You are on page 1of 3

Đăng ký học tại bit.

ly/studyinvietnam
Khóa học Pro SAT Sinh học – Thầy Phan Khắc Nghệ www.facebook.com/phankhacnghe

CẤU TRÚC CỦA ARN VÀ PHIÊN MÃ

Group Fb thảo luận bài học: https://www.facebook.com/groups/HocSinhcungthayNghe/

Câu 1 [913531]: Phân tử ARN chứa các loại nuclêôtit nào sau đây?
I. Ađênin (A). II. Timin (T). III. Uraxin (U).
IV. Xitôzin (X). V. Guanin (G).
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 2 [913532]: Loại phân tử axit nucleic mang các côđon mã hóa cho axit amin là
A. ADN. B. tARN. C. rARN. D. mARN.
Câu 3 [913533]: Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm?
A. tARN. B. rARN. C. ADN. D. mARN.
Câu 4 [913534]: Loại enzim nào sau đây trực tiếp tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc ở

AM
sinh vật nhân sơ?
A. ADN polimeraza. B. Ligaza. C. Restrictaza. D. ARN polimeraza.
Câu 5 [913535]: Khi nghiên cứu về nguyên tắc bổ sung ở ARN, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

N
I. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung.

ET
II. Trên phân tử tARN có một số đoạn liên kết theo nguyên tắc bổ sung.
III. Ở tARN có cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung nên A bằng U và G bằng X.

VI
IV. Các cặp bazơ liên kết bổ sung với nhau làm cho ARN dễ bị phân huỷ.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6 [913536]: Loại axit nuclêic nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticôđon)?
IN
A. ADN. B. tARN. C. rARN. D. mARN.
Câu 7 [913537]: Vật chất di truyền của một chủng virut là một phân tử axit nucclêic được cấu tạo từ 4
Y
loại nuclêôtit A, U, G, X; trong đó A = U = G = 24%. Vật chất di truyền của chủng virut này là
D

A. ADN mạch kép. B. ARN mạch kép. C. ARN mạch đơn. D. ADN mạch đơn.
U

Câu 8 [913538]: Trong quá trình phiên mã, tính theo chiều trượt của enzim ARN pôlimeraza thì mạch
đơn của gen được dùng làm khuôn tổng hợp ARN là
ST

A. mạch có chiều 5’- 3’. B. một trong hai mạch của gen.
C. mạch có chiều 3’- 5’. D. cả hai mạch của gen.
Câu 9 [913539]: Quá trình nào sau đây cần sự xúc tác của enzim ARN polimeraza?
A. Nhân đôi nhiễm sắc thể. B. Dịch mã.
C. Phân chia tế bào. D. Phiên mã.
Câu 10 [913540]: Nucleotit là đơn phân cấu trúc của bao nhiêu loại phân tử sau đây?
I. mARN. II. tARN. III. rARN. IV. ARNpolimeraza.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 11 [913541]: Một phân tử ARN có tổng số 1800 nucleotit, trong đó tỉ lệ của các loại nucleotit là:
20%A; 15%U; 30%G; 35%X. Số nucleotit mỗi loại của ARN là
A. A = 135, U = 180, G = 270, X = 315 B. A = 180, U= 135, G = 270, X = 315
C. A = 360, U = 270, G = 540, X = 630 D. A = 270, U = 360, G = 540, X = 630
Câu 12 [913542]: Một phân tử mARN có tổng số 2400 nucleotit, trong đó tỉ lệ A:U:G:X = 1:2:3:4. Số
nuclêôtit mỗi loại của mARN này là
A. A = 240, U = 720, G = 480, X = 960. B. A = 720, U = 240, G = 480, X = 960.
C. A = 240, U = 480, G = 720, X = 960. D. A = 240, U = 960, G = 720, X = 960.

