Professional Documents
Culture Documents
1
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 2: XỬ LÝ SỐ LIỆU PHÂN TÍCH
2
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 2: XỬ LÝ SỐ LIỆU PHÂN TÍCH
✓ Trung bình mẫu (sample mean) ✓ Trung bình tổng thể (population mean)
σn𝑖=1 𝑥𝑖 σN𝑖=1 𝑥𝑖
𝑥ҧ = 𝜇=
n N
4
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 2: XỬ LÝ SỐ LIỆU PHÂN TÍCH
Ví dụ: Đo hàm lượng chất hữu cơ trong nước máy sinh hoạt.
6
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 2: XỬ LÝ SỐ LIỆU PHÂN TÍCH
2.1. Một số định nghĩa
2.1.1. Trung bình và trung vị
LẦN ĐO 1 2 3 4 Trung bình:
6.16+6,02+ 5.76+6.12 -1
𝑥ҧ = 4
=5.77 mol.l
CCu 2+ 7.96 6.89 5,56 5.02 4.68 Trung vị: 5.56 mol.l−1
(mol.l-1)
7
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 2: XỬ LÝ SỐ LIỆU PHÂN TÍCH
8
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 2: XỬ LÝ SỐ LIỆU PHÂN TÍCH
✓ Độ lệch chuẩn càng cao thì phép đo có độ lặp lại càng Trong đó:
thấp. ✓ 𝑥𝑖 là kết quả của lần đo i;
✓ 𝜇 là trung bình tổng thể;
✓ Độ lệch chuẩn thường dùng đo độ lặp lại hơn phương
sai vì cùng thứ nguyên với đại lượng đo. ✓ N là tổng số lần đo tổng thể.
9
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 2: XỬ LÝ SỐ LIỆU PHÂN TÍCH
dự đoán về độ lặp lại của phép đo tổng Phương sai mẫu (sample
2
variance): S
thể.
Trong đó:
➢ Bậc tự do (n-1): Số các quan sát trong ✓𝑥𝑖 là kết quả của lần đo i;
✓𝑥ҧ là trung bình mẫu;
một mẫu thống kê có thể tự do thay đổi .
✓n là tổng số lần đo.
10
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 2: XỬ LÝ SỐ LIỆU PHÂN TÍCH
➢ Khi n ≈ N, 𝑥ҧ ≈ μ, và S ≈ 𝜎.
➢ Độ lệch chuẩn mẫu còn được gọi là độ lệch chuẩn ước đoán (sample estimate standard
deviation).
➢ Trong phân tích hoá học chúng ta chủ yếu sử dụng trung bình mẫu và độ lệch chuẩn mẫu.
11
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 2: XỬ LÝ SỐ LIỆU PHÂN TÍCH
Áp dụng:
✓ Tính độ lệch chuẩn bằng Excel.
✓ Sử dụng hàm STDEV (Standard
Deviation)
Khi tính toán chú ý không làm tròn
số liệu của độ lệch chuẩn cho đến
khi kết thúc phép tính toán và chỉ
ghi giá trị cuối cùng dưới dạng số
có nghĩa.
12
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 2: XỬ LÝ SỐ LIỆU PHÂN TÍCH
Với, xi kết quả đo; xt là giá trị thật hay giá trị chấp nhận là đúng; n là tổng số lần đo.
13
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 2: XỬ LÝ SỐ LIỆU PHÂN TÍCH
LẦN ĐO 1 2 3 4 5
14
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 2: XỬ LÝ SỐ LIỆU PHÂN TÍCH
➢ Độ lặp lại (Prcision) của một phép đo có thể được xác định chính xác bằng
cách so sánh các kết quả của các phép đo được lặp lại.
➢ Để xác định độ chính xác (Accuracy) của một phép đo, ta cần phải biết giá trị
thật của kết quả đo.
15
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 2: XỬ LÝ SỐ LIỆU PHÂN TÍCH
Sai số hệ thống: trị số và dấu không Sai số ngẫu nhiên: trị số và đặc điểm
đổi, được lặp đi, lặp lại trong tất ảnh hưởng của nó đến mỗi kết quả đo
cả các lần đo. đạc không rõ ràng và không thể biết
trước trị số và dấu của nó. 16
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 2: XỬ LÝ SỐ LIỆU PHÂN TÍCH
Cá nhân
17
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 2: XỬ LÝ SỐ LIỆU PHÂN TÍCH
➢ Nguyên nhân:
✓ Thao tác của người làm thí nghiệm (khi cân, đo, hoặc đọc kết quả).
18
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 2: XỬ LÝ SỐ LIỆU PHÂN TÍCH
19
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 2: XỬ LÝ SỐ LIỆU PHÂN TÍCH
➢ Một số phương pháp loại ✓ Phân tích mẫu chuẩn (hay mẫu chuẩn được chứng
nhận): Mẫu chuẩn là mẫu thực có hàm lượng chất
trừ hoặc hạn chế sai số:
cần phân tích đã biết trước, được dùng để đánh giá
độ chính xác của phương pháp.
✓ Phân tích độc lập để loại trừ ảnh hưởng của các
thiết bị, người phân tích, và cả phương pháp phân
tích.
