You are on page 1of 105

CHUYÊN ĐỀ 1:

Đối tượng, nhiệm vụ, phương pháp nghiên cứu môn học
[<br>]
Câu 1. Theo Anh/chị Giáo dục quốc phòng – an ninh là gì?
A. Là quá trình sư phạm tổng thể có mục đích
B. Là quá trình sư phạm tổng thể có tổ chức
C. Là quá trình sư phạm tổng thể có kế hoạch, phối hợp thống nhất giữa nhà giáo dục tới đối tượng
giáo dục
D. Kết hợp cả ba phương án trên
[<br>]
Câu 2. Khi tiếp cận theo hướng là quá trình sư phạm tổng thể, theo Anh/chị GDQPAN gồm mấy
quá trình bộ phận cấu thành?
A. 2 (Quá trình dạy học và quá trình giáo dục trải nghiệm quân sự, an ninh)
B. 3 (Quá trình dạy học; quá trình giáo dục trải nghiệm quân sự, an ninh và quá trình tổng hợp)
C. 4 (Quá trình dạy học; quá trình giáo dục trải nghiệm quân sự, an ninh; huấn luyện quân sự và quá
trình tổng hợp)
D. 1 (Đơn thuần là quá trình dạy học)
[<br>]
Câu 3. Theo Anh/chị, dạy học Giáo dục quốc phòng – an ninh là gì?
A. Quá trình có mục đích, có tổ chức, có kế hoạch
B. Phối hợp thống nhất giữa hoạt động của người dạy (giảng viên, giáo viên) và hoạt động của
người học (HS, SV)
C. Trang bị hệ thống kiến thức, kỹ xảo, kỹ năng, phát triển tư duy sáng tạo, hình thành năng lực quân
sự cho người học
D. Kết hợp cả ba phương án trên
[<br>]
Câu 4. Theo Anh/chị, giáo dục trải nghiệm QS, AN là gì?
A. Quá trình có mục đích, có tổ chức, có kế hoạch
B. Có phối hợp thống nhất giữa hoạt động của nhà giáo dục và đối tượng giáo dục
C. Có ý nghĩa hình thành tư tưởng, quan điểm về chiến tranh cách mạng của Đảng, xây dựng lòng yêu
nước, yêu chủ nghĩa xã hội, lòng tự hào, tự tôn dân tộc, niềm tin vào chiến thắng, vào đồng chí đồng
đội, sẵn sàng tham gia bảo vệ Tổ quốc, giữ gìn an ninh, trật tự, an toàn xã hội
D. Kết hợp cả ba phương án trên
[<br>]
Câu 5. Theo Anh/chị, sự khác nhau giữa giáo dục học và giáo dục trải nghiệm QS, AN là gì
A. Mục tiêu, nội dung
B. Phương pháp hình thức, kết quả
C. Hoạt động của chủ thể giáo dục, hoạt động của đối tượng giáo dục và chức năng trội của mỗi quá
trình
D. Tất cả các phương án trên
[<br>]
Câu 6. Tìm câu đúng khi nói về luận điểm: Môn học Giáo dục quốc phòng – an ninh là một môn
khoa học.
A. Môn học Giáo dục quốc phòng – an ninh đôi khi là một môn khoa học
B. Môn học Giáo dục quốc phòng – an ninh có thể là một môn khoa học
C. Môn học Giáo dục quốc phòng – an ninh không phải là một môn khoa học
D. Môn học Giáo dục quốc phòng – an ninh là một môn khoa học
[<br>]
Câu 7. Cơ sở khoa học nào để khẳng định: Môn học Giáo dục quốc phòng – an ninh là một môn
khoa học.
A. Xác định khái niệm và chỉ ra được đối tượng, nhiệm vụ nghiên cứu của môn học
B. Có cơ sở phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu
C. Xác định được vị trí, ý nghĩa của môn học đối với học
D. Kết hợp cả ba phương án trên
1
[<br>]
Câu 8. Theo Anh/chị, mục đích khi nghiên cứu bài (Chuyên đề): Đối tượng và phương pháp
nghiên cứu môn học Giáo dục quốc phòng – an ninh là gì?
A. Nắm vững đối tượng, phương pháp
B. Nắm vững nội dung nghiên cứu môn học giáo dục quốc phòng an ninh
C. Bồi dưỡng nhân cách, phẩm chất, năng lực, trung thành với lý tưởng độc lập dân tộc và CNXH
D. Kết hợp cả ba phương án trên
[<br>]
Câu 9. Theo Anh/chi, yêu cầu đối với người học khi nghiên cứu bài (Chuyên đề): Đối tượng và
phương pháp nghiên cứu môn học Giáo dục quốc phòng – an ninh là gì?
A. Sinh viên có trách nhiệm và thái độ học tập đúng đắn
B. Tích cực tham gia xây dựng và củng cố nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ngay khi đang
học tại trường
C. Tích cực tham gia xây dựng và củng cố nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân ở mỗi vị trí công
tác sau này
D. Kết hợp cả ba phương án trên
[<br>]
Câu 10. Theo Anh/chi, đối tượng nghiên cứu của GDQPAN là gì?
A. Đối tượng nghiên cứu của GDQPAN là nghiên cứu quá trình hình thành, vận động phát triển,
những quy luật (tính quy luật) trong hoạt động GDQPAN cho HS, SV
B. Nghiên cứu mối quan hệ hữu cơ tác động lẫn nhau giữa các yếu tố của quá trình tổng thể GDQPAN
và quan hệ giữa các thành tố của các quá trình bộ phận
C. Mặt khác, GDQPAN còn nghiên cứu mối quan hệ tác động của tình hình chính trị, kinh tế, văn hóa
xã hội, quốc phòng, an ninh, đối ngoại v.v.. đối với quá trình GDQPAN cho HS, SV
D. Kết hợp cả ba phương án trên
[<br>]
Câu 11. Tìm câu sai khi nói về nhiệm vụ nghiên cứu của môn học Giáo dục quốc phòng – an
ninh?
A. Nghiên cứu quá trình hình thành, vận động, phát triển GDQPAN
B. Nghiên cứu những luận cứ khoa học trong quản lý giáo dục về các chủ trương, đường lối, chính
sách về GDQPAN
C. Nghiên cứu việc đổi mới chương trình, nội dung, phương pháp dạy học, kiểm tra, đánh giá môn
GDQPAN
D. Cả 3 đáp án đều sai
[<br>]
Câu 12. Tìm câu sai khi nói về nhiệm vụ nghiên cứu của môn học Giáo dục quốc phòng – an
ninh?
A. Nghiên cứu những vấn đề về đảm bảo cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học, các nguồn lực đầu tư,
kinh phí cho GDQPAN.
B. Nghiên cứu khoa học, ứng dụng khoa học công nghệ, ứng dụng công nghệ thông tin trong
GDQPAN
C. Nghiên cứu những vấn đề về hình thành nhân cách người chiến sỹ
D. Đáp án B và đáp án C đúng
[<br>]
Câu 13. Tìm câu sai khi nói về nhiệm vụ nghiên cứu của môn học Giáo dục quốc phòng – an
ninh?
A. Nghiên cứu những vấn đề xây dựng đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý
B. Nghiên cứu về hợp tác quốc tế trong lĩnh vực GDQPAN
C. Nghiên cứu về sự chống phá của các thế lực thù địch đối với HS, SV
D. Đáp án A và đáp án C đúng
[<br>]
Câu 14. Tìm câu đúng khi nói về phương pháp luận nghiên cứu môn học Giáo dục quốc phòng –
an ninh?
A. Dựa trên cơ sở phƣơng pháp luận duy vật, biện chứng lịch sử của Chủ nghĩa Mác – Lê nin

2
B. Dựa trên cơ sở tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh
C. Dựa trên cơ sở đường lối quan điểm về giáo dục, về quốc phòng, quân sự, an ninh của Đảng CSVN
D. Kết hợp cả ba phương án trên
[<br>]
Câu 15. Phương pháp nào không phải là phương pháp cơ bản thường được sử dụng để nghiên
cứu trong môn học Giáo dục quốc phòng – an ninh?
A. Phương pháp quan sát B. Phương pháp tọa đàm, phỏng vấn
C. Phương pháp nghiên cứu tài liệu D. Phương pháp chối chiếu khách quan
[<br>]
Câu 16. Phương pháp nào không phải là phương pháp cơ bản thường được sử dụng để nghiên
cứu trong môn học Giáo dục quốc phòng – an ninh?
A. Phương pháp điều tra bằng phiếu hỏi
B. Phương pháp nghiên cứu sản phẩm hoạt động
C. Phương pháp thực nghiệm sư phạm và tổng kết kinh nghiệm sư phạm
D. Phương pháp phỏng vấn chuyên gia
[<br>]
Câu 17. Phương pháp nào không phải là phương pháp giảng dạy cơ bản thường được sử dụng
để nghiên cứu lĩnh hội các kiến thức kỹ năng quốc phòng, an ninh?
A. Phương pháp dạy học lý thuyết và phương pháp dạy học thực hành
B. Phương pháp tạo tình huống, nêu vấn đề, tranh luận sáng tạo
C. Tổ chức tham quan, viết thu họach, tiểu luận
D. Phương pháp dạy học tiên tiến
[<br>]
Câu 18. Những ngành khoa học nào không liên quan trực tiếp tới Giáo dục quốc phòng – an
ninh?
A. Triết học Mác – Lê nin B. Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước
C. Hồ Chí Minh học D. Kinh tế chính trị Mác – Lê nin
[<br>]
Câu 19. Những ngành khoa học nào không liên quan trực tiếp tới Giáo dục quốc phòng – an
ninh?
A. Khoa học quân sự B. Khoa học an ninh
C. Khoa học kỹ thuật quân sự D. Khoa học tài chính
[<br>]
Câu 20. Những ngành khoa học nào không liên quan trực tiếp tới Giáo dục quốc phòng – an
ninh?;
A. Giáo dục học quân sự B. Tâm lý học quân sự
C. Tâm lý học lứa tuổi D. Quản lý giáo dục học
[<br>]
Câu 21. Tìm câu sai khi nói về Đặc điểm của môn học Giáo dục quốc phòng - an ninh:
A. Là môn học được luật định, thể hiện rõ đường lối giáo dục của Đảng được thể chế hóa bằng các văn
bản quy phạm pháp luật của Nhà nước
B. Nội dung giáo dục QP-AN có sự điều chỉnh, bổ sung để phù hợp với yêu cầu cách mạng
C. Chương trình có sự kế tục và phát huy truyền thống lịch sử dựng nước và giữ nước của ông cha ta
D. Là môn học bao gồm kiến thức khoa học xã hội, nhân văn, khoa học tự nhiên và khoa học kỹ thuật
quân sự
[<br>]
Câu 22. Tìm câu sai khi nói về Đặc điểm của môn học Giáo dục quốc phòng - an ninh:
A. Giáo dục quốc phòng góp phần xây dựng, rèn luyện ý thức tổ chức kỷ luật, tác phong khoa học
ngay khi sinh viên đang học tập tại trường và khi ra công tác
B. Là môn học được luật định, thể hiện rõ đường lối giáo dục của Đảng được thể chế hóa bằng các văn
bản quy phạm pháp luật của Nhà nước
C. Góp phần đào tạo cho đất nước đội ngũ cán bộ có ý thức, năng lực sẵn sàng tham gia nhiệm vụ bảo
vệ Tổ quốc trên mọi cương vị công tác
D. Là môn học bao gồm kiến thức khoa học tự nhiên và khoa học kỹ thuật quân sự

3
[<br>]
Câu 23. Theo quyết định số: 81/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2007 chương trình giáo
dục QP-AN cho trình độ đại học và cao đẳng được có tổng thời lượng bao nhiêu tiết?
A. 120 B. 85 C. 150 D. 165
[<br>]
Câu 24. Theo quyết định số: 81/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2007 chương trình giáo
dục QP-AN cho trình độ đại học và cao đẳng được quy định bao nhiêu học phần?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
[<br>]
Câu 25. Thông tư số 31/2012/TT – BGDĐT ngày 12/9/2012 của Bộ GD&ĐT về việc ban hành
Chương trình Giáo dục quốc phòng - an ninh dùng cho sinh viên khối không chuyên ngành Giáo
dục quốc phòng - an ninh trình độ đại học, cao đẳng, loại hình đào tạo chính quy thay thế Quyết
định số 81/2007/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
có hiệu lực từ ngày tháng năm nào?
A. Ngày 29 tháng 10 năm 2012 B. Ngày 26 tháng 10 năm 2012
C. Ngày 29 tháng 09 năm 2012 D. Ngày 28 tháng 10 năm 2012
[<br>]
Câu 26. Thông tư số 31/2012/TT – BGDĐT ngày 12/9/2012 của Bộ GD&ĐT về việc ban hành
Chương trình Giáo dục quốc phòng - an ninh dùng cho sinh viên khối không chuyên ngành Giáo
dục quốc phòng - an ninh trình độ đại học, cao đẳng, loại hình đào tạo chính quy quy định bao
nhiêu học phần?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
[<br>]
Câu 27. Thông tư số 31/2012/TT – BGDĐT ngày 12/9/2012 của Bộ GD&ĐT về việc ban hành
Chương trình Giáo dục quốc phòng - an ninh dùng cho sinh viên khối không chuyên ngành Giáo
dục quốc phòng - an ninh trình độ đại học, cao đẳng, loại hình đào tạo chính quy có tổng thời
lượng bao nhiêu tín chỉ?
A. 8 B. 11 C. 9 D. 7
[<br>]
Câu 28. Thông tư số 31/2012/TT – BGDĐT ngày 12/9/2012 của Bộ GD&ĐT về việc ban hành
Chương trình Giáo dục quốc phòng - an ninh dùng cho sinh viên khối không chuyên ngành Giáo
dục quốc phòng - an ninh trình độ đại học, cao đẳng, loại hình đào tạo chính quy có thời lượng
trong mỗi học phần bao nhiêu tín chỉ?
A. Học phần I có 2 TC; Học phần II có 2 TC; Học phần III có 3 TC
B. Học phần I có 2 TC; Học phần II có 2 TC; Học phần III có 4 TC
C. Học phần I có 2 TC; Học phần II có 3 TC; Học phần III có 3 TC
D. Học phần I có 2 TC; Học phần II có 2 TC; Học phần III có 3 TC
[<br>]
Câu 29. Tìm câu sai khi nói: Một trong 3 học phần của Chương trình Giáo dục quốc phòng - an ninh
dùng cho sinh viên khối không chuyên ngành Giáo dục quốc phòng - an ninh trình độ đại học, cao
đẳng, loại hình đào tạo chính quy là theo Thông tư số 31/2012/TT – BGDĐT ngày 12/9/2012 của Bộ
GD&ĐT;
A. Học phần: Đường lối quân sự của Đảng
B. Học phần: Công tác quốc phòng, an ninh
C. Học phần: Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC)
D. Học phần: Quân sự chung và kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC)
[<br>]
Câu 30. Thông tư số 03/2017/TT- BGDĐT ngày 13 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình Giáo dục quốc phòng - an ninh trong trường
trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở GDĐH thay thế Thông tư số 31/2012/TT –
BGDĐT ngày 12/9/2012 của Bộ GD&ĐT có hiệu lực từ ngày tháng năm nào?
A. Ngày 01 tháng 03 năm 2017 B. Ngày 26 tháng 03 năm 2017
C. Ngày 03 tháng 01 năm 2017 D. Ngày 01 tháng 03 năm 2018
[<br>]

4
CHUYÊN ĐỀ 2
Quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến
tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc
[<br>]
Câu 1. Tính ch t chính nghĩa trong chiến tranh giải h ng ân tộc của Chủ t ch Hồ Chí Minh
ựa trên cơ sở nào?
A. Sức mạnh và phương thức tiến hành chiến tranh
B. a tr n cơ ti m c inh tế n , an ninh
C. Tr n cơ mục đích chính trị của chiến tranh
D. ư c a tr n cơ mục đích chính trị
[<br>]
Câu 2. hi n i về chiến tranh chủ nghĩa Mác – Lênin đ h ng đ nh như thế nào?
A. hiến tranh à ph h p v i t ph t tri n của ịch
B. hiến tranh n g n i n v i c n ngư i và h i ài ngư i
C. hiến tranh à m t hiện tư ng chính trị h i c tính ịch
D. hiến tranh à m t hiện tư ng chính trị c tính ịch
[<br>]
Câu 3. Mối quan hệ gi a chiến tranh và chính tr đư c thể hiện như thế nào?
A. hiến tranh chi ph i và ết định t àn đư ng i chính trị
B. hiến tranh đ ra mục ti và h nh thức tiến hành đ tranh v trang
C. hiến tranh i m tra ức ng của t àn chế đ chính trị h i
D. Gồm cả ba n i ng tr n
[<br>]
Câu 4. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lê nin, chiến tranh là:
A. M t hành vi ạ c nhằm t đổ m t chế đ h i
B. M t hành vi ạ c nhằm ả vệ chính n c ch mạng ng chế đ m i
C. Giải ết m th ẫn h i của m i an hệ ngư i v i ngư i
D. M t hiện tư ng chính trị - h i
[<br>]
Câu 5. Quan niệm của chủ nghĩa Mác - Lê nin về chiến tranh như thế nào?
A. hiến tranh c nga từ hi t hiện ài ngư i
B. hiến tranh à hiện tư ng chính trị - h i của ài ngư i
C. hiến tranh à hiện tư ng h i t nhi n ng ài ý m n chủ an của c n ngư i
D. hiến tranh à t h ch an của h i ài ngư i
[<br>]
Câu 6. hi n i về chiến tranh, quan điểm của Lê nin là:
A. Mọi c c chiến tranh đ à ạn đư ng của Nhà nư c Tư ản chủ nghĩa;
B. Mọi c c chiến tranh đ g n i n v i chế đ chính trị inh ra n ;
C. Mọi c c chiến tranh đ à ạn đư ng của chế đ chính trị và nhà nư c inh ra n ;
D. ả 3 c tr n đ đúng.
[<br>]
Câu 7. Quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lê Nin về nguồn gốc của chiến tranh là gì?
A. hiến tranh c ng ồn g c từ hi t hiện ài ngư i
B. hiến tranh c ng ồn g c từ t hiện chế đ tư hữ
C. hiến tranh c ng ồn g c từ hi t hiện c c h nh thức t n gi
D. hiến tranh c ng ồn g c từ chế đ chiếm hữ tư nh n v tư iệ ản t c đ i h ng giai c p và
p ức c t
[<br>]
Câu 8. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác Lê nin; nguồn gốc x hội của chiến tranh là:
A. M t hành vi ạ c nhằm t đổ m t chế đ h i
B. S t hiện và é ài của chế đ tư nh n v tư iệ ản t
C. Giải ết m th ẫn h i của m i an hệ ngư i v i ngư i
D. S t hiện và tồn tại của giai c p và đ i h ng giai c p
[<br>]
1
Câu 9. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác Lê nin, nguồn gốc của chiến tranh là:
A. đ i h ng giai c p c chế đ tư hữ v tư iệ ản t c p ức c t
B. Nhà nư c Tư ản chủ nghĩa và c nđ i
C. chế đ hữ v tư iệ ản t và c ph n chia a đ ng h i
D. ả c B và đúng
[<br>]
Câu 10. Quan niệm của chủ nghĩa Mác - Lê nin về nguồn gốc của chiến tranh như thế nào? 1-
S t hiện và tồn tại của chế đ chiếm hữ tư nh n v tư iệ ản t; 2- Là giải ết tồn tại n
i inh tế tr ng h i; 3- S t hiện và tồn tại của giai c p và đ i h ng giai c p; 4- Là giải ết
c c m th ẫn v n c của c c c gia n t c t n gi .
A. N i ng 1 và 2 đ đúng B. N i ng 3 và 4 đ đúng
C. N i ng 1 và 3 đ đúng D. N i ng 2 và 4 đ đúng
[<br>]
Câu 11. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lê nin, chiến tranh ra đời hi: 1- t hiện
của chế đ tư hữ v tư iệ ản t; 2- giai c p và Nhà nư c; 3- chủ nghĩa tư ản và chủ nghĩa
đế c; 4- C nhà nư c chủ nghĩa tư ản và c n đ i.
A. 1 và 2 đ đúng B. 3 và 4 đ đúng
C. 1 và 3 đ đúng D. 2 và 4 đ đúng
[<br>]
Câu 12. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lê nin, chiến tranh bắt nguồn từ:
A. S t hiện và tồn tại của chế đ tư nh n v tư iệ ản t
B. M th ẫn h i của m i an hệ ngư i v i ngư i v tư iệ ản t
C. S t hiện tồn tại của giai c p và đ i h ng giai c p c ng v i t hiện
D. ả 3 c a và c đ đúng
[<br>]
Câu 13. Ăng ghen đ n i:
A. “Bản ch t h i của chiến tranh ết định ản ch t h i của n n inh tế”
B. “Bản ch t của chiến tranh ết định ản ch t inh tế chính trị n văn h a h i
C. “Th ng i ha th t ại của chiến tranh đ phụ th c và đi iện inh tế”
D. “Th ng i ha th t ại của chiến tranh ết định th ng i ha th t ại của n n inh tế”
[<br>]
Câu 14. Quan điểm chủ nghĩa Mác-Lê nin về bản ch t chiến tranh như thế nào?
A. Là ế tục mục ti chính trị ằng t t cả c c thủ đ ạn v t ch t inh tế văn h a h a học CN
B. Là thủ đ ạn đ đạt đư c mục ti chính trị của m t giai c p
C. Tiếp tục chính trị ằng thủ đ ạn ạ c
D. Là thủ đ ạn chính trị của m t giai c p đ đạt mục ti inh tế nhà nư c
[<br>]
Câu 15. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lê nin, bản ch t chiến tranh:
A. S giải ết m th ẫn giữa c c chế đ chiếm hữ tư iệ ản t
B. Là tiếp tục của chính trị ằng ạ c của c c giai c p và nhà nư c
C. S giải ết đ i h ng giai c p và đ i h ng chế đ h i
D. ả ba c trả i đ đúng
[<br>]
Câu 16. Câu n i: “Trong thời đại ngày nay còn chủ nghĩa đế quốc còn nguy cơ xảy ra chiến tranh,
chiến tranh là bạn đường của chủ nghĩa đế quốc” là của:
A. c M c B. V.I L Nin
C. Ph. Ăngghen D. .Ph a ơvít
[<br>]
Câu 17. Quan niệm của chủ nghĩa Mác - Lê nin về bản ch t của chiến tranh như thế nào?
A. Bản ch t của chiến tranh à giải ết c c m th ẫn v n c của c c c gia n t c t n gi .
B. Bản ch t của chiến tranh à ế tục chính trị ằng của ạ c.
C. Bản ch t của chiến tranh à tranh giành vị trí th ng trị tr n thế gi i.
D. Bản ch t của chiến tranh à tranh giành v n i inh tế tr ng h i.
[<br>]

2
Câu 18. Bản ch t của chiến tranh là:
A. S đ tranh giữa c c n t c giai c p th ng trị
B. S ế tục chính trị ằng thủ đ ạn ạ c của giai c p nhà nư c
C. Th hiện tư tư ng đ tranh của hủ nghĩa đế c
D. ả a c trả i đ đúng
[<br>]
Câu 19. Tính ch t chính nghĩa của chiến tranh theo tư tưởng Hồ Chí Minh là gì?
A. Nhằm ả vệ đ c p n t c
B. hiến tranh giải ph ng n t c
C. Là chiến tranh ả vệ Tổ c
D. Giữ vững đ c p chủ n
[<br>]
Câu 20. N t đ c sắc trong tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh là gì?
A. Tiến hành chiến tranh nh n n v i ụng ạ c c ch mạng
B. hiến tranh nh n n ư i nh đạ của ảng
C. ết h p ch t ch v i c ư ng v trang nh n n
D. ả a c trả i đ đúng
[<br>]
Câu 21. Hồ Chí Minh xác đ nh tính ch t x hội của chiến tranh như thế nào?
A. hiến tranh chính nghĩa và chiến tranh phi nghĩa
B. hiến tranh c ch mạng và phản c ch mạng
C. hiến tranh à m t hiện tư ng mang tính h i
D. ả a c trả i đ đúng
[<br>]
Câu 22. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, nhân tố quyết đ nh thắng l i trong chiến tranh là:
A. Sức mạnh của t àn n c ư ng v trang àm nòng c t đư c đ t ư i nh đạ của ảng
B. Sức mạnh của chính nghĩa ức mạnh của n đ i ức mạnh của n n inh tế
C. Sức mạnh của t àn n ức mạnh của v hí ức mạnh của n đ i và ủng h của nh n n thế
gi i
D. B và đúng
[<br>]
Câu 23. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, bản ch t của chiến tranh là:
A. S t hiện tính ạ c của chiến tranh m ư c và chiến tranh ch ng m ư c
B. S t hiện m th ẫn h i tr ng chiến tranh m ư c và chiến tranh ch ng m ư c
C. S t hiện tồn tại của giai c p c ng v i t hiện tồn tại của chiến tranh m ư c và chiến
tranh ch ng m ư c
D. ả a c trả i đ h ng đúng
[<br>]
Câu 24. Theo Ph. Ăngghen quân đội là: 1- Một tổ chức của một giai cấp và nhà nước nhất định; 2-
Là công cụ bạo lực vũ trang chủ yếu nhất; 3- Là lực lượng nòng cốt của nhà nước; 4- Giai cấp tiến
hành chiến tranh và đấu tranh.
A. N i ng 1 và 3 đúng B. N i ng 2 và 4 đúng
C. N i ng 1 2 và 3 đúng D. N i ng 1 2 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 25. hái niệm: “Quân đội là một tập đoàn người có vũ trang, có tổ chức do nhà nước xây
dựng đề dùng vào cuộc chiến tranh tiến công hoặc phòng ngự” là của:
A. C Ph a ơvít B. c M c
C. V I L Nin D. Ph Ăngghen
[<br>]
Câu 26. Theo quan điểm của các học giả tư sản thì:
A. Q n đ i chỉ à c ng cụ ạ c của h i h ng mang ản ch t giai c p đứng ng ài chính trị
B. Q n đ i mang ản ch t giai c p và mang mà c chính trị của giai c p à c ng cụ ạ c của
h i
C. Q n đ i chị chi ph i i nh đạ của tổ chức nhà nư c n i ưỡng nđ iđ

3
D. ả a c trả i đ h ng đúng
[<br>]
Câu 27. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lê nin, bản ch t giai c của quân đội hụ thuộc
vào:
A. Ti m c chính trị inh tế n của nhà nư c đ tổ chức ra nđ iđ
B. Bản ch t giai c p của nhà nư c đ tổ chức ra nđ iđ
C. hính đảng nh đạ và tổ chức n i ưỡng nđ iđ
D. ả a c trả i đ đúng
[<br>]
Câu 28. c m nh chiến đ u của quân đội theo quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin, yếu tố nào gi
vai trò quyết đ nh?
A. ế t ư ng ch t ư ng v hí trang ị
B. ế t n tổ chức cơ c i n chế
C. ế t chính trị tinh th n và t
D. ế t tr nh đ h a học và nghệ th t n
[<br>]
Câu 29. Nguyên tắc cơ bản trong xây ựng quân đội iểu m i của Lênin thuộc nội ung nào sau
đây?
A. ảng ng ản nh đạ ồng n tăng cư ng ản ch t giai c p c ng nh n.
B. N ng ca ản ch t c ch mạng ch n đ i à m t t t ế h ch an.
C. Tăng cư ng ản ch t c ch mạng và ản ch t giai c p c ng nh n ch n đ i.
D. Thư ng n gi ục ản ch t c ch mạng ức mạnh chiến đ ch n đ i.
[<br>]
Câu 30. Một số nguyên tắc cơ bản xây ựng Hồng quân của Lê nin là gì? 1- ảng nh đạ tăng
cư ng ản ch t giai c p c ng nh n đ àn ết th ng nh t n đ i v i nh n n; 2- Ph t tri n hài hòa
c c n inh chủng tr ng thành v i chủ nghĩa c tế v ản; 3- X ng n đ i chính
h ng ngừng h àn thiện cơ c tổ chức ẵn àng chiến đ ; 4- X ng n đ i h ng mạnh cả v
ư ng và ch t ư ng.
A. N i ng 1 và 3 đúng B. N i ng 2 và 4 đúng
C. N i ng 1 2 và 3 đúng D. N i ng 1 2 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 31. Một trong nh ng nguyên tắc cơ bản về xây ựng Hồng quân của Lê nin là gì?
A. ảng c ng ản nh đạ n đ i tăng cư ng ản ch t giai c p c ng nh n
B. Tr ng thành v i nhà nư c của giai c p c ng n ng
C. Tr ng thành v i giai c p v ản tr ng nư c và c tế
D. ả 3 c tr n đ đúng
[<br>]
Câu 32. Một trong nh ng nguyên tắc cơ bản về xây ựng Hồng quân của Lê nin là gì?
A. Tr ng thành v i nhà nư c của giai c p c ng n ng và giữ vững an đi m giai c p tr ng ng
nđ i
B. S nh đạ của ảng c ng ản đ i v i nđ i
C. X ng n đ i h ng mạnh và tính t ca à ế t ết định ức mạnh nđ i
D. Tr ng thành v i mục đích ý tư ng c ng ản và giai c p v ản tr ng nư c và c tế
[<br>]
Câu 33. Nắm v ng nguyên tắc cơ bản về xây ựng quân đội iểu m i của Lê nin c ý nghĩa gì?
A. Là cơ í n đ c c ảng ng n đ i của m nh vững mạnh
B. Là cơ í n h a học ch c c ảng c ng ản c định phương hư ng tổ chức ng n
đ i của m nh
C. Là cơ í n đ c c ảng đ tranh ch ng ại an đi m "phi chính trị h n đ i"
D. Là cơ í n đ đ tranh ch ng ại an đi m "chính trị à th ng i"
[<br>]
Câu 34. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lê nin, s c m nh của quân đội hụ thuộc vào: 1-
Ti m c chính trị inh tế n của nhà nư c đ tổ chức ra n đ i đ ; 2- ơ c tổ chức i n

4
chế; chính trị tinh th n t; v hí trang ị; 3- n ện th c; h a học và nghệ th t n
; nh đạ tổ chức chỉ h ; 4- ỹ chiến th t n và tr nh đ hiệp đồng chiến đ .
A. C 1 và 3 đúng B. C 2 và 3 đúng
C. C 1 2 và 3 đúng D. C 1 2 3 4 đúng
[<br>]
Câu 35. Theo Lê nin, trong điều iện chủ nghĩa tư bản hát triển thành chủ nghĩa đế quốc thì
ch c năng cơ bản của quân đội đế quốc là: 1- Là c ư ng nòng c t đ tổ chức chiến tranh m
ư c c c th c địa; 2- Phương tiện n chủ ế đ đạt mục đích chính trị đ i ng ại; 3- Tiến hành
chiến tranh m ư c; 4- tr n th ng trị của ọn c t đ i v i nh n n a đ ng tr ng nư c.
A. N i ng 1 2 và 3 đúng B. N i ng 2 3 và 4 đúng
C. N i ng 1 3 và 4 đúng D. N i ng 1 2 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 36. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, sự ra đời của quân đội là:
A. Nhằm giành ại chủ n c gia ch ng ại p ức c t.
B. Là t t ế c tính t tr ng đ tranh giai c p đ tranh n t c
C. úng đ n chính nghĩa th hiện ức mạnh ả vệ ph t tri n của n n inh tế
D. a và c đ đúng
[<br>]
Câu 37. Bản ch t giai c c ng nhân của quân đội theo Chủ t ch Hồ Chí Minh đư c liên hệ như
thế nào?
A. Li n hệ m t thiết v i nh n n tr ng đ tranh giải ph ng n t c
B. ư c th hiện cả tr ng chiến tranh giải ph ng n t c và ả vệ TQ
C. Li n hệ m t thiết v i tính nh n n tr ng tiến hành chiến tranh nh n n
D. Tr ng đ tranh giành đ c p n t c và ả vệ Tổ cX N
[<br>]
Câu 38. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh Đảng l nh đ o quân đội theo nguyên tắc nào?
A. L nh đạ tr c tiếp v mọi m t v i nđ i B. L nh đạ tr c tiếp t ệt đ i v mọi m t
C. L nh đạ v mọi m t đ i v i nđ i D. L nh đạ t ệt đ i tr c tiếp v mọi m t
[<br>]
Câu 39. Tư tưởng Hồ Chí Minh về s c m nh chiến đ u của quân đội nhân ân Việt Nam như
thế nào?
A. Là ức mạnh của nhi ế t ết h p ại n à chủ ch t
B. Là ức mạnh của ế t c n ngư i và v hí
C. Là ức mạnh tổng h p tr ng đ ế t c n ngư i ế t chính trị tinh th n giữ vai trò ết định
D. Là ức mạnh của ế t c n ngư i và v hí trang ị ỹ th t hiện đại
[<br>]
Câu 40. Tư tưởng Hồ Chí Minh về s c m nh chiến đ u của QĐND Việt Nam như thế nào?
A. Là ức mạnh của nhi ế t ết h p ại n à chủ ch t
B. Là ức mạnh của ế t c n ngư i và v hí trang ị ỹ th t hiện đại
C. Là ức mạnh tổng h p tr ng đ ế t c n ngư i ế t chính trị tinh th n giữ vai trò ết định.
D. ả a c trả i tr n đ đúng
[<br>]
Câu 41. Để hát huy nhân tố con người trong xây ựng quân đội, Chủ t ch Hồ Chí Minh r t coi
trọng v n đề gì?
A. ng t c tư tư ng tổ chức và rèn ện tính t
B. Rèn ện đạ đức tr nh đ ỹ chiến th t
C. ng t c gi ục chính trị tr ng nđ i
D. ng t c tổ chức và rèn ện ản ĩnh chiến đ
[<br>]
Câu 42. Luận điểm “Quân đội ta trung với Đảng, hiếu với dân, sẵn sàng chiến đấu hy sinh vì độc
lập tự do của Tổ quốc, vì chủ nghĩa xã hội. Nhiệm vụ nào cũng hoàn thành, khó khăn nào cũng
vượt qua, kẻ thù nào cũng đánh thắng” đư c Chủ t ch Hồ Chí Minh trình bày trong hoàn cảnh
nào?

5
A. Tr ng ổi ễ ph ng n hàm ch c n ca c p n đ i nh n n Việt Nam ngà 22 th ng 12
năm 1958
B. Tr ng ài n i ch ện mừng n đ i nh n n Việt Nam tròn 20 t ổi
C. Tr ng ài “Tình đoàn kết quân dân ngày càng thêm bền chặt” ngà 03 th ng 03 năm 1952
D. Tr ng i gọi t àn c h ng chiến th ng 12 năm 1946
[<br>]
Câu 43. Chủ t ch Hồ Chí Minh đ xác đ nh nhiệm vụ của quân đội ta là: 1- Sẵn sàng chiến đấu
và chiến đấu thắng lợi trong bất kỳ hoàn cảnh nào; 2- Xây dựng quân đội ta ngày càng hùng mạnh
và sẵn sàng chiến đấu; 3- Thiết thực tham gia lao động sản xuất góp phần xây dựng chủ nghĩa xã
hội; 4- Tuyệt đối chấp hành mệnh lệnh cấp trên.
A. N i ng 1 và 3 đúng B. N i ng 2 và 4 đúng
C. N i ng 2 và 3 đúng D. N i ng 1 2 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 44. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, quân đội nhân ân Việt Nam c nh ng ch c năng gì?
A. hiến đ ẵn àng chiến đ
B. hiến đ c ng t c a đ ng ản t
C. hiến đ a đ ng ản t t n tr n
D. hiến đ và tham gia giữ g n hòa nh h v c
[<br>]
Câu 45. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, ch c năng của Quân đội nhân ân Việt Nam là:
A. i n ản t B. i n c ng t c
C. i n chiến đ D. ết h p cả a đ p n tr n
[<br>]
Câu 46. Ch c năng của quân đội ta là:
A. hiến đ c ng t c ản t
B. hiến đ và ẵn àng chiến đ c ng t c t ệt đ i ch p hành mệnh ệnh c p tr n
C. hiến đ c ng t c ản t và t ệt đ i ch p hành mệnh ệnh c p tr n
D. hiến đ và ẵn àng chiến đ t nghi m t ệt đ i ch p hành mệnh ệnh c p tr n
[<br>]
Câu 47. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, sự ra đời của quân đội là:
A. Nhằm giành ại chủ n c gia ch ng ại p ức c t
B. Là t t ế c tính t tr ng đ tranh giai c p đ tranh n t c
C. úng đ n chính nghĩa th hiện ức mạnh ả vệ ph t tri n của n n inh tế
D. ả a đ p n trả i tr n đ đúng
[<br>]
Câu 48. Cơ chế l nh đ o quân đội của Đảng ta là:
A. n chủ c ng hai nh đẳng và t nghi m
B. iện đại h a trang ị v hí ch n đ i the ịp v i n đ i c c nư c tr ng h v c
C. T ệt đ i tr c tiếp v mọi m t tr ng th c hiện chế đ c ng t c ảng c ng t c chính trị
D. L nh đạ n đ i ph t tri n the m h nh n đ i của c c nư c h i chủ nghĩa
[<br>]
Câu 49. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh lực lư ng vũ trang nhân ân Việt Nam gồm các th quân
nào?
A. B đ i chủ c B đ i i n phòng B đ i địa phương
B. B đ i chính i c ng an nh n n B đ i địa phương và n n t vệ
C. B đ i chủ c B đ i địa phương n n t vệ
D. B đ i chủ c B đ i i n phòng B đ i địa phương ng an nh n n và n n t vệ
[<br>]
Câu 50. ây ựng bản bản ch t giai c p c ng nhân cho quân đội Chủ t ch Hồ Chí Minh hết s c
quan tâm đến nội ung nào?
A. N ng ca ản ĩnh chính trị ph m ch t đạ đức c ch mạng
B. Gi ục n i ưỡng c c ph m ch t c ch mạng ản ĩnh chính trị
C. X ng ph m ch t c ch mạng c ản ĩnh chính trị vững vàng
D. Tăng cư ng gi ục rèn ện ản ch t giai c p c ng nh n ch nđ i

6
[<br>]
Câu 51. Quan điểm “Bả vệ Tổ c X N à m t t t ế h ch an” t ph t từ m t ế t
nà a đ : 1- S ph t tri n và vai trò m n àm chủ thế gi i của chủ nghĩa tư ản; 2- Q t
ph t tri n h ng đ của chủ nghĩa đế c; 3- Bản ch t m mư ẻ th và th c tiễn c ch mạng thế
gi i; 4- Q t ng chủ nghĩa h i phảI đi đ i v i ả vệ Tổ c X N.
A. N i ng 2 3 4 đúng B. N i ng 1 2 4 đúng
C. N i ng 1 3 4 đúng D. N i ng 1 2 3 đúng
[<br>]
Câu 52. Một số quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lê nin về bảo vệ Tổ quốc HCN là: 1- M t t t
ế h ch an; 2- Phải thư ng n tăng cư ng ti m c c phòng g n v i ph t tri n inh tế -
h i; 3- S nghiệp ả vệ Tổ c X N à tr ch nhiệm của n đ i nh n n và c ng an nh n n;
4- Nghĩa vụ tr ch nhiệm của n t c t àn th giai c p c ng nh n và nh n n a đ ng.
A. N i ng 2, 3 và 4 đúng B. N i dung 1 2 và 3 đúng
C. N i ng 1 2 và 4 đúng D. N i ng 1 2 3 và 4 đ đúng
[<br>]
Câu 53. Lênin chỉ ra: bảo vệ Tổ quốc x hội chủ nghĩa là nghĩa vụ, trách nhiệm của ai?
A. Qu n đ i nh n d n, c ng an nh n d n và toàn th giai c p c ng nh n
B. Mọi t ng p và t àn th giai c p c ng nh n và nh n n a đ ng
C. Là nghĩa vụ tr ch nhiệm của t àn n t c, t àn th giai c p c ng nh n
D. ủa t àn n t c t àn th giai c p c ng nh n và nh n n a đ ng
[<br>]
Câu 54. Một số quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lê-nin về bảo vệ Tổ quốc HCN là: 1- Q n
chúng nh n n tiến hành mọi h ạt đ ng ả vệ Tổ c X N; 2- ảng c ng ản nh đạ mọi m t
nghiệp ả vệ Tổ c X N; 3- Phải thư ng n tăng cư ng ti m c c phòng g n v i ph t
tri n inh tế - h i; 4- S nghiệp ả vệ Tổ c X N à tr ch nhiệm của n đ i nh n n và
c ng an nh n n.
A. N i ng 3 và 4 đúng B. N i ng 1 và 2 đúng
C. N i ng 2 và 3 đúng D. N i ng 1 và 4 đúng
[<br>]
Câu 55. Một số quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lê-nin về bảo vệ Tổ quốc HCN là: 1- Q n
chúng nh n n tiến hành mọi h ạt đ ng ả vệ Tổ c X N; 2- Phải thư ng n tăng cư ng
ti m c c phòng g n v i ph t tri n inh tế - h i; 3- S nghiệp ả vệ Tổ c X N à tr ch
nhiệm của n đ i nh n n và c ng an nh n n; 4- Nghĩa vụ tr ch nhiệm của n t c t àn th giai
c p c ng nh n và nh n n a đ ng.
A. N i ng 2 và 4 đúng B. N i ng 1 và 2 đúng
C. N i ng 2 và 3 đúng D. N i ng 1 và 4 đúng
[<br>]
Câu 56. Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lê nin về bảo vệ Tổ quốc HCN như thế nào?
A. Q n chúng nh n n nh đạ mọi m t nghiệp ả vệ Tổ cX N
B. ảng c ng ản nh đạ mọi m t nghiệp ả vệ Tổ cX N
C. L c ư ng v trang nh đạ mọi m t nghiệp ả vệ Tổ cX N
D. S nghiệp ả vệ Tổ c X N th c v n đ i và c ư ng c ng an nh n n
[<br>]
Câu 57. Tư tưởng xuyên suốt trong cuộc đời ho t động của chủ t ch Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ
quốc trong cuộc háng chiến chống M c u nư c là gì?
A. c p n t c g n v i chủ nghĩa h i à tư tư ng n t tr ng c c đ i h ạt đ ng của hủ
tịch ồ hí Minh
B. à ý chí ết t m giải ph ng n t c ả vệ Tổ c à tư tư ng n t tr ng c c đ i
h ạt đ ng của hủ tịch ồ hí Minh
C. Bả vệ đ c p n t c và chủ nghĩa h i à tư tư ng n t tr ng c c đ i h ạt đ ng của
hủ tịch ồ hí Minh
D. X ng NX và ả vệ Tổ c à tư tư ng n t tr ng c c đ i h ạt đ ng của hủ tịch
ồ hí Minh
[<br>]

7
Câu 58. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, b o lực cách m ng đư c ết tinh từ:
A. Sức mạnh của t àn n c ư ng chính trị c ư ng v trang và ết h p giữa đ tranh chính trị
v i đ tranh v trang
B. ết h p giữa đ tranh chính trị đ tranh v trang giữa n i c và th i đại
C. L c ư ng chính trị và c ư ng v trang c ư ng n chúng và ài ngư i tiến tr n thế gi i
D. ả a đ p n trả i tr n đ h ng đúng
[<br>]
Câu 59. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, sử ụng b o lực cách m ng là để:
A. L t đổ chế đ c ng chế đ m i
B. X ng và ả vệ chính n c ch mạng ng chế đ m i
C. Giành chính n và giữ chính n
D. Ti iệt c c c ư ng phản c ch mạng và t đổ chính n phản đ ng
[<br>]
Câu 60. Hồ Chí Minh h ng đ nh: Để giành chính quyền và gi chính quyền;
A. Phải th t hỏi chủ nghĩa th c n c t đ cai trị nh n n ằng ạ c
B. hế đ th c n t ản th n n đ à m t hành đ ng ạ c
C. Làm c ch mạng à phải ng ạ c c ch mạng
D. ẻ th n ng ạ cđ tr n th ng trị
[<br>]
Câu 61. Quan điểm của Chủ t ch Hồ Chí Minh về giành chính quyền và gi chính quyền:
A. tranh v i chủ nghĩa th c n c t cai trị nh n n ằng ạ c
B. tranh v i chủ nghĩa th c n v t ản th n n đ à m t hành đ ng ạ c
C. ng ạ c c ch mạng đ gành chính n và ả vệ chính n
D. ng ạ c đ ch ng ại ẻ th n ng ạ cđ tr n th ng trị
[<br>]
Câu 62. Tư tưởng của Chủ t ch Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc VN HCN bao gồm nh ng nội
dung: 1- M t t t ế h ch an; 2- ảng ng ản VN nh đạ nghiệp ả vệ Tổ c VN X
h i chủ nghĩa; 3- c p n t c và hủ nghĩa h i à tr ch nhiệm và nghĩa vụ của mọi c ng n;
4- Sức mạnh ả vệ tổ c à ức mạnh tổng h p của cả n t c cả nư c ết h p v i ức mạnh th i
đại.
A. N i ng 1 3 4 đúng B. N i ng 1 2 3 đúng
C. N i ng 2 3 4 đúng D. N i ng 1 2 3 và 4 đ đúng
[<br>]
Câu 63. Tư tưởng của Chủ t ch Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN bao gồm: 1-
M t t t ế h ch an; 2- Phải thư ng n tăng cư ng ti m c c phòng g n v i ph t tri n inh
tế - h i; 3- c p n t c và chủ nghĩa h i à tr ch nhiệm và nghĩa vụ của mọi c ng n; 4-
Sức mạnh giai c p c ng nh n nh n n a đ ng và n đ i.
A. N i ng 3 và 4 đúng B. N i ng 1 và 3 đúng
C. N i ng 2 và 4 đúng D. N i ng 1 và 2 đúng
[<br>]
Câu 64. Nội ung tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN là:
A. Bả vệ Tổ c X N à t t ế h ch an
B. ảng ng ản Việt Nam nh đạ nghiệp ả vệ tổ c Việt Nam XHCN
C. Mục ti ả vệ Tổ c à ả vệ đ c p n t c và chủ nghĩa h i à nghĩa vụ tr ch nhiệm
của mọi c ng n
D. ả a đ p n trả i tr n đ đúng
[<br>]
Câu 65. Nội ung tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN là:
A. Bả vệ Tổ cX N àt t ế h ch an
B. Bả vệ Tổ c à t t ế g n i n v i ả vệ chế đ X N
C. Mục ti ả vệ Tổ c à ả vệ đ c p n t c và chủ nghĩa h i à nghĩa vụ và tr ch nhiệm
của mọi c ng n
D. A và đúng
[<br>]

