Professional Documents
Culture Documents
Bộ đề PTNK tổng hợp
Bộ đề PTNK tổng hợp
Câu I. M ờ 3
ờ 4
A
ờ
ờ
M
ờ
B
H 1 Đ 75 M
90 s.
T ờ H 1
ờ
Đ
T ờ
ở
Câu II. H bình ự nào M ầ múc
ở ổ vào ệ ằ ầ ổ
Các là: 200C, 350 ầ 50 0
ệ và
bình ự ẫ ổ
ệ ự ổ ệ ờ
a) Tính ệ ằ ầ ở ệ
ở
b) Bi t kh i ng c a ch t l ầu là mA, kh i ng c a m i ca ch t
l ng l y t bình B là mB. Tính tỉ s nhiệt dung riêng c a
ch t l ng trong bình B so v i bình A theo mA, mB. +
Câu III. ệ H 2 : V1 A
+ Hai vôn
+ ệ ở ệ ở, giá V2
chúng ầ
+S ỉ các ụ ụ : 1 V 10 V 20 mA. Hình 2
1
Câu IV. M ệ ở ệ
ệ ởR N
O H P Q Hình 3a O2 O3
P O Q ự K
ệ ệ ệ U K
ệ ệ ở P1 = 36 W. Q O1 O4
P
O
1. K K P M
ệ ệ U ệ Hình 3.a Hình 3.b
dây P2 ? KO PO
2. N ờ 4 ệ ở ệ
ầ O1, O2, O3 và O4 ặ ù ặ
ú ú ệ D ú
K O1, O2, O3 và O4 Hình 3b. Hãy
ệ ờ ự ệ ệ U
:
a) A, B.
M N M ằ O1 N ằ O3
ự M O1, O3 N
Câu V. M t t m ABCD hình vuông c nh a tự ặt
c m t th u kính h i tụ m i x ng I c a ABCD nằm
trên trục chính và các c nh AB, CD song song v i trục chính
(hình 4). Bi t kho ng cách t I n quang tâm O c a th u kính A B
m n OI = 5,5a và tiêu cự th u kính f = 3a. T m ABCD qua O
th u kính cho ’ ’ ’D’ nh có diện tích là S. I
D C
a) Hãy dựng ’ ’ ’D’ ú ỉ lệ bằ ặc
biệt qua th u kính.
Hình 4
b) Áp dụng s a = 2 cm. Hãy tính S.
c) M t con ki n chuy ng th u trên t m ABCD t nCd ờng chéo
AIC v i t v, thì nh c a con ki n chuy ng th ng t ’ ’ it trung bình
’ = 2 / Hã
---------------------- HẾT ----------------------
2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 2016-2017
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút
2 3
ờ : = DE = AB = D T ổ
3 2
ờ E
B D
C E
A
Hình 2
Câu III. Có hai bình A và B: Bình A ch c ở 800C và bình B ch a dầu ở 600C. M t bình C
hình trụ ầ V=1 c ở 200C và áp su t do c c gây ra t
2
P0 = 2000 N/m S ời ta múc n1 c ở bình A và n2 ca dầu ở ổ vào bình C.
0
Khi cân bằng nhiệt, nhiệ bình C là 50 C và tổng áp su t do các c t ch t l ng gây ra t
bình C là P = 5120 N/m2. Bi t kh ng riêng và nhiệt dung riêng c c là D1 = 1000 kg/m3
và c1 = 4200 J/ ); c a dầu là D2 = 800 kg/m3 và c2 = 5250 J/ ). Th tích ch t l ng
3
trong ca m i lần múc là 200 cm . Coi các ca ch t l ng có cùng th tích; b qua sự ổi nhiệt
gi c, dầu v ờng xung quanh và v bình. Tìm n1 và n2.
3
Câu IV.
1. N ờ ù ẫ ụ 8 ằ
ệ ởR H 3 ù ệ
ở 2R H 3 S ù ẫ ệ ở ú
ệ “ ổ” H 3
R
A BA B
2R
B B
G1 G1
A A
M M G2
Hình 4.a G2 Hình 4.b
4
a) Hãy vẽ hình sự t o nh kho ng cách t ’ ’ n m t.
b) Gi sử G2 có th m t có th quan sát ’ ’ H
4.b. Cho bi t kho ng cách t tâm G1 n AB và t tâm G2 n m t gi ờng h p
Hình 4.a.
+ Hãy vẽ hình sự t o ’ ’ ệ ờng h p này.
+S ờng h p 4.a và 4.b: nêu rõ kho ng cách t ’ ’ n m t có khác
nhau không? Hình nh mà m t q c có khác nhau không?
