Professional Documents
Culture Documents
Bộ Đề 8 Điểm Toán 12
Bộ Đề 8 Điểm Toán 12
com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
BỘ ĐỀ MÔN TOÁN
oc
H
ai
D
CHINH PHỤC ĐIỂM 7-8 KÌ THI THPT QG 2017
hi
nT
uO
ie
iL
Ta
s/
Facebook: https://www.facebook.com/nhungnguyen.1888
om
Group: https://www.facebook.com/groups/1074319319246153/?fref=ts
.c
Không có học sinh giốt, chỉ có chỉ có phương pháp dạy không đúng
ok
bo
ce
.fa
w
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
B. y x 3 3x 1
oc
C. y x 3 3x 1
H
D. y x 3 3x 1
ai
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến
D
x2 1
hi
A. y tan x B. y x 3 x 2 x C. y D. y
x 5 2x
nT
Câu 3: Hỏi hàm số y x 4 2x 2 2016 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
uO
A. ; 1 B. 1;1 C. 1;0 D. ;1
ie
1 4
Câu 4: Cho hàm số y x x 2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
iL
2
A. Hàm số đạt cực đại tại các điểm x 1; x 1
Ta
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng với giá trị cực đại.
s/
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng với giá trị cực tiểu.
ro
Câu 6: Giá trị cực đại của hàm số y x 2 cos x trên khoảng 0; là:
.c
5 5
A. 3 B. C. 3 D.
ok
6 6 6 6
Câu 7: Cho hàm số y x 4 2 m 2 1 x 2 1 1 . Tìm các giá trị của tham số m để hàm số (1)
bo
có 3 điểm cực trị thỏa mãn giá trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất.
ce
A. m 2 B. m 1 C. m 2 D. m 0
.fa
A. m 0 B. m 0 C. m 0 D. m 0
w
Câu 9: Tìm giá trị của m để hàm số y x 3 3x 2 m có GTNN trên 1;1 bằng 0 ?
w
A. m 0 B. m 2 C. m 4 D. m 6
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
oc
A. y x 4 2x 2 2016 B. y x 4 2x 2 2016
C. y x 3 3x 1 D. y 4x 3 3x 2016
H
ai
Câu 12: Giải phương trình log2 2x 2 3
D
A. x 2 B. x 3 C. x 4 D. x 5
hi
Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số y 2016x
nT
2016 x
uO
A. y ' x.2016x 1 B. y ' 2016x C. y ' D. y ' 2016x.ln 2016
ln 2016
Câu 14: Giải bất phương trình log 1 x 4 2
ie
3 iL
37 37 14
Ta
A. x 4 B. 4 x C. x D. 4 x
9 9 3
s/
1 1
A. x 0 B. x e C. x D. x 0; x
ro
e e
/g
1 2
Câu 16: Phương trình 1 có nghiệm là
4 log 5 x 2 log 5 x
om
1 1
x 5 x 5 x 5 x 125
.c
A. B. C. D.
x 1 x 1 x 25 x 25
ok
125 25
bo
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
.fa
Câu 18: Nghiệm của bất phương trình log2 x 1 2log4 5 x 1 log 2 x 2 là:
w
A. 2 x 3 B. 1 x 2 C. 2 x 5 D. 4 x 3
w
x 2 3x 2
Câu 19: Nghiệm của bất phương trình log 1 0 là:
w
2 x
x 0 2 2 x 1
A. B.
2 2 x 2 2 2 x 2 2
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
log 2 2x 4 log 2 x 1
Câu 20: Tập nghiệm của hệ phương trình là:
log 0,5 3x 2 log 0,5 2x 2
01
Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số sau: y e3x 1.cos 2 x
oc
A. y' e3x 1 3cos 2x 2sin 2x B. y' e3x 1 3cos 2x 2sin 2x
H
ai
C. y ' 6e3x 1.sin 2x D. y ' 6e3x 1.sin 2x
D
2x 3
2x
hi
Câu 22: Họ nguyên hàm của hàm số dx là:
2
x 1
nT
2 2 2 5
A. ln 2x 1 ln x 1 C B. ln 2x 1 ln x 1 C
uO
3 3 3 3
2 5 1 5
C. ln 2x 1 ln x 1 C D. ln 2x 1 ln x 1 C
ie
3 3 3 3
dx
iL
Câu 23: Họ nguyên hàm của hàm số I là:
Ta
2x 1 4
2x 1 4 C 2x 1 4ln
2x 1 4 C
s/
A. 4ln B.
up
C. 2x 1 4ln 2x 1 2 C D. 2x 1 4ln 2x 1 4 C
ro
2
Câu 24: Tích phân I x 2 .ln xdx có giá trị bằng:
/g
1
om
7 8 7 8 7
A. 8ln 2 B. ln 2 C. 24ln 2 7 D. ln 2
3 3 9 3 3
.c
ok
4
Câu 25: Tính tích phân I sin 2 x.cos 2 xdx
bo
A. I B. I C. I D. I
ce
16 32 64 128
.fa
ln 3
Câu 26: Tính tích phân I xe dx
x
w
Câu 27: Tính diện tích hình phẳng giởi hạn bởi đồ thị hàm số y x 3 x và đồ thị hàm số
y x2 x
1 1 1 1
A. B. C. D.
16 12 8 4
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 28: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y ex 4x , trục hoành và hai
đường thẳng x 1; x 2 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung
quanh trục hoành.
A. V 6 e 2 e B. V 6 e 2 e C. V 6 e 2 e D. V 6 e 2 e
Câu 29: Cho số phức z 2016 2017i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
01
A. Phần thực bằng 2016 và phần ảo bằng 2017i .
oc
B. Phần thực bằng 2016 và phần ảo bằng -2017.
H
C. Phần thực bằng 2017 và phần ảo bằng 2016i .
ai
D. Phần thực bằng 2016 và phần ảo bằng 2017.
D
Câu 30: Cho các số phức z1 1 2i, z 2 1 3i . Tính mô-đun của số phức z1 z2
hi
nT
A. z1 z2 5 B. z1 z2 26 C. z1 z2 29 D. z1 z2 23
Câu 31: Cho số phức z có tập hợp điểm biểu di n trên mặt phẳng phức là đường tròn
uO
C : x 2 y2 25 0 . Tính mô-đun của số phức z.
ie
A. z 3 B. z 5 C. z 2
iL D. z 25
Ta
3 2i 1 i
Câu 32: Thu gọn số phức z ta được:
1 i 3 2i
s/
23 61 23 63 15 55 2 6
A. z i B. z i C. z i D. z i
up
26 26 26 26 26 26 13 13
2 3i 4 i
ro
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
.c
A. x 2 y2 2x 2y 1 0 B. x 2 y2 2y 1 0
bo
C. x 2 y2 2x 1 0 D. x 2 y2 2x 1 0
ce
Câu 35: Khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có thể tích bằng a 3 . Tính độ dài của A’C.
.fa
Câu 36: Một khối cầu nội tiếp trong hình lập phương có
w
đường chéo bằng 4 3cm . Thể tích của khối cầu là:
w
256
A. V B. V 64 3
3
32
C. V D. V 16 3
3
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
SA ABCD góc giữa SC và đáy bằng 600. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:
A. 2a 3 B. 6a 3 C. 3a 3 D. 3 2a 3
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có BC a . Mặt bên
SAC vuông góc với đáy các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 450. Thể tích khối
01
chóp SABC bằng
oc
a3 a3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
H
4 12 6 4
ai
Câu 39: Chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau.
D
A. Mặt cầu có bán kính là R thì thể tích khối cầu là V 4R 3
hi
B. Diện tích toàn phần hình trụ tròn có bán kính đường tròn đáy r và chiều cao của trụ l là
nT
Stp 2r l r
uO
C. Diện tích xung quang mặt nón hình trụ tròn có bán kính đường tròn đáy r và đường sinh l
ie
là S rl
iL
D. Thể tích khối lăng trụ với đáy có diện tích là B, đường cao của lăng trụ là h, khi đó thể
Ta
thích khối lăng trụ là V=Bh .
Câu 40: Cho tứ diện S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB 3, BC 4 . Hai mặt
s/
up
bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với (ABC) và SC hợp với (ABC) góc 450. Thể tích hình
cầu ngoại tiếp S.ABC là:
ro
A. V B. V C. V D. V
3 3 3 3
om
Câu 41: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
600. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón có đỉnh S và đáy là đường tròn ngoại
.c
tiếp đáy hình chóp S.ABCD. Khi đó diện tích xung quanh và thể tích của hình nón bằng
ok
a 3 6 a 3 3
bo
A. Sxq a 2 ; V B. Sxq a 2 ; V
12 12
ce
a 3 3 a 3 6
C. Sxq 2a 2 ; V D. Sxq 2a 2 ; V
12 6
.fa
Câu 42: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuoong
w
a 2 a 2 2 3a 2
w
A. B. C. D. a 2
2 2 2
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
C. P :10x 4y z 19 0 D. P :10x+4y z 19 0
oc
x 0
H
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y t . Vectơ nào
z 2 t
ai
D
dưới đây là vecto chỉ phương của đường thẳng d?
hi
A. u1 0;0; 2 B. u1 0;1; 2 C. u1 1;0; 1 D. u1 0;1; 1
nT
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho A 2;0; 1 , B 1; 2;3 ,C 0;1;2 . Tọa độ hình chiếu
uO
vuông góc của gốc toạ độ O lên mặt phẳng (ABC) là điểm H, khi đó H là:
ie
1 1 1 1 1 1 3 1
A. H 1; ; B. H 1; ; C. H 1; ;
iL D. H 1; ;
2 2 3 2 2 3 2 2
Ta
Câu 46: Trong không gian O,i, j, k , cho OI 2i 3j 2k và mặt phẳng (P) có phương
s/
trình x 2y 2z 9 0 . Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là:
up
A. x 2 y 3 z 2 9 B. x 2 y 3 z 2 9
2 2 2 2 2 2
ro
C. x 2 y 3 z 2 9 D. x 2 y 3 z 2 9
2 2 2 2 2 2
/g
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;1;1 và B 1;3; 5 . Viết phương trình
om
A. y 3z 4 0 B. y 3z 8 0 C. y 2z 6 0 D. y 2z 2 0
ok
Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 2 y2 z2 8x 10y 6z 49 0 và hai
bo
A. Mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) cắt nhau theo giao tuyến là một đường tròn.
.fa
B. Mặt cầu (S) và mặt phẳng (Q) cắt nhau theo giao tuyến là một đường tròn.
w
x 1 y 1 z
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho điểm M 2; 1;1 và đường thẳng : .
2 1 2
Tìm tọa độ điểm K hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường thẳng .
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
P : x y z 1 0 . Có tất cả bao nhiêu điểm thuộc đường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ
01
điểm đó đến mặt phẳng (P) bằng 3.
oc
A. Vô số điểm B. Một C. Hai D. Ba
H
ai
D
hi
nT
uO
ie
iL
Ta
s/
up
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số được liệt kê trong các phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
01
5
oc
H
ai
1
D
0 2 x
hi
nT
uO
A. y = x4 - 4x2 + 1 B. y = x3 - 3x2 + 1 C. y = -x3 + 3x2 + 1 D. y = - x4+3x2-4
ie
2x 1 iL
Câu 2. Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây đúng?
x 1
Ta
A. Hàm số đồng biến trên tập xác định
s/
Câu 3. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây?
om
3x 1 3x 1 2x 1 3x 4
A. y = B. y = C. y = D. y =
2x x2 x 1 x2
.c
ok
y’ - 0 + 0 -
ce
+∞ 2
y
.fa
-2 -∞
w
w
A. y x 3 3x 2 1 B. y x3 3x 2 2 C. y x 3 3x 2 1 D.
w
y x3 3x 2 2
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
Câu 6. Đồ thị sau đây là của hàm số y x 3 3x 1 . Với giá trị nào của m thì phương trình
oc
x 3 3 x m 0 có duy nhất một nghiệm
H
ai
D
hi
nT
uO
m 2 m 1
ie
A. 2 m 2 B. C. m =3 D.
m 2 iL m 3
Câu 7. Hàm số y 3x 4 x3 nghịch biến trên khoảng nào ?
Ta
1 1 1 1
A. ; va ; B. ;
s/
C. (-∞; 1) D . (0;
2 2 2 2
up
+∞)
ro
A. y x3 3x 2 1 B. y x 4 2 x 2 3 C. y x3 3x 1 D.
om
y x3 3x 1
.c
x 2
Câu 9. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại giao điểm của đồ thị hàm số
ok
x 1
với trục tung bằng:
bo
1
A. -2 B. C. 3 D. 1
ce
3
Câu 10. Với giá trị nào của m thì hàm số y x3 mx2 3 m 1 x 1 đạt cực trị tại x = 1:
.fa
x3
w
Câu 11. Cho hàm số y (C). Giá trị nào của m sau đây thì đường thẳng d : y 2 x m
x 1
cắt (C) tại hai điểm phân biệt M, N sao cho độ dài MN nhỏ nhất?