8
Câu 66. Một trong nh ng nội ung tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc HCN là gì?
A. Bả vệ Tổ c X N à t t ế h ch an
B. Bả vệ Tổ c X N à nhi m vụ tr ng nghiệp ng NX
C. Bả vệ Tổ c X N à tr n th ng của c gia n t c à ý chí của t àn n
D. Bả vệ Tổ c à t t ế g n i n v i ả vệ chế đ X N
[<br>]
Câu 67. Tư tưởng Hồ Chí Minh h ng đ nh bảo vệ Tổ quốc Việt Nam HCN gì?
A. Là m t t t yếu kh ch quan B. Nhiệm vụ của giai c p n ng d n
C. Là tr ch nhiệm của t àn n t c D. Nhiệm vụ của giai c p c ng nh n
[<br>]
Câu 68. Một trong nh ng nội ung tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc HCN là gì?
A. Bả vệ Tổ c X N à ý chí ết t m của nh n n ta
B. Bả vệ Tổ c à t t ế c ng v i ả vệ chế đ X N
C. Bả vệ Tổ c X N à t t ế h ch an
D. Bả vệ Tổ c X N à tr n th ng n t c à ý chí của t àn n
[<br>]
Câu 69. Một trong nh ng nội ung tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc HCN là gì?
A. Bả vệ Tổ c à t t ế g n i n v i ả vệ chế đ X N
B. Bả vệ Tổ c X N à nhiệm vụ tr ng nghiệp ng NX
C. Bả vệ Tổ c X N à tr n th ng của c gia n t c à ý chí của t àn n
D. Bả vệ Tổ cX N àt t ế h ch an
[<br>]
Câu 70. Để bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN, Chủ t ch Hồ Chí Minh đ c biệt coi trọng yếu tố
nào?
A. Sức mạnh t àn n t c ức mạnh t àn n
B. S đ àn ết nh t trí của nh n n của ảng và chính phủ
C. Sức mạnh của c ư ng v trang nh n n
D. S đ àn ết nh t trí của t àn n t c và c ư ng v trang nh n n
[<br>]
Câu 71. Tư tưởng Hồ Chí Minh về s c m nh bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN là gì?
A. Là ức mạnh của cả n t c và th i đại ức mạnh c phòng t àn n
B. Là ức mạnh tổng h p của cả n t c cả nư c ết h p v i ức mạnh th i đại
C. Là ức mạnh của t àn n c ư ng v trang àm nòng c t
D. Là ức mạnh của c ư ng v trang nh n n ức mạnh c phòng t àn n
[<br>]
Câu 72. Để bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN, Chủ t ch Hồ Chí Minh r t coi trọng nội ung nào
sau đây?
A. X ng n n c phòng t àn n an ninh nh n n
B. T p tr ng ng c ư ng v trang nh n n
C. N ng ca ức mạnh chiến đ tổng h p ch nđ i
D. Bả đảm ch nđ i n ẵn àng chiến đ và chiến đ
[<br>]
Câu 73. hi n i về mục đích của cuộc háng chiến chống thực ân Phá , Chủ t ch Hồ Chí Minh
h ng đ nh như thế nào?
A. Bả vệ đ c p n t c th ng nh t t àn vẹn ănh thổ Tổ c
B. hiến đ giành đ c p n t c ả vệ vững ch c Tổ c
C. Mục đích ả vệ vững ch c Tổ c Việt Nam X N
D. hỉ chiến đ ch n th ng nh t và đ c p của Tổ c
[<br>]
Câu 74. Hai nhiệm vụ chiến lư c: “Xây dựng” và “Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN” c mối quan
hệ ch t ch , tác động v i nhau để c ng thực hiện mục tiêu gì?
A. X h i n già nư c mạnh, c ng ằng n chủ văn minh
B. Th c hiện h i n già nư c mạnh n chủ văn minh
C. Nhằm th c hiện nghiệp c ng nghiệp h a hiện đại h a

9
D. n già nư c mạnh h i c ng ằng n chủ văn minh
[<br>]
Câu 75. Hồ Chí Minh xác đ nh vai trò của Đảng trong sự nghiệ bảo vệ Tổ quốc Việt Nam
HCN như thế nào?
A. ảng c ng ản Việt Nam chỉ đạ tr c tiếp nghiệp ả vệ Tổ c
B. ảng c ng ản Việt Nam à ngư i đi ti n ph ng tr ng nghiệp ả vệ Tổ c
C. ảng c ng ản Việt Nam à ngư i gọi mọi t ng p nh n n đứng n ả vệ đ t nư c
D. ảng c ng ản Việt Nam nh đạ nghiệp ả vệ Tổ c Việt Nam X N
[<br>]
Câu 76. Hai nhiệm vụ chiến lư c: “Xây dựng” và “Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN” c mối quan
hệ ch t ch , tác động v i nhau để c ng thực hiện mục tiêu gì?
A. X h i n già nư c mạnh c ng ằng n chủ văn minh
B. Th c hiện h i n già nư c mạnh n chủ văn minh
C. Nhằm th c hiện nghiệp c ng nghiệp h a hiện đại h a
D. n già nư c mạnh h i c ng ằng n chủ văn minh
[<br>]

10
CHUYÊN ĐỀ 3
Xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt
Nam xã hội chủ nghĩa
[<br>]
Câu 1. Lực lượng an ninh nhân dân là: 1- Một bộ phận của lực lượng vũ trang có vai trò nòng cốt
trong sự nghiệp bảo vệ an ninh quốc gia; 2- Là lực lượng do dân tiến hành trên nền tảng dân chủ; 3-
Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng và sự quản lý, điều hành của nhà nước; 4- Là lực lượng chuyên trách
của quân đội làm nhiệm vụ giữ gìn an ninh quốc gia.
A. Nội dung 2 và 3 đúng B. Nội dung 1 và 4 đúng
C. Nội dung 2 và 4 đúng D. Nội dung 1 và 3 đúng
[<br>]
Câu 2. Hãy chọn cụm từ đúng nhất tương ứng vị trí (1) và (2) trong câu nói sau: “An ninh quốc
gia có nhiệm vụ: đấu tranh làm thất bại mọi âm mưu…..(1)….., bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa, bảo
vệ…….(2)…….., các lực lượng vũ trang và nhân dân”.
A. hoạt động xâm phạm biên giới quốc gia (1); chính quyền, thành quả cách mạng (2)
B. hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia (1); Đảng, chính quyền (2)
C. hoạt động can thiệp vũ trang (1); Đảng, thành quả cách mạng (2)
D. hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia (1); lãnh thổ, biên giới quốc gia (2)
[<br>]
Câu 3. ột trong nh ng đ c trưng của nền T – NN của nư c ta là g ?
A. ây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ ổ quốc iệt Nam N
B. Nền – ANN ch có mục đích duy nhất là tự vệ chính đáng
C. ảo vệ vững ch c độc lập dân tộc và thống nhất toàn v n lãnh thổ
D. hực hiện th ng lợi hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ ổ quốc
[<br>]
Câu 4. Tính chất toàn dân của nền quốc phòng toàn dân được bi u hiện nội dung nào sau đây?
A. Là nền quốc phòng vì dân, do dân, của dân
B. Là nền quốc phòng mang tính giai cấp, nhân dân sâu s c
C. Là nền quốc phòng bảo vệ quyền lợi của dân
D. Là nền quốc phòng do nhân dân xây dựng, mang tính nhân dân sâu s c
[<br>]
Câu 5. ột số nội dung đ c trưng của nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân là: 1- Nền
quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân có mục đích duy nhất là tự vệ chính đáng; 2- Nền quốc phòng,
an ninh có sức mạnh tổng hợp do nhiều yếu tố tạo thành; 3- Nền an ninh nhân dân và nền quốc phòng
toàn dân đều dựa vào vũ khí và phương tiện chiến tranh; 4- Nền quốc phòng, an ninh vì dân, của dân
và do toàn thể nhân dân tiến hành.
A. Nội dung 1, 2, 3 đúng B. Nội dung 2, 3, 4 đúng
C. Nội dung 1, 2, 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 6. ột trong nh ng đ c trưng của nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân là:
A. Nền quốc phòng toàn dân g n chặt với nền an ninh nhân dân
B. Nền quốc phòng toàn dân và nền an ninh nhân dân là một
C. Nền an ninh nhân dân hỗ trợ cho nền quốc phòng toàn dân
D. Nền an ninh nhân dân và nền quốc phòng toàn dân thực hiện nhiệm vụ độc lập về an ninh, quốc
phòng
[<br>]
Câu 7. Sức mạnh của nền quốc phòng toàn dân được xây dựng trên nền tảng:
A. Sức mạnh chủ yếu của lực lượng vũ trang và bán vũ trang
B. Nhân lực, vật lực, tinh thần mang tính toàn dân, toàn diện, độc lập, tự chủ, tự lực, tự cường
C. ũ khí hiện đại, quân đội chính quy, tinh nhuệ
D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
[<br>]

1
Câu 8. Trong nội dung xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân v ng mạnh hiện
nay, có câu: “Xây dựng lực lượng quốc phòng, an ninh đáp ứng yêu cầu…”. Hãy chọn cụm từ
đúng nhất cho phù hợp v i câu nói trên:
A. phát triển kinh tế xã hội hiện nay
B. hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay
C. bảo vệ vững ch c chủ quyền lãnh thổ và biên giới quốc gia
D. bảo vệ vững ch c ổ quốc iệt Nam xã hội chủ nghĩa
[<br>]
Câu 9. ột trong nh ng nền tảng xây dựng nền T nư c ta hiện nay là g ?
A. ật lực, nhân lực, tinh thần B. Tinh thần, vật lực, nhân lực
C. ài lực, tinh thần, vật lực D. Nhân lực, vật lực, tinh thần
[<br>]
Câu 10. ục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân?
A. ạo sức mạnh tổng hợp của cả đất nước…
B. ạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ ổ quốc…
C. Giữ vững ổn định chính trị, môi trường hòa bình...
D. Gồm cả ba nội dung trên
[<br>]
Câu 11. ột số nội dung về mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân
hiện nay là: 1- ạo sức mạnh tổng hợp cho đất nước về chính trị, quân sự, an ninh, kinh tế, văn háo,
xã hội; 2- ạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ ổ quốc; 3- Giữ vững ổn định chính trị,
môi trường hòa bình, phát triển đất nước theo định hướng N; 4- Bảo vệ lợi ích quốc gia, dân tộc.
A. Nội dung 1, 2 và 3 đúng B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
C. Nội dung 1, 2 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 12. ột số nội dung về mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân
hiện nay là: 1- ảo vệ ổ quốc iệt Nam không bị các nước trong khu vực tấn công; 2- ạo thế chủ
động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ ổ quốc; 3- hực hiện thành công công cuộc đổi mới đất
nước, không bị chủ nghĩa đế quốc tấn công; 4- ảo vệ lợi ích quốc gia, dân tộc.
A. Nội dung 2 và 3 đúng B. Nội dung 1 và 4 đúng
C. Nội dung 2 và 4 đúng D. Nội dung 1 và 3 đúng
[<br>]
Câu 13. Lực lượng của nền QPTD, ANND bao gồm lực lượng nào?
A. Lực lượngvũ trang nhân dân và quân đội nhân dân
B. Lực lượng toàn dân và lực lượng quân đội nhân dân
C. Lực lượng toàn dân và lực lượng vũ trang nhân dân
D. Lực lượng Quân đội nhân dân và Công an nhân dân
[<br>]
Câu 14. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân hiện nay?
A. ây dựng sức mạnh chiến đấu tổng hợp cho uân đội và ông an
B. ây dựng lực lượng , AN đáp ứng yêu cầu vững ch c N N
C. ây dựng tiềm lực chính trị, quân sự, kinh tế và khoa học công nghệ
D. ây dựng lực lượng vũ trang nhân dân đáp ứng yêu cầu của , AN
[<br>]
Câu 15. Xây dựng tiềm lực chính trị, tinh thần của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
cần t p trung vào nội dung nào?
A. ây dựng tình yêu quê hương đất nước
B. Niềm tin yêu đối với sự lãnh đạo của Đảng, đối với chế độ N
C. Niềm tin đối với quản lý nhà nước
D. Gồm cả ba nội dung trên
[<br>]
Câu 16. xây dựng chi n lược quốc phòng, an ninh quốc gia của m i nư c, phải c n cứ vào
nhiều y u tố và nh ng y u tố này đều phụ thuộc vào inh t đó là g ?

2
A. rong đó tổ chức biên chế của lực lượng vũ trang và vào trang bị vũ khí k thuật hiện có là căn cứ
đặc biệt quan trọng
B. ếu tố về số lượng, chất lượng vũ khí trang bị k thuật tổ chức lực lượng vũ trang là căn cứ giữ vai
trò quan trọng
C. rang bị vũ khí k thuật ngày càng hiện đại cho lực lượng vũ trang đáp ứng yêu cầu bảo vệ ổ quốc
xã hội chủ nghĩa
D. hú trọng đầu tư, nâng cấp ngày càng hiện đại cho lực lượng vũ trang để đánh th ng chiến tranh
xâm lược kiểu mới của địch
[<br>]
Câu 17. uốn duy tr được sức mạnh đ đ nh th ng thù xâm lược, ta cần phải có tiềm lực g ?
A. inh tế quân sự nhất định bảo đảm cho tác chiến giành th ng lợi
B. hính trị, tinh thần ổn định bảo đảm cho tác chiến giành th ng lợi
C. uân sự, an ninh nhất định bảo đảm cho tác chiến giành th ng lợi
D. An ninh, kinh tế vững mạnh bảo đảm cho tác chiến giành th ng lợi
[<br>]
Câu 18. Xây dựng tiềm lực quân sự, an ninh cần t p trung vào nội dung nào?
A. hải huy động tổng lực các khoa học, công nghệ quốc gia
B. hực hiện tốt công tác đào tạo, bồi dư ng đội ngũ cán bộ khoa học
C. S dụng có hiệu quả đội ngũ cán bộ khoa học, k thuật
D. ây dựng lực lượng vũ trang nhân dân vững mạnh toàn diện
[<br>]
Câu 19. Xây dựng tiềm lực hoa học, công nghệ trong thời gian t i cần thực hiện tốt công t c g ?
A. Đào tạo, bồi dư ng, s dụng cán bộ khoa học, k thuật
B. Đào tạo, bồi dư ng, s dụng có hiệu quả đội ngũ cán bộ khoa học, k thuật
C. hính sách khen thưởng cán bộ khoa học, k thuật
D. S dụng có hiệu quả đội ngũ cán bộ khoa học, k thuật
[<br>]
Câu 20. Tiềm lực nào tạo nên sức mạnh v t chất cho nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân
dân là cơ s v t chất của c c tiềm lực kh c
A. Chính trị tinh thần B. Quân sự an ninh
C. Tiềm lực kinh tế D. Khoa học công nghệ
[<br>]
Câu 21. Tiềm lực nào sau đây là nhân tố cơ bản gi vai trò nòng cốt đ bảo vệ Tổ quốc trong mọi
t nh huống?
A. Chính trị tinh thần B. Quân sự an ninh
C. Tiềm lực kinh tế D. Khoa học công nghệ
[<br>]
Câu 22. Xây dựng tiềm lực hoa học, công nghệ trong thời gian t i cần thực hiện tốt công t c g ?
A. Đào tạo, bồi dư ng, s dụng cán bộ khoa học, k thuật
B. Đào tạo, bồi dư ng, s dụng có hiệu quả đội ngũ cán bộ khoa học, k thuật
C. hính sách khen thưởng cán bộ khoa học, k thuật
D. S dụng có hiệu quả đội ngũ cán bộ khoa học, k thuật
[<br>]
Câu 23. ột số nội dung của xây dựng tiềm lực quốc phòng an ninh ngày nay là: 1- ây dựng
tiềm lực kinh tế; 2- ây dựng tiềm lực khoa học, công nghệ; 3- ây dựng tiềm lực tác chiến trên
không, trên bộ và trên biển; 4- ây dựng tiềm lực chính trị, tinh thần.
A. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
C. Nội dung 1, 2 và 4 đúng D. Nội dung 1, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 24. ột số nội dung bi u hiện của tiềm lực quân sự, an ninh là: 1- hả năng duy trì và không
ngừng phát triển trình độ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, xây dựng nền kinh tế độc lập, tự
chủ; 2- Nguồn dự trữ sức người, sức của trên các lĩnh vực đời sống xã hội và nhân dân có thể huy động
để phục vụ cho nhiệm vụ quân sự, an ninh, cho chiến tranh; 3- hả năng phát triển trình độ quân sự

3
trên bộ, trên không, trên biển; 4- hả năng duy trì và không ngừng phát triển trình độ sẵn sàng chiến
đấu, năng lực và sức mạnh chiến đấu của các lực lượng vũ trang nhân dân.
A. Nội dung 1 và 4 đúng B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
C. Nội dung 2 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 25. Tiềm lực quân sự, an ninh được xây dựng trên một số nền tảng nào? 1- rình độ công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ; 2- iềm lực kinh tế của nền
quốc phòng, an ninh; 3- iềm lực chính trị, tinh thần; 4- hả năng phát triển trình độ quân sự trên bộ,
trên không, trên biển.
A. Nội dung 1 và 4 đúng B. Nội dung 2 và 3 đúng
C. Nội dung 2 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 26. Bổ sung cụm từ phù hợp nhất cho h i niệm tiềm lực quốc phòng, an ninh: “tiềm lực
quốc phòng, an ninh là khả năng về…....”
A. vũ khí, phương tiện chiến tranh có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh
B. lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang, vũ khí, phương tiện có thể huy động để thực hiện nhiệm
vụ quốc phòng, an ninh
C. nguồn lực xã hội đáp ứng cho yêu cầu quốc phòng, an ninh
D. nhân lực, vật lực, tài chính có thể huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh
[<br>]
Câu 27. Bổ sung cụm từ phù hợp nhất cho h i niệm tiềm lực chính trị, tinh thần: “ iềm lực
chính trị, tinh thần được biểu hiện ở năng lực…....”
A. lãnh đạo của Đảng, quản lý điều hành của Nhà nước, ý chí quyết tâm của nhân dân và lực lượng vũ
trang
B. huy động nguồn nhân vật lực, tài chính để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh
C. huy động vũ khí, phương tiện chiến tranh để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng,an ninh
D. lãnh đạo quân đội để thực hiện đấu tranh chống xâm lược
[<br>]
Câu 28. Bổ sung cụm từ phù hợp nhất cho h i niệm tiềm lực chính trị, tinh thần: “Tiềm lực
chính trị, tinh thần được biểu hiện ở năng lực…”
A. huy động vũ khí, phương tiện chiến tranh để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh
B. lãnh đạo lực lượng vũ trang để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh
C. huy động nhân lực, vật lực, tài chính để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh
D. lãnh đạo của Đảng, quản lý điều hành của Nhà nước
[<br>]
Câu 29. Bổ sung cụm từ phù hợp nhất cho h i niệm tiềm lực chính trị, tinh thần: “Tiềm lực
chính trị, tinh thần là nhân tố cơ bản tạo nên sức mạnh của ……, có tác động to lớn đến hiệu quả s
dụng các nguồn tiềm lực khác”.
A. Đảng B. uốc phòng, an ninh
C. Quân đội, vũ khí và phương tiện chiến tranh D. Quân đội
[<br>]
Câu 30. Bổ sung cụm từ phù hợp nhất cho h i niệm tiềm lực quân sự, an ninh: “ iềm lực quân
sự, an ninh nhân dân là khả năng………….có thể huy động tạo thành sức mạnh phục vụ cho nhiệm vụ
quân sự, an ninh, cho chiến tranh”.
A. nguồn tài nguyên tái tạo B. về vật chất và tinh thần
D. nhân lực, vật lực, tài lực C. quản lý điều hành chiến tranh
[<br>]
Câu 31. Bổ sung cụm từ phù hợp nhất cho h i niệm tiềm lực inh t : “Tiềm lực kinh tế của nền
quốc phòng, an ninh là khả năng về kinh tế của đất nước có thể…………nhằm phục vụ cho quốc
phòng, an ninh”.
A. khai thác, huy động B. lãnh đạo thực hiện
C. quản lý điều hành D. tổ chức triển khai
[<br>]

4
Câu 32. ột số nội dung xây dựng tiềm lực inh t của nền quốc phòng, an ninh là: 1- Đẩy mạnh
công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ; 2- ây dựng các quân
binh chủng tác chiến trên mọi chiến trường cả thời bình và thời chiến; 3- hát triển công nghiệp quốc
phòng, trang bị k thuật hiện đại cho quân đội và công an; 4- ết hợp xây dựng cơ sở hạ tầng kinh tế
với cơ sở hạ tầng quốc phòng.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đúng B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
C. Nội dung 1, 2 và 4 đúng D. ất cả 1, 2, 3 và 4 đều đúng
[<br>]
Câu 33. ột số nội dung xây dựng tiềm lực inh t của nền quốc phòng, an ninh là: 1- Đẩy mạnh
công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ; 2- ây dựng các quân
binh chủng tác chiến trên mọi chiến trường cả thời bình và thời chiến; 3- hát triển công nghiệp quốc
phòng, trang bị k thuật hiện đại cho quân đội và công an; 4- ây dựng hậu phương vững ch c đáp
ứng các nhu cầu phục vụ chiến tranh.
A. Nội dung 3 và 4 đúng B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
C. Nội dung 1 và 3 đúng D. Nội dung 1 và 4 đúng
[<br>]
Câu 34. hi xây dựng tiềm lực hoa học, công nghệ của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân
dân lấy tiềm lực nào làm nòng cốt?
A. hất lượng đội ngũ cán bộ khoa học k thuật
B. Năng lực ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học
C. hoa học, quân sự, an ninh làm nòng cốt
D. ơ sở vật chất k thuật phục vụ cho quốc phòng
[<br>]
Câu 35. Th tr n quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân được xây dựng dựa vào nội dung nào
sau đây?
A. rên cơ sở các v ng kinh tế để phân v ng chiến lược về quốc phòng, an ninh
B. hân v ng chiến lược về quốc phòng, an ninh kết hợp với v ng kinh tế
C. ây dựng thế trận tập trung vào những khu vực nhạy cảm v ng sâu, v ng xa
D. ần tập trung vào các v ng kinh tế trọng điểm để xây dựng thế trận
[<br>]
Câu 36. xây dựng th tr n quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân v ng ch c t p trung vào
nội dung nào sau đây?
A. ổ chức, bố trí và s dụng lực lượng để hoạt động tác chiến
B. Là sự tổ chức, bố trí lực lượng, tiềm lực mọi mặt của đất nước
C. ây dựng thế trận vững ch c làm thất bại mọi âm mưu thủ đoạn của địch
D. ố trí thế trận trên cơ sở quy hoạch các v ng kinh tế trọng điểm
[<br>]
Câu 37. ột số nội dung xây dựng th tr n quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân gồm: 1- ây
dựng khu vực phòng thủ t nh (thành phố); 2- ây dựng hậu phương tạo chỗ dựa vững ch c cho thế trận
quốc phòng, an ninh; 3- hân v ng chiến lược quốc phòng, an ninh kết hợp với v ng kinh tế; 4- ây
dựng khối đại đoàn kết quân dân để bảo đảm công tác quốc phòng, an ninh.
A. Câu 1, 2 và 3 đều đúng B. âu 2, 3 và 4 đều đúng
C. âu 1,2, 3 và 4 đều đúng D. âu 1, 3 và 4 đều đúng
[<br>]
Câu 38. ột số nội dung xây dựng th tr n quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân gồm: 1- ây
dựng khu vực phòng thủ t nh (thành phố); 2- ổ chức, bố trí lực lượng toàn dân trên toàn bộ lãnh thổ;
3- hân v ng chiến lược quốc phòng, an ninh kết hợp với v ng kinh tế; 4- ây dựng khối đại đoàn kết
quân dân để bảo đảm công tác quốc phòng, an ninh.
A. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng B. Nội dung 3 và 4 đúng
C. Nội dung 1 và 3 đúng D. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng
[<br>]
Câu 39. Bổ sung cụm từ phù hợp nhất cho h i niệm: “Thế trận quốc phòng, an ninh là: ...........theo
yêu cầu của quốc phòng, an ninh, bảo vệ tổ quốc iệt Nam XHCN”
A. khả năng huy động nguồn tài nguyên thiên nhiên phục vụ cho công tác quốc phòng, an ninh

5
B. sự tổ chức, bố trí lực lượng, tiềm lực mọi mặt của đất nước và của toàn dân trên toàn bộ lãnh thổ
C. khả năng tổ chức, huy động nguồn nhân lực, vật lực, tài lực cho đất nước để bảo đảm công tác quốc
phòng, an ninh
D. khả năng quản lý điều hành công tác quốc phòng, an ninh trên toàn bộ lãnh thổ
[<br>]
Câu 40. Cần lưu ý biện ph p nào sau đây hi xây dựng nền T , NN ?
A. hường xuyên thực hiện giáo dục quốc phòng và an ninh
B. Làm tốt công tác vận động quần chúng
C. Làm tốt công tác vận động toàn dân đoàn kết xây dựng cuộc sống mới
D. hực hiện tốt công tác xóa đói giảm nghèo
[<br>]
Câu 41. ột số biện ph p xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân hiện nay gồm:
1- Nâng cao ý thức, trách nhiệm công dân cho sinh viên trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an
ninh nhân dân; 2- ây dựng hậu phương tạo chỗ dựa vững ch c cho thế quốc phòng toàn dân, an ninh
nhân dân; 3- hường xuyên thực hiện giáo dục quốc phòng an ninh; 4- ăng cường sự lãnh đạo của
Đảng, sự quản lý của nhà nước, trách nhiệm triển khai thực hiện của các cơ quan, tổ chức và nhân dân
đối với xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
A. Nội dung 1, 2 và 3 đúng B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
C. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng D. Nội dung 1, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 42. Trong xây dựng nền T , NN đối v i sinh viên phải tích cực học t p nâng cao
tr nh độ hi u bi t về mọi m t đ làm g ?
A. Để nhận rõ âm mưu, thủ đoạn của kẻ th
B. Để nhận rõ âm mưu, thủ đoạn hoạt động chống phá cách mạng iệt Nam của chủ nghĩa đế quốc và
các thế lực th địch
C. Để nhận rõ âm mưu, bản chất hiếu chiến của kẻ th
D. Để nhận rõ thủ đọa của kẻ th khi tiến hành chiến tranh xâm lược
[<br>]

6
CHUYÊN ĐỀ 4
Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
[<br>]
Câu 1. Chủ tịch Hồ Chí Minh phát động toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp vào ngày,
tháng, năm nào?
A. Ngày 22.12.1944 B. Ngày 22.12.1946
C. Ngày 19.12.1946 D. Ngày 19.12.1945
[<br>]
Câu 2. Trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, chúng ta dự kiến chiến tranh có thể kéo dài:
A. 5 năm, 10 năm, 20 năm B. 5 năm, 10 năm, 20 năm hoặc lâu hơn nữa
C. 10 năm, 20 năm, 30 năm D. Cả ba phương án trả lời đều không đúng
[<br>]
Câu 3. Khái niệm về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là gì?
A. Là quá trình sử dụng tiềm lực của đất nước để xây dựng và đi lên CNXH
B. Là quá trình sử dụng tiềm lực quốc phòng an ninh để xây dựng đất nước, đẩy mạnh công nghiệp
hoá, hiện đại hoá
C. Là quá trình sử dụng tiềm lực quốc phòng an ninh để ứng phó với mọi tình huống chiến tranh
D. Là quá trình sử dụng tiềm lực của đất nước, nhất là tiềm lực quốc phòng an ninh, nhằm đánh bại ý
đồ xâm lược lật đổ của kẻ thù đối với cách mạng nước ta
[<br>]
Câu 4. Hãy tìm câu đúng khi nói về bản chất của chiến tranh nhân dân:
A. Kiểu tổ chức chiến tranh vô chính phủ B. Kiểu tổ chức bảo vệ Tổ quốc của toàn dân
C. Là xã hội hóa chiến tranh D. Là chiến tranh tự phát của nhân dân
[<br>]
Câu 5. Một số nội dung về mục đích của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là gì? 1- Giữ vững
ổn định chính trị và môi trường hòa bình, phát triển đất nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa; 2- Bảo
vệ sự an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội và nền văn hóa; 3- Bảo vệ giai cấp, chế độ và biên giới,
hải đảo, vùng trời, vùng biển; 4- Bảo vệ lợi ích quốc gia, dân tộc.
A. Nội dung 1, 2, 3 đúng B. Nội dung 2, 3, 4 đúng
C. Nội dung 1, 2, 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3, 4 đúng
[<br>]
Câu 6. Chúng ta tiến hành chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc, nh m góp ph n thực hiện
nh ng mục ti u l n của th i đ i:
A. Hòa bình, độc lập dân tộc, dân chủ và tiến bộ xã hội
B. Là độc lập dân tộc, dân chủ và công bằng xã hội
C. ục tiêu dân giàu, nước mạnh xã hội dân chủ và văn minh
D. ân giàu, nước mạnh xã hội dân chủ, công bằng, văn minh
[<br>]
Câu 7. Một trong nh ng mục đích của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN
là:
A. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất của Tổ quốc
B. Bảo vệ sự toàn vẹn của Tổ quốc
C. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ
D. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, của Tổ quốc
[<br>]
Câu 8. Tìm câu trả l i đúng cho câu hỏi: Chiến tranh nhân dân có thể chống lại các loại hình
chiến tranh nào?
A. ọi loại chiến tranh B. Nội xâm
C. Công nghệ cao D. Ngoại xâm
[<br>]
Câu 9. Tìm câu trả l i đúng cho câu hỏi: Vì sao phải tiến hành chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ
quốc?
A. Phát huy được sức mạnh tổng hợp của toàn dân tộc
B. Vì nước ta còn nghèo
1
C. Phát huy vai trò của các thành phần kinh tế
D. Đòi hỏi của nhiệm vụ hiện đại hóa quân đội
[<br>]
Câu 10. Tìm câu trả l i đúng cho câu hỏi: Cơ sở để nhận dạng đối tượng tác chiến của lực lượng
vũ trang Việt Nam là những nước hay vùng lãnh thổ có hành động?
A. Đem quân xâm lược, phá hoại ta B. Không ủng hộ ta về chính trị
C. Gây khó khăn với ta về kinh tế D. Không viện trợ cho ta
[<br>]
Câu 11. Tìm câu trả l i đúng cho câu hỏi: Cơ sở để nhận dạng đối tượng của cách mạng Việt Nam
là những nước hay vùng lãnh thổ có hành động nào?
A. Cản trở, phá hoại sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc của ta
B. Kí kết song phương với ta
C. Bất đồng về quan điểm chính trị với ta
D. Phá ta về kinh tế với ta
[<br>]
Câu 12. Đối tượng của chiến tranh nhân dân ở Việt Nam là đối tượng nào?
A. Chủ nghĩa khủng bố quốc tế B. CN đế quốc và các thế lực phản cách mạng
C. Chủ nghĩa đế quốc D. Các thế lực phản cách mạng nước ngoài
[<br>]
Câu 13. Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc hiện nay:
A. Chủ nghĩa đế quốc và bè lũ tay sai
B. Các thế lực phản động và các nước có âm mưu xâm lược nước ta
C. Chủ nghĩa đế quốc đứng đầu là đế quốc ỹ
D. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động
[<br>]
Câu 14. Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ Tổ quốc:
A. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động có hành động phá hoại, xâm lược, lật đổ cách mạng
B. Bọn khủng bố có hành động phá hoại
C. Các tổ chức phản động trong nước và ngoài nước có hành động lật đổ cách mạng
D. Cả ba đáp án trả lời đều đúng
[<br>]
Câu 15. Đối tượng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN là:
A. Những lực lượng xâm lược Tổ quốc ta
B. Những thế lực cản trở, xâm hại đến sự nghiệp xây dựng đất nước và bảo vệ Tổ quốc XHCN của
chúng ta
C. Những lực lượng xâm lược và thế lực phản động có hành động phá hoại
D. Chủ nghĩa đế quốc và chủ nghĩa khủng bố quốc tế
[<br>]
Câu 16. Nếu chiến tranh xảy ra cùng v i bọn đế quốc lực lượng nào là đối tượng tác chiến của
quân dân ta?
A. Lực lượng khủng bố và xâm lược
B. Những lực lượng phản động gây bạo loạn lật đổ, gây xung đột vũ trang, gây chiến tranh xâm lược
C. Lực lượng phản động tiến hành bạo loan, lật đổ phá hoại thành quả Cách mạng của nhân dân ta
D. Lực lượng bạo loạn lật đổ và và các thế lực sử dụng sức mạnh quân sự xâm lược
[<br>]
Câu 17. Nếu chiến tranh xảy ra, chúng ta đánh giá quân địch có điểm yếu cơ bản nào?
A. Vấp phải ý chí chiến đấu kiên cường vì độc lập tự do của dân tộc ta
B. Phải đương đầu với dân tộc Việt Nam có truyền thống chống kẻ thù xâm lược kiên cường bất khuất
C. Phải đối phó với cách đánh năng động sáng tạo của QĐN VN
D. Phải đương đầu với dân tộc Việt Nam có truyền thống chống giắc ngoại xâm
[<br>]
Câu 18. Tìm câu trả l i sai của câu hỏi. Tính chất của chiến tranh nhân dân Việt Nam?
A. Toàn dân B. ân tộc C. Toàn diện D. Hiện đại
[<br>]

2
Câu 19. Tính chất của chiến tranh nhân dân Việt Nam hiện nay?
A. Là cuộc chiến tranh vì dân, của dân, do dân tiến hành
B. Là cuộc chiến tranh giành độc lập dân tộc
C. Là cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc
D. Là cuộc chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn diện
[<br>]
Câu 20. Tính chất của chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ Tổ quốc:
A. Là cuộc chiến tranh nhân dân toàn dân, toàn diện, dưới sự lãnh đạo của Đảng, lấy lực lực vũ trang
làm nòng cốt
B. Là cuộc chiến tranh chính nghĩa, tự vệ cách mạng
C. Là cuộc chiến tranh mang tính hiện đại
D. Cả ba đáp án trả lời đều đúng
[<br>]
Câu 21. Một trong nh ng tính chất chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là gì?
A. Chiến tranh chính nghĩa, tự vệ B. Chiến tranh cách mạng
C. Chiến tranh chính nghĩa, tự vệ, cách mạng D. Cuộc chiến tranh bảo vệ XHCN
[<br>]
Câu 22. Một trong nh ng tính chất chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là gì?
A. Là cuộc chiến tranh toàn dân, lực lượng vũ trang làm nòng cốt
B. Là cuộc chiến tranh toàn dân, toàn diện
C. Là cuộc đấu tranh của nhân dân mà quân sự đóng vai trò quyết định
D. Là cuộc chiến tranh cách mạng chống lại các thế lực phản cách mạng
[<br>]
Câu 23. Tìm câu trả l i đúng cho câu hỏi. Vì sao chiến tranh nhân dân Việt Nam phải mang tính
hiện đại?
A. Đối tượng luôn sử dụng các trang thiết bị hiện đại
B. Vì nước ta nghèo
C. Ta đang công nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. Vì chúng muốn chắc thắng
[<br>]
Câu 24. Chọn câu trả l i sai cho câu hỏi. Vì sao cuộc chiến tranh nhân dân Việt Nam phải mang
tính toàn diện?
A. Vì là cuộc chiến tranh chính nghĩa, tự vệ, cách mạng
B. Vì kẻ địch đánh ta bằng mọi thứ, ở mọi nơi, trong mọi lúc
C. Vì kẻ địch đánh ta trên mọi lĩnh vực
D. Vì đây là cuộc chiến tranh công nghệ cao
[<br>]
Câu 25. Một trong nh ng đặc điểm của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là gì?
A. Đất nước thống nhất đi lên CNXH
B. Đất nước đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá
C. Hình thái đất nước được chuẩn bị sẵn sàng trong thời bình
D. Các tuyến phòng thủ đất nước được củng cố vững chắc
[<br>]
Câu 26. Một trong nh ng đặc điểm chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là gì?
A. Đất nước thống nhất đi lên CNXH
B. Đất nước đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá
C. Hình thái đất nước được chuẩn bị sẵn sàng, thế trận quốc phòng, an ninh nhân dân ngày càng được
củng cố vững chắc, có điều kiện phát huy sức mạnh tổng hợp chủ động đánh địch ngay từ đầu và lâu
dài
D. Đưa đất nước đã đi sâu hội nhập kinh tế quốc tế, tạo những thuận lợi đánh địch ngay từ đầu và lâu
dài
[<br>]
Câu 27. Đặc điểm nào tác động l n nhất đến chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc?
A. Chủ nghĩa đế quốc đang thực hiện chính trị cường quyền thô bạo và cứng rắn

3
B. Tình hình thế giới, khu vực diễn biến phức tạp, tiềm ẩn nhiều yếu tố bất ngờ khó lường
C. Thế giới có những biến động lớn ảnh hưởng đến các nước, đặc biệt là cácnước XHCN
D. Chủ nghĩa đế quốc đang thực hiện quyền "lãnh đạo thế giới"
[<br>]
Câu 28. Tìm câu trả l i sai của câu hỏi: Biểu hiện mới của chiến tranh nhân dân Việt Nam trong
giai đoạn hiện nay?
A. Được cụ thể hóa trong xây dựng khu vực phòng thủ
B. Tính chuyên nghiệp ngày càng cao
C. Không ngừng được hiện đại hóa
D. Trong điều kiện kinh tế thị trường
[<br>]
Câu 29. Tìm câu trả l i sai của câu hỏi: Sức mạnh của chiến tranh nhân dân phụ thuộc vào?
A. Nền kinh tế B. ức độ hiện đại của vũ khí
C. Tiềm lực quân sự D. Chế độ chính trị
[<br>]
Câu 30. Chọn câu đúng. Đặc điểm của chiến tranh nhân dân Việt Nam?
A. Đối phó được với chiến tranh thông thường
B. Đối phó được với diễn biến hòa bình
C. Đối phó được với mọi loại hình chiến tranh
D. Đối phó được với xung đột vũ trang
[<br>]
Câu 31. Đặc trưng nổi bật của đấu tranh vũ trang hiện nay?
A. Hàm lượng đấu tranh vũ trang trong tổng thể chung thấp hơn so với trước
B. Vẫn không thay đổi
C. Truyền thống quân sự của tổ tiên luôn được phát huy như trước đây
D. Tăng cường chiến tranh phòng tuyến
[<br>]
Câu 32. Sự khác biệt nổi bật của chiến tranh nhân dân trong tình hình hiện nay so v i trư c kia
là gì?
A. Hàm lượng của các mặt đấu tranh trên lĩnh vực phi vũ trang ngày càng tăng cho dù đấu tranh vũ
trang vẫn là nòng cốt
B. Vũ khí, trang bị hiện đại hơn
C. Cuộc chiến tranh diễn ra mà không cần tiếp xúc
D. Chủ yếu là chống khủng bố
[<br>]
Câu 33. Hãy tìm câu trả l i sai của câu hỏi: Quan điểm về chiến tranh nhân dân của Đảng ta?
A. Toàn dân đánh giặc B. Đánh lâu dài nhưng giành thắng lợi sớm
C. Phòng ngự là chính D. Vừa chiến đấu vừa sản xuất
[<br>]
Câu 34. Đảng ta ch đ o phương châm tiến hành chiến tranh v i nội dung nào sau đây?
A. Tạo thế, nắm thời kết thúc chiến tranh càng sớm càng tốt
B. a sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian của chiến tranh
C. Tự lực cánh sinh, đánh lâu dài, dựa vào sức mình là chính
D. Đánh lâu dài lấy thời gian làm lực lượng dựa vào sức mình là chính
[<br>]
Câu 35. Chiến tranh chống quân xâm lược nư c ta là chiến tranh cách m ng, chính nghĩa và tự
vệ Đảng ta ch đ o phương th c tiến hành chiến tranh như thế nào?
A. Tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc, lấy lực lượng vũ tranh làm nòng cốt
B. Chiến tranh nhân dân kết hợp chặt ch giữa địa phương với các binh đoàn chủ lực
C. Kết hợp chặt ch giữa lực lượng vũ trang địa phương với tác chiến của các binh đoàn chủ lực
D. Tiến công địch bằng ba mũi giáp công quân sự, chính trị, kinh tế làm cho địch lúng túng trong đối
phó
[<br>]
Câu 36. Một trong nh ng quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là:

4
A. Quá trình xây dựng và đi lên CNXH phải chủ động đánh địch ngay từ đầu và lâu dài
B. Tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc lấy lực lượng vũ trang nhân dân làm nòng cốt.
Kết hợp tác chiến của lực lượng vũ trang địa phương với tác chiến của các binh đoàn chủ lực
C. Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh nhân dân ngày càng được củng cố vững chắc, có điều kiện
phát huy sức mạnh tổng hợp chủ động đánh địch ngay từ đầu và lâu dài
D. Đưa đất nước lên thế phòng ngự chiến tranh, tạo thuận lợi đánh địch ngay từ đầu và lâu dài
[<br>]
Câu 37. Một trong nh ng quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là:
A. Kết hợp đấu tranh quân sự với bảo đảm an ninh chính trị, giữ gìn an ninh trật tự an toàn xã hội, trấn
áp kịp thời mọi âm mưu và hành động phá hoại gây bạo loạn
B. Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh nhân dân ngày càng được củng cố vững chắc, có điều kiện
phát huy sức mạnh tổng hợp chủ động đánh địch ngay từ đầu và lâu dài
C. Quá trình xây dựng và đi lên CNXH phải chủ động đánh địch ngay từ đầu và lâu dài
D. Đưa đất nước lên thế phòng ngự chiến tranh, tạo thuận lợi đánh địch ngay từ đầu và lâu dài
[<br>]
Câu 38. Một trong nh ng quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là:
A. Quá trình xây dựng và đi lên CNXH phải chủ động đánh địch ngay từ đầu và lâu dài
B. Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh nhân dân ngày càng được củng cố vững chắc, có điều kiện
phát huy sức mạnh tổng hợp chủ động đánh địch ngay từ đầu và lâu dài
C. Tiến hành chiến tranh toàn diện, kết hợp chặt ch giữa đấu tranh quân sự, chính trị, ngoại giao, kinh
tế, văn hóa tư tưởng, lấy đấu tranh quân sự là chủ yếu, lấy thắng lợi trên chiến trường là yếu tố quyết
định để giành thắng lợi trong chiến tranh
D. Đưa đất nước lên thế phòng ngự chiến tranh, tạo thuận lợi đánh địch ngay từ đầu và lâu dài
[<br>]
Câu 39. Một trong nh ng quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là:
A. Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh nhân dân ngày càng được củng cố vững chắc, có điều kiện
phát huy sức mạnh tổng hợp chủ động đánh địch ngay từ đầu và lâu dài
B. Quá trình xây dựng và đi lên CNXH phải chủ động đánh địch ngay từ đầu và lâu dài
C. Đưa đất nước lên thế phòng ngự chiến tranh, tạo thuận lợi đánh địch ngay từ đầu và lâu dài
D. Chuẩn bị trên cả nước cũng như từng khu vực để đủ sức đánh được lâu dài, ra sức thu hẹp không
gian, rút ngắn thời gian của chiến tranh giành thắng lợi càng sớm càng tốt
[<br>]
Câu 40. Một số quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là: 1- Tiến hành
chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc lấy lực lượng vũ trang nhân dân làm nòng cốt. Kết hợp tác
chiến của lực lượng vũ trang địa phương với tác chiến của các binh đoàn chủ lực; 2- Kết hợp sức mạnh
dân tộc với sức mạnh thời đại, phát huy tinh thần tự lực tự cường, tranh thủ sự giúp đỡ của quốc tế, sự
đồng tình ủng hộ của nhân dân tiến bộ trên thế giới; 3- Chuẩn bị trên cả nước cũng như từng khu vực
để đủ sức đánh được lâu dài, ra sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian của chiến tranh giành thắng
lợi càng sớm càng tốt; 4- Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh nhân dân ngày càng được củng cố
vững chắc, có điều kiện phát huy sức mạnh tổng hợp chủ động đánh địch ngay từ đầu và lâu dài.
A. Nội dung 1, 2 và 3 đúng B. Nội dung 1, 3 và 4 đúng
C. Nội dung 2, 3 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 41. Một số quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là: 1- Tiến hành
chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc lấy lực lượng vũ trang nhân dân làm nòng cốt. Kết hợp tác
chiến của lực lượng vũ trang địa phương với tác chiến của các binh đoàn chủ lực; 2- Kết hợp sức mạnh
dân tộc với sức mạnh thời đại, phát huy tinh thần tự lực tự cường, tranh thủ sự giúp đỡ của quốc tế, sự
đồng tình ủng hộ của nhân dân tiến bộ trên thế giới; 3- Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh nhân
dân ngày càng được củng cố vững chắc, có điều kiện phát huy sức mạnh tổng hợp chủ động đánh địch
ngay từ đầu và lâu dài; 4- Kết hợp đấu tranh quân sự với bảo đảm an ninh chính trị, giữ gìn an ninh trật
tự an toàn xã hội, trấn áp kịp thời mọi âm mưu và hành động phá hoại gây bạo loạn.
A. Nội dung 1, 2 và 3 đúng B. Nội dung 1, 3 và 4 đúng
C. Nội dung 1, 2 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
[<br>]

5
Câu 42. Một số quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là: 1- Quá trình xây
dựng và đi lên CNXH phải chủ động đánh địch ngay từ đầu và lâu dài; 2- Kết hợp sức mạnh dân tộc
với sức mạnh thời đại, phát huy tinh thần tự lực tự cường, tranh thủ sự giúp đỡ của quốc tế, sự đồng
tình ủng hộ của nhân dân tiến bộ trên thế giới; 3- Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh nhân dân
ngày càng được củng cố vững chắc, có điều kiện phát huy sức mạnh tổng hợp chủ động đánh địch
ngay từ đầu và lâu dài; 4- Kết hợp đấu tranh quân sự với bảo đảm an ninh chính trị, giữ gìn an ninh trật
tự an toàn xã hội, trấn áp kịp thời mọi âm mưu và hành động phá hoại gây bạo loạn.
A. Nội dung 1, 2 đúng B. Nội dung 3, 4 đúng
C. Nội dung 2, 3 đúng D. Nội dung 2, 4 đúng
[<br>]
Câu 43. Một số quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là: 1- Tiến hành
chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc lấy lực lượng vũ trang nhân dân làm nòng cốt. Kết hợp tác
chiến của lực lượng vũ trang địa phương với tác chiến của các binh đoàn chủ lực; 2- Kết hợp sức mạnh
dân tộc với sức mạnh thời đại, phát huy tinh thần tự lực tự cường, tranh thủ sự giúp đỡ của quốc tế, sự
đồng tình ủng hộ của nhân dân tiến bộ trên thế giới; 3- Chuẩn bị trên cả nước cũng như từng khu vực
để đủ sức đánh được lâu dài, ra sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian của chiến tranh giành thắng
lợi càng sớm càng tốt; 4- Tiến hành chiến tranh toàn diện, kết hợp chặt ch giữa đấu tranh quân sự,
chính trị, ngoại giao, kinh tế, văn hóa tư tưởng, lấy đấu tranh quân sự là chủ yếu, lấy thắng lợi trên
chiến trường là yếu tố quyết định để giành thắng lợi trong chiến tranh.
A. Nội dung 1, 2 và 3 đúng B. Nội dung 1, 3 và 4 đúng
C. Nội dung 2, 3 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 44. Vì sao Đảng ta kh ng định phải tiến hành chiến tranh nhân dân, thực hiện toàn dân
đánh giặc?
A. Đây là điều kiện để phát huy sức mạnh tổng hợp trong chiến tranh
B. ức mạnh trong chiến tranh đó là sức mạnh tổng hợp của nhiều yếu tố
C. Chiến tranh nhân dân, thực hiện toàn dân đánh giặc, đánh giặc toàn diện
D. Là điều kiện để phát huy cao nhất sức mạnh tổng hợp trong cuộc chiến tranh
[<br>]
Câu 45. Quan điểm "thực hiện toàn dân đánh giặc" trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc,
có ý nghĩa gì?
A. Là cơ sở, điều kiện để mỗi người dân được tham gia đánh giặc bảo vệ quê hương
B. Là cơ sở, điều kiện để phát huy sức mạnh tổng hợp bảo vệ Tổ quốc
C. Là cơ sở, điều kiện để phát huy cao nhất yếu tố con người (giữ vai trò quyết định) trong chiến tranh
D. Là cơ sở, điều kiện để phát huy sức mạnh tổng hợp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN
[<br>]
Câu 46. Quan điểm, thực hiện toàn dân đánh giặc trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc
thể hiện vấn đề gì?
A. Thể hiện tính nhân dân, tính dân tộc sâu sắc trong cuộc chiến tranh
B. Thể hiện sức mạnh to lớn của cuộc chiến tranh của ta
C. Thể hiện tính nhân dân sâu sắc, cuộc chiến tranh của dân, do dân, vì dân
D. Thể hiện tính nhân dân, tính dân tộc
[<br>]
47. Chọn câu đúng nhất cho câu hỏi: Chiến tranh nhân dân nhằm chống lại hành động xâm lược,
phá hoại trên các mặt?
A. Kinh tế B. ọi mặt C. Chính trị D. Văn hóa
[<br>]
Câu 48. Quan điểm tiến hành chiến tranh toàn diện có vai trò quan trọng vừa mang tính ch đ o
và hư ng dẫn hành động cụ thể đẻ làm gì?
A. Để phát huy sức mạnh tổng hợp trong chiến tranh
B. Để đánh bại ý đồ xâm lực lật đổ của kẻ thù
C. Để chủ động đánh địch ngay từ đầu và lâu dài
D. Để giành thắng lợi trong chiến tranh
[<br>]