---------------------- HẾT ----------------------
5
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 2015-2016
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút
6
Hã nh giá tr ện trở am X ổi).
b) V i giá tr nào c a bi n trở r thì công su t tiêu thụ n m ch X là l n nh t? Tính
công su t l n nh
Câu IV. N ời ta có th dùng hai th u kính h i tụ (TKHT) hoặc m t th u kính h i tụ và m t
th u kính phân kỳ TKPK bi n m t chùm tia sáng song song hình trụ ờng kính D1
thành m t chùm tia song song hình trụ ờng kính D2 (D2 D1).
a) Hãy vẽ hình mô t cách s p x p các th ờ a chùm tia sáng qua hệ th u
kính. Gi i thích và chỉ ra bi u th c liên hệ gi a các tiêu cự f1, f2 c a các th u kính v i D1,
D2 X ờng h p có th x y ra.
X ờng h TKHT ờ ặt hai th ng trục, cách nhau 27 cm. Tìm f1,
f2 có D2 = 2D1.
Câu V. An và Bình khởi hành cùng lúc trên m ờng ch y
L ẽ. An khởi hành t A, Bình khởi hành A
t B, ch c chi u nhau và gặp nhau lầ ầu t i C. Ngay
sau khi gặ c l i ch y cùng chi u v i (2)
(1) C
An. Khi An qua B thì Bình qua A, Bình ti p tục ch y thêm
120 m n a thì gặp An lần th hai t i D. Bi t chi u dài quãng
ờng B1A g p 6 lần chi u dài A2C (xem hình vẽ). Coi v n D B
t cc am ib ổi. Tìm chi ờng ch y L. Hình 3
7
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 2014-2015
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút
8
Câu III. Cho m ệ H 3. Bi t R3 = 2R1 = 2R5 = 6 , R2 = 1 , R4 là m t bi n trở
ện trở ; è Đ 6V-6W); các vôn k và ampe k ởng. Hai
ch t A, B n i v i m t ngu n có hiệ ện th ổi UAB = U = 9 V. B ện trở c a các
dây n i, c a khóa K1 và K2.
1. ầu K1, K2 u ng u chỉnh giá tr R4. Tìm giá
R1 R2
tr R4 : M
a) Đè Đ ờ X nh s chỉ c a vôn k Đ
K1
C V A D
b) Công su t t a nhiệt trên R4 t cự K è Đ A
ờng không? Vì sao? B
R3 R4
2. Khi khóa K1 K2 ng t thì s chỉ c a vôn k và ampe
k sẽ ă ầ ện trở R4? R5 K2
3. Khi khóa K1, K2 u chỉnh R4 = 20 . Hãy
tìm s chỉ ampe k và vôn k . Hình 3
x M N P O y
Hình 4
a) Hãy gi i thích rõ:
+Đ u kính gì? Vì sao?
+ Các nh nói trên là th t hay o? Vì sao?
b) Tìm tiêu cự f c a th nh kho ng cách t M N P n quang tâm
O c a th u kính.
---------------------- HẾT ----------------------
9
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 2013-2014
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút
M
Câu I. Cho m ệ H 1 è D1,
D2 gi u ghi 6V-3W; è D3 ghi 6V-6W; è D2 D3 D1
ện th U ổi; bi n R
D4 ghi 12V-12W; ngu n có hiệ + C
trở có giá tr R ổ c. B ện trở c a ampe k A B N
và các dây n i. D4
A
Đ u chỉ bi n trở có giá tr R = 4 è Hình 1
ờng. Tìm U và s chỉ ampe k .
b) Dùng m è D5 m m A, C thay cho ampe k è D1 t t h n (không có
ện qua D1 S u chỉnh bi n trở n giá tr R = R1 è D5 ờng
và công su t t a nhiệt trên bi n trở t cự i. Tính R1 và công su nh m c c è D5.
Câu II. Ba c c gi ằng
ện trở R1, R2 và R3 trên Hình 2; trong
R1 = R2 R3. Ngu ện luôn có hiệ ện th 6 6V
V. Bi n trở r ầ u chỉ hiệ ện th
ầu R3 bằ 3 V ng thờ ện qua r r
bằ 1 K c t cùng nhiệ
ầu 00C thì nhiệ c a chúng luôn th a:
t1 t2 t3
t1 = t2 + t3.
