You are on page 1of 16

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN SÀI GÒN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2021

1. THÔNG TIN DOANH NGHIỆP

Thành lập
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Sài Gòn được thành lập và hoạt động theo Giấy chứng nhận
Đăng ký kinh doanh số 0301707699 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp lần đầu
ngày 21 tháng 04 năm 1999 và giấy chứng nhận thay đổi tiếp theo bao gồm giấy chứng nhận thay đổi
gần nhất lần thứ 17 ngày 25 tháng 03 năm 2020.

Công ty có trụ sở chính tại số nhà A3, đường số 5, khu dân cư 10 ha, khu phố 3, phường An Phú,
quận 2, thành phố Hồ Chí Minh.

Lĩnh vực kinh doanh


Hoạt động chính của Công ty là Kinh doanh phát triển nhà ở; Đầu tư xây dựng, sửa chữa nhà để bán
hoặc cho thuê.

Công ty đang trong giai đoạn đầu tư, phát triển dự án khu đô thị Sài Gòn Bình An, chưa phát sinh
doanh thu từ các hoạt động trên.

Tổng số nhân viên đến ngày 31 tháng 3 năm 2021 là 53 người (31 tháng 12 năm 2020 là 53 người).

2. CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN VÀ TUYÊN BỐ TUÂN THỦ

Năm tài chính


Năm tài chính năm của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng
năm.

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán


Công ty thực hiện việc ghi chép sổ sách kế toán và lập báo cáo tài chính bằng đồng Việt Nam
(VND).

Hình thức kế toán áp dụng


Công ty áp dụng hình thức kế toán nhật ký chung.

Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng


Công ty áp dụng Chuẩn mực Kế toán Việt Nam do Bộ tài chính ban hành và chế độ kế toán theo
Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính về viê ̣c ban hành Chế đô ̣
kế toán Doanh nghiê ̣p.

Tuyên bố về viê ̣c tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế đô ̣ kế toán
Báo cáo tài chính của Công ty được lâ ̣p và trình bày phù hợp với các Chuẩn mực kế toán và Chế đô ̣
kế toán Doanh nghiệp Viê ̣t Nam và các quy định pháp lý có liên quan.

Việc lựa chọn số liệu và thông tin trình bày trong Thuyết minh báo cáo tài chính được thực hiện theo
nguyên tắc trọng yếu quy định tại Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 21 “Trình bày Báo cáo tài
chính”.

(Thuyết minh báo cáo tài chính là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các báo cáo tài chính)
1
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN SÀI GÒN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)


cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2021

3. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU

Các nghiệp vụ bằng ngoại tệ


Các nghiệp vụ phát sinh bằng các đơn vị tiền tệ khác với tiền tệ sử dụng trong kế toán được hạch toán
theo tỷ giá giao dịch thực tế phát sinh, trên cơ sở sau:
 Các khoản nợ phải thu phát sinh bằng ngoại tệ được hạch toán theo tỷ giá mua của ngân hàng
thương mại nơi chỉ định khách hàng thanh toán;
 Các khoản nợ phải trả phát sinh bằng ngoại tệ được hạch toán theo tỷ giá bán của ngân hàng
thương mại nơi thường xuyên có giao dịch;
 Giao dịch góp vốn hoặc nhận vốn góp bằng ngoại tệ được hạch toán theo tỷ giá mua ngoại tệ của
ngân hàng nơi doanh nghiệp mở tài khoản để nhận vốn của nhà đầu tư;
 Giao dịch mua sắm tài sản hoặc các khoản chi phí được thanh toán ngay bằng ngoại tệ (không qua
các tài khoản phải trả) được hạch toán theo tỷ giá mua của ngân hàng thương mại nơi doanh
nghiệp thực hiện thanh toán.

Tại thời điểm cuối năm tài chính các khoản mục mang tính chất tiền tệ có gốc ngoại tệ như tài sản
(tiền, phải thu và tài sản tiền tệ khác) và công nợ (vay, phải trả và công nợ khác) được quy đổi theo tỷ
giá mua và bán của ngân hàng thương mại mà Công ty có tài khoản tại thời điểm cuối năm tài chính.
Tất cả các khoản chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong năm và chênh lệch đánh giá lại cuối năm
được kết chuyển vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của năm tài chính.

Tiền và các khoản tương đương tiền


Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, các khoản đầu tư
ngắn hạn có thời hạn gốc không quá ba tháng, có tính thanh khoản cao, có khả năng chuyển đổi dễ
dàng thành tiền và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.

Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác


Các khoản phải thu được trình bày trên báo cáo tài chính theo giá trị ghi sổ các khoản phải thu từ
khách hàng và phải thu khác.

Tài sản cố định và khấu hao


Tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo nguyên giá và hao mòn lũy kế.
Nguyên giá tài sản cố định bao gồm giá mua và những chi phí có liên quan trực tiếp đến việc đưa tài
sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu chỉ được ghi tăng
nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế trong tương lai do sử
dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi nhận là chi phí trong năm.

Khi tài sản được bán hay thanh lý, nguyên giá và giá trị hao mòn lũy kế được xóa sổ và bất kỳ các
khoản lãi lỗ nào phát sinh do thanh lý tài sản đều được hạch toán vào kết quả hoạt động kinh doanh.

