Professional Documents
Culture Documents
Dien Dong Luc Hoc
Dien Dong Luc Hoc
vn
Đề 1. Biêu diên rot, grad, div trong hệ toa độ Đêcac và chưng minh răng :
Rotgrad u = 0
ur
Div rot A = 0
r r ∂ u ur ∂ u ur ∂ u
Bai giai: Ta co: Grad u = i ∂ x + j ∂ y + k ∂ z
ur
Rot A = =
ur
Div A = + +
1. Rot grad u =
r∂ r ∂ r ∂ r ∂ ∂ u ur ∂ ∂ u ur ∂ ∂ u
= i∂y j +k −i − j ÷− k ÷
∂z ∂x ∂ z ∂ y ÷ ∂x ∂z ∂y ∂x
r ∂ 2u ∂ 2u ÷ ur ∂ 2u ∂ 2u ÷ ur ∂ 2u ∂ 2u ÷
i
= − + j − +k − =0
∂ y.∂ z ∂ z.∂ y ÷ ∂ z.∂ x ∂ x.∂ z ÷ ∂ x.∂ y ∂ y.∂ x ÷
ur ∂ ∂ Az ∂ Ay ∂ ∂ Ax ∂ Az ∂ ∂ Ay ∂ Ax
Div rot A = − ÷+ − + − ÷
∂ z ÷ ∂ y ∂ z ∂ x ÷ ∂ z ∂ x
2.
∂ x ∂ y ∂ y ÷
∂ 2A ∂ 2A ∂ 2A ∂ 2A ∂ 2A ∂ 2A
= z− y x− z+ y x =0
+ −
∂ x.∂ y ∂ x.∂ z ∂ y.∂ z ∂ y.∂ z ∂ z.∂ x ∂ z.∂ y
r ur r ur
Đề 2. Tinh div I .R =? Trong đo I là vector không đôi, R là ban kinh vector.
Bai giai:
r r r r ur r r r
Ta co: I = iI x + jI y + kI z và R = xi + y j + zk
Bài tập điện động lực học. Trương Văn Thanh. http://truongthanh85.violet.vn
r r r
i j k
r ur ÷ r r r
⇒ I .R = I x Iy Iz ÷ = i ( I y z − Iz y ) − j ( I xz − I zx) + k ( I x y − I yx)
x y z ÷
r ur ∂ ∂ ∂
div I .R =
∂x
( I y z − Iz y ) −
∂y
( Ixz − Izx) + ( Ix y − I yx)
∂z
∂y ∂z ∂z ∂x ∂x ∂y
= Ix − ÷ + I y − ÷ + I z − ÷= 0⇒ W
∂z ∂y ∂x ∂z ∂y ∂x
r ur uur r uur ur
Đề 3. Tinh div I R.M , Trong đo I va # M là vector không đôi, R là ban kinh vector.
Bai giai:
uur r r r ur r r r
Ta co: M = iM x + jM y + kM z và R = xi + y j + zk
r r r
i j k
uur ur ÷ r r r
⇒ M .R = x y z ÷ = i ( yZ z − zM y ) − j ( xZ z − zM x ) + k ( xM y − yM x )
M My Z z ÷
x
r r r
i j k
r uuruur ÷
⇒ I R.M = Ix Iy Iz ÷
( yZ z − zM y ) ( xZ z − zM x ) ( xM y − yM x ) ÷÷
r
i I y ( xM y − yM x ) − I z ( xZ z − zM x )
r
= − j I x ( xM y − yM x ) − I z ( yZ z − zM y )
r
+ k I x ( xZ z − zM x ) − I y ( yZ z − zM y )
r uur uur
div I R.M = I y M y + I z M z + I x M x + I x M x + I z M z + I y M y
= 2( I xM x + I yM y + Iz M z )
= 2 IM ⇒ W
Bài tập điện động lực học. Trương Văn Thanh. http://truongthanh85.violet.vn
Đề 4. Tinh:
ur r ur
{
rot U ( R ) R} va # rot I .R
Trong đo:
r ur
I la vector không đôi va R la ban kinh vector.
