You are on page 1of 76

www.facebook.

com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

LỚP LUYỆN THI ĐẠI HỌC FA


SỐ 16, NGÕ 172 HỒNG MAI , HÀ NỘI

(Ngay sát trường PTTH Đoàn Kết – Hai Bà Trưng)

01


BỘ ĐỀ MÔN TOÁN

oc
H
ai
D
CHINH PHỤC ĐIỂM 7-8 KÌ THI THPT QG 2017

hi
nT
uO
ie
iL
Ta
s/

GV đứng lớp: Nguyễn Hồng Nhung


up

Số điện thoại : 0944264898


ro
/g

Facebook: https://www.facebook.com/nhungnguyen.1888
om

Group: https://www.facebook.com/groups/1074319319246153/?fref=ts
.c

Không có học sinh giốt, chỉ có chỉ có phương pháp dạy không đúng
ok
bo
ce
.fa
w
w
w

Đồng thực hiện : Nguyễn Tuấn Anh

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


BỘ ĐỀ CHINH PHỤC ĐIỂM 7-8 TRONG KÌ THI THPTQG
ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Chọn hàm số có đồ thị như hình vẽ bên:


A. y  x 3  3x  1

01
B. y  x 3  3x  1

oc
C. y  x 3  3x  1

H
D. y  x 3  3x  1

ai
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến

D
x2 1

hi
A. y  tan x B. y  x 3  x 2  x C. y  D. y 
x 5 2x

nT
Câu 3: Hỏi hàm số y  x 4  2x 2  2016 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

uO
A.  ; 1 B.  1;1 C.  1;0  D.  ;1

ie
1 4
Câu 4: Cho hàm số y  x  x 2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
iL
2
A. Hàm số đạt cực đại tại các điểm x  1; x  1
Ta

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng với giá trị cực đại.
s/

C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  0


up

D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng với giá trị cực tiểu.
ro

Câu 5: Tìm giá trị cực tiểu y CT của hàm số y  x 3  3x  2016


/g

A. yCT  2014 B. yCT  2016 C. yCT  2018 D. yCT  2020


om

Câu 6: Giá trị cực đại của hàm số y  x  2 cos x trên khoảng  0;  là:
.c

 5 5 
A.  3 B. C.  3 D.
ok

6 6 6 6
Câu 7: Cho hàm số y  x 4  2  m 2  1 x 2  1 1 . Tìm các giá trị của tham số m để hàm số (1)
bo

có 3 điểm cực trị thỏa mãn giá trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất.
ce

A. m  2 B. m  1 C. m  2 D. m  0
.fa

Câu 8: Hàm số y  x 3  3x 2  mx đạt cực tiểu tại x  2 khi:


w

A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0
w

Câu 9: Tìm giá trị của m để hàm số y   x 3  3x 2  m có GTNN trên  1;1 bằng 0 ?
w

A. m  0 B. m  2 C. m  4 D. m  6

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


1  2x
Câu 10: Đường thẳng y  ax  b cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm A và B có hoành
1  2x
độ lần lượt bằng -1 và 0. Lúc đó giá trị của a và b là:
A. a  1 và b  2 B. a  4 và b  1
C. a  2 và b  1 D. a  3 và b  2
Câu 11: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên khoảng  0;1

01
oc
A. y  x 4  2x 2  2016 B. y   x 4  2x 2  2016

C. y  x 3  3x  1 D. y  4x 3  3x  2016

H
ai
Câu 12: Giải phương trình log2  2x  2  3

D
A. x  2 B. x  3 C. x  4 D. x  5

hi
Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số y  2016x

nT
2016 x

uO
A. y '  x.2016x 1 B. y '  2016x C. y '  D. y '  2016x.ln 2016
ln 2016
Câu 14: Giải bất phương trình log 1  x  4   2

ie
3 iL
37 37 14
Ta
A. x  4 B. 4  x  C. x  D. 4  x 
9 9 3
s/

Câu 15: Hàm số y  x 2 ln x đạt cực trị tại điểm


up

1 1
A. x  0 B. x  e C. x  D. x  0; x 
ro

e e
/g

1 2
Câu 16: Phương trình   1 có nghiệm là
4  log 5 x 2  log 5 x
om

 1  1
x  5 x  5 x  5  x  125
.c

A.  B.  C.  D. 
x  1 x  1  x  25  x  25
ok

 125  25
bo

Câu 17: Số nghiệm của phương trình log 3  x 2  6   log 3  x  2   1 là:


ce

A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
.fa

Câu 18: Nghiệm của bất phương trình log2  x  1  2log4 5  x   1  log 2  x  2  là:
w

A. 2  x  3 B. 1  x  2 C. 2  x  5 D. 4  x  3
w

x 2  3x  2
Câu 19: Nghiệm của bất phương trình log 1  0 là:
w

2 x

x  0 2  2  x  1
A.  B. 
2  2  x  2  2  2  x  2  2

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


2  2  x  1 x  0
C.  D. 
 2  x  2  2 x  2  2

log 2  2x  4   log 2  x  1
Câu 20: Tập nghiệm của hệ phương trình  là:
log 0,5  3x  2   log 0,5  2x  2 

A.  ;5 B.  ;5   4;   C.  4;  D.  4;5

01
Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số sau: y  e3x 1.cos 2 x

oc
A. y'  e3x 1  3cos 2x  2sin 2x  B. y'  e3x 1  3cos 2x  2sin 2x 

H
ai
C. y '  6e3x 1.sin 2x D. y '  6e3x 1.sin 2x

D
2x  3
 2x

hi
Câu 22: Họ nguyên hàm của hàm số dx là:
2
 x 1

nT
2 2 2 5
A.   ln 2x  1  ln x  1  C B.   ln 2x  1  ln x  1  C

uO
3 3 3 3
2 5 1 5
C.   ln 2x  1  ln x  1  C D.   ln 2x  1  ln x  1  C

ie
3 3 3 3
dx
iL
Câu 23: Họ nguyên hàm của hàm số I   là:
Ta
2x  1  4

 
2x  1  4  C 2x  1  4ln  
2x  1  4  C
s/

A. 4ln B.
up

C. 2x  1  4ln  2x  1  2  C  D. 2x  1  4ln  2x  1  4   C
ro

2
Câu 24: Tích phân I   x 2 .ln xdx có giá trị bằng:
/g

1
om

7 8 7 8 7
A. 8ln 2  B. ln 2  C. 24ln 2  7 D. ln 2 
3 3 9 3 3
.c


ok

4
Câu 25: Tính tích phân I   sin 2 x.cos 2 xdx
bo

   
A. I  B. I  C. I  D. I 
ce

16 32 64 128
.fa

ln 3
Câu 26: Tính tích phân I   xe dx
x
w

A. I  3ln 3  3 B. I  3ln 3  2 C. I  2  3ln 3 D. I  3  3ln 3


w
w

Câu 27: Tính diện tích hình phẳng giởi hạn bởi đồ thị hàm số y  x 3  x và đồ thị hàm số

y  x2  x
1 1 1 1
A. B. C. D.
16 12 8 4

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh

Câu 28: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  ex  4x , trục hoành và hai
đường thẳng x  1; x  2 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung
quanh trục hoành.
A. V  6  e 2  e B. V  6  e 2  e C. V    6  e 2  e  D. V    6  e 2  e 

Câu 29: Cho số phức z  2016  2017i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.

01
A. Phần thực bằng 2016 và phần ảo bằng 2017i .

oc
B. Phần thực bằng 2016 và phần ảo bằng -2017.

H
C. Phần thực bằng 2017 và phần ảo bằng 2016i .

ai
D. Phần thực bằng 2016 và phần ảo bằng 2017.

D
Câu 30: Cho các số phức z1  1  2i, z 2  1  3i . Tính mô-đun của số phức z1  z2

hi
nT
A. z1  z2  5 B. z1  z2  26 C. z1  z2  29 D. z1  z2  23

Câu 31: Cho số phức z có tập hợp điểm biểu di n trên mặt phẳng phức là đường tròn

uO
 C : x 2  y2  25  0 . Tính mô-đun của số phức z.

ie
A. z  3 B. z  5 C. z  2
iL D. z  25
Ta
3  2i 1  i
Câu 32: Thu gọn số phức z   ta được:
1  i 3  2i
s/

23 61 23 63 15 55 2 6
A. z   i B. z   i C. z   i D. z   i
up

26 26 26 26 26 26 13 13
 2  3i  4  i 
ro

Câu 33: Điểm biểu diễn số phức: z  có tọa độ là:


3  2i
/g

A. 1; 4 B.  1; 4  C. 1;4  D.  1; 4 


om

Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
.c

z  i  1  i  z là một đường tròn, đường tròn đó có phương trình là:


ok

A. x 2  y2  2x  2y  1  0 B. x 2  y2  2y  1  0
bo

C. x 2  y2  2x  1  0 D. x 2  y2  2x  1  0
ce

Câu 35: Khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có thể tích bằng a 3 . Tính độ dài của A’C.
.fa

A. A 'C  a 3 B. A'C  a 2 C. A'C  a D. A'C  2a


w

Câu 36: Một khối cầu nội tiếp trong hình lập phương có
w

đường chéo bằng 4 3cm . Thể tích của khối cầu là:
w

256
A. V  B. V  64 3
3
32
C. V  D. V  16 3
3
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


Câu 37: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB  a, AD  a 2 ,

SA   ABCD góc giữa SC và đáy bằng 600. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:

A. 2a 3 B. 6a 3 C. 3a 3 D. 3 2a 3
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có BC  a . Mặt bên
SAC vuông góc với đáy các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 450. Thể tích khối

01
chóp SABC bằng

oc
a3 a3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.

H
4 12 6 4

ai
Câu 39: Chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau.

D
A. Mặt cầu có bán kính là R thì thể tích khối cầu là V  4R 3

hi
B. Diện tích toàn phần hình trụ tròn có bán kính đường tròn đáy r và chiều cao của trụ l là

nT
Stp  2r  l  r 

uO
C. Diện tích xung quang mặt nón hình trụ tròn có bán kính đường tròn đáy r và đường sinh l

ie
là S  rl
iL
D. Thể tích khối lăng trụ với đáy có diện tích là B, đường cao của lăng trụ là h, khi đó thể
Ta
thích khối lăng trụ là V=Bh .
Câu 40: Cho tứ diện S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB  3, BC  4 . Hai mặt
s/
up

bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với (ABC) và SC hợp với (ABC) góc 450. Thể tích hình
cầu ngoại tiếp S.ABC là:
ro

5 2 25 2 125 3 125 2


/g

A. V  B. V  C. V  D. V 
3 3 3 3
om

Câu 41: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
600. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón có đỉnh S và đáy là đường tròn ngoại
.c

tiếp đáy hình chóp S.ABCD. Khi đó diện tích xung quanh và thể tích của hình nón bằng
ok

a 3 6 a 3 3
bo

A. Sxq  a 2 ; V  B. Sxq  a 2 ; V 
12 12
ce

a 3 3 a 3 6
C. Sxq  2a 2 ; V  D. Sxq  2a 2 ; V 
12 6
.fa

Câu 42: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuoong
w

bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng


w

a 2 a 2 2 3a 2
w

A. B. C. D. a 2
2 2 2

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


Câu 43: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm
 x  1  t

A  2;1;3 , B 1; 2;1 và song song với đường thẳng d :  y  2t .
z  3  2t

A.  P  :10x  4y  z 19  0 B.  P  :10x  4y  z 19  0

01
C.  P  :10x  4y  z  19  0 D.  P  :10x+4y  z 19  0

oc
x  0

H
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :  y  t . Vectơ nào
z  2  t

ai

D
dưới đây là vecto chỉ phương của đường thẳng d?

hi
A. u1   0;0; 2  B. u1   0;1; 2  C. u1  1;0; 1 D. u1   0;1; 1

nT
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho A  2;0; 1 , B 1; 2;3 ,C  0;1;2  . Tọa độ hình chiếu

uO
vuông góc của gốc toạ độ O lên mặt phẳng (ABC) là điểm H, khi đó H là:

ie
 1 1  1 1  1 1  3 1
A. H 1; ;  B. H 1; ;  C. H 1; ; 
iL D. H 1; ; 
 2 2  3 2  2 3  2 2
Ta

 
Câu 46: Trong không gian O,i, j, k , cho OI  2i  3j  2k và mặt phẳng (P) có phương
s/

trình x  2y  2z  9  0 . Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là:
up

A.  x  2    y  3   z  2   9 B.  x  2    y  3   z  2   9
2 2 2 2 2 2
ro

C.  x  2    y  3   z  2   9 D.  x  2    y  3   z  2   9
2 2 2 2 2 2
/g

Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;1;1 và B 1;3; 5 . Viết phương trình
om

mặt phẳng trung trực của AB.


.c

A. y  3z  4  0 B. y  3z  8  0 C. y  2z  6  0 D. y  2z  2  0
ok

Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 2  y2  z2  8x  10y  6z  49  0 và hai
bo

mặt phẳng  P  : x  y  z  0,  Q : 2x  3z  2  0 . Khẳng định nào sau đây đúng.


ce

A. Mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) cắt nhau theo giao tuyến là một đường tròn.
.fa

B. Mặt cầu (S) và mặt phẳng (Q) cắt nhau theo giao tuyến là một đường tròn.
w

C. Mặt cầu (S) và mặt phẳng (Q) tiếp xúc nhau.


w

D. Mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) tiếp xúc nhau.


w

x 1 y 1 z
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho điểm M  2; 1;1 và đường thẳng  :   .
2 1 2
Tìm tọa độ điểm K hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường thẳng  .

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


 17 13 2   17 13 8   17 13 8   17 13 8 
A. K  ;  ;  B. K  ;  ;  C. K  ;  ;  D. K  ;  ; 
 12 12 3   9 9 9  6 6 6  3 3 3
x  3 y 1 z  5
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  d  :   và mặt phẳng
2 1 2

 P  : x  y  z 1  0 . Có tất cả bao nhiêu điểm thuộc đường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ

01
điểm đó đến mặt phẳng (P) bằng 3.

oc
A. Vô số điểm B. Một C. Hai D. Ba

H
ai
D
hi
nT
uO
ie
iL
Ta
s/
up
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số được liệt kê trong các phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

01
5

oc
H
ai
1

D
0 2 x

hi
nT
uO
A. y = x4 - 4x2 + 1 B. y = x3 - 3x2 + 1 C. y = -x3 + 3x2 + 1 D. y = - x4+3x2-4

ie
2x  1 iL
Câu 2. Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây đúng?
x 1
Ta
A. Hàm số đồng biến trên tập xác định
s/

B. Hàm số đồng biến trên (-∞; - 1) và (1; )


up

C. Hàm số nghịch biến trên tập xác định


D. Hàm số nghịch biến trên (-∞; -1) và (1; )
ro
/g

Câu 3. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây?
om

3x  1 3x  1 2x  1 3x  4
A. y = B. y = C. y = D. y =
2x x2 x 1 x2
.c
ok

Câu 4. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào ?


x - 0 2 +∞
bo

y’ - 0 + 0 -
ce

+∞ 2
y
.fa

-2 -∞
w
w

A. y  x 3  3x 2  1 B. y   x3  3x 2  2 C. y  x 3  3x 2  1 D.
w

y   x3  3x 2  2

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


2x  3
Câu 5. Kí hiệu M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn
x 1
0;2, giá trị của M và m là:
1 1 1 1
A. M= , m=-3 B. M=  , m=3 C. M=  , m=-3 D. M= ,
3 3 3 3
m=3

01
Câu 6. Đồ thị sau đây là của hàm số y  x 3  3x  1 . Với giá trị nào của m thì phương trình

oc
x 3  3 x  m  0 có duy nhất một nghiệm

H
ai
D
hi
nT
uO
m  2  m  1

ie
A.  2  m  2 B.  C. m =3 D. 
m  2 iL m  3
Câu 7. Hàm số y  3x  4 x3 nghịch biến trên khoảng nào ?
Ta

 1 1   1 1
A.  ;   va  ;   B.   ; 
s/

C. (-∞; 1) D . (0;
 2 2   2 2
up

+∞)
ro

Câu 8. Hàm số nào sau đây không có cực trị:


/g

A. y  x3  3x 2  1 B. y  x 4  2 x 2  3 C. y  x3  3x  1 D.
om

y  x3  3x  1
.c

x 2
Câu 9. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại giao điểm của đồ thị hàm số
ok

x 1
với trục tung bằng:
bo

1
A. -2 B. C. 3 D. 1
ce

3
Câu 10. Với giá trị nào của m thì hàm số y  x3  mx2  3  m  1 x 1 đạt cực trị tại x = 1:
.fa

A. m=-1 B. m=2 C. m=3 D. m=-6


w
w

x3
w

Câu 11. Cho hàm số y  (C). Giá trị nào của m sau đây thì đường thẳng d : y  2 x  m
x 1
cắt (C) tại hai điểm phân biệt M, N sao cho độ dài MN nhỏ nhất?
A. m = 1. B. m = 2. C. m = 3. D. m = -1.

