You are on page 1of 5

SINH 12-LTĐH GV:PHAN QUỲNH NGỌC HÀ

PHIÊN MÃ
I. Nhận biết

Câu 1: Một phân tử mARN có 1200 nucleotit. Theo lí thuyết, trên phân tử mARN này sẽ có tối đa
bao nhiêu bộ ba?
A.400. B. 300.
C.600. D. 1200.
Câu 2: Một phân tử mARN có chiều dài 306 nm. Theo lí thuyết, trên phân tử mARN này sẽ có tối đa
bao nhiêu bộ ba?
A.400. B. 300.
C.600. D. 1200.
Câu 3: Một phân tử mARN có chiều dài 3366 Å, trong đó tỷ lệ A:U:G:X = 1:3:2:3. Số nuclêôtit mỗi
loại của mARN này là.
A.A = 110, U = 330, G = 220, X = 330. B. A = 330, U = 110, G = 220, X = 330.
C.A = 110, U = 330, G = 330, X = 220. D. A = 330, U = 110, G = 330, X = 220.

Câu 4: Trên mạch gốc của một gen không phân mảnh có 200 ađênin, 350 timin, 350 guanin, 250
xitôzin. Gen phiên mã tạo ra mARN số nuclêôtit mỗi loại của phân tử mARN là
A.350A, 350X, 200U, 250G. B. 200A, 250X, 350U, 350G.
C.200A, 350X, 350U, 250G. D. 200A, 250X, 350U, 350G.

Câu 5: Trên mạch gốc của một gen không phân mảnh có 300 ađênin, 350 timin, 350 guanin, 450
xitôzin. Gen phiên mã tạo ra mARN số nuclêôtit mỗi loại của phân tử mARN là .
A.350A, 350X, 300U, 450G. B. 300A, 450X, 350U, 350G.
C.300A, 350X, 350U, 450G. D. 300A, 450X, 350U, 350G.

Câu 6: Trên mạch bổ sung 5’ – 3’ (mạch 1) của một gen không phân mảnh có 100 ađênin, 200
timin, 300 guanin, 400 xitôzin. Gen phiên mã tạo ra mARN số nuclêôtit mỗi loại của phân tử mARN
là .
A.100A, 200U, 300G, 400X. B. 200A, 100U, 300G, 400X.
C.200A, 100U, 400G, 300X. D. 100A, 200U, 400G, 300X.

Câu 7: Trên mạch bổ sung 5’ – 3’ (mạch 1) của một gen không phân mảnh có 150 ađênin, 250
timin, 350 guanin, 450 xitôzin. Gen phiên mã tạo ra mARN số nuclêôtit mỗi loại của phân tử mARN

A.250A, 150U, 350G, 450X. B. 150A, 250U, 350G, 450X.
C.250A, 150U, 450G, 350X. D. 150A, 250U, 450G, 350X.

Câu 8: Trên mạch gốc của một gen không phân mảnh có 250 ađênin, 300 timin, 350 guanin, 200
xitôzin. Gen phiên mã 5 lần, số liên kết hóa trị được hình thành giữa các nuclêôtit trong quá trình
phiên mã là
A.1100 B. 1099
C.5500 D. 5495.
Câu 9: Trên mạch gốc của một gen không phân mảnh có 250 ađênin, 300 timin, 350 guanin, 200
xitôzin. Gen phiên mã 3 lần, số liên kết hóa trị được hình thành giữa các nuclêôtit trong quá trình
phiên mã là
A.1100 B. 1099
C.3297 D. 3300

Câu 10: Trên mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có 350 ađênin, 650 timin, 450 guanin,
250 xitôzin. Gen phiên mã 6 lần, số nuclêôtit mỗi loại mà môi trường cung cấp cho gen phiên mã là
A.3250A, 2250X, 1750U, 1250G. B. 3250U, 2250G, 1750A, 1250X.
C.3900A, 2100U, 1500G, 2700X. D. 600A, 400X, 300U, 200G.

