You are on page 1of 100

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ONLINE

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 1 of 100
SIEMENS PLM SOFTWARE NX 11.0
Thời gian: 28 tiết/14 buổi

Học phí: 1.500.000 đồng

Phương thức đào tạo:


 Giảng dạy Online thông qua Skype

Tài liệu và giáo trình: Miễn phí

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 2 of 100
GIÁO TRÌNH
SIEMENS PLM SOFTWARE NX 11.0

Biên soạn: Ks Nguyễn Văn Phương


1/16/2017

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 3 of 100
Phần I CÁC THIẾT LẬP BAN ĐẦU

Phần II SKETCH

Phần III 3D MODELLING

Phần IV ASSEMBLY

Phần V DRAWING
1/16/2017 4

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 4 of 100
Phần I CÁC THIẾT LẬP BAN ĐẦU
1. Khởi động NX 11.0 vào môi trường làm việc
2. Module làm việc NX 11

vn
3. Thay đổi địa chỉ lưu file và tên file mặc định

u.
ed
4. Các dạng thiết kế trong Model

d.
5. Môi trường thiết kế Model

ca
ce
6. Tạo Role

an
7. Tạo giao diện và bố trí các tùy theo người dùng và lưu vào Role vừa tạo
dv
.a
8. Cách sử dụng chuột
w
w

9. Cách tạo các phím tắt để giảm quá trình sử dụng chuột
w

10.Thanh công cụ ngữ cảnh-View


11.Nhóm lệnh đơn hướng tâm-Radial Shortcut
12.Thanh công cụ hỗ trợ tùy chỉnh 5

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 5 of 100
Phần II SKETCH
1. Môi trường Modelling
2. Môi trường Sketch
3. Sketch Type On Plane
4. Cách chuyển đổi môi trường Sketch sang Sketch in Task Environment
5. Nhóm lệnh Curve
6. Nhóm lệnh hiệu chỉnh Curve
7. Nhóm lệnh sao chép Curve
8. Nhóm lệnh ràng buộc hình học Geometric Constraints
9. Nhóm lệnh ràng buộc kích thước Dimension
10.Nhận biết Sketch hoàn chỉnh
11.Thực hành ví dụ vẽ Sketch
12.Bài tập tổng hợp vẽ Sketch 6

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 6 of 100
Phần III 3D MODELLING

1. Môi trường thiết kế 3D Modelling


2. Các lệnh thiết kế 3D Solid
3. Các lệnh tạo khối nhanh
4. Các lệnh tạo lỗ, thêm, bớt vật liệu
5. Các lệnh hỗ trợ hiệu chỉnh khối
6. Các lệnh tạo rãnh, gân
7. Lệnh tạo chi tiết dạng lò xo, ren
8. Lệnh hiệu chỉnh khối theo biên dạng bề mặt khối
9. Bài tập thực hành tổng hợp 3D Modelling

1/16/2017 7

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 7 of 100
Phần IV ASSEMBLY
1. Môi trường lắp ráp Assembly
2. Cách chuyển đổi giữa các môi trường làm việc
3. Thanh Navigator
4. Đưa chi tiết vào môi trường lắp ráp
5. Cách di chuyển chi tiết
6. Các ràng buộc lắp ráp
7. Hiển thị chi tiết làm việc
8. Các lệnh sao chép dùng trong lắp ráp
9. Thực hành lắp ráp mô hình tĩnh
10. Kiểm tra va chạm
11. Tạo mô hình phân rã
1/16/2017 12. Mô hình cuối khóa kết thúc Assembly 8

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 8 of 100
Phần V DRAWING

1. Môi trường Drawing NX 11.0


2. Bản vẽ mẫu tiêu chuẩn trong NX 11.0
3. Tạo bản vẽ mẫu phi tiêu chuẩn
4. Các lệnh tạo hình chiếu
5. Các lệnh lên kích thước hình chiếu
6. Xuất bản vẽ phân rã
7. Lập bảng kê chi tiết và đánh chỉ số
8. Xuất file pdf
9. Thực hành xuất bản vẽ

1/16/2017 9

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 9 of 100
vn
u.
ed
d.
ca
ce
an
dv
.a
w
w
w

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 10 of 100
GIÁO TRÌNH
SIEMENS PLM SOFTWARE NX 11.0

Biên soạn: Ks Nguyễn Văn Phương


1/16/2017

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 11 of 100
Phần I CÁC THIẾT LẬP BAN ĐẦU

