You are on page 1of 12

ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM

ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM

1-4. Một vật được thả rơi từ một khí cầu đang bay ở
độ cao 300 m. Hỏi sau bao lâu vật rơi tới mặt đất nếu:
Chuyển động thẳng biến đổi đều: a) Khí cầu đang bay lên (theo hướng thẳng đứng) với
- Chọn trục Oy vận tốc 5 m/s.
- Phương trình vận tốc: b) Khí cầu đang hạ xuống (theo phương thẳng đứng)
với vận tốc 5 m/s.
v y = v 0 y + a y t;a y = ±g
c) Khí cầu đang đứng yên.
Dấu +; - phụ thuộc vào chiều của
g so với chiều + trục Oy Chọn trục Oy: !!" !!" !"
1
v0 v0 = 0
- Phương trình chuyển động:
y = y0 + v0y t + ay t 2

1 2
y = y0 + v0y t + ay t 2

2 Chiếu lên Oy: O


Thời gian rơi tự do: 1 2
(a) y = −v 0 t + gt
2 !!"
2h 1 2 v0
t= (b) y = v 0 t + gt
g 2
1 2 y
(c) y = gt
2
ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM

Chuyển động thẳng biến đổi đều: 1-8. Phải ném một vật theo phương thẳng đứng từ độ
cao h = 40 m với vận tốc v0 bằng bao nhiêu để nó rơi
- Chọn trục Oy
xuống mặt đất:
- Phương trình vận tốc: a) Trước τ = 1 s so với trường hợp vật rơi tự do?
v y = v 0 y + a y t;a y = ±g b) Sau τ = 1 s so với trường hợp vật rơi tự do? Lấy g =
Dấu +; - phụ thuộc vào chiều của 10 m/s2
g so với chiều + trục Oy !!" !!" !"
Chọn trục Oy: v0 v0 = 0
- Phương trình chuyển động:
1 1
y = y0 + v0y t + ay t 2 y = y0 + v0y t + ay t 2

2 2 O
Chiếu lên Oy:
Thời gian rơi tự do:
1 2
2h (a) y = v 0 t + gt !!"
t= 2 v0
g 1 2
(b) y = −v 0 t + gt
2 y
1 2 2h
y = gt t = t rtd ± τ = ±τ
2 g
ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM

1-11. Một xe lửa bắt đầu chuyển động nhanh dần đều
Chuyển động thẳng biến đổi đều: trên một đường thẳng ngang qua trước mặt một
người quan sát đang đứng ngang với toa tầu thứ nhất.
v = v 0 + at Biết rằng toa xe thứ nhất đi qua trước mặt người
quan sát hết thời gian τ = 6 s. Hỏi toa thứ n sẽ đi qua
1 2 trước mặt người quan sát trong bao lâu? Áp dụng cho
s = v 0 t + at
2 trường hợp n = 7.
1 2
x = x 0 + v 0 t + at L L
2
Khi vận tốc ban đầu = 0 Chiều dài toa tàu:
v = at 1 2 2L
L = aτ → a = 2
τ
( )
1 2
2
s = at Chiều dài n toa tàu là nL: t = t n
− t n−1
= τ n − n −1
2
1 2 L 2
1 2 nL = at n = 2 t n → t n = nτ
x = x 0 + at 2 τ
2 Chiều dài n-1 toa tàu là (n-1)L:
1 2 L 2
( )
n −1 L = at n−1 = 2 t n−1 → t n−1 = n −1τ
2 τ
ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM

1-12: Một hòn đá được ném theo phương nằm ngang với vận
Chuyển động ném ngang
tốc v0 = 15 m/s. Tính gia tốc pháp tuyến và gia tốc tiếp tuyến của
- Phương ngang: thẳng đều hòn đá sau lúc ném 1 giây.
v x = v ox = v 0 ;a x = 0
- Phương đứng: thẳng biến đổi đều

v y = v 0 y + gt = gt;a y = g

Vận tốc tại một thời điểm:

v= v +v 2
x
2
y

Gia tốc trong chuyển động ném ngang

g= a +a 2
t
2
n

Góc giữa gia tốc g và gia tốc tiếp tuyến = vx vx v0


góc giữa vận tốc v và vận tốc vy a n = g.sin α = g =g =g
v vx + vy
2 2
v 0 + (gt)
2 2

v x a n g sin α
tan α = = =
v y a t g cosα at = g − a
2 2
n
ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM

Chuyển động ném xiên 1-14: Từ đỉnh tháp cao H = 25 m người


- Chọn hệ quy chiếu: Oxy ta ném một hòn đá lên phía trên với
- Phương ngang Ox: thẳng đều vận tốc v0 = 15 m/s theo phương hợp
với mặt phẳng nằm ngang một góc
v x = v ox = v 0 cosθ;a x = 0
θ0=300. Xác định:
a. Thời gian chuyển động của hòn đá
x = x 0 x + v 0 x t = x 0 x + v 0 cosθ.t b. Khoảng cách từ chân tháp đến chỗ
rơi của hòn đá.
- Phương đứng Oy: thẳng biến đổi đều
c. Vận tốc của hòn đá lúc chạm đất.

v y = v 0 y + a y t = v 0 sin θ + a y t;a y = ±g 1 2
y = v 0 sin θ0 t − gt
1 1
y = y 0 + v oy t + a y t = y 0 + v o sin θ.t + a y t
2 2 2
2 2 Hòn đá chạm đất khi: y = ?
Tầm xa:
y = −H
L = v x t = v 0 cosθ.t
Thời gian chuyển động: Tự tính đê, lười vcđ
Vận tốc tại thời điểm t:

v= v +v 2 2
L = v 0 cosθ0 t ()
⎧⎪ v x t = v 0 cosθ0
→ v = v2 + v2

x y
()
⎪⎩ v y t = v 0 sin θ0 − gt x y
ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM

1-15: Từ một đỉnh tháp cao H = 30 m, ngưởi ta


Chuyển động ném xiên ném một hòn đá xuống đất với vận tốc v0 = 10
m/s theo phương hợp với mặt phẳng nằm ngang
- Phương ngang: thẳng đều một góc θ0=300. Tìm:
vx = vox = v0 cos q; ax = 0 a. Thời gian để hòn đá rơi tới mặt đất kể từ cú
ném?
b. Khoảng cách từ chân tháp đến chỗ rơi của
x = x 0 x + v 0 x t = x 0 x + v 0 cosθ.t hòn đá?
c. Dạng quỹ đạo của hòn đá
- Phương đứng: thẳng biến đổi đều
1 2
v y = v 0 y + a y t = v 0 sin θ + a y t;a y = ±g y = v 0 sin θ0 t − gt
2
1 1
y = y 0 + v oy t + a y t = y 0 + v o sin θ.t + a y t
2 2

2 2 L = v x t = v 0 cosθ0 t
Tầm xa:
()
⎧ x t = x 0 + v 0 x t = v 0 cosθ0 t
L = v x t = v 0 cosθ.t ⎪
⎨ 1 2 1 2 → y = ( )
f x
Quỹ đạo:

()
⎪ y t = y 0 + v 0 y t − gt = v 0 sin θ0 t − gt
2 2
()
⎧⎪ x t
⎨ →y x ( )
()
⎪⎩ y t
ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM

CHUYỂN ĐỘNG TRÒN


(DT1-009) 1-22: Một bánh xe có bán kính R = 10 cm lúc
đầu đang đứng yên, sau đó quay xung quanh trục của nó
với gia tốc góc bằng 3,14 rad/s2. Hỏi sau giây thứ nhất:
a. Vận tốc góc và vận tốc dài của một điểm trên vành
bánh?
b. Gia tốc pháp tuyến, gia tốc tiếp tuyến và gia tốc toàn
phần của một điểm trên vành bánh?
2
c. Góc giữa gia tốc toàn phần và bán kính của bánh xe
v (ứng với cùng một điểm trên vành bánh).
Gia tốc hướng tâm: a n = =ω r
2

r
Gia tốc tiếp tuyến: a t = βr β ( rad / s )
2
ω t = ω 0 + βt = βt → v t = ωtr
Gia tốc toàn phần: a= a +a 2
t
2
n ⎧⎪a n = ω 2t r
2π ⎨ → a= a +a
2 2

