You are on page 1of 53

CHUYÊN ĐỀ 1: [<br>]

Câu 8. Theo Anh/chị, mục đích khi nghiên cứu bài (Chuyên đề): Đối tượng và phương pháp
Đối tượng, nhiệm vụ, phương pháp nghiên cứu môn học
nghiên cứu môn học Giáo dục quốc phòng – an ninh là gì?
[<br>]
A. Nắm vững đối tượng, phương pháp
Câu 1. Theo Anh/chị Giáo dục quốc phòng – an ninh là gì?
B. Nắm vững nội dung nghiên cứu môn học giáo dục quốc phòng an ninh
A. Là quá trình sư phạm tổng thể có mục đích
C. Bồi dưỡng nhân cách, phẩm chất, năng lực, trung thành với lý tưởng độc lập dân tộc và CNXH
B. Là quá trình sư phạm tổng thể có tổ chức
D. Kết hợp cả ba phương án trên
C. Là quá trình sư phạm tổng thể có kế hoạch, phối hợp thống nhất giữa nhà giáo dục tới đối tượng
[<br>]
giáo dục
Câu 9. Theo Anh/chi, yêu cầu đối với người học khi nghiên cứu bài (Chuyên đề): Đối tượng và
D. Kết hợp cả ba phương án trên
phương pháp nghiên cứu môn học Giáo dục quốc phòng – an ninh là gì?
[<br>]
A. Sinh viên có trách nhiệm và thái độ học tập đúng đắn
Câu 2. Khi tiếp cận theo hướng là quá trình sư phạm tổng thể, theo Anh/chị GDQPAN gồm mấy
B. Tích cực tham gia xây dựng và củng cố nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ngay khi đang
quá trình bộ phận cấu thành?
học tại trường
A. 2 (Quá trình dạy học và quá trình giáo dục trải nghiệm quân sự, an ninh)
C. Tích cực tham gia xây dựng và củng cố nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân ở mỗi vị trí công
B. 3 (Quá trình dạy học; quá trình giáo dục trải nghiệm quân sự, an ninh và quá trình tổng hợp)
tác sau này
C. 4 (Quá trình dạy học; quá trình giáo dục trải nghiệm quân sự, an ninh; huấn luyện quân sự và quá
D. Kết hợp cả ba phương án trên
trình tổng hợp)
[<br>]
D. 1 (Đơn thuần là quá trình dạy học)
Câu 10. Theo Anh/chi, đối tượng nghiên cứu của GDQPAN là gì?
[<br>]
A. Đối tượng nghiên cứu của GDQPAN là nghiên cứu quá trình hình thành, vận động phát triển,
Câu 3. Theo Anh/chị, dạy học Giáo dục quốc phòng – an ninh là gì?
những quy luật (tính quy luật) trong hoạt động GDQPAN cho HS, SV
A. Quá trình có mục đích, có tổ chức, có kế hoạch
B. Nghiên cứu mối quan hệ hữu cơ tác động lẫn nhau giữa các yếu tố của quá trình tổng thể GDQPAN
B. Phối hợp thống nhất giữa hoạt động của người dạy (giảng viên, giáo viên) và hoạt động của
và quan hệ giữa các thành tố của các quá trình bộ phận
người học (HS, SV)
C. Mặt khác, GDQPAN còn nghiên cứu mối quan hệ tác động của tình hình chính trị, kinh tế, văn hóa
C. Trang bị hệ thống kiến thức, kỹ xảo, kỹ năng, phát triển tư duy sáng tạo, hình thành năng lực quân
xã hội, quốc phòng, an ninh, đối ngoại v.v.. đối với quá trình GDQPAN cho HS, SV
sự cho người học
D. Kết hợp cả ba phương án trên
D. Kết hợp cả ba phương án trên
[<br>]
[<br>]
Câu 11. Tìm câu sai khi nói về nhiệm vụ nghiên cứu của môn học Giáo dục quốc phòng – an
Câu 4. Theo Anh/chị, giáo dục trải nghiệm QS, AN là gì?
ninh?
A. Quá trình có mục đích, có tổ chức, có kế hoạch
A. Nghiên cứu quá trình hình thành, vận động, phát triển GDQPAN
B. Có phối hợp thống nhất giữa hoạt động của nhà giáo dục và đối tượng giáo dục
B. Nghiên cứu những luận cứ khoa học trong quản lý giáo dục về các chủ trương, đường lối, chính
C. Có ý nghĩa hình thành tư tưởng, quan điểm về chiến tranh cách mạng của Đảng, xây dựng lòng yêu
sách về GDQPAN
nước, yêu chủ nghĩa xã hội, lòng tự hào, tự tôn dân tộc, niềm tin vào chiến thắng, vào đồng chí đồng
C. Nghiên cứu việc đổi mới chương trình, nội dung, phương pháp dạy học, kiểm tra, đánh giá môn
đội, sẵn sàng tham gia bảo vệ Tổ quốc, giữ gìn an ninh, trật tự, an toàn xã hội
GDQPAN
D. Kết hợp cả ba phương án trên
D. Cả 3 đáp án đều sai
[<br>]
[<br>]
Câu 5. Theo Anh/chị, sự khác nhau giữa giáo dục học và giáo dục trải nghiệm QS, AN là gì
Câu 12. Tìm câu sai khi nói về nhiệm vụ nghiên cứu của môn học Giáo dục quốc phòng – an
A. Mục tiêu, nội dung
ninh?
B. Phương pháp hình thức, kết quả
A. Nghiên cứu những vấn đề về đảm bảo cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học, các nguồn lực đầu tư,
C. Hoạt động của chủ thể giáo dục, hoạt động của đối tượng giáo dục và chức năng trội của mỗi quá
kinh phí cho GDQPAN.
trình
B. Nghiên cứu khoa học, ứng dụng khoa học công nghệ, ứng dụng công nghệ thông tin trong
D. Tất cả các phương án trên
GDQPAN
[<br>]
C. Nghiên cứu những vấn đề về hình thành nhân cách người chiến sỹ
Câu 6. Tìm câu đúng khi nói về luận điểm: Môn học Giáo dục quốc phòng – an ninh là một môn
D. Đáp án B và đáp án C đúng
khoa học.
[<br>]
A. Môn học Giáo dục quốc phòng – an ninh đôi khi là một môn khoa học
Câu 13. Tìm câu sai khi nói về nhiệm vụ nghiên cứu của môn học Giáo dục quốc phòng – an
B. Môn học Giáo dục quốc phòng – an ninh có thể là một môn khoa học
ninh?
C. Môn học Giáo dục quốc phòng – an ninh không phải là một môn khoa học
A. Nghiên cứu những vấn đề xây dựng đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý
D. Môn học Giáo dục quốc phòng – an ninh là một môn khoa học
B. Nghiên cứu về hợp tác quốc tế trong lĩnh vực GDQPAN
[<br>]
C. Nghiên cứu về sự chống phá của các thế lực thù địch đối với HS, SV
Câu 7. Cơ sở khoa học nào để khẳng định: Môn học Giáo dục quốc phòng – an ninh là một môn
D. Đáp án A và đáp án C đúng
khoa học.
[<br>]
A. Xác định khái niệm và chỉ ra được đối tượng, nhiệm vụ nghiên cứu của môn học
Câu 14. Tìm câu đúng khi nói về phương pháp luận nghiên cứu môn học Giáo dục quốc phòng –
B. Có cơ sở phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu
an ninh?
C. Xác định được vị trí, ý nghĩa của môn học đối với học
A. Dựa trên cơ sở phƣơng pháp luận duy vật, biện chứng lịch sử của Chủ nghĩa Mác – Lê nin
D. Kết hợp cả ba phương án trên
1 2
B. Dựa trên cơ sở tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh [<br>]
C. Dựa trên cơ sở đường lối quan điểm về giáo dục, về quốc phòng, quân sự, an ninh của Đảng CSVN Câu 23. Theo quyết định số: 81/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2007 chương trình giáo
D. Kết hợp cả ba phương án trên dục QP-AN cho trình độ đại học và cao đẳng được có tổng thời lượng bao nhiêu tiết?
[<br>] A. 120 B. 85 C. 150 D. 165
Câu 15. Phương pháp nào không phải là phương pháp cơ bản thường được sử dụng để nghiên [<br>]
cứu trong môn học Giáo dục quốc phòng – an ninh? Câu 24. Theo quyết định số: 81/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2007 chương trình giáo
A. Phương pháp quan sát B. Phương pháp tọa đàm, phỏng vấn dục QP-AN cho trình độ đại học và cao đẳng được quy định bao nhiêu học phần?
C. Phương pháp nghiên cứu tài liệu D. Phương pháp chối chiếu khách quan A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
[<br>] [<br>]
Câu 16. Phương pháp nào không phải là phương pháp cơ bản thường được sử dụng để nghiên Câu 25. Thông tư số 31/2012/TT – BGDĐT ngày 12/9/2012 của Bộ GD&ĐT về việc ban hành
cứu trong môn học Giáo dục quốc phòng – an ninh? Chương trình Giáo dục quốc phòng - an ninh dùng cho sinh viên khối không chuyên ngành Giáo
A. Phương pháp điều tra bằng phiếu hỏi dục quốc phòng - an ninh trình độ đại học, cao đẳng, loại hình đào tạo chính quy thay thế Quyết
B. Phương pháp nghiên cứu sản phẩm hoạt động định số 81/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
C. Phương pháp thực nghiệm sư phạm và tổng kết kinh nghiệm sư phạm có hiệu lực từ ngày tháng năm nào?
D. Phương pháp phỏng vấn chuyên gia A. Ngày 29 tháng 10 năm 2012 B. Ngày 26 tháng 10 năm 2012
[<br>] C. Ngày 29 tháng 09 năm 2012 D. Ngày 28 tháng 10 năm 2012
Câu 17. Phương pháp nào không phải là phương pháp giảng dạy cơ bản thường được sử dụng [<br>]
để nghiên cứu lĩnh hội các kiến thức kỹ năng quốc phòng, an ninh? Câu 26. Thông tư số 31/2012/TT – BGDĐT ngày 12/9/2012 của Bộ GD&ĐT về việc ban hành
A. Phương pháp dạy học lý thuyết và phương pháp dạy học thực hành Chương trình Giáo dục quốc phòng - an ninh dùng cho sinh viên khối không chuyên ngành Giáo
B. Phương pháp tạo tình huống, nêu vấn đề, tranh luận sáng tạo dục quốc phòng - an ninh trình độ đại học, cao đẳng, loại hình đào tạo chính quy quy định bao
C. Tổ chức tham quan, viết thu họach, tiểu luận nhiêu học phần?
D. Phương pháp dạy học tiên tiến A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
[<br>] [<br>]
Câu 18. Những ngành khoa học nào không liên quan trực tiếp tới Giáo dục quốc phòng – an Câu 27. Thông tư số 31/2012/TT – BGDĐT ngày 12/9/2012 của Bộ GD&ĐT về việc ban hành
ninh? Chương trình Giáo dục quốc phòng - an ninh dùng cho sinh viên khối không chuyên ngành Giáo
A. Triết học Mác – Lê nin B. Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước dục quốc phòng - an ninh trình độ đại học, cao đẳng, loại hình đào tạo chính quy có tổng thời
C. Hồ Chí Minh học D. Kinh tế chính trị Mác – Lê nin lượng bao nhiêu tín chỉ?
[<br>] A. 8 B. 11 C. 9 D. 7
Câu 19. Những ngành khoa học nào không liên quan trực tiếp tới Giáo dục quốc phòng – an [<br>]
ninh? Câu 28. Thông tư số 31/2012/TT – BGDĐT ngày 12/9/2012 của Bộ GD&ĐT về việc ban hành
A. Khoa học quân sự B. Khoa học an ninh Chương trình Giáo dục quốc phòng - an ninh dùng cho sinh viên khối không chuyên ngành Giáo
C. Khoa học kỹ thuật quân sự D. Khoa học tài chính dục quốc phòng - an ninh trình độ đại học, cao đẳng, loại hình đào tạo chính quy có thời lượng
[<br>] trong mỗi học phần bao nhiêu tín chỉ?
Câu 20. Những ngành khoa học nào không liên quan trực tiếp tới Giáo dục quốc phòng – an A. Học phần I có 2 TC; Học phần II có 2 TC; Học phần III có 3 TC
ninh?; B. Học phần I có 2 TC; Học phần II có 2 TC; Học phần III có 4 TC
A. Giáo dục học quân sự B. Tâm lý học quân sự C. Học phần I có 2 TC; Học phần II có 3 TC; Học phần III có 3 TC
C. Tâm lý học lứa tuổi D. Quản lý giáo dục học D. Học phần I có 2 TC; Học phần II có 2 TC; Học phần III có 3 TC
[<br>] [<br>]
Câu 21. Tìm câu sai khi nói về Đặc điểm của môn học Giáo dục quốc phòng - an ninh: Câu 29. Tìm câu sai khi nói: Một trong 3 học phần của Chương trình Giáo dục quốc phòng - an ninh
A. Là môn học được luật định, thể hiện rõ đường lối giáo dục của Đảng được thể chế hóa bằng các văn dùng cho sinh viên khối không chuyên ngành Giáo dục quốc phòng - an ninh trình độ đại học, cao
bản quy phạm pháp luật của Nhà nước đẳng, loại hình đào tạo chính quy là theo Thông tư số 31/2012/TT – BGDĐT ngày 12/9/2012 của Bộ
B. Nội dung giáo dục QP-AN có sự điều chỉnh, bổ sung để phù hợp với yêu cầu cách mạng GD&ĐT;
C. Chương trình có sự kế tục và phát huy truyền thống lịch sử dựng nước và giữ nước của ông cha ta A. Học phần: Đường lối quân sự của Đảng
D. Là môn học bao gồm kiến thức khoa học xã hội, nhân văn, khoa học tự nhiên và khoa học kỹ thuật B. Học phần: Công tác quốc phòng, an ninh
quân sự C. Học phần: Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC)
[<br>] D. Học phần: Quân sự chung và kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC)
Câu 22. Tìm câu sai khi nói về Đặc điểm của môn học Giáo dục quốc phòng - an ninh: [<br>]
A. Giáo dục quốc phòng góp phần xây dựng, rèn luyện ý thức tổ chức kỷ luật, tác phong khoa học Câu 30. Thông tư số 03/2017/TT- BGDĐT ngày 13 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo
ngay khi sinh viên đang học tập tại trường và khi ra công tác dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình Giáo dục quốc phòng - an ninh trong trường
B. Là môn học được luật định, thể hiện rõ đường lối giáo dục của Đảng được thể chế hóa bằng các văn trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở GDĐH thay thế Thông tư số 31/2012/TT –
bản quy phạm pháp luật của Nhà nước BGDĐT ngày 12/9/2012 của Bộ GD&ĐT có hiệu lực từ ngày tháng năm nào?
C. Góp phần đào tạo cho đất nước đội ngũ cán bộ có ý thức, năng lực sẵn sàng tham gia nhiệm vụ bảo A. Ngày 01 tháng 03 năm 2017 B. Ngày 26 tháng 03 năm 2017
vệ Tổ quốc trên mọi cương vị công tác C. Ngày 03 tháng 01 năm 2017 D. Ngày 01 tháng 03 năm 2018
D. Là môn học bao gồm kiến thức khoa học tự nhiên và khoa học kỹ thuật quân sự [<br>]

3 4
CHUYÊN ĐỀ 2 Câu 9. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác Lê nin, nguồn gốc của chiến tranh là:
A. đ i h ng giai c p c chế đ tư hữ v tư iệ ản t c p ức c t
Quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến B. Nhà nư c Tư ản chủ nghĩa và c nđ i
tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc C. chế đ hữ v tư iệ ản t và c ph n chia a đ ng h i
[<br>] D. ả c B và đúng
Câu 1. Tính ch t chính nghĩa trong chiến tranh giải h ng ân tộc của Chủ t ch Hồ Chí Minh [<br>]
ựa trên cơ sở nào? Câu 10. Quan niệm của chủ nghĩa Mác - Lê nin về nguồn gốc của chiến tranh như thế nào? 1-
A. Sức mạnh và phương thức tiến hành chiến tranh S t hiện và tồn tại của chế đ chiếm hữ tư nh n v tư iệ ản t; 2- Là giải ết tồn tại n
B. a tr n cơ ti m c inh tế n , an ninh i inh tế tr ng h i; 3- S t hiện và tồn tại của giai c p và đ i h ng giai c p; 4- Là giải ết
C. Tr n cơ mục đích chính trị của chiến tranh c c m th ẫn v n c của c c c gia n t c t n gi .
D. ư c a tr n cơ mục đích chính trị A. N i ng 1 và 2 đ đúng B. N i ng 3 và 4 đ đúng
[<br>] C. N i ng 1 và 3 đ đúng D. N i ng 2 và 4 đ đúng
Câu 2. hi n i về chiến tranh chủ nghĩa Mác – Lênin đ h ng đ nh như thế nào? [<br>]
A. hiến tranh à ph h p v i t ph t tri n của ịch Câu 11. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lê nin, chiến tranh ra đời hi: 1- t hiện
B. hiến tranh n g n i n v i c n ngư i và h i ài ngư i của chế đ tư hữ v tư iệ ản t; 2- giai c p và Nhà nư c; 3- chủ nghĩa tư ản và chủ nghĩa
C. hiến tranh à m t hiện tư ng chính trị h i c tính ịch đế c; 4- C nhà nư c chủ nghĩa tư ản và c n đ i.
D. hiến tranh à m t hiện tư ng chính trị c tính ịch A. 1 và 2 đ đúng B. 3 và 4 đ đúng
[<br>] C. 1 và 3 đ đúng D. 2 và 4 đ đúng
Câu 3. Mối quan hệ gi a chiến tranh và chính tr đư c thể hiện như thế nào? [<br>]
A. hiến tranh chi ph i và ết định t àn đư ng i chính trị Câu 12. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lê nin, chiến tranh bắt nguồn từ:
B. hiến tranh đ ra mục ti và h nh thức tiến hành đ tranh v trang A. S t hiện và tồn tại của chế đ tư nh n v tư iệ ản t
C. hiến tranh i m tra ức ng của t àn chế đ chính trị h i B. M th ẫn h i của m i an hệ ngư i v i ngư i v tư iệ ản t
D. Gồm cả ba n i ng tr n C. S t hiện tồn tại của giai c p và đ i h ng giai c p c ng v i t hiện
[<br>] D. ả 3 c a và c đ đúng
Câu 4. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lê nin, chiến tranh là: [<br>]
A. M t hành vi ạ c nhằm t đổ m t chế đ h i Câu 13. Ăng ghen đ n i:
B. M t hành vi ạ c nhằm ả vệ chính n c ch mạng ng chế đ m i A. “Bản ch t h i của chiến tranh ết định ản ch t h i của n n inh tế”
C. Giải ết m th ẫn h i của m i an hệ ngư i v i ngư i B. “Bản ch t của chiến tranh ết định ản ch t inh tế chính trị n văn h a h i
D. M t hiện tư ng chính trị - h i C. “Th ng i ha th t ại của chiến tranh đ phụ th c và đi iện inh tế”
[<br>] D. “Th ng i ha th t ại của chiến tranh ết định th ng i ha th t ại của n n inh tế”
Câu 5. Quan niệm của chủ nghĩa Mác - Lê nin về chiến tranh như thế nào? [<br>]
A. hiến tranh c nga từ hi t hiện ài ngư i Câu 14. Quan điểm chủ nghĩa Mác-Lê nin về bản ch t chiến tranh như thế nào?
B. hiến tranh à hiện tư ng chính trị - h i của ài ngư i A. Là ế tục mục ti chính trị ằng t t cả c c thủ đ ạn v t ch t inh tế văn h a h a học CN
C. hiến tranh à hiện tư ng h i t nhi n ng ài ý m n chủ an của c n ngư i B. Là thủ đ ạn đ đạt đư c mục ti chính trị của m t giai c p
D. hiến tranh à t h ch an của h i ài ngư i C. Tiếp tục chính trị ằng thủ đ ạn ạ c
[<br>] D. Là thủ đ ạn chính trị của m t giai c p đ đạt mục ti inh tế nhà nư c
Câu 6. hi n i về chiến tranh, quan điểm của Lê nin là: [<br>]
A. Mọi c c chiến tranh đ à ạn đư ng của Nhà nư c Tư ản chủ nghĩa; Câu 15. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lê nin, bản ch t chiến tranh:
B. Mọi c c chiến tranh đ g n i n v i chế đ chính trị inh ra n ; A. S giải ết m th ẫn giữa c c chế đ chiếm hữ tư iệ ản t
C. Mọi c c chiến tranh đ à ạn đư ng của chế đ chính trị và nhà nư c inh ra n ; B. Là tiếp tục của chính trị ằng ạ c của c c giai c p và nhà nư c
D. ả 3 c tr n đ đúng. C. S giải ết đ i h ng giai c p và đ i h ng chế đ h i
[<br>] D. ả ba c trả i đ đúng
Câu 7. Quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lê Nin về nguồn gốc của chiến tranh là gì? [<br>]
A. hiến tranh c ng ồn g c từ hi t hiện ài ngư i Câu 16. Câu n i: “Trong thời đại ngày nay còn chủ nghĩa đế quốc còn nguy cơ xảy ra chiến tranh,
B. hiến tranh c ng ồn g c từ t hiện chế đ tư hữ chiến tranh là bạn đường của chủ nghĩa đế quốc” là của:
C. hiến tranh c ng ồn g c từ hi t hiện c c h nh thức t n gi A. c M c B. V.I L Nin
D. hiến tranh c ng ồn g c từ chế đ chiếm hữ tư nh n v tư iệ ản t c đ i h ng giai c p và C. Ph. Ăngghen D. .Ph a ơvít
p ức c t [<br>]
[<br>] Câu 17. Quan niệm của chủ nghĩa Mác - Lê nin về bản ch t của chiến tranh như thế nào?
Câu 8. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác Lê nin; nguồn gốc x hội của chiến tranh là: A. Bản ch t của chiến tranh à giải ết c c m th ẫn v n c của c c c gia n t c t n gi .
A. M t hành vi ạ c nhằm t đổ m t chế đ h i B. Bản ch t của chiến tranh à ế tục chính trị ằng của ạ c.
B. S t hiện và é ài của chế đ tư nh n v tư iệ ản t C. Bản ch t của chiến tranh à tranh giành vị trí th ng trị tr n thế gi i.
C. Giải ết m th ẫn h i của m i an hệ ngư i v i ngư i D. Bản ch t của chiến tranh à tranh giành v n i inh tế tr ng h i.
D. S t hiện và tồn tại của giai c p và đ i h ng giai c p [<br>]
[<br>]
1 2
Câu 18. Bản ch t của chiến tranh là: D. ả a c trả i đ h ng đúng
A. S đ tranh giữa c c n t c giai c p th ng trị [<br>]
B. S ế tục chính trị ằng thủ đ ạn ạ c của giai c p nhà nư c Câu 27. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lê nin, bản ch t giai c của quân đội hụ thuộc
C. Th hiện tư tư ng đ tranh của hủ nghĩa đế c vào:
D. ả a c trả i đ đúng A. Ti m c chính trị inh tế n của nhà nư c đ tổ chức ra nđ iđ
[<br>] B. Bản ch t giai c p của nhà nư c đ tổ chức ra nđ iđ
Câu 19. Tính ch t chính nghĩa của chiến tranh theo tư tưởng Hồ Chí Minh là gì? C. hính đảng nh đạ và tổ chức n i ưỡng nđ iđ
A. Nhằm ả vệ đ c p n t c D. ả a c trả i đ đúng
B. hiến tranh giải ph ng n t c [<br>]
C. Là chiến tranh ả vệ Tổ c Câu 28. c m nh chiến đ u của quân đội theo quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin, yếu tố nào gi
D. Giữ vững đ c p chủ n vai trò quyết đ nh?
[<br>] A. ế t ư ng ch t ư ng v hí trang ị
Câu 20. N t đ c sắc trong tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh là gì? B. ế t n tổ chức cơ c i n chế
A. Tiến hành chiến tranh nh n n v i ụng ạ c c ch mạng C. ế t chính trị tinh th n và t
B. hiến tranh nh n n ư i nh đạ của ảng D. ế t tr nh đ h a học và nghệ th t n
C. ết h p ch t ch v i c ư ng v trang nh n n [<br>]
D. ả a c trả i đ đúng Câu 29. Nguyên tắc cơ bản trong xây ựng quân đội iểu m i của Lênin thuộc nội ung nào sau
[<br>] đây?
Câu 21. Hồ Chí Minh xác đ nh tính ch t x hội của chiến tranh như thế nào? A. ảng ng ản nh đạ ồng n tăng cư ng ản ch t giai c p c ng nh n.
A. hiến tranh chính nghĩa và chiến tranh phi nghĩa B. N ng ca ản ch t c ch mạng ch n đ i à m t t t ế h ch an.
B. hiến tranh c ch mạng và phản c ch mạng C. Tăng cư ng ản ch t c ch mạng và ản ch t giai c p c ng nh n ch n đ i.
C. hiến tranh à m t hiện tư ng mang tính h i D. Thư ng n gi ục ản ch t c ch mạng ức mạnh chiến đ ch n đ i.
D. ả a c trả i đ đúng [<br>]
[<br>] Câu 30. Một số nguyên tắc cơ bản xây ựng Hồng quân của Lê nin là gì? 1- ảng nh đạ tăng
Câu 22. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, nhân tố quyết đ nh thắng l i trong chiến tranh là: cư ng ản ch t giai c p c ng nh n đ àn ết th ng nh t n đ i v i nh n n; 2- Ph t tri n hài hòa
A. Sức mạnh của t àn n c ư ng v trang àm nòng c t đư c đ t ư i nh đạ của ảng c c n inh chủng tr ng thành v i chủ nghĩa c tế v ản; 3- X ng n đ i chính
B. Sức mạnh của chính nghĩa ức mạnh của n đ i ức mạnh của n n inh tế h ng ngừng h àn thiện cơ c tổ chức ẵn àng chiến đ ; 4- X ng n đ i h ng mạnh cả v
C. Sức mạnh của t àn n ức mạnh của v hí ức mạnh của n đ i và ủng h của nh n n thế ư ng và ch t ư ng.
gi i A. N i ng 1 và 3 đúng B. N i ng 2 và 4 đúng
D. B và đúng C. N i ng 1 2 và 3 đúng D. N i ng 1 2 3 và 4 đúng
[<br>] [<br>]
Câu 23. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, bản ch t của chiến tranh là: Câu 31. Một trong nh ng nguyên tắc cơ bản về xây ựng Hồng quân của Lê nin là gì?
A. S t hiện tính ạ c của chiến tranh m ư c và chiến tranh ch ng m ư c A. ảng c ng ản nh đạ n đ i tăng cư ng ản ch t giai c p c ng nh n
B. S t hiện m th ẫn h i tr ng chiến tranh m ư c và chiến tranh ch ng m ư c B. Tr ng thành v i nhà nư c của giai c p c ng n ng
C. S t hiện tồn tại của giai c p c ng v i t hiện tồn tại của chiến tranh m ư c và chiến C. Tr ng thành v i giai c p v ản tr ng nư c và c tế
tranh ch ng m ư c D. ả 3 c tr n đ đúng
D. ả a c trả i đ h ng đúng [<br>]
[<br>] Câu 32. Một trong nh ng nguyên tắc cơ bản về xây ựng Hồng quân của Lê nin là gì?
Câu 24. Theo Ph. Ăngghen quân đội là: 1- Một tổ chức của một giai cấp và nhà nước nhất định; 2- A. Tr ng thành v i nhà nư c của giai c p c ng n ng và giữ vững an đi m giai c p tr ng ng
Là công cụ bạo lực vũ trang chủ yếu nhất; 3- Là lực lượng nòng cốt của nhà nước; 4- Giai cấp tiến nđ i
hành chiến tranh và đấu tranh. B. S nh đạ của ảng c ng ản đ i v i nđ i
A. N i ng 1 và 3 đúng B. N i ng 2 và 4 đúng C. X ng n đ i h ng mạnh và tính t ca à ế t ết định ức mạnh nđ i
C. N i ng 1 2 và 3 đúng D. N i ng 1 2 3 và 4 đúng D. Tr ng thành v i mục đích ý tư ng c ng ản và giai c p v ản tr ng nư c và c tế
[<br>] [<br>]
Câu 25. hái niệm: “Quân đội là một tập đoàn người có vũ trang, có tổ chức do nhà nước xây Câu 33. Nắm v ng nguyên tắc cơ bản về xây ựng quân đội iểu m i của Lê nin c ý nghĩa gì?
dựng đề dùng vào cuộc chiến tranh tiến công hoặc phòng ngự” là của: A. Là cơ í n đ c c ảng ng n đ i của m nh vững mạnh
A. C Ph a ơvít B. c M c B. Là cơ í n h a học ch c c ảng c ng ản c định phương hư ng tổ chức ng n
C. V I L Nin D. Ph Ăngghen đ i của m nh
[<br>] C. Là cơ í n đ c c ảng đ tranh ch ng ại an đi m "phi chính trị h n đ i"
Câu 26. Theo quan điểm của các học giả tư sản thì: D. Là cơ í n đ đ tranh ch ng ại an đi m "chính trị à th ng i"
A. Q n đ i chỉ à c ng cụ ạ c của h i h ng mang ản ch t giai c p đứng ng ài chính trị [<br>]
B. Q n đ i mang ản ch t giai c p và mang mà c chính trị của giai c p à c ng cụ ạ c của Câu 34. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lê nin, s c m nh của quân đội hụ thuộc vào: 1-
h i Ti m c chính trị inh tế n của nhà nư c đ tổ chức ra n đ i đ ; 2- ơ c tổ chức i n
C. Q n đ i chị chi ph i i nh đạ của tổ chức nhà nư c n i ưỡng nđ iđ

3 4
chế; chính trị tinh th n t; v hí trang ị; 3- n ện th c; h a học và nghệ th t n A. Tr ng ổi ễ ph ng n hàm ch c n ca c p n đ i nh n n Việt Nam ngà 22 th ng 12
; nh đạ tổ chức chỉ h ; 4- ỹ chiến th t n và tr nh đ hiệp đồng chiến đ . năm 1958
A. C 1 và 3 đúng B. C 2 và 3 đúng B. Tr ng ài n i ch ện mừng n đ i nh n n Việt Nam tròn 20 t ổi
C. C 1 2 và 3 đúng D. C 1 2 3 4 đúng C. Tr ng ài “Tình đoàn kết quân dân ngày càng thêm bền chặt” ngà 03 th ng 03 năm 1952
[<br>] D. Tr ng i gọi t àn c h ng chiến th ng 12 năm 1946
Câu 35. Theo Lê nin, trong điều iện chủ nghĩa tư bản hát triển thành chủ nghĩa đế quốc thì [<br>]
ch c năng cơ bản của quân đội đế quốc là: 1- Là c ư ng nòng c t đ tổ chức chiến tranh m Câu 43. Chủ t ch Hồ Chí Minh đ xác đ nh nhiệm vụ của quân đội ta là: 1- Sẵn sàng chiến đấu
ư c c c th c địa; 2- Phương tiện n chủ ế đ đạt mục đích chính trị đ i ng ại; 3- Tiến hành và chiến đấu thắng lợi trong bất kỳ hoàn cảnh nào; 2- Xây dựng quân đội ta ngày càng hùng mạnh
chiến tranh m ư c; 4- tr n th ng trị của ọn c t đ i v i nh n n a đ ng tr ng nư c. và sẵn sàng chiến đấu; 3- Thiết thực tham gia lao động sản xuất góp phần xây dựng chủ nghĩa xã
A. N i ng 1 2 và 3 đúng B. N i ng 2 3 và 4 đúng hội; 4- Tuyệt đối chấp hành mệnh lệnh cấp trên.
C. N i ng 1 3 và 4 đúng D. N i ng 1 2 3 và 4 đúng A. N i ng 1 và 3 đúng B. N i ng 2 và 4 đúng
[<br>] C. N i ng 2 và 3 đúng D. N i ng 1 2 3 và 4 đúng
Câu 36. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, sự ra đời của quân đội là: [<br>]
A. Nhằm giành ại chủ n c gia ch ng ại p ức c t. Câu 44. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, quân đội nhân ân Việt Nam c nh ng ch c năng gì?
B. Là t t ế c tính t tr ng đ tranh giai c p đ tranh n t c A. hiến đ ẵn àng chiến đ
C. úng đ n chính nghĩa th hiện ức mạnh ả vệ ph t tri n của n n inh tế B. hiến đ c ng t c a đ ng ản t
D. a và c đ đúng C. hiến đ a đ ng ản t t n tr n
[<br>] D. hiến đ và tham gia giữ g n hòa nh h v c
Câu 37. Bản ch t giai c c ng nhân của quân đội theo Chủ t ch Hồ Chí Minh đư c liên hệ như [<br>]
thế nào? Câu 45. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, ch c năng của Quân đội nhân ân Việt Nam là:
A. Li n hệ m t thiết v i nh n n tr ng đ tranh giải ph ng n t c A. i n ản t B. i n c ng t c
B. ư c th hiện cả tr ng chiến tranh giải ph ng n t c và ả vệ TQ C. i n chiến đ D. ết h p cả a đ p n tr n
C. Li n hệ m t thiết v i tính nh n n tr ng tiến hành chiến tranh nh n n [<br>]
D. Tr ng đ tranh giành đ c p n t c và ả vệ Tổ cX N Câu 46. Ch c năng của quân đội ta là:
[<br>] A. hiến đ c ng t c ản t
Câu 38. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh Đảng l nh đ o quân đội theo nguyên tắc nào? B. hiến đ và ẵn àng chiến đ c ng t c t ệt đ i ch p hành mệnh ệnh c p tr n
A. L nh đạ tr c tiếp v mọi m t v i nđ i B. L nh đạ tr c tiếp t ệt đ i v mọi m t C. hiến đ c ng t c ản t và t ệt đ i ch p hành mệnh ệnh c p tr n
C. L nh đạ v mọi m t đ i v i nđ i D. L nh đạ t ệt đ i tr c tiếp v mọi m t D. hiến đ và ẵn àng chiến đ t nghi m t ệt đ i ch p hành mệnh ệnh c p tr n
[<br>] [<br>]
Câu 39. Tư tưởng Hồ Chí Minh về s c m nh chiến đ u của quân đội nhân ân Việt Nam như Câu 47. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, sự ra đời của quân đội là:
thế nào? A. Nhằm giành ại chủ n c gia ch ng ại p ức c t
A. Là ức mạnh của nhi ế t ết h p ại n à chủ ch t B. Là t t ế c tính t tr ng đ tranh giai c p đ tranh n t c
B. Là ức mạnh của ế t c n ngư i và v hí C. úng đ n chính nghĩa th hiện ức mạnh ả vệ ph t tri n của n n inh tế
C. Là ức mạnh tổng h p tr ng đ ế t c n ngư i ế t chính trị tinh th n giữ vai trò ết định D. ả a đ p n trả i tr n đ đúng
D. Là ức mạnh của ế t c n ngư i và v hí trang ị ỹ th t hiện đại [<br>]
[<br>] Câu 48. Cơ chế l nh đ o quân đội của Đảng ta là:
Câu 40. Tư tưởng Hồ Chí Minh về s c m nh chiến đ u của QĐND Việt Nam như thế nào? A. n chủ c ng hai nh đẳng và t nghi m
A. Là ức mạnh của nhi ế t ết h p ại n à chủ ch t B. iện đại h a trang ị v hí ch n đ i the ịp v i n đ i c c nư c tr ng h v c
B. Là ức mạnh của ế t c n ngư i và v hí trang ị ỹ th t hiện đại C. T ệt đ i tr c tiếp v mọi m t tr ng th c hiện chế đ c ng t c ảng c ng t c chính trị
C. Là ức mạnh tổng h p tr ng đ ế t c n ngư i ế t chính trị tinh th n giữ vai trò ết định. D. L nh đạ n đ i ph t tri n the m h nh n đ i của c c nư c h i chủ nghĩa
D. ả a c trả i tr n đ đúng [<br>]
[<br>] Câu 49. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh lực lư ng vũ trang nhân ân Việt Nam gồm các th quân
Câu 41. Để hát huy nhân tố con người trong xây ựng quân đội, Chủ t ch Hồ Chí Minh r t coi nào?
trọng v n đề gì? A. B đ i chủ c B đ i i n phòng B đ i địa phương
A. ng t c tư tư ng tổ chức và rèn ện tính t B. B đ i chính i c ng an nh n n B đ i địa phương và n n t vệ
B. Rèn ện đạ đức tr nh đ ỹ chiến th t C. B đ i chủ c B đ i địa phương n n t vệ
C. ng t c gi ục chính trị tr ng nđ i D. B đ i chủ c B đ i i n phòng B đ i địa phương ng an nh n n và n n t vệ
D. ng t c tổ chức và rèn ện ản ĩnh chiến đ [<br>]
[<br>] Câu 50. ây ựng bản bản ch t giai c p c ng nhân cho quân đội Chủ t ch Hồ Chí Minh hết s c
Câu 42. Luận điểm “Quân đội ta trung với Đảng, hiếu với dân, sẵn sàng chiến đấu hy sinh vì độc quan tâm đến nội ung nào?
lập tự do của Tổ quốc, vì chủ nghĩa xã hội. Nhiệm vụ nào cũng hoàn thành, khó khăn nào cũng A. N ng ca ản ĩnh chính trị ph m ch t đạ đức c ch mạng
vượt qua, kẻ thù nào cũng đánh thắng” đư c Chủ t ch Hồ Chí Minh trình bày trong hoàn cảnh B. Gi ục n i ưỡng c c ph m ch t c ch mạng ản ĩnh chính trị
nào? C. X ng ph m ch t c ch mạng c ản ĩnh chính trị vững vàng
D. Tăng cư ng gi ục rèn ện ản ch t giai c p c ng nh n ch nđ i

5 6
[<br>] Câu 58. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, b o lực cách m ng đư c ết tinh từ:
Câu 51. Quan điểm “Bả vệ Tổ c X N à m t t t ế h ch an” t ph t từ m t ế t A. Sức mạnh của t àn n c ư ng chính trị c ư ng v trang và ết h p giữa đ tranh chính trị
nà a đ : 1- S ph t tri n và vai trò m n àm chủ thế gi i của chủ nghĩa tư ản; 2- Q t v i đ tranh v trang
ph t tri n h ng đ của chủ nghĩa đế c; 3- Bản ch t m mư ẻ th và th c tiễn c ch mạng thế B. ết h p giữa đ tranh chính trị đ tranh v trang giữa n i c và th i đại
gi i; 4- Q t ng chủ nghĩa h i phảI đi đ i v i ả vệ Tổ c X N. C. L c ư ng chính trị và c ư ng v trang c ư ng n chúng và ài ngư i tiến tr n thế gi i
A. N i ng 2 3 4 đúng B. N i ng 1 2 4 đúng D. ả a đ p n trả i tr n đ h ng đúng
C. N i ng 1 3 4 đúng D. N i ng 1 2 3 đúng [<br>]
[<br>] Câu 59. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, sử ụng b o lực cách m ng là để:
Câu 52. Một số quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lê nin về bảo vệ Tổ quốc HCN là: 1- M t t t A. L t đổ chế đ c ng chế đ m i
ế h ch an; 2- Phải thư ng n tăng cư ng ti m c c phòng g n v i ph t tri n inh tế - B. X ng và ả vệ chính n c ch mạng ng chế đ m i
h i; 3- S nghiệp ả vệ Tổ c X N à tr ch nhiệm của n đ i nh n n và c ng an nh n n; C. Giành chính n và giữ chính n
4- Nghĩa vụ tr ch nhiệm của n t c t àn th giai c p c ng nh n và nh n n a đ ng. D. Ti iệt c c c ư ng phản c ch mạng và t đổ chính n phản đ ng
A. N i ng 2, 3 và 4 đúng B. N i dung 1 2 và 3 đúng [<br>]
C. N i ng 1 2 và 4 đúng D. N i ng 1 2 3 và 4 đ đúng Câu 60. Hồ Chí Minh h ng đ nh: Để giành chính quyền và gi chính quyền;
[<br>] A. Phải th t hỏi chủ nghĩa th c n c t đ cai trị nh n n ằng ạ c
Câu 53. Lênin chỉ ra: bảo vệ Tổ quốc x hội chủ nghĩa là nghĩa vụ, trách nhiệm của ai? B. hế đ th c n t ản th n n đ à m t hành đ ng ạ c
A. Qu n đ i nh n d n, c ng an nh n d n và toàn th giai c p c ng nh n C. Làm c ch mạng à phải ng ạ c c ch mạng
B. Mọi t ng p và t àn th giai c p c ng nh n và nh n n a đ ng D. ẻ th n ng ạ cđ tr n th ng trị
C. Là nghĩa vụ tr ch nhiệm của t àn n t c, t àn th giai c p c ng nh n [<br>]
D. ủa t àn n t c t àn th giai c p c ng nh n và nh n n a đ ng Câu 61. Quan điểm của Chủ t ch Hồ Chí Minh về giành chính quyền và gi chính quyền:
[<br>] A. tranh v i chủ nghĩa th c n c t cai trị nh n n ằng ạ c
Câu 54. Một số quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lê-nin về bảo vệ Tổ quốc HCN là: 1- Q n B. tranh v i chủ nghĩa th c n v t ản th n n đ à m t hành đ ng ạ c
chúng nh n n tiến hành mọi h ạt đ ng ả vệ Tổ c X N; 2- ảng c ng ản nh đạ mọi m t C. ng ạ c c ch mạng đ gành chính n và ả vệ chính n
nghiệp ả vệ Tổ c X N; 3- Phải thư ng n tăng cư ng ti m c c phòng g n v i ph t D. ng ạ c đ ch ng ại ẻ th n ng ạ cđ tr n th ng trị
tri n inh tế - h i; 4- S nghiệp ả vệ Tổ c X N à tr ch nhiệm của n đ i nh n n và [<br>]
c ng an nh n n. Câu 62. Tư tưởng của Chủ t ch Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc VN HCN bao gồm nh ng nội
A. N i ng 3 và 4 đúng B. N i ng 1 và 2 đúng dung: 1- M t t t ế h ch an; 2- ảng ng ản VN nh đạ nghiệp ả vệ Tổ c VN X
C. N i ng 2 và 3 đúng D. N i ng 1 và 4 đúng h i chủ nghĩa; 3- c p n t c và hủ nghĩa h i à tr ch nhiệm và nghĩa vụ của mọi c ng n;
[<br>] 4- Sức mạnh ả vệ tổ c à ức mạnh tổng h p của cả n t c cả nư c ết h p v i ức mạnh th i
Câu 55. Một số quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lê-nin về bảo vệ Tổ quốc HCN là: 1- Q n đại.
chúng nh n n tiến hành mọi h ạt đ ng ả vệ Tổ c X N; 2- Phải thư ng n tăng cư ng A. N i ng 1 3 4 đúng B. N i ng 1 2 3 đúng
ti m c c phòng g n v i ph t tri n inh tế - h i; 3- S nghiệp ả vệ Tổ c X N à tr ch C. N i ng 2 3 4 đúng D. N i ng 1 2 3 và 4 đ đúng
nhiệm của n đ i nh n n và c ng an nh n n; 4- Nghĩa vụ tr ch nhiệm của n t c t àn th giai [<br>]
c p c ng nh n và nh n n a đ ng. Câu 63. Tư tưởng của Chủ t ch Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN bao gồm: 1-
A. N i ng 2 và 4 đúng B. N i ng 1 và 2 đúng M t t t ế h ch an; 2- Phải thư ng n tăng cư ng ti m c c phòng g n v i ph t tri n inh
C. N i ng 2 và 3 đúng D. N i ng 1 và 4 đúng tế - h i; 3- c p n t c và chủ nghĩa h i à tr ch nhiệm và nghĩa vụ của mọi c ng n; 4-
[<br>] Sức mạnh giai c p c ng nh n nh n n a đ ng và n đ i.
Câu 56. Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lê nin về bảo vệ Tổ quốc HCN như thế nào? A. N i ng 3 và 4 đúng B. N i ng 1 và 3 đúng
A. Q n chúng nh n n nh đạ mọi m t nghiệp ả vệ Tổ cX N C. N i ng 2 và 4 đúng D. N i ng 1 và 2 đúng
B. ảng c ng ản nh đạ mọi m t nghiệp ả vệ Tổ cX N [<br>]
C. L c ư ng v trang nh đạ mọi m t nghiệp ả vệ Tổ cX N Câu 64. Nội ung tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN là:
D. S nghiệp ả vệ Tổ c X N th c v n đ i và c ư ng c ng an nh n n A. Bả vệ Tổ c X N à t t ế h ch an
[<br>] B. ảng ng ản Việt Nam nh đạ nghiệp ả vệ tổ c Việt Nam XHCN
Câu 57. Tư tưởng xuyên suốt trong cuộc đời ho t động của chủ t ch Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ C. Mục ti ả vệ Tổ c à ả vệ đ c p n t c và chủ nghĩa h i à nghĩa vụ tr ch nhiệm
quốc trong cuộc háng chiến chống M c u nư c là gì? của mọi c ng n
A. c p n t c g n v i chủ nghĩa h i à tư tư ng n t tr ng c c đ i h ạt đ ng của hủ D. ả a đ p n trả i tr n đ đúng
tịch ồ hí Minh [<br>]
B. à ý chí ết t m giải ph ng n t c ả vệ Tổ c à tư tư ng n t tr ng c c đ i Câu 65. Nội ung tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN là:
h ạt đ ng của hủ tịch ồ hí Minh A. Bả vệ Tổ cX N àt t ế h ch an
C. Bả vệ đ c p n t c và chủ nghĩa h i à tư tư ng n t tr ng c c đ i h ạt đ ng của B. Bả vệ Tổ c à t t ế g n i n v i ả vệ chế đ X N
hủ tịch ồ hí Minh C. Mục ti ả vệ Tổ c à ả vệ đ c p n t c và chủ nghĩa h i à nghĩa vụ và tr ch nhiệm
D. X ng NX và ả vệ Tổ c à tư tư ng n t tr ng c c đ i h ạt đ ng của hủ tịch của mọi c ng n
ồ hí Minh D. A và đúng
[<br>] [<br>]