Phần II SKETCH

Phần III 3D MODELLING

Phần IV ASSEMBLY

Phần V DRAWING
1/16/2017 12

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 12 of 100
Phần I CÁC THIẾT LẬP BAN ĐẦU
1. Khởi động NX 11.0 vào môi trường làm việc
2. Module làm việc NX 11
3. Thay đổi địa chỉ lưu file và tên file mặc định
4. Các dạng thiết kế trong Model
5. Môi trường thiết kế Model
6. Tạo Role
7. Tạo giao diện và bố trí các tùy theo người dùng và lưu vào Role vừa tạo
8. Cách sử dụng chuột
9. Cách tạo các phím tắt để giảm quá trình sử dụng chuột
10. Thanh công cụ ngữ cảnh-View
11. Nhóm lệnh đơn hướng tâm-Radial Shortcut
13
12. Thanh công cụ hỗ trợ tùy chỉnh

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 13 of 100
Phần I CÁC THIẾT LẬP BAN ĐẦU
1. Khởi động NX 11.0 vào môi trường làm việc
 Nhấp đúp biểu tượng/ Icon NX 11 trên Desktop
 Nhấp chọn biểu tượng/ Icon NX 11 trên Taskbar

 Start >> NX 11

Màn hình khởi động Siemens PLM Sofware NX 11


1/16/2017 14

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 14 of 100
Giao diện sau khi khởi động NX 11

vn
u.
ed
d.
ca
ce
an
dv
.a
w
w
w

1/16/2017 15

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 15 of 100
Tab File

Top Boder Bar

1/16/2017 16

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 16 of 100
 Cho phép tạo môi trường thiết kế mới, dữ liệu mới như
Model, Drawing, Assembly, Simulation,...

 Mở một dữ liệu có sẵn, có thể thiết kế từ NX hoặc các


file mà phần mềm hỗ trợ

 Chọn nhanh đường dẫn những chi tiết mới làm việc
gần đây và mở nhanh

 Xác định vị trí và các hiển thị cho một cụm lắp ráp

1/16/2017 17

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 17 of 100
 Các đuôi File NX hỗ trợ
1/16/2017 18

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 18 of 100
1/16/2017  Các File đã làm việc gần đây 19

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 19 of 100
 Thiết lập các thông số cài đặt và thông số hiển thị của các lệnh, và vị trí các
hộp thoại, nhóm và giao diện người dùng

vn
u.
ed
 Chuyển sang giao diện dành cho người sử dụng máy tính bảng, cảm ứng ở

d.
ca
chế độ dùng tay để thiết kế thay chuột

ce
an
dv
 Chuyển đổi các chi tiết khác nhau, các môi trường thiết kế khác nhau sau khi
.a
w

mở nhiều chi tiết (file) trong quá trình làm việc


w
w

 Các trợ giúp từ phần mềm NX, chỉ dẫn các đường dẫn lệnh và hướng dẫn
lệnh từ hãng
1/16/2017 20

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 20 of 100
 Các thông
số cài đặt
trong
Customer
Default

1/16/2017 21

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 21 of 100
 Giao diện chế độ Touch Mode, các Icon to
hơn, bố trí cho việc dùng cảm ứng chạm tay

1/16/2017 22
 Click lại Touch Mode để trở lại giao diện dùng chuột

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 22 of 100
 Trang Help Siemens khi kết nối mạng

1/16/2017 23

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 23 of 100
Resource Bar

Resource
Bar
Option Vị trí đặt thanh
Resource Bar:
Bên trái, phải

History Xem lịch sử những chi tiết được


mở trước đó, chọn chi tiết và tìm theo
thời gian.
1/16/2017 24

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 24 of 100
 Truy cập và sử dụng các thành
Reuse Library
phần trong thư viện sẵn có hoặc

vn
bạn đã thêm chi tiết tiêu chuẩn

u.
ed
của bạn

d.
ca
ce
an
dv
.a
w
w
w

1/16/2017 25

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 25 of 100
 Cho phép bạn tìm nhanh chóng Web Browser
HD3D Tools
và phân tích thông tin sản phẩm
của bạn hoặc thiết kế

 Dẫn tới Website của Siemens,


bạn có thể đặt câu hỏi hoặc thảo
luận các vấn đề liên quan khi sử
dụng phần mềm của Siemens

1/16/2017 26

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 26 of 100
Roles  Giúp bạn điều chỉnh giao diện người dùng phù hợp với tính
năng và tính chất công việc của mình
 Người dùng có thể lưu lại giao diện với các tùy chỉnh do
người sử dụng tạo ra

