Professional Documents
Culture Documents
HỘP SỐ THƯỜNG C50 > CỤM HỘP SỐ THƯỜNG > LẮP LẠI
CHÚ Ý:
Lắp vấu lồi nắp trục thứ cấp vào lỗ phía
vỏ hộp số.
CHÚ Ý:
Lắp một bạc đỡ treo trước mới theo
đúng hướng, như trong hình vẽ.
file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 2 of 27
file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 3 of 27
GỢI Ý:
Dùng đệm phẳng có cùng kích thước
file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 4 of 27
9. ĐIỀU CHỈNH TẢI TRỌNG BAN ĐẦU CỦA VÒNG BI BÁN TRỤC CỤM VI SAI
Mômen:
29 N*m{ 300 kgf*cm , 22
ft.*lbf }
file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 5 of 27
Vòng bi cũ:
0.49 đến 0.98 N*m (5.0 đến 10.0
kgf*cm, 4.34 đến 8.67 in.*lbf)
Độ dày đệm:
Độ dày Độ dày
Dấu Dấu
mm mm
2.10 2.60
AA LL
(0.0827) (0.1024)
2.15 2.65
BB MM
(0.0846) (0.1043)
2.20 2.70
CC NN
(0.0866) (0.1063)
2.25 2.75
DD PP
(0.0886) (0.1083)
2.30 2.80
EE QQ
(0.0906) (0.1102)
2.35 2.85
FF RR
(0.0925) (0.1122)
2.40 2.90
GG SS
(0.0945) (0.1142)
2.45 2.95
HH TT
(0.0965) (0.1161)
2.50 3.00
JJ UU
(0.0984) (0.1181)
2.55
KK - -
(0.1004)
GỢI Ý:
Tải trọng ban đầu thay đổi đến xấp xỉ 0.3 đến 0.4 N*m (3 đến 4 kgf*cm, 2.6 đến 3.5
in.*lbf) ứng với thay đổi chiều dày đệm phẳng 0.05 mm (0.0020 in.).
file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 6 of 27
SST
09309-37010
Mômen:
11 N*m{ 115 kgf*cm , 8 ft.*lbf }
file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 7 of 27
Mômen:
17 N*m{ 175 kgf*cm , 13
ft.*lbf }
CHÚ Ý:
l Không được làm biến dạng ống
hứng dầu No.1.
l Lắp ống hứng dầu số 1 trong khi
giữ nó tỳ vào vỏ hộp số, như trong
hình vẽ.
Mômen:
17 N*m{ 175 kgf*cm , 13
ft.*lbf }
CHÚ Ý:
l Không được làm biến dạng ống
hứng dầu No.2.
l Lắp ống hứng dầu số 2 trong khi
giữ nó tỳ vào vỏ hộp số, như trong
hình vẽ.
file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 8 of 27
số.
CHÚ Ý:
Đặt đúng hướng cụm chốt hạn chế số
lùi.
Mômen:
13 N*m{ 130 kgf*cm , 9 ft.*lbf }
Mômen:
11 N*m{ 115 kgf*cm , 8 ft.*lbf }
file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 9 of 27
GỢI Ý:
file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 10 of 27
Mômen:
16 N*m{ 160 kgf*cm , 12 ft.*lbf }
file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 11 of 27
file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 12 of 27
CHÚ Ý:
Để tránh khỏi bị ảnh hưởng bởi 2 viên
bi càng chuyển số, hãy nâng trục càng
chuyển số No.3 lên đến vị trí như trong
hình vẽ.
file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 13 of 27
Mômen:
16 N*m{ 160 kgf*cm , 12
ft.*lbf }
Mômen:
17 N*m{ 175 kgf*cm , 13
ft.*lbf }
FIPG:
Keo làm kín chính hiệu của Toyota
1281, Three Bond 1281 hay tương
đương
CHÚ Ý:
Lắp các chi tiết vào trong vòng 10 phút
sau khi bôi keo. Nếu không, phải cạo ra
và bôi lại keo (FIPG) từ đầu.
