Professional Documents
Culture Documents
1
2
NỘI DUNG 1 – CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
https://images-na.ssl-images-amazon.com/images/I/717W-XnGhOL._AC_SL1336_.jpg 3
Atom obits
4
NỘI DUNG 2 – BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
5
NỘI DUNG 3 – PHÂN TỬ VÀ LIÊN KẾT HÓA HỌC
6
+ Sự phân bố các electron trong phân tử tuân theo quy tắc bát tử và quy tắc bát tử mở
rộng
# Quy tắc bát tử (8e): mỗi nguyên tử cho, nhận hoặc dùng chung các electron để lớp
electron ngoài cùng có 8e (dạng ns2np6). Ví dụ: các nguyên tố ck2.
# Quy tắc bát tử mở rộng: Trong trường hợp số electron hóa trị nhiều hơn thì số lượng
electron hóa trị ở nguyên tử trung tâm tăng thêm → mở rộng lớp electron hóa trị
Thường gặp với các nguyên tố thuộc chu kỳ 3 trở đi do sự có mặt của các obitan d
7
Xây dựng công thức Lewis
1. Xác định nguyên tử trung tâm (thường lựa chọn nguyên tử ít âm điện hơn)
2. Tính tổng số electron hóa trị thực có (lưu ý điện tích) của phân tử
3. Tính tổng số electron cần để thỏa mãn quy tắc bát tử cho tất cả các nguyên
tố (2 e cho H)
4. Lấy tổng (3) trừ tổng (2), được số electron phải ghép cặp. Số liên kết = ½ số
electron ghép cặp
5. Viết công thức cấu tạo, điền cặp electron tự do để thỏa mãn quy tắc bát tử
(hoặc bát tử mở rộng)
6. Kiểm tra electron độc thân, điện tích hình thức và điều chỉnh công thức
(chọn cấu trúc bền vững nhất với nguyên tử trung tâm là các nguyên tố cky >2)
9
Thuyết VB – Sự lai hóa của các obital nguyên tử
Cơ sở lý thuyết của VB
1. Liên kết hình thành do sự xem phủ các obital nguyên tử (AO) ở ngoài cùng,
khi đó các electron tham gia liên kết được dùng chung giữa 2 nguyên tử.
2. Các cặp electron ghép đôi có spin ngược nhau, thuộc về cả 2 nguyên tử tham
gia tương tác. Liên kết cộng hóa trị kiểu này còn được gọi là liên kết 2 tâm-2e.
3. Độ bền của liên kết phụ thuộc vào mức độ xen phủ của các AO, nói cách
khác là phụ thuộc vào kích thước, hình dạng và hướng xen phủ của các AO hóa
trị.
10
11
Cơ sở lý thuyết của sự lai hóa
1. Lai hóa là sự tổ hợp các AO gần nhau về mức năng lượng, giống nhau về
tính đối xứng, để tạo nên các AO giống nhau về hình dạng kích thước nhưng
định hướng không gian khác nhau.
2. Bao nhiêu AO tham gia tổ hợp sẽ tạo thành bấy nhiêu AO lai hóa.
12
13
Mô hình VSEPR – Sự đẩy các electron hóa trị
Cơ sở lý thuyết
1. Trong phân tử, các electron hóa trị (liên kết và không liên kết) quanh nguyên
trung tâm sắp xếp sao cho lực đẩy giữa chúng là nhỏ nhất.
2. Sức đẩy của cặp e không liên kết lớn hơn của cặp e không liên kết.
3. Các cặp e trong mỗi liên kết bội (lk đôi, lk ba) được tính là một “siêu cặp” e.
Sức đẩy của siêu cặp e tăng theo độ bội của liên kết.
4. Sự khác biệt về độ âm điện của nguyên tử trung tâm và nguyên tử quanh nó
ảnh hưởng đến lực đẩy giữa các cặp e liên kết.
Khi cặp e liên kết càng xa nguyên tử trung tâm, sức đẩy của chúng càng giảm.