Khấu hao tài sản cố định được thực hiê ̣n theo phương pháp đường thẳng trong suốt thời gian ước tính
hữu ích của tài sản như sau:

Máy móc thiết bị 5 năm


1
Phương tiê ̣n vâ ̣n tải 6 - năm
0
Thiết bị, dụng cụ quản lý 4 - 5 năm
Phần mềm máy tính 3 - 4 năm

(Thuyết minh báo cáo tài chính là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các báo cáo tài chính)
2
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN SÀI GÒN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)


cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2021

3. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (tiếp theo)

Chi phí lãi vay


Chi phí lãi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong năm khi phát sinh, ngoại trừ các
khoản đủ điều kiện để vốn hóa. Chi phí lãi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản
xuất tài sản dở dang được tính vào giá trị của tài sản đó (được vốn hoá), bao gồm các khoản lãi tiền
vay, phân bổ các khoản chiết khấu hoặc phụ trội khi phát hành trái phiếu, các khoản chi phí phụ phát
sinh liên quan tới quá trình làm thủ tục vay.

Chi phí chờ phân bổ


Chi phí sửa chữa văn phòng, thiết bị, dụng cụ quản lý và các chi phí khác có giá trị lớn được hạch
toán vào chi phí trả trước để phân bổ đều trong vòng 06 đến 36 tháng vào kết quả hoạt động kinh
doanh.
Phải trả và trích trước
Các khoản phải trả và trích trước được ghi nhận cho số tiền phải trả trong tương lai liên quan đến
hàng hóa và dịch vụ đã nhận được không phụ thuộc vào việc Công ty đã nhận được hóa đơn của nhà
cung cấp hay chưa.

Vốn chủ sở hữu


Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo vốn thực góp của chủ sở hữu.

Lợi nhuận chưa phân phối


Lợi nhuận được ghi nhận là số lãi/(lỗ) từ kết quả hoạt động kinh doanh của công ty sau khi trừ chi phí
thuế thu nhập doanh nghiệp của kỳ hiện hành. Lợi nhuận thuần sau thuế thu nhập doanh nghiệp có thể
chia cho các cổ đông sau khi được Đại hội đồng Cổ đông chấp thuận và điều chỉnh hồi tố do những
thay đổi về chính sách kế toán hay sai sót của các năm trước và sau khi đã trích lập các quỹ theo Điều
lệ Công ty và các quy định của pháp luật Việt Nam.

Doanh thu
Doanh thu được ghi nhận khi Công ty có khả năng nhận được các lợi ích kinh tế có thể xác định được
một cách chắc chắn. Doanh thu được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu
được sau khi trừ đi các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại. Các điều
kiện ghi nhận cụ thể sau đây cũng phải được đáp ứng trước khi ghi nhận doanh thu:

Tiền lãi
Thu nhập từ tiền lãi được ghi nhận khi tiền lãi phát sinh trên cơ sở dồn tích trừ khi khả năng thu hồi
tiền lãi không chắc chắn.

Chi phí tài chính


Chi phí tài chính được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là tổng chi phí tài chính
phát sinh trong năm, không bù trừ với doanh thu hoạt động tài chính.

Thuế thu nhập doanh nghiệp


Thuế hiện hành
Tài sản thuế và thuế phải nộp cho năm hiện hành và các năm trước được xác định bằng giá trị dự kiến
phải nộp cho cơ quan thuế, sử dụng mức thuế suất và luật thuế có hiệu lực đến ngày kết thúc năm tài
chính.

(Thuyết minh báo cáo tài chính là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các báo cáo tài chính)
3
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN SÀI GÒN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)


cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2021

3. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (tiếp theo)

Thuế thu nhập doanh nghiệp (tiếp theo)


Thuế thu nhập hoãn lại
Thuế thu nhập hoãn lại được xác định cho các khoản chênh lệch tạm thời tại ngày kết thúc năm tài
chính giữa cơ sở tính thuế thu nhập của các tài sản và nợ phải trả và giá trị ghi sổ của chúng cho mục
đích kế toán.

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế,
ngoại trừ thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ ghi nhận ban đầu của một tài sản hay nợ phải trả
từ một giao dịch mà giao dịch này không có ảnh hưởng đến lợi nhuận kế toán hoặc lợi nhuận tính thuế
thu nhập (hoặc lỗ tính thuế) tại thời điểm phát sinh giao dịch.

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại cần được ghi nhận cho tất cả các chênh lệch tạm thời được khấu trừ,
giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản lỗ tính thuế và các khoản ưu đãi thuế
chưa sử dụng, khi chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh lệch
tạm thời được khấu trừ, các khoản lỗ tính thuế và các ưu đãi thuế chưa sử dụng này, ngoại trừ tài sản
thuế hoãn lại phát sinh từ ghi nhận ban đầu của một tài sản hoặc nợ phải trả từ một giao dịch mà giao
dịch này không có ảnh hưởng đến lợi nhuận kế toán hoặc lợi nhuận tính thuế thu nhập (hoặc lỗ tính
thuế) tại thời điểm phát sinh giao dịch.

Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải được xem xét lại vào ngày kết thúc
năm tài chính và phải giảm giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập hoãn lại đến mức bảo đảm chắc
chắn có đủ lợi nhuận tính thuế cho phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn
lại được sử dụng. Các tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại chưa ghi nhận trước đây được xem
xét lại vào ngày kết thúc năm tài chính và được ghi nhận khi chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế để
có thể sử dụng các tài sản thuế thu nhập hoãn lại chưa ghi nhận này.

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác định theo thuế suất dự tính
sẽ áp dụng cho giai đoạn tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán, dựa trên các mức thuế
suất và luật thuế có hiệu lực vào ngày kết thúc năm tài chính.

Thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ngoại trừ trường hợp
thuế thu nhập phát sinh liên quan đến một khoản mục được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu, trong
trường hợp này, thuế thu nhập hoãn lại cũng được ghi nhận trực tiếp vào vốn chủ sở hữu.

Doanh nghiệp chỉ được bù trừ các tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả khi
doanh nghiệp có quyền hợp pháp được bù trừ giữa tài sản thuế thu nhập hiện hành với thuế thu nhập
hiện hành phải nộp và các tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả liên quan
tới thuế thu nhập doanh nghiệp được quản lý bởi cùng một cơ quan thuế đối với cùng một đơn vị chịu
thuế và doanh nghiệp dự định thanh toán thuế thu nhập hiện hành phải trả và tài sản thuế thu nhập
hiện hành trên cơ sở thuần.

Các bên liên quan


Các bên liên quan là các doanh nghiệp, các cá nhân, trực tiếp hay gián tiếp qua một hay nhiều trung
gian, có quyền kiểm soát hoặc chịu sự kiểm soát của Công ty. Các bên liên kết, các cá nhân nào trực
tiếp hoặc gián tiếp nắm giữ quyền biểu quyết và có ảnh hưởng đáng kể đối với Công ty, những chức
trách quản lý chủ chốt như Ban Tổng Giám đốc, Hội đồng Quản trị, những thành viên thân cận trong
gia đình của những cá nhân hoặc các bên liên kết hoặc những công ty liên kết với cá nhân này cũng
được coi là các bên liên quan. Trong việc xem xét từng mối quan hệ giữa các bên liên quan, bản chất
của mối quan hệ được chú ý chứ không phải là hình thức pháp lý.

(Thuyết minh báo cáo tài chính là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các báo cáo tài chính)
4
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN SÀI GÒN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)


cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2021

4. TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN

Cuối kỳ Đầu năm


CHỈ TIÊU
VND VND
Tiền mă ̣t 2.051.506.209 259.053.700
Tiền gửi ngân hàng 6.247.813.494 2.219.833.539
Tiền VND 6.245.493.176 2.217.513.221
Ngoại tệ 2.320.318 2.320.318
Cộng 8.299.319.703 2.478.887.239

5. ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN (CHO VAY)

Cuối kỳ Đầu năm


CHỈ TIÊU
VND VND
Dương Công Đoàn 525.894.648.360 525.894.648.360
Dương Công Thắng 605.854.614.305 605.854.614.305
Dương Thị Liêm 5.156.509.428.215 5.419.349.967.215
Doãn Văn Công 333.197.628.453 333.197.628.453
Nguyễn Hồng Dung Huyền Trang 346.481.635.074 346.481.635.074
Trần Thị Yến 312.906.069.987 343.573.193.275
Cộng 7.280.844.024.394 7.574.351.686.682

6. TRẢ TRƯỚC CHO NGƯỜI BÁN

Cuối kỳ Đầu năm


CHỈ TIÊU
VND VND
Công ty TNHH TM SX Tường Việt (1) 559.737.153.032 -
Ban bồi thường giải phóng mặt bằng Quận 2 (2) 9.407.055.131 9.407.055.131
Công ty Cấp nước Thủ Đức 2.334.615
Cộng 569.146.542.778 9.407.055.131

(1) Đây là khoản tạm ứng để thực hiện thi công dự án Khu Sài Gòn Bình An 117ha.

(2) Theo hợp đồng số 0506/HĐKT/SDI-Q2 ngày 05 tháng 06 năm 2011 giữa Công ty và Ủy ban
nhân dân Quận 2, Công ty giao cho Ủy ban nhân dân Quận 2 thực hiện công tác đền bù giải
phóng mặt bằng Dự án. Số kinh phí trả cho Quận 2 để thực hiện công việc này bằng 2% tính trên
số tiền giải ngân đền bù thực tế. Tuy nhiên, số tiền đã chi bồi thường vượt quá giá trị dự toán,
dẫn đến số kinh phí trả cho Quận 2 nâng lên quá cao vượt gấp 4 lần giá trị hợp đồng tạm tính.
Đến thời điểm lập báo cáo này tuy Công ty đã hoàn tất việc đền bù giải phóng mặt bằng nhưng
Công ty và Ủy ban nhân dân Quận 2 vẫn chưa quyết toán và thống nhất khoản kinh phí kể trên.

