You are on page 1of 44

THỚI NGỌC TUẤN QUỐC - TRẦN HÀ THÁI

TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU - ĐHQG TP. HCM

ĐỀ THI TUYỂN SINH


VÀO LỚP 10
CHUYÊN VẬT LÝ 1996-2017

TP. HỒ CHÍ MINH 04/2018


MỤC LỤC
PTNK 2017 – 2018…………………………………………………………………………1

PTNK 2016 – 2017…………………………………………………………………………3

PTNK 2015 – 2016…………………………………………………………………………6

PTNK 2014 – 2015…………………………………………………………………………8

PTNK 2013 – 2014…………………………………………………………………………10

PTNK 2012 – 2013…………………………………………………………………………12

PTNK 2011 – 2012…………………………………………………………………………14

PTNK 2010 – 2011…………………………………………………………………………16

PTNK 2009 – 2010…………………………………………………………………………18

PTNK 2008 – 2009…………………………………………………………………………20

PTNK 2007 – 2008…………………………………………………………………………22

PTNK 2006 – 2007…………………………………………………………………………24

PTNK 2005 – 2006…………………………………………………………………………26

PTNK 2004 – 2005…………………………………………………………………………28

PTNK 2003 – 2004…………………………………………………………………………30

PTNK 2002 – 2003…………………………………………………………………………32

PTNK 2001 – 2002…………………………………………………………………………34

PTNK 2000 – 2001…………………………………………………………………………36

PTNK 1999 – 2000…………………………………………………………………………37

PTNK 1998 – 1999…………………………………………………………………………39

PTNK 1997 – 1998…………………………………………………………………………40

PTNK 1996 – 1997…………………………………………………………………………41


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 2017-2018
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút

Câu I. M ờ 3
ờ 4
A


M

B
H 1 Đ 75 M
90 s.
T ờ H 1

Đ
T ờ


Câu II. H bình ự nào M ầ múc
ở ổ vào ệ ằ ầ ổ
Các là: 200C, 350 ầ 50 0
ệ và
bình ự ẫ ổ
ệ ự ổ ệ ờ
a) Tính ệ ằ ầ ở ệ

b) Bi t kh i ng c a ch t l ầu là mA, kh i ng c a m i ca ch t
l ng l y t bình B là mB. Tính tỉ s nhiệt dung riêng c a
ch t l ng trong bình B so v i bình A theo mA, mB. + 
Câu III. ệ H 2 : V1 A
+ Hai vôn
+ ệ ở ệ ở, giá V2
chúng ầ
+S ỉ các ụ ụ : 1 V 10 V 20 mA. Hình 2

a) ằ ờ dòng ệ ệ ở ỉ có hai giá


b) Xác nh giá tr c a các ện trở.

1
Câu IV. M ệ ở ệ
ệ ởR N
O H P Q Hình 3a O2 O3
P O Q ự K
ệ ệ ệ U K
ệ ệ ở P1 = 36 W. Q O1 O4
P
O
1. K K P M
ệ ệ U ệ Hình 3.a Hình 3.b
dây P2 ? KO PO
2. N ờ 4 ệ ở ệ
ầ O1, O2, O3 và O4 ặ ù ặ
ú ú ệ D ú
K O1, O2, O3 và O4 Hình 3b. Hãy
ệ ờ ự ệ ệ U
:
a) A, B.
M N M ằ O1 N ằ O3
ự M O1, O3 N
Câu V. M t t m ABCD hình vuông c nh a tự ặt
c m t th u kính h i tụ m i x ng I c a ABCD nằm
trên trục chính và các c nh AB, CD song song v i trục chính
(hình 4). Bi t kho ng cách t I n quang tâm O c a th u kính A B
m n OI = 5,5a và tiêu cự th u kính f = 3a. T m ABCD qua O
th u kính cho ’ ’ ’D’ nh có diện tích là S. I
D C
a) Hãy dựng ’ ’ ’D’ ú ỉ lệ bằ ặc
biệt qua th u kính.
Hình 4
b) Áp dụng s a = 2 cm. Hãy tính S.
c) M t con ki n chuy ng th u trên t m ABCD t nCd ờng chéo
AIC v i t v, thì nh c a con ki n chuy ng th ng t ’ ’ it trung bình
’ = 2 / Hã
---------------------- HẾT ----------------------

2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 2016-2017
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút

Câu I. M t công viên ph ầy cây xanh có d ng hình tròn,


có các l ờng tròn tâm O bao quanh A
= 314 ờng th ng
= D = 100 H 1 H em
Quỳ K ổi b ầu
ch Quỳ ng ở B, em Khoa ở ng thời b ầu ch y
ó ch Quỳ ũ ầu ch y. Quỳnh C D
O
ch y v i t ổi v1 = 4 / b t và Khoa ch y
v i t ổi v2 = 2 / tr n. Bi t rằng trên
ờng tròn hai ch em chỉ th dài cung tròn
gi ờ = 10 Đ tr n Quỳnh lâu b c
ện Quỳ c mặt B
Hình 1
mình ở kho ng cách bằ 10 dài cung tròn)
K ầu ch y theo chi c l i.
Tìm thời gian nh nh t có th x Quỳnh b K K K ã yh t
ã ờng bao nhiêu?
Câu II. M ờ DE
ự H 2 H ù ú :
E E H ặ ở ụ
K E ú ẫ
và còn cách A 120 m. ằ ổ

2 3
ờ : = DE = AB = D T ổ
3 2
ờ E

B D
C E

A
Hình 2
Câu III. Có hai bình A và B: Bình A ch c ở 800C và bình B ch a dầu ở 600C. M t bình C
hình trụ ầ V=1 c ở 200C và áp su t do c c gây ra t
2
P0 = 2000 N/m S ời ta múc n1 c ở bình A và n2 ca dầu ở ổ vào bình C.
0
Khi cân bằng nhiệt, nhiệ bình C là 50 C và tổng áp su t do các c t ch t l ng gây ra t
bình C là P = 5120 N/m2. Bi t kh ng riêng và nhiệt dung riêng c c là D1 = 1000 kg/m3
và c1 = 4200 J/ ); c a dầu là D2 = 800 kg/m3 và c2 = 5250 J/ ). Th tích ch t l ng
3
trong ca m i lần múc là 200 cm . Coi các ca ch t l ng có cùng th tích; b qua sự ổi nhiệt
gi c, dầu v ờng xung quanh và v bình. Tìm n1 và n2.

3
Câu IV.
1. N ờ ù ẫ ụ 8 ằ
ệ ởR H 3 ù ệ
ở 2R H 3 S ù ẫ ệ ở ú
ệ “ ổ” H 3

R
A BA B
2R

Hình 3.a Hình 3.b Hình 3.c Hình 3.d


T ệ ở RAB “ ổ” R

K “ ” MN “ ặ ” H
3 T ệ ở RAB ặ
T H 3 ằ è ù ệ ở
: ệ ởR ằ è I ệ ở 2R
ằ è II ệ ở R/2 ằ è III S
ệ ệ ổ U = 24 V è ờ T ệ ệ
è
2. Cho m ện g ện trở lầ t có giá tr là R1, R2 không
ổi. M t bi n trở ện trở Rx ện trở ổ cm c R2
ph i h p v ện trở trên vào ngu ệ ện cực A,B v i
C
hiệu th c gi ổ U Hình 3.e. Rx
+K u chỉnh Rx = R0 thì công su t trên Rx t cự i là P0. R1
+ 
+K u chỉnh Rx = 9  hoặc Rx = 25  thì công su t trên Rx U
A B
cùng bằng P. Hình 3.e
a) Tìm R0 và tỉ s P/P0.

b) Bi t hiệu R 2  R1  40 Ω . Tìm R1 và R2.

Câu V. Hình 4.a mô t kính ti m v ng g G1 và G2 ( ta


g it G1 và G2), hai mặ ặt ph n x quay v phía nhau và cùng nghiêng so
0
v ng m t góc 45 . T n G1G2 = 50 cm. M ặt t i M
G2 và cách tâm G2 20 quan sát nh cu i
ù ’ ’ a v t nh AB qua hệ V t AB ở v G1 m t kho ng 2
m.

B B
G1 G1
A A

M M G2
Hình 4.a G2 Hình 4.b

4
a) Hãy vẽ hình sự t o nh kho ng cách t ’ ’ n m t.
b) Gi sử G2 có th m t có th quan sát ’ ’ H
4.b. Cho bi t kho ng cách t tâm G1 n AB và t tâm G2 n m t gi ờng h p
Hình 4.a.
+ Hãy vẽ hình sự t o ’ ’ ệ ờng h p này.
+S ờng h p 4.a và 4.b: nêu rõ kho ng cách t ’ ’ n m t có khác
nhau không? Hình nh mà m t q c có khác nhau không?
---------------------- HẾT ----------------------

5
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 2015-2016
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút

Câu I. Cho m ệ ẽ. Bi t R1 là bi n trở; A B


R2 = 8 ; R3 = R4 = 12 Đè Đ 12V-12W). Đ
Ngu ệ ổi có hiệ ện th UAB = 24 V. B R1 R2
ện trở c a ampe k , c a các khóa K1, K2 và c a các
dây n i.
A R3 K2
a) Tìm giá tr c a bi n trở khi K1 ng t, K2
K1 R4
hoặc khi K1 K2 ng è Đ u sáng bình
ờng. Hình 1
Đ sáng c è ổi th nào khi c hai khóa
n trở có giá tr ? ổi giá tr c a bi n trở nào (R1
có th ổi t 0 ù sáng c è ầ sáng lúc ho ờng
nh t?
Câu II. M t bình hình trụ, bằ ng, ti t diệ u S = 100 cm2, có kh ng m0 = 600 g,
ựng kh ở nhiệ t1 = -100C. Chi u cao c c 1 = 10 cm.
0
S ờ ổ thêm m c ở nhiệ t2 = 10 C và có th tích V = 2 lít vào bình.
Hã nh nhiệ cân bằng c a hệ. Cho bi ỉ tan t trên xu
tan h t, phầ i vẫn dính ở ình. Tính kho ng cách t mặt thoáng c n

