Professional Documents
Culture Documents
TỔNG HỢP CÁC CÂU LÝ THUYẾT ĐẾM 2021
TỔNG HỢP CÁC CÂU LÝ THUYẾT ĐẾM 2021
Câu 1: Cho dãy các chất: Fe2O3, FeS, Fe, Fe(OH) 3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl
loãng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 2: Cho các chất sau: CrO3, Fe, Cr(OH)3, Cr. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch
H2SO4 loãng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch: CuSO 4, HC1, AgNO3, H2SO4 loãng. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường họp sinh ra muối sắt(II) là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Cho từng chất: Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản
ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 6: Cho dãy các oxi sau: SO2, NO2, NO, SO3, CrO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong dãy tác
dụng được với H2O ở điều kiện thường là:
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Câu 7: Cho dãy các dung dịch sau: C 6H5 NH2, NH2 CH2 COOH, HOOC[CH2 ]2 CH(NH2)COOH
C2 H5NH2 , NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím ?
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 8: Cho các chất sau: CH3 COOCH3, HCOOCH3 , HCOOC6 H5 , CH3 COOC2 H5. Chất có nhiệt độ
sôi thấp nhất là:
A. HCOOC6H5 B. CH3COOC2 H5 C. HCOOCH3 D. CH3 COOCH3
Câu 9: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được
với dung dịch AgNO 3 ?
A. Fe, Ni, Sn B. Zn, Cu, Mg C. Hg, Na, Ca D. Al, Fe, CuO
Câu 10: Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức
cấu tạo của X là:
A. 6 B. 3 C. 4 D. 8
Câu 11: Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là:
Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg
Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này, thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành phần có phenyl
alanin (Phe) ?
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 12: Trong số các chất sau, có bao nhiêu chất có thể điều chế trực tiếp được ancol etylic: etan;
etylen; metyl fomat; etyl clorua; axit axetic; anđehit axetic và ancol metylic?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 13: Cho dãy các chất: Cu, Na, Zn, Mg, Ba, Ni. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl3 dư
có sinh ra kết tủa là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 14. Cho các dung dịch: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4 loãng, (4) HNO3 loãng, (5) hỗn hợp gồm
HCl và NaNO3. Các dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là
A. (1),(2),(3). B. (1),(3),(5). C. (1),(3),(4). D. (1),(4),(5).
Câu 15:Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6,
C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, NH3 , H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 16: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ?
A. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3. B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO, NH3. D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
Câu 17: Cho các dung dịch: Na2S, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, K2SO3, AlCl3. Số dung dịch có
giá trị pH > 7 là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 18: Có các dung dịch sau: Phenylamoniclorua, axit aminoaxetic, ancol benzylic, metyl axetat,
anilin, glyxin, etylamin, natri axetat, metylamin, alanin, axit glutamic, natri phenolat, lysin. Số chất có
khả năng làm đổi màu quì tím là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 19: Trong số các dd: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dd có pH > 7
là
A. Na2CO3, NH4Cl, KCl. B. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa.
C. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa.
Câu 20: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, có bao nhiêu chất tác dụng
được với dung dịch Ba(HCO3)2?
A.4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 21. Phương trình ion thu gọn: Ca + CO3 CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau
2+ 2-
đây ?
1. CaCl2 + Na2CO3 2.Ca(OH)2 + CO2 3.Ca(HCO3)2 + NaOH 4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3
A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 1 và 4. D. 2 và 4.
Câu 22: Trong các polime sau: tơ axetat, tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime
có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. sợi bông, tơ axetat và tơ visco. B. tơ visco, tơ nitron và tơ nilon-6.
Câu 35: Cho dãy các chất:metan, etilen, axetilen, etan, ancol anlylic,axit acrylic, glixerol. Số chất trong
dãy có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom là
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 36: Cho các chất sau: axit acrylic, foman đehit, phenyl fomat, glucozơ, anđêhit axetic, metyl axetat,
saccarozơ. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng bạc là.