(Thuyết minh báo cáo tài chính là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các báo cáo tài chính)
5
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN SÀI GÒN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)


cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2021

7. CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁC

Cuối kỳ Đầu năm


CHỈ TIÊU
VND VND
Công ty Cổ phần Him Lam 3.219.193.182 3.219.193.182
Lãi phải thu cá nhân 424.428.268.704 415.200.684.420
Dương Thị Liêm 1.250.000.000.000 1.250.000.000.000
Bùi Đức Khoa 3.187.562.000.000 3.747.300.000.000
Dương Minh Hùng 45.485.674.040 45.485.674.040
Công ty CP Đầu tư Đông Hoàng (1) 3.200.000.000.000 3.200.000.000.000
Công ty CP Master Sky (2) 2.420.000.000.000 2.420.000.000.000
Công ty CP Full Plan (3) 370.000.000.000 370.000.000.000
Công ty CP KD BĐS Phố Đông (4) 780.000.000.000 780.000.000.000
Công ty CP PT Đông Sài Gòn (5) 650.000.000.000 650.000.000.000
Công ty CP Wisdom Palae (6) 3.398.000.000.000 3.398.000.000.000
Khác 853.480.835 853.480.835
Tạm ứng 42.729.185 122.729.185
Cộng 15.729.591.345.946 16.280.181.761.662
Trong đó:
Phải thu khác 12.542.029.345.946 12.532.881.761.662
Phải thu khác của các bên liên quan (Thuyết minh 24) 3.187.562.000.000 3.747.300.000.000
(1), (2), (3), (4), (5), (6): Góp vốn đầu tư theo Thỏa thuận nguyên tắc, cụ thể:
Giá trị đã góp vốn
Số hợp đồng Tên đối tác Nội dung hợp đồng Giá trị hợp đồng
đến 31/3/2021
01/TTNT Cty CP ĐT Đông Hoàng Đầu tư dự án tại tp. HCM 3.200.000.000.000 3.200.000.000.000
02/TTNT Cty CP Master Sky Đầu tư dự án tại tp. HCM 4.170.000.000.000 2.420.000.000.000
02/TTLD Cty CP Full Plan Đầu tư dự án tại tp. HCM 3.800.000.000.000 370.000.000.000
01-PHODONG Cty CP Phố Đông Đầu tư dự án tại Long An 780.000.000.000 780.000.000.000
01-DSG Cty CP Đông Sài Gòn Đầu tư dự án tại Long An 650.000.000.000 650.000.000.000
01/TTLD Cty CP Wisdom Palace Đầu tư dự án tại tp. HCM 3.398.000.000.000 3.398.000.000.000
Cộng 15.998.000.000.000 10.818.000.000.000

8. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU NHÀ NƯỚC

Cuối kỳ Đầu năm


CHỈ TIÊU
VND VND
Thuế GTGT nhà thầu nước ngoài 5.151.826 5.151.826
Thuế TNDN nhà thầu nước ngoài 445.565.081 445.565.081
Phải nộp khác (tiền thuê đất) 8.052.847 8.052.847
Cộng 458.769.754 458.769.754

9. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH

(Thuyết minh báo cáo tài chính là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các báo cáo tài chính)
6
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN SÀI GÒN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)


cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2021

Máy móc, Phương tiện vân Thiết bị văn


Cộng
CHỈ TIÊU thiết bị tải, truyền dẫn phòng
VND VND VND VND
Nguyên giá
Số dư đầu năm - 845.404.309 444.063.908 1.289.468.217
Tăng trong kỳ - - - -
Thanh lý, nhượng bán - (845.404.309) - (845.404.309)
Số dư cuối kỳ - - 444.063.908 444.063.908
Hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm - 98.633.051 293.687.135 392.320.186
Khấu hao trong kỳ - 21.135.654 22.203.195 43.338.849
Thanh lý, nhượng bán - (119.768.705) - (119.768.705)
Số dư cuối kỳ - - 315.890.330 315.890.330

Giá trị còn lại


Số dư đầu năm - 746.771.258 150.376.773 897.148.031
Số dư cuối kỳ - - 128.173.578 128.173.578

10. CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN

Cuối kỳ Đầu năm


CHỈ TIÊU
VND VND
Công cụ dụng cụ chờ phân bổ 162.284.328 196.409.109
Sửa chữa, nâng cấp Văn phòng 10ha - -
Tổng cộng 162.284.328 89.952.252

11. TÀI SẢN DỞ DANG DÀI HẠN

Cuối kỳ Đầu năm


CHỈ TIÊU
VND VND
Chi phí chung toàn dự án 3.005.281.823.292 3.005.574.536.019
Chi phí lãi vay 1.561.059.114.295 1.561.059.114.295
Chi phí đền bù giải tỏa 771.747.698.614 772.040.411.341
Chi phí thi công HTKT 530.300.805.799 530.300.805.799
Chi phí thiết kế HTKT 11.069.340.135 11.069.340.135
Chi phí quy hoạch, khảo sát thiết kế 13.962.714.900 13.962.714.900
Chi phí quản lý dự án Sài Gòn Bình An 117.142.149.549 117.142.149.549
11. TÀI SẢN DỞ DANG DÀI HẠN (tiếp theo)