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


2x 1
Câu 12. Nghiệm của phương trình 2  8 là:
A. x = 1 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 4

Câu 13. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai:
A. Hàm số y  log 2
x đồng biến trên khoảng  0; 
B. Hàm số y = 2x luôn đồng biến trên R

01
x
1

oc
C. Hàm số y    luôn nghịch biến trên R
2

H
D. Hàm số y  log 1 x luôn nghịch biến trên R

ai
2

D
1
Câu 14: Tập xác định của hàm số y   x  2  2 là :

hi
A. D   2;   B. D = R \ 2 C. D  (2; )

nT
D. D=R

Câu 15: Đạo hàm của hàm số y  e là:


2x

uO
A. 2xe2x B. 2e2x C. e2x ln 2 D. e2x

ie
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình log 3
 x  1  2 là:
iL

A. ; 3  1  B.  3;  C.  4;  D.  ;4
Ta

Câu 17. Cho x  1 , khẳng định nào sau đây là đúng:


s/

3 2
up

A. log8 ( x  1) 2  log 2 ( x  1) B. log8 ( x  1) 2  log 2 ( x  1)


2 3
ro

3 2
C. log8 ( x  1) 2  log 2 x  1 D. log8 ( x  1) 2  log 2 x  1
2 3
/g

Câu 18. Đặt ln2 = a, log54 = b thì ln100 bằng:


om

ab  2a 4ab  2a ab  4b 2ab  4a
A. B. C. D.
b b a b
.c

Câu 19. Nếu log12 6  a;log12 7  b thì log 2 7 bằng:


ok

a b a a
B. 
bo

A. C. D.
a 1 a 1 b 1 1 b
ce

Câu 20. Cho hàm số y  4 .3 , khẳng định nào sau đây sai:
x x2

A. f  x   3  x 2  2x log3 2  1 B. f  x   3  x 2  2x ln 2  ln 3 .
.fa

C. f  x   3  x 2 log3  2x log 2  log3 D. f  x   3  x 2  x log3 4  1


w
w

Câu 21. Cho hệ thức a  b  14ab  0 (a,b  0) , khẳng định nào sau đây đúng:
2 2
w

ab
A. 2log 2  log 2 a  log 2 b B. 2log 2  a  b   log 2 a  log 2 b
4
ab ab
C. 2log 2  log 2 a  log 2 b D. log 2  14  log 2 a  log 2 b 
16 2
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


x x
1 1
Câu 22: Phương trình    m.    2m  1  0 có nghiệm khi và chỉ khi m nhận giá trị :
9  3
1 1
A.   m  42 5 B. m  
2 2
1
C. m  4  2 5 D. m   m  42 5
2

01
Câu 23. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên [a; b]. Công thức tính diện tích S của hình

oc
phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng
x  a, x  b (a  b) là:

H
ai
b b b b

A. S   f ( x)dx B. S    f ( x) dx C. S   f ( x) dx D. S    f ( x)dx

D
a a a a

hi
Câu 24. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  e2 x là:

nT
1 2x
A. e
2x
dx  e2 x  C B.  e2 x dx  e C

uO
2
1 x
C. e
2x
dx  2e2 x  C D.  e2 x dx  e C

ie
2
e
iL
Câu 25. Tích phân I   ln xdx bằng:
Ta
1

I=e1 I=1e
s/

A. I = 1 B. I = e C. D.
up

Câu 26. Diện hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 , y = x là:
1 1 5 

ro

A. B. C. D.
6 6 6 6
/g

Câu 27. Ký hiệu (H) là hình phẳng được giới hạn bởi các đường y  x(1  x) , trục hoành và
om

các đường thẳng x=0, x=1. Khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) quanh trục hoành có
thể tích bằng:
.c

   
A. B. C. D.
ok

6 10 20 30
Câu 29. Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là số phức:
bo

A. z = -a + bi B. z = b - ai C. z = -a – bi D. z = a - bi
ce

Câu 28. Số phức z = 1 - i có:


.fa

A. Phần thực là 1, phần ảo là –i. B. Phần thực là 1, phần ảo là i


w

C. Phần thực là 1, phần ảo là -1 C. Phần thực là -1, phần ảo là 1


w
w

Câu 30. Cho hai số phức z1  2  3i, z2  1  i . Giá trị của biểu thức z1  3z2 là:

A. 61 . B. 6 . C.5 D. 55 .

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


z1
Câu 31. Cho z1  2+3i và z2  2  i . Khi đó bằng:
z2
1 8
A. 1+8i B. 1 - 8i C.  i D. 1 – i
5 5
Câu 32. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình: z 2  4 z  6  0 . Giá trị của biểu

thức A  z1  z2 là:

01
A. 4 B. 2 6 D. 6 D. 6

oc
Câu 33: Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:

H
ai
A. (6; 7) B. (6; -7) C. (-6; 7) D. (-6; -

D
7)

hi
zi
Câu 34. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thõa mãn  1 là đường thẳng có phương

nT
z
trình:

uO
A. 2x 1  0 B. 2x 1  0 C. 2 y  1  0 D. 2 y  1  0

ie
Câu 35: Các mặt của hình hộp là hình gì: iL
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình bình hành D. Tam giác
Ta

Câu 36. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’có cạnh AB  a ; BC  2a ; A' C  21a .
s/

Thể tích của khối hộp chữ nhật đó là:


up

8 3
A. V  8a 3 B. V  a C. V  4a3 D. V  16a 3
ro

3
/g

Câu 37. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; cạnh AB = a, AD =
om

2a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa cạnh SD và mặt phẳng đáy bằng
600 . Thể tích V của khối chóp S.ABCD là:
.c
ok

2a 3 4a 3 4a 3 a3
A. V  B. V  C. V  D. V 
3 3 3 3 3
bo
ce

Câu 38. Cho khối nón có chiều cao h, độ dài đường sinh bằng l và bán kính đường tròn đáy
bằng r. Thể tích của khối nón là:
.fa

1 1
A. V   r h B. V  3 r 2 h C. C. V   2 rh D. V   r 2 h
2
w

3 3
w

Câu 39. Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân, cạnh
w

huyền bằng a 2 . Thể tích khối nón là :


 a3 2  a2 2  a3 2 a 2
A. B. C. D.
12 12 6 4

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


Câu 40: Người ta xếp 7 viên bi có cùng bán kính r vào một cái lọ hình trụ sao cho tất cả các
viên bi đều tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 6 viên bi xung quanh và mỗi
viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Khi đó diện tích đáy của
cái lọ hình trụ là:
A. 16r2. B. 18r2. C. 9r2. D. 36r2 .

01
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có SA = a 2 , AB = a , AC = a 3 , SA vuông góc với đáy

oc
a 7
và đường trung tuyến AM của tam giác ABC bằng .Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình
2

H
chóp S.ABC. Thể tích của khối cầu tạo bởi mặt cầu (S) là:

ai
A. V  π 6a3 B. V  π2 2a3 C. V  π2 3a3 D. V  π2 6a 3

D
hi
Câu 42: Cho các vectơ a  (1; 2;3); b  (2; 4;1); c  (1;3; 4) . Vectơ v  2a  3b  5c có toạ

nT
độ là:
A. (7; 3; 23). B. (7; 23; 3). C. (23; 7; 3). D. (3; 7; 23).

uO
Câu 43. Cho mặt phẳng (P) có phương trình 2 x  y  2 z  3  0 . Điểm nào dưới đây thuộc mặt

ie
phẳng (P) iL
A. M(2;-1;-3) B. N(2;-1;-2) C. M(2;-1;1) D. M(2;-1;2)
Ta

Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): - x + y + 3z – 2 = 0.
s/

Phương trình tổng quát của mặt phẳng (α) đi qua A(2;-1;1) và song song với (P) là:
up

A. – x + y + 3z = 0 B. x - y + 3z + 2 = 0
ro

C. – x – y +3z = 0 D. – x + y – 3z = 0
 x  1  2t
/g


Câu 45. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :  y  3  4t và
om

 z  2  6t

.c

x  1 t

ok

d 2 :  y  2  2t . Khẳng định nào sau đây đúng:


 z  3t

bo

A. d1  d2 B. d1  d 2 C. d1 / / d 2 D. d1 và d 2 chéo nhau.
ce

Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, Cho điểm A(1;1;1) và đường thẳng
.fa

 x  6  4t

d :  y  2  t . Hình chiếu của A lên (d) có tọa độ là:
w

 z  1  2t
w


w

A.  2; 3; 1 B.  2;3;1 C.  2; 3;1 D.(  2;3;1

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P): x – y + 4=0 và
 x  4  2t

đường thẳng d :  y  1 . Đường thẳng đi qua A (1, -2, 2) cắt d và song song với (P)

 z  t
có phương trình là:
x  1 t  x  1  2t x  4  t x  1 t
   

01
A.  :  y  2  t B.  :  y  2  2t C.  :  y  t D.  :  y  2  t
z  2  t z  2  t  z  t  z  2  3t

oc
   

H
Câu 48. Mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x  2 y  2 z  2  0 có

ai
phương trình là:

D
A.  x  1   y  2   z  1  3 B. x  1   y  2  z  1  9
2 2 2 2 2 2

hi
C.  x  1   y  2   z  1  3 D. x  1   y  2   z  1  9

nT
2 2 2 2 2 2

x  t

uO

Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho đường thẳng d :  y  1 và
 z  t

ie
hai mặt phẳng ( P) : x  2y  2z  3  0 , (Q) : x  2y  2z  7  0 . Mặt cầu (S) có tâm I thuộc
iL
đường thẳng (d) và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q) có phương trình:
Ta

A.  x  3   y  1   z  3  B.  x  3   y  1   z  3 
2 2 2 4 2 2 2 4
s/

9 9
up

C.  x  3   y  1   z  3  D.  x  3   y  1   z  3 
2 2 4 2 2 2 2 4
9 9
ro

Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng
/g

x 1 y z  2
( P) : x  2y  z  4  0 , đường thẳng d :   . Phương trình đường thẳng ∆ nằm
om

2 1 3
trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là:
.c

x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
   
ok

A. B.
5 1 3 5 1 3
bo

x 1 y 1 z 1 x 1 y  3 z 1
C.   D.  
5 1 2 5 1 3
ce

----------- HẾT ----------


.fa
w
w
w

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Tìm khoảng đồng biến của hàm số y   x  sin x

A. R B.  C. 1;2  D.  ;2 

2x 2  1
Câu 2: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị y  tại điểm có hoành độ x  1 là:
x

01
A. y  x  2 B. y  3x  3 C. y  x  2 D. y  x  3

oc
Câu 3: Nếu đường thẳng y = x là tiếp tuyến của parabol f  x   x 2  bx  c tại điểm 1;1 thì

H
cặp  b;c  là cặp :

ai
A. 1;1 B. 1; 1 C.  1;1 D.  1; 1

D
hi
Câu 4: Khoảng đồng biến của hàm số y  x 3  x lớn nhất là :

nT
A.R B.  0;   C.  2;0  D.  ; 2 

uO
Câu 5: Cho hàm số y  f  x   x3  ax 2  bx  4 có đồ thị như hình vẽ:

ie
Hàm số y  f  x  là hàm số nào trong bốn hàm số sau: iL
A. y  x 3  3x 2  2 B. y  x 3  3x 2  2
Ta

C. y  x 3  6x 2  9x  4 D. y  x 3  6x 2  9x  4
s/
up

Câu 6: Nếu hàm số f  x   2x 3  3x 2  m có các giá trị cực trị trái dầu
ro

thì giá trị của m là:


/g

A. 0 và 1 B.  ;0  1;   C.  1;0  D. 0;1


om

Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 2  2x  3 trên khoảng 0;3 là:
.c

A. 3 B. 18 C. 2 D. 6
ok

Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 2  2x  5 là:


bo

A. 5 B. 2 2 C. 2 D. 3
ce

Câu 9: Đồ thị hàm số nào sau đây nhận đường thẳng x  2 làm đường tiệm cận:
.fa

2 2x 2x
A. y  2 B. y  x  2  C. y  D. y 
x2 x2
w

x
Câu 10: Cho hàm số y  x3  3x 2  3  m  1 x  m  1 . Hàm số có hai giá trị cực trị cùng dấu
w
w

khi:
A. m  0 B. m  1 C. 1  m  0 D. m  1 m  0
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình 4 x  2 x  2  0 là:

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


A. 1;  B.  ;1 C.  2;  D.  ;2 

ln  x 2  16 
Câu 12: Tập xác định của hàm số y  là:
x  5  x 2  10x  25
A.  ;5 B.  5;   C.R D. \ 5

Câu 13: Hàm số y  ln  x 2  1  tan 3x có đạo hàm là:

01
oc
2x 2x
A.  3 tan 2 3x  3 B.  tan 2 3x
x 1
2
x 1
2

H
C. 2x ln  x 2  1  tan 2 3x D. 2x ln  x 2  1  3 tan 2 3x

ai
D
Câu 14: Giải phương trình y"  0 biết y  ex  x
2

hi
1 2 1 2 1 3 1 3

nT
A. x  ,x  B. x  ,x 
2 2 3 3

uO
1  2 1  2 1 3
C. x  ,x  D. x 
2 2 3

ie
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x 2  1  3 là:
iL
A.  3;3 B.  2;2 C.  ; 3  3;   D.  ; 2   2;  
Ta
s/

Câu 16: Cho hàm số y  e3x .sin 5x . Tính m để 6y ' y" my  0 với mọi x  :
up

A. m  30 B. m  34 C. m  30 D. m  34

 
ro

Câu 17: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2 x2  x


/g

A. D   ; 1  3;   B. D   ;0  1;  


om

C. D   ; 1   3;   D. D   1;3


.c

1
Câu 18: Cho hàm số y  ln . Biểu thức liên hệ giữa y và y’ nào sau đây là biểu thức
ok

x 1
bo

không phục thuộc vào x.


A. y '.e y  1 B. y ' e y  0 C. y ' e y  0 D. y '.e y  1
ce

Câu 19: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
.fa

x
A.  4  x   x  x  4  với x  4  a  3   a  3 với a 
4 2
B.
w

x4
w

1 a b
9a 2 b4  3a.b2 với a  0  với a  0, a  b  0
w

C. D.
a b ab
2

log 2 x log8 4x
Câu 20: Cho phương trình  khẳng định nào sau đây đúng:
log 4 2x log16 8x
A. Phương trình này có hai nghiệm B. Tổng các nghiệm là 17
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


C. Phương trình có ba nghiệm D. Phương trình có 4 nghiệm
x 1
Câu 21: Họ các nguyên hàm của hàm số y  là:
x2
1 1 1 1
A. ln x  C B. ln x  C C. e x  C D. ln x  C
x x x x

Câu 22: Nếu F  x   


 x  1 dx

01
thì
x 2  2x  3

oc
A. F  x   ln  x 2  2x  3  C
1
B. F  x   x 2  2x  3  C

H
2

ai
1 x 1
C. F  x   x 2  2x  3  C D. F  x   ln C

D
2 x 2  2x  3

hi

2 x 1.cos x

nT
2
Câu 23: Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị của  1  2x dx

uO

2

1
A. B. 0 C. 2 D. 1

ie
2
iL 1
xdx
Câu 24: Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị của  ?
Ta
0 4  5x 2
s/

1 1 1 1
A. B. C. D.
up

5 2 3 10
Câu 25: Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi hai parabol  P  : y  x 2  3x và đường thẳng
ro

d : y  5x  3 là:
/g
om

32 22 49
A. B. C. 9 D.
3 3 3
.c

Câu 26: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
ok


y  tan x, y  0, x  0, x  quay quanh trục Ox tạo thành là:
3
bo

    3 1 
A.  3 
3 3  
3 3 1 
ce

B. C. D.
3 3 3
.fa

Câu 27: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên tạo với mặt
phẳng bằng 450. Hình chiếu của a trên mặt phẳng (A’B’C’) trùng với trung điểm của A’B’.
w
w

Tính thê tích V của khối lăng trụ theo a.


w

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
2 8 16 24
Câu 28: Khi tính  sin ax.cos bxdx . Biến đổi nào dưới đây là đúng:

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


A.  sin ax.cos bxdx   sinaxdx. cos bxdx

B.  sin ax.cos bxdx  ab  sin x.cos xdx

1  ab ab 
C.  sin ax.cos bxdx    sin x  sin x  dx
2  2 2 
1
sin  a  b  x  sin  a  b  x  dx

01
D.  sin ax.cos bxdx 
2

oc
Câu 29: Cho hai số phức z và z’ lần lượt được biểu diễn bởi hai vectơ u và u ' . Hãy chọn

H
câu trả lời sai trong các câu sau:

ai
A. u  u ' biểu diễn cho số phức z  z ' B. u  u ' biểu diễn cho số phức z  z '

D
D. Nếu z  a  bi thì u  OM , với M  a;b 

hi
C. u.u ' biểu diễn cho số phức z.z'

nT
Câu 30: Cho hai số phức z  a  3bi và z '  2b  ai  a, b   . Tìm a và b để z  z'  6  i

uO
A. a  3; b  2 B. a  6; b  4 C. a  6; b  5 D. a  4; b  1

Câu 31: Phương trình x 2  4x  5  0 có nghiệm phức mà tổng các mô đun của chúng:

ie
A. 2 2 B. 2 3 iL
C. 2 5 D. 2 7

Câu 32: Tính môđun của số phức z  1  i 


Ta
2016
s/

A. 21008 B. 21000 C. 22016 D. 21008


up

Câu 33: Gọi z1 và z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2z  10  0 . Tính A  z12  z 22
ro

A. A  20 B. A  10 C. A  30 D. A  50
/g

Câu 34: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z thỏa mãn
om

z  1  i  2 là:

A. Đường tròn tâm I  1;1 , bán kính 2 B. Đường tròn tâm I 1; 1 , bán kính 2
.c

C. Đường tròn tâm I 1; 1 , bán kính 4


ok

D. Đường thẳng x  y  2 .
bo

Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn 1  2i  z  z  4i  20 . Mô đun của z là:


2
ce

A. z  3 B. z  4 C. z  5 D. z  6
.fa

x  1  t

Câu 36: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d :  y  2  3t và mặt phẳng (Oyz).
w

z  3  t

w
w

A.  0;5;2  B. 1;2;2 C.  0;2;3 D.  0; 1;4 

Câu 37: Trong các mệnh đề sau, hãy chọn mệnh đề đúng. Trong một khối đa diện thì:
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
B. Hai cạnh bất kì có ít nhất một điểm chung.
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


C. Hai mặt bất kì có ít nhất một điểm chung.
D. Hai mặt bất kì có ít nhất một cạnh chung.
Câu 38: Cho tứ diện ABCD có ABC vuông tại B. BA  a, BC  2a, DBC đều. cho biết
góc giữa 2 mặt phẳng (ABC) và (DBC) bằng 300. Xét 2 câu:
a3 3
(I) Kẻ DH   ABC thì H là trung điểm cạnh AC. (II) VABCD 

01
6
Hãy chọn câu đúng

oc
A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Cả 2 sai D. Cả 2 đúng

H
Câu 39: Cho tứ diện ABCD có DA  1, DA   ABC . ABC là tam giác đều, có cạnh bằng

ai
D
DM 1 DN 1 DP 3
1. Trên 3 cạnh DA, DB, DC lấy điểm M, N, P mà  ,  ,  . Thể tích của

hi
DA 2 DB 3 DC 4

nT
tứ diện MNPD bằng:

uO
3 2 3 2
A. V  B. V  C. V  D. V 
12 12 96 96

ie
Câu 40: Một hình trụ tròn xoay, bán kính đáy bằng R, trục OO'  R 2 . Một đoạn thẳng
iL
AB  R 6 đầu A   O , B   O' . Góc giữa AB và trục hình trụ gần giá trị nào sau đây nhất
Ta

A. 550 B. 450 C. 600 D. 750


s/

Câu 41: Hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh bằng a, có diện tích xung quanh là:
up

a 2 a 2 2 a 2 3 a 2 3
A. Sxq  B. Sxq  C. Sxq  D. Sxq 
ro

3 3 3 6

S : x 2  y2  z2  2x  4y  6z  5  0
/g

Câu42:Cho mặt cầu và mặt phẳng


om

   : x  2y  2z 12  0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:


A.    và S tiếp xúc nhau
.c
ok

B.    cắt S
bo

C.    không cắt S


ce

x 2  y2  z 2  2x  4y  6z  5  0
D.  là phương trình đường tròn.
x  2y  2z  12  0
.fa

Câu 43: Trong không gian cho ba điểm A  5; 2;0 , B  2;3;0  và C  0;2;3 . Trọng tâm G
w
w

của tam giác ABC có tọa độ:


w

A. 1;1;1 B.  2;0; 1 C. 1; 2;1 D. 1;1; 2 

Câu 44: Trong không gian cho ba điểm A 1;3;1 , B  4;3; 1 và C 1;7;3 . Nếu D là đỉnh thứ

4 của hình bình hành ABCD thì D có tọa độ là:

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


A.  0;9;2  B.  2;5;4  C.  2;9;2  D.  2;7;5

Câu 45: Cho a   2;0;1 , b  1;3; 2  . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:

A. a; b    1; 1; 2  B. a; b    3; 3; 6  C. a; b    3;3; 6  D. a; b   1;1; 2 

Câu 46: Phương trình tổng quát của mặt phẳng    đi qua M  0; 1;4 , nhận  u, v  làm

01
vectơ pháp tuyến với u   3; 2;1 và v   3;0;1 là cặp vectơ chỉ phương là:

oc
A. x  y  z  3  0 B. x  3y  3z  15  0 C. 3x  3y  z  0 D. x  y  2z  5  0

H
Câu 47: Góc giữa hai mặt phẳng    : 8x  4y  8z  1  0;   : 2x  2y  7  0 là:

ai
D
   
A. R B. C. D.

hi
6 4 3 2

nT
Câu 48: Cho đường thẳng đi qua điểm A 1;4; 7  và vuông góc với mặt phẳng

uO
   : x  2y  2z  3  0 có phương trình chính tắc là:

y4 z7 y4 z7

ie
A. x  1   B. x  1  
2 2 iL 2 2
x 1 z7
Ta
C.  y4 D. x  1  y  4  z  7
4 2
s/

x 3 y 2 z 4
Câu 49: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng    :   và mặt phẳng
up

4 1 2

   : x  4y  4z  5  0 . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?


ro

A. Góc giữa    và    bằng 300 B.       


/g
om

C.        D.    / /   

x 1 y  2 z 1
Câu 50: Khoảng cách giữa điểm M 1; 4;3 đến đường thẳng    :
.c

  là:
2 1 2
ok

A. 6 B. 3 C. 4 D. 2
bo
ce
.fa
w
w
w

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Đồ thị trong hình là của hàm số nào:

01
oc
H
ai
D
hi
A. y  x 3  3x B. y  x 3  3x C. y  x 4  2x 2 D. y  x 4  2x 2

nT
1
Câu 2: Cho hàm số y  x 3  2x 2  3x  1 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) song song với
3

uO
đường thẳng  : y  3x  1 có phương trình là:

ie
26 29
A. y  3x  1 B. y  3x  C. y  3x  2
iL D. y  3x 
3 3
Ta
Câu 3: Hàm số y  x 3  3x 2  9x  4 đồng biến trên khoảng
s/

A.  1;3 B.  3;1 C.  ; 3 D.  3;  


up

Câu 4: Cho hàm số y  f  x  xác định liên tục trên R và có bảng biến thiên:
ro

x  1 3 
/g

y’  0 + 0 
om

y  1
1
.c

 
3
ok

Khẳng định nào sau đây là dúng ?


bo

A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3


ce

1
B. Hàm số có GTLN bằng 1, GTNN bằng 
3
.fa

C. Hàm số có hai điểm cực trị


w

D. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành.


w

1 1 
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  5  trên đoạn  2 ;5 bằng:
w

x
5 1
A.  B. C. -3 D. -5
2 5
Câu 6: Hàm số y   x 4  3x 2  1 có:

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


A. Một cực đại và hai cực tiểu B. Một cực tiểu và hai cực đại
C. Một cực đại duy nhất D. Một cực tiểu duy nhất
2x  3
Câu 7: Giá trị của m để đường thẳng d : x  3y  m  0 cắt đồ thị hàm số y  tại hai
x 1
điểm M, N sao cho tam giác AMN vuông tại điểm A 1;0 là:

01
A. m  6 B. m  4 C. m  6 D. m  4
Câu 3: Hỏi hàm số y  4x 4  1 nghịch biến trên khoảng nào?

oc
 1 

H
A.  ;6  B.  0;   C.   ;   D.  ; 5
 2 

ai
Câu 9: Với tất cả giá trị nào của m thì hàm số y  mx 4   m 1 x 2  1  2m chỉ có một cực trị:

D
hi
m  0
A. m  1 B. m  0 C. 0  m  1

nT
D. 
m  1

uO
Câu 10: Với các giá trị nào của tham số m thì hàm số y 
 m  1 x  2m  2 nghịch biến trên
xm

ie
khoảng  1;   ? iL
m  1
Ta
A. m  1 B. m  2 C.  D. 1  m  2
m  2
s/

Câu 12: Giải phương trình log 3  x 2  1  1


up

A. x  2 B. x  4 C. x  2 D. x  6
ro

Câu 12: Giải phương trình 16 x  8 


2 1 x 
/g

A. x  3 B. x  2 C. x  3 D. x  2
om

1
Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số y  e 4x
.c

5
ok

4 4 4x 1 4x 1 4x
A. y '   e 4x B. y '  e C. y '   e D. y '  e
5 5 20 20
bo

Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 2log3  x  1  log 3
 2x  1  2 là:
ce

 1   1 
A. S  1; 2 B. S    ; 2  C. S  1;2 D. S    ; 2 
.fa

 2   2 
w

1
Câu 15: Tập xác định của hàm số y  là:
w

2x 1
log 9 
x 1 2
w

A. 3  x  1 B. x  1 C. x  3 D. 0  x  3
Câu 16: Cho phương trình: 3.25x  2.5x 1  7  0 và các phát biểu sau:
(1) x  0 là nghiệm duy nhất của phương trình.

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


(2) Phương trình có nghiệm dương.
(3). Cả hai nghiệm của phương trình đều nhỏ hơn 1.
3
(4). Phương trình trên có tổng hai nghiệm bằng  log 5  
7
Số phát biểu đúng là:

01
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17: Cho hàm số f  x   log 100  x  3  . Khẳng định nào sau đây sai ?

oc
A. Tập xác định của hàm số f(x) là D  3;  

H
ai
B. f  x   2log  x  3 với x  3

D
C. Đồ thị hàm số  4; 2  đi qua điểm  4; 2 

hi
nT
D. Hàm số f  x  đồng biến trên  3;  

Câu 18: Đạo hàm của hàm số y  2x  1  ln 1  x 2  là:

uO
ie
1 2x 1 2x
A. y '   B. y '  
2x  1 1  x 2 2x  1 1  x
2 2
iL
Ta
1 2x 1 2x
C. y '   D. y '  
2 2x  1 1  x 2x  1 1  x
2 2
s/

Câu 19: Cho log3 15  a, log3 10  b . Giá trị của biểu thức P  log3 50 tính theo a và b là:
up

A. P  a  b 1 B. P  a  b 1 C. P  2a  b 1 D. P  a  2b 1
ro

Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?


/g

A. Nếu a  1 thì loga M  log a N  M  N  0 .


om

B. Nếu 0  a  1 thì loga M  log a N  0  M  N

C. Nếu M, N  0 và 0  a  1 thì loga  M.N   loga M.loga N


.c
ok

D. Nếu 0  a  1 thì loga 2016  loga 2017


bo

Câu 20: Cho bất phương trình log 4 x 2  log 2  2x  1  log 1  4x  3  0 . Chọn khẳng định
2
ce

đúng:
.fa

A. Tập nghiệm của bất phương trình là chứa trong tập  2; 
w

B. Nếu x là một nghiệm của bất phương trình thì log 2 x  log 2 3
w

1
w

C. Tập nghiệm là x3


2
D. Tập nghiệm của bất phương trình là 1  x  3

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


Câu 22: Khối tròn xoay tạo nên khi ta quay quanh trục Ox hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị

 P  : y  2x  x 2 và trục Ox sẽ có thể tích là:

16 11 12 4


A. V  B. V  C. V  D. V 
15 15 15 15
Câu 23: Nguyên hàm của hàm số f  x   cos  5x  2 là:

01
1
A. F  x   sin  5x  2   C B. F  x   5sin  5x  2  C

oc
5
1
C. F  x    sin  5x  2   C D. F  x   5sin  5x  2   C

H
5

ai
Câu 24: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?

D
hi
1
A.  0dx  C (C là hằng số). B.  x dx  ln x  C (C là hằng số).

nT
x 1
C.  x dx 

 C (C là hằng số). D.  dx  x  C (C là hằng số).

uO
 1
1  ln x
1

ie
Câu 25: Tích phân I   dx bằng:
1 x iL
e
Ta
7 4 2 2
A. B. C. D.
s/

3 3 3 9
up

1
Câu 26: Tính tích phân I   x  2  e x  dx
0
ro

A. I  3 B. I  2 C. I  1 D. I  4
/g

Câu 27: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y   e  1 x và y   e x  1 x
om

e e e e
A. 1 B. 1 C. 1 D. 1
.c

4 2 4 2
ok

z
Câu 29: Nếu z  2i  3 thì bằng:
z
bo

5  6i 5  12i 5  12i 3  4i
A.  2i B. C. D.
ce

11 13 13 7
Câu 29: Cho số phức z thỏa mãn 1  i  .z  14  2i . Tính tổng phần thực và phần ảo của z .
.fa

A. 2 B. 14 C. 2 D. -14
w

Câu 30: Cho số phức z thỏa mãn 1  3i  z  1  i  z . Môđun của số phức w  13z  2i có
w
w

giá trị ?

26 4
A. 2 B. C. 10 D. 
13 13

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn iz  2  i  0 . Tính khoảng cách từ điểm biểu diễn của z
trên mặt phẳng tọa độ Oxy đến điểm M  3; 4  .

A. 2 5 B. 13 C. 2 10 D. 2 2
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  2z  3  4i . Phát biếu nào sau đây là sai?

4 97

01
A. z có phần thực là -3 B. Số phức z  i có môđun bằng
3 3

oc
4 97
C. z có phần ảo là D. z có môđun bằng

H
3 3

ai
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình cữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy

D
(ABCD), AB  a, AD  2a . Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Thể tích

hi
hình chop S.ABCD bằng

nT
6a 3 2 2a 3 a3 2a 3
A. B. C. D.

uO
18 3 3 3
Câu 37: Cho khối chóp S.ABC. Trên các đoạn SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A', B', C’ sao

ie
1 1 1
cho SA '  SA;SB'  SB;SC '  SC . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A'B'C' và
iL
2 3 4
Ta
S.ABC bằng:
s/

1 1 1 1
A. B. C. D.
up

2 6 12 24
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Cạnh bên SA
ro

vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SC  5 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
/g

3 3 15
om

A. V  B. V  C. V  3 D. V 
3 6 3
.c

Câu 36: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BCD  1200 và
ok

7a
AA '  . Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm của AC
2
bo

và BD. Tính theo a thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’.


ce

A. V  12a 3 B. V  3a 3 C. V  9a 3 D. V  6a 3
.fa

Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB  1, AC  3 . Tam
w

giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng
w

(SAC).
w

39 2 39 3
A. B. 1 C. D.
13 13 2

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt phẳng (SAB)
vuông góc với đáy (ABCD). Gọi H là trung điểm của AB, SH  HC,SA  AB . Gọi  là góc
giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD). Giá trị của tan  là:
1 2 1
A. B. C. D. 2
2 3 3

01
Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BA  BC  3 . Cạnh
bên SA  6 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là?

oc
3 2 3 6

H
A. B. 9 C. D. 3 6
2 2

ai
Câu 40: Một hình nón có đường cao h  20cm , bán kính đáy r  25cm . Tính diện tích xung

D
hi
quanh của hình nón đó:

nT
A. 5 41 B. 25 41 C. 75 41 D. 125 41
Câu 41: Một hình trụ có bán kính đáy bằng r  50cm và có chiều cao h  50cm . Diện tích

uO
xung quanh của hình trụ bằng:

ie
A. 2500 (cm2) B. 5000 (cm2) C. 2500 (cm2) D. 5000 (cm2)
iL
Câu 42: Hình chữ nhật ABCD có AB  6, AD  4 . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm bốn
Ta
cạnh AB, BC, CD, DA. Cho hình chữ nhật ABCD quay quanh QN, tứ giác MNPQ tạo thành
s/

vật tròn xoay có thể tích bằng:


up

A. V  8 B. V  6 C. V  4 D. V  2
Câu 45: Ba mặt phẳng x  2y  z  6  0, 2x  y  3z  13  0,3x  2y  3z  16  0 cắt nhau tại
ro

điểm A. Tọa độ của A là:


/g

A. A 1; 2;3 B. A 1; 2;3 C. A  1; 2;3 D. A  1;2; 3


om

Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho tam giác MNP biết MN   2;1; 2  và NP   14;5; 2 
.c
ok

. Gọi NQ là đường phân giác trong của góc N của tam giác MNP. Hệ thức nào sau đây là
đúng ?
bo

A. QP  3QM B. QP  5QM C. QP  3QM D. QP  5QM


ce

Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M  3;1;1 , N  4;8; 3 , P  2;9; 7  và mặt phẳng
.fa

 Q : x  2y  z  6  0 . Đường thẳng d đi qua G, vuông góc với (Q). Tìm giao điểm A của mặt
w

phẳng (Q) và đường thẳng d, biết G là trọng tâm tam giác MNP.
w

A. A 1;2;1 B. A 1; 2; 1 C. A  1; 2; 1 D. A 1; 2; 1


w

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  y  z  0 . Mặt phẳng (Q) vuông góc

với (P) và cách điểm M 1;2; 1 một khoảng bằng 2 có dạng Ax  By  Cz  0 với

A 2
 B2  C 2  0  . Ta có thể kết luận gì về A, B, C?

A. B  0 hoặc 3B  8C  0 B. B  0 hoặc 8B  3C  0

01
C. B  0 hoặc 3B  8C  0 D. 3B  8C  0
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 2  y2  z2  2x  6y  4z  2  0 và mặt

oc
phẳng    : x  4y  z 11  0 . Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá trị của

H
ai
vectơ v  1;6; 2  , vuông góc với    và tiếp xúc với (S).