1
SINH 12-LTĐH GV:PHAN QUỲNH NGỌC HÀ

Câu 11: Loại enzim nào sau đây có khả năng làm tháo xoắn phân tử ADN, tách 2 mạch của ADN và
xúc tác tổng hợp mạch polilnucleotit mới bổ sung với mạch khuôn?
A.Enzim ADN polimeraza. B. Enzim ligaza.
C.Enzym ARN polimeraza. D. Enzim restrictaza.

Câu 12: Trong quá trình phiên mã, tính theo chiều trượt của enzim ARN pôlimeraza thì mạch đơn
của gen được dùng làm khuôn tổng hợp ARN là
A.mạch có chiều 5/-->3/. B. một trong hai mạch của gen.
C.mạch có chiều 3/-->5/. D. cả hai mạch của gen.

Câu 13: Loại enzim nào sau đây có khả năng làm tháo xoắn mạch ADN, tách 2 mạch của
ADN và xúc tác tổng hợp mạch polilnucleotit mới bổ sung với mạch khuôn?
A.Enzim ADN polimeraza. B. Enzim ligaza.
C.Enzym ARNpolimeraza. D. Enzim restritaza.
II . Thông hiểu
Câu 1: Một phân tử mARN có 990 nucleotit, trong đó tỷ lệ A:U:G:X = 1:3:2:3. Số nuclêôtit mỗi loại
của mARN này là
A.A = 110, U = 330, G = 220, X = 330. B. A = 330, U = 110, G = 220, X = 330.
C.A = 110, U = 330, G = 330, X = 220. D. A = 330, U = 110, G = 330, X = 220.

Câu 2: Trên mạch bổ sung 5’ – 3’ (mạch 1) của một gen không phân mảnh có 100 ađênin, 200
timin, 300 guanin, 400 xitôzin. Gen phiên mã 4 lần tạo ra mARN, số liên kết hóa trị được hình thành
giữa các nuclêôtit trong quá trình phiên mã là.
A.3996 B. 1000
C.999 D. 4000

Câu 3: Trên mạch bổ sung 5’ – 3’ (mạch 1) của một gen không phân mảnh có 250 ađênin, 250
timin, 550 guanin, 450 xitôzin. Gen phiên mã 2 lần tạo ra mARN, số liên kết hóa trị được hình thành
giữa các nuclêôtit trong quá trình phiên mã là
A.1500 B. 1499
C.2998 D. 3000

Câu 4: Trên mạch gốc của một gen không phân mảnh có 450 ađênin, 500 timin, 550 guanin, 400
xitôzin. Gen phiên mã 3 lần tạo ra các mARN. Có mấy phát biểu sau đây là đúng
I. Số nuclêôtit mỗi loại của phân tử mARN là 500A, 450U, 550X, 400G.
II. Số nucleotit loại A của gen trên là 950.
III. Số liên kết hóa trị được hình thành giữa các nuclêôtit trong quá trình phiên mã là 5697 liên kết.
IV. Chiều dài của mARN là 0,646 µm.
A.1 B. 2
C.3 D. 4
Câu 5: Trên mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có 300 ađênin, 600 timin, 400 guanin, 200
xitôzin. Gen phiên mã 5 lần, số nuclêôtit mỗi loại mà môi trường cung cấp cho gen phiên mã là
A.3000A, 2000X, 1500U, 1000G. B. 3000U, 2000G, 1500A, 1000X.
C.18600A, 12400X, 9300U, 6200G. D. 600A, 400X, 300U, 200G.

Câu 6: Trên mạch bổ sung 5’ – 3’ của một gen ở vi khuẩn có 350 ađênin, 650 timin, 450 guanin, 250
xitôzin. Gen phiên mã 5 lần, số nuclêôtit mỗi loại mà môi trường cung cấp cho gen phiên mã là
A.3250A, 2250X, 1750U, 1250G. B. 3250U, 2250G, 1750A, 1250X.
C.18600A, 12400X, 9300U, 6200G. D. 600A, 400X, 300U, 200G.