A. m = 1. B. m = 2. C. m = 3. D. m = -1.
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 13. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai:
A. Hàm số y log 2
x đồng biến trên khoảng 0;
B. Hàm số y = 2x luôn đồng biến trên R
01
x
1
oc
C. Hàm số y luôn nghịch biến trên R
2
H
D. Hàm số y log 1 x luôn nghịch biến trên R
ai
2
D
1
Câu 14: Tập xác định của hàm số y x 2 2 là :
hi
A. D 2; B. D = R \ 2 C. D (2; )
nT
D. D=R
uO
A. 2xe2x B. 2e2x C. e2x ln 2 D. e2x
ie
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình log 3
x 1 2 là:
iL
A. ; 3 1 B. 3; C. 4; D. ;4
Ta
3 2
up
3 2
C. log8 ( x 1) 2 log 2 x 1 D. log8 ( x 1) 2 log 2 x 1
2 3
/g
ab 2a 4ab 2a ab 4b 2ab 4a
A. B. C. D.
b b a b
.c
a b a a
B.
bo
A. C. D.
a 1 a 1 b 1 1 b
ce
Câu 20. Cho hàm số y 4 .3 , khẳng định nào sau đây sai:
x x2
A. f x 3 x 2 2x log3 2 1 B. f x 3 x 2 2x ln 2 ln 3 .
.fa
Câu 21. Cho hệ thức a b 14ab 0 (a,b 0) , khẳng định nào sau đây đúng:
2 2
w
ab
A. 2log 2 log 2 a log 2 b B. 2log 2 a b log 2 a log 2 b
4
ab ab
C. 2log 2 log 2 a log 2 b D. log 2 14 log 2 a log 2 b
16 2
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
Câu 23. Cho hàm số y f ( x) liên tục trên [a; b]. Công thức tính diện tích S của hình
oc
phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng
x a, x b (a b) là:
H
ai
b b b b
A. S f ( x)dx B. S f ( x) dx C. S f ( x) dx D. S f ( x)dx
D
a a a a
hi
Câu 24. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) e2 x là:
nT
1 2x
A. e
2x
dx e2 x C B. e2 x dx e C
uO
2
1 x
C. e
2x
dx 2e2 x C D. e2 x dx e C
ie
2
e
iL
Câu 25. Tích phân I ln xdx bằng:
Ta
1
I=e1 I=1e
s/
A. I = 1 B. I = e C. D.
up
Câu 26. Diện hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 , y = x là:
1 1 5
ro
A. B. C. D.
6 6 6 6
/g
Câu 27. Ký hiệu (H) là hình phẳng được giới hạn bởi các đường y x(1 x) , trục hoành và
om
các đường thẳng x=0, x=1. Khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) quanh trục hoành có
thể tích bằng:
.c
A. B. C. D.
ok
6 10 20 30
Câu 29. Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là số phức:
bo
A. z = -a + bi B. z = b - ai C. z = -a – bi D. z = a - bi
ce
Câu 30. Cho hai số phức z1 2 3i, z2 1 i . Giá trị của biểu thức z1 3z2 là:
A. 61 . B. 6 . C.5 D. 55 .
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
thức A z1 z2 là:
01
A. 4 B. 2 6 D. 6 D. 6
oc
Câu 33: Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:
H
ai
A. (6; 7) B. (6; -7) C. (-6; 7) D. (-6; -
D
7)
hi
zi
Câu 34. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thõa mãn 1 là đường thẳng có phương
nT
z
trình:
uO
A. 2x 1 0 B. 2x 1 0 C. 2 y 1 0 D. 2 y 1 0
ie
Câu 35: Các mặt của hình hộp là hình gì: iL
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình bình hành D. Tam giác
Ta
Câu 36. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’có cạnh AB a ; BC 2a ; A' C 21a .
s/
8 3
A. V 8a 3 B. V a C. V 4a3 D. V 16a 3
ro
3
/g
Câu 37. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; cạnh AB = a, AD =
om
2a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa cạnh SD và mặt phẳng đáy bằng
600 . Thể tích V của khối chóp S.ABCD là:
.c
ok
2a 3 4a 3 4a 3 a3
A. V B. V C. V D. V
3 3 3 3 3
bo
ce
Câu 38. Cho khối nón có chiều cao h, độ dài đường sinh bằng l và bán kính đường tròn đáy
bằng r. Thể tích của khối nón là:
.fa
1 1
A. V r h B. V 3 r 2 h C. C. V 2 rh D. V r 2 h
2
w
3 3
w
Câu 39. Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân, cạnh
w
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có SA = a 2 , AB = a , AC = a 3 , SA vuông góc với đáy
oc
a 7
và đường trung tuyến AM của tam giác ABC bằng .Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình
2
H
chóp S.ABC. Thể tích của khối cầu tạo bởi mặt cầu (S) là:
ai
A. V π 6a3 B. V π2 2a3 C. V π2 3a3 D. V π2 6a 3
D
hi
Câu 42: Cho các vectơ a (1; 2;3); b (2; 4;1); c (1;3; 4) . Vectơ v 2a 3b 5c có toạ
nT
độ là:
A. (7; 3; 23). B. (7; 23; 3). C. (23; 7; 3). D. (3; 7; 23).
uO
Câu 43. Cho mặt phẳng (P) có phương trình 2 x y 2 z 3 0 . Điểm nào dưới đây thuộc mặt
ie
phẳng (P) iL
A. M(2;-1;-3) B. N(2;-1;-2) C. M(2;-1;1) D. M(2;-1;2)
Ta
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): - x + y + 3z – 2 = 0.
s/
Phương trình tổng quát của mặt phẳng (α) đi qua A(2;-1;1) và song song với (P) là:
up
A. – x + y + 3z = 0 B. x - y + 3z + 2 = 0
ro
C. – x – y +3z = 0 D. – x + y – 3z = 0
x 1 2t
/g
Câu 45. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : y 3 4t và
om
z 2 6t
.c
x 1 t
ok
A. d1 d2 B. d1 d 2 C. d1 / / d 2 D. d1 và d 2 chéo nhau.
ce
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, Cho điểm A(1;1;1) và đường thẳng
.fa
x 6 4t
d : y 2 t . Hình chiếu của A lên (d) có tọa độ là:
w
z 1 2t
w
w
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
A. : y 2 t B. : y 2 2t C. : y t D. : y 2 t
z 2 t z 2 t z t z 2 3t
oc
H
Câu 48. Mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x 2 y 2 z 2 0 có
ai
phương trình là:
D
A. x 1 y 2 z 1 3 B. x 1 y 2 z 1 9
2 2 2 2 2 2
hi
C. x 1 y 2 z 1 3 D. x 1 y 2 z 1 9
nT
2 2 2 2 2 2
x t
uO
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho đường thẳng d : y 1 và
z t
ie
hai mặt phẳng ( P) : x 2y 2z 3 0 , (Q) : x 2y 2z 7 0 . Mặt cầu (S) có tâm I thuộc
iL
đường thẳng (d) và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q) có phương trình:
Ta
A. x 3 y 1 z 3 B. x 3 y 1 z 3
2 2 2 4 2 2 2 4
s/
9 9
up
C. x 3 y 1 z 3 D. x 3 y 1 z 3
2 2 4 2 2 2 2 4
9 9
ro
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng
/g
x 1 y z 2
( P) : x 2y z 4 0 , đường thẳng d : . Phương trình đường thẳng ∆ nằm
om
2 1 3
trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là:
.c
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
ok
A. B.
5 1 3 5 1 3
bo
x 1 y 1 z 1 x 1 y 3 z 1
C. D.
5 1 2 5 1 3
ce
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A. R B. C. 1;2 D. ;2
2x 2 1
Câu 2: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị y tại điểm có hoành độ x 1 là:
x
01
A. y x 2 B. y 3x 3 C. y x 2 D. y x 3
oc
Câu 3: Nếu đường thẳng y = x là tiếp tuyến của parabol f x x 2 bx c tại điểm 1;1 thì
H
cặp b;c là cặp :
ai
A. 1;1 B. 1; 1 C. 1;1 D. 1; 1
D
hi
Câu 4: Khoảng đồng biến của hàm số y x 3 x lớn nhất là :
nT
A.R B. 0; C. 2;0 D. ; 2
uO
Câu 5: Cho hàm số y f x x3 ax 2 bx 4 có đồ thị như hình vẽ:
ie
Hàm số y f x là hàm số nào trong bốn hàm số sau: iL
A. y x 3 3x 2 2 B. y x 3 3x 2 2
Ta
C. y x 3 6x 2 9x 4 D. y x 3 6x 2 9x 4
s/
up
Câu 6: Nếu hàm số f x 2x 3 3x 2 m có các giá trị cực trị trái dầu
ro
Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số f x x 2 2x 3 trên khoảng 0;3 là:
.c
A. 3 B. 18 C. 2 D. 6
ok
A. 5 B. 2 2 C. 2 D. 3
ce
Câu 9: Đồ thị hàm số nào sau đây nhận đường thẳng x 2 làm đường tiệm cận:
.fa
2 2x 2x
A. y 2 B. y x 2 C. y D. y
x2 x2
w
x
Câu 10: Cho hàm số y x3 3x 2 3 m 1 x m 1 . Hàm số có hai giá trị cực trị cùng dấu
w
w
khi:
A. m 0 B. m 1 C. 1 m 0 D. m 1 m 0
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình 4 x 2 x 2 0 là:
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ln x 2 16
Câu 12: Tập xác định của hàm số y là:
x 5 x 2 10x 25
A. ;5 B. 5; C.R D. \ 5
01
oc
2x 2x
A. 3 tan 2 3x 3 B. tan 2 3x
x 1
2
x 1
2
H
C. 2x ln x 2 1 tan 2 3x D. 2x ln x 2 1 3 tan 2 3x
ai
D
Câu 14: Giải phương trình y" 0 biết y ex x
2
hi
1 2 1 2 1 3 1 3
nT
A. x ,x B. x ,x
2 2 3 3
uO
1 2 1 2 1 3
C. x ,x D. x
2 2 3
ie
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 2 1 3 là:
iL
A. 3;3 B. 2;2 C. ; 3 3; D. ; 2 2;
Ta
s/
Câu 16: Cho hàm số y e3x .sin 5x . Tính m để 6y ' y" my 0 với mọi x :
up
A. m 30 B. m 34 C. m 30 D. m 34
ro
1
Câu 18: Cho hàm số y ln . Biểu thức liên hệ giữa y và y’ nào sau đây là biểu thức
ok
x 1
bo
Câu 19: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
.fa
x
A. 4 x x x 4 với x 4 a 3 a 3 với a
4 2
B.
w
x4
w
1 a b
9a 2 b4 3a.b2 với a 0 với a 0, a b 0
w
C. D.
a b ab
2
log 2 x log8 4x
Câu 20: Cho phương trình khẳng định nào sau đây đúng:
log 4 2x log16 8x
A. Phương trình này có hai nghiệm B. Tổng các nghiệm là 17
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
thì
x 2 2x 3
oc
A. F x ln x 2 2x 3 C
1
B. F x x 2 2x 3 C
H
2
ai
1 x 1
C. F x x 2 2x 3 C D. F x ln C
D
2 x 2 2x 3
hi
2 x 1.cos x
nT
2
Câu 23: Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị của 1 2x dx
uO
2
1
A. B. 0 C. 2 D. 1
ie
2
iL 1
xdx
Câu 24: Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị của ?
