- Câu trần thuật: Aussagesätze - Câu hỏi bắt đầu bằng W : W- Fragen - Câu hỏi có- không: Ja/Nein – Fragen - Câu mệnh lệnh: Imperativsätze 2. Phủ định với nicht và kein ( Verneinung mit nicht und kein) - Câu hỏi với nicht và kein – câu trả lời với ja, nein và doch ( Verneinung mit nicht und kein- Antworten mit ja, nein, doch) - Liên kết câu với und, oder, aber und denn 3. Các lại động từ ( Verben) - Động từ tách( Trennbare Verben) - Khuyết thiếu ( Modalverben) - ĐT biến đổi nguyên âm khi chia ở hiện tại ( Vokalwechsel) - Quá khứ với sein và haben - Quá khứ : Präteritum của sein và haben 4. Danh từ và mạo từ ở cách 1, 4 ( Nomen und Artikel im Nominativ und Akkusativ) 5. Giới từ thời gian, địa điểm ( temporale und lokale Präpositionen)
Hiện tượng ngữ pháp A2
6. Câu chính phụ: Neben-und Hauptsätze
- Câu nguyên nhân – kết quả với liên từ: weil, denn( bởi vì), deshalb ( vì vậy) - Câu nhượng bộ với liên từ: obwohl ( mặc dù), trotzdem ( mặc dù vậy) - Câu chỉ thời gian: wenn, als ( khi); bevor ( trước khi); nachdem ( sau khi); bis ( đến tận khi) - Câu phụ với dass ( rằng) 7. Câu bị động ( Passivsätze) 8. Dạng so sánh ( Vergleiche) 9. Thì thời và ĐTT khuyết thiếu ở các thì: - Thì hiện tại ( Präsens) - Quá khứ với trợ động từ “ sein” và “haben” ( Perfekt mit sein und haben) - Quá khứ dạng Präteritum - Khuyết thiếu ( Modalverben) 10.Danh từ và mạo từ ở các 1, cách 4 và cách 3 ( Nomen und Artikel im Nominativ, Akkusativ und Dativ) Danh từ với từ có chứng năng như mạo từ (Nomen und Artikelwörter) : dies-, welch-, kein -, mein- 11.Đại từ thay thế và bất định ( Pronomen und Infinita : man , jemand, alle) 12.Đại từ nhân xưng cách 3, 4 và đại từ phản thân cách 4 ( Personalpronomen im Nominativ und Akkusativ; Reflexivpronomen : mich, dich, sich…) 13.Đuôi tính từ ( Adjektivendungen) 14. Giới từ đi với Akk và Dativ, Giới từ biến đổi 15.Câu mục đích ( Finalsatz) 16.Câu nguyên thể với zu ( Infinitivsatz mit zu) 17.Câu giả định II: Konkjunktiv II Hiện tượng ngữ pháp B1 18. Ôn tập các loại câu đã học từ A1 đến B1 19. Mệnh đề quan hệ ( Relativsätze) 20. Quá khứ Perfekt, Präteritum, Quá khứ hoàn thành ( Plusquamperfekt) 21.Danh từ và mạo từ ở cách 2 ( Nomen und Artikelwörter im Genitiv) 22. Động từ và cấu trúc diễn đạt kèm với giới từ ( Verben und Ausdücke mit Präpositionen)