You are on page 1of 8

Chương 1: ALCALOID

1) Định nghĩa: - là hchc có chứa N, Đa số có nhân dị vòng thường gặp ở TV đôi khi ĐV. Có pư
với các tt chung của alcaloid.
2) Lý tính:
- Có C,H,O,N rắn( kết tinh được, điểm chảy rõ)
Không có O: lỏng, bay hơi được, bền nhiệt, cất kéo được
- Không màu, ko mùi, vị đắng
- Dạng bazo ko tan trong nước, tan trong dm hữu cơ., dạng muối ngược lại.
3) Hóa tính
- Bazo yếu
- Dạng muối, tan trong nước
- Alcaloid + KL nặng= phức
Alcaloid+TT chung= kết tủa
- Alcaloid tdung với các TT chung gọi là TT chung của alcaloid. Ứng dụng trog ĐT, ĐL
 K CÓ NHÂN DỊ VÒNG
1. Ma hoàng – họ ma hoàng Ephedraceae – phần trên mặt đất – Ephearin – giãn phế quản, giảm
nhu động ruột và dạ dày
2. Ớt – họ cà (solanaceae) – quả - dịch cay, flavonoid, vtm C – gây cảm giác nóng, làm gia vị,
chữa khớp
3. Tỏi độc – họ hành (liliaceae) – hạt – colchicin, tanin – chữa gút
4. Ích mẫu – họ hoa môi (lamiaceae) – trên mặt đất – an thần, hạ huyết áp
 NHÂN PIRIDIN
5. Hồ tiêu – họ hồ tiêu (piperaceae)- quả - tinh dầu, alcaloid – kích thích tiêu hóa
6. Lựu – họ lựu (punicaceae) – vỏ quả, vỏ rễ, vỏ thân – săn da, chữa giun sán
7. Cau – họ cau (araceae) – hạt (binh lang) – tanin, alcaloid – chữa giun sán, sốt rét
8. Lôbêli – họ Lộ biên (Lobeliaceae) – trên mặt đất – L-lobelia – kích thích hô hấp, chữa ngất do
thiếu hô hấp
9. Thuốc lá – họ Cà (Solanaceae) – lá- Nicotin – kích thích thần kinh trung ương, liều cao gây liệt,
giúp cầm máu vết thương
 NHÂN TROPAN
10. Benladon – họ cà (solanaceae) – lá, rễ, quả, hạt – hysocyamid – chống nôn, giảm đau
11. Cà độc dược – họ cà (solanaceae) – lá, hoa, hạt – scopolamid – gần giống benladon: chữa ho,
hen suyễn, giảm đau, đắp mụn nhọt
12. Coca – họ coca (erythroxylaceae) – lá – alcaloid – gây tê tại chỗ, chữa sổ mũi, chảy máu cam,
rất dễ nghiện
 NHÂN QUINOLIZIDIN
13. Sarothamnus – họ đậu (Fabaceae) – Spatein – lợi tiểu, chữa bệnh tim
 NHÂN QUINOLIN
14. Canhkina – họ cà phê (rupiaceae) – vỏ thân, vỏ rễ - alcaloid – hạ sốt, chữa sốt rét, làm thuốc
bổ, chữa loạn nhịp tim
 NHÂN ISOQUINOLIN
15. Ipeca- họ cà phê ( rupiaceae) – rễ phơi, sấy – emetin – kích thích niêm mạc và da, thuốc gây
nôn
16. Thuốc phiện – họ thuốc phiện (papaveraceae) – quả chín, hạt, lá – calcaloid, morphin – Quả:
thuốc giảm đau; Hạt: làm thực phẩm cho người hoặc chim; Nhựa: giảm đau, ho; Lá: dùng ngoài
giảm đau
17. Bình vôi – họ tiết dê (Menispermaceae) – Củ - Rotundin – chữa mất ngủ, ho hen, đau bụng,
trấn kinh, an thần
18. Hoàng liên – họ hoàng liên (Rannuculaceae) – thân rễ - Berberin - chữa lỵ, viêm dạ dày, đau
