You are on page 1of 27

Tháo và Lắp -Xem để in- Page 1 of 27

HỘP SỐ THƯỜNG C50 > CỤM HỘP SỐ THƯỜNG > LẮP LẠI

1. LẮP NẮP TRỤC THỨ CẤP

a. Bôi mỡ MP lên nắp trục thứ cấp và lắp nó


lên vỏ hộp số phía trước.

CHÚ Ý:
Lắp vấu lồi nắp trục thứ cấp vào lỗ phía
vỏ hộp số.

2. LẮP VÒNG BI TRƯỚC TRỤC THỨ CẤP

a. Bôi dầu bánh răng lên vòng bi trước trục


thứ cấp mới. Dùng SST và máy ép, lắp
vòng bi lên phía trước vỏ hộp số.
SST
09950-60010 (09951-00550)
09950-70010 (09951-07150)

CHÚ Ý:
Lắp một bạc đỡ treo trước mới theo
đúng hướng, như trong hình vẽ.

3. LẮP PHỚT DẦU VỎ HỘP SỐ TRƯỚC

a. Dùng SST và búa, lắp một phớt dầu mới


vào vỏ hộp số phía trước.
SST
09950-60010 (09951-00370)
09950-70010 (09951-07150)

Chiều sâu đóng:


15.6 đến 16.0 mm (0.6141 đến
0.6299 in.)

b. Bôi mỡ MP lên lợi của phớt dầu vỏ hộp số


phía trước.

4. LẮP VÒNG BI PHÍA TRƯỚC TRỤC SƠ CẤP

file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 2 of 27

a. Bôi dầu bánh răng lên vòng bi phía trước


trục sơ cấp và dùng SST và máy ép, lắp
nó lên phía trước vỏ hộp số.
SST
09950-60010 (09951-00420)
09950-70010 (09951-07150)

Chiều sâu đóng:


0 đến 0.3 mm (0 đến 0.0118 in.)

5. LẮP VÒNG BI TRƯỢT TRỤC CẦN CHỌN VÀ CHUYỂN SỐ

a. Dùng SST và búa, lắp vòng bi trượt trục


cần chọn và chuyển số lên vỏ hộp số.
SST
09950-60010 (09951-00220)
09950-70010 (09951-07100)

Chiều sâu đóng:


0 đến 0.5 mm (0 đến 0.0020 in.)

6. LẮP PHỚT DẦU TRỤC CẦN CHỌN VÀ CHUYỂN SỐ

a. Dùng SST, lắp phớt dầu trục cần chọn và


chuyển số lên vỏ hộp số.
SST
09950-70010 (09951-07150)
09950-60010 (09951-00240)

Chiều sâu đóng:


9.7 đến 10.3 mm (0.382 đến 0.406
in.)

a. Dùng SST và một máy ép, lắp vòng bi


đũa côn trước (vành trong) của bộ vi sai
vào vỏ hộp vi sai.
SST
09350-32014 (09351-32120)
09950-60010 (09951-00530)

file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 3 of 27

b. Dùng SST và búa, lắp vòng bi đũa côn


trước (vòng ngoài) của hộp vi sai cùng
với đệm phẳng vào phía trước vỏ hộp số.
SST
09950-60020 (09951-00680)
09950-70010 (09951-07150)

8. LẮP VÒNG BI ĐŨA CÔN PHÍA SAU CỤM VI SAI

a. Dùng SST và một máy ép, lắp vòng bi


đũa côn sau (vành trong) của bộ vi sai
trước vào vỏ hộp vi sai.
SST
09350-32014 (09351-32120)
09950-60010 (09951-00530)

b. Dùng SST và một máy ép, lắp vòng bi


đũa côn sau (vành ngoài) của bộ vi sai
vào vỏ hộp số.
SST
09309-36010
09950-60020 (09951-00710)
09950-70010 (09951-07150)

GỢI Ý:
Dùng đệm phẳng có cùng kích thước

file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 4 of 27

như đệm được tháo ra.