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 37: Có bao nhiêu hơ ̣p chấ t hữu cơ chứa vòng benzen có công thức phân tử C7H8O, vừa tác du ̣ng
với Na, vừa tác du ̣ng với dung dịch NaOH ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
CÂU 38: Cho dãy các chất sau đây: Cl2, KH2PO4, C3H8O3, CH3COONa, HCOOH, Mg(OH)2, C6H6,
NH4Cl. Số chất điện li trong dãy là:
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
CÂU 39: Cho dãy các chất: Al2O3, NaHCO3, K2CO3, CrO3, Zn(OH)2, Sn(OH)2, AlCl3. Số chất trong dãy
có tính chất lưỡng tính là
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
CÂU 40: Cho các chấ t: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chấ t tác du ̣ng đươ ̣c vớ i
dung dicḥ NaOH loañ g ở nhiêṭ đô ̣ thường là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
CÂU 41:Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3,
KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 42: Cho các dung dịch riêng biệt: HNO3, Ba(OH)2, NaHSO4, H2SO4, NaOH. Số chất tác dung với
dung dịch Ba(HCO3)2 tạo kết tủa là :
A. 1. B.3. C. 2. D. 4.
Câu 43: Cho dãy các chất: H2SO4 , KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo
thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 44: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2 , FeCl2, AlCl3, CrCl3. Số chất trong dãy tác
dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 1.
Câu 45: Cho các dung dịch sau: NaHCO3 (X1); CuSO4 (X2); (NH4)2CO3 (X3); NaNO3 (X4); MgCl2 (X5);
KCl (X6). Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là:
A. X1, X4, X5. B. X1, X4, X6. C. X1, X3, X6. D. X4, X6.
Câu 46: Cho dung dịch các chất: Ca(HCO3)2, NaOH, (NH4)2CO3, KHSO4, BaCl2. Số phản ứng xảy ra
khi trộn dung dịch các chất với nhau từng đôi một là
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 47: Trong các chất NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3, CO2, AlCl3. Số chất khi tác dụng với dung
dịch Na[Al(OH)4] thu được Al(OH)3 là
A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4.
CÂU 48: Cho các chất sau: axetilen, etilen, benzen, buta-1,3-đien, stiren, toluen, anlyl benzen, naphtalen.
Số chất tác dụng được với dung dịch nước brom là
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
CÂU 49: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất
trong dãy có thể tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
CÂU 50: Cho các chất: Cu, Mg, FeCl2, Fe3O4. Có mấy chất trong số các chất đó tác dụng được với dd
chứa Mg(NO3)2 và H2SO4 ?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
CÂU 51: Cho các chất : Na2CO3, Na3PO4, NaOH, Ca(OH)2, HCl, K2CO3. Số chất có thể làm mềm nước
cứng tạm thời là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
CÂU 52: Cacbon có thể khử bao nhiêu chất trong số các chất sau: Al2O3; CO2 ; Fe3O4; ZnO; H2O; SiO2;
MgO
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
CÂU 53: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, etyl axetat, met yl acr ylat , tripanmitin, vinyl
axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng(dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
CÂU 54: A có công thức phân tử C7H8O. Khi phản ứng với dd Br2 dư tạo thành sản phẩm B có MB –
MA=237.Số chất A thỏa mãn là:
A. 1 B. 4 C. 2 D. 5
CÂU 55: Cho các chất : Al2O3, Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3, CH3COONH4, NaHSO4, axit glutamic, Sn(OH)2,
Pb(OH)2. Số chất lưỡng tính là
A. 8 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 56: Cho các chất: Al, AlCl3, Zn(OH)2, NH4HCO3, KHSO4, NaHS, Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng
với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
CÂU 57: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết
cộng hóa trị phân cực là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
CÂU 57: Cho dãy các chất: C6H5OH, C6H5NH2, H2NCH2COOH, C2H5COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất
trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
CÂU 59: Nhiệt phân các muối: KClO3, KNO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2, KMnO4, Fe(NO3)2, AgNO3,
Cu(NO3)2 đến khi tạo thành chất rắn có khối lượng không đổi, thu được bao nhiêu oxit kim loại ?
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
CÂU 60: Cho các chất: NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, Zn, Cl2, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung
dịch Fe(NO3)2 là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
CÂU 61: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, dung dịch C6H5NH3Cl, dung dịch NaOH, axit CH3COOH.
Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác thích hợp, số cặp chất có phản ứng xảy ra là:
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
CÂU 62. Cho các chất: C2H4(OH)2, CH2OH-CH2-CH2OH, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2,
CH3COCH3, CH2(OH)CHO. Có bao nhiêu chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 63: Cho các dung dịch : Na2SiO3, K2SO4, NaOH, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)2 , BaCl2. Có bao nhiêu dung
dịch ở trên tác dụng được với dung dịch KHSO4 ?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 64: Cho các chất :Al, Fe và các dung dịch :Fe(NO3)2, AgNO3, NaOH, HCl lần lượt tác dụng với
nhau từng đôi một . Số phản ứng oxi hóa khử khác nhau nhiều nhất có thể xảy ra là:
A. 7 B. 10 C. 9 D. 8
Câu 65: Trong các chất sau, chất nào luôn luôn là chất oxi hóa khi tham gia các phản ứng oxi hóa –
khử: Fe2O3, I2, O2, FeCl2, HNO3, H2S, SO2?
A. KMnO4, I2, HNO3. B. O2, Fe2O3, HNO3. C. HNO3, H2S, SO2. D. FeCl2, I2,
HNO3.
Câu 66: Trong các chất: FeCl2 , FeCl3 , Fe(NO3)3 , Fe(NO3)2 , FeSO4 , Fe2(SO4)3 . Số chất có cả tính oxi
hoá và tính khử là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 67: Cho dãy các chất và ion: Cl2 , F2 , SO2 , Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+ , S2- , Cl-. Số chất và ion
trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 68: Cho dãy các chất : Fe3O4 , H2O , Cl2 , F2 , SO2 , NaCl , NO2 , NaNO3 , CO2 , Fe(NO3)3 , HCl. Số
chất trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là
A. 9. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 69: Cho các hợp chất sau : H2O2 , CH3CHO , O3 , C2H2 , HCl, HNO3 . Số trường hợp phân tử có
liên kết cộng hóa trị không cực là:
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 70: Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác
dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau:
Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al?
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 71: Từ các hóa chất: Cu(OH)2, Na2SO4, AgNO3 .Để điều chế được các kim loại tương ứng cần tối
thiểu bao nhiêu phản ứng( các điều kiện phản ứng coi như có đủ)?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 72: Cho dãy các chất: NaH, Na3N, Na2S, Na2CO3, CH3COOK, NH4Cl. Số chất trong dãy mà khi hòa
tan vào nước thu được dung dịch có khả năng làm xanh quì tím là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 73: Sục khí H2S vào các dung dịch sau: FeCl2 , FeCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, ZnCl2. Có bao nhiêu trường
hợp có kết tủa tạo ra ?
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
CÂU 74: Có các dung dịch riêng biệt sau: NaCl, AgNO3, Pb(NO3)2, NH4NO3, ZnCl2, CaCl2, CuSO4,
FeCl2. Khi sục khí H2S vào các dung dịch trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 75: Cho các hiđroxit Zn(OH)2; Cu(OH)2; Al(OH)3; Fe(OH)3; Cr(OH)3. Số hiđroxit tan được trong
dung dịch NH3 là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 76: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3,
KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 77: Trong các hoá chất Cu, P, S, Na2SO3, FeS2, O2, H2SO4 đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau
thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là
A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 78: Có các cặp chất sau:Cu và dung dịch FeCl3 ; H2S và dung dịch CuSO4; HI và dung dịch FeCl3 ;
H2S và dung dịch FeCl2; dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2; H2S và dung dịch FeCl3. Số cặp chất
phản ứng được với nhau là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 79: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng, dư. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa –
khử là A. 8. B. 10. C. 9. D. 7.
Câu 80: Cho dãy các chất rắn: Zn, NaHCO3, Al2 O3, NH4Cl, NaCl, CuO, Cr2O3, Al(OH)3, Mg(OH)2. Số
chất trong dãy vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH loãng là
A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
Câu 81: Cho các chất: HBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe3O4. Trong các chất trên, số chất có thể bị
oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 82. Có bao nhiêu amin thể khí ở điều kiện thường?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 83: Số đồng phân amin bâ ̣c 1 có công thức phân tử C3H9N là:
A. 1. B. 2. C. 5. D. 3
Câu 84: Số đồng phân amin bâ ̣c 2 có công thức phân tử C3H9N là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0
Câu 85: Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 86: Số đồng phân amin bâ ̣c 1 có công thức phân tử C4H11N là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 87: Số đồng phân amin bâ ̣c 2 có công thức phân tử C4H11N là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 108: Trường hợp nào sao đây thu được sản phẩm là kim loại ?