T ờ ện qua R1 và tr s các R1 R2 R3
ện trở R2, R3. Hình 2
b) Bi n trở r cầ u chỉ n giá tr khi ba c cùng nhiệt
0
ầu là 0 C thì nhiệ c a hai c c ch a R1 và R3 luôn bằng nhau: t1 = t3? Tính hiệu
ện th c ầ ện trở R3
Câu III. M t thanh AB hình trụ ng ch t, ti t diệ u S = 100 cm2, dài =
1 T c treo th ầu trên móc vào lực k , phầ i
c nhúng vào trong hai l p ch t l ng ch a trong m t b r
Hình 3. Khi thanh cân bằng, thanh ng p trong dầu, thanh ng p trong
A
c và chỉ s lực k là 20 N. Bi t tr ng riêng c c, dầu và c a
3 3
ch t làm thanh AB lầ t là: dN = 10000 N/m , dD = 8000 N/m và d.
Hã nh tr ng riêng d c a ch t làm thanh AB.
B
S ời ta tháo b lực k tự thanh d ch chuy n ch m
ng v trí cân bằng m ũ ng thái th ng trong hai
ch t l ng nói trên. H i chi u dài m i phần c a thanh trong m i lo i ch t Hình 3
l ng?
10
c) T v trí cân bằng c a thanh ở ời ta kéo ch ng ra
kh i hai l p ch t l ng. Tính công t i thi kéo thanh v a ra kh i hai l p ch t l ng nói
trên.
Câu IV. V t sáng AB có d ũ ặt
c m t th u kính h i tụ có tiêu cự f = 20
H 4 Đ m A cách th u kính 40 cm, cách trục B
chính c a th 10 ; m B cách th u kính 32 A
cm, cách trục chính 16 cm.
F O F’
a) Vẽ nh nh A1B1 c a AB qua th u
kính. Tính chi u dài c a nh A1B1.
b) V c quay m t góc chung quanh A sao
cho AB nằm ngang, song song v i trục chính, B ở Hình 4
gần th u ờng
th ng ch a nó v phía th n v trí A cách th u kính 25 cm thì d ng l i. Vẽ hình, xác
nh v trí nh A2B2 c a AB qua th u kính lúc này.
Câu V. Hai b n An và Bình cùng ch ờ ng
H 5 Đ ờng cái m t kho ng BD = = 240 m; AD = 320 m. Bi t t t
c am ib ờng cái là v1 ng là v2 = 0,6v1.
a) B n An quy t nh ch ờng th ng t A
A C D
ă ng); b n Bình ch y trên
ờng cái m n AC = AD/2 r i m i ch y trên
ờng th ng CB. Cho rằng các b n l
u ch y v i t t n nào sẽ c?
B
b) Tìm các v trí C thích h p c Hình 5
An. V trí nào c a C sẽ giúp Bình t i B nhanh nh t?
---------------------- HẾT ----------------------
11
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 2012-2013
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút
13
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 2011-2012
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút
a) Nhiệ c a m t v t tính theo nhiệt giai Farenheit là tF (0F). Hãy thi t l p bi u th c tính
nhiệ tC(0C) c a v ệt giai Celcius. N u nhiệ c av ă 100F thì
0
nhiệ c av ă m xu ng? Bao nhiêu 0C?
b) M t v t có nhiệ ổi t tF (0F n 10tF (0F); khi tính theo 0C nhiệ av t
1
ổ ng t tC(0 n tC(0 Hã nh tF (0F) và tC(0C).
10
14
Câu IV. M t cây n S c c m th ng trên sàn, A ch S m sáng. M t con
nhệ N ửng ở ầu s ng th ng t trần nhà.
Ánh sáng t S chi u vào nhện t N’ ờng. T i thờ ầ ời quan sát th y S,
N N’ ù ở trên m ờng th ng nằm ngang, song song v SN = NN’; S = 20
N u liên tụ m sáng S chuy ng xu i v i v n t c v1 = 2 mm/s.
a) Nhệ u v i v n t c v2 = 6 mm/s. Tìm v n t c v3 c a bóng nhệ N’ ờng.
b) Thực t , nhện c ng 2 s thì l 1 iv nt ổi v2. H i sau bao lâu
N’ a nhện ch m sàn lầ ầu tiên?
---------------------- HẾT ---------------------
15
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 2010-2011
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút
17
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 2009-2010
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút
19
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 2008-2009
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu I. Ca-bin thang máy toà nhà A c T ờng Phổ Nă tầng 1 lên tầng 8
2
h t 25 s, t tầng 1 lên tầng 7 h t 21 s (hai tầng liên ti p cách nhau 4,5 m). M i lần xu t phát
3
n khi d ng l ũ th t v c a ca-bin (CB) theo thời gian t
luôn là m Hình 1. (Chi n KL tuỳ thu ã ờng di chuy n;
v1,t1 là nh ng hằng s t, có giá tr i v i m i quá trình chuy ng c a
thang máy).