6
Câu 49. Vì sao phải tiến hành chiến tranh toàn diện?
A. Là một cuộc thử thách toàn diện đối với sức mạnh vật chất tinh thần của quốc gia
B. ức mạnh vật chất và tinh thần là sự thử thách toàn diện đối với quốc gia
C. Khi tiến hành xâm lược kẻ địch thường cấu kết với các lực lượng phản động
D. Kẻ địch thực hiện đánh nhanh, thắng nhanh, phá hủy cơ sở vật chất rất lớn
[<br>]
Câu 50. Quan điểm "tiến hành chiến tranh toàn diện" trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ
quốc thể hiện như thế nào?
A. Tiến công địch toàn diện, mặt trận chính trị là quan trọng nhất, mặt trận quân sự có tính quyết định
B. Tổ chức tiến công địch trên tất cả các mặt trận, mặt trận nào cũng quan trọng, trong đó luôn coi
trọng mặt trận quân sự, thắng lợi trên chiến trường là yếu tố quyết định
C. Tiến công địch trên mặt trận quân sự là chủ yếu, các mặt trận khác là hỗ trợ
D. Tiến công địch trên mặt trận quân sự là chủ yếu
[<br>]
Câu 51. Nhu c u bảo đảm hậu c n kỹ thuật trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc như thế
nào?
A. Nhu cầu bảo đảm hậu cần kỹ thuật cho chiến tranh luôn tăng lên
B. Nhu cầu bảo đảm hậu cần kỹ thuật luôn đáp ứng cho chiến tranh
C. Nhu cầu bảo đảm hậu cần kỹ thuật cho chiến tranh rất cao, liên tục, kịp thời
D. Nhu cầu bảo đảm hậu cần kỹ thuật cho chiến tranh rất khẩn trương, phức tạp
[<br>]
Câu 52. Đảng ta ch đ o phương châm tiến hành chiến tranh v i nội dung nào sau đây?
A. Tạo thế, nắm thời kết thúc chiến tranh càng sớm càng tốt
B. a sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian của chiến tranh
C. Tự lực cánh sinh, đánh lâu dài, dựa vào sức mình là chính
D. Đánh lâu dài lấy thời gian làm lực lượng dựa vào sức mình là chính
[<br>]
Câu 53. Tiến hành chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc phải kết hợp kháng chiến v i xây
dựng, vừa chiến đấu, vừa sản xuất. Lý do vì sao?
A. Việc bảo đảm đời sống nhân dân là rất khó khăn
B. Việc bảo đảm cuộc sống chiến đấu của lực lượng vũ trang, của hoạt động quân sự rất khó khăn
C. Việc bảo đảm ổn định đời sống nhân dân trong chiến tranh vô cùng khó khăn, phức tạp
D. Không có sự hỗ trợ từ phía bên ngoài
[<br>]
Câu 54. Tiến hành chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc, phải kết hợp đấu tranh quân sự v i
bảo đảm an ninh chính trị, gi gìn trật tự an toàn xã hội. Vì một trong nh ng lý do gì?
A. Lực lượng phản động s tiến hành phá hoại, có mưu đồ lật đổ chính quyền ta
B. Lực lượng phản động lợi dụng chiến tranh kết hợp với phản động nước ngoài tập hợp lực lượng
C. Lực lượng phản động trong nước s tiến hành các hành động phá hoại làm rối loạn hậu phương ta
D. Lực lượng phản động trong nước lợi dụng cơ hội phá hoại trật tự an ninh
[<br>]
Câu 55. Trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Đảng ta đã ch đ o mấy quan điểm cơ bản?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
[<br>]
Câu 56. Tiến hành chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc c n quán triệt mấy quan điểm ch đ o?
A. Quán triệt 6 quan điểm B. Quán triệt 4 quan điểm
C. Quán triệt 5 quan điểm D. Quán triệt 3 quan điểm
[<br>]
Câu 57. Tìm câu trả l i sai của câu hỏi: Nội dung cơ bản chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh
giặc?
A. Lực lượng đánh giặc là toàn dân tộc
B. Thực hiện xây dựng đội quân nhà nghề
C. Thế trận của chiến tranh nhân dân: cả nước là một chiến trường, mỗi thôn xóm, bản làng là một
pháo đài diệt giặc, mỗi người dân là một chiến sĩ

7
D. Vận dụng linh hoạt sáng tạo cách đánh giặc bằng mưu, thắng giặc bằng thế
[<br>]
Câu 58. Nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân Việt Nam trong quá trình bắt đ u gia nhập
WTO là gì?
A. Bảo vệ Tổ quốc trên lĩnh vực an ninh kinh tế trong điều kiện hội nhập kinh tế thương mại quốc tế
B. ẵn sàng bảo vệ an ninh quốc gia
C. Chuẩn bị chống khủng bố tạo mơi trường kinh doanh thuận lợi cho các nhà đầu tư
D. Bảo vệ, giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc
[<br>]
Câu 59. Một số nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là: 1- Phối hợp chặt
ch chống quân địch tấn công từ bên ngoài vào và bạo loạn lật đổ từ bên trong; 2- Tổ chức lực lượng
chiến tranh nhân dân; 3- Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh vững chắc, phát huy sức mạnh tổng
hợp, chủ động đánh địch ngay từ đầu; 4- Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân.
A. Nội dung 1, 3, 4 đúng B. Nội dung 1, 2, 4 đúng
C. Nội dung 2, 3, 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3, 4 đúng
[<br>]
Câu 60. Một số nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là: 1- Tổ chức thế trận
chiến tranh nhân dân; 2- Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân; 3- Phối hợp chặt ch chống quân
địch tấn công từ bên ngoài vào và bạo loạn lật đổ từ bên trong; 4- Xây dựng thế trận quốc phòng, an
ninh vững chắc, phát huy sức mạnh tổng hợp, chủ động đánh địch ngay từ đầu.
A. Nội dung 1, 2, 3 đúng B. Nội dung 1, 3, 4 đúng
C. Nội dung 2, 3, 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3, 4 đúng
[<br>]
Câu 61. Một số nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là: 1- Phối hợp chặt
ch chống quân địch tấn công từ bên ngoài vào và bạo loạn lật đổ từ bên trong; 2- Tổ chức lực lượng
chiến tranh nhân dân; 3- Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh vững chắc, phát huy sức mạnh tổng
hợp, chủ động đánh địch ngay từ đầu; 4- Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân.
A. Nội dung 1, 3, 4 đúng B. Nội dung 1, 2, 4 đúng
C. Nội dung 2, 3, 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3, 4 đều đúng
[<br>]
Câu 62. Tìm câu trả l i sai của câu hỏi: Thế trận chiến tranh nhân dân phụ thuộc vào?
A. Bố trí lực lượng lao động B. Bố trí nhà văn hóa
C. Bố trí khu công nghiệp D. Bố trí khu dân cư
[<br>]
Câu 63. Tìm câu trả l i đúng nhất của câu hỏi: Cơ sở để tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân
Việt Nam gồm?
A. Tổ chức, bố trí lực lượng lao động và dân cư
B. Căn cứ vào thế mạnh của từng địa bàn
C. Tổ chức rộng khắp trên cả nước
D. Tổ chức, bố trí lực lượng lao động và dân cư cả về số lượng và chất lượng
[<br>]
Câu 64. Thế trận chiến tranh là gì?
A. Là sự tổ chức, bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến
B. Là tổ chức, bố trí lực lượng vũ trang
C. Là sự tổ chức, bố trí lực lượng để phòng thủ đất nước
D. Là tổ chức, bố trí lực lượng vũ trang trong ý đồ chiến lược
[<br>]
Câu 65. Thực hiện "kết hợp đấu tranh quân sự với bảo đảm an ninh chính trị, giữ gìn trật tự, an
toàn", trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc thể hiện như thế nào?
A. Kết hợp cùng với việc xây dựng kế hoạch, xác định các phương án đánh địch cần chuẩn bị kế hoạch
chống bạo loan, lật đổ
B. Kết hợp cùng với việc xây dựng kế hoạch, xác định các phương án đánh đich và kế hoạch bảo vệ
hậu phương

8
C. Kết hợp đánh địch và xây dựng lực lượng quân sự địa phương bảo vệ an ninh chính trị, trật tự an
toàn xã hội
D. Xây dựng kế hoạch, các phương án kết hợp đánh thù trong giặc ngoài
[<br>]
Câu 66. Thế trận chiến tranh nhân dân là gì?
A. Là sự tổ chức bố trí để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến
B. Là trận địa tập kích để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến
C. Là sự tổ chức bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến
D. Là trận địa tiến côngđể tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến
[<br>]
Câu 67. Tiến hành chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc, thế trận chiến tranh nhân dân được tổ
ch c rộng khắp thể hiện như thế nào?
A. Cả nước đánh giặc, sử dụng mọi phương tiện để đánh
B. Cả nước đánh giặc phối hợp chặt ch với các binh đoàn chủ lực
C. Cả nước là một chiến trường, ở đâu cũng có người đánh giặc, đánh giặc bằng mọi thứ vũ khí
D. Cả nước là một chiến trường của chiến tranh du kích rộng khắp
[<br>]
Câu 68. Tiến hành chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc, thế trận chiến tranh nhân dân Việt
Nam được tổ ch c như thế nào?
A. Tổ chức rộng toàn quốc, tập trung ở hướng, khu vực chủ yếu
B. Tổ chức rộng trên phạm vi cả nước, những có trọng tâm, trọng điểm
C. Tổ chức theo qui hoạch các vùng kinh tế và bố trí dân cư
D. Tổ chức rộng toàn quốc, tập trung ở hướng, khu vực chủ yếu, quan trọng
[<br>]
Câu 69. Chọn câu trả l i đúng của câu hỏi: Nét mới của chiến tranh nhân dân hiện nay?
A. ỗi cơ quan, đơn vị là một pháo đài B. ỗi làng xã là một pháo đài
C. ỗi ngành nghề, lĩnh vực là một pháo đài D. ỗi nhà máy, xí nghiệp là một pháo đài
[<br>]
Câu 70. Để thực hiện tốt quan điểm của Đảng về tiến hành chiến tranh toàn diện c n nắm v ng
biện pháp nào sau đây?
A. Thực hiện tốt đường lối chiến lược B. Vận dụng, xử lý linh hoạt các tình huống
C. Có đường lối chiến lược, sách lược đúng D. Ch đạo đúng đắn đường lối sách lược
[<br>]
Câu 71. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, trong s c m nh của toàn dân đánh giặc, vị trí của lực
lượng vũ trang nhân dân được xác định như thế nào?
A. Là lực lượng nòng cốt cho nhân dân đánh giặc B. Là lực lượng xung kích, trụ cột cho toàn dân
C. Là lực lượng cùng toàn dân đánh giặc D. Là lực lượng xung kích, cho toàn dân
[<br>]
Câu 72. Tiến hành chiến tranh nhân dân, lực lượng toàn dân đánh giặc được tổ ch c như thế
nào?
A. Được tổ chức thành lực lượng chính trị của quần chúng và lực lượng vũ trang
B. Được tổ chức chặt ch thành hai lực lượng: lực lượng quần chúng rộng rãi và lực lượng quân sự
C. Được tổ chức thành lực lượng rộng rãi và lực lượng tác chiến chiến lược
D. Được tổ chức chặt ch thành hai lực lượng: lực lượng quần chúng rộng rãi và lực lượng phòng thủ
dân sự
[<br>]
Câu 73. Tìm câu trả l i đúng nhất của câu hỏi: Lực lượng nòng cốt trong chiến tranh nhân dân
hiện nay?
A. Lực lượng vũ trang B. Bộ đội chủ lực
C. Lực lượng kinh tế D. ỗi lĩnh vực đều có lực lượng nòng cốt
[<br>]
Câu 74. Tìm câu trả l i sai của câu hỏi: Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân gồm?
A. Lực lượng toàn dân đánh giặc B. Lực lượng thanh niên xung kích
C. Lực lượng nhân dân đánh giặc D. Lực lượng vũ trang nhân dân

9
[<br>]
Câu 75. Tìm câu trả l i đúng của câu hỏi: Lực lượng nòng cốt của chiến tranh nhân dân là?
A. Lực lượng vũ trang nhân dân B. Bộ đội chủ lực
C. Lực lượng kinh tế D. Lực lượng địa phương
[<br>]
Câu 76. Lực lượng nòng cốt trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc tr n mặt trận kinh tế
hiện nay là lực lượng nào?
A. Là những những người đáp ứng trình độ chuyên môn nghiệp vụ đang hoạt động trong lĩnh vực kinh
tế
B. Là lực lượng của toàn dân dưới sự lãnh đạo của Đảng
C. Các lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam
D. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương và dân quân tự vệ
[<br>]
Câu 77. Tìm câu trả l i đúng của câu hỏi: Ai là người chỉ huy chiến tranh nhân dân ở các khu
vực phòng thủ?
A. Chủ tịch t nh, thành phố B. Giám đốc công an
C. Ch huy trưởng biên phòng D. Ch huy trưởng quân sự t nh
[<br>]
Câu 78. Tìm câu trả l i đúng nhất. Các biện pháp để tổ ch c tốt cuộc chiến tranh nhân dân hiện
nay?
A. Xây dựng quân đội hiện đại B. Xây dựng dân quân tự vệ mạnh
C. Phát triển kinh tế mạnh D. Tăng cường giáo dục nhận thức đúng
[<br>]
Câu 79. Ý nghĩa của việc tăng cư ng nhận th c của sinh vi n các trư ng đ i học và cao đ ng về
vai trò, nội dung của chiến tranh nhân dân Việt Nam trong tình hình hiện nay?
A. Giúp sinh viên xác định đúng đắn vị trí, vai trò của mình đối với nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc ngay khi
đang học trong trường
B. Trang bị để sinh viên có kiến thức sử dụng sau khi ra trường
C. Học để biết về lịch sử đánh giặc của tổ tiên ta
D. Nâng cao lòng tự hào về quân đội nhân dân Việt Nam anh hùng
[<br>]
Câu 80. Tìm câu trả l i sai nhất của câu hỏi: Để bảo vệ Tổ quốc trên lĩnh vực kinh tế trong chiến
tranh nhân dân cần?
A. Nâng cao ý thức bảo vệ Tổ quốc trên lĩnh vực kinh tế
B. èn luyện kĩ năng bảo vệ Tổ quốc trên lĩnh vực này
C. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Hiện thực hóa pháp luật về quyền lợi và trách nhiệm của cán bộ các cấp, các ngành
[<br>]

10
CHUYÊN ĐỀ 5
Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân
[<br>]
Câu 1. Tìm câu trả lời sai. Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam là lực lượng nòng cốt của:
A. Nền quốc phòng toàn dân B. Chiến tranh nhân dân
C. Lực lượng sản xuất D. Nền an ninh nhân dân
[<br>]
Câu 2. Hãy chọn cụm từ đúng nhất tương ứng vị trí (1) và (2) để làm rõ khái niệm sau: “Lực
lượng vũ trang nhân dân là...(1)...và...(2)…do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo, Nhà nước
CHXHCNVN quản lý”
A. lực lượng vũ trang (1); tổ chức vũ trang (2)
B. tiềm lực vũ trang (1); tiềm lực bán vũ trang (2)
C. tổ chức quốc phòng (1); tổ chức bán quốc phòng (2)
D. tổ chức vũ trang (1); bán vũ trang (2)
[<br>]
Câu 3. Hãy chọn cụm từ đúng nhất tương ứng vị trí (1) và (2) để làm rõ khái niệm sau: “Lực
lượng vũ trang nhân dân là...(1)...và ...(2)... do Đảng cộng sản VN lãnh đạo, Nhà nước CHXHCNVN
quản lý”.
A. lực lượng vũ trang (1); bán vũ trang (2)
B. nguồn tiềm lực vũ trang (1); nguồn tiềm lực bán vũ trang (2)
C. tổ chức vũ trang (1); bán vũ trang (2)
D. tiềm lực quốc phòng (1); thế trận quốc phòng (2)
[<br>]
Câu 4. Nhiệm vụ chủ yếu của lực lượng vũ trang nhân dân là: 1- Bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự
an toàn xã hội, bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ XHCN và những thành quả cách mạng; 2- Chiến đấu
giành và giữ độc lập, chủ quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc; 3- Tổ chức lực lượng
chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân; 4- Cùng toàn dân xây dựng đất nước.
A. Nội dung 1, 4 đúng B. Nội dung 2, 4 đúng
C. Nội dung 1, 2, 3, 4 đều đúng D. Nội dung 1, 2, 4 đúng
[<br>]
Câu 5. Một trong những nhiệm vụ chủ yếu của lực lượng vũ trang nhân dân là:
A. Phối hợp chặt chẽ chống quân địch tấn công từ bên ngoài vào và bạo loạn lật đổ từ bên trong
B. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân
C. Chiến đấu giành và giữ độc lập, chủ quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc
D. Tổ chức lực lượng quần chúng rộng rãi xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
[<br>]
Câu 6. Một trong những nhiệm vụ chủ yếu của Lực lượng vũ trang nhân dân là:
A. Bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội, bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ XHCN và những
thành quả cách mạng
B. Xây dựng tiềm lực quốc phòng và thế trận quốc phòng vững chắc
C. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân
D. Tổ chức lực lượng quần chúng rộng rãi xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
[<br>]
Câu 7. Theo khái niệm, lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam là:
A. Các tổ chức vũ trang và bán vũ trang của nhân dân Việt Nam
B. Các tổ chức chính trị của Việt Nam
C. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương và lực lượng dân quân tự vệ
D. Cả A và C đúng
[<br>]
Câu 8. Vị trí của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam được Đảng và Nhà nước ta xác định:
“Là công cụ bạo lực của Đảng và Nhà nước, làm nòng cốt cho toàn dân đánh giặc bảo vệ Tổ quốc
Việt Nam XHCN”.
A. Đúng B. Sai C. Thiếu D. Đủ
[<br>]
1
Câu 9. Tìm câu trả lời đúng nhất của câu hỏi: Cội nguồn của lực lượng vũ trang nhân dân Việt
Nam?
A. Quân đội nhà nghề B. Nghĩa quân
C. Đội bảo vệ D. Là con em của nhân dân
[<br>]
Câu 10. Tìm câu trả lời đúng: Bản chất của Quân đội nhân dân Việt Nam là:
A. Là công cụ bạo lực của giai cấp cầm quyền
B. Là lực lượng duy nhất có nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc
C. Là lực lượng nòng cốt cho toàn dân đánh giặc
D. Là lực lượng phòng thủ dân sự
<br>]
Câu 11. Lý luận của chủ nghĩa Mác-Lê nin về bản chất giai cấp của lực lượng vũ trang là gì?
A. Mang bản chất từ thành phần xuất thân LLVT
B. Mang bản chất quần chúng nhân dân lao động
C. Mang bản chất giai cấp nhà nước đã tổ chức, nuôi dưỡng và sử dụng lực lượng vũ trang đó
D. Là lực lượng bảo vệ đất nước không mang bản chất chính trị
[<br>]
Câu 12. Tìm câu trả lời sai: Đâu không phải là 1 lực lượng trong các thành phần của lực lượng vũ
trang nhân dân Việt Nam:
A. Bộ đội chủ lực B. Thanh niên xung kích
C. Dân quân tự vệ D. Bộ đội địa phương
[<br>]
Câu 13. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam gồm thứ quân nào?
A. Bộ đội chủ lực, Bộ đội biên phòng, Bộ đội địa phương
B. Bộ đội chính qui, công an nhân dân, DQTV
C. Bộ đội chủ lực, Bộ đội địa phương, DQTV
D. Bộ đội chủ lực, Bộ đội biên phòng, Bộ đội địa phương
[<br>]
Câu 14. Lực lượng chủ lực để bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hiện nay là những lực lượng nào?
A. Gồm các lực lượng của toàn dân
B. Là các lực lượng vũ trang nhân dân
C. Là ba thứ quân: bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương và dân quân tự vệ
D. Các lực lượng dự bị động viên
[<br>]
Câu 15. Nội dung nào sau đây thuộc nhiệm vụ của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam?
A. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền thống nhất toàn vẹn lãnh thổ
B. Chiến đấu và giữ độc lập dân tộc và bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa
C. Giữ vững độc lập, chủ quyền, thống nhất toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc
D. Chiến đấu giành và giữ độc lập, chủ quyền thống nhất toàn vẹn lãnh thổ
[<br>]
Câu 16. Tìm câu trả lời sai: Sức mạnh của lực lượng vũ trang nhân dân phụ thuộc vào?
A. Nền kinh tế B. Phong trào văn nghệ
C. Chế độ chính trị D. Trình độ khoa học
[<br>]
Câu 17. Tìm câu trả lời sai: Xu hướng phát triển của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam?
A. Chính qui B. Nhà nghề C. Hiện đại D. Tinh nhuệ
[<br>]
Câu 18. Tìm câu trả lời sai: Đặc điểm của việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân ta hiện nay?
A. Là yêu cầu để thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược
B. Vì sự phát triển của nền văn hóa
C. Bảo vệ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá
D. Đổi mới thực trạng của lực lượng vũ trang
[<br>]

2
Câu 19. Một số đặc điểm liên quan đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là: 1- Sự nghiệp
đổi mới ở nước ta đã đạt được nhiều thành tựu to lớn, đất nước đang bước sang thời kỳ công nghiệp
hóa - hiện đại hóa và hội nhập kinh tế thế giới toàn diện hơn; 2- Cả nước đang thực hiện hai nhiệm vụ
chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc XHCN, trong khi chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch
chống phá ta quyết liệt; 3- Thực trạng lực lượng vũ trang nhân dân đã có những bước trưởng thành lớn
mạnh về chính trị, chất lượng tổng hợp, trình độ chính quy, sức mạnh chiến dấu, song vẫn còn phải
tháo gỡ một số vấn đề về chính trị, trình độ chính quy, trang bị còn lạc hậu, thiếu đồng bộ; 4- Xây
dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp.
A. Nội dung 1, 2 và 3 đúng B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
C. Nội dung 1, 3 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 20. Những đặc điểm liên quan đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là: 1- Xây dựng
lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có
nhiều diễn biến phức tạp; 2- Sự nghiệp đổi mới ở nước ta đã đạt được nhiều thành tựu to lớn, đất nước
đang bước sang thời kỳ công nghiệp hóa - hiện đại hóa và hội nhập kinh tế thế giới toàn diện hơn; 3-
Cả nước đang thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc XHCN, trong khi chủ
nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch chống phá ta quyết liệt; 4- Bảo vệ chế độ XHCN và những thành
quả cách mạng trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp.
A. Nội dung 3 và 4 đúng B. Nội dung 2 và 3 đúng
C. Nội dung 2 và 4 đúng D. Nội dung 1 và 4 đúng
[<br>]
Câu 21. Một số đặc điểm liên quan đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là: 1- Sự nghiệp
đổi mới ở nước ta đã đạt được nhiều thành tựu to lớn, đất nước đang bước sang thời kỳ công nghiệp
hóa - hiện đại hóa và hội nhập kinh tế thế giới toàn diện hơn; 2- Cả nước đang thực hiện hai nhiệm vụ
chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc XHCN, trong khi chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch
chống phá ta quyết liệt; 3- Thực trạng lực lượng vũ trang nhân dân đã có những bước trưởng thành lớn
mạnh về chính trị, chất lượng tổng hợp, trình độ chính quy, sức mạnh chiến dấu, song vẫn còn phải
tháo gỡ một số vấn đề về chính trị, trình độ chính quy, trang bị còn lạc hậu, thiếu đồng bộ; 4- Xây
dựng lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân trong điều kiện quốc tế đã thay
đổi, có nhiều diễn biến phức tạp.
A. Nội dung 1, 2 và 3 đúng B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
C. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng D. Nội dung 1, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 22. Một trong những đặc điểm liên quan đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là:
A. Bảo vệ chế độ XHCN và những thành quả cách mạng trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều
diễn biến phức tạp
B. Xây dựng lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân trong điều kiện quốc tế
đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp
C. Cả nước đang thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc XHCN, trong khi chủ
nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch chống phá ta quyết liệt
D. Xây dựng đất nước và xây dựng nền quốc phòng toàn dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi
[<br>]
Câu 23. Một trong những đặc điểm liên quan đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là:
A. Bảo vệ chế độ XHCN và những thành quả cách mạng trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, nhiều
diễn biến phức tạp
B. Xây dựng lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân trong điều kiện quốc tế
đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp
C. Xây dựng đất nước và xây dựng nền quốc phòng toàn dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi
D. Thực trạng lực lượng vũ trang nhân dân đã có những bước trưởng thành lớn mạnh về chính trị, chất
lượng tổng hợp, trình độ chính quy, sức mạnh chiến dấu, song vẫn còn phải tháo gỡ một số vấn đề về
chính trị, trình độ chính quy, trang bị còn lạc hậu, thiếu đồng bộ
[<br>]
Câu 24. Một trong những đặc điểm liên quan đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là:

3
A. Bảo vệ chế độ XHCN và những thành quả cách mạng trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều
diễn biến phức tạp
B. Xây dựng dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến
phức tạp
C. Xây dựng lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân trong điều kiện quốc tế
đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp
D. Xây dựng đất nước và xây dựng nền quốc phòng toàn dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi
[<br>]
Câu 25. Một trong những đặc điểm liên quan đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là:
A. Sự nghiệp đổi mới ở nước ta đã đạt được nhiều thành tựu to lớn, đất nước đang bước sang thời kỳ
công nghiệp hóa - hiện đại hóa và hội nhập kinh tế thế giới toàn diện hơn
B. Bảo vệ chế độ XHCN và những thành quả cách mạng trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều
diễn biến phức tạp
C. Xây dựng lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân trong điều kiện quốc tế
đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp
D. Xây dựng đất nước và xây dựng nền quốc phòng toàn dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi
[<br>]
Câu 26. Một trong những đặc điểm liên quan đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là:
A. Bảo vệ chế độ XHCN và những thành quả cách mạng trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều
diễn biến phức tạp
B. Xây dựng dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến
phức tạp
C. Xây dựng lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh nhân dân trong điều kiện quốc tế
đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp
D. Xây dựng đất nước và xây dựng nền quốc phòng toàn dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi
[<br>]
Câu 27. Tìm câu trả lời đúng: Tác động quan trọng nhất của cách mạng khoa học và công nghệ
đến quân sự trên lĩnh vực?
A. Nhận thức về BVTQ trong thời kì mới B. Chiến lược quốc phòng an ninh
C. Loại hình tác chiến D. Cách thức chỉ huy
[<br>]
Câu 28. Chọn câu trả lời sai: Những quan điểm, nguyên tắc cơ bản trong xây dựng lực lượng vũ
trang nhân dân ta hiện nay?
A. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với lực lượng vũ trang
B. Đảm bảo lực lượng vũ trang luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu
C. Lấy xây dựng chất lượng là chính, lấy xây dựng về chính trị làm cơ sở
D. Xây dựng lực lượng vũ trang chuyên nghiệp
[<br>]
Câu 29. Chọn câu trả lời đúng: Nguyên tắc Đảng lãnh đạo các thành phần lực lượng vũ trang
nhân dân Việt Nam?
A. Tuyệt đối B. Tuyệt đối và trực tiếp
C. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt D. Trực tiếp về mọi mặt
[<br>]
Câu 30. Tìm câu trả lời đúng: Nguyên tắc Đảng lãnh đạo lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam?
A. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt B. Tuyệt đối
C. Trực tiếp D. Toàn diện
[<br>]
Câu 31. Tìm câu trả lời đúng. Nguyên tắc Đảng lãnh đạo quân đội nhân dân Việt Nam?
A. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt B. Tuyệt đối và trực tiếp
C. Tuyệt đối D. Trực tiếp về mọi mặt
Câu 32. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam theo nguyên
tắc nào?
A. Độc tôn duy nhất B. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt
C. Tuyệt đối về chính trị, tư tưởng, tổ chức D. Toàn diện

4
[<br>]
Câu 33. Một trong những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt
Nam trong thời kỳ mới là:
A. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời kỳ công nghiệp hóa - hiện đại hóa và hội nhập
kinh tế thế giới
B. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng CSVN đối với lực lượng vũ trang nhân dân
C. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân có những bước trưởng thành lớn mạnh về chính trị, chất
lượng tổng hợp, trình độ chính quy, sức mạnh chiến đấu
D. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức
tạp
[<br>]
Câu 34. Một trong những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt
Nam trong thời kỳ mới là:
A. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân một cách hiện đại và hội nhập kinh tế thế giới toàn diện hơn
B. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân có những bước trưởng thành lớn mạnh về chính trị, chất
lượng tổng hợp, trình độ chính quy, sức mạnh chiến đấu
C. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức
tạp
D. Bảo đảm cho lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sẳn sàng chiến đấu và chiến đấu thắng
lợi
[<br>]
Câu 35. Một trong những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt
Nam trong thời kỳ mới là:
A. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở
B. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời kỳ công nghiệp hóa - hiện đại hóa và hội nhập
kinh tế thế giới toàn diện hơn
C. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân có những bước trưởng thành lớn mạnh về chính trị, chất
lượng tổng hợp, trình độ chính quy, sức mạnh chiến đấu
D. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức
tạp
[<br>]
Câu 36. Một trong những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt
Nam trong thời kỳ mới là:
A. Xây dựng lực lượng VT nhân dân trong thời kỳ công nghiệp hóa - hiện đại hóa và hội nhập kinh tế
thế giới toàn diện hơn
B. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân có những bước trưởng thành lớn mạnh về chính trị, chất
lượng tổng hợp, trình độ chính quy, sức mạnh chiến đấu
C. Tự lực tự cường xây dựng lực lượng vũ trang
D. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức
tạp
[<br>]
Câu 37. Một số quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam trong
thời kỳ mới là: 1- Bảo đảm cho lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu và
chiến đấu thắng lợi; 2- Thực hiện xây dựng và bảo vệ Tổ quốc XHCN trong điều kiện quốc tế đã thay
đổi, có nhiều diễn biến phức tạp; 3- Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng CSVN đối với lực
lượng vũ trang nhân dân; 4- Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời kỳ công nghiệp hóa -
hiện đại hóa và hội nhập kinh tế thế giới toàn diện hơn.
A. Nội dung 2 và 3 đúng B. Nội dung 2 và 4 đúng
C. Nội dung 1 và 3 đúng D. Nội dung 1 và 4 đúng
[<br>]
Câu 38. Những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam trong
thời kỳ mới là: 1- Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng chính
trị làm cơ sở; 2- Bảo đảm cho lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sẳn sàng chiến đấu và

5
chiến đấu thắng lợi; 3- Tự lực tự cường xây dựng lực lượng vũ trang; 4- Giữ vững và tăng cường sự
lãnh đạo của Đảng CSVN đối với lực lượng vũ trang nhân dân.
A. Nội dung 1, 2 và 4 đúng B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
C. Nội dung 1, 2 và 3 đúng D. Nội dung 1,2, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 39. Một số quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam trong
thời kỳ mới là: 1- Bảo đảm cho lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sẳn sàng chiến đấu và
chiến đấu thắng lợi; 2- Tự lực tự cường xây dựng lực lượng vũ trang; 3- Giữ vững và tăng cường sự
lãnh đạo của Đảng CSVN đối với lực lượng vũ trang nhân dân; 4- Xây dựng lực lượng vũ trang nhân
dân trong thời kỳ công nghiệp hóa - hiện đại hóa và hội nhập kinh tế thế giới.
A. Nội dung 1, 2, 4 đúng B. Nội dung 2, 3, 4 đúng
C. Nội dung 1, 2, 3 đúng D. Nội dung 1, 2, 3, 4 đúng
[<br>]
Câu 40. Nội dung nào sau đây kh ng thuộc những quan điểm, nguyên tắc cơ bản xây dựng lực
lượng vũ trang nhân dân Việt Nam trong thời kỳ mới?
A. Xây dựng lực lượng vũ trang ngày càng hùng mạnh có sức chiến đấu cao
B. Đảm bảo LLVT luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu thắng lợi
C. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của ĐCS VN đối với LLVTND
D. Xây dựng LLVT lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở
[<br>]
Câu 41. Tìm câu trả lời sai: Phương hướng xây dựng quân đội trong giai đoạn hiện nay?
A. Đủ về số lượng B. Nhanh chóng hiện đại hóa toàn diện
C. Vững về chính trị, tinh thần D. Mạnh về chất lượng
[<br>]
Câu 42. Tìm câu trả lời sai: Phương châm xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam hiện
nay?
A. Xây dựng quân đội cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại
B. Phát triển mạnh mặt trận Tổ quốc Việt Nam
C. Xây dựng lực lượng dự bị động viên hùng hậu được huấn luyện và quản lý tốt, bảo đảm khi cần
thiết có thể động viên nhanh chóng theo kế hoạch
D. Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh, rộng khắp, lấy chất lượng là chính
[<br>]
Câu 43. Phương châm xây dựng quân đội ta được Đảng khẳng định trong các kì Đại hội là gì?
A. Xây dựng quân đội nhân dân cách mạng, chính qui, tinh nhuệ, từng bước hiện đại
B. Lập tức mua sắm vũ khí trang bị hiện đại cho quân đội
C. Xây dựng quân đội theo hướng chuyên nghiệp, nhà nghề
D. Chú trọng xây dựng đời sống văn hóa tinh thần của quân đội
[<br>]
Câu 44. Xây dựng vững mạnh về mọi mặt đồng thời bảo đảm LLVTN lu n trong tư thế s n
sàng chiến đấu và chiến đấu thắng lợi c n làm tốt nội dung nào sau đây?
A. Thực hiện và chấp hành nghiêm mọi đường lối chủ trương của Đảng
B. Chấp hành nghiêm các chế độ, sẵn sàng đánh thắng chiến tranh xâm lược
C. Duy trì và chấp hành nghiêm các chế độ, quy định về sẵn sàng chiến đấu
D. Không ngừng nâng cao khả năng sẵn sàng chiến đấu, chiến đấu thắng lợi
[<br>]
Câu 45. Một trong những phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam trong
giai đoạn mới là:
A. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân theo hướng chính quy, cách mạng
B. Xây dựng quân đội nhân dân theo hướng cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại
C. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sẳn sàng chiến đấu trong điều kiện quốc tế
đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp
D. Xây dựng và bảo đảm cho lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sẳn sàng chiến đấu và
chiến đấu thắng lợi
[<br>]

6
Câu 46. Một số phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam trong giai đoạn
mới là: 1- Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân theo hướng chính quy cách mạng; 2- Xây dựng quân
đội nhân dân theo hướng cách mạng chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại; 3- Xây dựng lực lượng
dự bị động viên; 4- Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ.
A. Nội dung 1, 2 và 4 đúng B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
C. Nội dung 1, 3 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3, 4 đúng
[<br>]
Câu 47. Nội dung nào kh ng đúng với quan điểm, nguyên tắc của Đảng về xây dựng lực lượng
vũ trang nhân dân hiện nay?
A. Giữ vững, tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với lực lượng vũ trang
B. Xây dựng LLVT lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở
C. Lực lượng vũ trang nhân dân lấy số lượng làm chính, lấy giáo dục làm cơ sở
D. Tự lực tự cường xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân
[<br>]
Câu 48. Chọn câu trả lời đúng nhất: Xu hướng xây dựng quân đội ta hiện nay là hiện đại hóa về
các lĩnh vực?
A. Trình độ, năng lực của con người B. Vũ khí, khí tài
C. Trang thiết bị kĩ thuật D. Hình thức chiến thuật
[<br>]
Câu 49. Nội dung cơ bản hàng đ u trong phương hướng xây dựng quân đội nhân dân Việt Nam?
A. Xây dựng quân đội hiện đại B. Xây dựng quân đội chính quy
C. Xây dựng quân đội tinh nhuệ D. Xây dựng quân đội cách mạng
[<br>]
Câu 50. Quân đội nhân dân Việt Nam mang bản chất:
A. Giai cấp nông dân Việt nam
B. Cách mạng của giai cấp công nhân, đồng thời có tính nhân dân và tính dân tộc sâu sắc
C. Giai cấp nông dân, công nhân và tri thức Việt Nam
D. Giai cấp công nhân Việt Nam
[<br>]
Câu 51. Chức năng của quân đội nhân dân Việt Nam là:
A. Chiến đấu, công tác, sản xuất
B. Chiến đấu và sẵn sàng chiến đấu, công tác, tuyệt đối chấp hành mệnh lệnh cấp trên
C. Chiến đấu, công tác, sản xuất và tuyệt đối chấp hành mệnh lệnh cấp trên
D. Chiến đấu và sẵn sàng chiến đấu, kỷ luật nghiêm, tuyệt đối chấp hành mệnh lệnh cấp trên
[<br>]
Câu 52. Một số nội dung xây dựng quân đội cách mạng là: 1- Có tinh thần đoàn kết quân dân, đoàn
kết nội bộ, đoàn kết quốc tế tốt; 2- Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân rộng rãi và dân chủ; 3- Xây
dựng lực lượng dự bị động viên tốt; 4- Kỷ luật tự giác nghiêm minh, dân chủ rộng rãi.
A. Nội dung 3 và 4 đúng B. Nội dung 2 và 3 đúng
C. Nội dung 1 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 53. Một số nội dung xây dựng quân đội cách mạng là: 1- Có tinh thần đoàn kết quân dân, đoàn
kết nội bộ, đoàn kết quốc tế tốt; 2- Xây dựng lực lượng dự bị động viên tốt; 3- Trước diễn biến tình
hình phải phân biệt được đúng sai; 4- Kỷ luật tự giác nghiêm minh, dân chủ rộng rãi.
A. Nội dung 1, 2, 4 đúng B. Nội dung 2, 3, 4 đúng
C. Nội dung 1, 3, 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3, 4 đúng
[<br>]
Câu 54. Một số nội dung xây dựng quân đội cách mạng là: 1- Xây dựng lực lượng vũ trang nhân
dân rộng rãi và dân chủ; 2- Xây dựng lực lượng dự bị động viên tốt; 3- Có tinh thần đoàn kết quân dân,
đoàn kết nội bộ, đoàn kết quốc tế tốt; 4- Kỷ luật nghiêm minh, dân chủ rộng rãi...
A. Nội dung 3 và 4 đúng B. Nội dung 2 và 3 đúng
C. Nội dung 1 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
[<br>]

7
Câu 55. Một số nội dung xây dựng quân đội cách mạng là: 1- Có tinh thần đoàn kết quân dân, đoàn
kết nội bộ, đoàn kết quốc tế tốt; 2- Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân rộng rãi và dân chủ; 3- Xây
dựng lực lượng dự bị động viên tốt; 4- Kỷ luật tự giác nghiêm minh, dân chủ rộng rãi.
A. Nội dung 3 và 4 đều đúng B. Nội dung 2 và 3 đúng
C. Nội dung 1 và 4 đều đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 56. Một số nội dung xây dựng quân đội cách mạng là: 1- Có tinh thần đoàn kết quân dân, đoàn
kết nội bộ, đoàn kết quốc tế tốt; 2- Trước diễn biến tình hình phải phân biệt được đúng sai; 3- Xây
dựng lực lượng dự bị động viên tốt; 4- Kỷ luật tự giác nghiêm minh, dân chủ rộng rãi.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đúng B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
C. Nội dung 1, 2 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 57. Những nội dung xây dựng quân đội chính quy là: 1- Thống nhất về xây dựng bản chất giai
cấp cho quân đội; 2- Thống nhất về bản chất cách mạng, mục tiêu chiến đấu, ý chí quyết tâm, nguyên
tắc xây dựng quân đội, tổ chức biên chế trang bị; 3- Thống nhất về quan điểm tư tưởng quân sự, nghệ
thuật quân sự, phương pháp huấn luyện giáo dục; 4- Thống nhất về xây dựng lực lượng dự bị động
viên tốt.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đúng B. Nội dung 3 và 4 đúng
C. Nội dung 2 và 3 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 58. Một số nội dung xây dựng quân đội chính quy là: 1- Thống nhất về bản chất cách mạng,
mục tiêu chiến đấu, ý chí quyết tâm, nguyên tắc xây dựng quân đội, tổ chức biên chế trang bị; 2-
Thống nhất về xây dựng lực lượng dự bị động viên tốt; 3- Thống nhất về tổ chức thực hiện chức trách
nề nếp chế độ chính quy, quản lý bộ đội, quản lý trang bị; 4- Thống nhất về quan điểm tư tưởng quân
sự, nghệ thuật quân sự, phương pháp huấn luyện giáo dục.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đúng B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
C. Nội dung 1, 2 và 3 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 59. Một trong những nội dung xây dựng quân đội tinh nhuệ là:
A. Tinh nhuệ về tổ chức, giáo dục và văn hóa
B. Tinh nhuệ về chính trị, tổ chức, kỹ chiến thuật
C. Tinh nhuệ về văn hóa, đời sống
D. Tinh nhuệ về kỷ luật, pháp luật, quy định pháp luật
[<br>]
Câu 60. Một số nội dung xây dựng quân đội tinh nhuệ là: 1- Tinh nhuệ về tổ chức; 2- Tinh nhuệ về
chính trị; 3- Tinh nhuệ về văn hóa, đời sống; 4- Tinh nhuệ về kỹ chiến thuật.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đúng B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
C. Nội dung 1, 2 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 61. Một trong những nội dung xây dựng lực lượng dân quân tự vệ là:
A. Xây dựng cả chất lượng và số lượng, lấy chất lượng là chính, tổ chức biên chế phù hợp
B. Xây dựng cả chất lượng và số lượng, cả chính quy và phi chính quy, cả chủ lực và địa phương
C. Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ phù hợp và theo kịp với lực lượng vũ trang nhân dân theo
hướng chính quy
D. Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ phù hợp với quân đội nhân dân theo hướng cách mạng chính
quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại
[<br>]
Câu 62. Tìm câu trả lời sai nhất: Những biện pháp chủ yếu trong xây dựng lực lượng vũ trang
nhân dân Việt Nam trong thời kì công nghiệp hóa, hiện đại hóa?
A. Nâng cao chất lượng huấn luyện – giáo dục, xây dựng phát triển khoa học quân sự Việt Nam
B. Phù hợp với chức năng nhiệm vụ, đáp ứng yêu cầu thời bình và sẵn sàng đối phó có hiệu quả với
các tình huống
C. Xây dựng môi trường văn hóa tại cơ sở
D. Từng bước giải quyết yêu cầu về vũ khí, trang bị kỹ thuật

8
[<br>]
Câu 63. Những biện pháp chủ yếu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là: 1- Nâng cao chất
lượng huấn luyện, giáo dục, xây dựng và phát triển khoa học quân sự Việt Nam; 2- Xây dựng đội ngũ
cán bộ lực lượng vũ trang nhân dân có phẩm chất, có năng lực tốt; 3- Xây dựng lực lượng vũ trang
nhân dân theo kịp với lực lượng vũ trang nhân dân các nước trong khu vực; 4- Từng bước giải quyết
yêu cầu về vũ khí, trang bị kỹ thuật của các lực lượng vũ trang nhân dân.
A. Nội dung 1, 2 và 4 đúng B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
C. Nội dung 1, 2 và 3 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 64. Một số biện pháp chủ yếu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là: 1- Chấn chỉnh tổ
chức biên chế lực lượng vũ trang nhân dân; 2- Thực hiện nghiêm túc và đầy đủ các chính sách của
Đảng, Nhà nước đối với lực lượng vũ trang nhân dân; 3- Xây dựng đội ngũ cán bộ lực lượng vũ trang
nhân dân có phẩm chất, có năng lực tốt; 4- Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân theo kịp với lực
lượng vũ trang nhân dân các nước trong khu vực.
A. Nội dung 1, 2 và 4 đúng B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
C. Nội dung 1, 2 và 3 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 65. Một số biện pháp chủ yếu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là: 1- Xây dựng đội ngũ
cán bộ lực lượng vũ trang nhân dân có phẩm chất, có năng lực tốt; 2- Nâng cao chất lượng huấn luyện,
giáo dục, xây dựng và phát triển khoa học quân sự Việt Nam; 3- Từng bước giải quyết yêu cầu về vũ
khí, trang bị kỹ thuật của các lực lượng vũ trang nhân dân; 4- Nâng cao chất lượng binh chủng, quân
chủng, cảnh giác và sẳn sàng chiến đấu.
A. Nội dung 2, 3 và 4 đúng B. Nội dung 1, 2 và 4 đúng
C. Nội dung 1, 2 và 3 đúng D. Nội dung 1, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 66. Một số biện pháp chủ yếu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là: 1- Xây dựng đội ngũ
cán bộ lực lượng vũ trang nhân dân có phẩm chất, có năng lực tốt; 2- Nâng cao chất lượng binh chủng,
quân chủng, cảnh giác và sẳn sàng chiến đấu; 3- Từng bước giải quyết yêu cầu về vũ khí, trang bị kỹ
thuật của các lực lượng vũ trang nhân dân; 4- Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân theo kịp với lực
lượng vũ trang nhân dân các nước trong khu vực.
A. Nội dung 1 và 4 đúng B. Nội dung 2 và 4 đúng
C. Nội dung 2 và 3 đúng D. Nội dung 1 và 3 đúng
[<br>]
Câu 67. Một trong những biện pháp chủ yếu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là: 1- Thực
hiện nghiêm túc và đầy đủ các chính sách của Đảng, Nhà nước đối với lực lượng vũ trang nhân dân; 2-
Chấn chỉnh tổ chức biên chế lực lượng vũ trang nhân dân; 3- Nâng cao chất lượng huấn luyện, giáo
dục, xây dựng và phát triển khoa học quân sự Việt Nam; 4- Xây dựng đội ngũ cán bộ lực lượng vũ
trang nhân dân có phẩm chất, có năng lực tốt.
A. Nội dung 1, 2 và 4 đúng B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
C. Nội dung 1, 2 và 3 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 68. Một số biện pháp chủ yếu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là: 1- Thực hiện nghiêm
túc và đầy đủ các chính sách của Đảng, Nhà nước đối với lực lượng vũ trang nhân dân; 2- Từng bước
giải quyết yêu cầu về vũ khí, trang bị kỹ thuật của các lực lượng vũ trang nhân dân; 3- Nâng cao chất
lượng huấn luyện, giáo dục, xây dựng và phát triển khoa học quân sự Việt Nam; 4- Xây dựng đội ngũ
cán bộ lực lượng vũ trang nhân dân có phẩm chất, có năng lực tốt.
A. Nội dung 1, 2 và 4 đúng B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
C. Nội dung 1, 2 và 3 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 69. ự lãnh đạo của Đảng s quyết định đến bản chất như thế nào đối với lực lượng vũ trang
nhân dân Việt Nam?
A. Quyết định đến mục tiêu, phương hướng chiến đấu đường lối tổ chức và cơ chế hoạt động của lực
lượng vũ trang nhân dân