A. Cho kim loại Ag vào dung dịch Cu(NO3)2.
B. Trộn hai dung dịch Fe(NO3)2 và AgNO3.
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch Al2(SO4)3.
D. Cho kim loại Na vào dung dịch MgCl2.
Câu 109: Câu nào nêu đúng bản chất trong sự ăn mòn điện hóa học ?
A. Sự oxi hóa xảy ra ở cực dương.
B. Sự oxi hóa xảy ra ở cực dương và sự khử xảy ra ở cực âm.
C. Sự khử xảy ra ở cực âm.
D. Sự oxi hóa xảy ra ở cực âm và sự khử xảy ra ở cực dương.
Câu 110: Phát biểu đúng là:
A. Khi hai kim loại tiếp xúc với nhau, nhúng trong dung dịch điện li thì kim loại hoạt động yếu hơn
sẽ bị ăn mòn điện hóa.
B. Theo chiề u tăng dầ n của điê ̣n tić h ha ̣t nhân, nhiêṭ đô ̣ nóng chảy của các kim loa ̣i nhóm IIA giảm dầ n.
C. Trong ăn mòn điện hóa và trong điê ̣n phân catot là nơi xảy ra sự khử, anot là nơi xảy ra sự oxi
hóa.
D. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
Câu 111: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Tính cứng tạm thời là tính cứng gây nên bởi các muối Ca(HCO 3)2 và Mg(HCO3)2.
B. Tính cứng vĩnh cửu là tính cứng gây nên bởi các muối hiđrocacbonat, sunfat, clorua của canxi và
magie.
C. Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+; Mg2+ dưới dạng các muối HCO3 -, SO42, Cl...
D. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+; Mg2+ là nước mềm.
Câu 112: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây ?
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, tạo kết tủa khó tan, làm quần áo chóng hư hỏng.
C. Nấu ăn bằng nước cứng làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
Câu 113: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Hỗn hợp tecmit (dùng để hàn đường ray) gồm bột Fe và Al2O3.
B. Thành phần chính của quặng boxit là Al2O3.2H2O.
C. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3 , SO24 , Cl .
D. Các kim loại kiềm thổ đều cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
Câu 114: Phát biểu nào dưới đây về Mg không đúng ?
A. Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp điện phân dung dịch MgCl2 bão hòa có màng ngăn.
B. Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lục phương.
C. Mg khử nước chậm ở nhiệt độ thường.
D. Kim loại Mg dùng để chế tạo hợp kim nhẹ, cần cho công nghiệp sản xuất máy bay, tên lửa, ô tô.
Câu 115: Dẫn hơi ancol etylic qua CrO3. Hiện tượng quan sát được là:
A. Chất rắn chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
B. Chất rắn chuyển từ màu xanh sang màu vàng.
C. Chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm.
D. Chất rắn chuyển từ màu đỏ thẫm sang màu lục thẫm.
Câu 116: Cho các phản ứng sau:
(a) ZnS + 2HCl ZnCl2 + H2S
(b) K2S + 2HCl 2KCl + H2S
(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl
(d) KHSO4 + KHS K2SO4 + H2S
(e) BaS + H2SO4 (loãng) BaSO4 + H2S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ H2S là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 117: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) FeS + 2HCl → (2) 2KClO3
t
khí Y
(3) NH4NO3 + NaOH → (4) Cu + 2H2SO4 ( đặc)
t
(5) 2KMnO4 + 16HCl (đặc) → (6) NaCl (rắn) + H2SO4 ( đặc) t
Số phản ứng tạo chất khí khi tác dụng được với dung dịch NaOH là
A.5. B. 6. C. 4. D. 3.