S ờ ù ện trở có công su t t a nhiệt P = 800 W nhúng vào bình nói


H i sau thờ c trong bình b ầu sôi?
Cho biết:
+ Nhiệt dung riêng của đồng là c0 = 400 J/(kg.K), của nước đá c1 = 2100 J/(kg.K) và của
nước c2 = 4200 J/(kg.K).
+ Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là = 3,4.105 J/kg (là nhiệt lượng cần thiết cung cấp
cho 1 kg nước đá ở 00C nóng chảy hoàn toàn) và khi nước đá nóng chảy, nhiệt độ của nước
đá không đổi.
+ Khối lượng riêng của nước đá và của nước lần lượt là D1 = 900 kg/m3 và D2 = 1000
kg/m3.
+ Bỏ qua sự trao đổi nhiệt giữa bình và môi trường bên ngoài.
Câu III. Cho m ệ H 2. Bi n trở r có giá tr ổ c t 0 n 100 . X là
m nm nh lu t Ohm. Hiệ ện th gi ầ n m ch A, B có giá tr
ổi. Hiệ ện th Ur gi ầu bi n trở ổi
ổi giá tr c a r và Ur nh n giá tr l n nh t 22,5 V. A r B
Mặ ổi giá tr bi n trở t r1 n r2 hiệ ện X
th Ur ă 10 V Ur2 – Ur1 = 10 V ện qua r gi m Hình 2
1,5 A (I1 – I2 = 1,5 A).

6
Hã nh giá tr ện trở am X ổi).
b) V i giá tr nào c a bi n trở r thì công su t tiêu thụ n m ch X là l n nh t? Tính
công su t l n nh
Câu IV. N ời ta có th dùng hai th u kính h i tụ (TKHT) hoặc m t th u kính h i tụ và m t
th u kính phân kỳ TKPK bi n m t chùm tia sáng song song hình trụ ờng kính D1
thành m t chùm tia song song hình trụ ờng kính D2 (D2 D1).
a) Hãy vẽ hình mô t cách s p x p các th ờ a chùm tia sáng qua hệ th u
kính. Gi i thích và chỉ ra bi u th c liên hệ gi a các tiêu cự f1, f2 c a các th u kính v i D1,
D2 X ờng h p có th x y ra.
X ờng h TKHT ờ ặt hai th ng trục, cách nhau 27 cm. Tìm f1,
f2 có D2 = 2D1.
Câu V. An và Bình khởi hành cùng lúc trên m ờng ch y
L ẽ. An khởi hành t A, Bình khởi hành A
t B, ch c chi u nhau và gặp nhau lầ ầu t i C. Ngay
sau khi gặ c l i ch y cùng chi u v i (2)
(1) C
An. Khi An qua B thì Bình qua A, Bình ti p tục ch y thêm
120 m n a thì gặp An lần th hai t i D. Bi t chi u dài quãng
ờng B1A g p 6 lần chi u dài A2C (xem hình vẽ). Coi v n D B
t cc am ib ổi. Tìm chi ờng ch y L. Hình 3

---------------------- HẾT ----------------------

7
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 2014-2015
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút

Câu I. M t thuy n xu t phát t m m A trên m t bờ sông mở máy


ch y v i t ổi so v K ũ ng vuông K
góc v i bờ sông t A sang B, thì c p b n bờ bên kia t i m m C phía
h t thời gian t1 = 30 phút (Hình 1). Bi c ch y v i t u A α
B
ổi so v i bờ và CB = 2AB = 2d.
a) K ũ uy ng t nKv pb n
bờ bên kia t i m m D h t thời gian t2. Hãy tính BD theo d và . D
Hã nh t2 khi = 600.
b) Tìm giá tr n BD là ng n nh t. Tính BD và t2
C
Câu II. M t ng th y tinh có d ng hình trụ, có kh Hình 1
k , chi u dài , ti t diệ u, m ầu kín, m ầu hở ầu c
ặ S c th nhẹ xu ng m t h ng theo
các cách sau:
- Lần thứ nhất: Đáy ng ở i, miệng ng bên trên. Khi cân bằng, ng tự nổi trên mặt
c v i phần miệng ng nhô kh i mặ c là h.
- Lần thứ hai: Miệng ng ở ng ở trên. Khi cân bằng, ng tự
nổi m t phần trên mặ c, có m t phần c dâng vào trong nm c
A th ặt thoáng c a h m t kho H 2 K
trong ng có th tích là V1 và áp su t không khí trong ng là P1.
a) Hãy tính x và P1. x
b) Lần thứ ba: T v trí cân bằng ở lầ ời ta dìm ng theo
A
ng xu i m t kho ng y thì khi buông tay ng có
th tự ử K tích không khí trong ng
là V2 = V1/n (v i n > 1) và áp su t khí trong ng là P2. Hãy tính y.
c) T v trí cân bằng lần thứ ba c a ng trong câu b, n u d ch ng theo
ng lên trên hoặc xu ng m t chút r i buông ra thì ng sẽ Hình 2
ti p tục tự ử c hay sẽ di chuy n? T i sao?
Cho biết:
+ Khối lượng không khí trong ống và nhiệt độ khí trong các trạng thái trên luôn không đổi,
do vậy tích áp suất và thể tích khí bên trong ống luôn là hằng số (P1V1 = P2V2 = … = hằng số).
+ Áp suất không khí gần mặt nước hồ là P0, trọng lượng riêng của nước là d. Coi tổng thể
tích phần thành ống và đáy ổng là rất nhỏ, không đáng kể so với thể tích phần không khí chứa
trong ống; khối lượng không khí trong ống không đáng kể so với khối lượng ống.
+ Các đại lượng , h, P0, d, n coi như đã biết.

8
Câu III. Cho m ệ H 3. Bi t R3 = 2R1 = 2R5 = 6 , R2 = 1 , R4 là m t bi n trở
ện trở ; è Đ 6V-6W); các vôn k và ampe k ởng. Hai
ch t A, B n i v i m t ngu n có hiệ ện th ổi UAB = U = 9 V. B ện trở c a các
dây n i, c a khóa K1 và K2.
1. ầu K1, K2 u ng u chỉnh giá tr R4. Tìm giá
R1 R2
tr R4 : M
a) Đè Đ ờ X nh s chỉ c a vôn k Đ
K1
C V A D
b) Công su t t a nhiệt trên R4 t cự K è Đ A
ờng không? Vì sao? B
R3 R4
2. Khi khóa K1 K2 ng t thì s chỉ c a vôn k và ampe
k sẽ ă ầ ện trở R4? R5 K2
3. Khi khóa K1, K2 u chỉnh R4 = 20 . Hãy
tìm s chỉ ampe k và vôn k . Hình 3

Câu IV. M t th u kính m ng có trục chính xy ch m M, N, P và O, v i O là quang tâm


c a th u kính (Hình 4). M t v t sáng nh AB có d ng m n th ặt vuông
góc trục chính, có A nằm trên trục chính. Khi v ặt lầ tt m M, N và P thì qua
th u kính cho nh lầ t là A1B1, A2B2 và A3B3. Cho bi t A1A2 = 10 cm, A2B2 = 2A1B1, A3B3
= 3AB và A2 nằm t n A1A3.

x M N P O y

Hình 4
a) Hãy gi i thích rõ:
+Đ u kính gì? Vì sao?
+ Các nh nói trên là th t hay o? Vì sao?
b) Tìm tiêu cự f c a th nh kho ng cách t M N P n quang tâm
O c a th u kính.
---------------------- HẾT ----------------------

9
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 2013-2014
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút

M
Câu I. Cho m ệ H 1 è D1,
D2 gi u ghi 6V-3W; è D3 ghi 6V-6W; è D2 D3 D1
ện th U ổi; bi n R
D4 ghi 12V-12W; ngu n có hiệ +  C
trở có giá tr R ổ c. B ện trở c a ampe k A B N
và các dây n i. D4
A
Đ u chỉ bi n trở có giá tr R = 4 è Hình 1
ờng. Tìm U và s chỉ ampe k .
b) Dùng m è D5 m m A, C thay cho ampe k è D1 t t h n (không có
ện qua D1 S u chỉnh bi n trở n giá tr R = R1 è D5 ờng
và công su t t a nhiệt trên bi n trở t cự i. Tính R1 và công su nh m c c è D5.
Câu II. Ba c c gi ằng
ện trở R1, R2 và R3 trên Hình 2; trong
R1 = R2 R3. Ngu ện luôn có hiệ ện th 6 6V
V. Bi n trở r ầ u chỉ hiệ ện th
ầu R3 bằ 3 V ng thờ ện qua r r
bằ 1 K c t cùng nhiệ
ầu 00C thì nhiệ c a chúng luôn th a:
t1 t2 t3
t1 = t2 + t3.
T ờ ện qua R1 và tr s các R1 R2 R3
ện trở R2, R3. Hình 2
b) Bi n trở r cầ u chỉ n giá tr khi ba c cùng nhiệt
0
ầu là 0 C thì nhiệ c a hai c c ch a R1 và R3 luôn bằng nhau: t1 = t3? Tính hiệu
ện th c ầ ện trở R3
Câu III. M t thanh AB hình trụ ng ch t, ti t diệ u S = 100 cm2, dài =
1 T c treo th ầu trên móc vào lực k , phầ i
c nhúng vào trong hai l p ch t l ng ch a trong m t b r
Hình 3. Khi thanh cân bằng, thanh ng p trong dầu, thanh ng p trong
A
c và chỉ s lực k là 20 N. Bi t tr ng riêng c c, dầu và c a
3 3
ch t làm thanh AB lầ t là: dN = 10000 N/m , dD = 8000 N/m và d.
Hã nh tr ng riêng d c a ch t làm thanh AB.
B
S ời ta tháo b lực k tự thanh d ch chuy n ch m
ng v trí cân bằng m ũ ng thái th ng trong hai
ch t l ng nói trên. H i chi u dài m i phần c a thanh trong m i lo i ch t Hình 3
l ng?