Câu 7: Trên mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có 350 ađênin, 650 timin, 450 guanin, 250 xitôzin.
Gen phiên mã 5 lần, số nuclêôtit mỗi loại mà môi trường cung cấp cho gen phiên mã là
A.3250A, 2250X, 1750U, 1250G. B. 3250U, 2250G, 1750A, 1250X.
C.18600A, 12400X, 9300U, 6200G. D. 600A, 400X, 300U, 200G.
2
SINH 12-LTĐH GV:PHAN QUỲNH NGỌC HÀ

Câu 8: Trên mạch gốc của một gen có 400 ađênin, 300 timin, 300 guanin, 200 xitôzin.
Gen phiên mã một số lần đòi hỏi môi trường cung cấp 900 ađenin. Số lần phiên mã của gen là
A.3 lần B. 2 lần
C.4 lần D. 1 lần

Câu 9: Trên mạch gốc của một gen có 300 ađênin, 150 timin, 600 guanin, 100 xitôzin. Gen phiên
mã một số lần đòi hỏi môi trường cung cấp 900 ađenin. Số lần phiên mã của gen là
A.6 lần B. 2 lần
C.3 lần D. 1 lần

Câu 10: Trên mạch bổ sung 5’ – 3’ của một gen có 300 ađênin, 150 timin, 600 guanin,
100 xitôzin. Gen phiên mã một số lần đòi hỏi môi trường cung cấp 900 ađenin. Số lần phiên mã của
gen là
A.3 lần B. 2 lần
C.6 lần D. 1 lần

Câu 11: Tỉ lệ các loại nucleotit trên mạch gốc của gen là A:T:G:X = 3:2:2:5. Gen phiên mã 2 lần
đã cần môi trường cung cấp 300A. Số nucleotit loại G của mARN là
A.750. B. 375
C.525 D. 225.

Câu 12: Tỉ lệ các loại nucleotit trên mạch gốc của gen là A:T:G:X = 3:2:2:4. Gen phiên mã 3 lần
đã cần môi trường cung cấp 300A. Số nucleotit loại G của mARN là
A.400 B. 300
C.500 D. 200

Câu 13: Tỉ lệ các loại nucleotit trên mạch gốc của gen là A:T:G:X = 3:2:2:4. Gen phiên mã 3 lần
đã cần môi trường cung cấp 300A. Số nucleotit loại G môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã
là.
A.400 B. 300
C.600 D. 200

Câu 14: Tỉ lệ các loại nucleotit trên mạch bổ sung 5’ – 3’ của gen là A:T:G:X = 3:2:2:4. Gen phiên
mã 2 lần đã cần môi trường cung cấp 600A. Số nucleotit loại G môi trường cung cấp cho quá trình
phiên mã là.
A.400 B. 300
C.600 D. 200

Câu 15: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình phiên mã của sinh vật nhân chuẩn mà
không có ở phiên mã của sinh vật nhân sơ.
A.diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
B.chỉ có mạch gốc của gen được dùng để làm khuôn tổng hợp ARN.
C.Sau phiên mã, phân tử mARN được cắt bỏ các đoạn intron.
D.chịu sự điều khiển của hệ thống điều hoà phiên mã.