CÂU 118: Cho các phản ứng sau:
(1) 2Fe + 3I2 2FeI3 ;
(2) 3Fe(dư) + 8HNO3 (loãng)
3Fe(NO2)2 + 2NO + 4H2O
(3)AgNO3 + Fe(NO3)2
Fe(NO3)3 + Ag ;
(4) Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 (dư)
2CaCO3 + Mg(OH)2 + 2H2O
(5) 2AlCl3 + 3Na2CO3 Al2(CO3)3 + 6NaCl ;
(6) FeO + 2HNO3 (l)
Fe(NO3)2 + H2O
(7) NaHCO3 Ca(OH)2
mol 1:1
CaCO3 NaOH H2 O
(c) S + Hg HgS
(d) S + 6HNO3 H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
0
t
o o
(e) Cu(NO3)2 t
(f) KMnO4 t
Số phản ứng sinh ra đơn chất là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 123: Sau đây là ba dạng đồ thị biểu diễn số mol chất rắn (CaCO3) phụ thuộc vào số mol của chất X
khi cho từ từ vào chất Y ứng với bốn thí nghiệm sau:
(a) Cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(b) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào CaCO3.
(c) Cho từ từ đến dư dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
Câu 125: Điện phân dung dịch gồm NaCl, HCl và CuCl2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, coi thể tích dung
dịch không thay đổi trong suốt quá trình điện phân), kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 131: Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.
(b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 132: Có các phát biểu sau :
(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
(2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5
(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo
(4) Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
(5) Al; Al2O3; Al(OH)3 là các chất lưỡng tính
(6) Hỗn hợp H2 và F2 nổ mạnh ở ngay nhiệt
độ rất thấp. Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 133: Trong số các phát biểu sau về phenol (C 6H5OH):
(I) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl
(II) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím
(III) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc
(IV) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen
(V) Phenol có thể điều chế trực tiếp
từ cumen Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 134: Cho các phát biểu sau:
a) Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
b) Các kim loại Na, Mg, Zn, Fe đều khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 .
c) Bản chất của sự ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử.
d) Các kim loại Na, Mg, Ca có thể điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp nhiệt phân các muối
clorua nóng chảy.
e) Các kim loại Ni, Cu, Ag có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của
chúng.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 135: Cho các phát biểu sau:
(a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.
(c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(d) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α–amino axit.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H 2.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 136: Ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C4H8O2, có đặc điểm sau:
- X có mạch cacbon phân nhánh, tác dụng được với Na và NaOH.
- Y được điều chế trực tiếp từ axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
- Z tác dụng được với NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc.
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
B. CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3.
C. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
D. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, CH3COOCH2CH3.
Câu 137: Cho các phát biểu sau
(a) Hidro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic
(b) Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
(d) Saccarozơ bị hoá đen trong H2 SO4 đặc.
(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biêu trên, số phát biểu đúng là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 138 : Cho các phát biểu sau:
(1) Trong nhóm IIA, đi từ Be đến Ba, nhiệt độ nóng chảy các kim loại giảm dần.
(2) Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường
(3) Cs là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
(4) Li là kim loại đứng đầu trong dãy điện hóa.
(5) Tính khử của các kim loại giảm dần theo thứ tự Na, K, Mg, Al
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 139: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong môi trường bazơ, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau.
(b) Trong cây xanh, tinh bột được tạo thành nhờ phản ứng quang hợp.
(c) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
(d) Cho nhúm bông vào dung dịch H2SO4 70% và khuấy nhẹ, nhúm bông chuyển sang màu đen.
(e) Trong dung dịch NH3, glucozơ khử AgNO3 thành Ag.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 140: Cho các phản ứng sau:
(1) Ba + H2O.
(2) phân hủy CH4 (1500oC, làm lạnh nhanh).
(3) hòa tan Al trong dung dịch NaOH.
(4) F2 + H2O.
(5) HF + SiO2.
(6) Si + dung dịch NaOH đặc.
(7) điện phân dung dịch NaCl.
(8) H2S + SO2.
(9) lên men glucozơ.
(10) phân hủy H2O2 (xt MnO2 hoặc KI).
Số phản ứng tạo ra H2 là
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
CÂU 141: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì bán kính nguyên tử giảm dần.
(2) Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì độ âm điện tăng dần.
(3) Liên kết hóa học giữa một kim loại nhóm IA và một phi kim nhóm VIIA luôn là liên kết ion.
