You are on page 1of 3

1- xác định các đuôi đẻ đọc s/es, ed

- Nếu vào nguyên âm ueoai => tìm trọng âm => từ nào k mang trọng âm thì sẽ
đọc khác với các từ còn lại thì đọc là /ə/ vd a’ford , watch
- ueoai ngay trc nó hoặc ngay sau nó có chữ /r/ thì sẽ bị đọc khác so với các từ còn
lại vd car , sure
- với âm ea thì chỉ có 1 từ ngoại lệ là từ great
- cách đọc âm /th/ - th câm : khi các từ đó có nghĩa cụ thể vd think , without,
father, mouth, …..
- th có tiếng : khi các từ đấy không có 1 nghĩa cụ thể và chỉ bổ
nghĩa cho câu : this, that, these, than, then, those, the , brother , father , mother
2- bài tập trọng âm
Với những hậu tố sau thì trọng âm rơi vào chính âm tiết chứa nó: -ee, - eer, -ese, -ain. 

Các từ có hậu tố là –ic, -ish, -ical, -sion, -tion, -ance, -ence, > trọng âm
rơi vào âm tiết liền trước. 

- từ có 3 âm tiết trở lên , nếu không theo quy tắc nào thì trọng âm sẽ ở thứ 3 từ
dưới lên., kết thúc bằng y

 Với các từ có 2 âm tiết


1. động từ trọng âm thứ 2
2. các loại từ còn lại trọng âm thứ nhất
3
Các thì và các loại từ trong câu phải cùng thì và tương đồng với nhau về các loại từ
giữa hai vế đặc biệt là giữa 2 vế đấy có các từ nối : if , and , or, then, so ,for , giữa
nó có dấu “,”
4
Khi trong câu có While / when : trong khi
Khi câu có 2 vế - dùng thì tiếng diễn khi nào ? , khi hoạt động đó là hd dài
- dùng thì đơn khi nào ? , khi hoạt động đó là hd ngắn
=> xác định nó là qk đơn hay ht đơn thì xem dấu hiệu của vế còn
lại
- nếu nó là liệt kê ( kể cả một chuỗi sự kiện hoặc thứ gì đó ) thì các
từ phải cùng dạng và cùng thì với nhau
5 có một thời gian cụ thể ở quá khứ thì dùng thì quá khứ tiếp diễn
6. sau giới từ + ving / N
In, on , of, at ,
for , about, without
7, that + clause
Because
Từ nối
8, to + V
O + to V
9, adj + liên quan đế người : adj + ed vd : interested
+ Không liên quan đến ng : adj + ing
10.
Sau đại từ sở hữu +N
Her , his , my ,
their, our, whose
11,
Một câu không bao giờ có 2 từ nối
12
Bước 1 Cách tốt nhất để làm bài tìm câu đồng nghĩa là dịch câu và tìm đủ mội
thoong tin ở câu gốc
Bước 2 , check ngữ pháp
13. who + V
Whom + clause
Whose + N : của ai đó
14 . ở trong câu hỏi về ngữ pháp , luôn có dấu hiệu để diền , => đọc kĩ bài và tìm
cái dấu hiệu đó => tìm đáp án
15 .Sau “ ; ” hoặc trước “ ,” => không dùng liên từ nối ngắn FANBOYS
For : vì thế , and, nor, But, or, yet : nhưng, so ,since: bởi vì
16: câu trần thuật – lùi thì
- S+V
17. câu bị động – tobe (chia theo thì ) + P3
- (chủ ngữ bị đổi ) , BY + O / with + N

You might also like