7 8
Câu 66. Một trong nh ng nội ung tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc HCN là gì? D. n già nư c mạnh h i c ng ằng n chủ văn minh
A. Bả vệ Tổ c X N à t t ế h ch an [<br>]
B. Bả vệ Tổ c X N à nhi m vụ tr ng nghiệp ng NX Câu 75. Hồ Chí Minh xác đ nh vai trò của Đảng trong sự nghiệ bảo vệ Tổ quốc Việt Nam
C. Bả vệ Tổ c X N à tr n th ng của c gia n t c à ý chí của t àn n HCN như thế nào?
D. Bả vệ Tổ c à t t ế g n i n v i ả vệ chế đ X N A. ảng c ng ản Việt Nam chỉ đạ tr c tiếp nghiệp ả vệ Tổ c
[<br>] B. ảng c ng ản Việt Nam à ngư i đi ti n ph ng tr ng nghiệp ả vệ Tổ c
Câu 67. Tư tưởng Hồ Chí Minh h ng đ nh bảo vệ Tổ quốc Việt Nam HCN gì? C. ảng c ng ản Việt Nam à ngư i gọi mọi t ng p nh n n đứng n ả vệ đ t nư c
A. Là m t t t yếu kh ch quan B. Nhiệm vụ của giai c p n ng d n D. ảng c ng ản Việt Nam nh đạ nghiệp ả vệ Tổ c Việt Nam X N
C. Là tr ch nhiệm của t àn n t c D. Nhiệm vụ của giai c p c ng nh n [<br>]
[<br>] Câu 76. Hai nhiệm vụ chiến lư c: “Xây dựng” và “Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN” c mối quan
Câu 68. Một trong nh ng nội ung tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc HCN là gì? hệ ch t ch , tác động v i nhau để c ng thực hiện mục tiêu gì?
A. Bả vệ Tổ c X N à ý chí ết t m của nh n n ta A. X h i n già nư c mạnh c ng ằng n chủ văn minh
B. Bả vệ Tổ c à t t ế c ng v i ả vệ chế đ X N B. Th c hiện h i n già nư c mạnh n chủ văn minh
C. Bả vệ Tổ c X N à t t ế h ch an C. Nhằm th c hiện nghiệp c ng nghiệp h a hiện đại h a
D. Bả vệ Tổ c X N à tr n th ng n t c à ý chí của t àn n D. n già nư c mạnh h i c ng ằng n chủ văn minh
[<br>] [<br>]
Câu 69. Một trong nh ng nội ung tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc HCN là gì?
A. Bả vệ Tổ c à t t ế g n i n v i ả vệ chế đ X N
B. Bả vệ Tổ c X N à nhiệm vụ tr ng nghiệp ng NX
C. Bả vệ Tổ c X N à tr n th ng của c gia n t c à ý chí của t àn n
D. Bả vệ Tổ cX N àt t ế h ch an
[<br>]
Câu 70. Để bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN, Chủ t ch Hồ Chí Minh đ c biệt coi trọng yếu tố
nào?
A. Sức mạnh t àn n t c ức mạnh t àn n
B. S đ àn ết nh t trí của nh n n của ảng và chính phủ
C. Sức mạnh của c ư ng v trang nh n n
D. S đ àn ết nh t trí của t àn n t c và c ư ng v trang nh n n
[<br>]
Câu 71. Tư tưởng Hồ Chí Minh về s c m nh bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN là gì?
A. Là ức mạnh của cả n t c và th i đại ức mạnh c phòng t àn n
B. Là ức mạnh tổng h p của cả n t c cả nư c ết h p v i ức mạnh th i đại
C. Là ức mạnh của t àn n c ư ng v trang àm nòng c t
D. Là ức mạnh của c ư ng v trang nh n n ức mạnh c phòng t àn n
[<br>]
Câu 72. Để bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN, Chủ t ch Hồ Chí Minh r t coi trọng nội ung nào
sau đây?
A. X ng n n c phòng t àn n an ninh nh n n
B. T p tr ng ng c ư ng v trang nh n n
C. N ng ca ức mạnh chiến đ tổng h p ch nđ i
D. Bả đảm ch nđ i n ẵn àng chiến đ và chiến đ
[<br>]
Câu 73. hi n i về mục đích của cuộc háng chiến chống thực ân Phá , Chủ t ch Hồ Chí Minh
h ng đ nh như thế nào?
A. Bả vệ đ c p n t c th ng nh t t àn vẹn ănh thổ Tổ c
B. hiến đ giành đ c p n t c ả vệ vững ch c Tổ c
C. Mục đích ả vệ vững ch c Tổ c Việt Nam X N
D. hỉ chiến đ ch n th ng nh t và đ c p của Tổ c
[<br>]
Câu 74. Hai nhiệm vụ chiến lư c: “Xây dựng” và “Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN” c mối quan
hệ ch t ch , tác động v i nhau để c ng thực hiện mục tiêu gì?
A. X h i n già nư c mạnh, c ng ằng n chủ văn minh
B. Th c hiện h i n già nư c mạnh n chủ văn minh
C. Nhằm th c hiện nghiệp c ng nghiệp h a hiện đại h a

9 10
CHUYÊN ĐỀ 3 Câu 8. Trong nội dung xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân v ng mạnh hiện
nay, có câu: “Xây dựng lực lượng quốc phòng, an ninh đáp ứng yêu cầu…”. Hãy chọn cụm từ
Xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt
đúng nhất cho phù hợp v i câu nói trên:
Nam xã hội chủ nghĩa A. phát triển kinh tế xã hội hiện nay
[<br>] B. hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay
Câu 1. Lực lượng an ninh nhân dân là: 1- Một bộ phận của lực lượng vũ trang có vai trò nòng cốt C. bảo vệ vững ch c chủ quyền lãnh thổ và biên giới quốc gia
trong sự nghiệp bảo vệ an ninh quốc gia; 2- Là lực lượng do dân tiến hành trên nền tảng dân chủ; 3- D. bảo vệ vững ch c ổ quốc iệt Nam xã hội chủ nghĩa
Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng và sự quản lý, điều hành của nhà nước; 4- Là lực lượng chuyên trách [<br>]
của quân đội làm nhiệm vụ giữ gìn an ninh quốc gia. Câu 9. ột trong nh ng nền tảng xây dựng nền T nư c ta hiện nay là g ?
A. Nội dung 2 và 3 đúng B. Nội dung 1 và 4 đúng A. ật lực, nhân lực, tinh thần B. Tinh thần, vật lực, nhân lực
C. Nội dung 2 và 4 đúng D. Nội dung 1 và 3 đúng C. ài lực, tinh thần, vật lực D. Nhân lực, vật lực, tinh thần
[<br>] [<br>]
Câu 2. Hãy chọn cụm từ đúng nhất tương ứng vị trí (1) và (2) trong câu nói sau: “An ninh quốc Câu 10. ục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân?
gia có nhiệm vụ: đấu tranh làm thất bại mọi âm mưu…..(1)….., bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa, bảo A. ạo sức mạnh tổng hợp của cả đất nước…
vệ…….(2)…….., các lực lượng vũ trang và nhân dân”. B. ạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ ổ quốc…
A. hoạt động xâm phạm biên giới quốc gia (1); chính quyền, thành quả cách mạng (2) C. Giữ vững ổn định chính trị, môi trường hòa bình...
B. hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia (1); Đảng, chính quyền (2) D. Gồm cả ba nội dung trên
C. hoạt động can thiệp vũ trang (1); Đảng, thành quả cách mạng (2) [<br>]
D. hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia (1); lãnh thổ, biên giới quốc gia (2) Câu 11. ột số nội dung về mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân
[<br>] hiện nay là: 1- ạo sức mạnh tổng hợp cho đất nước về chính trị, quân sự, an ninh, kinh tế, văn háo,
Câu 3. ột trong nh ng đ c trưng của nền T – NN của nư c ta là g ? xã hội; 2- ạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ ổ quốc; 3- Giữ vững ổn định chính trị,
A. ây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ ổ quốc iệt Nam N môi trường hòa bình, phát triển đất nước theo định hướng N; 4- Bảo vệ lợi ích quốc gia, dân tộc.
B. Nền – ANN ch có mục đích duy nhất là tự vệ chính đáng A. Nội dung 1, 2 và 3 đúng B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
C. ảo vệ vững ch c độc lập dân tộc và thống nhất toàn v n lãnh thổ C. Nội dung 1, 2 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
D. hực hiện th ng lợi hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ ổ quốc [<br>]
[<br>] Câu 12. ột số nội dung về mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân
Câu 4. Tính chất toàn dân của nền quốc phòng toàn dân được bi u hiện nội dung nào sau đây? hiện nay là: 1- ảo vệ ổ quốc iệt Nam không bị các nước trong khu vực tấn công; 2- ạo thế chủ
A. Là nền quốc phòng vì dân, do dân, của dân động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ ổ quốc; 3- hực hiện thành công công cuộc đổi mới đất
B. Là nền quốc phòng mang tính giai cấp, nhân dân sâu s c nước, không bị chủ nghĩa đế quốc tấn công; 4- ảo vệ lợi ích quốc gia, dân tộc.
C. Là nền quốc phòng bảo vệ quyền lợi của dân A. Nội dung 2 và 3 đúng B. Nội dung 1 và 4 đúng
D. Là nền quốc phòng do nhân dân xây dựng, mang tính nhân dân sâu s c C. Nội dung 2 và 4 đúng D. Nội dung 1 và 3 đúng
[<br>] [<br>]
Câu 5. ột số nội dung đ c trưng của nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân là: 1- Nền Câu 13. Lực lượng của nền QPTD, ANND bao gồm lực lượng nào?
quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân có mục đích duy nhất là tự vệ chính đáng; 2- Nền quốc phòng, A. Lực lượngvũ trang nhân dân và quân đội nhân dân
an ninh có sức mạnh tổng hợp do nhiều yếu tố tạo thành; 3- Nền an ninh nhân dân và nền quốc phòng B. Lực lượng toàn dân và lực lượng quân đội nhân dân
toàn dân đều dựa vào vũ khí và phương tiện chiến tranh; 4- Nền quốc phòng, an ninh vì dân, của dân C. Lực lượng toàn dân và lực lượng vũ trang nhân dân
và do toàn thể nhân dân tiến hành. D. Lực lượng Quân đội nhân dân và Công an nhân dân
A. Nội dung 1, 2, 3 đúng B. Nội dung 2, 3, 4 đúng [<br>]
C. Nội dung 1, 2, 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng Câu 14. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân hiện nay?
[<br>] A. ây dựng sức mạnh chiến đấu tổng hợp cho uân đội và ông an
Câu 6. ột trong nh ng đ c trưng của nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân là: B. ây dựng lực lượng , AN đáp ứng yêu cầu vững ch c N N
A. Nền quốc phòng toàn dân g n chặt với nền an ninh nhân dân C. ây dựng tiềm lực chính trị, quân sự, kinh tế và khoa học công nghệ
B. Nền quốc phòng toàn dân và nền an ninh nhân dân là một D. ây dựng lực lượng vũ trang nhân dân đáp ứng yêu cầu của , AN
C. Nền an ninh nhân dân hỗ trợ cho nền quốc phòng toàn dân [<br>]
D. Nền an ninh nhân dân và nền quốc phòng toàn dân thực hiện nhiệm vụ độc lập về an ninh, quốc Câu 15. Xây dựng tiềm lực chính trị, tinh thần của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
phòng cần t p trung vào nội dung nào?
[<br>] A. ây dựng tình yêu quê hương đất nước
Câu 7. Sức mạnh của nền quốc phòng toàn dân được xây dựng trên nền tảng: B. Niềm tin yêu đối với sự lãnh đạo của Đảng, đối với chế độ N
A. Sức mạnh chủ yếu của lực lượng vũ trang và bán vũ trang C. Niềm tin đối với quản lý nhà nước
B. Nhân lực, vật lực, tinh thần mang tính toàn dân, toàn diện, độc lập, tự chủ, tự lực, tự cường D. Gồm cả ba nội dung trên
C. ũ khí hiện đại, quân đội chính quy, tinh nhuệ [<br>]
D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa Câu 16. xây dựng chi n lược quốc phòng, an ninh quốc gia của m i nư c, phải c n cứ vào
[<br>] nhiều y u tố và nh ng y u tố này đều phụ thuộc vào inh t đó là g ?

1 2
A. rong đó tổ chức biên chế của lực lượng vũ trang và vào trang bị vũ khí k thuật hiện có là căn cứ trên bộ, trên không, trên biển; 4- hả năng duy trì và không ngừng phát triển trình độ sẵn sàng chiến
đặc biệt quan trọng đấu, năng lực và sức mạnh chiến đấu của các lực lượng vũ trang nhân dân.
B. ếu tố về số lượng, chất lượng vũ khí trang bị k thuật tổ chức lực lượng vũ trang là căn cứ giữ vai A. Nội dung 1 và 4 đúng B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
trò quan trọng C. Nội dung 2 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
C. rang bị vũ khí k thuật ngày càng hiện đại cho lực lượng vũ trang đáp ứng yêu cầu bảo vệ ổ quốc [<br>]
xã hội chủ nghĩa Câu 25. Tiềm lực quân sự, an ninh được xây dựng trên một số nền tảng nào? 1- rình độ công
D. hú trọng đầu tư, nâng cấp ngày càng hiện đại cho lực lượng vũ trang để đánh th ng chiến tranh nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ; 2- iềm lực kinh tế của nền
xâm lược kiểu mới của địch quốc phòng, an ninh; 3- iềm lực chính trị, tinh thần; 4- hả năng phát triển trình độ quân sự trên bộ,
[<br>] trên không, trên biển.
Câu 17. uốn duy tr được sức mạnh đ đ nh th ng thù xâm lược, ta cần phải có tiềm lực g ? A. Nội dung 1 và 4 đúng B. Nội dung 2 và 3 đúng
A. inh tế quân sự nhất định bảo đảm cho tác chiến giành th ng lợi C. Nội dung 2 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
B. hính trị, tinh thần ổn định bảo đảm cho tác chiến giành th ng lợi [<br>]
C. uân sự, an ninh nhất định bảo đảm cho tác chiến giành th ng lợi Câu 26. Bổ sung cụm từ phù hợp nhất cho h i niệm tiềm lực quốc phòng, an ninh: “tiềm lực
D. An ninh, kinh tế vững mạnh bảo đảm cho tác chiến giành th ng lợi quốc phòng, an ninh là khả năng về…....”
[<br>] A. vũ khí, phương tiện chiến tranh có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh
Câu 18. Xây dựng tiềm lực quân sự, an ninh cần t p trung vào nội dung nào? B. lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang, vũ khí, phương tiện có thể huy động để thực hiện nhiệm
A. hải huy động tổng lực các khoa học, công nghệ quốc gia vụ quốc phòng, an ninh
B. hực hiện tốt công tác đào tạo, bồi dư ng đội ngũ cán bộ khoa học C. nguồn lực xã hội đáp ứng cho yêu cầu quốc phòng, an ninh
C. S dụng có hiệu quả đội ngũ cán bộ khoa học, k thuật D. nhân lực, vật lực, tài chính có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh
D. ây dựng lực lượng vũ trang nhân dân vững mạnh toàn diện [<br>]
[<br>] Câu 27. Bổ sung cụm từ phù hợp nhất cho h i niệm tiềm lực chính trị, tinh thần: “ iềm lực
Câu 19. Xây dựng tiềm lực hoa học, công nghệ trong thời gian t i cần thực hiện tốt công t c g ? chính trị, tinh thần được biểu hiện ở năng lực…....”
A. Đào tạo, bồi dư ng, s dụng cán bộ khoa học, k thuật A. lãnh đạo của Đảng, quản lý điều hành của Nhà nước, ý chí quyết tâm của nhân dân và lực lượng vũ
B. Đào tạo, bồi dư ng, s dụng có hiệu quả đội ngũ cán bộ khoa học, k thuật trang
C. hính sách khen thưởng cán bộ khoa học, k thuật B. huy động nguồn nhân vật lực, tài chính để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh
D. S dụng có hiệu quả đội ngũ cán bộ khoa học, k thuật C. huy động vũ khí, phương tiện chiến tranh để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng,an ninh
[<br>] D. lãnh đạo quân đội để thực hiện đấu tranh chống xâm lược
Câu 20. Tiềm lực nào tạo nên sức mạnh v t chất cho nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân [<br>]
dân là cơ s v t chất của c c tiềm lực kh c Câu 28. Bổ sung cụm từ phù hợp nhất cho h i niệm tiềm lực chính trị, tinh thần: “Tiềm lực
A. Chính trị tinh thần B. Quân sự an ninh chính trị, tinh thần được biểu hiện ở năng lực…”
C. Tiềm lực kinh tế D. Khoa học công nghệ A. huy động vũ khí, phương tiện chiến tranh để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh
[<br>] B. lãnh đạo lực lượng vũ trang để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh
Câu 21. Tiềm lực nào sau đây là nhân tố cơ bản gi vai trò nòng cốt đ bảo vệ Tổ quốc trong mọi C. huy động nhân lực, vật lực, tài chính để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh
t nh huống? D. lãnh đạo của Đảng, quản lý điều hành của Nhà nước
A. Chính trị tinh thần B. Quân sự an ninh [<br>]
C. Tiềm lực kinh tế D. Khoa học công nghệ Câu 29. Bổ sung cụm từ phù hợp nhất cho h i niệm tiềm lực chính trị, tinh thần: “Tiềm lực
[<br>] chính trị, tinh thần là nhân tố cơ bản tạo nên sức mạnh của ……, có tác động to lớn đến hiệu quả s
Câu 22. Xây dựng tiềm lực hoa học, công nghệ trong thời gian t i cần thực hiện tốt công t c g ? dụng các nguồn tiềm lực khác”.
A. Đào tạo, bồi dư ng, s dụng cán bộ khoa học, k thuật A. Đảng B. uốc phòng, an ninh
B. Đào tạo, bồi dư ng, s dụng có hiệu quả đội ngũ cán bộ khoa học, k thuật C. Quân đội, vũ khí và phương tiện chiến tranh D. Quân đội
C. hính sách khen thưởng cán bộ khoa học, k thuật [<br>]
D. S dụng có hiệu quả đội ngũ cán bộ khoa học, k thuật Câu 30. Bổ sung cụm từ phù hợp nhất cho h i niệm tiềm lực quân sự, an ninh: “ iềm lực quân
[<br>] sự, an ninh nhân dân là khả năng………….có thể huy động tạo thành sức mạnh phục vụ cho nhiệm vụ
Câu 23. ột số nội dung của xây dựng tiềm lực quốc phòng an ninh ngày nay là: 1- ây dựng quân sự, an ninh, cho chiến tranh”.
tiềm lực kinh tế; 2- ây dựng tiềm lực khoa học, công nghệ; 3- ây dựng tiềm lực tác chiến trên A. nguồn tài nguyên tái tạo B. về vật chất và tinh thần
không, trên bộ và trên biển; 4- ây dựng tiềm lực chính trị, tinh thần. D. nhân lực, vật lực, tài lực C. quản lý điều hành chiến tranh
A. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng [<br>]
C. Nội dung 1, 2 và 4 đúng D. Nội dung 1, 3 và 4 đúng Câu 31. Bổ sung cụm từ phù hợp nhất cho h i niệm tiềm lực inh t : “Tiềm lực kinh tế của nền
[<br>] quốc phòng, an ninh là khả năng về kinh tế của đất nước có thể…………nhằm phục vụ cho quốc
Câu 24. ột số nội dung bi u hiện của tiềm lực quân sự, an ninh là: 1- hả năng duy trì và không phòng, an ninh”.
ngừng phát triển trình độ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, xây dựng nền kinh tế độc lập, tự A. khai thác, huy động B. lãnh đạo thực hiện
chủ; 2- Nguồn dự trữ sức người, sức của trên các lĩnh vực đời sống xã hội và nhân dân có thể huy động C. quản lý điều hành D. tổ chức triển khai
để phục vụ cho nhiệm vụ quân sự, an ninh, cho chiến tranh; 3- hả năng phát triển trình độ quân sự [<br>]

3 4
Câu 32. ột số nội dung xây dựng tiềm lực inh t của nền quốc phòng, an ninh là: 1- Đẩy mạnh B. sự tổ chức, bố trí lực lượng, tiềm lực mọi mặt của đất nước và của toàn dân trên toàn bộ lãnh thổ
công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ; 2- ây dựng các quân C. khả năng tổ chức, huy động nguồn nhân lực, vật lực, tài lực cho đất nước để bảo đảm công tác quốc
binh chủng tác chiến trên mọi chiến trường cả thời bình và thời chiến; 3- hát triển công nghiệp quốc phòng, an ninh
phòng, trang bị k thuật hiện đại cho quân đội và công an; 4- ết hợp xây dựng cơ sở hạ tầng kinh tế D. khả năng quản lý điều hành công tác quốc phòng, an ninh trên toàn bộ lãnh thổ
với cơ sở hạ tầng quốc phòng. [<br>]
A. Nội dung 1, 3 và 4 đúng B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng Câu 40. Cần lưu ý biện ph p nào sau đây hi xây dựng nền T , NN ?
C. Nội dung 1, 2 và 4 đúng D. ất cả 1, 2, 3 và 4 đều đúng A. hường xuyên thực hiện giáo dục quốc phòng và an ninh
[<br>] B. Làm tốt công tác vận động quần chúng
Câu 33. ột số nội dung xây dựng tiềm lực inh t của nền quốc phòng, an ninh là: 1- Đẩy mạnh C. Làm tốt công tác vận động toàn dân đoàn kết xây dựng cuộc sống mới
công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ; 2- ây dựng các quân D. hực hiện tốt công tác xóa đói giảm nghèo
binh chủng tác chiến trên mọi chiến trường cả thời bình và thời chiến; 3- hát triển công nghiệp quốc [<br>]
phòng, trang bị k thuật hiện đại cho quân đội và công an; 4- ây dựng hậu phương vững ch c đáp Câu 41. ột số biện ph p xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân hiện nay gồm:
ứng các nhu cầu phục vụ chiến tranh. 1- Nâng cao ý thức, trách nhiệm công dân cho sinh viên trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an
A. Nội dung 3 và 4 đúng B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng ninh nhân dân; 2- ây dựng hậu phương tạo chỗ dựa vững ch c cho thế quốc phòng toàn dân, an ninh
C. Nội dung 1 và 3 đúng D. Nội dung 1 và 4 đúng nhân dân; 3- hường xuyên thực hiện giáo dục quốc phòng an ninh; 4- ăng cường sự lãnh đạo của
[<br>] Đảng, sự quản lý của nhà nước, trách nhiệm triển khai thực hiện của các cơ quan, tổ chức và nhân dân
Câu 34. hi xây dựng tiềm lực hoa học, công nghệ của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân đối với xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
dân lấy tiềm lực nào làm nòng cốt? A. Nội dung 1, 2 và 3 đúng B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
A. hất lượng đội ngũ cán bộ khoa học k thuật C. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng D. Nội dung 1, 3 và 4 đúng
B. Năng lực ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học [<br>]
C. hoa học, quân sự, an ninh làm nòng cốt Câu 42. Trong xây dựng nền T , NN đối v i sinh viên phải tích cực học t p nâng cao
D. ơ sở vật chất k thuật phục vụ cho quốc phòng tr nh độ hi u bi t về mọi m t đ làm g ?
[<br>] A. Để nhận rõ âm mưu, thủ đoạn của kẻ th
Câu 35. Th tr n quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân được xây dựng dựa vào nội dung nào B. Để nhận rõ âm mưu, thủ đoạn hoạt động chống phá cách mạng iệt Nam của chủ nghĩa đế quốc và
sau đây? các thế lực th địch
A. rên cơ sở các v ng kinh tế để phân v ng chiến lược về quốc phòng, an ninh C. Để nhận rõ âm mưu, bản chất hiếu chiến của kẻ th
B. hân v ng chiến lược về quốc phòng, an ninh kết hợp với v ng kinh tế D. Để nhận rõ thủ đọa của kẻ th khi tiến hành chiến tranh xâm lược
C. ây dựng thế trận tập trung vào những khu vực nhạy cảm v ng sâu, v ng xa [<br>]
D. ần tập trung vào các v ng kinh tế trọng điểm để xây dựng thế trận
[<br>]
Câu 36. xây dựng th tr n quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân v ng ch c t p trung vào
nội dung nào sau đây?
A. ổ chức, bố trí và s dụng lực lượng để hoạt động tác chiến
B. Là sự tổ chức, bố trí lực lượng, tiềm lực mọi mặt của đất nước
C. ây dựng thế trận vững ch c làm thất bại mọi âm mưu thủ đoạn của địch
D. ố trí thế trận trên cơ sở quy hoạch các v ng kinh tế trọng điểm
[<br>]
Câu 37. ột số nội dung xây dựng th tr n quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân gồm: 1- ây
dựng khu vực phòng thủ t nh (thành phố); 2- ây dựng hậu phương tạo chỗ dựa vững ch c cho thế trận
quốc phòng, an ninh; 3- hân v ng chiến lược quốc phòng, an ninh kết hợp với v ng kinh tế; 4- ây
dựng khối đại đoàn kết quân dân để bảo đảm công tác quốc phòng, an ninh.
A. Câu 1, 2 và 3 đều đúng B. âu 2, 3 và 4 đều đúng
C. âu 1,2, 3 và 4 đều đúng D. âu 1, 3 và 4 đều đúng
[<br>]
Câu 38. ột số nội dung xây dựng th tr n quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân gồm: 1- ây
dựng khu vực phòng thủ t nh (thành phố); 2- ổ chức, bố trí lực lượng toàn dân trên toàn bộ lãnh thổ;
3- hân v ng chiến lược quốc phòng, an ninh kết hợp với v ng kinh tế; 4- ây dựng khối đại đoàn kết
quân dân để bảo đảm công tác quốc phòng, an ninh.
A. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng B. Nội dung 3 và 4 đúng
C. Nội dung 1 và 3 đúng D. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng
[<br>]
Câu 39. Bổ sung cụm từ phù hợp nhất cho h i niệm: “Thế trận quốc phòng, an ninh là: ...........theo
yêu cầu của quốc phòng, an ninh, bảo vệ tổ quốc iệt Nam XHCN”
A. khả năng huy động nguồn tài nguyên thiên nhiên phục vụ cho công tác quốc phòng, an ninh

5 6
CHUYÊN ĐỀ 4 C. Phát huy vai trò của các thành phần kinh tế
D. Đòi hỏi của nhiệm vụ hiện đại hóa quân đội
Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
[<br>]
[<br>]
Câu 10. Tìm câu trả l i đúng cho câu hỏi: Cơ sở để nhận dạng đối tượng tác chiến của lực lượng
Câu 1. Chủ tịch Hồ Chí Minh phát động toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp vào ngày,
vũ trang Việt Nam là những nước hay vùng lãnh thổ có hành động?
tháng, năm nào?
A. Đem quân xâm lược, phá hoại ta B. Không ủng hộ ta về chính trị
A. Ngày 22.12.1944 B. Ngày 22.12.1946
C. Gây khó khăn với ta về kinh tế D. Không viện trợ cho ta
C. Ngày 19.12.1946 D. Ngày 19.12.1945
[<br>]
[<br>]
Câu 11. Tìm câu trả l i đúng cho câu hỏi: Cơ sở để nhận dạng đối tượng của cách mạng Việt Nam
Câu 2. Trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, chúng ta dự kiến chiến tranh có thể kéo dài:
là những nước hay vùng lãnh thổ có hành động nào?
A. 5 năm, 10 năm, 20 năm B. 5 năm, 10 năm, 20 năm hoặc lâu hơn nữa
A. Cản trở, phá hoại sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc của ta
C. 10 năm, 20 năm, 30 năm D. Cả ba phương án trả lời đều không đúng
B. Kí kết song phương với ta
[<br>]
C. Bất đồng về quan điểm chính trị với ta
Câu 3. Khái niệm về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là gì?
D. Phá ta về kinh tế với ta
A. Là quá trình sử dụng tiềm lực của đất nước để xây dựng và đi lên CNXH
[<br>]
B. Là quá trình sử dụng tiềm lực quốc phòng an ninh để xây dựng đất nước, đẩy mạnh công nghiệp
Câu 12. Đối tượng của chiến tranh nhân dân ở Việt Nam là đối tượng nào?
hoá, hiện đại hoá
A. Chủ nghĩa khủng bố quốc tế B. CN đế quốc và các thế lực phản cách mạng
C. Là quá trình sử dụng tiềm lực quốc phòng an ninh để ứng phó với mọi tình huống chiến tranh
C. Chủ nghĩa đế quốc D. Các thế lực phản cách mạng nước ngoài
D. Là quá trình sử dụng tiềm lực của đất nước, nhất là tiềm lực quốc phòng an ninh, nhằm đánh bại ý
[<br>]
đồ xâm lược lật đổ của kẻ thù đối với cách mạng nước ta
Câu 13. Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc hiện nay:
[<br>]
A. Chủ nghĩa đế quốc và bè lũ tay sai
Câu 4. Hãy tìm câu đúng khi nói về bản chất của chiến tranh nhân dân:
B. Các thế lực phản động và các nước có âm mưu xâm lược nước ta
A. Kiểu tổ chức chiến tranh vô chính phủ B. Kiểu tổ chức bảo vệ Tổ quốc của toàn dân
C. Chủ nghĩa đế quốc đứng đầu là đế quốc ỹ
C. Là xã hội hóa chiến tranh D. Là chiến tranh tự phát của nhân dân
D. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động
[<br>]
[<br>]
Câu 5. Một số nội dung về mục đích của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là gì? 1- Giữ vững
Câu 14. Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ Tổ quốc:
ổn định chính trị và môi trường hòa bình, phát triển đất nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa; 2- Bảo
A. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động có hành động phá hoại, xâm lược, lật đổ cách mạng
vệ sự an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội và nền văn hóa; 3- Bảo vệ giai cấp, chế độ và biên giới,
B. Bọn khủng bố có hành động phá hoại
hải đảo, vùng trời, vùng biển; 4- Bảo vệ lợi ích quốc gia, dân tộc.
C. Các tổ chức phản động trong nước và ngoài nước có hành động lật đổ cách mạng
A. Nội dung 1, 2, 3 đúng B. Nội dung 2, 3, 4 đúng
D. Cả ba đáp án trả lời đều đúng
C. Nội dung 1, 2, 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3, 4 đúng
[<br>]
[<br>]
Câu 15. Đối tượng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN là:
Câu 6. Chúng ta tiến hành chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc, nh m góp ph n thực hiện
A. Những lực lượng xâm lược Tổ quốc ta
nh ng mục ti u l n của th i đ i:
B. Những thế lực cản trở, xâm hại đến sự nghiệp xây dựng đất nước và bảo vệ Tổ quốc XHCN của
A. Hòa bình, độc lập dân tộc, dân chủ và tiến bộ xã hội
chúng ta
B. Là độc lập dân tộc, dân chủ và công bằng xã hội
C. Những lực lượng xâm lược và thế lực phản động có hành động phá hoại
C. ục tiêu dân giàu, nước mạnh xã hội dân chủ và văn minh
D. Chủ nghĩa đế quốc và chủ nghĩa khủng bố quốc tế
D. ân giàu, nước mạnh xã hội dân chủ, công bằng, văn minh
[<br>]
[<br>]
Câu 16. Nếu chiến tranh xảy ra cùng v i bọn đế quốc lực lượng nào là đối tượng tác chiến của
Câu 7. Một trong nh ng mục đích của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN
quân dân ta?
là:
A. Lực lượng khủng bố và xâm lược
A. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất của Tổ quốc
B. Những lực lượng phản động gây bạo loạn lật đổ, gây xung đột vũ trang, gây chiến tranh xâm lược
B. Bảo vệ sự toàn vẹn của Tổ quốc
C. Lực lượng phản động tiến hành bạo loan, lật đổ phá hoại thành quả Cách mạng của nhân dân ta
C. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ
D. Lực lượng bạo loạn lật đổ và và các thế lực sử dụng sức mạnh quân sự xâm lược
D. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, của Tổ quốc
[<br>]
[<br>]
Câu 17. Nếu chiến tranh xảy ra, chúng ta đánh giá quân địch có điểm yếu cơ bản nào?
Câu 8. Tìm câu trả l i đúng cho câu hỏi: Chiến tranh nhân dân có thể chống lại các loại hình
A. Vấp phải ý chí chiến đấu kiên cường vì độc lập tự do của dân tộc ta
chiến tranh nào?
B. Phải đương đầu với dân tộc Việt Nam có truyền thống chống kẻ thù xâm lược kiên cường bất khuất
A. ọi loại chiến tranh B. Nội xâm
C. Phải đối phó với cách đánh năng động sáng tạo của QĐN VN
C. Công nghệ cao D. Ngoại xâm
D. Phải đương đầu với dân tộc Việt Nam có truyền thống chống giắc ngoại xâm
[<br>]
[<br>]
Câu 9. Tìm câu trả l i đúng cho câu hỏi: Vì sao phải tiến hành chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ
Câu 18. Tìm câu trả l i sai của câu hỏi. Tính chất của chiến tranh nhân dân Việt Nam?
quốc?
A. Toàn dân B. ân tộc C. Toàn diện D. Hiện đại
A. Phát huy được sức mạnh tổng hợp của toàn dân tộc
[<br>]
B. Vì nước ta còn nghèo
1 2
Câu 19. Tính chất của chiến tranh nhân dân Việt Nam hiện nay? B. Tình hình thế giới, khu vực diễn biến phức tạp, tiềm ẩn nhiều yếu tố bất ngờ khó lường
A. Là cuộc chiến tranh vì dân, của dân, do dân tiến hành C. Thế giới có những biến động lớn ảnh hưởng đến các nước, đặc biệt là cácnước XHCN
B. Là cuộc chiến tranh giành độc lập dân tộc D. Chủ nghĩa đế quốc đang thực hiện quyền "lãnh đạo thế giới"
C. Là cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc [<br>]
D. Là cuộc chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn diện Câu 28. Tìm câu trả l i sai của câu hỏi: Biểu hiện mới của chiến tranh nhân dân Việt Nam trong
[<br>] giai đoạn hiện nay?
Câu 20. Tính chất của chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ Tổ quốc: A. Được cụ thể hóa trong xây dựng khu vực phòng thủ
A. Là cuộc chiến tranh nhân dân toàn dân, toàn diện, dưới sự lãnh đạo của Đảng, lấy lực lực vũ trang B. Tính chuyên nghiệp ngày càng cao
làm nòng cốt C. Không ngừng được hiện đại hóa
B. Là cuộc chiến tranh chính nghĩa, tự vệ cách mạng D. Trong điều kiện kinh tế thị trường
C. Là cuộc chiến tranh mang tính hiện đại [<br>]
D. Cả ba đáp án trả lời đều đúng Câu 29. Tìm câu trả l i sai của câu hỏi: Sức mạnh của chiến tranh nhân dân phụ thuộc vào?
[<br>] A. Nền kinh tế B. ức độ hiện đại của vũ khí
Câu 21. Một trong nh ng tính chất chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là gì? C. Tiềm lực quân sự D. Chế độ chính trị
A. Chiến tranh chính nghĩa, tự vệ B. Chiến tranh cách mạng [<br>]
C. Chiến tranh chính nghĩa, tự vệ, cách mạng D. Cuộc chiến tranh bảo vệ XHCN Câu 30. Chọn câu đúng. Đặc điểm của chiến tranh nhân dân Việt Nam?
[<br>] A. Đối phó được với chiến tranh thông thường
Câu 22. Một trong nh ng tính chất chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là gì? B. Đối phó được với diễn biến hòa bình
A. Là cuộc chiến tranh toàn dân, lực lượng vũ trang làm nòng cốt C. Đối phó được với mọi loại hình chiến tranh
B. Là cuộc chiến tranh toàn dân, toàn diện D. Đối phó được với xung đột vũ trang
C. Là cuộc đấu tranh của nhân dân mà quân sự đóng vai trò quyết định [<br>]
D. Là cuộc chiến tranh cách mạng chống lại các thế lực phản cách mạng Câu 31. Đặc trưng nổi bật của đấu tranh vũ trang hiện nay?
[<br>] A. Hàm lượng đấu tranh vũ trang trong tổng thể chung thấp hơn so với trước
Câu 23. Tìm câu trả l i đúng cho câu hỏi. Vì sao chiến tranh nhân dân Việt Nam phải mang tính B. Vẫn không thay đổi
hiện đại? C. Truyền thống quân sự của tổ tiên luôn được phát huy như trước đây
A. Đối tượng luôn sử dụng các trang thiết bị hiện đại D. Tăng cường chiến tranh phòng tuyến
B. Vì nước ta nghèo [<br>]
C. Ta đang công nghiệp hóa, hiện đại hóa Câu 32. Sự khác biệt nổi bật của chiến tranh nhân dân trong tình hình hiện nay so v i trư c kia
D. Vì chúng muốn chắc thắng là gì?
[<br>] A. Hàm lượng của các mặt đấu tranh trên lĩnh vực phi vũ trang ngày càng tăng cho dù đấu tranh vũ
Câu 24. Chọn câu trả l i sai cho câu hỏi. Vì sao cuộc chiến tranh nhân dân Việt Nam phải mang trang vẫn là nòng cốt
tính toàn diện? B. Vũ khí, trang bị hiện đại hơn
A. Vì là cuộc chiến tranh chính nghĩa, tự vệ, cách mạng C. Cuộc chiến tranh diễn ra mà không cần tiếp xúc
B. Vì kẻ địch đánh ta bằng mọi thứ, ở mọi nơi, trong mọi lúc D. Chủ yếu là chống khủng bố
C. Vì kẻ địch đánh ta trên mọi lĩnh vực [<br>]
D. Vì đây là cuộc chiến tranh công nghệ cao Câu 33. Hãy tìm câu trả l i sai của câu hỏi: Quan điểm về chiến tranh nhân dân của Đảng ta?
[<br>] A. Toàn dân đánh giặc B. Đánh lâu dài nhưng giành thắng lợi sớm
Câu 25. Một trong nh ng đặc điểm của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là gì? C. Phòng ngự là chính D. Vừa chiến đấu vừa sản xuất
A. Đất nước thống nhất đi lên CNXH [<br>]
B. Đất nước đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá Câu 34. Đảng ta ch đ o phương châm tiến hành chiến tranh v i nội dung nào sau đây?
C. Hình thái đất nước được chuẩn bị sẵn sàng trong thời bình A. Tạo thế, nắm thời kết thúc chiến tranh càng sớm càng tốt
D. Các tuyến phòng thủ đất nước được củng cố vững chắc B. a sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian của chiến tranh
[<br>] C. Tự lực cánh sinh, đánh lâu dài, dựa vào sức mình là chính
Câu 26. Một trong nh ng đặc điểm chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là gì? D. Đánh lâu dài lấy thời gian làm lực lượng dựa vào sức mình là chính
A. Đất nước thống nhất đi lên CNXH [<br>]
B. Đất nước đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá Câu 35. Chiến tranh chống quân xâm lược nư c ta là chiến tranh cách m ng, chính nghĩa và tự
C. Hình thái đất nước được chuẩn bị sẵn sàng, thế trận quốc phòng, an ninh nhân dân ngày càng được vệ Đảng ta ch đ o phương th c tiến hành chiến tranh như thế nào?
củng cố vững chắc, có điều kiện phát huy sức mạnh tổng hợp chủ động đánh địch ngay từ đầu và lâu A. Tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc, lấy lực lượng vũ tranh làm nòng cốt
dài B. Chiến tranh nhân dân kết hợp chặt ch giữa địa phương với các binh đoàn chủ lực
D. Đưa đất nước đã đi sâu hội nhập kinh tế quốc tế, tạo những thuận lợi đánh địch ngay từ đầu và lâu C. Kết hợp chặt ch giữa lực lượng vũ trang địa phương với tác chiến của các binh đoàn chủ lực
dài D. Tiến công địch bằng ba mũi giáp công quân sự, chính trị, kinh tế làm cho địch lúng túng trong đối
[<br>] phó
Câu 27. Đặc điểm nào tác động l n nhất đến chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc? [<br>]
A. Chủ nghĩa đế quốc đang thực hiện chính trị cường quyền thô bạo và cứng rắn Câu 36. Một trong nh ng quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là:

3 4
A. Quá trình xây dựng và đi lên CNXH phải chủ động đánh địch ngay từ đầu và lâu dài Câu 42. Một số quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là: 1- Quá trình xây
B. Tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc lấy lực lượng vũ trang nhân dân làm nòng cốt. dựng và đi lên CNXH phải chủ động đánh địch ngay từ đầu và lâu dài; 2- Kết hợp sức mạnh dân tộc
Kết hợp tác chiến của lực lượng vũ trang địa phương với tác chiến của các binh đoàn chủ lực với sức mạnh thời đại, phát huy tinh thần tự lực tự cường, tranh thủ sự giúp đỡ của quốc tế, sự đồng
C. Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh nhân dân ngày càng được củng cố vững chắc, có điều kiện tình ủng hộ của nhân dân tiến bộ trên thế giới; 3- Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh nhân dân
phát huy sức mạnh tổng hợp chủ động đánh địch ngay từ đầu và lâu dài ngày càng được củng cố vững chắc, có điều kiện phát huy sức mạnh tổng hợp chủ động đánh địch
D. Đưa đất nước lên thế phòng ngự chiến tranh, tạo thuận lợi đánh địch ngay từ đầu và lâu dài ngay từ đầu và lâu dài; 4- Kết hợp đấu tranh quân sự với bảo đảm an ninh chính trị, giữ gìn an ninh trật
[<br>] tự an toàn xã hội, trấn áp kịp thời mọi âm mưu và hành động phá hoại gây bạo loạn.
Câu 37. Một trong nh ng quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là: A. Nội dung 1, 2 đúng B. Nội dung 3, 4 đúng
A. Kết hợp đấu tranh quân sự với bảo đảm an ninh chính trị, giữ gìn an ninh trật tự an toàn xã hội, trấn C. Nội dung 2, 3 đúng D. Nội dung 2, 4 đúng
áp kịp thời mọi âm mưu và hành động phá hoại gây bạo loạn [<br>]
B. Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh nhân dân ngày càng được củng cố vững chắc, có điều kiện Câu 43. Một số quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là: 1- Tiến hành
phát huy sức mạnh tổng hợp chủ động đánh địch ngay từ đầu và lâu dài chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc lấy lực lượng vũ trang nhân dân làm nòng cốt. Kết hợp tác
C. Quá trình xây dựng và đi lên CNXH phải chủ động đánh địch ngay từ đầu và lâu dài chiến của lực lượng vũ trang địa phương với tác chiến của các binh đoàn chủ lực; 2- Kết hợp sức mạnh
D. Đưa đất nước lên thế phòng ngự chiến tranh, tạo thuận lợi đánh địch ngay từ đầu và lâu dài dân tộc với sức mạnh thời đại, phát huy tinh thần tự lực tự cường, tranh thủ sự giúp đỡ của quốc tế, sự
[<br>] đồng tình ủng hộ của nhân dân tiến bộ trên thế giới; 3- Chuẩn bị trên cả nước cũng như từng khu vực
Câu 38. Một trong nh ng quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là: để đủ sức đánh được lâu dài, ra sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian của chiến tranh giành thắng
A. Quá trình xây dựng và đi lên CNXH phải chủ động đánh địch ngay từ đầu và lâu dài lợi càng sớm càng tốt; 4- Tiến hành chiến tranh toàn diện, kết hợp chặt ch giữa đấu tranh quân sự,
B. Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh nhân dân ngày càng được củng cố vững chắc, có điều kiện chính trị, ngoại giao, kinh tế, văn hóa tư tưởng, lấy đấu tranh quân sự là chủ yếu, lấy thắng lợi trên
phát huy sức mạnh tổng hợp chủ động đánh địch ngay từ đầu và lâu dài chiến trường là yếu tố quyết định để giành thắng lợi trong chiến tranh.
C. Tiến hành chiến tranh toàn diện, kết hợp chặt ch giữa đấu tranh quân sự, chính trị, ngoại giao, kinh A. Nội dung 1, 2 và 3 đúng B. Nội dung 1, 3 và 4 đúng
tế, văn hóa tư tưởng, lấy đấu tranh quân sự là chủ yếu, lấy thắng lợi trên chiến trường là yếu tố quyết C. Nội dung 2, 3 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
định để giành thắng lợi trong chiến tranh [<br>]
D. Đưa đất nước lên thế phòng ngự chiến tranh, tạo thuận lợi đánh địch ngay từ đầu và lâu dài Câu 44. Vì sao Đảng ta kh ng định phải tiến hành chiến tranh nhân dân, thực hiện toàn dân
[<br>] đánh giặc?
Câu 39. Một trong nh ng quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là: A. Đây là điều kiện để phát huy sức mạnh tổng hợp trong chiến tranh
A. Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh nhân dân ngày càng được củng cố vững chắc, có điều kiện B. ức mạnh trong chiến tranh đó là sức mạnh tổng hợp của nhiều yếu tố
phát huy sức mạnh tổng hợp chủ động đánh địch ngay từ đầu và lâu dài C. Chiến tranh nhân dân, thực hiện toàn dân đánh giặc, đánh giặc toàn diện
B. Quá trình xây dựng và đi lên CNXH phải chủ động đánh địch ngay từ đầu và lâu dài D. Là điều kiện để phát huy cao nhất sức mạnh tổng hợp trong cuộc chiến tranh
C. Đưa đất nước lên thế phòng ngự chiến tranh, tạo thuận lợi đánh địch ngay từ đầu và lâu dài [<br>]
D. Chuẩn bị trên cả nước cũng như từng khu vực để đủ sức đánh được lâu dài, ra sức thu hẹp không Câu 45. Quan điểm "thực hiện toàn dân đánh giặc" trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc,
gian, rút ngắn thời gian của chiến tranh giành thắng lợi càng sớm càng tốt có ý nghĩa gì?
[<br>] A. Là cơ sở, điều kiện để mỗi người dân được tham gia đánh giặc bảo vệ quê hương
Câu 40. Một số quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là: 1- Tiến hành B. Là cơ sở, điều kiện để phát huy sức mạnh tổng hợp bảo vệ Tổ quốc
chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc lấy lực lượng vũ trang nhân dân làm nòng cốt. Kết hợp tác C. Là cơ sở, điều kiện để phát huy cao nhất yếu tố con người (giữ vai trò quyết định) trong chiến tranh
chiến của lực lượng vũ trang địa phương với tác chiến của các binh đoàn chủ lực; 2- Kết hợp sức mạnh D. Là cơ sở, điều kiện để phát huy sức mạnh tổng hợp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN
dân tộc với sức mạnh thời đại, phát huy tinh thần tự lực tự cường, tranh thủ sự giúp đỡ của quốc tế, sự [<br>]
đồng tình ủng hộ của nhân dân tiến bộ trên thế giới; 3- Chuẩn bị trên cả nước cũng như từng khu vực Câu 46. Quan điểm, thực hiện toàn dân đánh giặc trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc
để đủ sức đánh được lâu dài, ra sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian của chiến tranh giành thắng thể hiện vấn đề gì?
lợi càng sớm càng tốt; 4- Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh nhân dân ngày càng được củng cố A. Thể hiện tính nhân dân, tính dân tộc sâu sắc trong cuộc chiến tranh
vững chắc, có điều kiện phát huy sức mạnh tổng hợp chủ động đánh địch ngay từ đầu và lâu dài. B. Thể hiện sức mạnh to lớn của cuộc chiến tranh của ta
A. Nội dung 1, 2 và 3 đúng B. Nội dung 1, 3 và 4 đúng C. Thể hiện tính nhân dân sâu sắc, cuộc chiến tranh của dân, do dân, vì dân
C. Nội dung 2, 3 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng D. Thể hiện tính nhân dân, tính dân tộc
[<br>] [<br>]
Câu 41. Một số quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là: 1- Tiến hành 47. Chọn câu đúng nhất cho câu hỏi: Chiến tranh nhân dân nhằm chống lại hành động xâm lược,
chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc lấy lực lượng vũ trang nhân dân làm nòng cốt. Kết hợp tác phá hoại trên các mặt?
chiến của lực lượng vũ trang địa phương với tác chiến của các binh đoàn chủ lực; 2- Kết hợp sức mạnh A. Kinh tế B. ọi mặt C. Chính trị D. Văn hóa
dân tộc với sức mạnh thời đại, phát huy tinh thần tự lực tự cường, tranh thủ sự giúp đỡ của quốc tế, sự [<br>]
đồng tình ủng hộ của nhân dân tiến bộ trên thế giới; 3- Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh nhân Câu 48. Quan điểm tiến hành chiến tranh toàn diện có vai trò quan trọng vừa mang tính ch đ o
dân ngày càng được củng cố vững chắc, có điều kiện phát huy sức mạnh tổng hợp chủ động đánh địch và hư ng dẫn hành động cụ thể đẻ làm gì?
ngay từ đầu và lâu dài; 4- Kết hợp đấu tranh quân sự với bảo đảm an ninh chính trị, giữ gìn an ninh trật A. Để phát huy sức mạnh tổng hợp trong chiến tranh
tự an toàn xã hội, trấn áp kịp thời mọi âm mưu và hành động phá hoại gây bạo loạn. B. Để đánh bại ý đồ xâm lực lật đổ của kẻ thù
A. Nội dung 1, 2 và 3 đúng B. Nội dung 1, 3 và 4 đúng C. Để chủ động đánh địch ngay từ đầu và lâu dài
C. Nội dung 1, 2 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng D. Để giành thắng lợi trong chiến tranh
[<br>] [<br>]