Ta
0 4 5x 2
s/
1 1 1 1
A. B. C. D.
up
5 2 3 10
Câu 25: Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi hai parabol P : y x 2 3x và đường thẳng
ro
d : y 5x 3 là:
/g
om
32 22 49
A. B. C. 9 D.
3 3 3
.c
Câu 26: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
ok
y tan x, y 0, x 0, x quay quanh trục Ox tạo thành là:
3
bo
3 1
A. 3
3 3
3 3 1
ce
B. C. D.
3 3 3
.fa
Câu 27: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên tạo với mặt
phẳng bằng 450. Hình chiếu của a trên mặt phẳng (A’B’C’) trùng với trung điểm của A’B’.
w
w
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V B. V C. V D. V
2 8 16 24
Câu 28: Khi tính sin ax.cos bxdx . Biến đổi nào dưới đây là đúng:
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1 ab ab
C. sin ax.cos bxdx sin x sin x dx
2 2 2
1
sin a b x sin a b x dx
01
D. sin ax.cos bxdx
2
oc
Câu 29: Cho hai số phức z và z’ lần lượt được biểu diễn bởi hai vectơ u và u ' . Hãy chọn
H
câu trả lời sai trong các câu sau:
ai
A. u u ' biểu diễn cho số phức z z ' B. u u ' biểu diễn cho số phức z z '
D
D. Nếu z a bi thì u OM , với M a;b
hi
C. u.u ' biểu diễn cho số phức z.z'
nT
Câu 30: Cho hai số phức z a 3bi và z ' 2b ai a, b . Tìm a và b để z z' 6 i
uO
A. a 3; b 2 B. a 6; b 4 C. a 6; b 5 D. a 4; b 1
Câu 31: Phương trình x 2 4x 5 0 có nghiệm phức mà tổng các mô đun của chúng:
ie
A. 2 2 B. 2 3 iL
C. 2 5 D. 2 7
Câu 33: Gọi z1 và z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 2z 10 0 . Tính A z12 z 22
ro
A. A 20 B. A 10 C. A 30 D. A 50
/g
Câu 34: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z thỏa mãn
om
z 1 i 2 là:
A. Đường tròn tâm I 1;1 , bán kính 2 B. Đường tròn tâm I 1; 1 , bán kính 2
.c
D. Đường thẳng x y 2 .
bo
A. z 3 B. z 4 C. z 5 D. z 6
.fa
x 1 t
Câu 36: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d : y 2 3t và mặt phẳng (Oyz).
w
z 3 t
w
w
Câu 37: Trong các mệnh đề sau, hãy chọn mệnh đề đúng. Trong một khối đa diện thì:
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
B. Hai cạnh bất kì có ít nhất một điểm chung.
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
6
Hãy chọn câu đúng
oc
A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Cả 2 sai D. Cả 2 đúng
H
Câu 39: Cho tứ diện ABCD có DA 1, DA ABC . ABC là tam giác đều, có cạnh bằng
ai
D
DM 1 DN 1 DP 3
1. Trên 3 cạnh DA, DB, DC lấy điểm M, N, P mà , , . Thể tích của
hi
DA 2 DB 3 DC 4
nT
tứ diện MNPD bằng:
uO
3 2 3 2
A. V B. V C. V D. V
12 12 96 96
ie
Câu 40: Một hình trụ tròn xoay, bán kính đáy bằng R, trục OO' R 2 . Một đoạn thẳng
iL
AB R 6 đầu A O , B O' . Góc giữa AB và trục hình trụ gần giá trị nào sau đây nhất
Ta
Câu 41: Hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh bằng a, có diện tích xung quanh là:
up
a 2 a 2 2 a 2 3 a 2 3
A. Sxq B. Sxq C. Sxq D. Sxq
ro
3 3 3 6
S : x 2 y2 z2 2x 4y 6z 5 0
/g
B. cắt S
bo
x 2 y2 z 2 2x 4y 6z 5 0
D. là phương trình đường tròn.
x 2y 2z 12 0
.fa
Câu 43: Trong không gian cho ba điểm A 5; 2;0 , B 2;3;0 và C 0;2;3 . Trọng tâm G
w
w
Câu 44: Trong không gian cho ba điểm A 1;3;1 , B 4;3; 1 và C 1;7;3 . Nếu D là đỉnh thứ
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 45: Cho a 2;0;1 , b 1;3; 2 . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
A. a; b 1; 1; 2 B. a; b 3; 3; 6 C. a; b 3;3; 6 D. a; b 1;1; 2
Câu 46: Phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua M 0; 1;4 , nhận u, v làm
01
vectơ pháp tuyến với u 3; 2;1 và v 3;0;1 là cặp vectơ chỉ phương là:
oc
A. x y z 3 0 B. x 3y 3z 15 0 C. 3x 3y z 0 D. x y 2z 5 0
H
Câu 47: Góc giữa hai mặt phẳng : 8x 4y 8z 1 0; : 2x 2y 7 0 là:
ai
D
A. R B. C. D.
hi
6 4 3 2
nT
Câu 48: Cho đường thẳng đi qua điểm A 1;4; 7 và vuông góc với mặt phẳng
uO
: x 2y 2z 3 0 có phương trình chính tắc là:
ie
A. x 1 B. x 1
2 2 iL 2 2
x 1 z7
Ta
C. y4 D. x 1 y 4 z 7
4 2
s/
x 3 y 2 z 4
Câu 49: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng : và mặt phẳng
up
4 1 2
C. D. / /
x 1 y 2 z 1
Câu 50: Khoảng cách giữa điểm M 1; 4;3 đến đường thẳng :
.c
là:
2 1 2
ok
A. 6 B. 3 C. 4 D. 2
bo
ce
.fa
w
w
w
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
oc
H
ai
D
hi
A. y x 3 3x B. y x 3 3x C. y x 4 2x 2 D. y x 4 2x 2
nT
1
Câu 2: Cho hàm số y x 3 2x 2 3x 1 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) song song với
3
uO
đường thẳng : y 3x 1 có phương trình là:
ie
26 29
A. y 3x 1 B. y 3x C. y 3x 2
iL D. y 3x
3 3
Ta
Câu 3: Hàm số y x 3 3x 2 9x 4 đồng biến trên khoảng
s/
Câu 4: Cho hàm số y f x xác định liên tục trên R và có bảng biến thiên:
ro
x 1 3
/g
y’ 0 + 0
om
y 1
1
.c
3
ok
1
B. Hàm số có GTLN bằng 1, GTNN bằng
3
.fa
1 1
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 5 trên đoạn 2 ;5 bằng:
w
x
5 1
A. B. C. -3 D. -5
2 5
Câu 6: Hàm số y x 4 3x 2 1 có:
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
A. m 6 B. m 4 C. m 6 D. m 4
Câu 3: Hỏi hàm số y 4x 4 1 nghịch biến trên khoảng nào?
oc
1
H
A. ;6 B. 0; C. ; D. ; 5
2
ai
Câu 9: Với tất cả giá trị nào của m thì hàm số y mx 4 m 1 x 2 1 2m chỉ có một cực trị:
D
hi
m 0
A. m 1 B. m 0 C. 0 m 1
nT
D.
m 1
uO
Câu 10: Với các giá trị nào của tham số m thì hàm số y
m 1 x 2m 2 nghịch biến trên
xm
ie
khoảng 1; ? iL
m 1
Ta
A. m 1 B. m 2 C. D. 1 m 2
m 2
s/
A. x 2 B. x 4 C. x 2 D. x 6
ro
A. x 3 B. x 2 C. x 3 D. x 2
om
1
Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số y e 4x
.c
5
ok
4 4 4x 1 4x 1 4x
A. y ' e 4x B. y ' e C. y ' e D. y ' e
5 5 20 20
bo
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 2log3 x 1 log 3
2x 1 2 là:
ce
1 1
A. S 1; 2 B. S ; 2 C. S 1;2 D. S ; 2
.fa
2 2
w
1
Câu 15: Tập xác định của hàm số y là:
w
2x 1
log 9
x 1 2
w
A. 3 x 1 B. x 1 C. x 3 D. 0 x 3
Câu 16: Cho phương trình: 3.25x 2.5x 1 7 0 và các phát biểu sau:
(1) x 0 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17: Cho hàm số f x log 100 x 3 . Khẳng định nào sau đây sai ?
oc
A. Tập xác định của hàm số f(x) là D 3;
H
ai
B. f x 2log x 3 với x 3
D
C. Đồ thị hàm số 4; 2 đi qua điểm 4; 2
hi
nT
D. Hàm số f x đồng biến trên 3;
uO
ie
1 2x 1 2x
A. y ' B. y '
2x 1 1 x 2 2x 1 1 x
2 2
iL
Ta
1 2x 1 2x
C. y ' D. y '
2 2x 1 1 x 2x 1 1 x
2 2
s/
Câu 19: Cho log3 15 a, log3 10 b . Giá trị của biểu thức P log3 50 tính theo a và b là:
up
A. P a b 1 B. P a b 1 C. P 2a b 1 D. P a 2b 1
ro
Câu 20: Cho bất phương trình log 4 x 2 log 2 2x 1 log 1 4x 3 0 . Chọn khẳng định
2
ce
đúng:
.fa
A. Tập nghiệm của bất phương trình là chứa trong tập 2;
w
B. Nếu x là một nghiệm của bất phương trình thì log 2 x log 2 3
w
1
w
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
1
A. F x sin 5x 2 C B. F x 5sin 5x 2 C
oc
5
1
C. F x sin 5x 2 C D. F x 5sin 5x 2 C
H
5
ai
Câu 24: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
D
hi
1
A. 0dx C (C là hằng số). B. x dx ln x C (C là hằng số).
nT
x 1
C. x dx
C (C là hằng số). D. dx x C (C là hằng số).
uO
1
1 ln x
1
ie
Câu 25: Tích phân I dx bằng:
1 x iL
e
Ta
7 4 2 2
A. B. C. D.
s/
3 3 3 9
up
1
Câu 26: Tính tích phân I x 2 e x dx
0
ro
A. I 3 B. I 2 C. I 1 D. I 4
/g
Câu 27: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y e 1 x và y e x 1 x
om
e e e e
A. 1 B. 1 C. 1 D. 1
.c
4 2 4 2
ok
z
Câu 29: Nếu z 2i 3 thì bằng:
z
bo
5 6i 5 12i 5 12i 3 4i
A. 2i B. C. D.
ce
11 13 13 7
Câu 29: Cho số phức z thỏa mãn 1 i .z 14 2i . Tính tổng phần thực và phần ảo của z .
.fa
A. 2 B. 14 C. 2 D. -14
w
Câu 30: Cho số phức z thỏa mãn 1 3i z 1 i z . Môđun của số phức w 13z 2i có
w
w
giá trị ?
26 4
A. 2 B. C. 10 D.
13 13
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A. 2 5 B. 13 C. 2 10 D. 2 2
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 2z 3 4i . Phát biếu nào sau đây là sai?
4 97
01
A. z có phần thực là -3 B. Số phức z i có môđun bằng
3 3
oc
4 97
C. z có phần ảo là D. z có môđun bằng
H
3 3
ai
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình cữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy
D
(ABCD), AB a, AD 2a . Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Thể tích
hi
hình chop S.ABCD bằng
nT
6a 3 2 2a 3 a3 2a 3
A. B. C. D.
uO
18 3 3 3
Câu 37: Cho khối chóp S.ABC. Trên các đoạn SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A', B', C’ sao
ie
1 1 1
cho SA ' SA;SB' SB;SC ' SC . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A'B'C' và
iL
2 3 4
Ta
S.ABC bằng:
s/
1 1 1 1
A. B. C. D.
up
2 6 12 24
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Cạnh bên SA
ro
vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SC 5 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
/g
3 3 15
om
A. V B. V C. V 3 D. V
3 6 3
.c
Câu 36: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BCD 1200 và
ok
7a
AA ' . Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm của AC
2
bo
A. V 12a 3 B. V 3a 3 C. V 9a 3 D. V 6a 3
.fa
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB 1, AC 3 . Tam
w
giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng
w
(SAC).
w
39 2 39 3
A. B. 1 C. D.
13 13 2
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BA BC 3 . Cạnh
bên SA 6 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là?
oc
3 2 3 6
H
A. B. 9 C. D. 3 6
2 2
ai
Câu 40: Một hình nón có đường cao h 20cm , bán kính đáy r 25cm . Tính diện tích xung
D
hi
quanh của hình nón đó:
nT
A. 5 41 B. 25 41 C. 75 41 D. 125 41
Câu 41: Một hình trụ có bán kính đáy bằng r 50cm và có chiều cao h 50cm . Diện tích
uO
xung quanh của hình trụ bằng:
ie
A. 2500 (cm2) B. 5000 (cm2) C. 2500 (cm2) D. 5000 (cm2)
iL
Câu 42: Hình chữ nhật ABCD có AB 6, AD 4 . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm bốn
Ta
cạnh AB, BC, CD, DA. Cho hình chữ nhật ABCD quay quanh QN, tứ giác MNPQ tạo thành
s/
A. V 8 B. V 6 C. V 4 D. V 2
Câu 45: Ba mặt phẳng x 2y z 6 0, 2x y 3z 13 0,3x 2y 3z 16 0 cắt nhau tại
ro
Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho tam giác MNP biết MN 2;1; 2 và NP 14;5; 2
.c
ok
. Gọi NQ là đường phân giác trong của góc N của tam giác MNP. Hệ thức nào sau đây là
đúng ?
bo
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M 3;1;1 , N 4;8; 3 , P 2;9; 7 và mặt phẳng
.fa
Q : x 2y z 6 0 . Đường thẳng d đi qua G, vuông góc với (Q). Tìm giao điểm A của mặt
w
phẳng (Q) và đường thẳng d, biết G là trọng tâm tam giác MNP.
w
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
với (P) và cách điểm M 1;2; 1 một khoảng bằng 2 có dạng Ax By Cz 0 với
A 2
B2 C 2 0 . Ta có thể kết luận gì về A, B, C?
A. B 0 hoặc 3B 8C 0 B. B 0 hoặc 8B 3C 0
01
C. B 0 hoặc 3B 8C 0 D. 3B 8C 0
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 2 y2 z2 2x 6y 4z 2 0 và mặt
oc
phẳng : x 4y z 11 0 . Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá trị của
H
ai
vectơ v 1;6; 2 , vuông góc với và tiếp xúc với (S).