mắt đỏ
19. Vằng đắng – họ tiết dê (Menispermaceae) – thân, rễ - Berberin – hạ nhiệt, chữa sốt rét, chữa
lỵ, chữa đau mắt
20. Hoàng bá – họ cam (Rutaceae) – vỏ thân – berberin – chữa lỵ, tiêu chảy
21. Hoàng đằng – họ tiết dê (Meninspermaceae) – thân, rễ - palmatin – chữa đau mắt, sốt rét, tiêu
chảy
22. Vông nem- họ đậu (Fabaceae) – lá, vỏ thân – alcaloid – chữa mất ngủ, suy nhược, kém ăn
23. Sen – họ sen (Nelumbonaceae) – lá, quả, tâm – nuciferin – an thần, hạ huyết áp, chữa mất ngủ
 NHÂN INDOL
24. Mã tiền – họ mã tiền ( Loganiaceae) – hạt phơi, sấy – strychnin – Xoa bóp ngoài, chữa đua
nhức xương khớp, suy nhược tkinh
25. Lá ngón – họ mã tiền (Loganiaceae) – lá – koumin – độc tính rất mạnh , không dùng làm
thuốc, giã nhỏ đắp ngoài chữa mụn nhọt
26. Ba gạc – họ trúc đào (Apocynaceae) – rễ - Reserpin – hạ huyết áp, an thần
27. Dừa cạn – họ trúc đào (Apocynaceae) – lá, rễ - alcaloid – Hha, an thần, gây ngủ
28. Lạc tiên – họ lạc tiên (Passifloraceae) – quả, phần trên mặt đất – Harman – an thần, gây ngủ
 NHÂN IMIDAZOL
29. Pilocarpus – họ Cam (Rutaceae) – lá – Pilocarpin – giảm áp lực nhãn cầu, kích thích bài tiết
của hạch
 NHÂN QUINAZOLIN
30. Thường sơn – họ thường sơn (Hydrangeaceae) – lá, rễ - dichroin – chữa sốt rét
 NHÂN PURIN
31. Chè – họ chè (Theaceae) – lá, nụ hoa – cafein - pha nước uống, lợi tiểu, chữa lỵ
32. Cà phê – họ Cà phê (Rubiaceae) – hạt, lá – cafein – pha nước uống, kích thích tkinh, lợi tiểu
 CẤU TRÚC STEROID
33. Mức hoa trắng – họ trúc đào (Apocynaceae) – vỏ thân, hạt – Conessin – chữa lỵ, tiêu chảy
 CẤU TRÚC DITERPEN
34. Ô đầu – họ hoàng liên (Ranunculaceae) – ô đầu, phụ tử - Aconitin – xoa bóp khi nhức đầu,
bong gân, thuốc độc bảng A
 CẤU TRÚC KHÁC
35. Bách bộ - họ bách bộ (Stemonaceae) – rễ củ - Tuberostemonin – giảm ho, long đờm, trị giun
sán
Chương 2: TINH DẦU
I- Đnghia
Tinh dầu là hỗn hợp nhiều TP, thường có mùi thơm, ko tan trong nước, tan trong các dmhc. Bay
hơi ở nhiệt độ thường. có thể điều chế = pp cất kéo hơi nước
II- Cấu tạo
-Chia thành 4 nhóm chính
+ Dẫn chất của monoterpen
+Dẫn chất của sesquiterpen
+Dẫn chất có nhân thơm
+Hợp chất chứa N và S
III-Tính chất lý hóa
-Ở thể lỏng ở nhiệt độ thường(methol, camphor thể rắn)
-Ko màu hoặc vàng nhạt. để lâu bị oxh sẫm lại
-đa số có mùi thơm, dễ chịu(tinh dầu giun mùi hắc, vị cay, Quế hồi vị ngọt)
-bay hơi nhiệt độ thường
-Tỉ trọng <1(đinh hương, quế, hương nhu>1)
-Độ tan: ko tan trong nước, tan trong ancol và dmhc, độ sôi tùy thuộc tpct
-chỉ số 1,45-1,56
-dễ bị oxh và trùng điệp hóa thành chất nhựa.