Vận tốc dài: v = ωr T= ⎪⎩a t = βr


t n
ω
ω t = ω 0 + βt !!
" " !!
" !!"
PT động học:
1 2 ⎛ a,r ⎞ = ⎛ a,a ⎞ = α → tan α = a t = βr = β
ϕ t = ϕ 0 + ω 0 t + βt ⎝ ⎠ ⎝ n⎠
an ωt r ωt
2 2
2
ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM

CHUYỂN ĐỘNG TRÒN (DT1-009) 1-24: Một đoàn tàu bắt đầu chạy vào một
đoạn đường tròn, bán kính 1 km, dài 600m, với vận tốc
54 km/giờ. Đoàn tàu chạy hết quãng đường đó trong 30
giây. Tìm vận tốc dài, gia tốc pháp tuyến, gia tốc tiếp
tuyến, gia tốc toàn phần và gia tốc góc của đoàn tàu ở
cuối quãng đường đó. Coi chuyển động của đoàn tàu là
nhanh dần đều.

2 1
v st = v 0 t + a t t 2
→ a t = ? → v t = v 0 + a t t?
Gia tốc hướng tâm: a n = =ω r
2
2
r
Gia tốc tiếp tuyến: a t = βr β ( rad / s )
2
2
vt
= ? → a = at + an
2 2
→ an =
r
Gia tốc toàn phần: a= a +a 2
t
2
n
2π at
Vận tốc dài: v = ωr T= β= =?
ω r
ω t = ω 0 + βt
PT động học:
1 2
ϕ t = ϕ 0 + ω 0 t + βt
2
ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM

Vận tốc tương đối (DT1-009) 1-26: Một người muốn chèo thuyền qua sông có dòng nước chảy.
Nếu người ấy chèo thuyền theo hướng từ vị trí A sang vị trí B(AB với dòng
sông, hình vẽ) thì sau thời gian t1 = 10 phút thuyền sẽ tới vị trí C cách B một
Một vật tham gia đồng thời hai khoảng s = 120 m. Nếu người ấy chèo thuyền về phía ngược dòng thì sau thời
chuyển động: gian t2 = 12,5 phút thuyền sẽ tới đúng vị trí B. Coi vận tốc của thuyền đối với
!" dòng nước là không đổi. Tính:
Chuyển động 1: u a. Bề rộng l của con sông.
!" b. Vận tốc v của thuyền đối với dòng nước.
Chuyển động 2: v c. Vận tốc u của dòng nước đối với bờ sông.
!" d. Góc α.
Chuyển động của vật: V
!" !" !" l = v.t1 l = V2 .t 2 = v cosα.t 2
V=u+v s = u.t1 u = vsinα
t1
cosα = →α=?
t2
S
u= →v =? →l=?
t1
BÀI TẬP MỞ RỘNG
ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM

VẬT RƠI TỰ DO DT1-008: Thả rơi tự do một vật nhỏ từ độ cao h = 20 m.


Xác định quãng đường mà vật rơi được trong 1 s cuối
Thời gian rơi tự do: cùng của thời gian rơi.
2h
t=
g 2h
Thời gian vật rơi tự do: t =
g
Quãng đường vật rơi trong t(s)
đầu tiên 1 2
1 2 Quãng đường vật rơi là: s t = gt
s = gt 2
2
1
( )
2
Quãng đường vật rơi trong n(s) Quãng đường vật rơi trước 1 s cuối: s t−1 = g t −1
2
cuối:
1 2 1 1 ⎡ 2
( ) ( )⎤
2 2
s = gt − g t − n = g t − t − n Quãng đường vật rơi trong 1 s cuối:
2 2 2 ⎢⎣ ⎥⎦
1 2 1 1 ⎡ 2
( ) (

)
2 2
2h Δs = gt − g t −1 = g t − t −1
t= 2 2 2 ⎢⎣ ⎥⎦
g

You might also like