You are on page 1of 62

Câu 1.

Đối tượng phục vụ chủ yếu của kế toán quản trị là:
a. Các chủ nợ.
b. Người điều hành tổ chức đơn vị.
c. Các khách hàng của công ty.
d. Các cơ quan nhà nước.

Câu 2. Tổng chi phí nếu được phân loại theo:


a.Chức năng hoạt động của chi phí, gồm có: định phí và biến phí.
b.Cách ứng xử của chi phí, gồm có: chi phí trong sản xuất và chi phí ngoài sản xuất.
c.Cả câu a và b đều sai.
d.Cả câu a và b đều đúng.

Câu 3. Biến phí hoạt động có tính chất sau:


a. Thay đổi theo mức độ hoạt động.
b.Không thay đổi theo mức độ hoạt động.
c. Cả câu a và b đều đúng.
d. Cả câu a và b đều sai.

Câu 4. Trong dự toán chi phí sản xuất chung có loại trừ chi phí khấu hao, nguyên nhân:
a. Khấu hao không phải là chi phí trong sản xuất.
b. Khấu hao không phải là chi phí bằng tiền nên cần loại ra để dự toán tiền.Các câu trên đều
sai.
c. Các câu trên đều sai.
d. Các câu trên đều đúng.

Câu 5. Cách phân loại chi phí nào rất quan trọng trong kế toán quản trị:
a. Phân loại chi phí theo chức năng hoạt động.
b. Phân loại chi phí theo cách ứng xử của chi phí.
c. Phân loại chi phí trong sản xuất và ngoài sản xuất.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 6. Kế toán quản trị áp dụng cho các nhóm tổ chức nào:
a. Tổ chức kinh doanh.
b. Tổ chức nhân đạo.
c. Tổ chức chính quyền nhà nước.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 7. Tỷ lệ số dư đãm phí:


a. Số tương đối giữa số dư đãm phí và doanh thu.
b. Phần chênh lệch giữa doanh thu và chi phí.
c. Số tương đối giữa doanh thu và định phí.
d. Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 8. Đặc điểm thông tin của kế toán quản trị phải:
a. Hướng về tương lai.
b. Tuân thủ các nguyên tắc kế toán.
c. Mang tính khách quan và chính xác gần như tuyệt đối.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 9. Điểm hòa vốn mà điểm mà tại đó:


a. Doanh thu bù đắp được số dư đảm phí.
b. Doanh thu bù đắp đủ chi phí.
c. Doanh thu bù đắp được biến phí.
d. Doanh thu bù đắp được định phí.

Câu 10. Dự toán tổng thể của một doanh nghiệp được xây dựng bắt đầu từ:
a. Dự toán sản xuất.
b. Dự toán tồn kho.
c. Dự toán tiêu thụ.
d. Dự toán tiền mặt.

Câu 11. Xét các trường hợp đầu tư sau : I. A đầu tư vào B với 25% quyền biểu quyết => B
là Cty liên kết với A. II. A đầu tư vào B với 55% quyền biểu quyết, B đầu tư vào C với 22%
quyền biểu quyết => B là Cty con của A, C là Cty liên kết gián tiếp với A. III. A đầu tư vào
E với 80% quyền biểu quyết, E đầu tư vào F với 16% quyền biểu quyết => E là Cty con của
A, F không là Cty liên kết với A (nếu không có thỏa thuận khác). IV. A đầu tư vào G với
40% quyền biểu quyết, G đầu tư vào H với 30% quyền biểu quyết => G, H là Cty liên kết
với A (nếu không có thỏa thuận khác).
a. Cả 4 câu đúng
b. I & II đúng, III & IV sai
c. IV sai, 3 câu còn lại đúng.
d. IV đúng.

Câu 12. Trình bày thông tin trên BCTC.


a.Vốn đầu tư vào Cty con được trình bày trên BCTC riêng của Cty mẹ theo phương pháp giá
gốc.
b.Vốn đầu tư vào Cty liên kết được trình bày trên BCTC riêng của Cty A lẫn BCTC hợp nhất
của Cty A.
c.Theo chuẩn mực kế toán tất cả thông tin chỉ cần trình bày trên BCTC riêng của Cty mẹ là đủ
d.a & b đúng, c sai.

Câu 13. Để được tham gia vào việc đưa ra các quyết định về chính sách tài chính và hoạt
động của Cty X, Cty A đã chi tiền mặt mua cổ phiếu Cty X mệnh giá 50¬Trđ với giá thỏa
thuận 51Trđ, chi phí hoa hồng trả cho người môi giới bằng tiền mặt 500.000đ. Định khoản
nghiệp vụ trên:
a.N 121 51.500.000 (51Tr + 0.5Tr) C 111 51.500.000
b.N 223 51.500.000 (51Tr + 0.5Tr) C 111 51.500.000
c.N 121 50.500.000 (50Tr + 0.5Tr) C 111 50.500.000
d.N 223 50.500.000 (50Tr + 0.5Tr) C 111 50.500.000

Câu 14. Chi tiền mặt mua một số công trái với giá 24Tr còn 3 năm nữa đáo hạn công trái
(MG=20Tr, thời hạn đầu tư 5 năm, lãi suất 10%/ năm; lãnh lãi 1 lần khi đáo hạn)
a. N 2282 24.000.000 C 111 24.000.000
b. N 2282 20.000.000 N 635 4.000.000 C 111 24.000.000
c. N 111 30.000.000 (20.000.000x110%x5) C 515 6.000.000 (20.000.000x10%x3) C 228
24.000.000
d. Cả 3 câu đều sai

Câu 15. Chọn câu phát biểu đúng


a.Chiết khấu trái phiếu (CKTrP) làm giảm mệnh giá trái phiếu, phụ trội trái phiếu (PTTP) làm
tăng mệnh giá trái phiếu.
b.CKTrP, PTTP thuộc loại TK điều chỉnh giảm nên có kết cấu ngược lại TK được điều chỉnh.
c.CKTrP, PTTP thuộc loại TK điều chỉnh tăng nên có kết cấu trùng TK được điều chỉnh .
d.Cả 3 câu đều sai.
Câu 16. Ngày 1/2 DNSX M xuất bán trực tiếp tại kho chưa thu tiền khách hàng Y gồm
100spA + 200spB. Giá bán chưa thuế 200ngđ /spA, 180ngđ/spB (VAT 10%). Giá xuất kho:
150ngđ/spA, 120ngđ/spB. DN M tính thuế theo pp khấu trừ thuế.
a. N 131 56.000 C 155 39.000 C 511 17.000
b. N 131 61.600 C 155 39.000 C 33311 5.600 C 421 17.000
c. N 131 61.600 C 511 56.000 C 33311 5.600 N 632 39.000 C 155 39.000
d. N 131 61.600 C 511 56.000 C 33311 5.600 N 632 39.000 C 156 39.000

Câu 17. Chọn câu phát biểu sai


a.Hàng nhận bán ký gửi không thuộc quyền sở hữu của đại lý nên ĐL không theo dõi bằng TK
156 mà sử dụng TK 003.
b.Trong kế toán doanh thu theo phương thức trao đổi hàng. Nếu không có chênh lệch thu chi
thì có nghĩa đây là phương thức trao đổi tương tự ngang giá.
c.Đối với ĐL nhận bán hàng, toàn bộ giá trị hàng bán hộ không phải là tất cả doanh thu của
mình nên không ghi nhận doanh thu mà đó là khoản phải trả lại chủ hàng.
d.CKTT khâu bán đối với DN là CPTC.

Câu 18. Cty A (SXSP) bán theo phương thức trao đổi thành phẩm M nhận lại VL X. Cho
biết trên HĐ GTGT của người mua phát hành giá chưa thuế 10tr, VAT 5% => DT bán
hàng TP M là bao nhiêu biết Cty sẽ thu thêm 0,5tr; VAT của thành phẩm là 10%. DN tính
thuế theo pp khấu trừ.
a.(10+0,5) – (10% - 5%)x10 = 10tr
b.10x105% + 0,5) / 110% = 10tr
c.10x105% + 0,5x110% = 11,05tr
d.a & b đúng, c sai.

Câu 19. Chi tiền gửi NH 88.000.000 mua lại 100 kỳ phiếu MG 1.000.000 kỳ hạn 2 năm, ls
8%/năm, lãnh lãi 1 lần ngay khi mua (còn 15 tháng nữa đáo hạn). Chi tiền tạm ứng thanh
toán cho người môi giới 1.000.000. Định khoản:
a. N 2282 99.000.000 C 3387 10.000.000 C 112 88.000.000 C 141 1.000.000 N 3387 666.667
(10tr: 15) C 515 666.667
b. N 2282 98.000.000 C 3387 10.000.000 C 112 88.000.000 N 635 1.000.000 C 141 1.000.000
c. a sai, b đúng
d.a,b đều sai.

Câu 20. Chi TM mua 1 số công trái với giá 43.000.000, MG 40.000.000, còn 2 năm nữa ĐH,
thời hạn đầu tư 5 năm, ls 10%/năm.
a. N 2283 43.000.000 C 111 43.000.000
b. N 2282 45.000.000 C 111 43.000.000 C 3387 2.000.000
c. N 2282 43.000.000 C 111 43.000.000
d. Tất cả đều sai

ĐÁP ÁN 2. TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Cty M thuộc đối tượng nộp thuế theo pp khấu trừ. Mua 1 máy fax theo HĐ (GTGT)
880USD (gồm VAT 10%) chưa trả tiền, dùng cho VP quản lý do quỹ phúc lợi đài thọ.
TGTT tại ngày giao dịch là 15.930đ/USD
a.N 211 12.744.000 N 133 1.274.400 C 331 14.018.400 N 4312 12.744.000 C 4313
12.744.000
b.N 221 14.018.400 C 331 14.018.400 N 4312 14.018.400 C 4313 14.018.400
c.N 211 12.744.000 N 133 1.274.400 C 331 14.018.400 N 4313 12.744.000 C 4312
12.744.000
d.Tất cả đều sai

Câu 2. Đầu tư vốn trực tiếp vào cty A, có quyền biểu quyết trên 50% và có thỏa thuận nhà
đầu tư không có quyền kiểm soát.
a. A là cty liên kết
b. A là cty con
c. A là cty liên doanh
d.Tất cả đều sai

Câu 3. Góp vốn liên doanh bằng TGNH ngoại tệ, nếu tỷ giá xuất ngoại tệ nhỏ hơn tỷ giá
thực tế tại ngày giao dịch.
a.TK 222 tăng, TK 1122 giảm, TK 515 giảm, TK 007 giảm.
b.TK 222 tăng, TK 1122 giảm, TK 635 giảm, TK 007 tăng.
c.TK 222 tăng, TK 1122 giảm, TK 515 giảm, TK 007 giảm.
d.TK 222 tăng, TK 1122 giảm, TK 635 giảm, TK 007 tăng.
e.Tất cả đều sai

Câu 4. Chọn phát biểu đúng, DN nộp thuế


a.Thuế GTGT được khấu trừ là thuế mà DN phải chịu
b.Thuế GTGT được khấu trừ là thuế mà DN nộp nhưng người tiêu dùng phải chịu
c.Thuế GTGT được khấu trừ là thuế mà DN và người tiêu dùng đều phải chịu
d.Thuế GTGT được khấu trừ là thuế mà DN và người tiêu dùng không phải chịu

Câu 5. Cty sx nhập kho sản phẩm từ SX, kế toán phản ánh
a.TK 156 tăng,TK 411 tăng
b.TK 155 tăng, TK 154 giảm
c.TK 156 tăng,TK 154 giảm
d.TK 155 tăng, TK 411 tăng

Câu 6. Chuyển khoản mua 200 CP thường của cty M (MG 1tr đ/CP) với giá 1,1trđ/CP,biết
tỷ lệ góp vốn vào cty M là 20% và có ảnh hưởng đáng kể. Thanh toán chi phí mua bằng
tạm ứng là 1trđ.
a.N 221 221.000.000 C 112 220.000.000 C 141 1.000.000
b.N 223 221.000.000 C 112 220.000.000 C 141 1.000.000
c.N 2281 220.000.000 C 112 220.000.000 N 635 1.000.000 C 141 1.000.000
d.Cả 3 câu đều sai

Câu 7. Chuyển nhượng một số CP có giá gốc 50.000.000đ với giá bán 55.000.000. Thanh
toán cho người môi giới bằng TM 100.000. Sau khi thu tiền chuyển vào TK cá nhân để trả
lương cho CNV.
a. N 111 55.000.000 C 2281 50.000.000 C 515 5.000.000 N 635 100.000 C 111 100.000
b. N 112 55.000.000 C 2281 50.000.000 C 515 5.000.000 N 635 100.000 C 111 100.000
c. N 334 55.000.000 C 2281 50.000.000 C 515 5.000.000 N 635 100.000 C 111 100.000
d. a,c đúng

Câu 8. Chọn câu phát biểu sai


a.Thuế TNDN thường được tính là 28% lợi nhuận kế toán
b.Thuế TNDN thường được tính là 28% thu nhập chịu thuế
c.Thuế TTĐB được phép tính vào doanh thu
d. Thuế GTGT không tính vào doanh thu nếu DN tính thuế theo pp trực tiếp
Câu 9. Nhập kho từ sx 500spA với giá 7.000đ/sp, 200spB với giá 6.500đ/sp
a. N155 4.800.000 C 611 4.800.000
b. N 155 4.800.000 C 631 4.800.000
c. N155 4.800.000 C 154 4.800.000
d. Không đủ Đk xác định

Câu 10. Bản chất của các số âm trên Bảng cân đối kế toán là để:
a.Điều chỉnh giảm tài sản
b.Điều chỉnh giảm vốn chủ sở hữu
c.Thực hiện nguyên tắc thận trọng
d.a, b đúng

Câu 11. Để được tham gia vào việc đưa ra các quyết định về chính sách tài chính và hoạt
động của Cty X, Cty A đã chi tiền mặt mua cổ phiếu Cty X mệnh giá 50¬Trđ với giá thỏa
thuận 51Trđ, chi phí hoa hồng trả cho người môi giới bằng tiền mặt 500.000đ. Định khoản
nghiệp vụ trên:
a. N 121 51.500.000 (51Tr + 0.5Tr) C 111 51.500.000
b. N 223 51.500.000 (51Tr + 0.5Tr) C 111 51.500.000
c. N 121 50.500.000 (50Tr + 0.5Tr) C 111 50.500.000
d. N 223 50.500.000 (50Tr + 0.5Tr) C 111 50.500.000

Câu 12. Ngày 1/2 DNSX M xuất bán trực tiếp tại kho chưa thu tiền khách hàng Y gồm
100spA + 200spB. Giá bán chưa thuế 200ngđ /spA, 180ngđ/spB (VAT 10%). Giá xuất kho:
150ngđ/spA, 120ngđ/spB. DN M tính thuế theo pp khấu trừ thuế.
a.N 131 56.000 C 155 39.000 C 511 17.000
b.N 131 61.600 C 155 39.000 C 33311 5.600 C 421 17.000
c.N 131 61.600 C 511 56.000 C 33311 5.600 N 632 39.000 C 155 39.000
d.N 131 61.600 C 511 56.000 C 33311 5.600 N 632 39.000 C 156 39.000

Câu 13. Xét các trường hợp đầu tư sau : I. A đầu tư vào B với 25% quyền biểu quyết => B
là Cty liên kết với A. II. A đầu tư vào B với 55% quyền biểu quyết, B đầu tư vào C với 22%
quyền biểu quyết => B là Cty con của A, C là Cty liên kết gián tiếp với A. III. A đầu tư vào
E với 80% quyền biểu quyết, E đầu tư vào F với 16% quyền biểu quyết => E là Cty con của
A, F không là Cty liên kết với A (nếu không có thỏa thuận khác). IV. A đầu tư vào G với
40% quyền biểu quyết, G đầu tư vào H với 30% quyền biểu quyết => G, H là Cty liên kết
với A (nếu không có thỏa thuận khác).
a. Cả 4 câu đúng
b. I & II đúng, III & IV sai
c. IV sai, 3 câu còn lại đúng
d. IV đúng

Câu 14. Trình bày thông tin trên BCTC.


a.Vốn đầu tư vào Cty con được trình bày trên BCTC riêng của Cty mẹ theo phương pháp giá
gốc.
b.Vốn đầu tư vào Cty liên kết được trình bày trên BCTC riêng của Cty A lẫn BCTC hợp nhất
của Cty A.
c.Theo chuẩn mực kế toán tất cả thông tin chỉ cần trình bày trên BCTC riêng của Cty mẹ là đủ
d.a & b đúng, c sai.

Câu 15. Chọn câu phát biểu sai


a.Hàng nhận bán ký gửi không thuộc quyền sở hữu của đại lý nên ĐL không theo dõi bằng
TK 156 mà sử dụng TK 003.
b.Trong kế toán doanh thu theo phương thức trao đổi hàng. Nếu không có chênh lệch thu chi
thì có nghĩa đây là phương thức trao đổi tương tự ngang giá.
c.Đối với ĐL nhận bán hàng, toàn bộ giá trị hàng bán hộ không phải là tất cả doanh thu của
mình nên không ghi nhận doanh thu mà đó là khoản phải trả lại chủ hàng.
d.CKTT khâu bán đối với DN là CPTC.

Câu 16. Góp vốn liên doanh bằng TGNH ngoại tệ, nếu tỷ giá xuất ngoại tệ nhỏ hơn tỷ giá
thực tế tại ngày giao dịch.
a.TK 222 tăng, TK 1122 giảm, TK 515 giảm, TK 007 giảm.
b.TK 222 tăng, TK 1122 giảm, TK 635 giảm, TK 007 tăng.
c.TK 222 tăng, TK 1122 giảm, TK 515 giảm, TK 007 giảm.
d. TK 222 tăng, TK 1122 giảm, TK 635 giảm, TK 007 tăng.
e.Tất cả đều sai.

Câu 19. Chọn câu phát biểu đúng


a.Chiết khấu trái phiếu (CKTrP) làm giảm mệnh giá trái phiếu, phụ trội trái phiếu (PTTP) làm
tăng mệnh giá trái phiếu.
b.CKTrP, PTTP thuộc loại TK điều chỉnh giảm nên có kết cấu ngược lại TK được điều chỉnh.
c.CKTrP, PTTP thuộc loại TK điều chỉnh tăng nên có kết cấu trùng TK được điều chỉnh .
d.Cả 3 câu đều sai.

