Professional Documents
Culture Documents
1
2
3
4
5
6
7 MC 11.2-20 6PR SD 51C HL 11.2-20 6PR SD 51C
8 9.5 -24 R1 SD 9.5 -24 R1W SD
9
10 9.5-24 R1W mặt lốp 60/90-17
11
12
13
14
15
16
17
18
19 thành hình 17.5-20
20
21
22 80/80-14 70/90-16
23 60/90-17
24
25 Mặt lốp bán thép 165R13 Mặt lốp 17.5/65-20 (4 bộ)
26
27
28
29
30
NGÀY THÁNG DÂY CHUYỀN THÍ NGHIỆM THƯỚC ĐÙN
07/06 ÉP ĐÙN T. QUỐC Mặt chạy 11.2-20 6P MC 11.2-20 51C
m (1.0)=8.85 hệ số 1.1.
NGÀY THÁNG DÂY CHUYỀN THÍ NGHIỆM THƯỚC ĐÙN
22/06/2021 ÉP ĐÙN ĐỨC Mặt lốp 80/80-14 80/80-14
m(0.5)0.42-0.40
NGÀY THÁNG DÂY CHUYỀN THÍ NGHIỆM THƯỚC ĐÙN
23/06/2021 ÉP ĐÙN ĐỨC Mặt lốp 60/90-17 60/90-17
CHÚ Ý THÍ NGHIỆM
NGÀY THÁNG DÂY CHUYỀN THÍ NGHIỆM THƯỚC ĐÙN
06/05 ÉP ĐÙN ĐỨC 11A (06/05) 11 20 53D
U12 đế băng
11/05 11A (11/05-15h) 11 20 53D
U12 đế băng
CHÚ Ý THÍ NGHIỆM
Đùn theo khối lượng: cho khối lượng cân 0.5 m chạy từ 5.6 về 5.48. Khới lượng lốp đầu ra từ 22.4-23 kg
Khắc phục lần đùn trước, cho đạt được 24.3 phải đùn ở 5.9
NGÀY THÁNG DÂY CHUYỀN THÍ NGHIỆM
19/05 TRUNG QUỐC Hông 11-20 68L
ĐÙN BS tổng : 370; Bs mặt chạy: 230 ; thì mới đủ khối lượng 8 kg- tương ứng cân 1m là 3.6 kg
BS: 440-450; Khối lượng 31 kg, tương ứng cân 1 m là 13.2 kg
NGÀY THÁNG DÂY CHUYỀN THÍ NGHIỆM
19/05 TRUNG QUỐC Mặt chạy 11.2-24 R1 SD 1
THƯỚC ĐÙN
MC 11.2-24
CHÚ Ý THÍ NGHIỆM
Phải đùn BS mặt chạy lên 245 để cùng với BS tổng đạt 385 thì mới đạt được khối lượng
12.3 (kỳ vọng) ở cân 1 m để có đầu ra BTP dài 2230 mm ; nặng 24.5+-0.3 kg
Kết quả: đùn được 6 chiếc đầu ở từ cận giữa đến cận trên, 5 chiếc sau vượt cận trên
Điều này cho thấy việc đùn ổn định ở 12.1-12.2 kg, và phải đúng BS= 245, và
BS tổng 385 mm thì mới đảm bảo khối lượng
NGÀY THÁNG DÂY CHUYỀN THÍ NGHIỆM
07/05 TRUNG QUỐC HÔNG 18.4-30 SD
ĐẾ
MC 18.4-30 51F
CHÚ Ý THÍ NGHIỆM
ĐÙN ĐỦ BS: 260 MM; KHỐI LƯỢNG: 5.4- CÂN 1M: 2.2 KG
ĐÙN THEO KHỐI LƯỢNG CÂN 1M: 3.9 K G- BS đế nếu là [430] sẽ nặng
tương ứng với khối lượng m= 3.9, BS đầu ra khoảng 410-415mm
Điều chỉnh khối lượng cân 1 m khoảng 10.7-10.8 kg đạt 30 kg đầu ra.
Trường hợp đặc biệt điều chỉnh cân 1 mét - Phải đúng BS 435 mm
(BS 435; CDC 2875; khối lượng: 30 k)
NGÀY THÁNG DÂY CHUYỀN THÍ NGHIỆM
04/05 TRUNG QUỐC MC 13.6-26 R2
HÔNG 13.6-26
13.6-26
CHÚ Ý THÍ NGHIỆM
ĐÙN ĐỦ BS: 440 MM; KHỐI LƯỢNG: 30- CÂN 1M: 11.2 KG
LỐP NHẠY CẢM VỚI KHỐI LƯỢNG MẶT CHẠY
SỬA THƯỚC HÔNG LẠI ĐẠT TẦM DÀY: bs 260, M 2.0 KG
Điều chỉnh cân khối lượng 11.6 kg để đùn được 23.3 kg đầu cuối.
Trường hợp điều chỉnh cân đặc biệt- phải đúng BS 390
NGÀY THÁNG DÂY CHUYỀN THÍ NGHIỆM
11/05 TRUNG QUỐC Đế 14-25 54C sử dụng
B62 thí nghiệm
THƯỚC ĐÙN
ĐẾ 14-25 64L
CHÚ Ý THÍ NGHIỆM
ĐÙN ĐỦ BS: 280/[275] MM; KHỐI LƯỢNG: 11.7- CÂN 1M: 4.44-4.48 KG
NGÀY THÁNG DÂY CHUYỀN THÍ NGHIỆM
23/05 TRUNG QUỐC Mặt lốp 5.50-16
B62 thí nghiệm
5.50-16
CHÚ Ý THÍ NGHIỆM
ĐÙN ĐỦ BS: 360 mm theo đúng thiết kê, CDC 1530; khối lượng 7.2;
kỳ vọng 5.1 kg nhưng thực tế 5.3-5.4 kg nên khối lượng ra nặng. Vì vậy BTP đùn
nặng buộc phải sửa thước để tiếp tục đùn
đùn BS 345, BS Mặt chạy 105, cân khối lượng 5.1 kg thì đầu ra đạt 7.2 kg
(CDC-1530
NGÀY THÁNG DÂY CHUYỀN THÍ NGHIỆM
23/05 TRUNG QUỐC Mặt lốp 17.5/65-20 69L
su M43
17.5/65-20
CHÚ Ý THÍ NGHIỆM
ĐÙN ĐỦ BS: 380 mm theo đúng thiết kê, CDC 2230; khối lượng 22.75;
kỳ vọng 11.3-11.4
chọn 4 chiếc để đùn
đầu ra đạt đạt 22.5-22.8 khi BS đạt 405 , tương ứng với cân khối lượng 1 m -
11.3-11.4
đùn theo thiết kế BS: 405, nhưng khối lượng 44.6 kg mặt chạy- 1 chiếc : 22.3+- 0.3 kg
nên đùn theo khối lượng 11.2-11.3
Lốp ra phân bố từ 22kg đến 22.6 kg phân bố trên cân 1 mét từ 10.5-11.1
lấy chuẩn lốp 11.0-11.1 kg, hệ số cây thước 1.125
Lốp sau thành hình 76.3 kg