10
c) T v trí cân bằng c a thanh ở ời ta kéo ch ng ra
kh i hai l p ch t l ng. Tính công t i thi kéo thanh v a ra kh i hai l p ch t l ng nói
trên.
Câu IV. V t sáng AB có d ũ ặt
c m t th u kính h i tụ có tiêu cự f = 20
H 4 Đ m A cách th u kính 40 cm, cách trục B
chính c a th 10 ; m B cách th u kính 32 A
cm, cách trục chính 16 cm.
F O F’
a) Vẽ nh nh A1B1 c a AB qua th u
kính. Tính chi u dài c a nh A1B1.
b) V c quay m t góc chung quanh A sao
cho AB nằm ngang, song song v i trục chính, B ở Hình 4
gần th u ờng
th ng ch a nó v phía th n v trí A cách th u kính 25 cm thì d ng l i. Vẽ hình, xác
nh v trí nh A2B2 c a AB qua th u kính lúc này.
Câu V. Hai b n An và Bình cùng ch ờ ng
H 5 Đ ờng cái m t kho ng BD = = 240 m; AD = 320 m. Bi t t t
c am ib ờng cái là v1 ng là v2 = 0,6v1.
a) B n An quy t nh ch ờng th ng t A
A C D
ă ng); b n Bình ch y trên
ờng cái m n AC = AD/2 r i m i ch y trên
ờng th ng CB. Cho rằng các b n l
u ch y v i t t n nào sẽ c?
B
b) Tìm các v trí C thích h p c Hình 5
An. V trí nào c a C sẽ giúp Bình t i B nhanh nh t?
---------------------- HẾT ----------------------

11
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 2012-2013
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút

Câu I. Quan sát m t chi p, ta nh n th y:


+ Dĩ 32 ă nv p.
+Ổ 16 ă n v i trục bánh xe sau.
Chuy ng c ĩ c truy n t i ổ líp và bánh xe sau nhờ s i dây xích. Kho ng
cách gi a các m u bằ ă ờng.
X ờ ờ 650 T ã ờ c ng v i
m t vòng quay c ĩ N u mu p chuy ng th ng v i t 18km/giờ ĩ
ph i quay v i t bao nhiêu vòng/phút?
X ờ 600 ĩ ổ ờng. Tính
tỉ s công c ờ p xe mini so v ờ ờng, n u h ù ã ờng
ù ng thời gian. Coi ĩ
i v i hai lo i xe trên.
Câu II. 10 ng nhau, lo i 6V–3W c th p sáng nhờ ngu ệ ổi có
hiệ ện th U = 24 V Đ è ờ ời ta dùng m t bi n trở m c ph i h p
v è n trở có giá tr u chỉ c t 6  n 24 .
a) Hãy trình bày các cách m c th u kiện trên.
b) Cách m c nào có hiệu su t l n nh t? Tính hiệu su t và vẽ cách m
Câu III. T m c ngu i tinh khi t có th tích không gi i h n ở nhiệ phòng 200C,
m ời mu n t o ra hai c c cần dùng: m t c c m ch a 200 cm3 c ở 400
pha s a cho em bé và m t c c nóng ch a 800 cm3 c ở 900C d pha trà. H ờ
3
ph t th c (v ) bằng bao nhiêu cm hòa v c ngu i t o ra hai
c c trên Xem th ổi theo nhiệ , b qua sự l y nhiệt c a c c.
Câu IV.
1. T c m t th u kính h i tụ m ng có tiêu cự f =
OF = OF = 20 ờ ặt m t ngu n sáng
m S cách th u kính 10cm và cách trục chính ()
2cm. M là m m sau th u kính cách th u kính
20cm, cách () 2cm (Hình 1). M ờ ặt m t
t M m S qua th u kính. Hãy nêu
cách vẽ (có gi ờ a tia sáng t S
truy n qua th u kính t i I r n m t. Tính kho ng
Hình 1
cách OI.
2. M t v t sáng ph ng có d ng hình ch nh t ABCD, c nh AD = BC = 20 cm; AB = DC = 2 cm,
ặ c th u kính nói trên cho ’ ’ ’D’ t c nh AD nằm trên trục chính, AB
vuông góc v i trục chính; A cách O m t kho ng 60 cm, D gầ O T ện tích nh
’ ’ ’D’
12
Câu V. M ng có d ă p ch nh t, ở chính gi a phòng t i mặt ph ng
D ờng cao AD = BC = 8 m; b r ng c a trần và sàn là AB = CD = 4 m (Hình 2).
Gi a sàn, t m P c a CD, có c t th ũ ng, cao 1,6m. Phía trên c t có m t
“ è ặc biệ ” Đè n th XY = 0 4 ặt th ng, sẽ sáng lên khi có ánh
mặt trời chi u vào v trí b t kỳ è T i B có m t khe
hở hẹp, ánh sáng mặt trời xuyên qua khe hở, t o thành
m t chùm song song nh , chi ờng m t ch m sáng
S. Hằng ngày, khi mặt trời lên cao dần, ch m sáng S di
chuy ờng t o thành m n th ng MN r i h t
(AM < N N ời ta treo m ờng
D có ánh sáng ph n x chi è
mặt trời chi ờng.
X nh v trí c u dài t i
thi u c ?
b) N u chi n MN = 0,6 m và tia sáng t i N
cho tia ph n x n Y, thì có th dùng lo è ặc
biệt có chi u dài t ằ ?X nh v
trí M lúc này. (Gi sử ù MN Hình 2

---------------------- HẾT ----------------------

13
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 2011-2012
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút

Câu I. Đ ờng (ở m A) v nhà hai


1
b n Xuân và Thu (ở m B) có th
ờ Đ ờng 1 là nử ờng tròn
ờ Đ ờng 2 g m nhi u nử ờng
ờng
kính cùng nằ nn H 1 n 2
T v ờng 2 v i v n t c v. B n B A
Xuân khở T 5 ú theo
Hình 1
ờng 1 bằng xe máy v i v n t c 5v và chỉ m t
thời gian 5 phút là v n nhà.
Hã dài c ã ờng trên, t nh thời gian cần thi T
b ờng 2 t ờng v nhà.
b) Khi Xuân v n nhà thì l p t cl ờ ờng 2 (có lẽ vì không th y
b n Thu ở T ù ũ ằng xe máy v i v n t c 5v). Hãy cho bi t Thu
nhà s i dự nh chỉ là bao nhiêu phút?
Câu II. Cho m ệ H 2 T R1 = 3
Ω ; R2 = 4 Ω ; R3 = R5 = 2 Ω ; R4 t. Ampe R1
k ý ởng. UMN ổi. Khi K mở, ampe k chỉ M
R2 R3
Im = 2 4 ; K chỉ I = 4 A. N
a) Tính tr s R4. R5
R4
K K UMN ă u t 0 t i 12 V, K
hãy vẽ th s chỉ c a ampe k I theo UMN và
A
tính công su t c ệ n m ch MN
trong quá trình này. Hình 2
Câu III. Hiệ các qu c gia trên th gi u sử dụ ệ ời s ng
0
hằng ngày là C (g i là nhiệt giai Celcius); tuy nhiên vẫn có m t s ù là 0F
(g i là nhiệt giai Farenheit).
Nhiệ c ệt giai Farenheit là 320F và tính theo nhiệt giai
Celcius là 00C. Nhiệ c ở áp su t khí quy n là 105 Pa) tính theo hai nhiệt
giai trên lầ t là 212 F và 1000C.
0

a) Nhiệ c a m t v t tính theo nhiệt giai Farenheit là tF (0F). Hãy thi t l p bi u th c tính
nhiệ tC(0C) c a v ệt giai Celcius. N u nhiệ c av ă 100F thì
0
nhiệ c av ă m xu ng? Bao nhiêu 0C?
b) M t v t có nhiệ ổi t tF (0F n 10tF (0F); khi tính theo 0C nhiệ av t
1
ổ ng t tC(0 n tC(0 Hã nh tF (0F) và tC(0C).
10

14
Câu IV. M t cây n S c c m th ng trên sàn, A ch S m sáng. M t con
nhệ N ửng ở ầu s ng th ng t trần nhà.
Ánh sáng t S chi u vào nhện t N’ ờng. T i thờ ầ ời quan sát th y S,
N N’ ù ở trên m ờng th ng nằm ngang, song song v SN = NN’; S = 20
N u liên tụ m sáng S chuy ng xu i v i v n t c v1 = 2 mm/s.
a) Nhệ u v i v n t c v2 = 6 mm/s. Tìm v n t c v3 c a bóng nhệ N’ ờng.
b) Thực t , nhện c ng 2 s thì l 1 iv nt ổi v2. H i sau bao lâu
N’ a nhện ch m sàn lầ ầu tiên?
---------------------- HẾT ---------------------

15
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 2010-2011
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút

Câu I. M t v ng ch t làm bằng h p kim có kh ng m1 ặt th ng trong m t


ng nằm ngang. Bi t v t A và mặt trong bình B có d ng hình trụ, ti t diện
ẽ. Ti t diện ngang mặt trong bình B là S2 = 200 cm2, g t diện ngang
S1 c a v t A. Bình B có kho ng cách t n miệng bằng chi u cao v t A và bằng
H1 = 0,6 m.
N ờ ổ vào bình B m t ng th y ngân có kh ng m2
v sao cho v t A b ầ ửng trong th u
cao c t th y ngân trong bình B là H2.
Hã nh m1, m2 và H2.
b) S ờ ổ thêm vào bình B m t ch t l ng X có
kh ng m3 sao cho mực ch t l ng X v a ngang miệng bình
K u cao các phần c a v t A trong không khí, trong
th y ngân và trong ch t l ng X lầ t là x1, x2 và x3. Hãy xác
nh:
Hình 1
+ Kh ng m3;
+ Các chi u cao x1, x2 và x3.
Cho biết: trọng lượng riêng của hợp kim làm vật A là d1 = 96000 N/m3; trọng lượng riêng
của thủy ngân là d2 = 136000 N/m3; trọng lượng riêng của chất X là d3 = 40000 N/m3. Coi
trọng lượng riêng gấp 10 lần khối lượng riêng.
Câu II. Cho m ện g : ện trở R1, R2 è Đ 1 Đ2 Đ3 m c thành
m ệ ẽ T è Đ1 ghi (6V-6W Đ2 ghi (4V-4W Đ3 ghi (2V-
2W). M t ngu ện P có hiệ ện th ầ ện cự U c gi ổi. Khi
n i ầ ện cực c a ngu P m M, N c a m è ờng.
a) Tìm U và các giá tr R1, R2.
R1 N R2
b) N u n ầ ện cực c a ngu P m A,
ờ ện qua m è ?
A Đ1 B
c) N u n ầ ện cực c a ngu ện P vào hai Đ3 Đ2
m A, N thì công su t ho ng c a m è ằng bao
?Đ ặc biệt gì x y ra trong m ? K M
x ặc biệ ã n m ch Hình 2
AN.
Biết rằng các đèn sẽ cháy (hỏng) khi công suất thực vượt quá 40% công suất định
mức.
Câu III. Có hai bình cách nhiệt, bình I ch a m1 = 1 6 c ở nhiệ t1 = 250C, bình II
ch a m2 = 0 7 c ở nhiệ t2 = 80 0
N ời ta rót m c có kh ng m
16
t bình I sang bình II, sau khi cân bằng nhiệt ở bình thì II có nhiệ t2’ S ời ta l i
rót m c có kh t bình II sang bình I, nhiệ cân bằng ở bình
I lúc này là t1’ = 32 C. B qua sự t a nhiệ
0
ờng và sự h p thụ nhiệt c a các bình.
a) Tính kh c m và nhiệ t2 ’
b) N u thực hiện m t s r t l n lầ ự ệ cu i cùng c a m i bình
là bao nhiêu?
Câu IV.
1. Tia sáng mặt trời t o v 300 N ời ta mu n dùng m ng
h ng chùm tia này và cho tia ph n x truy n th ng xu i theo m t ng trụ dài.
H i ph ặ ng l p v ng m t góc bằng bao nhiêu?
N u góc gi a tia sáng mặt trờ ă ần lên t i 450 thì ph
ph ng nói trên theo chi u nào, m t góc bằ tia ph n x vẫn truy n th ng
xu i?
2. Hai tia sáng t i song song v i trục chính c a hệ hai th u kính: m t h i tụ, m t phân kỳ.
E ã nh v u kiện tiêu cự c a hai th hai tia ló ra kh i hệ ũ
song song và có kho ng cách g ng cách c a hai tia t i. Vẽ hình.
Câu V. Nh t khở t n B. Nguyệt khởi hành cùng lúc v i Nh pt
Bv H ời gặp nhau t i C cách A 1,5 km.
N u c hai khởi hành cùng lúc t A thì Nguyệ n B s N t 40 phút. Sau khi t i
B, n u Nguyệt ngay l p t c quay v thì h l i gặp nhau t m D chính gi a AB.
Hã nh: chi ã ờng AB và v n t c c a m ời.
b) Do công việc, Nh t và Nguyệt ph liên tục gi a A và B. N u ban ầ ời
t ầu A, B c ã ờ c chi u nhau và gặp nhau lần th nh t t i C, thì
ời sẽ gặp nhau lần th hai, th ba?
---------------------- HẾT ----------------------

17
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 2009-2010
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút

Câu I. M ời có th n làng B (chỉ có m ờng) theo m t trong các


cách sau:
Cách 1: Đ ự T ờng có m t tr m nghỉ t i C. Chuy n xe ngự ũ ỉở
½ ờ.
Cách 2: Đ . N u cùng khởi hành m t lúc v i xe ngựa thì khi xe ngựa t ời y còn
cách B 1 km.
Cách 3: Đ , cùng khởi hành m t lúc v i xe ngựa. Khi xe ngự n tr m nghỉ ời y
m 4 ựa nghỉ ½ giờ ời n tr m nghỉ v a k p lúc xe
chuy p v B.
Cách 4: Đ ựa t K n tr m nghỉ ời y xu luôn v nB
c xe 15 phút.
Hãy xác định: - ờng AB, - v trí tr m nghỉ, - v n t c c a xe ngựa và c ời, - thời
n B bằng xe ngựa.
Câu II. M t ng i cao 924 m so v i mặt bi n, có d ng
H 1 T iCở cao 108 m so v i Đ
mặt bi n có m ờng hình xo n i dẫn
lên t ỉ Đ ằ ờ d u, c 100
c 5 m.
Xe t i chở hàng có kh ng 10 t ù ă
6
hiệu su 31%; ă t t a nhiệt c ă 46 10 J/kg;
kh ng riêng c ă 800 / 3; lực c C
ù th ng ma sát bằng 10% tr ng c a xe. Em hãy
Hình 1
nh:
a) S chỉ c a khí áp k ở i và ở ỉ i, bi t rằng c lên cao 12 m thì áp su t khí
quy n gi m b t 1 mmHg. Áp su t khí quy n ở mặt bi n là 760 mmHg.
b) Chi ờng (t it ỉ i).
L ă ằ ã ụ khi ch y t n
Đ
+ 
Câu III. è : Đ1 ghi (120V-60W ; Đ2 ghi (120V- A B
48W). M t bi n trở có giá tr ện trở toàn phần R = 540 , g m Đ1 Đ2
hai ch t M, N và m t con ch H è c v i bi n trở và m t
K H 2 H ầ n m ch AB n i v i ngu ện K
kh ổi và có hiệ ện th U = 240 V. Bi t rằ è ẽb
cháy n u công su t ho ng thực c a m è t quá công su t M C N
nh m c c a nó 15 W.
R
1. ầu K mở è ờ ? è Hình 2
18
b cháy không? T i sao?
2. S K
a) Ph i d ch chuy n con ch nv è ờ ? Hã ờng
ệ K
b) Ph i d ch chuy n con ch y C nv ờ ện qua khóa K bằng
?S sáng m è
Đ è Đ1 không b cháy thì con ch y C ph i ở v trí nào?
Câu IV.
1. Trên Hình 3, xy là trục chính c a m t th u kính m ng B
L, AB là v t th t qua th u kính L cho nh th t A1B1.
a) Th u kính L là th u kính gì? T i sao? Nêu cách vẽ A1
m. x A y
b) Cho AB = 2 cm, A1B1 = 1 cm và AA1 = 90 cm, B1
bằng ki n th c hình h ã nh tiêu cự c a Hình 3
th u kính L.
c) Bây giờ gi cho th u kính L c nh. D ch v t AB m n 20 cm d c theo trục chính
ng l i gần th u kính L thì nh d ch chuy n theo chi u nào? M n bằng bao nhiêu?
2. Gi th u kính và v t AB c ầ Đặt m ng sau th u kính,
mặt ph n x ng v th u kính, vuông góc v i trục chính và cách th u kính m n 40 cm.
Hãy vẽ ờ a hai tia sáng khác nhau qua hệ (th u kính + X nh v trí c a các
nh.
Câu V. Cho m ệ H 4 Hệ ện th ngu n U = 9 V; + 
U
R1 = 100 ; R2 = 150 ; các ampe k gi ng nhau; s chỉ c a ampe
k A2 là 60 mA; s chỉ c a vôn k là 7,2 V. R1 R2

a) Tìm s chỉ A1 ện trở c a các dụng cụ ện, bi t RV >


A1
RA.
V A2
b) N u tháo b R2 thì s chỉ c a các dụng cụ là bao nhiêu? Hình 4
c) M c m ện trở r = 1,5 vào hiệ ện th
ngu ờ ệ 2 T t toàn phần và hiệu
su t c
---------------------- HẾT ----------------------

19
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 2008-2009
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút

Câu I. Ca-bin thang máy toà nhà A c T ờng Phổ Nă tầng 1 lên tầng 8
2
h t 25 s, t tầng 1 lên tầng 7 h t 21 s (hai tầng liên ti p cách nhau 4,5 m). M i lần xu t phát
3
n khi d ng l ũ th t v c a ca-bin (CB) theo thời gian t
luôn là m Hình 1. (Chi n KL tuỳ thu ã ờng di chuy n;
v1,t1 là nh ng hằng s t, có giá tr i v i m i quá trình chuy ng c a
thang máy).