Câu 16: Một phân tử mARN có 930 đơn phân, trong đó tỷ lệ A:U:G:X = 1:2:2:5. Sử dụng phân tử
mARN này để phiên mã ngược thành phân tử ADN mạch kép. Nếu phân tử ADN mạch kép có chiều
dài bằng chiều dài phân tử ARN thì số nucleotit loại T của ADN mạch kép là
A.651. B. 93.
C.186. D. 279.
Câu 17: Một phân tử mARN dài 476 nm, trong đó tỷ lệ A:U:G:X = 1:2:2:5. Sử dụng phân tử
mARN này để phiên mã ngược thành phân tử ADN mạch kép. Nếu phân tử ADN mạch kép có chiều
dài bằng chiều dài phân tử ARN thì số nucleotit loại G của ADN mạch kép là
A.320 B. 700
C.980 D. 280
3
SINH 12-LTĐH GV:PHAN QUỲNH NGỌC HÀ

Câu 18: Một gen có chiều dài 5100 A0. Gen phiên mã 5 lần, số liên kết hóa trị được hình thành giữa
các nuclêôtit trong quá trình phiên mã là
A.46469. B. 5996.
C.47968. D. 7495.

Câu 19: Một gen có chiều dài 306 nm. Gen phiên mã 4 lần, số liên kết hóa trị được hình thành giữa
các nuclêôtit trong quá trình phiên mã là
A.13485. B. 3596.
C.1800. D. 899.

Câu 20: Trên mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có 300 ađênin, 600 timin, 400 guanin,
200 xitôzin. Gen phiên mã 7 lần, hãy xác định Số liên kết hóa trị được hình thành giữa các nuclêôtit
trong quá trình phiên mã là
A.1500. B. 7495.
C.1499. D. 10493.

Câu 21: Một gen ở vi khuẩn có 350 ađênin, 550 timin, 450 guanin, 250 xitôzin. Gen phiên mã 6 lần, hãy
xác định Số liên kết hóa trị được hình thành giữa các nuclêôtit trong quá trình phiên mã là
A.1600. B. 4794.
C.799. D. 9594.

Câu 22: Một phân tử mARN có chiều dài 3332A0, trong đó tỷ lệ A:U:G:X = 1:3:2:4. Sử dụng phân
tử mARN này làm khuôn để phiên mã ngược tổng hợp nên phân tử ADN mạch kép. Nếu phân tử
ADN được tổng hợp có chiều dài bằng chiều dài bằng phân tử ARN này thì số nucleotit loại A
của ADN là
A.392 B. 98
C.196 D. 294

Câu 23: Một phân tử mARN có tổng cộng 1600 nucleotit, trong đó tỷ lệ A:U:G:X =
1:3:2:4. Sử dụng phân tử mARN này làm khuôn để phiên mã ngược tổng hợp nên phân tử ADN
mạch kép. Nếu phân tử ADN được tổng hợp có chiều dài bằng chiều dài bằng phân tử ARN này thì
số nucleotit loại G của ADN là
A.480 B. 320
C.640 D. 960

Câu 24: Một phân tử mARN có tỷ lệ A:U:G:X = 1:2:3:4, trong đó số nuclêôtit loại G của mARN
này là 330. Sử dụng phân tử mARN này làm khuôn để phiên mã ngược tổng hợp nên phân tử ADN
mạch kép. Nếu phân tử ADN được tổng hợp có chiều dài bằng chiều dài bằng phân tử ARN này
thì số nucleotit mỗi loại của ADN là
A.A = 110, T = 220, G = 330, X = 440. B. A = T = 330, G = X = 770.
C.A = 70, T = 140, G = 140, X = 280. D. A = T = 770, G = X = 330.

Câu 25: Một phân tử mARN có tỷ lệ A:U:G:X = 1:2:3:4, trong đó số nuclêôtit loại X của mARN
này là 480. Sử dụng phân tử mARN này làm khuôn để phiên mã ngược tổng hợp nên phân tử ADN
mạch kép. Nếu phân tử ADN được tổng hợp có chiều dài bằng chiều dài bằng phân tử ARN này
thì số nucleotit mỗi loại của ADN là
A.A = 110, T = 220, G = 330, X = 440. B. A = T = 330, G = X = 770.
C.A = 70, T = 140, G = 140, X = 280. D. A = T = 360, G = X = 840.