9
B. Phương hướng chiến đấu, bản chất giai cấp của quân đội đường lối tổ chức và cơ chế hoạt động của
lực lượng vũ trang nhân dân
C. Bản chất cách mạng, mục tiêu, phương hướng chiến đấu, đường lối tổ chức và cơ chế hoạt động của
lực lượng vũ trang nhân dân
D. Sức mạnh chiến đấu trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc đường lối tổ chức và cơ chế hoạt động của
lực lượng vũ trang nhân dân
[<br>]
Câu 70. Một trong những biện pháp chủ yếu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam
hiện nay:
A. Xây dựng quân đội cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại
B. Nâng cao chất lượng huấn luyện, chú trọng xây dựng số lượng
C. Từng bước giải quyết yêu cầu về vũ khí trang bị kỹ thuật của LLVTND
D. Chú trọng xây dựng lực lượng quân đội nhân dân vững mạnh về mọi mặt
[<br>]
Câu 71. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam trong điều kiện quốc tế đã thay đổi có
nhiều diễn biến phức tạp, khu vực Đ ng Nam Á vẫn tiền ẩn những yếu tố nào?
A. Chủ nghĩa đế quốc đẩy mạnh chiến lược “Diễn biến hòa diễn”, bạo loạn lật đổ
B. Tranh chấp khu vực Biển Đông ngày càng phức tạp
C. Chưa có tiếng nói chung trong giải quyết các vấn đề trong vực
D. Các nước lớn tăng cường ảnh hưởng của mình để lôi kéo các nước ASEAN
[<br>]

10
CHUYÊN ĐỀ 6
Kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường quốc phòng, an ninh và đối ngoại
[<br>]
Câu 1. Chọn câu đúng: Vì sao phải kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh?
A. Là động lực thúc đẩy xã hội phát triển B. Điều kiện để chiến thắng trong chiến tranh
C. Yêu cầu nội sinh của phát triển KT-XH D. Là yêu cầu của an ninh quốc gia
[<br>]
Câu 2. Hãy tìm câu trả lời đúng: Hình thái kinh tế xã hội nào không có kết hợp kinh tế – xã hội
với quốc phòng – an ninh?
A. Nô lệ B. Phong kiến
C. Tư sản D. Xã hội chủ nghĩa
[<br>]
Câu 3. Chọn câu đúng nhất: Dưới góc nhìn kinh tế, vì sao phải kết hợp kinh tế – xã hội với quốc
phòng – an ninh?
A. Theo yêu cầu của nhà nước B. Hiệu quả và tiết kiệm nhất
C. Là đòi hỏi của kinh tế tri thức D. Là yêu cầu của kinh tế nhiều thành phần
[<br>]
Câu 4. Chọn câu đúng: Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh là?
A. Là nội dung của qui chế dân chủ ở cơ sở
B. Là nội dung của kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội
C. Một nội dung của đường lối, quan điểm của Đảng trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã
hội chủ nghĩa
D. Là nội dung của báo cáo về phân vùng chiến lược kinh tế – xã hội
[<br>]
Câu 5. Tìm câu trả lời đúng: Mối quan hệ của quốc phòng với kinh tế?
A. Kinh tế quyết định sức mạnh vật chất, kĩ thuật của quốc phòng
B. Có vai trò ngang nhau
C. Quốc phòng quyết định kinh tế
D. Kinh tế quyết định thắng lợi của quốc phòng
[<br>]
Câu 6. Hãy chọn cụm từ đúng nhất tương ứng vị trí (1) và (2) trong câu nói sau: “Quốc phòng là
công việc giữ nước của một quốc gia, bao gồm tổng thể các hoạt động đối ngoại và đối nội trên tất cả
các lĩnh vực: …...(1)…..., nhằm mục đích bảo vệ vững chắc……(2)…..., tạo môi trường thuận lợi để
xây dựng đất nước”.
A. Chiến đấu và sẵn sàng chiến đấu, xây dựng đất nước (1); chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ (2)
B. Kinh tế, chính trị, quân sự, văn hóa, xã hội(1); độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ (2)
C. Quốc phòng, an ninh (1); kinh tế - xã hội (2)
D. Xây dựng quốc phòng, an ninh (1); chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ (2)
[<br>]
Câu 7. Hãy chọn cụm từ đúng nhất tương ứng vị trí (1) và (2) trong câu nói sau: “An ninh quốc
gia có nhiệm vụ: đấu tranh làm thất bại mọi âm mưu…...(1)…..., bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa, bảo
vệ…...(2)…..., các lực lượng vũ trang và nhân dân”.
A. hoạt động xâm phạm biên giới quốc gia (1); chính quyền, thành quả cách mạng (2)
B. hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia (1); Đảng, chính quyền (2)
C. hoạt động can thiệp vũ trang (1); Đảng, thành quả cách mạng (2)
D. hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia (1); lãnh thổ, biên giới quốc gia (2)
[<br>]
Câu 8. Hãy chọn câu đúng nhất:
A. Bản chất của chế độ kinh tế xã hội quyết định đến bản chất của quốc phòng an ninh
B. Bản chất của nền quốc phòng an ninh quyết định bản chất của chế độ kinh tế xã hội
C. Bản chất của chế độ xã hội quyết định bản chất của nền kinh tế
D. Bản chất của nền độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ quyết định bản chất kinh tế, chính trị,
quân sự, văn hóa, xã hội
[<br>]
1
Câu 9. Hãy chọn câu đúng nhất: Khi nói về luận điểm của Ăng ghen.
A. “Thắng lợi hay thất bại của chiến tranh đều phụ thuộc vào điều kiện kinh tế”
B. “Bản chất xã hội của chiến tranh quyết định bản chất xã hội của nền kinh tế”
C. “Thắng lợi hay thất bại của chiến tranh quyết định thắng lợi hay thất bại của nền kinh tế”
D. “Bản chất của chiến tranh quyết định bản chất kinh tế, chính trị, quân sự, văn hóa, xã hội
[<br>]
Câu 10. i ung nào sau đây thu c góc đ tích c c c a s tác đ ng , đối với inh tế?
A. iải quyết tranh chấp giữa các nước
B. Là điều kiện cho các nước chạy đua vũ trang
C. Tạo môi trường hòa b nh, ổn định lâu dài
D. Tạo môi trường thuận lợi cho các nước xây dựng quân đội
[<br>]
Câu 11. Chọn câu trả lời sai: Nội ung nào không đ ng với s tác động của kinh tế đối với quốc
phòng – an ninh?
A. Kinh tế quyết định nguồn gốc ra đời, sức mạnh quốc, an ninh
B. Quyết định phẩm chất chính trị, đạo đức lối sóng của lực lượng vũ trang
C. Quyết định việc cung cấp cơ sở vật chất k thuật cho QP – AN
D. Kinh tế quyết định số lượng, chất lượng nguồn nhân lực cho QP – AN
[<br>]
Câu 12. Tìm câu trả lời đúng: Mối quan hệ giữa chiến tranh và chính trị?
A. Chính trị quyết định chiến tranh B. Là quan hệ tương hỗ, ngang bằng nhau
C. Chính trị hỗ trợ chiến tranh D. Chiến tranh quyết định thắng lợi chính trị
[<br>]
Câu 13. Chọn câu sai: Vai trò quyết định của kinh tế đối với quốc phòng?
A. Quyết định sức mạnh vật chất của nền quốc phòng
B. Quyết định tr nh độ của nền quốc phòng
C. Quyết định nguồn gốc của nền quốc phòng
D. Quyết định bản chất của nền quốc phòng.
[<br>]
Câu 14. Tìm câu trả lời đúng: Quan hệ giữa kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh?
A. Tất yếu, biện chứng, hỗ trợ lẫn nhau
B. Một chiều: kinh tế quyết định quốc phòng
C. Không đồng đẳng giữa xây dựng và bảo vệ.
D. Quốc phòng – an ninh tạo mơi trường cho phát triển kinh tế – xã hội
[<br>]
Câu 15. Tìm câu đúng nhất: Tư uy mới về kết hợp kinh tế với quốc phòng là gì?
A. Kết hợp kinh tế với quốc phòng
B. Kết hợp kinh tế với quốc phòng, an ninh
C. Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng
D. Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh
[<br>]
Câu 16. Tìm câu trả lời đúng: Vì sao khi nói kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh là
đổi mới tư uy so với cách nói kết hợp kinh tế với quốc phòng?
A. Phản ánh đầy đủ, toàn diện hơn B. V mặt an ninh là quan trọng hiện nay
C. V nhiều gồm mặt hơn D. V vấn đề KT-XH rộng hơn vấn đề kinh tế
[<br>]
Câu 17. Tìm câu trả lời đúng: Th c chất của kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh?
A. Hiệu quả và tiết kiệm nhất trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
B. Do kinh tế ta còn yếu
C. Do không còn hệ thống xã hội chủ nghĩa
D. Do chưa liên kết được với nước lớn
[<br>]
Câu 18. Tìm câu trả lời đúng: Thời điểm kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh?
A. Ngay trong thời b nh B. Khi chiến tranh xảy ra

2
C. Khi quan hệ quốc tế căng thẳng D. Khi tổng động viên
[<br>]
Câu 19. Kết hợp KT-XH với quốc phòng - an ninh ở nước ta hiện nay, nhằm mục đích gì?
A. Nhằm thực hiện tốt nhiệm vụ chiến lượcbảo vệ Tổ quốc để phát triển kinh tế
B. Nhằm thực hiện tốt nhiệm vụ củng cố quốc phòng - quân sự
C. Nhằm thực hiện tốt hai nhiệm vụ chiến lược: xây dựng CNXH và bảo vệ Tổ quốc
D. Nhằm thực hiện tốt nhiệm vụ chiến lược của đất nước, bảo vệ Tổ quốc và chế độ XHCN
[<br>]
Câu 20. Tìm câu trả lời đúng: Mục đích kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh trong
xây ng khu v c phòng thủ?
A. Để xây dựng và bảo vệ tốt nhất B. Chờ chiến tranh
C. Khi kinh tế còn yếu kém D. iải quyết t nh trạng lạc hậu của nền KT
[<br>]
Câu 21. Chọn câu đúng nhất: Mục đích cao nhất của việc kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng
– an ninh?
A. Bảo vệ độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ và sự nghiệp CNH, HĐH
B. Phát huy tốt nhất mọi tiềm năng để xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
C. Tranh thủ sự hỗ trợ của các nước lớn cả về kinh tế và quân sự
D. Bảo vệ độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ, chế độ, Đảng, chính quyền
[<br>]
Câu 22. Tìm câu đúng: Nhiệm vụ trọng tâm của kết hợp phát triển kinh tế – xã hội với quốc phòng
– an ninh khi nước ta gia nhập WTO là gì?
A. Vừa bảo vệ an ninh kinh tế vừa phát triển thương mại của đất nước
B. Ra sức phát triển kinh tế đất nước
C. Tạm gác các nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc trong thời b nh
D. T m cách đứng vững trong tổ chức WTO
[<br>]
Câu 23. Tìm câu hỏi đúng: Tác ụng của việc kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh?
A. Phát huy đầy đủ sức mạnh tổng hợp của toàn dân tộc trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
B. Nhằm tận dụng lao động dư thừa
C. Sử dụng quân đội trong thời b nh
D. Phù hợp với đường lối đối ngoại
[<br>]
Câu 24. Tìm câu trả lời đúng nhất: Từ khi nào loài người phải kết hợp kinh tế – xã hội với quốc
phòng – an ninh?
A. Từ xã hội nô lệ B. Từ xã hội phong kiến
C. Từ xã hội tư sản D. Từ khi xuất hiện xã hội loài người
[<br>]
Câu 25. Hãy tìm câu đúng: Việc kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh thường iễn ra
ở các nước nào?
A. Ở những nước đang phát triển B. Ở mọi nước
C. Ở những nước nghèo D. Ở những nước bị mất chủ quyền
[<br>]
Câu 26. Hãy chọn cụm từ đúng nhất tương ứng vị trí (1) và (2) trong câu nói sau: Trong giai đoạn
hiện nay, Đảng ta đã xác định: để thực hiện thắng lợi hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng VN,
chúng ta phải:…...(1)…...với …...(2)……trong một chỉnh thể thống nhất.
A. kết hợp chiến đấu và sẵn sàng chiến đấu, xây dựng đất nước (1); kết hợp phát triển KT-XH (2)
B. kết hợp phát triển kinh tế - xã hội (1); xây dựng chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ (2)
C. kết hợp kinh tế, chính trị, quân sự, văn hóa, xã hội(1); độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ (2)
D. kết hợp phát triển kinh tế - xã hội (1); tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh (2)
[<br>]
Câu 27. uan điểm; “Trong xây dựng kinh tế, phải thấu suốt nhiệm vụ phục vụ quốc phòng, cũng
như trong củng cố quốc phòng phải khéo sắp xếp cho ăn khớp với công cuộc xây dựng kinh tế” được
Đảng ta đề ra trong:

3
A. Đại hội Đảng lần thứ II B. Đại hội Đảng lần thứ IV
C. Đại hội Đảng lần thứ V D. Đại hội Đảng lần thứ III
[<br>]
Câu 28. Kết hợp phát triển inh tế - xã h i với tăng cường c ng cố quốc phòng - an ninh:
A. Là hoạt động của Nhà nước nhằm gắn kết giữa kinh tế - xã hội với quốc phòng - an ninh trên phạm
vi cả nước
B. Là hai nhiệm vụ chiến lược nhằm xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN
C. Sự gắn kết giữa kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh trong một thể thống nhất
D. Tất cả các phương án trả lời đều đúng
[<br>]
Câu 29. Tìm câu trả lời S I: Các chính sách kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh
của tổ tiên ta?
A. Khoan thư sức dân B. Phát triển du lịch
C. Toàn dân là lính D. Ngụ binh ư nông
[<br>]
Câu 30. Tìm câu trả lời Sai: Trong 2 cuộc kháng chiến, nhân ân ta đã kết hợp kinh tế – xã hội với
quốc phòng – an ninh như thế nào?
A. Tiến hành hai nhiệm vụ chiến lược
B. Cổ phần hóa doanh nghiệp
C. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc
D. Đồng ruộng là chiến trường, cuốc cày là vũ khí, nhà nông là chiến sĩ
[<br>]
Câu 31. Hãy tìm câu trả lời đúng nhất: Cơ sở lí luận và th c tiễn của chủ nghĩa Mác – Lênin, tư
tưởng Hồ Chí Minh về s kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh?
A. Là cách phát huy sức mạnh tổng hợp trong xây dựng và bảo vệ
B. Là yêu cầu khách quan của xã hội có giai cấp và Nhà nước
C. Quốc phòng có vai trò bảo vệ, kinh tế giữ vị trí quyết định
D. Sự gắn kết giữa kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh trong một thể thống nhất
[<br>]
Câu 32. Tìm câu đúng: Yếu tố ảnh hưởng nhất đến việc kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng –
an ninh trong tình hình hiện nay?
A. Sự phát triển ngày càng mạnh mẽ của cách mạng khoa học và công nghệ
B. Nguyên vọng của nhân dân lao động
C. Do yêu cầu của hội nhập kinh tế quốc tế
D. Đòi hỏi khi vào tổ chức thương mại thế giới WTO
[<br>]
Câu 33. Tìm câu trả lời S I: Những quan điểm cơ bản của Đảng trong kết hợp kinh tế – xã hội với
quốc phòng – an ninh hiện nay?
A. Phát huy mọi sức mạnh để vừa sản xuất vừa bảo vệ Tổ quốc
B. Để trang bị hiện đại cho lực lượng vũ trang
C. Là trách nhiệm của mọi ngành, mọi cấp
D. Kết hợp ngay từ trong các chương tr nh, kế hoạch
[<br>]
Câu 34. Tìm câu trả lời S I: Những biện pháp kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh?
A. Trong từng chương tr nh, dự án B. Tùy theo từng cuộc chiến tranh
C. Trong từng bước phát triển D. Theo vùng lãnh thổ
[<br>]
Câu 35. M t trong những n i ung ết hợp phát triển inh tế xã h i với tăng cường c ng cố
quốc phòng, an ninh và đối ngoại ở nước ta hiện nay là:
A. Kết hợp trong phân vùng chiến lược với xây dựng các vùng kinh tế
B. Kết hợp trong xây dựng hậu phương với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh
C. Kết hợp trong xây dựng các vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh
D. Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong thực hiện
nhiệm vụ chiến lược bảo vệ Tổ quốc

4
[<br>]
Câu 36. M t trong những n i ung ết hợp phát triển inh tế xã h i với tăng cường c ng cố
quốc phòng, an ninh và đối ngoại ở nước ta hiện nay là:
A. Kết hợp trong xây dựng các vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh
B. Kết hợp trong phân vùng chiến lược với xây dựng các vùng kinh tế
C. Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh trong phát triển các
vùng lãnh thổ
D. Kết hợp trong xây dựng hậu phương với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh
[<br>]
Câu 37. M t trong những n i ung ết hợp phát triển inh tế xã h i với tăng cường c ng cố
quốc phòng, an ninh và đối ngoại ở nước ta hiện nay là:
A. Kết hợp trong phân vùng chiến lược với xây dựng các vùng kinh tế
B. Kết hợp trong xây dựng các vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh
C. Kết hợp trong xây dựng hậu phương với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh
D. Kết hợp trong xác định chiến lược phát triển kinh tế xã hội
[<br>]
Câu 38. M t trong những n i ung ết hợp phát triển inh tế xã h i với tăng cường c ng cố
quốc phòng, an ninh và đối ngoại ở nước ta hiện nay là:
A. Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố QP-AN trong thực hiện nhiệm vụ chiến
lược bảo vệ Tổ quốc
B. Kết hợp trong phân vùng chiến lược với xây dựng các vùng kinh tế
C. Kết hợp trong xây dựng hậu phương với xây dựng thế trận QP-AN
D. Kết hợp trong xây dựng các vùng kinh tế với xây dựng thế trận QP-AN
[<br>]
Câu 39. M t số n i ung ết hợp phát triển inh tế xã h i với tăng cường c ng cố quốc phòng,
an ninh và đối ngoại ở nước ta hiện nay là: 1- Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường
củng cố QP-AN trong các ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ yếu; 2- Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội
với tăng cường củng cố QP-AN trong hoạt động đối ngoại; 3- Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với
tăng cường củng cố QP-AN trong thực hiện nhiệm vụ chiến lược bảo vệ Tổ quốc; 4- Kết hợp trong
phân vùng chiến lược với xây dựng các vùng kinh tế.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đúng B. Nội dung 1, 2 và 3 đúng
C. Nội dung 2, 3 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 40. M t số n i ung ết hợp phát triển inh tế xã h i với tăng cường c ng cố quốc phòng,
an ninh và đối ngoại ở nước ta hiện nay là: 1- Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòng, an ninh trong các ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ yếu; 2- Kết hợp trong phân
vùng chiến lược với xây dựng các vùng kinh tế; 3- Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòng, an ninh trong hoạt động đối ngoại; 4- Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng
cường củng cố quốc phòng, an ninh trong thực hiện nhiệm vụ chiến lược bảo vệ Tổ quốc.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng B. Nội dung 1, 2 và 3 đúng
C. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 41. M t số n i ung ết hợp phát triển inh tế xã h i với tăng cường c ng cố quốc phòng,
an ninh và đối ngoại ở nước ta hiện nay là: 1- Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòng, an ninh trong các ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ yếu; 2- Kết hợp phát triển kinh
tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong hoạt động đối ngoại; 3- Kết hợp trong
xác định chiến lược phát triển kinh tế xã hội; 4- Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng
cố quốc phòng - an ninh trong phát triển các vùng lãnh thổ.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đúng B. Nội dung 1, 2 và 3 đúng
C. Nội dung 2, 3 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 42. M t số n i ung ết hợp phát triển inh tế xã h i với tăng cường c ng cố và đối
ngoại ở nước ta hiện nay là: 1- Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố QP-AN
trong các ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ yếu; 2- Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường

5
củng cố QP-AN trong hoạt động đối ngoại; 3- Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng
cố QP-AN trong thực hiện nhiệm vụ chiến lược bảo vệ Tổ quốc; 4- Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội
với tăng cường củng cố QP-AN trong phát triển các vùng lãnh thổ.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đúng B. Nội dung 1, 2 và 3 đúng
C. Nội dung 2, 3 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 43. Tìm câu trả lời S I: Nội ung kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh trong
giai đoạn mới?
A. Trong phân vùng lãnh thổ B. Trong thực thi quyền, lợi ích các bên
C. Ở địa phương (tỉnh, thành phố) D. Trong một số ngành kinh tế chủ yếu
[<br>]
Câu 44. Chọn câu đúng nhất: Nội ung kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh?
A. Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh trong chương tr nh, kế hoạch
B. Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh trong, trong từng bước phát triển
C. Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh
D. Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh
[<br>]
Câu 45. Tư uy mới c a việc ết hợp phát triển KT-XH với tăng cường quốc -AN?
A. Kết hợp trong từng chương tr nh, kế hoạch và từng bước phát triển
B. Kết hợp như những năm trước đây
C. Kết hợp khi có chiến tranh xảy ra
D. Kết hợp khi chiến tranh kết thúc
[<br>]
Câu 46. Tìm câu sai. Kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh phải?
A. Kết hợp ngay trong quy hoạch, kế hoạch và trong từng bước phát triển kinh tế – xã hội
B. Kết hợp ngay trong từng cuộc chiến tranh
C. Kết hợp ngay trong từng vùng chiến lược
D. Kết hợp ngay trong ngành nghề cụ thể
[<br>]
Câu 47. Kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường c ng cố QP-AN gồm có n i ung nào?
A. Kết hợp trong xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân
B. Kết hợp trong thực hiện nhiệm vụ chiến lược bảo vệ Tổ quốc
C. Kết hợp chăm lo củng cố tiềm lực quốc phòng, thế trận an ninh nhân dân
D. Kết hợp củng cố tiềm lực quốc phòng và tiềm lực kinh tế
[<br>]
Câu 48. Chọn câu trả lời đúng: Thời điểm kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh trong
xây ng khu v c phòng thủ?
A. Trong chiến tranh B. Trong thời b nh
C. Mọi thời điểm D. Khi đã xây dựng xong khu vực phòng thủ
[<br>]
Câu 49. Hãy tìm câu đúng: Thời điểm phát huy tác ụng của kết hợp kinh tế – xã hội với quốc
phòng – an ninh trong xây ng khu v c phòng thủ?
A. Khi chiến tranh xảy ra B. Ngay trong thời b nh
C. Trong liên doanh kinh tế D. Khi chiến tranh kết thúc
[<br>]
Câu 50. Tìm câu trả lời đúng: Ai chỉ huy hoạt động kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an
ninh trong xây ng khu v c phòng thủ?
A. Chủ tịch tỉnh B. iám đốc công an tỉnh
C. Bí thư tỉnh ủy D. Chỉ huy trưởng quân sự tỉnh, thành phố
[<br>]
Câu 51. Chọn câu đúng nhất: Cách thức kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh trong
xây ng khu v c phòng thủ?
A. Các ngành nghề B. Toàn diện trong mọi thời điểm
C. Các đơn vị D. Các khu vực

6
[<br>]
Câu 52. Tìm câu trả lời đúng: Ý nghĩa của việc phân vùng chiến lược?
A. Để bảo vệ Tổ quốc tốt nhất B. Để tiện sử dụng
C. Để đề phòng địch D. Để dễ quản lý
[<br>]
Câu 53. Kết hợp phát triển inh tế - xã h i với quốc phòng - an ninh tại các vùng inh tế trọng
điểm phải:
A. Quy hoạch xây dựng các thành phố lớn, các khu công nghiệp tập trung thành các siêu đô thị lớn để
thuận lợi cho quản lý, giữ g n an ninh chính trị và phòng thủ
B. Quy hoạch xây dựng các thành phố lớn, các khu công nghiệp quy mô trung b nh, bố trí phân tán
trên diện rộng để hạn chế hậu quả tiến công hỏa lực của địch
C. Xây dựng các khu công nghiệp trên toàn bộ lãnh thổ cho phù hợp với chiến lược phát triển kinh tế
D. Tất cả các phương án trả lời đều sai
[<br>]
Câu 54. Các vùng inh tế trọng điểm làm nòng cốt cho n i ung nào sau đây?
A. Là cơ sở xây dựng lực lượng quân đội và công an
B. Cho phát triển kinh tế của từng miền và cho cả nước
C. Xây lực lượng vũ trang nhân dân để bảo vệ Tổ quốc
D. Phát triển đất nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa
[<br>]
Câu 55. i ung c a ết hợp KT-XH với QP-AN trong phát triển các vùng lãnh thổ?
A. Kết hợp xây dựng các cơ sở, kinh tế vững mạnh toàn diện, rộng khắp với xây dựng các căn cứ chiến
đấu...
B. Xây dựng các khu công nghiệp trên toàn bộ lãnh thổ cho phù hợp với chiến lược phát triển kinh tế...
C. Tập trung vào những khu vực vùng sâu, vùng xa để xây dựng các trung tâm phát triển kinh tế…
D. Cả ba nội dung trên đều đúng
[<br>]
Câu 56. i ung ết hợp phát triển inh tế xã h i với tăng cường c ng cố quốc phòng, an ninh
trong phát triển các vùng lãnh thổ iễn ra trên các hu v c nào? 1- Các vùng kinh tế trọng điểm;
2- Các vùng núi, biên giới; 3- Các vùng biển đảo; 4- Các ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ yếu.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đúng B. Nội dung 1, 2 và 3 đúng
C. Nội dung 2, 3 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2 và 4 đúng
[<br>]
Câu 57. Hãy tìm câu đúng: Trong nền kinh tế nhiều thành phần cần ch trọng kết hợp kinh tế –
xã hội với quốc phòng – an ninh ở loại hình nào?
A. Trong doanh nghiệp tư nhân B. Trong toàn bộ nền kinh tế
C. Trong doanh nghiệp liên doanh D. Trong doanh nghiệp nhà nước
[<br>]
Câu 58. Kết hợp kinh tế với quốc phòng, an ninh trong ngành công nghiệp thu c n i ung nào
sau đây?
A. Mở rộng liên doanh, liên kết giữa ngành công nghiệp nước ta với công nghiệp của các nước tiên
tiến trên thế giới
B. Xây dựng các nhà máy xí nghiệp phải gần đơn vị quân đội để thực hiện các phương án bảo vệ
C. Xây dựng các nhà máy phải gần các trận địa phòng không để thực hiện các phương án bảo vệ
D. Liên doanh, liên kết mở rộng các hoạt động đối ngoại để thực hiện mục tiêu công nghiệp hóa, hiện
đại hóa đất nước
[<br>]
Câu 59. i ung ết hợp phát triển inh tế xã h i với tăng cường c ng cố quốc phòng, an ninh
trong các ngành, các lĩnh v c inh tế ch yếu iễn ra trên các lĩnh v c nào? 1- Các ngành nông,
lâm, ngư nghiệp; 2- Khoa học, công nghệ, giáo dục và xây dựng cơ bản; 3- Công nghiệp; 4- Các ngành
giao thông vận tải, bưu điện, y tế.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đúng B. Nội dung 1, 2 và 3 đúng
C. Nội dung 2, 3 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
[<br>]

7
Câu 60. i ung ết hợp phát triển inh tế xã h i với tăng cường c ng cố quốc phòng, an ninh
trong trong các ngành, các lĩnh v c inh tế ch yếu iễn ra trên các lĩnh v c nào? 1- Các ngành
nông, lâm, ngư nghiệp; 2- Các ngành, các lĩnh vực kinh tế nhà nước, kinh tế tư doanh chủ yếu; 3-
Công nghiệp; 4- Các ngành giao thông vận tải, bưu điện, y tế, khoa học - công nghệ, giáo dục và xây
dựng cơ bản.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đúng B. Nội dung 1, 2 và 3 đúng
C. Nội dung 2, 3 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2 và 4 đúng
[<br>]
Câu 61. i ung ết hợp phát triển inh tế xã h i với tăng cường c ng cố quốc phòng, an ninh
trong trong các ngành, các lĩnh v c inh tế ch yếu iễn ra trên các lĩnh v c nào? 1- Công
nghiệp; 2- Các ngành nông, lâm, ngư nghiệp; 3- Các ngành giao thông vận tải, bưu điện, y tế, khoa học
- công nghệ, giáo dục và xây dựng cơ bản; 4- Các ngành, các lĩnh vực kinh tế nhà nước chủ yếu.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đúng B. Nội dung 1, 2 và 3 đúng
C. Nội dung 2, 3 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2 và 4 đúng
[<br>]
Câu 62. Chọn câu trả lời SAI: Nội ung kết hợp phát triển kinh tế xã hội với t ng cường củng cố
quốc phòng, an ninh trong lĩnh v c công nghiệp?
A. Mở rộng liên doanh, liên kết giữa ngành công nghiệp nước ta với công nghiệp của các nước tiên
tiến trên thế giới
B. Tăng cường mở rộng các quan hệ và mua sắm sản phẩm công nghệ cao của các nước tiên tiến trên
thế giới
C. Thực hiện chuyển giao công nghệ hai chiều từ công nghiệp quốc phòng vào công nghiệp dân dụng
và ngược lại
D. Phát triển hệ thống phòng không công nghiệp và phát triển lực lượng tự vệ để bảo vệ các nhà máy
trong cả thời b nh và thời chiến
[<br>]
Câu 63. ể th c hiện tốt việc ết hợp phát triển inh tế xã h i với tăng cường c ng cố quốc
phòng, an ninh ở nước ta hiện nay gồm mấy giải pháp cơ ản?
A. 5 giải pháp B. 4 giải pháp C. 3 giải pháp D. 6 giải pháp
[<br>]
Câu 64. M t số giải pháp ch yếu th c hiện ết hợp phát triển inh tế xã h i với tăng cường
c ng cố quốc phòng - an ninh ở nước ta hiện nay là: 1- Bồi dưỡng nâng cao kiến thức, kinh nghiệm
kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh cho các đối tượng; 2-
Tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong các cơ quan quyền lực chủ yếu của nhà nước; 3- Tăng
cường sự lãnh đạo của Đảng và hiệu lực quản lý Nhà nước của chính quyền các cấp trong thực hiện kết
hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh; 4- Củng cố kiện toàn các
vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh.
A. Nội dung 3 và 4 đúng B. Nội dung 2 và 3 đúng
C. Nội dung 1 và 3 đúng D. Nội dung 2 và 4 đúng
[<br>]
Câu 65. M t số giải pháp ch yếu th c hiện ết hợp phát triển inh tế xã h i với tăng cường
c ng cố quốc phòng - an ninh ở nước ta hiện nay là: 1- Bồi dưỡng nâng cao kiến thức, kinh nghiệm
kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh cho các đối tượng; 2-
Tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong các cơ quan quyền lực chủ yếu của nhà nước; 3- Củng
cố kiện toàn các vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh; 4- Tăng cường sự lãnh đạo
của Đảng và hiệu lực quản lý Nhà nước của chính quyền các cấp trong thực hiện kết hợp phát triển
kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh.
A. Nội dung 1 và 4 đúng B. Nội dung 2 và 3 đúng
C. Nội dung 1 và 3 đúng D. Nội dung 2 và 4 đúng
[<br>]
Câu 66. M t số giải pháp ch yếu th c hiện ết hợp phát triển inh tế xã h i với tăng cường
c ng cố quốc phòng - an ninh ở nước ta hiện nay là: 1- Củng cố kiện toàn và phát huy vai trò tham
mưu của các cơ quan chuyên trách quốc phòng, an ninh các cấp; 2- Hoàn chỉnh hệ thống pháp luật, cơ
chế chính sách có liên quan đến thực hiện kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố

8
quốc phòng - an ninh trong t nh h nh mới; 3- Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng và hiệu lực quản lý
Nhà nước của chính quyền các cấp trong thực hiện kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường
củng cố quốc phòng - an ninh; 4- Bồi dưỡng nâng cao kiến thức, kinh nghiệm kết hợp phát triển kinh
tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh cho các đối tượng.
A. Nội dung 1, 2 và 4 đúng B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
C. Nội dung 1, 3 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 67. M t số giải pháp ch yếu th c hiện ết hợp phát triển inh tế xã h i với tăng cường
c ng cố quốc phòng – an ninh ở nước ta hiện nay là: 1- Tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh
trong các cơ quan quyền lực chủ yếu của nhà nước; 2- Bồi dưỡng nâng cao kiến thức, kinh nghiệm kết
hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh cho các đối tượng; 3- Tăng
cường sự lãnh đạo của Đảng và hiệu lực quản lý Nhà nước của chính quyền các cấp trong thực hiện kết
hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh ; 4- Củng cố kiện toàn các
vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh.
A. Nội dung 3 và 4 đúng B. Nội dung 2 và 3 đúng
C. Nội dung 1 và 4 đúng D. Nội dung 2 và 4 đúng
[<br>]
Câu 68. M t trong những giải pháp ch yếu th c hiện ết hợp phát triển inh tế xã h i với tăng
cường c ng cố quốc phòng - an ninh ở nước ta hiện nay là:
A. Phát huy sức mạnh chiến lược với kết hợp xây dựng các vùng kinh tế
B. Tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong các cơ quan quyền lực chủ yếu của nhà nước
C. Xây dựng chiến lược tổng thể kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng
- an ninh trong thời kỳ mới
D. Củng cố kiện toàn các vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh
[<br>]
Câu 69. M t trong những giải pháp ch yếu th c hiện ết hợp phát triển inh tế xã h i với tăng
cường c ng cố quốc phòng - an ninh ở nước ta hiện nay là:
A. Tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong các cơ quan quyền lực chủ yếu của nhà nước
B. Phát huy sức mạnh chiến lược với kết hợp xây dựng các vùng kinh tế
C. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng và hiệu lực quản lý Nhà nước của chính quyền các cấp trong
thực hiện kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh
D. Củng cố kiện toàn các vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh
[<br>]
Câu 70. M t trong những giải pháp ch yếu th c hiện ết hợp phát triển inh tế xã h i với tăng
cường c ng cố quốc phòng - an ninh ở nước ta hiện nay là:
A. Hoàn chỉnh hệ thống pháp luật, cơ chế chính sách có liên quan đến thực hiện kết hợp phát triển kinh
tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh trong t nh h nh mới
B. Phát huy sức mạnh chiến lược với kết hợp xây dựng các vùng kinh tế
C. Tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong các cơ quan quyền lực chủ yếu của nhà nước
D. Củng cố kiện toàn các vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh
[<br>]
Câu 71. Tìm câu trả lời đúng: Những biện pháp cơ bản trong kết hợp kinh tế – xã hội với quốc
phòng – an ninh hiện nay?
A. Quán triệt thực hiện tốt hai nhiệm vụ chiến lược
B. Tăng cường xây dựng, hoàn thiện khu vực phòng thủ tỉnh (thành phố)
C. Tăng cường mở cửa, hội nhập
D. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
[<br>]
Câu 72. Hãy tìm câu đúng nhất: Mục đích của giáo ục quốc phòng trong kết hợp kinh tế – xã hội
với quốc phòng – an ninh ở các trường học?
A. Biết bảo vệ Tổ quốc bằng chuyên môn được đào tạo, tại nơi làm việc, trong mọi lúc
B. Làm cho sinh viên rèn luyện như bộ đội
C. Chuẩn bị cho sinh viên ra trường
D. Làm cho sinh viên nắm được tri thức quân sự

9
[<br>]
Câu 73. Tìm câu trả lời đúng nhất: Biện pháp kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh
trong các trường học?
A. Trong từng ngành nghề B. Trong từng vùng miền
C. Trong từng chương tr nh, dự án D. Trong từng nội dung môn học
[<br>]
Câu 74. Tìm câu đúng: Yêu cầu mới của kết hợp phát triển kinh tế – xã hội với quốc phòng – an
ninh trong các trường đại học, cao đẳng ở Việt Nam hiện nay?
A. Phải đưa việc kết hợp phát triển kinh tế – xã hội với quốc phòng – an ninh vào trong từng chương
tr nh, từng nội dung của các môn học
B. Tăng cường dạy giáo dục quốc phòng cho sinh viên
C. Cho sinh viên tập quân sự nghiêm túc tại các trung tâm giáo dục quốc phòng
D. Vẫn làm như hiện tại
[<br>]
75. Tìm câu trả lời đúng nhất: Yêu cầu cao nhất trong kết hợp kinh tế – xã hội với quốc phòng –
an ninh trong các nhà trường?
A. Xây dựng lòng yêu nước
B. Sinh viên sẵn sàng nhập ngũ
C. Biết sử dụng vũ khí quân dụng
D. Sinh viên biết tự bảo vệ Tổ quốc theo chuyên môn
[<br>]

10
CHUYÊN ĐỀ 7
Những vấn đề cơ bản về lịch sử nghệ thuật quân sự Việt Nam
[<br>]
Câu 1. Chọn câu SAI. Yếu tố tác động đến việc hình thành nghệ thuật đánh giặc của ông cha ta?
A. Địa lí B. Kinh tế
C. Quân sự D. Di sản văn hóa
[<br>]
Câu 2. Những yếu tố nào tác động đến việc hình thành nghệ thuật đánh giặc của ông cha ta? 1-
Địa lý; 2- Lịch sử; 3- Kinh tế; 4- Chính trị, văn hóa - xã hội.
A. Nội dung 1, 2 và 4 đúng B. Nội dung 1, 2 và 3 đúng
C. Nội dung 1, 3 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 3. Tìm câu SAI. Yếu tố tác động quyết định đến nghệ thuật quân sự Việt Nam?
A. Mức độ giàu nghèo B. Điều kiện địa lí
C. Tiềm lực kinh tế D. Truyền thống văn hóa dân tộc
[<br>]
Câu 4. Tìm câu SAI. Yếu tố tác động quyết định đến nghệ thuật quân sự Việt Nam?
A. Trình độ học vấn B. Điều kiện địa lí
C. Truyền thống văn hóa dân tộc D. Tiềm năng khoa học và công nghệ
[<br>]
Câu 5. Tìm câu SAI. Yếu tố tác động quyết định đến nghệ thuật quân sự Việt Nam?
A. Mức độ hiện đại của vũ khí trang bị B. Truyền thống văn hóa dân tộc
C. Tiềm lực kinh tế D. Điều kiện địa lí
[<br>]
Câu 6. Tìm câu SAI. Yếu tố tác động quyết định đến nghệ thuật quân sự Việt Nam?
A. Năng lực ngoại giao B. Tiềm lực kinh tế
C. Điều kiện địa lí D. Tiềm lực quân sự
[<br>]
Câu 7. Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên – Mông lần thứ nhất vào năm nào và quân dân
Nhà Trần đã đánh bại bao nhiêu vạn quân địch?
A. Năm 1258; 3 vạn B. Năm 1225; 30 vạn
C. Năm 1285; 50 vạn D. Năm 1252; 60 vạn
[<br>]
Câu 8. Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên – Mông lần thứ 2 vào năm nào và quân dân Nhà
Trần đã đánh bại bao nhiêu quân địch?
A. Năm 1225; 3 vạn B. Năm 1285; 30 vạn
C. Năm 1285; 60 vạn D. Năm 1258; 40 vạn
[<br>]
Câu 9. Cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ 1 vào năm nào và do ai lãnh đạo?
A. Năm 981; do Đinh Tiên Hoàng B. Năm 981; do Lê Hoàn
C. Năm 938; do Lê Hoàng D. Năm 1075; do Ngô Quyền
[<br>]
Câu 10. Cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ 2 vào giai đoạn nào và do ai lãnh đạo?
A. Giai đoạn 938 – 981; Đinh Tiên Hoàng B. Giai đoạn 1075 – 1077; Lý Thường Kiệt
C. Giai đoạn 981 – 1012; Ngô Quyền D. Giai đoạn 981 – 1012; Lê Hoàng
[<br>]
Câu 11. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn chống giặc Minh diễn ra vào giai đoạn nào và do ai lãnh đạo?
A. Giai đoạn 1427 – 1428; Lê Lợi, Nguyễn Trãi
B. Giai đoạn 1427 – 1437; Nguyễn Trãi , Hồ Quý Ly
C. Giai đoạn 1418 – 1427; Hồ Quý Ly, Lê Lợi
D. Giai đoạn 1418 – 1427; Lê Lợi, Nguyễn Trãi
[<br>]

1
Câu 12. Cuộc khởi nghĩa Tây Sơn chống giặc Mãn Thanh diễn ra vào giai đoạn nào và do ai lãnh
đạo?
A. Năm 1788; Nguyễn Huệ B. Năm 1789; Lê Lợi, Nguyễn Trãi
C. Năm 1788; Lê Lợi, Nguyễn Trãi D. Năm 1789; Nguyễn Huệ
[<br>]
Câu 13. Nghệ thuật đánh giặc của ông cha ta bao g m mấy nội dung cơ bản?
A. 6 nội dung B. 5 nội dung C. 4 nội dung D. 3 nội dung
[<br>]
Câu 14. Một số nội dung chủ yếu về nghệ thuật đánh giặc của cha ông ta là: 1- Tư tưởng chỉ đạo
tác chiến; 2- Nghệ thuật tổ chức và thực hành các trận đánh lớn; 3- Nghệ thuật vừa đánh vừa nghi binh
và dánh vu hồi; 4- Nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh.
A. Nội dung 2, 3 và 4 đúng B. Nội dung 1, 3 và 4 đúng
C. Nội dung 1, 2 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 15. Một số nội dung chủ yếu về nghệ thuật đánh giặc của cha ông ta là: 1- Tư tưởng chỉ đạo
tác chiến; 2- Tư tưởng chỉ đạo kháng chiến trường kỳ; 3- Mưu kế đánh giặc; 4- Nghệ thuật lấy nhỏ
đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh.
A. Nội dung 2, 3 và 4 đúng B. Nội dung 1, 3 và 4 đúng
C. Nội dung 1, 2 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 16. Một trong những nội dung chủ yếu về nghệ thuật đánh giặc của cha ông ta là: 1- Tư
tưởng chỉ đạo tác chiến; 2- Nghệ thuật tổ chức và thực hành các trận đánh lớn; 3- Mưu kế đánh giặc; 4-
Nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh.
A. Nội dung 2, 3 và 4 đúng B. Nội dung 1, 3 và 4 đúng
C. Nội dung 1, 2 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 17. T t ởng ch đạo uyên suốt trong nghệ thuật đánh giặc của ông cha ta là gì?
A. Chủ động tiến công, tiến công liên tục mọi lúc, mọi nơi, từ cục bộ đến toàn bộ
B. Tiến công liên tục mọi lúc, mọi nơi, đẩy mạnh tiến công từ nhỏ đến lớn
C. Chủ động h ng thủ, tiến công liên tục mọi lúc, mọi nơi từ cục bộ đến toàn bộ
D. Đẩy mạnh tiến công mọi lúc, mọi nơi từ cục bộ đến toàn bộ
[<br>]
Câu 18. T t ởng ch đạo tác chiến trong chiến tranh giữ n c của các triều đại hong kiến
nhiệm v quan trọng và là m c tiêu cao nhất là gì?
A. Đó là bảo vệ gi v ng h a bình là nhiệm vụ quan trọng, là mục tiêu cao nhất của các triều đại
hong kiến trong chiến tranh gi nước
B. Gi v ng độc lậ chủ quyền là nhiệm vụ quan trọng, là mục tiêu cao nhất của các triều đại hong
kiến trong chiến tranh gi nước
C. Giải hóng, bảo vệ đất nước là nhiệm vụ quan trọng, là mục tiêu cao nhất của các triều đại hong
kiến trong chiến tranh gi nước
D. ảo vệ thành quả cách mạng là nhiệm vụ quan trọng, là mục tiêu cao nhất của các triều đại hong
kiến trong chiến tranh gi nước
[<br>]
Câu 19. Tìm câu trả lời đúng nhất. Kế sách hàng đầu trong bảo vệ Tổ quốc là gì?
A. Xây dựng quân đội hùng mạnh B. Xây dựng khu vực h ng thủ v ng mạnh
C. Không ngừng hiện đại hóa quân đội D. Không để xảy ra chiến tranh
[<br>]
Câu 20. Về m u kế đánh giặc trong chống giặc ngoại âm đ bảo vệ đất n c ông cha ta đã kết
h chặt ch những thứ quân nào?
A. Lực lượng quân địa hương, dân binh, thổ binh các làng xã cùng tham gia đánh địch
B. Quân triều đình, quân địa hương và dân binh, thổ binh các làng xã cùng đánh địch
C. Dân binh, thổ binh các làng xã cùng quân triều đình tham gia đánh địch trên chiến trường cả nước