5 6
Câu 49. Vì sao phải tiến hành chiến tranh toàn diện? D. Vận dụng linh hoạt sáng tạo cách đánh giặc bằng mưu, thắng giặc bằng thế
A. Là một cuộc thử thách toàn diện đối với sức mạnh vật chất tinh thần của quốc gia [<br>]
B. ức mạnh vật chất và tinh thần là sự thử thách toàn diện đối với quốc gia Câu 58. Nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân Việt Nam trong quá trình bắt đ u gia nhập
C. Khi tiến hành xâm lược kẻ địch thường cấu kết với các lực lượng phản động WTO là gì?
D. Kẻ địch thực hiện đánh nhanh, thắng nhanh, phá hủy cơ sở vật chất rất lớn A. Bảo vệ Tổ quốc trên lĩnh vực an ninh kinh tế trong điều kiện hội nhập kinh tế thương mại quốc tế
[<br>] B. ẵn sàng bảo vệ an ninh quốc gia
Câu 50. Quan điểm "tiến hành chiến tranh toàn diện" trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ C. Chuẩn bị chống khủng bố tạo mơi trường kinh doanh thuận lợi cho các nhà đầu tư
quốc thể hiện như thế nào? D. Bảo vệ, giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc
A. Tiến công địch toàn diện, mặt trận chính trị là quan trọng nhất, mặt trận quân sự có tính quyết định [<br>]
B. Tổ chức tiến công địch trên tất cả các mặt trận, mặt trận nào cũng quan trọng, trong đó luôn coi Câu 59. Một số nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là: 1- Phối hợp chặt
trọng mặt trận quân sự, thắng lợi trên chiến trường là yếu tố quyết định ch chống quân địch tấn công từ bên ngoài vào và bạo loạn lật đổ từ bên trong; 2- Tổ chức lực lượng
C. Tiến công địch trên mặt trận quân sự là chủ yếu, các mặt trận khác là hỗ trợ chiến tranh nhân dân; 3- Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh vững chắc, phát huy sức mạnh tổng
D. Tiến công địch trên mặt trận quân sự là chủ yếu hợp, chủ động đánh địch ngay từ đầu; 4- Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân.
[<br>] A. Nội dung 1, 3, 4 đúng B. Nội dung 1, 2, 4 đúng
Câu 51. Nhu c u bảo đảm hậu c n kỹ thuật trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc như thế C. Nội dung 2, 3, 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3, 4 đúng
nào? [<br>]
A. Nhu cầu bảo đảm hậu cần kỹ thuật cho chiến tranh luôn tăng lên Câu 60. Một số nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là: 1- Tổ chức thế trận
B. Nhu cầu bảo đảm hậu cần kỹ thuật luôn đáp ứng cho chiến tranh chiến tranh nhân dân; 2- Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân; 3- Phối hợp chặt ch chống quân
C. Nhu cầu bảo đảm hậu cần kỹ thuật cho chiến tranh rất cao, liên tục, kịp thời địch tấn công từ bên ngoài vào và bạo loạn lật đổ từ bên trong; 4- Xây dựng thế trận quốc phòng, an
D. Nhu cầu bảo đảm hậu cần kỹ thuật cho chiến tranh rất khẩn trương, phức tạp ninh vững chắc, phát huy sức mạnh tổng hợp, chủ động đánh địch ngay từ đầu.
[<br>] A. Nội dung 1, 2, 3 đúng B. Nội dung 1, 3, 4 đúng
Câu 52. Đảng ta ch đ o phương châm tiến hành chiến tranh v i nội dung nào sau đây? C. Nội dung 2, 3, 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3, 4 đúng
A. Tạo thế, nắm thời kết thúc chiến tranh càng sớm càng tốt [<br>]
B. a sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian của chiến tranh Câu 61. Một số nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là: 1- Phối hợp chặt
C. Tự lực cánh sinh, đánh lâu dài, dựa vào sức mình là chính ch chống quân địch tấn công từ bên ngoài vào và bạo loạn lật đổ từ bên trong; 2- Tổ chức lực lượng
D. Đánh lâu dài lấy thời gian làm lực lượng dựa vào sức mình là chính chiến tranh nhân dân; 3- Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh vững chắc, phát huy sức mạnh tổng
[<br>] hợp, chủ động đánh địch ngay từ đầu; 4- Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân.
Câu 53. Tiến hành chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc phải kết hợp kháng chiến v i xây A. Nội dung 1, 3, 4 đúng B. Nội dung 1, 2, 4 đúng
dựng, vừa chiến đấu, vừa sản xuất. Lý do vì sao? C. Nội dung 2, 3, 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3, 4 đều đúng
A. Việc bảo đảm đời sống nhân dân là rất khó khăn [<br>]
B. Việc bảo đảm cuộc sống chiến đấu của lực lượng vũ trang, của hoạt động quân sự rất khó khăn Câu 62. Tìm câu trả l i sai của câu hỏi: Thế trận chiến tranh nhân dân phụ thuộc vào?
C. Việc bảo đảm ổn định đời sống nhân dân trong chiến tranh vô cùng khó khăn, phức tạp A. Bố trí lực lượng lao động B. Bố trí nhà văn hóa
D. Không có sự hỗ trợ từ phía bên ngoài C. Bố trí khu công nghiệp D. Bố trí khu dân cư
[<br>] [<br>]
Câu 54. Tiến hành chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc, phải kết hợp đấu tranh quân sự v i Câu 63. Tìm câu trả l i đúng nhất của câu hỏi: Cơ sở để tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân
bảo đảm an ninh chính trị, gi gìn trật tự an toàn xã hội. Vì một trong nh ng lý do gì? Việt Nam gồm?
A. Lực lượng phản động s tiến hành phá hoại, có mưu đồ lật đổ chính quyền ta A. Tổ chức, bố trí lực lượng lao động và dân cư
B. Lực lượng phản động lợi dụng chiến tranh kết hợp với phản động nước ngoài tập hợp lực lượng B. Căn cứ vào thế mạnh của từng địa bàn
C. Lực lượng phản động trong nước s tiến hành các hành động phá hoại làm rối loạn hậu phương ta C. Tổ chức rộng khắp trên cả nước
D. Lực lượng phản động trong nước lợi dụng cơ hội phá hoại trật tự an ninh D. Tổ chức, bố trí lực lượng lao động và dân cư cả về số lượng và chất lượng
[<br>] [<br>]
Câu 55. Trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Đảng ta đã ch đ o mấy quan điểm cơ bản? Câu 64. Thế trận chiến tranh là gì?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 A. Là sự tổ chức, bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến
[<br>] B. Là tổ chức, bố trí lực lượng vũ trang
Câu 56. Tiến hành chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc c n quán triệt mấy quan điểm ch đ o? C. Là sự tổ chức, bố trí lực lượng để phòng thủ đất nước
A. Quán triệt 6 quan điểm B. Quán triệt 4 quan điểm D. Là tổ chức, bố trí lực lượng vũ trang trong ý đồ chiến lược
C. Quán triệt 5 quan điểm D. Quán triệt 3 quan điểm [<br>]
[<br>] Câu 65. Thực hiện "kết hợp đấu tranh quân sự với bảo đảm an ninh chính trị, giữ gìn trật tự, an
Câu 57. Tìm câu trả l i sai của câu hỏi: Nội dung cơ bản chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh toàn", trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc thể hiện như thế nào?
giặc? A. Kết hợp cùng với việc xây dựng kế hoạch, xác định các phương án đánh địch cần chuẩn bị kế hoạch
A. Lực lượng đánh giặc là toàn dân tộc chống bạo loan, lật đổ
B. Thực hiện xây dựng đội quân nhà nghề B. Kết hợp cùng với việc xây dựng kế hoạch, xác định các phương án đánh đich và kế hoạch bảo vệ
C. Thế trận của chiến tranh nhân dân: cả nước là một chiến trường, mỗi thôn xóm, bản làng là một hậu phương
pháo đài diệt giặc, mỗi người dân là một chiến sĩ

7 8
C. Kết hợp đánh địch và xây dựng lực lượng quân sự địa phương bảo vệ an ninh chính trị, trật tự an [<br>]
toàn xã hội Câu 75. Tìm câu trả l i đúng của câu hỏi: Lực lượng nòng cốt của chiến tranh nhân dân là?
D. Xây dựng kế hoạch, các phương án kết hợp đánh thù trong giặc ngoài A. Lực lượng vũ trang nhân dân B. Bộ đội chủ lực
[<br>] C. Lực lượng kinh tế D. Lực lượng địa phương
Câu 66. Thế trận chiến tranh nhân dân là gì? [<br>]
A. Là sự tổ chức bố trí để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến Câu 76. Lực lượng nòng cốt trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc tr n mặt trận kinh tế
B. Là trận địa tập kích để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến hiện nay là lực lượng nào?
C. Là sự tổ chức bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến A. Là những những người đáp ứng trình độ chuyên môn nghiệp vụ đang hoạt động trong lĩnh vực kinh
D. Là trận địa tiến côngđể tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến tế
[<br>] B. Là lực lượng của toàn dân dưới sự lãnh đạo của Đảng
Câu 67. Tiến hành chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc, thế trận chiến tranh nhân dân được tổ C. Các lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam
ch c rộng khắp thể hiện như thế nào? D. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương và dân quân tự vệ
A. Cả nước đánh giặc, sử dụng mọi phương tiện để đánh [<br>]
B. Cả nước đánh giặc phối hợp chặt ch với các binh đoàn chủ lực Câu 77. Tìm câu trả l i đúng của câu hỏi: Ai là người chỉ huy chiến tranh nhân dân ở các khu
C. Cả nước là một chiến trường, ở đâu cũng có người đánh giặc, đánh giặc bằng mọi thứ vũ khí vực phòng thủ?
D. Cả nước là một chiến trường của chiến tranh du kích rộng khắp A. Chủ tịch t nh, thành phố B. Giám đốc công an
[<br>] C. Ch huy trưởng biên phòng D. Ch huy trưởng quân sự t nh
Câu 68. Tiến hành chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc, thế trận chiến tranh nhân dân Việt [<br>]
Nam được tổ ch c như thế nào? Câu 78. Tìm câu trả l i đúng nhất. Các biện pháp để tổ ch c tốt cuộc chiến tranh nhân dân hiện
A. Tổ chức rộng toàn quốc, tập trung ở hướng, khu vực chủ yếu nay?
B. Tổ chức rộng trên phạm vi cả nước, những có trọng tâm, trọng điểm A. Xây dựng quân đội hiện đại B. Xây dựng dân quân tự vệ mạnh
C. Tổ chức theo qui hoạch các vùng kinh tế và bố trí dân cư C. Phát triển kinh tế mạnh D. Tăng cường giáo dục nhận thức đúng
D. Tổ chức rộng toàn quốc, tập trung ở hướng, khu vực chủ yếu, quan trọng [<br>]
[<br>] Câu 79. Ý nghĩa của việc tăng cư ng nhận th c của sinh vi n các trư ng đ i học và cao đ ng về
Câu 69. Chọn câu trả l i đúng của câu hỏi: Nét mới của chiến tranh nhân dân hiện nay? vai trò, nội dung của chiến tranh nhân dân Việt Nam trong tình hình hiện nay?
A. ỗi cơ quan, đơn vị là một pháo đài B. ỗi làng xã là một pháo đài A. Giúp sinh viên xác định đúng đắn vị trí, vai trò của mình đối với nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc ngay khi
C. ỗi ngành nghề, lĩnh vực là một pháo đài D. ỗi nhà máy, xí nghiệp là một pháo đài đang học trong trường
[<br>] B. Trang bị để sinh viên có kiến thức sử dụng sau khi ra trường
Câu 70. Để thực hiện tốt quan điểm của Đảng về tiến hành chiến tranh toàn diện c n nắm v ng C. Học để biết về lịch sử đánh giặc của tổ tiên ta
biện pháp nào sau đây? D. Nâng cao lòng tự hào về quân đội nhân dân Việt Nam anh hùng
A. Thực hiện tốt đường lối chiến lược B. Vận dụng, xử lý linh hoạt các tình huống [<br>]
C. Có đường lối chiến lược, sách lược đúng D. Ch đạo đúng đắn đường lối sách lược Câu 80. Tìm câu trả l i sai nhất của câu hỏi: Để bảo vệ Tổ quốc trên lĩnh vực kinh tế trong chiến
[<br>] tranh nhân dân cần?
Câu 71. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, trong s c m nh của toàn dân đánh giặc, vị trí của lực A. Nâng cao ý thức bảo vệ Tổ quốc trên lĩnh vực kinh tế
lượng vũ trang nhân dân được xác định như thế nào? B. èn luyện kĩ năng bảo vệ Tổ quốc trên lĩnh vực này
A. Là lực lượng nòng cốt cho nhân dân đánh giặc B. Là lực lượng xung kích, trụ cột cho toàn dân C. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
C. Là lực lượng cùng toàn dân đánh giặc D. Là lực lượng xung kích, cho toàn dân D. Hiện thực hóa pháp luật về quyền lợi và trách nhiệm của cán bộ các cấp, các ngành
[<br>] [<br>]
Câu 72. Tiến hành chiến tranh nhân dân, lực lượng toàn dân đánh giặc được tổ ch c như thế
nào?
A. Được tổ chức thành lực lượng chính trị của quần chúng và lực lượng vũ trang
B. Được tổ chức chặt ch thành hai lực lượng: lực lượng quần chúng rộng rãi và lực lượng quân sự
C. Được tổ chức thành lực lượng rộng rãi và lực lượng tác chiến chiến lược
D. Được tổ chức chặt ch thành hai lực lượng: lực lượng quần chúng rộng rãi và lực lượng phòng thủ
dân sự
[<br>]
Câu 73. Tìm câu trả l i đúng nhất của câu hỏi: Lực lượng nòng cốt trong chiến tranh nhân dân
hiện nay?
A. Lực lượng vũ trang B. Bộ đội chủ lực
C. Lực lượng kinh tế D. ỗi lĩnh vực đều có lực lượng nòng cốt
[<br>]
Câu 74. Tìm câu trả l i sai của câu hỏi: Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân gồm?
A. Lực lượng toàn dân đánh giặc B. Lực lượng thanh niên xung kích
C. Lực lượng nhân dân đánh giặc D. Lực lượng vũ trang nhân dân

9 10
CHUYÊN ĐỀ 5 Câu 9. Tìm câu trả lời đúng nhất của câu hỏi: Cội nguồn của lực lượng vũ trang nhân dân Việt
Nam?
Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân A. Quân đội nhà nghề B. Nghĩa quân
[<br>]
C. Đội bảo vệ D. Là con em của nhân dân
Câu 1. Tìm câu trả lời sai. Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam là lực lượng nòng cốt của:
[<br>]
A. Nền quốc phòng toàn dân B. Chiến tranh nhân dân
Câu 10. Tìm câu trả lời đúng: Bản chất của Quân đội nhân dân Việt Nam là:
C. Lực lượng sản xuất D. Nền an ninh nhân dân
A. Là công cụ bạo lực của giai cấp cầm quyền
[<br>]
B. Là lực lượng duy nhất có nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc
Câu 2. Hãy chọn cụm từ đúng nhất tương ứng vị trí (1) và (2) để làm rõ khái niệm sau: “Lực
C. Là lực lượng nòng cốt cho toàn dân đánh giặc
lượng vũ trang nhân dân là...(1)...và...(2)…do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo, Nhà nước
D. Là lực lượng phòng thủ dân sự
CHXHCNVN quản lý”
<br>]
A. lực lượng vũ trang (1); tổ chức vũ trang (2)
Câu 11. Lý luận của chủ nghĩa Mác-Lê nin về bản chất giai cấp của lực lượng vũ trang là gì?
B. tiềm lực vũ trang (1); tiềm lực bán vũ trang (2)
A. Mang bản chất từ thành phần xuất thân LLVT
C. tổ chức quốc phòng (1); tổ chức bán quốc phòng (2)
B. Mang bản chất quần chúng nhân dân lao động
D. tổ chức vũ trang (1); bán vũ trang (2)
C. Mang bản chất giai cấp nhà nước đã tổ chức, nuôi dưỡng và sử dụng lực lượng vũ trang đó
[<br>]
D. Là lực lượng bảo vệ đất nước không mang bản chất chính trị
Câu 3. Hãy chọn cụm từ đúng nhất tương ứng vị trí (1) và (2) để làm rõ khái niệm sau: “Lực
[<br>]
lượng vũ trang nhân dân là...(1)...và ...(2)... do Đảng cộng sản VN lãnh đạo, Nhà nước CHXHCNVN
Câu 12. Tìm câu trả lời sai: Đâu không phải là 1 lực lượng trong các thành phần của lực lượng vũ
quản lý”.
trang nhân dân Việt Nam:
A. lực lượng vũ trang (1); bán vũ trang (2)
A. Bộ đội chủ lực B. Thanh niên xung kích
B. nguồn tiềm lực vũ trang (1); nguồn tiềm lực bán vũ trang (2)
C. Dân quân tự vệ D. Bộ đội địa phương
C. tổ chức vũ trang (1); bán vũ trang (2)
[<br>]
D. tiềm lực quốc phòng (1); thế trận quốc phòng (2)
Câu 13. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam gồm thứ quân nào?
[<br>]
A. Bộ đội chủ lực, Bộ đội biên phòng, Bộ đội địa phương
Câu 4. Nhiệm vụ chủ yếu của lực lượng vũ trang nhân dân là: 1- Bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự
B. Bộ đội chính qui, công an nhân dân, DQTV
an toàn xã hội, bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ XHCN và những thành quả cách mạng; 2- Chiến đấu
C. Bộ đội chủ lực, Bộ đội địa phương, DQTV
giành và giữ độc lập, chủ quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc; 3- Tổ chức lực lượng
D. Bộ đội chủ lực, Bộ đội biên phòng, Bộ đội địa phương
chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân; 4- Cùng toàn dân xây dựng đất nước.
[<br>]
A. Nội dung 1, 4 đúng B. Nội dung 2, 4 đúng
Câu 14. Lực lượng chủ lực để bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hiện nay là những lực lượng nào?
C. Nội dung 1, 2, 3, 4 đều đúng D. Nội dung 1, 2, 4 đúng
A. Gồm các lực lượng của toàn dân
[<br>]
B. Là các lực lượng vũ trang nhân dân
Câu 5. Một trong những nhiệm vụ chủ yếu của lực lượng vũ trang nhân dân là:
C. Là ba thứ quân: bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương và dân quân tự vệ
A. Phối hợp chặt chẽ chống quân địch tấn công từ bên ngoài vào và bạo loạn lật đổ từ bên trong
D. Các lực lượng dự bị động viên
B. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân
[<br>]
C. Chiến đấu giành và giữ độc lập, chủ quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc
Câu 15. Nội dung nào sau đây thuộc nhiệm vụ của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam?
D. Tổ chức lực lượng quần chúng rộng rãi xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
A. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền thống nhất toàn vẹn lãnh thổ
[<br>]
B. Chiến đấu và giữ độc lập dân tộc và bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa
Câu 6. Một trong những nhiệm vụ chủ yếu của Lực lượng vũ trang nhân dân là:
C. Giữ vững độc lập, chủ quyền, thống nhất toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc
A. Bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội, bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ XHCN và những
D. Chiến đấu giành và giữ độc lập, chủ quyền thống nhất toàn vẹn lãnh thổ
thành quả cách mạng
[<br>]
B. Xây dựng tiềm lực quốc phòng và thế trận quốc phòng vững chắc
Câu 16. Tìm câu trả lời sai: Sức mạnh của lực lượng vũ trang nhân dân phụ thuộc vào?
C. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân
A. Nền kinh tế B. Phong trào văn nghệ
D. Tổ chức lực lượng quần chúng rộng rãi xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
C. Chế độ chính trị D. Trình độ khoa học
[<br>]
[<br>]
Câu 7. Theo khái niệm, lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam là:
Câu 17. Tìm câu trả lời sai: Xu hướng phát triển của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam?
A. Các tổ chức vũ trang và bán vũ trang của nhân dân Việt Nam
A. Chính qui B. Nhà nghề C. Hiện đại D. Tinh nhuệ
B. Các tổ chức chính trị của Việt Nam
[<br>]
C. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương và lực lượng dân quân tự vệ
Câu 18. Tìm câu trả lời sai: Đặc điểm của việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân ta hiện nay?
D. Cả A và C đúng
A. Là yêu cầu để thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược
[<br>]
B. Vì sự phát triển của nền văn hóa
Câu 8. Vị trí của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam được Đảng và Nhà nước ta xác định:
C. Bảo vệ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá
“Là công cụ bạo lực của Đảng và Nhà nước, làm nòng cốt cho toàn dân đánh giặc bảo vệ Tổ quốc
D. Đổi mới thực trạng của lực lượng vũ trang
Việt Nam XHCN”.
[<br>]
A. Đúng B. Sai C. Thiếu D. Đủ
[<br>]
1 2
Câu 19. Một số đặc điểm liên quan đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là: 1- Sự nghiệp A. Bảo vệ chế độ XHCN và những thành quả cách mạng trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều
đổi mới ở nước ta đã đạt được nhiều thành tựu to lớn, đất nước đang bước sang thời kỳ công nghiệp diễn biến phức tạp
hóa - hiện đại hóa và hội nhập kinh tế thế giới toàn diện hơn; 2- Cả nước đang thực hiện hai nhiệm vụ B. Xây dựng dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến
chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc XHCN, trong khi chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch phức tạp
chống phá ta quyết liệt; 3- Thực trạng lực lượng vũ trang nhân dân đã có những bước trưởng thành lớn C. Xây dựng lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân trong điều kiện quốc tế
mạnh về chính trị, chất lượng tổng hợp, trình độ chính quy, sức mạnh chiến dấu, song vẫn còn phải đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp
tháo gỡ một số vấn đề về chính trị, trình độ chính quy, trang bị còn lạc hậu, thiếu đồng bộ; 4- Xây D. Xây dựng đất nước và xây dựng nền quốc phòng toàn dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi
dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp. [<br>]
A. Nội dung 1, 2 và 3 đúng B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng Câu 25. Một trong những đặc điểm liên quan đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là:
C. Nội dung 1, 3 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng A. Sự nghiệp đổi mới ở nước ta đã đạt được nhiều thành tựu to lớn, đất nước đang bước sang thời kỳ
[<br>] công nghiệp hóa - hiện đại hóa và hội nhập kinh tế thế giới toàn diện hơn
Câu 20. Những đặc điểm liên quan đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là: 1- Xây dựng B. Bảo vệ chế độ XHCN và những thành quả cách mạng trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều
lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có diễn biến phức tạp
nhiều diễn biến phức tạp; 2- Sự nghiệp đổi mới ở nước ta đã đạt được nhiều thành tựu to lớn, đất nước C. Xây dựng lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân trong điều kiện quốc tế
đang bước sang thời kỳ công nghiệp hóa - hiện đại hóa và hội nhập kinh tế thế giới toàn diện hơn; 3- đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp
Cả nước đang thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc XHCN, trong khi chủ D. Xây dựng đất nước và xây dựng nền quốc phòng toàn dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi
nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch chống phá ta quyết liệt; 4- Bảo vệ chế độ XHCN và những thành [<br>]
quả cách mạng trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp. Câu 26. Một trong những đặc điểm liên quan đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là:
A. Nội dung 3 và 4 đúng B. Nội dung 2 và 3 đúng A. Bảo vệ chế độ XHCN và những thành quả cách mạng trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều
C. Nội dung 2 và 4 đúng D. Nội dung 1 và 4 đúng diễn biến phức tạp
[<br>] B. Xây dựng dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến
Câu 21. Một số đặc điểm liên quan đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là: 1- Sự nghiệp phức tạp
đổi mới ở nước ta đã đạt được nhiều thành tựu to lớn, đất nước đang bước sang thời kỳ công nghiệp C. Xây dựng lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân trong điều kiện quốc tế
hóa - hiện đại hóa và hội nhập kinh tế thế giới toàn diện hơn; 2- Cả nước đang thực hiện hai nhiệm vụ đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp
chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc XHCN, trong khi chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch D. Xây dựng đất nước và xây dựng nền quốc phòng toàn dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi
chống phá ta quyết liệt; 3- Thực trạng lực lượng vũ trang nhân dân đã có những bước trưởng thành lớn [<br>]
mạnh về chính trị, chất lượng tổng hợp, trình độ chính quy, sức mạnh chiến dấu, song vẫn còn phải Câu 27. Tìm câu trả lời đúng: Tác động quan trọng nhất của cách mạng khoa học và công nghệ
tháo gỡ một số vấn đề về chính trị, trình độ chính quy, trang bị còn lạc hậu, thiếu đồng bộ; 4- Xây đến quân sự trên lĩnh vực?
dựng lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân trong điều kiện quốc tế đã thay A. Nhận thức về BVTQ trong thời kì mới B. Chiến lược quốc phòng an ninh
đổi, có nhiều diễn biến phức tạp. C. Loại hình tác chiến D. Cách thức chỉ huy
A. Nội dung 1, 2 và 3 đúng B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng [<br>]
C. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng D. Nội dung 1, 3 và 4 đúng Câu 28. Chọn câu trả lời sai: Những quan điểm, nguyên tắc cơ bản trong xây dựng lực lượng vũ
[<br>] trang nhân dân ta hiện nay?
Câu 22. Một trong những đặc điểm liên quan đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là: A. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với lực lượng vũ trang
A. Bảo vệ chế độ XHCN và những thành quả cách mạng trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều B. Đảm bảo lực lượng vũ trang luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu
diễn biến phức tạp C. Lấy xây dựng chất lượng là chính, lấy xây dựng về chính trị làm cơ sở
B. Xây dựng lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân trong điều kiện quốc tế D. Xây dựng lực lượng vũ trang chuyên nghiệp
đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp [<br>]
C. Cả nước đang thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc XHCN, trong khi chủ Câu 29. Chọn câu trả lời đúng: Nguyên tắc Đảng lãnh đạo các thành phần lực lượng vũ trang
nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch chống phá ta quyết liệt nhân dân Việt Nam?
D. Xây dựng đất nước và xây dựng nền quốc phòng toàn dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi A. Tuyệt đối B. Tuyệt đối và trực tiếp
[<br>] C. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt D. Trực tiếp về mọi mặt
Câu 23. Một trong những đặc điểm liên quan đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là: [<br>]
A. Bảo vệ chế độ XHCN và những thành quả cách mạng trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, nhiều Câu 30. Tìm câu trả lời đúng: Nguyên tắc Đảng lãnh đạo lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam?
diễn biến phức tạp A. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt B. Tuyệt đối
B. Xây dựng lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân trong điều kiện quốc tế C. Trực tiếp D. Toàn diện
đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp [<br>]
C. Xây dựng đất nước và xây dựng nền quốc phòng toàn dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi Câu 31. Tìm câu trả lời đúng. Nguyên tắc Đảng lãnh đạo quân đội nhân dân Việt Nam?
D. Thực trạng lực lượng vũ trang nhân dân đã có những bước trưởng thành lớn mạnh về chính trị, chất A. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt B. Tuyệt đối và trực tiếp
lượng tổng hợp, trình độ chính quy, sức mạnh chiến dấu, song vẫn còn phải tháo gỡ một số vấn đề về C. Tuyệt đối D. Trực tiếp về mọi mặt
chính trị, trình độ chính quy, trang bị còn lạc hậu, thiếu đồng bộ Câu 32. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam theo nguyên
[<br>] tắc nào?
Câu 24. Một trong những đặc điểm liên quan đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là: A. Độc tôn duy nhất B. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt
C. Tuyệt đối về chính trị, tư tưởng, tổ chức D. Toàn diện

3 4
[<br>] chiến đấu thắng lợi; 3- Tự lực tự cường xây dựng lực lượng vũ trang; 4- Giữ vững và tăng cường sự
Câu 33. Một trong những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt lãnh đạo của Đảng CSVN đối với lực lượng vũ trang nhân dân.
Nam trong thời kỳ mới là: A. Nội dung 1, 2 và 4 đúng B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
A. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời kỳ công nghiệp hóa - hiện đại hóa và hội nhập C. Nội dung 1, 2 và 3 đúng D. Nội dung 1,2, 3 và 4 đúng
kinh tế thế giới [<br>]
B. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng CSVN đối với lực lượng vũ trang nhân dân Câu 39. Một số quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam trong
C. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân có những bước trưởng thành lớn mạnh về chính trị, chất thời kỳ mới là: 1- Bảo đảm cho lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sẳn sàng chiến đấu và
lượng tổng hợp, trình độ chính quy, sức mạnh chiến đấu chiến đấu thắng lợi; 2- Tự lực tự cường xây dựng lực lượng vũ trang; 3- Giữ vững và tăng cường sự
D. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức lãnh đạo của Đảng CSVN đối với lực lượng vũ trang nhân dân; 4- Xây dựng lực lượng vũ trang nhân
tạp dân trong thời kỳ công nghiệp hóa - hiện đại hóa và hội nhập kinh tế thế giới.
[<br>] A. Nội dung 1, 2, 4 đúng B. Nội dung 2, 3, 4 đúng
Câu 34. Một trong những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt C. Nội dung 1, 2, 3 đúng D. Nội dung 1, 2, 3, 4 đúng
Nam trong thời kỳ mới là: [<br>]
A. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân một cách hiện đại và hội nhập kinh tế thế giới toàn diện hơn Câu 40. Nội dung nào sau đây kh ng thuộc những quan điểm, nguyên tắc cơ bản xây dựng lực
B. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân có những bước trưởng thành lớn mạnh về chính trị, chất lượng vũ trang nhân dân Việt Nam trong thời kỳ mới?
lượng tổng hợp, trình độ chính quy, sức mạnh chiến đấu A. Xây dựng lực lượng vũ trang ngày càng hùng mạnh có sức chiến đấu cao
C. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức B. Đảm bảo LLVT luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu thắng lợi
tạp C. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của ĐCS VN đối với LLVTND
D. Bảo đảm cho lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sẳn sàng chiến đấu và chiến đấu thắng D. Xây dựng LLVT lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở
lợi [<br>]
[<br>] Câu 41. Tìm câu trả lời sai: Phương hướng xây dựng quân đội trong giai đoạn hiện nay?
Câu 35. Một trong những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt A. Đủ về số lượng B. Nhanh chóng hiện đại hóa toàn diện
Nam trong thời kỳ mới là: C. Vững về chính trị, tinh thần D. Mạnh về chất lượng
A. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở [<br>]
B. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời kỳ công nghiệp hóa - hiện đại hóa và hội nhập Câu 42. Tìm câu trả lời sai: Phương châm xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam hiện
kinh tế thế giới toàn diện hơn nay?
C. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân có những bước trưởng thành lớn mạnh về chính trị, chất A. Xây dựng quân đội cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại
lượng tổng hợp, trình độ chính quy, sức mạnh chiến đấu B. Phát triển mạnh mặt trận Tổ quốc Việt Nam
D. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức C. Xây dựng lực lượng dự bị động viên hùng hậu được huấn luyện và quản lý tốt, bảo đảm khi cần
tạp thiết có thể động viên nhanh chóng theo kế hoạch
[<br>] D. Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh, rộng khắp, lấy chất lượng là chính
Câu 36. Một trong những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt [<br>]
Nam trong thời kỳ mới là: Câu 43. Phương châm xây dựng quân đội ta được Đảng khẳng định trong các kì Đại hội là gì?
A. Xây dựng lực lượng VT nhân dân trong thời kỳ công nghiệp hóa - hiện đại hóa và hội nhập kinh tế A. Xây dựng quân đội nhân dân cách mạng, chính qui, tinh nhuệ, từng bước hiện đại
thế giới toàn diện hơn B. Lập tức mua sắm vũ khí trang bị hiện đại cho quân đội
B. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân có những bước trưởng thành lớn mạnh về chính trị, chất C. Xây dựng quân đội theo hướng chuyên nghiệp, nhà nghề
lượng tổng hợp, trình độ chính quy, sức mạnh chiến đấu D. Chú trọng xây dựng đời sống văn hóa tinh thần của quân đội
C. Tự lực tự cường xây dựng lực lượng vũ trang [<br>]
D. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức Câu 44. Xây dựng vững mạnh về mọi mặt đồng thời bảo đảm LLVTN lu n trong tư thế s n
tạp sàng chiến đấu và chiến đấu thắng lợi c n làm tốt nội dung nào sau đây?
[<br>] A. Thực hiện và chấp hành nghiêm mọi đường lối chủ trương của Đảng
Câu 37. Một số quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam trong B. Chấp hành nghiêm các chế độ, sẵn sàng đánh thắng chiến tranh xâm lược
thời kỳ mới là: 1- Bảo đảm cho lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu và C. Duy trì và chấp hành nghiêm các chế độ, quy định về sẵn sàng chiến đấu
chiến đấu thắng lợi; 2- Thực hiện xây dựng và bảo vệ Tổ quốc XHCN trong điều kiện quốc tế đã thay D. Không ngừng nâng cao khả năng sẵn sàng chiến đấu, chiến đấu thắng lợi
đổi, có nhiều diễn biến phức tạp; 3- Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng CSVN đối với lực [<br>]
lượng vũ trang nhân dân; 4- Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời kỳ công nghiệp hóa - Câu 45. Một trong những phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam trong
hiện đại hóa và hội nhập kinh tế thế giới toàn diện hơn. giai đoạn mới là:
A. Nội dung 2 và 3 đúng B. Nội dung 2 và 4 đúng A. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân theo hướng chính quy, cách mạng
C. Nội dung 1 và 3 đúng D. Nội dung 1 và 4 đúng B. Xây dựng quân đội nhân dân theo hướng cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại
[<br>] C. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sẳn sàng chiến đấu trong điều kiện quốc tế
Câu 38. Những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam trong đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp
thời kỳ mới là: 1- Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng chính D. Xây dựng và bảo đảm cho lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sẳn sàng chiến đấu và
trị làm cơ sở; 2- Bảo đảm cho lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sẳn sàng chiến đấu và chiến đấu thắng lợi
[<br>]

5 6
Câu 46. Một số phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam trong giai đoạn Câu 55. Một số nội dung xây dựng quân đội cách mạng là: 1- Có tinh thần đoàn kết quân dân, đoàn
mới là: 1- Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân theo hướng chính quy cách mạng; 2- Xây dựng quân kết nội bộ, đoàn kết quốc tế tốt; 2- Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân rộng rãi và dân chủ; 3- Xây
đội nhân dân theo hướng cách mạng chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại; 3- Xây dựng lực lượng dựng lực lượng dự bị động viên tốt; 4- Kỷ luật tự giác nghiêm minh, dân chủ rộng rãi.
dự bị động viên; 4- Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ. A. Nội dung 3 và 4 đều đúng B. Nội dung 2 và 3 đúng
A. Nội dung 1, 2 và 4 đúng B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng C. Nội dung 1 và 4 đều đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
C. Nội dung 1, 3 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3, 4 đúng [<br>]
[<br>] Câu 56. Một số nội dung xây dựng quân đội cách mạng là: 1- Có tinh thần đoàn kết quân dân, đoàn
Câu 47. Nội dung nào kh ng đúng với quan điểm, nguyên tắc của Đảng về xây dựng lực lượng kết nội bộ, đoàn kết quốc tế tốt; 2- Trước diễn biến tình hình phải phân biệt được đúng sai; 3- Xây
vũ trang nhân dân hiện nay? dựng lực lượng dự bị động viên tốt; 4- Kỷ luật tự giác nghiêm minh, dân chủ rộng rãi.
A. Giữ vững, tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với lực lượng vũ trang A. Nội dung 1, 3 và 4 đúng B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
B. Xây dựng LLVT lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở C. Nội dung 1, 2 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
C. Lực lượng vũ trang nhân dân lấy số lượng làm chính, lấy giáo dục làm cơ sở [<br>]
D. Tự lực tự cường xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Câu 57. Những nội dung xây dựng quân đội chính quy là: 1- Thống nhất về xây dựng bản chất giai
[<br>] cấp cho quân đội; 2- Thống nhất về bản chất cách mạng, mục tiêu chiến đấu, ý chí quyết tâm, nguyên
Câu 48. Chọn câu trả lời đúng nhất: Xu hướng xây dựng quân đội ta hiện nay là hiện đại hóa về tắc xây dựng quân đội, tổ chức biên chế trang bị; 3- Thống nhất về quan điểm tư tưởng quân sự, nghệ
các lĩnh vực? thuật quân sự, phương pháp huấn luyện giáo dục; 4- Thống nhất về xây dựng lực lượng dự bị động
A. Trình độ, năng lực của con người B. Vũ khí, khí tài viên tốt.
C. Trang thiết bị kĩ thuật D. Hình thức chiến thuật A. Nội dung 1, 3 và 4 đúng B. Nội dung 3 và 4 đúng
[<br>] C. Nội dung 2 và 3 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
Câu 49. Nội dung cơ bản hàng đ u trong phương hướng xây dựng quân đội nhân dân Việt Nam? [<br>]
A. Xây dựng quân đội hiện đại B. Xây dựng quân đội chính quy Câu 58. Một số nội dung xây dựng quân đội chính quy là: 1- Thống nhất về bản chất cách mạng,
C. Xây dựng quân đội tinh nhuệ D. Xây dựng quân đội cách mạng mục tiêu chiến đấu, ý chí quyết tâm, nguyên tắc xây dựng quân đội, tổ chức biên chế trang bị; 2-
[<br>] Thống nhất về xây dựng lực lượng dự bị động viên tốt; 3- Thống nhất về tổ chức thực hiện chức trách
Câu 50. Quân đội nhân dân Việt Nam mang bản chất: nề nếp chế độ chính quy, quản lý bộ đội, quản lý trang bị; 4- Thống nhất về quan điểm tư tưởng quân
A. Giai cấp nông dân Việt nam sự, nghệ thuật quân sự, phương pháp huấn luyện giáo dục.
B. Cách mạng của giai cấp công nhân, đồng thời có tính nhân dân và tính dân tộc sâu sắc A. Nội dung 1, 3 và 4 đúng B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
C. Giai cấp nông dân, công nhân và tri thức Việt Nam C. Nội dung 1, 2 và 3 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
D. Giai cấp công nhân Việt Nam [<br>]
[<br>] Câu 59. Một trong những nội dung xây dựng quân đội tinh nhuệ là:
Câu 51. Chức năng của quân đội nhân dân Việt Nam là: A. Tinh nhuệ về tổ chức, giáo dục và văn hóa
A. Chiến đấu, công tác, sản xuất B. Tinh nhuệ về chính trị, tổ chức, kỹ chiến thuật
B. Chiến đấu và sẵn sàng chiến đấu, công tác, tuyệt đối chấp hành mệnh lệnh cấp trên C. Tinh nhuệ về văn hóa, đời sống
C. Chiến đấu, công tác, sản xuất và tuyệt đối chấp hành mệnh lệnh cấp trên D. Tinh nhuệ về kỷ luật, pháp luật, quy định pháp luật
D. Chiến đấu và sẵn sàng chiến đấu, kỷ luật nghiêm, tuyệt đối chấp hành mệnh lệnh cấp trên [<br>]
[<br>] Câu 60. Một số nội dung xây dựng quân đội tinh nhuệ là: 1- Tinh nhuệ về tổ chức; 2- Tinh nhuệ về
Câu 52. Một số nội dung xây dựng quân đội cách mạng là: 1- Có tinh thần đoàn kết quân dân, đoàn chính trị; 3- Tinh nhuệ về văn hóa, đời sống; 4- Tinh nhuệ về kỹ chiến thuật.
kết nội bộ, đoàn kết quốc tế tốt; 2- Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân rộng rãi và dân chủ; 3- Xây A. Nội dung 1, 3 và 4 đúng B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
dựng lực lượng dự bị động viên tốt; 4- Kỷ luật tự giác nghiêm minh, dân chủ rộng rãi. C. Nội dung 1, 2 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
A. Nội dung 3 và 4 đúng B. Nội dung 2 và 3 đúng [<br>]
C. Nội dung 1 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng Câu 61. Một trong những nội dung xây dựng lực lượng dân quân tự vệ là:
[<br>] A. Xây dựng cả chất lượng và số lượng, lấy chất lượng là chính, tổ chức biên chế phù hợp
Câu 53. Một số nội dung xây dựng quân đội cách mạng là: 1- Có tinh thần đoàn kết quân dân, đoàn B. Xây dựng cả chất lượng và số lượng, cả chính quy và phi chính quy, cả chủ lực và địa phương
kết nội bộ, đoàn kết quốc tế tốt; 2- Xây dựng lực lượng dự bị động viên tốt; 3- Trước diễn biến tình C. Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ phù hợp và theo kịp với lực lượng vũ trang nhân dân theo
hình phải phân biệt được đúng sai; 4- Kỷ luật tự giác nghiêm minh, dân chủ rộng rãi. hướng chính quy
A. Nội dung 1, 2, 4 đúng B. Nội dung 2, 3, 4 đúng D. Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ phù hợp với quân đội nhân dân theo hướng cách mạng chính
C. Nội dung 1, 3, 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3, 4 đúng quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại
[<br>] [<br>]
Câu 54. Một số nội dung xây dựng quân đội cách mạng là: 1- Xây dựng lực lượng vũ trang nhân Câu 62. Tìm câu trả lời sai nhất: Những biện pháp chủ yếu trong xây dựng lực lượng vũ trang
dân rộng rãi và dân chủ; 2- Xây dựng lực lượng dự bị động viên tốt; 3- Có tinh thần đoàn kết quân dân, nhân dân Việt Nam trong thời kì công nghiệp hóa, hiện đại hóa?
đoàn kết nội bộ, đoàn kết quốc tế tốt; 4- Kỷ luật nghiêm minh, dân chủ rộng rãi... A. Nâng cao chất lượng huấn luyện – giáo dục, xây dựng phát triển khoa học quân sự Việt Nam
A. Nội dung 3 và 4 đúng B. Nội dung 2 và 3 đúng B. Phù hợp với chức năng nhiệm vụ, đáp ứng yêu cầu thời bình và sẵn sàng đối phó có hiệu quả với
C. Nội dung 1 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng các tình huống
[<br>] C. Xây dựng môi trường văn hóa tại cơ sở
D. Từng bước giải quyết yêu cầu về vũ khí, trang bị kỹ thuật