K L

M
t
O t
Hình 1
a) Tính t trung bình c tầng 1 lên tầng 8.
b) Ch ng minh rằ ã ờ c trong thời gian t tính t lúc xu t phát, bằng
diện tích hình thang OKLM.
c) Tính thời gian khi CB chỉ tầng 7 lên tầng 8; t tầng 3 xu ng tầng 1.
Câu II. Trong m t bình cách nhiệt có ch a m1 = 200 c á ở nhiệ t1 Đổ vào bình m t
0
ca ch a m2 c ở nhiệ t2 = 30 C. Khi có cân bằng nhiệt, kh
Δ m = 100 g. N ổ thêm ca th hai ch nh t vào bình thì nhiệ h nh p
0
khi có cân bằng nhiệt là t = 5 C. Bi t nhiệt dung riêng c 1 = 2 1 J/ c là
c2 = 4 2 J/ ), nhiệt nóng ch y c λ = 340 J/g.
a) Tính nhiệ t1 c ng m2 c c có trong m t ca. B qua sự trao
ổi nhiệt gi cv ờng và sự c.
b) Thực t do có sự ổi nhiệt v i bình và môi
truờng bên ngoài nên nhiệ cân bằ c R1 
+
thi t l p c a h n h ổ2 c trên là
t = 40C. Tìm tổng nhiệ ng c a h n h c
V1 V2 B
ã ờng bên ngoài trong
quá trình trên. B qua kh R4
A
R2 D R3 C
Câu III. Cho m ệ Hình 2. Cho bi t U = 30
V, R1 = R2 = 5 Ω R3 = 3 Ω R4 là bi n trở ện trở A
toàn phần bằ 20 Ω Đ ện trở vôn k vô cùng l n,

Hình 2
20
ện trở ampe k và dây n .Tìm v trí c a con ch y C và s chỉ c a các dụng cụ
:
a) Hai vôn k chỉ cùng giá tr .
b) Ampe k chỉ giá tr nh nh t.
c) Vôn k V2 chỉ giá tr nh nh t.
Câu IV.
1. V ặ c th u kính
h i tụ O m t kho ng d = OA (Hình 3). B
Th u kính có tiêu cự f. Ảnh th ’ ’ a F O F’ ’
AB qua th u kính cách O m t kho ’= A
O ’
Bi ’ f hệ th c: ’

1 1 1 Hình 3
  .
d d' f
T công th c trên hãy dẫn ra công th c Newton:
F F’ ’ = f2.
Áp dụng: Th u kính có f = 10 cm ; d = 18 cm. H i khi AB d ch chuy n l i gần th u kính thêm 5
cm thì nh d ch chuy n v phía nào, m n bằng bao nhiêu?
2. Qua kẽ lá, ánh sáng mặt trời t o thành m t chùm hẹp, song song, l p v t
0
góc 45 K ặt m t th u kính h i tụ th ng (quang trục nằm ngang), thì chùm sáng mặt
trời ló ra kh i th u kính l p v t góc 600. Rìa c a th u kính hình tròn, có
ờ 10 Hã nh tiêu cự c a th u kính.
Câu V. M t b g è ng nhau (60 V-12 W c m c thành nhi u dãy song
song, m ã è c n i ti p. B c m c n i ti p v i ngu ện có công
su t k ổi là 2489,76 W. Dây n i t ngu n t i b ện trở 4 8 Ω
Đ công su t thực t c è nh m c không quá 5% thì có
th m è ổi trong ph m vi nào?
b) N u s è m vi câu a) thì hiệ ện th c a ngu ổ nào?
c) N u mu n hiệ ện th c a b ngu n trên là U = 185,06 V thì có th dùng bao nhiêu
è ?
Câu VI. M ệ c làm t vàng và b c có tr ng trong không khí là 0,400 N;
c là 0,376 N. X nh tr ng b ện và tỉ lệ phầ ă c-vàng.
Cho bi t kh ng riêng c a vàng là Dv = 19,3.10 kg/m ; c a b c là Db = 10,5.10 kg/m3 và
3 3 3

c c là Dn = 103 kg/m3.
---------------------- HẾT ----------------------

21
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 2007-2008
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút

Câu I. ện trở c a m i n n i là R0 ã ện trở m A và B


c a Hình 1.a và 1.b.

A O B

A B
Hình 1.a Hình 1.b
Câu II. M t th u kính h i tụ m ng tiêu cự f ặt cách v t sáng AB m t kho ng d > f. Phía sau
th ờ c ’ ’ õ u kính m t kho ’
1 1 1
a) Ch ng minh rằng   .
f d d
K = 30 ’ = 60 T ự f c a th u kính và kho ng cách t v n
màn.
c) C nh v t AB, di chuy n th u kính ra xa v t thêm 10 cm d c theo trục th u kính. H i
ph i di chuy n màn theo cùng chi c chi u v i th u kính, m n bao nhiêu cm
c ’ ’ ện rõ trên màn?
Câu III. M t h c sinh dùng m ện trở nhúng vào m t c ện ch y
c. Thờ nhiệ n nhiệ sôi m 121 Đ gi m
thờ ă ệ ện th c ện trở thêm 10 V thì nh n th y dòng
ệ ện trở ă 04 T ờ tc c ở trên)
m t 100 s. Xem rằ ện trở có giá tr ổ Hã nh:
a) Giá tr c ện trở trên.
b) Công su t nóng c ện trở tron ờng h p trên.
Câu IV. ờ pt N ời th nh t khở c v i v n t c 8 km/h.
Nửa giờ ời th hai khởi hành v i v n t 10 / N ời th ba khởi hành ch
ời th 1 S ời th ời th nh c 30 phút thì th tự trên
ờ ời th cr ời th ời th nh ù ng cách
t ời th ờ T nt cc ời th ba.
Câu V. Cho m ệ Hình 2. Bi t R1 = R2 = R3 và các vôn k gi ng nhau. Vôn k V1 chỉ
10 V, V3 chỉ 8 V. Tìm s chỉ c a V2.

22
R1 R2 R3
V1 V2 V3

Hình 2
Câu VI. M t qu cầu bằ c g n chặt vào kh i g ổi cân
bằ Hình 3. N c kh i g cho qu cầu xu i
buông tay thì g -chì còn nổi không? Mự c trong bình dâng lên hay Hình 3
h xu ng? Gi i thích.
---------------------- HẾT ----------------------

23
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 2006-2007
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút

Câu I.
1. M t v t r c m c vào lực k lò xo r i cho v t chìm hoàn toàn trong ch t l ng sao cho v t
không ch N u tr ng riêng c a ch t l ng là d1 thì lực k chỉ F1, n u tr ng
riêng c a ch t l ng là d2 thì lực k chỉ F2. Bi t v t không tan trong ch t l ng, tìm tr ng
riêng d c a v t.
2. M t b u r ng 3 m, chi u dài 4 m ch 12 N ờ c
m t tuần hai lầ N ù c nhiệ 150C thì ph i m t 3 giờ còn n u dùng
vòi 750C thì ph i m t 8 giờ c m i ch ầy b Đ có nhiệ thích h ờ ù ng
thờ c trên. H i nhiệ c khi b ầy và thờ c ch ầy b .
Câu II. Trên m t mặt c a tờ gi ời ta có m m t l p A C
nhôm m N ờ ện trở c a màng
ẫu gi y hình vuông c nh 20 cm gi a hai c nh AB và
D Hình 1 Đ ện trở c là R = 1,4 .
a) H i n u thực hiện phép ự i mẫu B D
gi y hình vuông có c 20 ện trở R c sẽ Hình 1
nào?
b) Bi ện trở su t c a nhôm là 2,8.10-8 Ω Hã
dày d c a màng nhôm. M N
U=9V
Câu III. M è 6V-6W m c n i ti p v i m t bi n trở hiệu
ện th 9 V Hình 2. Cho RAB =12 Ω Đ C
a) Tìm v trí c a con ch è ờng. A B
Đ sáng c è ẽ ổ nào n u d ch Hình 2
chuy n C ra kh i v trí trên?
Câu IV. Ô Nă n công sở ổ .
Ở nhà, con ông sử c xe li ổ chở p. Nhờ ời gian tổng c ng
n công sở chỉ còn bằng m t phần ba thời gian n ; ẫn g ời
gian n nhà. H ã c m y phầ ã ờng t n
công sở?
Coi rằng v n t am ờ ổi; v n t a ông và

Câu V. B n An có m t bi n trở con ch y AB ghi (x0Ω - 1,5A) (x là m t ch s ã mờ) v i


ầu A, B và con ch y C; m t vôn k (gi i h 9 V ện trở 9000 Ω ; è
Đ1 ghi (2,5V-0,3A); m è Đ2 ghi (6,3V-3W); m t ngu ện hiệ ện th
ổi U và các dây n ện trở .
An m Đ2 n i ti p v i bi n trở qua ch t A r i m n m ch (g m hai phần tử n i ti p
: Đ2 và AB) vào hai cực ngu U S i m Đ1 vào gi a A và C c a bi n trở.
24
a) Vẽ m ện
b) Khi C gầ a AB thì An kh 2 è ờng. H ã
làm th kh y? Ch s x b mờ là ch s nào? Hiệ ện th c a
ngu n bằng bao nhiêu?
c) Ti p theo An g t con ch y v m è u gi Đ
c a em? Vì sao?
Câu VI. G ng (G) và th u kính (T) h p v i
0
nhau m t góc 45 ù ặt vuông gó v i mặt ph ng
t xOy. Mặt ph n x c G ng v phía (T).
T O’ F F’
Ch n g c t Ot m c a (G), (T) v i
mặt ph ng t , và m S ẽ.
Bi t t m (tính bằ :
O 0;0 ; O’ 2;0 ; F 2;4 ; S 8;0
Trình bày cách vẽ hai tia sáng xu t phát t S
ph n x trên (G) r i truy n qua (T). Hình 3

---------------------- HẾT ----------------------

25
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 2005-2006
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút

Câu I. B ện trở R1 = 1 k; R2 = 2 k; R3 = 0,5 k; R4 = 2,5 k; R5 = 2 k; R6 = 1 k; R7 =
1 k c m c vào m t ngu ện có hiệ ện th ổ U = 30 V H 1
k và vôn k ý ởng. Tìm s chỉ c a các vôn k và ampe k .