9. ĐIỀU CHỈNH TẢI TRỌNG BAN ĐẦU CỦA VÒNG BI BÁN TRỤC CỤM VI SAI

a. Bôi dầu bánh răng lên cụm vi sai và lắp


nó vào vỏ hộp số.

b. Lắp vỏ hộp số bằng 16 bu lông.

Mômen:
29 N*m{ 300 kgf*cm , 22
ft.*lbf }

c. Dùng SST và một cờlê cân lực, vặn cụm


vi sai sang trái và sang phải 2 hoặc 3 lần
để vòng bi ổn định.
SST
09564-32011

d. Dùng SST và cờlê cân lực, đo tải trọng


ban đầu.
SST
09564-32011

Tải trọng ban đầu (bắt đầu quay):


Vòng bi mới:
0.78 đến 1.57 N*m (7.95 đến 16.0
kgf*cm, 6.9 đến 13.89 in.*lbf)

file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 5 of 27

Vòng bi cũ:
0.49 đến 0.98 N*m (5.0 đến 10.0
kgf*cm, 4.34 đến 8.67 in.*lbf)

Nếu tải trọng ban đầu nằm ngoài tiêu


chuẩn, hãy chọn đệm phẳng khác.

Độ dày đệm:

Độ dày Độ dày
Dấu Dấu
mm mm
2.10 2.60
AA LL
(0.0827) (0.1024)
2.15 2.65
BB MM
(0.0846) (0.1043)
2.20 2.70
CC NN
(0.0866) (0.1063)
2.25 2.75
DD PP
(0.0886) (0.1083)
2.30 2.80
EE QQ
(0.0906) (0.1102)
2.35 2.85
FF RR
(0.0925) (0.1122)
2.40 2.90
GG SS
(0.0945) (0.1142)
2.45 2.95
HH TT
(0.0965) (0.1161)
2.50 3.00
JJ UU
(0.0984) (0.1181)
2.55
KK - -
(0.1004)

GỢI Ý:
Tải trọng ban đầu thay đổi đến xấp xỉ 0.3 đến 0.4 N*m (3 đến 4 kgf*cm, 2.6 đến 3.5
in.*lbf) ứng với thay đổi chiều dày đệm phẳng 0.05 mm (0.0020 in.).

e. Tháo 16 bulông và vỏ hộp số.

f. Tháo cụm vi sai ra khỏi vỏ hộp số phía trước.

10. LẮP PHỚT DẦU VỎ HỘP SỐ

a. Dùng SST và búa, lắp một phớt dầu mới


vào vỏ hộp số.

file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 6 of 27

SST
09309-37010

Chiều sâu đóng:


9.6 đến 10.2 mm (0.378 đến 0.402
in.)

b. Bôi mỡ MP lên lợi của phớt dầu phía trước


vỏ hộp số.

11. LẮP PHỚT DẦU VỎ HỘP SỐ

a. Dùng SST và búa, lắp một phớt dầu mới


vào phía trước vỏ hộp số.
SST
09710-26011 (09710-05061)

Chiều sâu đóng:


1.6 đến 2.2 mm (0.063 đến 0.087
in.)

b. Bôi mỡ MP lên lợi của phớt dầu vỏ hộp


số.

12. LẮP MIẾNG NAM CHÂM HỘP SỐ

a. Lau sạch nam châm hộp số và lắp nó lên


vỏ hộp số.

13. LẮP MIẾNG HÃM VÒNG BI

a. Lắp ống cấp dầu phanh và bulông vào vỏ


hộp số.

Mômen:
11 N*m{ 115 kgf*cm , 8 ft.*lbf }

file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 7 of 27

14. LẮP ỐNG DẪN DẦU SỐ 1

a. Lắp ống dẫn que thăm dầu số 1 bằng


bulông.

Mômen:
17 N*m{ 175 kgf*cm , 13
ft.*lbf }

CHÚ Ý:
l Không được làm biến dạng ống
hứng dầu No.1.
l Lắp ống hứng dầu số 1 trong khi
giữ nó tỳ vào vỏ hộp số, như trong
hình vẽ.

