You are on page 1of 3

Kiểm tra -Xem để in- Page 1 of 3

HỘP SỐ THƯỜNG C50 > CỤM HỘP SỐ THƯỜNG > KIỂM TRA

KIỂM TRA VÀNH ĐỒNG TỐC NO.3

a. Kiểm tra mòn hoặc hư hỏng của vòng


đồng tốc.

b. Bôi dầu bánh răng lên mặt côn bánh răng


số 5.

c. Hãy xoay vành đồng tốc theo một hướng


khi ấn nó tỳ sát vào mặt côn bánh răng
số 5.

d. Kiểm tra rằng vòng đồng tốc đã bị khoá.


Nếu vòng đồng tốc không hãm, hãy thay
thế nó.

e. Dùng thước lá, đo khe hở giữa mặt sau


vành đồng tốc và đầu then hoa bánh
răng.

Khe hở nhỏ nhất:


0.75 mm (0.0295 in.)

Nếu khe hở nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất, hãy


thay vành đồng tốc.

KIỂM TRA ỐNG TRƯỢT GÀI SỐ NO.3

a. Kiểm tra tình trạng trượt giữa ống trượt


gài số No.3 và moay ơ li hợp hộp số
No.3.

b. Kiểm tra rằng các mép bánh răng then


ống trượt gài số No.3 không bị mòn.

c. Dùng thước cặp, đo chiều rộng của rãnh


ống trượt gài số No.3 (A) và chiều dày
của phần lồi lên trên càng chuyển số

file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Kiểm tra -Xem để in- Page 2 of 3

No.3 (B), rồi tính toán khe hở.

Khe hở tiêu chuẩn (A - B):


0.3 đến 0.5 mm (0.012 đến 0.0020
in.)

Nếu khe hở vượt quá giá trị tiêu chuẩn,


hãy thay ống trượt gài số hộp số No.3 và
càng chuyển số No.3.

KIỂM TRA BÁNH RĂNG SỐ 5

a. Dùng đồng hồ so lỗ, đo đường kính trong


của bánh răng số 5.

Đường kính trong tiêu chuẩn:


29.915 đến 29.931 mm (1.1778 đến
1.1783 in.)

Đường kính trong lớn nhất:


29.931 mm (1.1783 in.)

Nếu đường kính trong vượt quá giá trị lớn


nhất, hãy thay thế bánh răng số 5.

KIỂM TRA BÁNH RĂNG LỒNG KHÔNG SỐ LÙI

a. Dùng đồng hồ đo lỗ, kiểm tra bánh răng


lồng không số lùi.

Đường kính trong tiêu chuẩn:


18.040 đến 18.058 mm (0.7102 đến
0.7109 in.)

file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022
Kiểm tra -Xem để in- Page 3 of 3

Đường kính trong lớn nhất:


18.058 mm (0.7109 in.)

Nếu đường kính trong vượt quá giá trị lớn


nhất, hãy thay thế bánh răng lồng không
số lùi.

b. Dùng Panme, đo đường kính trục bánh


răng trung gian số lùi.

Đường kính ngoài tiêu chuẩn:


17.966 đến 17.984 mm (0.7073 đến
0.7080 in.)

Đường kính ngoài nhỏ nhất:


17.966 mm (0.7073 in.)

Nếu đường kính ngoài nhỏ hơn giá trị nhỏ


nhất, hãy thay trục bánh răng lồng không
số lùi.

file:///E:/toyota%20GSIC/toyota%20GSIC/Vios/repair/html/etc/prt_contents.html 2/17/2022

You might also like