ĐÁP ÁN 3. TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Cty sx nhập kho sản phẩm từ SX, kế toán phản ánh
a.TK 156 tăng,TK 411 tăng
b. TK 155 tăng, TK 154 giảm
c. TK 156 tăng,TK 154 giảm
d. TK 155 tăng, TK 411 tăng

Câu 2. Chuyển khoản mua 200 CP thường của cty M (MG 1tr đ/CP) với giá 1,1trđ/CP,biết
tỷ lệ góp vốn vào cty M là 20% và có ảnh hưởng đáng kể. Thanh toán chi phí mua bằng
tạm ứng là 1trđ.
a.N 221 221.000.000 C 112 220.000.000 C 141 1.000.000
b.N 223 221.000.000 C 112 220.000.000 C 141 1.000.000
c.N 2281 220.000.000 C 112 220.000.000 N 635 1.000.000 C 141 1.000.000
d.Cả 3 câu đều sai.

Câu 3. Bản chất của các số âm trên Bảng cân đối kế toán là để:
a.Điều chỉnh giảm tài sản
b.Điều chỉnh giảm vốn chủ sở hữu
c.Thực hiện nguyên tắc thận trọng
d.a,b đúng

Câu 4. Nhập kho từ sx 500spA với giá 7.000đ/sp, 200spB với giá 6.500đ/sp
a.N155 4.800.000 C 611 4.800.000
b.N 155 4.800.000 C 631 4.800.000
c.N155 4.800.000 C 154 4.800.000
d.Không đủ Đk xác định

Câu 5. Chọn phát biểu đúng, DN nộp thuế


a.Thuế GTGT được khấu trừ là thuế mà DN phải chịu
b.Thuế GTGT được khấu trừ là thuế mà DN nộp nhưng người tiêu dùng phải chịu
c.Thuế GTGT được khấu trừ là thuế mà DN và người tiêu dùng đều phải chịu
d.Thuế GTGT được khấu trừ là thuế mà DN và người tiêu dùng không phải chịu

Câu 7. Cty A (SXSP) bán theo phương thức trao đổi thành phẩm M nhận lại VL X. Cho
biết trên HĐ GTGT của người mua phát hành giá chưa thuế 10tr, VAT 5% => DT bán
hàng TP M là bao nhiêu biết Cty sẽ thu thêm 0,5tr; VAT của thành phẩm là 10%. DN tính
thuế theo pp khấu trừ.
a.(10+0,5) – (10% - 5%)x10 = 10tr
b.10x105% + 0,5) / 110% = 10tr
c.10x105% + 0,5x110% = 11,05tr
d.a & b đúng, c sai.

Câu 9. Chi TM mua 1 số công trái với giá 43.000.000, MG 40.000.000, còn 2 năm nữa ĐH,
thời hạn đầu tư 5 năm, ls 10%/năm.
a.N 2283 43.000.000 C 111 43.000.000
b.N 2282 45.000.000 C 111 43.000.000 C 3387 2.000.000
c.N 2282 43.000.000 C 111 43.000.000
d.Tất cả đều sai

Câu 10. Trình bày thông tin trên BCTC.


a.Vốn đầu tư vào Cty con được trình bày trên BCTC riêng của Cty mẹ theo phương pháp giá
gốc.
b.Vốn đầu tư vào Cty liên kết được trình bày trên BCTC riêng của Cty A lẫn BCTC hợp nhất
của Cty A.
c.Theo chuẩn mực kế toán tất cả thông tin chỉ cần trình bày trên BCTC riêng của Cty mẹ là đủ
d.a & b đúng, c sai.

Câu 11. Chọn câu phát biểu đúng


a.Chiết khấu trái phiếu (CKTrP) làm giảm mệnh giá trái phiếu, phụ trội trái phiếu (PTTP) làm
tăng mệnh giá trái phiếu.
b.CKTrP, PTTP thuộc loại TK điều chỉnh giảm nên có kết cấu ngược lại TK được điều chỉnh.
c.CKTrP, PTTP thuộc loại TK điều chỉnh tăng nên có kết cấu trùng TK được điều chỉnh .
d.Cả 3 câu đều sai.

Câu 12. Chọn câu phát biểu sai


a.Hàng nhận bán ký gửi không thuộc quyền sở hữu của đại lý nên ĐL không theo dõi bằng
TK 156 mà sử dụng TK 003.
b.Trong kế toán doanh thu theo phương thức trao đổi hàng. Nếu không có chênh lệch thu chi
thì có nghĩa đây là phương thức trao đổi tương tự ngang giá.
c.Đối với ĐL nhận bán hàng, toàn bộ giá trị hàng bán hộ không phải là tất cả doanh thu của
mình nên không ghi nhận doanh thu mà đó là khoản phải trả lại chủ hàng.
d.CKTT khâu bán đối với DN là CPTC.

Câu 13. Chi tiền gửi NH 88.000.000 mua lại 100 kỳ phiếu MG 1.000.000 kỳ hạn 2 năm, ls
8%/năm, lãnh lãi 1 lần ngay khi mua (còn 15 tháng nữa đáo hạn). Chi tiền tạm ứng thanh
toán cho người môi giới 1.000.000. Định khoản:
a.N 2282 99.000.000 C 3387 10.000.000 C 112 88.000.000 C 141 1.000.000 N 3387 666.667
(10tr: 15) C 515 666.667
b.N 2282 98.000.000 C 3387 10.000.000 C 112 88.000.000 N 635 1.000.000 C 141 1.000.000
c.a sai, b đúng
d.a,b đều sai.

Câu 15. Cty M thuộc đối tượng nộp thuế theo pp khấu trừ. Mua 1 máy fax theo HĐ
(GTGT) 880USD (gồm VAT 10%) chưa trả tiền, dùng cho VP quản lý do quỹ phúc lợi đài
thọ. TGTT tại ngày giao dịch là 15.930đ/USD
a.N 211 12.744.000 N 133 1.274.400 C 331 14.018.400 N 4312 12.744.000 C 4313
12.744.000
b.N 221 14.018.400 C 331 14.018.400 N 4312 14.018.400 C 4313 14.018.400
c.N 211 12.744.000 N 133 1.274.400 C 331 14.018.400 N 4313 12.744.000 C 4312
12.744.000
d.Tất cả đều sai

Câu 16. Đầu tư vốn trực tiếp vào cty A, có quyền biểu quyết trên 50% và có thỏa thuận nhà
đầu tư không có quyền kiểm soát.
a. A là cty liên kết
b. A là cty con
c. A là cty liên doanh
d. Tất cả đều sai

Câu 17. Tài khoản dùng để:


a.Ghi nhận tình hình biến động của tài sản
b.Ghi nhận tình hình biến động tài chính
c.Ghi nhận tình hình biến động kinh tế
d.Tất cả đều đúng

Câu 18. Chọn câu phát biểu sai


a.Thuế TNDN thường được tính là 28% lợi nhuận kế toán
b.Thuế TNDN thường được tính là 28% thu nhập chịu thuế
c.Thuế TTĐB được phép tính vào doanh thu
d.Thuế GTGT không tính vào doanh thu nếu DN tính thuế theo pp trực tiếp

Câu 19. Góp vốn liên doanh bằng TGNH ngoại tệ, nếu tỷ giá xuất ngoại tệ nhỏ hơn tỷ giá
thực tế tại ngày giao dịch.
a.TK 222 tăng, TK 1122 giảm, TK 515 giảm, TK 007 giảm.
b.TK 222 tăng, TK 1122 giảm, TK 635 giảm, TK 007 tăng.
c.TK 222 tăng, TK 1122 giảm, TK 515 giảm, TK 007 giảm.
d.TK 222 tăng, TK 1122 giảm, TK 635 giảm, TK 007 tăng.
e.Tất cả đều sai.

Câu 20. Xét các trường hợp đầu tư sau : I. A đầu tư vào B với 25% quyền biểu quyết => B
là Cty liên kết với A. II. A đầu tư vào B với 55% quyền biểu quyết, B đầu tư vào C với 22%
quyền biểu quyết => B là Cty con của A, C là Cty liên kết gián tiếp với A. III. A đầu tư vào
E với 80% quyền biểu quyết, E đầu tư vào F với 16% quyền biểu quyết => E là Cty con của
A, F không là Cty liên kết với A (nếu không có thỏa thuận khác). IV. A đầu tư vào G với
40% quyền biểu quyết, G đầu tư vào H với 30% quyền biểu quyết => G, H là Cty liên kết
với A (nếu không có thỏa thuận khác).
a.Cả 4 câu đúng
b.I & II đúng, III & IV sai
c.IV sai, 3 câu còn lại đúng
d.IV đúng.

ĐÁP ÁN 4. TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Chi TM mua 1 số công trái với giá 43.000.000, MG 40.000.000, còn 2 năm nữa ĐH,
thời hạn đầu tư 5 năm, ls 10%/năm.
a.N 2283 43.000.000 C 111 43.000.000
b.N 2282 45.000.000 C 111 43.000.000 C 3387 2.000.000
c.N 2282 43.000.000 C 111 43.000.000
d.Tất cả đều sai

Câu 2. Cty sx nhập kho sản phẩm từ SX, kế toán phản ánh
a.TK 156 tăng,TK 411 tăng
b.TK 155 tăng, TK 154 giảm
c.TK 156 tăng,TK 154 giảm
d.TK 155 tăng, TK 411 tăng

Câu 3. Vật liệu thừa cuối kỳ trước từ sản xuất để lại phân xưởng sản xuất kỳ này sử dụng
để sản xuất sản phẩm,kế toán ghi:
a. Nợ 621 Có 152(ghi âm)
b. Nợ 621 Có 152
c. Nợ 152 Có 627
d. Nợ 152 Có 154

Câu 4. Góp vốn liên doanh bằng TGNH ngoại tệ, nếu tỷ giá xuất ngoại tệ nhỏ hơn tỷ giá
thực tế tại ngày giao dịch.
a.TK 222 tăng, TK 1122 giảm, TK 515 giảm, TK 007 giảm.
b.TK 222 tăng, TK 1122 giảm, TK 635 giảm, TK 007 tăng.
c.TK 222 tăng, TK 1122 giảm, TK 515 giảm, TK 007 giảm.
d.TK 222 tăng, TK 1122 giảm, TK 635 giảm, TK 007 tăng.
e.Tất cả đều sai

Câu 5. Tổng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh trong kỳ để sản xuất hai loại sản
phẩm A và B là 120tr đượcc phân bổ theo tiêu thức số lượng SP,Biết rằng SPA hoàn thành
1000SP,SPB hoàn thành 500SP.chi phí NVL trực tiếp phân bổ cho SPA là:
a.40tr
b.50tr
c.80tr
d.70tr

Câu 6. Doanh nghiệp trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất,kế
toán ghi
a.Nợ 622/ Có 335
b.Nợ 622/ Có 334
c.Nợ 334/ Có 335
d.Nợ 335 /Có 334

Câu 7. Doanh nghiệp đã trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất
SP nay thực tế phát sinh,ghi
a. Nợ 622/Có 335
b. Nợ 335/ Có 622
c. Nợ 334/ Có 335
d. Nợ 335/ Có 334

Câu 8. Giá trị phế liệu thu hồi ước tính thu hồi từ sản xuất nhập kho,ghi
a. Nợ 152/ Có 627
b. Nợ 152/ Có 154
c. Nợ 152/ Có 632
d. Nợ 152/ Có 811

Câu 9. Tiền ăn giữa ca của công nhân trực tiếp sản xuất
a. Nợ 622
b. Nợ 627
c. Nợ 334
d. Nợ 431

Câu 10. Khi hàng hóa A được trao đổi để lấy hàng hóa B cùng một giá trị (biết A khác B)
thì việc trao đổi này được coi là:
a. Một giao dịch tạo ra doanh thu
b. Một giao dịch không tạo ra doanh thu
c. Một giao dịch tạo ra thu nhập khác
d. Không câu nào đúng

Câu 11. Cuối kỳ,khi tính được giá thành thực tế thành phẩm nhập kho,kế toán ghi:
a. Nợ 155/ Có 154
b. Nợ 632/ Có 154
c. Nợ 632/ Có 631
d.Cả câu a và b đều đúng.

Câu 12. Tại Cty TNHH Đại Đồng Tiến,trong kỳ có phát sinh doanh thu bán hàng,kế toán
hạch toán vào:
a. TÀI KHOẢN 5111
b. TÀI KHOẢN 5112
c. TÀI KHOẢN 5113
d. TÀI KHOẢN 5114

Câu 13. Tại Cty thương mại du lịch & vận tải,khi có phát sinh doanh thu,kế toán hạch toán
vào:
a. Tài khoản 5111
b. Tài khoản 5112
c. 5113
d. Tất cả đều đúng

Câu 14. Hoa hồng được hưởng do bán hàng nhận ký gửi,kế toán đại lý ghi
a.Tài khoản 511
b.Tài khoản 711
c.Tài khoản 3387
d.Tài khoản 515

Câu 15. Tại cty cổ phần á châu,mua trái phiếu có kỳ hạn 02 năm. Kế toán ghi nhận tiền lãi
nhận trước vào:
a. Tài khoản 511
b. Tài khoản 711
c. Tài khoản 3387
d. Tài khoản 515

Câu 16. Các chi phí liên quan đến việc bán,thanh lý BĐS đầu tư sẽ được ghi nhận vào:
a. Tài khoản 811
b. Tài khoản 632
c. Tài khoản 642
d. Tài khoản 635

Câu 17. Vì một nguyên nhân khách quan,hợp đồng cung cấp dịch vụ cho thuê BĐS đầu tư
không được tiếp tục thực hiện,kế toán hạch toán số tiền phải trả lại cho khách hàng vào:
a. Nợ 811
b. Nợ 3387
c. Nợ 531
d. Nợ 3387/Nợ 531

Câu 18. Chiết khấu thương mại đối với người bán là một khoản
a. Giảm giá vốn hàng bán
b. Chi phí bán hàng
c. Chi phí khác
d. Giảm doanh thu

Câu 19. Doanh nghiệp bán hàng trả chậm,lãi trả chậm được hưởng hạch toán vào
a. Doanh thu chưa thực hiện
b. Doanh thu hoạt động tài chính
c. Doanh thu khác
d. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Câu 20. Khoản hoa hồng chi cho đại lý,doanh nghiệp hạch toán vào
a. 811
b. 642
c. 641
d. 635

ĐÁP ÁN 5. TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Những chi phí nào sau đây không được ghi nhận là khoản giảm doanh thu ?
a. Thuế XK
b. Thuế TTĐB
c. Thuế GTGT khấu trừ
d. Giảm giá hàng bán

Câu 2. Doanh nghiệp thu nợ khách hàng bằng tiền mặt,tổng số nợ phải thu là 55tr,nhưng
doanh nghiệp cho khách hàng hưởng chiết khấu thanh toán là 3%/tổng nợ.kế toán lập định
khoản:
a. NỢ 111:53.35tr,NỢ 521:1.65tr/CÓ 131:55tr
b. NỢ 111:53.35tr,NỢ 635:1.65tr/CÓ 131:55tr
c. NỢ 111:53.35tr,NỢ 811:1.65tr/CÓ 131:55tr
d. NỢ 111:53.35tr,NỢ 515:1.65tr/CÓ 131:55tr

Câu 3. Nhận được tiền mặt do đại lý giao về khoản bán hàng bao gồm 3000sp,giá chưa thuế
50.000/sp.GTGT 10%.doanh nghiệp đã trừ cho đại lý hoa hồng bán hàng 3%/giá chưa
thuế.kế toán ghi:
a. NỢ 111:160.5tr,NỢ 641: 4.5tr/CÓ 511:150tr,CÓ 3331:15tr
b. NỢ 111:160.5/CÓ 511:150tr,CÓ 3331:15t
c. NỢ 111:160.5tr,NỢ 635: 4.5tr/CÓ 511:150tr,CÓ 3331:15tr
d. NỢ 111:160.5tr,NỢ 811: 4.5tr/CÓ 511:150tr,CÓ 3331:15tr
Câu 4. Đại lý bán đúng giá,hoa hồng được hưởng hạch toán vào:
a. 515
b. 711
c. 511
d. 641

Câu 5. Doanh nghiệp nhận gia công được ghi nhận là:
a. Toàn bộ giá trị vật tư hàng hóa gia công
b. Toàn bộ phí gia công
c. Là giá trị vật tư hàng hóa theo giá thị trường tại thơi điểm gia công
d. Là hàng hóa tương tự theo giá thị trường trừ giá trị SP thô nhận gia công

Câu 6. Khoản hoàn nhập do lập chi phí dự phòng sản phẩm đối với doanh nghiệp xây lắp
hạch toán vào
a. Có 641
b. Có 642
c. Có 515
d. Có 711

Câu 7. Khi nhận hàng ký gửi căn cứ giá trị ghi trong hợp đồng
a. Nợ 156/Có 641
b. Nợ 156/Có 3387
c. Nợ 156/Có 131
d. Nợ 003

Câu 8. Phản ánh thuế Xk,TTĐB phải nộp,kế toán hạch toán:
a. NỢ 511/CÓ 3332,3333
b. NỢ 711/CÓ 3332,3333
c. NỢ 3332,3333/CÓ 642
d. NỢ 641/CÓ 3332,3333

Câu 9. Nhận tiền của khách hàng trả trước về hoạt động cho thuê BĐS đầu tư cho nhiều
kỳ,doanh nghiệp tiến hành phân bổ kỳ đầu tiên,GTGT khấu trừ :
a. NỢ 111,112/CÓ 3387,3331 NỢ 3387/CÓ 5113
b. NỢ 111,112/CÓ 3387,333 NỢ 3387/ CÓ 5117
c. NỢ 111,112/CÓ 3387,3331 NỢ 3387/CÓ 5112
d. NỢ 111,112/CÓ 3387,3331 NỢ 3387/CÓ 515

Câu 10. Nhận tiền của khách hàng về cho thuê BĐS đầu tư theo từng kỳ,GTGT khấu trừ :
a. NỢ 111,112/CÓ 3387,3331 NỢ 3331,3387/CÓ 5117
b. NỢ 111,112/CÓ 5117,3331
c. NỢ 131/CÓ 5117,3331 NỢ 111/CÓ 131
d. NỢ 111,112/CÓ 3387,3331 NỢ 3387/CÓ 515

Câu 11. Chi phí có liên quan đến cho thuê BĐS đầu tư ghi nhận vào:
a. 632
b. 641
c. 642
d. 811

Câu 12. Xuất 1000Sp gửi đại lý,giá xuất kho 100.000đ/sp.Giá bán chưa thuế qui định cho
đại lý 150.000đ/sp.thuế GTGT 10%.hoa hồng cho đại lý 5%/giá chưa thuế,kế toán ghi:
a. NỢ 632:100tr/CÓ 155:100tr NỢ 111:157.5tr/NỢ 641: 7.5tr/CÓ 511:150tr,CÓ 3331:15tr
b. NỢ 157:100tr/CÓ 155:100tr NỢ 111:157.5tr/NỢ 641: 7.5tr/CÓ 511:150tr,CÓ 3331:15tr
c. NỢ 157:100tr/CÓ 155:100tr
d. Nợ 632:100tr/CÓ 155:100tr