14
Kiểu hình học của một số dạng phân bố electron hóa trị
15
Phân bố Hình học
MLmEn SN m n Dạng hình học Ví dụ
electron phân tử
Chóp tam
ML3E 4 3 1 Tứ diện NH3
giác
16
Phân bố Hình học
MLmEn SN m n Dạng hình học Ví dụ
electron phân tử
Lưỡng Lưỡng
ML5 5 5 0 chóp tam chóp tam PCl5
giác giác
Lưỡng
ML4E 5 4 1 chóp tam Bập bênh SF4
giác
Lưỡng
ML3E2 5 3 2 chóp tam Hình chữ T IF3
giác
Lưỡng
ML2E3 5 2 3 chóp tam Thẳng XeF2
giác
17
Phân bố Hình học
MLmEn SN m n Dạng hình học Ví dụ
electron phân tử
Chóp đáy
ML5E 6 5 1 Bát diện IF5
vuông
Vuông
ML4E2 6 4 2 Bát diện XeF4
phẳng
18
Thuyết MO
19
Thuyết MO
↑ ↑
↑
↓ (MO lk)
H H2 H
20
Thuyết MO
21
Năng lượng obitan của nguyên tố nhóm chính
22
J. B. Mann, T. L. Meek, L. C. Allen, J. Am. Chem. Soc., 2000, 122, 2780
Giản đồ MO của X2 (X = O, F, Ne)
E
2p 2p
2s 2s
X X2 X
23
E
Giản đồ MO của X2
2p 2p 2p 2p
2s 2s
2s 2s
X X2 X X X2 X
MO liên kết X XY Y
Độ âm điện lớn
hơn
25
E
Giản đồ MO của CO
↑ ↑
(-10.66 eV) 2p
↑ ↑ ↑ ↑
↓ ↓ (-15.85 eV)
↑ ↑ ↑
↓ ↓ ↓
(-19.43 eV) 2s
2p
↑
↓
↑
↑ ↓ (-32.38 eV)
2s
↓
C CO O
26
Xây dựng giản đồ MO, tính bậc liên kết, giải thích từ tính cho các phân tử,
- -
ion sau: N2, CO, H2O, Na2 , O2 , NH3, BH3
27
NỘI DUNG 4 – TƯƠNG TÁC LIÊN PHÂN TỬ
28
NỘI DUNG 5 – HIĐRO – OXI – NƯỚC
Hiđro – Hiđrua
29
Đồng vị của H???
D2? T2? H2+
• Nhẹ nhất trong tất cả các khí -----> tốc độ khuyếch tán lớn (~
3,5 lần không khí) -----> độ dẫn nhiệt lớn (làm nguội nhanh)
31
Tính chất hóa học của khí H2?
- Tính khử :…
- Tính oxi hóa:…
Thời gian tồn tại rất ngắn nhưng tính khử mạnh hơn H2 rất nhiều
32
Điều chế và sản xuất H2:
Phòng thí nghiệm
Zn + 2H+ → Zn2+ + H2
33
Công nghiệp
• Trong công nghiệp: nhiệt độ cao, xúc tác thích hợp
34
Dung dịch điện li: axit mạnh, bazo mạnh, muối tan...
35
Hiđrua – Định nghĩa, phân loại
• Phân loại:
Hiđrua ion Hiđrua kiểu kim loại Hiđrua cộng hóa trị
Hiđrua chuyển tiếp Chưa xác định
36
Hiđrua ion
37
Hiđrua cộng hóa trị
38
Oxi – Oxit
39
Các dạng thù hình của O – O2
lk π
↑ ↑
↑ ↓
lk σ
O ↑ O
↑↑ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑
↑ ↓ ↑
↓ ↓ 2p 2p
lk π ↑ ↑
↑ ↑
40
O2 – Tính chất vật lý
• Khí không màu, dạng chất lỏng và rắn có màu xanh da trời nhạt
• Khí, lỏng, rắn đều có tính thuận từ (có electron độc thân)
41
O2 – Tính chất hóa học
42
O2 – Điều chế
43
Các dạng thù hình của O – Ozon O3
• Cấu tạo phân tử:
44
Ozon O3 – Tính chất vật lý
• Khí màu xanh da trời, mùi ‘tanh‘
• tnc = -192,7oC, ts = -111,9oC (cao hơn của O2 do KLPT lớn, dễ bị cực hóa)
45
Ozon O3 – Tính chất hóa học
46
Ozon O3 – Điều chế
47
Nội dung
i. Nguyên tố
ii. Các dạng thù hình
iii. Oxit
48
Oxit
• Oxit bazơ, Oxit axit, Oxit lưỡng tính, Oxit trơ
• Ví trí của các nguyên tố thuộc phân • Sự phụ thuộc tính axit, bazơ của oxit kl
