You are on page 1of 2

BÀI TẬP CHUỖI PHẢN ỨNG

Câu 1. Cu → CuO → CuSO4 → CuCl2 → Cu(OH)2 → Cu(NO3)2 → Cu

+O2 +H2SO4 +BaCl2 +NaOH +HNO3 +Fe

Câu 2. S → SO2 → SO3 → H2SO4 → SO2 → H2SO3 → Na2SO3 →


SO2

+O2/to +O2/to,V2O5 +H2O +CaSO3 +H2O +NaOH/Na2O +HCl

Câu 3. Thay các chữ cái bằng các CTHH thích hợp và hoàn thành các phản
ứng sau: 

A + H2SO4 → B + SO2 + H2O  -> B: CuSO4 (KL tác dụng với H2SO4 đặc, nóng)

B + NaOH → C + Na2SO4  -> C: Cu(OH)2


o

C  D + H2O 
t

D + H2    A + H2O  -> D: CuO


t

A + E → Cu(NO3)2 + Ag -> A là Cu; E: AgNO3

A: Cu B: CuSO4 C: Cu(OH)2 D: CuO E: AgNO3

Câu 4. Cu → CuO → CuSO4 → CuCl2 → Cu(OH)2 → Cu(NO3)2 → Cu

CuSO4 + BaCl2 -> BaSO4 + CuCl2

AgOH không bền, bị phân hủy thành Ag2O (kt đen) và H2O

Cu(OH)2 + AgNO3 -> Cu(NO3)2 + Ag2O + H2O => không xảy ra đâu!!!

Pu trao đổi: tất cả chất đầu phải tan => Cu(OH)2 không tan

Chú ý: bazo tan mới tác dụng với muối tan

 Cu(OH)2 + HNO3 => Cu(NO3)2 + H2O

Câu 5. FeCl2 → Fe(OH)2 → FeSO4 → Fe(NO3)2 → Fe

Fe

FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe → Fe3O4


Câu 6. Al → Al2O3 → NaAlO2 → Al(OH)3 → Al2(SO4)3 → AlCl3 →
Al(NO3)3

Câu 7. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → ZnSO4 → Zn(OH)2 → ZnO → Zn

Câu 8. S → SO2 → H2SO4 → CuSO4

K2SO3

Câu 9.

a. Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 b. Cu CuCl2

FeCl3 CuSO 4

Câu 10. Fe  Fe2O3   FeCl3   Fe(OH)3   Fe2O3   FeO  


1 2 3 3 4 5

FeSO4   Fe
6

Câu 11. Na → NaOH → Na2CO3 → NaHCO3 → Na2CO3 → NaCl → NaOH

Câu 12. Fe → FeCl2 → Fe(OH)2 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe → FeCl3.

You might also like