7 8
[<br>] B. Phương hướng chiến đấu, bản chất giai cấp của quân đội đường lối tổ chức và cơ chế hoạt động của
Câu 63. Những biện pháp chủ yếu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là: 1- Nâng cao chất lực lượng vũ trang nhân dân
lượng huấn luyện, giáo dục, xây dựng và phát triển khoa học quân sự Việt Nam; 2- Xây dựng đội ngũ C. Bản chất cách mạng, mục tiêu, phương hướng chiến đấu, đường lối tổ chức và cơ chế hoạt động của
cán bộ lực lượng vũ trang nhân dân có phẩm chất, có năng lực tốt; 3- Xây dựng lực lượng vũ trang lực lượng vũ trang nhân dân
nhân dân theo kịp với lực lượng vũ trang nhân dân các nước trong khu vực; 4- Từng bước giải quyết D. Sức mạnh chiến đấu trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc đường lối tổ chức và cơ chế hoạt động của
yêu cầu về vũ khí, trang bị kỹ thuật của các lực lượng vũ trang nhân dân. lực lượng vũ trang nhân dân
A. Nội dung 1, 2 và 4 đúng B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng [<br>]
C. Nội dung 1, 2 và 3 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng Câu 70. Một trong những biện pháp chủ yếu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam
[<br>] hiện nay:
Câu 64. Một số biện pháp chủ yếu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là: 1- Chấn chỉnh tổ A. Xây dựng quân đội cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại
chức biên chế lực lượng vũ trang nhân dân; 2- Thực hiện nghiêm túc và đầy đủ các chính sách của B. Nâng cao chất lượng huấn luyện, chú trọng xây dựng số lượng
Đảng, Nhà nước đối với lực lượng vũ trang nhân dân; 3- Xây dựng đội ngũ cán bộ lực lượng vũ trang C. Từng bước giải quyết yêu cầu về vũ khí trang bị kỹ thuật của LLVTND
nhân dân có phẩm chất, có năng lực tốt; 4- Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân theo kịp với lực D. Chú trọng xây dựng lực lượng quân đội nhân dân vững mạnh về mọi mặt
lượng vũ trang nhân dân các nước trong khu vực. [<br>]
A. Nội dung 1, 2 và 4 đúng B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng Câu 71. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam trong điều kiện quốc tế đã thay đổi có
C. Nội dung 1, 2 và 3 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng nhiều diễn biến phức tạp, khu vực Đ ng Nam Á vẫn tiền ẩn những yếu tố nào?
[<br>] A. Chủ nghĩa đế quốc đẩy mạnh chiến lược “Diễn biến hòa diễn”, bạo loạn lật đổ
Câu 65. Một số biện pháp chủ yếu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là: 1- Xây dựng đội ngũ B. Tranh chấp khu vực Biển Đông ngày càng phức tạp
cán bộ lực lượng vũ trang nhân dân có phẩm chất, có năng lực tốt; 2- Nâng cao chất lượng huấn luyện, C. Chưa có tiếng nói chung trong giải quyết các vấn đề trong vực
giáo dục, xây dựng và phát triển khoa học quân sự Việt Nam; 3- Từng bước giải quyết yêu cầu về vũ D. Các nước lớn tăng cường ảnh hưởng của mình để lôi kéo các nước ASEAN
khí, trang bị kỹ thuật của các lực lượng vũ trang nhân dân; 4- Nâng cao chất lượng binh chủng, quân [<br>]
chủng, cảnh giác và sẳn sàng chiến đấu.
A. Nội dung 2, 3 và 4 đúng B. Nội dung 1, 2 và 4 đúng
C. Nội dung 1, 2 và 3 đúng D. Nội dung 1, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 66. Một số biện pháp chủ yếu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là: 1- Xây dựng đội ngũ
cán bộ lực lượng vũ trang nhân dân có phẩm chất, có năng lực tốt; 2- Nâng cao chất lượng binh chủng,
quân chủng, cảnh giác và sẳn sàng chiến đấu; 3- Từng bước giải quyết yêu cầu về vũ khí, trang bị kỹ
thuật của các lực lượng vũ trang nhân dân; 4- Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân theo kịp với lực
lượng vũ trang nhân dân các nước trong khu vực.
A. Nội dung 1 và 4 đúng B. Nội dung 2 và 4 đúng
C. Nội dung 2 và 3 đúng D. Nội dung 1 và 3 đúng
[<br>]
Câu 67. Một trong những biện pháp chủ yếu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là: 1- Thực
hiện nghiêm túc và đầy đủ các chính sách của Đảng, Nhà nước đối với lực lượng vũ trang nhân dân; 2-
Chấn chỉnh tổ chức biên chế lực lượng vũ trang nhân dân; 3- Nâng cao chất lượng huấn luyện, giáo
dục, xây dựng và phát triển khoa học quân sự Việt Nam; 4- Xây dựng đội ngũ cán bộ lực lượng vũ
trang nhân dân có phẩm chất, có năng lực tốt.
A. Nội dung 1, 2 và 4 đúng B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
C. Nội dung 1, 2 và 3 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 68. Một số biện pháp chủ yếu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là: 1- Thực hiện nghiêm
túc và đầy đủ các chính sách của Đảng, Nhà nước đối với lực lượng vũ trang nhân dân; 2- Từng bước
giải quyết yêu cầu về vũ khí, trang bị kỹ thuật của các lực lượng vũ trang nhân dân; 3- Nâng cao chất
lượng huấn luyện, giáo dục, xây dựng và phát triển khoa học quân sự Việt Nam; 4- Xây dựng đội ngũ
cán bộ lực lượng vũ trang nhân dân có phẩm chất, có năng lực tốt.
A. Nội dung 1, 2 và 4 đúng B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
C. Nội dung 1, 2 và 3 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 69. ự lãnh đạo của Đảng s quyết định đến bản chất như thế nào đối với lực lượng vũ trang
nhân dân Việt Nam?
A. Quyết định đến mục tiêu, phương hướng chiến đấu đường lối tổ chức và cơ chế hoạt động của lực
lượng vũ trang nhân dân

9 10
CHUYÊN ĐỀ 6 Câu 9. Hãy chọn câu đúng nhất: Khi nói về luận điểm của Ăng ghen.
A. “Thắng lợi hay thất bại của chiến tranh đều phụ thuộc vào điều kiện kinh tế”
Kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường quốc phòng, an ninh và đối ngoại B. “Bản chất xã hội của chiến tranh quyết định bản chất xã hội của nền kinh tế”
[<br>]
C. “Thắng lợi hay thất bại của chiến tranh quyết định thắng lợi hay thất bại của nền kinh tế”
Câu 1. Chọn câu đúng: Vì sao phải kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh?
D. “Bản chất của chiến tranh quyết định bản chất kinh tế, chính trị, quân sự, văn hóa, xã hội
A. Là động lực thúc đẩy xã hội phát triển B. Điều kiện để chiến thắng trong chiến tranh
[<br>]
C. Yêu cầu nội sinh của phát triển KT-XH D. Là yêu cầu của an ninh quốc gia
Câu 10. i ung nào sau đây thu c góc đ tích c c c a s tác đ ng , đối với inh tế?
[<br>]
A. iải quyết tranh chấp giữa các nước
Câu 2. Hãy tìm câu trả lời đúng: Hình thái kinh tế xã hội nào không có kết hợp kinh tế – xã hội
B. Là điều kiện cho các nước chạy đua vũ trang
với quốc phòng – an ninh?
C. Tạo môi trường hòa b nh, ổn định lâu dài
A. Nô lệ B. Phong kiến
D. Tạo môi trường thuận lợi cho các nước xây dựng quân đội
C. Tư sản D. Xã hội chủ nghĩa
[<br>]
[<br>]
Câu 11. Chọn câu trả lời sai: Nội ung nào không đ ng với s tác động của kinh tế đối với quốc
Câu 3. Chọn câu đúng nhất: Dưới góc nhìn kinh tế, vì sao phải kết hợp kinh tế – xã hội với quốc
phòng – an ninh?
phòng – an ninh?
A. Kinh tế quyết định nguồn gốc ra đời, sức mạnh quốc, an ninh
A. Theo yêu cầu của nhà nước B. Hiệu quả và tiết kiệm nhất
B. Quyết định phẩm chất chính trị, đạo đức lối sóng của lực lượng vũ trang
C. Là đòi hỏi của kinh tế tri thức D. Là yêu cầu của kinh tế nhiều thành phần
C. Quyết định việc cung cấp cơ sở vật chất k thuật cho QP – AN
[<br>]
D. Kinh tế quyết định số lượng, chất lượng nguồn nhân lực cho QP – AN
Câu 4. Chọn câu đúng: Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh là?
[<br>]
A. Là nội dung của qui chế dân chủ ở cơ sở
Câu 12. Tìm câu trả lời đúng: Mối quan hệ giữa chiến tranh và chính trị?
B. Là nội dung của kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội
A. Chính trị quyết định chiến tranh B. Là quan hệ tương hỗ, ngang bằng nhau
C. Một nội dung của đường lối, quan điểm của Đảng trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã
C. Chính trị hỗ trợ chiến tranh D. Chiến tranh quyết định thắng lợi chính trị
hội chủ nghĩa
[<br>]
D. Là nội dung của báo cáo về phân vùng chiến lược kinh tế – xã hội
Câu 13. Chọn câu sai: Vai trò quyết định của kinh tế đối với quốc phòng?
[<br>]
A. Quyết định sức mạnh vật chất của nền quốc phòng
Câu 5. Tìm câu trả lời đúng: Mối quan hệ của quốc phòng với kinh tế?
B. Quyết định tr nh độ của nền quốc phòng
A. Kinh tế quyết định sức mạnh vật chất, kĩ thuật của quốc phòng
C. Quyết định nguồn gốc của nền quốc phòng
B. Có vai trò ngang nhau
D. Quyết định bản chất của nền quốc phòng.
C. Quốc phòng quyết định kinh tế
[<br>]
D. Kinh tế quyết định thắng lợi của quốc phòng
Câu 14. Tìm câu trả lời đúng: Quan hệ giữa kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh?
[<br>]
A. Tất yếu, biện chứng, hỗ trợ lẫn nhau
Câu 6. Hãy chọn cụm từ đúng nhất tương ứng vị trí (1) và (2) trong câu nói sau: “Quốc phòng là
B. Một chiều: kinh tế quyết định quốc phòng
công việc giữ nước của một quốc gia, bao gồm tổng thể các hoạt động đối ngoại và đối nội trên tất cả
C. Không đồng đẳng giữa xây dựng và bảo vệ.
các lĩnh vực: …...(1)…..., nhằm mục đích bảo vệ vững chắc……(2)…..., tạo môi trường thuận lợi để
D. Quốc phòng – an ninh tạo mơi trường cho phát triển kinh tế – xã hội
xây dựng đất nước”.
[<br>]
A. Chiến đấu và sẵn sàng chiến đấu, xây dựng đất nước (1); chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ (2)
Câu 15. Tìm câu đúng nhất: Tư uy mới về kết hợp kinh tế với quốc phòng là gì?
B. Kinh tế, chính trị, quân sự, văn hóa, xã hội(1); độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ (2)
A. Kết hợp kinh tế với quốc phòng
C. Quốc phòng, an ninh (1); kinh tế - xã hội (2)
B. Kết hợp kinh tế với quốc phòng, an ninh
D. Xây dựng quốc phòng, an ninh (1); chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ (2)
C. Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng
[<br>]
D. Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh
Câu 7. Hãy chọn cụm từ đúng nhất tương ứng vị trí (1) và (2) trong câu nói sau: “An ninh quốc
[<br>]
gia có nhiệm vụ: đấu tranh làm thất bại mọi âm mưu…...(1)…..., bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa, bảo
Câu 16. Tìm câu trả lời đúng: Vì sao khi nói kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh là
vệ…...(2)…..., các lực lượng vũ trang và nhân dân”.
đổi mới tư uy so với cách nói kết hợp kinh tế với quốc phòng?
A. hoạt động xâm phạm biên giới quốc gia (1); chính quyền, thành quả cách mạng (2)
A. Phản ánh đầy đủ, toàn diện hơn B. V mặt an ninh là quan trọng hiện nay
B. hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia (1); Đảng, chính quyền (2)
C. V nhiều gồm mặt hơn D. V vấn đề KT-XH rộng hơn vấn đề kinh tế
C. hoạt động can thiệp vũ trang (1); Đảng, thành quả cách mạng (2)
[<br>]
D. hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia (1); lãnh thổ, biên giới quốc gia (2)
Câu 17. Tìm câu trả lời đúng: Th c chất của kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh?
[<br>]
A. Hiệu quả và tiết kiệm nhất trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
Câu 8. Hãy chọn câu đúng nhất:
B. Do kinh tế ta còn yếu
A. Bản chất của chế độ kinh tế xã hội quyết định đến bản chất của quốc phòng an ninh
C. Do không còn hệ thống xã hội chủ nghĩa
B. Bản chất của nền quốc phòng an ninh quyết định bản chất của chế độ kinh tế xã hội
D. Do chưa liên kết được với nước lớn
C. Bản chất của chế độ xã hội quyết định bản chất của nền kinh tế
[<br>]
D. Bản chất của nền độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ quyết định bản chất kinh tế, chính trị,
Câu 18. Tìm câu trả lời đúng: Thời điểm kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh?
quân sự, văn hóa, xã hội
A. Ngay trong thời b nh B. Khi chiến tranh xảy ra
[<br>]
1 2
C. Khi quan hệ quốc tế căng thẳng D. Khi tổng động viên A. Đại hội Đảng lần thứ II B. Đại hội Đảng lần thứ IV
[<br>] C. Đại hội Đảng lần thứ V D. Đại hội Đảng lần thứ III
Câu 19. Kết hợp KT-XH với quốc phòng - an ninh ở nước ta hiện nay, nhằm mục đích gì? [<br>]
A. Nhằm thực hiện tốt nhiệm vụ chiến lượcbảo vệ Tổ quốc để phát triển kinh tế Câu 28. Kết hợp phát triển inh tế - xã h i với tăng cường c ng cố quốc phòng - an ninh:
B. Nhằm thực hiện tốt nhiệm vụ củng cố quốc phòng - quân sự A. Là hoạt động của Nhà nước nhằm gắn kết giữa kinh tế - xã hội với quốc phòng - an ninh trên phạm
C. Nhằm thực hiện tốt hai nhiệm vụ chiến lược: xây dựng CNXH và bảo vệ Tổ quốc vi cả nước
D. Nhằm thực hiện tốt nhiệm vụ chiến lược của đất nước, bảo vệ Tổ quốc và chế độ XHCN B. Là hai nhiệm vụ chiến lược nhằm xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN
[<br>] C. Sự gắn kết giữa kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh trong một thể thống nhất
Câu 20. Tìm câu trả lời đúng: Mục đích kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh trong D. Tất cả các phương án trả lời đều đúng
xây ng khu v c phòng thủ? [<br>]
A. Để xây dựng và bảo vệ tốt nhất B. Chờ chiến tranh Câu 29. Tìm câu trả lời S I: Các chính sách kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh
C. Khi kinh tế còn yếu kém D. iải quyết t nh trạng lạc hậu của nền KT của tổ tiên ta?
[<br>] A. Khoan thư sức dân B. Phát triển du lịch
Câu 21. Chọn câu đúng nhất: Mục đích cao nhất của việc kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng C. Toàn dân là lính D. Ngụ binh ư nông
– an ninh? [<br>]
A. Bảo vệ độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ và sự nghiệp CNH, HĐH Câu 30. Tìm câu trả lời Sai: Trong 2 cuộc kháng chiến, nhân ân ta đã kết hợp kinh tế – xã hội với
B. Phát huy tốt nhất mọi tiềm năng để xây dựng và bảo vệ Tổ quốc quốc phòng – an ninh như thế nào?
C. Tranh thủ sự hỗ trợ của các nước lớn cả về kinh tế và quân sự A. Tiến hành hai nhiệm vụ chiến lược
D. Bảo vệ độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ, chế độ, Đảng, chính quyền B. Cổ phần hóa doanh nghiệp
[<br>] C. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc
Câu 22. Tìm câu đúng: Nhiệm vụ trọng tâm của kết hợp phát triển kinh tế – xã hội với quốc phòng D. Đồng ruộng là chiến trường, cuốc cày là vũ khí, nhà nông là chiến sĩ
– an ninh khi nước ta gia nhập WTO là gì? [<br>]
A. Vừa bảo vệ an ninh kinh tế vừa phát triển thương mại của đất nước Câu 31. Hãy tìm câu trả lời đúng nhất: Cơ sở lí luận và th c tiễn của chủ nghĩa Mác – Lênin, tư
B. Ra sức phát triển kinh tế đất nước tưởng Hồ Chí Minh về s kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh?
C. Tạm gác các nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc trong thời b nh A. Là cách phát huy sức mạnh tổng hợp trong xây dựng và bảo vệ
D. T m cách đứng vững trong tổ chức WTO B. Là yêu cầu khách quan của xã hội có giai cấp và Nhà nước
[<br>] C. Quốc phòng có vai trò bảo vệ, kinh tế giữ vị trí quyết định
Câu 23. Tìm câu hỏi đúng: Tác ụng của việc kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh? D. Sự gắn kết giữa kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh trong một thể thống nhất
A. Phát huy đầy đủ sức mạnh tổng hợp của toàn dân tộc trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc [<br>]
B. Nhằm tận dụng lao động dư thừa Câu 32. Tìm câu đúng: Yếu tố ảnh hưởng nhất đến việc kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng –
C. Sử dụng quân đội trong thời b nh an ninh trong tình hình hiện nay?
D. Phù hợp với đường lối đối ngoại A. Sự phát triển ngày càng mạnh mẽ của cách mạng khoa học và công nghệ
[<br>] B. Nguyên vọng của nhân dân lao động
Câu 24. Tìm câu trả lời đúng nhất: Từ khi nào loài người phải kết hợp kinh tế – xã hội với quốc C. Do yêu cầu của hội nhập kinh tế quốc tế
phòng – an ninh? D. Đòi hỏi khi vào tổ chức thương mại thế giới WTO
A. Từ xã hội nô lệ B. Từ xã hội phong kiến [<br>]
C. Từ xã hội tư sản D. Từ khi xuất hiện xã hội loài người Câu 33. Tìm câu trả lời S I: Những quan điểm cơ bản của Đảng trong kết hợp kinh tế – xã hội với
[<br>] quốc phòng – an ninh hiện nay?
Câu 25. Hãy tìm câu đúng: Việc kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh thường iễn ra A. Phát huy mọi sức mạnh để vừa sản xuất vừa bảo vệ Tổ quốc
ở các nước nào? B. Để trang bị hiện đại cho lực lượng vũ trang
A. Ở những nước đang phát triển B. Ở mọi nước C. Là trách nhiệm của mọi ngành, mọi cấp
C. Ở những nước nghèo D. Ở những nước bị mất chủ quyền D. Kết hợp ngay từ trong các chương tr nh, kế hoạch
[<br>] [<br>]
Câu 26. Hãy chọn cụm từ đúng nhất tương ứng vị trí (1) và (2) trong câu nói sau: Trong giai đoạn Câu 34. Tìm câu trả lời S I: Những biện pháp kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh?
hiện nay, Đảng ta đã xác định: để thực hiện thắng lợi hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng VN, A. Trong từng chương tr nh, dự án B. Tùy theo từng cuộc chiến tranh
chúng ta phải:…...(1)…...với …...(2)……trong một chỉnh thể thống nhất. C. Trong từng bước phát triển D. Theo vùng lãnh thổ
A. kết hợp chiến đấu và sẵn sàng chiến đấu, xây dựng đất nước (1); kết hợp phát triển KT-XH (2) [<br>]
B. kết hợp phát triển kinh tế - xã hội (1); xây dựng chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ (2) Câu 35. M t trong những n i ung ết hợp phát triển inh tế xã h i với tăng cường c ng cố
C. kết hợp kinh tế, chính trị, quân sự, văn hóa, xã hội(1); độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ (2) quốc phòng, an ninh và đối ngoại ở nước ta hiện nay là:
D. kết hợp phát triển kinh tế - xã hội (1); tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh (2) A. Kết hợp trong phân vùng chiến lược với xây dựng các vùng kinh tế
[<br>] B. Kết hợp trong xây dựng hậu phương với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh
Câu 27. uan điểm; “Trong xây dựng kinh tế, phải thấu suốt nhiệm vụ phục vụ quốc phòng, cũng C. Kết hợp trong xây dựng các vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh
như trong củng cố quốc phòng phải khéo sắp xếp cho ăn khớp với công cuộc xây dựng kinh tế” được D. Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong thực hiện
Đảng ta đề ra trong: nhiệm vụ chiến lược bảo vệ Tổ quốc

3 4
[<br>] củng cố QP-AN trong hoạt động đối ngoại; 3- Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng
Câu 36. M t trong những n i ung ết hợp phát triển inh tế xã h i với tăng cường c ng cố cố QP-AN trong thực hiện nhiệm vụ chiến lược bảo vệ Tổ quốc; 4- Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội
quốc phòng, an ninh và đối ngoại ở nước ta hiện nay là: với tăng cường củng cố QP-AN trong phát triển các vùng lãnh thổ.
A. Kết hợp trong xây dựng các vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh A. Nội dung 1, 3 và 4 đúng B. Nội dung 1, 2 và 3 đúng
B. Kết hợp trong phân vùng chiến lược với xây dựng các vùng kinh tế C. Nội dung 2, 3 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
C. Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh trong phát triển các [<br>]
vùng lãnh thổ Câu 43. Tìm câu trả lời S I: Nội ung kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh trong
D. Kết hợp trong xây dựng hậu phương với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh giai đoạn mới?
[<br>] A. Trong phân vùng lãnh thổ B. Trong thực thi quyền, lợi ích các bên
Câu 37. M t trong những n i ung ết hợp phát triển inh tế xã h i với tăng cường c ng cố C. Ở địa phương (tỉnh, thành phố) D. Trong một số ngành kinh tế chủ yếu
quốc phòng, an ninh và đối ngoại ở nước ta hiện nay là: [<br>]
A. Kết hợp trong phân vùng chiến lược với xây dựng các vùng kinh tế Câu 44. Chọn câu đúng nhất: Nội ung kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh?
B. Kết hợp trong xây dựng các vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh A. Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh trong chương tr nh, kế hoạch
C. Kết hợp trong xây dựng hậu phương với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh B. Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh trong, trong từng bước phát triển
D. Kết hợp trong xác định chiến lược phát triển kinh tế xã hội C. Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh
[<br>] D. Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh
Câu 38. M t trong những n i ung ết hợp phát triển inh tế xã h i với tăng cường c ng cố [<br>]
quốc phòng, an ninh và đối ngoại ở nước ta hiện nay là: Câu 45. Tư uy mới c a việc ết hợp phát triển KT-XH với tăng cường quốc -AN?
A. Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố QP-AN trong thực hiện nhiệm vụ chiến A. Kết hợp trong từng chương tr nh, kế hoạch và từng bước phát triển
lược bảo vệ Tổ quốc B. Kết hợp như những năm trước đây
B. Kết hợp trong phân vùng chiến lược với xây dựng các vùng kinh tế C. Kết hợp khi có chiến tranh xảy ra
C. Kết hợp trong xây dựng hậu phương với xây dựng thế trận QP-AN D. Kết hợp khi chiến tranh kết thúc
D. Kết hợp trong xây dựng các vùng kinh tế với xây dựng thế trận QP-AN [<br>]
[<br>] Câu 46. Tìm câu sai. Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh phải?
Câu 39. M t số n i ung ết hợp phát triển inh tế xã h i với tăng cường c ng cố quốc phòng, A. Kết hợp ngay trong quy hoạch, kế hoạch và trong từng bước phát triển kinh tế – xã hội
an ninh và đối ngoại ở nước ta hiện nay là: 1- Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường B. Kết hợp ngay trong từng cuộc chiến tranh
củng cố QP-AN trong các ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ yếu; 2- Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội C. Kết hợp ngay trong từng vùng chiến lược
với tăng cường củng cố QP-AN trong hoạt động đối ngoại; 3- Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với D. Kết hợp ngay trong ngành nghề cụ thể
tăng cường củng cố QP-AN trong thực hiện nhiệm vụ chiến lược bảo vệ Tổ quốc; 4- Kết hợp trong [<br>]
phân vùng chiến lược với xây dựng các vùng kinh tế. Câu 47. Kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường c ng cố QP-AN gồm có n i ung nào?
A. Nội dung 1, 3 và 4 đúng B. Nội dung 1, 2 và 3 đúng A. Kết hợp trong xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân
C. Nội dung 2, 3 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng B. Kết hợp trong thực hiện nhiệm vụ chiến lược bảo vệ Tổ quốc
[<br>] C. Kết hợp chăm lo củng cố tiềm lực quốc phòng, thế trận an ninh nhân dân
Câu 40. M t số n i ung ết hợp phát triển inh tế xã h i với tăng cường c ng cố quốc phòng, D. Kết hợp củng cố tiềm lực quốc phòng và tiềm lực kinh tế
an ninh và đối ngoại ở nước ta hiện nay là: 1- Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường [<br>]
củng cố quốc phòng, an ninh trong các ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ yếu; 2- Kết hợp trong phân Câu 48. Chọn câu trả lời đúng: Thời điểm kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh trong
vùng chiến lược với xây dựng các vùng kinh tế; 3- Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường xây ng khu v c phòng thủ?
củng cố quốc phòng, an ninh trong hoạt động đối ngoại; 4- Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng A. Trong chiến tranh B. Trong thời b nh
cường củng cố quốc phòng, an ninh trong thực hiện nhiệm vụ chiến lược bảo vệ Tổ quốc. C. Mọi thời điểm D. Khi đã xây dựng xong khu vực phòng thủ
A. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng B. Nội dung 1, 2 và 3 đúng [<br>]
C. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng Câu 49. Hãy tìm câu đúng: Thời điểm phát huy tác ụng của kết hợp kinh tế – xã hội với quốc
[<br>] phòng – an ninh trong xây ng khu v c phòng thủ?
Câu 41. M t số n i ung ết hợp phát triển inh tế xã h i với tăng cường c ng cố quốc phòng, A. Khi chiến tranh xảy ra B. Ngay trong thời b nh
an ninh và đối ngoại ở nước ta hiện nay là: 1- Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường C. Trong liên doanh kinh tế D. Khi chiến tranh kết thúc
củng cố quốc phòng, an ninh trong các ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ yếu; 2- Kết hợp phát triển kinh [<br>]
tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong hoạt động đối ngoại; 3- Kết hợp trong Câu 50. Tìm câu trả lời đúng: Ai chỉ huy hoạt động kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an
xác định chiến lược phát triển kinh tế xã hội; 4- Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng ninh trong xây ng khu v c phòng thủ?
cố quốc phòng - an ninh trong phát triển các vùng lãnh thổ. A. Chủ tịch tỉnh B. iám đốc công an tỉnh
A. Nội dung 1, 3 và 4 đúng B. Nội dung 1, 2 và 3 đúng C. Bí thư tỉnh ủy D. Chỉ huy trưởng quân sự tỉnh, thành phố
C. Nội dung 2, 3 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng [<br>]
[<br>] Câu 51. Chọn câu đúng nhất: Cách thức kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh trong
Câu 42. M t số n i ung ết hợp phát triển inh tế xã h i với tăng cường c ng cố và đối xây ng khu v c phòng thủ?
ngoại ở nước ta hiện nay là: 1- Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố QP-AN A. Các ngành nghề B. Toàn diện trong mọi thời điểm
trong các ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ yếu; 2- Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường C. Các đơn vị D. Các khu vực

5 6
[<br>] Câu 60. i ung ết hợp phát triển inh tế xã h i với tăng cường c ng cố quốc phòng, an ninh
Câu 52. Tìm câu trả lời đúng: Ý nghĩa của việc phân vùng chiến lược? trong trong các ngành, các lĩnh v c inh tế ch yếu iễn ra trên các lĩnh v c nào? 1- Các ngành
A. Để bảo vệ Tổ quốc tốt nhất B. Để tiện sử dụng nông, lâm, ngư nghiệp; 2- Các ngành, các lĩnh vực kinh tế nhà nước, kinh tế tư doanh chủ yếu; 3-
C. Để đề phòng địch D. Để dễ quản lý Công nghiệp; 4- Các ngành giao thông vận tải, bưu điện, y tế, khoa học - công nghệ, giáo dục và xây
[<br>] dựng cơ bản.
Câu 53. Kết hợp phát triển inh tế - xã h i với quốc phòng - an ninh tại các vùng inh tế trọng A. Nội dung 1, 3 và 4 đúng B. Nội dung 1, 2 và 3 đúng
điểm phải: C. Nội dung 2, 3 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2 và 4 đúng
A. Quy hoạch xây dựng các thành phố lớn, các khu công nghiệp tập trung thành các siêu đô thị lớn để [<br>]
thuận lợi cho quản lý, giữ g n an ninh chính trị và phòng thủ Câu 61. i ung ết hợp phát triển inh tế xã h i với tăng cường c ng cố quốc phòng, an ninh
B. Quy hoạch xây dựng các thành phố lớn, các khu công nghiệp quy mô trung b nh, bố trí phân tán trong trong các ngành, các lĩnh v c inh tế ch yếu iễn ra trên các lĩnh v c nào? 1- Công
trên diện rộng để hạn chế hậu quả tiến công hỏa lực của địch nghiệp; 2- Các ngành nông, lâm, ngư nghiệp; 3- Các ngành giao thông vận tải, bưu điện, y tế, khoa học
C. Xây dựng các khu công nghiệp trên toàn bộ lãnh thổ cho phù hợp với chiến lược phát triển kinh tế - công nghệ, giáo dục và xây dựng cơ bản; 4- Các ngành, các lĩnh vực kinh tế nhà nước chủ yếu.
D. Tất cả các phương án trả lời đều sai A. Nội dung 1, 3 và 4 đúng B. Nội dung 1, 2 và 3 đúng
[<br>] C. Nội dung 2, 3 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2 và 4 đúng
Câu 54. Các vùng inh tế trọng điểm làm nòng cốt cho n i ung nào sau đây? [<br>]
A. Là cơ sở xây dựng lực lượng quân đội và công an Câu 62. Chọn câu trả lời SAI: Nội ung kết hợp phát triển kinh tế xã hội với t ng cường củng cố
B. Cho phát triển kinh tế của từng miền và cho cả nước quốc phòng, an ninh trong lĩnh v c công nghiệp?
C. Xây lực lượng vũ trang nhân dân để bảo vệ Tổ quốc A. Mở rộng liên doanh, liên kết giữa ngành công nghiệp nước ta với công nghiệp của các nước tiên
D. Phát triển đất nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa tiến trên thế giới
[<br>] B. Tăng cường mở rộng các quan hệ và mua sắm sản phẩm công nghệ cao của các nước tiên tiến trên
Câu 55. i ung c a ết hợp KT-XH với QP-AN trong phát triển các vùng lãnh thổ? thế giới
A. Kết hợp xây dựng các cơ sở, kinh tế vững mạnh toàn diện, rộng khắp với xây dựng các căn cứ chiến C. Thực hiện chuyển giao công nghệ hai chiều từ công nghiệp quốc phòng vào công nghiệp dân dụng
đấu... và ngược lại
B. Xây dựng các khu công nghiệp trên toàn bộ lãnh thổ cho phù hợp với chiến lược phát triển kinh tế... D. Phát triển hệ thống phòng không công nghiệp và phát triển lực lượng tự vệ để bảo vệ các nhà máy
C. Tập trung vào những khu vực vùng sâu, vùng xa để xây dựng các trung tâm phát triển kinh tế… trong cả thời b nh và thời chiến
D. Cả ba nội dung trên đều đúng [<br>]
[<br>] Câu 63. ể th c hiện tốt việc ết hợp phát triển inh tế xã h i với tăng cường c ng cố quốc
Câu 56. i ung ết hợp phát triển inh tế xã h i với tăng cường c ng cố quốc phòng, an ninh phòng, an ninh ở nước ta hiện nay gồm mấy giải pháp cơ ản?
trong phát triển các vùng lãnh thổ iễn ra trên các hu v c nào? 1- Các vùng kinh tế trọng điểm; A. 5 giải pháp B. 4 giải pháp C. 3 giải pháp D. 6 giải pháp
2- Các vùng núi, biên giới; 3- Các vùng biển đảo; 4- Các ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ yếu. [<br>]
A. Nội dung 1, 3 và 4 đúng B. Nội dung 1, 2 và 3 đúng Câu 64. M t số giải pháp ch yếu th c hiện ết hợp phát triển inh tế xã h i với tăng cường
C. Nội dung 2, 3 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2 và 4 đúng c ng cố quốc phòng - an ninh ở nước ta hiện nay là: 1- Bồi dưỡng nâng cao kiến thức, kinh nghiệm
[<br>] kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh cho các đối tượng; 2-
Câu 57. Hãy tìm câu đúng: Trong nền kinh tế nhiều thành phần cần ch trọng kết hợp kinh tế – Tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong các cơ quan quyền lực chủ yếu của nhà nước; 3- Tăng
xã hội với quốc phòng – an ninh ở loại hình nào? cường sự lãnh đạo của Đảng và hiệu lực quản lý Nhà nước của chính quyền các cấp trong thực hiện kết
A. Trong doanh nghiệp tư nhân B. Trong toàn bộ nền kinh tế hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh; 4- Củng cố kiện toàn các
C. Trong doanh nghiệp liên doanh D. Trong doanh nghiệp nhà nước vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh.
[<br>] A. Nội dung 3 và 4 đúng B. Nội dung 2 và 3 đúng
Câu 58. Kết hợp kinh tế với quốc phòng, an ninh trong ngành công nghiệp thu c n i ung nào C. Nội dung 1 và 3 đúng D. Nội dung 2 và 4 đúng
sau đây? [<br>]
A. Mở rộng liên doanh, liên kết giữa ngành công nghiệp nước ta với công nghiệp của các nước tiên Câu 65. M t số giải pháp ch yếu th c hiện ết hợp phát triển inh tế xã h i với tăng cường
tiến trên thế giới c ng cố quốc phòng - an ninh ở nước ta hiện nay là: 1- Bồi dưỡng nâng cao kiến thức, kinh nghiệm
B. Xây dựng các nhà máy xí nghiệp phải gần đơn vị quân đội để thực hiện các phương án bảo vệ kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh cho các đối tượng; 2-
C. Xây dựng các nhà máy phải gần các trận địa phòng không để thực hiện các phương án bảo vệ Tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong các cơ quan quyền lực chủ yếu của nhà nước; 3- Củng
D. Liên doanh, liên kết mở rộng các hoạt động đối ngoại để thực hiện mục tiêu công nghiệp hóa, hiện cố kiện toàn các vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh; 4- Tăng cường sự lãnh đạo
đại hóa đất nước của Đảng và hiệu lực quản lý Nhà nước của chính quyền các cấp trong thực hiện kết hợp phát triển
[<br>] kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh.
Câu 59. i ung ết hợp phát triển inh tế xã h i với tăng cường c ng cố quốc phòng, an ninh A. Nội dung 1 và 4 đúng B. Nội dung 2 và 3 đúng
trong các ngành, các lĩnh v c inh tế ch yếu iễn ra trên các lĩnh v c nào? 1- Các ngành nông, C. Nội dung 1 và 3 đúng D. Nội dung 2 và 4 đúng
lâm, ngư nghiệp; 2- Khoa học, công nghệ, giáo dục và xây dựng cơ bản; 3- Công nghiệp; 4- Các ngành [<br>]
giao thông vận tải, bưu điện, y tế. Câu 66. M t số giải pháp ch yếu th c hiện ết hợp phát triển inh tế xã h i với tăng cường
A. Nội dung 1, 3 và 4 đúng B. Nội dung 1, 2 và 3 đúng c ng cố quốc phòng - an ninh ở nước ta hiện nay là: 1- Củng cố kiện toàn và phát huy vai trò tham
C. Nội dung 2, 3 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng mưu của các cơ quan chuyên trách quốc phòng, an ninh các cấp; 2- Hoàn chỉnh hệ thống pháp luật, cơ
[<br>] chế chính sách có liên quan đến thực hiện kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố

7 8
quốc phòng - an ninh trong t nh h nh mới; 3- Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng và hiệu lực quản lý [<br>]
Nhà nước của chính quyền các cấp trong thực hiện kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường Câu 73. Tìm câu trả lời đúng nhất: Biện pháp kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh
củng cố quốc phòng - an ninh; 4- Bồi dưỡng nâng cao kiến thức, kinh nghiệm kết hợp phát triển kinh trong các trường học?
tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh cho các đối tượng. A. Trong từng ngành nghề B. Trong từng vùng miền
A. Nội dung 1, 2 và 4 đúng B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng C. Trong từng chương tr nh, dự án D. Trong từng nội dung môn học
C. Nội dung 1, 3 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng [<br>]
[<br>] Câu 74. Tìm câu đúng: Yêu cầu mới của kết hợp phát triển kinh tế – xã hội với quốc phòng – an
Câu 67. M t số giải pháp ch yếu th c hiện ết hợp phát triển inh tế xã h i với tăng cường ninh trong các trường đại học, cao đẳng ở Việt Nam hiện nay?
c ng cố quốc phòng – an ninh ở nước ta hiện nay là: 1- Tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh A. Phải đưa việc kết hợp phát triển kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh vào trong từng chương
trong các cơ quan quyền lực chủ yếu của nhà nước; 2- Bồi dưỡng nâng cao kiến thức, kinh nghiệm kết tr nh, từng nội dung của các môn học
hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh cho các đối tượng; 3- Tăng B. Tăng cường dạy giáo dục quốc phòng cho sinh viên
cường sự lãnh đạo của Đảng và hiệu lực quản lý Nhà nước của chính quyền các cấp trong thực hiện kết C. Cho sinh viên tập quân sự nghiêm túc tại các trung tâm giáo dục quốc phòng
hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh ; 4- Củng cố kiện toàn các D. Vẫn làm như hiện tại
vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh. [<br>]
A. Nội dung 3 và 4 đúng B. Nội dung 2 và 3 đúng 75. Tìm câu trả lời đúng nhất: Yêu cầu cao nhất trong kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng –
C. Nội dung 1 và 4 đúng D. Nội dung 2 và 4 đúng an ninh trong các nhà trường?
[<br>] A. Xây dựng lòng yêu nước
Câu 68. M t trong những giải pháp ch yếu th c hiện ết hợp phát triển inh tế xã h i với tăng B. Sinh viên sẵn sàng nhập ngũ
cường c ng cố quốc phòng - an ninh ở nước ta hiện nay là: C. Biết sử dụng vũ khí quân dụng
A. Phát huy sức mạnh chiến lược với kết hợp xây dựng các vùng kinh tế D. Sinh viên biết tự bảo vệ Tổ quốc theo chuyên môn
B. Tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong các cơ quan quyền lực chủ yếu của nhà nước [<br>]
C. Xây dựng chiến lược tổng thể kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng
- an ninh trong thời kỳ mới
D. Củng cố kiện toàn các vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh
[<br>]
Câu 69. M t trong những giải pháp ch yếu th c hiện ết hợp phát triển inh tế xã h i với tăng
cường c ng cố quốc phòng - an ninh ở nước ta hiện nay là:
A. Tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong các cơ quan quyền lực chủ yếu của nhà nước
B. Phát huy sức mạnh chiến lược với kết hợp xây dựng các vùng kinh tế
C. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng và hiệu lực quản lý Nhà nước của chính quyền các cấp trong
thực hiện kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh
D. Củng cố kiện toàn các vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh
[<br>]
Câu 70. M t trong những giải pháp ch yếu th c hiện ết hợp phát triển inh tế xã h i với tăng
cường c ng cố quốc phòng - an ninh ở nước ta hiện nay là:
A. Hoàn chỉnh hệ thống pháp luật, cơ chế chính sách có liên quan đến thực hiện kết hợp phát triển kinh
tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh trong t nh h nh mới
B. Phát huy sức mạnh chiến lược với kết hợp xây dựng các vùng kinh tế
C. Tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong các cơ quan quyền lực chủ yếu của nhà nước
D. Củng cố kiện toàn các vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh
[<br>]
Câu 71. Tìm câu trả lời đúng: Những biện pháp cơ bản trong kết hợp kinh tế – xã hội với quốc
phòng – an ninh hiện nay?
A. Quán triệt thực hiện tốt hai nhiệm vụ chiến lược
B. Tăng cường xây dựng, hoàn thiện khu vực phòng thủ tỉnh (thành phố)
C. Tăng cường mở cửa, hội nhập
D. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
[<br>]
Câu 72. Hãy tìm câu đúng nhất: Mục đích của giáo ục quốc phòng trong kết hợp kinh tế – xã hội
với quốc phòng – an ninh ở các trường học?
A. Biết bảo vệ Tổ quốc bằng chuyên môn được đào tạo, tại nơi làm việc, trong mọi lúc
B. Làm cho sinh viên rèn luyện như bộ đội
C. Chuẩn bị cho sinh viên ra trường
D. Làm cho sinh viên nắm được tri thức quân sự

9 10
CHUYÊN ĐỀ 7 Câu 12. Cuộc khởi nghĩa Tây Sơn chống giặc Mãn Thanh diễn ra vào giai đoạn nào và do ai lãnh
Những vấn đề cơ bản về lịch sử nghệ thuật quân sự Việt Nam đạo?
A. Năm 1788; Nguyễn Huệ B. Năm 1789; Lê Lợi, Nguyễn Trãi
[<br>]
C. Năm 1788; Lê Lợi, Nguyễn Trãi D. Năm 1789; Nguyễn Huệ
Câu 1. Chọn câu SAI. Yếu tố tác động đến việc hình thành nghệ thuật đánh giặc của ông cha ta?
[<br>]
A. Địa lí B. Kinh tế
Câu 13. Nghệ thuật đánh giặc của ông cha ta bao g m mấy nội dung cơ bản?
C. Quân sự D. Di sản văn hóa
A. 6 nội dung B. 5 nội dung C. 4 nội dung D. 3 nội dung
[<br>]
[<br>]
Câu 2. Những yếu tố nào tác động đến việc hình thành nghệ thuật đánh giặc của ông cha ta? 1-
Câu 14. Một số nội dung chủ yếu về nghệ thuật đánh giặc của cha ông ta là: 1- Tư tưởng chỉ đạo
Địa lý; 2- Lịch sử; 3- Kinh tế; 4- Chính trị, văn hóa - xã hội.
tác chiến; 2- Nghệ thuật tổ chức và thực hành các trận đánh lớn; 3- Nghệ thuật vừa đánh vừa nghi binh
A. Nội dung 1, 2 và 4 đúng B. Nội dung 1, 2 và 3 đúng
và dánh vu hồi; 4- Nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh.
C. Nội dung 1, 3 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
A. Nội dung 2, 3 và 4 đúng B. Nội dung 1, 3 và 4 đúng
[<br>]
C. Nội dung 1, 2 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
Câu 3. Tìm câu SAI. Yếu tố tác động quyết định đến nghệ thuật quân sự Việt Nam?
[<br>]
A. Mức độ giàu nghèo B. Điều kiện địa lí
Câu 15. Một số nội dung chủ yếu về nghệ thuật đánh giặc của cha ông ta là: 1- Tư tưởng chỉ đạo
C. Tiềm lực kinh tế D. Truyền thống văn hóa dân tộc
tác chiến; 2- Tư tưởng chỉ đạo kháng chiến trường kỳ; 3- Mưu kế đánh giặc; 4- Nghệ thuật lấy nhỏ
[<br>]
đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh.
Câu 4. Tìm câu SAI. Yếu tố tác động quyết định đến nghệ thuật quân sự Việt Nam?
A. Nội dung 2, 3 và 4 đúng B. Nội dung 1, 3 và 4 đúng
A. Trình độ học vấn B. Điều kiện địa lí
C. Nội dung 1, 2 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
C. Truyền thống văn hóa dân tộc D. Tiềm năng khoa học và công nghệ
[<br>]
[<br>]
Câu 16. Một trong những nội dung chủ yếu về nghệ thuật đánh giặc của cha ông ta là: 1- Tư
Câu 5. Tìm câu SAI. Yếu tố tác động quyết định đến nghệ thuật quân sự Việt Nam?
tưởng chỉ đạo tác chiến; 2- Nghệ thuật tổ chức và thực hành các trận đánh lớn; 3- Mưu kế đánh giặc; 4-
A. Mức độ hiện đại của vũ khí trang bị B. Truyền thống văn hóa dân tộc
Nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh.
C. Tiềm lực kinh tế D. Điều kiện địa lí
A. Nội dung 2, 3 và 4 đúng B. Nội dung 1, 3 và 4 đúng
[<br>]
C. Nội dung 1, 2 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
Câu 6. Tìm câu SAI. Yếu tố tác động quyết định đến nghệ thuật quân sự Việt Nam?
[<br>]
A. Năng lực ngoại giao B. Tiềm lực kinh tế
Câu 17. T t ởng ch đạo uyên suốt trong nghệ thuật đánh giặc của ông cha ta là gì?
C. Điều kiện địa lí D. Tiềm lực quân sự
A. Chủ động tiến công, tiến công liên tục mọi lúc, mọi nơi, từ cục bộ đến toàn bộ
[<br>]
Câu 7. Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên – Mông lần thứ nhất vào năm nào và quân dân B. Tiến công liên tục mọi lúc, mọi nơi, đẩy mạnh tiến công từ nhỏ đến lớn
C. Chủ động h ng thủ, tiến công liên tục mọi lúc, mọi nơi từ cục bộ đến toàn bộ
Nhà Trần đã đánh bại bao nhiêu vạn quân địch?
D. Đẩy mạnh tiến công mọi lúc, mọi nơi từ cục bộ đến toàn bộ
A. Năm 1258; 3 vạn B. Năm 1225; 30 vạn
[<br>]
C. Năm 1285; 50 vạn D. Năm 1252; 60 vạn
Câu 18. T t ởng ch đạo tác chiến trong chiến tranh giữ n c của các triều đại hong kiến
[<br>]
nhiệm v quan trọng và là m c tiêu cao nhất là gì?
Câu 8. Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên – Mông lần thứ 2 vào năm nào và quân dân Nhà
A. Đó là bảo vệ gi v ng h a bình là nhiệm vụ quan trọng, là mục tiêu cao nhất của các triều đại
Trần đã đánh bại bao nhiêu quân địch?
hong kiến trong chiến tranh gi nước
A. Năm 1225; 3 vạn B. Năm 1285; 30 vạn
B. Gi v ng độc lậ chủ quyền là nhiệm vụ quan trọng, là mục tiêu cao nhất của các triều đại hong
C. Năm 1285; 60 vạn D. Năm 1258; 40 vạn
kiến trong chiến tranh gi nước
[<br>]
C. Giải hóng, bảo vệ đất nước là nhiệm vụ quan trọng, là mục tiêu cao nhất của các triều đại hong
Câu 9. Cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ 1 vào năm nào và do ai lãnh đạo?
kiến trong chiến tranh gi nước
A. Năm 981; do Đinh Tiên Hoàng B. Năm 981; do Lê Hoàn
D. ảo vệ thành quả cách mạng là nhiệm vụ quan trọng, là mục tiêu cao nhất của các triều đại hong
C. Năm 938; do Lê Hoàng D. Năm 1075; do Ngô Quyền
kiến trong chiến tranh gi nước
[<br>]
[<br>]
Câu 10. Cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ 2 vào giai đoạn nào và do ai lãnh đạo?
Câu 19. Tìm câu trả lời đúng nhất. Kế sách hàng đầu trong bảo vệ Tổ quốc là gì?
A. Giai đoạn 938 – 981; Đinh Tiên Hoàng B. Giai đoạn 1075 – 1077; Lý Thường Kiệt
A. Xây dựng quân đội hùng mạnh B. Xây dựng khu vực h ng thủ v ng mạnh
C. Giai đoạn 981 – 1012; Ngô Quyền D. Giai đoạn 981 – 1012; Lê Hoàng
C. Không ngừng hiện đại hóa quân đội D. Không để xảy ra chiến tranh
[<br>]
[<br>]
Câu 11. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn chống giặc Minh diễn ra vào giai đoạn nào và do ai lãnh đạo?
Câu 20. Về m u kế đánh giặc trong chống giặc ngoại âm đ bảo vệ đất n c ông cha ta đã kết
A. Giai đoạn 1427 – 1428; Lê Lợi, Nguyễn Trãi
h chặt ch những thứ quân nào?
B. Giai đoạn 1427 – 1437; Nguyễn Trãi , Hồ Quý Ly
A. Lực lượng quân địa hương, dân binh, thổ binh các làng xã cùng tham gia đánh địch
C. Giai đoạn 1418 – 1427; Hồ Quý Ly, Lê Lợi
B. Quân triều đình, quân địa hương và dân binh, thổ binh các làng xã cùng đánh địch
D. Giai đoạn 1418 – 1427; Lê Lợi, Nguyễn Trãi
C. Dân binh, thổ binh các làng xã cùng quân triều đình tham gia đánh địch trên chiến trường cả nước
[<br>]

