You are on page 1of 16

Câu 1: Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều cạnh a , tam giác BCD vuông cân

tại D và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ( ABC ) . Tính thể tích V của khối
tứ diện ABCD.
3a 3 a3 3a 3 3a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
6 12 8 24
Lời giải:
Dựng AH ⊥ BC , do A

( ABC ) ⊥ ( BCD )  AH ⊥ ( BCD ) .


a 3 a
Ta có, do ABC đều  AH = và
2
1 1 BC a2 a
SBCD = DH.BC = .BC = . D
2 2 2 4 B

1 3a 3
Vậy VABCD = AH.SBCD = . H
3 24
 Chọn đáp án D. C

Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ( ABCD ) . Tính thể tích V của khối
chóp S.ABCD.
3a 3 a3 3a 3 3a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
6 12 8 24
Lời giải:
Dựng SH ⊥ AB, do S

(SAB ) ⊥ ( ABCD )  SH ⊥ ( ABCD ) .


a 3
Do SAB đều  SH = và SABCD = a2 .
2
1 3a3 A D
Vậy VS. ABCD = SH.SABCD = .
3 6 H
 Chọn đáp án A. B a C

Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB nằm trong
mặt phẳng vuông góc với ( ABCD ) , SAB = 300 , SA = 2a. Tính thể tích V của
khối chóp S.ABCD.
3a 3 a3 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = a3 .
6 3 9
Lời giải:
Dựng SH ⊥ AB, do S

(SAB ) ⊥ ( ABCD )  SH ⊥ ( ABCD ) .


Do SHA vuông tại H :
SH = SA.sin SAH = a và SABCD = a2 .
0
30 A
3 D
1 a
Vậy VS. ABCD = SH.SABCD = .
3 3 H

 Chọn đáp án B. B a C

Câu 4: Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều cạnh a , tam giác BCD cân tại D
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ( ABC ) . Biết AD hợp với mặt phẳng
( ABC ) một góc 60 . Tính thể tích V
0
của khối tứ diện ABCD.
3a 3 a3 3a 3 3a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
6 12 8 24
Lời giải:
Dựng AH ⊥ BC , ( ABC ) ⊥ ( BCD )  AH ⊥ ( BCD ) . A

a 3
Do ABC đều  AH = và 60
0

2 a

(
DH ⊥ BC  DH ⊥ ( ABC )  AD; ( ABC ) = HAD = 60 0. )
Xét tam giác AHD vuông tại H: a
D
3a B
HD = AH.tan HAD = .
2
H
1 3a3
Vậy VABCD = HD.SABC = .
3 8 C
 Chọn đáp án C.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB nằm trong
mặt phẳng vuông góc với ( ABCD ) , SAB = 600 , SA = 2a. Tính thể tích V của
khối chóp S.ABCD.
3a 3 a3 2 3a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = a3 .
3 3 3
Lời giải:
Dựng SH ⊥ AB, do S

(SAB ) ⊥ ( ABCD )  SH ⊥ ( ABCD ) .


Xét SHA vuông tại H :
SH = SA.sin SAH = a 3 và SABCD = a2 .
1 3a3
Vậy VS. ABCD = SH.SABCD =
0
. 60 A D
3 3
 Chọn đáp án A.
H
B a C

Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD, DC = 2 AD = 2a, tam
giác SAC nằm trong mặt phẳng vuông góc với ( ABCD ) , SAC = 600 , SA = 2a.
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
3a 3 a3 2 3a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = a3 .
3 3 3
Lời giải:
Dựng SH ⊥ AC , do S

(SAC ) ⊥ ( ABCD )  SH ⊥ ( ABCD ) .