D
4x 3y z 5 0 x 2y z 3 0
hi
A. B.
4x 3y z 27 0 x 2y z 21 0
nT
3x y 4z 1 0 2x y 2z 3 0
uO
C. D.
3x y 4z 2 0 2x y 2z 21 0
ie
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình
iL
S : x 2 y2 z2 2x 4y 6z 2 0 . Tính tọa độ tâm I và bán kính R của (S).
Ta
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;4;2 , B 1;2;4 và đường thẳng
om
x 1 y 2 z
: . Tìm điểm M trên sao cho MA 2 MB2 28 .
.c
1 1 2
ok
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 2;0; 2 , B 3; 1; 4 ,C 2;2;0 . Điểm D
ce
trong mặt phẳng (Oyz) có cao độ âm sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và
.fa
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
A. Hàm số đồng biến trên tập R B. Hàm số đồng biến trên 0; , nghịch biến trên
oc
;0
D. Hàm số nghịch biến trên 0; , đồng biến trên
H
C.Hàm số nghịch biến trên tập R.
ai
;0
D
x2
hi
Câu 3. Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây đúng ?
x 1
nT
A. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận ngang.
uO
B. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận ngang là y 1 .
C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận ngang là y 1 .
ie
D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang y 1; y 1 .iL
Ta
Câu 4. Cho hàm số y f (x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên :
s/
x -∞ -1 1 +∞
up
y’ - 0 + 0 -
+∞ 2
ro
y
/g
-2 -∞
om
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 2.
bo
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng -2 và giá trị cực đại bằng 2.
ce
Câu 5. Giá trị cực đại yCĐ của hàm số y x3 3x 2 là:
.fa
x2 3
Câu 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn [-4; -2].
x 1
w
w
19
A. min 7. B. min 6. C. min 8. D. min .
4; 2 4; 2 4; 2 4;2 3
Câu 7. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 6x 2 tại điểm có hoành độ bằng 0
là:
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
13 3 3 13 13 3
A. m B. m C. m D. m
4 4 4 4 4 4
01
2mx m
Câu 9. Cho hàm số y . Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đứng, tiệm cận
x 1
oc
ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8.
H
1
A. m 2 B. m C. m 4 D. m 2
ai
2
D
cos x 2
Câu 10. Giá trị của tham số m để hàm số y
hi
nghịch biến trên khoảng 0; . là:
cos x m 2
nT
A. m 0 hoặc 1 m 2 . B. m 0. C. 2 m . D. m > 2.
uO
Câu 11: Giá trị m để hàm số y
1 2
3
m 1 x 3 m 1 x 2 3x 1 đồng biến trên R là:
ie
A. B. C. D.
Câu 12: Hàm số
iL
có tập xác định là:
Ta
1 10
A. x 3 B. x 3 . C. x 3 . D. x
ok
3 3
2 1
1 y y
bo
1
Câu 16. Cho biểu thức P = x 2 y 2 1 2 ; x 0; y 0 . Biểu thức rút gọn của P là:
x x
ce
A. x B. 2x C. x 1 D. x 1
Câu 17. Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng?
.fa
ab
A. 2log 2 a b log 2 a log 2 b log 2 a log 2 b
w
B. 2log 2
3
w
ab ab
2 log 2 a log 2 b log 2 a log 2 b
w
C. log 2 D. 4 log 2
3 6
2 3
2 3
Câu 18: Cho biết a a 4 và log b log b . Khi đó có thể kết luận:
3
3 4
A. a 1,b 1 B. a 1,0 b 1 C. 0 a 1,b 1 D. 0 a 1,0 b 1
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
2
Câu 21: Tích phân I = x 2 ln xdx có giá trị bằng:
oc
1
7 8 7 8 7
H
A. 8 ln2 - B. 24 ln2 – 7 C. ln2 - D. ln2 -
3 3 3 3 9
ai
Câu 22: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y ex là:
D
hi
1 x
A. e x C B. ex C C. e C D. ln x C
x
nT
Câu 23: Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau ?
uO
b b b b b b
A. [f (x) g(x)]dx f (x)dx g(x)dx B. [f (x) g(x)]dx f (x)dx g(x)dx
ie
a a a a a a
b b
C. f (x)g(x)dx f (x)dx. g(x)dx
b
D.
iL b b
kf (x)dx k f (x)dx
Ta
a a a a a
s/
2
Câu 24: Tích phân I sin 5 x cos xdx. nhận giá trị nào sau đây:
up
6 6 1
A. I B. I C. I 0. D. I .
ro
. .
64 64 6
/g
Câu 25. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi: y x 3 , trục hoành và hai đường thẳng
om
x 1; x 3.
.c
1
A. B. 20 C. 30 D. 40
4
ok
a
cos 2x 1
bo
A. 3 B. 2 C. 4 D. 6
.fa
1
Câu 27: Biết F(x) là nguyên hàm của f (x) và F(2) =1. Khi đó F(3) bằng
x 1
w
3 1
w
A. ln B. C. ln 2 D. ln2 + 1
2 2
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1 1
A. 3i B. 3i C. 1 3i D. 3 i
3 3
01
Câu 32. Gọi z1 và z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 2z 3 0 . Giá trị z1 z2 là:
2 2
oc
A. 6 B. 8. C. 10 D. 12
Câu 33. Cho số phức z thỏa 2 z 1 i . Chọn phát biểu đúng:
H
ai
A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường thẳng.
D
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường Parabol.
hi
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn.
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường Elip.
nT
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), SA a . Tam giác ABC vuông
uO
cân tại B, BA BC a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
1 3 1 3 1 3
ie
A. a B. a C. a D. a 3
6 3 2
iL
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy và góc SC và
Ta
đáy bằng 450 .Thể tích khối chóp là:
s/
a3 a3 3 a3 2 a3 2
A. B. C. D.
up
2 2 2 3
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy,
ro
SA a 3 . Điểm M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Khi đó thể tích khối chóp S.BMN
/g
bằng
om
a2 a3 3 a3 3 a3
A. B. C. D.
.c
4 3 4 8 8 3
ok
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy, mặt
bên (SCD) hợp với đáy 1 góc bằng 600 , M là trung điểm của BC. Biết thể tích khối chóp
bo
a3 3
S.ABCD bằng , khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SCD) bằng:
ce
3
.fa
a 3 a 3 a 2 a 2
A. B. C. D.
6 4 4 6
w
Câu 38. Một hình nón tròn xoay có đường cao h 20cm , bán kính đáy r 25cm . Thể tích
w
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. AB = BC = a 3 ,
01
· SCB
góc SAB · 900 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a 2 . Diện tích mặt
oc
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng:
H
A. 2πa 2 B. 8πa 2 C. 16πa 2 D. 12πa 2
ai
a 3
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có SA , các cạnh còn lại cùng bằng a. Bán kính R của
D
2
hi
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:
nT
a 13 a 13 a 13 a
A. R B. R C. R D. R
uO
3 6 2 3
x 1 y z 1
Câu 47: Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d: và vuông góc với mặt phẳng
ie
2 1 3
(Q) : 2x y z 0 có phương trình là:
iL
Ta
A. x + 2y – 1 = 0 B. x − 2y + z = 0 C. x − 2y – 1 = 0 D. x + 2y + z = 0
Câu 43: Cho điểm A 1; 2;3 , B 3;4;5 . Toạ độ trung điểm I của đoạn AB là:
s/
up
Câu 44: Cho điểm M 3; 2;0 , N 2;4; 1 . Toạ độ của MN là:
ro
/g
Câu 45: Cho đường thẳng đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương a (4; 6;2)
Phương trình tham số của đường thẳng là:
.c
x 2 4t x 2 2t x 2 2t x 4 2t
ok
A. y 6t B. y 3t C. y 3t D. y 3t
z 1 2t z 1 t z 1 t z 2t
bo
ce
Câu 46: Mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x 2y 2z 2 0
A. x 1 y 2 z 1 3 B. x 1 y 2 z 1 9
.fa
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 1 3 D. x 1 y 2 z 1 9
2 2 2 2 2 2
w
w
Câu 47: Cho mặt phẳng : 3x 2y z 6 0 và điểm A 2, 1,0 . Hình chiếu vuông góc
w
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : và mặt
1 2 3
oc
phẳng P : x 2y 2z 3 0 . M là điểm có hoành độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M
H
đến (P) bằng 2. Toạ độ điểm M là:
ai
A. M 2;3;1 B. M 1;5; 7 C. M 2; 5; 8 D. M 1; 3; 5
D
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) : (x 1)2 (y 2)2 (z 3)2 9
hi
x 6 y2 z2
nT
và đường thẳng : . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(4;3;4), song
3 2 2
uO
song với đường thẳng ∆ và tiếp xúc với mặt cầu (S) là:
A. 2x y 2z 19 0 B. x 2y 2z 1 0 C. 2x 2y z 18 0 D. 2x y 2z 10 0
ie
iL
Ta
s/
up
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
2 4
oc
H
1 2
ai
D
2
hi
1
nT
4
2
uO
ie
C. D.
4
iL 4
Ta
2
s/
2
up
1 1
ro
/g
2 2
om
.c
ok
Câu 3. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x0. Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng:
bo
A.Nếu f’(x0) = 0 thì hàm số đạt cực trị tại x0. B. Hàm số đạt cực trị tại x0 khi và
ce
C. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x0 thì f’’(x0) < 0. D. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì
w
f’(x0) = 0.
w
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x2 2 x 5 trên đoạn [-1;3] là:
w
A. 2 2 . B.5/2. C. 2. D. 2 3
2x 1
Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là:
4x2 3
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
Câu 7. Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
x 1
oc
A.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1.
H
B.Hàm số không xác định tại điểm x = 1.
ai
C.Hàm số nghịch biến trên R.
D
D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -1/2.
hi
Câu 8. Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x4 – 2x2 + 3 tại 4 điểm
nT
phân biệt.
uO
A.-1 < m < 1 B. 2 < m < 3 C. 0 < m < 1 D. – 1 < m < 0
ie
Câu 9. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 6 3x trờn đoạn [-1;1]
iL
lần lượt là :
Ta
s/
A. 6 và 0 B. 3 và 6 C. 1 và -1 D. 3 và 3
up
Câu 10. Tìm m để đồ thị hàm số y x 4 2mx 2 m4 2m có 3 điểm cực trị tạo thành
ro
A. m = 1 B. m = -1 C. m 3 3 D. m 3 3
om
Câu 11. Tìm m để hàm số y sin 3 x 3sin 2 x m sin x 4 đồng biến trên khoảng (0; )
2
.c
A. m 0 B. m < 0 C. m > 0 D. m 0
ok
2x 2 2 2x 2 2x 1
A. y ' B. y ' C. y ' D. y '
x 2x 3
2
( x 1).ln 3 ln 3 ( x 2 x 1).ln 3
2
w
w
A. (; 1) (3; ) B. 1;3 C. 1; 3 D. (; 1] [3; )
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
Câu 18:Cho log12 27 a .Biểu diễn log 6 16 theo a
oc
4(3 a) 3 a 8a 4
A. log 6 16 B. log 6 16 C. log 6 16 D. log 6 16
H
3 a 3 a 3 a 3 a
ai
3 x 2 6 x 5 3 x 7
4x 42 x 1 là
2 2 2
D
Câu 19: Nghiệm của phương trình 4x
hi
A. x 1; x 2 và x 5 B. x 1; x 2 và x 4
nT
C. x 0; x 2 và x 6 D. x 1; x 2 và x 5
uO
Câu 20: Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0).Hệ thức nào sau đây là đúng?
ie
a b
A. 2log2 a b log2 a log2 b iL B. 2log2 log2 a log2 b
3
Ta
a b a b
C. log2 2 log2 a log2 b D. 4 log2 log2 a log2 b
3 6
s/
Câu 21: Cho a > 0 và a 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các
up
mệnh đề sau:
ro
x loga x 1 1
/g
A. loga B. loga
y loga y x loga x
om
1 1 1 1
A. f ( x)dx 4 cos2 x 16 cos8x C B. f ( x)dx 4 sin 2 x 16 cos8 x C
bo
ce
1 1 1 1
C. f ( x)dx cos2 x sin8 x C
4 16
D. f ( x)dx cos2 x cos8 x C
4 16
.fa
x2 4 x 2
dx
x
w
11 29
w
29 11
A. I B. I C. I D. I
2 2 2 2
e
ln x
Câu 24: Tính tích phân I dx
1 x
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1 1 2
01
A. I 1 B. I C. I D. I
2 2 2 2
oc
Câu 26: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): y =x4 -2x2 +1 và trục hoành
H
16 8 8 15
A. S B. S C. S D. S
ai
15 15 15 8
D
Câu 27: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = xlnx, y = 0, x =e. Tính thể
hi
tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành .
nT
5e 3
2 5e3 2 5e3 2 5e 2 2
uO
A. V B. V C. V D. V
27 27 18 18
ie
Câu 28 : Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Gọi H là hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số trên và các đường thẳng x = a, x = b. Khi đó diện
iL
tích S của hình D là:
Ta
b b
a a
up
b b b
a a a
/g
Câu 29 .Cho số phức z = 1 – 5i. Tìm phần thực, phần ảo của số phức z .
om
A. Phần thực bằng -1 và phần ảo bằng -5i. B. Phần thực bằng -1 và phần ảo bằng -5.
C. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng -5. D. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng -5i.