(4) Nguyên tử N trong HNO3 cộng hóa trị là 5.
(5) Số oxi hóa của Cr trong K2Cr2O7 là +6.
Số phát biểu đúng là
A.2 B. 3 C. 4 D. 5
CÂU 142: Cho các phát biểu sau:
(1) Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ ta thu được hỗn hợp khí gọi là khí than ướt.
(2) Tro thực vật có chứa KNO3 là một loại phân kali.
(3) Phân bón NPK là một loại phân phức hợp gồm các nguyên tố nito,photpho,kali.
(4) Khi cho khí CO2 tác dụng với dung dịch muối silicat tạo thành silicagen.
(5) Khi cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng thấy có khí không màu bay lên.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
CÂU 143: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một đinh Fe vào dung dịch HCl. (2) Thả một đinh Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Thả một đinh Fe vào dung dịch FeCl3.
(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(6) Thả một đinh Fe vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4 loãng.
Trong các thí nghiệm trên thì thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là
A. (2), (4), (6). B. (1), (3), (5). C. (1), (3), (4), (5). D. (2), (3), (4), (6).
CÂU 144: Cho các phát biểu sau:
(1) Teflon, thủy tinh hữu cơ, poli propilen và tơ capron được điều chế từ phản ứng trùng hợp các monome
tương ứng.
(2) Amilopeptin và Glicogen đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
(3) Nilon-6, vinylclorua, poli (vinyl axetat) và benzylpropanoat đều bị thủy phân khi tác dụng với dd NaOH
loãng, đun nóng.
(4) Bông, tơ visco, tơ tằm và thuốc súng không khói đều có nguồn gốc từ xenlulozơ.
(5) Có thể dùng dung dịch HCl nhận biết các chất lỏng và dung dịch: ancol etylic, benzen, anilin,
natriphenolat.
(6) Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là 0,1%, muối mononatri glutamat là thành phần chính
của bột ngọt.
(7) Dùng nước và Cu(OH)2 để phân biệt triolein, etylen glycol và axit axetic.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 145. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí metylamin vào dung dịch axit axetic.
(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch lòng trắng trứng, đun nóng.
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.
(g) Cho dung dịch fructozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
CÂU 146: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Oxi hóa hoàn toàn etanol (xúc tác men giấm, nhiệt độ).
(2) Sục khí SO2 qua dung dịch nước brom.
(3) Cho cacbon tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.
(4) Sục khí Cl2 vào dung dịch nước brom.
(5) Cho metanol qua CuO, đun nóng.
(6) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực dương bằng đồng, điện cực âm bằng thép.
Số thí nghiệm có axit sinh ra là :
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
CÂU 147: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sục khí Cl2 vào dung dịch chứa muối CrO2- trong môi trường kiềm tạo dung dịch có màu da
cam.
B. Trong môi trường axit, Zn có thể khử được Cr3+ thành Cr.
C. Một số chất vô cơ và hữu cơ như S, P, C, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
D. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CrO4, dung dịch chuyển từ màu da cam sang
màu vàng
CÂU 148: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng. (b) Cho ancol etylic phản ứng với Na
(c) Cho metan phản ứng với Cl2 (as)
(d) Cho dung dịch glucozơ vào AgNO3/NH3 dư, đun nóng.
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
CÂU 153: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Cho Mg tác dụng với dd HNO3 loãng, dư
(c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc. (d) Sục khí CO2 vào dd Na2 CO3 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO 3 .
h) Cho Cu vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho từ từ Na2CO3 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
CÂU 154: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4. B. 2. C. 6. D. 5.
Câu 155: Cho các phát biểu sau:
(a) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường.
(b) Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm hoặc dung dịch axit.
(c) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, glucozơ là chất bị khử.
(d) Glucozơ được gọi là đường mía, fructozơ được gọi là đường mật ong.
(e) Dung dịch glyxin và alanin đều không làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 156: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm.
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước
muối. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn
hóa học là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 158: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NO3)2.
(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 168: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho a mol Zn vào dung dịch chứa 1,2a mol Fe2(SO4)3 và a mol CuSO4.
(b) Cho dung dịch chứa a mol HCl và 1,2a mol Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch chứa 10a mol KOH.
(c) Cho sục a mol khí H2S vào dung dịch chứa 1,5a mol FeCl2.
(d) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(e) Cho 1,2x mol kim loại Zn vào dung dịch chứa 2,1x mol FeCl3.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất rắn là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 169: Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ khi thủy phân đều thu được một loại monosacrit.
(b) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(c) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(d) Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(e) Trong phòng thí nghiệm, isoamyl axetat (dầu chuối) được điều chế từ phản ứng este hóa giữa axit
axetic và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 đặc).
(g) Dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch axit.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 170: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho từ từ dung dịch chứa 2,5a mol KHSO4 vào dung dịch chứa 1,4a mol Na2CO3 và 1,2a mol
NaOH.
(b) Cho dung dịch chứa1,2x mol NH4Cl vào dung dịch chứa 0,7 mol NaOH đun nóng.
(c) Ở điều kiện thường, cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2.
(d) Cho a mol Ag vào dung dịch chứa a mol HCl và 5a mol KNO3.
(e) Cho kim loại 0,5x mol Fe vào dung dịch 1,5x mol HCl và 0,2x mol Fe2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 171: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường triolein ở trạng thái lỏng, khi hiđro hóa triolein sẽ thu được tripanmitin ở trạng
thái rắn.
(b) Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích.
(c) Các loại dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit.
(d) Anilin (C6H5NH2) tạo kết tủa trắng khi cho vào nước brom.
(e) Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH) 2 cho hợp chất màu tím.
(g) Keo hồ tinh bột được tạo ra bằng cách hòa tan tinh bột trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 172: Cho 3 hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong
phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư.
Trong các phát biểu sau:
(a) 1 mol X phản ứng tối đa 4 mol H2 (Ni, t0)
(b) Chất Z có đồng phân hình học.
(c) Chất Y có tên gọi là but-1-in.
(d) Ba chất X, Y, Z đều có mạch cacbon không phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 173: Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 174: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Súc khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc dư.
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3.
(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.
Số thí nghiệm thu được hai muối là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 175. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH) 2 tạo hợp chất màu tím.
(g) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 176. Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4.
(b) Fe2O3 có trong tự nhiên dưới dạng quặng hematit.
(c) Cr(OH)3 tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm.
(d) CrO3 là oxit axit, tác dụng với H2O chỉ tạo ra một axit.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 177. Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
(b) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).
(c) Crom bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ.
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.
(e) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(g) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO 3.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 178. Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot.
(b) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.
(c) Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O.
(d) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.
(e) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 179. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (ti lệ mol 1:1) vào H2O dư.
(g) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 180. Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng Ba(OH)2 có thể phân biệt hai dung dịch AlCl3 và Na2SO4
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư, thu được kết tủa.
(c) Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt.
(d) Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(e) Ở nhiệt độ cao, NaOH và Al(OH)3 đều không bị phân hủy.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 181. Cho các phát biểu sau:
(a) Trorng dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực .
(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước .
(c) Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc .
(d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t°), thu được tripanmitin.
(e) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố.
(g) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 182. Cho các phát biểu sau:
(a) Crom bền trong không khí do có lớp màng oxit bảo vệ.
(b) Ở điều kiện thường, crom (III) oxit là chất rắn, màu lục thẫm.
(c) Crom(III) hiđroxit có tính lưỡng tính, tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm.
(d) Trong dung dịch H2SO4 loãng, ion cromat chuyển thành ion đicromat.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 183. Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.
(b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
(c) Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím.
(d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t°).
(e) Tinh bột là đồng phân cùa xenlulozơ.
(g) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 1.
Câu 184. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun sôi nước cứng tạm thời.
(b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH) 2.
(c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 ,
(d) Sục khí CO2 đến dư vào đung dịch Ca(OH)2.
(e) Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(g) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 185. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2.
(b) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HC1.
(c) Cho FeCO3 tác dụng với dung địch H2SO4 loãng.
(đ) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 186. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 193: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho khí H2 dư qua hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO nung nóng, thu được Fe và Cu.
(b) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu.
(c) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3, thu được kim loại Ag.
(d) Để gang trong không khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
(e) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 194: Cho các phát biểu sau:
(a) Sử dụng xà phòng để giặt quần áo trong nước cứng sẽ làm vải nhanh mục.