Câu 13. Doanh nghiệp xuất 1000Sp giá xuất kho 500.000đ/Sp,giá bán 700.000đ/Sp.Góp vốn
liên doanh.Sãn phẩm này được hội đồng liên doanh định giá là 450.000đ/sp,kế toán hạch
toán:
a. NỢ 222:700tr/CÓ 155:700tr
b. NỢ 222:500tr/CÓ 155:500tr
c. NỢ 222:450tr,NỢ 811:250tr/CÓ 155:700tr
d. NỢ 222:450tr,NỢ 811:50tr/CÓ 155:500tr

Câu 14. Doanh nghiệp là đại lý chi tiền mặt trả cho cty tiền bán hộ SP.sau khi trừ đi hòa
hồng được hưởng,kế toán ghi:
a. NỢ 3388/CÓ 511,CÓ 111
b. NỢ 641/CÓ 511,CÓ 3331,CÓ 111
c. NỢ 3388/CÓ 641,CÓ 111
d. NỢ 3388/CÓ 111

Câu 15. Kiểm kê thành phẩm phát hiện thiếu,kế toán phản ánh:
a. NỢ 411/CÓ 155
b. NỢ 1381/CÓ 155
c. NỢ 511/CÓ 155
d. NỢ 1381/CÓ 632

Câu 16. Cuối niên độ kế toán ,doanh nghiệp có số dư đầu kỳ 159:20tr.Giá trị thuần có thể
thực hiện được của hàng tồn kho nhỏ hơn giá gốc 10tr.kế toán lập bút toán liên quan đến
dự phòng giảm giá hàng tồn kho:
a. NỢ 632:10tr/CÓ 159:10tr
b. NỢ 159:10tr/CÓ 632:10tr
c. NỢ 632: 20tr/CÓ 159: 20t
d. NỢ 159: 20tr/CÓ 632:20tr

Câu 17. Thu tiền vi phạm hợp đồng của khách hàng bằng cách cấn trừ vào khoản ký
cược,ký quỹ ngắn hạn là:2.000.000đ,kế toán hạch toán:
a. NỢ 338:2.000.000/CÓ 711:2.000.000
b. NỢ 338:2.000.000/CÓ 511:2.000.000
c. NỢ 144:2.000.000/CÓ 515:2.000.000
d. NỢ 144:2.000.000/CÓ 711:2.000.000

Câu 18. Khoản nợ khó đòi xóa sổ nay đòi được,kế toán ghi nhận:
a. 511
b. 515
c. 711
d. 642

Câu 19. Bán TSCĐ thu bằng TGNH, giá chưa thuế 40tr, thuế GTGT 10%:
a. NỢ 112:44tr/CÓ 711:40tr,CÓ 3331:4tr
b. NỢ 112:44tr/CÓ 511:40tr,CÓ 3331:4tr
c. NỢ 112:44tr/CÓ 515:40tr,CÓ 3331:4tr
d. 3 câu đều đúng

Câu 20. Doanh nghiệp nhận khoản bồi thường từ cty bảo hiểm là 100tr. Về khoản bảo hiểm
hỏa hoạn bằng TGNH,kế toán ghi:
a. NỢ 112:100tr/CÓ 711:100tr
b. NỢ 112:100tr/CÓ 511:100tr
c. NỢ 112:100tr/CÓ 515:100tr
d.Cả 3 câu đều sai.
ĐÁP ÁN 6. TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 6

Câu 1. Doanh nghiệp được tặng một lô đất trị giá 2 tỷ. Chi phí doanh nghiệp bỏ ra để đền
bù giải phóng mặt bằng lô đất này là 100tr. Kế toán ghi:
a. NỢ 213:2 tỷ/CÓ 711:2 tỷ
b. NỢ 213:2.1 tỷ/CÓ 711:2.1 tỷ
c. NỢ 213:2 tỷ/CÓ 511:2 tỷ
d. NỢ 213:2.1 tỷ/CÓ 511:2.1 tỷ

Câu 2. Một khoản doanh thu bán hàng chưa thu được tiền trị giá 20tr(chưa GTGT 10%) bị
bỏ sót trong năm trước,nay mới phát hiện ra,kế toán hạch toán:
a. NỢ 131:22tr/CÓ 511:22tr
b. NỢ 131:22tr/CÓ 511:20tr,CÓ 3331:2tr
c. NỢ 131:22tr/CÓ 711:22tr
d. NỢ 131:22tr/CÓ 711:20tr,CÓ 3331:2tr

Câu 3. Chi bồi thường do vi phạm cam kết giao hàng cho khách hàng bằng TGNH 5tr. Kế
toán ghi:
a. NỢ 627:5tr/CÓ 112:5tr
b. NỢ 642:5tr/CÓ 112:5tr
c. NỢ 811:5tr/CÓ 112:5tr
d. NỢ 635:5tr/CÓ 112:5tr

Câu 4. Thuế TNDN hiện hành tạm nộp lớn hơn số thuế phải nộp, kế toán ghi nhận vào:
a. NỢ 3334/CÓ 8211
b. NỢ 8211/CÓ 3334
c. NỢ 3334/CÓ 421
d. NỢ 421/CÓ 3334

Câu 5. Trường hợp tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh trong năm nhỏ hơn tài sản
thuế thu nhập hoãn lại được hoàn nhập trong năm, kế toán ghi nhận:
a. NỢ 421/CÓ 8212
b. NỢ 243/CÓ 8212
c. NỢ 8212/CÓ 243
d. NỢ 8212/CÓ 421

Câu 6. Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành tạm nộp nhỏ hơn số phải nộp, kế toán ghi
nhận vào:
a. NỢ 3334/CÓ 821
b. NỢ 8211/CÓ 3334
c. NỢ 3334/CÓ 421
d. NỢ 421/CÓ 3334
Câu 7. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải tạm nộp hàng quý được hạch toán:
a. NỢ 421/CÓ 3334
b. NỢ 3334/CÓ 8211
c. NỢ 8211/CÓ 3334
d. NỢ 3334/CÓ 421

Câu 8. Số thuế GTGT năm trước không được chấp nhận khấu trừ được hạch toán:
a. NỢ 811/CÓ 3331
b. NỢ 632,627,641,642/CÓ 133
c. NỢ 632,627,641,642/CÓ 3331
d. NỢ 111,112/CÓ 133

Câu 9. Vay ngắn hạn là các khoản vay có thời hạn trong vòng...............sản xuất kinh doanh
bình thường:
a. 1 chu kỳ
b. 1 năm
c. 1 tháng
d. 1 quý

Câu 10. Số nợ dài hạn đến hạn trả trong niên độ kế toán tiếp theo 40tr, hạch toán sao đây
hả?
a. NỢ 311/CÓ 315 : 40tr
b. NỢ 338/CÓ 315 : 40tr
c. NỢ 342/CÓ 315 : 40tr
d. NỢ 341/CÓ 315 : 40tr

Câu 11. Cuối kỳ, kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ ghi:
a. NỢ 3331/CÓ 133
b. NỢ 133/CÓ 33311
c. NỢ 133/CÓ 33311
d.Cả 3 câu đều sai.

Câu 12. Xác định số thuế tài nguyên phải nộp tính vào chi phí sản xuất và ghi nhận vào:
a. 627
b. 3336
c. 642
d. 641

Câu 13. Doanh nghiệp vay bằng hình thức phát hành trái phiếu thu bằng tiền mặt,bao gồm
500 trái phiếu,mệnh giá 500.000đ/TP.giá phát hành 480.000đ/thời hạn 02 năm. Lãi suất
9%/năm trả lãi định kỳ. Kế toán lập bút toán phát hành trái phiếu:
a. NỢ 111: 240tr,NỢ 242: 10tr /CÓ 3431: 250tr
b. NỢ 111/CÓ 3431: 240tr
c. NỢ 111/CÓ 3431: 250tr
d. NỢ 111: 240tr,NỢ 3432: 10tr /CÓ 3431: 250tr

Câu 14. Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng. Doanh nghiệp khấu trừ vào tiền
ký quỹ ký cược toán ghi:
a. NỢ 344/CÓ 711
b. NỢ 3386/CÓ 711
c. NỢ 344,3386/CÓ 711
d.Cả 3 câu trên đều đúng.

Câu 15. Vốn của các nhà đầu tư gồm:


a. Vốn của chủ doanh nghiệp
b. Vốn góp,vốn cổ phần,vốn nhà nước
c. 2 câu đều đúng
d. 2 câu đều sai

Câu 16. Quỹ dự phòng tài chính trích lập từ:


a. Lợi nhuận từ hoạt động SXKD
b. Nguồn vốn KD
c. 2 câu đều đúng
d. 2 câu đều sai

Câu 17. Trường hợp tạm trích quỹ khen thưởng phúc lợi từ lợi nhuận sau thuế, ghi:
a. NỢ 4211/CÓ 431
b. NỢ 4212/CÓ 431
c. NỢ 431/CÓ 4211
d. a,b đều đúng

Câu 18. Dùng quỹ khen thưởng phúc lợi để trợ cấp cho công nhân viên, kế toán ghi:
a. NỢ 4312/CÓ 334
b. NỢ 4313/CÓ 334
c. NỢ 4311/CÓ 334
d. NỢ 4212/CÓ 334

Câu 19. Mua sắm TSCĐ bằng nguồn vốn đầu tư XDCB:
a. NỢ 211/CÓ 111,112,331
b. NỢ 441/CÓ 411
c. NỢ 214/CÓ 411
d. NỢ 211/CÓ 414

Câu 20. Thời hạn nộp báo cáo tài chính năm đối với cty TNHH,cty có vốn đầu tư nước
ngoài là:
a. 90 ngày
b. 45 ngày
c. 60 ngày
d. 30 ngày
ĐÁP ÁN 7. TRẮC NGHIÊM ̣ - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 7

Câu 1. Số liệu để ghi vào chỉ "tiêu & các khoản tương đương tiền"
là tổng số dư Nợ:
a. 111,112
b. 111,112,113
c. 111,112,131
d.Tất cả đều đúng

Câu 2. Các khoản tương đương tiền trên bảng CDKT là các
khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn:
a. Không quá 1 năm
b. Không quá 6 tháng
c. Không quá 3 tháng
d. Không quá 9 tháng

Câu 3. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu "Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn
hạn" là số dư có của:
a. 129
b. 229
c. 139
d. 214

Câu 4. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu "Trả trước cho người bán" là
căn cứ dựa vào tổng số dư nợ của:
a.1381
b. 141
c. 144
d. Tất cả tài khoản trên

Câu 5. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu "chi phí phải trả" là căn cứ vào
số dư có của:
a. 335
b. 352
c. 334
d. 336

Câu 6. Khoản ứng trước cho người bán, khi lập bảng cân đối kế
toán được ghi:
a. Ghi tăng "phải thu khách hàng"
b. Ghi giảm "phải trả người bán"
c. Ghi tăng "Trả trước cho người bán"
d. Tất cả đều sai

Câu 7. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ gồm có:


a.2 phần
b.3 phần
c.4 phần
d.5 phần

Câu 8. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu "Doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ" trong báo cáo KQHDKD là lũy kế số phát sinh bên
có của:
a. 511
b. 512
c. 511,512
d.511,521

Câu 9. Thông thường cty TNHH có nghĩa vụ phải nộp BCTC cho
cơ quan thuế theo thời gian:
a. 1 năm 1 lần
b. 6 tháng 1 lần
c. 3 tháng 1 lần
d. 1 tháng 1 lần

Câu 10. Điều kiện để ghi nhận vào "đầu tư vào cty con " là nhà
đầu tư phải nắm giữ số vốn chủ sở hữu trên:
a. 20%
b. 60%
c. 70%
d. 50%

Câu 11. Điều kiện để ghi nhận "Đầu tư vào 2 cty liên kết" là nha
đầu tư phải nắm giữ số vốn chủ sở hữu :
a. 20% - 50%
b. 30% - 60%
c. 20% - 70%
d. Trên 50%

Câu 12. Một trong những Điều kiện để ghi nhận 1 tài sản là
TSCD:
a. Có thời hạn sử dụng không quá 01 năm
b. Có giá trị lớn hơn 1.000.000đ
c. Có thời gian sử dụng trên 1 năm
d.Không câu nào đúng.

Câu 13. Khi bán hàng trả chậm, trả góp, kế toán ghi:
a. NỢ 111,112,131/CÓ 511,3331
b. NỢ 131/CÓ 511,CÓ 3331,CÓ 3387
c. NỢ 131/CÓ 711,CÓ 3331
d. NỢ 111,112,131/CÓ 711,CÓ 3331
Câu 14. Nội dung của doanh thu chưa thực hiện bao gồm:
a. Số tiền phạt của khách hàng ký về vi phạm hợp đồng
b. Khoản chênh lệch giữa tiền mặt với sổ kế toán
c. Khoản chênh lệnh giữa bán hàng trả chậm,trả góp theo cam kết
với giá bán trả ngay
d. Khoản thu sẽ có được nếu bán được hàng cho khách hàng

Câu 15. Tiền thuế môn bài, thuế đất phải nộp nhà nước ghi vào:
a. NỢ 642
b. NỢ 333
c. NỢ 811
d. NỢ 342

Câu 16. Tổng khoản trích BHXH theo lương của doanh nghiệp và
người lao động là:
a. 15%
b. 19%
c. 20%
d. 25%

Câu 17. Kế toán lập và trình bày BCTC theo mấy nguyên tắc?
a. 3 nguyên tắc
b. 4 nguyên tắc
c. 5 nguyên tắc
d. 6 nguyên tắc

Câu 18. Doanh nghiệp nào sau đây không cần phải lập BCTC
năm ?
a. Doanh nghiệp tư nhân
b. Công ty TNHH
c. Doanh nghiệp vốn nhà nước
d. Không doanh nghiệp nào là không nộp BCTC

Câu 19. Theo qui định của chế độ kế toán Việt nam thì có bao
nhiêu hình thức ghi sổ kế toán ?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
Câu 20. Khoản nợ khó đòi xóa sổ nay đòi được, kế toán ghi nhận:
a. 511
b. 515
c. 711
d. 642
ĐÁP ÁN 8. TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 8

Câu 1. Trường hợp nào sau đây được ghi vào sổ kế toán
a. Ký hợp đồng thuê nhà xưởng để sản xuất giá trị 20 triệu/năm
b. Mua TSCĐ 50 triệu, chưa thanh toán
c. Nhận được lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của doanh nghiệp 5 triệu (tiền chưa chi)
d. Tất cả trường hợp trên

Câu 2. Đối tượng của kế toán là:


a. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh
b. Tài sản, nguồn vốn hình thành tài sản doanh nghiệp và sự vận động của chúng
c. Tình hình thực hiện kỷ luật lao động
d. Tình hình thu chi tiền mặt

Câu 3. Nhómnào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự
kiến khả năng sinh lời và khả năng thanh toán công nợ
a. Ban lãnh đạo
b. Các chủ nợ
c. Các nhà đầu tư (quan tâm lợi nhuận)
d. Cơ quan thuế (quan tâm lợi nhuận)

Câu 4. Đặc điểm của tài sản trong 1 doanh nghiệp


a. Hữu hình hoặc vô hình
b. DN có thể kiểm soát được chung, được toàn quyền sử dụng
c. Chúng có thể mang lợi ích cho doanh nghiệp trong tương lai
d. Tất cả đều đúng

Câu 5. Tàisản trong doanh nghiệp khi tham gia vào quá trinh sản


xuất sẽ biến động như thế nào?
a. Không biến động
b.Thường xuyên biến động
c. Giá trị tăng dần
d. Giá trị giảm dần

Câu 6. Kế toán tài chính có đặc điểm


a. Thông tin về những sự kiện đã xảy ra
b. Gắn liền với phạm vi toàn doanh nghiệp
c. Có tính pháp lệnh và phải có độ tin cậy cao
d. Tất cả đều đúng

Câu 7. Các khoản nợ phải thu


a. Không phải là tài sản doanh nghiệp
b. Là tài sản của doanh nghiệp nhưng bị đơn vị khác đang sử dụng
c. Không phải là tài sản của doanh nghiệp vì tài sản của doanh nghiệp thì ở tại doanh nghiệp
d. Không chắc chắn là tài sản của doanh nghiệp

Câu 8. Sựkiện nào sau đây sẽ được ghi nhận là nghiệp vụ kinh tế phát


sinh của kế toán
a. Khách hàng thanh toán tiền nợ cho doanh nghiệp (Tiền tăng, nợ phải thu khách hàng giảm)
b. Nhân viên sử dụng vật dụng văn phòng
c. Phỏng vấn ứng cử viên xin việc
d. Không có sự kiện nào

Câu 9. Thước đo chủ yếu


a. Thước đo lao động ngày công
b. Thước đo hiện vật
c. Thước đo giá trị
d. Cà 3 câu trên

Câu 10. Người sử dụng thông tin kế toán gián tiếp: cơ quan thuế


a. Nhà quản lý
b. Nhà đầu tư
c. Người môi giới
d. Không có câu nào

Câu 11. Nợ phải trả phát sinh do


a. Lập hoá đơn và dịch vụ đã thực hiện cho khách hàng
b. Mua thiết bị bằng tiền
c. Trả tiền cho người bán về vật dụng đã mua
d.Mua hàng hoá chưa thanh toán

Câu 12. Chức năng của Kế toán


a. Thông tin thu nhập xử lý chỉ đạo, thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh đến
các đối tượng sử dụng thông tin Kế toán
b. Điều hành các hoạt động sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp
c. Giám đốc tình hình sử dụng vốn, tình hình sản xuất kinh doanh
d. a và c

Câu 13.
Trên sổ cái, sổ Tài khoản hàng tồn kho được đánh giá theo (giá gốc = giá mua chưa VAT +
chi phí phát sinh):
a.Giá thanh toán với người bán (có VAT)
b.Giá chưa có VAT
c.Giá gốc còn gọi là giá thực tế
d.Giá đã có VAT

Câu 14. Doanh nghiệp đang xây nhà kho, công trình xây dựng dở


dang này là
a. Nguồn vốn hình thành nên tài sản của doanh nghiệp
b. Tài sản của doanh nghiệp
c. Tùy thuộc quan điểm của từng nhân viên Kế toán
Câu 15. Nguồn vốn trong doanh nghiệp bao gồm các nguồn nào sau
đây:
a. Chủ đầu tư doanh nghiệp đầu tư thêm vốn vào doanh nghiệp
b. Chủ doanh nghiệp phân bổ tổ chức hay cá nhân khác
c. Chủ doanh nghiệp dùng lợi nhuận để bổ sung vào vốn
d. Tất cả câu trên đều đúng