2
D. ử dụng quân triều đình, quân địa hương, thổ binh các làng xã cùng tham gia đánh địch
[<br>]
Câu 21. Tìm câu trả lời SAI. Kế sách đánh giặc của dân tộc ta?
A. Mềm dẻo, khôn khéo
B. Đi cầu viện nước ngoài
C. Kết hợ chặt chẽ gi a tiến công quân sự với binh vận, ngoại giao
D. Tạo thế mạnh của ta, há thế mạnh của giặc, trong đó tiến công quân sự luôn,gi vai tr quyết định
[<br>]
Câu 22. N t độc đáo trong nghệ thuật chiến tranh nhân dân toàn dân đánh giặc của ông cha ta
đ c th hiện cả trong khởi nghĩa và chiến tranh giải h ng đ c uất hát t đâu?
A. Xuất hát từ l ng yêu nước thương n i của nhân dân ta, từ tính chất tự vệ, chính ngh a của các cuộc
kháng chiến
B. Từ truyền thống đấu tranh dựng nước, gi nước và từ các cuộc đấu tranh cách mạng của dân tộc ta
C. Được thể hiện trong lịch sử dựng nước, gi nước và l ng yêu nước và ý chí căm thù giặc
D. Các cuộc chiến tranh giải hóng giành độc lậ dân tộc bảo vệ Tổ quốc trong sự nghiệ đổi mới của
đất nước
[<br>]
Câu 23. Trong thực tiễn chống giặc ngoại âm nghệ thuật lấy nh đánh l n lấy t địch nhiều lấy
yếu chống mạnh của ông cha ta đã s m ác định sức mạnh trong chiến tranh đ là gì?
A. Chính trị, kinh tế và quân sự, an ninh B. Kết hợ sức mạnh chính trị, kinh tế
C. Tiềm lực an ninh, kinh tế và quân sự D. ức mạnh tổng hợ của nhiều yếu tố
[<br>]
Câu 24. Hãy tìm câu trả lời SAI. Nội dung cơ bản của nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch
nhiều, lấy yếu chống mạnh?
A. Dựa vào cuộc chiến tranh tự vệ, chính ngh a
B. Phát huy truyền thống đoàn kết, yêu nước, kiên cường chống ngoại xâm
C. Dựa vào quân đông, trang bị mạnh
D. Dựa vào sức mạnh tổng hợ , có chuyển hóa và hát triển
[<br>]
Câu 25. Nghệ thuật kết h đấu tranh giữa các mặt trận m i mặt trận c vị tr tác d ng khác
nhau nh ng c ng thống nhất ở m c đ ch gì?
A. Mục đích hát huy sức mạnh quân đội giành th ng lợi trong chiến tranh
B. mục đích tạo ra sức mạnh để giành th ng lợi trong chiến tranh
C. Phát huy sức mạnh của toàn dân, quân đội triều đình làm n ng cốt
D. Đấu tranh trên mặt trận chính trị, quân sự gi vai tr quyết định
[<br>]
Câu 26. Trận hòng ngự Sông Cầu (Nh Nguyệt) do Lý Th ờng Kiệt lãnh đạo là đi n hình của
nghệ thuật quân sự:
A. Kết hợ chặt chẽ hai hình thức tác chiến h ng ngự và hản công trên cả quy mô chiến lược, chiến
thuật
B. Kết hợ chặt chẽ hai hình thức tác chiến h ng ngự và hản công ở quy mô chiến dịch
C. Kết hợ chặt chẽ hai hình thức tác chiến h ng ngự và hản công ở quy mô chiến lược
D. Kết hợ chặt chẽ hai hình thức tác chiến h ng ngự và hản công ở quy mô chiến thuật
[<br>]
Câu 27. Lần chống giặc Nguyên – Mông lần 2 và lần 3, H ng Đạo V ơng - Trần Quốc Tuấn đã
tổ chức một cuộc rút lui chiến l c nhằm m c đ ch:
A. Làm thất bại kế hoạch vây hợ của địch
B. Để thực hiện cuộc chiến tranh của toàn dân Đại Việt
C. Làm cho quân Nguyên – Mông bị sa vào tình trạng muốn đánh mà không đánh được, “lực càng
yếu, thế càng suy”, tạo điều kiện cho ta hản công
D. Để chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài
[<br>]
Câu 28. Một trong những yếu tố giú cho cuộc khởi nghĩa Lam Sơn giành đ c thắng l i là:
3
A. Nghệ thuật tổ chức và tiến hành các trận đánh quyết định
B. Tư tưởng tác chiến chủ đạo “lánh chỗ thực, đánh chỗ hư, tránh nơi v ng ch c, đánh nơi sơ hở”
C. Triều đình nhà Minh đã suy yếu
D. iến cả nước thành chiến trường
[<br>]
Câu 29. Tìm câu SAI. Nhân tố tác động đến nghệ thuật quân sự Việt Nam hiện nay?
A. Truyền thống canh tác trong l nh vực nông nghiệ và hương há sản xuất công nghiệ
B. Việc mua s m vũ khí
C. Tiềm năng quân sự của mỗi dân tộc
D. Yếu tố địa lí
[<br>]
Câu 30. Tìm câu đúng. Nhân tố tác động trực tiếp và ẽ đến nghệ thuật quân sự Việt Nam hiện nay?
A. Truyền thống văn hóa của mỗi dân tộc B. ức mạnh chính trị tinh thần
C. Trình độ kinh tế của đất nước D. Tình hình thời tiết
[<br>]
Câu 31. Một trong những cơ sở hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam t khi c Đảng lãnh
đạo là gì?
A. Học thuyết chủ ngh a Mác - Lê nin
B. Học thuyết về chủ ngh a Mác - Lê nin về bảo vệ Tổ quốc
C. Học thuyết chủ ngh a Mác - Lên nin về chiến tranh, quân đội, bảo vệ Tổ quốc
D. Học thuyết của Lê Nin về chiến tranh bảo vệ Tổ quốc XHCN
[<br>]
Câu 32. Cơ sở hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam bao g m những yếu tố nào? 1- Tư tưởng
quân sự Hồ Chí Minh; 2- Truyền thống đánh giặc của tổ tiên; 3- Truyền thống lấy ít địch nhiều, lấy
yếu chống mạnh; 4- Chủ ngh a Mác - Lê Nin về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc.
A. Nội dung 1, 2 và 4 đúng B. Nội dung 1, 3 và 4 đúng
C. Nội dung 1, 2 và 3 đúng D. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 33. Cơ sở hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam bao g m những yếu tố nào? 1- Nghệ
thuật đấu tranh quân sự, chính trị, ngoại giao và binh vận; 2- Truyền thống đánh giặc của tổ tiên; 3-
Truyền thống lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh; 4- CN Mác - Lê nin về chiến tranh, quân đội và
bảo vệ Tổ quốc.
A. Nội dung 2 và 3 đúng B. Nội dung 3 và 4 đúng
C. Nội dung 2 và 4 đúng D. Nội dung 1 và 2 đúng
[<br>]
Câu 34. Cơ sở hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam t khi c Đảng lãnh đạo đ c đúc rút
qua các cuộc chiến tranh do C.Mác h. nggh n Lênin tổng kết đ Đảng ta vận d ng làm gì?
A. Đảng ta định ra đường lối quân sự trong khởi ngh a vũ trang và hương há tiến hành chiến tranh
giải hóng dân tộc
B. Vận dụng sáng tạo vào điều kiện cách mạng nước ta để định ra đường lối quân sự đúng đ n, hù
hợ với thực tiễn
C. Là cơ sở để Đảng ta đưa ra đường lối chủ trương đúng đ n trong khởi ngh a vũ trang, chiến tranh và
bảo vệ Tổ quốc
D. Để Đảng ta vận dụng, định ra đường lối quân sự trong khởi ngh a vũ trang, chiến tranh giải hóng
dân tộc ở Việt Nam
[<br>]
Câu 35. Chọn câu trả lời SAI. Nội dung cơ bản của nghệ thuật quân sự Việt Nam?
A. Chiến lược quân sự B. Chiến thuật
C. Nghệ thuật chiến dịch D. Đường lối ngoại giao
[<br>]
Câu 36. Tìm câu trả lời sai. Nội dung nghệ thuật đánh giặc Việt Nam gồm?
A. Tư tưởng và kế sách đánh giặc
B. Kế hoạch hát triển kinh tế – xã hội
4
C. Nghệ thuật chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc
D. Nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh
[<br>]
Câu 37. Tìm câu trả lời đúng. Tư tưởng xuyên suốt của nghệ thuật quân sự Việt Nam là?
A. Tích cực, chủ động tiến công B. Dựa vào quân đông, lưông thực nhiều
C. Dựa vào sức mạnh vũ khí D. Ph ng thủ v ng ch c trong trận địa
[<br>]
Câu 38. Một số nội dung nghệ thuật quân sự Việt Nam t khi c Đảng lãnh đạo: 1- Chiến thuật;
2- Phương châm và nghệ thuật tiến hành chiến tranh; 3- Chiến lược quân sự; 4- Nghệ thuật chiến dịch.
A. Nội dung 2, 3 và 4 đúng B. Nội dung 1, 3 và 4 đúng
C. Nội dung 1, 2 và 3 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 39. Một số nội dung chiến l c quân sự Việt Nam t khi c Đảng lãnh đạo: 1- Phương châm
và hương thức tiến hành chiến tranh; 2- Xác định đúng kẻ thù, đúng đối tượng tác chiến; 3- Phương
châm và nghệ thuật tiến hành chiến tranh; 4- Đánh giá đúng kẻ thù.
A. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
C. Nội dung 1, 3 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2 và 4 đúng
[<br>]
Câu 40. Một số nội dung nghệ thuật chiến dịch (t khi c Đảng lãnh đạo): 1- Loại hình chiến dịch;
2- Phương châm chiến dịch; 3- Quy mô chiến dịch; 4- Cách đánh chiến dịch.
A. Nội dung 2, 3 và 4 đúng B. Nội dung 1, 3 và 4 đúng
C. Nội dung 1, 2 và 3 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 41. Nội dung nào sau đây thuộc nội dung nghệ thuật chiến dịch trong nghệ thuật quân sự
Việt Nam t khi c Đảng lãnh đạo?
A. Hình thức chiến dịch B. Phương thức chiến dịch
C. Cách đánh chiến dịch D. Cả ba đá án trên đều đúng
[<br>]
Câu 42. Tìm câu trả lời SAI. Từ năm 1954 đến nay quân và dân ta đã tiến hành thắng lợi những
chiến dịch nào?
A. Chiến dịch Điện iên Phủ B. Chiến dịch iên giới
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh D. Chiến dịch đường 9 Khe anh
Câu 43. Đâu là chiến dịch nổi tiếng mà quân và dân ta đã tiến hành thắng l i trong năm 1975?
A. Chiến dịch Điện iên Phủ B. Chiến dịch iên giới
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh D. Chiến dịch đường 9 Khe anh
[<br>]
Câu 44. Một số nội dung bài học kinh nghiệm về nghệ thuật quân sự đ c vận d ng vào sự
nghiệ bảo vệ Tổ quốc trong thời ký m i là: 1- Quán triệt tư tưởng lấy ít đánh nhiều, biết tậ trung
ưu thế lực lượng cần thiết để đánh th ng địch; 2- Nghệ thuật quân sự toàn dân đánh giặc; 3- Nghệ thuật
tạo sức mạnh tổng hợ bằng lực, thế, thời, mưu kế; 4- Kết hợ tiêu hao, tiêu diệt địch với bảo vệ v ng
ch c các mục tiêu.
A. Nội dung 1, 2 và 4 đúng B. Nội dung 1, 3 và 4 đúng
C. Nội dung 2, 3 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 45. Một số bài học kinh nghiệm về nghệ thuật quân sự đ c vận d ng vào sự nghiệ bảo vệ
Tổ quốc trong thời ký m i là: 1- Quán triệt tư tưởng lấy ít đánh nhiều, biết tậ trung ưu thế lực lượng
cần thiết để đánh th ng địch; 2- Tổ chưc lực lượng tậ trung trong một chiến dịch; 3- Nghệ thuật quân
sự toàn dân đánh giặc; 4- Nghệ thuật tạo sức mạnh tổng hợ bằng lực, thế, thời, mưu kế.
A. Nội dung 1, 2 và 3 đúng B. Nội dung 1, 3 và 4 đúng
C. Nội dung 2, 3 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 46. Một trong những bài học kinh nghiệm về nghệ thuật quân sự đ c vận d ng vào sự
nghiệ bảo vệ Tổ quốc trong thời ký m i là:
5
A. Kết hợ tiêu hao, tiêu diệt địch với bảo vệ v ng ch c các mục tiêu
B. Vận dụng các hình thức chiến thuật vào các trận chiến đấu
C. Quán triệt các loại hình tác chiến trong một chiến dịch
D. Vận dụng các hình thức và quy mô lực lượng tham gia trong các trận chiến đấu
[<br>]
Câu 47. Một trong những nội dung bài học kinh nghiệm về nghệ thuật quân sự đ c vận d ng
vào sự nghiệ bảo vệ Tổ quốc trong thời ký m i là:
A. Vận dụng các hình thức chiến thuật vào các trận chiến đấu
B. Quán triệt các loại hình tác chiến trong một chiến dịch
C. Nghệ thuật tạo sức mạnh tổng hợ bằng lực, thế, thời, mưu kế
D. Vận dụng các hình thức và quy mô lực lượng tham gia trong các trận chiến đấu
[<br>]
Câu 48. Tìm câu trả lời SAI. Vị trí của các mặt trận quân sự, chính trị, ngoại giao, binh vận trong
nghệ thuật quân sự Việt Nam?
A. Mặt trận quân sự: có tính quyết định trực tiế th ng lợi của chiến tranh
B. Mặt trận hía Nam là chiến trường quan trọng
C. Mặt trận chính trị là cơ sở tạo ra sức mạnh quân sự, ngoại giao, binh vận
D. Mặt trận ngoại giao đánh vào ý chí xâm lược của kẻ thù, làm sáng tỏ giá trị nhân văn quân sự của
ta.
Câu 49. Một số bài học kinh nghiệm về nghệ thuật quân sự trong sự nghiệ bảo vệ Tổ quốc g m
mấy nội dung ch nh?
A. 6 nội dung B. 5 nội dung C. 4 nội dung D. 3 nội dung
[<br>]
Câu 50. Trận đánh Ngọc H i – Đống Đa do Vua Quang Trung - Nguyễn Huệ ch huy đây là đi n
hình của nghệ thuật quân sự:
A. Kết hợ chặt chẽ gi a yếu tố bí mật bất ngờ và tấn công tổng lực trên quy mô lớn
B. Kết hợ chặt chẽ hai hình thức tác chiến h ng ngự và hản công ở quy mô chiến dịch
C. Kết hợ chặt chẽ hai hình thức tác chiến h ng ngự và hản công ở quy mô chiến lược
D. Kết hợ chặt chẽ hai hình thức tác chiến h ng ngự và hản công ở quy mô chiến thuật
[<br>]

6
CHUYÊN ĐỀ 8
Xây dựng và bảo vệ chủ quyền biển, đảo, biên giới quốc gia
trong tình hình mới
[<br>]
Câu 1. Quốc gia được cấu thành bởi mấy yếu tố?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
[<br>]
Câu 2. Quốc gia là một thực thể pháp lý được cấu thành bởi các yếu tố nào?
A. Lãnh thổ, dân cư, quyền lực công cộng
B. Lãnh thổ, bản sắc văn hóa, chính quyền nhà nước
C. Vùng đất, vùng nước, vùng trời
D. Dân cư, lãnh thổ, khí hậu thời tiết
[<br>]
Câu 3. Quốc gia được cấu thành từ các yếu tố nào?
A. Lãnh thổ; dân cư; nhà nước B. Lãnh thổ; dân tộc; hiến pháp; pháp luật
C. Lãnh thổ; dân cư; hiến pháp D. Lãnh thổ; nhân dân; dân tộc
[<br>]
Câu 4. Trong các yếu tố cấu thành quốc gia, yếu tố nào quan trọng nhất?
A. Dân cư B. Quyền lực cộng đồng
C. Nhà nước D. Hiến pháp, pháp luật
[<br>]
Câu 5. Mối quan hệ giữa quốc gia và lãnh thổ như thế nào?
A. Lãnh thổ quốc gia được hình thành, xác lập từ quốc gia
B. Lãnh thổ được hình thành, tồn tại trong phạm vi quốc gia
C. Quốc gia hình thành, tồn tại và phát triển cùng với lãnh thổ
D. Quốc gia được hình thành, tồn tại, phát triển trong phạm vi lãnh thổ
[<br>]
Câu 6. Quốc gia có quyền áp dụng trên lãnh thổ của mình:
A. Các biện pháp cưỡng chế thích hợp, tịch thu tài sản với mọi hoạt động
B. Biện pháp tịch thu tài sản của nước ngoài hoạt động trên lánh thổ
C. Các biện pháp cưỡng chế thích hợp, tịch thu tài sản với hoạt động bất hợp pháp
D. Cưỡng chế thích hợp, tịch thu tài sản
[<br>]
Câu 7. Lãnh thổ quốc gia được hình thành bởi mấy bộ phận?
A. Vùng đất, vùng biển, vùng trời thuộc lãnh thổ quốc gia
B. Vùng đất, vùng nước, vùng nội thủy và nội địa
C. Vùng đất, vùng biển, vùng trời và lãnh thổ quốc gia đặc biệt
D. Vùng đất, vùng trời, vùng nội thủy và vùng đặc quyền kinh tế
[<br>]
Câu 8. Một số yếu tố cơ bản cấu thành nên lãnh thổ quốc gia Việt Nam là:
1- Vùng đất quốc gia (kể cả các đảo và quần đảo);
2- Khu vực biên giới trên đất liền, trên biển, trên không;
3- Vùng biển quốc gia (nội thủy và lãnh hải);
4- Vùng trời quốc gia;
A. 1, 3, 4 đúng B. 1, 2, 3 đúng C. 2, 3, 4 đúng D. 1, 2, 4 đúng
[<br>]
Câu 9. Vùng đất của quốc gia bao gồm:
A. Vùng đất lục địa và các đảo thuộc chủ quyền quốc gia
B. Toàn bộ vùng đất lục địa và các quần đảo thuộc chủ quyền quốc gia
C. Toàn bộ vùng đất lục địa và các đảo, quần đảo thuộc chủ quyền quốc gia
D. Vùng đất lục địa và các đảo, quần đảo thuộc chủ quyền quốc gia
[<br>]

1
Câu 10. Vùng lòng đất quốc gia là:
A. Toàn bộ phần nằm dưới lòng đất thuộc chủ quyền quốc gia
B. Toàn bộ phần nằm dưới lòng đất, vùng nước thuộc chủ quyền quốc gia
C. Toàn bộ phần nằm dưới lòng đất, vùng đảo thuộc chủ quyền quốc gia
D. Toàn bộ phần nằm dưới lòng đất, vùng trời thuộc chủ quyền quốc gia
[<br>]
Câu 11. Vùng trời quốc gia được quy định như thế nào?
A. Mỗi quốc gia trên thế giới có quy định khác nhau
B. Các quốc gia đều thống nhất cùng một độ cao
C. Phụ thuộc vào khả năng bảo vệ của tên lửa phòng không quốc gia
D. Độ cao vùng trời quốc gia ngoài khu vực khí quyển của Trái Đất
[<br>]
Câu 12. Vùng trời quốc gia là:
A. Không gian bao trùm trên vùng đất quốc gia
B. Không gian bao trùm trên vùng đất, vùng đảo quốc gia
C. Không gian bao trùm trên vùng đất, vùng nước quốc gia
D. Không gian bao trùm trên vùng đảo và vùng biển quốc gia
[<br>]
Câu 13. Vùng nước quốc gia bao gồm:
A. Vùng nước nội địa, vùng nội thủy, vùng nước lãnh hải
B. Vùng nước nội địa, vùng nước biên giới
C. Vùng nước nội địa, vùng nước biên giới, vùng nội thủy, vùng nước lãnh hải
D. Vùng nước nội địa, vùng nước lãnh hải
[<br>]
Câu 14. Vùng nước nội địa của quốc gia bao gồm:
A. Biển, hồ ao, sông ngòi, đầm nằm trên khu vực biên giới
B. Biển, hồ ao, sông ngòi, đầm nằm tại khu vực cửa biển
C. Biển, hồ ao, sông ngòi, đầm nằm ngoài khu vực biên giới
D. Biển nội địa, hồ ao, sông ngòi, đầm nằm trên vùng đất liền
[<br>]
Câu 15. Vùng lãnh hải là vùng biển
A. Tiếp liền bên ngoài vùng thềm lục địa của quốc gia
B. Tiếp liền bên trong vùng đặc quyền kinh tế của quốc gia
C. Tiếp liền bên ngoài vùng đặc quyền kinh tế của quốc gia
D. Tiếp liền bên ngoài vùng nước nội thủy của quốc gia
[<br>]
Câu 16. Vùng lãnh hải rộng bao nhiêu hải lý và tính từ đâu?
A. 12 hải lí tính từ đường cơ sở dùng để tính chiều rộng lãnh hải
B. 24 hải lí tính từ đường cơ sở dùng để tính chiều rộng lãnh hải
C. 12 hải lí tính từ vùng đặc quyền kinh tế
D. 12 hải lí tính từ đường bờ biển
[<br>]
Câu 17. Vùng nội thủy là vùng nước:
A. Nằm ngoài đường cơ sở B. Bên trong đường cơ sở
C. Nằm trong vùng lãnh hải D. Dùng để tính chiều rộng lãnh hải
[<br>]
Câu 18. Vùng nội thủy của quốc gia được giới hạn:
A. Bởi một bên là biển rộng, một bên là đường cơ sở dùng để tính chiều rộng lãnh hải
B. Bởi một bên là biển cả, một bên là đường cơ sở dùng để tính chiều rộng lãnh hải
C. Bởi một bên là bờ biển, một bên là đường cơ sở dùng để tính chiều rộng lãnh hải
D. Bởi một bên là bờ biển, một bên là đường ngoài cùng của lãnh hải
[<br>]
Câu 19. Vùng nước biên giới của quốc gia bao gồm:
2
A. Biển nội địa, hồ ao, sông ngòi nằm trên khu vực biên giới quốc gia
B. Biển nội địa, hồ ao, sông ngòi nằm ở khu vực rừng núi của quốc gia
C. Biển nội địa, hồ ao, sông ngòi nằm trong nội địa của quốc gia
D. Biển nội địa, hồ ao, sông ngòi nằm ngoài khu vực biên giới quốc gia
[<br>]
Câu 20. Vùng lãnh thổ đặc biệt của quốc gia không gồm nội dung nào sau đây?
A. Các tàu, thuyền treo quốc kì đi trên vùng biển quốc tế
B. Đại sứ quán của quốc gia đặt trên lãnh thổ quốc gia khác
C. Các công trình, cáp ngầm nằm ngoài phạm vi lãnh thổ quốc gia
D. Tàu thuyền đánh cá của ngư dân trên vùng biển quốc tế
[<br>]
Câu 21. Chủ quyền lãnh thổ quốc gia là quyền gì?
A. Tuyệt đối và riêng biệt của mỗi quốc gia đối với lãnh thổ của quốc gia đó
B. Hoàn toàn, riêng biệt của mỗi quốc gia đối với lãnh thổ và trên lãnh thổ của quốc gia đó
C. Tối cao, tuyệt đối và hoàn toàn riêng biệt của mỗi quốc gia đối với lãnh thổ và trên lãnh thổ của
quốc gia đó
D. Tuyệt đối của mỗi quốc gia đối với lãnh thổ của quốc gia đó
[<br>]
Câu 22. Chủ quyền lãnh thổ quốc gia là:
A. Văn hóa, là ý chí của dân tộc
B. Thể hiện tính nhân văn của dân tộc
C. Truyền thống của quốc gia, dân tộc
D. Quyền thiêng liêng, bất khả xâm phạm của quốc gia
[<br>]
Câu 23. Một trong những nội dung chủ quyền của quốc gia trên lãnh thổ quốc gia là gì?
A. Chế độ pháp lí đối với từng vùng lãnh thổ phụ thuộc vào bên ngoài
B. Tự quy định chế độ pháp lí đối với từng vùng lãnh thổ quốc gia
C. Chế độ pháp lí đối với từng vùng lãnh thổ phụ thuộc vào quốc tê
D. Chế độ pháp lí đối với từng vùng lãnh thổ không được xác định
[<br>]
Câu 24. Chủ quyền quốc gia được xác định là?
A. quyền làm chủ một cách độc lập, toàn vẹn và đầy đủ về mọi mặt lập pháp, hành pháp và tư pháp
trong phạm vi lãnh thổ của quốc gia đó.
B. loại lãnh thổ đặc thù của một quốc gia tồn tại hợp pháp trong lãnh thổ của một quốc gia khác.
C. khoảng không gian phía trên lãnh thổ quốc gia, là bộ phận cấu thành lãnh thổ quốc gia và thuộc chủ
quyền hoàn toàn của quốc gia đó.
D. đặc trưng chính trị và pháp lý thiết yếu của một quốc gia trong cộng đồng các quốc gia thành viên
trên thế giới.
[<br>]
Câu 25. Chủ quyền quốc gia là gì?
A. Là quyền làm chủ của quốc gia đó trên vùng lãnh thổ của mình
B. Là quyền không được xâm phạm lãnh thổ và can thiệp vào công việc nội bộ
C. Chủ quyền quốc gia dừng lại ở biên giới quốc gia
D. Là quyền làm chủ một cách độc lập, toàn vẹn và đầy đủ về mọi mặt
[<br>]
Câu 26. Lãnh thổ thuộc chủ quyền hoàn toàn, tuyệt đối và đầy đủ của quốc gia bao gồm:
A. Vùng đất; vùng nước; vùng trời trên vùng đất, vùng nước; lòng đất dưới chún
B. Vùng đất; vùng trời trên vùng đất; lòng đất dưới chúng
C. Vùng đất; vùng nước; vùng trời trên vùng đất; lòng đất dưới chúng
D. Vùng đất; vùng trời; lòng đất dưới chúng
[<br>]
Câu 27. Một trong những nội dung chủ quyền của quốc gia trên lãnh thổ quốc gia là:
A. Quyền tự do lựa chọn chế độ chính trị, kinh tế
3
B. Không được tự do lựa chọn lĩnh vực kinh tế
C. Do các thế lực bên ngoài can thiệp vào nội bộ
D. Do có sự chi phối bởi các nước trong khu vực
[<br>]
Câu 28. Một trong những nội dung về chủ quyền biên giới quốc gia là gì?
A. Là chủ quyền hoàn toàn và đầy đủ của quốc gia đối với lãnh thổ
B. Chủ quyền toàn diện của quốc gia đối với lãnh thổ
C. Là chủ quyền hoàn toàn và tuyệt đối của quốc gia đối với lãnh thổ
D. Thuộc chủ quyền toàn diện của quốc gia đối với lãnh thổ
[<br>]
Câu 29. Nội dung xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia là gì?
A. Xây dựng phát triển mọi mặt chính trị, kinh tế,văn hóa, xã hội, đối ngoại và quốc phòng, an ninh
của đất nước
B. Xác lập và bảo vệ quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp của Việt Nam
C. Bảo vệ sự toàn vẹn lãnh thổ của đất nước
D. Cả 3 phương án trên
[<br>]
Câu 30. Một số nội dung trong xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia Việt Nam là:
1- Bảo vệ biên giới chống sự xâm phạm tội phạm;
2- Bảo vệ sự toàn vẹn lãnh thổ của đất nước;
3- Bảo vệ sự thống nhất lãnh thổ của đất nước.
4- Bảo vệ lợi ích quốc gia trong khu vực biên giới;
A. 1,2 đúng B. 1,3 đúng C. 2,3 đúng D. 3,4 đúng
[<br>]
Câu 31. Một số nội dung trong xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia Việt Nam là:
1- Bảo vệ biên giới chống sự xâm phạm của tội phạm;
2- Bảo vệ lợi ích quốc gia trong khu vực biên giới;
3- Bảo vệ sự thống nhất lãnh thổ của đất nước;
4- Xác lập và bảo vệ quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp của Việt Nam trong phạm vi lãnh thổ;
A. 1,2 đúng B. 1,3 đúng C. 2,3 đúng D. 3,4 đúng
[<br>]
Câu 32. Một số nội dung trong xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia Việt Nam là:
1- Xác lập và bảo vệ quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp của Việt Nam trong phạm vi lãnh thổ;
2- Bảo vệ lợi ích quốc gia trong khu vực biên giới;
3- Bảo vệ sự thống nhất lãnh thổ của đất nước;
4- Xây dựng và phát triển mọi mặt chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội, đối ngoại, QP-AN của đất nước;
A. 1,2,3 đúng B. 1,3,4 đúng C. 1,2,4 đúng D. 2,3,4 đúng
[<br>]
Câu 33. Một số nội dung trong xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia Việt Nam là:
1- Xác lập và bảo vệ quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp của Việt Nam trong phạm vi lónh thổ;
2- Bảo vệ sự toàn vẹn lãnh thổ của đất nước;
3- Bảo vệ sự thống nhất lãnh thổ của đất nước;
4- Bảo vệ biên giới chống sự xâm phạm trái phép;
A. 1,2,3 đúng B. 1,3,4 đúng C. 1,2,4 đúng D. 2,3,4 đúng
[<br>]
Câu 34. Một số nội dung trong xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia Việt Nam là:
1- Bảo vệ biên giới chống sự xâm phạm của tội phạm;
2- Bảo vệ sự toàn vẹn lãnh thổ của đất nước;
3- Bảo vệ sự thống nhất lãnh thổ của đất nước;
4- Xây dựng và phát triển mọi mặt chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội, đối ngoại, QP-AN của đất nước;
A. 1,2,3 đúng B. 1,3,4 đúng C. 1,2,4 đúng D. 2,3,4 đúng
[<br>]
Câu 35. Một số nội dung trong xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia Việt Nam là:
4
1- Xây dựng và phát triển mọi mặt chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội, đối ngoại, QP-AN của đất nước;
2- Bảo vệ biên giới chống sự xâm phạm của tội phạm;
3- Bảo vệ lợi ích quốc gia trong khu vực biên giới;
4- Xác lập và bảo vệ quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp của Việt Nam trong phạm vi lãnh thổ;
A. 1,3 đúng B. 1,4 đúng C. 2,3 đúng D. 2,4 đúng
[<br>]
Câu 36. Một số nội dung trong xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia là:
1- Xác lập và bảo vệ quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp của Việt Nam trong phạm vi lãnh thổ;
2- Bảo vệ lợi ích quốc gia trên khu vực biên giới
3- Bảo vệ sự thống nhất lãnh thổ của đất nước;
4- Xây dựng và phát triển mọi mặt của của đất nước;
A. 1, 3, 4 đúng B. 1, 2, 3 đúng C. 1, 2, 4 đúng D. 2, 3, 4 đúng
[<br>]
Câu 37. Một số yếu tố cơ bản cấu thành biên giới quốc gia là:
1- Biên giới quốc gia trên đất liền;
2- Biên giới quốc gia trên không;
3- Biên giới quốc gia đặc biệt;
4- Biên giới quốc gia trong lòng đất;
A. 1, 2, 4 đúng B. 1, 3, 4 đúng C. 1, 2, 3 đúng D. 2, 3, 4 đúng
[<br>]
Câu 38. Một trong những nội dung về khái niệm biên giới quốc gia là gì?
A. Là đường lãnh thổ của một quốc gia
B. Là giới hạn ngoài của mặt đất quốc gia
C. Là mặt phẳng giới hạn không gian của một quốc gia
D. Là giới hạn lãnh thổ của một quốc gia
[<br>]
Câu 39. Phương pháp cố định đường biên giới quốc gia không có nội dung nào sau:
A. Dùng đường phát quang B. Đặt mốc quốc giới
C. Dùng tài liệu ghi lại đường biên giới D. Cử lực lượng canh gác giữ quốc giới
[<br>]
Câu 40. Một trong các phương pháp cố định đường biên giới quốc gia là gì?
A. Xây dựng làng biên giới B. Xây tường mốc biên giới
C. Đặt mốc quốc giới D. Xây dựng ranh giới quốc giới
[<br>]
Câu 41. Nước ta dùng phương pháp nào là chủ yếu để cố định đường biên giới quốc gia?
A. Đặt mốc quốc giới và dùng tài liệu ghi lại đường biên giới
B. Phát quang đường biên giới và dùng tài liệu ghi lại đường biên giới
C. Đặt mốc quốc giới và phát quang đường biên giới
D. Đánh dấu bằng các tọa độ và phát quang đường biên giới
[<br>]
Câu 42. Xác định biên giới quốc gia trên biển bằng cách nào và ở đâu?
A. Hoạch định và đánh dấu bằng các tọa độ trên hải đồ, là ranh giới phía trong của lãnh hải
B. Hoạch định và đánh dấu bằng các tọa độ trên hải đồ, là ranh giới phía ngoài của lãnh hải
C. Hoạch định và đánh dấu bằng các tọa độ trên hải đồ, là ranh giới phía ngoài của vùng tiếp giáp lãnh
hải
D. Hoạch định và đánh dấu bằng các tọa độ trên hải đồ, là ranh giới phía ngoài của vùng nội thủy
[<br>]
Câu 43. Xác định biên giới quốc gia trên đất liền giữa các nước có chung đường biên giới:
A. Được hoạch định phân giới cắm mốc theo ý đồ của nước lớn
B. Phân giới cắm mốc thông qua hành động quân sự
C. Được hoạch định phân giới cắm mốc thông qua tranh chấp
D. Được hoạch định phân giới cắm mốc thông qua đàm phán thương lượng
[<br>]
5
Câu 44. Tên gọi nào sau đây không chuẩn về tên gọi các bộ phận cấu thành biên giới?
A. Đường biên giới trên bộ B. Biên giới trên không
C. Biên giới trên biển D. Biên giới quốc gia trên đất liền
[<br>]
Câu 45. Xác định biên giới quốc gia trên đất liền bằng cách nào?
A. Đánh dấu trên thực địa bằng hệ thống sông suối
B. Đánh dấu trên thực địa bằng làng bản nơi biên giới
C. Đánh dấu trên thực địa bằng hệ thống mốc quốc giới
D. Đánh dấu trên thực địa bằng hệ thống tọa độ
[<br>]
Câu 46. Xác định biên giới quốc gia trên đất liền theo cách nào?
A. Theo các bản làng vùng biên
B. Theo độ cao, thấp của mặt đất trong khu vực
C. Theo các điểm, đường, vật chuẩn
D. Theo ranh giới khu vực biên giới
[<br>]
Câu 47. Đường biên giới quốc gia trên đất liền của Việt Nam dài bao nhiêu km?
A. 4.540 km B. 4.530 km C. 4.520 km D. 4.510 km
[<br>]
Câu 48. Việt Nam có chung đường biên giới quốc gia trên đất liền với những quốc gia nào?
A. Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia, Mianma
B. Trung Quốc, Malaysia, Indonesia
C. Trung Quốc, Lào, Campuchia
D. Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia, Malaysia
[<br>]
Câu 49. Trên mặt cầu bắc qua sông suối có biên giới quốc gia, việc xác định biên giới như thế
nào?
A. Đầu cầu bên nào là biên giới quốc gia bên đó
B. Biên giới dưới sông, suối ở đâu thì biên giới trên cầu ở đó
C. Biên giới chính giữa cầu, không kể đến biên giới dưới sông, suối
D. Biên giới trên cầu là chính giữa dưới sông, suối
[<br>]
Câu 50. Trên sông, suối mà tàu thuyền không đi lại được thì xác định biên giới quốc gia?
A. Giữa sông, suối; nếu đổi dòng biên giới vẫn giữ nguyên
B. Bờ sông, suối của mỗi bên; thay đổi theo dòng chảy
C. Giữa sông, suối; nếu đổi dòng biên giới thay đổi theo
D. Không xác định được biên giới
[<br>]
Câu 51. Trên sông mà tàu thuyền đi lại được thì cách xác định biên giới quốc gia như thế nào?
A. Không xác định biên giới dọc theo sông
B. Giữa lạch của sông hoặc lạch chính của sông
C. Bờ sông bên nào là biên giới quốc gia bên đó
D. Giữa lạch ở khu vực cửa sông
[<br>]
Câu 52. Biến Đông tiếp giáp với vùng biển của những quốc gia nào?
A. Trung Quốc, Campuchia, Thái Lan, Malaysia, Indonesia, Brunei, Philipin
B. Singgapo, Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia, Malaysia, Philipin
C. Úc, Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia, Malaysia, Indonesia
D. Mianma, Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia, Malaysia, Indonesia, Philipin, Đài loan
[<br>]
Câu 53. Biến Đông được bao bọc bởi những quốc gia và vùng lãnh thổ nào?
A. Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia, Malaysia, Philipin

6
B. Việt Nam, Trung Quốc, Campuchia, Thái Lan, Singgapo, Malaysia, Indonesia, Brunei, Philipin, Đài
Loan
C. Úc, Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia, Indonesia, Đài Loan
D. Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia, Malaysia, Indonesia, Philipin
[<br>]
Câu 54. Với quốc gia ven biển, đường ranh giới ngoài vùng lãnh hải của đất liền được gọi là gì?
A. Là thềm lục địa quốc gia trên biển
B. Là mốc biên giới quốc gia trên biển
C. Là đường biên giới quốc gia trên biển
D. Là khu vực biên giới quốc gia trên biển
[<br>]
Câu 55. Vùng biển nào ở nước ta có chế độ pháp lý như lãnh thổ đất liền?
A. Vùng đặc quyền kinh tế
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải
C. Vùng thềm lục địa
D. Vùng nội thủy
[<br>]
Câu 56. Chế độ pháp lí của vùng nội thủy theo Công ước quốc tế về luật biển như thế nào?
A. Thuộc quyền chủ quyền của quốc gia ven biển
B. Thuộc chủ quyền hoàn toàn, tuyệt đối và đầy đủ của quốc gia
C. Thuộc quyền xét xử đầy đủ của quốc gia ven biển
D. Thuộc quyền chủ quyền hoàn toàn của quốc gia ven biển
[<br>]
Câu 57. Các quốc gia khác có quyền gì ở vùng nội thủy của quốc gia ven biển?
A. Chỉ được vào vùng nội thủy khi được phép của quốc gia ven biển
B. Không được quốc gia ven biển cho phép với bất kì lí do nào
C. Tự do vào vùng nội thủy dù không có sự đồng ý của quốc gia ven biển
D. Đi qua không gây hại như vùng lãnh hải
[<br>]
Câu 58. Khái niệm về đường cơ sở?
A. Là đường vạch để tính chiều rộng lãnh hải
B. Là đường vạch ra để tính chiều rộng các vùng biển
C. Là đường vạch ra để tính chiều rộng vùng đặc quyền kinh tế
D. Là đường được tính từ ngấn nước thủy triều lúc thấp nhất
[<br>]
Câu 59. Thế nào là đường cơ sở (dùng để tính chiều rộng lãnh hải) của Việt Nam:
A. Là đường gấp khúc nối liền các điểm dọc theo bờ biển hoặc các đảo gần bờ tại ngấn thủy triều thấp
nhất dọc bờ biển được Nhà nước ta lựa chọn và công bố
B. Là đường thẳng nối liền các đảo tại ngấn nước thủy triều thấp nhất dọc theo bờ biển được Nhà nước
ta lựa chọn và công bố
C. Là đường nối liền các đảo tại ngấn thủy triều lên cao nhất dọc bờ biển được Nhà nước lựa chọn và
công bố
D. Là đường gấp khúc, khép kín tại các đảo gần bờ, luôn nhô cao hơn mặt nước biển được Nhà nước ta
lựa chọn và công bố
[<br>]
Câu 60. Các đảo nào được quyền hưởng chiều rộng lónh hải 12 hải lý?
A. Các đảo thuộc chủ quyền của một quốc gia.
B. Các đảo thuộc phạm vi lãnh hải của một quốc gia.
C. Chỉ một số được hưởng chiều rộng lãnh hải 12 hải lý.
D. Tất cả các đảo thuộc chủ quyền của một quốc gia, nằm ngoài phạm vi lãnh hải của quốc gia đó.
[<br>]
Câu 61. Các đảo nào được quyền hưởng chiều rộng lãnh hải 12 hải lý?
A. Các đảo thuộc chủ quyền của một quốc gia, nằm trong phạm vi lãnh hải của quốc gia đó
7
B. Tất cả các đảo thuộc chủ quyền của một quốc gia, nằm ngoài phạm vi lãnh hải của quốc gia đó
C. Tất cả các đảo được hưởng chiều rộng lónh hải 12 hải lý, không phân biệt vị trí đảo đó thuộc quốc
gia hay không
D. Chỉ một số đảo được hưởng chiều rộng lãnh hải 12 hải lý, không phân biệt vị trí nằm trong hay
ngoài lãnh hải
[<br>]
Câu 62. Lãnh hải của nước ta được hiểu như thế nào?
A. Là vùng biển có chiều rộng cách đất liền 12 hải lý
B. Là vùng biển có chiều rộng cách bờ biển 12 hải lý
C. Là vùng biển có chiều rộng 12 hải lý gần với đất liền
D. Là vùng biển có chiều rộng 12 hải lý tớnh từ đường cơ sở
[<br>]
Câu 63. Các quốc gia khác có quyền gì ở vùng lãnh hải của quốc gia ven biển?
A. Tự do hàng hải B. Tự do sử dụng
C. Không được phép đi qua D. Đi qua không gây hại
[<br>]
Câu 64. Đường biên giới trên biển được xác định theo UNCLOS như thế nào?
A. Là ranh giới phía ngoài lãnh hải của đất liền, lãnh hải của quần đảo.
B. Là ranh giới phía ngoài lãnh hải của đất liền, cách đất liền 12 hải lý.
C. Là ranh giới phía ngoài lãnh hải của đất liền, lãnh hải của đảo, lãnh hải của quần đảo.
D. Là ranh giới phía ngoài lãnh hải của đất liền, lãnh hải của đảo cách mép nước 12 hải lý.
[<br>]
Câu 65. Đường biên giới quốc gia trên biển là đường như thế nào?
A. Là đường cách mép nước 12 hải lý.
B. Là đường cách đường cơ sở 12 hải lý.
C. Là đường giới hạn phía ngoài của vùng nước nội thuỷ.
D. Là đường cách mép nước 12 hải lý khi mực nước biên lên cao nhất.
[<br>]
Câu 66. Biên giới quốc gia trên biển được quy định như thế nào?
A. Là ranh giới ngoài của lãnh hải.
B. Là đường cách mép nước 12 hải lý.
C. Là đường giới hạn phía ngoài của vùng nước nội thủy.
D. Là đường cách mép nước 12 hải lý khi mực nước biển lên cao nhất.
[<br>]
Câu 67. Thế nào là đường cơ sở (dùng để tính chiều rộng lónh hải) của Việt Nam?
A. Là đường thẳng nối liền các đảo tại ngấn thuỷ triều thấp nhất dọc theo bờ biển được Nhà nước ta
lựa chọn và công bố
B. Là đường nối liền các đảo tại ngấn thuỷ triều lên cao nhất dọc theo bờ biển được Nhà nước ta lựa
chọn và công bố
C. Là đường gấp khúc nối liền các điểm dọc theo bờ biển hoặc các đảo gần bờ tại ngấn thủy triều thấp
nhất được Nhà nước ta lựa chọn và công bố
D. Là đường gấp khúc, khép kín tại các đảo gần bờ, nhô cao hơn mặt nước biển được Nhà nước ta lựa
chọn và công bố
[<br>]
Câu 68. Chế độ pháp lí của vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa:
A. Hai vùng này thuộc quyền chủ quyền và quyền tài phán của quốc gia
B. Vùng này vẫn thuộc chủ quyền đầy đủ của quốc gia
C. Quốc gia có chủ quyền tuyệt đối với hai vùng
D. Quốc gia có chủ quyền với hai vùng như vùng Lãnh hải
[<br>]
Câu 69. Theo công ước LHQ về luật biển 1982, vùng đặc quyền kinh tế được qui định là?
A. Vùng biển có chiều rộng 200 hải lý tính từ bờ biển.
B. Vùng biển có chiều rộng 200 hải lý tính từ đường cơ sở.
8
C. Vùng biển bên ngoài lãnh hải, mở rộng không quá 200 hải lý tính từ đường cơ sở.
D. Vùng biển bên ngoài vùng tiếp giáp lãnh hải, mở rộng không quá 200 hải lý tính từ đường cơ sở.
[<br>]
Câu 70. Các quốc gia khác có quyền gì ở vùng đặc quyền kinh tế của quốc gia ven biển:
A. Tự do hàng hải B. Đi qua không gây hại
C. Không được phép đi qua D. Được phép, nhưng hạn chế việc đi qua
[<br>]
Câu 71. Theo công ước LHQ về luật biển 1982, vùng đặc quyền kinh tế trên biển không được mở
rộng quá bao nhiêu, tính từ đường cơ sở?
A. 350 hải lý B. 250 hải lý C. 200 hải lý D. 150 hải lý
[<br>]
Câu 72. Theo Công ước Liên hợp quốc về Luật biển, phía ngoài vùng lãnh hải còn các vùng biển
nào?
A. Vùng nội thủy, vùng kinh tế , vùng đặc quyền và thềm lục địa
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, vùng thềm lục địa
C. Khu vực biên giới, vùng đặc khu kinh tế và thềm lục địa
D. Vùng biên giới trên biển, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa
[<br>]
Câu 73. Nội dung nào sau đây về các vùng biển không đúng với quy định của Công ước Liên hợp
quốc về Luật biển?
A. Vùng thềm lục địa cách phía ngoài đường cơ sở 200 hải lí
B. Vùng đặc quyền kinh tế cách phía ngoài đường cơ sở 200 hải lí
C. Vùng đặc quyền kinh tế cách vùng lãnh hải 200 hải lí
D. Ranh giới ngoài vùng tiếp giáp lãnh hải cách đường cơ sở 24 hải lí
[<br>]
Câu 74. Nội dung nào sau đây về các vùng biển không đúng với quy định của Công ước Liên hợp
quốc về Luật biển?
A. Từ đường cơ sở ra ngoài 12 hải lí là vùng lãnh hải
B. Từ mép ngoài lãnh hải ra ngoài 12 hải lí là vùng tiếp giáp lãnh hải
C. Từ mép ngoài vùng tiếp giáp lãnh hải ra biển là vùng đặc quyền kinh tế cách 200 hải lí so với
đường cơ sở
D. Tính từ vùng lãnh hải ra biển 200 hải lí lãnh hải là vùng thềm lục địa
[<br>]
Câu 75. Khu vực biên giới là vùng lãnh thổ tiếp giáp biên giới quốc gia, cách xác định khu vực
biên giới trên không?
A. Là phần không gian (hay gọi không phận) xung quanh đường biên giới quốc gia.
B. Là không phận dọc theo biên giới quốc gia có chiều rộng nằm trong phạm vi 10 km tính từ biên giới
quốc gia.
C. Là không phận dọc theo biên giới quốc gia có chiều rộng nằm trong phạm vi 12 km tính từ biên
giới quốc gia.
D. Là không phận dọc theo biên giới quốc gia có chiều rộng nằm trong phạm vi 12 hải lý tính từ biên
giới quốc gia.
[<br>]
Câu 76. Một trong những nội dung về vị trí, ý nghĩa xây dựng, quản lí khu vực biên giới quốc
gia?
A. Luôn tăng cường sức mạnh về quốc phòng
B. Để phát triển nền ngoại giao của đất nước
C. Nhằm tăng cường sức mạnh trong quan hệ đối ngoại
D. Ngăn ngừa hoạt động xâm nhập, phá hoại từ bên ngoài
[<br>]
Câu 77. Xây dựng khu vực biên giới quốc gia vững mạnh toàn diện gồm nội dung gì?
A. Vững mạnh về văn hóa, khoa học kĩ thuật, du lịch và dịch vụ
B. Vững mạnh về chính trị, kinh tế - xã hội và quốc phòng – an ninh
9
C. Mạnh về tư tưởng - văn hóa, trồng cây gây rừng, phát triển kinh tế
D. Mạnh về quân sự - an ninh, văn hóa, du lịch
[<br>]
Câu 78. Nội dung, biện pháp xây dựng và quản lí, bảo vệ biên giới quốc gia không đúng?
A. Xây dựng khu vực biên giới quốc gia vững mạnh toàn diện
B. Vận động quần chúng nhân dân ở biên giới tham gia tự quản đường biên
C. Xây dựng nền biên phòng toàn dân, thế trận biên phòng toàn dân vững mạnh
D. Tăng cường hoạt động ngoại giao khu vực biên giới
[<br>]
Câu 79. Một số quan điểm của Đảng và Nhà nước về xõy dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ,
biên giới quốc gia là:
1- Chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là thiêng liêng bất khả xâm phạm;
2- Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là nhiệm vụ cấp bách, hàng đầu trong
giai đoạn hiện nay;
3- Giải quyết các vấn đề tranh chấp lãnh thổ, biên giới thông qua đàm phán hòa bình;
4- Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là sự nghiệp của toàn dân, dưới sự lãnh
đạo của Đảng;
A. 1,2,3 đúng B. 1,3,4 đúng C. 1,2,4 đúng D. 2,3,4 đúng
[<br>]
Câu 80. Một số quan điểm của Đảng và Nhà nước về xõy dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ,
biên giới quốc gia là:
1- Chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là thiêng liêng bất khả xâm phạm;
2- Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là một nội dung quan trọng của cách
mạng;
3- Giải quyết các vấn đề tranh chấp lãnh thổ, biên giới thông qua đàm phán hòa bình;
4- Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là nhiệm vụ cấp bách, hàng đầu trong
giai đoạn hiện nay;
A. 1,2,3 đúng B. 1,3,4 đúng C. 1,2,4 đúng D. 2,3,4 đúng
[<br>]
Câu 81. Một số quan điểm của Đảng và Nhà nước về xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ,
biên giới quốc gia là:
1- Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là nhiệm vụ cấp bách, hàng đầu trong
giai đoạn hiện nay;
2- Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là một nội dung quan trọng của cách
mạng;
3- Giải quyết các vấn đề tranh chấp lãnh thổ, biên giới là nhiệm vụ cấp bách, hàng đầu trong giai đoạn
hiện nay;
4- Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là sự nghiệp của toàn dân, dưới sự lãnh
đạo của Đảng;
A. 1,2 đúng B. 1,3 đúng C. 2,4 đúng D. 3,4 đúng
[<br>]
Câu 82. Một số quan điểm của Đảng và Nhà nước về xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ,
biên giới quốc gia là:
1- Chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là thiêng liêng bất khả xâm phạm;
2- Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biờn giới quốc gia là một nội dung quan trọng của cách
mạng;
3- Giải quyết các vấn đề tranh chấp lãnh thổ, biên giới là nhiệm vụ cấp bách, hàng đầu trong giai đoạn
hiện nay;
4- Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là nhiệm vụ cấp bách, hàng đầu trong
giai đoạn hiện nay;
A. 1,2 đúng B. 1,3,4 đúng C. 1,2,4 đúng D. 3,4 đúng
[<br>]