K L
M
t
O t
Hình 1
a) Tính t trung bình c tầng 1 lên tầng 8.
b) Ch ng minh rằ ã ờ c trong thời gian t tính t lúc xu t phát, bằng
diện tích hình thang OKLM.
c) Tính thời gian khi CB chỉ tầng 7 lên tầng 8; t tầng 3 xu ng tầng 1.
Câu II. Trong m t bình cách nhiệt có ch a m1 = 200 c á ở nhiệ t1 Đổ vào bình m t
0
ca ch a m2 c ở nhiệ t2 = 30 C. Khi có cân bằng nhiệt, kh
Δ m = 100 g. N ổ thêm ca th hai ch nh t vào bình thì nhiệ h nh p
0
khi có cân bằng nhiệt là t = 5 C. Bi t nhiệt dung riêng c 1 = 2 1 J/ c là
c2 = 4 2 J/ ), nhiệt nóng ch y c λ = 340 J/g.
a) Tính nhiệ t1 c ng m2 c c có trong m t ca. B qua sự trao
ổi nhiệt gi cv ờng và sự c.
b) Thực t do có sự ổi nhiệt v i bình và môi
truờng bên ngoài nên nhiệ cân bằ c R1
+
thi t l p c a h n h ổ2 c trên là
t = 40C. Tìm tổng nhiệ ng c a h n h c
V1 V2 B
ã ờng bên ngoài trong
quá trình trên. B qua kh R4
A
R2 D R3 C
Câu III. Cho m ệ Hình 2. Cho bi t U = 30
V, R1 = R2 = 5 Ω R3 = 3 Ω R4 là bi n trở ện trở A
toàn phần bằ 20 Ω Đ ện trở vôn k vô cùng l n,
Hình 2
20
ện trở ampe k và dây n .Tìm v trí c a con ch y C và s chỉ c a các dụng cụ
:
a) Hai vôn k chỉ cùng giá tr .
b) Ampe k chỉ giá tr nh nh t.
c) Vôn k V2 chỉ giá tr nh nh t.
Câu IV.
1. V ặ c th u kính
h i tụ O m t kho ng d = OA (Hình 3). B
Th u kính có tiêu cự f. Ảnh th ’ ’ a F O F’ ’
AB qua th u kính cách O m t kho ’= A
O ’
Bi ’ f hệ th c: ’
1 1 1 Hình 3
.
d d' f
T công th c trên hãy dẫn ra công th c Newton:
F F’ ’ = f2.
Áp dụng: Th u kính có f = 10 cm ; d = 18 cm. H i khi AB d ch chuy n l i gần th u kính thêm 5
cm thì nh d ch chuy n v phía nào, m n bằng bao nhiêu?
2. Qua kẽ lá, ánh sáng mặt trời t o thành m t chùm hẹp, song song, l p v t
0
góc 45 K ặt m t th u kính h i tụ th ng (quang trục nằm ngang), thì chùm sáng mặt
trời ló ra kh i th u kính l p v t góc 600. Rìa c a th u kính hình tròn, có
ờ 10 Hã nh tiêu cự c a th u kính.
Câu V. M t b g è ng nhau (60 V-12 W c m c thành nhi u dãy song
song, m ã è c n i ti p. B c m c n i ti p v i ngu ện có công
su t k ổi là 2489,76 W. Dây n i t ngu n t i b ện trở 4 8 Ω
Đ công su t thực t c è nh m c không quá 5% thì có
th m è ổi trong ph m vi nào?
b) N u s è m vi câu a) thì hiệ ện th c a ngu ổ nào?
c) N u mu n hiệ ện th c a b ngu n trên là U = 185,06 V thì có th dùng bao nhiêu
è ?
Câu VI. M ệ c làm t vàng và b c có tr ng trong không khí là 0,400 N;
c là 0,376 N. X nh tr ng b ện và tỉ lệ phầ ă c-vàng.
Cho bi t kh ng riêng c a vàng là Dv = 19,3.10 kg/m ; c a b c là Db = 10,5.10 kg/m3 và
3 3 3
c c là Dn = 103 kg/m3.
---------------------- HẾT ----------------------
21
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 2007-2008
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút
A O B
A B
Hình 1.a Hình 1.b
Câu II. M t th u kính h i tụ m ng tiêu cự f ặt cách v t sáng AB m t kho ng d > f. Phía sau
th ờ c ’ ’ õ u kính m t kho ’
1 1 1
a) Ch ng minh rằng .
f d d
K = 30 ’ = 60 T ự f c a th u kính và kho ng cách t v n
màn.
c) C nh v t AB, di chuy n th u kính ra xa v t thêm 10 cm d c theo trục th u kính. H i
ph i di chuy n màn theo cùng chi c chi u v i th u kính, m n bao nhiêu cm
c ’ ’ ện rõ trên màn?
