You are on page 1of 40

STT CÂU HỎI

"Chỉ bán cái mà khách hàng cần chứ ko bán cái


1 doanh nghiệp có”, doanh nghiêp đã vận dụng quan
niệm nào
“Mua thuần túy, mua lặp lại, mua có sự cân nhắc và
2 mua có kế hoạch” muốn nhắc tới kiểu tiêu dùng
nào
Ảnh hưởng của người vợ và người chồng trong các
3
quyết định mua hàng

Ba doanh nghiệp X, Y, Z hoạt động cạnh tranh


trong một ngành mà mức tiêu thụ hàng hoá như
sau: Doanh nghiệp X: 80.000USD
4
Doanh nghiệp Y: 75.000USD; Doanh nghiệp Z:
45.000USD. Theo cách tính cơ bản thì thị phần của
doanh nghiệp Y sẽ là

5 Bản chất của các hoạt động xúc tiến hỗn hợp là

Bạn đang chọn hình thức giải trí cho 2 ngày nghỉ
6 cuối tuần sắp tới. Sự lựa chọn đó được quyết định
bởi

7 Bán hàng cá nhân tốt hơn quảng cáo khi


8 Bán hàng tại nhà người tiêu dùng là

Bạn mua một bộ sản phẩm Johnson với nhiều loại


sản phẩm khác nhau sẽ được mua với giá thấp hơn
9
nếu bạn mua các sản phẩm đó riêng lẻ.
Đó chính là do người bán đã định giá

10 Bao gói tốt có thể là

Biểu tượng “Ngôi sao – Bò sữa - ? – Con chó” đề


11
cập tới ma trận nào

Bộ phận nhãn hiệu sản phẩm có thể nhận biết được


12
nhưng không thể đọc được là
Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu
13
Marketing là gì
14 Các hình thức xúc tiến bán có thể là

Các nghiên cứu về mặt hàng gạo cho thấy là khi


gạo tăng giá thì lượng cầu về gạo giảm nhẹ. Nhưng
15
tổng doanh thu bán gạo vẫn tăng lên.
Đường cầu mặt hàng gạo là đường cầu

Các nhà sản xuất sử dụng những người trung gian


16
phân phối vì những lý do sau đây, ngoại trừ

Các nhóm bảo vệ quyền lợi của dân chúng không


17
bênh vực cho
Các sản phẩm mà khi mua khách hàng luôn so sánh
18 về chất lượng, giá cả, kiểu dáng … được gọi là sản
phẩm

Các sản phẩm tham gia hoàn toàn vào thành phần
19
sản phẩm của nhà sản xuất được gọi là

Các thông tin Marketing bên ngoài được cung cấp


20
cho hệ thông thông tin của doanh nghiệp, ngoại trừ

Các tổ chức mua hàng hoá và dịch vụ cho quá trình


21 sản xuất để kiếm lợi nhuận và thực hiện các mục
tiêu đề ra được gọi là thị trường ……

22 Các xung đột trong kênh


23 Cạnh tranh thuần túy còn được gọi là

Cầu của ô tô tăng 10% trong tháng này và giá của


24
loại sản phẩm đó tăng 20% .Vậy hệ số co giãn bằng

25 Câu hỏi đóng là câu hỏi

Câu hỏi mà các phương án trả lời chưa được đưa ra


26 sẵn trong bảng câu hỏi thì câu hỏi đó thuộc loại câu
hỏi
Câu nào không phải là chức năng của kênh phân
27
phối
Câu nào không phải là đặc điểm của độc quyền
28
nhóm

Câu nào sau đây là đúng khi so sánh phỏng vấn qua
29
điện thoại và phỏng vấn qua bưu điện (thư tín)

Câu nào trong các câu sau đây đúng nhất khi
30
nghiên cứu nói về Marketing
Câu nào trong các câu sau đây không nói về thị
31
trường độc quyền thuần tuý

Câu nào trong các câu sau đây thể hiện đúng nhất
32 sự khác nhau giữa kênh marketing truyền thông và
VMS

Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý
33
kinh doanh theo định hướng Marketing

Cấu trúc sản phẩm được xác định theo những cấp
34
độ nào

Chất lượng sản phẩm là một trong các công cụ để


35 định vị thị trường, vì vậy chất lượng sản phẩm có
thể được đo lường bằng sự chấp nhận của

36 Chiến lược Marketing được hiểu là

Chọn câu trả lời đúng nhất về tiến trình quyết định
37
mua của khách hàng là người mua cá nhân

38 Chức năng của kênh phân phối là


39 Chức năng của quảng cáo gồm
Có 2 loại hình thức dịch vụ mà người tiêu dùng tổ
40
chức thường yêu cầu là

41 Có 2 phương thức chọn mẫu là


42 Có mấy nhóm khác hàng của doanh nghiệp

43 Có mấy nhóm trong môi trường marketing

44 Có những chính sách định giá phổ biến nào

45 Có những công cụ truyền thông marketing nào

46 Có thể nói rằng

47 Có thể thu thập dữ liệu thứ cấp từ các nguồn

Có thể xem xét một sản phẩm dưới 3 cấp độ. Điểm
48 nào trong các điểm dưới đây không phải là một
trong 3 cấp độ đó