1/16/2017 27

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 27 of 100
2. Module làm việc NX 11  Một số Module NX 11

v Ctrl+N
v Home click chọn New  Chọn đơn vị
v File / New

 Đặt tên File hoặc chọn


file có tên sẵn
 Các tùy chọn trong Model NX11

 Chọn thư mục làm việc  Mô tả

(lưu file)
1/16/2017  Chọn hoặc hủy chọn 28

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 28 of 100
3. Thay đổi địa chỉ lưu file và tên file mặc định
v Customer Defaults /
General / File New
Đặt lại tên mặc định:
Modelling Part, Shape
Studio Part,...
 Ok / Apply để chấp
nhận thay đổi mặc định
 Cancel để hủy thay đổi

1/16/2017 29

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 29 of 100
3. Thay đổi địa chỉ lưu file và tên file mặc định

vn
u.
v Start in

ed
Thay đổi: Desktop\NX 11.0\

d.
Mặc định: C:\Program

ca
click phải chọn Properties\thay

ce
File\Siemens\NX 11.0\UGII
đổi địa chỉ tại Start in\Ok

an
dv
Tắt và khởi động lại phần mềm
.a
w
w
w

1/16/2017 30

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 30 of 100
4. Các dạng thiết kế trong Model  Model: Cung cấp các công cụ để thiết
kế và chỉnh sửa hình dạng của sản
phẩm
 Assembly: Cung cấp các công cụ để
lắp ráp cụm chi tiết
 Shape Studio: Thiết kế tự do, thiết kế
công nghiệp theo phương pháp nặn
hình
 Sheet Metal: Thiết kế tấm
 Routing Logiccal: Thiết kế mạch sơ
đồ 2D cho các hệ thống đường ống và
 Roughting Mechanical: Xác định hệ ống dẫn
thống lực ép do dòng chất lỏng và các  Rought Electrical: Hệ thống mạch
điện, tín hiệu va thành phần điện, dây
thành phần của cơ cấu
1/16/2017
dẫn điện 31

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 31 of 100
v Tên file hiện hành
5. Môi trường thiết kế Model

v Thanh
Ribbon

v Navigator v Công cụ thiết kế

v Chi tiết

v Không gian
v Hệ trục tọa độ thiết kế

1/16/2017 32

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 32 of 100
6. Tạo Role v Role\New Use Role
 Đặt tên Role
 Chọn tất cả Application
 OK
 Nhấp đúp vào Role vừa
tạo để đặt làm Role hiện
hành (Apply Role)
 Role tự tạo
 Click phải\Save Role

1/16/2017 33

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 33 of 100
7. Tạo giao diện và bố trí các tùy theo người dùng và lưu vào Role vừa tạo
v Click phải lệnh bất kỳ\Customer hoặc nhấn Ctrl+1

1/16/2017 34

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 34 of 100
7. Tạo giao diện và bố trí các tùy theo người dùng và lưu vào Role vừa tạo
v Tạo Ribbon mới

vn
u.
ed
d.
ca
ce
an
v Tạo nhóm lệnh Group
dv
 New Item\ New Group\ Kéo chọn vị trí đặt
.a
w
w
w

1/16/2017 35

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 35 of 100
7. Tạo giao diện và bố trí các tùy theo người dùng và lưu vào Role vừa tạo
v Thay đổi biểu tượng
 Click phải vào Group\
 Đặt lại tên cho nhóm lệnh Name
 Tick Collapsed để thu gọn các nhóm lệnh
 Change Buttom Icon\ Chọn biểu tượng

Không Tick Collapsed

Tick Collapsed

1/16/2017 36

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 36 of 100
7. Tạo giao diện và bố trí các tùy theo người dùng và lưu vào Role vừa tạo
v Tìm lệnh và đưa vào Group hoặc lấy icon lệnh ra
 All Commands
 Gõ lệnh cần tìm tại Search
 Click và giữ chuột trái vào lệnh và biểu tượng kéo
đem ra\ Chọn vị trí đặt
 Nếu muốn đưa vào Group thì kéo vào Group vừa tạo

 Nhóm lệnh Extrude

1/16/2017 37

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 37 of 100
8. Cách sử dụng chuột

 Click trái để chọn đối tượng và


lệnh, chọn vị trí vẽ

 Click phải để hiện các tùy chọn


(tùy theo môi trường và nơi click
chuột)

 Click chuột giữa xác nhận lệnh,


Ok
1/16/2017 38

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 38 of 100
8. Cách sử dụng chuột

 Click + giữ chuột giữa (Rotate (F7)+chuột trái):


Xoay toàn bộ đối tượng trên không gian làm việc

 Di chuyển đối tượng (Pan)


 Nhấn giữ chuột giữa+chuột phải
 Shift+Giữ chuột giữa
 Phóng to/Thu nhỏ đối tượng (Zoom, F6)
 Lăn chuột giữa
 Nhấn giữ chuột giữa+chuột trái
1/16/2017  Ctrl+nhấn giữ chuột giữa 39

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 39 of 100
9. Cách tạo các phím tắt để giảm quá trình sử dụng chuột
 This PC\click phải chọn Properties > System Protection > Advanced > Enviroment

vn
Variables...

u.
ed
d.
ca
ce
an
dv
.a
w
w
w

1/16/2017 40

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 40 of 100
9. Cách tạo các phím tắt để giảm quá trình sử dụng chuột

 New> gõ UGII_FKEY_DYNAMIC vào ô


Variable Name > gõ 1 vào ô Variable
Value > Ok >Kiểm tra trên User Variable
xem có xuất hiện chưa> Ok.