(b) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím.
(c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
(d) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.
(e) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 195: Cho các phát biểu sau:
(a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.
(b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.
(c) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
(d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 196: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.
(b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng.
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.
(g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 197: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng KMnO4.
(b) Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ.
(c) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 dư.
(d) Nung nóng NaHCO3.
(e) Cho dung dịch CuCl2 vào dung dịch NaOH
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 198: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng Cu(NO3)2.
(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3 .
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng.
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 2.
Câu 199: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3 )2.
(c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.
(d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich NaAlO2.
(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 200: Thực hiện các thí nghiệm sau:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 2.
Câu 201: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol Ba và 0,12 mol Al2O3 vào nước dư.
(b) Cho 0,2 mol Na vào 100 ml dung dịch chứa 0,2 mol CuSO4.
(c) Cho lượng dư dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho a mol hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch chứa 3a mol HCl.
(e) Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 2,4a mol NaOH.
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai
chất tan?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1
Câu 207: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 4a mol H2SO4 loãng.
(2) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 dư.
(4) Cho NaHCO3 vào dung dịch HCl dư.
(5) Cho 1 mol Na vào dung dịch chứa 2 mol NH4NO3.
(6) Cho hỗn hợp KHSO4 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1:1) vào nước.
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được 2 muối?
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 208: Có các phát biểu sau:
(1) Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom.
(2) Trong phản ứng este hoá giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo ra từ -OH của axit và H
trong nhóm -OH của ancol.
(3) Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
(4) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em, người ốm.
(5) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất xà phòng.
(6) Muối mononatri α-aminoglutarat dùng làm gia vị thức ăn (mì chính).
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 209: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh
thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên
hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng chứa muối natri của axit béo nổi lên.
(2) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn
hợp.
(3) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy
ra.
(4) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra
tương tự.
(5) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và
glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 210. Cho các phát biểu sau :
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2) thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3) có khí thoát ra
(c) Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2, sau khi kết thúc các phản
ứng thu được a mol kết tủa trắng.
(d) Cho dung dịch chứa 3,5a mol HCl vào dung dịch chứa đồng thời a mol NaOH và a mol NaAlO2,
sau khi kết thức các phản ứng thu được 0,5a mol kết tủa trắng.
(e) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl3, thu được chất gồm Ag và AgCl.
(f) Cho 4a mol kim loại Na vào dung dịch chứa a mol AlCl3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch chứa hai muối.
Số phát biểu đúng là
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 211. Cho các phát biểu về cacbohiđrat :
(a) Cho 2 ml H2SO4 đặc vào cốc đựng một ít tinh thể đường kính thì thấy màu trắng của đường kính
chuyển sang màu vàng, sau đó chuyển sang màu nâu và cuối cùng thành khối màu đen xốp do bị
bọt khí đẩy lên.
(b) Nhỏ vài giọt dung dịch iot lên mặt cắt của quả chuối chín thì thấy mặt cắt nhuốm màu xanh tím.
(c) Glucozơ có nhiều trong nước ép của quả nho chín.
(d) Thành phần chính của bông nõn là xenxulozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 212: Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ động vật không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ như hexan.
(b) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hòa.
(c) Quá trình làm rượu vang từ quả nho chín xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.
(d) Các amino axit là những chất rắn, tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
(e) Anilin là chất rắn, màu đen, tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 213 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình khoảng 6 ml metyl axetat.
Bước 2: Thêm khoảng 6-8 ml dung dịch H2SO4 loãng 25% vào bình thứ nhất, khoảng 12 ml dung dịch
NaOH 35% vào bình thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun sôi nhẹ trong khoảng thời gian 5-8 phút, sau đó
để nguội.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở bước 3, trong hai bình đều xảy ra phản ứng xà phòng hóa.
B. Ở bước 3, có thể thay đun sôi nhẹ bằng cách ngâm ống nghiệm trong nước nóng.
C. Sau bước 2, cả hai bình đều tạo dung dịch đồng nhất.
D. Ở bước 3, vai trò của ống sinh hàn là tăng tốc độ phản ứng.
Câu 214: Thực hiện các thí nghiệm sau:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.