Công ty bia Việt Hà bán sản phẩm bia của mình


thông qua các cửa hàng bán lẻ trên khắp miền Bắc
49 và mục tiêu của công ty là có nhiều điểm
bán lẻ càng tốt. Phương thức phân phối này được
gọi là

Công ty sữa Mộc Châu đưa sản phẩm của mình cho
các của hàng tiêu thụ sản phẩm, sau đó các cửa
50 hàng này bán sản phẩm của mình cho người
tiêu dùng. Công ty sữa Mộc Châu tổ chức hệ thống
kênh Marketing

Công ty xe Bus Hà Nội giảm giá vé cho những học


51 sinh, sinh viên khi đi xe bus. Đó là việc áp dụng
chiến lược

Công việc nào trong các công việc sau đây mà nhà
52 làm Marketing không nên tiến hành nếu sản phẩm
đang ở giai đoạn tăng trưởng của nó
Cứ mỗi sản phẩm được đưa ra thị trường thì hội
53 đồng tạm ngừng hoạt động. Đây là hình thức tổ
chức quản lý sản phẩm nào

61 Đặc điểm của dịch vụ là


Đâu là ưu điểm của chiến lược Marketing không
62
phân biệt
Để thực hiện giao dich người ta cần các điều kiện
63
nào
Để tìm kiếm và khai thác thị trường mục tiêu một
64 cách tốt nhất doanh nghiệp phải tập trung vào loại
nhiệm vụ chính nào
54 Dịch vụ có thể được cung cấp bởi
Dịch vụ cung ứng theo trình độ kỹ năng được phân
55
thành

56 Dịch vụ là gì

Điều kiện nào được nêu ra dưới đây không phải là


65 điều kiện thuận lợi cho việc áp dụng chính sách giá:
“Bám chắc thị trường”
Điều kiện nào sau đây không phải là tiêu chuẩn xác
66 đáng để đánh giá mức độ hấp dẫn của một đoạn thị
trường

Điều nào sau đây cho thấy bao gói hàng hoá trong
67
điều kiện kinh doanh hiện nay là cần thiết ngoại trừ

Định nghĩa nào sau đây đúng với một nhà bán buôn
68
trong kênh phân phối?
Định vị sản phẩm trên đoạn thị trường lựa chọn là
69 bước thứ mấy trong phát triển một kế hoạch phân
đoạn cụ thể
Doanh nghiệp đã phân chia thị trường thành những
57
loại nào trong những loại sau
Doanh nghiệp sản xuất được 100 máy tính với tổng
chi phí cố định là 1000000$ và tổng chi phí biến
58 đổi là 25000$ và mong muốn
thu được một khoản lợi nhuận là 50000$.Vậy giá
bán sản phẩm này là

70 Độc quyền nhóm xuất hiện khi

Đối thủ cạnh tranh của dầu gội đầu Clear là tất cả
các sản phẩm dầu gội đầu khác trên thị trường.
71
Việc xem xét đối thủ cạnh tranh như trên đây là
thuộc cấp độ

Dữ liệu sơ cấp có thể thu thập được bằng cách nào


59
trong các cách dưới đây
60 Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu

72 Đường cầu về một sản phẩm

Giá bán lẻ 1kg bột giặt X là 14.000VND/1kg


nhưng nếu khách hàng mua từ 6kg trở lên thì tính
73 ra chỉ phải thanh toán 12.000VND/1kg.
Doanh nghiệp bán sản phẩm X đang thực hiện
chính sách

Gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp… là ví


74
dụ về các nhóm
75 Giải pháp hoàn thiện sản xuất bao gồm

Hai khách hàng có cùng động cơ như nhau nhưng


khi vào cùng một cửa hàng thì lại có sự lựa chọn
76
khác nhau về nhãn hiệu sản phẩm,
đó là do họ có sự khác nhau về

77 Hàng hóa là gì

Hàng hóa tiêu dùng lâu bền được chia làm những
78
nhóm chính nào
Hành vi mua của tổ chức khác với hành vi mua của
79
người tiêu dùng ở chỗ

Hệ thống marketing có những loại nhiệm vụ chủ


80
yếu nào

81 Hệ thống thông tin marketing là gì

82 Hình thức quản lý sản phẩm gồm


83 Hoạch định mục tiêu trong chính sách giá gồm

84 Kế hoạch Marketing có thể được phân loại theo

85 Kế hoạch Marketing dài hạn có thời gian là

86 Kế hoạch Marketing trung hạn có thời gian là


87 Kênh phân phối

88 Kênh phân phối là

Kết hợp nhà sản xuất với nhà bán buôn là kết hợp
89
theo

90 Khái niệm “động cơ” được hiểu là

Khi áp dụng chiến lược đấy, công cụ nào trong các


91
công cụ sau đây phát huy tác dụng cao nhất

Khi Marketing sản phẩm trên thị trường, yếu tố địa


92 lý và yếu tố khí hậu ảnh hưởng quan trọng nhất
dưới góc độ

Khi một cá nhân cố gắng điều chỉnh các thông tin


93 thu nhận được the nghĩ của anh ta thì quá trình
nhận thức đó là
Khi một doanh nghiệp gặp khó khăn do cạnh tranh
gay gắt hoặc do nhu cầu thị trường thay đổi quá đột
94
ngột, không kịp ứng phó thì
doanh nghiệp nên theo đuổi mục tiêu

Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp,


95
nhà phân tích sẽ thấy được

Khi sản phẩm của doanh nghiệp có những khác biệt


so với những sản phẩm cạnh tranh và sự khác biệt
96
này được khách hàng chấp nhận thì
doanh nghiệp nên

97 Marketing có phân biệt

98 Marketing là

Marketing mục tiêu phải được tiến hành theo 4


99 bước lớn. Công việc nào được nêu dưới đây không
phải là một trong các bước đó

Marketing phân loại khách hàng trong nước thành


100
những loại nào

101 Marketing tập trung

102 Marketing trực tiếp


Môi trường Marketing của một doanh nghiệp có thể
104
được định nghĩa là
Môi trường Marketing vĩ mô được thể hiện bởi
105
những yếu tố sau đây, ngoại trừ
106 Môi trường nhân khẩu gồm những khía cạnh nào
Mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu khi
103

Một công ty cần 4 ngày để hoàn thành một đơn đặt
hàng, bán được 10 đơn vị hàng dự trữ, để đề phòng
107
trường hợp hàng đến chậm 1 ngày.
Vậy lượng hàng bổ sung sẽ là

Một cuộc nghiên cứu Marketing gần đây của doanh


nghiệp X đã xác định được rằng nếu giá bán của
sản phẩm tăng 15%
108
thì doanh thu sẽ tăng 25%; cuộc nghiên cứu đó đã
dùng phương pháp nghiên cứu nào trong các
phương pháp nghiên cứu sau đây

Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, năng lực không


109 lớn, kinh doanh một sản phẩm mới trên một thị
trường không đồng nhất nên chọn

Một doanh nghiệp muốn nâng cao khả năng cạnh


tranh trên những vùng thị trường xa nơi sản xuất,
110
cách tiếp cận xác định giá nào sau đây
tỏ ra không hiệu quả nhất

Một doanh nghiệp muốn tăng cường và củng cố vị


thế của mình tại bất cứ nơi nào hoặc giai đoạn nào
111
của hệ thống doanh nghiệp nên
tiến hành kết hợp theo

Một kế hoạch truyền thông marketing thường do


112
một doanh nghiệp nào thực hiện

113 Một kênh phân phối được gọi là kênh dài nếu

Một khách hàng có thể không hài lòng với sản


phẩm mà họ đã mua và dung; trạng thái cao nhất
114
của sự không hài lòng được
biểu hiện bằng thá nào sau đây
Một khách hàng đã có ý định mua chiếc xe máy A
nhưng lại nhận đ thông tin từ một người bạn của
115
mình là dịch vụ bảo dưỡng của hãng
không được tốt lắm. Thông tin trên là

Một người mà các quyết định của anh ta tác động


116 đến quyết định cuối cùng của người khác được gọi

Một thông điệp có nội dung đề cập đến lợi ích tiêu
117 dùng mà khách hàng sẽ nhận được khi tiêu dùng
một sản phẩm. Đó chính là sự hấp dẫn về

Mục đích xây dựng kế hoạch hóa chiến lược


118
Marketing là
121 Mức độ tiếp xúc với khách hàng bao gồm
Mục tiêu định giá tối đa hoá lợi nhuận thì tương
119
ứng với kiểu chiến lược giá
Mục tiêu sống sót thường được áp dụng đối với
120
doanh nghiệp nào

Nếu doanh nghiệp quyết định bỏ qua những khác


biệt của các đoạn thị trường và thâm nhập toàn bộ
122 thị trường lớn với một sản phẩm
thống nhất thì điều đó có nghĩa là doanh nghiệp
thực hiện Marketing ……

123 Nghiên cứu Marketing là gì

124 Nghiên cứu Marketing nhằm mục đích

Người Mỹ có câu ngạn ngữ vui "Nếu hoàn thiện


125 được chiếc bẫy chuột thì trời đã tối". Câu ngạn ngữ
này muốn nói đến quan niệm nào
Người ta có thể xây dựng các kế hoạch marketing
126
theo cách thức nào

Người ta phân loại công chúng trực tiếp của doanh


127
nghiệp thành những loại nào

Người ta phân loại dịch vụ phi lợi nhuận thành mấy


128
nhóm

Người tiêu dùng tổ chức khi mua hàng thường vận


129
dụng các phương pháp phân tích đặc thù nào

Người tiêu dùng tổ chức so với người tiêu dùng


130
cuối cùng có sự khác biệt về
131 Nhà quản lý marketing từ
Nhà Sản xuất – nhà trung gian bán lẻ – người tiêu
133
dùng cuối cùng là loại kênh
Nhà Sản xuất – nhà trung gian bán lẻ - nhà trung
132 gian bán buôn – người tiêu dùng cuối cùng là loại
kênh phân phối gián tiếp nào
Nhà sản xuất định giá sản phẩm thấp hơn giá thị
134 trường thì doanh nghiệp đang hướng tới mục tiêu
nào
Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ của
135
người bán hàng trực tiếp
136 Nhiệm vụ nghiêm cứu Marketing gồm
137 Nhóm nhân tố vĩ mô gồm