D
 4x  3y  z  5  0  x  2y  z  3  0

hi
A.  B. 
 4x  3y  z  27  0  x  2y  z  21  0

nT
3x  y  4z  1  0  2x  y  2z  3  0

uO
C.  D. 
3x  y  4z  2  0  2x  y  2z  21  0

ie
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình
iL
S : x 2  y2  z2  2x  4y  6z  2  0 . Tính tọa độ tâm I và bán kính R của (S).
Ta

A. Tâm I  1;2; 3 và bán kính R  4


s/

B. Tâm I 1; 2;3 và bán kính R  4


up

C. Tâm I  1; 2;3 và bán kính R  4


ro

D. Tâm I 1; 2;3 và bán kính R  16


/g

Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;4;2  , B  1;2;4  và đường thẳng
om

x 1 y  2 z
:   . Tìm điểm M trên  sao cho MA 2  MB2  28 .
.c

1 1 2
ok

A. M  1;0;4 B. M 1;0; 4  C. M  1;0; 4 D. M 1;0; 4 


bo

Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho điểm A  2;0; 2 , B 3; 1; 4  ,C  2;2;0  . Điểm D
ce

trong mặt phẳng (Oyz) có cao độ âm sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và
.fa

khoảng cách từ D đến mặt phẳng (Oxy) bằng 1 có thể là:


A. D  0; 3; 1 B. D  0;2; 1 C. D  0;1; 1 D. D  0;3; 1
w
w
w

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Tập xác định của hàm số y  x 4  4x 2  1 là:


A.  0;  B.  ;0  C.  ;   D.  1;  
Câu 2. Cho hàm số y  x  2x  1 kết luận nào sau đây là đúng:
3

01
A. Hàm số đồng biến trên tập R B. Hàm số đồng biến trên  0;  , nghịch biến trên

oc
 ;0 
D. Hàm số nghịch biến trên  0;  , đồng biến trên

H
C.Hàm số nghịch biến trên tập R.

ai
 ;0 

D
x2

hi
Câu 3. Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau đây đúng ?
x 1

nT
A. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận ngang.

uO
B. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận ngang là y  1 .
C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận ngang là y  1 .

ie
D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang y  1; y  1 .iL
Ta
Câu 4. Cho hàm số y  f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên :
s/

x -∞ -1 1 +∞
up

y’ - 0 + 0 -
+∞ 2
ro

y
/g

-2 -∞
om

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?


A. Hàm số có đúng một cực trị.
.c

B. Hàm số đạt cực đại tại x  -1 và đạt cực tiểu tại x  2.


ok

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 2.
bo

D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng -2 và giá trị cực đại bằng 2.
ce

Câu 5. Giá trị cực đại yCĐ của hàm số y  x3  3x  2 là:
.fa

A. yCĐ = - 4. B. yCĐ = -6. C. yCĐ = 0. D. yCĐ = 2


w

x2  3
Câu 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn [-4; -2].
x 1
w
w

19
A. min  7. B. min  6. C. min  8. D. min   .
 4; 2  4; 2  4; 2  4;2 3
Câu 7. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  6x  2 tại điểm có hoành độ bằng 0
là:

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


A. y  6x  2 . B. y  2 . C. y  2x  1 . D. y  6x  2 .
Câu 8. Giá trị nào của m sau đây để đường thẳng y  4m cắt đồ thị hàm số (C)

y  x 4  8x 2  3 tại 4 phân biệt:

13 3 3 13 13 3
A.  m B. m  C. m   D.  m
4 4 4 4 4 4

01
2mx  m
Câu 9. Cho hàm số y  . Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đứng, tiệm cận
x 1

oc
ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8.

H
1
A. m  2 B. m   C. m  4 D. m  2

ai
2

D
cos x  2  
Câu 10. Giá trị của tham số m để hàm số y 

hi
nghịch biến trên khoảng  0;  . là:
cos x  m  2

nT
A. m  0 hoặc 1  m  2 . B. m  0. C. 2  m . D. m > 2.

uO
Câu 11: Giá trị m để hàm số y  
1 2
3
m  1 x 3   m  1 x 2  3x  1 đồng biến trên R là:

ie
A. B. C. D.
Câu 12: Hàm số
iL
có tập xác định là:
Ta

A. R \ 2 B.  ;1  1;2  C.  ; 1  1;2  D. 1;2 


s/

Câu 13. Đạo hàm của hàm số y  2017x bằng :


up

A. 2017x 1 ln 2017 B. x.2017 x 1 C. 2016x D. 2017x.ln 2017


ro

Câu 14. Tìm tập xác định của hàm số y  ln  x  2  là :


/g

A.  2;  B. 0;2 C.  2;  D.  ;2 


om

Câu 15. Nghiệm của bất phương trình log 2 (3x  1)  3 là :


.c

1 10
A. x 3 B. x  3 . C. x  3 . D. x 
ok

3 3
2 1
 1   y y
bo

1
Câu 16. Cho biểu thức P =  x 2  y 2  1  2   ; x  0; y  0 . Biểu thức rút gọn của P là:
   x x 
ce

A. x B. 2x C. x  1 D. x  1
Câu 17. Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng?
.fa

ab
A. 2log 2  a  b   log 2 a  log 2 b  log 2 a  log 2 b
w

B. 2log 2
3
w

ab ab
 2  log 2 a  log 2 b   log 2 a  log 2 b
w

C. log 2 D. 4 log 2
3 6
2 3
2 3
Câu 18: Cho biết a  a 4 và log b  log b . Khi đó có thể kết luận:
3
3 4
A. a  1,b  1 B. a  1,0  b  1 C. 0  a  1,b  1 D. 0  a  1,0  b  1

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


Câu 19: Cho log 2 5  m; log 3 5  n . Khi đó log 6 5 tính theo m và n là:
1 mn
A. B. C. m + n D. m2  n2
mn mn
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình log0,8 (x 2  x)  log0,8 (2x  4) là:

A.  ; 4   1;   B.  4;1 C.  ; 4   1;2  D. Một kết quả khác

01
2
Câu 21: Tích phân I =  x 2 ln xdx có giá trị bằng:

oc
1

7 8 7 8 7

H
A. 8 ln2 - B. 24 ln2 – 7 C. ln2 - D. ln2 -
3 3 3 3 9

ai
Câu 22: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y  ex là:

D
hi
1 x
A. e x  C B. ex  C C. e C D. ln x  C
x

nT
Câu 23: Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau ?

uO
b b b b b b
A.  [f (x)  g(x)]dx   f (x)dx   g(x)dx B.  [f (x)  g(x)]dx   f (x)dx   g(x)dx

ie
a a a a a a

b b
C.  f (x)g(x)dx   f (x)dx. g(x)dx
b
D.
iL b b

 kf (x)dx  k  f (x)dx
Ta
a a a a a


s/

2
Câu 24: Tích phân I   sin 5 x cos xdx. nhận giá trị nào sau đây:
up

6 6 1
A. I   B. I  C. I  0. D. I  .
ro

. .
64 64 6
/g

Câu 25. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi: y  x 3 , trục hoành và hai đường thẳng
om

x  1; x  3.
.c

1
A. B. 20 C. 30 D. 40
4
ok


a
cos 2x 1
bo

Câu 26. Cho I   dx  ln 3 . Giá trị của a là:


0
1  2sin 2x 4
ce

A. 3 B. 2 C. 4 D. 6
.fa

1
Câu 27: Biết F(x) là nguyên hàm của f (x)  và F(2) =1. Khi đó F(3) bằng
x 1
w

3 1
w

A. ln B. C. ln 2 D. ln2 + 1
2 2
w

Câu 28. Cho số phức z  12  5i . Mô đun của số phức z bằng:


A. 7 B. 17 C. 13 D. 119
Câu 29. Cho số phức z = i + (2 – 4i) – (3 – 2i), phần ảo của z bằng:
A. 2i B. - 2 C. -i D. -1
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


Câu 30. Cho số phức z = 3+2 i . Khi đó điểm biểu diễn của số phức liên hợp của z:
A.  3;2  B.  2;3 C.  3; 2  D.  2;3

Câu 31. Số phức z thỏa mãn z  2z   2  i 1  i  là:

1 1
A.  3i B.  3i C. 1  3i D. 3  i
3 3

01
Câu 32. Gọi z1 và z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z2  2z  3  0 . Giá trị z1  z2 là:
2 2

oc
A. 6 B. 8. C. 10 D. 12
Câu 33. Cho số phức z thỏa 2  z  1  i . Chọn phát biểu đúng:

H
ai
A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường thẳng.

D
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường Parabol.

hi
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn.
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường Elip.

nT
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), SA  a . Tam giác ABC vuông

uO
cân tại B, BA  BC  a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
1 3 1 3 1 3

ie
A. a B. a C. a D. a 3
6 3 2
iL
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy và góc SC và
Ta
đáy bằng 450 .Thể tích khối chóp là:
s/

a3 a3 3 a3 2 a3 2
A. B. C. D.
up

2 2 2 3
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy,
ro

SA  a 3 . Điểm M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Khi đó thể tích khối chóp S.BMN
/g

bằng
om

a2 a3 3 a3 3 a3
A. B. C. D.
.c

4 3 4 8 8 3
ok

Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy, mặt
bên (SCD) hợp với đáy 1 góc bằng 600 , M là trung điểm của BC. Biết thể tích khối chóp
bo

a3 3
S.ABCD bằng , khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SCD) bằng:
ce

3
.fa

a 3 a 3 a 2 a 2
A. B. C. D.
6 4 4 6
w

Câu 38. Một hình nón tròn xoay có đường cao h  20cm , bán kính đáy r  25cm . Thể tích
w

khối nón tạo nên bởi hình nón đó là:


w

2500 3 1200 3 12500 3 12000 3


A. cm B. cm C. cm D. cm
3 3 3 3

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


Câu 39. Xét khối trụ được tạo thành bởi hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r  3cm , khoảng
cách giữa hai đáy bằng 6cm . Cắt khối trụ đó bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục
1cm . Diện tích của thiết diện được tạo nên là :

A. 24 2(cm2 ) B. 12 2(cm2 ) C. 48 2(cm2 ) D. 20 2(cm2 )

Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. AB = BC = a 3 ,

01
·  SCB
góc SAB ·  900 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a 2 . Diện tích mặt

oc
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng:

H
A. 2πa 2 B. 8πa 2 C. 16πa 2 D. 12πa 2

ai
a 3
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có SA  , các cạnh còn lại cùng bằng a. Bán kính R của

D
2

hi
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:

nT
a 13 a 13 a 13 a
A. R  B. R  C. R  D. R 

uO
3 6 2 3
x 1 y z 1
Câu 47: Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d:   và vuông góc với mặt phẳng

ie
2 1 3
(Q) : 2x  y  z  0 có phương trình là:
iL
Ta
A. x + 2y – 1 = 0 B. x − 2y + z = 0 C. x − 2y – 1 = 0 D. x + 2y + z = 0
Câu 43: Cho điểm A 1; 2;3 , B  3;4;5 . Toạ độ trung điểm I của đoạn AB là:
s/
up

A. 1; 2;1 B.  1;1;4  C.  2;0;1 D. .  1;1;0  .

Câu 44: Cho điểm M  3; 2;0  , N  2;4; 1 . Toạ độ của MN là:
ro
/g

A. 1; 6;1 B.  3;1;1 C. 1;0;6  D.  1;6; 1


om

Câu 45: Cho đường thẳng  đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương a  (4; 6;2)
Phương trình tham số của đường thẳng  là:
.c

 x  2  4t  x  2  2t  x  2  2t  x  4  2t
ok

   
A.  y  6t B.  y  3t C.  y  3t D.  y  3t
 z  1  2t  z 1 t  z  1  t  z 2t
bo

   
ce

Câu 46: Mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x  2y  2z  2  0

A.  x  1   y  2   z  1  3 B.  x  1   y  2   z  1  9
.fa

2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2   z  1  3 D.  x  1   y  2   z  1  9
2 2 2 2 2 2
w
w

Câu 47: Cho mặt phẳng    : 3x  2y  z  6  0 và điểm A  2, 1,0  . Hình chiếu vuông góc
w

của A lên mặt phẳng    có toạ độ:

A.  2; 2;3 B. 1;1; 1 C. 1;0;3 D.  1;1; 1

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M 1,0,0  , N  0,2,0  , P  0,0,3 . Mặt phẳng

 MNP  có phương trình là:


A. 6x  3y  2z  1  0 B. 6x  3y  2z  6  0
C. 6x  3y  2z  1  0 D. x  y  z  6  0
x y 1 z  2

01
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt
1 2 3

oc
phẳng  P  : x  2y  2z  3  0 . M là điểm có hoành độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M

H
đến (P) bằng 2. Toạ độ điểm M là:

ai
A. M  2;3;1 B. M  1;5; 7  C. M  2; 5; 8 D. M  1; 3; 5

D
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) : (x  1)2  (y  2)2  (z  3)2  9

hi
x 6 y2 z2

nT
và đường thẳng  :   . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(4;3;4), song
3 2 2

uO
song với đường thẳng ∆ và tiếp xúc với mặt cầu (S) là:
A. 2x  y  2z  19  0 B. x  2y  2z  1  0 C. 2x  2y  z  18  0 D. 2x  y  2z  10  0

ie
iL
Ta
s/
up
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


ĐỀ SỐ 6
Câu 1. Hàm số y  x3  3x 2  3x  5 đồng biến trên khoảng nào?
A. ( ;1) B. (1;  ) C. (; ) D. ( ;1) và (1;  ) .
Câu 2. Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số y = x3 + x – 2:
A. B.

01
2 4

oc
H
1 2

ai
D
2

hi
1

nT
4
2

uO
ie
C. D.
4
iL 4
Ta

2
s/

2
up

1 1
ro
/g

2 2
om
.c
ok

Câu 3. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x0. Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng:
bo

A.Nếu f’(x0) = 0 thì hàm số đạt cực trị tại x0. B. Hàm số đạt cực trị tại x0 khi và
ce

chỉ khi f’(x0) = 0.


.fa

C. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x0 thì f’’(x0) < 0. D. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì
w

f’(x0) = 0.
w

Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x2  2 x  5 trên đoạn [-1;3] là:
w

A. 2 2 . B.5/2. C. 2. D. 2 3
2x 1
Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là:
4x2  3

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


A.y = 1 B. y = 2 và y = - 2. C. y = 2 D. y = 1 và y = -1.
x 4 x3
Câu 6. Giá trị cực tiểu của hàm số y   là:
4 3
3 1 3
A.0 B. C.  D. 
4 12 4
2x 1

01
Câu 7. Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
x 1

oc
A.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1.

H
B.Hàm số không xác định tại điểm x = 1.

ai
C.Hàm số nghịch biến trên R.

D
D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -1/2.

hi
Câu 8. Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x4 – 2x2 + 3 tại 4 điểm

nT
phân biệt.

uO
A.-1 < m < 1 B. 2 < m < 3 C. 0 < m < 1 D. – 1 < m < 0

ie
Câu 9. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  6  3x trờn đoạn [-1;1]
iL
lần lượt là :
Ta
s/

A. 6 và 0 B. 3 và 6 C. 1 và -1 D. 3 và 3
up

Câu 10. Tìm m để đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  m4  2m có 3 điểm cực trị tạo thành
ro

một tam giác đều.