Bai giai:
ur r r r
(
Ta co: U ( R ) R = U ( R ) xi + y j + zk )
ur r r r
(
U ( R ) R = U ( R ) xi + y j + zk )
r ∂
r r r
k
i (
zU ( R ) − ) ∂
( )
yU ( R )
i j ∂y
÷
∂z
ur r ∂
{ }
⇒ rot U ( R ) R =
∂
∂x
∂
∂y
∂ ÷
∂z ÷
=
− j (
zU ( R ) − ) ∂
(
xU ( R ) )
∂x
÷
∂z
r ∂
zU ( R ) ÷
( ) ( )
xU ( R ) yU ( R ) ∂
+k yU ( R ) − xU ( R )
∂ x ∂y
r ∂ U ( R ) ∂ R ∂ U ( R) ∂ R
i z − y
∂R ∂y ∂R ∂z
r ∂ U ( R) ∂ R ∂ U ( R) ∂ R
= − j z − x
∂R ∂x ∂R ∂z
r ∂U R
+ k y ( ) ∂ R − x ∂ U ( R) ∂ R
∂R ∂x ∂R ∂y
∂ U ( R) ∂R ∂Rr ∂R ∂R r ∂R ∂ R r
= z − y i − z − x ÷ j + y − x k ( 1)
∂ z ÷ ∂ x ∂x
∂R ∂y ∂z ∂ y ÷
∂R x ∂R y ∂R z
Măc khac, ta co: R = x + y + z ⇒ = ; = ; =
2 2 2 2
a.
∂ x R ∂ y R ∂z R
Bài tập điện động lực học. Trương Văn Thanh. http://truongthanh85.violet.vn
∂R ∂R y z
z ∂y − y
∂z R
z − y
R
∂R ∂R x z
⇒ z − x = z − x ( 2)
∂ x ∂z R R
∂R ∂R x y
y ∂x − x y − x
∂y R R
ur
Từ (1) và (2), ta đươc: rot U {
( R) R = 0 } ⇒ W
b. Ta co:
r r r r ur r r r
I = iI x + jI y + kI z R = xi + y j + zk
và
r r r
i j k
r ur ÷ r r r
⇒ I .R = Ix Iy Iz ÷ = i( I yz − Iz y) − j ( Ixz − Izx) + k ( Ix y − I yx)
x y z ÷
r ∂ ∂
r r r i ( Ix y − I y x) − ( Ixz − Iz x)
i j k ∂y ∂z
rur ∂ ∂ ∂
÷ r ∂ ∂
− j ( Ix y − I y x) − ( I yz − Iz y)
⇒ rot I R = ÷+
∂x ∂y ∂z ÷
÷ ∂x ∂z
I y z − Iz y I x z − I z x I x y − I y x ÷ r ∂ ∂
+ k ( Ix z − Iz x) − ( Iyz − Iz y)
∂ x ∂y
r r r
= i ( Ix + Ix ) + j ( I y + I y ) + k ( Iz + Iz )
r r r r
(
= 2 iI x + jI y + kI z = 2 I ) ⇒ W
urur
PR ur ur
Đề 5. Tinh: grad 3 Trong đo: , P la vector không đôi , R la ban kinh vector.