10
Câu 83. Một số quan điểm của Đảng và Nhà nước về xõy dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ,
biên giới quốc gia là:
1- Chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là thiêng liêng bất khả xâm phạm;
2- Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là một nội dung quan trọng của cách
mạng;
3- Giải quyết các vấn đề tranh chấp lãnh thổ, biên giới là nhiệm vụ cấp bách, hàng đầu trong giai đoạn
hiện nay;
4- Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là sự nghiệp của toàn dân, dưới sự lãnh
đạo của Đảng;
A. 1,2,3 đúng B. 1,3,4 đúng C. 1,2,4 đúng D. 2,3,4 đúng
[<br>]
Câu 84. Một số quan điểm của Đảng và Nhà nước ta về bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới
quốc gia là:
1- Chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là thiêng liêng bất khả xâm phạm;
2- Đây là nhiệm vụ cấp bách hàng đầu trong giai đoạn hiện nay;
3- Giải quyết các vấn đề tranh chấp về chủ quyền lãnh thổ, biên giới thông qua đàm phán hòa bình;
4- Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là sự nghiệp của toàn dân dưới sự lãnh
đạo của Đảng;
A. 1, 3, 4 đúng B. 1, 2, 3 đúng C. 1, 2, 4 đúng D. 2, 3, 4 đúng
[<br>]
Câu 85. Một trong những quan điểm của Đảng và nhà nước ta về bảo vệ biên giới quốc gia:
A. Phải dựa vào dân, trực tiếp là đồng bào các dân tộc ở biên giới
B. Tăng cường hơn nữa sức mạnh quốc phòng khu vực biên giới
C. Tăng cường lực lượng quân đội
D. Xây dựng nhiều công trình quốc phòng nơi biên giới
[<br>]
Câu 86. Vận động quần chúng tham gia quản lí, bảo vệ biên giới có nội dung gì?
A. Tăng cường lực lượng vũ trang nhân dân cho khu vực biên giới
B. Thường xuyên nắm chắc tình hình biên giới
C. Giáo dục về ý thức độc lập dân tộc, tinh thần yêu nước cho nhân dân
D. Tăng cường vũ trang cho quần chúng nhân dân
[<br>]
Câu 87. Nội dung nào sau đây không đúng với những quan điểm của Đảng nhà nước về bảo vệ
biên giới quốc gia?
A. Biên giới quốc gia là thiêng liêng, bất khả xâm phạm
B. Xây dựng, quản lí, bảo vệ biên giới quốc gia là nhiệm vụ của nhà nước và là trách nhiệm của toàn
Đảng, toàn dân, toàn quân
C. Xây dựng biên giới hòa bình, hữu nghị, giải quyết các vấn đề về biên giới quốc gia bằng biện pháp
hòa bình
D. Phải tăng cường sức mạnh quân sự, sẵn sàng bảo vệ biên giới
[<br>]
Câu 88. Quan điểm của Đảng và nhà nước ta về xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên
giới quốc gia là gì?
A. Chủ quyền lãnh thổ và biên giới quốc gia là bộ phận không thể tách rời của quốc gia Việt Nam
B. Chủ quyền lãnh thổ và biên giới quốc gia là yếu tố cơ bản bảo đảm cho sự ổn định bền vững của
nhà nước Việt Nam
C. Chủ quyền lãnh thổ và biên giới quốc gia là nơi phát triển con người và những giá trị của dân tộc
Việt Nam
D. Chủ quyền lãnh thổ và biên giới quốc gia là thiêng liêng bất khả xâm phạm của dân tộc Việt Nam
[<br>]
Câu 89. Vì sao chủ quyền lãnh thổ và biên giới quốc gia là thiêng liêng bất khả xâm phạm của
dân tộc Việt Nam ?
A. Chủ quyền lãnh thổ và biên giới quốc gia là quá trình dựng nước và giữ nước của ông cha ta
11
B. Chủ quyền lãnh thổ và biên giới quốc gia là sự kế thừa và phát triển đất nước, dân tộc và con người
Việt nam
C. Chủ quyền lãnh thổ và biên giới quốc gia là kết quả đấu tranh dựng nước và giữ nước của dân tộc
Việt Nam
D. Chủ quyền lãnh thổ và biên giới quốc gia là sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam xã hội
chủ nghĩa
[<br>]
Câu 90. Trách nhiệm sinh viên trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới
quốc gia?
A. Thực hiện tốt Luật nghĩa vụ quân sự, chống lại sự xâm phạm về chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc
gia
B. Thực hiện tốt chương trình GDQP-AN trong Nhà trường
C. Tham gia tích cực công tác tuyên truyền về lãnh thổ, biên giới Quốc gia, nâng cao ý thức bảo vệ Tổ
quốc Việt Nam
D. Tất cả các ý trên
[<br>]
Câu 91. Trách nhiệm trong bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia được xác định như thế nào?
A. Là trách nhiệm của toàn lực lượng vũ trang và toàn dân
B. Là trách nhiệm của toàn Đảng và các tổ chức xã hội
C. Là trách nhiệm của toàn Đảng, toàn quân và toàn dân
D. Là trách nhiệm của giai cấp, của Đảng và quân đội
[<br>]

12
CHUYÊN ĐỀ 9
Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ, lực lượng dự bị động viên và động viên
quốc phòng
[<br>]
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng. Thời hạn phục vụ dân quân tự vệ nòng cốt là mấy năm?
A. 2 năm B. 3 năm C. 4 năm D. 5 năm
[<br>]
Câu 2. Hãy tìm câu trả lời đúng. Khi doanh nghiệp không đủ điều kiện xây dựng dân quân, tự vệ,
giám đốc phải?
A. Cho nhân viên chờ đợi
B. Bảo đảm thời gian và kinh phí để nhân viên tham gia dân quân tại địa phương
C. Cho tự lo liệu việc tham gia dân quân tại địa phương
D. Không cho phép tham gia dân quân tại địa phương
[<br>]
Câu 3. Tìm câu trả lời đúng. Khi chưa có tổ chức Đảng, doanh nghiệp được xây dựng tự vệ thì do
ai chỉ huy?
A. Cơ quan quân sự địa phương B. Uỷ ban nhân dân các cấp
C. Cấp uỷ Đảng địa phương D. Giám đốc doanh nghiệp
[<br>]
Câu 4. Hãy tìm câu trả lời đúng nhất. Khi nhặt được vũ khí của địch vứt lại, dân quân tự vệ phải
làm gì?
A. Báo cáo để đăng ký quản lý B. Phải nộp lên cấp trên
C. Phải thiêu huỷ ngay D. Tự trang bị cho đơn vị mình
[<br>]
Câu 5. Tìm câu trả lời sai. Nội dung công tác quốc phòng ở Bộ, ngành, địa phương?
A. Công tác giáo dục quốc phòng
B. Xây dựng làng văn hóa
C. Kết hợp kinh tế, văn hoá, xã hội, an ninh, đối ngoại với quốc phòng
D. Xây dựng khu vực phòng thủ, bộ đội địa phương, dự bị động viên và dân quân tự vệ
[<br>]
Câu 6. Tìm câu trả lời sai. Những nội dung liên quan đến công tác quốc phòng ở Bộ, ngành, địa
phương?
A. Tình hình thế giới, khu vực
B. Công tác tuyển sinh quân sự
C. Tình hình đất nước
D. Thực trạng công tác quốc phòng ở Bộ, ngành, địa phương
[<br>]
Câu 7. Tìm câu trả lời sai nhất. Vai trò của bộ, ngành, địa phương đối với công tác quốc phòng?
A. Là nơi trực tiếp tổ chức, xây dựng thế trận quốc phòng kết hợp với thế trận an ninh
B. Là nơi chỉ đạo trực tiếp công tác quốc phòng ở cơ quan, địa phương
C. Là nơi triển khai các kế hoạch sản xuất.
D. Là nơi trực tiếp giáo dục, động viên, tổ chức toàn dân làm công tác quốc phòng
[<br>]
Câu 8. Hãy tìm câu trả lời sai. Một số biện pháp chủ yếu thực hiện công tác quốc phòng ở bộ,
ngành, địa phương?
A. Tăng cường công tác giáo dục quốc phòng
B. Phát huy trách nhiệm quản lý Nhà nước về công tác quốc phòng của bộ, ngành, địa phương
C. Đẩy mạnh tuyển sinh quân sự
D. Chấp hành tốt công tác bảo đảm, chế độ chính sách thực hiện công tác quốc phòng ở bộ, ngành, địa
phương
[<br>]
Câu 9. Tìm câu trả lời sai. Các chế độ, chính sách đối với công tác quốc phòng ở Bộ, ngành, địa
phương?

1
A. Chính sách đãi ngộ về vật chất, tinh thần đối với người thực hiện công tác quốc phòng
B. Tăng cường công tác đối ngoại trong điều kiện mở cửa
C. Chế độ ưu đãi về thương tật, ốm đau, tử vong… theo quy định của pháp luật
D. Tổ chức, động viên ý thức trách nhiệm của mọi công dân
[<br>]
Câu 10. Tìm câu trả lời đúng. Nhiệm vụ của Bộ, ngành về công tác quốc phòng?
A. Phối hợp với các Bộ, ngành, địa phương thực hiện công tác quốc phòng toàn dân
B. Chủ trì trong việc đấu thầu các công trình xây dựng
C. Ra sức phát triển khoa học và công nghệ
D. Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế
[<br>]
Câu 11. Chọn câu trả lời đúng. Nhiệm vụ của địa phương về công tác quốc phòng?
A. Đẩy mạnh phong trào thủy lợi
B. Tổ chức xây dựng lực lượng vũ trang địa phương, thực hiện tuyển quân và động viên
C. Xây dựng hệ thống đường giao thông liên huyện
D. Tập trung chỉ đạo trồng cây vụ Đông
[<br>]
Câu 12. Ngày truyền thống của lực lượng dân quân tự vệ được xác định là ngày:
A. Ngày 22/12 B. Ngày 19/8
C. Ngày 22/1 D. Ngày 28/3
[<br>]
Câu 13. Ngày thành lập Lực lượng dân quân tự vệ?
A. Ngày 22/12/1944 B. Ngày 19/8/1945
C. Ngày 22/12/1989 D. Ngày 28/3/1935
[<br>]
Câu 14. Tìm câu trả lời đúng: Dân quân, tự vệ là gì?
A. Là lực lượng vũ trang quần chúng không thoát ly sản xuất, công tác
B. Là lực lượng phòng thủ dân sự
C. Là một bộ phận của quân đội nhân dân Việt Nam
D. Là một bộ phận của lực lượng vũ trang không thoát ly sản xuất, công tác
[<br>]
Câu 15. Dân quân tự vệ là gì?
A. Là một bộ phận của lực lượng công an nhân dân
B. Là thành phần của lực lượng vũ trang nhân dân
C. Là một bộ phận của quân đội nhân dân Việt Nam
D. Là lực lượng vũ trang quần chúng thoát ly sản xuất công tác
[<br>]
Câu 16. Hãy tìm câu đúng. Đặc điểm của dân quân, tự vệ?
A. Là lực lượng phòng thủ dân sự
B. Là lực lượng vũ trang quần chúng ở địa phương
C. Là lực lượng vũ trang chuyên nghiệp
D. Là một bộ phân của quân đội
[<br>]
Câu 17. Lực lượng tự vệ được tổ chức ở đâu?
A. Tổ chức ở xã, phường, thị trấn, thị xã trực thuộc tỉnh
B. Tổ chức ở các làng bản, thôn xóm, huyện, quận
C. Tổ chức ở các cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị, các tổ chức kinh tế
D. Cả 3 phương án trên
[<br>]
Câu 18. Lực lượng dân quân được thành lập ở:
A. Xã, phường, thị trấn B. Cơ quan nhà nước, các doanh nghiệp
C. Các học viện, nhà trường trong quân đội D. Cả 3 phương án trên
[<br>]
Câu 19. Chọn câu trả lời đúng. Dân quân ở nông thôn mang bản chất giai cấp nào?

2
A. Mang bản chất giai cấp công nông B. Mang bản chất giai cấp nông dân
C. Mang bản chất giai cấp công nhân D. Mang bản chất cách mạng
[<br>]
Câu 20. Một số nội dung về vai trò của dân quân tự vệ:
1- Là lực lượng trong chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;
2- Là lực lượng nòng cốt trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân;
3- Là lực lượng bảo vệ an ninh quốc gia, TTATXH;
4- Là lực lượng nòng cốt trong khởi nghĩa giành chính quyền;
A. 1,2 đúng B. 1,3 đúng C. 2,4 đúng D. 3,4 đúng
[<br>]
Câu 21. Tìm câu trả lời sai: Vai trò của lực lượng dân quân, tự vệ trong nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc
hiện nay?
A. Làm nòng cốt cho toàn dân đánh giặc tại địa bàn
B. Là lực lượng chỉ huy đánh giặc tại cơ sở
C. Là bộ phận cơ động nhanh nhất của lực lượng vũ trang
D. Là bộ phận hùng hậu nhất của lực lượng vũ trang
[<br>]
Câu 22. Tìm câu trả lời đúng. Vai trò của dân quân, tự vệ trong khu vực phòng thủ?
A. Là lực lượng đầu tiên ngăn chặn, đánh trả địch
B. Là lực lượng phục vụ cho bộ đội chủ lực
C. Là lực lượng bảo đảm hậu cần cho bộ đội chủ lực
D. Là lực lượng hiệp đồng của bộ đội chủ lực
[<br>]
Câu 23. Hãy tìm câu đúng: Trong chống chiến tranh công nghệ cao dân quân, tự vệ có vai trò gì
không?
A. Không còn tác dụng gì B. Càng quan trọng hơn
C. Để răn đe địch D. Vẫn như trước Dân quân tự vệ được xác định
là [<br>]
Câu 24. Vai trò của lực lượng DQTV như thế nào trong nền quốc phòng toàn dân?
A. Dân quân tự vệ là lực lượng cơ bản của nền quốc phòng toàn dân
B. Dân quân tự vệ là lực lượng chiến lực của nền quốc phòng toàn dân
C. Dân quân tự vệ là lực lượng xung kích của nền quốc phòng toàn dân
D. Dân quân tự vệ là lực lượng xung kích của nền quốc phòng và an ninh toàn dân
[<br>]
Câu 25. Chức năng cơ bản của dân quân tự vệ là gì?
A. Là lực lượng xung kích trong lao động, trong bảo vệ mọi mặt của địa phương
B. Là lực lượng bảo vệ trị an, bố sung cho quân đội và thực hiện các nhiệm vụ
C. Là lực lượng xung kích trong lao động sản xuất, trong chống thiên tai địch hoạ, khắc phục hậu quả
bảo vệ mùa màng, tài sản của nhân dân trên địa bàn
D. Là lực lượng bảo vệ trị an bố sung cho quân đội
[<br>]
Câu 26. Một trong ba chức năng của dân quân tự vệ là gì?
A. Là lực lượng xung kích trong lao động, trong bảo vệ mọi mặt của địa phương
B. Là lực lượng bảo vệ trị an, bố sung cho quân đội và thực hiện các nhiệm vụ QP khác
C. Là lực lượng xung kích trong lao động sản xuất, trong chống thiên tai địch hoạ, khắc phục hậu quả
bào vệ mùa màng tải sản của nhân dân trên địa bàn
D. Là lực lượng xung kích trong bảo vệ mọi mặt của địa phương
[<br>]
Câu 27. Chức năng chủ yếu của dân quân tự vệ là gì?
A. Chiến đấu B. Lao động sản xuất
C. Công tác D. Giáo dục
[<br>]
Câu 28. Chọn câu trả lời đúng: Hình thức tác chiến của dân quân, tự vệ?
A. Tác chiến theo đội hình chính quy B. Tổ chức các chiến dịch lớn

3
C. Kìm giữ, tiêu hao, quấy rối địch D. Tiến hành chiến tranh công nghệ cao
[<br>]
Câu 29. Một số nhiệm vụ của DQTV được qui định trong điều Điều 8: Luật dân quân tự vệ được
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 23
tháng 11 năm 2009 là:
1- Tuần tra canh gác bảo vệ địa phương, cơ sở;
2- Đấu tranh phòng chống tệ nạn xã hội;
3- Phối hợp với lực lượng khác tham gia xây dựng nền quốc phòng toàn dân;
4- Tuyên truyền, vận động nhân dân;
A. 1,2 đúng B. 1,3 đúng C. 1,4 đúng D. 3,4 đúng
[<br>]
Câu 30. Một số nhiệm vụ của DQTV được qui định trong điều Điều 8: Luật dân quân tự vệ được
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 23
tháng 11 năm 2009 là:
1- Sẵn sàng chiến đấu, chiến đấu và phục vụ chiến đấu để bảo vệ địa phương, cơ sở;
2- Tuần tra canh gác bảo vệ địa phương, cơ sở;
3- Đấu tranh phòng chống tệ nạn xã hội;
4- Tuyên truyền, vận động nhân dân;
A. 1,2 đúng B. 2,3 đúng C. 1,3 đúng D. 1,4 đúng
[<br>]
Câu 31. Một số nhiệm vụ của DQTV được qui định trong điều Điều 8: Luật dân quân tự vệ được
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 23
tháng 11 năm 2009 là:
1- Thực hiện nhiệm vụ phòng, chống, khắc phục hậu quả thiên tai;
2- Tuyên truyền, vận động nhân dân;
3- Đấu tranh phòng chống tệ nạn xã hội;
4- Tuần tra canh gác bảo vệ địa phương, cơ sở;
A. 1,2 đúng B. 2,3 đúng C. 1,4 đúng D. 1,3 đúng
[<br>]
Câu 32. Một số nhiệm vụ của DQTV được qui định trong điều Điều 8: Luật dân quân tự vệ được
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 23
tháng 11 năm 2009 là:
1- Sẵn sàng chiến đấu, chiến đấu và phục vụ chiến đấu để bảo vệ địa phương, cơ sở;
2- Tuần tra canh gác bảo vệ địa phương, cơ sở;
3- Thực hiện nhiệm vụ phòng, chống, khắc phục hậu quả thiên tai;
4- Phối hợp với lực lượng khác tham gia xây dựng nền quốc phòng toàn dân;
A. 1,2,3 đúng B. 1,3,4 đúng C. 1,2,4 đúng D. 2,3,4 đúng
[<br>]
Câu 33. Một số nhiệm vụ của DQTV được qui định trong điều Điều 8: Luật dân quân tự vệ được
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 23
tháng 11 năm 2009 là:
1- Tuần tra canh gác bảo vệ địa phương, cơ sở;
2- Đấu tranh phòng chống tệ nạn xã hội;
3- Phối hợp với lực lượng khác tham gia xây dựng nền quốc phòng toàn dân;
4- Thực hiện nhiệm vụ phòng, chống, khắc phục hậu quả thiên tai;
A. 1,2 đúng B. 1,3 đúng C. 1,4 đúng D. 3,4 đúng
[<br>]
Câu 34. Một số nhiệm vụ của DQTV được qui định trong điều Điều 8: Luật dân quân tự vệ được
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 23
tháng 11 năm 2009 là:

4
1- Học tập chính trị, pháp luật, huấn luyện quân sự và diễn tập;
2- Đấu tranh phòng chống tệ nạn xã hội;
3- Thực hiện nhiệm vụ phòng, chống, khắc phục hậu quả thiên tai;
4- Tuần tra canh gác bảo vệ địa phương, cơ sở;
A. 1,2 đúng B. 2,3 đúng C. 1,3 đúng D. 2,4 đúng
[<br>]
Câu 35. Một số nhiệm vụ của DQTV được qui định trong điều Điều 8: Luật dân quân tự vệ được
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 23
tháng 11 năm 2009 là:
1- Tuyên truyền, vận động nhân dân;
2- Tuần tra canh gác bảo vệ địa phương, cơ sở;
3- Đấu tranh phòng chống tệ nạn xã hội;
4- Học tập chính trị, pháp luật, huấn luyện quân sự và diễn tập;
A. 1,4 đúng B. 2,3 đúng C. 1,3 đúng D. 1,2 đúng
[<br>]
Câu 36. Một số nhiệm vụ của DQTV được qui định trong điều Điều 8: Luật dân quân tự vệ được
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 23
tháng 11 năm 2009 là:
1- Tuần tra canh gác bảo vệ địa phương, cơ sở.
2- Đấu tranh phòng chống tệ nạn xã hội;
3- Phối hợp với lực lượng khác tham gia xây dựng nền quốc phòng toàn dân;
4- Học tập chính trị, pháp luật, huấn luyện quân sự và diễn tập;
A. 1,2 đúng B. 1,3 đúng C. 1,4 đúng D. 3,4 đúng
[<br>]
Câu 37. Một số nhiệm vụ của DQTV được qui định trong điều Điều 8: Luật dân quân tự vệ được
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 23
tháng 11 năm 2009 là:
1- Sẵn sàng chiến đấu, chiến đấu và phục vụ chiến đấu để bảo vệ địa phương, cơ sở.
2- Đấu tranh phòng chống tệ nạn xã hội;
3- Học tập chính trị, pháp luật, huấn luyện quân sự và diễn tập;
4- Thực hiện nhiệm vụ phòng, chống, khắc phục hậu quả thiên tai;
A. 1,2,3 đúng B. 1,3,4 đúng C. 1,2,4 đúng D. 2,3,4 đúng
[<br>]
Câu 38. Một số nhiệm vụ của DQTV được qui định trong điều Điều 8: Luật dân quân tự vệ được
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 23
tháng 11 năm 2009 là:
1- Sẵn sàng chiến đấu, chiến đấu và phục vụ chiến đấu để bảo vệ địa phương, cơ sở;
2- Học tập chính trị, pháp luật, huấn luyện quân sự và diễn tập;
3- Tuần tra canh gác bảo vệ địa phương, cơ sở;
4- Đấu tranh phòng chống tệ nạn xã hội;
A. 1,2 đúng B. 2,3 đúng C. 1,3 đúng D. 1,4 đúng
[<br>]
Câu 39. Một số nhiệm vụ của DQTV được qui định trong điều Điều 8: Luật dân quân tự vệ được
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 23
tháng 11 năm 2009 là:
1- Sẵn sàng chiến đấu, chiến đấu và phục vụ chiến đấu để bảo vệ địa phương, cơ sở;
2- Phối hợp với lực lượng khác tham gia xây dựng nền quốc phòng toàn dân;
3- Tuần tra canh gác bảo vệ địa phương, cơ sở;
4- Đấu tranh phòng chống tệ nạn xã hội;
A. 1,2 đúng B. 2,3 đúng C. 1,3 đúng D. 1,4 đúng
[<br>]
Câu 40. Tìm câu trả lời sai: Nhiệm vụ của dân quân tự vệ trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc là gì?
A. Sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu tiêu hao, tiêu diệt địch
B. Là lực lượng duy nhất đánh giặc tại địa bàn

5
C. Bảo vệ nhân dân trước các tác nhân gây hại
D. Phối hợp với các lực lượng khác bảo vệ Tổ quốc tại cơ sở
[<br>]
Câu 41. Dân quân tự vệ có nhiệm vụ gì?
A. Tham gia xây dựng địa phương
B. Tham gia xây dựng khu vực phòng thủ
C. Tham gia xây dựng cơ sở vững mạnh toàn diện
D. Tham gia xây dựng khu vực phòng thủ tốt
[<br>]
Câu 42. Chọn câu trả lời sai. Nhiệm vụ của dân quân, tự vệ?
A. Chấp hành tốt chủ trương, đường lối của Đảng và Nhà nước
B. Hăng hái tham gia lao động sản xuất
C. Là nòng cốt trong phong trào an ninh ở địa phương
D. Là trụ cột của đấu tranh vũ trang ở địa phương
[<br>]
Câu 43. Một số nội dung cơ bản trong phương châm xõy dựng lực lượng dân quân tự vệ là:
1- Xây dựng vững mạnh trên các phương diện;
2- Nâng cao chất lượng chiến đấu và sẵn sàng chiến đấu;
3- Coi trọng chất lượng là chính;
4- Xây dựng toàn diện nhưng có trọng tâm trọng điểm;
A. 1,4 đúng B. 1,3 đúng C. 2,4 đúng D. 3,4 đúng
[<br>]
Câu 44. Một số nội dung cơ bản trong phương châm xõy dựng lực lượng dân quân tự vệ là:
1- Xây dựng vững mạnh trên các phương diện;
2- Nâng cao chất lượng chiến đấu và sẵn sàng chiến đấu;
3- Xây dựng toàn diện nhưng có trọng tâm trọng điểm;
4- Xây dựng rộng khắp trên các địa phương, cơ sở;
A. 1,4 đúng B. 1,3 đúng C. 2,4 đúng D. 3,4 đúng
[<br>]
Câu 45. Một số nội dung cơ bản trong phương châm xây dựng lực lượng dân quân tự vệ là:
1- Xây dựng rộng khắp trên các địa phương, cơ sở;
2- Xây dựng vững mạnh trên các phương diện;
3- Coi trọng chất lượng là chính;
4- Xây dựng toàn diện nhưng có trọng tâm trọng điểm;
A. 1,2,3 đúng B. 1,3,4 đúng C. 1,2,4 đúng D. 2,3,4 đúng
[<br>]
Câu 46. Một số nội dung cơ bản trong phương châm xây dựng lực lượng DQTV là:
1- Xây dựng vững mạnh trên các phương diện;
2- Nâng cao chất lượng chiến đấu và sẵn sàng chiến đấu;
3- Coi trọng chất lượng là chính;
4- Xây dựng rộng khắp trên các địa phương, cơ sở;
A. 1,2,3 đúng B. 1,3,4 đúng C. 1,2,4 đúng D. 2,3,4 đúng
[<br>]
Câu 46. Một số nhiệm vụ của DQTV được quy định trong Luật DQTV:
1- Học tập chính trị, pháp luật, huấn luyện quân sự và diễn tập.
2- Sẵn sàng chiến đấu và phục vụ chiến đấu.
3- Bảo vệ vùng trời, vùng biển, biên giới quốc gia.
4- Thực hiện phòng chống khắc phục hậu quả thiên tai.
A. 1,2,3 đúng B. 2,3,4 đúng C. 1,2,4 đúng D. 1,2,3,4 đúng
[<br>]
Câu 48. Một số nội dung cơ bản trong phương châm xây dựng lực lượng DQTV là:
1- Xây dựng toàn diện nhưng có trọng tâm trọng điểm;
2- Nâng cao chất lượng chiến đấu và sẵn sàng chiến đấu;
3- Coi trọng chất lượng là chính;

6
4- Xây dựng rộng khắp trên các địa phương, cơ sở;
A. 1,2 đúng B. 1,3 đúng C. 2,4 đúng D. 3,4 đúng
[<br>]
Câu 49. Một số nội dung cơ bản trong phương châm xây dựng lực lượng dân quân tự vệ là:
1- Xây dựng toàn diện nhưng có trọng tâm trọng điểm;
2- Xây dựng vững mạnh trên các phương diện;
3- Coi trọng chất lượng là chính;
4- Xây dựng rộng khắp trên các địa phương, cơ sở;
A. 1,2,3 đúng B. 1,3,4 đúng C. 1,2,4 đúng D. 2,3,4 đúng
[<br>]
Câu 50. Một trong những nội dung xây dựng lực lượng dân quân tự vệ:
A. Vững mạnh, rộng khắp, coi trọng chất lượng là chính
B. Bảo đảm số lượng chất lượng cao
C. Xây dựng toàn diện có trọng tâm, trọng điểm
D. Cả 3 phương án trên
[<br>]
Câu 51. Một trong những quan điểm nguyên tắc xây dựng dân quân tự vệ là gì?
A. Xây dựng dân quân tự vệ cọi trọng chất lượng chính trị
B. Xây đựng dân quân tự vệ rộng khắp, coi trọng chất lượng là chính
C. Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ toàn diện có sức chiên đấu cao
D. Xây dụng lực lượng dân quân tự vệ toàn diện về mọi mặt
[<br>]
Câu 52. Xây dưng lực lượng dân quân tự vệ cần nắm vững nội dung gì?
A. Xây đựng vững mạnh, rộng khăp coi trọng chất lượng là chính
B. Xây dụng vững mạnh toàn diện tất cả các khâu, các nội dung
C. Xây dựng về mặt sẵn sàng chiến đấu trang bị vũ khí
D. Xây dụng vũng mạnh toàn diện tất cả các khâu, các nội dung, quan trọng
[<br>]
Câu 53. Phương châm xây dựng lực lượng dân quân tự vệ là gì?
A. Chính quy, tinh nhuệ và từng bước hiện đại
B. Chính quy tinh nhuệ, coi trọng chất lượng là chính
C. Vững mạnh rộng khắp, từng bước hiện đại
D. Vững mạnh, rộng khắp, coi trọng chất lượng là chính
[<br>]
Câu 54. Tìm câu trả lời đúng nhất. Điều kiện để doanh nghiệp thành lập lực lượng tự vệ khi nào?
A. Khi doanh nghiệp thấy cần thiết phải thành lập lực lượng dân quân, tự vệ
B. Khi doanh nghiệp có tổ chức của Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Mọi doanh nghiệp đều phải thành lập lực lượng dân quân, tự vệ
D. Khi doanh nghiệp đề nghị và được cơ quan quân sự cấp trên chuẩn y Một trong các nội dung
quan [<br>]
Câu 55. Đặc điểm xây dựng lực lượng dân quân tự vệ rộng khắp là gì?
A. Luôn đáp ứng được yêu cầu nhiệm vụ chung và nhiệm vụ của địa phương
B. Luôn đáp ứng được thế trận quôc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
C. Luôn đáp ứng phòng thù quốc gia, thế bố trí chiến lược triển khai thế trận quốc phòng ở các địa
phương, cơ sở
D. Luôn đáp ứng được yêu cầu nhiệm vụ chung
[<br>]
Câu 56. Tìm câu trả lời đúng: Những doanh nghiệp nào phải xây dựng lực lượng dân quân, tự vệ?
A. Doanh nghiệp có tổ chức của Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Doanh nghiệp nhà nước
D. Doanh nghiệp có vốn đàu tư nước ngoài
[<br>]
Câu 57. Hãy tìm câu trả lời đúng. Những người nào có thể và phải tham gia dân quân, tự vệ?

7
A. Nam từ 18 đến 45 tuổi, nữ từ 18 đến 40 tuổi, phẩm chất chính trị tốt
B. Nam đủ 18 đến hết 45 tuổi, nữ đủ 18 đến hết 40 tuổi, phẩm chất chính trị tốt
C. Nam đủ 18 đến 45 tuổi, nữ đủ 18 đến 40 tuổi, phẩm chất chính trị tốt
D. Mọi công dân của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
[<br>]
Câu 58. Tìm câu trả lời sai. Những người nào không phải tham gia dân quân, tự vệ?
A. Những người chưa đủ 18 tuổi B. Những người không tự nguyện
C. Những người đã quá 45 tuổi D. Những người sức khoẻ yếu
[<br>]
Câu 59. Tìm câu trả lời sai. Những phẩm chất cần thiết của dân quân, tự vệ?
A. Có phẩm chất chính trị tốt B. Có trình độ đại học trở lên
C. Có lý lịch rõ ràng D. Có sức khoẻ tốt
[<br>]
Câu 60. Về tổ chức, DQTV gồm những lực lượng nào?
1- Lực lượng nòng cốt;
2- Lực lượng rộng rãi;
3- Lực lượng cơ động;
4- Lực lượng tại chỗ;
A. 1,2 đúng B. 1,3 đúng C. 2,4 đúng D. 3,4 đúng
[<br>]
Câu 61. Về tổ chức, DQTV gồm những lực lượng nào?
1- Lực lượng nòng cốt;
2- Lực lượng cơ động;
3- Lực lượng rộng rãi;
4- Lực lượng thường trực;
A. 1,2 đúng B. 1,3 đúng C. 2,4 đúng D. 3,4 đúng
[<br>]
Câu 62. Về cơ cấu tổ chức, dân quân tự vệ được tổ chức thành những lực lượng nào?
A. Dân quân tự vệ nòng cốt, dân quân tự vệ rộng rãi
B. Dân quân tự vệ cơ động, dân quân tự vệ binh chủng
C. Dân quân tự vệ rộng rãi, dân quân tự vệ thường trực
D. Dân quân tự vệ nòng cốt, dân quân tự vệ biển
[<br>]
Câu 63. Tìm câu trả lời đúng. Khi nào, nơi nào cần thành lập dân quân, tự vệ luân phiên thường
trực?
A. Được quyết định trong thế trận chung B. Nơi địa phương cần
C. Khi dân quân, tự vệ được quan tâm D. Khi địa phương cần
[<br>]
Câu 64. Theo quy định hiện nay, độ tuổi tham gia trong lực lượng dân quân tự vệ rộng rãi là bao
nhiêu?
A. Nam từ đủ 18 tuổi đến hết 45 tuổi, nữ từ đủ 18 đến hết 40 tuổi
B. Nam từ đủ 18 tuổi đến hết 50 tuổi, nữ từ đủ 18 đến hết 45 tuổi
C. Nam từ đủ 18 tuổi đến hết 40 tuổi, nữ từ đủ 18 đến hết 35 tuổi
D. Chỉ quy định độ tuổi của nam từ đủ 18 đến 50 tuổi, không quy định độ tuổi của nữ
[<br>]
Câu 65. Độ tuổi công dân Việt nam tham gia lực lượng dân quân tự vệ được quy định như thế
nào?
A. Nam từ đủ 18 đến hết 45 tuổi, nữ từ đủ 18 đến hết 45 tuổi
B. Nam từ đủ 18 đến hết 45 tuổi, nữ từ đủ 18 đến hết 40 tuổi
C. Nam từ đủ 18 đến hết 40 tuổi, nữ từ đủ 20 đến hết 40 tuổi
D. Nam từ đủ 20 đến hết 45 tuổi, nữ từ đủ 18 đến hết 40 tuổi
[<br>]
Câu 66. Độ tuổi của công dân nam tham gia nghĩa vụ DQTV được quy định:
A. Từ đủ 18 đến hết 45 B. Từ đủ 18 đến hết 40

8
C. Từ đủ 18 đến hết 48 D. Không quy định độ tuổi
[<br>]
Câu 67. Lực lượng dân quân tự vệ được tổ chức như thế nào?
A. Lực lượng cơ động và lực lượng rộng rãi
B. Lực lượng nòng côt và lực lượng rộng rãi
C. Lực lượng quân sự và lực lương an ninh nhân dân
D. Lực lượng cơ động tại chồ đánh địch
[<br>]
Câu 68. Tìm câu trả lời đúng nhất. Việc đăng ký dân quân, tự vệ được tiến hành như thế nào?
A. Ngày 01 tháng 01 hằng năm, tại UBND xã (phường), cơ quan, doanh nghiệp
B. Ngày 15 tháng 04 hằng năm, tại Ban chỉ huy quân sự xã (phường)
C. Ngày 01 tháng 12 hằng năm, tại UBND xã (phường), cơ quan, doanh nghiệp
D. Ngày 15 tháng 04 hằng năm, tại UBND xã (phường), cơ quan, doanh nghiệp
[<br>]
Câu 69. Biên chế cán bộ Ban chỉ huy quân sự cơ sở của dân quân tư vê gồm mấy người?
A. Gồm 5 người B. Gồm 4 người
C. Gồm 3 người D. Gồm 2 người
[<br>]
Câu 70. Ở những xã, phường, thị trấn đã thành lập chi bộ quân sự, ai giữ chức bí thư chi bộ?
A. Bí thư Đảng ủy xã B. Chủ tịch UBND xã
C. Xã đội trưởng (CHT) D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân xã
[<br>]
Câu 71. Chức danh Chỉ huy trưởng, Chính trị viên Ban CHQS xã, phường, thị trấn do ai bổ
nhiệm?
A. Chủ tịch UBND huyện B. Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn
C. Chỉ huy trưởng Ban CHQS huyện D. Bí thư Huyện ủy
[<br>]
Câu 72. Tìm câu trả lời đúng. Khi đánh địch xâm lược bằng vũ trang, dân quân, tự vệ trong lĩnh
vực kinh tế do ai chỉ huy?
A. Cơ quan quân sự các cấp B. Thủ trưởng các ngành kinh tế
C. Uỷ ban nhân dân các cấp D. Giám đốc doanh nghiệp
[<br>]
Câu 73. Tìm câu trả lời đúng. Khi đánh địch trên mặt trận kinh tế, dân quân, tự vệ do ai chỉ huy?
A. Thủ trưởng các ngành kinh tế B. Giám đốc doanh nghiệp
C. Uỷ ban nhân dân các cấp D. Cơ quan quân sự các cấp
[<br>]
Câu 74. Ban chi huy quân sự cơ sở của dân quân tư vệ gồm những thành phần nào?
A. Chỉ huy trưởng; chính trị viên
B. Chỉ huy trưởng; phó chỉ huy trưởng
C. Chỉ huy trưởng; chính trị viên và phó chỉ huy trưởng
D. Chỉ huy trưởng; phó chi huy trưởng và hầu cần
[<br>]
Câu 75. Trong ban chỉ huy quân sự cơ sở của dân quân tự vệ, chính trị viên do ai đảm nhận?
A. Do phó bí thư, chủ tịch uỷ ban nhân dân đảm nhận
B. Do bí thư đảng uỷ đảm nhận
C. Do uỷ viên thường vụ đảng uỷ đảm nhận
D. Do chủ tịch uỷ ban nhân dân đảm nhận
[<br>]
Câu 76. Nguồn cung cấp vũ khí trang bị của dân tự vệ chủ yếu dựa vào đâu?
A. Do bộ quốc phòng cấp, do thu được của địch
B. Do thu lượm, sữa chữa các loại vũ khí quân địch bỏ lại khi bị thất bại trong chiến đấu
C. Do thu lại các loại vũ khí của bọn hàng binh và bọn buôn lậu
D. Do thu các loại vũ khí quân địch bỏ lại khi bị thất bại
[<br>]

9
Câu 77. Một trong những đặc điểm của dân quân tự vệ là gì?
A. Vũ khí, trang bị thường là tự tạo hoặc cướp được của địch
B. Được trang bị vũ khí đủ loại phù hợp với nhiệm vụ
C. Được cấp vũ khí, trang bị thường là không hiện đại, rất năng động trong tự tạo vũ khí đê đánh địch
D. Được trang bị vũ khí không hiện đại và vũ khí tự chế tạo
[<br>]
Câu 78. Giáo dục truyền thông đối với dân quân tự vệ cần nắm vững nội dung nào?
A. Giáo dục truyền thống đánh giặc giư nước
B. Giáo dục truyền thống yêu nước của dân tộc
C. Giáo dục truyền thống đấu tranh dũng cảm
D. Giáo dục truyền thống kiên quyết chống giặc ngoại xâm của dân tộc
[<br>]
Câu 79. Giáo dục chính trị cho dân quân tự vệ nhằm mục đích gì?
A. Để nâng cao nhận thức về chính trị, lập trường tư tưởng vững vàng, đạo đức cách mạng trong sáng
B. Để giác ngộ về chính trị, tổ chức, lập trường tư tưởng vững chắc, đạo đức trong sáng
C. Để nâng cao nhận thức về khả năng sẵn sàng chiến đấu và phục vụ chiến đấu bảo vệ Tổ quốc
D. Để nâng cao khả năng sẵn sàng chiến đấu và phục vụ chiến đấu bảo vệ địa phương cơ sở
<br>]
Câu 80. Huấn luyện quân sự đổi với dân quân tự vệ bao gồm những đối tượng nào?
A. Toàn thê cán bộ, đảng viên chiên sĩ dân quân tự vệ
B. Toàn thể cán bộ dân quân tự vệ
C. Toàn thể cán bộ, chiến sĩ đầu quân tư vệ
D. Toàn thê cán bộ, đảng viên dân quân tự vệ
[<br>]
Câu 81. Một số nội dung cơ bản trong giáo dục chính trị đối với lực lượng dân quân tự vệ là:
1- Nhận rõ bản chất, âm mưu, thủ đoạn của kẻ thù;
2- Quán triệt 2 nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;
3- Giáo dục truyền thống dân tộc, yêu nước, yêu CNXH;
4- Khả năng hợp đồng tác chiến với bộ đội địa phương và bộ đội chủ lực;
A. 1,2,3 đúng B. 1,3,4 đúng C. 1,2,4 đúng D. 2,3,4 đúng
[<br>]
Câu 82. Một số nội dung cơ bản trong giáo dục chính trị đối với lực lượng DQTV:
1- Nhận rõ bản chất âm mưu thủ đoạn của kẻ thù.
2- Một số nội dung cơ bản về Hiến pháp, pháp luật, Luật DQTV.
3- Truyền thống dân tộc, tinh thần yêu nước yêu chế độ XHCN.
4- Huấn luyện toàn diện cả chiến thuật, kỹ thuật và bộ binh.
A. 1,2,3 đúng B. 2,3.4 đúng C. 1,3,4 đúng D. 1,2,3,4 đúng
[<br>]
Câu 83. Một số nội dung cơ bản trong giáo dục chính trị đối với lực lượng dân quân tự vệ là:
1- Nhận rõ bản chất, âm mưu, thủ đoạn của kẻ thù;
2- Trình độ kỹ, chiến thuật trong chiến đấu tại chỗ;
3- Giáo dục truyền thống dân tộc, yêu nước, yêu CNXH;
4- Nhiệm vụ phòng chống chiến lược “DBHB”, BLLĐ của các thế lực thù địch;
A. 1,2,3 đúng B. 1,3,4 đúng C. 1,2,4 đúng D. 2,3,4 đúng
[<br>]
Câu 84. Một số nội dung cơ bản trong giáo dục chính trị đối với lực lượng DQTV là:
1- Nhận rõ bản chất, âm mưu, thủ đoạn của kẻ thù;
2- Trình độ kỹ, chiến thuật trong chiến đấu tại chỗ;
3- Khả năng hợp đồng tác chiến với BĐ địa phương và BĐ chủ lực;
4- Nhiệm vụ phòng chống chiến lược “DBHB”, BLLĐ của các thế lực thù địch;
A. 1,2 đúng B. 2,3 đúng C. 1,4 đúng D. 2,4 đúng
[<br>]
Câu 85. Một số nội dung cơ bản trong giáo dục chính trị đối với lực lượng dân quân tự vệ là:
1- Nhận rõ bản chất, âm mưu, thủ đoạn của kẻ thù;

10
2- Quán triệt 2 nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;
3- Khả năng hợp đồng tác chiến với bộ đội địa phương và bộ đội chủ lực;
4- Nhiệm vụ phòng chống chiến lược “DBHB”, BLLĐ của các thế lực thù địch;
A. 1,2,3 đúng B. 1,3,4 đúng C. 1,2,4 đúng D. 2,3,4 đúng
[<br>]
Câu 86. Một số nội dung cơ bản trong giáo dục chính trị đối với lực lượng dân quân tự vệ là:
1- Trình độ kỹ, chiến thuật trong chiến đấu tại chỗ;
2- Quán triệt 2 nhiệm vụ chiến lược XD & BV tổ quốc;
3- Giáo dục truyền thống dân tộc, yêu nước, yêu CNXH;
4- Khả năng hợp đồng tác chiến với BĐ địa phương và BĐ chủ lực;
A. 1,2 đúng B. 2,3 đúng C. 1,4 đúng D. 2,4 đúng
[<br>]
Câu 87. Tìm câu trả lời đúng. Ai lãnh đạo lực lượng dân quân, tự vệ?
A. Đảng bộ các cấp
B. Giám đốc các doanh nghiệp, thủ trưởng các cơ quan
C. Chỉ huy quân sự các cấp
D. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp
[<br>]
Câu 88. Tìm câu trả lời đúng nhất. Một trong những nguyên tắc xây dựng lực lượng dự bị động
viên là: phải phát huy sức mạnh tổng hợp của?
A. Mặt trận dân tộc thống nhất B. Khối liên minh công nông và trí thức
C. Hệ thống chính trị D. Khối đại đoàn kết toàn dân
[<br>]
Câu 89. Một trong những biện pháp xây dựng dân quân tự vệ trong giai đoạn hiện nay là:
A. Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ gắn với xây dựng cơ sở vững mạnh toàn diện
B. Giáo dục chính trị, huấn luyện quân sự đối với dân quân tự vệ
C. Sẵn sàng chiến đấu, chiến đấu, phục vụ chiến đấu
D. Phối hợp với quân đội, công an và các lực lượng khác trên địa bàn để bảo vệ
[<br>]
Câu 90. Một số biện pháp xây dựng dân quân tự vệ trong giai đoạn hiện nay là:
1- Thường xuyên giáo dục, quán triệt các quan điểm của Đảng, chủ trương của Nhà nước về dân quân
tự;
2- Thực hiện nghiêm túc và đầy đủ các chế độ chính sách dân quân tự vệ;
3- Dân quân tự vệ phối hợp với quân đội, công an và các lực lượng khác bảo vệ toàn vẹn, thống nhất
chủ quyền quyền quốc gia;
4- Phát huy sức mạnh tổng hợp trên địa bàn để xây dựng dân quân tự vệ;
A. 1, 2, 4 đúng B. 1, 2, 3 đúng C. 2, 3, 4 đúng D. 1, 3, 4 đúng
[<br>]
Câu 91. Tìm câu trả lời sai. Kinh phí cho dân quân, tự vệ khi được động viên?
A. Do doanh nghiệp chi trả B. Do dân quân, tự vệ tự túc
C. Do chính quyền chi trả D. Do ngân sách nhà nước cấp
[<br>]
Câu 92. Tìm câu trả lời sai nhất. Chế độ chính sách đối với dân quân, tự vệ?
A. Được khen thưởng, đãi ngộ theo chính sách
B. Được miễn lao động công ích trong thời gian tham gia dân quân, tự vệ
C. Được miễn vĩnh viễn các lao động công ích
D. Bị kỷ luật, xử phạt theo theo luật định.
[<br>]
Câu 93. Vì sao dân quân tự vệ lại đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối, trực tiếp vê mọi mặt của Đảng?
A. Dân quân tự vệ ra đời từ phong trào cách mạng do Đảng phát động
B. Dân quân tự vệ ra đời đề bảo vệ Đảng
C. Dân quần tự vệ ra đời từ phong trào cách mạng của nhân dân do Đảng lãnh đạo
D. Dân quân tự vệ hình thành trong cuộc đấu tranh chống áp bức, nô lệ của thực dân Pháp
[<br>]

11
Câu 94. Đảng lãnh đạo lực lượng dân quân tự vệ như thế nào?
A. Trực tiếp về mọi mặt trong công tác cán bộ
B. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt
C. Tuyệt đối, trực tiếp ở những địa bàn trọng điểm
D. Tuyệt đối, trực tiếp về chức năng, nhiệm vụ
[<br>]
Câu 95. Dân quân tự vệ được bảo đảm hậu cần như thế nào?
A. Tự cung tự cấp về mọi mặt
B. Được bảo đảm hậu cần tại chỗ
C. Được địa phương bảo đảm về công tác hậu cần
D. Được địa phương bảo đảm về mọi công tác hậu cần
[<br>]
Câu 96. Nghĩa vụ công dân tham gia dân quân tự vệ, được thể chế hoá bằng văn bản pháp qui có
ý nghĩa gì?
A. Là cơ sở bảo đảm tính ổn định về tổ chức cho dân quân tự vệ và tính công bằng đối với công dân
B. Là cơ sở bảo đảm cho lực lượng dân quân tự vệ luôn ổn định về tố chức và bào đảm công bằng xã
hội cho mọi công dân đối với quyền lợi và nghĩa vụ bảo vệ Tố quốc
C. Là cơ sở bảo đảm quyền lợi và nghĩa vụ cho dân quân tự vệ
D. Là cơ sở bảo đảm tính pháp chế về tố chức cho dân quân tự vệ và tính công bằng đối với công dân
[<br>]
Câu 97. Vì mội trong những lý do nào, dân quân tự vệ đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối, trực tiêp
về mọi mặt của Đảng?
A. Dân quân tự vệ ra đời từ phong trào cách mạng do Đảng phát động
B. Dân quân tự vệ ra đời đề bảo vệ Đảng
C. Dân quân tự vệ ra đời từ phong tràọ cách mạng của nhân dân do Đảng lãnh đạo
D. Dân quân tự vệ ra đời trong các phong trào đâu tranh chông xâm lược
[<br>]
Câu 98. Lực lượng dự bị động viên được xây dựng để bổ sung cho lực lượng nào?
A. Lực lượng tự vệ thường trực địa phương B. Lực lượng thường trực công an nhân dân
C. Lực lượng thường trực của quân đội D. Lực lượng dân quân tự vệ
[<br>]
Câu 99. Lực lượng Dự bị động viên được xây dựng để bổ sung cho lực lượng nào dưới đây?
A. Lực lượng dân quân tự vệ B. Lực lượng vũ trang địa phương
C. Lực lượng thường trực của quân đội D. Lực lượng công an
[<br>]
Câu 100. Theo pháp lệnh Lực lượng dự bị động viên 1996, quân nhân dự bị bao gồm:
A. Sĩ quan dự bị, quân nhân chuyên nghiệp dự bị và hạ sĩ quan, binh sĩ dự bị
B. Dân quân tự vệ nòng cốt, sĩ quan dự bị
C. Quân nhân chuyên nghiệp dự bị; hạ sĩ quan, binh sĩ dự bị; dân quân tự vệ cơ động
D. Sĩ quan chỉ huy, hạ sĩ quan chỉ huy và quân nhân chuyên nghiệp
[<br>]
Câu 101. Quân nhân dự bị bao gồm những thành phần nào sau đây:
1- Sĩ quan thường trực;
2- Sĩ quan dự bị;
3- Quân nhân chuyên nghiệp dự bị;
4- Hạ sĩ quan, binh sĩ dự bị;
A. 1,2,3 đúng B. 2,3,4 đúng C. 1,3,4 đúng D. 1,2,4 đúng
[<br>]
Câu 102. Tìm câu trả lời sai. Lực lượng quân nhân dự bị gồm?
A. Sĩ quan dự bị B. Dân quân tự vệ
C. Quân nhân chuyên nghiệp dự bị D. Hạ sĩ quan
[<br>]
Câu 103. Mục đích của việc xây dựng lực lượng dự bị động viên là gì?