Câu 16. Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh
thu:
a. Khách hàng đã nhận hàng và thanh toán cho doanh nghiệp bằng tiền mặt
b. Khách hàng chưa nhận hàng nhưng thanh toán trc cho doanh nghiệp bằng tiền mặt
c. Khách hàng đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho doanh nghiệp
d. Không có trường hợp nào

Câu 17. Câu phát biểu nào sau đây sai:


a. Vốn chủ sở hữu là tiền mặt của chủ sở hữu có trong doanh nghiệp
b. Tài sản và nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu
c. Chủ sở hữu là chủ nợ của doanh nghiệp
d. Tất cả câu trên

Câu 18. Kế toán là việc:


a. Thu thập thông tin
b. Kiểm tra, phân tích thông tin
c. Ghi chép sổ sách kế toán
d. Tất cả đều đúng

Câu 19. Kế toán tài chính là việc


a. Cung cấp thông tin qua sổ Kế toán
b. Cung cấp thông tin qua BCTC
c. Cung cấp thông tin qua mạng
d. Tất cả đều đúng

Câu 20. Kỳ kế toán năm của đơn vị kế toán được xác định


a. Dương lịch
b. Năm hoạt động
c. Cả a và b đều đúng
d.Có thể a hoặc b
ĐÁP ÁN 9. TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 9

Câu 1. Hai tài
sản giống nhau được doanh nghiệp mua ở 2 thời điểm
khác nhau nên có giá khác nhau, khi ghi giá của 2 tài sản này Kế
toán phải tuân thủ
a. 2 tài sản giống nhau thì phải ghi cùng giá
b. Căn cứ vào chi phí thực tế mà doanh nghiệp đã bỏ ra để có được tài sản
c. Căn cứ vào sự thay đổi của giá thị trường
d.Tất cả đều sai
Câu 2. Đầukỳ tài sản của doanh nghiệp là 800 triệu trong đó vốn chủ
sở hữu là 500 triệu, trong kỳ doanh nghiệp thua lỗ 100 triệu, trong
kỳ doanh nghiệp thua lỗ 100 triệu, tài sản và vốn chủ sở
hữu của doanh nghiệp lúc này là
a. 800 triệu và 400 triệu
b.700 triệu và 500 triệu
c.700 triệu và 400 triệu
d.Tất cả đều sai

Câu 3. Nguyên tắc thận trọng yêu cầu


a. Lập dự phòng
b. Không đánh giá cao hơn giá ghi sổ
c. Không đánh giá thấp hơn khoản nợ
d. Tất cả đều đúng

Câu 4. Đối tượng nào sau đây là tài sản:


a. Phải thu khách hàng
b. Phải trả người bán
c. Lợi nhuận chưa phân phối
d. Quỹ đầu tư phát triển

Câu 5. Đối tượng nào sau đây là Nợ phải trả:


a. Khoản khách hàng trả trước
b. Phải thu khách hàng
c. Khoản trả trước người bán
d. Lợi nhuận chưa phân phối

Câu 6. Đối tượng nào sau đây là vốn chủ sở hữu:


a. Phải thu khách hàng
b. Phải trả người bán
c. Nguồn kinh phí
d. Quỹ đầu tư phát triển

Câu 7. Ví dụnào sau đây thuộc khái niệm dồn tích (doanh thu sẽ
được ghi nhận khi đã thu được tiền hoặc sẽ thu được tiền, bán hàng
chưa thu tiền cũng được ghi nhận doanh thu)
a. Một khoản thu đã thực hiện và đã thu tiền
b. Một khoản doanh thu đã thu trước nhưng chưa thực hiện
c. Ghi chép bằng việc bán hàng đã thu tiền
d. Không phải các trường hợp trên

Câu 8. Trong
nội dung của nguyên tắc trọng yếu, câu phát biểu nào
không chính xác:
a. Tất cả yêu cầu của bất kỳ nguyên tắc kế toán nào cũng có thể bỏ ra nếu không làm ảnh
hưởng lớn đến BCTC
b. Các dữ kiện và số liệu liên quan đến tình hình tài chính với kết quả hoạt động của doanh
nghiệp phải được thông báo cho người sử dụng
Câu 9. Nộidung nguyên tắc phù hợp yêu cầu (khi ghi nhận doanh thu
thì phải ghi nhận 1 khoản chi phí tương ứng dùng để tạo ra doanh
thu trong kỳ)
a. Tài sản phải được phản ảnh phù hợp với nguồn hình thành tài sản
b. Chi phí phải được phản ảnh trên báo cáo thu nhập trong kỳ kế toán phù hợp với thu nhập
phát sinh ở kỳ kế toán đó
c. Cả 2 yêu cầu trên
d. Không có câu nào

Câu 10. Trong tháng 4, doanh nghiệp bán sản phẩm thu tiền mặt


20 triệu, thu bằng tiền gửi ngân hàng 30 triệu, cung cấp
sản phẩm dịch vụ cho khách hàng chưa thu tiền 10 triệu, khách
hàng trả nợ 5 triệu, khách hàng ứng tiền trước 20 triệu chưa nhận
hàng. Vậy danh thu tháng 4 của doanh nghiệp là
a.85 triệu
b. 55 triệu
c. 50 triệu
d. 60 triệu

Câu 11. Tháng 1, đại lý bán vé máy bay VNA bán được 500 vé thu
được 800 triệu trong đó 300 vé có trị giá 500 triệu sẽ thực hiện
chuyến bay trong tháng 1, còn lại sẽ thực hiện trong tháng 2. Doanh
thu tháng 1 là
a. 800 triệu
b. 500 triệu
c. 300 triệu
d.Không câu nào đúng

Câu 12. Sự việc nào sau đây không phải là nghiệp vụ kinh tế


a. Thiệt hại do hỏa hoạn
b. Chi phí phát sinh nhưng chưa trả tiền
c. Giảm giá cho một sản phẩm
d. Vay được 1 khoản nợ

Câu 13. Bảng CĐKT phản ảnh


a. Toàn bộ chi phí
b. Kết quả hoạt động
c. Toàn bộ tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp tại 1 thời điểm
d. Doanh thu

Câu 14. Trong nội dung bảng CĐKT của doanh nghiệp có trình bày
a. Nợ phải trả của chủ danh nghiệp
b. Nợ phải trả của doanh nghiệp
c. Tài sản riêng của ng chủ doanh nghiệp
d. Toàn bộ tài sản của doanh nghiệp và người chủ doanh nghiệp
Câu 15. Kết cấu của bảng CĐKT gồm
a. Doanh thu và chi phí
b. Tài sản và nghiệp vụ

Câu 16. Hai người thành lập doanh nghiệp, họ cần có tiền


mặt 60 triệu, thiết bị 90 triệu. Họ dự định mua thiết bị, trả trước 30
triệu, còn lại nợ người bán. Ngân hàng cho vay 50 triệu để thành lập
doanh nghiệp. Họ phải góp bao nhiêu tiền:
a. 70
b. 20
c. 40
d. 50

Câu 17. Bảng CĐKT là


a. 1 báo cáo kế toán
b. 1 phương pháp kế toán
c. 1 chứng từ kế toán
d. a và b đúng

Câu 18. Trườnghợp nào sau đây không thể xảy ra cho bảng CĐKT
khi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh
a. Tài sản tăng, nguồn vốn giảm
b. Tài sản giảm, nguồn vốn tăng
c. Cả a và b

Câu 19. Trường
hợp nào sau đây không làm thay đổi số tổng cầu cuối
cùng của bảng CĐKT
a. Mua hàng hoá chưa trả tiền
b. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt (Tài sản tăng, Tài sản giảm)
c. Chi tiền mặt để trả nợ

Câu 20. Khoản
mục nào không thể hiện trên Báo cáo Kết quả Hoạt
động kinh doanh
a. Thuế nhập khẩu
b. Hàng bán bị trả lại
c. Chi phí phải trả
d. Chi phí tài chính
ĐÁP ÁN 10. TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 10

Câu 1. Tiền thuê nhà mà công ty ABC (có năm tài chính bắt đầu từ 1/1) đã trả cho thời gian
01/10/N-1 đến 30/09/N là 120 triệu đồng, tiền thuê trả cho thời gian 01/10/N đến 30/09/N+1
là 160 triệu. Chi phí về tiền thuê nhà tính vào chi phí kinh doanh trong năm N của công ty
ABC sẽ là:
a. 120 triệu đồng
b. 160 triệu đồng
c. 130 triệu đồng
d. 150 triệu đồng
e. Các số trên đều sai

Câu 2. Ngày 01/10/N, công ty PTL (có năm tài chính bắt dầu từ ngày 01/01) nhận được vào
tài khoản tiền gửi số tiền 160 triệu do người đi thuê thanh toán tiền thuê thiết bị đến ngày
30/09/N+1. Doanh thu của nghiệp vụ này năm N của công ty PTL trên báo cáo tài chính sẽ
là:
a. 160 triệu đồng
b. 40 triệu đồng
c. 80 triệu đồng
d. 30 triệu đồng

Câu 3. Trong tháng 08/N, công ty PTL mua 30 máy hút bụi với giá 2 triệu đồng/ chiếc.
Công ty đã bán được 25 chiếc với giá 2.5 triệu đồng/ chiếc. Vào ngày 31/12/N nếu bán 5
chiếc còn lại, công ty sẽ thu được 1.8 triệu đồng/ chiếc. Nếu công ty tiếp tục hoạt động trong
năm sau, giá trị của 5 chiếc máy hút bụi còn lại sẽ được ghi nhận là:
a. 10 triệu đồng
b.9 triệu đồng
c.12.5 triệu đồng
d.Các số trên đều sai

Câu 4. Trong tháng 08/N, công ty PTL mua 30 máy hút bụi với giá 2 triệu đồng/ chiếc.
Công ty đã bán được 25 chiếc với giá 2.5 triệu đồng/ chiếc. Vào ngày 31/12/N nếu bán 5
chiếc còn lại, công ty sẽ thu được 1.8 triệu đồng/ chiếc. Nếu công ty tiến hành giải thể vào
cuối năm N, giá trị của 5 chiếc máy hút bụi còn lại sẽ được ghi nhận là:
a.10 triệu đồng
b.9 triệu đồng
c.12.5 triệu đồng
d.Các số trên đều sai

Câu 5. Trong tháng 08/N, công ty PTL mua 30 máy hút bụi với giá 2 triệu đồng/ chiếc.
Công ty đã bán được 25 chiếc với giá 2.5 triệu đồng/ chiếc. Giá bán 5 chiếc còn lại vào ngày
cuối năm N trên thị trường là 1.8 triệu đồng/ chiếc. Lợi nhuận gộp trong năm N của công
ty cho thương vụ này sẽ là:
a.10 triệu đồng
b.12.5 triệu đồng
c. 11.5 triệu đồng
d.Công ty bị lỗ 10 triệu đồng
e.Các số trên đều sai

Câu 6. Vào này 31/12/N, tổng các khoản nợ phải trả của công ty PTL là 120 triệu đồng,
tổng các khoản nợ phải thu là 150 triệu đồng. Khi lập báo cáo tài chính, kế toán công ty
cần:
a. Phản ánh nợ phải trả là 120 triệu đồng
b.Bù trừ hai khoản nợ và ghi trên báo cáo là: khoản phải thu 30 triệu đồng
c.Phản ánh nợ phải thu là 150 triệu đồng
d.a và c đều đúng

Câu 7. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào số liệu kế toán mang tính trọng
yếu nhất:
a. Tổng giá trị TSCĐ là 1200 triệu VND, phát hiện sai sót trên số TSCĐ: một TSCĐ bị ghi
nhầm giá trị 121 triệu VND thành 112 triệu VND
b. Tổng giá trị vật liệu tồn kho là 19 triệu VND, sai sót trên sổ: ghi nhầm một hóa đơn 12
triệu VND thành 21 triệu VND
c.Tổng doanh thu bán hàng năm N là 12000 triệu VND, khi ghi nhận doanh thu, kế toán bỏ
sót một hóa đơn bán hàng có số tiền là 1.2 triệu VND
d.Tất cả các câu trên

Câu 8. Tổng số tiền trong tài khoản tiền gửi của công ty PTL ngày 31/12/N tại ngân hàng
ACB là 2000 triệu VND, cũng vào thời điểm này, công ty PTL đang nợ của ngân hàng ACB
một khoản vay ngắn hạn là 1500 triệu VND. Theo nguyên tắc trọng yếu, khi lập báo cáo tài
chính, kế toán của công ty PTL cần phải:
a. Thanh toán bù trừ với ngân hàng ACB và ghi trên báo cáo số tiền gửi còn lại là 500 triệu
VND
b.Trả hết nợ cho ngân hàng ACB
c.Ghi đồng thời cả 2 số liệu về tiền gửi và tiền vay trên báo cáo tài chính
d.Tất cả các phương án trên đều không đúng

Câu 9. Tiền lương của ban giám đốc công ty được kế toán hạch toán vào chi phí sản xuất
trong kỳ, việc làm này đã vi phạm nguyên tắc:
a. Khách quan
b.Trọng yếu
c.Thận trọng
d.Phù hợp

Câu 10. Công ty PTL mua 20 máy giặt để bàn, giá mua là 4.5 triệu VND/ chiếc, giá sẽ bán
là 5 triệu VND/ chiếc. Lô hàng này sẽ được phản ánh trên sổ kế toán với trị giá là:
a. 100 triệu VND
b.90 triệu VND
c.10 triệu VND
d.Các con số trên đều sai

Câu 11. Đặc trưng cơ bản của 1 đối tượng kế toán là:
a. Tính hai mặt, độc lập nhưng cân bằng về lượng
b.Đa dạng
c. Vận động theo chu kỳ khép kín
d.Tất cả các đặc điểm trên

Câu 12. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp thuộc:
a. Nguồn vốn
b.Nguồn vốn chủ sở hữu
c.Nợ phải trả của doanh nghiệp
d.Tài sản ngắn hạn trong lưu thông

Câu 13. Tổng Tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng:
a. Tài sản dài hạn + Tài sản ngắn hạn
b.Nguồn vốn kinh doanh
c.Nguồn vốn chủ sở hữu - Nợ phải trả
d.Nguồn vốn kinh doanh + Nợ phải trả
e.Các câu trên đều sao

Câu 14. Tài sản của doanh nghiệp là các nguồn lực:
a. Thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp
b.Thuộc quyền kiểm soát của doanh nghiệp
c.Gắn với lợi ích trong tương lai của doanh nghiệp
d.Có thể xác định được giá trị
e.Tất cả các điều kiện trên
Câu 15. Nợ phải trả của doanh nghiệp được xác định bằng:
a. Tổng Tài sản trừ đi Tổng Tài sản ngắn hạn
b.Tổng Nguồn vốn trừ đi Nguồn vốn chủ sở hữu
c.Tổng Tài sản trừ đi Nguồn vốn kinh doanh
d. b hoặc c
e.Các phương án trên đều sai

Câu 16. Công ty thương mại PTL mua 10 chiếc xe máy về để bán nhưng chưa thanh toán
cho người bán, những chiếc xe này sẽ được ghi nhận trên báo cáo tài chính của công ty là:
a. Nợ phải trả ngưởi bán
b.Tài sản cố định hữu hình (nhóm phương tiện vận tải)
c.Tài sản ngắn hạn
d.Không phải các đáp án trên

Câu 17. Số thuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ cuối tháng của doanh nghiệp thuộc
các yếu tố về:
a.Tình hình tài chính
b.Tình hình kinh doanh
c.Khoản nợ của doanh nghiệp với ngân sách Nhà nướic
d.Các câu trên đều sai

Câu 18. Thuế giá trị gia tăng đầu ra chưa nộp thuộc:
a. Nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
b. Tài sản ngắn hạn trong lưu thông
c.Nợ phải trả
d.Các câu trên đêu sai

Câu 19. Nguyên vật liệu mua đang đi đường thuộc:


a. Tài sản cố định của doanh nghiệp
b.Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp
c.Tài sản dài hạn của doanh nghiệp
d.Các câu trên đều sai

Câu 20. Cho các số liệu sau trong một công ty trách nhiệm hữu hạn (triệu VND):

Tài sản đầu kỳ: 150 Tài sản cuối kỳ: 280
Nợ phải trả đầu Nợ phải trả cuối
60 120
kỳ: kỳ:
Nếu trong kỳ không có biến động về vốn góp và không chỉ trả lợi nhuận cho thành viên, lợi
nhuận thu được sẽ là:
a. 70
b.130
c. 60
d.Các số trên đều sai
ĐÁP ÁN 11. TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 11

Câu 1. Trong báo cáo tài chính, hàng gửi bán tại kho của khách hàng (chưa được chấp
nhận) được ghi nhận trong các chỉ tiêu phản ánh:
a.Tình hình kinh doanh
b.Tình hình tài chính
c.Hàng tồn kho của doanh nghiệp
d.Tất cả các câu trên đều sai

Câu 2. Cho các số liệu sau trong một công ty trách nhiệm hữu hạn (triệu VND):

Tài sản đầu kỳ: 150 Tài sản cuối kỳ: 280
Nợ phải trả đầu kỳ: 60 Nợ phải trả cuối kỳ: 120
Nếu trong kỳ tổng vốn góp tăng thêm 20 (các thành viên công ty góp thêm vốn), lợi nhuận
trong kỳ sẽ là:
a. 50
b.90
c.80
d.Các số trên đều sai

Câu 3. Cho các số liệu sau trong một công ty trách nhiệm hữu hạn (triệu VND):

Tài sản đầu kỳ: 150 Tài sản cuối kỳ: 280
Nợ phải trả đầu kỳ: 60 Nợ phải trả cuối kỳ: 120
Nếu trong kỳ, vốn góp của công ty giảm đi 10, lợi nhuận trong kỳ sẽ là:
a. 80
b. 60
c.70
d.Các số trên đều sai

Câu 4. Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm một khoản Phải thu khách hàng 200 sang phần
Nguồn vốn, sai sót này sẽ làm Tài sản và Nguồn vốn chênh lệch nhau:
a. Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 200
b. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn: 200
c.Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 400
d. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn: 400
e.Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn: 100

Câu 5. Một bản chứng từ kế toán cần:


a. Chứng minh tính hợp pháp, hợp lí của nghiệp vụ kinh tế
b.Cung cấp thông tin về nghiệp vụ đã xảy ra
c.Thể hiện trách nhiệm của các đối tượng có liên quan
d.Tất cả các trường hợp trên

Câu 6. Ý nghĩa của chứng từ kế toán


a. Phản ánh sự vận động của đối tượng kế toán
b.Cung cấp thông tin cho quản lý
c.Là căn cứ ghi sổ kế toán
d.Là căn cứ tiến hành kiểm tra, thanh tra các hoạt động kinh tế
e.Tất cả các nội dung trên

Câu 7. Khi xuất kho sản phẩm bán cho khách hàng, giá ghi trên Phiếu xuất kho là:
a. Giá bán chưa có thuế GTGT
b.Giá bán bao gồm cả thuế GTGT
c.Giá vốn
d.Không phải cái loại giá trên

Câu 8. Những yếu tố nào sau đây là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ:
a. Tên chứng từ
b.Phương thức thanh toán
c.Thời gian lập bản chứng từ
d.Quy mô của nghiệp vụ
e.Cả a, b, c ,d
f.Cả a, c, d

Câu 9. Những yếu tố nào sau đây là yếu tố bổ sung của bản chứng từ:
a. Định khoản kế toán
b.Nội dung kinh tế của nghiệp vụ
c. Số hiệu của bản chứng từ
d.Phương thức thanh toán
e.Cả a và d
f.Cả a, b, c, d

Câu 10. Chứng từ kế toán có thể sử dụng khi hạch toán tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa gồm:
a. Phiếu xuất kho
b.Hóa đơn bán hàng hoặc Hóa đơn giá trị gia tăng
c.Phiếu thu, Giấy báo Có
d.Tất cả các trường hợp trên
e.Không có trường hợp nào

Câu 11. Khi đơn vị bán sản phẩm, hàng hóa thì giá ghi trên Hóa đơn là giá:
a.Giá trị trường
b.Giá thỏa thuận giữa đơn vị và người mua
c.Giá vốn
d.Không có trường hợp nào

Câu 12. Khi đơn vị mua vật liệu, dụng cụ, hàng hóa, TSCĐ thì giá ghi trên hóa đơn là:
a. Giá thị trường
b.Giá vốn của người bán
c.Giá thỏa thuận giữa đơn vị với người bán
d.Không có trường hợp nào

Câu 13. Chứng từ kế toán:


a. Chỉ được phép lập một lần cho mỗi nghiệp vụ phát sinh
b.Được lập khi có yêu cầu của các bên có liên quan trong nghiệp vụ
c. Có thể được lập lại nếu bị mất hoặc thất lạc
d.Các câu trên đều sai.

