You are on page 1of 3

Các hiện tượng ngữ pháp A1 cần đạt

1. Các loại câu ( Satzarten)


- Câu trần thuật: Aussagesätze
- Câu hỏi bắt đầu bằng W : W- Fragen
- Câu hỏi có- không: Ja/Nein – Fragen
- Câu mệnh lệnh: Imperativsätze
2. Phủ định với nicht và kein ( Verneinung mit nicht und kein)
- Câu hỏi với nicht và kein – câu trả lời với ja, nein và doch
( Verneinung mit nicht und kein- Antworten mit ja, nein, doch)
- Liên kết câu với und, oder, aber und denn
3. Các lại động từ ( Verben)
- Động từ tách( Trennbare Verben)
- Khuyết thiếu ( Modalverben)
- ĐT biến đổi nguyên âm khi chia ở hiện tại ( Vokalwechsel)
- Quá khứ với sein và haben
- Quá khứ : Präteritum của sein và haben
4. Danh từ và mạo từ ở cách 1, 4
( Nomen und Artikel im Nominativ und Akkusativ)
5. Giới từ thời gian, địa điểm
( temporale und lokale Präpositionen)

Hiện tượng ngữ pháp A2

6. Câu chính phụ: Neben-und Hauptsätze


- Câu nguyên nhân – kết quả với liên từ: weil, denn( bởi vì), deshalb ( vì
vậy)
- Câu nhượng bộ với liên từ: obwohl ( mặc dù), trotzdem ( mặc dù vậy)
- Câu chỉ thời gian: wenn, als ( khi); bevor ( trước khi); nachdem ( sau
khi); bis ( đến tận khi)
- Câu phụ với dass ( rằng)
7. Câu bị động ( Passivsätze)
8. Dạng so sánh ( Vergleiche)
9. Thì thời và ĐTT khuyết thiếu ở các thì:
- Thì hiện tại ( Präsens)
- Quá khứ với trợ động từ “ sein” và “haben” ( Perfekt mit sein und haben)
- Quá khứ dạng Präteritum
- Khuyết thiếu ( Modalverben)
10.Danh từ và mạo từ ở các 1, cách 4 và cách 3
( Nomen und Artikel im Nominativ, Akkusativ und Dativ)
Danh từ với từ có chứng năng như mạo từ
(Nomen und Artikelwörter) : dies-, welch-, kein -, mein-
11.Đại từ thay thế và bất định ( Pronomen und Infinita : man , jemand, alle)
12.Đại từ nhân xưng cách 3, 4 và đại từ phản thân cách 4
( Personalpronomen im Nominativ und Akkusativ; Reflexivpronomen :
mich, dich, sich…)
13.Đuôi tính từ ( Adjektivendungen)
14. Giới từ đi với Akk và Dativ, Giới từ biến đổi
15.Câu mục đích ( Finalsatz)
16.Câu nguyên thể với zu ( Infinitivsatz mit zu)
17.Câu giả định II: Konkjunktiv II
Hiện tượng ngữ pháp B1
18. Ôn tập các loại câu đã học từ A1 đến B1
19. Mệnh đề quan hệ ( Relativsätze)
20. Quá khứ Perfekt, Präteritum, Quá khứ hoàn thành ( Plusquamperfekt)
21.Danh từ và mạo từ ở cách 2
( Nomen und Artikelwörter im Genitiv)
22. Động từ và cấu trúc diễn đạt kèm với giới từ
( Verben und Ausdücke mit Präpositionen)

You might also like