138 Nhóm nhân tố vi mô gồm những loại nhân tố nào


139 Nhu cầu của con người có đặc điểm gì
140 Nhu cầu là gì

Những nhóm người được xem là công chúng tích


141
cực của 1 doanh nghiệp thường có đặc trưng

142 Nội dung của quản lý marketing gồm


Nội dung nào ko phải là nội dung của quản lý kênh
143
phân phối
145 Phân đoạn thị trường là gì

Phân loại dịch vụ theo hình thức hàng hóa sở hữu


146
tức là dịch vụ được cung cấp từ
Phân loại dịch vụ theo quan điểm marketing bao
147
gồm
Phân tích dữ liệu là bước thứ mấy trong quá trình
148
nghiên cứu Marketing
Phát triển một kế hoạch mua của người tiêu dùng tổ
144
chức bao gồm mấy bước

149 Phương pháp chính để thu thập dữ liệu gồm

Phương pháp định giá chỉ dựa vào chi phí có hạn
150
chế lớn nhất là

Quá trình mà các ý tưởng được chuyển thành


151
những hình thức có tính biểu tượng được gọi là

152 Quá trình nghiên cứu Marketing gồm mấy bước

Quá trình trong đó người bán phân biệt các đoạn thị
trường, chọn một hay vài đoạn thị trường làm thị
153 trường mục tiêu, đồng thời thiết kế
hệ thống Marketing Mix cho thị trường mục tiêu
được gọi là

154 Quá trình truyền tin bao gồm những yếu tố

Quan điểm ………….. cho rằng người tiêu dùng ưa


thích những phẩm có chất lượng, tính năng và hình
155 thức tốt nhất và vì vậy
doanh nghiệp cần tập trung nỗ lực không ngừng để
cải tiến sản phẩm

156 Quan điểm bán hàng được vận dụng mạnh mẽ với
Quan điểm marketing định hướng sản xuất cho
157
rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những sản phẩm

158 Quản lý Marketing là

Quan niệm Marketing đạo đức Xã hội cần phải cân


159
bằng mấy yếu tố

Quản trị Marketing bao gồm các công việc: (1)


Phân tích các cơ hội thị trường, (2) Thiết lập chiến
lược Marketing,
160 (3) Phân đoạn thị trường và lựa chọn thị trường
mục tiêu, (4) Hoạch định chương trình Marketing,
(5) Tổ chức thực hiện và kiểm tra các hoạt động
Marketing. Trình tự đúng trong quá trình này là

Quy trình xây dựng và thực hiện kế hoạch bao gồm


161
mấy bước
Quyết định quan trọng đối với hoạt động quản lý
162
bao gồm
163 Sản phẩm có thể là
164 Sản phẩm dịch vụ gồm những loại sản phẩm nào
165 Sản phẩm tiêu dùng gồm có

Sau khi thu thập dữ liệu xong, bước tiếp theo trong
166
quá trình nghiên cứu Marketing sẽ là

167 SBU là gì

168 Số liệu thông tin được thu thập từ


Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng hàng
169
hoá tuỳ thuộc vào
Sự khác biệt giữa hệ thống marketing và hệ thống
170
truyền thông thông marketing ở

Sự khác nhau giữa marketing dịch vụ phi lợi nhuận


171
và vì lợi nhuận ở

Sự trung thành của khách hàng là một ví dụ cụ thể


172
về tiêu thức ……. để phân đoạn thị trường

Tập hợp các quan điểm theo niềm tin của một
173 khách hàng về một nhãn hiệu sản phẩm nào đó
được gọi là
Tất cả những tiêu thức sau đây thuộc nhóm tiêu
174 thức nhân khẩu học dùng để phân đoạn thị trường
ngoại trừ

Theo định nghĩa, ………của một con người được


175 thể hiện qua sự quan tâm, hành động, quan điểm về
các nhân tố xung quanh

Theo khái niệm đoạn thị trường thì “Đoạn thị


176 trường là một nhóm ….. có phản ứng như nhau đối
với một tập hợp những kích thích Marketing”

Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con người


177
được sắp xếp theo bậc nào

Theo mô hình AKLPCP, các trạng thái liên quan


178
đến việc mua hàng của một khách hàng lần lượt là

Theo Philip Kotle hệ thống thông tin Marketing


179
gồm những bộ phận nào

Theo Philip Kotler có mấy quan niệm cơ bản tạo cơ


180 sở cho quá trình quản lý Marketing ở các doanh
nghiệp
Theo Philip Kotler quan niệm cơ bản tạo cơ sở cho
181 quá trình quản lý Marketing ở các doanh nghiệp
gồm
Theo Philip Kotler thì mối quan hệ giữa nhu cầu cụ
182
thể và hàng hóa ở mấy cấp độ

