Professional Documents
Culture Documents
(123doc) Trac Nghiem Benh Hoc Co So Co Dap An
(123doc) Trac Nghiem Benh Hoc Co So Co Dap An
Câu 13: thuốc nào sau đây có thể cải tiên lượng cho bệnh nhân suy tim:
A. Lợi tiểu quai
B. Digoxin
C. Chẹn Beta
D. Tất cả sai. (thuốc ức chế men chuyển)
Câu 14: Đặc điểm nào không gợi ý bệnh nhân bị ĐTĐ typ 2:
A. Có thể xảy ra ở bất kì lứa tuổi nào
B. Thường gặp ở người trên 40t
C. Các triệu chứng thường khởi phát âm thầm và tiến triển nhanh
D. Thường đáp ứng tốt với thuốc viên hạ đường huyết.
Câu 15: biến chứng cấp tính nào có thể xảy ra khi điều trị bệnh nhân ĐTĐ typ
2:
A. Hôn mê do nhiễm ceton-acid
B. Hôn mê do tăng áp lực thẩm thấu
C. Hôn mê do hạ đường huyết
D. B và C đúng.
Câu 16: Chế đọ dinh dưỡng hợp lý cho bệnh nhân ĐTĐ là:
A. Hạn chế Glucid ít hơn 50% nhu cầu năng lượng mỗi ngày
B. Chọn loại thực phẩm có chỉ số đường huyết thấp
C. Chọn loại thực phẩm có ít chất xơ
D. Tất cả đều đúng.
Câu 17:nguyên tắc dùng thuốc điều trị cho bệnh nhân ĐTĐ typ 1 là:
A. Chỉ dùng thuốc viên hạ đường huyết
B. Chỉ dùng insulin (câu này chị ko chắc, mà đó giờ chỉ thấy bn typ 1 chích
insulin ko hà, bạn nào có đi học trả lời câu này nhe)
C. Phối hợp insulin và thuốc hạ đường huyết khi cần
D. B và C đúng.
Câu 18: một bệnh nhân (nam hay nữ???) tăng huyết áp cpos vòng eo 92 cm,
Tryglycerid=160mg/dl.
A. Có hội chứng chuyển hóa (nếu là nam thì Ko, nữ thì có)
B. Không có hội chứng chuyển hóa
Câu 19: tuổi cần tầm soát rối loạn lipid máu theo NCEP-ATP III là:
A. >20t
B. >30t
C. >40t
D. >50t.
Câu 20: một bệnh nhân ĐTĐ typ 2 có LDL=110mg/dl. Mục tiêu LDL cần điều
trị cho bệnh nhân này là:
A. Không cần điều trị vì LDL bình thường
B. LDL<70mg/dl
C. LDL<100mg/dl
D. LDL<130mg/dl
Câu 21: 1 bệnh nhân nam quê ở An Giang có BMI = 25 được đánh giá là:
A. Gầy
B. Bình thường
C. Tăng trọng
D. Béo phì.
Câu 22: Cận lâm sàng thường gặp trong bệnh basedow:
A. T3 tăng, T4 giảm
B. FT3 giảm, FT4 tăng
C. TSH giảm
D. B và C đúng.
Câu 23: biến chứng tim mạch có thể gặp trên bệnh nhân Basedow là:
A. Rối loạn nhịp tim
B. Nhồi máu cơ tim
C. Cơn bão giáp
D. Tất cả đều đúng.
Câu 24: Điều trị ngoại khoa trong bệnh Basedow được chỉ định khi:
A. Điều trị nội khoa ổn định
B. Bướu giáp nhân độc
C. Basedow có biểu hiện lồi mắt
D. Tất cả đều đúng.
Câu 25: Đặc điểm nào không đúng trong viêm đa khớp dạng thấp:
A. Viêm có tính chất đối xứng
B. Khớp này hết sưng đau mới chuyển sang khớp khác
C. Khớp này đau rồi chuyển sang khớp khác nhưng khớp ban đâu vẫn còn đau
D. Cứng khớp buổi sáng kéo dài trên 1h.
Câu 26: Đặc điểm nào không đúng trong X quang bàn tay và cổ tay của viêm
đa khớp dạng thấp:
A. Hình bào mòn xương
B. Đặc xương dưới sụn
C. Hẹp khe xương
D. Mất vôi rõ rệt ở các khớp tổn thương.
Câu 27: Điều trị cơ bản trong viêm đa khớp dạng thấp nhằm:
A. Cải thiện triệu chứng viêm, giảm đau
B. Làm chậm hoặc ngưng diễn tiến của bệnh
C. Chỉ do bác sĩ chuyên khoa chỉ định
D. B và C đúng.
Câu 28: Đặc điểm nào không phải của nhiễm trùng tiểu trên
A. Vị trí nhiễm trùng từ bàng quang trở lên
B. Thường có biểu hiện nhiễm trùng toàn thân rõ
C. Gồm viêm đài bể thận cấp, viêm đài bể thận mạng
D. Cần phải cấy máu.
Câu 29: Hội chứng niệu đạo cấp gồm:
A. Tiểu gắt
B. Tiểu lắc nhắc nhiều lần, mỗi lần một ít nươc tiểu
C. Tiểu khó
D. Tất cả đều đúng.
Câu 30: Cận lâm sàng cần làm để chẩn đoán nhiễm trùng tiểu:
A. Phải làm công thức máu
B. Phải lấy máu
C. Phải cấy nước tiểu giữa dòng
D. Tổng phân tích nước tiểu.
Câu 31: Biến chứng cấp tính của nhiễm trùng tiểu là:
A. Viêm đài bể thận cấp
B. Viêm bàng quan cấp
C. Viêm niệu đạo cấp
D. Choáng nhiễm trùng.
Câu 32: Cơ chế chủ yếu gây loét dạ dày – tá tràng:
A. Tăng yếu tố tấn công
B. Giảm yếu tố bảo vệ
C. Tăng yếu tố tấn công và giảm yếu tố bảo vệ
D. Giảm yếu tố tấn công và tăng yếu tố bảo vệ
Câu 33: Yếu tố nguy cơ hàng đầu có thể gây loét dạ dày- tá tràng hiện nay là:
A. Rượu
B. Thuốc kháng viêm non-steroid
C. Di truyền
D. Stress.
Câu 34: Tác nhân nào sau đây được gọi là vi khuẩn không điển hình
A. Klebsiella pneumoniae
B. Hemophillus influenzae
C. Legionella pneumoniae
D. Staphylococcuss aureus.
Câu 35: Xét nghiệm nào được ưu tiên thực hiện để giúp chẩn đoán viêm phổi
cộng đồng:
A. Công thức máu
B. X quang ngực
C. Cấy máu
D. Khí máu động mạch
Câu 36: Tiếng rale đặc trưng gợi ý viêm phổi là:
A. Rale ầm
B. Rale nổ
C. Rale rit
D. Rale ngày
Câu 37: Bệnh nhân nam 70t huyết áp tâm trương 80mmHg, được chẩn đoán
viêm phổi bệnh nhân này nên:
A. Điều trị ngoại trú
B. Điều trị khoa nội hô hấp
C. Điều trị khoa ICU
D. Tất cả đều sai.
Câu 38: Xét nghiệm nào giúp xác định virus B đang nhân đôi:
A. HbsAg
B. Anti-Hb3
C. HbcAg
D. Tất cả đều sai. (HbeAg)
Câu 39: Biểu hiện lâm sàng nào không phải của hội chứng tăng áp lực tĩnh
mạch cửa:
A. Giãn tĩnh mạch thực quản
B. Trĩ
C. Sao mạch
D. Tuần hoàn bàng hệ
Câu 40: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu cảnh báo trong sốt xuất huyết
Dengue:
A. Vật vã, lừ đừ, li bì
B. Gan to >2cm
C. Xuất huyết dưới da
D. Tiểu ít
Câu 41: Khi giãn vỡ tĩnh mạch thực quản có thể gây ra
A. Viêm thực quản
B. Loét thực quản
C. Xuất huyết tiêu hóa trên
D. Xuất huyết tiêu hóa dưới
Câu 42: Tìm kháng nguyên Dengue nên thực hiện:
A. Trước ngày 5 của bệnh
B. Sau ngày 5 của bệnh
C. A và B đúng
D. A và B sai
Câu 43: Tiêu chuẩn xuất viện nào không đúng đối với bệnh nhân sốt xuất
huyết:
A. Hết sốt 2 ngày
B. Tỉnh táo
C. Mạch và huyết áp bình thường
D. Tiểu cầu < 50.000/mm3
Câu 44: Thiểu niệu:
A. ThỂ tích nước tiểu = 1L/24h
B. Thể tích nước tiểu >1L/24h
C. Thể tích nước tiểu <400ml/24h
D. Thể tích nước tiểu >400ml/24h
Câu 45: Nguyên nhân nào gây suy thận mạn nhiều nhất
A. Tăng huyết áp
B. Đái tháo đường
C. Viêm cầu thận mạn
D. Sỏi thận
Câu 46: Mục tiêu nào không đúng trong điều trị suy thận mạn:
A. Giảm triệu chứng bệnh
B. Giảm tốc độ tiến triển của suy thận mạn
C. Điều trị thay thế thận khi cần
D. Điều trị tốt có thể phục hồi
Câu 47: Một bệnh nhân có đọ lọc cầu thận = 35ml/phút/1.73m2 da. Bệnh nhân
này bệnh thận mạn giai đoạn:
A. I
B. II
C. III
D. IV
Câu 48: Thiếu máu trong suy thận mạn chủ yếu là do:
A. Thiếu Fe
B. Thiếu protein
C. Thiếu Erythropoietin
D. Tất cả đều đúng.
Hết
ĐỀ THI LÝ THUYẾT HỌC KỲ 2 LẦN 1 NĂM 2016-2017
MÔN: BỆNH HỌC CƠ SỞ
ĐỐI TƯỢNG: DƯỢC
THỜI GIAN: 35 PHÚT
Hết