R
Bai giai:
urur
PR = xPx + yPy + zPz
Ta co: 3
R = (x + y + z )
3 2 2 2 2
Bài tập điện động lực học. Trương Văn Thanh. http://truongthanh85.violet.vn
urur
PR r ∂ xPx + yPy + zPz r ∂ xPx + yPy + zPz r ∂ xPx + yPy + zPz
⇒ grad 3 = i 3
+ j 3
+ k 3
R ∂x ∂y ∂z
( x + y + z )
2 2 2 2
( x + y + z )
2 2 2 2
( x + y + z )
2 2 2 2
3
r Px R 3
− ( xPx + yPy + zP z ) 2
R.2 x
i R6
P R3 − xP + yP + zP 3 R.2 y
r y ( x y z) 2
= j
R6
3
r P z R 3
− ( xPx + yPy + zP z ) 2
R.2 z
k
R6
urur r r r
r r r 3 ( )(
PR xi + y j)+ zk
1
(
= 3 iPx + jPy + kPz −
R
) R5
urur
ur
P
= 3−
3 ( )
PR ur
R ⇒ W
R R5
Bai giai:
a. Tinh băng đinh li O – G: ur ur ur
Đinh li O – G: Ñ
∫ Rd S = ∫ divRdV
S V
ur r r r ur ∂ R ∂ Ry ∂ R
Ta biêt: R = xi + y j + zk ⇒ div R = x
+ + z
∂x ∂y ∂z
ur ur
⇒ Ñ ∫ Rd S = ∫ 3dV = 3π a h
2
⇒ W
S V
ur ur
∫ Rd S = ∫ R cos ϕ dS
S1 ur ur S1
∫ Rd S = ∫ R cos ϕ dS
S2 S2
u
r ur ur ur
Rd S = 0
∫
S3 (
vi # R ⊥ S 3 )
h
S R dS1 = hS1 = hπ a
2
∫ R
1
h
= ∫ R dS2 = hS2 = 2.hπ a 2 ( 2)
S2 R
0
- Xet vanh O1 :
Thê vô hương tai O1 gây bơi 2 vanh điên tich e1 và e2 vơi khoang cach R và R2 + a2 :
e1 1
∞ ur r e ∞ dr ϕ 11 = 4π ε
.
R
ϕ = ∫ Edl = ∫ ⇒
4π ε r r 2 e2 1
r
ϕ 21 = .
4π ε R2 + a2
1 e1 e2
ϕ 1 = ϕ 11 + ϕ 21 = + ÷
4π ε R R2 + a2
Điện thê ϕ 1 băng công dich chuyên 1 điện tich dương từ ∞ → O1
A1 1 e1 e2
= ϕ1= + ÷ ( 1)
e 4π ε R R2 + a2
A2 1 e2 e1
= ϕ1= + ÷ ( 2)
e 4π ε R R2 + a2
e1 =
4π ε
ea 2 (
R R 2 + a 2 A1 R 2 + a 2 − A2 R )
e2 =
4π ε
ea 2 (
R R 2 + a 2 A2 R 2 + a 2 − A1R )
Đề 8. Dung đinh lý O – G đê tinh điện trương ở trong và ngoài một qua câu ban kinh R, tich điện
đêu vơi mât độ điện tich măt ρ =const. Hăng số điện môi ở trong và ngoài qua câu đêu băng ε .
