Professional Documents
Culture Documents
Chương 6
Chương 6
1
a. Với n = 5, A2 = 0.577, D3 = 0, D4 = 2.115
Ŕ=
∑ R = 113 =4.71
24 24
¿Փ ( 20 −33.65
1.93 )
+¿
6.2
a.
Quá trình nằm trong tầm kiểm soát.
Ŕ 6.25
b. n = 4, ´x́=10.32 , Ŕ=6.25 , σ^x = = =3.035,
d 2 2.059
^p= USL − LSL = +50 −(−50) =5.49. Quá trình có năng lực.
C
6 σ^ 6 ∗3.035
c.
Biểu đồ phân phối của điện áp cho thấy phân bố gần với phân phối chuẩn.
6.3
a.
^p= USL − LSL = +100 −(−100) =1.22. Quá trình có năng lực.
C
6 σ^ 6 ∗27.3
6.4
a.
Quá trình nằm ngoài kiểm soát với mẫu 15 vượt quá giá trị UCL của biểu đồ R. Giả sử tìm
thấy nguyên và loại bỏ điểm ngoài tầm kiểm soát (mẫu 15) và tính toán lại các giới hạn kiểm
soát.
b. Độ lệch chuẩn của quá trình:
Ŕ 0.001
σ^x = = =0.0006
d 2 1.693
Quá trình nằm trong kiểm soát, biểu đồ R và s tương đối giống nhau.
c. Thiết lập biểu đồ s2
α =0.01 , n=15 , ś=1.066
CL= ś2=1.066 2=1.136
ś2 2
UCL= =2.542
n −1 α2 , n −1
ś 2 2
LCL= =0.33
n− 1 1 − α2 ,n − 1
6.6
a.
^p= USL − LSL = + 0.5−(− 0.5) =0.77. Quy trình không có khả năng đáp ứng thông số
d. C
6 σ^ 6 ∗0.217
kỹ thuật.
6.7
Quá trình nằm trong kiểm soát.
6.8
LCL x́ =μ − A σ x =70.51
6.12
a. n = 6, A2 = 0.483, D3 = 0, D4 = 2.004
Ŕ=
∑ R = 200 =4
24 50
Ŕ
b. Giới hạn tự nhiên: ´x́ ± 3 σ^x = ´x́ ± 3 =[ 44.736,35.264 ]
d2
USL − LSL
c. C
^p= =1.056
6 σ^
Ś=
∑ S = 72 =1.44
50 50
Ś
b. Giới hạn tự nhiên: ´x́ ± 3 σ^x = ´x́ ± 3 =[ 15.3,24 .7 ]
c2
USL − LSL
c. C
^p= =0.85
6 σ^
Quá trình nằm ngoài kiểm soát tại các điểm 4, 7, 21, 22, 23, 25, 26, 30 của biểu đồ X.
c.
Quá trình nằm ngoài kiểm soát tại các điểm 7, 21, 22, 23, 25, 26, 27, 28, 30, 36 của biểu đồ x.
6.15
a.
Quá trình nằm ngoài kiểm soát tại điểm 9 của biểu đồ S.
Quá trình nằm ngoài kiểm soát tại điểm 27 của biểu đồ S.
b. Có, biểu đồ s phát hiện sự thay đổi về độ biến thiên của quá trình nhanh hơn so với biểu đồ
R, ở mẫu # 22 so với mẫu # 24.
6.18
6. 19
c.
6.20
b.
c.
6.21
a. Tính độ lệch chuẩn quá trình
6.22
Xác suất mà sự chu kỳ này được phát hiện trên mẫu tiếp theo:
6.23
Ŕ
σ^x = =9.3 và 6 σ^ =¿
d2
6.24
a. Đường trung bình và giới hạn kiểm soát của biểu đồ x
b. Đường trung bình và giới hạn kiểm soát của biểu đồ R
6.25
a. Giới hạn kiểm soát 3-sigma của biểu đồ x và R
b. Độ lệch chuẩn:
c.
. Quá trình không có khả năng đáp ứng các thông số kỹ thuật.
6.26
a.