183 Theo Philip Kotler thì sản phẩm là gì

Theo quan điểm Marketing đạo đức xã hội, người


184 làm Marketing cần phải cân đối những khía cạnh
nào khi xây dựng chính sách Marketing

Theo quan điểm Marketing thị trường của doanh


185
nghiệp là

Theo quan niệm kinh tế học Phương tây thì thị


186
trường được hiểu là

Theo quy luật Engel khi thu nhập khả dụng và thu
187
nhập ròng tăng lên thì

188 Thị trường thực tế được hiểu là

189 Thị trường tiền năng được hiểu là

Thiết kế nội dung truyền tin là bước thứ mấy trong


190
kế hoạch truyền thông marketing

Thiết lập các bộ phận kinh doanh chiến lược là


191 bước thứ mấy trong quy trình xây dựng và thực
hiện kế hoạch hóa chiến lược marketing

Thứ tự đúng của các bước nhỏ trong bước 1 của


192
quá trình nghiên cứu Marketing là gì

Thứ tự đúng của các giai đoạn trong chu kì sống


193
của sản phẩm là
Tiêu thức phân đoạn thị truờng gồm những tiêu
194
thức nào dưới đây
Tiêu thức phân đoạn thị trường gồm những tiêu
195
thức nào dưới đây

Tìm câu trả lời sai : Mối quan hệ giữa nhu cầu cụ
196
thể và hang hóa đuơc thể hiện ở

Tìm kiếm nhà cung cấp là bước thứ mấy trong kế


197
hoạch mua của người tiêu dùng tổ chức

Tín ngưỡng và các giá trị ……… rất bền vững và ít


198
thay đổi nhất
199 Tính lệ thuộc còn được gọi là
200 Trao đổi cần có mấy điều kiện
201 Trao đổi là gì

Triết lý nào về quản trị Marketing cho rằng các


công ty cần phải sản xuất cái mà người tiêu dùng
202 mong muốn và như vậy sẽ
thoả mãn được người tiêu dùng và thu được lợi
nhuận

Trong các cách điều tra phỏng vấn sau đây, cách
203 nào cho độ tin cậy cao nhất và thông tin thu được
nhiều nhất
Trong các câu sau đây nói về ngành bán lẻ, câu nào
204
không đúng

Trong các câu sau đây, câu nào không phải là ưu


205
điểm của dữ liệu sơ cấp so với dữ liệu thứ cấp

Trong các câu sau đây, câu nào là không đúng khi
so sánh sự khác nhau giữa việc mua hàng của
206
doanh nghiệp và việc mua hàng
của người tiêu dùng cuối cùng

Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ


207
về trung gian Marketing
Trong các khái niệm dưới đây, khái niệm nào
208 không phải là triết lý uản trị Marketing đã được bàn
đến trong sách

Trong các quyết định sau đây, quyết định nào


209 không phải là một trong các quyết định cơ bản về
sản phẩm mà người bán lẻ thông qua

Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không phải là


210 tác nhân môi trường có thể ảnh hưởng đến hành vi
mua của người tiêu dùng

Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc


211
về môi trường Marketing vi mô của doanh nghiệp

Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm


212
vi của môi trường nhân khẩu học

Trong giai đoạn giới thiệu thuộc chu kỳ sống của


213
một sản phẩm tiêu dùng

Trong giai đoạn tìm kiếm thông tin, người tiêu


dùng thường nhận được thông tin từ nguồn thông
214 tin…… nhiều nhất,
nhưng nguồn thông tin ….. lại có vai trò quan trọng
cho hành động mua

215 Trong kênh Marketing trực tiếp

Trong một chu kì sống của một sản phẩm, giai


216 đoạn mà sản phẩm được bán nhanh trên thị truờng
và mức lợi nhuận tăng nhanh được gọi là

Trong một tình huống marketing cụ thể thì


217
marketing là công việc của

Trong những điều kiện nêu ra dưới đây, điều kiện


218 nào không nhất thiết phải thoả mãn mà sự trao đổi
tự nguyện vẫn diễn ra
Trong số các hoạt động xúc tiến hỗn hợp, hoạt
219 động nào có tác dụng thiết lập các mối quan hệ
phong phú, đa dạng với khách hàng

Trong thị trường các yếu tố sản xuất, công cụ xúc


220 tiến hỗn hợp nào thường giúp cho doanh nghiệp đạt
hiệu quả cao nhất

Trong thông báo tuyển sinh năm học 2011 của


trường Đại Học KTKT có câu: “Trải qua hơn 55
221 năm từ khi thành lập đến nay, Đại học KTKT
luôn lấy việc đảm bảo chất lượng đào tạo làm
trọng”. Câu nói này có

Trong trường hợp nào sau đây thì doanh nghiệp nên
222
chủ động tăng giá

223 Truyền thông Marketing khó thành công nhất khi

224 Truyền thông marketing là

Ưu điểm của việc vận dụng chiến lược đặt tên nhãn
225
hiệu cho riêng từng loại sản phẩm là

Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong Marketing


226
hiện đại vì

Về phương diện tiếp cận thị trường thì người tiêu


227
dùng tổ chức có những đặc điểm nào

Vị thế của sản phẩm trên thị trường là mức độ đánh


228
giá của …. về các thuộc tính quan trọng của nó

Việc bán hàng cho các cá nhân và doanh nghiệp để


229 họ bán lại hoặc sử dụng vào mục đích kinh doanh
được gọi là
Việc các nhà sản xuất hỗ trợ cho những nhà bán lẻ
230 trong việc trưng bày hàng hoá và tư vấn cho khách
hàng là thực hiện chức năng nào

Việc đặt tên, nhãn hiệu riêng cho từng sản phẩm
231
của doanh nghiệp có ưu điểm

Việc định giá của hãng hàng không Vietnam


232 Airline theo hạng Bussiness Class và Economy
Class là việc
Việc giới thiệu những tính năng ưu việt của một
233 sản phẩm qua bao gói của sản phẩm đó được xem
như là

Việc một doanh nghiệp giao tiếp với các nhà làm
234
luật để ủng hộ hay cản trở một sắc luật được gọi là

Với những hợp đồng mua hàng quan trọng và phức


236 tạp những người tiêu dùng tổ chức thường sử dụng
cách thức nào

235 Vòng đời sản phẩm là

Xác định mục tiêu truyền tin là bước thứ mấy trong
237
kế hoạch truyền thông marketing

238 Xây dựng kế hoạch chiến lược marketing là

Xây dựng và triển khai kế hoạch truyền thông


239
marketing bao gồm mấy bước

Xét ở góc độ Marketing theo Philip Kotler có


240
những loại nhu cầu nào
Xét về dài hạn các đường cong biểu diễn các loại
241
chi phí thường
Xét về ngắn hạn các đường cong biểu diễn các loại
242
chi phí thường
CÂU TRẢ LỜI

Quan niệm marketing

Hàng mua theo tùy hứng

Thường thay đổi tùy theo từng sản phẩm

37.50%

Truyền thông tin về doanh nghiệp, về sản phẩm


đối với khách hàng

Giá trị của từng loại hình giải trí

Các thông tin phản hồi ngay lập tức


Là bán lẻ

Trọn gói

Bảo vệ sản phẩm, khuếch trương sản phẩm, tự


bán được sản phẩm

BCG

Dấu hiệu của nhãn hiệu


Xác định vấn đề và mục tiêu cần nghiên cứu

Tất cả đáp án trên

Ít co giãn theo giá

Các nhà sản xuất không muốn tham gia vào việc
phân phối sản phẩm

Một doanh nghiệp trên thị trường tự do

Mua có lựa chọn

Nguyên vật liệu

Thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của
các đại lý phân phối

Công nghiệp

Tất cả đáp án trên


A Cạnh tranh hoàn hảo

0.20%

Chỉ có một phương án trả lời duy nhất, kết thúc


bằng dấu chấm câu, không đưa ra hết các phương
án trả lời

Câu hỏi mở
Nghiên cứu sản phẩm và đối thủ cạnh tranh

Tất cả đều sai

Số lượng thông tin thu được nhiều hơn đáng kể

Nghiên cứu Marketing có phạm vi rộng lớn hơn


so với nghiên cứu khách hàng
Giá được quyết định bởi người mua

Các thành viên trong kênh phân phối truyền


thống hoạt động vì lợi ích riêng của họ còn trong
kênh VMS thì các thành viên hoạt động như một
thể thống nhất vì mục tiêu chung

Khách hàng đang cần sản phẩm A, hãy sản xuất


và bán cho khách hàng sản phẩm A

Sản phẩm hữu hình, sản phẩm thực và sản phẩm


mở rộng

Khách hàng

Một hệ thống các quyết định kinh doanh mang


tính dài hạn mà doanh nghiệp cần thực hiện nhằm
đạt tới các mục tiêu đặt ra

Tất cả các phương án trên

Tất cả các phương án trên


Tất cả các phương án trên
Dịch vụ đại diện và dịch vụ tương tác

Chọn mẫu xác suất và chọn mẫu có chủ định


3 (doanh nghiệp, sản xuất, tổ chức xã hội)

2 (môi trường vi mô, vĩ mô)

Tất cả các phương án trên

Tất cả các phương án trên

Marketing bao gồm cả hoạt động bán hàng

Thăm dò khảo sát

Sản phẩm hữu hình

Phân phối đặc quyền cho các cửa hàng bán lẻ

Một cấp

Giá phân biệt

Đánh giá và lựa chọn lại các kênh phân phối


Hội đồng kế hoạch sản phẩm

Tất cả các phương án trên


Giúp tiết kiệm chi phí

Tất cả các phương án trên

- "Khai thác thị trường mới với nhiều loại sản


phẩm mới"

Tất cả các phương án trên


Tất cả các phương án trên

Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà một


thành viên có thể cung cấp cho thành viên khác,
nhất thiết phải mang tính vô hình
và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể
nào