.c
Câu 30. Cho hai số phức: z1= 2 – 3i ; z2 = -1 + i. Phần ảo của số phức w = 2z1 – z2
ok
bằng:
bo
Câu 31. Điểm biểu diễn của số phức z thỏa : (1 i) z (1 2i)2 là:
.fa
7 1 7 1 7 1 7 1
A. ( ; ) B. ( ; ) C. ( ; ) D. ( ; )
2 2 2 2 2 2 2 2
w
Câu 32. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 – 4z + 9 = 0. Tổng P = |z1|
w
w
+ |z2| bằng:
A.3 B.6 C.18 D.4
Câu 33. Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó. Khẳng
định nào sau đây là khẳng định đúng:
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 35: Khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 3 có thể tích
01
bằng:
oc
1 2 3 6 3 6 3
A. V a 3 B. V a C. V a D. V a
H
3 6 6 2
ai
Câu 36: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng a là :
D
1 1
A. V a 3 B. V a 3 C. V a 3 D. V 3a 3
hi
2 3
nT
Câu 37: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh
uO
1
SA sao cho SA' SA . Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các
3
ie
cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ bằng:
iL
Ta
V V V V
A. B. C. D.
3 9 27 81
s/
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a
up
2 , SA vuông góc với mp đáy. Góc tạo bởi (SBC) và mặt đáy bằng 300. Thể tích
ro
S.ABC bằng
/g
a3 2 a3 2 a3 a3 2
om
A. B. C. D.
4 6 9 2
.c
Câu 39: Khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , tam giác
ok
SAD cân tại S và (SAD ) vuông góc với mặt đáy .Biết Thể tích V của khối chóp là
bo
4 3
a .Tính d(B,(SCD))
3
ce
2 4 8 3
A. a B. a C. a D. a
.fa
3 3 3 4
w
Câu 40: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông cạnh bằng a, cạnh bên
w
tạo với đáy một góc 600. Thể tích của (H) bằng:
w
1 3 2 3 3 3 6 3
A. a B. a C. a D. a
6 6 6 6
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1 3 2 3 6 3 3 3
A. a B. a C. a D. a
6 6 6 6
Câu 42: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích của (H)
01
bằng:
oc
4 2 2 3 4 3
H
A. 4 2a 3 B. a C. a D. a
ai
3 3 3
D
Câu 43: Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua điểm A(1; 5; 7) và song song với mặt phẳng
hi
( ): 4x – 2y + z – 3 = 0. Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của ( )
nT
A. 4x – 2y + z + 3 = 0 B. 4x – 2y + z +1 = 0
uO
C. 4x – 2y + z – 1 = 0 D. 4x – 2y + z – 2 = 0
Câu 44: Cho ba điểm A(2; 1; -1), B(-1; 0; 4), C(0; -2; -1) Phương trình nào sau đây là
ie
phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC
iL
Ta
A. x – 2y – 5z + 5 = 0 B. x – 2y – 5z = 0
C. x – 2y – 5z - 5 = 0 D. 2x – y + 5z - 5 = 0
s/
Câu 45: Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua điểm A(3; -1; -5) và vuông góc với hai mặt
up
phẳng
ro
A. x + y + z + 3 = 0 B. 2x + y – 2z – 15 = 0
.c
C. 2x + y – 2z + 15 = 0 D. 2x + y – 2z – 16 = 0
ok
x 12 y 9 z 1
Câu 46: Tọa độ giao điểm M của đường thẳng d: và mặt phẳng
4 3 1
bo
Câu 47: Khoảng cách từ điểm M(-2; -4; 3) đến mặt phẳng (P): 2x – y +2z – 3 = 0 là:
w
A. 3 B. 2 C. 1 D. 11
w
x 1 mt x 1 t'
d : y t và d ': y 2 2t '
z 1 2t z 3 t'
A. m = -1 B. m=1 C. m = 0 D. m = 2
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
(P): 4x + 3y – 12z + 10 = 0. Mặt phẳng tiếp xúc với (S) và song song với (P) có
phương trình là:
oc
4 x 3 y 12 z 78 0 4 x 3 y 12 z 78 0
H
A. B.
4 x 3 y 12 z 26 0 4 x 3 y 12 z 26 0
ai
D
C. 4x + 3y – 12z + 78 = 0 D. 4x + 3y – 12z – 26 = 0
hi
nT
---------------------------------Hết------------------------------
uO
ie
iL
Ta
s/
up
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A. ;0 B. 0;2 C. 2; D. R.
01
1 1 1 1 1 1
A. ; ; ; B. ; C. ; D. ; .
oc
2 2 2 2 2 2
H
1 3 mx2
ai
Câu 3. Cho hàm số: y x 2x 2016 . Với giá trị nào của m, hàm số luôn
3 2
D
đồng biến trên tập xác định.
hi
nT
A . m 2 2 B. m 2 2
uO
C. m 2 2 m 2 2 D. Một kết quả khác
ie
Câu 4. Điểm cực đại của đồ thị hàm số: y 3x 4x3 là:
iL
1 1 1 1
A. ; 1 B. ;1 C. ; 1
Ta
D. ;1 .
2 2 2 2
s/
Câu 5. Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số: y x4 4x2 2
up
x2 x 4
om
Câu 6. Cho hàm số: y , chọn phương án đúng trong các phương án sau
x 1
.c
16
A. max y ,min y 6 B. max y 6,min y 5
ok
Câu 7. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? Chọn câu đúng.
.fa
w
w
w
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
-1 O
oc
2
H
ai
2x 1 x 1 x2 x3
D
A. y B. y C. y D. y
x 1 x 1 x 1 1 x
hi
nT
2x 4
Câu 8. Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng: y = x +1 và đường cong: y .
x 1
uO
Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng
ie
A. 5 / 2 B. 1 C. 2 D. 5 / 2
3x 1
iL
Câu 9. Hàm số y có mấy tiệm cận ngang
Ta
x 1
2
s/
Câu 10. Đồ thị sau đây là của hàm số: y x4 4x2 .Với giá trị nào của m thì phương
/g
A. 0 m 4 B. 0 m 4 C. 2 m 6 D.
0 m 6
.c
ok
4
bo
ce
2
.fa
-2 2
w
- 2 O 2
w
w
-2
Câu 11. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào.
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
oc
1 4 3 1
H
A. y x 3x2 B. y x4 2x2
4 2 4
ai
D
1 4 5 1 4 5
C. y x 2 x2 D. y x 3x2
hi
2 2 2 2
nT
52
52
x
Câu 12. Rút gọn biểu thức A (với x 0 ) ta được:
uO
5 3
x .x1 5
ie
A. A x ; B. A x2 ; C. A x3 ; D. A x4 .
5 3
iL
4 5
a logb thì
Ta
Câu 13. Nếu a 5 3
và logb
5 6
s/
A. 0 a 1, b 1; B. 0 a 1, 0 b 1;
up
C. a 1, b 1; D. a 1, 0 b 1.
ro
Câu 14. Tập xác định của hàm số y 1 x2 là
/g
C. D = 2;3 ; D. D = 2;3 .
ce
ln x 1
.fa
2 ln x 1
A. ln x 1; 1;
w
B. ; C. D. 1.
x2 x
w
A. 5; 5 ; B. 5;5 ; C. log2 5;log2 5 ; D. .
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
A. 2; ; B. ;0 ; C. 0;2 ; D. 0;
oc
x 1
H
Câu 20 Cho f(x) = 2 x1 . Đạo hàm f’(0) bằng :
ai
A. 2 B. ln2 C. 2ln2 D. Kết quả khác.
D
hi
Câu 21. Cho biết log30 3 a;log30 5 b . Hãy biểu diễn log30 1350 theo a và b:
nT
A. 2a + 2b + 1 B. a + b + 1 C. 2a + b + 1 D. 2a + b
uO
Câu 22: Tính tích phân: I x.sinxdx
ie
0
A. I B. I=0
iL C. I D. I=1
Ta
2
1
1000
Câu 23: Tính tích phân: I x3 3x .( x2 1)dx
s/
up
A. B. C. D.
3003 3000 3000 3003
/g
1 sin3 x
om
4
Câu 24 Tính tích phân 2 dx
sin x
.c
6
ok
2 2 2 2
ce
Câu 25 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 – x2 và y = x.
.fa
A. 5; B. 7. C. 9/2. D 11/2
w
13
f ( x)dx (3x 1) B. f ( x)dx
w
A. 3
3x 1 C 3x 1 C
3
1
C. f ( x)dx (3x 1) 3 3x 1 C D. f ( x)dx 3 3x 1 C
4
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
Câu 28: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x và y = x + 2 là:
2
oc
3 9 15 21
A. B. C. D.
2 2 2 2
H
Câu 29: Cho (x + 2i) = 3x + yi (x, y R). Giá trị của x và y bằng:
2
ai
D
A. x = 1 và y = 2 hoặc x = 2 và y = 4
hi
B. x = -1 và y = -4 hoặc x = 4 và y = 16
nT
C. x = 2 và y = 5 hoặc x = 3 và y = -4
uO
D. x = 6 và y = 1 hoặc x = 0 và y = 4
z i z 2i
ie z i z 3i
A. B.
iLC. D.
z 2 3i z 5 3i z 2 3i z 2 5i
Ta
s/
1 3
Câu 31: Cho số phức z = i . Số phức 1 + z + z2 bằng:
up
2 2
ro
1 3
A. i. B. 2 - 3i C. 1 D. 0
/g
2 2
om
3 2i 1 i
Câu 32: Thu gọn số phức z = ta được:
1 i 3 2i
.c
21 61 23 63 15 55 2 6
i i i i
ok
A. z = B. z = C. z = D. z =
26 26 26 26 26 26 13 13
y
bo
x
.fa
-2 O 2
w
w
w
Để điểm biểu diễn của z nằm trong dải (-2; 2) như hình trên, điều kiện của a và b là:
a 2 a 2
A. B. 2 a 2 và b R c. D. a, b (-2; 2)
b 2 b -2
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
C. Một tam giác vuông (không cân)
oc
D. Một tam giác vuông cân
H
Câu 35: Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi
ai
đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng:
D
hi
1 1 1 1
A. B. C. D.
2 4 6 8
nT
Câu 36: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể
uO
tích của (H) bằng:
ie
a3 a3 3 iLa3 3 a3 2
A. B. C. D.
2 2 4 3
Ta
Câu 38 Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a. Tam giác SAB cân
s/
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết
up
9a3 15
/g
Câu 38. Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’có AC = a, BC= 2a, ACB 120o . Đường
thẳng A’C tạo với mặt phẳng (ABB’A’) góc 300. Gọi M là trung điểm của BB’. Tính
bo
Câu 39: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ
.fa
nhật ABCD có AB và CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB = 4a, AC = 5a. Thể tích
w
A. 16 a3 B. 8 a3 C. 4 a3 D. 12 a3
w
Câu 40 Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Một hình nón có
đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông
A’B’C’D’. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
a2 3 a2 2 a2 3 a2 6
A. B. C. D.
3 2 2 2
Câu 41: Cho khối nón có chiều cao bằng 6 và bán kính đường tròn đáy bằng 8. Thể
tích của khối nón là:
A. 160 B. 144 C. 128 D. 120
01
Câu 42: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc SAB 600 .
oc
Thể tích của hình nón đỉnh S đáy là đường tròn ngoại tiếp ABCD là:
H
a3 3 a3 2 a3 2 a3 3
ai
A. B. C. D.
12 12 6 6
D
hi
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ( d) có phương trình:
nT
x 1 2t
y t Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của (d)?
uO
z 5
ie
A. u1 2; 1;5 . B. u2 2; 1;0 . C. u3 1;0;5 . D. u4 1; 1;5 .
iL
Ta
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M( -2;-4;3) và mặt phẳng (
P) có phương trình: 2x – y + 2z - 3 = 0. Tính khoảng cách d từ điểm M đến mặt
s/
up
phẳng ( P)
A. d = 3 B. d=2 C. d=1 D. d = 11
ro
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
/g
(S) : x2 y2 z2 2x 4y 4 0.
om
A. I ( -1;2;0) và R =3 B. I ( -1;2;0) và R =4
ok
C. I ( 1;2;0) và R =3 D. I ( 1;2;0) và R =4
bo
ce
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (4;-1;1 ) và B (3;1;-1).
.fa
Viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua AB và song song với trục Ox.
w
A. x + y = 0 B. x + y + z = 0 C. y + z = 0 D. x + z = 0
w
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho mặt phẳng (P): x + 2y – 2z + 1 =0
w
mặt cầu (S) : x2 y2 z2 6x 2y 2z 10 0 . Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu
(S) theo giao tuyến là một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn.