Quá trình nằm ngoài kiểm soát tại điểm 18 của biểu đồ x. Loại bỏ điểm 18 và tính toán lại
giới hạn kiểm soát:
6.29
Biểu đồ x và s cho bài tập 6.26
Quá trình không đủ năng lực đáp ứng các thông số kĩ thuật
c. Tính β − risk:
6.31
6.32
a) X́ =104,05 ; Ŕ=3,95
LCL = D3 Ŕ = 0. 3,95 = 0
Ŕ 3,579
b) σ^x = = =1,539
d2 2,326
d) ^p=1 − ∅ ( 1071,539
−104
)+ ∅ ( 991,539
−104
)
¿ 1− ∅ (1,95 )+ ∅ ( − 3,25 )=1 −0,9744+ 0,0006=0,0262
e) ^p=1 − ∅ ( 1071,539
−103
)+∅ ( 991,539
−103
)
¿ 1− ∅ ( 2,6 ) +∅ (− 2,6 )=1 − 0,9953+ 0,0047=0,0094
Nếu σ^x =0,667 thì hầu như 100% các bộ phận nằm trong kiểm soát.
^p=1 − ∅ ( 1070,667
−103
)+∅ ( 990,667
−103
)
¿ 1− ∅ (5,997 ) +∅ ( − 5,997 )=1 −1+0=0,0000
6.33:
607,8
a) X́ = =20,26
30
144
Ŕ= =4,8
30
LCL = D3 Ŕ = 0. 4,8 = 0
Ŕ 4,8
b ¿ σ^x = = =2,064
d 2 2,326
^p=∅ ( 162,064
− 20,26
)=∅ ( − 2,064 )=0,0195
6.36:
18,608
a ¿ Ŕ x= =0,9304
20
6,978
Ŕ y = =0,6978
10
Ŕx 0,9304
σ^x = = =0,4
d 2 2,326
Ŕ y 0,6978
σ^y = = =0,3
d 2 2,326
∅ ( 0,09σ^− z )=0,006
z
(a) c4 = 0. 9213;
6.39:
(a) n = 4; µ = 100; σx = 8
6.41:
n = 4; µ = 200; σx = 10
1.2000
1.0000
0.8000
beta
0.6000
0.4000
0.2000
0.0000
0.0 0.5 0.8 1.0 1.3 1.5 2.0 2.5 3.0
k
6.45:
n = 7; m = 30
m m
xi 2700 Ri 120
x i 1
90; R i 1 4
m 30 m 30
UCL x x A2 R 90 0.419(4) 91.676
LCL x x A2 R 90 0.419(4) 88.324
UCL R D 4 R 1.924(4) 7.696
RTB 4
(b) σ ¿ = =1.479
d2 2.704
Pr{detect shift on 1st sample} Pr{ x LCL} Pr{ x UCL} Pr{x LCL} 1 Pr{x UCL}
LCL new UCL new 785 790 815 790
1 1
x x 10 4 10 4
(1) 1 (5) 0.1587 1 1.0000 0.1587
6.48:
d) α = 0.01
k = Zα/2 = Z0.01/2 = Z0.005 = 2.576
UCLx = XTB + k σx = XTB + k(σx/sqrt(n)) = 360 + 2.576(3/sqrt(9)) = 362.576
LCLx = µ - k σx = µ - k(σx/sqrt(n)) = 360 – 2.576(3/sqrt(9)) = 357.424
6.50:
a) σ = RTB/d2 = 8.236/2.059=4
LSL x USL x
pˆ Pr{x LSL} Pr{x USL} 1
ˆ x ˆ x
595 620 625 620
1
4 4
(6.25) 1 (1.25) 0.0000 1 0.8944 0.1056
d) Để giảm phân số không phù hợp, hãy thử di chuyển trung tâm của quy trình từ giá trị trung
bình hiện tại của nó là 620 gần với kích thước danh nghĩa của 610. Cũng xem xét giảm độ
biến thiên của quy trình.