 Restart máy. Khởi động lại NX11.0


Các phím thay thế chuột
 Nhấn giữ F1+di chuột: Di chuyển đối
tượng

1/16/2017 41

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 41 of 100
9. Cách tạo các phím tắt để giảm quá trình sử dụng chuột

 Restart máy. Khởi động lại NX 11.0


Các phím thay thế chuột
 Nhấn giữ F1 + di chuột: Di chuyển đối tượng
 Nhấn giữ F2 + di chuột: Phóng to/Thu nhỏ đối tượng
 Nhấn giữ F3 + di chuột: Xoay tất cả đối tượng trên màn hình làm việc
 Nhấn F4: Đưa về hướng nhìn vuông góc

1/16/2017 42

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 42 of 100
10. Thanh công cụ ngữ cảnh-View
 Click chuột phải vào không gian làm việc
 F5: Làm mới môi trường làm việc
 Fit (Ctrl+F): hiển thị tất cả đối tượng vừa với màn hình làm việc
 F6: Phóng to/thu nhỏ, Pan: di chuyển, Rotate: Xoay
 Update Display: Thực hiện mọi điều chỉnh hiển thị
 Lock Roattion: Ngăn xoay đối tượng khi dùng chuột
 True Shading: Cách hiển thị đối tượng với độ bóng và đậm nét cao
 Rendering Style: Các kiểu hiển thị của đối tượng
 Background: Thay đổi đồ họa hiển thị trên màn hình
1/16/2017 43

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 43 of 100
10. Thanh công cụ ngữ cảnh-View
 Work View: Chọn hướng nhìn (trường hợp màn hình nhiều hình
chiếu) làm việc
 Orient View: Xem đối tượng theo các mặt phẳng chiếu căn bản
 Replace View: Thay đổi hướng nhìn, chiếu đối tượng
 Set Rotation Reference, Ctrl F2: Thiết lập điểm hoặc trục xoay đối
tượng

1/16/2017 44

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 44 of 100
11. Nhóm lệnh đơn hướng tâm-Radial Shortcut
 Click và giữ chuột phải vào không gian làm việc
 Cách tự bố trí các

vn
u.
nhóm lệnh theo ý

ed
d.
người sử dụng

ca
ce
 Kéo để thêm vào

an
dv hoặc thay thế, xóa
.a
w
w
w

1/16/2017 45

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 45 of 100
11. Thanh công cụ hướng tâm-Radial Toobar
 Ctrl+Shift+chuột trái:  Ctrl+Shift+chuột giữa:
Các lệnh tạo hình Solid Các lệnh tạo hình 2D
thường sử dụng thường sử dụng

 Ctrl+Shift+chuột phải:
Các lệnh tạo hình
Surface thường sử dụng

1/16/2017 46

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 46 of 100
11. Thanh công cụ hướng tâm-Radial Toobar
 Cách chỉnh các lệnh
hiển thị trong Radial
 Customize > Application
Radial > Chỉnh sửa như
các phần trên

1/16/2017 47

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 47 of 100
12. Thanh công cụ hỗ trợ tùy chỉnh
 Ẩn/Hiện đối tượng,
 Click trái chọn đối tượng
Ctrl+B

 Xóa đối tượng, Delete

 Chỉnh sửa thông số


kích thước đối tượng
3D Edit Parameter

 Chỉnh sửa biên dạng


Sketch Edit with Rollback
1/16/2017 48

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 48 of 100
12. Thanh công cụ hỗ trợ tùy chỉnh
 Tạm xóa đối tượng Suppress  Đặt làm Feature hiện hành

 Hiển thị tất cả các lệnh trong


Navigator: Browser

 Thể hiện các thông tin của đối


tượng được chọn
1/16/2017 49

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 49 of 100
 Browser

vn
u.
ed
d.
ca
ce
an
dv
.a
w
w
w

1/16/2017 50

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 50 of 100
 Click trái ra ngoài vùng không gian làm việc

