Professional Documents
Culture Documents
1 - NX 11 - AdvanceCad Online - 100pg
1 - NX 11 - AdvanceCad Online - 100pg
Phần II SKETCH
Phần IV ASSEMBLY
Phần V DRAWING
1/16/2017 4
vn
3. Thay đổi địa chỉ lưu file và tên file mặc định
u.
ed
4. Các dạng thiết kế trong Model
d.
5. Môi trường thiết kế Model
ca
ce
6. Tạo Role
an
7. Tạo giao diện và bố trí các tùy theo người dùng và lưu vào Role vừa tạo
dv
.a
8. Cách sử dụng chuột
w
w
9. Cách tạo các phím tắt để giảm quá trình sử dụng chuột
w
1/16/2017 7
1/16/2017 9
Phần II SKETCH
Phần IV ASSEMBLY
Phần V DRAWING
1/16/2017 12
Start >> NX 11
vn
u.
ed
d.
ca
ce
an
dv
.a
w
w
w
1/16/2017 15
1/16/2017 16
Chọn nhanh đường dẫn những chi tiết mới làm việc
gần đây và mở nhanh
Xác định vị trí và các hiển thị cho một cụm lắp ráp
1/16/2017 17
vn
u.
ed
Chuyển sang giao diện dành cho người sử dụng máy tính bảng, cảm ứng ở
d.
ca
chế độ dùng tay để thiết kế thay chuột
ce
an
dv
Chuyển đổi các chi tiết khác nhau, các môi trường thiết kế khác nhau sau khi
.a
w
Các trợ giúp từ phần mềm NX, chỉ dẫn các đường dẫn lệnh và hướng dẫn
lệnh từ hãng
1/16/2017 20
1/16/2017 21
1/16/2017 22
Click lại Touch Mode để trở lại giao diện dùng chuột
1/16/2017 23
Resource
Bar
Option Vị trí đặt thanh
Resource Bar:
Bên trái, phải
vn
bạn đã thêm chi tiết tiêu chuẩn
u.
ed
của bạn
d.
ca
ce
an
dv
.a
w
w
w
1/16/2017 25
1/16/2017 26
1/16/2017 27
v Ctrl+N
v Home click chọn New Chọn đơn vị
v File / New
(lưu file)
1/16/2017 Chọn hoặc hủy chọn 28
1/16/2017 29
vn
u.
v Start in
ed
Thay đổi: Desktop\NX 11.0\
d.
Mặc định: C:\Program
ca
click phải chọn Properties\thay
ce
File\Siemens\NX 11.0\UGII
đổi địa chỉ tại Start in\Ok
an
dv
Tắt và khởi động lại phần mềm
.a
w
w
w
1/16/2017 30
v Thanh
Ribbon
v Chi tiết
v Không gian
v Hệ trục tọa độ thiết kế
1/16/2017 32
1/16/2017 33
1/16/2017 34
vn
u.
ed
d.
ca
ce
an
v Tạo nhóm lệnh Group
dv
New Item\ New Group\ Kéo chọn vị trí đặt
.a
w
w
w
1/16/2017 35
Tick Collapsed
1/16/2017 36
1/16/2017 37
vn
Variables...
u.
ed
d.
ca
ce
an
dv
.a
w
w
w
1/16/2017 40
1/16/2017 41
1/16/2017 42
1/16/2017 44
vn
u.
nhóm lệnh theo ý
ed
d.
người sử dụng
ca
ce
Kéo để thêm vào
an
dv hoặc thay thế, xóa
.a
w
w
w
1/16/2017 45
Ctrl+Shift+chuột phải:
Các lệnh tạo hình
Surface thường sử dụng
1/16/2017 46
1/16/2017 47
vn
u.
ed
d.
ca
ce
an
dv
.a
w
w
w
1/16/2017 50
Browser
Switch window: Mearsure Distance:
Mở cửa sổ nhỏ xem Đo kiểm kích thước
chi tiết được chọn
Undo và Redo: Trờ về, lùi
Edit Section và Clip Section: lại các bước đã thực hiện
Cắt chi tiết để xem cấu trúc trước
bên trong, hình cắt
1/16/2017 51
Open: Ctrl+O
New: Ctrl+N
1/16/2017 52
1/16/2017 53
New/Model/
vn
u.
Ok hoặc
ed
d.
nhấp chuột
ca
giữa
ce
an
dv
.a
w
w
w
1/16/2017 55
1/16/2017 56
1/16/2017 57
v Chọn mặt phẳng vẽ Sketch Chọn On Plane trong Sketch Type: Vẽ Sketch
trên mặt phẳng
Nếu Ok thì mặt phẳng mặc định vẽ Sketch là mặt
phẳng XY
Có thể click chọn mặt phẳng khác để thực hiện vẽ
Sketch
1/16/2017 58
1/16/2017 59
vn
vuông góc của vector pháp tuyến
u.
ed
d.