e)
6.52:
ARL1 = 1/(1-β) = 1/α = 1/0.3108 = 3.22
Với độ dịch chuyển k = 3, kiểm đồ sẽ báo động trung bình sau 3,22 mẫu
6.53:
MTB > Stat > Control Charts > Variables Charts for Individuals > I-MR
16.14
_
16.11 X=16.1052
16.08
16.05
LC L=16.0420
2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
O bser vation
0.08 U C L=0.07760
0.06
M oving Range
0.04
__
M R=0.02375
0.02
0.00 LC L=0
2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
O bser vation
60
50
40
30
20
10
1
16.050 16.075 16.100 16.125 16.150
Ex5-53Wt
16 −16.1052
%P = 100*P (x<16) = 100* Փ( ¿ = 100* Փ(-4.9964) = 0.00003%
0.021055
Kiểm tra bằng mắt về xác suất bình thường cho thấy rằng giả định về trọng lượng cà phê
phân phối bình thường có thể là hợp lệ.
6.54:
MTB > Stat > Control Charts > Variables Charts for Individuals > I-MR
55 _
X=53.27
50
45 LC L=44.72
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
O bser vation
U C L=10.50
10.0
M oving Range
7.5
5.0
__
M R=3.21
2.5
0.0 LC L=0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
O bser vation
MTB > Stat > Basic Statistics > Normality Test
60
50
40
30
20
10
1
46 48 50 52 54 56 58 60
Ex5-54Har
Mặc dù các quan sát ở đuôi không gần với đường thẳng, giá trị p lớn hơn 0,05, cho thấy có
thể hợp lý khi cho rằng độ cứng thường được phân phối.
6.58:
a) Hầu hết các điểm đều nằm trên đường thẳng nên giả sử nó là phân bố chuẩn.
b)
Chart Title
50
45
40
35
30
25
20
15
10
5
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29
c)
Probability Plot of N?ng d?
Normal - 95% CI
99
Mean 73.73
StDev 11.91
95 N 30
AD 0.663
90
P-Value 0.075
80
70
Percent
60
50
40
30
20
10
1
30 40 50 60 70 80 90 100 110
N?ng d?
6.59:
Chart Title
1300
1200
1100
1000
900
800
700
600
500
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
60
50
40
30
20
10
1
500 600 700 800 900 1000 1100 1200 1300
V?n t?c
6.60:
a) n = 5
Chart Title
500
450
400
350
300
250
200
150
100
50
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Vận tốc ánh sáng không đổi nhưng giá trị các phép đo có xu hướng giảm dần.
b) Trong 2 biểu đồ ở thử nghiệm 1 và 2 thì ta thấy ở biểu đồ 2 các giá trị nằm gần
đường tâm hơn so với biểu đồ 1 đồng thời độ dịch chuyển trung bình ở biểu đồ 2 =
85.26315789 nhỏ hơn ở biểu đồ 1= 122.6316.
6.61:
60
50
40
30
20
10
1
0 5 10 15 20 25 30 35
Ð? d?ng d?u
Các số liệu về độ đồng đều không tuân theo phân bố chuẩn, có 2 điểm bị lệch ra
phía ngoài. Số liệu này sẽ phù hợp hơn với biểu đồ log tự nhiên.
b)
Biểu đồ kiểm soát giá trị trung bình của độ dồng đều
Chart Title
40
35
30
25
20
15
10
5
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
-5
20
15
10
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29
Quá trình có một điểm nằm ngoài giới hạn kiểm soát.
6.62:
a)
60
50
40
30
20
10
1
0.750 0.775 0.800 0.825 0.850 0.875 0.900
do tinh khiet
b)
Chart Title
0.88
0.86
0.84
0.82
0.8
0.78
0.76
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
6.63:
16.14
_
16.11 X=16.1052
16.08
16.05
LC L=16.0423
2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
O bser vation
0.08 U C L=0.07726
0.06
Moving Range
0.04
__
M R=0.02365
0.02
0.00 LC L=0
2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24
O bser vation
Không có sự khác biệt giữa biểu đồ này và biểu đồ trong Bài tập 6.53; giới hạn kiểm
soát cho cả hai về cơ bản là giống nhau.