Câu III. M t h c sinh dùng m ện trở nhúng vào m t c ện ch y
c. Thờ nhiệ n nhiệ sôi m 121 Đ gi m
thờ ă ệ ện th c ện trở thêm 10 V thì nh n th y dòng
ệ ện trở ă 04 T ờ tc c ở trên)
m t 100 s. Xem rằ ện trở có giá tr ổ Hã nh:
a) Giá tr c ện trở trên.
b) Công su t nóng c ện trở tron ờng h p trên.
Câu IV. ờ pt N ời th nh t khở c v i v n t c 8 km/h.
Nửa giờ ời th hai khởi hành v i v n t 10 / N ời th ba khởi hành ch
ời th 1 S ời th ời th nh c 30 phút thì th tự trên
ờ ời th cr ời th ời th nh ù ng cách
t ời th ờ T nt cc ời th ba.
Câu V. Cho m ệ Hình 2. Bi t R1 = R2 = R3 và các vôn k gi ng nhau. Vôn k V1 chỉ
10 V, V3 chỉ 8 V. Tìm s chỉ c a V2.
22
R1 R2 R3
V1 V2 V3
Hình 2
Câu VI. M t qu cầu bằ c g n chặt vào kh i g ổi cân
bằ Hình 3. N c kh i g cho qu cầu xu i
buông tay thì g -chì còn nổi không? Mự c trong bình dâng lên hay Hình 3
h xu ng? Gi i thích.
---------------------- HẾT ----------------------
23
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 2006-2007
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu I.
1. M t v t r c m c vào lực k lò xo r i cho v t chìm hoàn toàn trong ch t l ng sao cho v t
không ch N u tr ng riêng c a ch t l ng là d1 thì lực k chỉ F1, n u tr ng
riêng c a ch t l ng là d2 thì lực k chỉ F2. Bi t v t không tan trong ch t l ng, tìm tr ng
riêng d c a v t.
2. M t b u r ng 3 m, chi u dài 4 m ch 12 N ờ c
m t tuần hai lầ N ù c nhiệ 150C thì ph i m t 3 giờ còn n u dùng
vòi 750C thì ph i m t 8 giờ c m i ch ầy b Đ có nhiệ thích h ờ ù ng
thờ c trên. H i nhiệ c khi b ầy và thờ c ch ầy b .
Câu II. Trên m t mặt c a tờ gi ời ta có m m t l p A C
nhôm m N ờ ện trở c a màng
ẫu gi y hình vuông c nh 20 cm gi a hai c nh AB và
D Hình 1 Đ ện trở c là R = 1,4 .
a) H i n u thực hiện phép ự i mẫu B D
gi y hình vuông có c 20 ện trở R c sẽ Hình 1
nào?
b) Bi ện trở su t c a nhôm là 2,8.10-8 Ω Hã
dày d c a màng nhôm. M N
U=9V
Câu III. M è 6V-6W m c n i ti p v i m t bi n trở hiệu
ện th 9 V Hình 2. Cho RAB =12 Ω Đ C
a) Tìm v trí c a con ch è ờng. A B
Đ sáng c è ẽ ổ nào n u d ch Hình 2
chuy n C ra kh i v trí trên?
Câu IV. Ô Nă n công sở ổ .
Ở nhà, con ông sử c xe li ổ chở p. Nhờ ời gian tổng c ng
n công sở chỉ còn bằng m t phần ba thời gian n ; ẫn g ời
gian n nhà. H ã c m y phầ ã ờng t n
công sở?
Coi rằng v n t am ờ ổi; v n t a ông và
25
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 2005-2006
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu I. B ện trở R1 = 1 k; R2 = 2 k; R3 = 0,5 k; R4 = 2,5 k; R5 = 2 k; R6 = 1 k; R7 =
1 k c m c vào m t ngu ện có hiệ ện th ổ U = 30 V H 1
k và vôn k ý ởng. Tìm s chỉ c a các vôn k và ampe k .
A1 A2
R1 B R2 R3 D R4 R5 F R6 R7 I
A C E G
V1 V2
U
Hình 1
Câu II. H ện trở ã t tr s là R1 và R2 (trong kho ng t 1000 n 2000 cm c
n i ti p nhau r i m c vào acquy có hiệ ện th U ổ N ời ta m c m t vôn k song
song v i R1 thì th y nó chỉ U1. N u tháo vôn k này ra, r i m c song song v i R2 thì nó sẽ chỉ
U2. Tính U2.
Hai h c sing l p 9 ra hai k t qu khác nhau:
+ B n A: U = U1 + U2 U2 = U1 – U1.