Câu 26: Một phân tử mARN có tỷ lệ A : U : G : X = 1 : 5 : 3 : 2, trong đó số nuclêôtit loại X của


mARN này là 120. Sử dụng phân tử mARN này làm khuôn để phiên mã ngược tổng hợp nên phân tử
ADN mạch kép. Nếu phân tử ADN được tổng hợp có chiều dài bằng chiều dài bằng phân tử ARN
này thì tổng liên kết hidro của ADN này là
A.660 B. 1320
C.1620 D. 1500
4
SINH 12-LTĐH GV:PHAN QUỲNH NGỌC HÀ

Câu 27: Một phân tử mARN có tỷ lệ A : U : G : X = 1 : 5 : 3 : 2, trong đó số nuclêôtit loại G của


mARN là 180 nucleotit. Sử dụng phân tử mARN này làm khuôn để phiên mã ngược tổng hợp
nên phân tử ADN mạch kép. Nếu phân tử ADN được tổng hợp có chiều dài bằng chiều dài bằng
phân tử ARN này thì tổng liên kết hidro của ADN này là
A.660 B. 1320
C.1620 D. 1500
III. Vận dụng

Câu 1: Trên mạch gốc của một gen không phân mảnh có 250 ađênin, 300 timin, 350
guanin, 200 xitôzin. Gen phiên mã 5 lần tạo ra các mARN. Có mấy phát biểu sau đây là đúng
I. Số nuclêôtit mỗi loại của phân tử mARN là 300A, 250U, 350X, 200G.
II. Số nucleotit mỗi loại của gen trên luôn bằng nhau.
III. Số liên kết hóa trị được hình thành giữa các nuclêôtit trong quá trình phiên mã là 5495 liên kết.
IV. Chiều dài của mARN là 374 nm.
A.1 B. 2
C.3 D. 4

Câu 2: Một phân tử mARN có 720 đơn phân, trong đó tỷ lệ A:U:G:X = 1:3:2:4. Sử dụng phân tử
ARN này làm khuôn để phiên mã ngược tổng hợp nên phân tử ADN mạch kép có chiều dài bằng
chiều dài phân tử ARN này. Theo lí thuyết, có mấy phát biểu sau đây là đúng:
I. Trên phân tử mARN này sẽ có tối đa 240 bộ ba.
II. Có 288 nuclêôtit loại X của mARN này.
III. Số nuclêôtit loại A của ADN này là 288.
IV. Chiều dài của mARN là 2448 Å.
A.1 B. 2
C.3 D. 4

Câu 3: Một phân tử mARN có chiều dài 0,306 µm, trong đó tỷ lệ A:U:G:X = 1:3:2:4. Sử dụng phân
tử ARN này làm khuôn để phiên mã ngược tổng hợp nên phân tử ADN mạch kép có chiều dài bằng
chiều dài phân tử ARN này. Theo lí thuyết, có mấy phát biểu sau đây là đúng:

I. Trên phân tử mARN này sẽ có tối đa 300 bộ ba.


II. Số nucleotit mỗi loại của mARN này là 90A, 270U, 180G, 360X.
III. Số nuclêôtit mỗi của ADN này là 360A, 540G.
IV. Phân tử ADN có tổng cộng 2340 liên kết hidro.
A.1 B. 2
C.3 D. 4

Câu 4: Một phân tử mARN có tất cả 900 nucleotit, trong đó tỷ lệ A:U:G:X = 3:1:4:2. Sử dụng phân
tử ARN này làm khuôn để phiên mã ngược tổng hợp nên phân tử ADN mạch kép có chiều dài bằng
chiều dài phân tử ARN này. Theo lí thuyết, có mấy phát biểu sau đây là đúng:
I. Trên phân tử mARN này sẽ có tối đa 300 bộ ba.
II. Số nucleotit mỗi loại của mARN này là 90A, 270U, 180G, 360X.
III. Số nuclêôtit mỗi của ADN này là 360A, 540G.
IV. Phân tử ADN có chiều dài 306 µm.
A.1 B. 2
C.3 D. 4

You might also like