(Thuyết minh báo cáo tài chính là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các báo cáo tài chính)
7
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN SÀI GÒN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)


cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2021

Cuối kỳ Đầu năm


CHỈ TIÊU
VND VND
Chi phí đầu tư khu 22 ha 139.305.478.122 139.305.478.122
Khu biệt thự cao cấp 24.003.933.751 24.003.933.751
Khu 106 biệt thự 4.492.215.110 4.492.215.110
Khu 132 căn hộ 109.425.210.826 109.425.210.826
Khu dịch vụ 1.384.118.435 1.384.118.435
Chi phí đầu tư sân golf 331.281.286.263 331.281.286.263
Chi phí thi công HTKT sân golf 200.880.671.599 200.880.671.599
Chi phí thiết kế HTKT sân golf 130.400.614.664 130.400.614.664
Chi phí đầu tư khu tái định cư 168.483.058.766 168.147.604.221
Chi phí đầu tư xây dựng khu tái định cư 152.930.308.766 152.594.854.221
Tiền sử dụng đất 15.552.750.000 15.552.750.000
Chi phí đầu tư khu Sài Gòn Bình An 72.974.595.974 72.974.595.974
Chi phí lãi vay - -
Tiền sử dụng đất giao (114 ha) 42.234.250.000 42.234.250.000
Tiền thuế đất (114 ha) 1.253.868.000 1.253.868.000
Thi công tường rào, cửa sắt 2.360.184.268 2.360.184.268
Chi phí quy hoạch, thiết kế 25.013.028.347 25.013.028.347
Chi phí thẩm tra khác 782.772.911 782.772.911
Chi phí khác 1.139.829.902 1.139.829.902
Chi phí đầu tư đường Song Hành 584.405.727 584.405.727
Chi phí khảo sát 584.405.727 584.405.727
Chi phí đầu tư Khu LH TDTT Rạch Chiếc 1.249.981.554 1.249.981.554
Chi phí thiết kế 347.533.636 347.533.636
Chi phí quy hoạch, lập dự án 902.447.918 902.447.918
Cộng 3.719.160.629.698 3.719.117.887.880

Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn là chi phí đầu tư xây dựng dự án “Khu đô thị Sài Gòn
Bình An” tại Phường An Phú, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, chi phí ban đầu dự án Đường Song
hành và Khu LH TDTT Rạch Chiếc.

12. CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG

Cuối kỳ Đầu năm


CHỈ TIÊU
VND VND
Cải tạo Văn phòng đại diện SDI 736.858.464 -
(Tòa nhà Vietcombank, quận 1)
Tổng cộng 736.858.464 -

13. PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN NGẮN HẠN

(Thuyết minh báo cáo tài chính là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các báo cáo tài chính)
8
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN SÀI GÒN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)


cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2021

Cuối kỳ Đầu năm


CHỈ TIÊU
VND VND
Công ty Cổ phần Phát triển Sài Gòn 3.024.616.045 7.024.616.045
Công ty Van Aelst-Nguyen & Cộng sự 840.840.000 840.840.000
CN Công ty TNHH Đầu tư VTCO - 67.916.000
Khác 158.736.160 246.525.550
Cộng 4.024.192.205 8.179.897.595

14. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC

Cuối kỳ Đầu năm


CHỈ TIÊU
VND VND
Thuế thu nhập doanh nghiệp 334.634.585 334.634.585
Thuế thu nhập cá nhân 261.876.500 148.000.750
Cộng 596.511.085 482.635.335

15. CHI PHÍ PHẢI TRẢ NGẮN HẠN

Cuối kỳ Đầu năm


CHỈ TIÊU
VND VND
Trích trước chi phí lãi vay:
1. Công ty TNHH ĐT XD An Thư 22.843.972.602 101.982.328.767
2. Công ty CP ĐT XD Bảo Lộc 32.751.144.300 22.815.327.862
3. Công ty CP Hạ tầng Bảo Tín 28.302.793.043 22.076.765.646
4. Công ty CP TM XD Công Phúc 6.353.929.784 21.729.040.669
5. Công ty XD TM DV DL Hiệp Ân 102.088.115.479 111.840.437.485
6. Công ty CP ĐT Hồng Bàng 4.664.163.219 4.664.163.219
7. Công ty CP ĐT TM DV XD Nam Thắng 58.182.063.385 79.691.043.454
8. Công ty CP Đô thị Sinh thái Phú An 2.279.347.625 2.279.347.625
9. Công ty CP ĐT XD Việt Phú Mỹ 4.960.219.517 4.960.219.517
10. Công ty CP XD Phát triển Sài Gòn 12.045.115.294 41.534.934.168
11. Công ty CP XD Thanh Ngân 29.710.715.317 21.275.866.002
12. Công ty CP ĐT và KD Thiên Phúc 6.467.671.233 29.539.041.096
13. Công ty CP Him Lam Thủ Đô 11.225.554.557 16.422.018.206
14. Công ty TNHH XD Việt Hà 7.648.769.438 79.914.120.957
Cộng 329.523.574.793 560.724.654.673

14. CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC

(Thuyết minh báo cáo tài chính là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các báo cáo tài chính)
9
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN SÀI GÒN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)


cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2021

Cuối kỳ Đầu năm


CHỈ TIÊU
VND VND
Phải trả khác ngắn hạn
Võ Mậu Quốc Triển a 5.410.822.917 5.410.822.917
Nhận đặt cọc mua nền đất b 1.600.000.000 1.600.000.000
Công ty CP Địa ốc Đại Phát c 3.000.000.000 3.000.000.000
Khác 555.070.000 289.202.900
Cộng 10.565.892.917 10.300.025.817
Cuối kỳ Đầu năm
CHỈ TIÊU
VND VND
Phải trả khác dài hạn
Nhận tiền chuyển nhượng, hợp tác đầu tư dự
d 1.250.000.000.000 1.250.000.000.000
án "Khu đô thị Sài Gòn Bình An"
Hợp tác đầu tư dự án "Khu đô thị Sài Gòn Bình
e 14.568.000.000.000 14.568.000.000.000
An"
Nhận ký quỹ (nhà thầu xây dựng) 100.000.000 100.000.000
Cộng 15.818.100.000.000 15.818.100.000.000

a. Khoản nhận trước của ông Võ Mậu Quốc Triển tiền chuyển nhượng cổ phần tại Công ty Cổ phần
Câu lạc bộ Golf Sài Gòn (SGRRC). Công ty SGRRC đã giải thể, Công ty theo dõi khoản tiền này
là khoản phải trả lại cho ông Võ Mậu Quốc Triển.
b. Tiền đặt cọc chuyển nhượng 5 nền đất trong số 54 nền đất Công ty nhận chuyển nhượng lại từ các
hộ dân được quyền hoán đổi đất nền trong khu tái định cư. Hợp đồng chuyển nhượng này sẽ bị vô
hiệu vì Công ty không được phép chuyển nhượng đất này cho các hộ dân. Do đó, khi bị tuyên hợp
đồng vô hiệu có thể Công ty sẽ chịu khoản phạt cho việc không thực hiện hợp đồng do lỗi từ phía
Công ty. Tính đến thời điểm phát hành báo cáo này, Công ty và các cá nhân này vẫn chưa đạt
được thỏa thuận thống nhất xử lý vấn đề này.
c. Khoản tiền vay (mượn) Công ty CP Địa ốc Đại Phát.
d. Các hợp đồng hợp tác đầu tư thực hiện dự án Khu Đô thị Sài Gòn Bình An.
Chi tiết (h) và (i) theo bảng sau:

(Thuyết minh báo cáo tài chính là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các báo cáo tài chính)
10
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN SÀI GÒN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)


cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2021

16. CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC (tiếp theo)

Ngày ký Số tiền đã nhận tại


STT Tên công ty Số hợp đồng Nội dung hợp tác Giá trị chuyển hợp tác
hợp đồng 31/3/2021
CÁC HỢP ĐỒNG HỢP TÁC ĐẦU TƯ
1 Công ty CP ĐT BĐS Kinh Bắc 0612/2019/HĐ-SDI 06/12/2019 Khu Chung cư cao tầng 10ha 1.250.000.000.000 1.250.000.000.000
2 Công ty CP An Bảo Điền 09/2020 12/8/2020 Cụm nhà LK8, LK9, LK10 950.000.000.000 200.000.000.000
3 Công ty CP Đầu tư Đồi Xanh 03/2020 18/6/2020 Cụm nhà LK1, LK3, LK13 1.788.000.000.000 1.788.000.000.000
4 Công ty CP Huang Jia VN 1711/2020 17/11/2020 Cụm nhà LK8 -> LK12 1.630.000.000.000 1.430.000.000.000

5 Công ty CP Lộc Vĩnh Phú 06/2020 24/6/2020 Cụm nhà LV2-12->14 970.000.000.000 970.000.000.000
6 Công ty CP Phát triển Nguyệt Minh 05/2020 19/6/2020 Cụm nhà LV2-2->5 1.730.000.000.000 1.730.000.000.000
7 Công ty CP Đầu tư Tấn Vinh 04/2020 18/6/2020 Cụm nhà LK2, LK14, LK15 1.620.000.000.000 1.620.000.000.000
8 Công ty CP Bloom Target 02/2020 06/6/2020 Cụm nhà LV1-5->8 1.850.000.000.000 1.850.000.000.000
9 Công ty CP ĐT và PT Thiên Lâm 08/2020 25/6/2020 Cụm nhà CT4 1.455.000.000.000 1.455.000.000.000
10 Công ty CP Đầu tư Trúc Quân 07/2020 25/6/2020 Cụm nhà CT3 1.455.000.000.000 1.455.000.000.000
11 Công ty CP Light Valley 10/2020 12/8/2020 Cụm nhà LK11, LK12 850.000.000.000 170.000.000.000
12 Công ty CP Vạn Bách Hưng 01/2020 06/6/2020 Cụm nhà LV1-1->5 1.900.000.000.000 1.900.000.000.000
Tổng cộng 17.448.000.000.000 15.818.000.000.000