Chi phí sản xuất tăng lên khi sản lượng sản xuất
gia tăng

Mức độ cạnh tranh thấp

Bao gói góp phần tạo nên hình ảnh của doanh
nghiệp và của nhãn hiệu hàng hóa

Là trung gian bán hàng hoá và dịch vụ cho các


trung gian khác

Thị trường tiềm năng, thị trường thực tế, thị


trường mục tiêu và thị trường cần thâm nhập
1075$

Trên thị trường tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và


kinh doanh cùng một mặt hàng

Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm

Quan sát, thực nghiệm, điều tra phỏng vấn


Đã có sẵn từ trước đây
Phản ánh mối quan hệ giữa giá bán và lượng cầu,
thường có chiều dốc xuống

Chiết khấu do mua số lượng nhiều

Sơ cấp, tham khảo trực tiếp


Giải pháp về công nghệ

Nhận thức

Là những thứ có thể thỏa mãn được mong muốn


hay nhu cầu, yêu cầu và được cung cấp cho thị
trường nhằm mục đích thỏa mãn người tiêu dùng

Dựa trên đặc điểm, loại hàng hóa, giá cả


Những hợp đồng, bảng báo giá … thường không
nhiều trong hành vi mua của người tiêu dùng

Tất cả các phương án trên

Hệ thống liên kết giữa con người và thiết bị với


các phương pháp hoạt động hợp lý nhằm thu thập
và xử lý thông tin
Tất cả các phương án trên
Tất cả các phương án trên

Thời gian, quy mô và phương thức thực hiện

5 – 10 năm và 5 – 15 năm

2- 4 năm
Là tập hợp các tổ chức và cá nhân tham gia vào
dòng chảy hàng hoá từ người sản xuất đến khách
hàng của họ
Tất cả các tổ chức, các đơn vị, bộ phận hoặc tất
cả những người liên quan đến quá trình phân phối
và giúp doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm

Chiều dọc

Nhu cầu đã trở nên bức thiết buộc con người phải
hành động để t mãn nhu cầu đó

Ưu đãi trung gian

Đòi hỏi sự thích ứng của sản phẩm

Bóp méo có chọn lọc


Đảm bảo sống sót

Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp

Định giá cao hơn sản phẩm cạnh tranh

Tất cả các điều trên

Là sự dự đoán, sự quản lý, sự điều chỉnh và sự


thỏa mãn nhu cầu thông qua quá trình trao đổi

Phân chia sản phẩm

Cá nhân và tổ chức

Mang tính rủi ro cao hơn mức độ thông thường,


bao hàm việc theo đuổi một đoạn thị trường trong
một thị trường lớn
Tất cả đáp án trên
Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát
được và không thể kiểm soát được

Lợi thế cạnh tranh


Tất cả đáp án trên
Năng lực mua sắm
50

Thực nghiệm

Chiến lược Marketing tập trung

Giá tại thời điểm giao hàng

Chiều ngang

Doanh nghiệp vừa hoặc lớn

Có nhiều cấp độ trung gian trong kênh.

Tẩy chay và truyền tin không tốt về sản phẩm đó


Một yếu tố cản trở quyết định mua hàng

Người ảnh hưởng

Lợi ích kinh tế

Tất cả các phương án trên


Tiếp xúc cao, tiếp xúc thấp
Hớt phần ngon

Doanh nghiệp hoạt động không có hiệu quả

Đại trà

Là quá trình thu thập,tập hợp,ghi chép ,phân tích


và xử lý các dữ liệu có liên quan đến marketing
hang hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu
nhất định trọng hoạt động kinh doanh

Mang lại những thông tin về môi trường


Marketing và chính sách Marketing của doanh
nghiệp

Quan niệm hoàn thiện hàng hóa


Từ dưới lên hoặc từ trên xuống

Là một nhóm bất kỳ quan tâm thực sự hay có thể


quan tâm làm ảnh hưởng đến khả năng đề ra của
doanh nghiệp

Phương pháp phân tích giá trị sản phẩm và


phương pháp đánh giá nhà cung cấp

Bản chất mua hàng


Tất cả đáp án trên
1 cấp

2 cấp

Mục tiêu thị phần

Thiết kế sản phẩm cho phù hợp với yêu cầu của
khách hàng
Tất cả các phương án trên
Kinh tế, nhân khẩu, khoa học công nghệ, văn hóa
và chính trị

Tất cả đáp án trên


Đa dạng phong phú và luôn biến đổi
Là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người
cảm nhận được

Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái độ thiện


chí

A Quản lý hiện trạng cầu


Quản lý giá bán sản phẩm
Là quá trình phân chia thị trường thành những
đoạn nhỏ hơn mạng tính đồng nhất cao

Tất cả đều đúng

Tất cả các phương án trên

6 hoặc 8 (theo sách

Tất cả đáp án trên

Tất cả đáp án trên

Mã hoá

5 (xác định vấn đề mục tiêu cần nghiên cứu, xây


dựng kế hoạch nghiên cứu, thu thập thông tin,
phân tích thông tin, trình bày kết quả thu được)