Xét SHA vuông tại H :
SH = SA.sin SAH = a 3 và SABCD = 2a2 .
1 2 3a 3
Vậy VS. ABCD = SH.SABCD = . B C
3 3
 Chọn đáp án C. 60
0 2a
H
A a D

Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , CAD = 300 , tam giác SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ( ABCD ) . Tính thể tích V của khối
chóp S.ABCD.
a3 a3 2 3a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = a3 .
12 4 3
Lời giải:
Dựng SH ⊥ AB, do S

(SAB ) ⊥ ( ABCD )  SH ⊥ ( ABCD ) .


a 3
Do SAB là tam giác đều nên SH = .
2
Do ABCD là hình thoi cạnh a và
0

CAD = 300 nên BAD đều. Suy ra 60 A


0
D
30
3a 2 3a 2
SABCD = 2. = . H
4 2
B a C
1 a3
Vậy VS. ABCD = SH.SABCD = .
3 4
 Chọn đáp án B.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của
S trên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm của BC và SB = 2a. Tính thể tích V
của khối chóp S.ABC.
3 5a 3 3a 3 5a 3 3a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
8 24 8 12
Lời giải:
Xét tam giác SBH vuông tại H: S

a 15 3a 2
SH = SB − BH =
2 2
và SABC = .
2 4
2a
1 5a 3
Vậy VS. ABC = SH.SABC = .
3 8
A
 Chọn đáp án C. B

H a

Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của
S trên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm của BC và SA hợp với đáy một góc
600. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
3a 3 3a 3 5a 3 3a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
8 24 8 12
Lời giải:
( )
Do SH ⊥ ( ABC )  SA; ( ABC ) = SAH = 600. S

Xét tam giác SAH vuông tại H:


3a 3a 2
SH = AH.tan SAH = và SABC = .
2 4 0
60 A
3
1 3a B
Vậy VS. ABC = SH.SABC = .
3 8 a
H
 Chọn đáp án A.
C

Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của
S trên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm của BC và SB hợp với đáy một góc
600. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
3a 3 3a 3 a3 3a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
8 24 8 12
Lời giải:
( )
Do SH ⊥ ( ABC )  SB; ( ABC ) = SBH = 600. S

Xét tam giác SBH vuông tại H:


3a 3a 2
SH = BH.tan SBH = và SABC = .
2 4
1 a3
Vậy VS. ABC = SH.SABC = . A C
3 8
 Chọn đáp án C. H

Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của
S trên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm của BC và ( SAB ) hợp với đáy một góc
450. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
3a 3 a3 a3 3a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
16 16 8 12
Lời giải:
Kẻ HK ⊥ AB  AB ⊥ ( SHK )  AB ⊥ SK S

( )
 ( SAB ) ; ( ABC ) = SKH = 450.

1 a 3
Gọi M là trung điểm AB  HK = CM = ,
2 4
a 3
do SHK vuông cân tại H  SH = HK = a A
4 C

3a 2
và SABC = . 45
0
M
4 H
K
1 a3
Vậy VS. ABC = SH.SABC = . B
3 16
 Chọn đáp án B.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của
S trên mặt phẳng ( ABC ) là điểm H trên cạnh BC sao cho CH = 2 HB, SB hợp
với đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
a3 a3 a3 3a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
12 6 4 12
Lời giải:
( )
Do SH ⊥ ( ABC )  SB; ( ABC ) = SBH = 600. S

Xét tam giác SBH vuông tại H:


3a 3a 2
SH = BH.tan SBH = và SABC = .
3 4
C
1 a3 A
Vậy VS. ABC = SH.SABC = .
3 12 60
0
a
 Chọn đáp án A. B
H

Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của
S trên mặt phẳng ( ABC ) là điểm H trên cạnh BC sao cho HC = 2 BH , SA hợp
với đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
a3 7 a3 a3 3a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
12 12 4 8
Lời giải:
( )
Do SH ⊥ ( ABC )  SA; ( ABC ) = SAH = 600. S

Xét tam giác AHB :


7 a2
AH 2 = AB2 + BH 2 − 2 AB.BH.cos ABH = .
9
a 7 60
0

 AH = . A
C
3
Xét tam giác SAH vuông tại H: a
2 H
21a 3a
SH = AH.tan SBH = và SABC = . B
3 4 A C
3
1 7a
Vậy VS. ABC = SH.SABC = .
3 12
 Chọn đáp án B. a
0
H
60

Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của
S trên mặt phẳng ( ABC ) là điểm H trên cạnh BC sao cho HC = 2 BH , và tam
giác SAH vuông cân. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
21a3 7 a3 a3 3a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
36 12 4 8
Lời giải:
Xét tam giác AHB :
7 a2
AH 2 = AB2 + BH 2 − 2 AB.BH.cos ABH =
9
a 7 S
 AH = .
3
Do tam giác SAH vuông cân tại H nên
a 7 3a 2
SH = AH = và SABC = .
3 4 A C
3
1 21a
Vậy VS. ABC = SH.SABC = .
3 36
H
 Chọn đáp án A. B
A C

a
0
H
60

Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của
S trên mặt phẳng ( ABC ) là điểm H trên cạnh BC sao cho HC = 2BH , (SAB)
hợp với đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
24 12 4 6
Lời giải:
Gọi M là trung điểm AB. Dựng S
1 a 3
HK ⊥ AB  HK / /CM ; HK = CM = .
3 6
Ta có AB ⊥ ( SHK )  AB ⊥ SK

( )
 ( SAB ) ; ( ABC ) = SKH = 600.

Xét tam giác SKH vuông tại H:


a
A C
a 3a 2
SH = KH.tan SKH = và SABC = .
2 4 0
M 60
1 3a 3 H
Vậy VS. ABC = SH.SABC = . K
3 24 B
 Chọn đáp án A.
A a C

M
H
K

Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của
S trên mặt phẳng ( ABCD ) là điểm H trên cạnh AD sao cho AH = 2HD, SA
hợp với đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
3a 3 3a 3 2 3a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D.
24 9 9
2 3a 3
V= .
3
Lời giải:
( )
Do SH ⊥ ( ABCD )  SA; ( ABCD ) = SAH = 600. S

Xét tam giác SAH vuông tại H:


2 3a
SH = AH.tan SAH = và SABCD = a2 .
3
1 2 3a 3
Vậy VS. ABCD = SH.SABCD = . D
C
3 9
H
 Chọn đáp án C.
0
60

A a B

Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của
S trên mặt phẳng ( ABCD ) là điểm H trên cạnh AD sao cho AH = 2 HD , SB
hợp với đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
13a3 13a3 39a3
A. V = . B. V = . C. V = . D.
3 9 3
39a3
V= .
9
Lời giải:
( )
Do SH ⊥ ( ABCD )  SB; ( ABCD ) = SBH = 600. S

Trong tam giác AHB vuông tại A:


a 13
HB = AB2 + AH 2 = .
3
Xét tam giác SBH vuông tại H:
D
C
39a
SH = BH.tan SBH = và SABCD = a2 . H 60
0

3
1 39a3 A a B
Vậy VS. ABCD = SH.SABCD = .
3 9
 Chọn đáp án D.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của
S trên mặt phẳng ( ABCD ) là điểm H trên cạnh AD sao cho AH = 2HD, SC
hợp với đáy một góc 300. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
30a3 30a3 2 30a3
A. V = . B. V = . C. V = . D.
24 27 9
2 30a3
V= .
3
Lời giải:
( )
Do SH ⊥ ( ABCD )  SC ; ( ABCD ) = SCH = 300. S

Trong tam giác CDH vuông tại D:


a 10
HC = DC 2 + DH 2 = .
3
Xét tam giác SHC vuông tại H: 0
D 30
30a C
SH = HC.tan SCH = và SABCD = a2 .
9 H

1 30a3
Vậy VS. ABCD = SH.SABCD = . A a B
3 27
 Chọn đáp án B.
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của
S trên mặt phẳng ( ABCD ) là điểm H trên cạnh AD sao cho
AH = 2 HD , ( SBC ) hợp với đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối chóp
S.ABCD.
3a 3 3a 3
A. V = . B. V = . C. V = 3a3 . D.
3 9
2 3a 3
V= .
3
Lời giải:
Dựng HK / / AB  HK ⊥ BC  BC ⊥ ( SHK ) S

( )
 BC ⊥ SK  ( SBC ) ; ( ABCD ) = SKH = 600.