I-Chứa mono terpen
1) Chanh – họ Cam(Rutaceae) – dịch quả, tinh dầu, vỏ quả - Limonel, TD – kích thích tiêu hóa,
thông tiểu
2) Cam – họ Cam(Rutaceae) – vỏ quả, dịch quả, hoa – Limonel, Linalol – hành khí, giảm đau,
kích thích tiêu hóa
3) Quýt – họ Cam(Rutaceae) – vỏ quả, hạt – Limonel – hành khí, chữa đau bụng, ho
4) Bưởi – họ Cam (Rutaceae) – quả, hoa, lá – Limonel – làm thuốc xông, hành khí, giúp tiêu hóa
5) Sả - họ Lúa(Poaceae) – Sả Java, Sả hoa hồng, Sả chanh, Sả dịu – trên mặt đất – Citronelan,
Geraniol – Pha chế nước hoa, xà phòng
6) Thảo quả - họ Gừng (Zingiberaceae) – quả chín phơi khô, hạt – Cineol – làm gia vị, chữa đau
bụng,nôn mửa, kích thích tiêu hóa
7) Mùi – họ Hoa tán (Apiaceae) – Cây, quả - Linalol – chữa sởi, làm hương liệu
8) Bạc Hà – họ Hoa môi (Lamiaceae) – thân, cành có mang lá và hoa - methol – kháng khuẩn,
giảm đau, kích thích tiêu hóa, chữa cảm
9) Thông – họ Thông (Pinaceae) – nhựa thông, tinh dầu – Colophan – trị long đờm, điều hòa bài
tiết, sát khuẩn tiết niệu, làm keo dán, vecni
10) Long não – họ Long não (Lauraceae) – gỗ và lá – camphor – kích thích TKTW, kích thích
tim,hô hấp, xoa bóp vết thương
11) Sa nhân – họ gừng (Zingiberaceae) – quả gần chín phơi khô – Camphor – chữa đầy hơi , nôn
mửa, an thai, dầu xóa bóp
12) Tràm – họ Sim (mirtaceae) – cành mang lá – TD Cajeputi – sát khuẩn đường hô hấp, kháng
khuẩn, làm lành vết thương, chữa bỏng
13) Bạch đàn – họ Sim (Mirtaceae) – Lá – Cineol, Citronelal – sát khuẩn hô hấp, chữa ho,hen
14)DẦu giun – họ rau muối (Chenopodiaceae) – Cành mang lá – Tinh dầu Oleum Chenopodii -
điều trị giun đũa, giun mốc
II- Dược liệu chứa Sesquiterpen
15) Gừng – họ gừng(zingiberaceae) – Gừng tươi, khô , tinh dầu, nhựa – oleum zingiberis – chế
biến gia vị, giải biểu, chữa phong hàn, làm ấm dạ dày, hóa đờm, trị ho, chữa đau bụng
16) Hoắc hương – họ hoa môi (Lamiaceae) – lá – tinh dầu Oleum Patchouli – chữa đầy bụng, ăn
ko tiêu, tả nôn
17) Thanh cao hoa vàng – họ Cúc (Asteraceae) – lá phơi hoặc sấy -tinh dầu – chữa sốt rét, thanh
nhiệt, cầm máu, bổ dạ dày
III- Dược liệu chữa nhân thơm
18) Đinh hương – họ Sim(Myrtaceae) – nụ hoa – tinh dầu (eugenol) – sát khuẩn, giảm đau, làm
ấm tỳ vị, ôn thận
19) Hương nhu tía – họ hoa môi (lamiaceeae) – cành mang lá và hoa – tinh dầu (eugenol) – chữa
cảm sốt đau bụng đi ngoài, nôn mửa, chữa hôi miệng
20) Đại hồi – họ hồi (illiciaceae) – Quả, tinh dầu – Anethol – dùng làm gia vị, chữa đau nhức,
thấp khớp, bông gân, kích thích tiêu hóa
21) Quế - họ Long não (Lauraceae) – vỏ quế - tinh dầu (cinnamyl acetat) – làm gia vị, chống u,
xơ, vữa động mạch, kích thích tiêu hóa, tro hô hấp