/g

A. m = 1 B. m = -1 C. m   3 3 D. m  3 3
om


Câu 11. Tìm m để hàm số y  sin 3 x  3sin 2 x  m sin x  4 đồng biến trên khoảng (0; )
2
.c

A. m  0 B. m < 0 C. m > 0 D. m  0
ok

Câu 12: Giải phương trình 4x - 6.2x + 8 = 0. Ta có tập nghiệm bằng :


bo

A. {2, 4}. B. {1, 2}. C. {- 1, 2}. D. {1, 4}.


Câu 13: Đạo hàm của hàm số log 3  x 2  2 x  1 là:
ce
.fa

2x  2 2 2x  2 2x 1
A. y '  B. y '  C. y '  D. y ' 
x  2x  3
2
( x  1).ln 3 ln 3 ( x  2 x  1).ln 3
2
w
w

 2   2  có tập nghiệm là:


x2  2x 3
Câu 14: Bất phương trình
w

A. (; 1)  (3; ) B.  1;3 C.  1; 3 D. (; 1]  [3; )

Câu 15 :Bất phương trình: log4  x  7  log2  x  1 có tập nghiệm là:

A. 1;4 B.  5;  C. (-1; 2) D. (-; 1)


Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


Câu 16 : Hàm số y =  x 2  2x  2 ex có đạo hàm là:

A. y’ = x2ex B. y’ = -2xex C. y’ = (2x - 2)ex D . y '    x2  4x  4 ex

Câu 17:Tập xác định của hàm số y  4 x 2  3x  4 là:


A. [-1;4] B.(-1; 4) C.  ; 1   4;   D.  ; 1   4;  

01
Câu 18:Cho log12 27  a .Biểu diễn log 6 16 theo a

oc
4(3  a) 3 a 8a 4
A. log 6 16  B. log 6 16  C. log 6 16  D. log 6 16 

H
3 a 3 a 3 a 3 a

ai
3 x  2  6 x 5 3 x  7
 4x  42 x  1 là
2 2 2

D
Câu 19: Nghiệm của phương trình 4x

hi
A. x  1; x  2 và x  5 B. x  1; x  2 và x  4

nT
C. x  0; x  2 và x  6 D. x  1; x  2 và x  5

uO
Câu 20: Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0).Hệ thức nào sau đây là đúng?

ie
a b
A. 2log2  a  b  log2 a  log2 b iL B. 2log2  log2 a  log2 b
3
Ta
a b a b
C. log2  2  log2 a  log2 b  D. 4 log2  log2 a  log2 b
3 6
s/

Câu 21: Cho a > 0 và a  1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các
up

mệnh đề sau:
ro

x loga x 1 1
/g

A. loga  B. loga 
y loga y x loga x
om

C. loga  x  y   loga x  loga y D. logb x  logb a.loga x


.c

Câu 22: Nguyên hàm của hàm số f ( x)  sin3x.cos5 x là


ok

1 1 1 1
A.  f ( x)dx  4 cos2 x  16 cos8x  C B.  f ( x)dx  4 sin 2 x  16 cos8 x  C
bo
ce

1 1 1 1
C.  f ( x)dx  cos2 x  sin8 x  C
4 16
D.  f ( x)dx   cos2 x  cos8 x  C
4 16
.fa

x2  4 x 2

Câu 23:Tính tích phân I  


w

dx
x
w

11 29
w

29 11
A. I  B. I  C. I  D. I 
2 2 2 2
e
ln x
Câu 24: Tính tích phân I   dx
1 x
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


e2  1 e2  1 1 1
A. I  B. I  C. I  D. I  
2 2 2 2

2
Câu 25: Tính tích phân I   x.cos xdx
0

  1  1  2

01
A. I  1 B. I  C. I  D. I 
2 2 2 2

oc
Câu 26: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): y =x4 -2x2 +1 và trục hoành

H
16 8 8 15
A. S  B. S  C. S  D. S 

ai
15 15 15 8

D
Câu 27: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = xlnx, y = 0, x =e. Tính thể

hi
tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành .

nT
 5e 3
 2   5e3  2    5e3  2    5e 2  2 

uO
A. V  B. V  C. V  D. V 
27 27 18 18

ie
Câu 28 : Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Gọi H là hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số trên và các đường thẳng x = a, x = b. Khi đó diện
iL
tích S của hình D là:
Ta
b b

A.S   f ( x)  g ( x) dx B.S    f ( x)  g ( x) dx


s/

a a
up

b b b

C.S    g ( x)  f ( x) dx D.S   f ( x)dx   g ( x)dx


ro

a a a
/g

Câu 29 .Cho số phức z = 1 – 5i. Tìm phần thực, phần ảo của số phức z .
om

A. Phần thực bằng -1 và phần ảo bằng -5i. B. Phần thực bằng -1 và phần ảo bằng -5.
C. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng -5. D. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng -5i.
.c

Câu 30. Cho hai số phức: z1= 2 – 3i ; z2 = -1 + i. Phần ảo của số phức w = 2z1 – z2
ok

bằng:
bo

A.-7 B. 5 C.7 D.-5


ce

Câu 31. Điểm biểu diễn của số phức z thỏa : (1  i) z  (1  2i)2 là:
.fa

7 1 7 1 7 1 7 1
A. ( ; ) B. ( ;  ) C. ( ; ) D. (  ;  )
2 2 2 2 2 2 2 2
w

Câu 32. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 – 4z + 9 = 0. Tổng P = |z1|
w
w

+ |z2| bằng:
A.3 B.6 C.18 D.4
Câu 33. Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó. Khẳng
định nào sau đây là khẳng định đúng:
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


A.z là số thực . B. |z| = 1 C.|z| = -1 C. z là một số thuần ảo.
Câu 34. Số phức z nào sau đây có môđun nhỏ nhất thỏa mãn | z || z  3  4i | :
7 3 3
A. z  3  i B. z = -3 – 4i C. z    2i D. z   2i
8 2 2

Câu 35: Khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 3 có thể tích

01
bằng:

oc
1 2 3 6 3 6 3
A. V  a 3 B. V  a C. V  a D. V  a

H
3 6 6 2

ai
Câu 36: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng a là :

D
1 1
A. V  a 3 B. V  a 3 C. V  a 3 D. V  3a 3

hi
2 3

nT
Câu 37: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh

uO
1
SA sao cho SA'  SA . Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các
3

ie
cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ bằng:
iL
Ta
V V V V
A. B. C. D.
3 9 27 81
s/

Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a
up

2 , SA vuông góc với mp đáy. Góc tạo bởi (SBC) và mặt đáy bằng 300. Thể tích
ro

S.ABC bằng
/g

a3 2 a3 2 a3 a3 2
om

A. B. C. D.
4 6 9 2
.c

Câu 39: Khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , tam giác
ok

SAD cân tại S và (SAD ) vuông góc với mặt đáy .Biết Thể tích V của khối chóp là
bo

4 3
a .Tính d(B,(SCD))
3
ce

2 4 8 3
A. a B. a C. a D. a
.fa

3 3 3 4
w

Câu 40: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông cạnh bằng a, cạnh bên
w

tạo với đáy một góc 600. Thể tích của (H) bằng:
w

1 3 2 3 3 3 6 3
A. a B. a C. a D. a
6 6 6 6

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


Câu 41: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông cạnh bằng a, mặt bên
tạo với đáy một góc 600. Thể tích của (H) bằng:

1 3 2 3 6 3 3 3
A. a B. a C. a D. a
6 6 6 6

Câu 42: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích của (H)

01
bằng:

oc
4 2 2 3 4 3

H
A. 4 2a 3 B. a C. a D. a

ai
3 3 3

D
Câu 43: Gọi (  ) là mặt phẳng đi qua điểm A(1; 5; 7) và song song với mặt phẳng

hi
(  ): 4x – 2y + z – 3 = 0. Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của (  )

nT
A. 4x – 2y + z + 3 = 0 B. 4x – 2y + z +1 = 0

uO
C. 4x – 2y + z – 1 = 0 D. 4x – 2y + z – 2 = 0
Câu 44: Cho ba điểm A(2; 1; -1), B(-1; 0; 4), C(0; -2; -1) Phương trình nào sau đây là

ie
phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC
iL
Ta
A. x – 2y – 5z + 5 = 0 B. x – 2y – 5z = 0
C. x – 2y – 5z - 5 = 0 D. 2x – y + 5z - 5 = 0
s/

Câu 45: Gọi (  ) là mặt phẳng đi qua điểm A(3; -1; -5) và vuông góc với hai mặt
up

phẳng
ro

(P): 3x – 2y + 2z +7 = 0, (Q): 5x – 4y + 3z +1 = 0. Phương trình nào sau đây là


/g

phương trình tổng quát của (  )


om

A. x + y + z + 3 = 0 B. 2x + y – 2z – 15 = 0
.c

C. 2x + y – 2z + 15 = 0 D. 2x + y – 2z – 16 = 0
ok

x  12 y  9 z  1
Câu 46: Tọa độ giao điểm M của đường thẳng d:   và mặt phẳng
4 3 1
bo

(P): 3x+5y – z – 2 = 0 là:


ce

A. (1; 0; 1) B. (0; 0; -2) C. (1; 1; 6) D. (12; 9; 1)


.fa

Câu 47: Khoảng cách từ điểm M(-2; -4; 3) đến mặt phẳng (P): 2x – y +2z – 3 = 0 là:
w

A. 3 B. 2 C. 1 D. 11
w

Câu 48: Tìm m để hai đường thẳng sau cắt nhau:


w

 x  1  mt  x  1  t'
 
d : y t và d ':  y  2  2t '
 z  1  2t  z  3  t'
 
A. m = -1 B. m=1 C. m = 0 D. m = 2
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


Câu 49: Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A(2; -1; -1) đến mặt phẳng
(P): 16x – 12y -15z – 4 = 0. Độ dài của đạn AH là:
11 11 9
A. 55 B. C. D.
5 25 5
Câu 50: Cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x – 4y – 6z – 2 = 0 và mặt phẳng

01
(P): 4x + 3y – 12z + 10 = 0. Mặt phẳng tiếp xúc với (S) và song song với (P) có
phương trình là:

oc
4 x  3 y  12 z  78  0 4 x  3 y  12 z  78  0

H
A.  B. 
4 x  3 y  12 z  26  0 4 x  3 y  12 z  26  0

ai
D
C. 4x + 3y – 12z + 78 = 0 D. 4x + 3y – 12z – 26 = 0

hi
nT
---------------------------------Hết------------------------------

uO
ie
iL
Ta
s/
up
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


ĐỀ SỐ 7

Câu 1. Tập xác định của hàm số : y   x2  2x là

A.  ;0 B.  0;2 C.  2;   D. R.

Câu 2. Các khoảng nghịch biến của hàm số: y  3x  4x3 là

01
 1  1   1 1  1 1 
A.  ;   ;  ;   B.   ;  C.  ;   D.  ;   .

oc
 2  2   2 2  2 2 

H
1 3 mx2

ai
Câu 3. Cho hàm số: y  x   2x  2016 . Với giá trị nào của m, hàm số luôn
3 2

D
đồng biến trên tập xác định.

hi
nT
A . m 2 2 B. m  2 2

uO
C. m  2 2  m  2 2 D. Một kết quả khác

ie
Câu 4. Điểm cực đại của đồ thị hàm số: y  3x  4x3 là:
iL
1   1   1  1 
A.  ; 1 B.   ;1 C.   ; 1
Ta
D.  ;1 .
2   2   2  2 
s/

Câu 5. Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số: y  x4  4x2  2
up

A. Đạt cực tiểu tại x = 0 B. Có cực đại và cực tiểu


ro

C. Có cực đại, không có cực tiểu D. Không có cực trị.


/g

x2  x  4
om

Câu 6. Cho hàm số: y  , chọn phương án đúng trong các phương án sau
x 1
.c

16
A. max y   ,min y  6 B. max y  6,min y  5
ok

4;2 3 4;2  4;2 4;2


bo

C. max y  5,min y  6 D. max y  4,min y  6


 4;2  4;2  4;2 4;2
ce

Câu 7. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? Chọn câu đúng.
.fa
w
w
w

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh

01
-1 O

oc
2

H
ai
2x  1 x 1 x2 x3

D
A. y  B. y  C. y  D. y 
x 1 x 1 x 1 1 x

hi
nT
2x  4
Câu 8. Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng: y = x +1 và đường cong: y  .
x 1

uO
Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng

ie
A. 5 / 2 B. 1 C. 2 D. 5 / 2
3x  1
iL
Câu 9. Hàm số y  có mấy tiệm cận ngang
Ta
x 1
2
s/

A. 0 B.1 C.2 D.3


up
ro

Câu 10. Đồ thị sau đây là của hàm số: y   x4  4x2 .Với giá trị nào của m thì phương
/g

trình: x4  4x2  m  2  0 có bốn nghiệm phân biệt ? Chọn câu đúng.


om

A. 0  m  4 B. 0  m  4 C. 2  m  6 D.
0  m 6
.c
ok

4
bo
ce

2
.fa

-2 2
w

- 2 O 2
w
w

-2

Câu 11. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào.

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


x   3 0 3 
y'  0  0  0 
5
 
y 2
2 2

01
oc
1 4 3 1

H
A. y  x  3x2  B. y   x4  2x2
4 2 4

ai
D
1 4 5 1 4 5
C. y  x  2 x2  D. y  x  3x2 

hi
2 2 2 2

nT
 
52
52
x
Câu 12. Rút gọn biểu thức A  (với x  0 ) ta được:

uO
5 3
x .x1 5

ie
A. A  x ; B. A  x2 ; C. A  x3 ; D. A  x4 .
5 3
iL
4 5
a  logb thì
Ta
Câu 13. Nếu a 5 3
và logb
5 6
s/

A. 0  a  1, b  1; B. 0  a  1, 0  b  1;
up

C. a  1, b  1; D. a  1, 0  b  1.
ro

 

Câu 14. Tập xác định của hàm số y  1  x2 là
/g

A. D=  ; 1  1;   ; B. D=R; C. R \ 1 ; D. D=  1;1 .


om

Câu 15. Tập xác định của hàm số y  log2 x2  x  6 là  


.c
ok

A. D =  ; 2   3;   ; B. D =  ; 2  3;   ;


bo

C. D =  2;3 ; D. D =  2;3 .
ce

ln x  1
.fa

Câu 16. Đạo hàm của hàm số y  là


x
w

2  ln x 1
A. ln x  1;  1;
w

B. ; C. D. 1.
x2 x
w

Câu 17. Tập nghiệm của phương trình log 2 5x 2



 21  4 là


A.  5; 5 ;  B. 5;5 ; C.  log2 5;log2 5 ; D.  .

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh

Câu 18. Nghiệm của phương trình 9x  4.3x  45  0 là


1 1
A. x  2; B. x  3 ; C. x  ; D. x  .
2 3
 x2 
log1  
 x 
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình 5 3
 1 là

01
A.  2;   ; B.  ;0 ; C.  0;2 ; D.  0;  

oc
x 1

H
Câu 20 Cho f(x) = 2 x1 . Đạo hàm f’(0) bằng :

ai
A. 2 B. ln2 C. 2ln2 D. Kết quả khác.

D
hi
Câu 21. Cho biết log30 3  a;log30 5  b . Hãy biểu diễn log30 1350 theo a và b:

nT
A. 2a + 2b + 1 B. a + b + 1 C. 2a + b + 1 D. 2a + b

uO

Câu 22: Tính tích phân: I   x.sinxdx

ie
0


A. I  B. I=0
iL C. I   D. I=1
Ta
2

 
1
1000
Câu 23: Tính tích phân: I   x3  3x .( x2  1)dx
s/
up

41001 31001 41000 31001


ro

A. B. C. D.
3003 3000 3000 3003
/g


1  sin3 x
om

4
Câu 24 Tính tích phân  2 dx
 sin x
.c

6
ok

32 3 22 3 2 32 2 2


A. ; B. ; C. . D.
bo

2 2 2 2
ce

Câu 25 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 – x2 và y = x.
.fa

A. 5; B. 7. C. 9/2. D 11/2
w

Câu 26: Nguyên hàm của hàm số f ( x)  3 3x  1 là:


w

13
 f ( x)dx  (3x  1) B.  f ( x)dx 
w

A. 3
3x  1  C 3x  1  C
3
1
C.  f ( x)dx  (3x  1) 3 3x  1  C D.  f ( x)dx  3 3x  1  C
4

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


1
Câu 27: Cho tích phân I   3x2  2x  ln(2x  1)  dx . Xác định a biết I  bln a  c
0

với a,b,c là các số hữu tỉ


2 2
A. a=3 B.a=-3 C. a  D. a   .
3 3

01
Câu 28: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x và y = x + 2 là:
2

oc
3 9 15 21
A. B. C. D.
2 2 2 2

H
Câu 29: Cho (x + 2i) = 3x + yi (x, y  R). Giá trị của x và y bằng:
2

ai
D
A. x = 1 và y = 2 hoặc x = 2 và y = 4

hi
B. x = -1 và y = -4 hoặc x = 4 và y = 16

nT
C. x = 2 và y = 5 hoặc x = 3 và y = -4

uO
D. x = 6 và y = 1 hoặc x = 0 và y = 4

Câu 30: Trong C, phương trình (i+z)( z - 2 + 3i) = 0 có nghiệm là:

z  i  z  2i
ie  z  i  z  3i
A.  B. 
iLC.  D. 
 z  2  3i  z  5  3i  z  2  3i  z  2  5i
Ta
s/

1 3
Câu 31: Cho số phức z =   i . Số phức 1 + z + z2 bằng:
up

2 2
ro

1 3
A.   i. B. 2 - 3i C. 1 D. 0
/g

2 2
om

3  2i 1  i
Câu 32: Thu gọn số phức z =  ta được:
1  i 3  2i
.c

21 61 23 63 15 55 2 6
 i  i  i  i
ok

A. z = B. z = C. z = D. z =
26 26 26 26 26 26 13 13
y
bo

Câu 33: Cho hai số phức z = a + bi; a,b  R.


ce

x
.fa

-2 O 2
w
w
w

Để điểm biểu diễn của z nằm trong dải (-2; 2) như hình trên, điều kiện của a và b là:

a  2 a  2
A.  B. 2  a  2 và b  R c.  D. a, b  (-2; 2)
b  2 b  -2
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


Câu 34: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số
phức
z1 = (1 - i)(2 + i,) z2 = 1 + 3i, z3 = -1 - 3i. Tam giác ABC là:
A. Một tam giác cân (không vuông)
B. Một tam giác đều

01
C. Một tam giác vuông (không cân)

oc
D. Một tam giác vuông cân

H
Câu 35: Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi

ai
đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng:

D
hi
1 1 1 1
A. B. C. D.
2 4 6 8

nT
Câu 36: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể

uO
tích của (H) bằng:

ie
a3 a3 3 iLa3 3 a3 2
A. B. C. D.
2 2 4 3
Ta

Câu 38 Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a. Tam giác SAB cân
s/

tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết
up

góc giữa SC và (ABCD) bằng 600.


ro

9a3 15
/g

A. VS. ABCD  18a3 3 B. VS. ABCD  ;


2
om

C. VS. ABCD  9a3 3 D. VS. ABCD  18a3 15


.c
ok

Câu 38. Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’có AC = a, BC= 2a, ACB  120o . Đường
thẳng A’C tạo với mặt phẳng (ABB’A’) góc 300. Gọi M là trung điểm của BB’. Tính
bo

thể tích khối lăng trụ ABCA’B’C’ : ...........


ce

Câu 39: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ
.fa

nhật ABCD có AB và CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB = 4a, AC = 5a. Thể tích
w

của khối trụ là:


w

A. 16 a3 B. 8 a3 C. 4 a3 D. 12 a3
w

Câu 40 Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Một hình nón có
đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông
A’B’C’D’. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh

 a2 3  a2 2  a2 3  a2 6
A. B. C. D.
3 2 2 2
Câu 41: Cho khối nón có chiều cao bằng 6 và bán kính đường tròn đáy bằng 8. Thể
tích của khối nón là:
A. 160 B. 144 C. 128 D. 120

01
Câu 42: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc SAB  600 .

oc
Thể tích của hình nón đỉnh S đáy là đường tròn ngoại tiếp ABCD là:

H
 a3 3  a3 2  a3 2  a3 3

ai
A. B. C. D.
12 12 6 6

D
hi
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ( d) có phương trình:

nT
 x  1  2t

 y  t Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của (d)?

uO
z  5

ie
A. u1   2; 1;5 . B. u2   2; 1;0 . C. u3  1;0;5 . D. u4  1; 1;5 .
iL
Ta
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M( -2;-4;3) và mặt phẳng (
P) có phương trình: 2x – y + 2z - 3 = 0. Tính khoảng cách d từ điểm M đến mặt
s/
up

phẳng ( P)
A. d = 3 B. d=2 C. d=1 D. d = 11
ro

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
/g

(S) : x2  y2  z2  2x  4y  4  0.
om

Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S) .