15. LẮP ỐNG DẪN DẦU SỐ 2

a. Lắp ống hứng dầu số 2 lên vỏ hộp số


bằng bulông.

Mômen:
17 N*m{ 175 kgf*cm , 13
ft.*lbf }

CHÚ Ý:
l Không được làm biến dạng ống
hứng dầu No.2.
l Lắp ống hứng dầu số 2 trong khi
giữ nó tỳ vào vỏ hộp số, như trong
hình vẽ.

16. LẮP CHỐT HẠN CHẾ SỐ LÙI

a. Lắp cụm chốt hạn chế số lùi lên vỏ hộp

file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 8 of 27

số.

CHÚ Ý:
Đặt đúng hướng cụm chốt hạn chế số
lùi.

b. Dùng đột chốt (đường kính 5 mm) và


búa, lắp chốt lên chốt hạn chế số lùi.

Chiều sâu đóng:


15.5 đến 16.5 mm (0.6102 đến
0.6496 in.)

c. Bôi keo làm kín lên nút chốt hạn chế số


lùi.

Keo làm kín:


Keo làm kín chính hiệu của Toyota
1344, Three Bond 1344 hay tương
đương

d. Dùng chìa vặn lục giác và cờlê cân lực,


lắp nút chốt hạn chế số lùi lên vỏ hộp số.

Mômen:
13 N*m{ 130 kgf*cm , 9 ft.*lbf }

17. LẮP MÁNG HỨNG DẦU VỎ HỘP SỐ

a. Lắp máng hứng dầu vỏ hộp số lên vỏ hộp


số phía trước bằng bu lông.

Mômen:
11 N*m{ 115 kgf*cm , 8 ft.*lbf }

file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 9 of 27

18. LẮP CỤM HỘP VI SAI

a. Bôi dầu bánh răng lên vòng bi đũa côn


cụm vi sai và lắp cụm vi sai vào vỏ hộp
số.

19. LẮP CỤM TRỤC SƠ CẤP

a. Bôi dầu bánh răng lên bề mặt trượt và


quay của trục sơ và thứ cấp và lắp chúng
vào vỏ hộp số.

20. LẮP BÁNH RĂNG LỒNG KHÔNG SỐ LÙI

a. Bôi dầu bánh răng lên bánh răng lồng


không số lùi, vòng đệm chặn và trục
bánh răng lồng không số lùi và lắp chúng
như trong hình vẽ.

GỢI Ý:

file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 10 of 27

Gióng thẳng dấu trên trục bánh răng


lồng không số lùi với lỗ bu lôngù, như
trong hình vẽ.

21. LẮP TRỤC CÀNG CHUYỂN SỐ NO.1

a. Bôi dầu bánh răng lên càng chuyển số


No.1 và lên càng chuyển số No.2, và lắp
chúng.

b. Bôi dầu bánh răng lên trục càng chuyển


số No.1 và lắp nó.

c. Bôi keo làm kín lên bu lông bắt càng


chuyển số.

Keo làm kín:


Keo làm kín chính hiệu của Toyota
1344, Three Bond 1344 hay tương
đương

d. Lắp bu lông bắt càng chuyển số.

Mômen:
16 N*m{ 160 kgf*cm , 12 ft.*lbf }

e. Dùng một thanh đồng và một búa, lắp


phanh hãm trục mới lên trục càng chuyển
số No.1.

file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 11 of 27

22. LẮP TRỤC CÀNG CHUYỂN SỐ NO.3

a. Bôi mỡ MP lên 2 viên bi càng chuyển số


và lắp chúng lên càng chuyển số lùi.

b. Lắp càng chuyển số lùi lên trục càng


chuyển số No.3.

c. Dùng một thanh đồng và một búa, lắp 2


phanh hãm trục càng chuyển số mới lên
trục càng chuyển số No.3.

d. Bôi dầu bánh răng lên trục càng chuyển


số No.3 và lắp nó.

file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 12 of 27

23. LẮP TRỤC CÀNG CHUYỂN SỐ SỐ 2

a. Bôi dầu bánh răng lên đầu trục càng


chuyển số No.1 và lên càng trục chuyển
số No.2, và lắp chúng.

