You are on page 1of 2

Một dàn ý của bài luận sẽ bao gồm 3 phần: 

Mở bài, Thân bài và Kết bài. Về cách khai triển ý


cho từng phần, các bạn hãy tham bảo bảng dưới đây nhé!

Phần Ý chính Cách khai triển

– Bạn cần dẫn dắt tới chủ đề của bài viết. 


Mở bài Dẫn dắt tới chủ đề
(Introduction) của bài luận – Bạn có thể chọn 2 cách dẫn dắt là trực tiếp hoặc gián tiếp.

– Bạn cần tìm hiểu và chắt lọc những ý chính cho bài luận.
– Một bài luận phải có ít nhất 2 ý chính.
Ý chính (Main ideas) – Mỗi ý chính sẽ được khai triển thành 1 đoạn văn.
– Ý chính thường được đặt ở đầu mỗi đoạn văn trong thân
bài.

– Câu bổ trợ chính là những câu hỗ trợ ý nghĩa cho ý chính


Thân bài (Body)
được nêu ra ở đầu mỗi đoạn văn.
Câu bổ trợ
(Supporting Ideas) – Câu bổ trợ cần tập trung nói về ý chính, tránh lan man, dài
dòng.

– Ở mỗi một đoạn văn, bên cạnh ý bổ trợ thì ví dụ cũng là


một yếu tố quan trọng để hỗ trợ ý chính và giúp bạn đạt
được điểm cao hơn trong bài luận.
Ví dụ
– Bạn nên lấy những ví dụ thực tế, đơn giản và mang tính
thời sự cao.

– Bạn sẽ tổng kết về vấn đề vừa được khai triển trong bài
luận một cách ngắn gọn.
Kết bài
Tổng kết lại vấn đề
(Conclusion) – Ngoài ra, bạn có thể rút ra những bài học hoặc nêu ra
phần liên hệ tùy vào từng đề bài.

 Những cụm từ thường dùng trong viết luận Tiếng Anh


Firstly / first: đầu tiên
First of all: mở đầu là
Secondly: thứ hai là
Thirdly: thứ ba là
Moreover: thêm vào đó
Furthermore: xa hơn nữa
What’s more + adj: thêm nữa là
In conclusion: kết luận là
To conclude: để kết luận
To sum up: tổng hợp lại
Generally / In the general: nhìn chung
In my opinion/ In my view/ From my point of view: Theo ý kiến của tôi / Theo
quan điểm của tôi / Theo quan điểm của tôi.
I (strongly) believe/think (that): Tôi tin rằng / tôi nghĩ rằng.
My opinion is...: Ý kiến của tôi là 
To my mind,…: Theo suy nghĩ của tôi, thì...
The way I see it,…: Theo cách tôi nhìn nhận,…
As far as I am concerned,…: Theo như tôi biết, thì...
It seems/appears to me that…: Dường như / hình như với tôi 
I (do not) agree with …: Tôi đồng ý với / không đồng ý với...
I strongly/absolutely/totally/certainly/partially | agree with/approve
of/support/disagree with.
I am totally against: Tôi chắc chắn / hoàn toàn / hoàn toàn / chắc chắn / một
phần | đồng ý với / tán thành / ủng hộ / không đồng ý với.
I am (not) convinced that…: Tôi tin chắc rằng / Tôi không tin chắc...
It is my firm belief that…: Tôi tin chắc rằng

You might also like