Xét tam giác SHK vuông tại H:


SH = HK.tan SKH = a 3 và SABCD = a2 .
D
C
1 3a3 60
0

Vậy VS. ABCD = SH.SABCD = . H


K
3 3
 Chọn đáp án A. A a B

Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của
S trên mặt phẳng ( ABCD ) là điểm H trên cạnh AD sao cho
AH = 2 HD , ( SAC ) hợp với đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối chóp
S.ABCD.
6a3 6a3
A. V = . B. V = . C. V = 3a3 . D.
3 9
2 6a3
V= .
3
Lời giải:
Dựng HK ⊥ AC  HK / / BD và S

2 a 2
HK = DO = .
3 3
AC ⊥ ( SHK )  AC ⊥ SK

( )
 ( SAC ) ; ( ABCD ) = SKH = 600.
D C
Xét tam giác SHK vuông tại H: H 60
0
O
a 6 K
SH = HK.tan SKH = và SABCD = a2 . A a B
3
1 6a 3 D C
Vậy VS. ABCD = SH.SABCD = .
3 9 H O a
 Chọn đáp án B. K
B
A

Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của
S trên mặt phẳng ( ABCD ) là điểm H trên cạnh AD sao cho
AH = 2 HD , ( SBD ) hợp với đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối chóp
S.ABCD.
6a3 6a3 6a3
A. V = . B. V = . C. V = . D.
3 9 18
2 6a3
V= .
3
Lời giải:
Dựng HK ⊥ BD  HK / / AC và S

1 a 2
HK = AO = .
3 6
BD ⊥ ( SHK )  BD ⊥ SK

( )
 ( SBD ) ; ( ABCD ) = SKH = 600.
0

Xét tam giác SHK vuông tại H: D 60 C


K
H O
a 6
SH = HK.tan SKH = và SABCD = a2 .
6 A a B
3
1 6a
Vậy VS. ABCD = SH.SABCD = . D C
3 18 K

 Chọn đáp án C. H O a

B
A

Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , hình chiếu vuông góc của
S trên mặt phẳng ( ABCD ) là trung điểm cạnh AB, ABD = 600 và tam giác SAB
đều. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
a3 a3 3a 3 2a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
4 2 4 3
Lời giải:
Do ABCD là hình thoi cạnh a và S

ABD = 600  ABD là tam giác đều cạnh a


3a 2 3a 2
 SABCD = 2SABD = 2. = .
4 2
Theo giả thiết, SAB đều có cạnh a
B
a 3 C
 SH = .
2 H 60
0

1 a3
Vậy VS. ABCD = SH.SABCD = . A D
3 4 a

 Chọn đáp án A.
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , hình chiếu vuông góc của
S trên mặt phẳng ( ABCD ) là trung điểm H của cạnh AB, ABD = 600 và tam
giác SHD cân. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
a3 a3 3a 3 2a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
4 2 4 3
Lời giải:
Do ABCD là hình thoi cạnh a và S

ABD = 600  ABD là tam giác đều cạnh a


3a 2 3a 2
 SABCD = 2SABD = 2. = .
4 2
Theo giả thiết, SHD vuông cân tại H
B
a 3 C
 SH = HD = .
2 H
3
1 a
Vậy VS. ABCD = SH.SABCD = . A a D
3 4
 Chọn đáp án A.
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , hình chiếu vuông góc của
S trên mặt phẳng ( ABCD ) là trung điểm H của cạnh AB, ABD = 600 và tam
giác SHC cân. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
21a3 7 a3 21a3 7 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
12 12 4 3
Lời giải:
Do ABCD là hình thoi cạnh a và S