12
A. Nhằm duy trì tiềm lực quân sự, là yếu tố góp phần quyết định sự thắng lợi trong chiến tranh bảo vệ
Tổ quốc
B. Nhằm xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc tại địa phương
C. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn nhân lực trong các ngành nghề để phát triển kinh tế
D. Nhằm tăng cường sức mạnh cho lực lượng vũ trang để bảo vệ tổ quốc
[<br>]
Câu 104. Tìm câu đúng. Thực chất của xây dựng lực lượng dự bị động viên là gì?
A. Là chuẩn bị lực lượng để bảo vệ vững chắc Tổ quốc trong mọi tình huống
B. Là công tác xây dựng phong trào quốc phòng – an ninh tại địa phương
C. Là sử dụng hợp lí các nguồn nhân lực trong mọi ngành nghề
D. Là một hoạt động công ích xã hội
[<br>]
Câu 105. Tìm câu đúng. Nét mới của xây dựng lực lượng dự bị động viên là gì?
A. Không chỉ xây dựng lực lượng trong các lực lượng vũ trang mà cả trong các lực lượng phi vũ trang
B. Trang bị vũ khí hiện đại cho dân quân tự vệ
C. Ra sức tuyên truyền về tinh thần yêu nước cho lực lượng dự bị động viên
D. Ngày càng hạn chế đi về số lượng vì ít khả năng xảy ra chiến tranh
[<br>]
Câu 106. Tìm câu đúng. Tổ tiên ta đã xây dựng lực lượng dự bị động viên như thế nào?
A. Xây dựng lực lượng ngụ binh ư nông
B. Xây dựng lực lượng dân quân du kích
C. Đào tạo đội ngũ dân binh
D. Vũ trang cho toàn dân sẵn sàng bảo vệ Tổ quốc
[<br>]
Câu 107. Tìm câu đúng. Thời điểm sử dụng lực lượng dự bị động viên ở lúc nào?
A. Ngay từ quá trình xây dựng và bảo vệ Tổ quốc trong thời bình
B. Chờ đợi chiến tranh, nếu xảy ra
C. Khi có kẻ thù xâm lược
D. Khi quân đội chủ lực không còn đủ sức
[<br>]
Câu 108. Chọn câu trả lời sai. Vị trí của việc xây dựng lực lượng dự bị động viên?
A. Là nhiệm vụ cơ bản nhất, góp phần xây dựng tiềm lực quốc phòng toàn dân, thế trận chiến tranh
nhân dân
B. Là xây dựng lực lượng nòng cốt trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
C. Là quán triệt quan điểm kết hợp hai nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
D. Là nhiệm vụ trung tâm của thời kì quá độ
[<br>]
Câu 109. Tìm câu đúng. Khó khăn lớn nhất trong xây dựng lực lượng dự bị động viên hiện nay ở
Việt Nam là gì?
A. Việc cập nhật tình hình xây dựng lực lượng dự bị động viên trên thế giới hiện nay
B. Kinh tế nước ta còn nghèo
C. Trình độ khoa học và công nghệ của nước ta còn thấp kém
D. Tiềm lực quân sự của đất nước ta chưa mạnh
[<br>]
Câu 110. Tìm câu trả lời sai. Những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng dự bị động viên?
A. Bảo đảm số lượng đông, chất lượng cao, xây dựng toàn diện nhưng có trọng tâm trọng điểm
B. Là công việc của cơ sở
C. Phát huy sức mạnh tổng hợp cả hệ thống chính trị
D. Phải đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
[<br>]
Câu 111. Quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng dự bị động viên là gì?
A. Xây dựng lực lượng dự bị động viên đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng các cấp
B. Xây dựng lực lượng DBĐV đặt dưới sự quản lý điều hành của chính phủ

13
C. Xây dựng lực lượng DBĐV đặt dưới sự quản lý điều hành của chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố
D. Xây dựng lực lượng DBĐV đặt dưới sự chỉ huy trực tiếp của cơ quan quân sự các cấp
[<br>]
Câu 112. Một số quan điểm có tính nguyên tắc trong xây dựng lực lượng dự bị động viên của
Đảng và Nhà nước ta là:
1- Xây dựng toàn diện nhưng có trọng tâm, trọng điểm;
2- Xây dựng vững mạnh, rộng khắp, lấy chất lượng là chính;
3- Tập trung nâng cao chất lượng để đáp ứng yêu cầu chiến tranh;
4- Phát huy sức mạnh tổng hợp của cả hệ thống chính trị;
A. 1,2 đúng B. 2,3 đúng C. 1,4 đúng D. 2,4 đúng
[<br>]
Câu 113. Một số quan điểm có tính nguyên tắc trong xây dựng lực lượng dự bị động viên của
Đảng và Nhà nước là:
1- Xây dựng toàn diện nhưng có trọng tâm, trọng điểm;
2- Phát huy sức mạnh tổng hợp của cả hệ thống chính trị;
3- Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng;
4- Xây dựng vững mạnh, rộng khắp, lấy chất lượng là chính;
A. 1,2,3 đúng B. 1,3,4 đúng C. 1,2,4 đúng D. 2,3,4 đúng
[<br>]
Câu 114. Một số quan điểm có tính nguyên tắc trong xây dựng lực lượng dự bị động viên của
Đảng và Nhà nước là:
1- Xây dựng toàn diện nhưng có trọng tâm, trọng điểm;
2- Xây dựng đủ các quân, binh chủng nhưng tập trung vào hải quân, không quân;
3- Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng;
4- Xây dựng vững mạnh, rộng khắp, lấy chất lượng là chính;
A. 1,2 đúng B. 2,3 đúng C. 1,3 đúng D. 2,4 đúng
[<br>]
Câu 115. Một số quan điểm có tính nguyên tắc trong xây dựng lực lượng dự bị động viên của
Đảng và Nhà nước là:
1- Tập trung nâng cao chất lượng để đáp ứng yêu cầu chiến tranh;
2- Phát huy sức mạnh tổng hợp của cả hệ thống chớnh trị;
3- Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng;
4- Xây dựng vững mạnh, rộng khắp, lấy chất lượng là chính;
A. 1,2 đúng B. 2,3 đúng C. 1,4 đúng D. 2,4 đúng
[<br>]
Câu 116. Một số quan điểm có tính nguyên tắc trong xây dựng lực lượng dự bị động viên của
Đảng và Nhà nước là:
1- Xây dựng đủ các quân, binh chủng nhưng tập trung vào hải quân, không quân;
2- Phát huy sức mạnh tổng hợp của cả hệ thống chính trị;
3- Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng;
4- Xây dựng toàn diện nhưng có trọng tâm, trọng điểm;
A. 1,2,3 đúng B. 1,3,4 đúng C. 1,2,4 đúng D. 2,3,4 đúng
[<br>]
Câu 117. Một số quan điểm có tính nguyên tắc trong xây dựng lượng dự bị động viên của Đảng
và Nhà nước là:
1- Xây dựng toàn diện nhưng có trọng tâm, trọng điểm;
2- Xây dựng vững mạnh, rộng khắp, lấy chất lượng là chính;
3- Tập trung nâng cao chất lượng để đáp ứng yêu cầu chiến tranh;
4- Phát huy sức mạnh tổng hợp của cả hệ thống chính trị;
A. 1,2 đúng B. 2,3 đúng C. 1,4 đúng D. 2,4 đúng
[<br>]
Câu 118. Một số quan điểm có tính nguyên tắc trong xây dựng lực lượng dự bị động viên của
Đảng và Nhà nước là:

14
1- Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng;
2- Phát huy sức mạnh tổng hợp của cả hệ thống chính trị;
3- Tập trung nâng cao chất lượng để đáp ứng yêu cầu chiến tranh;
4- Xây dựng đủ các quân, binh chủng nhưng tập trung vào hải quân, không quân;
A. 1,2 đúng B. 2,3 đúng B. 1,3 đúng D. 2,4 đúng
[<br>]
Câu 119. Tìm câu trả lời sai. Trách nhiệm xây dựng lực lượng dự bị động viên?
A. Các cấp, các ngành B. Của Bộ quốc phòng
C. Mọi người dân D. Của Chính phủ
[<br>]
Câu 120. Nội dung xây dựng lực lượng dự bị động viên là gì?
A. Tạo nguồn, đăng ký và biên chế lực lượng dự bị động viên
B. Tạo nguồn, đăng ký quản lý lực lượng dự bị động viên
C. Tạo nguồn, đăng ký và tổ chức lực lượng dự bị động viên theo kế hoạch
D. Tạo nguồn, đăng ký và kiểm tra lực lượng dự bị động viên theo quy định
[<br>]
Câu 121. Nội dung xây dựng lực lượng dự bị động viên là gì?
A. Tạo nguồn, đăng ký và biên chế lực lượng dự bị động viên
B. Tạo nguồn, đăng ký quản lý lực lượng dự bị động viên
C. Tạo nguồn, đăng ký và tổ chức lực lượng dự bị động viên theo kế hoạch
D. Tạo nguồn, đăng ký và kiểm tra lực lượng dự bị động viên theo quy định
[<br>]
Câu 122. Một số nội dung xây dựng lực lượng Dự bị động viên:
1- Tạo nguồn, đăng ký, quản lý lực lượng DBĐV
2- Giáo dục chính trị, huấn luyện, diễn tập, kiểm tra đơn vị DBĐV
3- Bảo đảm hậu cần, kỹ thuật, tài chính cho xây dựng lực lượng DBĐV
4- Phát huy sức mạnh của cả hệ thống chính trị
A. 1,2,3 đúng B. 1,3,4 đúng C. 2,3,4 đúng D. 1,2,3,4 đúng
[<br>]
Câu 123. Việc đăng ký, quản lý quân nhân dự bị được tiến hành ở đâu?
A. Do ban chỉ huy quân sự cấp xã, phường, thị trấn, quận, huyện thực hiện
B. Do ủy ban nhân dân xã, phường, ủy ban nhân dân quận, huyện thực hiện
C. Do thủ trưởng các cơ quan, đơn vị nơi quân nhân dư bị công tác thực hiện
D. Do chủ tịch ủy ban nhân dân quận, huyện thực hiện
[<br>]
Câu 124. Tìm câu trả lời sai. Đăng ký, quản lý lực lượng dự bị động viên?
A. Quân nhân dự bị phải đăng ký, quản lý chính xác theo từng chuyên nghiệp quân sự, độ tuổi, loại
sức khỏe, hoàn cảnh gia đình
B. Đăng kí theo sở thích
C. Phương tiện phải đăng ký, quản lý chính xác, thường xuyên
D. Đơn vị quân đội phải thông báo cho địa phương đầy đủ
[<br>]
Câu 125. Tìm câu trả lời sai nhất. Tổ chức lực lượng dự bị động viên phải tuân theo các nguyên
tắc?
A. Theo hạng B. Theo địa lí (nơi cư trú)
C. Theo ý thích D. Theo chuyên môn
[<br>]
Câu 126. Một trong những biện pháp xây dựng lực lượng dự bị động viên là:
A. Thực hiện cơ chế Đảng lãnh đạo, chính quyền điều hành, cơ quan quân sự và các cơ quan chức
năng làm tham mưu và tổ chức thực hiện
B. Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ các chế độ chính sách của Đảng và Nhà nước đối với lực lượng dân
quân tự vệ
C. Giáo dục chính trị cho lực lượng dân quân tự vệ là một nội dung quan trọng hàng đầu
D. Đẩy lùi tệ quan liêu, tham nhũng, chống nguy cơ tụt hậu về kinh tế

15
[<br>]
Câu 127. Tìm câu trả lời sai. Tác dụng của viêc thực hiện nghiêm túc đầy đủ các chế độ, chính
sách của Đảng và Nhà nước đối với lực lượng dự bị động viên?
A. Thể hiện sự công bằng xã hội
B. Tăng cường bảo vệ Tổ quốc trên mặt trận phi vũ trang
C. Đáp ứng đúng với sự cống hiến của quân nhân dự bị
D. Thúc đẩy công tác xây dựng lực lượng dự bị động viên phát triển
[<br>]
Câu 128. Một trong những chức năng của nghành công nghiệp quốc phòng là gì?
A. Sửa chữa, sản xuất phương tiện KT
B. Sửa chữa, sản xuất VKTB
C. Sản xuất các loại sản phẩm
D. Cung cấp VKTB phục vụ chiến đấu
[<br>]
Câu 129. Tìm câu đúng. Tư duy mới của động viên công nghiệp hiện nay?
A. Chủ động, linh hoạt, tại chỗ đáp ứng tư duy mới về quốc phòng hiện nay
B. Căn cứ vào qui định của pháp luật
C. Dựa vào các tổ chức phi chính phủ (NGO)
D. Dựa vào các hiệp hội về công nghiệp
[<br>]
Câu 130. Động viên công nghiệp trong tình hình hiện nay nhằm mục đích gì?
A. Xây dựng thế trận quốc phòng B. Phát huy tiềm lực quốc phòng
C. Xây dựng thế trận vững manh D. Xây dựng tiềm lực quốc phòng
[<br>]
Câu 131. Tìm câu đúng. Tính chất của động viên công nghiệp là gì?
A. Là công việc của toàn dân B. Là công việc của nhà nước
C. Là công việc của từng cá nhân D. Là công việc của quân đội
[<br>]
Câu 132. Thực chất của động viên công nghiệp cho quốc phòng là gì?
A. Chuyển đội, mở rộng công nghiệp cho quốc phòng
B. Chuyển đổi nền công nghiệp sang quốc phòng
C. Chuyển đổi, mở rộng một phần CN cho QP
D. Thực hiện mở rộng nền công nghiệp
[<br>]
Câu 133. Tìm câu đúng. Thực chất của động viên công nghiệp là gì?
A. Là sẵn sàng huy động mọi tiềm năng vật chất kĩ thuật phục vụ sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc
B. Là động viên tinh thần của các lực lượng trong lĩnh vực công nghiệp
C. Là trưng thu, trưng mua các sản phẩm công nghiệp để dùng trong quốc phòng – an ninh
D. Là đặt hàng cho sản xuất công nghiệp
[<br>]
Câu 134. Tìm câu đúng. Đặc điểm của động viên công nghiệp trong tình hình hiện nay là gì?
A. Phương thức động viên phù hợp với nền kinh tế thị trường thời toàn cầu hóa
B. Tính xã hội hóa của động viên công nghiệp
C. Tính hiện đại của động viên công nghiệp
D. Giữ nguyên cách động viên trước đây
[<br>]
Câu 135. Tìm câu đúng. Phạm vi của động viên công nghiệp là gì?
A. Toàn bộ nền công nghiệp của đất nước
B. Các doanh nghiệp nhà nước
C. Trừ các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
D. Các doanh nghiệp tư nhân
[<br>]
Câu 136. Động viên công nghiệp có vị tri như sau:
A. Để nâng cao tiềm lực quốc phòng trong chiến tranh bảo vệ tố quốc

16
B. Để nâng cao khả năng sẵn sàng chiến đấu của quân đội
C. ĐVCN đề nâng cao sức mạnh chiến đấu của đất nước trong chiến tranh hiện đại
D. Đề nâng cao tính chủ động tích cực chiến đấu của LLVT khi chiến tranh xảy ra
[<br>]
Câu 137. Đề đáp ứng yêu cầu lực lương vũ trang, nhiệm vụ của công tác động viên công nghiệp
là:
A. Các sản phẩm công nghiệp của quốc phòng phải được kiểm tra giám sát chặt chẽ, bảo đảm đủ về số
lượng và tốt về chất lượng
B. Nghiệm thu quản lý, bảo quản chặt chẽ, bí mật an toàn, phân phối điều tiết sản phẩm cho LLVT
C. Công tác kiểm tra giám sát chất luợng trong quá trình sản xuất sản phẩm công nghiệp cho quốc
phòng phải được cơ quan quân đội tiến hành
D. Sản phẩm công nghiệp cho công tác quốc phòng phải được phân phối đều cho quốc phòng nhằm
phục vụ tốt khả năng SSCĐ cùa quân đội
[<br>]
Câu 138. Công tác động viên công nghiệp quốc phòng có vị tri như thể nào trong việc phát huy
tiềm lực đất nước?
A. Quan trọng nhất trong công tác phòng thủ quổc gia
B. Một mặt quan trọng đề động viên nền kinh tế cho QP
C. Quan trọng chuyển hoá ngành công nghiệp thời bình sang thời chiến
D. Quan trọng nhất đáp ứng yêu cầu chiến tranh hiện đại
[<br>]
Câu 139. Một trong những mục đích của công tác động viên công nghiệp quốc phòng là gì?
A. Nâng cao tiềm lực quốc phòng bảo vệ trong thời binh
B. Nâng cao tiềm lực kinh tế xây dựng nền quốc phòng
C. Nâng cao tiềm lực quốc phòng trong chiến tranh
D. Nâng cao tiềm lực đáp ứng nhiệm vụ XD và BVTQ
[<br>]
Câu 140. Một trong những mục tiêu công tác động viên CNQP đối với đất nước ta là gì?
A. Nâng cao tiềm lực chính trị B. Nâng cao tiềm lực quốc phòng
C. Phát huy tiềm lực mọi mặt D. Phát huy sức mạnh quân sự
[<br>]
Câu 141. Công nghiệp quốc phòng có chức năng gì?
A. Sửa chữa phương tiện kỹ thuật quân sự
B. Sản xuất, sửa chữa, trang bị cho quân đội
C. Sản xuất các loại quân dụng và dân sự
D. Sửa chữa phương tiện kỹ thuật quân sự, dân sự
[<br>]
Câu 142. Nhiệm vụ hàng đầu trong động viên công nghiệp cho quốc phòng là gì?
A. Nắm tiềm năng của nền công nghiệp B. Quản lý chất lượng, số lượng
C. Nắm vững số lượng, chất lượng D. Xác định chỉ tiêu, yêu cầu động viên
[<br>]
Câu 143. Một trong những nguyên tắc động viên công nghiệp quốc phòng?
A. Động viên công nghiệp được chuẩn bị từ thời bình
B. Giao nhận sản phẩm động viên công nghiệp quốc phòng
C. Quản lý duy trì dây chuyền sản xuất, sửa chữa trang thiết bị
D. Nhà nước bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp của doanh nghiệp, người lao động
[<br>]
Câu 144. Nhiệm vụ cơ bản của hoạt động công nghiệp quốc phòng là gì?
A. Cung cấp, sữa chữa đổi mới trang thiết bị
B. Cung cấp, đổi mới trang bị vũ khí cho quân đội
C. Cung cấp, sản xuất, sữa chữa vũ khí trang bị cho LLVT
D. Cung cấp, vũ khí trang bị cho các lực luợng vũ trang
[<br>]
Câu 145. Một số nội dung chuẩn bị động viên công nghiệp quốc phòng?

17
1- Khảo sát lựa chọn doanh nghiệp có khả năng sản xuất;
2- Giao chỉ tiêu động viên công nghiệp quốc phòng;
3- Hoàn chỉnh dây chuyền sản xuất, sửa chữa trang thiết bị;
4- Tổ chức bảo đảm vật tư tài chính;
A. 1,2,3 đúng B. 2,3,4 đúng C. 1,3,4 đúng D. 1,2,3,4 đúng
[<br>]
Câu 146. Một số nội dung trong động viên công nghiệp quốc phòng?
1- Thông báo quyết định do Chính phủ quy định;
2- Bảo đảm vật tư tài chính;
3- Giao nhận sản phẩm theo kế hoạch;
4- Khảo sát, lựa chọn doạnh nghiệp;
A. 1,2,3 đúng B. 2,3,4 đúng C. 1,2,4 đúng D. 1,3,4 đúng
Câu 147. Một trong những nhiệm vụ cơ bản của động viên công nghiệp (ĐVCN) trong thời bình?
A. Công tác đăng ký, quản lý ĐVCN phải được thực hiện thường xuyên cụ thể tới từng đơn vị nhà
máy công nghiệp, nhất là công nghiệp quốc phòng
B. Tố chức đăng ký đề nắm thực lực về tiềm năng nghành công nghiệp, làm cơ sở cho việc thực hiện
tổ chức ĐVCN trong thời chiến
C. Các bộ nghành liên quan có công tác quản lý, lập kế hoạch chặt chẽ, cụ thể các ND ĐVCN nhất là
trong thời chiến
D. Các nghành công nghiệp nhất là công nghiệp quốc phòng cần có các phương án dự trữ cho nghành
mình đề phục vụ sản xuất và ĐVCN thời chiến
[<br>]
Câu 148. Một trong những biện pháp chủ yếu khi tổ chức động viên công nghiệp quốc phòng là
gì?
A. Phát huy sức mạnh quân chúng nhân dân
B. Phát huy sức mạnh của các doanh nghiệp công nghiệp
C. Phát huy sức mạnh các cấp, các ngành trong ĐVCN
D. Phát huy sức mạnh tổng hợp của hệ thống công nghiệp
[<br>]

18
CHUYÊN ĐỀ 10
Xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc
[<br>]
Câu 1. Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là:
A. Hình thức hoạt động có tổ chức của cơ quan công an xã, phường, thị trấn
B. Hình thức hoạt động có tổ chức phối hợp giữa lực lượng công an và quân sự cơ sở
C. Hình thức hoạt động bắt buộc, có tổ chức đông đảo nhân dân lao động tham gia
D. Hình thức hoạt động tự giác, có tổ chức của đông đảo nhân dân lao động tham gia
[<br>]
Câu 2. Loại hình tổ chức quần chúng có chức năng quản lý, điều hành công tác an ninh trật tự ở
thôn, ấp, bản, làng, khu phố, cơ quan, doanh nghiệp lớn là:
A. Ban an ninh trật tự; Ban bảo vệ dân phố
B. Tổ an ninh nhân dân, Tổ an ninh công nhân, Đội dân phòng
C. Tổ tự quản, đội thanh niên xung kích an ninh
D. Tất cả các phương án trả lời trên đều đúng
[<br>]
Câu 3. Tổ an ninh nhân dân (Tổ tự quản) được tổ chức ở:
A. Ấp, bản, làng, khu phố
B. Cơ quan doanh nghiệp, phân xưởng, xí nghiệp, công ty
C. Thôn, ấp, xóm, tổ dân phố
D. Tất cả các phương án trả lời trên đều đúng
[<br>]
Câu 4. Đâu là mục đích khi nghiên cứu chuyên đề: Xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh
Tổ quốc?
1- Trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về công tác vận động quần chúng bảo vệ an ninh
trật tự, phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc;
2- Vận dụng linh hoạt các hình thức của công tác vận động quần chúng tham gia vào phong trào bảo vệ
an ninh trật tự ở địa bàn cơ sở;
3- Giúp người học nhận thức đúng về vai trò của quần chúng nhân dân trong công tác bảo vệ an ninh
trật tự, phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc;
4- Có ý thức tự giác, tích cực tham gia phong trào toàn dân bảo vệ an ninh trật tự ở địa bàn cơ sở;
A. Nội dung 1, 2 và 4 đúng B. Nội dung 1, 3 và 4 đúng
C. Nội dung 1, 2 và 3 đúng D. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 5. Đâu là những yêu cầu khi nghiên cứu chuyên đề: “Xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ
an ninh Tổ quốc”?
1- Nâng cao tính tự giác, tích cực tham gia phong trào toàn dân bảo vệ an ninh trật tự;
2- Nhận thức đúng vai trò của quần chúng nhân dân trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc;
3- Nắm chắc các hình thức của công tác vận động quần chúng tham gia phong trào bảo vệ an ninh trật
tự ở địa bàn cơ sở;
4- Nắm chắc các biện pháp của công tác tổ chức vận động quần chúng tham gia phong trào bảo vệ an
ninh trật tự ở địa bàn cơ sở;
A. Nội dung 1, 2 và 4 đúng B. Nội dung 1, 3 và 4 đúng
C. Nội dung 1, 2 và 3 đúng D. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 6. Luận điểm: “Quần chúng nhân dân quyết định sự phát triển của xã hội, chính nhân dân
lao động là lực lượng làm nên lịch sử” có ý nghĩa gì?
1- Một sự chuyển chuyển biến cách mạng trong nhận thức;
2- Cơ sở lý luận cho Đảng của gia cấp vô sản;
3- Động lực chính để thúc đẩy sự phát triển của xã hội;
4- Là nội dung thể hiện tính duy vật biện chứng của Chủ nghĩa Mác-Lênin;
A. Nội dung 1 và 4 đúng B. Nội dung 3 và 4 đúng
C. Nội dung 1 và 2 đúng D. Nội dung 2 và 3 đúng
[<br>]
1
Câu 7. Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và Đảng ta có quan điểm về quần chúng
nhân dân khác với triết học duy tâm và chế độ Quân chủ - tư sản như thế nào?
A. Quần chúng nhân dân quyết định sự phát triển của xã hội
B. Quần chúng nhân dân quyết định sự phát triển kinh tế, chính trị
C. Quần chúng nhân dân quyết định sự tồn tại của xã hội
D. Quần chúng nhân dân quyết định thắng lợi trong lịch sử
[<br>]
Câu 8. Đâu là quan điểm của Đảng và Nhà nước ta về vai trò của quần chúng nhân dân?
1- Là lực lượng cách mạng đông đảo;
2- Nền tảng của đất nuớc, gốc rễ của dân tộc;
3- Động lực cho sự phát triển của xã hội;
4- Là lực lượng có hạn, cần được chăm lo xây dựng và bồi dưỡng thương xuyên;
A. Nội dung 1, 2 và 4 đúng B. Nội dung 1, 3 và 4 đúng
C. Nội dung 1, 2 và 3 đúng D. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 9. Theo quan điểm của Đảng và Nhà nước ta, tầng lớp nào là động lực chính để thúc đẩy sự
thay đổi và phát triển của xã hội?
A. Quần chúng nhân dân B. Giai cấp công nông
C. Tầng lớp trí thúc D. Các thành phần kinh tế
[<br>]
Câu 10. Sức mạnh to lớn của quần chúng nhân dân trong nhiệm vụ bảo vệ an ninh trật tự ở địa
phương sẽ được phát huy khi nào?
A. Quần chúng được tổ chức thành phong trào cụ thể
B. Nhân dân được tuyên truyền, vận động hướng dẫn
C. Cơ quan, đơn vị, địa phương, gia đình được ổn định
D. Các tổ chức Đảng, chính quyền, đoàn thể vững mạnh
[<br>]
Câu 11. Lực lượng nào giữ vai trò nòng cốt trong công tác vận động, hướng dẫn quần chúng
nhân dân thực hiện phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc?
A. Công an nhân dân B. Quân đội nhân dân
C. Lực lượng vũ trang nhân dân D. Lực lượng vũ trang và dân quân tự vệ
[<br>]
Câu 12. Vai trò của quần chúng nhân dân trong thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh Tổ quốc là
gì?
1- Phát hiện, quản lý, giáo dục đối tượng phạm tội để thu hẹp tội phạm;
2- Phát hiện khác phục sợ hở, thiết sót mà địch và tội phạm hay lợi dụng;
3- Giúp mọi người nhận diện được dấu hiệu và biết cách phòng ngừa tội phạm;
4- Tham gia bảo vệ an ninh trật tự, giúp cơ quan chuyên trách hoàn thành tôt nhiệm vụ;
A. Nội dung 1, 2 và 3 đúng B. Nội dung 1, 3 và 4 đúng
C. Nội dung 1, 2 và 4 đúng D. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 13. Hướng dẫn cho quần chúng nhân dân thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh Tổ quốc nhằm
mục đích gì?
1- Xây dựng được phong trào giữ gìn an ninh trật tự và phòng chống tội phạm;
2- Giúp cơ quan chức năng đấu tranh chống tội phạm;
3- Giúp quần chúng nhân dân chủ động phát hiện tội phạm;
4- Giúp quần chúng nhân dân biết cách phòng ngừa tội phạm;
A. Nội dung 1, 2 và 3 đúng B. Nội dung 1, 3 và 4 đúng
C. Nội dung 1, 2 và 4 đúng D. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 14. Tìm từ đúng điền vào chỗ trống để hoàn thiện khái niệm: “Phong trào toàn dân bảo vệ
an ninh Tổ quốc là một hình thức hoạt động ..............của đông đảo nhân dân lao động tham gia
phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh chống các loại tội phạm nhằm bảo vệ an ninh chính trị, giữ gìn
TTATXH, bảo vệ tài sản Nhà nước và tính mạng, tài sản của nhân dân”.

2
A. tự giác, có tổ chức B. tự phát có tổ chức
C. phong trào, có tổ chức D. công khai, có tổ chức
[<br>]
Câu 15. Đâu là một trong những nhiệm vụ chủ yếu của phong trào bảo vệ an ninh Tổ quốc là gì?
A. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh với tội phạm
B. Tập hợp lực lượng quần chúng tham gia bảo vệ bảo vệ an ninh Tổ quốc
C. Tạo điêu kiện để quần chúng nhân dân thực hiện quyền làm chủ
D. Vận động quần chúng nhân dân tích cực tham gia các phong trào
[<br>]
Câu 16. Đâu là một trong những nhiệm vụ của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc?
A. Phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh tội phạm
B. Giáo dục quản lý đối tượng phạm tội
C. Giải quyết các mâu thuẫn trên địa bàn
D. Duy trì các phong trào của Đảng và Nhà nước phát động
[<br>]
Câu 17. Một trong những mục tiêu của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tố quốc là?
A. Bảo vệ an ninh chính trị B. Bảo vệ an ninh biên giới
C. Bảo vệ an ninh quốc gia D. Bảo vệ an ninh lãnh thổ
[<br>]
Câu 18. Mục tiêu của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tố quốc là?
A. Bảo vệ an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội, tài sản nhà nước, tính mạng và tài sản của nhân dân
B. Bảo vệ an ninh chính trị, nền kinh tế, văn hóa, tính mạng, tài sản của nhân dân
C. Bảo vệ an ninh chính trị, quốc phòng an ninh, đối ngoại, đoàn kết dân tộc, tôn giáo
D. Bảo vệ an ninh chính trị, kinh tế, văn hóa, đại đoàn kết các dân tộc, các tôn giáo
[<br>]
Câu 19. Mục đích của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là?
1- Xóa bỏ các loại tội phạm; 2- Ngăn chặn các loại tội phạm;
3- Phát hiện các loại tội phạm; 4- Loại trừ các loại tội phạm;
A. Nội dung 1 và 2 đúng B. Nội dung 2 và 3 đúng
C. Nội dung 2 và 4 đúng D. Nội dung 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 20. Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tồ quốc hoạt động theo hình thức nào?
A. Tự giác, có tổ chức
B. Tự phát, có sự tham gia của các cơ quan chuyên môn
C. Tự phát, có tổ chức
D. Tự giác, có sự tham gia của lực lượng Công an
[<br>]
Câu 21. Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tồ quốc hoạt động theo hình thức nào?
A. Tự phát, có tổ chức B. Tự giác, có chỉ đạo
C. Tự giác, có tổ chức D. Tự phát, có chỉ đạo
[<br>]
Câu 22. Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tồ quốc giữ vị trí như thế nào trong sự nghiệp cách
mạng ở Việt Nam hiện nay?
A. Quan trọng, không thể thiếu B. Tiên phong, không thể thiểu
C. Trọng tâm, trọng điểm D. Là điều kiện để nhân dân làm chủ
[<br>]
Câu 23. Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tồ quốc đóng vai trò như thế nào trong việc nâng
cao ý thức tự giác của đại bộ phận quần chúng nhấn dân?
A. Là động lực quan trọng B. Sự hỗ trợ đắc lực tinh thần tự giác
C. Là hình thức cơ bản để tập hợp quần chúng D. Cổ vũ cho ý thức của quần chúng
[<br>]
Câu 24. Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tồ quốc giữ vị trí như thể nào trong sự nghiệp bảo
vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự an toàn xã hội?
A. Giữ vị trí chiến lược quan trọng, là điều kiện cần thiết

3
B. Giữ vị trí chiến lược, là tiền đề cơ bản
C. Giữ vị trí chiến lược, là điều kiện tiên quyết
D. Giữ vị trí chiến lược, là nền tảng cơ bản
[<br>]
Câu 25. Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tồ quốc tác động với các phong trào khác do Đảng,
Nhà nước và các địa phương phát động như thế nào?
A. Là điều kiện thuận lợi để phát triển các phong trào cách mạng khác của quần chúng nhân dân
B. Là điều kiện thuận lợi cho phong trào đền ơm đáp nghĩa ở cơ sở
C. Là điều kiện thuận lợi cho phong trào xóa đói, giảm nghèo ở cơ sở
D. Là điều kiện thắng lợi cho kinh tế, xã hội ở cơ sở phát triển
[<br>]
Câu 26. Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc và các phong trào cách mạng khác của
Đảng ở các địa phương, đơn vị có quan hệ như thế nào?
A. Khăng khít, chặt chẽ
B. Chặt chẽ, gắn bó mật thiết với nhau
C. Gắn bó mật thiết để xây dựng kinh tế - xã hội phát triển
D. Cùng vận động quần chúng nhân dân tham gia công tác phát triển kinh tế - xã hội
[<br>]
Câu 27. Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc giúp lực lượng chức năng có điều kiện triển
khai hiệu quả các mặt công tác nghiệp vụ như thế nào?
A. Triển khai sâu rộng B. Thuận lợi vận động tuyên truyền
C. Triện khai đấu tranh rộng rãi D. Thống nhất cao chuyên môn, nghiệp vụ
[<br>]
Câu 28. Công tác xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc nhằm mục đích gì?
A. Phát huy sức mạnh quần chúng bảo vệ an ninh chính trị, giữ gìn trật tự an toàn xã hội
B. Phòng ngừa, phát hiện và đấu tranh với âm mưu chống phá của kẻ thù
C. Phát huy quyền làm chủ của quần chúng nhân dân ở địa phương, cơ sở
D. Vận động, hướng dẫn quần chúng nhân dân bảo vệ an ninh trật tự
[<br>]
Câu 29. Mục đích xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là:
A. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh với các loại tội phạm góp phần xây dựng và bảo vệ Tổ
quốc Việt Nam XHCN
B. Từng bước xóa bỏ nguyên nhân, điều kiện của tội phạm chống phá Đảng và Nhà nước Việt Nam
C. Kiên quyết bài trừ tệ nạn xã hội và tình trạng tham nhũng hiện nay để làm trong sạch bộ máy Nhà
nước pháp quyền XHCN Việt Nam
D. Trấn áp các phần tử phản động, cơ hội góp phần làm trong sạch nội bộ Đảng và Nhà nước Việt
Nam
[<br>]
Câu 30. Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc có tính chất gì?
A. Tính xã hội sâu sắc B. Tính chính trị đa Đảng
C. Tính kinh tế to lớn D. Tính nhân dân, tính dân tộc
[<br>]
Câu 31. Đâu là những đặc điểm của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc?
1- Quần chúng nhân dân được tổ chức thành phong trào hoạt động cụ thể;
2- Đối tượng tham gia đa dạng, liên quan đến nhiều người và mọi tầng lớp xã hội;
3- Nội dung, hình thức, phương pháp phụ thuộc vào đặc điểm, tình hình ở từng địa phương, cơ sở;
4- Phong trào gắn liền với các cuộc vận động khác của Đảng, Nhà nước và việc thực hiện chính sách
địa phương;
A. Nội dung 1, 2 và 3 đúng B. Nội dung 1, 3 và 4 đúng
C. Nội dung 1, 2 và 4 đúng D. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 32. Một trong những đặc điểm của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là gì?
A. Đối tượng tham gia đa dạng, liên quan đến nhiều người và mọi tầng lớp xã hội
B. Sức mạnh và khả năng sáng tạo của quần chúng nhân dân là rất to lớn

4
C. Quần chúng nhân dân được tổ chức thành phong trào hoạt động cụ thể
D. Quần chúng tự giác tham gia phong trào nhiều hơn, trực tiếp và tốt hơn
[<br>]
Câu 33. Nội dung cơ bản, quan trọng hàng đầu của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc
là gì?
A. Vận động toàn dân tham gia chương trình phòng chống tội phạm
B. Giáo dục cảnh giác cách mạng, truyền thống yêu nước, đấu tranh với kẻ thù
C. Nâng cao nhận thức cho nhân dân vê âm mưu, thù đoạn của kẻ thù
D. Vận động nhân dân chấp hành và tham gia giữ gìn trật tự xã hội
[<br>]
Câu 34. Nội dung cơ bản, quan trọng hàng đầu trong công tác xây dựng phong trào toàn dân
bảo vệ an ninh Tổ quốc là gì?
A. Giáo dục cảnh giác cách mạng, truyền thống yêu nước, đấu tranh với kẻ thù
B. Xây dựng và mở rộng liên kết khối đại đoàn kết toàn dân tộc
C. Xây đựng Đảng, chính quyền, đoàn thể ở đại phương, cơ sở
D. Vận động toàn dân tự giác phòng chống tội phạm và tệ nạn xã hội
[<br>]
Câu 35. Những vấn đề nào sau đây là nội dung cơ bản trong xây dựng phong trào toàn dân bảo
vệ an ninh Tổ quốc?
1- Vận động nhân dân tích cực tham gia chương trình quốc gia phòng chống tội phạm;
2- Giáo dục nâng cao cảnh giác cách mạng, tham gia đấu tranh phòng chống mọi âm mưu phá hoại của
địch;
3- Tích cực tham gia chương trình xóa đói giảm nghèo, xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc;
4- Tham gia xây dựng các tổ chức Đảng, chính quyền, đoàn thể;
A. Nội dung 1, 2 và 4 đúng B. Nội dung 1, 2 và 3 đúng
C. Nội dung 1, 3 và 4 đúng D. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 36. Những vấn đề nào sau đây là nội dung cơ bản trong xây dựng phong trào toàn dân bảo
vệ an ninh Tổ quốc?
1- Vận động nhân dân tích cực tham gia chương trình quốc gia phòng chống tội phạm;
2- Giáo dục nâng cao cảnh giác mạng, tham gia đấu tranh chống mọi âm mưu phá hoại của địch;
3- Tích cực tham gia xóa đói giảm nghèo, xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc;
4- Nắm chắc tình hình các tổ chức Đảng, chính quyền, đoàn thể để xây dựng phong trào;
A. Nội dung 1 và 2 đúng B. Nội dung 2 và 3 đúng
C. Nội dung 2 và 4 đúng D. Nội dung 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 37. Đâu là nhận định đúng khi nói về nội dung cơ bản của công tác xây dựng phong trào
toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc: Tham gia xây dựng tổ chức Đảng, chính quyền, đoàn thể quần
chúng tại cơ sở vững mạnh?
1- Thông qua phong trào để rèn luyện, thử thách xây dựng đội ngũ cán bộ, viên chức;
2- Xây dưng và thực hiện có hiệu quả các nghị quyết liên tịch, thông tư liên ngành, các quy chế phối
hợp hoạt động giữa công an với các tổ chức đoàn thể;
3- Thông qua phong trào để đóng góp ý kiến cho Đảng, Nhà nước nâng cao chất lượng và xây dựng
đội ngũ cán bộ, đảng viên và tổ chức đảng ngày càng vững mạnh;
4- Đề xuất lồng ghép nội dung, yêu cầu của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc phù hợp với
nhiệm vụ phát triển kinh tế, xã hội ở địa phương;
A. Nội dung 1 và 3 đúng B. Nội dung 2 và 3 đúng
C. Nội dung 2 và 4 đúng D. Nội dung 3 và 4 đúng
[<br>]
Câu 38. Hình thức hoạt động của phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ có ý nghĩa, tác dụng như
thế nào trong nhiệm vụ bảo vệ ANTT xã hội?
A. Tập hợp, thu hút, phát huy quyền làm chủ quần chúng bảo vệ ANTT
B. Tập hợp, thu hút, phát huy khả năng của quần chúng nhân dân bảo vệ ANTT
C. Tập hợp lực lượng phòng ngừa, phát hiện đấu tranh trấn áp tội phạm

5
D. Tạo thể chủ động phát huy quyền làm chủ quần chúng nhân dân bảo vệ ANTT
[<br>]
Câu 39. Để định ra nội dung, hình thức, phương pháp trong xây dựng phong trào toàn dân bảo
vệ ANTQ trước tiên phải làm gì?
A. Nắm tình hình ANTT, địa bàn cơ sở B. Xây dựng nội dung của phong trào
C. Tham mưu, đóng góp ý kiến xây dựng D. Phòng chống gây rối công cộng
[<br>]
Câu 40. Một trong những phương pháp xây dựng phong trào toàn dân BVANTQ là gì?
A. Tìm hiểu tình hình, phối hợp hành động B. Xây dựng địa bàn nòng cốt
C. Nắm tình hình, xây dựng kế hoạch D. Điều tra nắm chắc địa bàn
[<br>]
Câu 41. Nội dung cụ thể nắm tình hình trong công tác xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an
ninh TQ?
A. Tình hình các tổ chức đảng, chính quyền, đoàn thể quần chúng
B. Tình hình diễn biến phong trào từng thời kỳ
C. Sơ hở, thiếu sót và thực hiện chính sách
D. Cả ba phương án trả lời trên đều đúng
[<br>]
Câu 42. Nội dung cu thể nắm tình hình trong công tác xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an
ninh TQ?
A. Vị trí địa lý, nghê nghiệp, tôn giáo, dân tộc...
B. Tình hình ANTT trên địa bàn
C. Tình hình quần chúng chấp hành đường lối chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước
D. Cả ba phương án trả lời trên đều đúng
[<br>]
Câu 43. Phương pháp nắm tình hình xây dựng kế hoạch phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ:
A. Nghiên cứu, khai thác tài liệu có sẵn
B. Tiếp xúc, gặp gỡ, thu thập ý kiến
C. Điều tra, khảo sát mọi hoạt động của các tổ chức
D. Cả ba phương án trả lời trên đều đúng
[<br>]
Câu 44. Để đề ra nội dung công tác thích hợp, hiệu quả trong phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ
cần căn cứ vào đâu?
A. Yêu cầu, nhiệm vụ phát triển kinh tế, bảo đảm QPAN ở cơ sở
B. Mục tiêu xây dựng kinh tế, phát triển xã hội đơn vị ở cơ sở
C. Vị trí vai trò công tác xây đựng phong trào toàn dân BVANTQ
D. Tính chất, đặc điểm của phong trào cách mạng ở địa phương
[<br>]
Câu 45. Căn cứ để chủ động xây dựng kế hoạch phát động phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ?
A. Chỉ thị, nghị quyết của cấp ủy Đảng B. Tình hình thực tế ở địa phương
C. Đặc điểm vị trí, địa lý khu dân cư D. Câu A và B đúng
[<br>]
Câu 46. Kế hoạch phát động phong trào toàn dân BVANTQ ở cơ sở do ai duyệt?
A. Bí thư Đảng uỷ B. Chủ tịch hội đồng nhân dân
C. Trưởng công an D. Chủ tịch uỷ ban nhân dân
[<br>]
Câu 47. Một trong những mục tiêu tuyên truyền giáo dục nhân dân trong công tác xây dựng
phong trào toàn dân bảo vệ an ninh TQ là gì?
A. Nâng cao tinh thần cảnh giác cách mạng B. Nâng cao tinh thần sẵn sàng chiến đấu
C. Nâng cao khả năng chiến đấu D. Nâng cao khả năng phối hợp chiến đấu
[<br>]
Câu 48. Một trong những nội dung tuyên truyền giáo dục quần chúng thực hiện nhiệm vụ bảo vệ
an ninh trật tự là gì?
A. Tình hình hoạt động của tội phạm B. Tình hình xã hội và hoạt động văn hóa

6
C. Tình hình kinh tế, chính trị của Nhà nước D. Âm mưu, thủ đoạn của thế lực thù địch
[<br>]
Câu 49. Một trong những nội dung tuyên truyền giáo dục quần chúng thực hiện nhiệm vụ bảo vệ
an ninh, trật tự là gì?
A. Tình hình hoạt động của tội phạm B. Tình hình xã hội, văn hóa
C. Tình hình kinh tế, chính trị D. Đường lối, chính sách pháp luật
[<br>]
Câu 50. Yêu cầu trong công tác tuyên truyền giáo dục quần chúng thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an
ninh, trật tự là gì?
A. Trang bị kiến thức chính trị, pháp luật, cảnh giác trước âm mưu, thủ đoạn của tội phạm
B. Phổ biến cho quần chúng nhân dân biết rõ kế hoạch của phong trào
C. Tổ chức cho nhân dân tích cực tự giác tham gia phong trào BVANTQ
D. Phổ biến các tình huống thực tế có thể xảy ra cho nhân dân nắm rõ
[<br>]
Câu 51. Mục tiêu của hoạt động hướng dẫn nhân dân thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh, trật là
gì?
A. Chỉ cho họ biết cách phòng ngừa, chủ động phát hiện hoạt động của các thế lực phản động và các
loại tội phạm
B. Giúp đỡ cơ quan chức năng đấu tranh có hiệu quả với hoạt động của các thế lực phản động và các
loại tội phạm
C. Phòng ngừa các tai nạn, bài trừ các tệ nạn xã hội
D. Cả ba phương án trả lời trên đều đúng
[<br>]
Câu 52. Phương pháp hướng dẫn nhân dân thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh - trật tự được
tiến hành thế nào?
A. Từ trên xuống dưới, đơn giản đến phức tạp B. Từ nội dung khó đến nội dung dễ
C. Từ thấp đến cao, đơn giản đến phức tạp D. Từ chỗ ít người đến nhiều người
[<br>]
Câu 53. Huy động sức mạnh của nhân dân trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tố quốc
nhằm làm gì?
A. Đấu tranh chống các loại tội phạm B. Bảo vệ vững chắc tổ quốc
C. Bảo vệ an ninh chính trị, an toàn xã hội D. Góp phần xây dựng và BVTQ
[<br>]
Câu 54. Phối hợp chặt chẽ giữa các lực lượng, cơ quan, đơn vị ở địa phương trong xây dựng
phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tố quốc nhằm làm gì?
A. Tố chức vận động toàn dân bảo vệ an nính trật tự
B. Vận động toàn dân bào vệ an ninh chính trị, trật tự XH
C. Chỉ đạo nhân dân thực hiện các mục tiêu bảo vệ an ninh tố quốc
D. Hướng dẫn cho nhân dân thực hiện bảo vệ an ninh tố quốc
[<br>]
Câu 55. Phối hợp chặt chẽ giữa các lực lượng, cơ quan, đơn vị ở địa phương trong xây dựng
phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tố quốc nhằm làm gì?
A. Giáo dục, vận động nhân dân bảo vệ an ninh tố quốc
B. Tố chức vận động toàn dân bảo vệ an nính trật tự
C. Chỉ đạo nhân dân thực hiện các mục tiêu bảo vệ ANTQ
D. Tuyên truyền, vận động, giáo dục, hướng đẫn nhân dân thực hiện nhiệm vụ bảo vệ ANTQ
[<br>]
Câu 56. Có các loại tổ chức quần chúng nào ở cơ sở là nòng cốt trong thực hiện nhiệm vụ bảo vệ
an ninh trật tự ở địa bàn?
A. Chỉ đạo, quản lý, thực hành B. Tư vấn, quản lý điều hành, thực hiện
C. Lãnh đạo, điều hành, thực hành D. Chỉ đạo, quản lý điều hành, thực hiện
[<br>]
Câu 57. Phương pháp xây dựng các tổ chức quần chúng nòng cốt trong thực hiện nhiệm vụ bảo
vệ an ninh trật tự ở địa bàn?