1 2
D. ử dụng quân triều đình, quân địa hương, thổ binh các làng xã cùng tham gia đánh địch A. Nghệ thuật tổ chức và tiến hành các trận đánh quyết định
[<br>] B. Tư tưởng tác chiến chủ đạo “lánh chỗ thực, đánh chỗ hư, tránh nơi v ng ch c, đánh nơi sơ hở”
Câu 21. Tìm câu trả lời SAI. Kế sách đánh giặc của dân tộc ta? C. Triều đình nhà Minh đã suy yếu
A. Mềm dẻo, khôn khéo D. iến cả nước thành chiến trường
B. Đi cầu viện nước ngoài [<br>]
C. Kết hợ chặt chẽ gi a tiến công quân sự với binh vận, ngoại giao Câu 29. Tìm câu SAI. Nhân tố tác động đến nghệ thuật quân sự Việt Nam hiện nay?
D. Tạo thế mạnh của ta, há thế mạnh của giặc, trong đó tiến công quân sự luôn,gi vai tr quyết định A. Truyền thống canh tác trong l nh vực nông nghiệ và hương há sản xuất công nghiệ
[<br>] B. Việc mua s m vũ khí
Câu 22. N t độc đáo trong nghệ thuật chiến tranh nhân dân toàn dân đánh giặc của ông cha ta C. Tiềm năng quân sự của mỗi dân tộc
đ c th hiện cả trong khởi nghĩa và chiến tranh giải h ng đ c uất hát t đâu? D. Yếu tố địa lí
A. Xuất hát từ l ng yêu nước thương n i của nhân dân ta, từ tính chất tự vệ, chính ngh a của các cuộc [<br>]
kháng chiến Câu 30. Tìm câu đúng. Nhân tố tác động trực tiếp và ẽ đến nghệ thuật quân sự Việt Nam hiện nay?
B. Từ truyền thống đấu tranh dựng nước, gi nước và từ các cuộc đấu tranh cách mạng của dân tộc ta A. Truyền thống văn hóa của mỗi dân tộc B. ức mạnh chính trị tinh thần
C. Được thể hiện trong lịch sử dựng nước, gi nước và l ng yêu nước và ý chí căm thù giặc C. Trình độ kinh tế của đất nước D. Tình hình thời tiết
D. Các cuộc chiến tranh giải hóng giành độc lậ dân tộc bảo vệ Tổ quốc trong sự nghiệ đổi mới của [<br>]
đất nước Câu 31. Một trong những cơ sở hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam t khi c Đảng lãnh
[<br>] đạo là gì?
Câu 23. Trong thực tiễn chống giặc ngoại âm nghệ thuật lấy nh đánh l n lấy t địch nhiều lấy A. Học thuyết chủ ngh a Mác - Lê nin
yếu chống mạnh của ông cha ta đã s m ác định sức mạnh trong chiến tranh đ là gì? B. Học thuyết về chủ ngh a Mác - Lê nin về bảo vệ Tổ quốc
A. Chính trị, kinh tế và quân sự, an ninh B. Kết hợ sức mạnh chính trị, kinh tế C. Học thuyết chủ ngh a Mác - Lên nin về chiến tranh, quân đội, bảo vệ Tổ quốc
C. Tiềm lực an ninh, kinh tế và quân sự D. ức mạnh tổng hợ của nhiều yếu tố D. Học thuyết của Lê Nin về chiến tranh bảo vệ Tổ quốc XHCN
[<br>] [<br>]
Câu 24. Hãy tìm câu trả lời SAI. Nội dung cơ bản của nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch Câu 32. Cơ sở hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam bao g m những yếu tố nào? 1- Tư tưởng
nhiều, lấy yếu chống mạnh? quân sự Hồ Chí Minh; 2- Truyền thống đánh giặc của tổ tiên; 3- Truyền thống lấy ít địch nhiều, lấy
A. Dựa vào cuộc chiến tranh tự vệ, chính ngh a yếu chống mạnh; 4- Chủ ngh a Mác - Lê Nin về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc.
B. Phát huy truyền thống đoàn kết, yêu nước, kiên cường chống ngoại xâm A. Nội dung 1, 2 và 4 đúng B. Nội dung 1, 3 và 4 đúng
C. Dựa vào quân đông, trang bị mạnh C. Nội dung 1, 2 và 3 đúng D. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
D. Dựa vào sức mạnh tổng hợ , có chuyển hóa và hát triển [<br>]
[<br>] Câu 33. Cơ sở hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam bao g m những yếu tố nào? 1- Nghệ
Câu 25. Nghệ thuật kết h đấu tranh giữa các mặt trận m i mặt trận c vị tr tác d ng khác thuật đấu tranh quân sự, chính trị, ngoại giao và binh vận; 2- Truyền thống đánh giặc của tổ tiên; 3-
nhau nh ng c ng thống nhất ở m c đ ch gì? Truyền thống lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh; 4- CN Mác - Lê nin về chiến tranh, quân đội và
A. Mục đích hát huy sức mạnh quân đội giành th ng lợi trong chiến tranh bảo vệ Tổ quốc.
B. mục đích tạo ra sức mạnh để giành th ng lợi trong chiến tranh A. Nội dung 2 và 3 đúng B. Nội dung 3 và 4 đúng
C. Phát huy sức mạnh của toàn dân, quân đội triều đình làm n ng cốt C. Nội dung 2 và 4 đúng D. Nội dung 1 và 2 đúng
D. Đấu tranh trên mặt trận chính trị, quân sự gi vai tr quyết định [<br>]
[<br>] Câu 34. Cơ sở hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam t khi c Đảng lãnh đạo đ c đúc rút
Câu 26. Trận hòng ngự Sông Cầu (Nh Nguyệt) do Lý Th ờng Kiệt lãnh đạo là đi n hình của qua các cuộc chiến tranh do C.Mác h. nggh n Lênin tổng kết đ Đảng ta vận d ng làm gì?
nghệ thuật quân sự: A. Đảng ta định ra đường lối quân sự trong khởi ngh a vũ trang và hương há tiến hành chiến tranh
A. Kết hợ chặt chẽ hai hình thức tác chiến h ng ngự và hản công trên cả quy mô chiến lược, chiến giải hóng dân tộc
thuật B. Vận dụng sáng tạo vào điều kiện cách mạng nước ta để định ra đường lối quân sự đúng đ n, hù
B. Kết hợ chặt chẽ hai hình thức tác chiến h ng ngự và hản công ở quy mô chiến dịch hợ với thực tiễn
C. Kết hợ chặt chẽ hai hình thức tác chiến h ng ngự và hản công ở quy mô chiến lược C. Là cơ sở để Đảng ta đưa ra đường lối chủ trương đúng đ n trong khởi ngh a vũ trang, chiến tranh và
D. Kết hợ chặt chẽ hai hình thức tác chiến h ng ngự và hản công ở quy mô chiến thuật bảo vệ Tổ quốc
[<br>] D. Để Đảng ta vận dụng, định ra đường lối quân sự trong khởi ngh a vũ trang, chiến tranh giải hóng
Câu 27. Lần chống giặc Nguyên – Mông lần 2 và lần 3, H ng Đạo V ơng - Trần Quốc Tuấn đã dân tộc ở Việt Nam
tổ chức một cuộc rút lui chiến l c nhằm m c đ ch: [<br>]
A. Làm thất bại kế hoạch vây hợ của địch Câu 35. Chọn câu trả lời SAI. Nội dung cơ bản của nghệ thuật quân sự Việt Nam?
B. Để thực hiện cuộc chiến tranh của toàn dân Đại Việt A. Chiến lược quân sự B. Chiến thuật
C. Làm cho quân Nguyên – Mông bị sa vào tình trạng muốn đánh mà không đánh được, “lực càng C. Nghệ thuật chiến dịch D. Đường lối ngoại giao
yếu, thế càng suy”, tạo điều kiện cho ta hản công [<br>]
D. Để chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài Câu 36. Tìm câu trả lời sai. Nội dung nghệ thuật đánh giặc Việt Nam gồm?
[<br>] A. Tư tưởng và kế sách đánh giặc
Câu 28. Một trong những yếu tố giú cho cuộc khởi nghĩa Lam Sơn giành đ c thắng l i là: B. Kế hoạch hát triển kinh tế – xã hội
3 4
C. Nghệ thuật chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc A. Kết hợ tiêu hao, tiêu diệt địch với bảo vệ v ng ch c các mục tiêu
D. Nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh B. Vận dụng các hình thức chiến thuật vào các trận chiến đấu
[<br>] C. Quán triệt các loại hình tác chiến trong một chiến dịch
Câu 37. Tìm câu trả lời đúng. Tư tưởng xuyên suốt của nghệ thuật quân sự Việt Nam là? D. Vận dụng các hình thức và quy mô lực lượng tham gia trong các trận chiến đấu
A. Tích cực, chủ động tiến công B. Dựa vào quân đông, lưông thực nhiều [<br>]
C. Dựa vào sức mạnh vũ khí D. Ph ng thủ v ng ch c trong trận địa Câu 47. Một trong những nội dung bài học kinh nghiệm về nghệ thuật quân sự đ c vận d ng
[<br>] vào sự nghiệ bảo vệ Tổ quốc trong thời ký m i là:
Câu 38. Một số nội dung nghệ thuật quân sự Việt Nam t khi c Đảng lãnh đạo: 1- Chiến thuật; A. Vận dụng các hình thức chiến thuật vào các trận chiến đấu
2- Phương châm và nghệ thuật tiến hành chiến tranh; 3- Chiến lược quân sự; 4- Nghệ thuật chiến dịch. B. Quán triệt các loại hình tác chiến trong một chiến dịch
A. Nội dung 2, 3 và 4 đúng B. Nội dung 1, 3 và 4 đúng C. Nghệ thuật tạo sức mạnh tổng hợ bằng lực, thế, thời, mưu kế
C. Nội dung 1, 2 và 3 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng D. Vận dụng các hình thức và quy mô lực lượng tham gia trong các trận chiến đấu
[<br>] [<br>]
Câu 39. Một số nội dung chiến l c quân sự Việt Nam t khi c Đảng lãnh đạo: 1- Phương châm Câu 48. Tìm câu trả lời SAI. Vị trí của các mặt trận quân sự, chính trị, ngoại giao, binh vận trong
và hương thức tiến hành chiến tranh; 2- Xác định đúng kẻ thù, đúng đối tượng tác chiến; 3- Phương nghệ thuật quân sự Việt Nam?
châm và nghệ thuật tiến hành chiến tranh; 4- Đánh giá đúng kẻ thù. A. Mặt trận quân sự: có tính quyết định trực tiế th ng lợi của chiến tranh
A. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng B. Mặt trận hía Nam là chiến trường quan trọng
C. Nội dung 1, 3 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2 và 4 đúng C. Mặt trận chính trị là cơ sở tạo ra sức mạnh quân sự, ngoại giao, binh vận
[<br>] D. Mặt trận ngoại giao đánh vào ý chí xâm lược của kẻ thù, làm sáng tỏ giá trị nhân văn quân sự của
Câu 40. Một số nội dung nghệ thuật chiến dịch (t khi c Đảng lãnh đạo): 1- Loại hình chiến dịch; ta.
2- Phương châm chiến dịch; 3- Quy mô chiến dịch; 4- Cách đánh chiến dịch. Câu 49. Một số bài học kinh nghiệm về nghệ thuật quân sự trong sự nghiệ bảo vệ Tổ quốc g m
A. Nội dung 2, 3 và 4 đúng B. Nội dung 1, 3 và 4 đúng mấy nội dung ch nh?
C. Nội dung 1, 2 và 3 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng A. 6 nội dung B. 5 nội dung C. 4 nội dung D. 3 nội dung
[<br>] [<br>]
Câu 41. Nội dung nào sau đây thuộc nội dung nghệ thuật chiến dịch trong nghệ thuật quân sự Câu 50. Trận đánh Ngọc H i – Đống Đa do Vua Quang Trung - Nguyễn Huệ ch huy đây là đi n
Việt Nam t khi c Đảng lãnh đạo? hình của nghệ thuật quân sự:
A. Hình thức chiến dịch B. Phương thức chiến dịch A. Kết hợ chặt chẽ gi a yếu tố bí mật bất ngờ và tấn công tổng lực trên quy mô lớn
C. Cách đánh chiến dịch D. Cả ba đá án trên đều đúng B. Kết hợ chặt chẽ hai hình thức tác chiến h ng ngự và hản công ở quy mô chiến dịch
[<br>] C. Kết hợ chặt chẽ hai hình thức tác chiến h ng ngự và hản công ở quy mô chiến lược
Câu 42. Tìm câu trả lời SAI. Từ năm 1954 đến nay quân và dân ta đã tiến hành thắng lợi những D. Kết hợ chặt chẽ hai hình thức tác chiến h ng ngự và hản công ở quy mô chiến thuật
chiến dịch nào? [<br>]
A. Chiến dịch Điện iên Phủ B. Chiến dịch iên giới
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh D. Chiến dịch đường 9 Khe anh
Câu 43. Đâu là chiến dịch nổi tiếng mà quân và dân ta đã tiến hành thắng l i trong năm 1975?
A. Chiến dịch Điện iên Phủ B. Chiến dịch iên giới
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh D. Chiến dịch đường 9 Khe anh
[<br>]
Câu 44. Một số nội dung bài học kinh nghiệm về nghệ thuật quân sự đ c vận d ng vào sự
nghiệ bảo vệ Tổ quốc trong thời ký m i là: 1- Quán triệt tư tưởng lấy ít đánh nhiều, biết tậ trung
ưu thế lực lượng cần thiết để đánh th ng địch; 2- Nghệ thuật quân sự toàn dân đánh giặc; 3- Nghệ thuật
tạo sức mạnh tổng hợ bằng lực, thế, thời, mưu kế; 4- Kết hợ tiêu hao, tiêu diệt địch với bảo vệ v ng
ch c các mục tiêu.
A. Nội dung 1, 2 và 4 đúng B. Nội dung 1, 3 và 4 đúng
C. Nội dung 2, 3 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 45. Một số bài học kinh nghiệm về nghệ thuật quân sự đ c vận d ng vào sự nghiệ bảo vệ
Tổ quốc trong thời ký m i là: 1- Quán triệt tư tưởng lấy ít đánh nhiều, biết tậ trung ưu thế lực lượng
cần thiết để đánh th ng địch; 2- Tổ chưc lực lượng tậ trung trong một chiến dịch; 3- Nghệ thuật quân
sự toàn dân đánh giặc; 4- Nghệ thuật tạo sức mạnh tổng hợ bằng lực, thế, thời, mưu kế.
A. Nội dung 1, 2 và 3 đúng B. Nội dung 1, 3 và 4 đúng
C. Nội dung 2, 3 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 46. Một trong những bài học kinh nghiệm về nghệ thuật quân sự đ c vận d ng vào sự
nghiệ bảo vệ Tổ quốc trong thời ký m i là:
5 6
CHUYÊN ĐỀ 8 Câu 10. Vùng lòng đất quốc gia là:
A. Toàn bộ phần nằm dưới lòng đất thuộc chủ quyền quốc gia
Xây dựng và bảo vệ chủ quyền biển, đảo, biên giới quốc gia B. Toàn bộ phần nằm dưới lòng đất, vùng nước thuộc chủ quyền quốc gia
trong tình hình mới C. Toàn bộ phần nằm dưới lòng đất, vùng đảo thuộc chủ quyền quốc gia
[<br>] D. Toàn bộ phần nằm dưới lòng đất, vùng trời thuộc chủ quyền quốc gia
Câu 1. Quốc gia được cấu thành bởi mấy yếu tố? [<br>]
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 11. Vùng trời quốc gia được quy định như thế nào?
[<br>] A. Mỗi quốc gia trên thế giới có quy định khác nhau
Câu 2. Quốc gia là một thực thể pháp lý được cấu thành bởi các yếu tố nào? B. Các quốc gia đều thống nhất cùng một độ cao
A. Lãnh thổ, dân cư, quyền lực công cộng C. Phụ thuộc vào khả năng bảo vệ của tên lửa phòng không quốc gia
B. Lãnh thổ, bản sắc văn hóa, chính quyền nhà nước D. Độ cao vùng trời quốc gia ngoài khu vực khí quyển của Trái Đất
C. Vùng đất, vùng nước, vùng trời [<br>]
D. Dân cư, lãnh thổ, khí hậu thời tiết Câu 12. Vùng trời quốc gia là:
[<br>] A. Không gian bao trùm trên vùng đất quốc gia
Câu 3. Quốc gia được cấu thành từ các yếu tố nào? B. Không gian bao trùm trên vùng đất, vùng đảo quốc gia
A. Lãnh thổ; dân cư; nhà nước B. Lãnh thổ; dân tộc; hiến pháp; pháp luật C. Không gian bao trùm trên vùng đất, vùng nước quốc gia
C. Lãnh thổ; dân cư; hiến pháp D. Lãnh thổ; nhân dân; dân tộc D. Không gian bao trùm trên vùng đảo và vùng biển quốc gia
[<br>] [<br>]
Câu 4. Trong các yếu tố cấu thành quốc gia, yếu tố nào quan trọng nhất? Câu 13. Vùng nước quốc gia bao gồm:
A. Dân cư B. Quyền lực cộng đồng A. Vùng nước nội địa, vùng nội thủy, vùng nước lãnh hải
C. Nhà nước D. Hiến pháp, pháp luật B. Vùng nước nội địa, vùng nước biên giới
[<br>] C. Vùng nước nội địa, vùng nước biên giới, vùng nội thủy, vùng nước lãnh hải
Câu 5. Mối quan hệ giữa quốc gia và lãnh thổ như thế nào? D. Vùng nước nội địa, vùng nước lãnh hải
A. Lãnh thổ quốc gia được hình thành, xác lập từ quốc gia [<br>]
B. Lãnh thổ được hình thành, tồn tại trong phạm vi quốc gia Câu 14. Vùng nước nội địa của quốc gia bao gồm:
C. Quốc gia hình thành, tồn tại và phát triển cùng với lãnh thổ A. Biển, hồ ao, sông ngòi, đầm nằm trên khu vực biên giới
D. Quốc gia được hình thành, tồn tại, phát triển trong phạm vi lãnh thổ B. Biển, hồ ao, sông ngòi, đầm nằm tại khu vực cửa biển
[<br>] C. Biển, hồ ao, sông ngòi, đầm nằm ngoài khu vực biên giới
Câu 6. Quốc gia có quyền áp dụng trên lãnh thổ của mình: D. Biển nội địa, hồ ao, sông ngòi, đầm nằm trên vùng đất liền
A. Các biện pháp cưỡng chế thích hợp, tịch thu tài sản với mọi hoạt động [<br>]
B. Biện pháp tịch thu tài sản của nước ngoài hoạt động trên lánh thổ Câu 15. Vùng lãnh hải là vùng biển
C. Các biện pháp cưỡng chế thích hợp, tịch thu tài sản với hoạt động bất hợp pháp A. Tiếp liền bên ngoài vùng thềm lục địa của quốc gia
D. Cưỡng chế thích hợp, tịch thu tài sản B. Tiếp liền bên trong vùng đặc quyền kinh tế của quốc gia
[<br>] C. Tiếp liền bên ngoài vùng đặc quyền kinh tế của quốc gia
Câu 7. Lãnh thổ quốc gia được hình thành bởi mấy bộ phận? D. Tiếp liền bên ngoài vùng nước nội thủy của quốc gia
A. Vùng đất, vùng biển, vùng trời thuộc lãnh thổ quốc gia [<br>]
B. Vùng đất, vùng nước, vùng nội thủy và nội địa Câu 16. Vùng lãnh hải rộng bao nhiêu hải lý và tính từ đâu?
C. Vùng đất, vùng biển, vùng trời và lãnh thổ quốc gia đặc biệt A. 12 hải lí tính từ đường cơ sở dùng để tính chiều rộng lãnh hải
D. Vùng đất, vùng trời, vùng nội thủy và vùng đặc quyền kinh tế B. 24 hải lí tính từ đường cơ sở dùng để tính chiều rộng lãnh hải
[<br>] C. 12 hải lí tính từ vùng đặc quyền kinh tế
Câu 8. Một số yếu tố cơ bản cấu thành nên lãnh thổ quốc gia Việt Nam là: D. 12 hải lí tính từ đường bờ biển
1- Vùng đất quốc gia (kể cả các đảo và quần đảo); [<br>]
2- Khu vực biên giới trên đất liền, trên biển, trên không; Câu 17. Vùng nội thủy là vùng nước:
3- Vùng biển quốc gia (nội thủy và lãnh hải); A. Nằm ngoài đường cơ sở B. Bên trong đường cơ sở
4- Vùng trời quốc gia; C. Nằm trong vùng lãnh hải D. Dùng để tính chiều rộng lãnh hải
A. 1, 3, 4 đúng B. 1, 2, 3 đúng C. 2, 3, 4 đúng D. 1, 2, 4 đúng [<br>]
[<br>] Câu 18. Vùng nội thủy của quốc gia được giới hạn:
Câu 9. Vùng đất của quốc gia bao gồm: A. Bởi một bên là biển rộng, một bên là đường cơ sở dùng để tính chiều rộng lãnh hải
A. Vùng đất lục địa và các đảo thuộc chủ quyền quốc gia B. Bởi một bên là biển cả, một bên là đường cơ sở dùng để tính chiều rộng lãnh hải
B. Toàn bộ vùng đất lục địa và các quần đảo thuộc chủ quyền quốc gia C. Bởi một bên là bờ biển, một bên là đường cơ sở dùng để tính chiều rộng lãnh hải
C. Toàn bộ vùng đất lục địa và các đảo, quần đảo thuộc chủ quyền quốc gia D. Bởi một bên là bờ biển, một bên là đường ngoài cùng của lãnh hải
D. Vùng đất lục địa và các đảo, quần đảo thuộc chủ quyền quốc gia [<br>]
[<br>] Câu 19. Vùng nước biên giới của quốc gia bao gồm:
1 2
A. Biển nội địa, hồ ao, sông ngòi nằm trên khu vực biên giới quốc gia B. Không được tự do lựa chọn lĩnh vực kinh tế
B. Biển nội địa, hồ ao, sông ngòi nằm ở khu vực rừng núi của quốc gia C. Do các thế lực bên ngoài can thiệp vào nội bộ
C. Biển nội địa, hồ ao, sông ngòi nằm trong nội địa của quốc gia D. Do có sự chi phối bởi các nước trong khu vực
D. Biển nội địa, hồ ao, sông ngòi nằm ngoài khu vực biên giới quốc gia [<br>]
[<br>] Câu 28. Một trong những nội dung về chủ quyền biên giới quốc gia là gì?
Câu 20. Vùng lãnh thổ đặc biệt của quốc gia không gồm nội dung nào sau đây? A. Là chủ quyền hoàn toàn và đầy đủ của quốc gia đối với lãnh thổ
A. Các tàu, thuyền treo quốc kì đi trên vùng biển quốc tế B. Chủ quyền toàn diện của quốc gia đối với lãnh thổ
B. Đại sứ quán của quốc gia đặt trên lãnh thổ quốc gia khác C. Là chủ quyền hoàn toàn và tuyệt đối của quốc gia đối với lãnh thổ
C. Các công trình, cáp ngầm nằm ngoài phạm vi lãnh thổ quốc gia D. Thuộc chủ quyền toàn diện của quốc gia đối với lãnh thổ
D. Tàu thuyền đánh cá của ngư dân trên vùng biển quốc tế [<br>]
[<br>] Câu 29. Nội dung xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia là gì?
Câu 21. Chủ quyền lãnh thổ quốc gia là quyền gì? A. Xây dựng phát triển mọi mặt chính trị, kinh tế,văn hóa, xã hội, đối ngoại và quốc phòng, an ninh
A. Tuyệt đối và riêng biệt của mỗi quốc gia đối với lãnh thổ của quốc gia đó của đất nước
B. Hoàn toàn, riêng biệt của mỗi quốc gia đối với lãnh thổ và trên lãnh thổ của quốc gia đó B. Xác lập và bảo vệ quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp của Việt Nam
C. Tối cao, tuyệt đối và hoàn toàn riêng biệt của mỗi quốc gia đối với lãnh thổ và trên lãnh thổ của C. Bảo vệ sự toàn vẹn lãnh thổ của đất nước
quốc gia đó D. Cả 3 phương án trên
D. Tuyệt đối của mỗi quốc gia đối với lãnh thổ của quốc gia đó [<br>]
[<br>] Câu 30. Một số nội dung trong xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia Việt Nam là:
Câu 22. Chủ quyền lãnh thổ quốc gia là: 1- Bảo vệ biên giới chống sự xâm phạm tội phạm;
A. Văn hóa, là ý chí của dân tộc 2- Bảo vệ sự toàn vẹn lãnh thổ của đất nước;
B. Thể hiện tính nhân văn của dân tộc 3- Bảo vệ sự thống nhất lãnh thổ của đất nước.
C. Truyền thống của quốc gia, dân tộc 4- Bảo vệ lợi ích quốc gia trong khu vực biên giới;
D. Quyền thiêng liêng, bất khả xâm phạm của quốc gia A. 1,2 đúng B. 1,3 đúng C. 2,3 đúng D. 3,4 đúng
[<br>] [<br>]
Câu 23. Một trong những nội dung chủ quyền của quốc gia trên lãnh thổ quốc gia là gì? Câu 31. Một số nội dung trong xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia Việt Nam là:
A. Chế độ pháp lí đối với từng vùng lãnh thổ phụ thuộc vào bên ngoài 1- Bảo vệ biên giới chống sự xâm phạm của tội phạm;
B. Tự quy định chế độ pháp lí đối với từng vùng lãnh thổ quốc gia 2- Bảo vệ lợi ích quốc gia trong khu vực biên giới;
C. Chế độ pháp lí đối với từng vùng lãnh thổ phụ thuộc vào quốc tê 3- Bảo vệ sự thống nhất lãnh thổ của đất nước;
D. Chế độ pháp lí đối với từng vùng lãnh thổ không được xác định 4- Xác lập và bảo vệ quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp của Việt Nam trong phạm vi lãnh thổ;
[<br>] A. 1,2 đúng B. 1,3 đúng C. 2,3 đúng D. 3,4 đúng
Câu 24. Chủ quyền quốc gia được xác định là? [<br>]
A. quyền làm chủ một cách độc lập, toàn vẹn và đầy đủ về mọi mặt lập pháp, hành pháp và tư pháp Câu 32. Một số nội dung trong xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia Việt Nam là:
trong phạm vi lãnh thổ của quốc gia đó. 1- Xác lập và bảo vệ quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp của Việt Nam trong phạm vi lãnh thổ;
B. loại lãnh thổ đặc thù của một quốc gia tồn tại hợp pháp trong lãnh thổ của một quốc gia khác. 2- Bảo vệ lợi ích quốc gia trong khu vực biên giới;
C. khoảng không gian phía trên lãnh thổ quốc gia, là bộ phận cấu thành lãnh thổ quốc gia và thuộc chủ 3- Bảo vệ sự thống nhất lãnh thổ của đất nước;
quyền hoàn toàn của quốc gia đó. 4- Xây dựng và phát triển mọi mặt chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội, đối ngoại, QP-AN của đất nước;
D. đặc trưng chính trị và pháp lý thiết yếu của một quốc gia trong cộng đồng các quốc gia thành viên A. 1,2,3 đúng B. 1,3,4 đúng C. 1,2,4 đúng D. 2,3,4 đúng
trên thế giới. [<br>]
[<br>] Câu 33. Một số nội dung trong xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia Việt Nam là:
Câu 25. Chủ quyền quốc gia là gì? 1- Xác lập và bảo vệ quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp của Việt Nam trong phạm vi lónh thổ;
A. Là quyền làm chủ của quốc gia đó trên vùng lãnh thổ của mình 2- Bảo vệ sự toàn vẹn lãnh thổ của đất nước;
B. Là quyền không được xâm phạm lãnh thổ và can thiệp vào công việc nội bộ 3- Bảo vệ sự thống nhất lãnh thổ của đất nước;
C. Chủ quyền quốc gia dừng lại ở biên giới quốc gia 4- Bảo vệ biên giới chống sự xâm phạm trái phép;
D. Là quyền làm chủ một cách độc lập, toàn vẹn và đầy đủ về mọi mặt A. 1,2,3 đúng B. 1,3,4 đúng C. 1,2,4 đúng D. 2,3,4 đúng
[<br>] [<br>]
Câu 26. Lãnh thổ thuộc chủ quyền hoàn toàn, tuyệt đối và đầy đủ của quốc gia bao gồm: Câu 34. Một số nội dung trong xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia Việt Nam là:
A. Vùng đất; vùng nước; vùng trời trên vùng đất, vùng nước; lòng đất dưới chún 1- Bảo vệ biên giới chống sự xâm phạm của tội phạm;
B. Vùng đất; vùng trời trên vùng đất; lòng đất dưới chúng 2- Bảo vệ sự toàn vẹn lãnh thổ của đất nước;
C. Vùng đất; vùng nước; vùng trời trên vùng đất; lòng đất dưới chúng 3- Bảo vệ sự thống nhất lãnh thổ của đất nước;
D. Vùng đất; vùng trời; lòng đất dưới chúng 4- Xây dựng và phát triển mọi mặt chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội, đối ngoại, QP-AN của đất nước;
[<br>] A. 1,2,3 đúng B. 1,3,4 đúng C. 1,2,4 đúng D. 2,3,4 đúng
Câu 27. Một trong những nội dung chủ quyền của quốc gia trên lãnh thổ quốc gia là: [<br>]
A. Quyền tự do lựa chọn chế độ chính trị, kinh tế Câu 35. Một số nội dung trong xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia Việt Nam là:
3 4
1- Xây dựng và phát triển mọi mặt chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội, đối ngoại, QP-AN của đất nước; Câu 44. Tên gọi nào sau đây không chuẩn về tên gọi các bộ phận cấu thành biên giới?
2- Bảo vệ biên giới chống sự xâm phạm của tội phạm; A. Đường biên giới trên bộ B. Biên giới trên không
3- Bảo vệ lợi ích quốc gia trong khu vực biên giới; C. Biên giới trên biển D. Biên giới quốc gia trên đất liền
4- Xác lập và bảo vệ quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp của Việt Nam trong phạm vi lãnh thổ; [<br>]
A. 1,3 đúng B. 1,4 đúng C. 2,3 đúng D. 2,4 đúng Câu 45. Xác định biên giới quốc gia trên đất liền bằng cách nào?
[<br>] A. Đánh dấu trên thực địa bằng hệ thống sông suối
Câu 36. Một số nội dung trong xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia là: B. Đánh dấu trên thực địa bằng làng bản nơi biên giới
1- Xác lập và bảo vệ quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp của Việt Nam trong phạm vi lãnh thổ; C. Đánh dấu trên thực địa bằng hệ thống mốc quốc giới
2- Bảo vệ lợi ích quốc gia trên khu vực biên giới D. Đánh dấu trên thực địa bằng hệ thống tọa độ
3- Bảo vệ sự thống nhất lãnh thổ của đất nước; [<br>]
4- Xây dựng và phát triển mọi mặt của của đất nước; Câu 46. Xác định biên giới quốc gia trên đất liền theo cách nào?
A. 1, 3, 4 đúng B. 1, 2, 3 đúng C. 1, 2, 4 đúng D. 2, 3, 4 đúng A. Theo các bản làng vùng biên
[<br>] B. Theo độ cao, thấp của mặt đất trong khu vực
Câu 37. Một số yếu tố cơ bản cấu thành biên giới quốc gia là: C. Theo các điểm, đường, vật chuẩn
1- Biên giới quốc gia trên đất liền; D. Theo ranh giới khu vực biên giới
2- Biên giới quốc gia trên không; [<br>]
3- Biên giới quốc gia đặc biệt; Câu 47. Đường biên giới quốc gia trên đất liền của Việt Nam dài bao nhiêu km?
4- Biên giới quốc gia trong lòng đất; A. 4.540 km B. 4.530 km C. 4.520 km D. 4.510 km
A. 1, 2, 4 đúng B. 1, 3, 4 đúng C. 1, 2, 3 đúng D. 2, 3, 4 đúng [<br>]
[<br>] Câu 48. Việt Nam có chung đường biên giới quốc gia trên đất liền với những quốc gia nào?
Câu 38. Một trong những nội dung về khái niệm biên giới quốc gia là gì? A. Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia, Mianma
A. Là đường lãnh thổ của một quốc gia B. Trung Quốc, Malaysia, Indonesia
B. Là giới hạn ngoài của mặt đất quốc gia C. Trung Quốc, Lào, Campuchia
C. Là mặt phẳng giới hạn không gian của một quốc gia D. Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia, Malaysia
D. Là giới hạn lãnh thổ của một quốc gia [<br>]
[<br>] Câu 49. Trên mặt cầu bắc qua sông suối có biên giới quốc gia, việc xác định biên giới như thế
Câu 39. Phương pháp cố định đường biên giới quốc gia không có nội dung nào sau: nào?
A. Dùng đường phát quang B. Đặt mốc quốc giới A. Đầu cầu bên nào là biên giới quốc gia bên đó
C. Dùng tài liệu ghi lại đường biên giới D. Cử lực lượng canh gác giữ quốc giới B. Biên giới dưới sông, suối ở đâu thì biên giới trên cầu ở đó
[<br>] C. Biên giới chính giữa cầu, không kể đến biên giới dưới sông, suối
Câu 40. Một trong các phương pháp cố định đường biên giới quốc gia là gì? D. Biên giới trên cầu là chính giữa dưới sông, suối
A. Xây dựng làng biên giới B. Xây tường mốc biên giới [<br>]
C. Đặt mốc quốc giới D. Xây dựng ranh giới quốc giới Câu 50. Trên sông, suối mà tàu thuyền không đi lại được thì xác định biên giới quốc gia?
[<br>] A. Giữa sông, suối; nếu đổi dòng biên giới vẫn giữ nguyên
Câu 41. Nước ta dùng phương pháp nào là chủ yếu để cố định đường biên giới quốc gia? B. Bờ sông, suối của mỗi bên; thay đổi theo dòng chảy
A. Đặt mốc quốc giới và dùng tài liệu ghi lại đường biên giới C. Giữa sông, suối; nếu đổi dòng biên giới thay đổi theo
B. Phát quang đường biên giới và dùng tài liệu ghi lại đường biên giới D. Không xác định được biên giới
C. Đặt mốc quốc giới và phát quang đường biên giới [<br>]
D. Đánh dấu bằng các tọa độ và phát quang đường biên giới Câu 51. Trên sông mà tàu thuyền đi lại được thì cách xác định biên giới quốc gia như thế nào?
[<br>] A. Không xác định biên giới dọc theo sông
Câu 42. Xác định biên giới quốc gia trên biển bằng cách nào và ở đâu? B. Giữa lạch của sông hoặc lạch chính của sông
A. Hoạch định và đánh dấu bằng các tọa độ trên hải đồ, là ranh giới phía trong của lãnh hải C. Bờ sông bên nào là biên giới quốc gia bên đó
B. Hoạch định và đánh dấu bằng các tọa độ trên hải đồ, là ranh giới phía ngoài của lãnh hải D. Giữa lạch ở khu vực cửa sông
C. Hoạch định và đánh dấu bằng các tọa độ trên hải đồ, là ranh giới phía ngoài của vùng tiếp giáp lãnh [<br>]
hải Câu 52. Biến Đông tiếp giáp với vùng biển của những quốc gia nào?
D. Hoạch định và đánh dấu bằng các tọa độ trên hải đồ, là ranh giới phía ngoài của vùng nội thủy A. Trung Quốc, Campuchia, Thái Lan, Malaysia, Indonesia, Brunei, Philipin
[<br>] B. Singgapo, Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia, Malaysia, Philipin
Câu 43. Xác định biên giới quốc gia trên đất liền giữa các nước có chung đường biên giới: C. Úc, Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia, Malaysia, Indonesia
A. Được hoạch định phân giới cắm mốc theo ý đồ của nước lớn D. Mianma, Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia, Malaysia, Indonesia, Philipin, Đài loan
B. Phân giới cắm mốc thông qua hành động quân sự [<br>]
C. Được hoạch định phân giới cắm mốc thông qua tranh chấp Câu 53. Biến Đông được bao bọc bởi những quốc gia và vùng lãnh thổ nào?
D. Được hoạch định phân giới cắm mốc thông qua đàm phán thương lượng A. Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia, Malaysia, Philipin
[<br>]
5 6
B. Việt Nam, Trung Quốc, Campuchia, Thái Lan, Singgapo, Malaysia, Indonesia, Brunei, Philipin, Đài B. Tất cả các đảo thuộc chủ quyền của một quốc gia, nằm ngoài phạm vi lãnh hải của quốc gia đó
Loan C. Tất cả các đảo được hưởng chiều rộng lónh hải 12 hải lý, không phân biệt vị trí đảo đó thuộc quốc
C. Úc, Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia, Indonesia, Đài Loan gia hay không
D. Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia, Malaysia, Indonesia, Philipin D. Chỉ một số đảo được hưởng chiều rộng lãnh hải 12 hải lý, không phân biệt vị trí nằm trong hay
[<br>] ngoài lãnh hải
Câu 54. Với quốc gia ven biển, đường ranh giới ngoài vùng lãnh hải của đất liền được gọi là gì? [<br>]
A. Là thềm lục địa quốc gia trên biển Câu 62. Lãnh hải của nước ta được hiểu như thế nào?
B. Là mốc biên giới quốc gia trên biển A. Là vùng biển có chiều rộng cách đất liền 12 hải lý
C. Là đường biên giới quốc gia trên biển B. Là vùng biển có chiều rộng cách bờ biển 12 hải lý
D. Là khu vực biên giới quốc gia trên biển C. Là vùng biển có chiều rộng 12 hải lý gần với đất liền
[<br>] D. Là vùng biển có chiều rộng 12 hải lý tớnh từ đường cơ sở
Câu 55. Vùng biển nào ở nước ta có chế độ pháp lý như lãnh thổ đất liền? [<br>]
A. Vùng đặc quyền kinh tế Câu 63. Các quốc gia khác có quyền gì ở vùng lãnh hải của quốc gia ven biển?
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải A. Tự do hàng hải B. Tự do sử dụng
C. Vùng thềm lục địa C. Không được phép đi qua D. Đi qua không gây hại
D. Vùng nội thủy [<br>]
[<br>] Câu 64. Đường biên giới trên biển được xác định theo UNCLOS như thế nào?
Câu 56. Chế độ pháp lí của vùng nội thủy theo Công ước quốc tế về luật biển như thế nào? A. Là ranh giới phía ngoài lãnh hải của đất liền, lãnh hải của quần đảo.
A. Thuộc quyền chủ quyền của quốc gia ven biển B. Là ranh giới phía ngoài lãnh hải của đất liền, cách đất liền 12 hải lý.
B. Thuộc chủ quyền hoàn toàn, tuyệt đối và đầy đủ của quốc gia C. Là ranh giới phía ngoài lãnh hải của đất liền, lãnh hải của đảo, lãnh hải của quần đảo.
C. Thuộc quyền xét xử đầy đủ của quốc gia ven biển D. Là ranh giới phía ngoài lãnh hải của đất liền, lãnh hải của đảo cách mép nước 12 hải lý.
D. Thuộc quyền chủ quyền hoàn toàn của quốc gia ven biển [<br>]
[<br>] Câu 65. Đường biên giới quốc gia trên biển là đường như thế nào?
Câu 57. Các quốc gia khác có quyền gì ở vùng nội thủy của quốc gia ven biển? A. Là đường cách mép nước 12 hải lý.
A. Chỉ được vào vùng nội thủy khi được phép của quốc gia ven biển B. Là đường cách đường cơ sở 12 hải lý.
B. Không được quốc gia ven biển cho phép với bất kì lí do nào C. Là đường giới hạn phía ngoài của vùng nước nội thuỷ.
C. Tự do vào vùng nội thủy dù không có sự đồng ý của quốc gia ven biển D. Là đường cách mép nước 12 hải lý khi mực nước biên lên cao nhất.
D. Đi qua không gây hại như vùng lãnh hải [<br>]
[<br>] Câu 66. Biên giới quốc gia trên biển được quy định như thế nào?
Câu 58. Khái niệm về đường cơ sở? A. Là ranh giới ngoài của lãnh hải.
A. Là đường vạch để tính chiều rộng lãnh hải B. Là đường cách mép nước 12 hải lý.
B. Là đường vạch ra để tính chiều rộng các vùng biển C. Là đường giới hạn phía ngoài của vùng nước nội thủy.
C. Là đường vạch ra để tính chiều rộng vùng đặc quyền kinh tế D. Là đường cách mép nước 12 hải lý khi mực nước biển lên cao nhất.
D. Là đường được tính từ ngấn nước thủy triều lúc thấp nhất [<br>]
[<br>] Câu 67. Thế nào là đường cơ sở (dùng để tính chiều rộng lónh hải) của Việt Nam?
Câu 59. Thế nào là đường cơ sở (dùng để tính chiều rộng lãnh hải) của Việt Nam: A. Là đường thẳng nối liền các đảo tại ngấn thuỷ triều thấp nhất dọc theo bờ biển được Nhà nước ta
A. Là đường gấp khúc nối liền các điểm dọc theo bờ biển hoặc các đảo gần bờ tại ngấn thủy triều thấp lựa chọn và công bố
nhất dọc bờ biển được Nhà nước ta lựa chọn và công bố B. Là đường nối liền các đảo tại ngấn thuỷ triều lên cao nhất dọc theo bờ biển được Nhà nước ta lựa
B. Là đường thẳng nối liền các đảo tại ngấn nước thủy triều thấp nhất dọc theo bờ biển được Nhà nước chọn và công bố
ta lựa chọn và công bố C. Là đường gấp khúc nối liền các điểm dọc theo bờ biển hoặc các đảo gần bờ tại ngấn thủy triều thấp
C. Là đường nối liền các đảo tại ngấn thủy triều lên cao nhất dọc bờ biển được Nhà nước lựa chọn và nhất được Nhà nước ta lựa chọn và công bố
công bố D. Là đường gấp khúc, khép kín tại các đảo gần bờ, nhô cao hơn mặt nước biển được Nhà nước ta lựa
D. Là đường gấp khúc, khép kín tại các đảo gần bờ, luôn nhô cao hơn mặt nước biển được Nhà nước ta chọn và công bố
lựa chọn và công bố [<br>]
[<br>] Câu 68. Chế độ pháp lí của vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa:
Câu 60. Các đảo nào được quyền hưởng chiều rộng lónh hải 12 hải lý? A. Hai vùng này thuộc quyền chủ quyền và quyền tài phán của quốc gia
A. Các đảo thuộc chủ quyền của một quốc gia. B. Vùng này vẫn thuộc chủ quyền đầy đủ của quốc gia
B. Các đảo thuộc phạm vi lãnh hải của một quốc gia. C. Quốc gia có chủ quyền tuyệt đối với hai vùng
C. Chỉ một số được hưởng chiều rộng lãnh hải 12 hải lý. D. Quốc gia có chủ quyền với hai vùng như vùng Lãnh hải
D. Tất cả các đảo thuộc chủ quyền của một quốc gia, nằm ngoài phạm vi lãnh hải của quốc gia đó. [<br>]
[<br>] Câu 69. Theo công ước LHQ về luật biển 1982, vùng đặc quyền kinh tế được qui định là?
Câu 61. Các đảo nào được quyền hưởng chiều rộng lãnh hải 12 hải lý? A. Vùng biển có chiều rộng 200 hải lý tính từ bờ biển.
A. Các đảo thuộc chủ quyền của một quốc gia, nằm trong phạm vi lãnh hải của quốc gia đó B. Vùng biển có chiều rộng 200 hải lý tính từ đường cơ sở.
7 8
C. Vùng biển bên ngoài lãnh hải, mở rộng không quá 200 hải lý tính từ đường cơ sở. C. Mạnh về tư tưởng - văn hóa, trồng cây gây rừng, phát triển kinh tế
D. Vùng biển bên ngoài vùng tiếp giáp lãnh hải, mở rộng không quá 200 hải lý tính từ đường cơ sở. D. Mạnh về quân sự - an ninh, văn hóa, du lịch
[<br>] [<br>]
Câu 70. Các quốc gia khác có quyền gì ở vùng đặc quyền kinh tế của quốc gia ven biển: Câu 78. Nội dung, biện pháp xây dựng và quản lí, bảo vệ biên giới quốc gia không đúng?
A. Tự do hàng hải B. Đi qua không gây hại A. Xây dựng khu vực biên giới quốc gia vững mạnh toàn diện
C. Không được phép đi qua D. Được phép, nhưng hạn chế việc đi qua B. Vận động quần chúng nhân dân ở biên giới tham gia tự quản đường biên
[<br>] C. Xây dựng nền biên phòng toàn dân, thế trận biên phòng toàn dân vững mạnh
Câu 71. Theo công ước LHQ về luật biển 1982, vùng đặc quyền kinh tế trên biển không được mở D. Tăng cường hoạt động ngoại giao khu vực biên giới
rộng quá bao nhiêu, tính từ đường cơ sở? [<br>]
A. 350 hải lý B. 250 hải lý C. 200 hải lý D. 150 hải lý Câu 79. Một số quan điểm của Đảng và Nhà nước về xõy dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ,
[<br>] biên giới quốc gia là:
Câu 72. Theo Công ước Liên hợp quốc về Luật biển, phía ngoài vùng lãnh hải còn các vùng biển 1- Chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là thiêng liêng bất khả xâm phạm;
nào? 2- Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là nhiệm vụ cấp bách, hàng đầu trong
A. Vùng nội thủy, vùng kinh tế , vùng đặc quyền và thềm lục địa giai đoạn hiện nay;
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, vùng thềm lục địa 3- Giải quyết các vấn đề tranh chấp lãnh thổ, biên giới thông qua đàm phán hòa bình;
C. Khu vực biên giới, vùng đặc khu kinh tế và thềm lục địa 4- Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là sự nghiệp của toàn dân, dưới sự lãnh
D. Vùng biên giới trên biển, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa đạo của Đảng;
[<br>] A. 1,2,3 đúng B. 1,3,4 đúng C. 1,2,4 đúng D. 2,3,4 đúng
Câu 73. Nội dung nào sau đây về các vùng biển không đúng với quy định của Công ước Liên hợp [<br>]
quốc về Luật biển? Câu 80. Một số quan điểm của Đảng và Nhà nước về xõy dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ,
A. Vùng thềm lục địa cách phía ngoài đường cơ sở 200 hải lí biên giới quốc gia là:
B. Vùng đặc quyền kinh tế cách phía ngoài đường cơ sở 200 hải lí 1- Chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là thiêng liêng bất khả xâm phạm;
C. Vùng đặc quyền kinh tế cách vùng lãnh hải 200 hải lí 2- Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là một nội dung quan trọng của cách
D. Ranh giới ngoài vùng tiếp giáp lãnh hải cách đường cơ sở 24 hải lí mạng;
[<br>] 3- Giải quyết các vấn đề tranh chấp lãnh thổ, biên giới thông qua đàm phán hòa bình;
Câu 74. Nội dung nào sau đây về các vùng biển không đúng với quy định của Công ước Liên hợp 4- Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là nhiệm vụ cấp bách, hàng đầu trong
quốc về Luật biển? giai đoạn hiện nay;
A. Từ đường cơ sở ra ngoài 12 hải lí là vùng lãnh hải A. 1,2,3 đúng B. 1,3,4 đúng C. 1,2,4 đúng D. 2,3,4 đúng
B. Từ mép ngoài lãnh hải ra ngoài 12 hải lí là vùng tiếp giáp lãnh hải [<br>]
C. Từ mép ngoài vùng tiếp giáp lãnh hải ra biển là vùng đặc quyền kinh tế cách 200 hải lí so với Câu 81. Một số quan điểm của Đảng và Nhà nước về xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ,
đường cơ sở biên giới quốc gia là:
D. Tính từ vùng lãnh hải ra biển 200 hải lí lãnh hải là vùng thềm lục địa 1- Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là nhiệm vụ cấp bách, hàng đầu trong
[<br>] giai đoạn hiện nay;
Câu 75. Khu vực biên giới là vùng lãnh thổ tiếp giáp biên giới quốc gia, cách xác định khu vực 2- Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là một nội dung quan trọng của cách
biên giới trên không? mạng;
A. Là phần không gian (hay gọi không phận) xung quanh đường biên giới quốc gia. 3- Giải quyết các vấn đề tranh chấp lãnh thổ, biên giới là nhiệm vụ cấp bách, hàng đầu trong giai đoạn
B. Là không phận dọc theo biên giới quốc gia có chiều rộng nằm trong phạm vi 10 km tính từ biên giới hiện nay;
quốc gia. 4- Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là sự nghiệp của toàn dân, dưới sự lãnh
C. Là không phận dọc theo biên giới quốc gia có chiều rộng nằm trong phạm vi 12 km tính từ biên đạo của Đảng;
giới quốc gia. A. 1,2 đúng B. 1,3 đúng C. 2,4 đúng D. 3,4 đúng
D. Là không phận dọc theo biên giới quốc gia có chiều rộng nằm trong phạm vi 12 hải lý tính từ biên [<br>]
giới quốc gia. Câu 82. Một số quan điểm của Đảng và Nhà nước về xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ,
[<br>] biên giới quốc gia là:
Câu 76. Một trong những nội dung về vị trí, ý nghĩa xây dựng, quản lí khu vực biên giới quốc 1- Chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là thiêng liêng bất khả xâm phạm;
gia? 2- Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biờn giới quốc gia là một nội dung quan trọng của cách
A. Luôn tăng cường sức mạnh về quốc phòng mạng;
B. Để phát triển nền ngoại giao của đất nước 3- Giải quyết các vấn đề tranh chấp lãnh thổ, biên giới là nhiệm vụ cấp bách, hàng đầu trong giai đoạn
C. Nhằm tăng cường sức mạnh trong quan hệ đối ngoại hiện nay;
D. Ngăn ngừa hoạt động xâm nhập, phá hoại từ bên ngoài 4- Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là nhiệm vụ cấp bách, hàng đầu trong
[<br>] giai đoạn hiện nay;
Câu 77. Xây dựng khu vực biên giới quốc gia vững mạnh toàn diện gồm nội dung gì? A. 1,2 đúng B. 1,3,4 đúng C. 1,2,4 đúng D. 3,4 đúng
A. Vững mạnh về văn hóa, khoa học kĩ thuật, du lịch và dịch vụ [<br>]
B. Vững mạnh về chính trị, kinh tế - xã hội và quốc phòng – an ninh
9 10
Câu 83. Một số quan điểm của Đảng và Nhà nước về xõy dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, B. Chủ quyền lãnh thổ và biên giới quốc gia là sự kế thừa và phát triển đất nước, dân tộc và con người
biên giới quốc gia là: Việt nam
1- Chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là thiêng liêng bất khả xâm phạm; C. Chủ quyền lãnh thổ và biên giới quốc gia là kết quả đấu tranh dựng nước và giữ nước của dân tộc
2- Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là một nội dung quan trọng của cách Việt Nam
mạng; D. Chủ quyền lãnh thổ và biên giới quốc gia là sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam xã hội
3- Giải quyết các vấn đề tranh chấp lãnh thổ, biên giới là nhiệm vụ cấp bách, hàng đầu trong giai đoạn chủ nghĩa
hiện nay; [<br>]
4- Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là sự nghiệp của toàn dân, dưới sự lãnh Câu 90. Trách nhiệm sinh viên trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới
đạo của Đảng; quốc gia?
A. 1,2,3 đúng B. 1,3,4 đúng C. 1,2,4 đúng D. 2,3,4 đúng A. Thực hiện tốt Luật nghĩa vụ quân sự, chống lại sự xâm phạm về chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc
[<br>] gia
Câu 84. Một số quan điểm của Đảng và Nhà nước ta về bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới B. Thực hiện tốt chương trình GDQP-AN trong Nhà trường
quốc gia là: C. Tham gia tích cực công tác tuyên truyền về lãnh thổ, biên giới Quốc gia, nâng cao ý thức bảo vệ Tổ
1- Chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là thiêng liêng bất khả xâm phạm; quốc Việt Nam
2- Đây là nhiệm vụ cấp bách hàng đầu trong giai đoạn hiện nay; D. Tất cả các ý trên
3- Giải quyết các vấn đề tranh chấp về chủ quyền lãnh thổ, biên giới thông qua đàm phán hòa bình; [<br>]
4- Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là sự nghiệp của toàn dân dưới sự lãnh Câu 91. Trách nhiệm trong bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia được xác định như thế nào?
đạo của Đảng; A. Là trách nhiệm của toàn lực lượng vũ trang và toàn dân
A. 1, 3, 4 đúng B. 1, 2, 3 đúng C. 1, 2, 4 đúng D. 2, 3, 4 đúng B. Là trách nhiệm của toàn Đảng và các tổ chức xã hội
[<br>] C. Là trách nhiệm của toàn Đảng, toàn quân và toàn dân
Câu 85. Một trong những quan điểm của Đảng và nhà nước ta về bảo vệ biên giới quốc gia: D. Là trách nhiệm của giai cấp, của Đảng và quân đội
A. Phải dựa vào dân, trực tiếp là đồng bào các dân tộc ở biên giới [<br>]
B. Tăng cường hơn nữa sức mạnh quốc phòng khu vực biên giới
C. Tăng cường lực lượng quân đội
D. Xây dựng nhiều công trình quốc phòng nơi biên giới
[<br>]
Câu 86. Vận động quần chúng tham gia quản lí, bảo vệ biên giới có nội dung gì?
A. Tăng cường lực lượng vũ trang nhân dân cho khu vực biên giới
B. Thường xuyên nắm chắc tình hình biên giới
C. Giáo dục về ý thức độc lập dân tộc, tinh thần yêu nước cho nhân dân
D. Tăng cường vũ trang cho quần chúng nhân dân
[<br>]
Câu 87. Nội dung nào sau đây không đúng với những quan điểm của Đảng nhà nước về bảo vệ
biên giới quốc gia?
A. Biên giới quốc gia là thiêng liêng, bất khả xâm phạm
B. Xây dựng, quản lí, bảo vệ biên giới quốc gia là nhiệm vụ của nhà nước và là trách nhiệm của toàn
Đảng, toàn dân, toàn quân
C. Xây dựng biên giới hòa bình, hữu nghị, giải quyết các vấn đề về biên giới quốc gia bằng biện pháp
hòa bình
D. Phải tăng cường sức mạnh quân sự, sẵn sàng bảo vệ biên giới
[<br>]
Câu 88. Quan điểm của Đảng và nhà nước ta về xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên
giới quốc gia là gì?
A. Chủ quyền lãnh thổ và biên giới quốc gia là bộ phận không thể tách rời của quốc gia Việt Nam
B. Chủ quyền lãnh thổ và biên giới quốc gia là yếu tố cơ bản bảo đảm cho sự ổn định bền vững của
nhà nước Việt Nam
C. Chủ quyền lãnh thổ và biên giới quốc gia là nơi phát triển con người và những giá trị của dân tộc
Việt Nam
D. Chủ quyền lãnh thổ và biên giới quốc gia là thiêng liêng bất khả xâm phạm của dân tộc Việt Nam
[<br>]
Câu 89. Vì sao chủ quyền lãnh thổ và biên giới quốc gia là thiêng liêng bất khả xâm phạm của
dân tộc Việt Nam ?
A. Chủ quyền lãnh thổ và biên giới quốc gia là quá trình dựng nước và giữ nước của ông cha ta
11 12
CHUYÊN ĐỀ 9 A. Chính sách đãi ngộ về vật chất, tinh thần đối với người thực hiện công tác quốc phòng
B. Tăng cường công tác đối ngoại trong điều kiện mở cửa
Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ, lực lượng dự bị động viên và động viên C. Chế độ ưu đãi về thương tật, ốm đau, tử vong… theo quy định của pháp luật
quốc phòng D. Tổ chức, động viên ý thức trách nhiệm của mọi công dân
[<br>] [<br>]
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng. Thời hạn phục vụ dân quân tự vệ nòng cốt là mấy năm? Câu 10. Tìm câu trả lời đúng. Nhiệm vụ của Bộ, ngành về công tác quốc phòng?
A. 2 năm B. 3 năm C. 4 năm D. 5 năm A. Phối hợp với các Bộ, ngành, địa phương thực hiện công tác quốc phòng toàn dân
[<br>] B. Chủ trì trong việc đấu thầu các công trình xây dựng
Câu 2. Hãy tìm câu trả lời đúng. Khi doanh nghiệp không đủ điều kiện xây dựng dân quân, tự vệ, C. Ra sức phát triển khoa học và công nghệ
giám đốc phải? D. Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế
A. Cho nhân viên chờ đợi [<br>]
B. Bảo đảm thời gian và kinh phí để nhân viên tham gia dân quân tại địa phương Câu 11. Chọn câu trả lời đúng. Nhiệm vụ của địa phương về công tác quốc phòng?
C. Cho tự lo liệu việc tham gia dân quân tại địa phương A. Đẩy mạnh phong trào thủy lợi
D. Không cho phép tham gia dân quân tại địa phương B. Tổ chức xây dựng lực lượng vũ trang địa phương, thực hiện tuyển quân và động viên
[<br>] C. Xây dựng hệ thống đường giao thông liên huyện
Câu 3. Tìm câu trả lời đúng. Khi chưa có tổ chức Đảng, doanh nghiệp được xây dựng tự vệ thì do D. Tập trung chỉ đạo trồng cây vụ Đông
ai chỉ huy? [<br>]
A. Cơ quan quân sự địa phương B. Uỷ ban nhân dân các cấp Câu 12. Ngày truyền thống của lực lượng dân quân tự vệ được xác định là ngày:
C. Cấp uỷ Đảng địa phương D. Giám đốc doanh nghiệp A. Ngày 22/12 B. Ngày 19/8
[<br>] C. Ngày 22/1 D. Ngày 28/3
Câu 4. Hãy tìm câu trả lời đúng nhất. Khi nhặt được vũ khí của địch vứt lại, dân quân tự vệ phải [<br>]
làm gì? Câu 13. Ngày thành lập Lực lượng dân quân tự vệ?
A. Báo cáo để đăng ký quản lý B. Phải nộp lên cấp trên A. Ngày 22/12/1944 B. Ngày 19/8/1945
C. Phải thiêu huỷ ngay D. Tự trang bị cho đơn vị mình C. Ngày 22/12/1989 D. Ngày 28/3/1935
[<br>] [<br>]
Câu 5. Tìm câu trả lời sai. Nội dung công tác quốc phòng ở Bộ, ngành, địa phương? Câu 14. Tìm câu trả lời đúng: Dân quân, tự vệ là gì?
A. Công tác giáo dục quốc phòng A. Là lực lượng vũ trang quần chúng không thoát ly sản xuất, công tác
B. Xây dựng làng văn hóa B. Là lực lượng phòng thủ dân sự
C. Kết hợp kinh tế, văn hoá, xã hội, an ninh, đối ngoại với quốc phòng C. Là một bộ phận của quân đội nhân dân Việt Nam
D. Xây dựng khu vực phòng thủ, bộ đội địa phương, dự bị động viên và dân quân tự vệ D. Là một bộ phận của lực lượng vũ trang không thoát ly sản xuất, công tác
[<br>] [<br>]
Câu 6. Tìm câu trả lời sai. Những nội dung liên quan đến công tác quốc phòng ở Bộ, ngành, địa Câu 15. Dân quân tự vệ là gì?
phương? A. Là một bộ phận của lực lượng công an nhân dân
A. Tình hình thế giới, khu vực B. Là thành phần của lực lượng vũ trang nhân dân
B. Công tác tuyển sinh quân sự C. Là một bộ phận của quân đội nhân dân Việt Nam
C. Tình hình đất nước D. Là lực lượng vũ trang quần chúng thoát ly sản xuất công tác
D. Thực trạng công tác quốc phòng ở Bộ, ngành, địa phương [<br>]
[<br>] Câu 16. Hãy tìm câu đúng. Đặc điểm của dân quân, tự vệ?
Câu 7. Tìm câu trả lời sai nhất. Vai trò của bộ, ngành, địa phương đối với công tác quốc phòng? A. Là lực lượng phòng thủ dân sự
A. Là nơi trực tiếp tổ chức, xây dựng thế trận quốc phòng kết hợp với thế trận an ninh B. Là lực lượng vũ trang quần chúng ở địa phương
B. Là nơi chỉ đạo trực tiếp công tác quốc phòng ở cơ quan, địa phương C. Là lực lượng vũ trang chuyên nghiệp
C. Là nơi triển khai các kế hoạch sản xuất. D. Là một bộ phân của quân đội
D. Là nơi trực tiếp giáo dục, động viên, tổ chức toàn dân làm công tác quốc phòng [<br>]
[<br>] Câu 17. Lực lượng tự vệ được tổ chức ở đâu?
Câu 8. Hãy tìm câu trả lời sai. Một số biện pháp chủ yếu thực hiện công tác quốc phòng ở bộ, A. Tổ chức ở xã, phường, thị trấn, thị xã trực thuộc tỉnh
ngành, địa phương? B. Tổ chức ở các làng bản, thôn xóm, huyện, quận
A. Tăng cường công tác giáo dục quốc phòng C. Tổ chức ở các cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị, các tổ chức kinh tế
B. Phát huy trách nhiệm quản lý Nhà nước về công tác quốc phòng của bộ, ngành, địa phương D. Cả 3 phương án trên
C. Đẩy mạnh tuyển sinh quân sự [<br>]
D. Chấp hành tốt công tác bảo đảm, chế độ chính sách thực hiện công tác quốc phòng ở bộ, ngành, địa Câu 18. Lực lượng dân quân được thành lập ở:
phương A. Xã, phường, thị trấn B. Cơ quan nhà nước, các doanh nghiệp
[<br>] C. Các học viện, nhà trường trong quân đội D. Cả 3 phương án trên
Câu 9. Tìm câu trả lời sai. Các chế độ, chính sách đối với công tác quốc phòng ở Bộ, ngành, địa [<br>]
phương? Câu 19. Chọn câu trả lời đúng. Dân quân ở nông thôn mang bản chất giai cấp nào?