CHÚ Ý:
Để tránh khỏi bị ảnh hưởng bởi 2 viên
bi càng chuyển số, hãy nâng trục càng
chuyển số No.3 lên đến vị trí như trong
hình vẽ.

b. Bôi keo lên 2 bu lông hãm chuyển số và


lắp chúng lên càng chuyển số No.2 và
đầu chuyển số No.1.

Keo làm kín:


Keo làm kín chính hiệu của Toyota
1344, Three Bond 1344 hay tương
đương

file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 13 of 27

Mômen:
16 N*m{ 160 kgf*cm , 12
ft.*lbf }

24. LẮP CỤM GIÁ BẮT TAY CHUYỂN SỐ LÙI

a. Lắp giá bắt tay chuyển số lùi vào vỏ hộp


số bằng 2 bulông.

Mômen:
17 N*m{ 175 kgf*cm , 13
ft.*lbf }

a. Bôi keo FIPG lên vỏ hộp số, như trên hình


vẽ.

FIPG:
Keo làm kín chính hiệu của Toyota
1281, Three Bond 1281 hay tương
đương

CHÚ Ý:
Lắp các chi tiết vào trong vòng 10 phút
sau khi bôi keo. Nếu không, phải cạo ra
và bôi lại keo (FIPG) từ đầu.

b. Lắp 13 bulông lên hộp số.

Mômen:
29 N*m{ 300 kgf*cm , 22
ft.*lbf }

file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 14 of 27

c. Lắp 3 bulông vào hộp số.

Mômen:
29 N*m{ 300 kgf*cm , 22
ft.*lbf }

26. LẮP BU LÔNG TRỤC BÁNH RĂNG LỒNG KHÔNG SỐ LÙI

a. Bôi keo lên bu lông trục bánh răng lồng


không số lùi và lắp nó bằng gioăng mới.

Keo làm kín:


Keo làm kín chính hiệu của Toyota
1344, Three Bond 1344 hay tương
đương

Mômen:
29 N*m{ 300 kgf*cm , 22
ft.*lbf }

27. LẮP CỤM BI HÃM SỐ 2

a. Bôi keo làm kín lên cụm bi hãm No.2 và


lắp nó bằng chìa vặn lục giác.

Keo làm kín:


Keo làm kín chính hiệu của Toyota
1344, Three Bond 1344 hay tương
đương

Mômen:

file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 15 of 27

29 N*m{ 296 kgf*cm , 21


ft.*lbf }

a. Lắp 2 bi hãm chuyển số, 2 lò xo bi hãm


và 2 đế lò xo bi hãm chuyển số No.1 lên
vỏ hộp số.

b. Bôi keo làm kín lên 2 nút bi hãm và lắp


chúng bằng cách dùng chìa lục giác.

Keo làm kín:


Keo làm kín chính hiệu của Toyota
1344, Three Bond 1344 hay tương
đương

Mômen:
22 N*m{ 224 kgf*cm , 16
ft.*lbf }

c. Lắp bi hãm chuyển số, lò xo nén bi hãm


và đế lò xo bi hãm No.1 lên vỏ hộp số.

file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 16 of 27

d. Bôi keo làm kín lên nút bi hãm chuyển số


và lắp nó bằng chìa vặn lục giác.

Keo làm kín:


Keo làm kín chính hiệu của Toyota
1344, Three Bond 1344 hay tương
đương

Mômen:
22 N*m{ 224 kgf*cm , 16
ft.*lbf }

29. LẮP PHANH HÃM LỖ VÒNG BI PHÍA SAU TRỤC SƠ CẤP

a. Dùng kìm tháo phanh, lắp phanh hãm lỗ


vòng bi phía sau trục sơ cấp mới vào trục
sơ cấp.