 Browser
 Switch window:  Mearsure Distance:
Mở cửa sổ nhỏ xem Đo kiểm kích thước
chi tiết được chọn
 Undo và Redo: Trờ về, lùi
 Edit Section và Clip Section: lại các bước đã thực hiện
Cắt chi tiết để xem cấu trúc trước
bên trong, hình cắt

1/16/2017 51

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 51 of 100
v Các lệnh tắt thường dùng

 Open: Ctrl+O

 New: Ctrl+N

 Repeat Last Comment: Ctrl+O

 User Interface Preferences: Ctrl+2

 Nhấn chuột giữa: Xác nhận lệnh

1/16/2017 52

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 52 of 100
v Các lệnh tắt thường dùng

 Visualization Preferences: Ctrl+Shift+V

 Tắt phần mềm NX 11.0: Click đúp chuột vào biểu


tượng bên trái phần mềm

 Tắt phần mềm NX 11.0: Click dấu x góc phải màn


hình
 File/Close/All Part: Đóng tất cả các file đang làm
việc

1/16/2017 53

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 53 of 100
Phần II SKETCH
1. Môi trường Modelling
2. Môi trường Sketch
3. Sketch Type On Plane
4. Cách chuyển đổi môi trường Sketch sang Sketch in Task Environment
5. Nhóm lệnh Curve
6. Nhóm lệnh hiệu chỉnh Curve
7. Nhóm lệnh sao chép Curve
8. Nhóm lệnh ràng buộc hình học Geometric Constraints
9. Nhóm lệnh ràng buộc kích thước Dimension
10. Nhận biết Sketch hoàn chỉnh
11. Thực hành ví dụ vẽ Sketch
12.1/16/2017
Bài tập tổng hợp vẽ Sketch 54

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 54 of 100
Phần II SKETCH
1. Môi trường Modelling

 New/Model/

vn
u.
Ok hoặc

ed
d.
nhấp chuột

ca
giữa

ce
an
dv
.a
w
w
w

1/16/2017 55

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 55 of 100
1. Môi trường Modelling

1/16/2017 56

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 56 of 100
2. Môi trường Sketch
v Môi trường riêng cho vẽ Sketch:
v Click vào biểu tượng Sketch
Sketch in Task Environment

v Sử dụng phím tắt


Ví dụ: Shift+S

 Đem biểu tượng Sketch in Task


Environment, đặt phím tắt như hướng dẫn
phần I

1/16/2017 57

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 57 of 100
2. Môi trường Sketch

v Chọn mặt phẳng vẽ Sketch  Chọn On Plane trong Sketch Type: Vẽ Sketch
trên mặt phẳng
 Nếu Ok thì mặt phẳng mặc định vẽ Sketch là mặt
phẳng XY
 Có thể click chọn mặt phẳng khác để thực hiện vẽ
Sketch

1/16/2017 58

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 58 of 100
2. Môi trường Sketch
v Chọn đường dẫn  Click chọn On Path trong Sketch type: Tạo
Sketch trên đường dẫn có trước
 Click chọn đường dẫn
 Vị trí click trên đường dẫn là vị
trí đặt mặt phẳng Plane Location
 Chọn hướng mặt phẳng Plane
Orientation
 Ok hoặc nhấp chuột giữa

1/16/2017 59

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 59 of 100
3. Sketch Type On Plane

 Nhấp đúp để đổi hướng chiếu

vn
vuông góc của vector pháp tuyến

u.
ed
d.
 Inferred: Chọn mặt phẳng tự

ca
động, cho phép tự do lựa chọn

ce
an
dv mặt phẳng vẽ có sẵn
.a
 Reference: Kiểu tham chiếu
w
w
w

1/16/2017 60

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 60 of 100
3. Sketch Type On Plane
 New Plane: Tạo mặt phẳng
mới để vẽ Sketch
 Chọn vector tham chiếu
Reference và điểm gốc
Origin
 Khoảng cách Offset so
với mặt phẳng được
chọn. Ví dụ mặt phẳng
XY

1/16/2017 61

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 61 of 100
3. Sketch Type On Plane

 Use Work Part


Origin: Chiếu gốc của
hệ tọa độ tuyệt đối lên
mặt phẳng New Plane

1/16/2017 62

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 62 of 100
4. Cách chuyển đổi môi trường Sketch sang Sketch in Task Environment

 Công cụ vẽ và hiệu
chỉnh Sketch

 Hoàn tất
Sketch  Môi trường Sketch in
Task Environment
 More/Open in Sketch
1/16/2017 63
Task Environment