Mômen:
29 N*m{ 300 kgf*cm , 22
ft.*lbf }
file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 14 of 27
Mômen:
29 N*m{ 300 kgf*cm , 22
ft.*lbf }
Mômen:
29 N*m{ 300 kgf*cm , 22
ft.*lbf }
Mômen:
file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 15 of 27
Mômen:
22 N*m{ 224 kgf*cm , 16
ft.*lbf }
file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 16 of 27
Mômen:
22 N*m{ 224 kgf*cm , 16
ft.*lbf }
30. LẮP PHANH HÃM LỖ BẮT VÒNG BI SAU TRỤC THỨ CẤP
file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 17 of 27
Mômen:
27 N*m{ 279 kgf*cm , 20
ft.*lbf }
file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 18 of 27
file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 19 of 27
CHÚ Ý:
Không được đặt 2 đầu của lò xo hãm
chuyển số cùng một vị trí.
CHÚ Ý:
l Không được lắp moay ơ li hợp hộp
số No.3 vào sai hướng.
l Lắp moay ơ li hợp hộp số No.3 khi
rãnh then vòng đồng tốc No.3 được
gióng thẳng với then hãm vòng
đồng tốc.
l Kiểm tra rằng bánh răng số 5 quay
được.
l Hãy đặt khúc gỗ có kích thước phù
hợp để đỡ trục sơ cấp.
file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 20 of 27
Khe hở:
0.1 mm hay nhỏ hơn
Độ dày Độ dày
Dấu Dấu
mm mm
2.25 2.49
A E
(0.0886) (0.0980)
2.31 2.55
B F
(0.0909) (0.1004)
2.37 2.61
C G
(0.0933) (0.1028)
2.43
D - -
(0.0957)
file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 21 of 27
d. Dùng một thanh đồng và một búa, lắp phanh hãm lên trục sơ cấp.
Nếu khe hở vượt quá giá trị lớn nhất, hãy thay bánh răng số 5, vòng bi đũa kim bánh răng số
5 hoặc trục sơ cấp.
GỢI Ý:
file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 22 of 27
Mômen:
16 N*m{ 160 kgf*cm , 12
ft.*lbf }
41. LẮP ĐAI ỐC BẮT PHÍA SAU TRỤC THỨ CẤP HỘP SỐ THƯỜNG
Mômen:
118 N*m{ 1199 kgf*cm , 87 ft.*lbf }
file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 23 of 27
FIPG:
Keo làm kín chính hiệu của Toyota
1281, Three Bond 1281 hay tương
đương
CHÚ Ý:
Lắp các chi tiết vào trong vòng 10 phút
sau khi bôi keo. Nếu không, phải cạo ra
và bôi lại keo (FIPG) từ đầu.
Mômen:
21 N*m{ 214 kgf*cm , 16
ft.*lbf }
file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 24 of 27
SST
09950-60010 (09951-00280)
09950-70010 (09951-07150)
Mômen:
20 N*m{ 200 kgf*cm , 14
ft.*lbf }
CHÚ Ý:
Đặt chắc chắn các vấu hãm của tấm khoá liên động chuyển số lên phần đầu chuyển số của
trục càng chuyển số.
file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 25 of 27
Mômen:
11 N*m{ 112 kgf*cm , 8 ft.*lbf }
Mômen:
29 N*m{ 300 kgf*cm , 22
ft.*lbf }
Mômen:
12 N*m{ 120 kgf*cm , 9 ft.*lbf }
file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 26 of 27
Mômen:
12 N*m{ 120 kgf*cm , 9 ft.*lbf }
Mômen:
25 N*m{ 250 kgf*cm , 18
ft.*lbf } cho các bu lông
12 N*m{ 120 kgf*cm , 9 ft.*lbf }
cho các đai ốc
CHÚ Ý:
Bôi mỡ MP lên mặt chu vi bên trong của
bạc cần trục chuyển số.
Mômen:
40 N*m{ 410 kgf*cm , 30
ft.*lbf }
file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 27 of 27
Mômen:
11 N*m{ 115 kgf*cm , 8 ft.*lbf }
a. Lắp gioăng chữ O mới lên nắp lỗ dẫn động đồng hồ tốc độ xe.
b. Lắp cụm lò xo lá van điều khiển và nắp vào vỏ hộp số bằng bulông.
Mômen:
11 N*m{ 115 kgf*cm , 8 ft.*lbf }
Mômen:
39 N*m{ 400 kgf*cm , 29
ft.*lbf }
Mômen:
39 N*m{ 400 kgf*cm , 29
ft.*lbf }
file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022