ABD = 60  ABD là tam giác đều cạnh a


0

3a 2 3a 2
 SABCD = 2SABD = 2. = .
4 2
Xét tam giác BHC :
7 a2
CH = BH + BC − 2 BH.BC.cos ABC =
2 2 2
. B
C
4
a 7 H
 CH = .
2
A a D
CA2 + CB2 AB2 a 7
Hoặc: CH = 2
−  CH = .
2 4 2
Theo giả thiết, SHC vuông cân tại H
a 7
 SH = HC = .
2
1 21a3
Vậy VS. ABCD = SH.SABCD = .
3 12
 Chọn đáp án A.
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , hình chiếu vuông góc của
S trên mặt phẳng ( ABCD ) là trung điểm cạnh AB, ABD = 600 và SA hợp với
đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
3a 3 3a 3 3a 3 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
4 12 4 4
Lời giải:
Do ABCD là hình thoi cạnh a và S
ABD = 60  ABD là tam giác đều cạnh a
0

3a 2 3a 2
 SABCD = 2SABD = 2. = .
4 2
(
Do SH ⊥ ( ABCD )  SA; ( ABCD ) = SAH = 600.)
Xét tam giác SAH vuông tại H: B
C
a 3
SH = AH.tan SAH = . 60
0
2 H
1 a3
Vậy VS. ABCD = SH.SABCD = . A a D
3 4
 Chọn đáp án D.
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , hình chiếu vuông góc của
S trên mặt phẳng ( ABCD ) là trung điểm cạnh AB, ABD = 600 và SD hợp với
đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
3a 3 3a 3 3a 3 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
4 4 12 4
Lời giải:
Do ABCD là hình thoi cạnh a và S

ABD = 600  ABD là tam giác đều cạnh a


3a 2 3a 2 a 3
 SABCD = 2SABD = 2. = và DH = .
4 2 2
(
Do SH ⊥ ( ABCD )  SD; ( ABCD ) = SDH = 600. )
B
Xét tam giác SDH vuông tại H: C
3a
SH = DH.tan SDH = . H
60
0

2
1 3a3 A a D
Vậy VS. ABCD = SH.SABCD = .
3 4
 Chọn đáp án B.
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , hình chiếu vuông góc của
S trên mặt phẳng ( ABCD ) là trung điểm cạnh AB, ABD = 600 và SC hợp với
đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
3 7 a3 21a3 7 a3 7 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
4 4 4 3
Lời giải:
Do ABCD là hình thoi cạnh a và ABD = 600  ABD là S

3a 2 3a 2
tam giác đều cạnh a  SABCD = 2SABD = 2. = .
4 2
( )
Do SH ⊥ ( ABCD )  SC ; ( ABCD ) = SCH = 600.

Xét tam giác BHC :


0
2 B 60
7a a 7 C
CH 2 = BH 2 + BC 2 − 2 AH.BC.cos ABC =  CH = .
4 2 H

CA2 + CB2 AB2 a 7


Hoặc: CH 2 = −  CH = . A D
2 4 2 a

Xét tam giác SDH vuông tại H:


a 21
SH = CH.tan SCH = .
2
1 7 a3
Vậy VS. ABCD = SH.SABCD = .  Chọn đáp án C.
3 4
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , hình chiếu vuông góc của
S trên mặt phẳng ( ABCD ) là trung điểm cạnh AB, ABD = 600 và SD hợp với
( SAB ) một góc 60 . Tính thể tích V
0
của khối chóp S.ABCD.
3a 3 3a 3 3a 3 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
4 12 4 4
Lời giải:
Do ABCD là hình thoi cạnh a và S

ABD = 600  ABD là tam giác đều cạnh a


3a 2 3a 2 a 3 0
 SABCD = 2SABD = 2. = và DH = . 60
4 2 2
HD ⊥ AB
Ta có   HD ⊥ (SAB )
HD ⊥ SH B

( )
C
 SD; ( SAB ) = HSD = 60 . 0

H
Xét tam giác SDH vuông tại H:
HD HD a A a D
tan HSD =  SH = = .
SH tan HSD 2
1 3a3
Vậy VS. ABCD = SH.SABCD = .
3 12
 Chọn đáp án B.

You might also like