Câu 14. Nội dung trong kế hoạch luân chuyển chứng từ gồm:
a. Loại chứng từ luân chuyển
b.Trách nhiệm của các bộ phận có liên quan
c.Thời gian luân chuyển giữa các khâu
d.Tất cả các nội dung trên

Câu 15. Nếu đơn vị tính VAT theo phương pháp khấu trừ, khi mua hàng nhận được hóa
đơn trực tiếp thì giá ghi sổ của hàng mua sẽ là:
a. Giá không có VAT
b.Tổng giá thanh toán (Giá có VAT)
c.Giá vốn của người bán
d.Không có trường hợp nào

Câu 16. Nếu đơn vị tính VAT theo phương pháp trực tiếp, khi mua hàng nhận được hóa
đơn giá trị gia tăng thì giá ghi sổ của hàng mua sẽ là:
a. Giá không có VAT
b.Tổng giá thanh toán (Giá có VAT)
c.Giá vốn của người bán
d.Không có trường hợp nào

Câu 17. Nếu đơn vị tính VAT theo phương pháp trực tiếp, khi mua hàng nhận được hóa
đơn trực tiếp thì giá ghi sổ của hàng mua sẽ là:
a.Giá không có VAT
b.Tổng giá thanh toán (Giá có VAT)
c.Giá vốn của người bán
d.Không có trường hợp nào

Câu 18. Nếu đơn vị tính VAT theo phương pháp khấu trừ, khi mua hàng dùng cho sản
xuất sản phẩm chịu VAT, nhận được hóa đơn giá trị gia tăng thì giá ghi sổ của hàng mua
sẽ là:
a. Giá không bao gồm VAT
b.Tổng giá thanh toán (Giá có VAT)
c.Giá vốn của người bán
d.Không có trường hợp nào

Câu 19. Nếu đơn vị mua hàng của những người trực tiếp sản xuất không có hóa đơn thì giá
trị của hàng mua là:
a. Tổng số tiền thanh toán
b.Giá không có VAT
c.Giá thị trường
d.Không có trường hợp nào

Câu 20. Hóa đơn bán hàng của đơn vị có thể là:
a. Hóa đơn theo các mẫu in sẵn
b.Hóa đơn điện tử
c.Hóa đơn in từ máy
d.Tem, vé, thẻ in sẵn giá thanh toán
e.Tất cả các loại trên
ĐÁP ÁN 12. TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 12

Câu 1. Các loại chứng từ nào sau đây có thể dùng để ghi sổ kế toán:
a.Chứng từ gốc (chứng từ thực hiện)
b.Chứng từ mang mệnh lệnh của thủ trưởng đơn vị
c.Chứng từ thủ tục kế toán
d.a và b
e.a và c

Câu 2. Liên chứng từ là:


a. Các tờ trong cùng một số chứng từ
b. Các chứng từ có nội dung giống nhau
c. Các bản sao y bản chính của chứng từ gốc
d. Các câu trên đều sai

Câu 3. Hóa đơn khống là:


a. Hóa đơn được kí trước khi hoàn thành nghiệp vụ kinh tế
b. Hóa đơn đã lập nhưng nội dung giao dịch là không có thực
c. Hóa đơn có số tiền khác với số tiền thực tế trong giao dịch
d.b và c
e.Các câu trên đều đúng

Câu 4. Khi bán lẻ hàng hóa, cung ứng dịch vụ cho người tiêu dùng, không nhất thiết phải
lập hóa đơn cho người mua nếu:
a. Số tiền trên hóa đơn nhỏ hơn 100000đ
b. Số tiền trên hóa đơn nhỏ hơn 50000đ
c.Người mua hàng không yêu cầu lập hóa đơn
d.a và c
e.b và c

Câu 5. Khi mua hóa đơn lần đâu, doanh nghiệp phải xuất trình đầy đủ các giấy tờ hợp lệ
sau:
a. Giấy giới thiệu kèm công văn đề nghị được mua hóa đơn
b.Chứng minh thư của người trực tiếp đi mua hóa đơn
c. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký thuế và giấy phép đăng ký kinh doanh
d. Tất cả các giấy tờ trên

Câu 6. Khi mua hóa đơn lần tiếp theo, cần có các giấy tờ sau:
a. Bản sao giấy phép đăng ký kinh doanh
b. Sổ mua hóa đơn do cơ quan thuế cấp
c.Bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả kinh doanh kỳ trước của doanh nghiệp
d.Phương án kinh doanh khả thi của doanh nghiệp

Câu 7. Đối tượng sử dụng Hóa đơn giá trị gia tăng bao gồm:
a. Tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh áp dụng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
b. Tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh áp dụng tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
c.Tổ chức, cá nhân làm đại lí bán đúng giá hàng hóa chịu thuế GTGT áp dụng thuế GTGT
khấu trừ
d.a và b
e.a và c
f.b và c

Câu 8. Nghiệp vụ "Mua hàng hóa nhập kho, chưa thanh toán tiền cho người bán" sẽ làm
cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi:
a. Tài sản tăng thêm, Nguồn vốn chủ sở hữu giàm
b.Tài sản tăng thêm, Nguồn vốn tăng
c.Tài sản tăng thêm, Nợ phải trả tăng
d.Không đáp án nào đúng

Câu 9. Nghiệp vụ "Mua tài sản cố định đưa vào sử dụng, đã thanh toán bằng tiền gửi ngân
hàng 50% và bằng tiền vay dài hạn 50%" thuộc quan hệ đối ứng:
a. Tài sản tăng - tài sản giàm
b.Tài sản tăng - Nguồn vốn tăng
c.Tài sản giàm - Nguồn vốn giảm
d.Các câu trên đều sai
Câu 10. Khi đơn vị trích lợi nhuận bổ sung quỹ khen thưởng:
a. Tổng nguồn vốn của đơn vị không thay đổi
b.Tổng tài sản của đơn vị không thay đổi
c.Nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ thay đổi cơ cấu
d.Các câu trên đều đúng

Câu 11. Doanh nghiệp vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu VND để thanh toán nợ cho người
bán, nghiệp vụ này làm cho:
a. Tổng tài sản của doanh nghiệp giảm 100 triệu VND
b. Tổng nợ phải trả của doanh nghiệp giảm 100 triệu VND
c. Tổng nợ phải trả của doanh nghiệp tăng 100 triệu VND
d.Tổng Nguồn vốn của doanh nghiệp không thay đổi

Câu 12. Doanh nghiệp vay ngắn hạn của ngân hàng một khoản tiền để đóng quỹ mở L/C,
nghiệp vụ này làm cho:
a. Tổng tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp cùng tăng thêm 1 lượng bằng nhau
b.Tổng nợ phải trả của doanh nghiệp tăng thêm
c.Tổng Tài sản của doanh nghiệp không thay đổi
d.Tổng Tài sản của doanh nghiệp tăng thêm

Câu 13. Khi doanh nghiệp nhận tiền đóng kí quỹ của cơ sở đại lí:
a. Nợ phải trả của doanh nghiệp tăng thêm
b.Nguồn vốn chủ sở hữu tăng thêm
c. Tài sản và Nợ phải trả cùng tăng một lượng bằng nhau
d.Các quỹ của doanh nghiệp tăng thêm

Câu 14. Nghiệp vụ "Trả lương kì trước còn nợ cho công nhân bằng tiền mặt" làm cho:
a.Nợ phải trả của doanh nghiệp tăng thêm
b.Tài sản của doanh nghiệp giàm
c.Quy mô tài sản và nguồn hình thành tài sản của doanh nghiệp không thay đổi
d.Nợ phải trả và tài sản giảm

Câu 15. Nghiệp vụ "Trả lương còn nợ cho công nhân bằng tiền mặt" sẽ được định khoản:
a. Nợ TK Chi phí nhân công/Có TK Tiền mặt
b.Nợ TK Tiền mặt/Có TK Chi phí nhân công
c.Nợ TK Tiền mặt/Có TK Phải trả công nhân viên
d.Nợ TK Phải trả công nhân viên/Có TK Tiền mặt

Câu 16. Nghiệp vụ "Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp bằng ủy nhiệm chi" được định
khoản:
a. Nợ TK TGNH/Có TK Thuế TNDN phải nộp
b.Nợ TK Lợi nhuận/Có TK Thuế TNDN phải nộp
c.Nợ TK Thuế TNDN phải nộp/Có TK TGNH
d.Các định khoản trên đều sai

Câu 17. Nghiệp vụ "Xuất kho hàng hóa giao đại lí (bán đúng giá hưởng hoa hồng)" được
ghi:
a. Ghi bên Nợ TK Hàng hóa
b.Ghi bên Có TK Hàng gửi bán
c.Ghi bên Có TK Hàng hóa
d.Ghi bên Nợ TK Hàng gửi bán và ghi bên Nợ TK Hàng hóa
Câu 18. Nghiệp vụ "Nhập kho thành phẩm từ sản xuất" được kế toán định khoản:
a. Nợ TK Thành phẩm/Có TK Tiền mặt
b.Nợ TK Thành phẩm/Có TK Tiền gửi ngân hàng
c.Nợ TK Hàng hóa/Có TK Tiền mặt
d.Nợ TK Thành phẩm/Có TK Chi phí sản xuất dở dang

Câu 19. Khi đơn vị được Nhà nước cấp vốn kinh doanh bằng một TSCĐ, kế toán định
khoản:
a. Nợ TK Nguồn vốn chủ sở hữu/Có TK Tài sản cố định
b.Nợ TK Tài sản cố định/Có TK Nguồn vốn chủ sở hữu
c.Nợ TK Tài sản cố định/Có TK Nguồn vốn kinh doanh
d.Nợ TK Tài sản cố định/Có TK Phải trả người bán

Câu 20. Định khoản kế toán "Nợ TK Tiền mặt/Có TK Phải thu khách hàng" thể hiện nội
dung kinh tế sau:
a. Nhận lại tiền ứng trước của khách hàng
b.Trả lại tiền mặt cho khách hàng
c.Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt
d.a hoặc c
e.b hoặc c
f.Không phải các nội dung trên
ĐÁP ÁN 13. TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 13

Câu 1. Khi đơn vị mua tài sản mà tiền hàng được trừ vào số tiền đơn vị đã trả trước cho
người bán thì tổng giá thanh toán của số tài sản này được ghi vào:
a. Bên Nợ TK Thanh toán với người bán
b. Bên Nợ TK Thanh toán với người mua
c. Bên Có TK Thanh toán người bán
d. Bên Có TK Thanh toán với người mua

Câu 2. Khi đơn vị nhận đặt trước của khách hàng thì số tiền này được ghi vào:
a.Bên Nợ TK Thanh toán với người bán
b. Bên Nợ TK Thanh toán với người mua
c.Bên Có TK Thanh toán người bán
d.Bên Có TK Thanh toán với người mua

Câu 3. Khi đơn vị bán sản phẩm, hàng hóa và tiền hàng được trừ vào số đã nhận trước của
khách hàng thì giá bán của số sản phẩm, hàng hóa được ghi vào:
a.Bên Nợ TK Thanh toán với người bán
b.Bên Nợ TK Thanh toán với người mua
c.Bên Có TK Thanh toán người bán
d.Bên Có TK Thanh toán với người mua

Câu 4. Khi đơn vị trả trước tiền mua tài sản cho người bán thì số tiền đã trả trước này
được ghi vào:
a.Bên Nợ TK Thanh toán với người bán
b.Bên Nợ TK Thanh toán với người mua
c.Bên Có TK Thanh toán người bán
d.Bên Có TK Thanh toán với người mua

Câu 5. Số tiền trả trước còn thừa mà đơn vị nhận lại từ người bán được ghi vào:
a.Bên Nợ TK Thanh toán với người bán
b.Bên Nợ TK Thanh toán với người mua
c.Bên Có TK Thanh toán người bán
d.Bên Có TK Thanh toán với người mua

Câu 6. Số tiền nhận trước còn thừa mà đơn vị trả lại cho khách hàng được ghi vào:
a.Bên Nợ TK Thanh toán với người bán
b.Bên Nợ TK Thanh toán với người mua
c.Bên Có TK Thanh toán người bán
d.Bên Có TK Thanh toán với người mua

Câu 7. Nội dung kinh tế của định khoản "Nợ TK Hàng gửi bán/Có TK Thành phẩm" là:
a. Hàng gửi bán bị trả lại nhập kho
b.Xuất kho thành phẩm gửi bán
c.Nhập kho thành phẩm từ sản xuất
d. Không phải các nội dung trên

Câu 8. Nghiệp vụ nào sau đây là được ghi sổ bằng định khoản: "Nợ TK Tiền mặt/Có TK
Tiền gửi ngân hàng":
a. Nộp tiền mặt vào tài khoản tiền gửi ngân hàng
b.Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt
c.Vay ngân hàng nhập quỹ tiền mặt
d.Các câu trên đều sai

Câu 9. Nghiệp vụ nào sau đây phù hợp với định khoản kế toán "Nợ TK Phải trả người
bán/Có TK Tiền gửi ngân hàng"
a. Đặt trước tiền hàng cho người bán bằng chuyển khoản
b.Trả nợ cho người bán bằng tiền gửi ngân hàng
c.Người bán trả lại tiền thừa bằng tiền gửi ngân hàng
d.a hoặc b
e.b hoặc c

Câu 10. Chọn kết cấu thích hợp cho các tài khoản phản ánh doanh thu và thu nhập:
a. Ghi tăng bên Nợ, giảm bên Có, Số dư bên Nợ
b.Ghi tăng bên Có, giàm bên Nợ, Số dư bên Có
c.Ghi tăng bên Có, giảm bên Nợ. không có số dư
d.Ghi tăng bên Nợ, giảm bên Có, không có số dư cuối kỳ

Câu 11. Tài khoản chi phí có kết cấu:


a. Giống tài khoản theo dõi tài sản
b.Giống tài khoản theo dõi nguồn vốn chủ sở hữu
c.Giống tài khoản theo dõi Nợ phải trả
d.Ngược với tài khoản phản ánh Doanh thu

Câu 12. Chọn kết cấu cho tài khoản "Hao mòn tài sản cố định"
a. Ngược với kết cấu của tài khoản theo dõi tài sản cố định
b.Giống với kết cấu của tài khoản Tài sản cố định
c.Giống kết cấu của tài khoản theo dõi nguồn vốn
d.Các câu trên đều sai

Câu 13. Tài khoản điều chỉnh của một tài khoản phản ánh tài sản sẽ có kết cấu:
a. Ghi tăng bên Nợ, giảm bên Có, Dư Nợ
b.Ghi tăng bên Có, giảm bên Nợ, Dư Nợ
c.Ghi tăng bên Có, giảm bên Nợ. không có số dư
d.Ghi tăng bên Có, giảm bên Nợ, Dư Có

Câu 14. Nếu một tài khoản phản ánh nguồn vốn cần có tài khoản điều chỉnh, thì tài khoản
điều chỉnh của nó phải có kết cấu:
a. Ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có, không có số dư
b.Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, không có số dư
c.Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, dư Có
d.Ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có, dự Nợ

Câu 15. Tài khoản "Chênh lệch tỉ giá hối đoái" là tài khoản:
a. Điều chỉnh gián tiếp
b.Điều chỉnh trực tiếp
c.Tập hợp phân phối
d.Chi phí kinh doanh

Câu 16. Các tài khoản theo dõi Dự phòng là các tài khoản:
a. Điều chỉnh trực tiếp
b.Điều chỉnh gián tiếp
c.Phân phối theo dự toán
d.Tính giá thành

Câu 17. Theo quy ước, các tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán luôn:
a. Có số dư đầu kỳ bên Có
b.Có số dư cuối kỳ bên Có
c.Không có số dư cuối kỳ
d.Được ghi đơn

Câu 18. Tài khoản phản ánh nợ phải trả và tài khoản phản ánh nguốn vốn chủ sở hữu:
a. Không thể có quan hệ đối ứng với nhau
b.Có thế có quan hệ đối ứng
c.Không xuất hiện trong cùng 1 nghiệp vụ kinh tế
d.Các câu trên đều sai

Câu 19. Các tài khoản phân tích của một tài khoản tổng hợp:
a. Có thể có quan hệ đối ứng với nhau
b.Không thể có quan hệ đối ứng với nhau
c.Không có quan hệ đối ứng với các tài khoản phân tích của tài khoản tổng hợp khác
d.Có thể có quan hệ đối ứng với chính tài khoản tổng hợp đó

Câu 20. Tài khoản phân tích:


a. Có kết cấu giống như tài khoản tổng hợp của nó
b.Có kết cấu ngược với tài khoản tổng hợp của nó
c.Chỉ được sử dụng trong phân tích tài chính doanh nghiệp
d.Các câu trên đều sai
ĐÁP ÁN 14. TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 14