Marketing mục tiêu

Người phát ngôn – tín hiệu – người nhận

Sản phẩm

Hàng hoá mua theo nhu cầu thụ động


Được bán rộng rãi với giá hạ

Là một quá trình phân tích xây dựng,thực hiện và


kiểm tra

3 (lợi ích công ty, khách hàng, xã hội)

(1) (3) (2) (4) (5)

Tất cả các phương án trên


Một vật thể, một dịch vụ, một ý tưởng
Sản phẩm dịch vụ tiêu dùng, sản phẩm dịch vụ
công nghiệp
Thiết yếu, lâu bền, đặc biệt

Phân tích thông tin

Là một đơn vị, một dây chuyền sản xuất hay một
bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên trong công
ty với một thị trường xác định và một người quản
lý, lãnh đạo có trách nhiệm

Thông tin sơ cấp và thứ cấp


So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kỳ vọng về sản
phẩm
Về chức năng và mục tiêu

Tất cả các phương án trên

Hành vi

Hình ảnh về nhãn hiệu

Lối sống

Lối sống

Người tiêu dùng

Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự hoàn


thiện

Không câu nào đúng

Chế độ báo cáo nội bộ, bộ phận thu thập thông tin
marketing, bộ phận nghiên cứu marketing và bộ
phận phân tích thông tin marketing

5 (quan điểm sản xuất, sản phẩm, bán hàng,


marketing đạo đức, theo marketing)

Quan niệm Marketing và quan niệm marketing


đạo đức xã hội
3

Tất cả đều sai (là tập hợp các thuộc tính có thể
trao đổi và cung cấp nhằm thỏa mãn nhu cầu
mong đợi của cá nhân hay tổ chức)

Mục đích của doanh nghiệp, sự thỏa mãn của


người tiêu dùng, phúc lợi xã hội

Tập hợp của những người mua thực tế và tiềm ẩn

Là những nhóm người mua và người bán thực


hiện những giao dịch liên quan tới bất kỳ

Các khoản chi tiêu và sự sẵn sàng mua của người


tiêu dùng cũng tăng lên

Thị trường mà doanh nghiệp đang khai thác

Thị trường mà doanh nghiệp có thể khai thác


trong tương lai bao gồm những khách hàng chưa
mua hàng của doanh nghiệp và khách hàng đang
mua hàng của đối thủ

Bước 3

Bước 2

Vấn đề quản trị, vấn đề nghiên cứu, mục tiêu


nghiên cứu

Triển khai, tăng trưởng, bão hòa, suy thoái


Tạo cho những sản phẩm đó một chu kì sống mới

Doanh nghiệp vừa và nhỏ

Tất cả điều sai

Bước 3

Nền văn hoá


Không tách rời khỏi nguồn gốc
4
Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả 2
phía mong muốn

Quan điểm Marketing

Phỏng vấn trực tiếp cá nhân

Người sản xuất và người bán buôn không thể trực


tiếp bán lẻ

Chi phí tìm kiếm thấp hơn

Vấn đề thương lượng ít quan trọng hơn

Công ty vận tải, ô tô


Dịch vụ

Về thị trường mục tiêu

Khuyến mại

Tỷ lệ lạm phát hàng năm

Cơ cấu của ngành kinh tế

Quảng cáo và tuyên truyền là các biện pháp thích


hợp nhằm tạo ra sự nhận biết của khách hàng
tiềm ẩn

Thương mại/ Cá nhân

Người sản xuất bán hàng trực tiếp cho người tiêu
dùng

Tăng trưởng

Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi
với bên kia

Phải có sự trao đổi tiền giữa hai bên


Bán hàng cá nhân

Bán hàng cá nhân

Định vị hình ảnh của trường trong xã hội

Cầu quá mức

Mã hoá thông tin nhưng không giải mã được

Là một quá trình truyền tải thông tin do người


bán thực hiện nhằm gây ảnh hưởng tới thái độ
hành vi và nhận thức của người mua

Danh tiếng của doanh nghiệp không gắn liền với


mức độ chấp nhận sản phẩm

Nhiệm vụ của người làm Marketing là điều chỉnh


hoạt động marketing đúng với yêu cầu của văn
hoá

Tất cả các phương án trên

Khách hàng

Bán buôn
Xúc tiến bán hàng

Cung cấp thông tin về sự khác biệt của từng loại


sản phẩm, không ràng buộc uy tín của doanh
nghiệp với một sản phẩm cụ thể

Định giá phân biệt theo địa điểm

Quảng cáo

Vận động hành lang

Đấu thầu và thương lượng

Là quãng thời gian phẩm tồn tại thực sự trên thị


trường kể từ khi sản phẩm được thương mại hóa
tới khi bị đào thải khỏi thị trường

Bước 2

Nhằm tiếp cận thị trường ,nghiên cứu sân sau của
ai đó và dành những thị phần lớn hơn tại những
thị trường hạn chế

Cầu quá thừa , cầu suy giảm và cầu thất thường

Vận động theo hướng dốc lên nhưng thấp


Vận động theo hướng dốc lên

You might also like