U1 R1 R
+ B n B: Vì = U2 = 2 .U1.
U2 R 2 R1
26 I
H 2 Hệ quay quanh m t trục th ng c nh ch a c nh qua O.
M ờ ng t I u A, B và IA = IB > OA = OB.
a) N ời y th y bao nhiêu nh c a mình qua hệ ?V ?
b) N u hệ t góc nh quanh c O ời y nh (hoặc các
nh) c a mình chuy ng th nào?
Câu VI. B y b n cùng tr m ờng 5 km, h có chung m t xe. Xe có th chở c
ời k c lái xe. H xu t phát cùng lúc t ờng: ba b n lên xe, các b n còn l
b Đ n ờng, 2 b n xu ng xe, lái xe quay v 2 n n a, các b n còn l i ti p tụ
b .C n khi t t c ờng. Coi chuy u, thời gian d ng xe
ờ ,v nt là 6 km/h, v n t c xe là 30 km/h. Tìm quãng
ờ c ờ nhi u nh ã ờ ổng c ng c a xe.
---------------------- HẾT ----------------------
27
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 2004-2005
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút
a 2Ω
1–a 1Ω b 1Ω a–b 1Ω B 1
A
1–a–b 2Ω
Hình 1
Câu II. Sử dụ H 2 gi i thích hiệ ng nguyệt thực. Th nào là nguyệt thực toàn phần?
Coi rằng trong thời gian nguyệt thực, Mặ T ă M T Đ t (E) theo
ờng tròn. Tâm Mặt Trời (S), tâm E và tâm M nằm trên m t mặt ph ng c Hã c tính
thời gian t ệ ng nguyệt thực toàn phần?
Hình 2
Các s liệu (tính theo nghìn km): Bán kính Mặt Trời RS = 700. Bán kính T Đ t RE = 6,37.
Bán kính Mặ T ă RM = 1,74. Kho ng cách Mặt Trời-T Đ t L = 150 000. Kho ng cách Mặt
T ă -T Đ t d = 384. Chu kỳ tuầ ă ời gian này ta l i nhìn th y Mặ T ă ở v trí
ũ T = 29 53
Câu III. M t pin nhiệ ện làm bằng hai s i dây s ng. M t trong hai m i hàn gi a hai
0
ặt trong lò nung có nhiệ t( C), còn m i hàn còn l ặt ở 00C. Cho bi t hiệ ện
th ở ầu c a pin U (tính ra milivôn) phụ thu c theo nhiệ c :
Ti t diện dây
c
Kẽ hở
2a 2b c
Hình 3 Hình 4
a
b
a) Tính tỉ lệ % ti t diện vùng kẽ hở gi a các mặt c t dây so v i tổng diện tích các ti t diện
dây chi m?
b) Cho bi t t ờng ng dây tỉ lệ thu n v i s ampe-vòng. (Ví dụ: Lú ầ ện là I,
ng dây có n vòng thì s I Lú ệ I’ = 3I ’=05
vòng thì s ampe-vòng là 1,5In, t c t ờ ă 1 5 ần). N u s
l p dây qu n) là tùy ý thì t ờng ng dây sẽ ă m khi s ă ?V ?
Trong thực t u gì sẽ x y ra n u ta qu n quá ít vòng dây? Gi i thích.
Câu V. Cho m ệ H 5 gi ng
A3
ện trở RA, ampe k A3 chỉ I3 = 4 A; A4 chỉ I4 = R
3 A. M N
A2
a) Tìm s chỉ c a các ampe k còn l i.
A1 A4
b) Bi t UMN = 28 V. Tìm R và RA.
Hình 5
Câu VI. Hai anh em Nam và Nh t ở ờng 27 km mà chỉ có m p không chở c.
V nt cc N p lầ t là 5 km/h và 15 km/h, còn Nh t là 4 km/h
và 12 km/h. N u mu n xu ù t lúc thì hai anh em ph i thay nhau dùng xe
nào? Xe có th dự ờng và thời gian lên xu .
---------------------- HẾT ----------------------
29
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 2003-2004
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu I.
1. H ĩ ng trụ ặ L = 05
u cùng v i trục. M n bay song song v i trục, v
xuyên qua c ĩ n t c v c a nó hầ
ổ n ờng ng n này. Khi dự ờ
qua v ĩ ời ta th y chúng t o v i nhau
m t góc 120. Bi t t quay c a trục n = 1600 vòng/phút, L
tính v. Hình 1
30
Câu IV.
1. Trong m t thí nghiệm v H 3 N ện U
U = 1 V ện trở R = 1 ; các ampe k A1, A2 là các ampe R1
k ý ở ện trở bằ ện qua A1
chúng có th b ổ ổi giá tr c a bi n trở r.