Bai giai:
ur
divD = ρ ur ρ
- Theo đinh lý O – G ta co: ur ur ⇒ divE =
D= ε E ε
ur ur
- Xet trong hệ toa độ câu, do điện tich trong qua câu phân bố đêu: E = E ( r )
ur 1 ∂ ρ ∂ 2 ρ
divE = 2 ( r 2 E ) = ⇒ ( r E ) = r2 uur ρ r
r ∂r ε ∂r ε
⇒ Er = r
ρ r 3
ρ ε 3
⇒ r2E = . ⇒ E = r
ε 3 ε3
ur ur
- Xet nhưng điện tich ngoài qua câu: Dd S = e
Ñ
∫
S
ur
Do D cung phương vơi vector phap tuyên cua măt câu, ta co:
ur ur 4 3
∫ Dd S = D 4π r = ρ π R
2
Ñ uuur ρ R 3 r
S 3
⇒ EN = r
R3 R3 3ε r 3
⇒ D= ρ 2 ⇒ E= ρ
3r 3ε r 2
Bài tập điện động lực học. Trương Văn Thanh. http://truongthanh85.violet.vn
Bai giai:
ur ur
∫ Dd S = q ⇒ D.2π r.d = q ( R1 p r p R2 )
S3
q q
⇒ D= ⇒ E=
2π r.d 2ε .π r.d
q
Măt khac, ta co: E = − gradϕ ⇒ ϕ = − ln r + C1
2π ε d
q
1ϕ R = − ln R1 + C1
2π ε d q a
Vơi R1 p r p a ⇒
1
⇒ ∆ ϕ 1 = ϕ R1 − ϕ a = ln
ϕ = − q ln a + C 2π ε 1d R1
a
2π ε 1d
1
q
ϕ
R1 = − ln R1 + C1
2π ε d q R
a p r p R2 ⇒ 2
⇒ ∆ ϕ 1 = ϕ a − ϕ R1 = ln 2
ϕ = − q ln a + C 2π ε 2 d a
a 2π ε 2 d
1
q 2π d
C= = ⇒ W
∆ϕ 1 a 1 R2
ln + ln
ε 1 R1 ε 2 a
Bai giai:
Ta co:
Bài tập điện động lực học. Trương Văn Thanh. http://truongthanh85.violet.vn
ur µ 0 r dS uuuuuuuuur ur ur ur
A= ∫i I ur µ 0 δ ω .R µ
dS = 0 δ R ω . d S
ur
4π S r mat
→ A= ∫ ∫ ( 1)
r ur ur ur 4π S r 4π S r
i = δ V = δ ω .R
ur
Theo đinh lý O – G : ∫ n.ϕ .dS = ∫ ∇ ϕ dV
Ñ
S V
uuur r
dS 1 r 4 3 4 r
⇒ Ñ
∫ = ∫ ∇ dV =
3
π .r = π r ( 2)
S r V r r 3 3
Từ (1) và (2), ta đươc:
ur µ 0 ur 4 r µ 0δ R ur r
A= δ R ω . π r = ω .r
4π 3 3
ur ur µ δ R ur r
→ B = rot A = 0 rot ω .r
3
ur r rur ur r r ur ur r
( ) ( )
rot ω .r = divrω − ω .∇ .r + r.∇ .ω − divω r
rur ur ur r ur uur 2
( )
divrω = 3ω , ω .∇ .r = ω
→ B0 = µ 0δ Rω
3
r ur ur r
( )
r.∇ .ω = 0, divω r = 0
Đề 11.Một mach dao động gôm cuộn tư cam L và một tụ điện phăng co điện tich môi ban băng S,
môi trương giưa cac ban co độ dày băng d và hăng số điện môi ε . Tinh chu kỳ dao động cua mach
, cho biêt L = 0.1 H; S = 500 cm 2 , d = 1 mm, ε = 2ε 0 , R=0.
Bai giai:
σ
- Cương độ điện trương do môi ban gây ra: E =
ε
dϕ
Ta co: E = -gradϕ = − → dϕ = − Edx
dx
d d σ d σ
⇒ ϕ = ∫ dϕ = − ∫ Edx = − ∫ dx = − d
0 0 ε 0 ε
Bài tập điện động lực học. Trương Văn Thanh. http://truongthanh85.violet.vn
q σ s εs
C= = =
Điện dụng cua tụ C sẽ là: ϕ σ
d d
ε
Vi dong điện chay trong L, C, co R=0, coi không co thê điện động ngoai lai : ξ ( n ) = 0
Ta co:
d 2I 1 1
+ I= 0 if ω =
2
÷
dt 2 LC LC
→ I •• + ω 2I = 0
⇔ I = A.sin ( ω .t + ϕ )
Trong đo: Tân số dong:
2π 1
ω = 2π . f = =
T LC
εs
→ T = 2π . LC = 2π . L.