.c

A. I ( -1;2;0) và R =3 B. I ( -1;2;0) và R =4
ok

C. I ( 1;2;0) và R =3 D. I ( 1;2;0) và R =4
bo
ce

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (4;-1;1 ) và B (3;1;-1).
.fa

Viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua AB và song song với trục Ox.
w

A. x + y = 0 B. x + y + z = 0 C. y + z = 0 D. x + z = 0
w

Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho mặt phẳng (P): x + 2y – 2z + 1 =0
w

mặt cầu (S) : x2  y2  z2  6x  2y  2z  10  0 . Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu
(S) theo giao tuyến là một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn.
A. R=2 B. R = 3 C. R=4 D. R = 1

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:
 x  1  mt  x  1 t '
 
(d) y  t và (d’)  y  2  2t '
 z  1  2t z  3  t '
 
Tìm tất cả các giá trị của m để (d) cắt (d’).

01
A. m = 0 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 2

oc
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(3;-2;5) và đường thẳng

H
(d):

ai
 x  8  4t

D

 y  5  2t

hi
z  t

nT

Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm (A) lên đường thẳng (d).

uO
A. (4;-1;3) B. (-4;1;-3) C. (4;-1;-3) D. (-4;-1;-3)

ie
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
iL
(P): 2x – y + 3z + 1 = 0; ( Q): x + y – z + 5 = 0 và điểm M (1;0;5). Tính khoảng cách
Ta
d từ điểm M đến giao tuyến của hai mặt phẳng (P ) và ( Q).
s/

9 14 529 529 529


up

A. d = B. d = C. d = D. d =
7 19 19 19
ro

………………. HẾT ……………….


/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


ĐỀ SỐ 8

Câu 1: Hàm số y  x3  3x 2  4 nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây:

A.  2;0  B.  3;0  C.  ; 2  D.  0;  

2x 1
Câu 2: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng:
x 1

01
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên \ 1

oc
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên \ 1

H
ai
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; 1] và [1;+)

D
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; 1] và [1;+)

hi
Câu 3: Hàm số y  x 4  2 x 2  1 đồng biến trên khoảng nào:

nT
A. (-1;0) B. (-1;0) và (1;+) C. (1;+) D. x 

uO
1 4
Câu 4: Cho hàm số y  x  2 x 2  1 . Hàm số có:
4

ie
A. Một cực tiểu và hai cực đại B. Một cực tiểu và một cực đại
iL
C. Một cực đại và hai cực tiểu D. Một cực đại và không có cực tiểu
Ta

Câu 5: Trên khoảng (0; +) thì hàm số y   x3  3x  1 :


s/

A. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = –1;


up

B. Có giá trị lớn nhất là Max y = 3;


C. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = 3; D. Có giá trị lớn nhất là Max y = –1.
ro

Câu 6: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 4  2 x 2  3 trên đoạn [0;2] là:
/g

A. 11; 3 B. 3; 2 C. 5; 2 D. 11; 2
om

3
Câu 7: Cho hàm số y  .Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:
x2
.c
ok

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 8: Số giao điểm của đường cong y=x3-2x2+2x+1 và đường thẳng y = 1-x bằng:
bo

A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
ce

Câu 9: Cho hàm số y=x3-3x2+1.Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y=m tại 3 điểm phân biệt khi:
.fa

A. -3<m<1 B. 3  m  1 C. m>1 D. m<-3


w

Câu 10: Cho hàm số y  x3  3x 2 , phương trình tiếp tuyến của đồ thị có hệ số góc k=-3 là:
w

A. y-2-3(x-1)=0 B. y=-3(x-1)+2 C. y-2=-3(x-1) D. y+2=-3(x-


w

1)
x 1
 1 
Câu 11: Nghiệm của phương trình    1252 x là:
 25 

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


1 1
A. 1 B. 4 C.  D. 
4 8

Câu 12: Nghiệm của phương trình log 2 x  log 4 x  3 là:


A. 2 B. 4 C. 8 D. 16

Câu 13: Phương trình 32 x 1  4.3x  1  0 có 2 nghiệm x1 , x2 , trong đó x1  x2 bằng:

01
A. -1 B. 2 C. 1 D. 0

oc
Câu 14: Đạo hàm của y   x 2  2 x  2  e x là:

H
A. Kết quả khác B. y '  2 xe x C. y '  x 2e x D.

ai
y '   2 x  2 ex

D
hi
Câu 15: Nếu a  log 2 3, b  log 2 5 thì log8 30 bằng:

nT
1 1 1
A.  a  b  1 B. a+b+1 C. a+b D. a  b 1

uO
3 3 3

Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình log 0,5  x  3  log 0,5  x 2  4 x  3 là:

ie
A. B. 
iL
C.  2;3 D.  3;  
Ta

Câu 17: Nghiệm của bất phương trình 25x  5x  2  0 là:


s/

A. 1  x  2 B. 1  x  2 C. 1  x  log5 2 D. x  log5 2
up

1
Câu 18: Đạo hàm của hàm số y  log 2 (2 x  1) , với x  
ro

là:
2
/g

1 1 2 2 ln 2
A. B. C. D.
 2 x  1 ln 2  2 x  1 ln 2
om

2x 1 2x 1

2
Câu 19: Phương trình 4 x  2 x  6  m có 3 nghiệm khi:
2 2
.c

A. 2  m  3 B. m  2 C. m  2 D. m  3
ok

Câu 20. Tập xác định của hàm số y  log3 (2 x  1) là:


bo

1 1 1 1
A. D  (;  ). B. D  (; ). C. D  ( ; ). D. D  ( ; )
ce

2 2 2 2
.fa

2
Câu 21: Tính tích phân sau I   x  x  1 dx .
2
w

0
w

34 28
A. 11 B. C. 12 D.
w

3 3
π
2

Câu 22: Tính tích phân sau I   sin x.cos x.d x .


4

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


1 
A. 1 B. C. 2 D.
5 5

2
Câu 23: Tính tích phân sau I   x sin x d x .
0

01
A. 1 B. 0 C. 2 D.
2

oc
Câu 24: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường
y  2 x 2  4 x  6, y  0, x  2, x  4 .

H
ai
46 92 64
A. B. 31 C. D.

D
3 3 3

hi
Câu 25: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y  x 2  3x  2, y  x  1 .

nT
2 1 4
A. B. 1 C. D.

uO
3 3 3

Câu 26: Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng được giới hạn bởi các

ie
đường x   , x   , y  0, y  cosx quanh Ox. iL
2
Ta
A. B. 0 C. 2 D.  2
2
s/

1
up

Câu 27: Tính tích phân sau I   1  x d x .


2

0
ro

  
A. B. C.  D.
/g

4 2 3
om

x2
Câu 28: F(x) là một nguyên hàm của y  . Nếu F(-1)=3 thì F(X) bằng:
x3
.c

1 1 1 1 1 1 1 1
A.  3 B.  3 C.   2  1 D.   2  1
ok

x x2 x x2 x x x x
bo

Câu 29: Tính A=3+2i+(6+i)(5+i).


A. 30+10i B. 32+13i C. 33+13i D. 33+12i
ce

Câu 30: Phương trình (3-2i)z+4+5i=7+3i có nghiệm z bằng:


.fa

A. 1 B. i C. 1-i D. 0
w

Câu 31: Tính tổng các nghiệm của phương trình z 4  8  0 trên tập số phức:
w
w

A. 0 B. 2 4 8 C. 2i 4 8 D.

2 4 8  i2 4 8

Câu 32: Phương trình z 4  7 z 2  10  0 có 4 nghiệm phức, tổng môđun của bốn nghiệm
bằng:
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


A. 0 B. 2 2  2 5 C. 2 2 D. 7

Câu 33: Cho z=1-i, môđun của số phức 4z-1 là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
1
Câu 34: Cho z=3+4i, tìm phần thực ảo của số phức :
z

01
1 1 3 4
A. Phần thực là , phần ảo là B. Phần thực là , phần ảo là

oc
3 4 25 25
1 1 3 4
, phần ảo là  , phần ảo là

H
C. Phần thực là D. Phần thực là
3 4 5 5

ai
Câu 35: Tập hợp biểu diễn số phức z thỏa z.z  4 là đường tròn có bán kính bằng:

D
hi
A. 2 B. 6 C. 4 D. 8

nT
Câu 36: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba

uO
mặt

ie
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh
iL
Câu 37: Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2a, BC =
Ta

a, AA  2a 3 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.ABC .


s/

2a 3 3 a3 3
up

A. B. C. 4a 3 3 D. 2a 3 3
3 3
ro

Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa mặt bên và mặt
/g

đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD
om

4a 3 3 a3 3 2a 3 3 2a 3 6
A. B. C. D.
3 3 3 3
.c

Câu 39: Tỉ số của hai thể tích khối chóp S.AB’C’D’ và S.ABCD, với A’, B’, C’, D’ lần lượt
ok

là trung điểm của SA, SB, SC, SD là:


bo

1 1 1 1
A. B. C. D.
2 4 6 8
ce

Câu 40: Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC đều có cạnh
.fa

bằng a, biết B, C thuộc đường tròn đáy. Thể tích của khối nón là:
w

2 3 a 3 a 3 3 3a 3
A. a3 3
w

B. C. D.
9 24 8
w

Câu 41: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật
ABCD có AB và CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB = 4a, AC = 5a. Thể tích của khối
trụ là:
A. 16 a 3 B. 8 a 3 C. 4 a 3 D. 12 a 3
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


Câu 42. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là:
a3 2 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
3 6 2 4
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 . SA vuông góc với
đáy và SC = 3a. Khoảng cách từ điểm A đến mp(SCD) là:

01
a 2 a 2 a 6 a 2
A. B. C. D.
12 2 2 6

oc
Câu 44: Trong không gian Oxyz mặt phẳng song song với hai đường thẳng

H
x  2  t
x  2 y 1 z 

ai
1 :   ; 2 :  y  3  2t có một vec tơ pháp tuyến là:
2 3 4

D
 z  1 t

hi
A. n   5;6; 7  B. n   5; 6;7  C. n   5; 6;7  D.

nT
n   5;6;7 

uO
Câu 45: Cho 3 điểm A(1; 6; 2), B(5; 1; 3), C(4; 0; 6) phương trình mặt phẳng (ABC) là:

ie
A. 14x  13y  9z+110  0 B. 14x  13y  9z  110  0
iL
C. 14x-13y  9z  110  0 D. 14x  13y  9z  110  0
Ta

Câu 46: Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) và đi qua A(1;0;4) có phương trình
s/

A.  x  1   y  2    z  3  53 B.  x  1   y  2    z  3  53
2 2 2 2 2 2
up

C.  x  1   y  2    z  3  53 D.  x  1   y  2    z  3  53
2 2 2 2 2 2
ro

Câu 47: Khoảng cách từ điểm M(-2; -4; 3) đến mặt phẳng (P) có phương trình 2x-y+2z-3=0
/g
om

là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. Đáp án
.c

khác
ok

Câu 48: Mặt phẳng qua điểm B(1;3;-2) và song song với mp(Q): 2x-y+3z+4=0 có phương
bo

trình là:
A. 2 x  y  3z  7  0 B. 2 x  y  3z  7  0 C. 2 x  y  3z  7  0 D.
ce

2 x  y  3z  7  0
.fa

Câu 49: Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng (P): 2x+y-z-3=0 và (Q): x+y+z-1=0.
w

Phương trình chính tắc đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) là:
w

x y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 x y  2 z 1
w

A.   B.   C.   D.
2 3 1 2 3 1 2 3 1
x 1 y  2 z 1
 
2 3 1

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + 2y + z – 4
x 1 y z  2
= 0 và đường thẳng d :   . Phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng
2 1 3
(P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là:
x 1 y 1 z 1 x 1 y  3 z 1
A.   B.  
5 1 3 5 1 3

01
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   D.  

oc
5 1 2 5 2 3

H
----------- HẾT ----------

ai
D
hi
nT
uO
ie
iL
Ta
s/
up
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh

ĐỀ SỐ 9

Câu 1: : Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

01
1

oc
O 1

A. y  x 3  3x 2  3x  1 B. y = x3 + 3x2 +1 C. y  x 3  3x  1 D. y  x3  3x 2  1

H
ai
D
2x 2  3x  2
Câu 2: Cho hàm số y 

hi
.Khẳng định nào sau đây sai ?
x 2  2x  3

nT
1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 

uO
2
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  2

ie
C. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận iL
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x= -1; x=3
Ta

1
Câu 3: Cho hàm số y  x 3  m x 2   2m  1 x  1 Mệnh đề nào sau đây là sai?
s/

3
up

A. m  1 thì hàm số có hai điểm cực trị B. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực
tiểu
ro

C. m  1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu D. m  1 thì hàm số có cực trị
/g

2x  1
om

Câu 4: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y  là đúng?
x 1
.c

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).
ok

B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R\{-1};


C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +);
bo

D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R\{-1};


ce

x3 2
Câu 5: Cho hàm số y   2x 2  3x  . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là
.fa

3 3
w

2
A. (-1;2) B. (3; ) C. (1;-2) D. (1;2)
w

3
w

Câu 6: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây
1 x 1 2x x2  2 x  2 2x 2  3
A. y  B. y  C. y  D. y 
1  2x 1 x x2 2 x

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


1
Câu 7: Cho hàm số y   x 3  4 x 2  5 x  17 . Phương trình y '  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Khi
3
đó tổng bằng ?
A. 5 B. - 8 C. 5 D. 8

2x  1
Câu 8: Gọi M   C  : y  có tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các trục tọa
x 1

01
độ Ox, Oy lần lượt tại A và B. Hãy tính diện tích tam giác OAB ?

oc
121 119 123 125
A. B. C. D.

H
6 6 6 6

ai
Câu 9: Tìm m để đường thẳng y  4m cắt đồ thị hàm số (C) y  x 4  8x 2  3 tại 4 phân biệt:

D
hi
13 3 3 13 13 3
A.  m B. m  C. m   D.  m
4 4 4 4 4 4

nT
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x 4  5 x 2  12 trên  2; 1 là:

uO
A. -40 B. 5 C. 12 D. 19

ie
2mx  m
Câu 11: Cho hàm số y  . Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đứng, tiệm
iL
x 1
Ta
cận ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích
bằng 8.
s/
up

1
A. m  2 B. m   C. m  4 D. m  2
2
ro

2 1
 1 1
  y y
Câu 12: Cho P =  x 2  y 2  1  2   . với x>0, y>0. Biểu thức rút gọn của P là:
/g

   x x 
om

A. x B. 2x C. x + 1 D. x – 1
.c

x
Câu 13: Giải phương trình: 3x  8.3 2  15  0
ok

x  2  x  log3 5 x  2 x  2
bo

A.  B.  C.  D. 
 x  log3 5  x  log3 25  x  log3 25 x  3
ce

Câu 14: Hàm số y  log a 2  2a 1 x nghịch biến trong khoảng  0;   khi


.fa

1
A. a  1 và 0  a  2 B. a  1 C. a  0 D. a  1 và a 
w

 
w

Câu 15: Giải bất phương trình log 1 x 2  3x  2  1


w

A. x   ;1 B. x  [0; 2) C. x  [0;1)  (2;3] D. x  [0; 2)  (3;7]

Câu 16: Hàm số y = ln  


x 2  x  2  x có tập xác định là:

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


A. (- ; -2) B. (1; + ) C. (- ; -2)  (2; +) D. (-2; 2)

Câu 17: Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng?
ab
A. 2log 2  a  b   log 2 a  log 2 b B. 2 log 2  log 2 a  log 2 b
3
ab ab
C. log 2  2  log 2 a  log 2 b  D. 4 log 2  log 2 a  log 2 b

01
3 6

Câu 18: Cho log 2 5  m; log3 5  n . Khi đó log6 5 tính theo m và n là:

oc
1 mn
D. m2  n 2

H
A. B. C. m + n
mn mn

ai
Câu 19: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

D
hi
A. Hàm số y = ax với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên (-: +)

nT
B. Hàm số y = ax với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên (-: +)
C. Đồ thị hàm số y = ax (0 < a  1) luôn đi qua điểm (a ; 1)

uO
x
1
D. Đồ thị các hàm số y = a và y =   (0 < a  1) thì đối xứng với nhau qua trục tung
x

ie
a
iL
Câu 20: Tìm m để phương trình log 22 x  log 2 x 2  3  m có nghiệm x  1; 8.
Ta

A. 2  m  6 B. 2  m  3 C. 3  m  6 D. 6  m  9
s/

Câu 21: Một nguời gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4% năm và lãi hàng năm đuợc nhập vào vốn,
up

hỏi sau bao nhiêu năm ngưòi đó thu đuợc gấp đôi số tiền ban đầu?
ro

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
/g

 3 
  x   2 x  dx
2
om

Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số


x 

x3 4 3 x3 4 3
.c

A.  3ln x  x C B.  3ln x  x
3 3 3 3
ok

x3 4 3 x3 4 3
 3ln x  x C  3ln x  x C
bo

C. D.
3 3 3 3
ce

Câu 23: Giá trị m để hàm số F(x) = mx3 +(3m+2)x2-4x+3 là một nguyên hàm của hàm số
f (x)  3x 2  10x  4 là:
.fa

A. m = 3 B. m = 0 C. m = 1 D. m = 2
w
w


4
1  sin 3 x
 sin 2 x dx
w

Câu 24: Tính tích phân


6

32 3 2 2 3 2 32 2 2
A. B. C. D.
2 2 2 2

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


Câu 25: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 – x2 và y = x.
9 11
A. 5 B. 7 C. D.
2 2

a
cos 2x 1
Câu 26: Cho I   dx  ln 3 . Tìm giá trị của a là:
0
1  2sin 2x 4

01
A. 3 B. 2 C. 4 D. 6

oc
Câu 27: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x – x2 và y = 0. Tính thể

H
tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox

ai
16  17  18 19 
A. B. C. D.