A1 A2

R1 B R2 R3 D R4 R5 F R6 R7 I
A C E G

V1 V2

U
Hình 1
Câu II. H ện trở ã t tr s là R1 và R2 (trong kho ng t 1000  n 2000  cm c
n i ti p nhau r i m c vào acquy có hiệ ện th U ổ N ời ta m c m t vôn k song
song v i R1 thì th y nó chỉ U1. N u tháo vôn k này ra, r i m c song song v i R2 thì nó sẽ chỉ
U2. Tính U2.
Hai h c sing l p 9 ra hai k t qu khác nhau:
+ B n A: U = U1 + U2  U2 = U1 – U1.
U1 R1 R
+ B n B: Vì =  U2 = 2 .U1.
U2 R 2 R1

Thầy giáo kh nh m t b n có câu tr lờ ú n kia chỉ ú


u kiện. Em hãy trình bày lời gi i thích c làm sáng t lời kh nh c a thầy giáo.
Câu III. Gi i thích hiệ ng cầu chì ng t m ện v ờ t quá giá tr
cho phép ch D ờng hay ng ờng có ởng
ện ng t m ch không? Vì sao?
Câu IV. M t xilanh ch ặt th y O
kín bằng pittông diện tích S, tr ng P; gi a pittông và
xilanh có ma sát. Buông pittông ra: Pittông sẽ b ầ ng
n u có m t lực bé nh t bằng F1 ẩ ng
ng, chi u t trên xu ng. Pittông sẽ b ầ u có m t A Hình 2
B
lực bé nh t bằng F2 kéo ng, chi u t
i lên. Tính áp su ầu c a không khí trong xilanh. Bi t
áp su t khí quy n là p0.
Câu V. Hệ g ng gi ng nhau, g n chặt, vuông
góc v i nhau theo c nh chung qua O t o thành hệ O

26 I
H 2 Hệ quay quanh m t trục th ng c nh ch a c nh qua O.
M ờ ng t I u A, B và IA = IB > OA = OB.
a) N ời y th y bao nhiêu nh c a mình qua hệ ?V ?
b) N u hệ t góc nh quanh c O ời y nh (hoặc các
nh) c a mình chuy ng th nào?
Câu VI. B y b n cùng tr m ờng 5 km, h có chung m t xe. Xe có th chở c
ời k c lái xe. H xu t phát cùng lúc t ờng: ba b n lên xe, các b n còn l
b Đ n ờng, 2 b n xu ng xe, lái xe quay v 2 n n a, các b n còn l i ti p tụ
b .C n khi t t c ờng. Coi chuy u, thời gian d ng xe
ờ ,v nt là 6 km/h, v n t c xe là 30 km/h. Tìm quãng
ờ c ờ nhi u nh ã ờ ổng c ng c a xe.
---------------------- HẾT ----------------------

27
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 2004-2005
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút

Câu I. Cho m ện g ă ện trở v i các giá tr H 1 ý


hiệu mang tính ch t g i ý. Cho bi t có m ệ ờ 1 A ch y t n B, hãy tìm
ờ ện ch ện trở.

a 2Ω

1–a 1Ω b 1Ω a–b 1Ω B 1
A
1–a–b 2Ω

Hình 1
Câu II. Sử dụ H 2 gi i thích hiệ ng nguyệt thực. Th nào là nguyệt thực toàn phần?
Coi rằng trong thời gian nguyệt thực, Mặ T ă M T Đ t (E) theo
ờng tròn. Tâm Mặt Trời (S), tâm E và tâm M nằm trên m t mặt ph ng c Hã c tính
thời gian t ệ ng nguyệt thực toàn phần?

Hình 2
Các s liệu (tính theo nghìn km): Bán kính Mặt Trời RS = 700. Bán kính T Đ t RE = 6,37.
Bán kính Mặ T ă RM = 1,74. Kho ng cách Mặt Trời-T Đ t L = 150 000. Kho ng cách Mặt
T ă -T Đ t d = 384. Chu kỳ tuầ ă ời gian này ta l i nhìn th y Mặ T ă ở v trí
ũ T = 29 53
Câu III. M t pin nhiệ ện làm bằng hai s i dây s ng. M t trong hai m i hàn gi a hai
0
ặt trong lò nung có nhiệ t( C), còn m i hàn còn l ặt ở 00C. Cho bi t hiệ ện
th ở ầu c a pin U (tính ra milivôn) phụ thu c theo nhiệ c :

0, 04t 2  20t


U  mV 
1000
a) Khi U = 1,6 mV thì nhiệ c a lò nung ng v i nh ng giá tr nào?
b) Tính giá tr cự i c a U và nhiệ ng c a lò nung.
c) Cho bi t tổ ện trở c a hai dây kim lo ă ệ c a lò nung theo quy lu t: R
= 1+ 0 002 Ω D ầu c a pin nhiệ ện trên vào m t ampe k thì dòng
ện qua ampe k phụ thu c vào nhiệ i d ng:

U 0, 04t 2  20t


i   mA 
R 2t  1000
Ch ng minh:
28
B
i  A  2t  1000    C  mA 
2t  1000
v i A, B, C là nh ng hằng s . Hãy suy ra giá tr cự ic ện.
Câu IV. Cần ph i qu ện (bằ ng, bán kính r, có l ện r t m ng)
lên lõi nhựa hình trụ r ng có bán kính trong a, bán kính ngoài b, chi u dài c (Hình 3). Các vòng
qu n sát nhau thành l p, l p sau ch ng lên l n khi l ầ õ 4 tr
so v i a,b,c. Sau khi qu n, c n i v i ngu n là acquy xe g n máy có
hiệ ện th ổi.

Ti t diện dây
c
Kẽ hở
2a 2b c

Hình 3 Hình 4
a
b

a) Tính tỉ lệ % ti t diện vùng kẽ hở gi a các mặt c t dây so v i tổng diện tích các ti t diện
dây chi m?
b) Cho bi t t ờng ng dây tỉ lệ thu n v i s ampe-vòng. (Ví dụ: Lú ầ ện là I,
ng dây có n vòng thì s I Lú ệ I’ = 3I ’=05
vòng thì s ampe-vòng là 1,5In, t c t ờ ă 1 5 ần). N u s
l p dây qu n) là tùy ý thì t ờng ng dây sẽ ă m khi s ă ?V ?
Trong thực t u gì sẽ x y ra n u ta qu n quá ít vòng dây? Gi i thích.
Câu V. Cho m ệ H 5 gi ng
A3
ện trở RA, ampe k A3 chỉ I3 = 4 A; A4 chỉ I4 = R
3 A. M N
A2
a) Tìm s chỉ c a các ampe k còn l i.
A1 A4
b) Bi t UMN = 28 V. Tìm R và RA.
Hình 5
Câu VI. Hai anh em Nam và Nh t ở ờng 27 km mà chỉ có m p không chở c.
V nt cc N p lầ t là 5 km/h và 15 km/h, còn Nh t là 4 km/h
và 12 km/h. N u mu n xu ù t lúc thì hai anh em ph i thay nhau dùng xe
nào? Xe có th dự ờng và thời gian lên xu .
---------------------- HẾT ----------------------

29
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 2003-2004
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút

Câu I.
1. H ĩ ng trụ ặ L = 05
u cùng v i trục. M n bay song song v i trục, v
xuyên qua c ĩ n t c v c a nó hầ
ổ n ờng ng n này. Khi dự ờ
qua v ĩ ời ta th y chúng t o v i nhau
m t góc 120. Bi t t quay c a trục n = 1600 vòng/phút, L
tính v. Hình 1

2. V n t c c a m t v t chuy ng th ng bằng v0 trong kho ng thời gian t 0 n t0 và bằng


v0  a  t  t 0  ở các thờ mtl 0 v i a là m t s ổ c. Hãy tìm
ã ờng v c sau thời gian t > t0 theo v0, t0, t, và a.
Câu II. Môt t m b ng g ặt song song v ờng) chuy ờng v i v n t c
ổi v0. Gi a b ờng có m t qu t nh ) chuy ng qua l i và
cho dù bóng b va ch m v ờng hay trên b ng g thì v n t c c a bóng vẫ ổi và
bằng v1 (v1 > v0). Lúc b ng g v nv ờng m t kho ng l1 ũ p
vào b ng g T u va ch m này là va ch m lần th nh t.
a) H i sau bao lâu k t va ch m lần th nh t, bóng sẽ
ch m vào b ng g lần th ? K ng g cách l2
ờng m t kho ng l2 bằng bao nhiêu?
l1 v0
b) Tính kho ng cách t b ng g ờng lúc b ng v0
ch m bóng lần th K ã cm t
ã ờng bao nhiêu k t va ch m lần th nh t?
v1 v1 v1
c) Ch ng t rằng khi b ng g ch ờng (b qua
c r t nh c a qu bóng) thì s lầ ã p Hình 2
lên b ng g không phụ thu ng v0, v1,
l1 .
Câu III.
1. M t h p kín, bên trong có hai linh kiện m c n i ti c n i ra ngoài bởi hai ch t M, N.
N ời ta m ện trở R = 1 Ω ện trở ng k n i ti p v i h p r i m c
toàn b hệ th ng vào hai cực c a ngu ện có hiệ ện th U bi ổ ổi
cực tính. Lầ ầu cho U = U1 = 5 V thì s chỉ c a ampe k I1 = 1 A. Lần sau cho U = U2 = 20 V
thì s chỉ c a ampe k I2 = 2 A. Cho bi t hai linh kiện trong h ng phần tử m ch
ệ ã t ở SGK V t Lý l 9 Hã bên trong h
2. 6 ện trở : 1 , 2 , 2 , 4 , 5 , 6 . Hãy m c chúng v ện
trở 1 .