1 2
A. Mang bản chất giai cấp công nông B. Mang bản chất giai cấp nông dân C. Kìm giữ, tiêu hao, quấy rối địch D. Tiến hành chiến tranh công nghệ cao
C. Mang bản chất giai cấp công nhân D. Mang bản chất cách mạng [<br>]
[<br>] Câu 29. Một số nhiệm vụ của DQTV được qui định trong điều Điều 8: Luật dân quân tự vệ được
Câu 20. Một số nội dung về vai trò của dân quân tự vệ: Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 23
1- Là lực lượng trong chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc; tháng 11 năm 2009 là:
2- Là lực lượng nòng cốt trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân; 1- Tuần tra canh gác bảo vệ địa phương, cơ sở;
3- Là lực lượng bảo vệ an ninh quốc gia, TTATXH; 2- Đấu tranh phòng chống tệ nạn xã hội;
4- Là lực lượng nòng cốt trong khởi nghĩa giành chính quyền; 3- Phối hợp với lực lượng khác tham gia xây dựng nền quốc phòng toàn dân;
A. 1,2 đúng B. 1,3 đúng C. 2,4 đúng D. 3,4 đúng 4- Tuyên truyền, vận động nhân dân;
[<br>] A. 1,2 đúng B. 1,3 đúng C. 1,4 đúng D. 3,4 đúng
Câu 21. Tìm câu trả lời sai: Vai trò của lực lượng dân quân, tự vệ trong nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc [<br>]
hiện nay? Câu 30. Một số nhiệm vụ của DQTV được qui định trong điều Điều 8: Luật dân quân tự vệ được
A. Làm nòng cốt cho toàn dân đánh giặc tại địa bàn Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 23
B. Là lực lượng chỉ huy đánh giặc tại cơ sở tháng 11 năm 2009 là:
C. Là bộ phận cơ động nhanh nhất của lực lượng vũ trang 1- Sẵn sàng chiến đấu, chiến đấu và phục vụ chiến đấu để bảo vệ địa phương, cơ sở;
D. Là bộ phận hùng hậu nhất của lực lượng vũ trang 2- Tuần tra canh gác bảo vệ địa phương, cơ sở;
[<br>] 3- Đấu tranh phòng chống tệ nạn xã hội;
Câu 22. Tìm câu trả lời đúng. Vai trò của dân quân, tự vệ trong khu vực phòng thủ? 4- Tuyên truyền, vận động nhân dân;
A. Là lực lượng đầu tiên ngăn chặn, đánh trả địch A. 1,2 đúng B. 2,3 đúng C. 1,3 đúng D. 1,4 đúng
B. Là lực lượng phục vụ cho bộ đội chủ lực [<br>]
C. Là lực lượng bảo đảm hậu cần cho bộ đội chủ lực Câu 31. Một số nhiệm vụ của DQTV được qui định trong điều Điều 8: Luật dân quân tự vệ được
D. Là lực lượng hiệp đồng của bộ đội chủ lực Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 23
[<br>] tháng 11 năm 2009 là:
Câu 23. Hãy tìm câu đúng: Trong chống chiến tranh công nghệ cao dân quân, tự vệ có vai trò gì 1- Thực hiện nhiệm vụ phòng, chống, khắc phục hậu quả thiên tai;
không? 2- Tuyên truyền, vận động nhân dân;
A. Không còn tác dụng gì B. Càng quan trọng hơn 3- Đấu tranh phòng chống tệ nạn xã hội;
C. Để răn đe địch D. Vẫn như trước Dân quân tự vệ được xác định 4- Tuần tra canh gác bảo vệ địa phương, cơ sở;
là [<br>] A. 1,2 đúng B. 2,3 đúng C. 1,4 đúng D. 1,3 đúng
Câu 24. Vai trò của lực lượng DQTV như thế nào trong nền quốc phòng toàn dân? [<br>]
A. Dân quân tự vệ là lực lượng cơ bản của nền quốc phòng toàn dân Câu 32. Một số nhiệm vụ của DQTV được qui định trong điều Điều 8: Luật dân quân tự vệ được
B. Dân quân tự vệ là lực lượng chiến lực của nền quốc phòng toàn dân Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 23
C. Dân quân tự vệ là lực lượng xung kích của nền quốc phòng toàn dân tháng 11 năm 2009 là:
D. Dân quân tự vệ là lực lượng xung kích của nền quốc phòng và an ninh toàn dân 1- Sẵn sàng chiến đấu, chiến đấu và phục vụ chiến đấu để bảo vệ địa phương, cơ sở;
[<br>] 2- Tuần tra canh gác bảo vệ địa phương, cơ sở;
Câu 25. Chức năng cơ bản của dân quân tự vệ là gì? 3- Thực hiện nhiệm vụ phòng, chống, khắc phục hậu quả thiên tai;
A. Là lực lượng xung kích trong lao động, trong bảo vệ mọi mặt của địa phương 4- Phối hợp với lực lượng khác tham gia xây dựng nền quốc phòng toàn dân;
B. Là lực lượng bảo vệ trị an, bố sung cho quân đội và thực hiện các nhiệm vụ A. 1,2,3 đúng B. 1,3,4 đúng C. 1,2,4 đúng D. 2,3,4 đúng
C. Là lực lượng xung kích trong lao động sản xuất, trong chống thiên tai địch hoạ, khắc phục hậu quả [<br>]
bảo vệ mùa màng, tài sản của nhân dân trên địa bàn Câu 33. Một số nhiệm vụ của DQTV được qui định trong điều Điều 8: Luật dân quân tự vệ được
D. Là lực lượng bảo vệ trị an bố sung cho quân đội Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 23
[<br>] tháng 11 năm 2009 là:
Câu 26. Một trong ba chức năng của dân quân tự vệ là gì? 1- Tuần tra canh gác bảo vệ địa phương, cơ sở;
A. Là lực lượng xung kích trong lao động, trong bảo vệ mọi mặt của địa phương 2- Đấu tranh phòng chống tệ nạn xã hội;
B. Là lực lượng bảo vệ trị an, bố sung cho quân đội và thực hiện các nhiệm vụ QP khác 3- Phối hợp với lực lượng khác tham gia xây dựng nền quốc phòng toàn dân;
C. Là lực lượng xung kích trong lao động sản xuất, trong chống thiên tai địch hoạ, khắc phục hậu quả 4- Thực hiện nhiệm vụ phòng, chống, khắc phục hậu quả thiên tai;
bào vệ mùa màng tải sản của nhân dân trên địa bàn A. 1,2 đúng B. 1,3 đúng C. 1,4 đúng D. 3,4 đúng
D. Là lực lượng xung kích trong bảo vệ mọi mặt của địa phương [<br>]
[<br>] Câu 34. Một số nhiệm vụ của DQTV được qui định trong điều Điều 8: Luật dân quân tự vệ được
Câu 27. Chức năng chủ yếu của dân quân tự vệ là gì? Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 23
A. Chiến đấu B. Lao động sản xuất tháng 11 năm 2009 là:
C. Công tác D. Giáo dục
[<br>]
Câu 28. Chọn câu trả lời đúng: Hình thức tác chiến của dân quân, tự vệ?
A. Tác chiến theo đội hình chính quy B. Tổ chức các chiến dịch lớn

3 4
1- Học tập chính trị, pháp luật, huấn luyện quân sự và diễn tập; C. Bảo vệ nhân dân trước các tác nhân gây hại
2- Đấu tranh phòng chống tệ nạn xã hội; D. Phối hợp với các lực lượng khác bảo vệ Tổ quốc tại cơ sở
3- Thực hiện nhiệm vụ phòng, chống, khắc phục hậu quả thiên tai; [<br>]
4- Tuần tra canh gác bảo vệ địa phương, cơ sở; Câu 41. Dân quân tự vệ có nhiệm vụ gì?
A. 1,2 đúng B. 2,3 đúng C. 1,3 đúng D. 2,4 đúng A. Tham gia xây dựng địa phương
[<br>] B. Tham gia xây dựng khu vực phòng thủ
Câu 35. Một số nhiệm vụ của DQTV được qui định trong điều Điều 8: Luật dân quân tự vệ được C. Tham gia xây dựng cơ sở vững mạnh toàn diện
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 23 D. Tham gia xây dựng khu vực phòng thủ tốt
tháng 11 năm 2009 là: [<br>]
1- Tuyên truyền, vận động nhân dân; Câu 42. Chọn câu trả lời sai. Nhiệm vụ của dân quân, tự vệ?
2- Tuần tra canh gác bảo vệ địa phương, cơ sở; A. Chấp hành tốt chủ trương, đường lối của Đảng và Nhà nước
3- Đấu tranh phòng chống tệ nạn xã hội; B. Hăng hái tham gia lao động sản xuất
4- Học tập chính trị, pháp luật, huấn luyện quân sự và diễn tập; C. Là nòng cốt trong phong trào an ninh ở địa phương
A. 1,4 đúng B. 2,3 đúng C. 1,3 đúng D. 1,2 đúng D. Là trụ cột của đấu tranh vũ trang ở địa phương
[<br>] [<br>]
Câu 36. Một số nhiệm vụ của DQTV được qui định trong điều Điều 8: Luật dân quân tự vệ được Câu 43. Một số nội dung cơ bản trong phương châm xõy dựng lực lượng dân quân tự vệ là:
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 23 1- Xây dựng vững mạnh trên các phương diện;
tháng 11 năm 2009 là: 2- Nâng cao chất lượng chiến đấu và sẵn sàng chiến đấu;
1- Tuần tra canh gác bảo vệ địa phương, cơ sở. 3- Coi trọng chất lượng là chính;
2- Đấu tranh phòng chống tệ nạn xã hội; 4- Xây dựng toàn diện nhưng có trọng tâm trọng điểm;
3- Phối hợp với lực lượng khác tham gia xây dựng nền quốc phòng toàn dân; A. 1,4 đúng B. 1,3 đúng C. 2,4 đúng D. 3,4 đúng
4- Học tập chính trị, pháp luật, huấn luyện quân sự và diễn tập; [<br>]
A. 1,2 đúng B. 1,3 đúng C. 1,4 đúng D. 3,4 đúng Câu 44. Một số nội dung cơ bản trong phương châm xõy dựng lực lượng dân quân tự vệ là:
[<br>] 1- Xây dựng vững mạnh trên các phương diện;
Câu 37. Một số nhiệm vụ của DQTV được qui định trong điều Điều 8: Luật dân quân tự vệ được 2- Nâng cao chất lượng chiến đấu và sẵn sàng chiến đấu;
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 23 3- Xây dựng toàn diện nhưng có trọng tâm trọng điểm;
tháng 11 năm 2009 là: 4- Xây dựng rộng khắp trên các địa phương, cơ sở;
1- Sẵn sàng chiến đấu, chiến đấu và phục vụ chiến đấu để bảo vệ địa phương, cơ sở. A. 1,4 đúng B. 1,3 đúng C. 2,4 đúng D. 3,4 đúng
2- Đấu tranh phòng chống tệ nạn xã hội; [<br>]
3- Học tập chính trị, pháp luật, huấn luyện quân sự và diễn tập; Câu 45. Một số nội dung cơ bản trong phương châm xây dựng lực lượng dân quân tự vệ là:
4- Thực hiện nhiệm vụ phòng, chống, khắc phục hậu quả thiên tai; 1- Xây dựng rộng khắp trên các địa phương, cơ sở;
A. 1,2,3 đúng B. 1,3,4 đúng C. 1,2,4 đúng D. 2,3,4 đúng 2- Xây dựng vững mạnh trên các phương diện;
[<br>] 3- Coi trọng chất lượng là chính;
Câu 38. Một số nhiệm vụ của DQTV được qui định trong điều Điều 8: Luật dân quân tự vệ được 4- Xây dựng toàn diện nhưng có trọng tâm trọng điểm;
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 23 A. 1,2,3 đúng B. 1,3,4 đúng C. 1,2,4 đúng D. 2,3,4 đúng
tháng 11 năm 2009 là: [<br>]
1- Sẵn sàng chiến đấu, chiến đấu và phục vụ chiến đấu để bảo vệ địa phương, cơ sở; Câu 46. Một số nội dung cơ bản trong phương châm xây dựng lực lượng DQTV là:
2- Học tập chính trị, pháp luật, huấn luyện quân sự và diễn tập; 1- Xây dựng vững mạnh trên các phương diện;
3- Tuần tra canh gác bảo vệ địa phương, cơ sở; 2- Nâng cao chất lượng chiến đấu và sẵn sàng chiến đấu;
4- Đấu tranh phòng chống tệ nạn xã hội; 3- Coi trọng chất lượng là chính;
A. 1,2 đúng B. 2,3 đúng C. 1,3 đúng D. 1,4 đúng 4- Xây dựng rộng khắp trên các địa phương, cơ sở;
[<br>] A. 1,2,3 đúng B. 1,3,4 đúng C. 1,2,4 đúng D. 2,3,4 đúng
Câu 39. Một số nhiệm vụ của DQTV được qui định trong điều Điều 8: Luật dân quân tự vệ được [<br>]
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 23 Câu 46. Một số nhiệm vụ của DQTV được quy định trong Luật DQTV:
tháng 11 năm 2009 là: 1- Học tập chính trị, pháp luật, huấn luyện quân sự và diễn tập.
1- Sẵn sàng chiến đấu, chiến đấu và phục vụ chiến đấu để bảo vệ địa phương, cơ sở; 2- Sẵn sàng chiến đấu và phục vụ chiến đấu.
2- Phối hợp với lực lượng khác tham gia xây dựng nền quốc phòng toàn dân; 3- Bảo vệ vùng trời, vùng biển, biên giới quốc gia.
3- Tuần tra canh gác bảo vệ địa phương, cơ sở; 4- Thực hiện phòng chống khắc phục hậu quả thiên tai.
4- Đấu tranh phòng chống tệ nạn xã hội; A. 1,2,3 đúng B. 2,3,4 đúng C. 1,2,4 đúng D. 1,2,3,4 đúng
A. 1,2 đúng B. 2,3 đúng C. 1,3 đúng D. 1,4 đúng [<br>]
[<br>] Câu 48. Một số nội dung cơ bản trong phương châm xây dựng lực lượng DQTV là:
Câu 40. Tìm câu trả lời sai: Nhiệm vụ của dân quân tự vệ trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc là gì? 1- Xây dựng toàn diện nhưng có trọng tâm trọng điểm;
A. Sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu tiêu hao, tiêu diệt địch 2- Nâng cao chất lượng chiến đấu và sẵn sàng chiến đấu;
B. Là lực lượng duy nhất đánh giặc tại địa bàn 3- Coi trọng chất lượng là chính;

5 6
4- Xây dựng rộng khắp trên các địa phương, cơ sở; A. Nam từ 18 đến 45 tuổi, nữ từ 18 đến 40 tuổi, phẩm chất chính trị tốt
A. 1,2 đúng B. 1,3 đúng C. 2,4 đúng D. 3,4 đúng B. Nam đủ 18 đến hết 45 tuổi, nữ đủ 18 đến hết 40 tuổi, phẩm chất chính trị tốt
[<br>] C. Nam đủ 18 đến 45 tuổi, nữ đủ 18 đến 40 tuổi, phẩm chất chính trị tốt
Câu 49. Một số nội dung cơ bản trong phương châm xây dựng lực lượng dân quân tự vệ là: D. Mọi công dân của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1- Xây dựng toàn diện nhưng có trọng tâm trọng điểm; [<br>]
2- Xây dựng vững mạnh trên các phương diện; Câu 58. Tìm câu trả lời sai. Những người nào không phải tham gia dân quân, tự vệ?
3- Coi trọng chất lượng là chính; A. Những người chưa đủ 18 tuổi B. Những người không tự nguyện
4- Xây dựng rộng khắp trên các địa phương, cơ sở; C. Những người đã quá 45 tuổi D. Những người sức khoẻ yếu
A. 1,2,3 đúng B. 1,3,4 đúng C. 1,2,4 đúng D. 2,3,4 đúng [<br>]
[<br>] Câu 59. Tìm câu trả lời sai. Những phẩm chất cần thiết của dân quân, tự vệ?
Câu 50. Một trong những nội dung xây dựng lực lượng dân quân tự vệ: A. Có phẩm chất chính trị tốt B. Có trình độ đại học trở lên
A. Vững mạnh, rộng khắp, coi trọng chất lượng là chính C. Có lý lịch rõ ràng D. Có sức khoẻ tốt
B. Bảo đảm số lượng chất lượng cao [<br>]
C. Xây dựng toàn diện có trọng tâm, trọng điểm Câu 60. Về tổ chức, DQTV gồm những lực lượng nào?
D. Cả 3 phương án trên 1- Lực lượng nòng cốt;
[<br>] 2- Lực lượng rộng rãi;
Câu 51. Một trong những quan điểm nguyên tắc xây dựng dân quân tự vệ là gì? 3- Lực lượng cơ động;
A. Xây dựng dân quân tự vệ cọi trọng chất lượng chính trị 4- Lực lượng tại chỗ;
B. Xây đựng dân quân tự vệ rộng khắp, coi trọng chất lượng là chính A. 1,2 đúng B. 1,3 đúng C. 2,4 đúng D. 3,4 đúng
C. Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ toàn diện có sức chiên đấu cao [<br>]
D. Xây dụng lực lượng dân quân tự vệ toàn diện về mọi mặt Câu 61. Về tổ chức, DQTV gồm những lực lượng nào?
[<br>] 1- Lực lượng nòng cốt;
Câu 52. Xây dưng lực lượng dân quân tự vệ cần nắm vững nội dung gì? 2- Lực lượng cơ động;
A. Xây đựng vững mạnh, rộng khăp coi trọng chất lượng là chính 3- Lực lượng rộng rãi;
B. Xây dụng vững mạnh toàn diện tất cả các khâu, các nội dung 4- Lực lượng thường trực;
C. Xây dựng về mặt sẵn sàng chiến đấu trang bị vũ khí A. 1,2 đúng B. 1,3 đúng C. 2,4 đúng D. 3,4 đúng
D. Xây dụng vũng mạnh toàn diện tất cả các khâu, các nội dung, quan trọng [<br>]
[<br>] Câu 62. Về cơ cấu tổ chức, dân quân tự vệ được tổ chức thành những lực lượng nào?
Câu 53. Phương châm xây dựng lực lượng dân quân tự vệ là gì? A. Dân quân tự vệ nòng cốt, dân quân tự vệ rộng rãi
A. Chính quy, tinh nhuệ và từng bước hiện đại B. Dân quân tự vệ cơ động, dân quân tự vệ binh chủng
B. Chính quy tinh nhuệ, coi trọng chất lượng là chính C. Dân quân tự vệ rộng rãi, dân quân tự vệ thường trực
C. Vững mạnh rộng khắp, từng bước hiện đại D. Dân quân tự vệ nòng cốt, dân quân tự vệ biển
D. Vững mạnh, rộng khắp, coi trọng chất lượng là chính [<br>]
[<br>] Câu 63. Tìm câu trả lời đúng. Khi nào, nơi nào cần thành lập dân quân, tự vệ luân phiên thường
Câu 54. Tìm câu trả lời đúng nhất. Điều kiện để doanh nghiệp thành lập lực lượng tự vệ khi nào? trực?
A. Khi doanh nghiệp thấy cần thiết phải thành lập lực lượng dân quân, tự vệ A. Được quyết định trong thế trận chung B. Nơi địa phương cần
B. Khi doanh nghiệp có tổ chức của Đảng Cộng sản Việt Nam C. Khi dân quân, tự vệ được quan tâm D. Khi địa phương cần
C. Mọi doanh nghiệp đều phải thành lập lực lượng dân quân, tự vệ [<br>]
D. Khi doanh nghiệp đề nghị và được cơ quan quân sự cấp trên chuẩn y Một trong các nội dung Câu 64. Theo quy định hiện nay, độ tuổi tham gia trong lực lượng dân quân tự vệ rộng rãi là bao
quan [<br>] nhiêu?
Câu 55. Đặc điểm xây dựng lực lượng dân quân tự vệ rộng khắp là gì? A. Nam từ đủ 18 tuổi đến hết 45 tuổi, nữ từ đủ 18 đến hết 40 tuổi
A. Luôn đáp ứng được yêu cầu nhiệm vụ chung và nhiệm vụ của địa phương B. Nam từ đủ 18 tuổi đến hết 50 tuổi, nữ từ đủ 18 đến hết 45 tuổi
B. Luôn đáp ứng được thế trận quôc phòng toàn dân, an ninh nhân dân C. Nam từ đủ 18 tuổi đến hết 40 tuổi, nữ từ đủ 18 đến hết 35 tuổi
C. Luôn đáp ứng phòng thù quốc gia, thế bố trí chiến lược triển khai thế trận quốc phòng ở các địa D. Chỉ quy định độ tuổi của nam từ đủ 18 đến 50 tuổi, không quy định độ tuổi của nữ
phương, cơ sở [<br>]
D. Luôn đáp ứng được yêu cầu nhiệm vụ chung Câu 65. Độ tuổi công dân Việt nam tham gia lực lượng dân quân tự vệ được quy định như thế
[<br>] nào?
Câu 56. Tìm câu trả lời đúng: Những doanh nghiệp nào phải xây dựng lực lượng dân quân, tự vệ? A. Nam từ đủ 18 đến hết 45 tuổi, nữ từ đủ 18 đến hết 45 tuổi
A. Doanh nghiệp có tổ chức của Đảng Cộng sản Việt Nam B. Nam từ đủ 18 đến hết 45 tuổi, nữ từ đủ 18 đến hết 40 tuổi
B. Doanh nghiệp tư nhân C. Nam từ đủ 18 đến hết 40 tuổi, nữ từ đủ 20 đến hết 40 tuổi
C. Doanh nghiệp nhà nước D. Nam từ đủ 20 đến hết 45 tuổi, nữ từ đủ 18 đến hết 40 tuổi
D. Doanh nghiệp có vốn đàu tư nước ngoài [<br>]
[<br>] Câu 66. Độ tuổi của công dân nam tham gia nghĩa vụ DQTV được quy định:
Câu 57. Hãy tìm câu trả lời đúng. Những người nào có thể và phải tham gia dân quân, tự vệ? A. Từ đủ 18 đến hết 45 B. Từ đủ 18 đến hết 40

7 8
C. Từ đủ 18 đến hết 48 D. Không quy định độ tuổi Câu 77. Một trong những đặc điểm của dân quân tự vệ là gì?
[<br>] A. Vũ khí, trang bị thường là tự tạo hoặc cướp được của địch
Câu 67. Lực lượng dân quân tự vệ được tổ chức như thế nào? B. Được trang bị vũ khí đủ loại phù hợp với nhiệm vụ
A. Lực lượng cơ động và lực lượng rộng rãi C. Được cấp vũ khí, trang bị thường là không hiện đại, rất năng động trong tự tạo vũ khí đê đánh địch
B. Lực lượng nòng côt và lực lượng rộng rãi D. Được trang bị vũ khí không hiện đại và vũ khí tự chế tạo
C. Lực lượng quân sự và lực lương an ninh nhân dân [<br>]
D. Lực lượng cơ động tại chồ đánh địch Câu 78. Giáo dục truyền thông đối với dân quân tự vệ cần nắm vững nội dung nào?
[<br>] A. Giáo dục truyền thống đánh giặc giư nước
Câu 68. Tìm câu trả lời đúng nhất. Việc đăng ký dân quân, tự vệ được tiến hành như thế nào? B. Giáo dục truyền thống yêu nước của dân tộc
A. Ngày 01 tháng 01 hằng năm, tại UBND xã (phường), cơ quan, doanh nghiệp C. Giáo dục truyền thống đấu tranh dũng cảm
B. Ngày 15 tháng 04 hằng năm, tại Ban chỉ huy quân sự xã (phường) D. Giáo dục truyền thống kiên quyết chống giặc ngoại xâm của dân tộc
C. Ngày 01 tháng 12 hằng năm, tại UBND xã (phường), cơ quan, doanh nghiệp [<br>]
D. Ngày 15 tháng 04 hằng năm, tại UBND xã (phường), cơ quan, doanh nghiệp Câu 79. Giáo dục chính trị cho dân quân tự vệ nhằm mục đích gì?
[<br>] A. Để nâng cao nhận thức về chính trị, lập trường tư tưởng vững vàng, đạo đức cách mạng trong sáng
Câu 69. Biên chế cán bộ Ban chỉ huy quân sự cơ sở của dân quân tư vê gồm mấy người? B. Để giác ngộ về chính trị, tổ chức, lập trường tư tưởng vững chắc, đạo đức trong sáng
A. Gồm 5 người B. Gồm 4 người C. Để nâng cao nhận thức về khả năng sẵn sàng chiến đấu và phục vụ chiến đấu bảo vệ Tổ quốc
C. Gồm 3 người D. Gồm 2 người D. Để nâng cao khả năng sẵn sàng chiến đấu và phục vụ chiến đấu bảo vệ địa phương cơ sở
[<br>] <br>]
Câu 70. Ở những xã, phường, thị trấn đã thành lập chi bộ quân sự, ai giữ chức bí thư chi bộ? Câu 80. Huấn luyện quân sự đổi với dân quân tự vệ bao gồm những đối tượng nào?
A. Bí thư Đảng ủy xã B. Chủ tịch UBND xã A. Toàn thê cán bộ, đảng viên chiên sĩ dân quân tự vệ
C. Xã đội trưởng (CHT) D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân xã B. Toàn thể cán bộ dân quân tự vệ
[<br>] C. Toàn thể cán bộ, chiến sĩ đầu quân tư vệ
Câu 71. Chức danh Chỉ huy trưởng, Chính trị viên Ban CHQS xã, phường, thị trấn do ai bổ D. Toàn thê cán bộ, đảng viên dân quân tự vệ
nhiệm? [<br>]
A. Chủ tịch UBND huyện B. Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn Câu 81. Một số nội dung cơ bản trong giáo dục chính trị đối với lực lượng dân quân tự vệ là:
C. Chỉ huy trưởng Ban CHQS huyện D. Bí thư Huyện ủy 1- Nhận rõ bản chất, âm mưu, thủ đoạn của kẻ thù;
[<br>] 2- Quán triệt 2 nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;
Câu 72. Tìm câu trả lời đúng. Khi đánh địch xâm lược bằng vũ trang, dân quân, tự vệ trong lĩnh 3- Giáo dục truyền thống dân tộc, yêu nước, yêu CNXH;
vực kinh tế do ai chỉ huy? 4- Khả năng hợp đồng tác chiến với bộ đội địa phương và bộ đội chủ lực;
A. Cơ quan quân sự các cấp B. Thủ trưởng các ngành kinh tế A. 1,2,3 đúng B. 1,3,4 đúng C. 1,2,4 đúng D. 2,3,4 đúng
C. Uỷ ban nhân dân các cấp D. Giám đốc doanh nghiệp [<br>]
[<br>] Câu 82. Một số nội dung cơ bản trong giáo dục chính trị đối với lực lượng DQTV:
Câu 73. Tìm câu trả lời đúng. Khi đánh địch trên mặt trận kinh tế, dân quân, tự vệ do ai chỉ huy? 1- Nhận rõ bản chất âm mưu thủ đoạn của kẻ thù.
A. Thủ trưởng các ngành kinh tế B. Giám đốc doanh nghiệp 2- Một số nội dung cơ bản về Hiến pháp, pháp luật, Luật DQTV.
C. Uỷ ban nhân dân các cấp D. Cơ quan quân sự các cấp 3- Truyền thống dân tộc, tinh thần yêu nước yêu chế độ XHCN.
[<br>] 4- Huấn luyện toàn diện cả chiến thuật, kỹ thuật và bộ binh.
Câu 74. Ban chi huy quân sự cơ sở của dân quân tư vệ gồm những thành phần nào? A. 1,2,3 đúng B. 2,3.4 đúng C. 1,3,4 đúng D. 1,2,3,4 đúng
A. Chỉ huy trưởng; chính trị viên [<br>]
B. Chỉ huy trưởng; phó chỉ huy trưởng Câu 83. Một số nội dung cơ bản trong giáo dục chính trị đối với lực lượng dân quân tự vệ là:
C. Chỉ huy trưởng; chính trị viên và phó chỉ huy trưởng 1- Nhận rõ bản chất, âm mưu, thủ đoạn của kẻ thù;
D. Chỉ huy trưởng; phó chi huy trưởng và hầu cần 2- Trình độ kỹ, chiến thuật trong chiến đấu tại chỗ;
[<br>] 3- Giáo dục truyền thống dân tộc, yêu nước, yêu CNXH;
Câu 75. Trong ban chỉ huy quân sự cơ sở của dân quân tự vệ, chính trị viên do ai đảm nhận? 4- Nhiệm vụ phòng chống chiến lược “DBHB”, BLLĐ của các thế lực thù địch;
A. Do phó bí thư, chủ tịch uỷ ban nhân dân đảm nhận A. 1,2,3 đúng B. 1,3,4 đúng C. 1,2,4 đúng D. 2,3,4 đúng
B. Do bí thư đảng uỷ đảm nhận [<br>]
C. Do uỷ viên thường vụ đảng uỷ đảm nhận Câu 84. Một số nội dung cơ bản trong giáo dục chính trị đối với lực lượng DQTV là:
D. Do chủ tịch uỷ ban nhân dân đảm nhận 1- Nhận rõ bản chất, âm mưu, thủ đoạn của kẻ thù;
[<br>] 2- Trình độ kỹ, chiến thuật trong chiến đấu tại chỗ;
Câu 76. Nguồn cung cấp vũ khí trang bị của dân tự vệ chủ yếu dựa vào đâu? 3- Khả năng hợp đồng tác chiến với BĐ địa phương và BĐ chủ lực;
A. Do bộ quốc phòng cấp, do thu được của địch 4- Nhiệm vụ phòng chống chiến lược “DBHB”, BLLĐ của các thế lực thù địch;
B. Do thu lượm, sữa chữa các loại vũ khí quân địch bỏ lại khi bị thất bại trong chiến đấu A. 1,2 đúng B. 2,3 đúng C. 1,4 đúng D. 2,4 đúng
C. Do thu lại các loại vũ khí của bọn hàng binh và bọn buôn lậu [<br>]
D. Do thu các loại vũ khí quân địch bỏ lại khi bị thất bại Câu 85. Một số nội dung cơ bản trong giáo dục chính trị đối với lực lượng dân quân tự vệ là:
[<br>] 1- Nhận rõ bản chất, âm mưu, thủ đoạn của kẻ thù;