Inferred: Chọn mặt phẳng tự
ca
động, cho phép tự do lựa chọn
ce
an
dv mặt phẳng vẽ có sẵn
.a
Reference: Kiểu tham chiếu
w
w
w
1/16/2017 60
1/16/2017 61
1/16/2017 62
Công cụ vẽ và hiệu
chỉnh Sketch
Hoàn tất
Sketch Môi trường Sketch in
Task Environment
More/Open in Sketch
1/16/2017 63
Task Environment
v Profile: Tạo nhiều đường thẳng và cung tròn nối với nhau
Profile
v Rectangle: Lệnh tạo hình chữ nhật
v Line: Tạo đường thẳng bởi hai điểm
v Arc: Lệnh tạo cung tròn
v Circle: Lệnh tạo đường tròn
v Point: Tạo điểm v Elipse: Lệnh tạo hình elip
v Studio Spline: Vẽ đường Spline v Conic: Tạo đường conic
1/16/2017 64
v Polygon: Tạo hình đa giác
vn
u.
Chuyển đổi giữa Line và Arc Hoặc nhấn giữ chuột trái chuyển đổi giữa
ed
d.
bằng cách click chọn Line và Arc
ca
ce
an
dv
.a
w
w
w
1/16/2017 66
1
v Các tùy chọn phương
pháp tạo hình 2
1
v Cách thức nhập
1/16/2017 67
2
1
1/16/2017 68
Vẽ đoạn thẳng bằng cách click 2 điểm Arc by 3 Point: cung tròn qua 3 điểm
Arc by Center and EndPoint: xác
định tâm, điểm đầu, điểm cuối cung tròn
vn
u.
ed
d.
ca
3
ce
2 2
an
3 dv
.a
w
1
w
w
Arc by 3 Point
1/16/2017 70
2
chọn vị trí đặt tâm
Circle
1 3
By Center and Diameter: xác định
tâm và đường kính (hoặc bán kính)
By 3 Point: đường tròn qua 3 điểm
2
1
3
1/16/2017 71
2 6 10
5 11
3
1 4
2 3
4
1
5
6
7
8 9 10
1/16/2017
Spline đi qua các điểm 73
Tâm
2 2
2
Số cạnh
2
1 1
1
vn
u.
ed
Tâm
d.
ca
ce
an
dv Close: Đóng kín biên
dạng
.a
w
w
w
Kích thước
đường chéo
1/16/2017 75
Xem trước
1/16/2017 76
1/16/2017 77
Quick Trim
Boundary Curve: Xóa nhiều đường được
chặn bởi các đường Curve. Chọn khi muốn
xóa nhiều đường được giới hạn bởi các
đường khác
Trim to Extension: Cho phép kéo dài
Boundary Curve để xóa những đoạn không
giao nhau với Boundary Curve được chọn
Quick Trim
Click chọn các Curve làm đường phân
1 chia
2 Chọn các đoạn cần xóa
Quick Extend
vn
u.
3
Click chọn Quick Extend
ed
Click chọn bên hướng đường
d.
ca
cần kéo dài hoặc giữ chuột
ce
trái rê qua kéo dài
Ban đầu
an
1
dv
3
.a
2
w
w
w
Fillet
1
2
Kết quả
1/16/2017 82
Untrim
3
Kết quả
1/16/2017
Điểm thứ 3 là chọn đường mà cung tròn sẽ tiếp tuyến83
Fillet
Untrim
1
Trim
1/16/2017 84
vn
Chọn hai cạnh cần tạo vát (có thể nhập giá trị Chamfer hoặc
u.
hiệu chỉnh giá trị Chamfer sau)
ed
d.
ca
Giữ chuột trái rê qua đoạn
ce
cần tạo Chamfer
Ban đầu
an
dv
.a
w
w
w
1/16/2017 86
Chamfer
Asymmetric
1 (No Trim) 2
Symmetric Asymmetric
2 Symmetric
(No Trim) 1
1 2
Offset and Angle Offset and Angle
(No Trim)
1/16/2017 (Trim) 87
1/16/2017 88
Số lượng đối
tượng sao
chép
1/16/2017 89
vn
u.
ed
d.
ca
ce
an
dv
.a
w
1/16/2017 90
1/16/2017 92
1/16/2017 93
Chọn trục đối xứng (đường, trục tọa độ, Curve,..
Số lượng và vị trí
1/16/2017 94
v Pattern Curve
vn
Linear: Sao chép và bố trí các đối tượng theo hàng cột
u.
ed
d.
Đối tượng được Khoảng cách giữa các
ca
ce
chọn sao chép đối tượng liền kề
an
dv
.a
w
w
w
v Pattern Curve
Các tùy chọn bố trí khoảng cách và số lượng đối tượng sao chép
Tổng số lượng
Khoảng cách giữa 2 đối
tượng liền kề
Tổng số lượng
Tổng khoảng cách đối
1/16/2017 tượng đầu đến cuối97
v Pattern Curve
Các tùy chọn bố trí khoảng cách và số lượng đối tượng sao chép
1/16/2017 98
1/16/2017 99
vn
các đối tượng tùy ý
u.
ed
d.
ca
ce
Điểm làm gốc
an
dv
.a
w
w
w