30
Câu IV.
1. Trong m t thí nghiệm v H 3 N ện U
U = 1 V ện trở R = 1 ; các ampe k A1, A2 là các ampe R1
k ý ở ện trở bằ ện qua A1
chúng có th b ổ ổi giá tr c a bi n trở r.
K u chỉnh giá tr c a bi n trở cho ampe k A2 chỉ 1 r R R2
A thì ampe k A1 chỉ 3,5 A. N ổi v trí gi a R1 và R2 và
chỉnh l i bi n trở cho A2 chỉ l i 1 A thì A1 chỉ 2,333 A A2
(= 7/3 A). Hãy suy ra giá tr c a các bi n trở R1 và R2. Hình 3
2. M ện công su t 500 kW, hiệ ện th 10 kV, cung c ện cho h tiêu thụ
5 T p diện t i thi u c sụt th ờ t quá
2%. Mu n hao phí công su t gi m 100 lần thì ph ă ệ ện th lên bao nhiêu lần? Cho
ện trở su t c ng 1,7.10 m.
-8

---------------------- HẾT ----------------------

31
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 2002-2003
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút

Câu I.
1. Hệ g ện trở r = 1  n i ti p v ện trở R c m c vào hiệ ện th U = 10 V. Tìm giá
tr c ện trở R công su t tiêu thụ trên nó là cự i.
2. Dây dẫ ng ti t diệ ện trở r = 10  c u n thành m ờng tròn kín. Tìm hai
ờ ện trở gi a chúng bằng 1 .

Câu II. Cho m ện trở AB có RAB = 1  T ời ta


m c thêm hai con ch y M và N. N ện trở AB vào m ch
H 1 U=9V A N B
a) Tính công su t t a nhiệt trên AB khi RAM = RNB = 0,25 ; M
RMN = 0,5 .
U
b) Khi M và N di chuy ẫn gi ú tự
i nh ng giá tr nào c ện trở RAM; Hình 1
RMN; RNB ờ dòng ện qua ngu t cực ti u? Tính
giá tr cực ti
Câu III. M c th ă ỉnh m t cái d c xu ng chân d ng nhanh dần
và qu ờ c trong giây th i là: S(i) = 4i – 2 (m) v = 1; 2; … ;
a) Tính qu ờn c: trong giây th hai; sau hai giây.
b) Ch ng minh rằng qu ờng tổng c c sau n giây (i và n là các s tự
nhiên) là: L(n) = 2n2 (m).
Câu IV. H ng gi ặt h p v i nhau m t góc 600, mặt ph n
x ng vào nhau (ABC t u). M t ngu m S di chuy n
BC. Ta chỉ xét trong mặt ph ng Hình 2. G i S1 là nh c a S qua AB, S2 là nh c a S1 qua AC.
a) Hãy nêu cách vẽ ờ a tia sáng phát ra t S, ph n x lần
B
t trên AB, AC r i quay v S. Ch ng t rằ dài c ờng
ằng SS2.
b) G M N m b t kỳ ng trên AB và AC. Hãy
ch ng t rằ ờ a tia sáng trong câu a) không l S
chu vi SMN. A C
Hình 2
c) V i v trí nào c a S t tổ ờ a tia sáng trong
câu (a) bé nh t.
Câu V. è Đ1 (6V – 2 4W ; Đ2 (6V – 3,6W); m t ngu n hiệ ện th ổi
U = 12 V; m t bi n trở (50 - 3A) và các dây dẫn. Hãy vẽ các cách m c è
ờng. Chỉ ra cách m c có hiệu su t l n nh t và tính giá tr bi n trở ú

32
Câu VI. Chuẩn b 10 Lý KHÓ VII ờ PTNK ã ẽ bi
các khóa h c (tô đậm). Bình vẽ ti p (các nét m nh) t o nên m t m ện v ện trở có
tr s ằng  H 3 i nói v : “K ần tính toán, có th ch ng minh ngay
rằng: 3004  < RAB < 4005 . H ã nào?

KHOÁ VII 2002 2003


B
KHOÁ IV 2001 2002

KHOÁ V 2000 2001

KHOÁ IV 1999 2000

KHOÁ III 1998 1999

KHOÁ II 1997 1998


KHOÁ I 1996 1997
A
Hình 3

---------------------- HẾT ----------------------

33
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 2001-2002
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút

Câu I. Cho m ệ Hình 1 Đ ện trở c a m i c nh c a hình A


vuông nh T ện trở gi m
a) A và B. b) C và D. B

Câu II. 6 è m 2 lo i: lo i I ghi 6V – 3W, lo i II ghi 3V – C


3W. M ện trở làm bằng dây dẫ ờ 2 cb c
nhự ện trở su t 2.10 
-8
c qu n thành 125 vòng trên lõi hình D
trụ 30 è c m c thành m ng r i n i ti p v i Hình 1
ện trở và m c vào hiệ ện th ổi U = 12 V. H i ph i m c
è ú ờng? M i lo i có bao nhiêu bóng?

Câu III. Cho m ện trở vô h n g ện trở R Hình 2 ện trở gi a 2


m A và B.

A B
r r r r r

R R R R R R

Hình 2
Câu IV. Cho 2 vôn k VI và VII gi ng hệ ện trở có VII A
tr s m i cái bằ R ện trở kia có tr s m i cái bằng
3R, ampe và ngu ện m c thành m Hình 3. S chỉ c a
ầ t là 6 mA, 6 V và 1 V. Tính R.
VI
Câu V. N ời ta dùng b n dây khác nhau, m ện
trở R0 = 1  t o nên m ện trở R S i ti p R v i
ện trở r = 1  r i m c vào m t ngu ện có hiệ ện th U =
8 V. H i ph i m c b công su t
t a nhiệt trên R là l n nh t? Tính công su t l n nh Hình 3

Câu VI. M N ng ở 2 m M, N cách nhau 750 m trên m t bãi sông. Kho ng cách t
M n sông 150 m, t N n sông 600 m. Tính thời gian ng n nh Minh ch y ra sông múc
m ù c r i n ch Nam. Cho bi n sông th ng, v n t c ch y c a Minh
ổi v = 2 m/s. B qua thờ ú c.

---------------------- HẾT ----------------------

34
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 2000-2001
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút

Câu I. Xét m ệ Hình 1. Hiệ ện th R R


1 2 3 1998 R 1999 R 2000
ện trở R’ ện trở ổi
+
sau: U2-0 = 9U3-0; U3-0 = 9U4-0; U4-0 = 9U5-0;
R’ R’ R’ R’ r
…; U1998-0 = 9U1999-0; U1999-0 = 9U2000-0. Tìm các _
tỷ s R/ R’/ 0 Hình 1
Câu II. Cho m ệ H 2 T ện
trở 2 m A và O. C

Câu III. M t thanh s t tr ng P ti t diệ u, chi u dài R R


=ℓ c treo vào s i dây bu c vào D, thanh cân bằng. R
S ời ta bẻ g p thanh t i C (AC = CD = DB/2) r i treo R
A B
m E (EC = ED) m t qu cân tr ng P1 thì tr ng O
R
ng cân bằng (Hình 3). R
a) Tính P1. R R

b) Nhúng ng p c hệ th ng vào dầu h a thì th y hệ vẫn Hình 2 D


cân bằng. Gi i thích.
c) Ở câu (b) có th x ờng h p không cân bằng. Hãy gi i thích và cho ví dụ.
Câu IV. N ờ ổ m = 40 g ch t l ng vào c c kim lo i, b ầ ằ è n, liên
tụ ệ c th sự phụ thu c c a nhiệ c c vào thờ Hình 4.
X nh nhiệt dung riêng cx và nhiệ Lx c a ch t l ng. Bi t m i giâ è th t
= 11 mg c ă t t a nhiệt c a c n là q = 27 kJ/g. B qua nhiệ ng hao phí ra môi
ờng.
t(oC)
M2

C D B (G2)
E
O 
P1 M2
(G1)
A
T(s)
Hình 3 Hình 4 Hình 5
Câu V. H ng hình ch nh t gi c ghép chung theo m t c nh t o thành
góc  Hình 5 (OM1 = OM2). Trong kho ng gi a ở gần O, có m m sáng S.
Bi t rằng tia sáng t S p vuông góc vào G1, sau khi ph n x ở G1 p vào G2, sau khi ph n
x ở G2 l i l p vào G1 và ph n x trên G1 m t lần n a. Tia ph n x cu i cùng vuông góc v i
M1M2. Tính .
Câu VI. Xác nh nhiệt dung riêng c a dầu h a bằng các dụng cụ :
cân), nhiệt k , nhiệ ng k (bi t nhiệt dung riêng là ck c (bi t nhiệt dung riêng là cn), dầu
h a, b ện, hai c ng nhau.

35
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 1999-2000
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút

Câu I.
1. Hãy vẽ m t hệ th ng ròng r c có l i v lực:
a) 4 lần.
b) 5 lần.
2. N ờ ờng có m t chi ĩ i hai cán cân không bằng nhau và m t b qu cân.
T :
ú 1 ờng.
b) Cân m t gói hàng (kh t quá gi i h a cân).
Câu II.
1. M t ngu n nhiệt công su t 500 W cung c p nhiệ ng cho m t n i áp su ự c có
u chỉ c thoát ra là 10,4 g/phút. N u nhiệ c
cung c p v i công su 700 W c thoát ra là 15,6 g/phút.
a) Hãy gi i thích hiệ ng.
b) Tìm nhiệ c ở nhiệ c a n i.
c) Công su t b m
2. M ng m ã p vụn và mn c ở nhiệ 00C. Mở n p cho bình
thông v i không khí y h t sau thời gian T1 ă ệ t
00 n t0C sau T2(s). Cho bi t nhiệt nóng ch y c  (J/kg) và nhiệt dung riêng c a
c là c (J.kg-1.K-1). Tìm nhiệ cu i t theo m , mn, , c, T1 và T2.
Câu III.
1. ng hình vuông c ặt th ng trên sàn nhà, mặ ờng và
song song v ờ T ờ m sáng S.
X cv ờng do chùm tia ph n x t o nên.
K ch chuy n v i v n t c v vuông góc v ờ ở v trí
th ng và song song v ờng) thì S’ S cc av ổ
th nào? Gi i thích. Tìm v n t c c a S’
2. H ng giao nhau t m O có mặt ph n x h p v i nhau m t góc α . Trên mặt
ph ng phân giác c a góc α có ngu m S cách O m t kho ổi. Ch ng minh
rằng kho ng cách gi a hai nh ầu tiên (m t nh t o bở ù nh t và
nh còn l i do chùm ph n x hai) có giá tr iv ờng h p
α  60 và α  120 .
0 0