A. R=2 B. R = 3 C. R=4 D. R = 1
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
A. m = 0 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 2
oc
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(3;-2;5) và đường thẳng
H
(d):
ai
x 8 4t
D
y 5 2t
hi
z t
nT
Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm (A) lên đường thẳng (d).
uO
A. (4;-1;3) B. (-4;1;-3) C. (4;-1;-3) D. (-4;-1;-3)
ie
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
iL
(P): 2x – y + 3z + 1 = 0; ( Q): x + y – z + 5 = 0 và điểm M (1;0;5). Tính khoảng cách
Ta
d từ điểm M đến giao tuyến của hai mặt phẳng (P ) và ( Q).
s/
A. d = B. d = C. d = D. d =
7 19 19 19
ro
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 1: Hàm số y x3 3x 2 4 nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây:
2x 1
Câu 2: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng:
x 1
01
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên \ 1
oc
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên \ 1
H
ai
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; 1] và [1;+)
D
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; 1] và [1;+)
hi
Câu 3: Hàm số y x 4 2 x 2 1 đồng biến trên khoảng nào:
nT
A. (-1;0) B. (-1;0) và (1;+) C. (1;+) D. x
uO
1 4
Câu 4: Cho hàm số y x 2 x 2 1 . Hàm số có:
4
ie
A. Một cực tiểu và hai cực đại B. Một cực tiểu và một cực đại
iL
C. Một cực đại và hai cực tiểu D. Một cực đại và không có cực tiểu
Ta
Câu 6: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 4 2 x 2 3 trên đoạn [0;2] là:
/g
A. 11; 3 B. 3; 2 C. 5; 2 D. 11; 2
om
3
Câu 7: Cho hàm số y .Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:
x2
.c
ok
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 8: Số giao điểm của đường cong y=x3-2x2+2x+1 và đường thẳng y = 1-x bằng:
bo
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
ce
Câu 9: Cho hàm số y=x3-3x2+1.Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y=m tại 3 điểm phân biệt khi:
.fa
Câu 10: Cho hàm số y x3 3x 2 , phương trình tiếp tuyến của đồ thị có hệ số góc k=-3 là:
w
1)
x 1
1
Câu 11: Nghiệm của phương trình 1252 x là:
25
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
A. -1 B. 2 C. 1 D. 0
oc
Câu 14: Đạo hàm của y x 2 2 x 2 e x là:
H
A. Kết quả khác B. y ' 2 xe x C. y ' x 2e x D.
ai
y ' 2 x 2 ex
D
hi
Câu 15: Nếu a log 2 3, b log 2 5 thì log8 30 bằng:
nT
1 1 1
A. a b 1 B. a+b+1 C. a+b D. a b 1
uO
3 3 3
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình log 0,5 x 3 log 0,5 x 2 4 x 3 là:
ie
A. B.
iL
C. 2;3 D. 3;
Ta
A. 1 x 2 B. 1 x 2 C. 1 x log5 2 D. x log5 2
up
1
Câu 18: Đạo hàm của hàm số y log 2 (2 x 1) , với x
ro
là:
2
/g
1 1 2 2 ln 2
A. B. C. D.
2 x 1 ln 2 2 x 1 ln 2
om
2x 1 2x 1
2
Câu 19: Phương trình 4 x 2 x 6 m có 3 nghiệm khi:
2 2
.c
A. 2 m 3 B. m 2 C. m 2 D. m 3
ok
1 1 1 1
A. D (; ). B. D (; ). C. D ( ; ). D. D ( ; )
ce
2 2 2 2
.fa
2
Câu 21: Tính tích phân sau I x x 1 dx .
2
w
0
w
34 28
A. 11 B. C. 12 D.
w
3 3
π
2
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
A. 1 B. 0 C. 2 D.
2
oc
Câu 24: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường
y 2 x 2 4 x 6, y 0, x 2, x 4 .
H
ai
46 92 64
A. B. 31 C. D.
D
3 3 3
hi
Câu 25: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y x 2 3x 2, y x 1 .
nT
2 1 4
A. B. 1 C. D.
uO
3 3 3
Câu 26: Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng được giới hạn bởi các
ie
đường x , x , y 0, y cosx quanh Ox. iL
2
Ta
A. B. 0 C. 2 D. 2
2
s/
1
up
0
ro
A. B. C. D.
/g
4 2 3
om
x2
Câu 28: F(x) là một nguyên hàm của y . Nếu F(-1)=3 thì F(X) bằng:
x3
.c
1 1 1 1 1 1 1 1
A. 3 B. 3 C. 2 1 D. 2 1
ok
x x2 x x2 x x x x
bo
A. 1 B. i C. 1-i D. 0
w
Câu 31: Tính tổng các nghiệm của phương trình z 4 8 0 trên tập số phức:
w
w
A. 0 B. 2 4 8 C. 2i 4 8 D.
2 4 8 i2 4 8
Câu 32: Phương trình z 4 7 z 2 10 0 có 4 nghiệm phức, tổng môđun của bốn nghiệm
bằng:
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
1 1 3 4
A. Phần thực là , phần ảo là B. Phần thực là , phần ảo là
oc
3 4 25 25
1 1 3 4
, phần ảo là , phần ảo là
H
C. Phần thực là D. Phần thực là
3 4 5 5
ai
Câu 35: Tập hợp biểu diễn số phức z thỏa z.z 4 là đường tròn có bán kính bằng:
D
hi
A. 2 B. 6 C. 4 D. 8
nT
Câu 36: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba
uO
mặt
ie
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh
iL
Câu 37: Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2a, BC =
Ta
2a 3 3 a3 3
up
A. B. C. 4a 3 3 D. 2a 3 3
3 3
ro
Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa mặt bên và mặt
/g
đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD
om
4a 3 3 a3 3 2a 3 3 2a 3 6
A. B. C. D.
3 3 3 3
.c
Câu 39: Tỉ số của hai thể tích khối chóp S.AB’C’D’ và S.ABCD, với A’, B’, C’, D’ lần lượt
ok
1 1 1 1
A. B. C. D.
2 4 6 8
ce
Câu 40: Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC đều có cạnh
.fa
bằng a, biết B, C thuộc đường tròn đáy. Thể tích của khối nón là:
w
2 3 a 3 a 3 3 3a 3
A. a3 3
w
B. C. D.
9 24 8
w
Câu 41: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật
ABCD có AB và CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB = 4a, AC = 5a. Thể tích của khối
trụ là:
A. 16 a 3 B. 8 a 3 C. 4 a 3 D. 12 a 3
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
a 2 a 2 a 6 a 2
A. B. C. D.
12 2 2 6
oc
Câu 44: Trong không gian Oxyz mặt phẳng song song với hai đường thẳng
H
x 2 t
x 2 y 1 z
ai
1 : ; 2 : y 3 2t có một vec tơ pháp tuyến là:
2 3 4
D
z 1 t
hi
A. n 5;6; 7 B. n 5; 6;7 C. n 5; 6;7 D.
nT
n 5;6;7
uO
Câu 45: Cho 3 điểm A(1; 6; 2), B(5; 1; 3), C(4; 0; 6) phương trình mặt phẳng (ABC) là:
ie
A. 14x 13y 9z+110 0 B. 14x 13y 9z 110 0
iL
C. 14x-13y 9z 110 0 D. 14x 13y 9z 110 0
Ta
Câu 46: Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) và đi qua A(1;0;4) có phương trình
s/
A. x 1 y 2 z 3 53 B. x 1 y 2 z 3 53
2 2 2 2 2 2
up
C. x 1 y 2 z 3 53 D. x 1 y 2 z 3 53
2 2 2 2 2 2
ro
Câu 47: Khoảng cách từ điểm M(-2; -4; 3) đến mặt phẳng (P) có phương trình 2x-y+2z-3=0
/g
om
là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. Đáp án
.c
khác
ok
Câu 48: Mặt phẳng qua điểm B(1;3;-2) và song song với mp(Q): 2x-y+3z+4=0 có phương
bo
trình là:
A. 2 x y 3z 7 0 B. 2 x y 3z 7 0 C. 2 x y 3z 7 0 D.
ce
2 x y 3z 7 0
.fa
Câu 49: Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng (P): 2x+y-z-3=0 và (Q): x+y+z-1=0.
w
Phương trình chính tắc đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) là:
w
x y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 x y 2 z 1
w
A. B. C. D.
2 3 1 2 3 1 2 3 1
x 1 y 2 z 1
2 3 1
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C. D.
oc
5 1 2 5 2 3
H
----------- HẾT ----------
ai
D
hi
nT
uO
ie
iL
Ta
s/
up
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ĐỀ SỐ 9
01
1
oc
O 1
A. y x 3 3x 2 3x 1 B. y = x3 + 3x2 +1 C. y x 3 3x 1 D. y x3 3x 2 1
H
ai
D
2x 2 3x 2
Câu 2: Cho hàm số y
hi
.Khẳng định nào sau đây sai ?
x 2 2x 3
nT
1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y
uO
2
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 2
ie
C. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận iL
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x= -1; x=3
Ta
1
Câu 3: Cho hàm số y x 3 m x 2 2m 1 x 1 Mệnh đề nào sau đây là sai?
s/
3
up
A. m 1 thì hàm số có hai điểm cực trị B. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực
tiểu
ro
C. m 1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu D. m 1 thì hàm số có cực trị
/g
2x 1
om
Câu 4: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y là đúng?
x 1
.c
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).
ok
x3 2
Câu 5: Cho hàm số y 2x 2 3x . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là
.fa
3 3
w
2
A. (-1;2) B. (3; ) C. (1;-2) D. (1;2)
w
3
w
Câu 6: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây
1 x 1 2x x2 2 x 2 2x 2 3
A. y B. y C. y D. y
1 2x 1 x x2 2 x
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
2x 1
Câu 8: Gọi M C : y có tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các trục tọa
x 1
01
độ Ox, Oy lần lượt tại A và B. Hãy tính diện tích tam giác OAB ?
oc
121 119 123 125
A. B. C. D.
H
6 6 6 6
ai
Câu 9: Tìm m để đường thẳng y 4m cắt đồ thị hàm số (C) y x 4 8x 2 3 tại 4 phân biệt:
D
hi
13 3 3 13 13 3
A. m B. m C. m D. m
4 4 4 4 4 4
nT
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x 4 5 x 2 12 trên 2; 1 là:
uO
A. -40 B. 5 C. 12 D. 19
ie
2mx m
Câu 11: Cho hàm số y . Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đứng, tiệm
iL
x 1
Ta
cận ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích
bằng 8.
s/
up
1
A. m 2 B. m C. m 4 D. m 2
2
ro
2 1
1 1
y y
Câu 12: Cho P = x 2 y 2 1 2 . với x>0, y>0. Biểu thức rút gọn của P là:
/g
x x
om
A. x B. 2x C. x + 1 D. x – 1
.c
x
Câu 13: Giải phương trình: 3x 8.3 2 15 0
ok
x 2 x log3 5 x 2 x 2
bo
A. B. C. D.
x log3 5 x log3 25 x log3 25 x 3
ce
1
A. a 1 và 0 a 2 B. a 1 C. a 0 D. a 1 và a
w
w
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 17: Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng?
ab
A. 2log 2 a b log 2 a log 2 b B. 2 log 2 log 2 a log 2 b
3
ab ab
C. log 2 2 log 2 a log 2 b D. 4 log 2 log 2 a log 2 b
01
3 6
Câu 18: Cho log 2 5 m; log3 5 n . Khi đó log6 5 tính theo m và n là:
oc
1 mn
D. m2 n 2
H
A. B. C. m + n
mn mn
ai
Câu 19: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
D
hi
A. Hàm số y = ax với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên (-: +)
nT
B. Hàm số y = ax với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên (-: +)
C. Đồ thị hàm số y = ax (0 < a 1) luôn đi qua điểm (a ; 1)
uO
x
1
D. Đồ thị các hàm số y = a và y = (0 < a 1) thì đối xứng với nhau qua trục tung
x
ie
a
iL
Câu 20: Tìm m để phương trình log 22 x log 2 x 2 3 m có nghiệm x 1; 8.