9 10
2- Quán triệt 2 nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc; Câu 94. Đảng lãnh đạo lực lượng dân quân tự vệ như thế nào?
3- Khả năng hợp đồng tác chiến với bộ đội địa phương và bộ đội chủ lực; A. Trực tiếp về mọi mặt trong công tác cán bộ
4- Nhiệm vụ phòng chống chiến lược “DBHB”, BLLĐ của các thế lực thù địch; B. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt
A. 1,2,3 đúng B. 1,3,4 đúng C. 1,2,4 đúng D. 2,3,4 đúng C. Tuyệt đối, trực tiếp ở những địa bàn trọng điểm
[<br>] D. Tuyệt đối, trực tiếp về chức năng, nhiệm vụ
Câu 86. Một số nội dung cơ bản trong giáo dục chính trị đối với lực lượng dân quân tự vệ là: [<br>]
1- Trình độ kỹ, chiến thuật trong chiến đấu tại chỗ; Câu 95. Dân quân tự vệ được bảo đảm hậu cần như thế nào?
2- Quán triệt 2 nhiệm vụ chiến lược XD & BV tổ quốc; A. Tự cung tự cấp về mọi mặt
3- Giáo dục truyền thống dân tộc, yêu nước, yêu CNXH; B. Được bảo đảm hậu cần tại chỗ
4- Khả năng hợp đồng tác chiến với BĐ địa phương và BĐ chủ lực; C. Được địa phương bảo đảm về công tác hậu cần
A. 1,2 đúng B. 2,3 đúng C. 1,4 đúng D. 2,4 đúng D. Được địa phương bảo đảm về mọi công tác hậu cần
[<br>] [<br>]
Câu 87. Tìm câu trả lời đúng. Ai lãnh đạo lực lượng dân quân, tự vệ? Câu 96. Nghĩa vụ công dân tham gia dân quân tự vệ, được thể chế hoá bằng văn bản pháp qui có
A. Đảng bộ các cấp ý nghĩa gì?
B. Giám đốc các doanh nghiệp, thủ trưởng các cơ quan A. Là cơ sở bảo đảm tính ổn định về tổ chức cho dân quân tự vệ và tính công bằng đối với công dân
C. Chỉ huy quân sự các cấp B. Là cơ sở bảo đảm cho lực lượng dân quân tự vệ luôn ổn định về tố chức và bào đảm công bằng xã
D. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp hội cho mọi công dân đối với quyền lợi và nghĩa vụ bảo vệ Tố quốc
[<br>] C. Là cơ sở bảo đảm quyền lợi và nghĩa vụ cho dân quân tự vệ
Câu 88. Tìm câu trả lời đúng nhất. Một trong những nguyên tắc xây dựng lực lượng dự bị động D. Là cơ sở bảo đảm tính pháp chế về tố chức cho dân quân tự vệ và tính công bằng đối với công dân
viên là: phải phát huy sức mạnh tổng hợp của? [<br>]
A. Mặt trận dân tộc thống nhất B. Khối liên minh công nông và trí thức Câu 97. Vì mội trong những lý do nào, dân quân tự vệ đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối, trực tiêp
C. Hệ thống chính trị D. Khối đại đoàn kết toàn dân về mọi mặt của Đảng?
[<br>] A. Dân quân tự vệ ra đời từ phong trào cách mạng do Đảng phát động
Câu 89. Một trong những biện pháp xây dựng dân quân tự vệ trong giai đoạn hiện nay là: B. Dân quân tự vệ ra đời đề bảo vệ Đảng
A. Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ gắn với xây dựng cơ sở vững mạnh toàn diện C. Dân quân tự vệ ra đời từ phong tràọ cách mạng của nhân dân do Đảng lãnh đạo
B. Giáo dục chính trị, huấn luyện quân sự đối với dân quân tự vệ D. Dân quân tự vệ ra đời trong các phong trào đâu tranh chông xâm lược
C. Sẵn sàng chiến đấu, chiến đấu, phục vụ chiến đấu [<br>]
D. Phối hợp với quân đội, công an và các lực lượng khác trên địa bàn để bảo vệ Câu 98. Lực lượng dự bị động viên được xây dựng để bổ sung cho lực lượng nào?
[<br>] A. Lực lượng tự vệ thường trực địa phương B. Lực lượng thường trực công an nhân dân
Câu 90. Một số biện pháp xây dựng dân quân tự vệ trong giai đoạn hiện nay là: C. Lực lượng thường trực của quân đội D. Lực lượng dân quân tự vệ
1- Thường xuyên giáo dục, quán triệt các quan điểm của Đảng, chủ trương của Nhà nước về dân quân [<br>]
tự; Câu 99. Lực lượng Dự bị động viên được xây dựng để bổ sung cho lực lượng nào dưới đây?
2- Thực hiện nghiêm túc và đầy đủ các chế độ chính sách dân quân tự vệ; A. Lực lượng dân quân tự vệ B. Lực lượng vũ trang địa phương
3- Dân quân tự vệ phối hợp với quân đội, công an và các lực lượng khác bảo vệ toàn vẹn, thống nhất C. Lực lượng thường trực của quân đội D. Lực lượng công an
chủ quyền quyền quốc gia; [<br>]
4- Phát huy sức mạnh tổng hợp trên địa bàn để xây dựng dân quân tự vệ; Câu 100. Theo pháp lệnh Lực lượng dự bị động viên 1996, quân nhân dự bị bao gồm:
A. 1, 2, 4 đúng B. 1, 2, 3 đúng C. 2, 3, 4 đúng D. 1, 3, 4 đúng A. Sĩ quan dự bị, quân nhân chuyên nghiệp dự bị và hạ sĩ quan, binh sĩ dự bị
[<br>] B. Dân quân tự vệ nòng cốt, sĩ quan dự bị
Câu 91. Tìm câu trả lời sai. Kinh phí cho dân quân, tự vệ khi được động viên? C. Quân nhân chuyên nghiệp dự bị; hạ sĩ quan, binh sĩ dự bị; dân quân tự vệ cơ động
A. Do doanh nghiệp chi trả B. Do dân quân, tự vệ tự túc D. Sĩ quan chỉ huy, hạ sĩ quan chỉ huy và quân nhân chuyên nghiệp
C. Do chính quyền chi trả D. Do ngân sách nhà nước cấp [<br>]
[<br>] Câu 101. Quân nhân dự bị bao gồm những thành phần nào sau đây:
Câu 92. Tìm câu trả lời sai nhất. Chế độ chính sách đối với dân quân, tự vệ? 1- Sĩ quan thường trực;
A. Được khen thưởng, đãi ngộ theo chính sách 2- Sĩ quan dự bị;
B. Được miễn lao động công ích trong thời gian tham gia dân quân, tự vệ 3- Quân nhân chuyên nghiệp dự bị;
C. Được miễn vĩnh viễn các lao động công ích 4- Hạ sĩ quan, binh sĩ dự bị;
D. Bị kỷ luật, xử phạt theo theo luật định. A. 1,2,3 đúng B. 2,3,4 đúng C. 1,3,4 đúng D. 1,2,4 đúng
[<br>] [<br>]
Câu 93. Vì sao dân quân tự vệ lại đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối, trực tiếp vê mọi mặt của Đảng? Câu 102. Tìm câu trả lời sai. Lực lượng quân nhân dự bị gồm?
A. Dân quân tự vệ ra đời từ phong trào cách mạng do Đảng phát động A. Sĩ quan dự bị B. Dân quân tự vệ
B. Dân quân tự vệ ra đời đề bảo vệ Đảng C. Quân nhân chuyên nghiệp dự bị D. Hạ sĩ quan
C. Dân quần tự vệ ra đời từ phong trào cách mạng của nhân dân do Đảng lãnh đạo [<br>]
D. Dân quân tự vệ hình thành trong cuộc đấu tranh chống áp bức, nô lệ của thực dân Pháp Câu 103. Mục đích của việc xây dựng lực lượng dự bị động viên là gì?
[<br>]

11 12
A. Nhằm duy trì tiềm lực quân sự, là yếu tố góp phần quyết định sự thắng lợi trong chiến tranh bảo vệ C. Xây dựng lực lượng DBĐV đặt dưới sự quản lý điều hành của chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh, thành
Tổ quốc phố
B. Nhằm xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc tại địa phương D. Xây dựng lực lượng DBĐV đặt dưới sự chỉ huy trực tiếp của cơ quan quân sự các cấp
C. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn nhân lực trong các ngành nghề để phát triển kinh tế [<br>]
D. Nhằm tăng cường sức mạnh cho lực lượng vũ trang để bảo vệ tổ quốc Câu 112. Một số quan điểm có tính nguyên tắc trong xây dựng lực lượng dự bị động viên của
[<br>] Đảng và Nhà nước ta là:
Câu 104. Tìm câu đúng. Thực chất của xây dựng lực lượng dự bị động viên là gì? 1- Xây dựng toàn diện nhưng có trọng tâm, trọng điểm;
A. Là chuẩn bị lực lượng để bảo vệ vững chắc Tổ quốc trong mọi tình huống 2- Xây dựng vững mạnh, rộng khắp, lấy chất lượng là chính;
B. Là công tác xây dựng phong trào quốc phòng – an ninh tại địa phương 3- Tập trung nâng cao chất lượng để đáp ứng yêu cầu chiến tranh;
C. Là sử dụng hợp lí các nguồn nhân lực trong mọi ngành nghề 4- Phát huy sức mạnh tổng hợp của cả hệ thống chính trị;
D. Là một hoạt động công ích xã hội A. 1,2 đúng B. 2,3 đúng C. 1,4 đúng D. 2,4 đúng
[<br>] [<br>]
Câu 105. Tìm câu đúng. Nét mới của xây dựng lực lượng dự bị động viên là gì? Câu 113. Một số quan điểm có tính nguyên tắc trong xây dựng lực lượng dự bị động viên của
A. Không chỉ xây dựng lực lượng trong các lực lượng vũ trang mà cả trong các lực lượng phi vũ trang Đảng và Nhà nước là:
B. Trang bị vũ khí hiện đại cho dân quân tự vệ 1- Xây dựng toàn diện nhưng có trọng tâm, trọng điểm;
C. Ra sức tuyên truyền về tinh thần yêu nước cho lực lượng dự bị động viên 2- Phát huy sức mạnh tổng hợp của cả hệ thống chính trị;
D. Ngày càng hạn chế đi về số lượng vì ít khả năng xảy ra chiến tranh 3- Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng;
[<br>] 4- Xây dựng vững mạnh, rộng khắp, lấy chất lượng là chính;
Câu 106. Tìm câu đúng. Tổ tiên ta đã xây dựng lực lượng dự bị động viên như thế nào? A. 1,2,3 đúng B. 1,3,4 đúng C. 1,2,4 đúng D. 2,3,4 đúng
A. Xây dựng lực lượng ngụ binh ư nông [<br>]
B. Xây dựng lực lượng dân quân du kích Câu 114. Một số quan điểm có tính nguyên tắc trong xây dựng lực lượng dự bị động viên của
C. Đào tạo đội ngũ dân binh Đảng và Nhà nước là:
D. Vũ trang cho toàn dân sẵn sàng bảo vệ Tổ quốc 1- Xây dựng toàn diện nhưng có trọng tâm, trọng điểm;
[<br>] 2- Xây dựng đủ các quân, binh chủng nhưng tập trung vào hải quân, không quân;
Câu 107. Tìm câu đúng. Thời điểm sử dụng lực lượng dự bị động viên ở lúc nào? 3- Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng;
A. Ngay từ quá trình xây dựng và bảo vệ Tổ quốc trong thời bình 4- Xây dựng vững mạnh, rộng khắp, lấy chất lượng là chính;
B. Chờ đợi chiến tranh, nếu xảy ra A. 1,2 đúng B. 2,3 đúng C. 1,3 đúng D. 2,4 đúng
C. Khi có kẻ thù xâm lược [<br>]
D. Khi quân đội chủ lực không còn đủ sức Câu 115. Một số quan điểm có tính nguyên tắc trong xây dựng lực lượng dự bị động viên của
[<br>] Đảng và Nhà nước là:
Câu 108. Chọn câu trả lời sai. Vị trí của việc xây dựng lực lượng dự bị động viên? 1- Tập trung nâng cao chất lượng để đáp ứng yêu cầu chiến tranh;
A. Là nhiệm vụ cơ bản nhất, góp phần xây dựng tiềm lực quốc phòng toàn dân, thế trận chiến tranh 2- Phát huy sức mạnh tổng hợp của cả hệ thống chớnh trị;
nhân dân 3- Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng;
B. Là xây dựng lực lượng nòng cốt trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc 4- Xây dựng vững mạnh, rộng khắp, lấy chất lượng là chính;
C. Là quán triệt quan điểm kết hợp hai nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc A. 1,2 đúng B. 2,3 đúng C. 1,4 đúng D. 2,4 đúng
D. Là nhiệm vụ trung tâm của thời kì quá độ [<br>]
[<br>] Câu 116. Một số quan điểm có tính nguyên tắc trong xây dựng lực lượng dự bị động viên của
Câu 109. Tìm câu đúng. Khó khăn lớn nhất trong xây dựng lực lượng dự bị động viên hiện nay ở Đảng và Nhà nước là:
Việt Nam là gì? 1- Xây dựng đủ các quân, binh chủng nhưng tập trung vào hải quân, không quân;
A. Việc cập nhật tình hình xây dựng lực lượng dự bị động viên trên thế giới hiện nay 2- Phát huy sức mạnh tổng hợp của cả hệ thống chính trị;
B. Kinh tế nước ta còn nghèo 3- Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng;
C. Trình độ khoa học và công nghệ của nước ta còn thấp kém 4- Xây dựng toàn diện nhưng có trọng tâm, trọng điểm;
D. Tiềm lực quân sự của đất nước ta chưa mạnh A. 1,2,3 đúng B. 1,3,4 đúng C. 1,2,4 đúng D. 2,3,4 đúng
[<br>] [<br>]
Câu 110. Tìm câu trả lời sai. Những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng dự bị động viên? Câu 117. Một số quan điểm có tính nguyên tắc trong xây dựng lượng dự bị động viên của Đảng
A. Bảo đảm số lượng đông, chất lượng cao, xây dựng toàn diện nhưng có trọng tâm trọng điểm và Nhà nước là:
B. Là công việc của cơ sở 1- Xây dựng toàn diện nhưng có trọng tâm, trọng điểm;
C. Phát huy sức mạnh tổng hợp cả hệ thống chính trị 2- Xây dựng vững mạnh, rộng khắp, lấy chất lượng là chính;
D. Phải đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam 3- Tập trung nâng cao chất lượng để đáp ứng yêu cầu chiến tranh;
[<br>] 4- Phát huy sức mạnh tổng hợp của cả hệ thống chính trị;
Câu 111. Quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng dự bị động viên là gì? A. 1,2 đúng B. 2,3 đúng C. 1,4 đúng D. 2,4 đúng
A. Xây dựng lực lượng dự bị động viên đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng các cấp [<br>]
B. Xây dựng lực lượng DBĐV đặt dưới sự quản lý điều hành của chính phủ Câu 118. Một số quan điểm có tính nguyên tắc trong xây dựng lực lượng dự bị động viên của
Đảng và Nhà nước là:

13 14
1- Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng; [<br>]
2- Phát huy sức mạnh tổng hợp của cả hệ thống chính trị; Câu 127. Tìm câu trả lời sai. Tác dụng của viêc thực hiện nghiêm túc đầy đủ các chế độ, chính
3- Tập trung nâng cao chất lượng để đáp ứng yêu cầu chiến tranh; sách của Đảng và Nhà nước đối với lực lượng dự bị động viên?
4- Xây dựng đủ các quân, binh chủng nhưng tập trung vào hải quân, không quân; A. Thể hiện sự công bằng xã hội
A. 1,2 đúng B. 2,3 đúng B. 1,3 đúng D. 2,4 đúng B. Tăng cường bảo vệ Tổ quốc trên mặt trận phi vũ trang
[<br>] C. Đáp ứng đúng với sự cống hiến của quân nhân dự bị
Câu 119. Tìm câu trả lời sai. Trách nhiệm xây dựng lực lượng dự bị động viên? D. Thúc đẩy công tác xây dựng lực lượng dự bị động viên phát triển
A. Các cấp, các ngành B. Của Bộ quốc phòng [<br>]
C. Mọi người dân D. Của Chính phủ Câu 128. Một trong những chức năng của nghành công nghiệp quốc phòng là gì?
[<br>] A. Sửa chữa, sản xuất phương tiện KT
Câu 120. Nội dung xây dựng lực lượng dự bị động viên là gì? B. Sửa chữa, sản xuất VKTB
A. Tạo nguồn, đăng ký và biên chế lực lượng dự bị động viên C. Sản xuất các loại sản phẩm
B. Tạo nguồn, đăng ký quản lý lực lượng dự bị động viên D. Cung cấp VKTB phục vụ chiến đấu
C. Tạo nguồn, đăng ký và tổ chức lực lượng dự bị động viên theo kế hoạch [<br>]
D. Tạo nguồn, đăng ký và kiểm tra lực lượng dự bị động viên theo quy định Câu 129. Tìm câu đúng. Tư duy mới của động viên công nghiệp hiện nay?
[<br>] A. Chủ động, linh hoạt, tại chỗ đáp ứng tư duy mới về quốc phòng hiện nay
Câu 121. Nội dung xây dựng lực lượng dự bị động viên là gì? B. Căn cứ vào qui định của pháp luật
A. Tạo nguồn, đăng ký và biên chế lực lượng dự bị động viên C. Dựa vào các tổ chức phi chính phủ (NGO)
B. Tạo nguồn, đăng ký quản lý lực lượng dự bị động viên D. Dựa vào các hiệp hội về công nghiệp
C. Tạo nguồn, đăng ký và tổ chức lực lượng dự bị động viên theo kế hoạch [<br>]
D. Tạo nguồn, đăng ký và kiểm tra lực lượng dự bị động viên theo quy định Câu 130. Động viên công nghiệp trong tình hình hiện nay nhằm mục đích gì?
[<br>] A. Xây dựng thế trận quốc phòng B. Phát huy tiềm lực quốc phòng
Câu 122. Một số nội dung xây dựng lực lượng Dự bị động viên: C. Xây dựng thế trận vững manh D. Xây dựng tiềm lực quốc phòng
1- Tạo nguồn, đăng ký, quản lý lực lượng DBĐV [<br>]
2- Giáo dục chính trị, huấn luyện, diễn tập, kiểm tra đơn vị DBĐV Câu 131. Tìm câu đúng. Tính chất của động viên công nghiệp là gì?
3- Bảo đảm hậu cần, kỹ thuật, tài chính cho xây dựng lực lượng DBĐV A. Là công việc của toàn dân B. Là công việc của nhà nước
4- Phát huy sức mạnh của cả hệ thống chính trị C. Là công việc của từng cá nhân D. Là công việc của quân đội
A. 1,2,3 đúng B. 1,3,4 đúng C. 2,3,4 đúng D. 1,2,3,4 đúng [<br>]
[<br>] Câu 132. Thực chất của động viên công nghiệp cho quốc phòng là gì?
Câu 123. Việc đăng ký, quản lý quân nhân dự bị được tiến hành ở đâu? A. Chuyển đội, mở rộng công nghiệp cho quốc phòng
A. Do ban chỉ huy quân sự cấp xã, phường, thị trấn, quận, huyện thực hiện B. Chuyển đổi nền công nghiệp sang quốc phòng
B. Do ủy ban nhân dân xã, phường, ủy ban nhân dân quận, huyện thực hiện C. Chuyển đổi, mở rộng một phần CN cho QP
C. Do thủ trưởng các cơ quan, đơn vị nơi quân nhân dư bị công tác thực hiện D. Thực hiện mở rộng nền công nghiệp
D. Do chủ tịch ủy ban nhân dân quận, huyện thực hiện [<br>]
[<br>] Câu 133. Tìm câu đúng. Thực chất của động viên công nghiệp là gì?
Câu 124. Tìm câu trả lời sai. Đăng ký, quản lý lực lượng dự bị động viên? A. Là sẵn sàng huy động mọi tiềm năng vật chất kĩ thuật phục vụ sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc
A. Quân nhân dự bị phải đăng ký, quản lý chính xác theo từng chuyên nghiệp quân sự, độ tuổi, loại B. Là động viên tinh thần của các lực lượng trong lĩnh vực công nghiệp
sức khỏe, hoàn cảnh gia đình C. Là trưng thu, trưng mua các sản phẩm công nghiệp để dùng trong quốc phòng – an ninh
B. Đăng kí theo sở thích D. Là đặt hàng cho sản xuất công nghiệp
C. Phương tiện phải đăng ký, quản lý chính xác, thường xuyên [<br>]
D. Đơn vị quân đội phải thông báo cho địa phương đầy đủ Câu 134. Tìm câu đúng. Đặc điểm của động viên công nghiệp trong tình hình hiện nay là gì?
[<br>] A. Phương thức động viên phù hợp với nền kinh tế thị trường thời toàn cầu hóa
Câu 125. Tìm câu trả lời sai nhất. Tổ chức lực lượng dự bị động viên phải tuân theo các nguyên B. Tính xã hội hóa của động viên công nghiệp
tắc? C. Tính hiện đại của động viên công nghiệp
A. Theo hạng B. Theo địa lí (nơi cư trú) D. Giữ nguyên cách động viên trước đây
C. Theo ý thích D. Theo chuyên môn [<br>]
[<br>] Câu 135. Tìm câu đúng. Phạm vi của động viên công nghiệp là gì?
Câu 126. Một trong những biện pháp xây dựng lực lượng dự bị động viên là: A. Toàn bộ nền công nghiệp của đất nước
A. Thực hiện cơ chế Đảng lãnh đạo, chính quyền điều hành, cơ quan quân sự và các cơ quan chức B. Các doanh nghiệp nhà nước
năng làm tham mưu và tổ chức thực hiện C. Trừ các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
B. Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ các chế độ chính sách của Đảng và Nhà nước đối với lực lượng dân D. Các doanh nghiệp tư nhân
quân tự vệ [<br>]
C. Giáo dục chính trị cho lực lượng dân quân tự vệ là một nội dung quan trọng hàng đầu Câu 136. Động viên công nghiệp có vị tri như sau:
D. Đẩy lùi tệ quan liêu, tham nhũng, chống nguy cơ tụt hậu về kinh tế A. Để nâng cao tiềm lực quốc phòng trong chiến tranh bảo vệ tố quốc

15 16
B. Để nâng cao khả năng sẵn sàng chiến đấu của quân đội 1- Khảo sát lựa chọn doanh nghiệp có khả năng sản xuất;
C. ĐVCN đề nâng cao sức mạnh chiến đấu của đất nước trong chiến tranh hiện đại 2- Giao chỉ tiêu động viên công nghiệp quốc phòng;
D. Đề nâng cao tính chủ động tích cực chiến đấu của LLVT khi chiến tranh xảy ra 3- Hoàn chỉnh dây chuyền sản xuất, sửa chữa trang thiết bị;
[<br>] 4- Tổ chức bảo đảm vật tư tài chính;
Câu 137. Đề đáp ứng yêu cầu lực lương vũ trang, nhiệm vụ của công tác động viên công nghiệp A. 1,2,3 đúng B. 2,3,4 đúng C. 1,3,4 đúng D. 1,2,3,4 đúng
là: [<br>]
A. Các sản phẩm công nghiệp của quốc phòng phải được kiểm tra giám sát chặt chẽ, bảo đảm đủ về số Câu 146. Một số nội dung trong động viên công nghiệp quốc phòng?
lượng và tốt về chất lượng 1- Thông báo quyết định do Chính phủ quy định;
B. Nghiệm thu quản lý, bảo quản chặt chẽ, bí mật an toàn, phân phối điều tiết sản phẩm cho LLVT 2- Bảo đảm vật tư tài chính;
C. Công tác kiểm tra giám sát chất luợng trong quá trình sản xuất sản phẩm công nghiệp cho quốc 3- Giao nhận sản phẩm theo kế hoạch;
phòng phải được cơ quan quân đội tiến hành 4- Khảo sát, lựa chọn doạnh nghiệp;
D. Sản phẩm công nghiệp cho công tác quốc phòng phải được phân phối đều cho quốc phòng nhằm A. 1,2,3 đúng B. 2,3,4 đúng C. 1,2,4 đúng D. 1,3,4 đúng
phục vụ tốt khả năng SSCĐ cùa quân đội Câu 147. Một trong những nhiệm vụ cơ bản của động viên công nghiệp (ĐVCN) trong thời bình?
[<br>] A. Công tác đăng ký, quản lý ĐVCN phải được thực hiện thường xuyên cụ thể tới từng đơn vị nhà
Câu 138. Công tác động viên công nghiệp quốc phòng có vị tri như thể nào trong việc phát huy máy công nghiệp, nhất là công nghiệp quốc phòng
tiềm lực đất nước? B. Tố chức đăng ký đề nắm thực lực về tiềm năng nghành công nghiệp, làm cơ sở cho việc thực hiện
A. Quan trọng nhất trong công tác phòng thủ quổc gia tổ chức ĐVCN trong thời chiến
B. Một mặt quan trọng đề động viên nền kinh tế cho QP C. Các bộ nghành liên quan có công tác quản lý, lập kế hoạch chặt chẽ, cụ thể các ND ĐVCN nhất là
C. Quan trọng chuyển hoá ngành công nghiệp thời bình sang thời chiến trong thời chiến
D. Quan trọng nhất đáp ứng yêu cầu chiến tranh hiện đại D. Các nghành công nghiệp nhất là công nghiệp quốc phòng cần có các phương án dự trữ cho nghành
[<br>] mình đề phục vụ sản xuất và ĐVCN thời chiến
Câu 139. Một trong những mục đích của công tác động viên công nghiệp quốc phòng là gì? [<br>]
A. Nâng cao tiềm lực quốc phòng bảo vệ trong thời binh Câu 148. Một trong những biện pháp chủ yếu khi tổ chức động viên công nghiệp quốc phòng là
B. Nâng cao tiềm lực kinh tế xây dựng nền quốc phòng gì?
C. Nâng cao tiềm lực quốc phòng trong chiến tranh A. Phát huy sức mạnh quân chúng nhân dân
D. Nâng cao tiềm lực đáp ứng nhiệm vụ XD và BVTQ B. Phát huy sức mạnh của các doanh nghiệp công nghiệp
[<br>] C. Phát huy sức mạnh các cấp, các ngành trong ĐVCN
Câu 140. Một trong những mục tiêu công tác động viên CNQP đối với đất nước ta là gì? D. Phát huy sức mạnh tổng hợp của hệ thống công nghiệp
A. Nâng cao tiềm lực chính trị B. Nâng cao tiềm lực quốc phòng [<br>]
C. Phát huy tiềm lực mọi mặt D. Phát huy sức mạnh quân sự
[<br>]
Câu 141. Công nghiệp quốc phòng có chức năng gì?
A. Sửa chữa phương tiện kỹ thuật quân sự
B. Sản xuất, sửa chữa, trang bị cho quân đội
C. Sản xuất các loại quân dụng và dân sự
D. Sửa chữa phương tiện kỹ thuật quân sự, dân sự
[<br>]
Câu 142. Nhiệm vụ hàng đầu trong động viên công nghiệp cho quốc phòng là gì?
A. Nắm tiềm năng của nền công nghiệp B. Quản lý chất lượng, số lượng
C. Nắm vững số lượng, chất lượng D. Xác định chỉ tiêu, yêu cầu động viên
[<br>]
Câu 143. Một trong những nguyên tắc động viên công nghiệp quốc phòng?
A. Động viên công nghiệp được chuẩn bị từ thời bình
B. Giao nhận sản phẩm động viên công nghiệp quốc phòng
C. Quản lý duy trì dây chuyền sản xuất, sửa chữa trang thiết bị
D. Nhà nước bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp của doanh nghiệp, người lao động
[<br>]
Câu 144. Nhiệm vụ cơ bản của hoạt động công nghiệp quốc phòng là gì?
A. Cung cấp, sữa chữa đổi mới trang thiết bị
B. Cung cấp, đổi mới trang bị vũ khí cho quân đội
C. Cung cấp, sản xuất, sữa chữa vũ khí trang bị cho LLVT
D. Cung cấp, vũ khí trang bị cho các lực luợng vũ trang
[<br>]
Câu 145. Một số nội dung chuẩn bị động viên công nghiệp quốc phòng?

17 18
CHUYÊN ĐỀ 10 Câu 7. Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và Đảng ta có quan điểm về quần chúng
nhân dân khác với triết học duy tâm và chế độ Quân chủ - tư sản như thế nào?
Xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc A. Quần chúng nhân dân quyết định sự phát triển của xã hội
[<br>]
B. Quần chúng nhân dân quyết định sự phát triển kinh tế, chính trị
Câu 1. Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là:
C. Quần chúng nhân dân quyết định sự tồn tại của xã hội
A. Hình thức hoạt động có tổ chức của cơ quan công an xã, phường, thị trấn
D. Quần chúng nhân dân quyết định thắng lợi trong lịch sử
B. Hình thức hoạt động có tổ chức phối hợp giữa lực lượng công an và quân sự cơ sở
[<br>]
C. Hình thức hoạt động bắt buộc, có tổ chức đông đảo nhân dân lao động tham gia
Câu 8. Đâu là quan điểm của Đảng và Nhà nước ta về vai trò của quần chúng nhân dân?
D. Hình thức hoạt động tự giác, có tổ chức của đông đảo nhân dân lao động tham gia
1- Là lực lượng cách mạng đông đảo;
[<br>]
2- Nền tảng của đất nuớc, gốc rễ của dân tộc;
Câu 2. Loại hình tổ chức quần chúng có chức năng quản lý, điều hành công tác an ninh trật tự ở
3- Động lực cho sự phát triển của xã hội;
thôn, ấp, bản, làng, khu phố, cơ quan, doanh nghiệp lớn là:
4- Là lực lượng có hạn, cần được chăm lo xây dựng và bồi dưỡng thương xuyên;
A. Ban an ninh trật tự; Ban bảo vệ dân phố
A. Nội dung 1, 2 và 4 đúng B. Nội dung 1, 3 và 4 đúng
B. Tổ an ninh nhân dân, Tổ an ninh công nhân, Đội dân phòng
C. Nội dung 1, 2 và 3 đúng D. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
C. Tổ tự quản, đội thanh niên xung kích an ninh
[<br>]
D. Tất cả các phương án trả lời trên đều đúng
Câu 9. Theo quan điểm của Đảng và Nhà nước ta, tầng lớp nào là động lực chính để thúc đẩy sự
[<br>]
thay đổi và phát triển của xã hội?
Câu 3. Tổ an ninh nhân dân (Tổ tự quản) được tổ chức ở:
A. Quần chúng nhân dân B. Giai cấp công nông
A. Ấp, bản, làng, khu phố
C. Tầng lớp trí thúc D. Các thành phần kinh tế
B. Cơ quan doanh nghiệp, phân xưởng, xí nghiệp, công ty
[<br>]
C. Thôn, ấp, xóm, tổ dân phố
Câu 10. Sức mạnh to lớn của quần chúng nhân dân trong nhiệm vụ bảo vệ an ninh trật tự ở địa
D. Tất cả các phương án trả lời trên đều đúng
phương sẽ được phát huy khi nào?
[<br>]
A. Quần chúng được tổ chức thành phong trào cụ thể
Câu 4. Đâu là mục đích khi nghiên cứu chuyên đề: Xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh
B. Nhân dân được tuyên truyền, vận động hướng dẫn
Tổ quốc?
C. Cơ quan, đơn vị, địa phương, gia đình được ổn định
1- Trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về công tác vận động quần chúng bảo vệ an ninh
D. Các tổ chức Đảng, chính quyền, đoàn thể vững mạnh
trật tự, phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc;
[<br>]
2- Vận dụng linh hoạt các hình thức của công tác vận động quần chúng tham gia vào phong trào bảo vệ
Câu 11. Lực lượng nào giữ vai trò nòng cốt trong công tác vận động, hướng dẫn quần chúng
an ninh trật tự ở địa bàn cơ sở;
nhân dân thực hiện phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc?
3- Giúp người học nhận thức đúng về vai trò của quần chúng nhân dân trong công tác bảo vệ an ninh
A. Công an nhân dân B. Quân đội nhân dân
trật tự, phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc;
C. Lực lượng vũ trang nhân dân D. Lực lượng vũ trang và dân quân tự vệ
4- Có ý thức tự giác, tích cực tham gia phong trào toàn dân bảo vệ an ninh trật tự ở địa bàn cơ sở;
[<br>]
A. Nội dung 1, 2 và 4 đúng B. Nội dung 1, 3 và 4 đúng
Câu 12. Vai trò của quần chúng nhân dân trong thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh Tổ quốc là
C. Nội dung 1, 2 và 3 đúng D. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
gì?
[<br>]
1- Phát hiện, quản lý, giáo dục đối tượng phạm tội để thu hẹp tội phạm;
Câu 5. Đâu là những yêu cầu khi nghiên cứu chuyên đề: “Xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ
2- Phát hiện khác phục sợ hở, thiết sót mà địch và tội phạm hay lợi dụng;
an ninh Tổ quốc”?
3- Giúp mọi người nhận diện được dấu hiệu và biết cách phòng ngừa tội phạm;
1- Nâng cao tính tự giác, tích cực tham gia phong trào toàn dân bảo vệ an ninh trật tự;
4- Tham gia bảo vệ an ninh trật tự, giúp cơ quan chuyên trách hoàn thành tôt nhiệm vụ;
2- Nhận thức đúng vai trò của quần chúng nhân dân trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc;
A. Nội dung 1, 2 và 3 đúng B. Nội dung 1, 3 và 4 đúng
3- Nắm chắc các hình thức của công tác vận động quần chúng tham gia phong trào bảo vệ an ninh trật
C. Nội dung 1, 2 và 4 đúng D. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
tự ở địa bàn cơ sở;
[<br>]
4- Nắm chắc các biện pháp của công tác tổ chức vận động quần chúng tham gia phong trào bảo vệ an
Câu 13. Hướng dẫn cho quần chúng nhân dân thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh Tổ quốc nhằm
ninh trật tự ở địa bàn cơ sở;
mục đích gì?
A. Nội dung 1, 2 và 4 đúng B. Nội dung 1, 3 và 4 đúng
1- Xây dựng được phong trào giữ gìn an ninh trật tự và phòng chống tội phạm;
C. Nội dung 1, 2 và 3 đúng D. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
2- Giúp cơ quan chức năng đấu tranh chống tội phạm;
[<br>]
3- Giúp quần chúng nhân dân chủ động phát hiện tội phạm;
Câu 6. Luận điểm: “Quần chúng nhân dân quyết định sự phát triển của xã hội, chính nhân dân
4- Giúp quần chúng nhân dân biết cách phòng ngừa tội phạm;
lao động là lực lượng làm nên lịch sử” có ý nghĩa gì?
A. Nội dung 1, 2 và 3 đúng B. Nội dung 1, 3 và 4 đúng
1- Một sự chuyển chuyển biến cách mạng trong nhận thức;
C. Nội dung 1, 2 và 4 đúng D. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
2- Cơ sở lý luận cho Đảng của gia cấp vô sản;
[<br>]
3- Động lực chính để thúc đẩy sự phát triển của xã hội;
Câu 14. Tìm từ đúng điền vào chỗ trống để hoàn thiện khái niệm: “Phong trào toàn dân bảo vệ
4- Là nội dung thể hiện tính duy vật biện chứng của Chủ nghĩa Mác-Lênin;
an ninh Tổ quốc là một hình thức hoạt động ..............của đông đảo nhân dân lao động tham gia
A. Nội dung 1 và 4 đúng B. Nội dung 3 và 4 đúng
phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh chống các loại tội phạm nhằm bảo vệ an ninh chính trị, giữ gìn
C. Nội dung 1 và 2 đúng D. Nội dung 2 và 3 đúng
TTATXH, bảo vệ tài sản Nhà nước và tính mạng, tài sản của nhân dân”.
[<br>]
1 2
A. tự giác, có tổ chức B. tự phát có tổ chức B. Giữ vị trí chiến lược, là tiền đề cơ bản
C. phong trào, có tổ chức D. công khai, có tổ chức C. Giữ vị trí chiến lược, là điều kiện tiên quyết
[<br>] D. Giữ vị trí chiến lược, là nền tảng cơ bản
Câu 15. Đâu là một trong những nhiệm vụ chủ yếu của phong trào bảo vệ an ninh Tổ quốc là gì? [<br>]
A. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh với tội phạm Câu 25. Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tồ quốc tác động với các phong trào khác do Đảng,
B. Tập hợp lực lượng quần chúng tham gia bảo vệ bảo vệ an ninh Tổ quốc Nhà nước và các địa phương phát động như thế nào?
C. Tạo điêu kiện để quần chúng nhân dân thực hiện quyền làm chủ A. Là điều kiện thuận lợi để phát triển các phong trào cách mạng khác của quần chúng nhân dân
D. Vận động quần chúng nhân dân tích cực tham gia các phong trào B. Là điều kiện thuận lợi cho phong trào đền ơm đáp nghĩa ở cơ sở
[<br>] C. Là điều kiện thuận lợi cho phong trào xóa đói, giảm nghèo ở cơ sở
Câu 16. Đâu là một trong những nhiệm vụ của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc? D. Là điều kiện thắng lợi cho kinh tế, xã hội ở cơ sở phát triển
A. Phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh tội phạm [<br>]
B. Giáo dục quản lý đối tượng phạm tội Câu 26. Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc và các phong trào cách mạng khác của
C. Giải quyết các mâu thuẫn trên địa bàn Đảng ở các địa phương, đơn vị có quan hệ như thế nào?
D. Duy trì các phong trào của Đảng và Nhà nước phát động A. Khăng khít, chặt chẽ
[<br>] B. Chặt chẽ, gắn bó mật thiết với nhau
Câu 17. Một trong những mục tiêu của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tố quốc là? C. Gắn bó mật thiết để xây dựng kinh tế - xã hội phát triển
A. Bảo vệ an ninh chính trị B. Bảo vệ an ninh biên giới D. Cùng vận động quần chúng nhân dân tham gia công tác phát triển kinh tế - xã hội
C. Bảo vệ an ninh quốc gia D. Bảo vệ an ninh lãnh thổ [<br>]
[<br>] Câu 27. Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc giúp lực lượng chức năng có điều kiện triển
Câu 18. Mục tiêu của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tố quốc là? khai hiệu quả các mặt công tác nghiệp vụ như thế nào?
A. Bảo vệ an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội, tài sản nhà nước, tính mạng và tài sản của nhân dân A. Triển khai sâu rộng B. Thuận lợi vận động tuyên truyền
B. Bảo vệ an ninh chính trị, nền kinh tế, văn hóa, tính mạng, tài sản của nhân dân C. Triện khai đấu tranh rộng rãi D. Thống nhất cao chuyên môn, nghiệp vụ
C. Bảo vệ an ninh chính trị, quốc phòng an ninh, đối ngoại, đoàn kết dân tộc, tôn giáo [<br>]
D. Bảo vệ an ninh chính trị, kinh tế, văn hóa, đại đoàn kết các dân tộc, các tôn giáo Câu 28. Công tác xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc nhằm mục đích gì?
[<br>] A. Phát huy sức mạnh quần chúng bảo vệ an ninh chính trị, giữ gìn trật tự an toàn xã hội
Câu 19. Mục đích của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là? B. Phòng ngừa, phát hiện và đấu tranh với âm mưu chống phá của kẻ thù
1- Xóa bỏ các loại tội phạm; 2- Ngăn chặn các loại tội phạm; C. Phát huy quyền làm chủ của quần chúng nhân dân ở địa phương, cơ sở
3- Phát hiện các loại tội phạm; 4- Loại trừ các loại tội phạm; D. Vận động, hướng dẫn quần chúng nhân dân bảo vệ an ninh trật tự
A. Nội dung 1 và 2 đúng B. Nội dung 2 và 3 đúng [<br>]
C. Nội dung 2 và 4 đúng D. Nội dung 3 và 4 đúng Câu 29. Mục đích xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là:
[<br>] A. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh với các loại tội phạm góp phần xây dựng và bảo vệ Tổ
Câu 20. Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tồ quốc hoạt động theo hình thức nào? quốc Việt Nam XHCN
A. Tự giác, có tổ chức B. Từng bước xóa bỏ nguyên nhân, điều kiện của tội phạm chống phá Đảng và Nhà nước Việt Nam
B. Tự phát, có sự tham gia của các cơ quan chuyên môn C. Kiên quyết bài trừ tệ nạn xã hội và tình trạng tham nhũng hiện nay để làm trong sạch bộ máy Nhà
C. Tự phát, có tổ chức nước pháp quyền XHCN Việt Nam
D. Tự giác, có sự tham gia của lực lượng Công an D. Trấn áp các phần tử phản động, cơ hội góp phần làm trong sạch nội bộ Đảng và Nhà nước Việt
[<br>] Nam
Câu 21. Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tồ quốc hoạt động theo hình thức nào? [<br>]
A. Tự phát, có tổ chức B. Tự giác, có chỉ đạo Câu 30. Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc có tính chất gì?
C. Tự giác, có tổ chức D. Tự phát, có chỉ đạo A. Tính xã hội sâu sắc B. Tính chính trị đa Đảng
[<br>] C. Tính kinh tế to lớn D. Tính nhân dân, tính dân tộc
Câu 22. Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tồ quốc giữ vị trí như thế nào trong sự nghiệp cách [<br>]
mạng ở Việt Nam hiện nay? Câu 31. Đâu là những đặc điểm của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc?
A. Quan trọng, không thể thiếu B. Tiên phong, không thể thiểu 1- Quần chúng nhân dân được tổ chức thành phong trào hoạt động cụ thể;
C. Trọng tâm, trọng điểm D. Là điều kiện để nhân dân làm chủ 2- Đối tượng tham gia đa dạng, liên quan đến nhiều người và mọi tầng lớp xã hội;
[<br>] 3- Nội dung, hình thức, phương pháp phụ thuộc vào đặc điểm, tình hình ở từng địa phương, cơ sở;
Câu 23. Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tồ quốc đóng vai trò như thế nào trong việc nâng 4- Phong trào gắn liền với các cuộc vận động khác của Đảng, Nhà nước và việc thực hiện chính sách
cao ý thức tự giác của đại bộ phận quần chúng nhấn dân? địa phương;
A. Là động lực quan trọng B. Sự hỗ trợ đắc lực tinh thần tự giác A. Nội dung 1, 2 và 3 đúng B. Nội dung 1, 3 và 4 đúng
C. Là hình thức cơ bản để tập hợp quần chúng D. Cổ vũ cho ý thức của quần chúng C. Nội dung 1, 2 và 4 đúng D. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
[<br>] [<br>]
Câu 24. Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tồ quốc giữ vị trí như thể nào trong sự nghiệp bảo Câu 32. Một trong những đặc điểm của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là gì?
vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự an toàn xã hội? A. Đối tượng tham gia đa dạng, liên quan đến nhiều người và mọi tầng lớp xã hội
A. Giữ vị trí chiến lược quan trọng, là điều kiện cần thiết B. Sức mạnh và khả năng sáng tạo của quần chúng nhân dân là rất to lớn

3 4
C. Quần chúng nhân dân được tổ chức thành phong trào hoạt động cụ thể D. Tạo thể chủ động phát huy quyền làm chủ quần chúng nhân dân bảo vệ ANTT
D. Quần chúng tự giác tham gia phong trào nhiều hơn, trực tiếp và tốt hơn [<br>]
[<br>] Câu 39. Để định ra nội dung, hình thức, phương pháp trong xây dựng phong trào toàn dân bảo
Câu 33. Nội dung cơ bản, quan trọng hàng đầu của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc vệ ANTQ trước tiên phải làm gì?
là gì? A. Nắm tình hình ANTT, địa bàn cơ sở B. Xây dựng nội dung của phong trào
A. Vận động toàn dân tham gia chương trình phòng chống tội phạm C. Tham mưu, đóng góp ý kiến xây dựng D. Phòng chống gây rối công cộng
B. Giáo dục cảnh giác cách mạng, truyền thống yêu nước, đấu tranh với kẻ thù [<br>]
C. Nâng cao nhận thức cho nhân dân vê âm mưu, thù đoạn của kẻ thù Câu 40. Một trong những phương pháp xây dựng phong trào toàn dân BVANTQ là gì?
D. Vận động nhân dân chấp hành và tham gia giữ gìn trật tự xã hội A. Tìm hiểu tình hình, phối hợp hành động B. Xây dựng địa bàn nòng cốt
[<br>] C. Nắm tình hình, xây dựng kế hoạch D. Điều tra nắm chắc địa bàn
Câu 34. Nội dung cơ bản, quan trọng hàng đầu trong công tác xây dựng phong trào toàn dân [<br>]
bảo vệ an ninh Tổ quốc là gì? Câu 41. Nội dung cụ thể nắm tình hình trong công tác xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an
A. Giáo dục cảnh giác cách mạng, truyền thống yêu nước, đấu tranh với kẻ thù ninh TQ?
B. Xây dựng và mở rộng liên kết khối đại đoàn kết toàn dân tộc A. Tình hình các tổ chức đảng, chính quyền, đoàn thể quần chúng
C. Xây đựng Đảng, chính quyền, đoàn thể ở đại phương, cơ sở B. Tình hình diễn biến phong trào từng thời kỳ
D. Vận động toàn dân tự giác phòng chống tội phạm và tệ nạn xã hội C. Sơ hở, thiếu sót và thực hiện chính sách
[<br>] D. Cả ba phương án trả lời trên đều đúng
Câu 35. Những vấn đề nào sau đây là nội dung cơ bản trong xây dựng phong trào toàn dân bảo [<br>]
vệ an ninh Tổ quốc? Câu 42. Nội dung cu thể nắm tình hình trong công tác xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an
1- Vận động nhân dân tích cực tham gia chương trình quốc gia phòng chống tội phạm; ninh TQ?
2- Giáo dục nâng cao cảnh giác cách mạng, tham gia đấu tranh phòng chống mọi âm mưu phá hoại của A. Vị trí địa lý, nghê nghiệp, tôn giáo, dân tộc...
địch; B. Tình hình ANTT trên địa bàn
3- Tích cực tham gia chương trình xóa đói giảm nghèo, xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc; C. Tình hình quần chúng chấp hành đường lối chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước
4- Tham gia xây dựng các tổ chức Đảng, chính quyền, đoàn thể; D. Cả ba phương án trả lời trên đều đúng
A. Nội dung 1, 2 và 4 đúng B. Nội dung 1, 2 và 3 đúng [<br>]
C. Nội dung 1, 3 và 4 đúng D. Nội dung 2, 3 và 4 đúng Câu 43. Phương pháp nắm tình hình xây dựng kế hoạch phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ:
[<br>] A. Nghiên cứu, khai thác tài liệu có sẵn
Câu 36. Những vấn đề nào sau đây là nội dung cơ bản trong xây dựng phong trào toàn dân bảo B. Tiếp xúc, gặp gỡ, thu thập ý kiến
vệ an ninh Tổ quốc? C. Điều tra, khảo sát mọi hoạt động của các tổ chức
1- Vận động nhân dân tích cực tham gia chương trình quốc gia phòng chống tội phạm; D. Cả ba phương án trả lời trên đều đúng
2- Giáo dục nâng cao cảnh giác mạng, tham gia đấu tranh chống mọi âm mưu phá hoại của địch; [<br>]
3- Tích cực tham gia xóa đói giảm nghèo, xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc; Câu 44. Để đề ra nội dung công tác thích hợp, hiệu quả trong phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ
4- Nắm chắc tình hình các tổ chức Đảng, chính quyền, đoàn thể để xây dựng phong trào; cần căn cứ vào đâu?
A. Nội dung 1 và 2 đúng B. Nội dung 2 và 3 đúng A. Yêu cầu, nhiệm vụ phát triển kinh tế, bảo đảm QPAN ở cơ sở
C. Nội dung 2 và 4 đúng D. Nội dung 3 và 4 đúng B. Mục tiêu xây dựng kinh tế, phát triển xã hội đơn vị ở cơ sở
[<br>] C. Vị trí vai trò công tác xây đựng phong trào toàn dân BVANTQ
Câu 37. Đâu là nhận định đúng khi nói về nội dung cơ bản của công tác xây dựng phong trào D. Tính chất, đặc điểm của phong trào cách mạng ở địa phương
toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc: Tham gia xây dựng tổ chức Đảng, chính quyền, đoàn thể quần [<br>]
chúng tại cơ sở vững mạnh? Câu 45. Căn cứ để chủ động xây dựng kế hoạch phát động phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ?
1- Thông qua phong trào để rèn luyện, thử thách xây dựng đội ngũ cán bộ, viên chức; A. Chỉ thị, nghị quyết của cấp ủy Đảng B. Tình hình thực tế ở địa phương
2- Xây dưng và thực hiện có hiệu quả các nghị quyết liên tịch, thông tư liên ngành, các quy chế phối C. Đặc điểm vị trí, địa lý khu dân cư D. Câu A và B đúng
hợp hoạt động giữa công an với các tổ chức đoàn thể; [<br>]
3- Thông qua phong trào để đóng góp ý kiến cho Đảng, Nhà nước nâng cao chất lượng và xây dựng Câu 46. Kế hoạch phát động phong trào toàn dân BVANTQ ở cơ sở do ai duyệt?
đội ngũ cán bộ, đảng viên và tổ chức đảng ngày càng vững mạnh; A. Bí thư Đảng uỷ B. Chủ tịch hội đồng nhân dân
4- Đề xuất lồng ghép nội dung, yêu cầu của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc phù hợp với C. Trưởng công an D. Chủ tịch uỷ ban nhân dân
nhiệm vụ phát triển kinh tế, xã hội ở địa phương; [<br>]
A. Nội dung 1 và 3 đúng B. Nội dung 2 và 3 đúng Câu 47. Một trong những mục tiêu tuyên truyền giáo dục nhân dân trong công tác xây dựng
C. Nội dung 2 và 4 đúng D. Nội dung 3 và 4 đúng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh TQ là gì?
[<br>] A. Nâng cao tinh thần cảnh giác cách mạng B. Nâng cao tinh thần sẵn sàng chiến đấu
Câu 38. Hình thức hoạt động của phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ có ý nghĩa, tác dụng như C. Nâng cao khả năng chiến đấu D. Nâng cao khả năng phối hợp chiến đấu
thế nào trong nhiệm vụ bảo vệ ANTT xã hội? [<br>]
A. Tập hợp, thu hút, phát huy quyền làm chủ quần chúng bảo vệ ANTT Câu 48. Một trong những nội dung tuyên truyền giáo dục quần chúng thực hiện nhiệm vụ bảo vệ
B. Tập hợp, thu hút, phát huy khả năng của quần chúng nhân dân bảo vệ ANTT an ninh trật tự là gì?
C. Tập hợp lực lượng phòng ngừa, phát hiện đấu tranh trấn áp tội phạm A. Tình hình hoạt động của tội phạm B. Tình hình xã hội và hoạt động văn hóa