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 63 of 100
5. Nhóm lệnh Curve

v Profile: Tạo nhiều đường thẳng và cung tròn nối với nhau
Profile
v Rectangle: Lệnh tạo hình chữ nhật
v Line: Tạo đường thẳng bởi hai điểm
v Arc: Lệnh tạo cung tròn
v Circle: Lệnh tạo đường tròn
v Point: Tạo điểm v Elipse: Lệnh tạo hình elip
v Studio Spline: Vẽ đường Spline v Conic: Tạo đường conic
1/16/2017 64
v Polygon: Tạo hình đa giác

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 64 of 100
5. Nhóm lệnh Curve
Profile Click chọn vị trí vẽ, vẽ liên tục nhiều Line và Arc

vn
u.
 Chuyển đổi giữa Line và Arc  Hoặc nhấn giữ chuột trái chuyển đổi giữa

ed
d.
bằng cách click chọn Line và Arc

ca
ce
an
dv
.a
w
w
w

 Cách thức nhập


 Theo vị trí XY
1/16/2017 65
 Theo thông số Parameter

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 65 of 100
5. Nhóm lệnh Curve
Profile Ví dụ: Phác thảo hình bằng cách sử dụng 1 lệnh Profile

v Kết thúc lệnh


 Click chuột giữa
 Click dấu x
 Chọn lệnh khác

1/16/2017 66

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 66 of 100
5. Nhóm lệnh Curve
Rectangle
 By 2 Point: Click hai điểm xác định đường chéo

1
v Các tùy chọn phương
pháp tạo hình 2

 By 3 Point: Click hai điểm xác định cạnh thứ nhất


và góc nghiêng, click điểm thứ 3 xác định chiều dài
cạnh còn lại 2 3

1
v Cách thức nhập
1/16/2017 67

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 67 of 100
5. Nhóm lệnh Curve
Ví dụ: Rectangle
Rectangle

 From Center: Click điểm xác định tâm, điểm


thứ hai xác định góc nghiêng và ½ chiều dài cạnh thứ
1, click điểm thứ 3 xác định điểm còn lại (1/2 chiều
dài cạnh thứ 2

2
1
1/16/2017 68

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 68 of 100
5. Nhóm lệnh Curve
Line Arc

 Vẽ đoạn thẳng bằng cách click 2 điểm  Arc by 3 Point: cung tròn qua 3 điểm
 Arc by Center and EndPoint: xác
định tâm, điểm đầu, điểm cuối cung tròn

 Theo vị trí X,Y:  Theo kích thước:


Coordinate Mode Parameter Mode
1
2
2  Cách thức nhập thông số
1/16/2017 69
1

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 69 of 100
5. Nhóm lệnh Curve
Ví dụ: Line, Arc
Arc

vn
u.
ed
d.
ca
3

ce
2 2

an
3 dv
.a
w

1
w
w

Arc by 3 Point
1/16/2017 70

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 70 of 100
5. Nhóm lệnh Curve  Vẽ tiếp tục chỉ cần

2
chọn vị trí đặt tâm
Circle

1 3
 By Center and Diameter: xác định
tâm và đường kính (hoặc bán kính)
 By 3 Point: đường tròn qua 3 điểm
2

1
3

1/16/2017 71

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 71 of 100
5. Nhóm lệnh Curve
 Tick chọn
Spline
Point Close

 Click để đặt điểm Point 7 8 9

2 6 10

5 11
3

1 4

1 2  By Poles: Tạo Spline bằng cách


click các điểm để tạo đường tiếp
1/16/2017 tuyến 72

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 72 of 100
5. Nhóm lệnh Curve  Tick chọn Close: Để tự đóng kín vị trí
Spline đầu và cuối

2 3

4
1
5

6
7
8 9 10

 Though Points: Tạo

1/16/2017
Spline đi qua các điểm 73

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 73 of 100
5. Nhóm lệnh Curve Incribed Radius: đa giác
ngoại tiếp đường tròn bán
Polygon kính R

Tâm
2 2
2
Số cạnh
2
1 1
1

Circumscribed Radius: đa Side Length: kích thước


giác nội tiếp đường tròn bán chiều dài cạnh
Kiểu1/16/2017
và kích thước
kính R 74

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 74 of 100
5. Nhóm lệnh Curve
Ellipse
 Angle: Nhập giá trị góc
xoay

vn
u.
ed
Tâm

d.
ca
ce
an
dv  Close: Đóng kín biên
dạng
.a
w
w
w

Kích thước
đường chéo
1/16/2017 75
Xem trước

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 75 of 100
5. Nhóm lệnh Curve
Conic
 Control Point: Chọn điểm đỉnh điều chỉnh
bán kính cong
1 3
2
 Rho: nhập giá trị tâm sai
3
2
1  Click chuột trái kéo điều chỉnh vị trí điểm
điều chỉnh