Câu 1. Theo quy định của Luật kế toán, kì kế toán năm của một đơn vị kế toán:
a. Có thể bắt đầu vào bất cứ ngày nào trong năm
b.Bắt buộc phải là ngày đầu năm dương lịch (1/1)
c.Có thể là ngày đầu năm dương lịch hoặc ngày đầu các quý
d.Các câu trên đều sai

Câu 2. Theo quy định của Luật kế toán, kì kế toán năm đầu tiên của đơn vị mới thành lập
được tính từ:
a. Ngày DN được cấp chứng nhận đăng kí kinh doanh
b.Ngày đầu tiên của quý mà DN được cấp chứng nhận đăng kí kinh doanh
c.Ngày có hiệu lực trên quyết định thành lập
d.a hoặc c

Câu 3. Theo quy định của Luật kế toán, độ dài niên độ kế toán đầu tiên của một đơn vị:
a. Bắt buộc phải là 12 tháng dương lịch
b.Tối đa là 12 tháng dương lịch
c.Không quá 15 tháng dương lịch
d.Các câu trên đều sai

Câu 4. Chứng từ điện tử cần:


a. Có đầy đủ các nội dung cơ bản của chứng từ kế toán
b.Có chữ kí điện tử
c.Được mã hóa và không thay đổi trong quá trình truyền tin
d.In ra giấy để lưu trữ
e.Đáp ứng tất cả các yêu cầu trên

Câu 5. Theo quy định hiện hành, chữ kí điện tử trên chứng từ điện tử:
a. Cần được mã hóa bằng khóa mật mã
b.Cần được lập riêng cho từng cá nhân có liên quan
c.Có giá trị như chữ kì trên chứng từ bằng giấy
d.Các câu trên đều đúng

Câu 6. Khi chứng từ bằng giấy được chuyển thành chứng từ điện tử để giao dịch, thanh
toán thì:
a. Chỉ chứng từ điện tử có giá trị để thực hiện nghiệp vụ kinh tế
b.Chí có chứng từ giấy có giá trị để thực hiện nghiệp vụ kinh tế
c.Cả hai loại chứng từ đều có giá trị để thực hiện nghiệp vụ kinh tế
d.Chỉ chứng từ điện tử có giá trị để thực hiện nghiệp vụ kinh tế, chứng từ giấy chỉ có giá trị để
lưu trữ

Câu 7. Khi chứng từ điện tử đã thực hiện giao dịch, được chuyển thành chứng từ bằng
giấy, thì:
a. Chứng từ điện tử vẫn có hiệu lực để thực hiện nghiệp vụ kinh tế
b. Chứng từ bằng giấy cũng có hiệu lực để thực hiện nghiệp vụ
c. Chứng từ bằng giấy chỉ có tác dụng lưu trữ, không có hiệu lực để giao dịch, thanh toán
d.Các câu trên đều sai

Câu 8. Khi phát hiện sổ kế toán có sai sót sau khi đã nộp báo cáo tài chính năm, kế toán
cần:
a. Sửa chữa ngay các sai sót trên sổ và điều chỉnh báo cáo tài chính năm của năm có sai sót
b.Điều chỉnh báo cáo tài chính năm có sai sót
c.Sửa chữa trên sổ của năm phát hiện sai sót và ghi chú vào dòng cuối của năm có sai sót
d.Các cách xử lý trên đều sai

Câu 9. Hạch toán kế toán chỉ sử dụng thước đo giá trị (tiền tệ).
a.Đúng
b.Sai

Câu 10. Kế toán tài chính chỉ phục vụ các đối tượng sử dụng thông tin bên ngoài doanh
nghiệp.
a.Đúng
b.Sai

Câu 11. Kế toán tài chính phải tuân thủ các chuẩn mực và chế độ kế toán, tài chính hiện
hành.
a.Đúng
b.Sai

Câu 12. Kế toán quản trị có thể được thực hiện theo yêu cầu của cơ quan thuế.
a.Đúng
b.Sai

Câu 13. Kế toán quản trị không cần tuân thủ các quy định tài chính vì chỉ phục vụ cho các
đối tượng sử dụng thông tin bên trong doanh nghiệp.
a.Đúng
b.Sai

Câu 14. Báo cáo kế toán quản trị có thể được lập vào bất cứ thời điểm nào theo yêu cầu của
nhà quản lí.
a.Đúng
b.Sai

Câu 15. Khi thực hiện kế toán theo Cơ sở dồn tích, doanh thu và chi phí của doanh nghiệp
được kế toán ghi nhận khi doanh nghiệp đã thu hoặc chi tiền.
a.Đúng
b.Sai

Câu 16. Nguyên tắc ghi chép của kế toán theo cơ sở Tiền là ghi nhận chi phí hoặc doanh
thu khi thực sự chi tiền hoặc thu tiền.
a.Đúng
b.Sai

Câu 17. Các nguyên tắc kế toán chung dược thừa nhận chỉ nhằm vào mục tiêu lập báo cáo
tài chính chứ không phải báo cáo kế toán quản trị.
a.Đúng
b.Sai

Câu 18. Nguyên tắc phù hợp không được áp dụng trong kế toán quản trị.
a.Đúng
b.Sai

Câu 19. Nguyên tắc thận trọng đòi hỏi kế toán doanh nghiệp phải ghi nhận nợ phải trả
ngay khi kí hợp đồng (nguyên tắc) mua hàng.

a.Đúng
b.Sai
Câu 20. Kế toán ghi nhận lương của giám đốc doanh nghiệp vào chi phí sản xuất là vi
phạm nguyên tắc phù hợp.
a.Đúng
b.Sai
ĐÁP ÁN 15. TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 15

Câu 1. Nợ phải trả của doanh nghiệp có thể được thanh toán bằng tiền hoặc tài sản.
a.Đúng
b.Sai

Câu 2. Một khoản nợ phải trả của doanh nghiệp có thể được thay thế bằng một nghĩa vụ
khác.
a.Đúng
b.Sai

Câu 3. Cam kết bảo hành hàng hóa có thể làm phát sinh nợ phải trả.
a.Đúng
b.Sai

Câu 4. Nợ phải trả có thể phát sinh từ việc cam kết nghĩa vụ hợp đồng.
a.Đúng
b.Sai

Câu 5. Tình hình tài chính của doanh nghiệp được thể hiện qua các chỉ tiêu: Tài sản, Nợ
phải trả và Vốn chủ sở hữu.
a.Đúng
b.Sai

Câu 6. Doanh thu, Chi phí và Kết quả là các chỉ tiêu thể hiện tình hình tài chính của doanh
nghiệp.
a.Đúng
b.Sai

Câu 7. Doanh thu là một trong các chỉ tiêu thể hiện tình hình kinh doanh của doanh
nghiệp.
a.Đúng
b.Sai

Câu 8. Lợi nhuận của doanh nghiệp là chỉ tiêu bắt buộc phải trình bày trong báo cáo tài
chính.
a.Đúng
b.Sai

Câu 9. Tổng tài sản của doanh nghiệp tăng thêm đồng nghĩa với việc doanh nghiệp kinh
doanh có lãi.
a.Đúng
b.Sai

Câu 10. Tài sản của doanh nghiệp không thể tăng thêm so với đầu kì nếu trong kì doanh
nghiệp thua lỗ.
a.Đúng
b.Sai

Câu 11. Nếu trong kì, doanh nghiệp kinh doanh thua lỗ, giá trị tài sản cuối kì luôn nhỏ hôn
giá trị tài sản lúc đầu kì.
a.Đúng
b.Sai

Câu 12. Nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp không thể tăng thêm nếu doanh nghiệp
thua lỗ.
a.Đúng
b.Sai

Câu 13. Nợ phải trả có thể được chuyển thành nguồn vốn chủ sở hữu.
a.Đúng
b.Sai

Câu 14. Nợ phải trả không thể chuyển thành nguồn vốn chủ sở hữu.
a.Đúng
b.Sai

Câu 15. Tài sản tăng bao nhiêu thì chắc chắn nguồn vốn sẽ tăng bấy nhiêu.
a.Đúng
b.Sai

Câu 16. Nguồn vốn giảm bao nhiêu thì chắn chắn tài sản phải giảm bấy nhiêu/
a.Đúng
b.Sai

Câu 17. Khi cơ cấu tài sản thay đổi, chắc chắn tổng tài sản phải thay đổi theo.
a.Đúng
b.Sai

Câu 18. Khi tổng nguồn vốn thay đổi, chắc chắn cơ cấu tài sản sẽ thay đổi.
a.Đúng
b.Sai

Câu 19. Tổng tài sản thay đổi có thể không làm thay đổi nguồn vốn.
a.Đúng
b.Sai

Câu 20. Cơ cấu tài sản thay đổi có thể không ảnh hưởng tới cơ cấu nguồn vốn.
a.Đúng
b.Sai
ĐÁP ÁN 16. TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 16

Câu 1. Theo nguyên tắc phù hợp, chi phí bảo dưỡng tài sản cố định trong quá trình sử
dụng được tính cộng vào nguyên giá tài sản cố định đó.
a.Đúng
b.Sai
Câu 2. Nguyên tắc trọng yếu cho phép kế toán có thể phạm một số sai sót trong quá trình
hạch toán.
a.Đúng
b.Sai

Câu 3. Nguyên tắc trọng yếu bị vi phạm khi kế toán bù trừ tất cả nợ phải thu với nợ phải
trả trước khi lập báo cáo kế toán.
a.Đúng
b.Sai

Câu 4. Theo nguyên tắc trọng yếu, kế toán có thể bù trừ số Tiền gửi ngân hàng với số tiền
đang vay của ngân hàng mà doanh nghiệp đang mở tài khoản tiền gửi.
a.Đúng
b.Sai

Câu 5. Nguyên tắc thận trọng cho phép kế toán ghi nhận vào chi phí tất cả các khoản tiền
mà doanh nghiệp đã chỉ ra.
a.Đúng
b.Sai

Câu 6. Nguyên tắc giá gốc không thể vận dụng nếu doanh nghiệp không hoạt động liên tục.
a.Đúng
b.Sai

Câu 7. Nguyên tắc giá gốc luôn được áp dụng, kể cả trong trường hợp doanh nghiệp không
hoạt động liên tục.
a.Đúng
b.Sai

Câu 8. Khi lập dự phòng cho một khoản nợ phải thu, kế toán cần xem xét đến tính trọng
yếu về quy mô.
a.Đúng
b.Sai

Câu 9. Nhất quán có nghĩa là doanh nghiệp không bao giờ được thay đổi các chính sách kế
toán.
a.Đúng
b.Sai

Câu 10. Nguyên tắc nhất quán không cho phép kế toán lựa chọn các phương pháp tính giá
khác nhau cho từng loại hàng tồn kho.
a.Đúng
b.Sai

Câu 11. Tài sản phải là những phương tiện, nguồn lực thuộc sở hữu của doanh nghiệp.
a.Đúng
b.Sai

Câu 12. Máy móc, thiết bị đi thuê không bao giờ được ghi nhận là tài sản của doanh
nghiệp.
a.Đúng
b.Sai

Câu 13. Vật liệu nhận gia công không được ghi nhận trong tài sản của doanh nghiệp.
a.Đúng
b.Sai

Câu 14. Có một số phương tiện không thuộc sở hữu nhưng vẫn được ghi nhận là tài sản
của doanh nghiệp.
a.Đúng
b.Sai

Câu 15. Tài sản của doanh nghiệp phải được xác định giá trị và phải đem lại lợi ích cho
doanh nghiệp.
a.Đúng
b.Sai

Câu 16. Tài sản của doanh nghiệp phải là những phương tiện có hình thái vật chất cụ thể.
a.Đúng
b.Sai

Câu 17. Nguồn vốn góp của doanh nghiệp luôn bằng với tổng tài sản.
a.Đúng
b.Sai

Câu 18. Nợ phải trả thể hiện nghĩa vụ của doanh nghiệp với các đơn vị hoặc cá nhân khác.
a.Đúng
b.Sai

Câu 19. Nợ phải trả phải phát sinh từ một giao dịch trong quá khứ.
a.Đúng
b.Sai

Câu 20. Có thể đánh giá được tình hình tài chính của doanh nghiệp thông qua tổng giá trị
tài sản của doanh nghiệp đó.
a.Đúng
b.Sai
ĐÁP ÁN 17. TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 17

Câu 1. "Nhận kí quỹ" được ghi nhận là tài sản ngắn hạn của đơn vị.
a.Đúng
b.Sai

Câu 2. "Kí quỹ dài hạn" được ghi nhận là nguồn vốn của đơn vị.
a.Đúng
b.Sai

Câu 3. Hàng gửi bán không còn là tài sản đơn vị.
a.Đúng
b.Sai
Câu 4. Kế toán chưa được phép ghi nhận tài sản đối với Hàng mua đang đi đường.
a.Đúng
b.Sai

Câu 5. Hàng hóa, sản phẩm xuất kho giao cho người mua được coi là tiêu thụ.
a.Đúng
b.Sai

Câu 6. Tổng nguồn vốn của doanh nghiệp sẽ tăng sau nghiệp vụ trích lợi nhuận lập quỹ
phúc lợi.
a.Đúng
b.Sai

Câu 7. Sau khi doanh nghiệp nộp thuế giá trị gia tăng bằng tiền, quy mô tài sản và nguồn
vốn của doanh nghiệp bị giảm đi.
a.Đúng
b.Sai

Câu 8. Nghiệp vụ trả lương cho công nhân viên không làm ảnh hưởng tới nguồn hình
thành tài sản của đơn vị.
a.Đúng
b.Sai

Câu 9. Nghiệp vụ tạm ứng cho công nhân viên thu mua vật liệu chỉ ảnh hưởng tới tài sản
của doanh nghiệp.
a.Đúng
b.Sai

Câu 10. Khi nhân viên nộp trả tiền tạm ứng thừa, tài sản của doanh nghiệp sẽ tăng thêm.
a.Đúng
b.Sai

Câu 11. Chuyển khoản đặt trước tiền hàng cho người bán không ảnh hưởng tới nợ phải trả
của doanh nghiệp với người bán.
a.Đúng
b.Sai

Câu 12. Nghiệp vụ người mua đặt trước tiền hàng sẽ làm cho khoản tiền phải thu của
người mua đó giảm.
a.Đúng
b.Sai

Câu 13. Chi phí trả trước là tài sản của đơn vị kế toán.
a.Đúng
b.Sai

Câu 14. Chi phí phải trả thuộc tài sản của đơn vị kế toán.
a.Đúng
b.Sai
Câu 15. Tài khoản "Thanh toán với người bán" là tài khoản lưỡng tính.
a.Đúng
b.Sai

Câu 16. Tài khoản "Thanh toán với người mua" là tài khoản lưỡng tính.
a.Đúng
b.Sai

Câu 17. Tổng phát sinh Nợ của các tài khoản bằng tổng phát sinh Có của các tài khoản
trên Bảng cân đối kế toán.
a.Đúng
b.Sai

Câu 18. Khi đơn vị bán hàng cho khách hàng và tiền hàng được trừ vào số mà đơn vị đã
nhận trước của khách hàng thì giá bán của số hàng này được ghi vào bên Có của Tài
khoản "Thanh toán với người mua"
a.Đúng
b.Sai

Câu 19. Khi đơn vị bán hàng cho khách hàng và tiền hàng được trừ vào số mà đơn vị đã
nhận trước của khách hàng thì giá bán của số hàng này được ghi vào bên Nợ của Tài
khoản "Thanh toán với người mua"
a.Đúng
b.Sai

Câu 20. Khi đơn vị mua nguyên vật liệu và tiền mua nguyên vật liệu được trừ vào số mà
đơn vị đã trả trước cho người bán thì giá mua của số nguyên vật liệu này được ghi vào bên
Có của Tài khoản "Thanh toán với người bán".
a.Đúng
b.Sai
ĐÁP ÁN 18. TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 18

Câu 1. Khi đơn vị mua nguyên vật liệu và tiền mua nguyên vật liệu được trừ vào số mà đơn
vị đã trả trước cho người bán thì giá mua của số nguyên vật liệu này được ghi vào bên Nợ
của Tài khoản "Thanh toán với người bán".
a.Đúng
b.Sai

Câu 2. Nghiệp vụ "Trả trước tiền mua nguyên vật liệu cho người bán bằng tiền mặt" thuộc
quan hệ đối ứng "tài sản giảm, nguồn vốn giảm".
a.Đúng
b.Sai

Câu 3. Chi phí phải trả là một đối tượng thuộc nguồn vốn của đơn vị kế toán.
a.Đúng
b.Sai

Câu 4. Nghiệp vụ "Trả trước tiền mua nguyên vật liệu cho người bán bằng tiền gửi ngân
hàng" thuộc quan hệ đối ứng "tài sản này tăng, tài sản khác giảm".
a.Đúng
b.Sai

Câu 5. Nghiệp vụ "Nhận trước tiền hàng của khách hàng bằng tiền mặt" thuộc quan hệ đối
ứng "tài sản này tăng, tài sản khác giảm".
a.Đúng
b.Sai

Câu 6. Nghiệp vụ "Nhận trước tiền hàng của khách hàng bằng tiền mặt" thuộc quan hệ đối
ứng "tài sản tăng, nguồn vốn tăng".
a.Đúng
b.Sai

Câu 7. Thuế giá trị gia tăng đầu vào là tài sản của đơn vị kế toán.
a.Đúng
b.Sai

Câu 8. Tài khoản tổng hợp và tài khoản phân tích của nó có quan hệ đối ứng với nhau.
a.Đúng
b.Sai

Câu 9. Các tài khoản phân tích của một tài khoản tổng hợp có thể có quan hệ đối ứng với
nhau.
a.Đúng
b.Sai

Câu 10. Nghiệp vụ "Chi phí hoạt động phát sinh bằng tiền" thuộc quan hệ đối ứng "tài sản
này tăng, tài sản khác giảm".
a.Đúng
b.Sai

Câu 11. Nghiệp vụ "Chi phí hoạt động phát sinh bằng tiền" thuộc quan hệ đối ứng "tài sản
tăng, nguồn vốn tăng".
a.Đúng
b.Sai

Câu 12. Nghiệp vụ "Chi phí hoạt động phát sinh bằng một khoản nợ phải trả" thuộc quan
hệ đối ứng "tài sản này tăng, tài sản khác giảm".
a.Đúng
b.Sai

Câu 13.
Nghiệp vụ "Chi phí hoạt động phát sinh bằng một khoản nợ phải trả" thuộc quan hệ đối
ứng "tài sản tăng, nguồn vốn tăng".
a.Đúng
b.Sai

Câu 14. Nghiệp vụ "Thu nhập phát sinh bằng tiền" thuộc quan hệ đối ứng "tăng tài sản
này, giảm tài sản khác".
a.Đúng
b.Sai
Câu 15. Nghiệp vụ "Thu nhập phát sinh bằng tiền" thuộc quan hệ đối ứng "tăng tài sản,
tăng nguồn vốn".
a.Đúng
b.Sai