K u chỉnh giá tr c a bi n trở cho ampe k A2 chỉ 1 r R R2
A thì ampe k A1 chỉ 3,5 A. N ổi v trí gi a R1 và R2 và
chỉnh l i bi n trở cho A2 chỉ l i 1 A thì A1 chỉ 2,333 A A2
(= 7/3 A). Hãy suy ra giá tr c a các bi n trở R1 và R2. Hình 3
2. M ện công su t 500 kW, hiệ ện th 10 kV, cung c ện cho h tiêu thụ
5 T p diện t i thi u c sụt th ờ t quá
2%. Mu n hao phí công su t gi m 100 lần thì ph ă ệ ện th lên bao nhiêu lần? Cho
ện trở su t c ng 1,7.10 m.
-8
31
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 2002-2003
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu I.
1. Hệ g ện trở r = 1 n i ti p v ện trở R c m c vào hiệ ện th U = 10 V. Tìm giá
tr c ện trở R công su t tiêu thụ trên nó là cự i.
2. Dây dẫ ng ti t diệ ện trở r = 10 c u n thành m ờng tròn kín. Tìm hai
ờ ện trở gi a chúng bằng 1 .
32
Câu VI. Chuẩn b 10 Lý KHÓ VII ờ PTNK ã ẽ bi
các khóa h c (tô đậm). Bình vẽ ti p (các nét m nh) t o nên m t m ện v ện trở có
tr s ằng H 3 i nói v : “K ần tính toán, có th ch ng minh ngay
rằng: 3004 < RAB < 4005 . H ã nào?
33
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 2001-2002
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút
A B
r r r r r
R R R R R R
Hình 2
Câu IV. Cho 2 vôn k VI và VII gi ng hệ ện trở có VII A
tr s m i cái bằ R ện trở kia có tr s m i cái bằng
3R, ampe và ngu ện m c thành m Hình 3. S chỉ c a
ầ t là 6 mA, 6 V và 1 V. Tính R.
VI
Câu V. N ời ta dùng b n dây khác nhau, m ện
trở R0 = 1 t o nên m ện trở R S i ti p R v i
ện trở r = 1 r i m c vào m t ngu ện có hiệ ện th U =
8 V. H i ph i m c b công su t
t a nhiệt trên R là l n nh t? Tính công su t l n nh Hình 3
Câu VI. M N ng ở 2 m M, N cách nhau 750 m trên m t bãi sông. Kho ng cách t
M n sông 150 m, t N n sông 600 m. Tính thời gian ng n nh Minh ch y ra sông múc
m ù c r i n ch Nam. Cho bi n sông th ng, v n t c ch y c a Minh
ổi v = 2 m/s. B qua thờ ú c.
34
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 2000-2001
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút
C D B (G2)
E
O
P1 M2
(G1)
A
T(s)
Hình 3 Hình 4 Hình 5
Câu V. H ng hình ch nh t gi c ghép chung theo m t c nh t o thành
góc Hình 5 (OM1 = OM2). Trong kho ng gi a ở gần O, có m m sáng S.
Bi t rằng tia sáng t S p vuông góc vào G1, sau khi ph n x ở G1 p vào G2, sau khi ph n
x ở G2 l i l p vào G1 và ph n x trên G1 m t lần n a. Tia ph n x cu i cùng vuông góc v i
M1M2. Tính .
Câu VI. Xác nh nhiệt dung riêng c a dầu h a bằng các dụng cụ :
cân), nhiệt k , nhiệ ng k (bi t nhiệt dung riêng là ck c (bi t nhiệt dung riêng là cn), dầu
h a, b ện, hai c ng nhau.
35
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 1999-2000
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu I.
1. Hãy vẽ m t hệ th ng ròng r c có l i v lực:
a) 4 lần.
b) 5 lần.
2. N ờ ờng có m t chi ĩ i hai cán cân không bằng nhau và m t b qu cân.
T :
ú 1 ờng.
b) Cân m t gói hàng (kh t quá gi i h a cân).
Câu II.
1. M t ngu n nhiệt công su t 500 W cung c p nhiệ ng cho m t n i áp su ự c có
u chỉ c thoát ra là 10,4 g/phút. N u nhiệ c
cung c p v i công su 700 W c thoát ra là 15,6 g/phút.
a) Hãy gi i thích hiệ ng.
b) Tìm nhiệ c ở nhiệ c a n i.
c) Công su t b m
2. M ng m ã p vụn và mn c ở nhiệ 00C. Mở n p cho bình
thông v i không khí y h t sau thời gian T1 ă ệ t
00 n t0C sau T2(s). Cho bi t nhiệt nóng ch y c (J/kg) và nhiệt dung riêng c a
c là c (J.kg-1.K-1). Tìm nhiệ cu i t theo m , mn, , c, T1 và T2.