D
15 15 15 15

hi
a
1
Câu 28: Giá trị của a để   2 x  1 lnxdx  2 ln 2  2

nT

1

uO
A. 2 B. 2 C. 3 D. 3

Câu 29: Tìm số phức z thỏa mãn:  2  i 1  i   z  4  2i

ie
A. z  1  3i B. z  1  3i
iL C. z  1  3i D. z  1  3i
Ta
Câu 30: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2z  10  0 . Tính giá trị của biểu
s/

thức A  | z1 |2  | z 2 |2 .
up

A. 15. B. 17. C. 19. D. 20


ro

(1  3i)3
Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn: z  . Tìm môđun của z  iz .
/g

1 i
om

A. 8 2 B. 8 3 C. 4 2 D. 4 3

Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn: (2  3i)z  (4  i)z  (1  3i) 2 . Xác định phần thực và phần
.c
ok

ảo của z.
A. Phần thực – 2 ; Phần ảo 5i. B. Phần thực – 2 ; Phần ảo 5.
bo

C. Phần thực – 2 ; Phần ảo 3. D. Phần thực – 3 ; Phần ảo 5i.


ce

Câu 33: Trong mp tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn:
.fa

z  i  1  i  z .
w

A. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(2, –1), bán kính R= 2 .
w

B. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, 1), bán kính R= 3 .
w

C. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, –1), bán kính R= 3 .

D. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, –1), bán kính R= 2 .

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z = 3 – 4i; M’ là
1 i
điểm biểu diễn cho số phức z /  z . Tính diện tích tam giác OMM’.
2
25 25 15 15
A. SOMM '  . B. SOMM '  C. SOMM '  D. SOMM ' 
4 2 4 2

01
Câu 35: Thể tích (cm3) khối tứ diện đều cạnh bằng cm là :
3

oc
2 2 2 2 3 3
A. B. C. D.

H
3 81 81 18

ai
Câu 36: Cho khối chóp S.ABC. Lấy A', B' lần lượt thuộc SA, SB sao cho 2SA' = 3A'A; 3SB'

D
= B'B. Tỉ số thể tích giữa hai khối chóp S.A'B'C và S.ABC là:

hi
3 2 1 3

nT
A. , B. , C. , D.
20 15 6 10

uO
Câu 37: Thể tích (cm3) khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng 2 cm
là:

ie
A.
6
B.
3 iL
C. 2 D.
2
2 2 2
Ta

Câu 38: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3cm. Cạnh
s/

bên tạo với đáy một góc bằng 600. Thể tích (cm3) của khối chóp đó là:
up

3 2 9 6 9 3 3 6
A. B. C. D.
ro

2 2 2 2
/g

Câu 39: Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng
om

AC’ của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh b khi quay xung quang trục AA’. Diện
tích S là:
.c

A. b 2 B. b2 2 C. b2 3 D. b2 6


ok

Câu 40: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a, một hình nón có đỉnh là tâm
bo

của hình vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A’B’C’D’. Diện tích
ce

xung quanh của hình nón đó là:


.fa

a 2 3 a 2 2 a 2 3 a 2 6
A. B. C. D.
3 2 2 2
w

Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC  a,
w
w

ACB  600 . Đường chéo BC' của mặt bên (BB'C'C) tạo với mặt phẳng mp  AA'C'C một

góc 300. Tính thể tích của khối lăng trụ theo a là:

4 6 2 6 6
A. V  a 3 B. V  a 3 6 C. V  a 3 D. V  a 3
3 3 3
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


Câu 42: Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có
đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 3 lần đường kính của quả bóng
bàn. Gọi S1 là tổng diện tích của 3 quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ
số S1/S2 bằng:
3 6
A. 1 B. 2 C. D.

01
2 5
Câu 43: Cho đường thẳng  đi qua điểm M(2;0;-1) và có vectơ chỉ phương a  (4; 6; 2)

oc
Phương trình tham số của đường thẳng  là:

H
 x  2  4t  x  2  2t  x  2  2t  x  4  2t

ai
   
A.  y  6t B.  y  3t C.  y  3t D.  y  3t

D
 z  1  2t  z  1 t  z  1  t  z  2t

hi
   

nT
Câu 44: Mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x  2y  2z  2  0 ,

uO
phương trình là

A.  x  1   y  2    z  1  3 B.  x  1   y  2    z  1  9
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  1  3
ie
D.  x  1   y  2    z  1  9
2 2 2 iL 2 2 2
Ta
Câu 45: Mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1) và B(-1;2;2) và song song với trục 0x có phương
s/

trình là:
up

A. x + 2z – 3 = 0; B. y – 2z + 2 = 0; C. 2y – z + 1 = 0; D. x + y – z =
0
ro

Câu 46: Trong không gian với hệ toạ độ 0xyz cho A(2;0;0); B(0;3;1); C(-3;6;4). Gọi M là
/g

điểm nằm trên cạnh BC sao cho MC = 2MB. Độ dài đoạn AM là:
om

A. 3 3 B. 2 7 C. 29 D. 30
.c

x  3 y 1 z
Câu 47: Tìm giao điểm của d :   và  P  : 2x  y  z  7  0
ok

1 1 2
bo

A. M(3;-1;0) B. M(0;2;-4) C. M(6;-4;3) D. M(1;4;-2)


x y 1 z  2
ce

Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt
1 2 3
.fa

phẳng  P  : x  2y  2z  3  0 . Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách
w

từ M đến (P) bằng 2.


w

A. M  2; 3; 1 B. M  1; 3; 5 C. M  2; 5; 8 D. M  1; 5; 7 
w

Câu 49: Trong không gian Oxyz cho A(0; 1; 0), B(2; 2; 2), C(-2; 3; 1) và đuờng thẳng d :
x 1 y  2 z  3
  Tìm điểm M thuộc d để thể tích tứ diện MABC bằng 3.
2 1 2

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


 3 3 1  15 9 11   3 3 1  15 9 11 
A. M   ;  ;  ; M   ; ;  B. M   ;  ;  ; M   ; ; 
 2 4 2  2 4 2   5 4 2  2 4 2
3 3 1  15 9 11  7  13 11  5 1 1
C. M  ;  ;  ; M  ; ;  D. M( ; ; ); M( ; ; )
2 4 2  2 4 2 2 4 2 2 4 2

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A  3;0;1 , B  6; 2;1 . Viết phương trình

01
2
mặt phẳng (P) đi qua A, B và (P) tạo với mp  Oyz  góc  thỏa mãn cos   ?

oc
7
 2x  3y  6z  12  0  2x  3y  6z  12  0

H
A.  B. 
 2x  3y  6z  0  2x  3y  6z  1  0

ai
 2x  3y  6z  12  0  2x  3y  6z  12  0

D
C.  D. 

hi
 2x  3y  6z  0  2x  3y  6z  1  0

nT
=Hết=
---------------------------------------------

uO
ie
iL
Ta
s/
up
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh

ĐỀ SỐ 10

1 4
Câu 1. Các khoảng nghịch biến của hàm số y   x  2x 2  5 .
4
A. (-2;0) và (2;+  ) B. (-1;0) và (1;+  ) C.(-  ;-2) và (0;2) D. (-  ;-1) và (1;+
)

01
x
Câu 2. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y  đồng biến trên (-2;+  ).

oc
x m
B. m  0 D. m  -2

H
A. m < 0 C. m <-2

ai
D
Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất của hàm f (x )  2x 3  3x 2  12x  2 trên đoạn [-1;2].

hi
A. max y  6 B. max y  10 C. max y  15 D. max y  11.

nT
 -1;2   1;2   -1;2   1;2 

Câu 4. Tìm số điểm cực trị của hàm số y  x 4  2x 2  3 .

uO
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

ie
Câu 5. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.

4
iL
Ta

2
s/
up

-2 2
- 2 O 2
ro

-2
/g

1
A. y   x 4  4x 2 B. y   x 4  2x 2 C. y  x 4  3x 2 D. y   x 4  3 x 2
4
om

2x  1
Câu 6. Cho hàm số y  (C). Các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
x 1
.c
ok

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 ;


B. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó;
bo

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y  2 .


ce

1 
D. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm  ; 0  .
.fa

2 
1  2x
w

Câu 7. Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang là ?
x2
w
w

1 1
A. x  2, y  2 B. x  2, y  C. x  2, y  2 D. x  , y  2.
2 2

x 1
Câu 8. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là
x2  4

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
1
Câu 9. Cho hàm số y  x 3  mx 2  x  m  1 . Tìm m để hàm số có 2 cực trị tại A, B thỏa
3
x 2 A  xB2  2

A. m  1 B. m  2 C. m  3 D. m  0

01
Câu 10. Cho hàm số có bảng biến thiên ở hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai

oc
?

H
A. Hàm số có 2 cực trị.
x

ai
-∞ 0 2 +∞
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3. y' -- 0 + 0 --

D
+∞ 3

hi
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3, giá trị nhỏ nhất bằng -1. y
-1

nT
-∞
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x= 0.

uO
Câu 11. Cho hàm số y  x  3x  4 có đồ thị (C ). Gọi (d) là đường thẳng đi qua A(-
3 2

ie
1 ;0) và có hệ số góc k. Tìm m để đường thẳng (d) cắt đổ thị (C) tại 3 điểm phân biệt A, B,
iL
C sao cho diện tích tam giác OBC bằng 1.
Ta

A. k = 2 B. k = 1 C. k = -1 D. k = -2
s/
up

   
ro

Câu 12. Giải phương trình log3 x 2  6  log3 x  2  1 .


A. x  0 B. x  1
/g

C. x  2 D. x  3.
om

Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số y  3.3 . x


.c

A. y '  3x 1 B. y '  3x 1 C. y '  3x 1 ln 3 D. y '  3x 1 ln 3


ok

Câu 14. Giải bất phương trình log 2  x  1  1  log 2  x  2  .


bo

A. 1 < x < 2 B. -4 < x < 3 C. 2 < x < 5 D. 2 < x < 3.


Câu 15. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  2  ln x  trên đoạn  2;3 .
ce
.fa

A. min y  1 B. min y  4  2ln 2 C. min y  e D. min y  2  2ln 2


2;3  2;3 2;3 2;3
w

1
Câu 16. Hàm số y  ln thỏa mãn đẳng thức nào sau đây ?
w

x 1
w

B. x. y  1  e y C. x. y 1  e y D. x. y /  1  e y
/ /
A. x. y /  1  e y
Câu 17. Cho các số thực dương a, b với a  1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
1
A. log a 2 ( ab)  log a b. B. log a2 (ab)  2  log a b.
2
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


1 1 1
C. log a 2 ( ab)  log a b D. log a2 ( ab)   log a b
4 2 2

Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số y  e x . ln 2  sin x .  


e x .cosx  cosx 
A. y /  B. y /  e x ln  2  sin x  
2  s inx  2  s inx 

01
e x .cosx  cosx 
C. y  
/
D. y /  e x ln  2  sin x  
2  s inx 

oc
2  s inx 

H
Câu 19. Đặt a  log30 3, b  log 30 5 . Hãy biểu diễn log30 1350 theo a và b.

ai
A. log30 1350  2a  b  2 B. log30 1350  a  2b  1

D
C. log30 1350  2a  b  1 D. log30 1350  a  2b  2

hi
nT
3 4
1 2
Câu 20. Nếu a 4  a 5 và log b  log b thì khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
2 3

uO
A. a  1, b  1; B. 0  a  1, b  1;

ie
C. a  1, 0  b  1; D. 0  a  1, 0  b  1.

Câu 21. Hàm số y  e x  e  x là hàm số


iL
Ta

A. Hàm số lẻ B. Hàm số chẵn


s/

C. Hàm số không chẵn, không lẻ D. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ


up

Câu 22. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  a; b . Khi đó diện tích S của hình phẳng giới
ro

hạn bởi đồ thị hàm số y  f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b là :


/g

b b b b
A. S   f ( x) dx B. S   f 2 ( x)dx C. S    f 2 ( x)dx D. S    f ( x) dx
om

a a a a

Câu 23. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  3 5 x  1 ?


.c
ok

33 3
A.  f ( x)dx  4 5 x  1  5 x  1  C B.  f ( x)dx  20
3
5 x  1  5 x  1  C
bo

3 3 3
 f ( x)dx  20 D.  f ( x)dx  5 x  1  5 x  1  C
2
C. 3
5x  1  C
ce

20

Câu 24. Phương trình 37 x 1  272 x 3 có nghiệm là


.fa

A. x  1 B. x  2 C. x  7 D. x  8 .
w


w

2
Câu 25. Tính tích phân I   sin 5 x.cos xdx .
w

1 1
A. I  6 C. I    C. I  6 D. I 
6 6

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


1
Câu 26. Tính tích phân I   x.e x dx .
0

A. I  1 C. I  0 C. I  e 1 D. I  e
Câu 27. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi parabol y  2  x 2 và đường thẳng
y  x .

01
11 9 7 5
A. S  B. S  C. S  D. S 

oc
2 2 2 2
Câu 28. Kí hiệu  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x 1 e2 x , trục tung và

H
ai
trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  xung quanh trục

D
Ox .

hi
e4  3 e4  1 e4  13 e4  13

nT
A. V   B. V   C. V   C. V 
8 32 32 16

uO
Câu 29. Cho số phức z  5  3i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .

ie
A. Phần thực bằng – 5 và phần ảo bằng 3i .
B. Phần thực bằng – 5 và phần ảo bằng 3. iL
C. Phần thực bằng – 5 và phần ảo bằng 3i .
Ta
D. Phần thực bằng – 5 và phần ảo bằng 3.
Câu 30. Cho hai số phức z 1  1  i và z 2  3  5i . Tính môđun của số phức 2z 1  z 2 .
s/
up

A. 2z 1  z 2  10 B. 2z 1  z 2  10
ro

C. 2z 1  z 2  8 D. 2z 1  z 2  2 2
/g

1
Câu 31. Điểm biểu diễn của số phức z  là:
om

2  3i

2 3
     
.c

A. 3; 2 B.  ;  C. 2; 3 D. 4; 1
 13 13 
ok

Câu 32. Cho số phức z  3  2i . Tìm số phức w  iz  z .


bo

A. w  5  5i B. w  5  5i C. w  1  5i D. w  1  i .
ce

Câu 33. Gọi z 1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2z  6  0. Tính z 12  z 22 .
.fa

A. z 12  z 22  8 B. z 12  z 22  8 C. z 12  z 22  4i 5 D.
w
w

z 12  z 22  4i 5.
w

Câu 34. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  (4  3i)  2 là đường tròn tâm I ,

bán kính R.
A. I (4; 3), R  2 B. I (4; 3), R  4 C. I ( 4; 3), R  4 D. I (4; 3), R  2
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


Câu 35. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A ' B ' C ' có tất cả các cạnh đều bằng a 2 . Thể
tích V của khối lăng trụ này là:
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 3 2 4
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  a, BC  2a .

01
Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  5a . Tính thể tích V của khối chóp

oc
S.ABC .

H
5a3 5 3a 3
A. V  B. V  5a3 C. V  . D. V  5 3a 3

ai
3 3

D
Câu 37. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB  a , SA=a 2 . Gọi M, N, P lần lượt là

hi
trung điểm của các cạnh SA, SB và CD. Tính thể tích V của tứ diện AMNP.

nT
a3 6 a3 6 a3 3 a3 6
A. V  B. V  C. V  D. V 

uO
.
36 48 48 12

ie
a 3 a
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB= , AC= . Tam giác
iL 2 2
SBC đều và mặt bên (SBC) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích của khối chóp S.ABC
Ta

a3
. Tính khoảng cách h từ C đến mặt phẳng (SAB).
s/

bằng
16
up

a 6 a 13 a 39 a 13
A. h  B. h  C. h  . D. h 
ro

13 4 13 39
/g

Câu 39. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại B, AB=a 3 , AC=2a. Tính bán kính
om

đáy r của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.
a
.c

A. r  2a B. r  a 7 C. r  . D. r  a
2
ok

Câu 40. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAD
bo

cân tại S và mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD
ce

4 3
bằng a . Khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD) là:
3
.fa

2 4 8 3
A. h = a B. h = a C. h = a D. h = a
w

3 3 3 4
w

Câu 41. Trong không gian cho hình vuông ABCD cạnh 4. Gọi I, H lần lượt là trung điểm của
w

các cạnh AB và CD. Quay hình vuông đó xung quanh trục IH ta được một hình trụ. Tính diện
tích toàn phần Stp của hình trụ đó.