CHƯƠNG 3: NHỰA
I – Định nghĩa
Chất nhựa là chất vô định hình, trắng suốt, cứng hay đặc ở nhiệt độ thường, mềm khi đun nóng,
ko tan trong nước, tan trong ancol, tán ít or nhiều trog các dung môi khác, ko lôi cuốn theo nước
II – Phân loại
1) Nhựa chính tên: là kết quả của sự oxh và trùng điệp hóa các terpenic trong cây
2) nhựa dầu: là nhựa + tinh dầu, mềm or lỏng
3) Bôm: nhựa dầu có chứa acid benzoic và acid cynamic
4) Gluco nhựa: có các dây nối lket vs đường
5) gôm nhựa: gôm + nhựa
III- TPHH
- Ancol(thơm, diterpenic, triterpenic)
- Andehyd (vanilin)
- Acid (acid thơm, diterpenic, triterpenic)
- Tinh dầu, đường, gôm nhựa
IV-Chiều xuất
-Chích cây để lấy nhựa, nhựa tự chảy, dung môi để chiết
V – Công dụng
-Trong ngành dược : thuốc nhuộm tẩy, chữa ho, sát khuẩn hô hấp, xung huyết ngoài da, trị sán,
SX nhựa, bán tổng hợp camphor, terpin
-Trong kỹ nghệ khác: SX chất dẻo, nc hoa

1) Cánh kiến trắng – họ Bồ đề (Styracaceae) – nhựa benzoinum – nhựa bồ đề - chữa ho, long đờm
2)cánh kiến đỏ- họ Sâu cánh kiến -Lacciferidae – nhựa, chất màu, sáp – Hạ sốt ko ra mồ hôi –
ngày 4-6g, làm chất cách điện, keo dán
Chương 4: LIPID
I-Định nghĩa Lipid
-Lipid hay chất béo là sp tự nhiên có trong động vật và TV, có tphan thường là este của các acid
béo + ancol
- Không tan trong nước, tan trong dmhc: benzen, cloroform
- ko bay ở nhiệt độ thường, độ nhớt cao
II- Phân loại
- Dựa vào tphan ancol của lipid :
+ Ancol là glycerol hay glycerid
+ Accol là hợp chất có ptu lượng cao
+Ancol là hợp chất sterol
+ancol là hc chứa nhóm CN
III- Định nghĩa glycerid
-Là este của glycerol và các acid béo
- dầu mỡ là hh của nhiều glycerid khác nhau, hh glycerid của đa số acid béo chưa no thường lỏng
(dầu). hỗn hợp glycerid của đa số acid béo no thường đặc(mỡ)
-dầu mỡ động vật :cholesterol
-dầu mỡ TV: phytosterol
IV-Tính chất
a)vật lý
- Nhiệt độ nóng chảy phụ thuộc cấu tạo dầu mỡ
-Độ tan : ko tan trong nước, tan trong dmhc
-Độ sôi cao
-tỉ trọng<1. Chỉ số khúc xạ 1,46-1,47
- độ nhớ cao
- năng suất quay cực thấp
B) hóa học
- ở nhiệt độ cao dễ phân hủy
-Rất dễ bị thủy phân bởi enzym, dễ bị xà phòng hóa
-Có thể hydrogen hóa dầu để tạo thành mỡ
-Dầu mỡ thường bị ôi khét khi bị oxh
1) THẦU DẦU – họ thầu dầu (Euphorbiaceae) – hạt, lá, thầu dầu – Ricinin -nhuận tẩy, làm cao
dán, chữa hạch cổ, chữa sở
2)ĐẠI PHONG TỬ - họ Mùng quân -Flacourtiaceae – Hạt, dầu đại phong tử - Acid béo vòng –
diệt trực khuẩn lao, phong, chữa loét
3)CA CAO – họ Trôm(Sterculiaceae) – Hạt, bơ – bơ ca cao – làm tá dược
4)LANOLIN – chất béo của lông cừu – làm tá dược thuốc mỡ do có cholesterol

You might also like