6.64:
Individual V alue 55 _
X=53.27
50
45 LC L=45.41
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
O bser vation
10.0 U C L=9.66
7.5
Moving Range
5.0
__
M R=2.96
2.5
0.0 LC L=0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
O bser vation
Phương pháp phạm vi di chuyển trung bình cho các giới hạn kiểm soát chặt chẽ hơn
một chút đối với cả biểu đồ Phạm vi Cá nhân và Di chuyển, không có sự khác biệt
thực tế cho tập hợp các quan sát này.
6.65:
3200
Individual V alue
3000 _
X=2928.9
2800
2600
LC L=2520.1
2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
O bser vation
U C L=502.2
480
Moving Range
360
240
__
M R=153.7
120
0 LC L=0
2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
O bser vation
Phương pháp phạm vi di chuyển trung bình cung cấp giới hạn kiểm soát rộng hơn một
chút cho cả biểu đồ Phạm vi Cá nhân và Di chuyển, không có ý nghĩa thực tế cho tập
hợp các quan sát này.
6.66:
a)
60
_
50 X=51.04
40
LC L=36.33
1 5 9 13 17 21 25 29 33 37 41 45
O bser vation
1
20
U C L=18.07
15
M oving Range
10
__
5 M R=5.53
0 LC L=0
1 5 9 13 17 21 25 29 33 37 41 45
O bser vation
b)
I-MR Chart of do day
70 1
1
U C L=64.51
Individual V alue
60
_
50 X=49.8
40
LC L=35.09
1 5 9 13 17 21 25 29 33 37 41 45
O bser vation
1
20
U C L=18.07
15
M oving Range
10
__
5 M R=5.53
0 LC L=0
1 5 9 13 17 21 25 29 33 37 41 45
O bser vation
c) Các giới hạn kiểm soát được ước tính bởi phạm vi di chuyển trung bình (median)
chặt chẽ hơn và phát hiện sự thay đổi mức độ quy trình ở một mẫu trước đó.
6.68:
I-MR-R/S (Between/Within) Chart of canh quat
UCL=5.8569
5.82
Subgroup Mean
_
5.76 X=5.7566
5.70
LCL=5.6563
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19
UCL=0.1233
MR of Subgroup Mean
0.10
0.05 __
MR=0.0377
0.00 LCL=0
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19
0.08
UCL=0.07455
Sample Range
0.04 _
R=0.03526
0.00 LCL=0
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19
Sample
Biểu đồ Cá nhân và Phạm vi Di chuyển cho nhóm con có nghĩa là giống hệt nhau. Khi
so sánh với biểu đồ s cho tất cả dữ liệu, biểu đồ R cho cùng một mẫu dữ liệu cùng một
câu chuyện và không có điểm ngoài tầm kiểm soát. Đối với ví dụ này, các sơ đồ điều
khiển là giống hệt nhau.
6.69:
a)
I-MR Chart of tb
U C L=11.8685
11.85
Individual Value
11.80
_
11.75 X=11.7579
11.70
11.65 LC L=11.6472
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19
O bser vation
0.15
U C L=0.1360
M oving Range
0.10
0.05 __
M R=0.0416
0.00 LC L=0
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19
O bser vation
b) Dựa vào biểu đồ ta thấy các giá trị dữ liệu nằm trong giới hạn kiểm soát.
c)
11.8
_
X=11.7579
11.7
LCL=11.6472
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19
UCL=0.1360
MR of Subgroup Mean
0.10
0.05 __
MR=0.0416
0.00 LCL=0
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19
UCL=0.1299
0.10
Sample Range
_
R=0.0614
0.05
0.00 LCL=0
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19
Sample
6.70:
a. Cả hai biến thiên toàn bộ quá trình và trung bình toàn bộ quá trình có thể được ước
tính từ một phép đo duy nhất trên một wafer từ mỗi lô. Biểu đồ cá nhân X và Phạm vi
di chuyển nên được sử dụng để theo dõi quá trình.
