You are on page 1of 2

1.

The topic sentence (câu chủ đề)


- Là câu đầu đoạn văn và cũng là câu quan trọng nhất trong đoạn.
- Câu này nêu vắn tắt nội dung mà đoạn văn sắp trình bày.
2. The controlling idea (Ý tưởng chủ đạo)
-Thường được đề cập trong câu chủ đề.
- Lật mở trọng tâm của cả đoạn văn.
- Giới hạn chủ đề của đoạn văn thành những vấn đề cụ thể.
- Các cụm từ dùng để diễn đạt controlling idea (Ý tưởng chủ đạo)
 Two main types (2 loại chính)
 Three groups (3 nhóm)
 The following (như sau)
 Several problems (nhiều vấn đề)
 Several ways (nhiều cách)
 Two aims (2 mục tiêu)
 Results (các kết quả)
 Several reasons (nhiều lí do)
 Four steps (4 bước)
 Two classes (2 nhóm)
 These disadvantages (những bất lợi sau đây)
 Three main causes (3 nguyên nhân chính)
 Three characteristics (3 đặc điểm)
 ...
Các tính từ dùng để diễn đạt controlling idea (Ý tưởng chủ đạo)
 Suitable (thích hợp)
 Unsuitable (không  thích hợp)
 Good
 Unhealthy
 Successful
 Unsuccessful
 Beneficial (có ích)
 Bad
 Harmful (có hại)
 ...
3. The supporting sentences (các câu giải thích cho câu chủ đề)
- Đưa ra các ý chính để giải thích, chứng minh cho câu chủ đề.
- Các liên từ dùng để liên kết các ý chính trong phần thân bài:
 Firstly........... Secondly.......... Lastly
 In the first place (đầu tiên)........... Also (tương tự như thế)........... Lastly (cuối
cùng)
 Generally (nhìn chung) ........ Furthermore (hơn nữa) ........ Finally (cuối cùng)
 To be sure (chắc chắn rằng) ........ Additionally (thêm vào đó) ......... lastly (cuối
cùng)
 In the first place (đầu tiên) .......... just in the same way (tương tự như thế) .........
Finally (cuối cùng)
 Basically (Cơ bản thì) .............. Similarly (tương tự như thế) .............. As well
(Đồng thời)
- Các liên từ để liên kết các supporting details
 Consequently: Cho nên
 It is evident that = It is apparent that = It goes without saying that = Without a
doubt = Needless to say (rõ ràng rằng)
 Furthermore: Hơn nữa
 Additionally: Thêm vào đó
 In addition: Thêm vào đó
 Moreover: Hơn nữa
 In the same way: Tương tự như vậy
 More importantly/remarkably…: Quan trọng hơn, nổi bật hơn…

You might also like