30. LẮP PHANH HÃM LỖ BẮT VÒNG BI SAU TRỤC THỨ CẤP

a. Dùng kìm tháo phanh, lắp phanh hãm lỗ


vòng bi phía sau trục thứ cấp mới vào
trục thứ cấp.

file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 17 of 27

31. LẮP PHANH HÃM TRỤC CÀNG CHUYỂN SỐ

a. Dùng một thanh đồng và một búa, lắp


phanh hãm trục càng chuyển số mới lên
trục càng chuyển số No.2.

32. LẮP BỘ HÃM VÒNG BI PHÍA SAU

a. Bôi keo lên 5 bu lông và lắp hãm vòng bi


phía sau lên vỏ hộp số bằng 5 bu lông.

Mômen:
27 N*m{ 279 kgf*cm , 20
ft.*lbf }

33. LẮP BÁNH RĂNG BỊ ĐỘNG SỐ 5

a. Dùng SST, lắp bánh răng bị động số 5


vào trục thứ cấp.
SST
09309-12020

file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 18 of 27

34. LẮP VÒNG BI ĐŨA KIM BÁNH RĂNG SỐ 5

a. Bôi dầu bánh răng lên vòng bi đũa kim


bánh răng số 5 và đệm cách vòng bi
bánh răng số 5, và lắp chúng vào trục sơ
cấp.

35. LẮP BÁNH RĂNG SỐ 5

a. Bôi một lớp dầu bánh răng vào bánh răng


số 5 và lắp nó vào trục sơ cấp.

36. LẮP VÀNH ĐỒNG TỐC NO.3

a. Bôi dầu bánh răng lên vành đồng tốc số 3


và lắp nó vào bánh răng số 5.

file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 19 of 27

a. Lắp 3 then hãm vòng đồng tốc và 2 xo xo


then hãm vòng đồng tốc lên moay ơ li
hợp hộp số No.3, như trong hình vẽ.

CHÚ Ý:
Không được đặt 2 đầu của lò xo hãm
chuyển số cùng một vị trí.

b. Dùng SST và một búa, lắp moay ơ li hợp


hộp số No.3 lên trục sơ cấp.
SST
09636-20010

CHÚ Ý:
l Không được lắp moay ơ li hợp hộp
số No.3 vào sai hướng.
l Lắp moay ơ li hợp hộp số No.3 khi
rãnh then vòng đồng tốc No.3 được
gióng thẳng với then hãm vòng
đồng tốc.
l Kiểm tra rằng bánh răng số 5 quay
được.
l Hãy đặt khúc gỗ có kích thước phù
hợp để đỡ trục sơ cấp.

file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 20 of 27

c. Chọn phanh hãm trục moay ơ li hợp No.3


sao cho đạt được độ rơ dọc trục tối thiểu.

Khe hở:
0.1 mm hay nhỏ hơn

Chiều dày phanh hãm:

Độ dày Độ dày
Dấu Dấu
mm mm
2.25 2.49
A E
(0.0886) (0.0980)
2.31 2.55
B F
(0.0909) (0.1004)
2.37 2.61
C G
(0.0933) (0.1028)
2.43
D - -
(0.0957)

file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 21 of 27

d. Dùng một thanh đồng và một búa, lắp phanh hãm lên trục sơ cấp.

38. KIỂM TRA KHE HỞ DỌC TRỤC BÁNH RĂNG SỐ 5

a. Dùng đồng hồ so, đo khe hở dọc trục


bánh răng số 5.

Khe hở tiêu chuẩn:


0.1 đến 0.55 mm (0.0039 đến
0.0217 in.)

Khe hở lớn nhất:


0.55 mm (0.0217 in.)

Nếu khe hở vượt quá giá trị lớn nhất, hãy


thay moay ơ li hợp hộp số No.3, bánh
răng số 5 hoặc vòng bi phía sau trục sơ
cấp.

39. KIỂM TRA KHE HỞ HƯỚNG KÍNH BÁNH RĂNG SỐ 5

a. Dùng đồng hồ so, đo khe hở hướng kính


bánh răng số 5.

Khe hở tiêu chuẩn:


KOYO chế tạo:
0.015 đến 0.058 mm (0.0006 đến
0.0023 in.)
NSK chế tạo:
0.015 đến 0.056 mm (0.0006 đến
0.0022 in.)

Khe hở lớn nhất:


KOYO chế tạo:
0.058 mm (0.0023 in.)
NSK chế tạo:
0.056 mm (0.0022 in.)

Nếu khe hở vượt quá giá trị lớn nhất, hãy thay bánh răng số 5, vòng bi đũa kim bánh răng số
5 hoặc trục sơ cấp.

40. LẮP CÀNG CHUYỂN SỐ BÁNH RĂNG NO.3

a. Bôi dầu bánh răng lên ống trượt gài số


No.3 và lắp nó cùng với càng chuyển số
No.3 lên moay ơ li hợp No.3.

GỢI Ý:

file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 22 of 27

Đặt đúng hướng moay ơ li hợp hộp số


No.3.

b. Bôi keo làm kín lên bu lông hãm càng


chuyển số và lắp nó lên càng chuyển số
No.3.

Keo làm kín:


Keo làm kín chính hiệu của Toyota
1344, Three Bond 1344 hay tương
đương

Mômen:
16 N*m{ 160 kgf*cm , 12
ft.*lbf }

41. LẮP ĐAI ỐC BẮT PHÍA SAU TRỤC THỨ CẤP HỘP SỐ THƯỜNG

a. Cài khớp đồng thời 2 bánh răng để khoá


hộp số.

b. Bôi keo làm kín lên đai ốc bắt phía sau


trục thứ cấp hộp số mới.

Keo làm kín:


Keo làm kín chính hiệu của Toyota
1344, Three Bond 1344 hay tương
đương

c. Lắp đai ốc bắt phía sau trục thứ cấp hộp


số mới.

Mômen:
118 N*m{ 1199 kgf*cm , 87 ft.*lbf }

d. Dùng một đục và búa, đóng khoá đai ốc


bắt phía sau trục thứ cấp hộp số.

e. Nhả khớp 2 bánh răng.

file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 23 of 27

42. LẮP NẮP VỎ HỘP SỐ

a. Bôi keo FIPG lên nắp vỏ hộp số như trong


hình vẽ.

FIPG:
Keo làm kín chính hiệu của Toyota
1281, Three Bond 1281 hay tương
đương

CHÚ Ý:
Lắp các chi tiết vào trong vòng 10 phút
sau khi bôi keo. Nếu không, phải cạo ra
và bôi lại keo (FIPG) từ đầu.

b. Lắp nắp vỏ hộp số thường lên vỏ hộp số


thường bằng 9 bulông.

Mômen:
21 N*m{ 214 kgf*cm , 16
ft.*lbf }

43. LẮP CỤM TRỤC CHỌN VÀ CHUYỂN SỐ

a. Bôi dầu bánh răng lên cụm trục cần chọn


và chuyển số, và lắp nó lên vỏ hộp số.

file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 24 of 27

44. LẮP PHỚT DẦU NẮP TRỤC ĐIỀU KHIỂN

a. Dùng SST và búa, lắp phớt dầu nắp trục


điều khiển mới lên nắp trục điều khiển.

Chiều sâu đóng:


0.2 đến 1.2 mm (0.0079 đến 0.0472
in.)

SST
09950-60010 (09951-00280)
09950-70010 (09951-07150)

b. Bôi mỡ MP lên phớt dầu nắp trục điều


khiển.

45. LẮP NẮP TRỤC ĐIỀU KHIỂN

a. Bôi keo phỏng lên 4 bulông. Lắp gioăng


mới và nắp trục điều khiển lên vỏ hộp số
bằng 4 bu lông.

Mômen:
20 N*m{ 200 kgf*cm , 14
ft.*lbf }

Keo làm kín:


Keo làm kín chính hiệu của Toyota
1344, Three Bond 1344 hay tương
đương

CHÚ Ý:
Đặt chắc chắn các vấu hãm của tấm khoá liên động chuyển số lên phần đầu chuyển số của
trục càng chuyển số.

46. LẮP CHỐT DẪN HƯỚNG CHUYỂN SỐ

file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 25 of 27

a. Bôi keo làm kín lên chốt dẫn hướng


chuyển số.

b. Lắp vòng đệm và chốt dẫn hướng chuyển


số.

Mômen:
11 N*m{ 112 kgf*cm , 8 ft.*lbf }

Keo làm kín:


Keo làm kín chính hiệu của Toyota
1344, Three Bond 1344 hay tương
đương

47. LẮP CỤM BI HÃM SỐ 1

a. Bôi keo làm kín lên cụm bi hãm số 1 và


lắp nó lên vỏ hộp số.

Mômen:
29 N*m{ 300 kgf*cm , 22
ft.*lbf }

Keo làm kín:


Keo làm kín chính hiệu của Toyota
1344, Three Bond 1344 hay tương
đương

48. LẮP GIẢM CHẤN CẦN CHUYỂN SỐ

a. Lắp cao su chắn bụi lên nắp trục điều


khiển.

b. Lắp giảm chấn cần chuyển số cùng với


chốt hãm lên cụm trục cần chọn và
chuyển số.

c. Lắp đệm vênh bằng đai ốc.

Mômen:
12 N*m{ 120 kgf*cm , 9 ft.*lbf }

49. LẮP CẦN ĐIỀU KHIỂN CHUYỂN SỐ TRÊN SÀN

a. Lắp cao su chắn bụi lên phớt chắn dầu


trục cần chọn và chuyển số.

file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 26 of 27

b. Lắp cần điều khiển chuyển số trên sàn


cùng với chốt hãm lên cụm trục cần chọn
và chuyển số.

c. Lắp đệm vênh bằng đai ốc.

Mômen:
12 N*m{ 120 kgf*cm , 9 ft.*lbf }

50. LẮP CỤM KHUỶU CHỌN SỐ

a. Lắp cụm khuỷu chọn số cùng với bạc cần


điều khiển chuyển số lên vỏ hộp số bằng
2 bu lông và đai ốc.

Mômen:
25 N*m{ 250 kgf*cm , 18
ft.*lbf } cho các bu lông
12 N*m{ 120 kgf*cm , 9 ft.*lbf }
cho các đai ốc

CHÚ Ý:
Bôi mỡ MP lên mặt chu vi bên trong của
bạc cần trục chuyển số.

51. LẮP CỤM CÔNG TẮC ĐÈN LÙI

a. Dùng SST, lắp cụm công tắc đèn lùi lên


vỏ hộp số bằng gioăng mới.
SST
09817-16011

Mômen:
40 N*m{ 410 kgf*cm , 30
ft.*lbf }

b. Lắp dây điện công tắc đèn lùi vào 2 kẹp.

52. LẮP CẢM BIẾN TỐC ĐỘ XE (w/o ABS)

a. Lắp gioăng chữ O mới vào cảm biến tốc độ xe.

b. Lắp cảm biến đồng hồ tốc độ xe vào vỏ hộp số bằng bulông.

file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Tháo và Lắp -Xem để in- Page 27 of 27

Mômen:
11 N*m{ 115 kgf*cm , 8 ft.*lbf }

53. LẮP CỤM NẮP LỖ DẪN ĐỘNG ĐỒNG HỒ TỐC ĐỘ XE

a. Lắp gioăng chữ O mới lên nắp lỗ dẫn động đồng hồ tốc độ xe.

b. Lắp cụm lò xo lá van điều khiển và nắp vào vỏ hộp số bằng bulông.

Mômen:
11 N*m{ 115 kgf*cm , 8 ft.*lbf }

54. LẮP NÚT ĐỔ DẦU HỘP SỐ

a. Lắp nút đổ dầu hộp số lên vỏ hộp số với


gioăng mới.

Mômen:
39 N*m{ 400 kgf*cm , 29
ft.*lbf }

55. LẮP NÚT XẢ

a. Lắp nút xả dầu lên vỏ hộp số bằng đệm


mới.

Mômen:
39 N*m{ 400 kgf*cm , 29
ft.*lbf }

file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022

You might also like