21
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 2: XỬ LÝ SỐ LIỆU PHÂN TÍCH
22
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 2: XỬ LÝ SỐ LIỆU PHÂN TÍCH
Với phân bố chuẩn, công thức tính CI: Hệ số tin cậy (Z score) được tính từ phân bố
chuẩn của dữ liệu:
𝜎
𝐶𝐼 = 𝑥ҧ ± 𝑧 N xi − 𝜇
𝑧=
𝑥ҧ là trung bình mẫu; 𝜎
σ là độ lệch chuẩn tổng thể; xi : giá trị của phép đo;
N là số lần đo; 𝜇: giá trị trung bình tổng thể của phép đo;
và z là hệ số tin cậy. σ: là độ lệch chuẩn tổng thể.
23
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 2: XỬ LÝ SỐ LIỆU PHÂN TÍCH
Như vậy:
✓ 68 % giá trị quan sát nằm trong khoảng 𝜎
của 𝑥.ҧ
✓ 96 % giá trị quan sát nằm trong khoảng
2𝜎 của 𝑥ҧ .
✓ 99 % giá trị quan sát nằm trong khoảng
3𝜎 của 𝑥.ҧ
𝑥ҧ = μ = 100 mg 25
𝜎= 10 mg
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 2: XỬ LÝ SỐ LIỆU PHÂN TÍCH
68 1.00 0.67
80 1.28
90 1.64
95 1.96
99 2.58 27
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 2: XỬ LÝ SỐ LIỆU PHÂN TÍCH
S
Áp dụng công thức: 95%𝐶𝐼 = 𝑥ҧ ± 𝑧 .
n
4.39
95 % CI = 116.4 ± 1.96 × =116.40 ± 3.85
5
➢ Đánh giá kết quả: Như vậy, 95 % nước sinh hoạt sẽ chứa nồng độ chất
hữu cơ nằm trong khoảng từ 112.55 đến 120.25 mg/L.
29
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 2: XỬ LÝ SỐ LIỆU PHÂN TÍCH
30
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 2: XỬ LÝ SỐ LIỆU PHÂN TÍCH
32
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 2: XỬ LÝ SỐ LIỆU PHÂN TÍCH
➢ Một kết quả phân tích thu được phải được ghi theo nguyên tắc chỉ chữ số cuối cùng là
nghi ngờ, các chữ số còn lại là chữ số đúng.
➢ Chữ số có nghĩa là các chữ số có ý nghĩa đóng góp vào độ tin cậy cho phép đo của nó.
➢ Một cách cụ thể hơn, chữ số có nghĩa của một số là những chữ số tính từ chữ số khác 0
đầu tiên bên trái đến chữ số cuối cùng bên phải kể cả số 0 nhưng không gồm các số 0
33
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 2: XỬ LÝ SỐ LIỆU PHÂN TÍCH
34
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 2: XỬ LÝ SỐ LIỆU PHÂN TÍCH
35
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 2: XỬ LÝ SỐ LIỆU PHÂN TÍCH
✓ Đối với phép tính cộng và trừ: Làm tròn đến chữ số 115,2 + 1,432 = 116,632 làm tròn thành 116,6.
có nghĩa ở hàng đơn vị có độ chính xác thấp nhất.
✓ Đối với phép tính nhân và chia: Làm tròn theo quy 116,7 × 1,5541 = 181,36347 thì chỉ lấy đến 181,4.
tắc dùng cho phép cộng trừ và theo số có chứa chữ
số có nghĩa ít nhất mà một trong các thừa/tích số 116,7 : 1,5541=75,096525 thì làm tròn đến 75,10.
có.
✓ Đối với phép tính lấy mũ: Làm tròn đến chữ số có 116,7= 116.7 0,5 =10,802774 = 10,8
nghĩa của số chữ số có nghĩa bằng với số chữ số ở
phần thập phân của số trên mũ. 100,25= 1.77827941 = 1,78
36
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 2: XỬ LÝ SỐ LIỆU PHÂN TÍCH
✓ Khi làm tròn chúng ta nhớ quy tắc chữ số được bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì làm tròn
lên cho chữ số đứng trước nó.
✓ Ví dụ: 2,445 thì có thể làm tròn thành 2,45; nhưng nếu muốn giữ hai chữ số có nghĩa thì
chỉ được viết là 2,4 vì chữ số được bỏ đi liền kề là số 4, nhỏ hơn 5.
✓ Trong hoá học phân tích: Khi ghi kết quả thì nên ghi cùng với khoảng tin cậy và đối với
khoảng tin cậy thì nên làm tròn đến giá trị cao hơn giá trị của nó.
✓ 162,8720 ± 0,5241 có thể ghi thành 162,87 ± 0,53 hoặc 162,9 ± 0,6.
37
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 2: XỬ LÝ SỐ LIỆU PHÂN TÍCH
38
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 2: XỬ LÝ SỐ LIỆU PHÂN TÍCH
39
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 2: XỬ LÝ SỐ LIỆU PHÂN TÍCH
40
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 2: XỬ LÝ SỐ LIỆU PHÂN TÍCH
QA vs QC
41
KHOA HÓA
TỔ HÓA PHÂN TÍCH
CHƯƠNG 2: XỬ LÝ SỐ LIỆU PHÂN TÍCH
QUESTIONS
?
42