d
Thay số, ta đươc:
2ε s 0,1.5.10− 2.2
→ T = 2π . L. 0 = 2π −3
= 9, 4.10 − 5 ( sec )
d 10 .4π .9.10 9
ur
Đề 12. Chưng minh răng vơi cac song phăng đơn săc, nêu thê vector A thoa man phương trinh
ur ur rr
( )
A = A0 .exp i k r − ω t thi cac vector điện trương và từ trương thoa man cac hệ thưc:
ur r ur ur ur
B = i k . A va # E = iω A
Bai giai:
ur ur
- Ta co: B = rot A
Bài tập điện động lực học. Trương Văn Thanh. http://truongthanh85.violet.vn
rr
(
Ax = A0 x .exp i kr − ω t )
rr
- (
Trong đo: Ay = A0 y .exp i kr − ω t )
rr
(
Az = A0 z .exp i k r − ω t )
- Ta đươc:
r r r
i j k
ur ur ∂ ∂ ∂ ÷
÷
B = rot A =
∂x ∂y ∂z ÷
÷
Ax Ay Az ÷
-
∂ ∂ ∂ r ∂ ∂
r r ∂
= i ∂ y ∂ z ÷÷ − j ∂ x
∂z ÷ + k ∂x ∂y÷
÷
÷
A A ÷
y z Ax Az ÷ A
x Ay ÷
ur r ur
→ B = ik A
Đề 13: Tính điện dung của một tụ điện hình cầu có bán kính các bản là:
R1 , R2 , khoảng cách giữa hai bản chứa hai điện môi khác nhau.
Bài giải:
- Điện trường bên ngoài quả cầu bán kính R, tích điện đều với mật độ điện tích ρ , hệ số điện
môi ε là:
Bài tập điện động lực học. Trương Văn Thanh. http://truongthanh85.violet.vn
r
ur e r R1 ≤ r
E=
4π ε r 3 e : dien tich hinh cau ban kinh R
e 1 1
⇔ U R1R2 = − ÷
4π ε R2 R1
e e 4π ε
C= = =
1 1
→W ( R1 p R2 )
U R1R2 e 1 1
− ÷ R − R
4π ε R2 R1 1 2
Đề 14. Hai tụ điện có điện dung bằng C1 , C2 ; điện tích bằng e1 , e2 , được mắc song song với nhau.
Tính và giải thích sự biến đổi điện tích tĩnh điện của chúng?
Bài giải:
1 q12 1 e12
W1 = =
2 C1 2 C1 1 e12 e22
2
⇒ W = W1 + W2 = + ÷
2
1 q2 1 e2 2 C C2
W2 = = 1
2 C2 2 C2
- Năng lượng các tụ khi được đấu nối song song với nhau:
1 e 2 1 ( e1 + e2 )
2
C = C1 + C2
⇒ W = =
'
e = e1 + e2 2 C 2 C1 + C2
= ≤0
2 C1C2 ( C1 + C2 )
Đề 15. Một vật dẫn hình trụ dài vô tận, có một lỗ rỗng hình trụ dài vô tận. Trong phần đặc của vật
có dòng điện mật độ là j. Tính từ trường trong phần rỗng?
Bài giải:
1. Áp dụng công thức dòng toàn phần dưới tích phân do dòng điện không đổi:
Bài tập điện động lực học. Trương Văn Thanh. http://truongthanh85.violet.vn
uur uur jR
Ñ
∫C 1 1 1 = = ⇒ π = π ⇒ H1 =
2
H dl I j .S 2 RH 1 j R
1
2
uur 1 r r
Ta được: H1 = j.r
2
Từ trường do hình trụ rỗng gây ra: Với mật độ j thì cảm ứng từ tại M do phần rỗng O gây
uuuur r
ra với O1M = r :
uuur 1 r ur'
H 2 = − j.r
2
- Vậy từ trường tổng hợp tại M là: