You are on page 1of 2

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP.

HCM ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN


KHOA/TỔ: HÓA PHÂN TÍCH Tên HP: Hóa phân tích 2 Số tín chỉ: 2
Học kỳ: 2 Năm học: 2017-2018
Đề chính thức
Ngày thi: 18/06/2018 Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm có 02 trang)

Câu 1 (3,0 .
hu n 3 dung d ch acid có c ng nồng 0 1000 : acid
sulfuric acid o alic acid phosphoric b ng dung d ch sodium
h dro ide chu n Đ ờng cong chu n 3 dung d ch tr n nh
h nh v b n ph i Th tích c c dung d ch acid c n chu n là 25 00
mL. Sai số chu n ch p nh n là 1 .
1. nh ch h bi n lu n c nh 3 ờng cong chu n
A là c a dung d ch acid nào
2. c nh nồng c a dung d ch chu n s d ng trong thí
nghi m tr n
3. Tính pH t i i m t ng ng và b c nh chu n t i
l n c n 50 m Na H khi chu n dung d ch acid o alic trong
thí nghi m tr n
Cho cid o alic có ai ̅̅̅̅ là
5,60 x 10-2 và 5 42 10-5. cid phosphoric có ai ̅̅̅̅ là 7 11 10-3; 6,32 x 10-8 và 4 5 10-13.

Câu 2 (3,5 .
n n c h n h ch t
c : hu n b dung d ch 2Cr2O7 có nồng c nh c pha t chu n gốc 2Cr2O7 d ng r n
tinh khi t hóa học Sau khi pha ong ng ời ta s d ng dung d ch dichromate nà chu n 25,00 mL
2+ 2+
dung d ch Fe th th c n d ng 23 12 ml dung d ch dichromate i t r ng dung d ch Fe c pha b ng
cách hoà tan 7,430 gam FeSO4.7H2 vào b nh nh mức 100 00 ml và nh mức n v ch b ng n c c t.
c : Chu n 50 00 ml dung d ch mẫu chứa ethanol và ethanal th h t 22 45 ml dung d ch
dichromate ( c pha b c 1).
c : Trong m t thí nghi m kh c th m l ng d dung d ch gN 3/NH3 vào 50 00 ml dung d ch
mẫu th có 0 234 gam g t o thành
i t r ng dung d ch dichromate trong m i tr ờng acid có th o i hóa c ethanol và ethanal thành acid
acetic; dung d ch gN 3/NH3 chỉ o i ho c ethanal kh ng o i hóa c ethanol.
1. Vi t c c ph ng tr nh ph n ứng hóa học ra trong qu tr nh
2. nh ch h tr lời nh ng c u h i về ph n ứng chu n Fe2+ b ng dung d ch dichromate b c 1
(có gi i thích):
- H cho bi t m i tr ờng th c hi n ph n ứng?
- ó th c nh i m cuối trong chu n b ng c ch nào
- ó c n s d ng c c thành ph n trong h n h p b o v mmerman giống nh trong qu tr nh c
2+
nh Fe b ng ph ng ph p pemanganate ha kh ng
3. Tính nồng mol c a dung d ch dichromate?
4. Tính nồng mol c a ethanol và ethanal trong dung d ch .
Cho M(FeSO4.7H2O) = 278,006 g/mol; M(Ag) = 107,8682 g/mol;
= 1,51 V; = 1,359 V; =1,33 V.

n .. MSSV: Trang 1
Câu 3 (2,0 .
Đ nh n n n h n h ch n hức ch t
Trong c c gia nh s n ph m kh m i ho c s n ph m ngăn ti t mồ h i c s d ng kh ph bi n
v i số l n t nhu c u m i ng ời Thành ph n chính trong c c s n ph m nà có kh năng ngăn m i và
ngăn ti t mồ h i là aluminum d ng aluminum irconium trichloroh dre ( ) ho c
aluminumchlorohydrate (ACH). Nghi n cứu trong n i dung ti p theo c ti n hành nh m ki m nh s
ph h p gi a hàm l ng nh m ghi tr n bao b s n ph m và hàm l ng th c t trong s n ph m
u tr nh ti n hành:
Cân khối l ng mẫu có (Al2Cl7H7O7Zr2) ho c H ( l2Cl(OH)5) p ỉ 2 g. H a tan mẫu
3+
chu n về d ng l và nh mức n 250 mL. chính c 25,00 mL cho vào erlen 250 m Sau ó
thêm 30,00 mL EDTA 0,01 M và 5,00 mL dung d ch m pH = 4 .
Đ t erlen tr n 1 a c làm nóng nhi t 250-300° trong kho ng 15-20 phút cho n khi dung
d ch trong erlen b t u s i. Sau ó ngu i dung d ch về nhi t ph ng ha lo ng dung d ch b ng 30
m ethanol rồi thêm 3 – 4 giọt chỉ th dithizone th th dung d ch có màu l c tím. Chu n b ng dung
d ch ZnSO4 0 01 n khi dung d ch chu n sang màu hi th tích dung d ch ZnSO4 s d ng.
1. nh ch h gi i thích l do c n ph i s d ng dung d ch m pH 4 và làm nóng erlen nh ng kh ng
dung d ch sôi ?
2. Vi t ph ng tr nh ph n ứng hóa học ra và gi i thích qu tr nh i màu c a chỉ th trong dung
d ch
3. hi ph n tích mẫu có khối l ng c n 2 1152 g theo qu tr nh tr n th c n d ng 20 72 m dung
d ch nS 4. c nh ph n trăm khối l ng l trong mẫu
Cho M(Al) = 26,9815 g/mol; lgβAlY 16 13; lgβZnY 16 50; lg*βAlOH2+ = - 4 30; lg*βZnOH+ = - 8,96.
ithi one t o phức v i n2+ theo tỉ l 2:1 và bền c a phức tăng d n khi pH l n h n 3,5.

Câu 4 (1,5
A sample is analyzed for chloride by the Volhard method. From the following data, calculate the
percentage of chloride present: weight of sample 314.0 mg, silver nitrate added 40.0 mL of 0.1234 M,
thiocyanate back – titration 13.20 mL of 0.0930 M.
Should we add nitrobenzene to the solution before the final titration? Why or why not?
M(Cl) = 35.453 g/mol; KsAgCl = 1,82 x 10-10; KsAgCl = 1,1 x 10-12

----- HẾT -----

Lưu ý:
- Thí sinh không được sử dụng i liệu khi l m b i.
- Cán bộ coi hi không giải hích gì h m.

n .. MSSV: Trang 2

You might also like