1/16/2017 76

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 76 of 100
6. Nhóm lệnh hiệu chỉnh Curve

v Quick Trim: Xóa các đường Curve dư tại những điểm


giao nhau hoặc xóa các Curve (delete)
v Quick Extend: Kéo dài Curve đến đường gần nhất
v Fillet: Bo cung
v Chamfer: Vát cạnh
v Make Corner: Giữ các đoạn Curve giao nhau

1/16/2017 77

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 77 of 100
6. Nhóm lệnh hiệu chỉnh Curve

Quick Trim
 Boundary Curve: Xóa nhiều đường được
chặn bởi các đường Curve. Chọn khi muốn
xóa nhiều đường được giới hạn bởi các
đường khác
 Trim to Extension: Cho phép kéo dài
Boundary Curve để xóa những đoạn không
giao nhau với Boundary Curve được chọn

 Click chọn đường cần xóa


 Hoặc
1/16/2017
giữ chuột trái rê qua các vị trí cần xóa 78

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 78 of 100
6. Nhóm lệnh hiệu chỉnh Curve

Quick Trim
 Click chọn các Curve làm đường phân
1 chia
2  Chọn các đoạn cần xóa

 Xóa các đoạn không Trim


giao nhau với
Boundary Curve
1/16/2017  Đoạn kéo dài của Boudary79 Curve

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 79 of 100
6. Nhóm lệnh hiệu chỉnh Curve

Quick Extend

vn
u.
3
 Click chọn Quick Extend

ed
 Click chọn bên hướng đường

d.
ca
cần kéo dài hoặc giữ chuột

ce
trái rê qua kéo dài
Ban đầu
an
1
dv
3
.a
2
w
w
w

 Boundary Curve và Extend


to Extension cách sử dụng
1/16/2017 Kéo dài như lệnh Quick Trim 80

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 80 of 100
6. Nhóm lệnh hiệu chỉnh Curve

Fillet

v Cách tạo Fillet


 Trim: Xóa phần giao nhau
 Untrim: Giữ lại phần giao nhau

v Tùy chọn Fillet đối với 3 cạnh


 Delete Third Curve: Xóa
đường Curve thứ 3
 Create Alternate Fillet: Tạo

1/16/2017 phần kéo dài cho Fillet 81

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 81 of 100
6. Nhóm lệnh hiệu chỉnh Curve
 Click chọn lệnh Fillet
Fillet
 Chọn cách tạo Fillet
 Nhập bán kính Fillet (phần mềm sẽ tự tạo bán kính Fillet phù
hợp nếu không nhập giá trị Fillet)
 Nếu nhập bán kính Fillet (Không cần nhập bán kính Fillet
đối với tùy chọn 3 Curve) thì tất cả các Fillet sẽ có cùng giá
Ban đầu trị bán kính, muốn giá trị Fillet khác thì nhập lại bán kính
 Chọn cạnh cần Fillet (hoặc giữ chuột trái rê qua các cạnh)

1
2
Kết quả
1/16/2017 82

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 82 of 100
6. Nhóm lệnh hiệu chỉnh Curve

Fillet Thứ tự click chọn sẽ ảnh hưởng đến chiều Fillet


tạo thành

Trim Delete Third Curve

Untrim
3
Kết quả

1/16/2017
Điểm thứ 3 là chọn đường mà cung tròn sẽ tiếp tuyến83

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 83 of 100
6. Nhóm lệnh hiệu chỉnh Curve

Fillet

Create Alternate Fillet

Untrim
1

Trim
1/16/2017 84

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 84 of 100
6. Nhóm lệnh hiệu chỉnh Curve

Chamfer  Click chọn lệnh Chamfer

vn
 Chọn hai cạnh cần tạo vát (có thể nhập giá trị Chamfer hoặc

u.
hiệu chỉnh giá trị Chamfer sau)

ed
d.
ca
Giữ chuột trái rê qua đoạn

ce
cần tạo Chamfer
Ban đầu
an
dv
.a
w
w
w

Trim Input Curves: Chế


độ cắt bỏ phần kéo dài
giao nhau
1/16/2017 85

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 85 of 100
6. Nhóm lệnh hiệu chỉnh Curve
Kiểu tạo Chamfer
Chamfer  Symmetric: Giá trị
Chamfer bằng nhau
Click chuột trái chọn 2  Asymmetric: Kích thước
đường 1 và 2, vị trí đặt là 3 Chamfer khác nhau
 Offset and Angle: Chiều
dài và góc
1  Đường chọn trước sẽ có
kích thước theo
3 Distance 1
 Khóa giá trị Chamfer
2
để tạo nhiều Chamfer
có cùng giá trị