7
A. Xác định hình thức tổ chức quần chúng cần xây dựng cho phù hợp với địa bàn
B. Xác định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của tổ chức quần chúng được xây dựng
C. Đề xuất cấp ủy, chính quyền ra quyết định thành lập tổ chức quần chúng
D. Cả ba phương án trả lời trên đều đúng
[<br>]
Câu 58. Tìm câu đúng khi khái quát trách nhiệm của sinh viên trong việc tham gia xây dựng
phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc:
A. Mỗi sinh viên phải có nhận thức đúng đắn, đầy đủ về trách nhiệm công dân đối với công cuộc bảo
vệ an ninh - trật tự của Tổ quốc
B. Mỗi sinh viên phải tự giác chấp hành các quy định về bảo đảm an ninh trật tự của nhà trường và của
địa phương nơi cư trú
C. Mỗi sinh viên phải chủ động, tích cực tham gia vào các phong trào bảo vệ an ninh trật tự của địa
phương
D. Cả ba đáp án trả lời trên đều đúng
[<br>]
Câu 59. Tìm câu đúng khi khái quát trách nhiệm của sinh viên trong việc tham gia xây dựng
phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc:
A. Mỗi sinh viên phải có nhận thức đúng đắn, đầy đủ về trách nhiệm công dân đối với công cuộc bảo
vệ an ninh - trật tự của Tổ quốc
B. Mỗi sinh viên không tham gia tuyên truyền, phát tán các tài liệu phản động, văn hóa phẩm đồi
trụy…
C. Mỗi sinh viên không tham gia đánh nhau, gây rối trật tự công cộng
D. Mỗi sinh viên không mang theo chất cháy, chất nổ, chất độc, vũ khí thô sơ đến trường
[<br>]
Câu 60. Tìm câu đúng khi khái quát trách nhiệm của sinh viên trong việc tham gia xây dựng
phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc:
A. Mỗi sinh viên phải tự giác chấp hành các quy định về bảo đảm an ninh trật tự của nhà trường và của
địa phương nơi cư trú
B. Mỗi sinh viên phải nhận thức được sự nghiệp bảo vệ an ninh Tổ quốc là trách nhiệm của mọi công
dân
C. Mỗi sinh viên phải nhận thức đây là một nhiệm vụ quan trọng để giữ gìn cuộc sống bình yên
D. Mỗi sinh viên phải nhận thức đây là cuộc đấu tranh gay go, phức tạp, lâu dài
[<br>]
Câu 61. Để có nhận thức đúng đắn, đầy đủ về trách nhiệm công dân đối với công cuộc bảo vệ an
ninh - trật tự của Tổ quốc, thì mỗi sinh viên phải làm gì?
A. Chăm chỉ học tập và rèn luyện tu dưỡng đạo đúc
B. Gương mẫu chấp hành pháp luật của Nhà nước và những quy định của nhà trường, địa phương
C. Sinh viên phải tích cực tham gia các phong trào bảo vệ an ninh trật tự ở địa phương
D. Câu A và B đúng
[<br>]
Câu 62. Tìm câu đúng, khi đề cập đến nội dung của việc sinh viên tự giác chấp hành các quy
định về bảo đảm an ninh trật tự của nhà trường và địa phương nơi cư trú:
1- Không xem, đọc, lưu truyền các văn hóa phẩm độc hại; không nghe, không bình luận các luận điểm
tuyên truyền xuyên tạc nói xấu Đảng, Nhà nước và chế độ XHCN của các thế lực thù địch
2- Không tự ý thành lập và tham gia các tổ chức chính trị, các tổ chức khác trái pháp luật
3- Gương mẫu chấp hành pháp luật Nhà nước và các quy định về lĩnh vực an ninh trật tự và các quy
định khác
4- Không mua bán, sử dụng ma túy; đua đòi ăn chơi; tụ tập đua xe; đánh bạc
A. Nội dung 1, 3 và 4 đúng B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
C. Nội dung 1, 2 và 4 đúng D. Nội dung 1, 2 và 3 đúng
[<br>]
Câu 63. Tại sao, lực lượng sinh viên phải chủ động, tích cực tham gia vào các phong trào bảo vệ
an ninh trật tự của địa phương?
A. Phát hiện sớm những hiện tượng tiêu cực, những hành vi vi phạm pháp luật xảy ra

8
B. Tạo nên sức mạnh của phong trào, định hướng lý tưởng và hành động
C. Kịp thời cung cấp cho cơ quan công an để có biện pháp ngăn chặn và giải quyết
D. Là chủ nhân tương lai của đất nước
Câu 64. Đâu là phương thức để sinh viên tham gia chủ động, tích cực các phong trào bảo vệ an
ninh trật tự ở địa phương:
A. Thông qua các hoạt động của Đoàn thanh niên
B. Các hoạt động lồng ghép nội dung của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc của Nhà trường
C. Tham gia các tổ chức quần chúng ở địa phương
D. Câu A và B đúng
[<br>]
Câu 65. Những hành vi vi phạm pháp luật hiện nay thường xảy ra ở khu dân cư:
A. Tuyên truyền, phát tán các tài liệu phản động, văn hóa phẩm đồi trụy
B. Đánh nhau, gây rối trật tự công cộng, các tệ nạn xã hội
C. Mang theo chất cháy, chất nổ, chất độc, vũ khí thô sơ
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
[<br>]

9
CHUYÊN ĐỀ 11
Những vấn đề cơ bản về bảo vệ an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự ATXH
[<br>]
Câu 1. Luật bảo vệ an ninh quốc gia của Việt Nam xác định như thế nào về quyền chủ quyền của
quốc gia?
A. Sự bất khả xâm phạm độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ
B. Sự bất khả xâm phạm đến cá nhân, tố chức trong phạm vi lãnh thổ quốc gia
C. Sự tuân thủ các quy định Hiến pháp, Pháp luật của quốc gia
D. Sự yên ổn của mọi công dân trong phạm vi lãnh thổ của quốc gia
[<br>]
Câu 2. Nhiêm vụ quan trọng hàng đầu của chiến lược bảo vệ tố quốc trong tình hình mới là gì?
A. Giữ vững ổn định trật tự xã hội B. Giữ vững an ninh chính trị
C. Giữ vững sự an toàn xã hội D. Giữ vững hòa bình, ổn định
[<br>]
Câu 3. An ninh quốc gia của việt Nam được khái quát theo nội dung nào?
A. Sự ổn định, phát triển bền vững của chế độ nhà nước
B. Giữ bí mật nhà nước và các mục tiêu quạn trọng về ANQG
C. Dụy trì hòa bình, ổn định và trật tự an tòan xã hội
D. Đấu tranh làm thất bại các hoạt động chống phá của địch
[<br>]
Câu 4. Bảo vệ an ninh quốc gia là gì?
A. Phòng ngừa và đấu tranh với các hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia.
B. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm hại an ninh quốc gia.
C. Phát hiện, ngăn chặn đấu tranh với các hoạt động xâm phạm trật tự an toàn XH.
D. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh về tội phạm kinh tế và chức vụ.
[<br>]
Câu 5. Bảo vệ an ninh quốc gia bao gồm những hoạt động chủ yếu nào?
A. Phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại
B. Trình sát, phát hiện, đấu tranh làm thất bại
C. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh
D. Phòng ngừa, trình sát, phát hiện, đấu tranh làm thất bại
[<br>]
Câu 6. Thế nào là hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia?
A. Xâm phạm các chế độ và Nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam
B. Xâm hại đến cá nhân và tố chức nhà nước
C. Xâm chiếm, phá hoại tài sản Nhà nựớc
D. Hành vi phá hoại sản xuất của nhà nước
[<br>]
Câu 7. Muc tiêu quan trọng về an ninh quốc gia là?
A. Là độc lập chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ nhà nước CHXHCN việt Nam
B. Những đối tượng, địa điểm, công trình, cơ sở/về CT, AN, QP, KT, KHKT, VH, XH
C. Là những cơ quan nhà nước ở trung ương và địa phương
D. Là cơ sở kinh tế, nhà máy sản xuất vũ khí trong Bộ Quốc phòng
[<br>]
Câu 8. Một trong những mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia là gì?
A. Nhà máy sản xuất của quốc phòng B. Cơ sở doanh nghiệp nhà nước
C. Cơ sở chính trị, an ninh quốc phòng, kinh tế D. Cơ sở đào tạo cán bộ Đảng, Nhà nước
[<br>]
Câu 9. Mục tiêu về an ninh quốc gia theo quy định của pháp luật nhà nước là gì?
A. Cán bộ và cơ quan nhà nước B. Đối tượng, địa điểm, công trình
C. Khu công nghiệp, đô thị của thủ đô D. Doanh nghiệp quốc phòng
[<br>]
Câu 10. Theo quy định của pháp luật nhà nước, mục tiêu về an ninh quốc gia là gì?
A. Các cơ sở chính trị, an ninh, quốc phòng, kinh tế, khoa học kỹ thuật
1
B. Cơ sở sinh hoạt của công chức nhà nước
C. Cơ sở sản xuất của các doanh nghiệp
D. Địa điểm du lịch
[<br>]
Câu 11. Một trong những nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia là gì?
A. Phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh làm thất bại hoạt động xâm hại ANQG
B. Bảo vệ an ninh về tư tưởng văn hóa khi đại đoàn kết toàn dân tộc
C. Bảo vệ các quyền và lợi ích hợp phập của các cơ quan, tố chức, cả nhân
D. Bảo về chế độ chính trị, bí mật quôç gia, mục tiêu quan trọng của nhà nước
[<br>]
Câu 12. Đâu là nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia?
A. Bảo vệ sự an nguy của đất nước và các mục tiêu quan trọng về an ninh của các địa phương, các bộ,
nghành
B. Bảo vệ các công trình trọng điểm quốc gia trên đất liền, trên biển và trên Lĩnh vực thông tin
C. Bảo vệ an ninh biên giới, phối hợp có hiệu quả hoạt động bảo vệ an ninh Quốc phòng với an ninh
đối ngoại
D. Bảo vệ bí mật nhà nước và các mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia
[<br>]
Câu 13. Một trong những nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia là:
A. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại và loại trừ các hoạt động xâm phạm và
nguy cơ đe dọa
B. Chống tội phạm, giữ gìn trật tự nơi công cộng; bảo đảm trật trự an toàn giao thông
C. Bảo vệ trật tự an toàn xã hội là nhiệm vụ của của toàn Đảng, toàn dân, lực lượng công an nhân dân
giữ vai trò nòng cốt
D. Bảo vệ sự ổn định và phát triển của vững mạnh của nền kinh tế thị trường định hướng XHCN
[<br>]
Câu 14. Bảo vệ an ninh quốc gia cần thiết phải tuân thủ nguyên tắc nào?
A. Bảo vệ an ninh tư tưởng văn hóa, khôi đại đoàn kết toàn dân
B. Bảo vệ chế độ, nhà nước và độc lập, chủ quyền toàn vẹn lãnh thổ
C. Bảo vệ bí mật nhà nước, chấp hành các nhiệm vụ về QPAN
D. Tuân thủ HP, PL, bảo đảm lợi ích Nhà nước và cá nhân, tố chức
[<br>]
Câu 15. Một trong những nguyên tắc bảo vệ an ninh Quốc gia là gì?
A. Đảng lãnh đạo, NN quản lý huy động sức mạnh tổng hợp…
B. Bảo vệ an ninh tư tưởng văn hóa, khối đại đoàn kết toàn dân
C. Bảo vệ chế độ, nhà nước và độc lập, chủ quyền toàn vẹn lãnh thổ
D. Bảo vệ bí mật nhà nước, phải huy sức mạnh tổng hợp của QPAN
[<br>]
Câu 16. Đảng, Nhà nước ta vận dụng mối quan hệ biện chứng đề thực hiện nguyên tắc nào trong
nhiệm vụ bảo ANQG hiện nay?
A. Bảo vệ an ninh tư tưởng văn hóa, và bảo vệ khối đại đoàn kết toàn dân
B. Kết hợp nhiệm vụ bảo vệ ANQG và xây đựng, phát triển KT-VH, XH
C. Bảo vệ chế độ, bảo vệ độc lập, chủ quyền toàn vẹn lãnh thổ
D. Bảo vệ bí mật nhà nước và xây đựng, củng có QPAN vững chắc
[<br>]
Câu 17. Để làm thất bại mọi âm mưu, thủ đoạn xâm phạm ANQG cần phải thực hiện tốt nguyên
tắc nào?
A. Chủ động phòng ngừa, đấu tranh...
B. Bảo vệ an ninh trật tự, văn hoá, khối đại đoàn kết toàn dân tộc
C. Bảo vệ chế độ, Nhà nước, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ
D. Phương án B và C
[<br>]
Câu 18. Nguyên tắc quan trọng hàng đầu bảo vệ an ninh quốc gia là gì?
A. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lí thống nhất của Nhà nước

2
B. Kết hợp nhiệm vụ bảo vệ AMQG và xây dựng, phát triển KT-XH
C. Tuân thủ Hiến pháp, pháp luật, bảo đảm lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ
chức, cá nhân
D. Chủ động phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh các âm mưu thủ đoạn của địch
[<br>]
Câu 19. Nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia là gì?
A. Bảo vệ bí mật nhà nước và các mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia
B. Đảng lãnh đạo, NN quản lí, huy động sức mạnh tổng hợp của dân tộc…
C. Phương án B và D đúng
D. Chủ động phòng ngừa, đấu tranh làm thất bị mọi âm mưu xâm phạm ANQG
[<br>]
Câu 20. Theo iến pháp nước C CN Việt Nam n m 1992, những lực lượng nào c vai tr
n ng cốt trong ự nghiệp bảo vệ an ninh quốc gia?
A. Lực lượng vũ trang nhân dân B. Lực lượng quân đội và công an
C. Lực lượng công an và dân quân tự vệ D. Lực lượng quân đội và dân quân tự vệ
[<br>]
Câu 21. Lực lượng chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia là gì?
A. Quân đội, công an, dân quân tự vệ và bộ đội biên phòng
B. Quân đội, công an, bộ đội biên phòng và cảnh sát biển
C. Quân đội, công an, lực lượng dự bị động viên và cảnh sát biển
D. Quân đội, công an, bộ đội biên phòng và lực lượng an ninh quốc gia
[<br>]
Câu 22. Cơ quan chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia gồm?
A. Cơ quan chỉ đạo, chỉ huy, đơn vị AN, tình bảo CAND
B. Các tố chức chính trị của Đảng, NN, lực lượng Hải quan
C. Bộ đội BP, cảnh sát biển bảo vệ ANQG khu vực biên giới
D. Phương án A và C đúng
[<br>]
Câu 23. Một trong những nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia là gì?
A. Bảo vệ chế độ và nhà nước CHXHCNVN, độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ
B. Kết hợp chặt chẽ bảo vệ an ninh quốc gia và xây dựng đất nước
C. Tuân thủ hiến pháp, pháp luật bảo đảm lợi ích nhà nước
D. Tuân thủ HP, PL và quy định của địa phường bảo đảm lợi ích của tổ chức, cá nhân
[<br>]
Câu 24. Để bảo vệ an ninh quốc gia, cần thực hiện tốt nhiệm vụ nào au đây?
A. Kết hợp chặt chẽ bảo vệ ANQG và xậy dựng đất nước
B. Tuân thủ hiển pháp, pháp luật bảo đảm lợi ích nhà nước
C. Tuân thủ Hiến pháp, pháp luật và quy định của đối phương bảo đảm lợi ích của tố chức cả nhân
D. Bảo vệ an ninh tư tưởng và văn hoá, khối đại đoàn kết toàn dân tộc...
[<br>]
Câu 25. Nội dung nhiệm vụ nào là cần thiết trong việc bảo vệ ANQG?
A. Kết hợp chặt chẽ bảo vệ ANQG và xây dựng đất nước
B. Bảo vệ an ninh KT, QP, đổi ngoại và các lợi ích quốc gia
C. Tuân thủ hiến pháp, pháp luật bảo đảm lợi ích nhà nước
D. Tuân thủ HP, PL và quy định của đối phương bảo đảm lợi ích của tổ chức, cá nhân
[<br>]
Câu 26. Để quốc gia luôn được ồn định, phát triền bền vững cần phải thực hiện tốt nội dung
nhiệm vụ nào?
A. Giữ bí mật nhà nước và các mục tiêu quan trọng
B. Kết hợp chặt chẽ bảo vệ ANQG và xây dựng đất nước
C. Tuân thủ hiến pháp, pháp luật bảo đảm lợi ích nhà nước
D. Tuân thủ Hiến pháp, pháp luật và quy định của đối phương bảo đảm lợi ích của tổ chức cá nhân
[<br>]

3
Câu 27. Quan điểm nào thề hiện tính tích cực, chủ động, kiên quyết, triệt để trong thực hiện
nhiệm vụ bảo vệ ANQG của Đảng ta?
A. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh loại trừ các hoạt động xâm phạm ANQG
B. Kết hợp chặt chẽ bảo vệ ANQG và xây dựng đất nước
C. Tuân thủ hiến pháp, pháp luật bảo đảm lợi ích nhà nước
D. Tuân thủ HP, PL và quy định của đối phương bảo đảm lợi ích của tổ chức, cá nhân
[<br>]
Câu 28. Nhiệm vụ hàng đầu quan trọng bảo vệ an ninh quốc gia là gì?
A. Bảo vệ an ninh trật tự, văn hoá, khối đại đoàn kết toàn dân tộc, quyền lợi hợp pháp của tổ chức, cá
nhân
B. Bảo vệ an ninh kinh tế, quốc phòng, đối ngoại và các lợi ích khác của quốc gia
C. Bảo vệ chế độ chính trị, nhà nước CHXHCNVN độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lành thổ
D. Bảo vệ bí mật nhà nước và các mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia
[<br>]
Câu 29. Khi phát hiện người, hoặc hiện tượng nghi vấn xâm phạm an ninh quốc gia, trật tự xã
hội thì phải tố giác với tổ chức nào?
A. Quân đội, công an B. Chính quyền, quân đội
C. Quân đội, chính quyền D. Chính quyền, công an
[<br>]
Câu 30. Trong hoạt động bảo vệ an ninh quốc gia, cơ quan nào là chuyên trách?
A. An ninh, tình bảo, cảnh sát B. Hải quan việt Nam
C. Thanh tra, điều tra, kiểm sát D. Các tố chức chính trị của Đảng và Nhà nước
[<br>]
Câu 31. Cơ quan nào c nhiệm vụ chuyên trách trong hoạt động bảo vệ an ninh quốc gia?
A. Lực lượng hải quan việt Nam B. Đơn vị bảo vệ an ninh, tình báo quân đội
C. Cơ quan thanh tra, điều tra, kiểm sát D. Các tố chức chính trị của Đảng và Nhà nước
[<br>]
Câu 32. C bao nhiêu biện pháp bảo vệ ANQG?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
[<br>]
Câu 33. Biện pháp bảo vệ an ninh quốc gia bao gồm:
A. Vận động quần chúng, pháp luật, ngoại giao, kinh tế, khoa học kỹ thuật, nghiệp vụ, vũ trang
B. Vận động quần chúng, pháp luật, ngoại giao, kinh tế, khoa học kỹ thuật, nghệ thuật quân sự, vũ
trang
C. Vận động quần chúng, pháp luật, ngoại giao, kinh tế, kỹ thuật hình sự, gián điệp, vũ trang
D. Vận động quần chúng, pháp luật, ngoại giao, an ninh tư tưởng văn hóa, nghiệp vụ, vũ trang
[<br>]
Câu 34. Để ANQG luôn được ổn định, phải triển bền vững, Đảng ta xác định phải thực hiện biện
pháp nào?
A. Biện pháp pháp luật B. Biện pháp kinh tế
C. Biện pháp ngoại giao D. Cả 3 phương án đều đúng
[<br>]
Câu 35. Để ANQG luôn được ồn định phát triền bền vững, Đảng ta xác định phải thực hiện biện
pháp nào?
A. Vận động quần chúng B. Cả 3 phương án đều đúng
C. Biện pháp nghiệp vụ, vũ trang D. Biện pháp khoa học - kĩ thuật
[<br>]
Câu 36. Một trong những biện pháp bảo vệ an ninh quốc gia là gì?
A. Biện pháp giáo đục B. Biện pháp tuyên truyền
C. Biện pháp vũ trang D. Phương án A và C
[<br>]
Câu 37. Nội dụng nào thể hiện biện pháp bảo vệ ANQG?
A. Biện pháp đấu tranh B. Biện pháp vũ trang
C. Biện pháp ngoại giao D. Phương án B và C

4
[<br>]
Câu 38. Bảo vệ an ninh quốc gia cần thiết phải ử dụng biện pháp nào?
A. Biện pháp khoa học kĩ thuật B. Biện pháp kinh tế
C. Biện pháp phòng ngừa D. Phuơng án A và B
[<br>]
Câu 39. Đảng ta xác định biện pháp cụ thể trong nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gỉa là gì?
A. Biện pháp pháp luật B. Đầu tư sản xuất
C. Biện pháp nghiệp vụ D. Phương án A và C
[<br>]
Câu 40. Biện pháp bảo vệ an ninh quốc gia trong ự nghiệp xây dựng và BVTQ là gì?
A. Đánh giá, rút kinh nghiệm B. Vận động quần chúng
C. Phương án B và D D. Biện pháp vũ trang
[<br>]
Câu 41. Mục tiêu chủ yếu của công tác bảo vệ trật tự, an toàn xã hội là gì?
A. Xây dựng đất nước độc lập B. Xây dựng đất nước thống nhất
C. Xây dựng xã hội phát triển D. Xây dựng xã hội bình yên
[<br>]
Câu 42. Mục tiêu quan trọng nhất trong công tác tuyên truyền, giáo dục nhân dân thực hiện
nhiệm vụ bảo vệ an ninh trật tự là gì?
A. Nâng cao nhận thức chính trị B. Nâng cao trách nhiệm bảo vệ ANTT
C. Nâng cao cảnh giác cách mạng D. Nâng cao khả năng phòng chống tội phạm
[<br>]
Câu 43. Lĩnh vực cốt lõi xuyên uốt của an ninh quốc gia là gì?
A. An ninh kinh tế B. An ninh tư tưởng – văn hóa
C. An ninh chính trị D. Quốc phòng – đối ngoại
[<br>]
Câu 44. Nội dung bảo vệ an ninh quốc gia là gì?
A. Bảo vệ an ninh chính trị nội bộ B. Bảo vệ đội ngũ cán bộ, các nhà khoa học
C. Bảo vệ vững chắc chủ quyền quốc gia D. Bảo vệ bản sắc văn hóa dân tộc
[<br>]
Câu 45. Nội dung bảo vệ ANQG bao gồm mấy nội dung?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
[<br>]
Câu 46. Lựa chọn phương án đúng khi n i về nội dung bảo vệ an ninh quốc gia?
A. An ninh chính trị nội bộ B. An ninh kinh tế
C. An ninh văn hóa, tư tưởng D. Cả 3 phuơng án đều đúng
[<br>]
Câu 47. Lựa chọn phương án đúng khi n i về nội dung bảo vệ an ninh quốc gia?
A. Bảo vệ an ninh dân tộc B. Bảo vệ an ninh tôn giáo
C. Bảo vệ an ninh biên giới D. Cả 3 phuơng án đều đúng
[<br>]
Câu 48. Một trong những nội dung bảo vệ ANQG?
A. Bảo vệ an ninh thông tin B. Bảo vệ Đảng, Nhà nước
C. Bảo vệ sự nghiệp CNH, HĐH D. Bảo vệ an ninh môi trường
[<br>]
Câu 49. Để bảo vệ an ninh quốc gia, Đảng ta xác định nhiệm vụ trọng yếu hàng đầu, thường
xuyên và cấp bách hiện nay là?
A. Bảo vệ an ninh kinh tế B. Bảo vệ an ninh văn hoá
C. Bảo vệ an ninh tôn giáo D. Bảo vệ an ninh chính trị nội bộ
[<br>]
Câu 50. Để ph ng chống các hoạt động của địch xâm phạm an ninh quốc gia, Đảng ta xác định
nội dung nhiệm vụ nào là bộ phận quan trọng?
A. Bảo vệ an ninh thông tin B. Bảo vệ an ninh dân tộc
C. Bảo vệ an ninh tôn giáo D. Bảo vệ an ninh biên giới

5
[<br>]
Câu 51. Nội dung nào là nhiệm vụ chiến lược cực kì quan trọng trong bảo vệ an ninh quốc gia?
A. An ninh biên giới B. An ninh kinh tế
C. An ninh chính trị nội bộ D. An ninh tư tưởng - văn hóa
[<br>]
Câu 52. Một ố nội dung cơ bản của bảo vệ an ninh quốc gia là:
1- An ninh chính trị nội bộ; 2- An ninh trật tự đô thị;
3- An ninh tôn giáo; 4- An ninh trật tự nơi công cộng;
A. 1,2,3 đúng B. 1,3 đúng C. 2,4 đúng D. 2,3,4 đúng
[<br>]
Câu 53. Một ố nội dung cơ bản về bảo vệ an ninh quốc gia gồm:
1- An ninh trật tự đô thị; 2- An ninh văn hóa - tư tưởng;
3- An ninh tôn giáo; 4- An toàn giao thông;
A. 2,3 đúng B. 1,2,3 đúng C. 2,4 đúng D. 2,3,4 đúng
[<br>]
Câu 54. Một ố nội dung cơ bản của bảo vệ an ninh quốc gia là:
1- An ninh trật tự đô thị; 2- Phòng chống tội phạm;
3- An ninh dân tộc; 4- An ninh thông tin;
A. 1,3 đúng B. 1,4 đúng C. 3,4 đúng D. 2,3,4 đúng
[<br>]
Câu 55. Một ố nội dung cơ bản của bảo vệ an ninh quốc gia là:
1- An ninh chính trị nội bộ; 2- An ninh trật tự đô thị;
3- Đấu tranh phòng, chống tội phạm; 4- An ninh dân tộc;
A. 1,3 đúng B. 1,4 đúng C. 3,4 đúng D. 2,3,4 đúng
[<br>]
Câu 56. Một ố nội dung cơ bản của bảo vệ an ninh quốc gia là:
1- An ninh trật tự đô thị; 2- An ninh văn hoá - tư tưởng;
3- An ninh tôn giáo; 4- An toàn giao thông
A. 1,2,3 đúng B. 2,3 đúng C. 2,4 đúng D. 2,3,4 đúng
[<br>]
Câu 57. Một ố nội dung cơ bản của bảo vệ an ninh quốc gia là:
1- An ninh chính trị nội bộ; 2- Đấu tranh phòng, chống tội phạm;
3- An ninh thông tin; 4- An toàn giao thông;
A. 1,2,3 đúng B. 1,3 đúng C. 2,4 đúng D. 2,3,4 đúng
[<br>]
Câu 58. Một ố nội dung cơ bản của bảo vệ an ninh quốc gia là:
1- An ninh thông tin; 2- An ninh văn hoá - tư tưởng;
3- Đấu tranh phòng, chống tội phạm; 4- An ninh trật tự đô thị;
A. 1,2 đúng B. 2,3 đúng C. 1,3 đúng D. 1,4 đúng
[<br>]
Câu 59. Nội dung nào là cơ bản, quan trọng nhất trong công tác giữ gìn trật tự, an toàn xã hội?
A. Bài trừ các tệ nạn xã hội B. Phòng ngừa tai nạn lao động
C. Phòng ngừa thiên tai D. Đấu tranh phòng, chống tội phạm
[<br>]
Câu 60. Nội dung giữ gìn trật tự an toàn xã hội là gì?
A. Đấu tranh có hiệu quả với phản động ở trong nước
B. Đấu tranh phòng chống tội phạm
C. Đấu tranh chống gián điệp nước ngoài
D. Đấu tranh với các đối tượng xâm phạm trật tự xã hội
[<br>]
Câu 61. Một ố nội dung cơ bản của giữ gìn trật tự, an toàn xã hội là:
1- An ninh biên giới; 2- Phòng chống tội phạm;
3- An ninh thông tin; 4- An toàn giao thông;
A. 2,3 đúng B. 1,3,4 đúng C. 1,2,4 đúng D. 2,4 đúng

6
[<br>]
Câu 62. Một ố nội dung cơ bản của giữ gìn trật tự, an toàn xã hội là:
1- An ninh trật tự nơi công cộng; 2- An ninh văn hoá - tư tưởng;
3- An ninh thông tin; 4- An toàn giao thông;
A. 1,2,3 đúng B. 1,4 đúng C. 2,4 đúng D. 2,3,4 đúng
[<br>]
Câu 63. Một ố nội dung cơ bản của giữ gỡn trật tự, an toàn x hội là:
1- Bảo vệ môi trường; 2- An ninh văn hoá - tư tưởng;
3- Phòng chống tội phạm; 4- Bảo vệ an ninh thông tin;
A. 1,2 đúng B. 2,3 đúng C. 1,3 đúng D. 1,4 đúng
[<br>]
Câu 64. Một ố nội dung cơ bản của giữ gìn trật tự, an toàn xã hội là:
1- An ninh trật tự nơi công cộng; 2- An ninh văn hoá - tư tưởng;
3- Phòng chống tội phạm; 4- An toàn giao thồng;
A. 1,3,4 đúng B. 1,2,3 đúng C. 1,2,4 đúng D. 2,3,4 đúng
[<br>]
Câu 65. Một ố nội dung cơ bản của giữ gìn trật tự, an toàn xã hội là:
1- An ninh trật tự nơi công cộng; 2- Bảo vệ văn hoá - tư tưởng;
3- Bảo vệ môi trường; 4- Bảo vệ an ninh thông tin;
A. 1,2,3 đúng B. 1,3 đúng C. 2,4 đúng D. 2,3,4 đúng
[<br>]
Câu 66. Đảng và Nhà nước ta xác định bảo vệ an ninh quốc gia là nhiệm vụ c tính cấp thiết như
thế nào trong ự nghiệp bảo vệ tố quốc?
A. Nhiệm vụ rất quan trọng của toàn Đảng, toàn dân ta
B. Nhiệm vụ quan trọng của toàn Đảng, toàn dân ta
C. Nhiệm vụ cực kỳ quan trọng của toàn Đảng, toàn dân ta
D. Nhiệm vụ đặc biệt quan trọng của toàn Đảng, toàn dân ta
[<br>]
Câu 67. Đảng, Nhà nước ta xác định bảo vệ an ninh quốc gia là nhiệm vụ c vị trí như thế nào
trong ự nghiệp xây dựng và bảo vệ tố quốc?
A. Là nhiệm vụ cực kì quan trọng B. Là nhiệm vụ rất quan trọng
C. Là nhiệm vụ quan trọng D. Là nhiệm vụ trọng yếu
[<br>]
Câu 68. Thách thức lớn nhất đối với an ninh trật tự xã hội ở nước ta là gì?
A. Những khó khăn về kinh tế B. Hoạt động chống phá của kẻ thủ
C. Các nguy cơ thách thức D. Hoạt động tệ nạn xã hội
[<br>]
Câu 69. Nguyên nhân tiềm ẩn các thế lực thủ địch nhằm gây mất ôn định trật tự xã hội là gì?
A. Bức xúc bất bình của nhân dân B. Ngụy quyền không chịu cải tạo
C. Đảng phái, tố chức phản động D. Cán bộ bất mãn, tiêu cực
[<br>]
Câu 70. Để xác định đúng đối tượng đấu tranh trong công tác bảo vệ an ninh trật tự cần dựa vào
các c n cứ nào?
A. Nhiệm vụ và đối tượng đấu tranh của cách mạng trong từng giai đoạn
B. Nội dung, yêu cầu, nhiệm vụ của công cuộc xây dựng, bảo vệ CNXH ở nước ta hiện nay
C. Tất cả các căn cứ trên
D. Thực tiễn hoạt động của các loại đối tuợng
[<br>]
Câu 71. iện nay cần tập trung đấu tranh và những đối tượng nào đề bảo vệ an ninh quốc gia?
A. Lực lượng gián điệp, tội phạm xuyên quốc gia
B. Lực lượng phản động, tội phạm xuyên quốc gia
C. Lực lượng gián điệp, phản động
D. Lực lượng phản động, các loại tội phạm
[<br>]

7
Câu 72. Đối tượng đấu tranh trong công tác giữ gìn trật tự, an toàn xã hội là gì?
A. Các đối tượng xâm phạm trật tự xã hội
B. Các đối tượng xâm phạm trật tự quản lý kinh tế và chức vụ
C. Các đối tượng về ma túy
D. Cả 3 phương án trên
[<br>]
Câu 73. Đối tượng xâm phạm về trật tự, an toàn xã hội bao gồm:
1- Các đối tượng xâm phạm trật tự xã hội; 2- Các đối tượng về ma túy;
3- Các đối tượng phản động; 4- Các đối tượng gián điệp có âm mưu lật đổ;
A. 1,2 đúng B. 2,3 đúng C. 3,4 đúng D. 2,3,4 đúng
[<br>]
Câu 74. Một ố quan điểm cơ bản của Đảng và Nhà nước ta trong công tác bảo vệ an ninh quốc
gia và trật tự an toàn xã hội là:
1- Tuyên truyền, vận động mọi tầng lớp nhân dân tham gia chương trình phòng chống tội phạm;
2- Kết hợp nhiệm vụ xây dựng với nhiệm vụ bảo vệ bảo vệ Tổ quốc;
3- Bảo vệ an ninh quốc gia phải kết hợp chặt chẽ với giữ gìn trật tự an toàn xã hội;
4- Giữ gìn sự đoàn kết nhất trí trong Đảng, quyết tâm hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
A. 2,3 đúng B. 1,3 đúng C. 1,4 đúng D. 2,3,4 đúng
[<br>]
Câu 75. Tại ao n i: Đảng lãnh đạo trực tiếp, tuyệt đối về mọi mặt là nhân tố quyết định thắng lợi
của cuộc đấu tranh bảo vệ ANQG và TTATXH?
A. Chỉ có Đảng lãnh đạo mới huy động được sức mạnh tổng hợp của toàn bộ hệ thống chính trị và của
toàn xã hội
B. Chỉ có Đảng lãnh đạo mới phát huy tác dụng của pháp chế XHCN
C. Chỉ có Đảng lãnh đạo mới khả năng để thực hiện quyền làm chủ của nhân dân
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
[<br>]
Câu 76. Sự lãnh đạo trực tiếp, tuyệt đối về mọi mặt của Đảng trong công tác bảo vệ an ninh quốc
gia, đảm bảo trật tự, an toàn xã hội được thể hiện ở những nội dung nào?
A. Đề ra đường lối chính sách trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia, đảm bảo trật tự, an toàn xã hội
B. Đề ra phương pháp đấu tranh đúng đắn bảo vệ an ninh quốc gia, đảm bảo trật tự, an toàn xã hội
C. Lãnh đạo bộ máy Nhà nước và các đoàn thể quần chúng thực hiện
D. Cả 3 phương án trên
[<br>]
Câu 77. Tại ao phải t ng cường hiệu lực quản lý của Nhà nước trên lĩnh vực bảo vệ ANQG,
TTATXH?
A. Nhà nước là công cụ để nhân dân thực hiện quyền làm chủ của mình trên mọi lĩnh vực
B. Nhà nước có mạnh thì quyền làm chủ của nhân dân mới được bảo đảm vững chắc
C. Nhà nước và các đoàn thể quần chúng thực hiện thắng lợi nhiệm vụ bảo vệ ANQG, TTATXH
D. Câu A và B đúng
[<br>]
Câu 78. Nội dung t ng cường hiệu lực quản lý của Nhà nước trong lĩnh vực bảo vệ ANQG và giữ
gìn TTAT được thể hiện:
A. Phát huy tác dụng của pháp chế XHCN và xây dựng các cơ quan chuyên trách
B. Phát huy vai trò của hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân các cấp trong việc điều hành thực hiện ở
địa phương
C. Phối kết hợp chức năng quản lý của nhà nước với các tổ chức, đoàn thể để tạo sức mạnh thực hiện
D. Cả 3 phương án trên
[<br>]
Câu 79. Nội dung phát huy quyền làm chủ của nhân dân trong lĩnh vực bảo vệ ANQG và giữ gìn
TTAT được thể hiện:
A. Quán triệt và chấp hành đúng đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật Nhà nước, các nội quy,
quy định về bảo vệ an ninh trật tự

8
B. Phát hiện, ngăn ngừa và đấu tranh với các loại tội phạm và mọi hành vi vi phạm pháp luật, những
hiện tượng tiêu cực trong đời sống xã hội
C. Tự giác tham gia các tổ chức quần chúng bảo vệ ANQG, giữ gìn TTATXH
D. Cả 3 phương án trên
[<br>]
Câu 80. Tại ao công an phải là lực lượng n ng cốt trong công tác bảo vệ ANQG, TTAT ?
A. Là chỗ dựa trực tiếp và thường xuyên cho các ngành, các cấp và quần chúng
B. Là lực lượng tập trung giải quyết những khâu cơ bản nhất và hướng dẫn các lực lượng khác thực
hiện nhiệm vụ bảo vệ ANQG, TTATXH
C. Là lực lượng tham mưu cho Đảng, Nhà nước về công tác bảo vệ ANQG, giữ gìn TTATXH
D. Cả 3 phương án trên
[<br>]
Câu 81. Tại ao trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự, AT phải kết hợp chặt chẽ
nhiệm vụ xây dựng với nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc?
A. Chúng có quan hệ hữu cơ
B. Chúng có quan hệ biện chứng
C. An ninh quốc gia, trật tự, ATXH được củng cố và phát triển là dựa trên nền tảng kinh tế
D. Cả ba phương án trên đều đúng
[<br>]
Câu 82. Tại ao bảo vệ an ninh quốc gia phải kết hợp chặt chẽ với giữ gìn trật tự an toàn xã hội?
A. Hai yếu tố có quan hệ hữu cơ, cấu thành xã hội
B. Hai yếu tố có quan hệ biện chứng, cấu thành trật tự xã hội
C. Hai yếu tố đó cấu thành trật tự xã hội
D. Là hai yếu tố quan trọng cấu thành xã hội
[<br>]
Câu 83. Trật tự, an toàn xã hội được giữ vững ẽ c tác dụng gì?
A. Hiệu lực quản lý của Nhà nước được tăng cường
B. Quyền làm chủ của nhân dân được đảm bảo
C. Cuộc sống của quần chúng nhân dân được yên vui, hạnh phúc
D. Cả ba phương án trên đều đúng
[<br>]
Câu 84. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội
được thể hiện trong các v n bản quy phạm pháp luật nào?
A. Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2014
B. Luật Thanh niên của Nước CHXHCN Việt Nam năm 2001, Luật An ninh quốc gia năm 2004
C. Bộ Luật hình sự, Bộ luật tố tụng hình sự
D. Cả ba phương án trên đều đúng
[<br>]
Câu 85. Tìm câu đúng khi đánh giá khái quát vai tr , trách nhiệm của inh viên trong công tác
bảo vệ ANQG và đảm bảo trật tự, an toàn xã hội:
A. Nhận thức đúng đắn cuộc đấu tranh để bảo vệ ANQG và đảm bảo trật tự, an toàn xã hội là một bộ
phận của cuộc đấu tranh giai cấp gay go, quyết liệt, phức tạp và lâu dài
B. Nắm vững và chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về bảo vệ ANQG giữ gìn
TTATXH; tuyên truyền, vận động mọi người cùng tự giác chấp hành
C. Nêu cao cảnh giác cách mạng, tích cực trong đấu tranh với những hoạt động chống đối của của các
thế lực thù địch, các hành vi vi phạm pháp luật của bọn tội phạm
D. Tích cực học tập nâng cao kiến thức và rèn luyện toàn diện để trở thành người công dân vững vàng,
luôn làm tròn nghĩa vụ và trách nhiệm trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN
[<br>]
Câu 86. Tìm câu đúng khi đánh giá khái quát vai tr , trách nhiệm của inh viên trong công tác
bảo vệ ANQG và đảm bảo trật tự, an toàn xã hội:
A. Tích cực, tự giác tham gia các hoạt động cụ thể của nhà trường, địa phương để bảo vệ ANQG, giữ
gìn TTATXH

9
B. Nắm vững và chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về bảo vệ ANQG giữ gìn
TTATXH; tuyên truyền, vận động mọi người cùng tự giác chấp hành
C. Nêu cao cảnh giác cách mạng, tích cực trong đấu tranh với những hoạt động chống đối của của các
thế lực thù địch, các hành vi vi phạm pháp luật của bọn tội phạm
D. Tích cực học tập nâng cao kiến thức và rèn luyện toàn diện để trở thành người công dân vững vàng,
luôn làm tròn nghĩa vụ và trách nhiệm trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN
[<br>]
Câu 87. Tìm câu đúng khi đánh giá khái quát vai tr , trách nhiệm của inh viên trong công tác
bảo vệ ANQG và đảm bảo trật tự, an toàn xã hội:
A. Tăng cường rèn luyện thể lực, học tập tốt môn học Giáo dục quốc phòng - an ninh góp phần chuẩn
bị lực lượng sẵn sàng chiến đấu bảo vệ Tổ quốc và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
B. Nắm vững và chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về bảo vệ ANQG giữ gìn
TTATXH; tuyên truyền, vận động mọi người cùng tự giác chấp hành
C. Nêu cao cảnh giác cách mạng, tích cực trong đấu tranh với những hoạt động chống đối của của các
thế lực thù địch, các hành vi vi phạm pháp luật của bọn tội phạm
D. Tích cực học tập nâng cao kiến thức và rèn luyện toàn diện để trở thành người công dân vững vàng,
luôn làm tròn nghĩa vụ và trách nhiệm trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN
[<br>]

10

You might also like