Pro S.A.T – Giải pháp toàn diện cho kì thi THPTQG MOON.VN – Học để khẳng định mình
Đăng ký học tại bit.ly/studyinvietnam
Đăng ký học tại bit.ly/studyinvietnam
Khóa học Pro SAT Sinh học – Thầy Phan Khắc Nghệ www.facebook.com/phankhacnghe
Câu 13 [913543]: Một phân tử mARN có chiều dài 408 nm và có tỉ lệ A:U:G:X = 2:3:3:4. Số nuclêôtit
loại A của mARN này là
A. 400. B. 200. C. 300. D. 40.
Câu 14 [913544]: Một phân tử mARN có tỷ lệ A:U:G:X = 1:2:3:4, trong đó số nuclêôtit loại X của
mARN này là 600. Số nucleotit loại U của phân tử mARN này là
A. 130. B. 260. C. 300. D. 150.
0
Câu 15 [913545]: Một phân tử mARN có chiều dài 2448 A và tỷ lệ A : U : G : X = 1:2:2:4. Sử dụng
phân tử mARN này làm khuôn để phiên mã ngược tổng hợp nên phân tử ADN mạch kép. Nếu phân tử
ADN được tổng hợp có chiều dài bằng chiều dài bằng phân tử ARN này thì số nucleotit mỗi loại của
ADN là
A. A = 160, T = 80, G = 280, X = 320. B. A = T = 320, G = X = 240.
C. A = 80, T = 160, G = 160, X = 320. D. A = T = 240, G = X = 480.
Câu 16 [913546]: Một phân tử mARN có 1800 đơn phân và tỷ lệ A : U : G : X = 1:2:2:4. Sử dụng phân
tử mARN này làm khuôn để phiên mã ngược tổng hợp nên phân tử ADN mạch kép. Nếu phân tử ADN
được tổng hợp có chiều dài bằng chiều dài bằng phân tử ARN này thì số nucleotit mỗi loại của ADN là
A. A = 200, T = 400, G = 400, X = 800. B. A = T = 600, G = X = 1200.

AM
C. A = 400, T = 200, G = 800, X = 200. D. A = T = 1200, G = X = 400.
Câu 17 [913547]: Một phân tử mARN có chiều dài 3366 Å, trong đó tỷ lệ A:U:G:X = 1:2:3:3. Số
nuclêôtit mỗi loại của mARN này là.

N
A. A = 110, U = 330, G = 220, X = 330. B. . A = 330, U = 110, G = 220, X = 330.

ET
C. A = 110, U = 220, G = 330, X = 330. D. A = 330, U = 110, G = 330, X = 220.
Câu 18 [913548]: Trên mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có 250 ađênin, 200 timin, 250 guanin, 350
xitôzin. Gen phiên mã tạo ra mARN số nuclêôtit mỗi loại của phân tử mARN là

VI
A. 350A, 350X, 200U, 250G. B. 200A, 250X, 350U, 350G.
C. 200A, 350X, 350U, 250G. D. 200A, 250X, 250U, 350G.
IN
Câu 19 [913549]: Khi nói về quá trình phiên mã, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
Y
II. Enzim ARNpolimeraza chỉ sử dụng mạch 5’-3’ làm mạch khuôn.
D