A. Stp  20 B. Stp  24 C. Stp  48 . D. Stp  16

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh

Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD  600 . Hình
chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm M của cạnh AB. Biết
SD= a 3. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABD.
25 7 3 28 7 3 25 7 3 28 7 3
A. V  a B. V  a C. V  a D. V  a .
81 9 81 81

x 1 y z 2

01
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :   .
2 1 1

oc
Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của d ?

H

A. u  1; 0; 2  
B. u  1; 0; 2  C. u  1; 0; 2  
D. u  1; 0; 2 

ai
D
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu

hi
S  : x  y 2  z 2  2x  4y  4  0. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu

nT
2

S  .

uO
   
ie
A. I 1;2; 0 và R = 3 B. I 1;2; 0 và R = 9
iL

C. I 1; 2; 0 và R = 3   
D. I 1; 2; 0 và R = 9.
Ta

 
s/

Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x  2y  2z  5  0
up

 
và điểm A 2; 1;1 . Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng P .  
ro
/g

11 2 11 7
A. d  B. d  C. d  D. d  .
om

3 3 9 9
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
.c

x 2 y 1 z 1
 
ok

:   . Xét mặt phẳng P : 6x  my  2z  10  0, m là tham số


3 2 1
bo

thực. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng P   vuông góc với đường thẳng .
ce

A. m  10 B. m  4 C. m  10 D. m  4.
.fa

x y 1 z
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và
w

1 2 3
w

 
điểm A 1; 0;2 . Viết phương trình mặt phẳng P   đi qua A và vuông góc với đường thẳng
w

.

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


Câu 48. Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho mp ( ) :2 x  y  2 z  15  0 và điểm J(-1;-2;1). Gọi
I là điểm đối xứng của J qua ( ) . Viết phương trình mặt cầu (C) tâm I, biết nó cắt ( ) theo
một đường tròn có chu vi là 8π.

A. (C ) :( x  5)  ( y  4)  ( z  5)  25
2 2 2

01
B. (C ) :( x  5)  ( y  4)  ( z  5)  5
2 2 2

oc
C. (C ) :( x  5)  ( y  4)  ( z  5)  25
2 2 2

H
D. (C ) :( x  5)  ( y  4)  ( z  5)  25
2 2 2

ai
x 1 y z  2
Câu 49. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d:  

D
và mặt phẳng
2 1 3

hi
( P) : 2 x  y  z  1  0 . Gọi A là giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng (P ) . Viết

nT
phương trình đường thẳng  đi qua điểm A vuông góc với d và nằm trong (P ) .
   

uO
x  2  t x  2  t x  2  t x  2  t
   
 1  1  1  1
A.  :  y    2t B.  :  y   2t C.  :  y   2t D.  :  y   2t

ie
 2  2  2  2
 7  7 
iL
7  7
 z   2  z   2  z  2  z   2
Ta
Câu 50 .Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, tam giác SAB đều cạnh a
s/

và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
up

theo a .
ro

a 12 a a 2 a 21
A. B. C. D.
/g

12 2 2 6
om

----------------------HẾT----------------------
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh

ĐỀ ĐẶC BIỆT

Câu 1: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:

x  1 1 2 

01
y' + 0 + 0 - 0 +

oc
y 9

20

H
ai
3
 
5

D
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

hi
nT
A. Hàm số có ba cực trị.
9 3
và giá trị nhỏ nhất bằng 

uO
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
20 5
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1

ie
iL
D. Hàm số đạt cực đại tại x  2 và đạt cực tiểu tại x  1
Ta
x 1
Câu 2: Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận ?
x 1
s/
up

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 3: Hỏi hàm số y   x 4  2x 3  2x  1 nghịch biến trên khoảng nào ?
ro

 1  1 
C.  ;1 D.  ;  
/g

A.  ;   B.   ;  
 2  2 
om

Câu 4: Cho hàm số y  x 3  3x  1 . Viết phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị của
.c

đồ thị hàm số.


ok

A. y  2x  1 B. y  2x  1 C. y  2x  1 D. y  2x  1

Câu 5: Hàm số f(x) có đạo hàm là f '  x   x 3  x  1  2x  1 x  3 , x 


bo

2 4
. Số điểm cực
ce

trị của hàm số f(x) là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
.fa

Câu 6: Đồ thị hàm số nào sau đây luôn nằm dưới trục hoành
w

A. y  x 4  3x 2  1 B. y   x 3  2x 2  x  1
w

C. y   x 4  2x 2  2 D. y  x 4  4x 2  1
w

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


2x  1
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y  cắt đường
x 1
thẳng y  x  m tại hai điểm phân biệt A và B sao cho tam giác OAB vuông tại O, với O là
gốc tọa độ.
2 3
A. m  B. m  5 C. m  1 D. m 
3 2

01
Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số y  x ln x

oc
1
A. y '  ln x  1 B. y '  ln x  1 C. y '  x  ln x D. y '   x  x ln x 

H
x

ai
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số

D
y  x 4  2mx 2  2m  m4 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.

hi
A. m  0 B. m  3 3 C. m   3 3 D. m  1

nT
Câu 10: Cho hàm số y  mcot x 2 . Tìm tất cả các giá trị của m thỏa m 2  4  0 và làm cho

uO
 
hàm số đã cho đồng biến trên  0; 

ie
 4

A. Không có giá trị m B. m   2;2  \ 0


iL
C. m   0; 2  D. m   2;0
Ta

Câu 11: Nếu x  1 là điểm cực tiểu của hàm số f  x    x 3   2m  1 x 2   m 2  8  x  2 thì


s/

giá trị của m là:


up

A. -9 B. 1 C. -2 D. 3
ro

Câu 12: Giải phương trình 9 x  3x 1  4  0


/g

A. x  4; x  1 B. x  0 C. log3 4 D. x  1
om

Câu 13: Xác định a, b sao cho log2 a  log2 b  log2  a  b 


.c

A. a  b  ab với a.b  0 B. a  b  2ab với a, b  0


ok

C. a  b  ab với a, b  0 D. 2  a  b   ab với a, b  0
bo

  15  
Câu 14: Giải bất phương trình log 2  log 1  2x     2 .
 2 16  
ce

15 31
.fa

A. x  0 B. log 2  x  log 2
16 16
w

31 15
C. 0  x  log 2 D. log 2 x0
w

16 16
w

5x  6
Câu 15: Tập xác định D của hàm số y  1  3x
2

A. D   2;3 B. D   ;2   3;  

C. D   2;3 D. D   ;2  3;  

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


Câu 16: Cho hệ thức a 2  b 2  7ab với a  0; b  0 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng ?
ab
A. 2log 2  a  b   log 2 a  log 2 b B. 2 log 2    log 2 a  log 2 b
 3 
ab ab
C. log 2    2  log 2 a  log 2 b  D. 4 log 2    log 2 a  log 2 b

01
 3   6 

oc
Câu 17: Cho a, b là các số thực không âm và khác 1. m, n là các số tự nhiên. Cho các biểu
thức sau.

H
n
3-  a m   a m.n

ai
1 - a m .b n   a.b 
mn n
2- a 0  1 4- m
an  a m

D
Số biểu thức đúng là:

hi
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

nT
ex  2
Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số y 

uO
sin x
e x  sin x  cos x   cos x e x  sin x  cos x   2 cos x

ie
A. y '  B. y ' 
sin 2 x iL sin 2 x
e x  sin x  cos x   2 cos x e x  sin x  cos x   2 cos x
Ta
C. y '  D. y ' 
sin 2 x sin 2 x
s/

Câu 19: Một bạn học sinh giải bài toán: log x 2  3 theo các bước sau:
up

Bước 1: Điều kiện 0  x  1


ro

Bước 2: log x 2  3  2  x 3  x  3 2
/g

Bước 3: Vậy nghiệm của bất phương trình trên là: x  0; 3 2 \ 1  
om

Hỏi bạn học sinh giải như trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai từ bước nào ?
.c

A. Bạn học sinh giải hoàn toàn đúng B. Bạn học sinh giải sai từ Bước 1
ok

C. Bạn học sinh giải sai từ Bước 2 D. Bạn học sinh giải sai từ Bước 3
bo

3 4
1 2
Câu 20: Nếu a 4  a 5 và log b  log b thì :
2 3
ce

A. a  1 và b  1 B. 0  a  1 và b  1
.fa

C. a  1 và 0  b  1 D. 0  a  1 và 0  b  1
Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số y  e x log  x 2  1
w
w

1 2x
A. y '  e x B. y '  e x
w

 x  1 ln10
2
 x  1 ln10
2

   
C. y '  e x  log  x 2  1  2 D. y '  e x  log  x 2  1  2
2x 1
 

  x  1 ln10 


  x  1 ln10 

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


1
Câu 22: Tính tích phân I   x ln 1  x 2  dx
0

193 1 3 3
A. I  B. I  ln 2  C. I  ln 3 1 D. I  ln 3 
1000 2 2 2
x2
Câu 23: Tìm nguyên hàm của hàm số sau: f  x  
x  4x  5
2

01
1
A.  f  x  dx  ln x 2  4x  5  C B.  f  x  dx  ln x 2  4x  5  C

oc
2
C.  f  x  dx  2 ln x 2  4x  5  C D.  f  x  dx  ln  x 2  4x  5   C

H
ai
Câu 24: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường x  0; y  e x ; x  1

D
hi
1 1 3 1
A. e  1 B. e C. e D. 2e  3

nT
2 2 2 2
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm SB và G

uO
là trọng tâm của tam giác SBC. Gọi V, V’ lần lượt là thể tích của các khối chóp M.ABC và

ie
V
G.ABD, tính tỉ số
V' iL
V 3 V 4 V 5 V
Ta
A.  B.  C.  D. 2
V' 2 V' 3 V' 3 V'
s/

 1
e
Câu 26: Tính tích phân I    x   ln xdx
up

1
x
ro

e2 e2  3 3 e2  3
A. I  B. I  C. I  D. I 
4 4 4 4
/g

Câu 27: Tính diện tích S hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
om

x2
y  x2  4 , y  4.
.c

2
ok

64 32
A. S  B. S  C. S  8 D. S  16
3 3
bo

Câu 28: Tập hợp các nghiệm phức của phương trình z 2  z  0 là:
2
ce

A. Tập hợp mọi số ảo B. i;0 C. i;0 D. 0


.fa

Câu 29: Cho số phức z  1  3i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z
w

A. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3. B. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3i
w

C. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3. D. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3i .
w

Câu 30: Cho số phức z thỏa mãn z   2  i  z  3  5i . Tính môđun của số phức z

A. z  13 B. z  5 C. z  13 D. z  5

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


1 i
Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn z   2  7i   . Hỏi khi biểu diễn số phức này trên mặt
i
phẳng phức thì nó cách gốc tọa độ khoảng bằng bao nhiêu ?
A. 9 B. 65 C. 8 D. 63
z i
Câu 32: Cho số phức z  2  3i . Tìm số phức w 
z 1

01
7 1 4 2 2 4
A. w  1  i B. w    i C. w   i D. w   i

oc
5 5 5 5 5 5

H
Câu 33: Kí hiệu z1 , z 2 , z3 , z 4 là bốn nghiệm phức của phương trình z 4  z 2  6  0 . Tính tổng

ai
P  z1  z2  z3  z4 .

D
       

hi
A. P  2 2 3 B. P  2 3 C. P  3 2 3 D. P  4 2 3

nT
A. A' 1;8; 5 B. A '  2; 4;3 C. A'  7;6; 4 D. A'  0;1; 3

uO
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một hình vuông cạnh a. Các mặt phẳng (SAB),
(SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 300.

ie
Tính thể tích V của hình chóp S.ABCD. iL
Ta
a3 6 a3 6 a3 6 a3 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
9 3 4 9
s/

Câu 35: Tính thể tích của khối chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bằng 1.
up

3 3 2 2
A. B. C. D.
ro

2 6 6 2
/g

Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông
om

góc với mặt phẳng đáy, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 450 và
SC  2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
.c

a3 a3 a3 a3 2
ok

A. V  B. V  C. V  D. V 
2 3 6 3
bo

Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết SA vuông góc với
mặt phẳng (ABC), AB  a, BC  a 3,SA  a . Một mặt phẳng    qua A vuông góc SC tại
ce
.fa

H và cắt SB tại K. Tính thể tích khối chóp S.AHK theo a.


a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
w

A. VS.AHK  B. VS.AHK  C. VS.AHK  D. VS.AHK 


20 30 60 90
w

Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, ABC  300 , tam giác
w

SBC là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính
khoảng cách h từ điểm C đến mặt phẳng (SAB).

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


2a 39 a 39 a 39 a 39
A. h  B. h  C. h  D. h 
13 13 26 52
Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có SA  3a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tam

giác ABC có AB  BC  2a , góc ABC  1200 . Tính thể tích khối chóp đã cho.

2a 3 3
A. VS.ABC  3a 3 3 B. VS.ABC  2a 3 3 C. VS.ABC  a 3 3 D. VS.ABC 

01
3

oc
x2  x  2
Câu 40: Khoảng đồng biến của hàm số y  là:
x 1

H
A.  ; 3 và 1;  B.  ; 1 và  3;  

ai
D
C.  3;   D.  1;3

hi
Câu 41: Cho tứ diện đều ABCD, gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC,

nT
CD, DA. Cho biết diện tích tứ giác MNPQ bằng 1, tính thể tích tứ diện ABCD.

uO
11 2 2 2 11
A. V  B. V  C. V  D. V 
24 3 24 6

ie
Câu 42: Cho tứ diện đều ABCD. Khi quay tứ diện đó quanh trục AB có bao nhiêu hình nón
iL
khác nhau được tạo thành ?
Ta

A. Một B. Hai
s/

C. Ba D. Không có hình nón nào


up

Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A  2; 1;6 , B  3; 1; 4  , C  5; 1;0 ,
ro

D 1;2;1 . Tính thể tích V của tứ diện ABCD.


/g

A. 30 B. 40 C. 50 D. 60
om

Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
50
.c

x 2  y 2  z 2  2x  2y  4z  0
9
ok

Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S).
bo

2 2
A. I 1;1; 2  và R  B. . I  1; 1; 2 và R 
3 3
ce

4 4
C. I 1;1; 2  và R  D. I  1; 1; 2 và R 
.fa

9 9
w

Câu 45: Trong không gian Oxyz cho vectơ a  1;1; 2  và b  1;0; m  với m  . Tìm m
w

để góc giữa hai véc-tơ a, b có số đo bằng 450.


w

Một học sinh giải như sau:


1  2m
 
Bước 1: cos a, b 
6   m2  1

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

GV : Nguyễn Hồng Nhung Biên soạn : Nguyễn Tuấn Anh


1  2m
 
Bước 2: Theo YCBT a, b  450 suy ra 
1
 1  2m  3  m2  1 *
6  m  1
2 2

m  2  6
Bước 3: Phương trình *  1  2m   3  m 2  1  m 2  4m  2  0  
2

 m  2  6
Hỏi bài giải trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai từ bước nào ?

01
A. Sai từ Bước 3 B. Sai từ Bước 2 C. Sai từ Bước 1 D. Đúng

oc
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2x  ny  2z  3  0 và mặt phẳng

H
 Q : mx 2 y 4z 7  0 . Xác định giá trị m và n để mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q).

ai
A. m  4 và n  1 B. m  4 và n  1

D
hi
C. m  4 và n  1 D. m  4 và n  1

nT
x  8 5  y z
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   . Khi đó vectơ chỉ
4 2 1

uO
phương của đường thẳng d có tọa độ là:
A.  4;2; 1 B.  4;2;1 C.  4; 2;1 D.  4; 2; 1

ie
iL
Câu 48: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  : x  3y  z  9  0 và đường thẳng d có
Ta

x 1 y z 1
phương trình  
s/

2 2 3
up

Tìm tọa độ giao điểm I của mặt phẳng (P) và đường thẳng d.
A. I  1; 2;2 B. I  1;2;2  C. I  1;1;1 D. I 1; 1;1
ro
/g

Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A  6; 2;3 , B  0;1;6 ,C  2;0; 1 , D  4;1;0  .
om

Gọi (S) là mặt cầu đi qua 4 điểm A, B, C, D. Hãy viết phương trình mặt phẳng tiếp túc với
mặt cầu (S) tại điểm A.
.c

A. 4x  y  9  0 B. 4x  y  26  0 C. x  4y  3z  1  0 D. x  4y  3z  1  0
ok

Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho điểm A  3;2;5 và mặt phẳng
bo

 P  : 2x  3y  5z 13  0 . Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (P).
ce

Chúc các em làm bài và ôn tập tốt


.fa
w
w
w

Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

You might also like