1/16/2017 86

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 86 of 100
6. Nhóm lệnh hiệu chỉnh Curve

Chamfer

Asymmetric
1 (No Trim) 2
Symmetric Asymmetric
2 Symmetric
(No Trim) 1

2 Offset and Angle Trim No Trim


1

1 2
Offset and Angle Offset and Angle
(No Trim)
1/16/2017 (Trim) 87

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 87 of 100
6. Nhóm lệnh hiệu chỉnh Curve

Make Coner  Click chọn lệnh Make Coner


 Chọn hai đoạn cần giữ lại (hai đoạn cần giao nhau) bằng
cách click chọn hoặc kéo rê chuột

Ban đầu Kết quả

1/16/2017 88

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 88 of 100
7. Nhóm lệnh sao chép Curve  Chọn Curve
cần Offset
v Offset Curve
 Tạo đối tượng song song với đối
tượng ban đầu
 Khoảng cách
Offset

 Số lượng đối
tượng sao
chép

1/16/2017 89

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 89 of 100
7. Nhóm lệnh sao chép Curve
v Offset Curve
Đảo chiều Offset

vn
u.
ed
d.
ca
ce
an
dv
.a
w

Hiển thị khoảng cách sau Offset


w
w

1/16/2017 90

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 90 of 100
7. Nhóm lệnh sao chép Curve
v Offset Curve

Hiển thị kích thước sau Offset


và tạo Offset đối xứng qua
Curve được chọn

Curve được chọn Offset

Số lượng đối tượng sao chép tạo ra


1/16/2017 91

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 91 of 100
7. Nhóm lệnh sao chép Curve
v Offset Curve
 Chuyển đường Curve được
chọn Offset thành đường
tham chiếu Reference

 Số lượng sao chép


Đối tượng được chọn
 Đối tượng được chọn

1/16/2017 92

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 92 of 100
7. Nhóm lệnh sao chép Curve

v Mirror Curve  Tạo đối tượng đối xứng

 Chọn các đối tượng  Đối tượng sao


cần tạo đối xứng chép được tạo
thành

1/16/2017 93
 Chọn trục đối xứng (đường, trục tọa độ, Curve,..

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 93 of 100
7. Nhóm lệnh sao chép Curve

v Pattern Curve  Sao chép và bố trí các đối tượng

 Chọn các Curve


cần sao chép

 Phương pháp sao


chép và bố trí

 Số lượng và vị trí

1/16/2017 94

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 94 of 100
7. Nhóm lệnh sao chép Curve

v Pattern Curve

vn
 Linear: Sao chép và bố trí các đối tượng theo hàng cột

u.
ed
d.
 Đối tượng được  Khoảng cách giữa các

ca
ce
chọn sao chép đối tượng liền kề

an
dv
.a
w
w
w

 Chọn hướng  Số lượng đối tượng sao chép


1/16/2017 tạo sao chép (tính cả đối tượng ban đầu) 95

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 95 of 100
7. Nhóm lệnh sao chép Curve

v Pattern Curve  Linear

 Số lượng và khoảng cách giữa


các đối tượng liền kề

 Chọn thêm hướng


1/16/2017 sao chép thứ 2 96

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 96 of 100
7. Nhóm lệnh sao chép Curve

v Pattern Curve

 Các tùy chọn bố trí khoảng cách và số lượng đối tượng sao chép

 Tổng số lượng
 Khoảng cách giữa 2 đối
tượng liền kề

 Tổng số lượng
 Tổng khoảng cách đối
1/16/2017 tượng đầu đến cuối97

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 97 of 100
7. Nhóm lệnh sao chép Curve

v Pattern Curve

 Các tùy chọn bố trí khoảng cách và số lượng đối tượng sao chép

 Khoảng cách hai đối


tượng liền kề
 Tổng khoảng cách đối
tượng đầu đến cuối

1/16/2017 98

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 98 of 100
7. Nhóm lệnh sao chép Curve

v Pattern Curve  Circular: Sao chép và


bố trí các đối tượng xung
quanh tâm

 Ý nghĩa tương tự với


Linear chỉ khác Angle
là góc phân bố các đối
tượng

1/16/2017 99

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 99 of 100
7. Nhóm lệnh sao chép Curve

v Pattern Curve  General: Sao chép và bố trí

vn
các đối tượng tùy ý

u.
ed
d.
ca
ce
 Điểm làm gốc
an
dv
.a
w
w
w

 Các điểm đặt sao chép


 Các vị trí đặt đối tượng
1/16/2017
so với điểm làm100gốc
sao chép

Share by www.cachdung.com - www.advancecad.edu.vn


Page 100 of 100

You might also like