(Thuyết minh báo cáo tài chính là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các báo cáo tài chính)
11
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN SÀI GÒN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)


cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2021

17. VAY NGẮN HẠN, DÀI HẠN


HỢP Cuối kỳ Đầu năm
KHÁCH HÀNG
ĐỒNG VND VND
Vay ngắn hạn - -

Vay dài hạn 7.335.000.000.000 7.379.161.131.150


Cty TNHH ĐT XD An Thư 1101A/2020 1.050.000.000.000 1.050.000.000.000
Cty CP Đầu tư Xây dựng Bảo Lộc PKVII/HD 810.000.000.000 810.000.000.000
Cty CP Hạ tầng Bảo Tín-2 trường MN KTH/HTBT 250.000.000.000 250.000.000.000
Cty Hiệp Ân - Trường Tiểu học TH1A TH1A/HA 280.000.000.000 280.000.000.000
Cty Hiệp Ân - PK IX PKIX/HĐ 940.000.000.000 940.000.000.000
Cty Hiệp Ân - PK V-A PKV-A/HĐ 280.000.000.000 280.000.000.000
Cty Hiệp Ân - Lô D khu 10ha 0711/SDI - 44.161.131.150
Cty Hiệp Ân - Nhà LK vườn LV2-1 – LV2-.. 1101B/2020 240.000.000.000 240.000.000.000
Cty CP ĐT TM DV XD Nam Thắng - Khu TH KTH/NT 400.000.000.000 400.000.000.000
Cty CP ĐT TM DV XD Nam Thắng - PK X PKX/HĐ 1.100.000.000.000 1.100.000.000.000
Cty CP XD Phát triển Sài Gòn - KTM KTM/HĐSDI 300.000.000.000 300.000.000.000
Cty CP Him Lam Thủ Đô - PK V-B PKV-B/HĐ 240.000.000.000 240.000.000.000
Cty TNHH XD Việt Hà PKXI/HĐ 820.000.000.000 820.000.000.000
Cty CP Xây dựng Thanh Ngân KTH/TN 320.000.000.000 320.000.000.000
Cty CP Đầu tư và Kinh doanh Thiên Phúc 1101C/2020 305.000.000.000 305.000.000.000
Cộng 7.335.000.000.000 7.379.161.131.150

18. VỐN CHỦ SỞ HỮU

a. Tình hình thay đổi chủ sở hữu

Vốn đầu tư Lợi nhuận


Cộng
CHỈ TIÊU của chủ sở hữu chưa phân phối
VND VND VND
Số dư đầu năm trước 3.845.000.000.000 (38.456.400.487) 3.806.543.599.513
Lãi/(lỗ) sau thuế - 26.856.191.857 26.856.191.857
Số dư cuối năm trước 3.845.000.000.000 (11.600.208.630) 3.833.399.791.370
Lãi/(lỗ) sau thuế - (310.405.808) (310.405.808)
Số dư cuối kỳ 3.845.000.000.000 (11.910.614.438) 3.833.089.385.562

(Thuyết minh báo cáo tài chính là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các báo cáo tài chính)
12
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN SÀI GÒN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)


cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2021

b. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

Cuối kỳ Tỷ lệ Đầu năm Tỷ lệ


Thành viên
VND % VND %
Ông Hồ Quốc Minh 1.153.500.000.000 30,0 1.153.500.000.000 30,0
Công ty CP Century Victoria 961.250.000.000 25,0 961.250.000.000 25,0
Công ty CP ĐT City Field 769.000.000.000 20,0 769.000.000.000 20,0
Trịnh Quang Công 576.750.000.000 15,0 576.750.000.000 15,0
Hàng Phú Quang 384.500.000.000 10,0 384.500.000.000 10,0
Tổng cộng 3.845.000.000.000 100 3.845.000.000.000 100

c. Cổ phiếu

CHỈ TIÊU Cuối năm Đầu năm


Số lượng cổ phiếu được phép phát hành 384.500.000 384.500.000
Số lượng cổ phiếu đã phát hành và góp vốn đầy đủ 384.500.000 384.500.000
Cổ phiếu phổ thông 384.500.000 384.500.000
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành 384.500.000 384.500.000
Cổ phiếu phổ thông 384.500.000 384.500.000

Mệnh giá cổ phiếu: 10.000 đồng/cổ phiếu.

19. DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

Năm nay Năm trước


CHỈ TIÊU
VND VND
Lãi tiền gửi, tiền cho vay 198.600.485.062 7.518.759.736.974
Lợi nhuận từ hợp tác đầu tư - 168.451.303.086
Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện - -
Cộng 198.600.485.062 7.687.211.040.060

20. CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

Năm nay Năm trước


CHỈ TIÊU
VND VND
Chi phí nhân viên quản lý 4.950.473.815 6.395.554.000
Chi phí vật liệu quản lý 268.956.350 653.597.632
Chi phí đồ dùng văn phòng 43.675.690 110.159.822
Khấu hao TSCĐ 43.338.849 103.404.815
Thuế, phí và lệ phí 3.000.000 3.000.000

(Thuyết minh báo cáo tài chính là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các báo cáo tài chính)
13
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN SÀI GÒN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)


cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2021

Chi phí dịch vụ mua ngoài 301.876.606 881.652.933


Chi phí bằng tiền khác 547.380.602 1.936.153.081
Chi phí quản lý các năm trước - 65.749.293.929
Cộng 6.158.701.912 75.832.816.212