b. Giả sử rằng mỗi wafer được xử lý riêng biệt, độ biến thiên trong wafer có thể được
theo dõi bằng biểu đồ kiểm soát tiêu chuẩn. Dữ liệu từ mỗi wafer cũng có thể được sử
dụng để theo dõi độ biến thiên giữa các wafer bằng cách duy trì biểu đồ phạm vi X và
di chuyển cho từng vị trí trong năm vị trí cố định. Biểu đồ điều khiển Minitab giữa/
trong phạm vi điều khiển thực hiện điều này trong ba biểu đồ: (1) giá trị trung bình
của wafer là giá trị riêng lẻ của phạm vi, (2) phạm vi di chuyển là sự khác biệt giữa
các tấm wafer liên tiếp và (3) phạm vi mẫu là sự khác biệt trong một bánh quế. Ngoài
ra, một kỹ thuật kiểm soát quá trình đa biến có thể được sử dụng.
c. Cả hai biến thiên giữa wafer và tổng quá trình có thể được ước tính từ các phép đo
tại một điểm trên năm tấm wafer liên tiếp. Nếu cần phải theo dõi riêng biến thể tại mỗi
vị trí, thì cần có năm biểu đồ hoặc một số kỹ thuật đa biến. Nếu các vị trí về cơ bản là
giống hệt nhau, thì chỉ có một vị trí, với một biểu đồ, cần được theo dõi.
d. Độ biến thiên trong vòng wafer vẫn có thể được theo dõi với các vị trí thử nghiệm
được chọn ngẫu nhiên. Tuy nhiên, sẽ không có thông tin nào về mô hình biến đổi
trong một wafer.
e. Sơ đồ đơn giản nhất sẽ là chọn ngẫu nhiên một wafer từ mỗi lô và coi trung bình
của tất cả các phép đo trên wafer đó như một quan sát. Sau đó, một biểu đồ cho từng
phạm vi x và phạm vi di chuyển sẽ cung cấp thông tin về biến thiên nhiều-nhiều.
6.71:
a)
60
50
40
30
20
10
5
0.1
1.90 1.95 2.00 2.05 2.10 2.15 2.20 2.25
Ex5-71All
Mặc dù giá trị p rất nhỏ, các điểm cốt truyện nằm dọc theo một đường thẳng, với
nhiều giá trị lặp lại. Kích thước quan trọng của wafer được phân phối bình thường.
Giới hạn dung sai tự nhiên (3 sigma trên và dưới trung bình) là:
x 2.074, s 0.04515
UNTL x 3s 2.074 3(0.04515) 2.209
LNTL x 3s 2.074 3(0.04515) 1.939
b)
R Chart of Critical Dimension Within Wafer (Ex5-71p1, ..., Ex5-71p5)
0.16
UCL=0.1480
0.14
0.12
0.10
Sample Range
0.08 _
R=0.07
0.06
0.04
0.02
0.00 LCL=0
4 8 12 16 20 24 28 32 36 40
Sample (Lot Number-Wafer Order)
c)
_
2.08 X=2.0735
6 6
2.00
LCL=1.9868
4 8 12 16 20 24 28 32 36 40
UCL=0.1066
0.10
MR of Subgroup Mean
0.05
__
MR=0.0326
0.00 LCL=0
4 8 12 16 20 24 28 32 36 40
0.16
UCL=0.1480
Sample Range
0.08 _
R=0.07
0.00 LCL=0
4 8 12 16 20 24 28 32 36 40
Sample
Cả hai bảng xếp hạng giữa các biểu đồ điều khiển (Cá nhân và Phạm vi di chuyển)
đều nằm trong tầm kiểm soát, cho thấy mức độ biến thiên giữa các wafer cũng nằm
trong tầm kiểm soát.
d)
I-MR-R/S (Between/Within) Chart of Ex5-71All
Lot-to-Lot Variability
2.2 UCL=2.1956
Subgroup Mean
2.1 _
X=2.0735
2.0
LCL=1.9515
2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
0.16
UCL=0.1500
MR of Subgroup Mean
0.08
__
MR=0.0459
0.00 LCL=0
2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
UCL=0.1706
0.15
Sample Range
_
0.10 R=0.096
0.05
LCL=0.0214
2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
Ex5-7Lot All
Tất cả ba biểu đồ kiểm soát đều nằm trong tầm kiểm soát, chỉ ra rằng sự biến động
theo từng lô cũng nằm trong tầm kiểm soát.