Câu 16. Nghiệp vụ "Thu nhập phát sinh bằng một khoản nợ phải thu" thuộc quan hệ đối
ứng "tăng tài sản, tăng nguồn vốn".
a.Đúng
b.Sai

Câu 17. Nghiệp vụ "Thu nhập phát sinh bằng một khoản nợ phải thu" thuộc quan hệ đối
ứng "tăng tài sản này, giảm tài sản khác".
a.Đúng
b.Sai

Câu 18. Thuế giá trị gia tăng đầu ra là nguồn vốn của đơn vị kế toán.
a.Đúng
b.Sai

Câu 19. Số dư cuối kì của tài khoản nguồn vốn được tính theo công thức: Số dư đầu kỳ +
Tổng phát sinh tăng - Tổng phát sinh giảm.
a.Đúng
b.Sai

Câu 20. Các định khoản giản đơn có thể gộp thành một định khoản phức tạp.
a.Đúng
b.Sai
ĐÁP ÁN 19. TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 19

Câu 1. Một định khoản phức tạp không thể tách thành nhiều định khoản giản đơn.
a.Đúng
b.Sai

Câu 2. Hạch toán kế toán chỉ sử dụng thước đo tiền tệ.


a.Đúng
b.Sai

Câu 3. Hạch toán thống kê không sử dụng thước đo giá trị.


a.Đúng
b.Sai

Câu 4. Số dư cuối kỳ của Tài khoản "Hao mòn tài sản cố định" được phản ánh ở bên Nợ
trong cột "Số dư cuối kỳ" của Bảng cân đối tài khoản.
a.Đúng
b.Sai

Câu 5. Số dư cuối kỳ của Tài khoản "Hao mòn tài sản cố định" được phản ánh ở bên Có
trong cột "Số dư cuối kỳ" của Bảng cân đối tài khoản.
a.Đúng
b.Sai
Câu 6. Số dư bên Có của tài khoản "Thanh toán với người mua" được phản ánh ở bên
"Tài sản" của Bảng cân đối kế toán.
a.Đúng
b.Sai

Câu 7. Số dư bên Có của tài khoản "Thanh toán với người mua" được phản ánh ở bên
"Nguồn vốn" của Bảng cân đối kế toán.
a.Đúng
b.Sai

Câu 8. Số dư bên Nợ của tài khoản "Thanh toán với người bán" được phản ánh ở bên "Tài
sản" của Bảng cân đối kế toán.
a.Đúng
b.Sai

Câu 9. Số dư bên Nợ của tài khoản "Thanh toán với người bán" được phản ánh ở bên
"Nguồn vốn" của Bảng cân đối kế toán.
a.Đúng
b.Sai

Câu 10. Tài khoản "Doanh thu bán hàng" là tài khoản điều chỉnh trong hệ thống tài khoản
kế toán.
a.Đúng
b.Sai

Câu 11. Các tài khoản phản ánh chi phí hoạt động của đơn vị kế toán là tài khoản cơ bản
trong hệ thống tài khoản kế toán.
a.Đúng
b.Sai

Câu 12. Bên phải tài khoản Nguồn vốn là bên Có, ngược lại, bên phải tài khoản Tài sản là
bên Nợ.
a.Đúng
b.Sai

Câu 13. Các tài khoản điều chỉnh không có số dư cuối kì.
a.Đúng
b.Sai

Câu 14. Tài khoản theo dõi chi phí sản xuất kinh doanh ghi tăng bên Nợ và luôn có số dư
bên Nợ.
a.Đúng
b.Sai

Câu 15. Tài khoản theo dõi Doanh thu phải có kết cấu ngược với tài khoản theo dõi Tài
sản.
a.Đúng
b.Sai

Câu 16. Tất cả các định khoản kế toán đều phải liên quan đến từ 2 tài khoản trở lên.
a.Đúng
b.Sai

Câu 17. Không có định khoản kế toán nào chỉ ghi Có duy nhất 1 tài khoản.
a.Đúng
b.Sai

Câu 18. Cách ghi tăng, giảm trên các tài khoản theo dõi chi phí phải ngược với cách ghi
tăng giảm trên các tài khoản phản ánh nguồn vốn chủ sở hữu.
a.Đúng
b.Sai

Câu 19. Nghiệp vụ Chi phí phát sinh bằng tiền hay nợ phải trả không thuộc 1 trong 4 quan
hệ đối ứng tài khoản.
a.Đúng
b.Sai

Câu 20. Nghiệp vụ doanh thu, thu nhập phát sinh bằng tiền hay nợ phải thu thuộc 1 trong
4 quan hệ đối ứng tài khoản.
a.Đúng
b.Sai
ĐÁP ÁN 20. TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 20

Câu 1. Thông tin kế toán tài chính nhằm mục đích phục vụ nhu cầu ra quyết định của:
a.Các nhà quản lý kinh tế
b.Các nhà đầu tư
c.Các tổ chức tài chính, tín dụng
d.Các đối tượng khác có liên quan về lợi ích kinh tế với doanh nghiệp (người lao động, chủ
nợ,...)
e.Tất cả các đối tượng trên

Câu 2. Hạch toán kế toán cần sử dụng các loại thước đo:
a.Thước đo hiện vật
b.Thước đo lao động
c.Thước đo giá trị
d.Tất cả các thước đo trên

Câu 3. Thông tin kế toán được sử dụng nhằm mục đích:
a. Kiểm soát các nghiệp vụ kinh tế trong một đơn vị hạch toán
b.Đưa ra các quyết định đầu tư
c.Đưa ra các quyết định về tài chính trong đơn vị
d.Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 4. Thông tin kế toán cần đáp ứng được các yêu cầu sau:
a. Trung thực và khách quan
b.Có thể so sánh được
c.Kịp thời với nhu cầu sử dụng
d.Dễ hiểu đối với phần lớn các đối tượng sử dụng thông tin kế toán
e.Tất cả các yêu cầu trên

Câu 5. Mục đích chủ yếu của kế toán tài chính là:
a. Ghi chép trên sổ sách tất cả các thông tin về tài sản và vốn của chủ doanh nghiệp
b.Cung cấp các thông tin tài chính cho người sử dụng
c.Lập các báo cáo tài chính
d.Ghi chép mọi nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh một cách độc lập với nhau

Câu 6. Các báo cáo tài chính của doanh nghiêp̣ phải thể hiêṇ đầy đủ các yếu tố về:
a.Tình hình tài chính
b.Tình hình kinh doanh
c.Lợi nhuận
d.a và b
e.b và c

Câu 7. Công ty A xuất bán mô ̣t lô sản phẩm cho khách vào ngày 25/09 với giá 100 triêụ
VND, hàng đã giao, khách hàng chấp nhâ ̣n nợ và sẽ trả 50% tiền hàng vào ngày 30/9, số
tiền còn lại trả vào ngày 31/10. Theo nguyên tắc doanh thu thực hiên,̣ công ty A sẽ ghi nhâ ̣n
doanh thu của lô hàng trên vào ngày:
a. 30/09
b.31/10
c.25/09
d.31/12/N

Câu 8. Công ty PKN hoàn tất viêc̣ thực hiêṇ dịch vụ tư vấn cho khách hàng vào ngày 20/09.
50% giá trị hợp đồng đã được thanh toán trong tháng 9, phần còn lại trả dần trong 2 tháng
tiếp theo. Doanh thu dịch vụ tư vấn của công ty PKN sẽ được ghi nhâ ̣n trên báo cáo tài
chính của tháng:
a. Tháng 9
b.Tháng 10
c.Tháng 9 (50%), tháng 10 (50%) và tháng 11 (25%)
d.Các câu trên đều sai

Câu 9. Công ty TVT hoàn tất viêc̣ giao hàng theo hợp đồng cho khách hàng vào ngày 31/08,
toàn bô ̣ tiền hàng đã nhâ ̣n trước từ ngày 15/07 khi kí kết hợp đồng. Doanh thu thương vụ
trên của công ty TVT sẽ được ghi nhâ ̣n trên báo cáo tài chính của tháng:
a. Tháng 7
b.Tháng 8
c.Tháng 7(50%), tháng 8(50%)
d.Các phương án trên đều sai

Câu 10. Công ty PTL mua mô ̣t ô tô vâ ̣n tải vào ngày 02/09/N với giá 300 triêụ VND, đang
sử dụng cho kinh doanh. Ngày 31/09/N, giá chiếc xe này trên thị trường là 305 triêụ VND.
Theo nguyên tắc giá phí:
a. Giá trị ghi sổ của chiếc xe sẽ được điều chỉnh tăng thêm 5 triệu cho phù hợp với giá thị
trường
b.Giá trị ghị sổ của chiếc xe được giữ nguyên là 300 triệu VND
c.Giá trị ghi sổ của chiếc xe sẽ được điều chỉnh theo giá thị trường vào ngày kết thúc niên độ
31/12/N trước khi lập báo cáo kế toán
d.Tất cả các câu trên đều sai

Câu 11. Công ty PTL đang sở hữu và sử dụng mô ̣t ngôi nhà làm văn phòng. Ngôi nhà được
mua trong năm trước với giá 900 triêụ VND. Hiêṇ tại giá thị trường của ngôi nhà là 1.300
triêụ VND. Điều này làm cho:
a. Tổng giá trị tài sản của PTL năm nay tăng so với năm trước là 400 triệu VND
b. Tổng giá trị tài sản của PTL tăng thêm nhưng mức tăng thấp hơn 400 triệu VND
c.Tổng nguồn vốn của công ty không thay đổi
d.Tất cả các câu trên đều sai

Câu 12. Ngày 01/01/N, công ty B trả toàn bô ̣ tiền thuê nhà năm N cho chủ nhà, số tiền 120
triêụ VND. Theo nguyên tắc phù hợp, khoản tiền thuê này sẽ được:
a. Tính vào chi phí kinh doanh của tháng 01/N
b.Phân bổ dần vào chi phí kinh doanh của từng tháng trong năm N
c.Phân bổ dần vào chi phí kinh doanh của từng quý trong năm N
d. b hoặc c
e.Tất cả các câu trên đều sai

Câu 13. Trong tháng 8/N, Vietnam Airlines bán được rất nhiều vé máy bay của các chuyến
bay trong tháng 9/N với tổng số tiền là 1.500 triêụ VND. Số tiền này sẽ được công ty:
a. Ghi nhận ngay vào doanh thu của tháng 8/N
b.Ghi nhận vào doanh thu của tháng 8/N và tháng 9/N
c.Chỉ ghi nhận vào doanh thu của tháng 9/N
d.Các câu trên đều sai

Câu 14. Theo hợp đồng đã ký, công ty A giao trước 50% tiền hàng cho công ty B trong
tháng này. Lô hàng theo hợp đồng sẽ được công ty B giao trong tháng sau. Số tiền còn lại sẽ
được công ty A thanh toán sau khi nhâ ̣n hàng trong vòng 15 ngày. Theo nguyên tắc phù
hợp, công ty B được phép ghi nhâ ̣n doanh thu:
a. Ngay khi nhận được tiền đặt trước của công ty A
b.Chỉ khi nhận được toàn bộ tiền hàng theo hợp đồng
c.Khi hoàn tất việc giao hàng cho công ty A, được công ty A chấp nhận thanh toán
d.Khi hoàn thành việc kí kết hợp đồng mua bán

Câu 15. Nguyên tắc nhất quán đòi hỏi kế toán:


a. Không được thay đổi các phương pháp kế toán đã lựa chọn
b.Có thể thay đổi các chính sách kế toán nếu thấy cần thiết
c.Có thể thay đổi phương pháp kế toán nhưng phải giả trình sự thay đổi và ảnh hưởng của sự
thay đổi đó trong báo cáo tài chính
d.Các câu trên đều sai

Câu 16. Khi mô ̣t thành viên của công ty TNHH PHD sử dụng mô ̣t số vâ ̣t tư trong kho cho
mục đích cá nhân, nguyên tắc kế toán sau được áp dụng:
a. Nguyên tắc thận trọng
b.Nguyên tắc trọng yếu
c.Nguyên tắc thực thể kinh doanh
d.Nguyên tắc thước đo giá trị

Câu 17. Công ty PTL mua mô ̣t ô tô vâ ̣n tải giá 500 triêụ VND, dự kiến sử dụng trong 8
năm. Sau 4 năm sử dụng, khi công ty lâ ̣p báo cáo về tình hình tài sản, theo nguyên tắc giá
phí lịch sử, công ty sẽ lựa chọn các phương án nào trong các phương án sau để xác định giá
trị của chiếc xe:
a. Giá trị ban đầu của chiếc xe là 500 triệu
b.1/2 giá trị ban đầu do đã sử dụng được 1/2 thời gian sử dụng ước tính
c.Giá bán của chiếc xe trên thi trường vào thời điểm hiện tại
d.Số tiền cần thiết để mua một chiếc xe mới cùng loại vào thời điểm hiện tại
e.Giá trị kinh tế của xe: giá trị ước tính thu được từ việc sử dụng chiếc xe trong thời gian còn
lại
f.a và b

Câu 18. Nguyên tắc nào trong số các nguyên tắc sau quy định rằng nếu mô ̣t khách hàng
của doanh nghiêp̣ đang có nguy cơ phá sản, doanh nghiêp̣ cần phải lâ ̣p mô ̣t khoản dự
phòng đối với khoản nợ phải thu từ khách hàng đó:
a.Nguyên tắc trọng yếu
b.Nguyên tắc phù hợp
c.Nguyên tắc thận trọng
d.Tất cả các nguyên tắc trên

Câu 19. Quy định “Hàng tồn kho cần được ghi nhâ ̣n theo giá thấp hơn giá phí và giá trị
thuần có thể thực hiêṇ được” được xây dựng trên nguyên tắc:
a. Nguyên tắc giá phí lịch sử
b.Nguyên tắc thận trọng
c.Nguyên tắc trọng yếu
d.Nguyên tắc phù hợp

Câu 20. Công ty PTL mua mô ̣t dây chuyền sản xuất với giá 1.000 triêụ VND, dự kiến sử
dụng trong 10 năm. Trong vòng 10 năm nếu không có gì bất thường xảy ra, mỗi năm, kế
toán sẽ ghi nhâ ̣n 100 triêụ VND vào chi phí kinh doanh của công ty. Viêc̣ làm này tuân thủ
nguyên tắc:
a. Nguyên tắc giá phí
b.Nguyên tắc phù hợp
c.Nguyên tắc hoạt động liên tục
d.Nguyên tắc kì kế toán
e.Tất cả các nguyên tắc trên
ĐÁP ÁN 21. TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 21

Câu 1. Định khoản kế toán không phải là công việc bắt buộc phải thực hiện trước khi ghi
sổ kế toán.
a.Đúng
b.Sai

Câu 2. Lập Bảng cân đối tài khoản không phải là công việc bắt buộc trước khi lập Báo cáo
tài chính.
a.Đúng
b.Sai

Câu 3. Phương pháp đối ứng tài khoản là phương pháp không thể thiếu trước khi lập hệ
thống báo cáo tài chính.
a.Đúng
b.Sai

Câu 4. Số dư bên Nợ của Tài khoản "Lợi nhuận chưa phân phối" được phản ảnh ở bên
"Tài sản" của Bảng cân đối kế toán.
a.Đúng
b.Sai

Câu 5. Tài khoản "Doanh thu bán hàng" là tài khoản cơ bản trong hệ thống tài khoản kế
toán.
a.Đúng
b.Sai

Câu 6. Số dư bên Nợ của Tài khoản " Lợi nhuận chưa phân phối" được phản ánh ở bên
"Nguồn vốn" của Bảng cân đối kế toán dưới hình thức số âm.
a.Đúng
b.Sai

Câu 7. Phương pháp ghi bổ sung được thực hiện chỉ khi chưa cộng Sổ kế toán.
a.Đúng
b.Sai

Câu 8. Tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh không nằm ngoài 4 quan hệ đối ứng kế toán.
a.Đúng
b.Sai

Câu 9. Các tài khoản phản ánh chi phí hoạt động của đơn vị kế toán là tài khoản điều
chỉnh trong hệ thống tài khoản kế toán.
a.Đúng
b.Sai

Câu 10. Điều bắt buộc trong ghi sổ kế toán là phải chỉ rõ căn cứ ghi sổ.
a.Đúng
b.Sai

Câu 11. Số lượng sổ cái trong một đơn vị kế toán bằng đúng số lượng tài khoản mà đơn vị
đó sử dụng.
a.Đúng
b.Sai

Câu 12. Khóa sổ kế toán được thực hiện chỉ vào thời điểm kết thúc niên độ kế toán.
a.Đúng
b.Sai

Câu 13. Mở sổ kế toán chỉ được thực hiện vào thời điểm bắt đầu niên độ kế toán.
a.Đúng
b.Sai

Câu 14. Phương pháp cải chính số liệu có thể được áp dụng để khắc phục sai sót trong
trường hợp ghi sai quan hệ đối ứng.
a.Đúng
b.Sai

Câu 15. Nếu đơn vị hoạt động thua lỗ thì kết quả hoạt động này được ghi bằng số âm trên
sổ kế toán của đơn vị.
a.Đúng
b.Sai

Câu 16. Có thể vận dụng các phương pháp sữa chửa sai sót kế toán khi lập chứng từ kế
toán.
a.Đúng
b.Sai

Câu 17. Chứng từ gốc của nghiệp vụ chỉ có duy nhất 1 liên.
a.Đúng
b.Sai

Câu 18. Chứng từ điện tử không cần có chữ ký của những người có liên quan.
a.Đúng
b.Sai

Câu 19. Mỗi nghiệp vụ kinh tế chỉ được thể hiện trên một bản chứng từ.
a.Đúng
b.Sai

Câu 20. Chứng từ thủ tục kế toán không thể dùng để ghi sổ vì nó không phải là chứng từ
gốc.
a.Đúng
b.Sai
ĐÁP ÁN 23. TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 23

Câu 1. Trên chứng từ điêṇ tử chỉ có duy nhất 1 chữ ký điêṇ tử.
a.Đúng
b.Sai

Câu 2. Trên chứng từ điêṇ tử cần có đầy đủ chữ ký điêṇ tử của những người có liên quan.
a.Đúng
b.Sai

Câu 3. Chữ ký điêṇ tử trên chứng từ điêṇ tử được dùng chung cho các cá nhân khác nhau.
a.Đúng
b.Sai

Câu 4. Khi chứng từ giấy được chuyển thành chứng từ điêṇ tử để giao dịch, thanh toán thì
cả chứng từ điêṇ tử và chứng từ giấy đó đều có giá trị để thực hiêṇ giao dịch.
a.Đúng
b.Sai

Câu 5. Khi chuyển chứng từ giấy thành chứng từ điêṇ tử để giao dịch thì chỉ có chứng từ
điêṇ tử có giá trị để thực hiêṇ nghiêp̣ vụ kinh tế.
a.Đúng
b.Sai