5 6
C. Tình hình kinh tế, chính trị của Nhà nước D. Âm mưu, thủ đoạn của thế lực thù địch A. Xác định hình thức tổ chức quần chúng cần xây dựng cho phù hợp với địa bàn
[<br>] B. Xác định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của tổ chức quần chúng được xây dựng
Câu 49. Một trong những nội dung tuyên truyền giáo dục quần chúng thực hiện nhiệm vụ bảo vệ C. Đề xuất cấp ủy, chính quyền ra quyết định thành lập tổ chức quần chúng
an ninh, trật tự là gì? D. Cả ba phương án trả lời trên đều đúng
A. Tình hình hoạt động của tội phạm B. Tình hình xã hội, văn hóa [<br>]
C. Tình hình kinh tế, chính trị D. Đường lối, chính sách pháp luật Câu 58. Tìm câu đúng khi khái quát trách nhiệm của sinh viên trong việc tham gia xây dựng
[<br>] phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc:
Câu 50. Yêu cầu trong công tác tuyên truyền giáo dục quần chúng thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an A. Mỗi sinh viên phải có nhận thức đúng đắn, đầy đủ về trách nhiệm công dân đối với công cuộc bảo
ninh, trật tự là gì? vệ an ninh - trật tự của Tổ quốc
A. Trang bị kiến thức chính trị, pháp luật, cảnh giác trước âm mưu, thủ đoạn của tội phạm B. Mỗi sinh viên phải tự giác chấp hành các quy định về bảo đảm an ninh trật tự của nhà trường và của
B. Phổ biến cho quần chúng nhân dân biết rõ kế hoạch của phong trào địa phương nơi cư trú
C. Tổ chức cho nhân dân tích cực tự giác tham gia phong trào BVANTQ C. Mỗi sinh viên phải chủ động, tích cực tham gia vào các phong trào bảo vệ an ninh trật tự của địa
D. Phổ biến các tình huống thực tế có thể xảy ra cho nhân dân nắm rõ phương
[<br>] D. Cả ba đáp án trả lời trên đều đúng
Câu 51. Mục tiêu của hoạt động hướng dẫn nhân dân thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh, trật là [<br>]
gì? Câu 59. Tìm câu đúng khi khái quát trách nhiệm của sinh viên trong việc tham gia xây dựng
A. Chỉ cho họ biết cách phòng ngừa, chủ động phát hiện hoạt động của các thế lực phản động và các phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc:
loại tội phạm A. Mỗi sinh viên phải có nhận thức đúng đắn, đầy đủ về trách nhiệm công dân đối với công cuộc bảo
B. Giúp đỡ cơ quan chức năng đấu tranh có hiệu quả với hoạt động của các thế lực phản động và các vệ an ninh - trật tự của Tổ quốc
loại tội phạm B. Mỗi sinh viên không tham gia tuyên truyền, phát tán các tài liệu phản động, văn hóa phẩm đồi
C. Phòng ngừa các tai nạn, bài trừ các tệ nạn xã hội trụy…
D. Cả ba phương án trả lời trên đều đúng C. Mỗi sinh viên không tham gia đánh nhau, gây rối trật tự công cộng
[<br>] D. Mỗi sinh viên không mang theo chất cháy, chất nổ, chất độc, vũ khí thô sơ đến trường
Câu 52. Phương pháp hướng dẫn nhân dân thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh - trật tự được [<br>]
tiến hành thế nào? Câu 60. Tìm câu đúng khi khái quát trách nhiệm của sinh viên trong việc tham gia xây dựng
A. Từ trên xuống dưới, đơn giản đến phức tạp B. Từ nội dung khó đến nội dung dễ phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc:
C. Từ thấp đến cao, đơn giản đến phức tạp D. Từ chỗ ít người đến nhiều người A. Mỗi sinh viên phải tự giác chấp hành các quy định về bảo đảm an ninh trật tự của nhà trường và của
[<br>] địa phương nơi cư trú
Câu 53. Huy động sức mạnh của nhân dân trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tố quốc B. Mỗi sinh viên phải nhận thức được sự nghiệp bảo vệ an ninh Tổ quốc là trách nhiệm của mọi công
nhằm làm gì? dân
A. Đấu tranh chống các loại tội phạm B. Bảo vệ vững chắc tổ quốc C. Mỗi sinh viên phải nhận thức đây là một nhiệm vụ quan trọng để giữ gìn cuộc sống bình yên
C. Bảo vệ an ninh chính trị, an toàn xã hội D. Góp phần xây dựng và BVTQ D. Mỗi sinh viên phải nhận thức đây là cuộc đấu tranh gay go, phức tạp, lâu dài
[<br>] [<br>]
Câu 54. Phối hợp chặt chẽ giữa các lực lượng, cơ quan, đơn vị ở địa phương trong xây dựng Câu 61. Để có nhận thức đúng đắn, đầy đủ về trách nhiệm công dân đối với công cuộc bảo vệ an
phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tố quốc nhằm làm gì? ninh - trật tự của Tổ quốc, thì mỗi sinh viên phải làm gì?
A. Tố chức vận động toàn dân bảo vệ an nính trật tự A. Chăm chỉ học tập và rèn luyện tu dưỡng đạo đúc
B. Vận động toàn dân bào vệ an ninh chính trị, trật tự XH B. Gương mẫu chấp hành pháp luật của Nhà nước và những quy định của nhà trường, địa phương
C. Chỉ đạo nhân dân thực hiện các mục tiêu bảo vệ an ninh tố quốc C. Sinh viên phải tích cực tham gia các phong trào bảo vệ an ninh trật tự ở địa phương
D. Hướng dẫn cho nhân dân thực hiện bảo vệ an ninh tố quốc D. Câu A và B đúng
[<br>] [<br>]
Câu 55. Phối hợp chặt chẽ giữa các lực lượng, cơ quan, đơn vị ở địa phương trong xây dựng Câu 62. Tìm câu đúng, khi đề cập đến nội dung của việc sinh viên tự giác chấp hành các quy
phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tố quốc nhằm làm gì? định về bảo đảm an ninh trật tự của nhà trường và địa phương nơi cư trú:
A. Giáo dục, vận động nhân dân bảo vệ an ninh tố quốc 1- Không xem, đọc, lưu truyền các văn hóa phẩm độc hại; không nghe, không bình luận các luận điểm
B. Tố chức vận động toàn dân bảo vệ an nính trật tự tuyên truyền xuyên tạc nói xấu Đảng, Nhà nước và chế độ XHCN của các thế lực thù địch
C. Chỉ đạo nhân dân thực hiện các mục tiêu bảo vệ ANTQ 2- Không tự ý thành lập và tham gia các tổ chức chính trị, các tổ chức khác trái pháp luật
D. Tuyên truyền, vận động, giáo dục, hướng đẫn nhân dân thực hiện nhiệm vụ bảo vệ ANTQ 3- Gương mẫu chấp hành pháp luật Nhà nước và các quy định về lĩnh vực an ninh trật tự và các quy
[<br>] định khác
Câu 56. Có các loại tổ chức quần chúng nào ở cơ sở là nòng cốt trong thực hiện nhiệm vụ bảo vệ 4- Không mua bán, sử dụng ma túy; đua đòi ăn chơi; tụ tập đua xe; đánh bạc
an ninh trật tự ở địa bàn? A. Nội dung 1, 3 và 4 đúng B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
A. Chỉ đạo, quản lý, thực hành B. Tư vấn, quản lý điều hành, thực hiện C. Nội dung 1, 2 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2 và 3 đúng
C. Lãnh đạo, điều hành, thực hành D. Chỉ đạo, quản lý điều hành, thực hiện [<br>]
[<br>] Câu 63. Tại sao, lực lượng sinh viên phải chủ động, tích cực tham gia vào các phong trào bảo vệ
Câu 57. Phương pháp xây dựng các tổ chức quần chúng nòng cốt trong thực hiện nhiệm vụ bảo an ninh trật tự của địa phương?
vệ an ninh trật tự ở địa bàn? A. Phát hiện sớm những hiện tượng tiêu cực, những hành vi vi phạm pháp luật xảy ra

7 8
B. Tạo nên sức mạnh của phong trào, định hướng lý tưởng và hành động
C. Kịp thời cung cấp cho cơ quan công an để có biện pháp ngăn chặn và giải quyết
D. Là chủ nhân tương lai của đất nước
Câu 64. Đâu là phương thức để sinh viên tham gia chủ động, tích cực các phong trào bảo vệ an
ninh trật tự ở địa phương:
A. Thông qua các hoạt động của Đoàn thanh niên
B. Các hoạt động lồng ghép nội dung của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc của Nhà trường
C. Tham gia các tổ chức quần chúng ở địa phương
D. Câu A và B đúng
[<br>]
Câu 65. Những hành vi vi phạm pháp luật hiện nay thường xảy ra ở khu dân cư:
A. Tuyên truyền, phát tán các tài liệu phản động, văn hóa phẩm đồi trụy
B. Đánh nhau, gây rối trật tự công cộng, các tệ nạn xã hội
C. Mang theo chất cháy, chất nổ, chất độc, vũ khí thô sơ
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
[<br>]

9
CHUYÊN ĐỀ 11 B. Cơ sở sinh hoạt của công chức nhà nước
C. Cơ sở sản xuất của các doanh nghiệp
Những vấn đề cơ bản về bảo vệ an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự ATXH D. Địa điểm du lịch
[<br>]
[<br>]
Câu 1. Luật bảo vệ an ninh quốc gia của Việt Nam xác định như thế nào về quyền chủ quyền của
Câu 11. Một trong những nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia là gì?
quốc gia?
A. Phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh làm thất bại hoạt động xâm hại ANQG
A. Sự bất khả xâm phạm độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ
B. Bảo vệ an ninh về tư tưởng văn hóa khi đại đoàn kết toàn dân tộc
B. Sự bất khả xâm phạm đến cá nhân, tố chức trong phạm vi lãnh thổ quốc gia
C. Bảo vệ các quyền và lợi ích hợp phập của các cơ quan, tố chức, cả nhân
C. Sự tuân thủ các quy định Hiến pháp, Pháp luật của quốc gia
D. Bảo về chế độ chính trị, bí mật quôç gia, mục tiêu quan trọng của nhà nước
D. Sự yên ổn của mọi công dân trong phạm vi lãnh thổ của quốc gia
[<br>]
[<br>]
Câu 12. Đâu là nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia?
Câu 2. Nhiêm vụ quan trọng hàng đầu của chiến lược bảo vệ tố quốc trong tình hình mới là gì?
A. Bảo vệ sự an nguy của đất nước và các mục tiêu quan trọng về an ninh của các địa phương, các bộ,
A. Giữ vững ổn định trật tự xã hội B. Giữ vững an ninh chính trị
nghành
C. Giữ vững sự an toàn xã hội D. Giữ vững hòa bình, ổn định
B. Bảo vệ các công trình trọng điểm quốc gia trên đất liền, trên biển và trên Lĩnh vực thông tin
[<br>]
C. Bảo vệ an ninh biên giới, phối hợp có hiệu quả hoạt động bảo vệ an ninh Quốc phòng với an ninh
Câu 3. An ninh quốc gia của việt Nam được khái quát theo nội dung nào?
đối ngoại
A. Sự ổn định, phát triển bền vững của chế độ nhà nước
D. Bảo vệ bí mật nhà nước và các mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia
B. Giữ bí mật nhà nước và các mục tiêu quạn trọng về ANQG
[<br>]
C. Dụy trì hòa bình, ổn định và trật tự an tòan xã hội
Câu 13. Một trong những nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia là:
D. Đấu tranh làm thất bại các hoạt động chống phá của địch
A. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại và loại trừ các hoạt động xâm phạm và
[<br>]
nguy cơ đe dọa
Câu 4. Bảo vệ an ninh quốc gia là gì?
B. Chống tội phạm, giữ gìn trật tự nơi công cộng; bảo đảm trật trự an toàn giao thông
A. Phòng ngừa và đấu tranh với các hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia.
C. Bảo vệ trật tự an toàn xã hội là nhiệm vụ của của toàn Đảng, toàn dân, lực lượng công an nhân dân
B. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm hại an ninh quốc gia.
giữ vai trò nòng cốt
C. Phát hiện, ngăn chặn đấu tranh với các hoạt động xâm phạm trật tự an toàn XH.
D. Bảo vệ sự ổn định và phát triển của vững mạnh của nền kinh tế thị trường định hướng XHCN
D. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh về tội phạm kinh tế và chức vụ.
[<br>]
[<br>]
Câu 14. Bảo vệ an ninh quốc gia cần thiết phải tuân thủ nguyên tắc nào?
Câu 5. Bảo vệ an ninh quốc gia bao gồm những hoạt động chủ yếu nào?
A. Bảo vệ an ninh tư tưởng văn hóa, khôi đại đoàn kết toàn dân
A. Phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại
B. Bảo vệ chế độ, nhà nước và độc lập, chủ quyền toàn vẹn lãnh thổ
B. Trình sát, phát hiện, đấu tranh làm thất bại
C. Bảo vệ bí mật nhà nước, chấp hành các nhiệm vụ về QPAN
C. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh
D. Tuân thủ HP, PL, bảo đảm lợi ích Nhà nước và cá nhân, tố chức
D. Phòng ngừa, trình sát, phát hiện, đấu tranh làm thất bại
[<br>]
[<br>]
Câu 15. Một trong những nguyên tắc bảo vệ an ninh Quốc gia là gì?
Câu 6. Thế nào là hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia?
A. Đảng lãnh đạo, NN quản lý huy động sức mạnh tổng hợp…
A. Xâm phạm các chế độ và Nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam
B. Bảo vệ an ninh tư tưởng văn hóa, khối đại đoàn kết toàn dân
B. Xâm hại đến cá nhân và tố chức nhà nước
C. Bảo vệ chế độ, nhà nước và độc lập, chủ quyền toàn vẹn lãnh thổ
C. Xâm chiếm, phá hoại tài sản Nhà nựớc
D. Bảo vệ bí mật nhà nước, phải huy sức mạnh tổng hợp của QPAN
D. Hành vi phá hoại sản xuất của nhà nước
[<br>]
[<br>]
Câu 16. Đảng, Nhà nước ta vận dụng mối quan hệ biện chứng đề thực hiện nguyên tắc nào trong
Câu 7. Muc tiêu quan trọng về an ninh quốc gia là?
nhiệm vụ bảo ANQG hiện nay?
A. Là độc lập chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ nhà nước CHXHCN việt Nam
A. Bảo vệ an ninh tư tưởng văn hóa, và bảo vệ khối đại đoàn kết toàn dân
B. Những đối tượng, địa điểm, công trình, cơ sở/về CT, AN, QP, KT, KHKT, VH, XH
B. Kết hợp nhiệm vụ bảo vệ ANQG và xây đựng, phát triển KT-VH, XH
C. Là những cơ quan nhà nước ở trung ương và địa phương
C. Bảo vệ chế độ, bảo vệ độc lập, chủ quyền toàn vẹn lãnh thổ
D. Là cơ sở kinh tế, nhà máy sản xuất vũ khí trong Bộ Quốc phòng
D. Bảo vệ bí mật nhà nước và xây đựng, củng có QPAN vững chắc
[<br>]
[<br>]
Câu 8. Một trong những mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia là gì?
Câu 17. Để làm thất bại mọi âm mưu, thủ đoạn xâm phạm ANQG cần phải thực hiện tốt nguyên
A. Nhà máy sản xuất của quốc phòng B. Cơ sở doanh nghiệp nhà nước
tắc nào?
C. Cơ sở chính trị, an ninh quốc phòng, kinh tế D. Cơ sở đào tạo cán bộ Đảng, Nhà nước
A. Chủ động phòng ngừa, đấu tranh...
[<br>]
B. Bảo vệ an ninh trật tự, văn hoá, khối đại đoàn kết toàn dân tộc
Câu 9. Mục tiêu về an ninh quốc gia theo quy định của pháp luật nhà nước là gì?
C. Bảo vệ chế độ, Nhà nước, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ
A. Cán bộ và cơ quan nhà nước B. Đối tượng, địa điểm, công trình
D. Phương án B và C
C. Khu công nghiệp, đô thị của thủ đô D. Doanh nghiệp quốc phòng
[<br>]
[<br>]
Câu 18. Nguyên tắc quan trọng hàng đầu bảo vệ an ninh quốc gia là gì?
Câu 10. Theo quy định của pháp luật nhà nước, mục tiêu về an ninh quốc gia là gì?
A. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lí thống nhất của Nhà nước
A. Các cơ sở chính trị, an ninh, quốc phòng, kinh tế, khoa học kỹ thuật
1 2
B. Kết hợp nhiệm vụ bảo vệ AMQG và xây dựng, phát triển KT-XH Câu 27. Quan điểm nào thề hiện tính tích cực, chủ động, kiên quyết, triệt để trong thực hiện
C. Tuân thủ Hiến pháp, pháp luật, bảo đảm lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ nhiệm vụ bảo vệ ANQG của Đảng ta?
chức, cá nhân A. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh loại trừ các hoạt động xâm phạm ANQG
D. Chủ động phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh các âm mưu thủ đoạn của địch B. Kết hợp chặt chẽ bảo vệ ANQG và xây dựng đất nước
[<br>] C. Tuân thủ hiến pháp, pháp luật bảo đảm lợi ích nhà nước
Câu 19. Nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia là gì? D. Tuân thủ HP, PL và quy định của đối phương bảo đảm lợi ích của tổ chức, cá nhân
A. Bảo vệ bí mật nhà nước và các mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia [<br>]
B. Đảng lãnh đạo, NN quản lí, huy động sức mạnh tổng hợp của dân tộc… Câu 28. Nhiệm vụ hàng đầu quan trọng bảo vệ an ninh quốc gia là gì?
C. Phương án B và D đúng A. Bảo vệ an ninh trật tự, văn hoá, khối đại đoàn kết toàn dân tộc, quyền lợi hợp pháp của tổ chức, cá
D. Chủ động phòng ngừa, đấu tranh làm thất bị mọi âm mưu xâm phạm ANQG nhân
[<br>] B. Bảo vệ an ninh kinh tế, quốc phòng, đối ngoại và các lợi ích khác của quốc gia
Câu 20. Theo iến pháp nước C CN Việt Nam n m 1992, những lực lượng nào c vai tr C. Bảo vệ chế độ chính trị, nhà nước CHXHCNVN độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lành thổ
n ng cốt trong ự nghiệp bảo vệ an ninh quốc gia? D. Bảo vệ bí mật nhà nước và các mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia
A. Lực lượng vũ trang nhân dân B. Lực lượng quân đội và công an [<br>]
C. Lực lượng công an và dân quân tự vệ D. Lực lượng quân đội và dân quân tự vệ Câu 29. Khi phát hiện người, hoặc hiện tượng nghi vấn xâm phạm an ninh quốc gia, trật tự xã
[<br>] hội thì phải tố giác với tổ chức nào?
Câu 21. Lực lượng chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia là gì? A. Quân đội, công an B. Chính quyền, quân đội
A. Quân đội, công an, dân quân tự vệ và bộ đội biên phòng C. Quân đội, chính quyền D. Chính quyền, công an
B. Quân đội, công an, bộ đội biên phòng và cảnh sát biển [<br>]
C. Quân đội, công an, lực lượng dự bị động viên và cảnh sát biển Câu 30. Trong hoạt động bảo vệ an ninh quốc gia, cơ quan nào là chuyên trách?
D. Quân đội, công an, bộ đội biên phòng và lực lượng an ninh quốc gia A. An ninh, tình bảo, cảnh sát B. Hải quan việt Nam
[<br>] C. Thanh tra, điều tra, kiểm sát D. Các tố chức chính trị của Đảng và Nhà nước
Câu 22. Cơ quan chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia gồm? [<br>]
A. Cơ quan chỉ đạo, chỉ huy, đơn vị AN, tình bảo CAND Câu 31. Cơ quan nào c nhiệm vụ chuyên trách trong hoạt động bảo vệ an ninh quốc gia?
B. Các tố chức chính trị của Đảng, NN, lực lượng Hải quan A. Lực lượng hải quan việt Nam B. Đơn vị bảo vệ an ninh, tình báo quân đội
C. Bộ đội BP, cảnh sát biển bảo vệ ANQG khu vực biên giới C. Cơ quan thanh tra, điều tra, kiểm sát D. Các tố chức chính trị của Đảng và Nhà nước
D. Phương án A và C đúng [<br>]
[<br>] Câu 32. C bao nhiêu biện pháp bảo vệ ANQG?
Câu 23. Một trong những nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia là gì? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
A. Bảo vệ chế độ và nhà nước CHXHCNVN, độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ [<br>]
B. Kết hợp chặt chẽ bảo vệ an ninh quốc gia và xây dựng đất nước Câu 33. Biện pháp bảo vệ an ninh quốc gia bao gồm:
C. Tuân thủ hiến pháp, pháp luật bảo đảm lợi ích nhà nước A. Vận động quần chúng, pháp luật, ngoại giao, kinh tế, khoa học kỹ thuật, nghiệp vụ, vũ trang
D. Tuân thủ HP, PL và quy định của địa phường bảo đảm lợi ích của tổ chức, cá nhân B. Vận động quần chúng, pháp luật, ngoại giao, kinh tế, khoa học kỹ thuật, nghệ thuật quân sự, vũ
[<br>] trang
Câu 24. Để bảo vệ an ninh quốc gia, cần thực hiện tốt nhiệm vụ nào au đây? C. Vận động quần chúng, pháp luật, ngoại giao, kinh tế, kỹ thuật hình sự, gián điệp, vũ trang
A. Kết hợp chặt chẽ bảo vệ ANQG và xậy dựng đất nước D. Vận động quần chúng, pháp luật, ngoại giao, an ninh tư tưởng văn hóa, nghiệp vụ, vũ trang
B. Tuân thủ hiển pháp, pháp luật bảo đảm lợi ích nhà nước [<br>]
C. Tuân thủ Hiến pháp, pháp luật và quy định của đối phương bảo đảm lợi ích của tố chức cả nhân Câu 34. Để ANQG luôn được ổn định, phải triển bền vững, Đảng ta xác định phải thực hiện biện
D. Bảo vệ an ninh tư tưởng và văn hoá, khối đại đoàn kết toàn dân tộc... pháp nào?
[<br>] A. Biện pháp pháp luật B. Biện pháp kinh tế
Câu 25. Nội dung nhiệm vụ nào là cần thiết trong việc bảo vệ ANQG? C. Biện pháp ngoại giao D. Cả 3 phương án đều đúng
A. Kết hợp chặt chẽ bảo vệ ANQG và xây dựng đất nước [<br>]
B. Bảo vệ an ninh KT, QP, đổi ngoại và các lợi ích quốc gia Câu 35. Để ANQG luôn được ồn định phát triền bền vững, Đảng ta xác định phải thực hiện biện
C. Tuân thủ hiến pháp, pháp luật bảo đảm lợi ích nhà nước pháp nào?
D. Tuân thủ HP, PL và quy định của đối phương bảo đảm lợi ích của tổ chức, cá nhân A. Vận động quần chúng B. Cả 3 phương án đều đúng
[<br>] C. Biện pháp nghiệp vụ, vũ trang D. Biện pháp khoa học - kĩ thuật
Câu 26. Để quốc gia luôn được ồn định, phát triền bền vững cần phải thực hiện tốt nội dung [<br>]
nhiệm vụ nào? Câu 36. Một trong những biện pháp bảo vệ an ninh quốc gia là gì?
A. Giữ bí mật nhà nước và các mục tiêu quan trọng A. Biện pháp giáo đục B. Biện pháp tuyên truyền
B. Kết hợp chặt chẽ bảo vệ ANQG và xây dựng đất nước C. Biện pháp vũ trang D. Phương án A và C
C. Tuân thủ hiến pháp, pháp luật bảo đảm lợi ích nhà nước [<br>]
D. Tuân thủ Hiến pháp, pháp luật và quy định của đối phương bảo đảm lợi ích của tổ chức cá nhân Câu 37. Nội dụng nào thể hiện biện pháp bảo vệ ANQG?
[<br>] A. Biện pháp đấu tranh B. Biện pháp vũ trang
C. Biện pháp ngoại giao D. Phương án B và C

3 4
[<br>] [<br>]
Câu 38. Bảo vệ an ninh quốc gia cần thiết phải ử dụng biện pháp nào? Câu 51. Nội dung nào là nhiệm vụ chiến lược cực kì quan trọng trong bảo vệ an ninh quốc gia?
A. Biện pháp khoa học kĩ thuật B. Biện pháp kinh tế A. An ninh biên giới B. An ninh kinh tế
C. Biện pháp phòng ngừa D. Phuơng án A và B C. An ninh chính trị nội bộ D. An ninh tư tưởng - văn hóa
[<br>] [<br>]
Câu 39. Đảng ta xác định biện pháp cụ thể trong nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gỉa là gì? Câu 52. Một ố nội dung cơ bản của bảo vệ an ninh quốc gia là:
A. Biện pháp pháp luật B. Đầu tư sản xuất 1- An ninh chính trị nội bộ; 2- An ninh trật tự đô thị;
C. Biện pháp nghiệp vụ D. Phương án A và C 3- An ninh tôn giáo; 4- An ninh trật tự nơi công cộng;
[<br>] A. 1,2,3 đúng B. 1,3 đúng C. 2,4 đúng D. 2,3,4 đúng
Câu 40. Biện pháp bảo vệ an ninh quốc gia trong ự nghiệp xây dựng và BVTQ là gì? [<br>]
A. Đánh giá, rút kinh nghiệm B. Vận động quần chúng Câu 53. Một ố nội dung cơ bản về bảo vệ an ninh quốc gia gồm:
C. Phương án B và D D. Biện pháp vũ trang 1- An ninh trật tự đô thị; 2- An ninh văn hóa - tư tưởng;
[<br>] 3- An ninh tôn giáo; 4- An toàn giao thông;
Câu 41. Mục tiêu chủ yếu của công tác bảo vệ trật tự, an toàn xã hội là gì? A. 2,3 đúng B. 1,2,3 đúng C. 2,4 đúng D. 2,3,4 đúng
A. Xây dựng đất nước độc lập B. Xây dựng đất nước thống nhất [<br>]
C. Xây dựng xã hội phát triển D. Xây dựng xã hội bình yên Câu 54. Một ố nội dung cơ bản của bảo vệ an ninh quốc gia là:
[<br>] 1- An ninh trật tự đô thị; 2- Phòng chống tội phạm;
Câu 42. Mục tiêu quan trọng nhất trong công tác tuyên truyền, giáo dục nhân dân thực hiện 3- An ninh dân tộc; 4- An ninh thông tin;
nhiệm vụ bảo vệ an ninh trật tự là gì? A. 1,3 đúng B. 1,4 đúng C. 3,4 đúng D. 2,3,4 đúng
A. Nâng cao nhận thức chính trị B. Nâng cao trách nhiệm bảo vệ ANTT [<br>]
C. Nâng cao cảnh giác cách mạng D. Nâng cao khả năng phòng chống tội phạm Câu 55. Một ố nội dung cơ bản của bảo vệ an ninh quốc gia là:
[<br>] 1- An ninh chính trị nội bộ; 2- An ninh trật tự đô thị;
Câu 43. Lĩnh vực cốt lõi xuyên uốt của an ninh quốc gia là gì? 3- Đấu tranh phòng, chống tội phạm; 4- An ninh dân tộc;
A. An ninh kinh tế B. An ninh tư tưởng – văn hóa A. 1,3 đúng B. 1,4 đúng C. 3,4 đúng D. 2,3,4 đúng
C. An ninh chính trị D. Quốc phòng – đối ngoại [<br>]
[<br>] Câu 56. Một ố nội dung cơ bản của bảo vệ an ninh quốc gia là:
Câu 44. Nội dung bảo vệ an ninh quốc gia là gì? 1- An ninh trật tự đô thị; 2- An ninh văn hoá - tư tưởng;
A. Bảo vệ an ninh chính trị nội bộ B. Bảo vệ đội ngũ cán bộ, các nhà khoa học 3- An ninh tôn giáo; 4- An toàn giao thông
C. Bảo vệ vững chắc chủ quyền quốc gia D. Bảo vệ bản sắc văn hóa dân tộc A. 1,2,3 đúng B. 2,3 đúng C. 2,4 đúng D. 2,3,4 đúng
[<br>] [<br>]
Câu 45. Nội dung bảo vệ ANQG bao gồm mấy nội dung? Câu 57. Một ố nội dung cơ bản của bảo vệ an ninh quốc gia là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 1- An ninh chính trị nội bộ; 2- Đấu tranh phòng, chống tội phạm;
[<br>] 3- An ninh thông tin; 4- An toàn giao thông;
Câu 46. Lựa chọn phương án đúng khi n i về nội dung bảo vệ an ninh quốc gia? A. 1,2,3 đúng B. 1,3 đúng C. 2,4 đúng D. 2,3,4 đúng
A. An ninh chính trị nội bộ B. An ninh kinh tế [<br>]
C. An ninh văn hóa, tư tưởng D. Cả 3 phuơng án đều đúng Câu 58. Một ố nội dung cơ bản của bảo vệ an ninh quốc gia là:
[<br>] 1- An ninh thông tin; 2- An ninh văn hoá - tư tưởng;
Câu 47. Lựa chọn phương án đúng khi n i về nội dung bảo vệ an ninh quốc gia? 3- Đấu tranh phòng, chống tội phạm; 4- An ninh trật tự đô thị;
A. Bảo vệ an ninh dân tộc B. Bảo vệ an ninh tôn giáo A. 1,2 đúng B. 2,3 đúng C. 1,3 đúng D. 1,4 đúng
C. Bảo vệ an ninh biên giới D. Cả 3 phuơng án đều đúng [<br>]
[<br>] Câu 59. Nội dung nào là cơ bản, quan trọng nhất trong công tác giữ gìn trật tự, an toàn xã hội?
Câu 48. Một trong những nội dung bảo vệ ANQG? A. Bài trừ các tệ nạn xã hội B. Phòng ngừa tai nạn lao động
A. Bảo vệ an ninh thông tin B. Bảo vệ Đảng, Nhà nước C. Phòng ngừa thiên tai D. Đấu tranh phòng, chống tội phạm
C. Bảo vệ sự nghiệp CNH, HĐH D. Bảo vệ an ninh môi trường [<br>]
[<br>] Câu 60. Nội dung giữ gìn trật tự an toàn xã hội là gì?
Câu 49. Để bảo vệ an ninh quốc gia, Đảng ta xác định nhiệm vụ trọng yếu hàng đầu, thường A. Đấu tranh có hiệu quả với phản động ở trong nước
xuyên và cấp bách hiện nay là? B. Đấu tranh phòng chống tội phạm
A. Bảo vệ an ninh kinh tế B. Bảo vệ an ninh văn hoá C. Đấu tranh chống gián điệp nước ngoài
C. Bảo vệ an ninh tôn giáo D. Bảo vệ an ninh chính trị nội bộ D. Đấu tranh với các đối tượng xâm phạm trật tự xã hội
[<br>] [<br>]
Câu 50. Để ph ng chống các hoạt động của địch xâm phạm an ninh quốc gia, Đảng ta xác định Câu 61. Một ố nội dung cơ bản của giữ gìn trật tự, an toàn xã hội là:
nội dung nhiệm vụ nào là bộ phận quan trọng? 1- An ninh biên giới; 2- Phòng chống tội phạm;
A. Bảo vệ an ninh thông tin B. Bảo vệ an ninh dân tộc 3- An ninh thông tin; 4- An toàn giao thông;
C. Bảo vệ an ninh tôn giáo D. Bảo vệ an ninh biên giới A. 2,3 đúng B. 1,3,4 đúng C. 1,2,4 đúng D. 2,4 đúng

5 6
[<br>] Câu 72. Đối tượng đấu tranh trong công tác giữ gìn trật tự, an toàn xã hội là gì?
Câu 62. Một ố nội dung cơ bản của giữ gìn trật tự, an toàn xã hội là: A. Các đối tượng xâm phạm trật tự xã hội
1- An ninh trật tự nơi công cộng; 2- An ninh văn hoá - tư tưởng; B. Các đối tượng xâm phạm trật tự quản lý kinh tế và chức vụ
3- An ninh thông tin; 4- An toàn giao thông; C. Các đối tượng về ma túy
A. 1,2,3 đúng B. 1,4 đúng C. 2,4 đúng D. 2,3,4 đúng D. Cả 3 phương án trên
[<br>] [<br>]
Câu 63. Một ố nội dung cơ bản của giữ gỡn trật tự, an toàn x hội là: Câu 73. Đối tượng xâm phạm về trật tự, an toàn xã hội bao gồm:
1- Bảo vệ môi trường; 2- An ninh văn hoá - tư tưởng; 1- Các đối tượng xâm phạm trật tự xã hội; 2- Các đối tượng về ma túy;
3- Phòng chống tội phạm; 4- Bảo vệ an ninh thông tin; 3- Các đối tượng phản động; 4- Các đối tượng gián điệp có âm mưu lật đổ;
A. 1,2 đúng B. 2,3 đúng C. 1,3 đúng D. 1,4 đúng A. 1,2 đúng B. 2,3 đúng C. 3,4 đúng D. 2,3,4 đúng
[<br>] [<br>]
Câu 64. Một ố nội dung cơ bản của giữ gìn trật tự, an toàn xã hội là: Câu 74. Một ố quan điểm cơ bản của Đảng và Nhà nước ta trong công tác bảo vệ an ninh quốc
1- An ninh trật tự nơi công cộng; 2- An ninh văn hoá - tư tưởng; gia và trật tự an toàn xã hội là:
3- Phòng chống tội phạm; 4- An toàn giao thồng; 1- Tuyên truyền, vận động mọi tầng lớp nhân dân tham gia chương trình phòng chống tội phạm;
A. 1,3,4 đúng B. 1,2,3 đúng C. 1,2,4 đúng D. 2,3,4 đúng 2- Kết hợp nhiệm vụ xây dựng với nhiệm vụ bảo vệ bảo vệ Tổ quốc;
[<br>] 3- Bảo vệ an ninh quốc gia phải kết hợp chặt chẽ với giữ gìn trật tự an toàn xã hội;
Câu 65. Một ố nội dung cơ bản của giữ gìn trật tự, an toàn xã hội là: 4- Giữ gìn sự đoàn kết nhất trí trong Đảng, quyết tâm hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
1- An ninh trật tự nơi công cộng; 2- Bảo vệ văn hoá - tư tưởng; A. 2,3 đúng B. 1,3 đúng C. 1,4 đúng D. 2,3,4 đúng
3- Bảo vệ môi trường; 4- Bảo vệ an ninh thông tin; [<br>]
A. 1,2,3 đúng B. 1,3 đúng C. 2,4 đúng D. 2,3,4 đúng Câu 75. Tại ao n i: Đảng lãnh đạo trực tiếp, tuyệt đối về mọi mặt là nhân tố quyết định thắng lợi
[<br>] của cuộc đấu tranh bảo vệ ANQG và TTATXH?
Câu 66. Đảng và Nhà nước ta xác định bảo vệ an ninh quốc gia là nhiệm vụ c tính cấp thiết như A. Chỉ có Đảng lãnh đạo mới huy động được sức mạnh tổng hợp của toàn bộ hệ thống chính trị và của
thế nào trong ự nghiệp bảo vệ tố quốc? toàn xã hội
A. Nhiệm vụ rất quan trọng của toàn Đảng, toàn dân ta B. Chỉ có Đảng lãnh đạo mới phát huy tác dụng của pháp chế XHCN
B. Nhiệm vụ quan trọng của toàn Đảng, toàn dân ta C. Chỉ có Đảng lãnh đạo mới khả năng để thực hiện quyền làm chủ của nhân dân
C. Nhiệm vụ cực kỳ quan trọng của toàn Đảng, toàn dân ta D. Cả 3 phương án trên đều đúng
D. Nhiệm vụ đặc biệt quan trọng của toàn Đảng, toàn dân ta [<br>]
[<br>] Câu 76. Sự lãnh đạo trực tiếp, tuyệt đối về mọi mặt của Đảng trong công tác bảo vệ an ninh quốc
Câu 67. Đảng, Nhà nước ta xác định bảo vệ an ninh quốc gia là nhiệm vụ c vị trí như thế nào gia, đảm bảo trật tự, an toàn xã hội được thể hiện ở những nội dung nào?
trong ự nghiệp xây dựng và bảo vệ tố quốc? A. Đề ra đường lối chính sách trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia, đảm bảo trật tự, an toàn xã hội
A. Là nhiệm vụ cực kì quan trọng B. Là nhiệm vụ rất quan trọng B. Đề ra phương pháp đấu tranh đúng đắn bảo vệ an ninh quốc gia, đảm bảo trật tự, an toàn xã hội
C. Là nhiệm vụ quan trọng D. Là nhiệm vụ trọng yếu C. Lãnh đạo bộ máy Nhà nước và các đoàn thể quần chúng thực hiện
[<br>] D. Cả 3 phương án trên
Câu 68. Thách thức lớn nhất đối với an ninh trật tự xã hội ở nước ta là gì? [<br>]
A. Những khó khăn về kinh tế B. Hoạt động chống phá của kẻ thủ Câu 77. Tại ao phải t ng cường hiệu lực quản lý của Nhà nước trên lĩnh vực bảo vệ ANQG,
C. Các nguy cơ thách thức D. Hoạt động tệ nạn xã hội TTATXH?
[<br>] A. Nhà nước là công cụ để nhân dân thực hiện quyền làm chủ của mình trên mọi lĩnh vực
Câu 69. Nguyên nhân tiềm ẩn các thế lực thủ địch nhằm gây mất ôn định trật tự xã hội là gì? B. Nhà nước có mạnh thì quyền làm chủ của nhân dân mới được bảo đảm vững chắc
A. Bức xúc bất bình của nhân dân B. Ngụy quyền không chịu cải tạo C. Nhà nước và các đoàn thể quần chúng thực hiện thắng lợi nhiệm vụ bảo vệ ANQG, TTATXH
C. Đảng phái, tố chức phản động D. Cán bộ bất mãn, tiêu cực D. Câu A và B đúng
[<br>] [<br>]
Câu 70. Để xác định đúng đối tượng đấu tranh trong công tác bảo vệ an ninh trật tự cần dựa vào Câu 78. Nội dung t ng cường hiệu lực quản lý của Nhà nước trong lĩnh vực bảo vệ ANQG và giữ
các c n cứ nào? gìn TTAT được thể hiện:
A. Nhiệm vụ và đối tượng đấu tranh của cách mạng trong từng giai đoạn A. Phát huy tác dụng của pháp chế XHCN và xây dựng các cơ quan chuyên trách
B. Nội dung, yêu cầu, nhiệm vụ của công cuộc xây dựng, bảo vệ CNXH ở nước ta hiện nay B. Phát huy vai trò của hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân các cấp trong việc điều hành thực hiện ở
C. Tất cả các căn cứ trên địa phương
D. Thực tiễn hoạt động của các loại đối tuợng C. Phối kết hợp chức năng quản lý của nhà nước với các tổ chức, đoàn thể để tạo sức mạnh thực hiện
[<br>] D. Cả 3 phương án trên
Câu 71. iện nay cần tập trung đấu tranh và những đối tượng nào đề bảo vệ an ninh quốc gia? [<br>]
A. Lực lượng gián điệp, tội phạm xuyên quốc gia Câu 79. Nội dung phát huy quyền làm chủ của nhân dân trong lĩnh vực bảo vệ ANQG và giữ gìn
B. Lực lượng phản động, tội phạm xuyên quốc gia TTAT được thể hiện:
C. Lực lượng gián điệp, phản động A. Quán triệt và chấp hành đúng đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật Nhà nước, các nội quy,
D. Lực lượng phản động, các loại tội phạm quy định về bảo vệ an ninh trật tự
[<br>]

7 8
B. Phát hiện, ngăn ngừa và đấu tranh với các loại tội phạm và mọi hành vi vi phạm pháp luật, những B. Nắm vững và chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về bảo vệ ANQG giữ gìn
hiện tượng tiêu cực trong đời sống xã hội TTATXH; tuyên truyền, vận động mọi người cùng tự giác chấp hành
C. Tự giác tham gia các tổ chức quần chúng bảo vệ ANQG, giữ gìn TTATXH C. Nêu cao cảnh giác cách mạng, tích cực trong đấu tranh với những hoạt động chống đối của của các
D. Cả 3 phương án trên thế lực thù địch, các hành vi vi phạm pháp luật của bọn tội phạm
[<br>] D. Tích cực học tập nâng cao kiến thức và rèn luyện toàn diện để trở thành người công dân vững vàng,
Câu 80. Tại ao công an phải là lực lượng n ng cốt trong công tác bảo vệ ANQG, TTAT ? luôn làm tròn nghĩa vụ và trách nhiệm trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN
A. Là chỗ dựa trực tiếp và thường xuyên cho các ngành, các cấp và quần chúng [<br>]
B. Là lực lượng tập trung giải quyết những khâu cơ bản nhất và hướng dẫn các lực lượng khác thực Câu 87. Tìm câu đúng khi đánh giá khái quát vai tr , trách nhiệm của inh viên trong công tác
hiện nhiệm vụ bảo vệ ANQG, TTATXH bảo vệ ANQG và đảm bảo trật tự, an toàn xã hội:
C. Là lực lượng tham mưu cho Đảng, Nhà nước về công tác bảo vệ ANQG, giữ gìn TTATXH A. Tăng cường rèn luyện thể lực, học tập tốt môn học Giáo dục quốc phòng - an ninh góp phần chuẩn
D. Cả 3 phương án trên bị lực lượng sẵn sàng chiến đấu bảo vệ Tổ quốc và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
[<br>] B. Nắm vững và chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về bảo vệ ANQG giữ gìn
Câu 81. Tại ao trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự, AT phải kết hợp chặt chẽ TTATXH; tuyên truyền, vận động mọi người cùng tự giác chấp hành
nhiệm vụ xây dựng với nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc? C. Nêu cao cảnh giác cách mạng, tích cực trong đấu tranh với những hoạt động chống đối của của các
A. Chúng có quan hệ hữu cơ thế lực thù địch, các hành vi vi phạm pháp luật của bọn tội phạm
B. Chúng có quan hệ biện chứng D. Tích cực học tập nâng cao kiến thức và rèn luyện toàn diện để trở thành người công dân vững vàng,
C. An ninh quốc gia, trật tự, ATXH được củng cố và phát triển là dựa trên nền tảng kinh tế luôn làm tròn nghĩa vụ và trách nhiệm trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN
D. Cả ba phương án trên đều đúng [<br>]
[<br>]
Câu 82. Tại ao bảo vệ an ninh quốc gia phải kết hợp chặt chẽ với giữ gìn trật tự an toàn xã hội?
A. Hai yếu tố có quan hệ hữu cơ, cấu thành xã hội
B. Hai yếu tố có quan hệ biện chứng, cấu thành trật tự xã hội
C. Hai yếu tố đó cấu thành trật tự xã hội
D. Là hai yếu tố quan trọng cấu thành xã hội
[<br>]
Câu 83. Trật tự, an toàn xã hội được giữ vững ẽ c tác dụng gì?
A. Hiệu lực quản lý của Nhà nước được tăng cường
B. Quyền làm chủ của nhân dân được đảm bảo
C. Cuộc sống của quần chúng nhân dân được yên vui, hạnh phúc
D. Cả ba phương án trên đều đúng
[<br>]
Câu 84. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội
được thể hiện trong các v n bản quy phạm pháp luật nào?
A. Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2014
B. Luật Thanh niên của Nước CHXHCN Việt Nam năm 2001, Luật An ninh quốc gia năm 2004
C. Bộ Luật hình sự, Bộ luật tố tụng hình sự
D. Cả ba phương án trên đều đúng
[<br>]
Câu 85. Tìm câu đúng khi đánh giá khái quát vai tr , trách nhiệm của inh viên trong công tác
bảo vệ ANQG và đảm bảo trật tự, an toàn xã hội:
A. Nhận thức đúng đắn cuộc đấu tranh để bảo vệ ANQG và đảm bảo trật tự, an toàn xã hội là một bộ
phận của cuộc đấu tranh giai cấp gay go, quyết liệt, phức tạp và lâu dài
B. Nắm vững và chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về bảo vệ ANQG giữ gìn
TTATXH; tuyên truyền, vận động mọi người cùng tự giác chấp hành
C. Nêu cao cảnh giác cách mạng, tích cực trong đấu tranh với những hoạt động chống đối của của các
thế lực thù địch, các hành vi vi phạm pháp luật của bọn tội phạm
D. Tích cực học tập nâng cao kiến thức và rèn luyện toàn diện để trở thành người công dân vững vàng,
luôn làm tròn nghĩa vụ và trách nhiệm trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN
[<br>]
Câu 86. Tìm câu đúng khi đánh giá khái quát vai tr , trách nhiệm của inh viên trong công tác
bảo vệ ANQG và đảm bảo trật tự, an toàn xã hội:
A. Tích cực, tự giác tham gia các hoạt động cụ thể của nhà trường, địa phương để bảo vệ ANQG, giữ
gìn TTATXH

9 10

You might also like