III. 1 gen phiên mã 10 lần sẽ tổng hợp được 10 phân tử ARN.


IV. Quá trình phiên mã sử dụng gen làm khuôn mẫu.
U

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
ST

Câu 20 [913550]: Ở vi khuẩn, trên mạch mã gốc tại vùng mã hóa của gen có 100A, 300T, 400G, 200X.
Gen phiên mã một số lần đã cần môi trường cung cấp 400G. Số lần phiên mã của gen là
A. 3 lần. B. 2 lần. C. 4 lần. D. 1 lần.
Câu 21 [913551]: Trên mạch gốc của một gen không phân mảnh có 300 ađênin, 450 timin, 350 guanin,
400 xitôzin. Gen phiên mã tạo ra mARN số nuclêôtit mỗi loại của phân tử mARN là .
A. 350A, 400X, 300U, 450G. B. 300A, 400X, 350U, 350G.
C. 450A, 350X, 300U, 400G. D. 300A, 450X, 350U, 400G.
Câu 22 [913552]: Một phân tử mARN có 930 đơn phân, trong đó tỷ lệ A:U:G:X = 1:2:2:5. Sử dụng phân
tử mARN này để phiên mã ngược thành phân tử ADN mạch kép. Nếu phân tử ADN mạch kép có chiều
dài bằng chiều dài phân tử ARN thì số nucleotit loại T của ADN mạch kép là
A. 651. B. 93. C. 186. D. 279.
Câu 23 [913553]: Một phân tử mARN có chiều dài 0,51 micromet (µm), trong đó tỷ lệ A:U:G:X =
1:3:2:4. Số nuclêôtit loại G của mARN này là
A. 300. B. 600. C. 450. D. 750.
Câu 24 [913554]: Một phân tử mARN có 720 đơn phân, trong đó tỷ lệ A:U:G:X = 1:3:2:4. Số nuclêôtit
loại X của mARN này là
A. 72. B. 432. C. 144. D. 288.
Pro S.A.T – Giải pháp toàn diện cho kì thi THPTQG MOON.VN – Học để khẳng định mình
Đăng ký học tại bit.ly/studyinvietnam
Đăng ký học tại bit.ly/studyinvietnam
Khóa học Pro SAT Sinh học – Thầy Phan Khắc Nghệ www.facebook.com/phankhacnghe
Câu 25 [913555]: Một phân tử mARN có 720 đơn phân, trong đó tỷ lệ A:U:G:X = 1:3:2:4. Sử dụng phân
tử ARN này làm khuôn để phiên mã ngược tổng hợp nên phân tử ADN mạch kép có chiều dài bằng chiều
dài phân tử ARN này.
Theo lí thuyết, có mấy phát biểu sau đây là đúng:
I. Trên phân tử mARN này sẽ có tối đa 240 bộ ba.
II. Có 288 nuclêôtit loại X của mARN này.
III. Số nuclêôtit loại A của ADN này là 288.
IV. Chiều dài của mARN là 2448 Å.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26 [913556]: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực mà không có
ở phiên mã của sinh vật nhân sơ?
A. diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
B. chỉ có mạch gốc của gen được dùng để làm khuôn tổng hợp ARN.
C. Sau phiên mã, phân tử mARN được cắt bỏ các đoạn intron.
D. chịu sự điều khiển của hệ thống điều hoà phiên mã.
Câu 27 [913557]: Trong quá trình dịch mã ở trong tế bào chất của tế bào sinh vật nhân thực, không có sự
tham gia của loại tARN mang bộ ba đối mã nào sau đây?

AM
A. mang bộ ba 5'AUG3'. B. mang bộ ba 3'GAX5'. C. mang bộ ba 5'UAA3'. D. mang bộ ba 3'AUU5'.
Câu 28 [913558]: Một phân tử mARN có chiều dài 0,306 µm, trong đó tỷ lệ A:U:G:X = 1:3:2:4. Sử dụng

N
phân tử ARN này làm khuôn để phiên mã ngược tổng hợp nên phân tử ADN mạch kép có chiều dài bằng
chiều dài phân tử ARN này. Theo lí thuyết, có mấy phát biểu sau đây là đúng?

ET
I. Trên phân tử mARN này sẽ có tối đa 300 bộ ba.
II. Số nucleotit mỗi loại của mARN này là 90A, 270U, 180G, 360X.

VI
III. Số nuclêôtit mỗi của ADN này là 360A, 540G.
IV. Phân tử ADN có tổng cộng 2340 liên kết hidro. IN
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 29 [913559]: Một phân tử mARN có tất cả 1200 nucleotit, trong đó tỷ lệ A:U:G:X = 3:1:4:2. Sử
Y
dụng phân tử ARN này làm khuôn để phiên mã ngược tổng hợp nên phân tử ADN mạch kép có chiều dài
D

bằng chiều dài phân tử ARN này. Theo lí thuyết, có mấy phát biểu sau đây là đúng?
I. Trên phân tử mARN này sẽ có tối đa 400 bộ ba.
U

II. Số nucleotit mỗi loại của mARN này là 120A, 360U, 240G, 480X.
ST

III. Số nuclêôtit mỗi của ADN này là 480A, 720G.


IV. Phân tử ADN có chiều dài 408nm.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 30 [913560]: Tỉ lệ các loại nucleotit trên mạch gốc của gen là A:T:G:X = 3:2:2:5. Gen phiên mã 2
lần đã cần môi trường cung cấp 300A. Số nucleotit loại G của mARN là
A. 750. B. 375 C. 525 D. 225.

Pro S.A.T – Giải pháp toàn diện cho kì thi THPTQG MOON.VN – Học để khẳng định mình
Đăng ký học tại bit.ly/studyinvietnam

You might also like