Câu 6. Sau khi chuyển chứng từ điêṇ tử đã giao dịch thành chứng từ giấy thì chứng từ giấy
đó có giá trị thực hiêṇ giao dịch như chứng từ điêṇ tử.
a.Đúng
b.Sai

Câu 7. Nếu chứng từ giấy được chuyển từ chứng từ điêṇ tử đã giao dịch, thì chứng từ giấy
chỉ có giá trị lưu trữ.
a.Đúng
b.Sai

Câu 8. Nếu được phát hiêṇ trước khi nô ̣p báo cáo tài chính năm, các sai sót trên sổ kế toán
sẽ phải được sửa chữa trực tiếp trên sổ kế toán năm đó.
a.Đúng
b.Sai

Câu 9. Nếu sai sót trên sổ kế toán được phát hiêṇ sau khi nô ̣p báo cáo tài chính năm, kế
toán phải sửa chữa trực tiếp trên sổ của năm có sai sót.
a.Đúng
b.Sai

Câu 10. Trường hợp phát hiêṇ sai sót trên sổ sách sau khi nô ̣p báo cáo tài chính năm, kế
toán sẽ sửa chữa sai sót trên sổ của năm phát hiêṇ sai sót và ghi chú vào dòng cuối của sổ
kế toán năm có sai sót.
a.Đúng
b.Sai

Câu 11. Các tiêu chuẩn ghi nhâ ̣n tài sản cố định bao gồm:
a.Nguyên giá tài sản cố định phải được xác định mô ̣t cách đáng tin câ ̣y
b.Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ viê ̣c sử dụng tài sản đó
c.Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm
d.Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định
e.Tất cả các trường hợp trên
f.c và d

Câu 12. Lê ̣ phí trước bạ phải nô ̣p khi đầu tư vào tài sản cố định được tính vào:
a.Chi phí quản lý DN
b.Chi phí sản xuất chung
c.Nguyên giá tài sản cố định
d.Chi phí khác

Câu 13. Tài sản cố định được đầu tư dùng cho hoạt đô ̣ng không thuô ̣c đối tượng chịu thuế
GTGT thì nguyên giá tài sản cố định:
a.Bao gồm thuế GTGT đầu vào
b.Không bao gồm thuế GTGT đầu vào
c.Bao gồm 1 phần thuế GTGT đầu vào
d.Không có trường hợp nào

Câu 14. Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua tài sản cố định được ghi:
a.Giảm nguyên giá tài sản cố định
b.Tăng doanh thu hoạt đô ̣ng tài chính
c.Tăng thu nhâ ̣p khác
d.Giảm chi phí quản lý DN

Câu 15. Chiết khấu thương mại được hưởng khi mua tài sản cố định được ghi:
a.Giảm nguyên giá tài sản cố định
b.Tăng thu nhâ ̣p khác
c.Tăng doanh thu hoạt đô ̣ng tài chính
d.Giảm chi phí sản xuất chung

Câu 16. Lê ̣ phí phải nô ̣p để được cấp biển kiểm soát phương tiêṇ giao thông được:
a.Ghi tăng giá vốn hàng bán trong kỳ
b.Ghi tăng nguyên giá TSCĐ
c.Ghi tăng chi phí quản lý DN
d.Ghi tăng chi phí khác
Câu 17. Chứng từ cần có khi đầu tư mới TSCĐ:
a.Tờ trình về đầu tư TSCĐ
b.Quyết định đầu tư TSCĐ của quản lý
c.Hóa đơn
d.Biên bản giao nhâ ̣n kèm hồ sơ kỹ thuâ ̣t
e.Tất cả các loại trên

Câu 18. Chứng từ cần có khi thực hiêṇ thanh lý, nhượng bán TSCĐ:
a.Tờ trình về thanh lý, nhượng bán TSCĐ
b.Quyết định thanh lý, nhượng bán TSCĐ của quản lý
c.Hóa đơn
d.Chứng từ tiền tê ̣
e.Tất cả các loại trên

Câu 19. Thuế nhâ ̣p khẩu phải nô ̣p khi nhâ ̣p khẩu TSCĐ được ghi:
a.Tăng giá vốn hàng bán trong kỳ
b.Tăng nguyên giá TSCĐ
c.Tăng chi phí quản lý DN
d.Giảm doanh thu bán hảng và cung cấp dịch vụ

Câu 20. Thuế tiêu thụ đă ̣c biêṭ phải nô ̣p khi nhâ ̣p khẩu TSCĐ được hạch toán vào:
a.Chi phí quản lý DN
b.Chi phí tài chính
c.Nguyên giá tài sản cố định
d.Chi phí khác
ĐÁP ÁN 24. TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 24

Câu 1. Thuế GTGT phải nô ̣p khi nhâ ̣p khẩu TSCĐ dùng cho hoạt
đô ̣ng không thuô ̣c đối tượng chịu thuế GTGT và đơn vị tính thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ được ghi:
a.Tăng nguyên giá TSCĐ
b.Tăng thuế GTGT được khấu trừ và tăng thuế GTGT phải nô ̣p
c.Tăng chi phí quản lý DN
d.Tăng chi phí sản xuất chung

Câu 2. Thuế GTGT phải nô ̣p khi nhâ ̣p khẩu TSCĐ dùng cho hoạt
đô ̣ng thuô ̣c đối tượng chịu thuế GTGT (đơn vị tính thuế GTGT
theo phương pháp trực tiếp) được ghi:
a.Tăng nguyên giá TSCĐ
b.Tăng thuế GTGT được khấu trừ và tăng thuế GTGT phải nô ̣p
c.Tăng chi phí quản lý DN
d.Tăng chi phí sản xuất chung

Câu 3. Tiền lãi phải trả xác định khi mua TSCĐ theo phương
thức trả góp, trả châ ̣m được ghi:
a.Tăng nguyên giá TSCĐ
b.Tăng chi phí tài chính
c.Tăng chi phí trả trước dài hạn
d.Tăng chi phí quản lý DN

Câu 4.
Tiền lãi phải trả khi mua TSCĐ theo phương thức trả châ ̣m, trả
góp định kì được kế toán phân bổ vào:
a.Chi phí quản lý DN
b.Chi phí sản xuất chung
c.Chi phí bán hàng
d.Chi phí tài chính
e.Mô ̣t loại chi phí thích hợp tùy thuô ̣c vào TSCĐ đó được sử dụng ở
bô ̣ phâ ̣n nào

Câu 5.
Trong trường hợp chuyển thành phẩm thành TSCĐ, giá ghi trên
hóa đơn là giá:
a.Giá bán thông thường
b.Giá thành sản xuất hay giá vốn
c.Giá bán trừ (-) giá vốn
d.Không có trường hợp nào

Câu 6.
Khi đơn vị mua nhà cửa, vâ ̣t kiến trúc gắn liền với quyền sử dụng
đất thì:
 
a.Tổng giá trị TSCĐ đã mua được ghi trên TK TSCĐ
b.Xác định riêng giá trị TSCĐHH và TSCĐVH để ghi nhâ ̣n riêng
c.a và b
d.Không có trường hợp nào

Câu 7.
Khi nhâ ̣n biếu tă ̣ng, viêṇ trợ bằng TSCĐ, kế toán ghi:
a.Tăng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
b.Tăng doanh thu nô ̣i bô ̣
c.Tăng thu nhâ ̣p khác
d.Tăng nguồn vốn kinh doanh

Câu 8. Khi kết thúc hợp đồng thuê tài chính TSCĐ:
a.Bên đi thuê được nhâ ̣n quyền sở hữu tài sản
b.Bên đi thuê tiếp tục thuê tài sản
c.Chuyển giao quyền sở hữu hay thuê tiếp còn phụ thuô ̣c vào thỏa
thuâ ̣n trong hợp đồng
d.Tất cả các trường hợp trên

Câu 9.
TSCĐ tự có có thể đầu tư bằng:
 
a.Nguồn vốn chủ sở hữu
b.Vốn liên doanh
c.Vốn vay, nợ
d.Tất cả các trường hợp trên
e.a và b

Câu 10.
Nguyên giá TSCĐ hình thành do trao đổi lấy tài sản cố định
tương tự được xác định dựa vào:
a.Nguyên giá TSCĐ mang đi trao đổi
b.Giá trị còn lại của TSCĐ mang đi trao đổi
c.Giá thị trường của TSCĐ cùng loại
d.Không có trường hợp nào

Câu 11.
Phí cam kết sử dụng vốn phải trả khi thuê tài chính TSCĐ được:
a.Ghi tăng giá vốn hàng bán trong kỳ
b.Ghi tăng nguyên giá TSCĐ thuê tài chính
c.Ghi tăng chi phí tài chính
d.Ghi tăng chi phí quản lý DN

Câu 12. Giảm giá được hưởng khi mua TSCĐ được:


a.Ghi tăng thu nhâ ̣p khác
b.Ghi tăng doanh thu hoạt đô ̣ng tài chính
c.Ghi giảm nguyên giá TSCĐ
d.Không có trường hợp nào

Câu 13.
Các trường hợp làm thay đổi nguyên giá TSCĐ:
a.Đánh giá lại theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
b.Trang bị thêm mô ̣t số chi tiết, bô ̣ phâ ̣n của TSCĐ
c.Đầu tư nâng cấp TSCĐ
d.Tất cả các trường hợp trên
Câu 14. Nguyên giá TSCĐ trong trường hợp điều chuyển giữa các
đơn vị thành viên hạch toán phụ thuô ̣c được xác định căn cứ vào:
a.Giá trị còn lại trên sổ kế toán của đơn vị điều chuyển
b.Nguyên giá của TSCĐ trên sổ kế toán của đơn vị điều chuyển
c.Giá trị còn lại của TSCĐ điều chuyển cô ̣ng các chi phí phát sinh
trong quá trình tiếp nhâ ̣n
d.Không có trường hợp nào

Câu 15.
Trong trường hợp đơn vị hạch toán đô ̣c lâ ̣p, nếu được nhâ ̣n
TSCĐ do điều chuyển, nguyên giá TSCĐ sẽ được xác định căn cứ
vào:
a.Giá trị còn lại trên sổ kế toán của đơn vị điều chuyển
b.Nguyên giá của TSCĐ trên sổ kế toán của đơn vị điều chuyển
c.Giá trị còn lại hay giá đánh giá lại của TSCĐ điều chuyển cô ̣ng
các chi phí phát sinh trong quá trình tiếp nhâ ̣n
d.Không có trường hợp nào

Câu 16.
Tài khoản "Hao mòn TSCĐ" có kết cấu:
a.Giống kết cấu của tài khoản TSCĐ
b.Ngược với kết cấu của tài khoản nguồn vốn
c.Ngược với kết cấu của tài khoản TSCĐ
d.Không có trường hợp nào

Câu 17. Số dư Nợ cuối kỳ của TK TSCĐHH (211) phản ánh:
a.Giá trị của TSCĐHH cuối kỳ tính theo giá đầu kỳ
b.Nguyên giá của những TSCĐHH hiê ̣n có lúc cuối kỳ
c.Giá trị của TSCĐHH hiê ̣n có lúc cuối kỳ tính theo giá thị trường
d.Không có trường hợp nào

Câu 18.
Giá trị còn lại của TSCĐHH cuối kỳ của doanh nghiêp̣ được xác
định dựa vào:
a.Tổng phát sinh Nợ trên TK Chi phí khác (811)
b.Số dư Nợ cuối kỳ của TK TSCĐHH (211) trừ (-) Só dư Có cuối
kỳ TK HMTSCĐHH (2141)
c.Số dư Có cuối kỳ của TK Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
(466)
d.Không có trường hợp nào

Câu 19.
Tổng phát sinh Nợ trên TK TSCĐHH (211) phản ánh:
a.Tổng nguyên giá của toàn bô ̣ TSCĐHH tăng trong kỳ
b.Giá trị TSCĐHH tăng trong kỳ tính theo giá đầu kỳ
c.Giá trị TSCĐHH tăng trong kỳ tính theo giá thị trường
d.Không có trường hợp nào

Câu 20. Tổng phát sinh Có trên TK TSCĐHH (211) phản ánh:
a.Tổng nguyên giá của toàn bô ̣ TSCĐHH giảm trong kỳ
b.Giá trị TSCĐHH giảm trong kỳ tính theo giá đầu kỳ
c.Giá trị TSCĐHH trong kỳ tính theo mă ̣t bằng giá thị trường
d.Không có trường hợp nào
ĐÁP ÁN 25. TRẮC NGHIỆM - KẾ TOÁN - ĐỀ SỐ 25

Câu 1. Số dư cuối kỳ của tài khoản "Hao mòn TSCĐ" thể hiên:
̣
a.Giá trị hao mòn của TSCĐ đã trích trong kỳ
b.Hao mòn lũy kế của tài sản tính từ đầu năm
c.Hao mòn lũy kế của TSCĐ
d.Giá trị của các TSCĐ đã hết thời gian khấu hao

Câu 2. Thờigian tính khấu hao tối đa của TSCĐVH theo quy định
hiêṇ hành là:
a.30 năm
b.20 năm
c.15 năm
d.Không có trường hợp nào

Câu 3. Thờigian tối đa để phân bổ chi phí thành lâ ̣p DN, chi phí
quảng cáo phát sinh trước khi thành lâ ̣p DN là:
a.5 năm
b.2 năm
c.3 năm
d.Không có trường hợp nào

Câu 4.
Giá trị TSCĐ thiếu mất khi kiểm kê được hạch toán:
a.Giảm thu nhâ ̣p khác
b.Tăng chi phí khác
c.Tăng chi phí tài chính
d.Giảm doanh thu hoạt đô ̣ng tài chính
e.Không phải các cách hạch toán trên

Câu 5.
Các chi phí phát sinh trong quá trình thanh lý, nhượng bán TSCĐ
được:
a.Ghi tăng giá vốn hàng bán trong kỳ
b.Ghi tăng chi phí khác
c.Ghi tăng chi phí tài chính
d.Ghi giảm thu nhâ ̣p khác

Câu 6.
Số thu về thanh lý, nhượng bán TSCĐ được:
 
a.Ghi giảm chi phí khác
b.Ghi tăng thu nhâ ̣p khác
c.Ghi tăng doanh thu hoạt đô ̣ng tài chính
d.Ghi giảm chi phí tài chính

Câu 7.
TK TSCĐ thuê tài chính (211) được ghi theo giá:
a.Không có thuế GTGT đầu vào
b.Có thuế GTGT đầu vào
c.Có thuế GTGT hoă ̣c không có thuế GTGT tùy thuô ̣c vào đơn vị tính thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ hay trực tiếp
d.Theo thỏa thuâ ̣n giữa đơn vị thuê với công ty cho thuê
e.Không có trường hợp nào

Câu 8. TSCĐ thuê hoạt đô ̣ng là những TSCĐ:


a.Thuê trong thời gian ngắn (dưới 1 năm)
b.Sẽ có sự chuyển giao quyền sở hữu khi kết thúc hợp đồng
c.Khi kết thúc hợp đồng thuê, TSCĐ vẫn thuô ̣c quyền sở hữu của bên cho thuê
d.Không có trường hợp nào

Câu 9.
Số tiền nhâ ̣n được khi cho thuê TSCĐ được ghi:
 
a.Tăng doanh thu hoạt đô ̣ng tài chính
b.Tăng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
c.Tăng thu nhâ ̣p khác
d.Không có trường hợp nào

Câu 10.
Khấu hao TSCĐ cho thuê hoạt đô ̣ng được:
a.Ghi tăng chi phí sản xuất chung
b.Ghi tăng chi phí khác
c.Ghi tăng giá vốn hàng bán trong kỳ
d.Ghi tăng chi phí tài chính
e.Ghi tăng chi phí quản lý DN

Câu 11.
Trong trường hợp sửa chữa lớn TSCĐ, nếu chi phí sửa chữa theo
dự toán lớn hơn chi phí sửa chữa thực tế, phần chênh lêch
̣ được ghi:
a.Giảm chi phí hoạt đô ̣ng tương ứng
b.Tăng thu nhâ ̣p khác
c.Tăng doanh thu hoạt đô ̣ng tài chính
d.Không có trường hợp nào

Câu 12. DN có thể tính khấu hao TSCĐ theo:


a.Phương pháp đường thẳng
b.Phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh
c.Phương pháp sản lượng
d.Cả 3 phương pháp trên

Câu 13.
Viêc̣ trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ cần phải:
a.Có kế hoạch trích trước
b.Thông báo cho cơ quan thuế trực tiếp quản lý
c.a và b
d.Không cần trường hợp nào

Câu 14. Thờigian phân bổ tối đa vào chi phí kinh doanh đối với phần
chênh lêcḥ tăng so với giá thành sửa chữa hạch toán trong trường
hợp sửa chữa lớn TSCĐ là:
a.2 năm
b.3 năm
c.1 năm
d.Không có trường hợp nào

Câu 15.
Viêc̣ tính hoă ̣c thôi tính khấu hao TSCĐ được thực hiêṇ kể từ:
a.Tháng ngay sau tháng tăng hoă ̣c giảm
b.Ngày tăng hoă ̣c giảm
c.Trường hợp nào còn tùy vào quyết định của DN
d.Không có trường hợp nào

Câu 16.
Khi thực hiêṇ trích khấu hao nhanh, DN phải:
a.Kinh doanh có lãi
b.Có phương án kinh doanh khả thi
c.Không nhất thiết phải kinh doanh có lãi
d.Không có trường hợp nào

Câu 17. Điều kiêṇ để áp dụng theo phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều
chỉnh:

a.TSCĐ được đầu tư mới (chưa qua sử dụng)


b.Máy móc, thiết bị, dụng cụ đo lường, thí nghiê ̣m
c.TSCĐ có công nghê ̣ đòi hỏi phải thay đổi, phát triển nhanh
d.Tất cả các điều kiê ̣n trên

Câu 18.
TSCĐ áp dụng phương pháp khấu hao theo sản lượng cần thỏa mãn:
a.Trực tiếp liên quan đến viê ̣c sản xuất sản phẩm
b.Xác định được công suất thiết kế của TSCĐ
c.Công suất sử dụng thực tế bình quân tháng trong năm tài chính không thấp hơn 50% công
suất thiết kế
d.Tất cả các điều kiê ̣n trên

Câu 19.
DN có thể thuê tài chính TSCĐ của:
a.DN sản xuất kinh doanh khác
b.Cá nhân khác
c.Công ty cho thuê tài chính
d.Tất cả các đối tượng trên

Câu 20. Nếu DN có TSCĐ nhàn rỗi, DN có thể:


a.Cho thuê hoạt đô ̣ng
b.Cho thuê tài chính
c.a và b
d.Không có trường hợp nào

You might also like