Ta
A. 2 m 6 B. 2 m 3 C. 3 m 6 D. 6 m 9
s/
Câu 21: Một nguời gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4% năm và lãi hàng năm đuợc nhập vào vốn,
up
hỏi sau bao nhiêu năm ngưòi đó thu đuợc gấp đôi số tiền ban đầu?
ro
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
/g
3
x 2 x dx
2
om
x3 4 3 x3 4 3
.c
A. 3ln x x C B. 3ln x x
3 3 3 3
ok
x3 4 3 x3 4 3
3ln x x C 3ln x x C
bo
C. D.
3 3 3 3
ce
Câu 23: Giá trị m để hàm số F(x) = mx3 +(3m+2)x2-4x+3 là một nguyên hàm của hàm số
f (x) 3x 2 10x 4 là:
.fa
A. m = 3 B. m = 0 C. m = 1 D. m = 2
w
w
4
1 sin 3 x
sin 2 x dx
w
32 3 2 2 3 2 32 2 2
A. B. C. D.
2 2 2 2
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
A. 3 B. 2 C. 4 D. 6
oc
Câu 27: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x – x2 và y = 0. Tính thể
H
tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox
ai
16 17 18 19
A. B. C. D.
D
15 15 15 15
hi
a
1
Câu 28: Giá trị của a để 2 x 1 lnxdx 2 ln 2 2
nT
là
1
uO
A. 2 B. 2 C. 3 D. 3
ie
A. z 1 3i B. z 1 3i
iL C. z 1 3i D. z 1 3i
Ta
Câu 30: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 2z 10 0 . Tính giá trị của biểu
s/
thức A | z1 |2 | z 2 |2 .
up
(1 3i)3
Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn: z . Tìm môđun của z iz .
/g
1 i
om
A. 8 2 B. 8 3 C. 4 2 D. 4 3
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn: (2 3i)z (4 i)z (1 3i) 2 . Xác định phần thực và phần
.c
ok
ảo của z.
A. Phần thực – 2 ; Phần ảo 5i. B. Phần thực – 2 ; Phần ảo 5.
bo
Câu 33: Trong mp tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn:
.fa
z i 1 i z .
w
A. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(2, –1), bán kính R= 2 .
w
B. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, 1), bán kính R= 3 .
w
C. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, –1), bán kính R= 3 .
D. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, –1), bán kính R= 2 .
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
Câu 35: Thể tích (cm3) khối tứ diện đều cạnh bằng cm là :
3
oc
2 2 2 2 3 3
A. B. C. D.
H
3 81 81 18
ai
Câu 36: Cho khối chóp S.ABC. Lấy A', B' lần lượt thuộc SA, SB sao cho 2SA' = 3A'A; 3SB'
D
= B'B. Tỉ số thể tích giữa hai khối chóp S.A'B'C và S.ABC là:
hi
3 2 1 3
nT
A. , B. , C. , D.
20 15 6 10
uO
Câu 37: Thể tích (cm3) khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng 2 cm
là:
ie
A.
6
B.
3 iL
C. 2 D.
2
2 2 2
Ta
Câu 38: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3cm. Cạnh
s/
bên tạo với đáy một góc bằng 600. Thể tích (cm3) của khối chóp đó là:
up
3 2 9 6 9 3 3 6
A. B. C. D.
ro
2 2 2 2
/g
Câu 39: Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng
om
AC’ của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh b khi quay xung quang trục AA’. Diện
tích S là:
.c
Câu 40: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a, một hình nón có đỉnh là tâm
bo
của hình vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A’B’C’D’. Diện tích
ce
a 2 3 a 2 2 a 2 3 a 2 6
A. B. C. D.
3 2 2 2
w
Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC a,
w
w
ACB 600 . Đường chéo BC' của mặt bên (BB'C'C) tạo với mặt phẳng mp AA'C'C một
góc 300. Tính thể tích của khối lăng trụ theo a là:
4 6 2 6 6
A. V a 3 B. V a 3 6 C. V a 3 D. V a 3
3 3 3
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
2 5
Câu 43: Cho đường thẳng đi qua điểm M(2;0;-1) và có vectơ chỉ phương a (4; 6; 2)
oc
Phương trình tham số của đường thẳng là:
H
x 2 4t x 2 2t x 2 2t x 4 2t
ai
A. y 6t B. y 3t C. y 3t D. y 3t
D
z 1 2t z 1 t z 1 t z 2t
hi
nT
Câu 44: Mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x 2y 2z 2 0 ,
uO
phương trình là
A. x 1 y 2 z 1 3 B. x 1 y 2 z 1 9
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 1 3
ie
D. x 1 y 2 z 1 9
2 2 2 iL 2 2 2
Ta
Câu 45: Mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1) và B(-1;2;2) và song song với trục 0x có phương
s/
trình là:
up
A. x + 2z – 3 = 0; B. y – 2z + 2 = 0; C. 2y – z + 1 = 0; D. x + y – z =
0
ro
Câu 46: Trong không gian với hệ toạ độ 0xyz cho A(2;0;0); B(0;3;1); C(-3;6;4). Gọi M là
/g
điểm nằm trên cạnh BC sao cho MC = 2MB. Độ dài đoạn AM là:
om
A. 3 3 B. 2 7 C. 29 D. 30
.c
x 3 y 1 z
Câu 47: Tìm giao điểm của d : và P : 2x y z 7 0
ok
1 1 2
bo
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : và mặt
1 2 3
.fa
phẳng P : x 2y 2z 3 0 . Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách
w
A. M 2; 3; 1 B. M 1; 3; 5 C. M 2; 5; 8 D. M 1; 5; 7
w
Câu 49: Trong không gian Oxyz cho A(0; 1; 0), B(2; 2; 2), C(-2; 3; 1) và đuờng thẳng d :
x 1 y 2 z 3
Tìm điểm M thuộc d để thể tích tứ diện MABC bằng 3.
2 1 2
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A 3;0;1 , B 6; 2;1 . Viết phương trình
01
2
mặt phẳng (P) đi qua A, B và (P) tạo với mp Oyz góc thỏa mãn cos ?
oc
7
2x 3y 6z 12 0 2x 3y 6z 12 0
H
A. B.
2x 3y 6z 0 2x 3y 6z 1 0
ai
2x 3y 6z 12 0 2x 3y 6z 12 0
D
C. D.
hi
2x 3y 6z 0 2x 3y 6z 1 0
nT
=Hết=
---------------------------------------------
uO
ie
iL
Ta
s/
up
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ĐỀ SỐ 10
1 4
Câu 1. Các khoảng nghịch biến của hàm số y x 2x 2 5 .
4
A. (-2;0) và (2;+ ) B. (-1;0) và (1;+ ) C.(- ;-2) và (0;2) D. (- ;-1) và (1;+
)
01
x
Câu 2. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y đồng biến trên (-2;+ ).
oc
x m
B. m 0 D. m -2
H
A. m < 0 C. m <-2
ai
D
Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất của hàm f (x ) 2x 3 3x 2 12x 2 trên đoạn [-1;2].
hi
A. max y 6 B. max y 10 C. max y 15 D. max y 11.
nT
-1;2 1;2 -1;2 1;2
uO
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
ie
Câu 5. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
4
iL
Ta
2
s/
up
-2 2
- 2 O 2
ro
-2
/g
1
A. y x 4 4x 2 B. y x 4 2x 2 C. y x 4 3x 2 D. y x 4 3 x 2
4
om
2x 1
Câu 6. Cho hàm số y (C). Các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
x 1
.c
ok
1
D. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm ; 0 .
.fa
2
1 2x
w
Câu 7. Đồ thị hàm số y có đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang là ?
x2
w
w
1 1
A. x 2, y 2 B. x 2, y C. x 2, y 2 D. x , y 2.
2 2
x 1
Câu 8. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là
x2 4
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A. m 1 B. m 2 C. m 3 D. m 0
01
Câu 10. Cho hàm số có bảng biến thiên ở hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai
oc
?
H
A. Hàm số có 2 cực trị.
x
ai
-∞ 0 2 +∞
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3. y' -- 0 + 0 --
D
+∞ 3
hi
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3, giá trị nhỏ nhất bằng -1. y
-1
nT
-∞
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x= 0.
uO
Câu 11. Cho hàm số y x 3x 4 có đồ thị (C ). Gọi (d) là đường thẳng đi qua A(-
3 2
ie
1 ;0) và có hệ số góc k. Tìm m để đường thẳng (d) cắt đổ thị (C) tại 3 điểm phân biệt A, B,
iL
C sao cho diện tích tam giác OBC bằng 1.
Ta
A. k = 2 B. k = 1 C. k = -1 D. k = -2
s/
up
ro
C. x 2 D. x 3.
om
1
Câu 16. Hàm số y ln thỏa mãn đẳng thức nào sau đây ?
w
x 1
w
B. x. y 1 e y C. x. y 1 e y D. x. y / 1 e y
/ /
A. x. y / 1 e y
Câu 17. Cho các số thực dương a, b với a 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
1
A. log a 2 ( ab) log a b. B. log a2 (ab) 2 log a b.
2
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
e x .cosx cosx
C. y
/
D. y / e x ln 2 sin x
2 s inx
oc
2 s inx
H
Câu 19. Đặt a log30 3, b log 30 5 . Hãy biểu diễn log30 1350 theo a và b.
ai
A. log30 1350 2a b 2 B. log30 1350 a 2b 1
D
C. log30 1350 2a b 1 D. log30 1350 a 2b 2
hi
nT
3 4
1 2
Câu 20. Nếu a 4 a 5 và log b log b thì khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
2 3
uO
A. a 1, b 1; B. 0 a 1, b 1;
ie
C. a 1, 0 b 1; D. 0 a 1, 0 b 1.
Câu 22. Cho hàm số y f ( x) liên tục trên a; b . Khi đó diện tích S của hình phẳng giới
ro
b b b b
A. S f ( x) dx B. S f 2 ( x)dx C. S f 2 ( x)dx D. S f ( x) dx
om
a a a a
33 3
A. f ( x)dx 4 5 x 1 5 x 1 C B. f ( x)dx 20
3
5 x 1 5 x 1 C
bo
3 3 3
f ( x)dx 20 D. f ( x)dx 5 x 1 5 x 1 C
2
C. 3
5x 1 C
ce
20
A. x 1 B. x 2 C. x 7 D. x 8 .
w
w
2
Câu 25. Tính tích phân I sin 5 x.cos xdx .
w
1 1
A. I 6 C. I C. I 6 D. I
6 6
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A. I 1 C. I 0 C. I e 1 D. I e
Câu 27. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi parabol y 2 x 2 và đường thẳng
y x .
01
11 9 7 5
A. S B. S C. S D. S
oc
2 2 2 2
Câu 28. Kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 1 e2 x , trục tung và
H
ai
trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh trục
D
Ox .
hi
e4 3 e4 1 e4 13 e4 13
nT
A. V B. V C. V C. V
8 32 32 16
uO
Câu 29. Cho số phức z 5 3i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
ie
A. Phần thực bằng – 5 và phần ảo bằng 3i .
B. Phần thực bằng – 5 và phần ảo bằng 3. iL
C. Phần thực bằng – 5 và phần ảo bằng 3i .
Ta
D. Phần thực bằng – 5 và phần ảo bằng 3.
Câu 30. Cho hai số phức z 1 1 i và z 2 3 5i . Tính môđun của số phức 2z 1 z 2 .
s/
up
A. 2z 1 z 2 10 B. 2z 1 z 2 10
ro
C. 2z 1 z 2 8 D. 2z 1 z 2 2 2
/g
1
Câu 31. Điểm biểu diễn của số phức z là:
om
2 3i
2 3
.c
A. 3; 2 B. ; C. 2; 3 D. 4; 1
13 13
ok
A. w 5 5i B. w 5 5i C. w 1 5i D. w 1 i .
ce
Câu 33. Gọi z 1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 2z 6 0. Tính z 12 z 22 .
.fa
A. z 12 z 22 8 B. z 12 z 22 8 C. z 12 z 22 4i 5 D.
w
w
z 12 z 22 4i 5.
w
Câu 34. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z (4 3i) 2 là đường tròn tâm I ,
bán kính R.
A. I (4; 3), R 2 B. I (4; 3), R 4 C. I ( 4; 3), R 4 D. I (4; 3), R 2
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 5a . Tính thể tích V của khối chóp
oc
S.ABC .
H
5a3 5 3a 3
A. V B. V 5a3 C. V . D. V 5 3a 3
ai
3 3
D
Câu 37. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB a , SA=a 2 . Gọi M, N, P lần lượt là
hi
trung điểm của các cạnh SA, SB và CD. Tính thể tích V của tứ diện AMNP.
nT
a3 6 a3 6 a3 3 a3 6
A. V B. V C. V D. V
uO
.
36 48 48 12
ie
a 3 a
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB= , AC= . Tam giác
iL 2 2
SBC đều và mặt bên (SBC) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích của khối chóp S.ABC
Ta
a3
. Tính khoảng cách h từ C đến mặt phẳng (SAB).
s/
bằng
16
up
a 6 a 13 a 39 a 13
A. h B. h C. h . D. h
ro
13 4 13 39
/g
Câu 39. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại B, AB=a 3 , AC=2a. Tính bán kính
om
đáy r của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.
a
.c
A. r 2a B. r a 7 C. r . D. r a
2
ok
Câu 40. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAD
bo
cân tại S và mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD
ce
4 3
bằng a . Khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD) là:
3
.fa
2 4 8 3
A. h = a B. h = a C. h = a D. h = a
w
3 3 3 4
w
Câu 41. Trong không gian cho hình vuông ABCD cạnh 4. Gọi I, H lần lượt là trung điểm của
w
các cạnh AB và CD. Quay hình vuông đó xung quanh trục IH ta được một hình trụ. Tính diện
tích toàn phần Stp của hình trụ đó.