36
Câu IV.
1. E ã 4 nh cực âm và cự a m t bình c-quy v i nh ng dụng
cụ khác nhau tùy ý lựa ch n trong phòng thí nghiệm.
2. Thí nghiệm v sự nhiễ ện.
a) Trong thí nghiệm th nh ời ta cho v t A nhiễ ện ch m vào qu cầu c ện
nghiệ T ệm th ời ta cho v t C nhiễ ện l i
gần qu cầu c ện nghiệ D Hã hiệ ng x y ra trong hai
thí nghiệm và gi i thích vì sao có sự khác nhau trong hai lần thí nghiệ
b) Cho hai qu cầu kim lo i có g ện: qu cầu A nhiễ ện, qu cầu B không
nhiễ ện. Trình bày cách làm cho hai lá nhôm c ện nghiệm C xòe ra, không cụp l i
ện tích c a A vẫn không b gi m.
Câu 5. Trong H i vui V t lý, m t h ã ù ng ch t, ti t diệ u (m i
mét chi ện trở 10 ) k t thành ch PTNK (Phổ T Nă K ẽ.
Vòng tròn ch P và m t nửa vòng tròn ch T có cùng bán kính 10 cm ; ¼ vòng tròn ch N và ½
vòng tròn ch K ù 20 N y m i vòng ch r ng 20 cm, cao 40 cm. Ti p
theo h ù 2 ẫn bằ ện trở (bi u diễn trên hình vẽ bằng
t) n i dòng ch trên v i m t ngu n có hiệ ện th U. Em hãy tr lời và gi i thích:
Đ ện ch y qua (I = 0)?
b) Nh ng cặ ện bằng nhau?
Đ n dây h ện l n nh t? nh nh t (khác không)?

---------------------- HẾT ----------------------

37
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 1998-1999
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút

Câu I. Cho m ệ H 1 Đ ện trở c a ampe k và c a dây


K2
n . Hiệ ện th gi ầu m ện là U. Khi R2
mở c hai khóa K1 và K2 ờ ện qua ampe k là I0. Khi R3
K1 và mở K2 ờ ện qua ampe k I1 K K2 R1
mở K1 ờ ện qua ampe k là I2 K hai khóa M N
K1
K1 và K2 ờ ện qua ampe k là I. A
a) L p bi u th c tính I theo I0, I1 và I2. U
Hình 1
b) Cho I0 = 1A, I1 = 5A, I2 = 3A, R3 = 7, hãy tính I, R1, R2 và U.
Câu II. Cho m ệ Hình 2. Ngu ệ ổi có hiệu
Đ
ện th U = 6 V è Đ ện trở R = 2,5  và hiệ ện
th nh m c U = 4,5V. MN là m ện trở ng ch t, ti t C
diệ u. B ện trở c a dây n i và c a ampe k . M N

Đ u chỉnh con ch è ờng và chỉ s A


MC
c a ampe k I=2 X nh tỉ s
NC Hình 2

Đ nv ’ N ’ = 4M ’ ỉ s c a ampe k ằng bao


? Đ sáng c è ổ nào?
Câu III. Đ nh nhiệt dung riêng c a dầu cx ời ta thực hiện thí nghiệ : Đổ
kh c mn vào m t nhiệ ng k kh ng mk. ện ch y qua nhiệ ng k
c. Sau thời gian T1, nhiệ c a nhiệ ng k ă t1 ( C). Thay
0

c bằng dầu và lặp l c thí nghiệ S ờ T2, nhiệ c a nhiệt


ng k và dầ ă t2 (0
Đ tiện tính toán có th ch n mn = md = mk. B qua sự m t
mát nhiệ ng trong quá trình nung nóng.
a) L p bi u th c tính nhiệt dung riêng cx, cho bi t nhiệt dung riêng c c và c a nhiệt
ng k là cn và ck.
b) Áp dụng bằng s : Cho cn = 4200J/(kg.K); ck = 380 J/(kg.K); T1 = 4 phút; t1 = 9,20C; T2
= 4 phút; t2 = 16,20C. Tính cx.
Câu IV. N ời ta th m t th ng m1 kg ở nhiệ t1 < 0 (0C) vào m t bình
cách nhiệ ựng m2 kg c l ng ở nhiệ t2 (0C). Cho bi t nhiệt dung riêng c
là c1, c c là c2, nhiệt nóng ch y c . Gi thi t chỉ có sự ổi nhiệt gi a
L p bi u th c tính nhiệ tx u kiệ ng.
---------------------- HẾT ----------------------

38
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 1997-1998
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút

Câu I. Ca- m A thì gặp m t bè g trôi xuôi theo dòng ch y trên m t


n sông th ng. Ca- p 40 phút, do h ng máy nên b c. Sau 10 phút
sửa xong máy, ca-nô quay l ổi theo bè và gặp bè t i B. Cho bi t AB = 4,5 km; công su t c a
ca- ổi trong su t quá trình chuy ng. Tính v n t c.
Câu II. Trong ch ựng hai ch t l ng không hòa tan vào nhau và không có ph n ng hóa h c
v i nhau. Tr ng riêng c a các ch t l ng lầ t là d1 và d2. Th th ng vào ch u m t
v t hình trụ chi u cao h, tr n ng riêng d (d1 > d > d2).
a) Tìm tỉ s các phần th tích c a v t trong hai ch t l ng khi v t ng p hoàn toàn vào ch t
l ng theo chi u th ng và không ch u.
Đ sâu c a các l p ch t l ng ph i th u kiệ v t có th nhô lên kh i mặt ch t
l ng nhẹ theo chi u th ng mà không ch u?
Câu III. B cụ ng m1 = 10 kg, ở nhiệ t1 = 100C vào m y
7
n X c m trong bình sau khi truy n cho cụ ệ ng Q = 2.10 J.
Cho nhiệt dung riêng c c cn = 4200 J/(kg.K), c = 2100 J/(kg.K), nhiệt nóng
ch y c  = 330 kJ/kg, nhiệ c L = 2300 kJ/kg.
Câu IV. M n x ánh mặt trời lên trần nhà (có d ng vòng tròn, tâm t o ra
0
m t vệ 6 K t góc 20 (quanh trụ m t i và vuông
góc v i mặt ph ng t i) thì vệt sáng d ch chuy n trên vòm (trần nhà) m dài bao
nhiêu?
Câu V. Dây nung c a b ệ è ù ngày sẽ b tở t diện
dây nh nh t. Vì sao?
Câu VI. 1997 t 1 n (1997). M i cặ c n i v i nhau bởi
m ện trở R = 1997 . M c m t ngu ện có hiệ ện th U = 20 V vào gi m (1)
và (2). Tính:
Điện trở R12 gi m (1) và (2).
b) Công su t tiêu thụ ện toàn m ch.
c) Hiệ ện th gi m (1) và (1997).
R4 M R5
Câu VII. Cho m ệ ẽ. Bi t R0 = 0,5 ,
R1 = 5 , R2 = 30 , R3 = 15 , R4 = 3 , R5 = 12 . U R1 N R2
= 48 V. B ện trở c a các ampe k , hãy tìm:
R0
Đ ện trở RAB. R3 A2
A
b) S chỉ c a các ampe k A1 và A2.
B
c) Hiệ ện th gi m M và N. A1
---------------------- HẾT ----------------------
39
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 1996-1997
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút

Câu I. ệ ở tr ng thái cân bằ H 1 T t M1 có kh ng m, v t


M2 có kh ng 1,5m; ròng r c và thanh AC có kh . Tính tỷ s AB/BC.
Câu II. Chi u m t tia sáng SI t i m G Hình 2. N u quay tia này xung
m S m t góc  thì tia ph n x quay m t góc bằng bao nhiêu?

Câu III.
1. Tính nhiệt dung riêng Q cần thi 2 ở 100C bi t nhiệt
dung riêng c 2100 J/ K ệt dung riêng c c là 4200 J/(kg.K), nhiệt nóng
4 5
ch y c 34 10 J/kg, nhiệ c là 23.10 J/kg.
2. N u dùng m t b p dầu h a có hiệu su 80% ời ta ph t cháy hoàn toàn bao nhiêu lít
0
dầ 2 ở 10 C bi ? t kh ng riêng c a dầu h a là 800
3 5
kg/m ă t t a nhiệt c a dầu h a là 44.10 J/kg.
Câu IV. M t b ện g 2 ện trở R1 và R2. V i cùng m t hiệ ện th , n ù ện trở
R1 c trong m sôi trong thời gian t1 = 15 phút, n ù ện trở R2 c trong m sôi
sau thời gian t2 = 30 ú ện trở c a các ổ theo nhiệ .
H c trong m sẽ sôi n u dùng c ện trở ờng h p:
a) M c n i ti p.
b) M c song song. U
R1 R2
Câu V. Cho m ệ 3 N ện ổi có D
hiệ ện th U = 7 V ện trở R1 = 8 , R2 = 6 , AB là
m t dây dẫn th ℓ=15 t diệ u S = 0,1 mm2 ện A
trở su t  = 4.107 .m. B ện trở các dây n i và c a ampe
k . A C B
Hình 3
T ện trở R c a dây AB.
b) D ch chuy n con ch y C t i v trí sao cho chi u dài CB = 2CA. Tìm s chỉ và chi u dòng
ện qua ampe k .
X nh v trí con ch ện qua ampe k t D ờ 1/3 A.
---------------------- HẾT ----------------------
40

You might also like