Câu III.
1. ng hình vuông c ặt th ng trên sàn nhà, mặ ờng và
song song v ờ T ờ m sáng S.
X cv ờng do chùm tia ph n x t o nên.
K ch chuy n v i v n t c v vuông góc v ờ ở v trí
th ng và song song v ờng) thì S’ S cc av ổ
th nào? Gi i thích. Tìm v n t c c a S’
2. H ng giao nhau t m O có mặt ph n x h p v i nhau m t góc α . Trên mặt
ph ng phân giác c a góc α có ngu m S cách O m t kho ổi. Ch ng minh
rằng kho ng cách gi a hai nh ầu tiên (m t nh t o bở ù nh t và
nh còn l i do chùm ph n x hai) có giá tr iv ờng h p
α 60 và α 120 .
0 0
36
Câu IV.
1. E ã 4 nh cực âm và cự a m t bình c-quy v i nh ng dụng
cụ khác nhau tùy ý lựa ch n trong phòng thí nghiệm.
2. Thí nghiệm v sự nhiễ ện.
a) Trong thí nghiệm th nh ời ta cho v t A nhiễ ện ch m vào qu cầu c ện
nghiệ T ệm th ời ta cho v t C nhiễ ện l i
gần qu cầu c ện nghiệ D Hã hiệ ng x y ra trong hai
thí nghiệm và gi i thích vì sao có sự khác nhau trong hai lần thí nghiệ
b) Cho hai qu cầu kim lo i có g ện: qu cầu A nhiễ ện, qu cầu B không
nhiễ ện. Trình bày cách làm cho hai lá nhôm c ện nghiệm C xòe ra, không cụp l i
ện tích c a A vẫn không b gi m.
Câu 5. Trong H i vui V t lý, m t h ã ù ng ch t, ti t diệ u (m i
mét chi ện trở 10 ) k t thành ch PTNK (Phổ T Nă K ẽ.
Vòng tròn ch P và m t nửa vòng tròn ch T có cùng bán kính 10 cm ; ¼ vòng tròn ch N và ½
vòng tròn ch K ù 20 N y m i vòng ch r ng 20 cm, cao 40 cm. Ti p
theo h ù 2 ẫn bằ ện trở (bi u diễn trên hình vẽ bằng
t) n i dòng ch trên v i m t ngu n có hiệ ện th U. Em hãy tr lời và gi i thích:
Đ ện ch y qua (I = 0)?
b) Nh ng cặ ện bằng nhau?
Đ n dây h ện l n nh t? nh nh t (khác không)?
37
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 1998-1999
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút
38
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
TRƯỜNG PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU Năm học 1997-1998
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu III.
1. Tính nhiệt dung riêng Q cần thi 2 ở 100C bi t nhiệt
dung riêng c 2100 J/ K ệt dung riêng c c là 4200 J/(kg.K), nhiệt nóng
4 5
ch y c 34 10 J/kg, nhiệ c là 23.10 J/kg.
2. N u dùng m t b p dầu h a có hiệu su 80% ời ta ph t cháy hoàn toàn bao nhiêu lít
0
dầ 2 ở 10 C bi ? t kh ng riêng c a dầu h a là 800
3 5
kg/m ă t t a nhiệt c a dầu h a là 44.10 J/kg.
Câu IV. M t b ện g 2 ện trở R1 và R2. V i cùng m t hiệ ện th , n ù ện trở
R1 c trong m sôi trong thời gian t1 = 15 phút, n ù ện trở R2 c trong m sôi
sau thời gian t2 = 30 ú ện trở c a các ổ theo nhiệ .
H c trong m sẽ sôi n u dùng c ện trở ờng h p:
a) M c n i ti p.
b) M c song song. U
R1 R2
Câu V. Cho m ệ 3 N ện ổi có D
hiệ ện th U = 7 V ện trở R1 = 8 , R2 = 6 , AB là
m t dây dẫn th ℓ=15 t diệ u S = 0,1 mm2 ện A
trở su t = 4.107 .m. B ện trở các dây n i và c a ampe
k . A C B
Hình 3
T ện trở R c a dây AB.
b) D ch chuy n con ch y C t i v trí sao cho chi u dài CB = 2CA. Tìm s chỉ và chi u dòng
ện qua ampe k .
X nh v trí con ch ện qua ampe k t D ờ 1/3 A.
---------------------- HẾT ----------------------
40