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD 600 . Hình
chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm M của cạnh AB. Biết
SD= a 3. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABD.
25 7 3 28 7 3 25 7 3 28 7 3
A. V a B. V a C. V a D. V a .
81 9 81 81
x 1 y z 2
01
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : .
2 1 1
oc
Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của d ?
H
A. u 1; 0; 2
B. u 1; 0; 2 C. u 1; 0; 2
D. u 1; 0; 2
ai
D
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
hi
S : x y 2 z 2 2x 4y 4 0. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu
nT
2
S .
uO
ie
A. I 1;2; 0 và R = 3 B. I 1;2; 0 và R = 9
iL
C. I 1; 2; 0 và R = 3
D. I 1; 2; 0 và R = 9.
Ta
s/
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2y 2z 5 0
up
và điểm A 2; 1;1 . Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng P .
ro
/g
11 2 11 7
A. d B. d C. d D. d .
om
3 3 9 9
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
.c
x 2 y 1 z 1
ok
thực. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng P vuông góc với đường thẳng .
ce
A. m 10 B. m 4 C. m 10 D. m 4.
.fa
x y 1 z
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : và
w
1 2 3
w
điểm A 1; 0;2 . Viết phương trình mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với đường thẳng
w
.
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A. (C ) :( x 5) ( y 4) ( z 5) 25
2 2 2
01
B. (C ) :( x 5) ( y 4) ( z 5) 5
2 2 2
oc
C. (C ) :( x 5) ( y 4) ( z 5) 25
2 2 2
H
D. (C ) :( x 5) ( y 4) ( z 5) 25
2 2 2
ai
x 1 y z 2
Câu 49. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d:
D
và mặt phẳng
2 1 3
hi
( P) : 2 x y z 1 0 . Gọi A là giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng (P ) . Viết
nT
phương trình đường thẳng đi qua điểm A vuông góc với d và nằm trong (P ) .
uO
x 2 t x 2 t x 2 t x 2 t
1 1 1 1
A. : y 2t B. : y 2t C. : y 2t D. : y 2t
ie
2 2 2 2
7 7
iL
7 7
z 2 z 2 z 2 z 2
Ta
Câu 50 .Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, tam giác SAB đều cạnh a
s/
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
up
theo a .
ro
a 12 a a 2 a 21
A. B. C. D.
/g
12 2 2 6
om
----------------------HẾT----------------------
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ĐỀ ĐẶC BIỆT
Câu 1: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:
x 1 1 2
01
y' + 0 + 0 - 0 +
oc
y 9
20
H
ai
3
5
D
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
hi
nT
A. Hàm số có ba cực trị.
9 3
và giá trị nhỏ nhất bằng
uO
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
20 5
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1
ie
iL
D. Hàm số đạt cực đại tại x 2 và đạt cực tiểu tại x 1
Ta
x 1
Câu 2: Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận ?
x 1
s/
up
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 3: Hỏi hàm số y x 4 2x 3 2x 1 nghịch biến trên khoảng nào ?
ro
1 1
C. ;1 D. ;
/g
A. ; B. ;
2 2
om
Câu 4: Cho hàm số y x 3 3x 1 . Viết phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị của
.c
A. y 2x 1 B. y 2x 1 C. y 2x 1 D. y 2x 1
2 4
. Số điểm cực
ce
Câu 6: Đồ thị hàm số nào sau đây luôn nằm dưới trục hoành
w
A. y x 4 3x 2 1 B. y x 3 2x 2 x 1
w
C. y x 4 2x 2 2 D. y x 4 4x 2 1
w
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số y x ln x
oc
1
A. y ' ln x 1 B. y ' ln x 1 C. y ' x ln x D. y ' x x ln x
H
x
ai
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số
D
y x 4 2mx 2 2m m4 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.
hi
A. m 0 B. m 3 3 C. m 3 3 D. m 1
nT
Câu 10: Cho hàm số y mcot x 2 . Tìm tất cả các giá trị của m thỏa m 2 4 0 và làm cho
uO
hàm số đã cho đồng biến trên 0;
ie
4
A. -9 B. 1 C. -2 D. 3
ro
A. x 4; x 1 B. x 0 C. log3 4 D. x 1
om
C. a b ab với a, b 0 D. 2 a b ab với a, b 0
bo
15
Câu 14: Giải bất phương trình log 2 log 1 2x 2 .
2 16
ce
15 31
.fa
A. x 0 B. log 2 x log 2
16 16
w
31 15
C. 0 x log 2 D. log 2 x0
w
16 16
w
5x 6
Câu 15: Tập xác định D của hàm số y 1 3x
2
A. D 2;3 B. D ;2 3;
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
3 6
oc
Câu 17: Cho a, b là các số thực không âm và khác 1. m, n là các số tự nhiên. Cho các biểu
thức sau.
H
n
3- a m a m.n
ai
1 - a m .b n a.b
mn n
2- a 0 1 4- m
an a m
D
Số biểu thức đúng là:
hi
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
nT
ex 2
Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số y
uO
sin x
e x sin x cos x cos x e x sin x cos x 2 cos x
ie
A. y ' B. y '
sin 2 x iL sin 2 x
e x sin x cos x 2 cos x e x sin x cos x 2 cos x
Ta
C. y ' D. y '
sin 2 x sin 2 x
s/
Câu 19: Một bạn học sinh giải bài toán: log x 2 3 theo các bước sau:
up
Bước 2: log x 2 3 2 x 3 x 3 2
/g
Bước 3: Vậy nghiệm của bất phương trình trên là: x 0; 3 2 \ 1
om
Hỏi bạn học sinh giải như trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai từ bước nào ?
.c
A. Bạn học sinh giải hoàn toàn đúng B. Bạn học sinh giải sai từ Bước 1
ok
C. Bạn học sinh giải sai từ Bước 2 D. Bạn học sinh giải sai từ Bước 3
bo
3 4
1 2
Câu 20: Nếu a 4 a 5 và log b log b thì :
2 3
ce
A. a 1 và b 1 B. 0 a 1 và b 1
.fa
C. a 1 và 0 b 1 D. 0 a 1 và 0 b 1
Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số y e x log x 2 1
w
w
1 2x
A. y ' e x B. y ' e x
w
x 1 ln10
2
x 1 ln10
2
C. y ' e x log x 2 1 2 D. y ' e x log x 2 1 2
2x 1
x 1 ln10
x 1 ln10
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
193 1 3 3
A. I B. I ln 2 C. I ln 3 1 D. I ln 3
1000 2 2 2
x2
Câu 23: Tìm nguyên hàm của hàm số sau: f x
x 4x 5
2
01
1
A. f x dx ln x 2 4x 5 C B. f x dx ln x 2 4x 5 C
oc
2
C. f x dx 2 ln x 2 4x 5 C D. f x dx ln x 2 4x 5 C
H
ai
Câu 24: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường x 0; y e x ; x 1
D
hi
1 1 3 1
A. e 1 B. e C. e D. 2e 3
nT
2 2 2 2
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm SB và G
uO
là trọng tâm của tam giác SBC. Gọi V, V’ lần lượt là thể tích của các khối chóp M.ABC và
ie
V
G.ABD, tính tỉ số
V' iL
V 3 V 4 V 5 V
Ta
A. B. C. D. 2
V' 2 V' 3 V' 3 V'
s/
1
e
Câu 26: Tính tích phân I x ln xdx
up
1
x
ro
e2 e2 3 3 e2 3
A. I B. I C. I D. I
4 4 4 4
/g
Câu 27: Tính diện tích S hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
om
x2
y x2 4 , y 4.
.c
2
ok
64 32
A. S B. S C. S 8 D. S 16
3 3
bo
Câu 28: Tập hợp các nghiệm phức của phương trình z 2 z 0 là:
2
ce
Câu 29: Cho số phức z 1 3i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z
w
A. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3. B. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3i
w
C. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3. D. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3i .
w
Câu 30: Cho số phức z thỏa mãn z 2 i z 3 5i . Tính môđun của số phức z
A. z 13 B. z 5 C. z 13 D. z 5
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
7 1 4 2 2 4
A. w 1 i B. w i C. w i D. w i
oc
5 5 5 5 5 5
H
Câu 33: Kí hiệu z1 , z 2 , z3 , z 4 là bốn nghiệm phức của phương trình z 4 z 2 6 0 . Tính tổng
ai
P z1 z2 z3 z4 .
D
hi
A. P 2 2 3 B. P 2 3 C. P 3 2 3 D. P 4 2 3
nT
A. A' 1;8; 5 B. A ' 2; 4;3 C. A' 7;6; 4 D. A' 0;1; 3
uO
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một hình vuông cạnh a. Các mặt phẳng (SAB),
(SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 300.
ie
Tính thể tích V của hình chóp S.ABCD. iL
Ta
a3 6 a3 6 a3 6 a3 3
A. V B. V C. V D. V
9 3 4 9
s/
Câu 35: Tính thể tích của khối chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bằng 1.
up
3 3 2 2
A. B. C. D.
ro
2 6 6 2
/g
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông
om
góc với mặt phẳng đáy, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 450 và
SC 2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
.c
a3 a3 a3 a3 2
ok
A. V B. V C. V D. V
2 3 6 3
bo
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết SA vuông góc với
mặt phẳng (ABC), AB a, BC a 3,SA a . Một mặt phẳng qua A vuông góc SC tại
ce
.fa
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, ABC 300 , tam giác
w
SBC là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính
khoảng cách h từ điểm C đến mặt phẳng (SAB).
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
giác ABC có AB BC 2a , góc ABC 1200 . Tính thể tích khối chóp đã cho.
2a 3 3
A. VS.ABC 3a 3 3 B. VS.ABC 2a 3 3 C. VS.ABC a 3 3 D. VS.ABC
01
3
oc
x2 x 2
Câu 40: Khoảng đồng biến của hàm số y là:
x 1
H
A. ; 3 và 1; B. ; 1 và 3;
ai
D
C. 3; D. 1;3
hi
Câu 41: Cho tứ diện đều ABCD, gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC,
nT
CD, DA. Cho biết diện tích tứ giác MNPQ bằng 1, tính thể tích tứ diện ABCD.
uO
11 2 2 2 11
A. V B. V C. V D. V
24 3 24 6
ie
Câu 42: Cho tứ diện đều ABCD. Khi quay tứ diện đó quanh trục AB có bao nhiêu hình nón
iL
khác nhau được tạo thành ?
Ta
A. Một B. Hai
s/
Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A 2; 1;6 , B 3; 1; 4 , C 5; 1;0 ,
ro
A. 30 B. 40 C. 50 D. 60
om
Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
50
.c
x 2 y 2 z 2 2x 2y 4z 0
9
ok
Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S).
bo
2 2
A. I 1;1; 2 và R B. . I 1; 1; 2 và R
3 3
ce
4 4
C. I 1;1; 2 và R D. I 1; 1; 2 và R
.fa
9 9
w
Câu 45: Trong không gian Oxyz cho vectơ a 1;1; 2 và b 1;0; m với m . Tìm m
w
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
m 2 6
Bước 3: Phương trình * 1 2m 3 m 2 1 m 2 4m 2 0
2
m 2 6
Hỏi bài giải trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai từ bước nào ?
01
A. Sai từ Bước 3 B. Sai từ Bước 2 C. Sai từ Bước 1 D. Đúng
oc
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x ny 2z 3 0 và mặt phẳng
H
Q : mx 2 y 4z 7 0 . Xác định giá trị m và n để mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q).
ai
A. m 4 và n 1 B. m 4 và n 1
D
hi
C. m 4 và n 1 D. m 4 và n 1
nT
x 8 5 y z
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : . Khi đó vectơ chỉ
4 2 1
uO
phương của đường thẳng d có tọa độ là:
A. 4;2; 1 B. 4;2;1 C. 4; 2;1 D. 4; 2; 1
ie
iL
Câu 48: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : x 3y z 9 0 và đường thẳng d có
Ta
x 1 y z 1
phương trình
s/
2 2 3
up
Tìm tọa độ giao điểm I của mặt phẳng (P) và đường thẳng d.
A. I 1; 2;2 B. I 1;2;2 C. I 1;1;1 D. I 1; 1;1
ro
/g
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A 6; 2;3 , B 0;1;6 ,C 2;0; 1 , D 4;1;0 .
om
Gọi (S) là mặt cầu đi qua 4 điểm A, B, C, D. Hãy viết phương trình mặt phẳng tiếp túc với
mặt cầu (S) tại điểm A.
.c
A. 4x y 9 0 B. 4x y 26 0 C. x 4y 3z 1 0 D. x 4y 3z 1 0
ok
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 3;2;5 và mặt phẳng
bo
P : 2x 3y 5z 13 0 . Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (P).
ce
Lớp Luyện Thi Đại Học FA - số 16 ngõ 172 Hồng Mai – Hà Nội 0944264898
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01