21. CHI PHÍ KHÁC

Năm nay Năm trước


CHỈ TIÊU
VND VND
Chi phí thanh lý tài sản 180.181.059 146.074.759
Tiền phạt chậm nộp thuế 57.070.949 7.465.978.956
Chi phí khác 366.723 5.589.634
Cộng 237.618.731 7.617.643.349

22. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

Công ty có nghĩa vụ nộp Thuế thu nhập doanh nghiệp (“thuế TNDN”) với thuế suất bằng 20% lợi
nhuận thu được.

a. Chi phí thuế TNDN hiện hành


Thuế thu nhập hiện hành phải trả được xác định dựa trên thu nhập chịu thuế của năm hiện tại. Thu
nhập chịu thuế khác với thu nhập được báo cáo trong báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh vì thu nhập
chịu thuế không bao gồm các khoản mục thu nhập chịu thuế hay chi phí được khấu trừ cho mục đích
tính thuế trong các năm khác và cũng không bao gồm các khoản mục không phải chịu thuế hay không
được khấu trừ cho mục đích tính thuế. Thuế thu nhập hiện hành phải trả của Công ty được tính theo
thuế suất đã ban hành đến ngày kết thúc niên độ kế toán.

Năm nay Năm trước


CHỈ TIÊU
VND VND
Tổng lợi nhuận/(lỗ) thuần trước thuế (310.405.808) 27.190.826.442
Điều chỉnh tăng/(giảm) lợi nhuận/(lỗ) theo kế toán
Các khoản phạt 57.070.949 7.471.568.590
Chi phí không hợp lý, hợp lệ 366.723 4.090.928.362
Lợi nhuân/(lỗ) điều chỉnh chưa trừ chuyển lỗ và
(252.968.136) 38.753.323.394
trước thuế
Lỗ năm trước chuyển sang - (37.080.150.471)
Thu nhập chịu thuế ước tính kỳ này (252.968.136) 1.673.172.923
Thuế suất 20% 20%
Chi phí thuế TNDN kỳ này - 334.634.585
Thuế TNDN phải trả đầu năm - -
Thuế TNDN đã trả trong năm - -
Thuế TNDN phải trả cuối năm (252.968.136) 334.634.585

(Thuyết minh báo cáo tài chính là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các báo cáo tài chính)
14
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN SÀI GÒN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)


cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2021

b. Tình hình quyết toán thuế TNDN

Thuế TNDN đã được quyết toán với cơ quan thuế đến năm 2018.

23. LÃI CƠ BẢN TRÊN CỔ PHIẾU

Năm nay Năm trước


CHỈ TIÊU
VND VND
Lợi nhuận kế toán sau thuế (252.968.136) 26.856.191.857
Lãi/(lỗ) phân bổ cho cổ phiếu phổ thông (252.968.136) 26.856.191.857
Số cổ phiếu phổ thông lưu hành bình quân trong năm 384.500.000 384.500.000
Lãi/(lỗ) cơ bản trên cổ phiếu (1) 70

24. NGHIỆP VỤ VỚI CÁC BÊN LIÊN QUAN

a. Những giao dịch trọng yếu của Công ty với các bên liên quan trong năm bao gồm

Giá trị
Đối tượng Mối quan hệ Giao dịch
VND
Chủ tịch Tạm ứng -
Ông Bùi Đức Khoa
HĐQT, TGĐ Hoàn trả tạm ứng 559.738.000.000

24. NGHIỆP VỤ VỚI CÁC BÊN LIÊN QUAN (tiếp theo)

b. Số dư công nợ phải thu/(phải trả) với các bên liên quan

Phải thu/ (Phải trả)


Đối tượng Mối quan hệ Giao dịch
VND
Chủ tịch HĐQT,
Ông Bùi Đức Khoa Tạm ứng 3.187.562.000.000
TGĐ
Cộng 3.187.562.000.000

25. GIAO DỊCH VỚI THÀNH VIÊN BAN LÃNH ĐẠO CHỦ CHỐT

Năm nay Năm trước


CHỈ TIÊU
VND VND
Các lợi ích ngắn hạn cho lãnh đạo chủ chốt 730.600.000 2.033.600.000
Thù lao Hội đồng quản trị, Ban Kiểm soát - 228.000.000
Cộng 730.600.000 2.261.600.000

(Thuyết minh báo cáo tài chính là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các báo cáo tài chính)
15
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN SÀI GÒN

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)


cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2021

26. SỰ KIỆN PHÁT SINH SAU NGÀY KẾT THÚC NĂM TÀI CHÍNH

Không có sự kiện trọng yếu nào phát sinh sau ngày kết thúc năm tài chính cần phải điều chỉnh hoặc
thuyết minh trong các báo cáo tài chính.

Trần Xuân Hoàng Dương Minh Hùng


Kế toán trưởng (UQ) Phó Tổng Giám đốc

Ngày 15 tháng 4 năm 2021

(Thuyết minh báo cáo tài chính là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các báo cáo tài chính)
16

You might also like