You are on page 1of 2

Bài 1:

Hợp đồng thuê tài chính xe oto, thời hạn 4 năm, kỳ hạn thanh toán theo năm, lãi suất thuê
0.95%/tháng, giá mua 700 triệu, thuế trước bạ 5%, Lệ phí đăng ký 2 triệu, Bảo hiểm vật chất (4 năm)
34 triệu, thuế GTGT 10% trên giá mua và không được khấu trừ và thanh toán 1 lần ngay tại thời điểm
ký HĐ thuê TC, các chi phí thực hiện đầy đủ trước khi giao xe.

Khách hàng ứng trước 30% giá trị hợp đồng. Lãi tính trên dư nợ thực tế, trả gốc đều hàng năm

Lập bảng trả nợ của khách hang

Giải

- Thuế trước bạ: 700tr x 5% = 35tr


- Thuế GTGT : 700tr x 10% = 70tr
- Bảo hiểm vật chất : 34tr
- Ứng trước : 700tr x 30% = 210tr
- Phí đăng kí : 2tr
 Giá trị hợp đồng : 771tr
 Số tiền cần vay : 539,7tr
 Lãi suất tính theo năm : 12,015%
 Khoản phải trả hàng năm : 177,7tr

Tổng tiền cần trả Tiền lãi cần trả Tiền gốc cần trả Dư nợ
mỗi năm mỗi năm mỗi kì
Năm 1 177,7tr 64,8tr 112,9tr 426,8tr
Năm 2 177,7tr 51,3tr 126,4tr 300,3tr
Năm 3 177,7tr 36,1tr 141,6tr 158,6tr
Năm 4 177,7tr 39,1tr 158,6tr 0

Bài 2:

Hợp đồng thuê tài chính xe oto, thời hạn 4 năm, kỳ hạn thanh toán theo năm, lãi suất thuê
0.95%/tháng, giá mua 700 triệu, thuế trước bạ 5%, Lệ phí đăng ký 2 triệu, Bảo hiểm vật chất
(4 năm) 34 triệu, thuế GTGT 10% trên giá mua và được khấu trừ, các chi phí thực hiện đầy
đủ trước khi giao xe.
Khách hàng ứng trước 30% giá trị hợp đồng. Lãi tính trên dư nợ thực tế, trả gốc đều hàng năm

Lập bảng trả nợ của khách hàng


Giải

- Giá mua (không khấu trừ): 700tr


- Giá mua gốc: 636,4tr
- Thuế GTGT cũ: 63,6tr
- Bảo hiểm vật chất: 34tr
- Thuế GTGT (sau khấu trừ): 29,6tr
- Giá mua sau khấu trừ: 666tr
- Thuế trước bạ: 33,3tr
- Phí đăng kí : 2tr
 Giá trị hợp đồng : 735,3tr
 Số tiền cần vay : 514,7tr
 Lãi suất tính theo năm : 12,015%
 Khoản phải trả hàng năm : 169,5tr

Tổng tiền cần trả Tiền lãi cần trả Tiền gốc cần trả Dư nợ
mỗi năm mỗi năm mỗi kì
Năm 1 169,5tr 61,8tr 107,6tr 407,0tr
Năm 2 169,5tr 48,9tr 120,6tr 286,4tr
Năm 3 169,5tr 34,4tr 135,1tr 151,3tr
Năm 4 169,5tr 18,1tr 151,3tr 0

You might also like