nhóm chính có oxit lưỡng tính chuyển tiếp d dãy 1 vào số oxi hóa
Axit
Số oxi hóa
Lưỡng tính
50
Nội dung
1. Hiđro
2. Oxi
3. Nước
51
Nước
• Cấu tạo phân tử
• Thuyết VB:
sp3
52
Nước – Tính chất vật lý
• Chất lỏng không màu, không mùi, không vị
• Dung môi phân cực, hằng số điện môi lớn ε = 81
• Sức căng bề mặt lớn
• Ở áp suất thường, tnc = 0oC, ts = 100oC
Nhiệt độ
53
Nước – Tính chất vật lý
• Ở áp suất thường, khối lượng riêng lớn nhất ở 3,98oC: 1 g/ml
Nhiệt độ
Nước
đá Nước ấm
Nước lạnh
55
Hydropeoxit H2O2
• Thuyết VB:
56
Hydropeoxit H2O2 – Tính chất vật lý
• Chất lỏng không màu, sánh,
57
Hydropeoxit H2O2 – Tính chất hóa học
58
Hydropeoxit H2O2 – Tính chất hóa học
59
Hydropeoxit H2O2 - Điều chế
60
Câu hỏi ôn tập
. Tính chất vật lí đặc trưng nhất của khí hiđrô đưa đến những ứng dụng gì trong thực tế ? Tính chất hóa
1
học đặc trưng của hiđro. Tại sao khí hiđrô chỉ hoạt động khi đun nóng ? Nêu những dẫn chứng cho thấy
hiđrô nguyên tử hoạt động hơn hiđrô phân tử. Khí hiđrô có thể khử được oxit của những kim loại nào ?
(vận dụng giản đồ ΔGo - T). Phương pháp điều chế khí hiđro trong công nghiệp và trong phòng thí
nghiệm?
2. Các hiđrua: sự phân loại và tính chất của mỗi loại.
3. Cấu tạo phân tử, tính chất lí hóa học và phương pháp điều chế O 2 trong công nghiệp và trong phòng thí
nghiệm.
4. Trình bày công thức cấu tạo của phân tử O3. Tính chất lí hóa học, phương pháp điều chế O3 trong phòng
thí nghiệm và trong công nghiệp. Cách nhận biết khí O3; So sánh tính chất lí hoá học của khí oxi và khí
ozôn. Phản ứng phân biệt O3 và O2.
5. Trình bày cấu tạo phân tử, tính chất lí hóa học của nước. Các phương pháp làm sạch nước trong phòng
thí nghiệm.
6. Trình bày cấu tạo phân tử, tính chất lí, hóa học của H2O2. Trình bày phương pháp điều chế H2O2 trong
công nghiệp và trong phòng thí nghiệm.
61
Bài tập
Bài 1
Ion H2+ được tạo thành khi phóng điện qua khí hiđro. H2+ có độ dài liên kết 1,06 Å và
năng lượng phân ly liên kết 255 kJ/mol. So sánh các giá trị này với các giá trị của phân
tử trung hòa 0,74 Å và 436 kJ/mol. Giải thích sự khác biệt này.
Bài 2
a. Xây dựng giản đồ mức năng lượng MO của phân tử O2 (chỉ sử dụng các obitan hóa
trị của phân tử oxy).
b. Sử dụng giản đồ để giải thích độ dài liên kết và năng lượng phân ly liên kết của các
phần tử sau: O2 (1,21 Å; 494 kJ/mol), O2+ (1,12 Å; 626 kJ/mol), O2– (1,26 Å; 393
kJ/mol), và O22– (1,49 Å; 138 kJ/mol).
c. Trong các phần tử ở câu b), phần tử nào thuận từ (có electron độc thân)?
62
Bài tập
•
63
Bài tập
Bài 6
Viết phản ứng hóa học minh họa các tính chất sau:
a. Tính axit của H2O2
b. Tính oxi hóa khử của H2O2
c. Tính oxi hóa khử của nước
64
END OF PART
1
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117