You are on page 1of 91

ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.

center

CẨM NANG KẾ TOÁN


TÀI CHÍNH 1

1
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

Mục Lục

I. Chương I – MÔI TRƯỜNG VÀ CẤU TRÚC LÝ THUYẾT CỦA KTTC ........... 3


II. Chương II – BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ THUYẾT MINH ..... 10
III. Chương III – BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ BÁO CÁO LƯU
CHUYỂN TIỀN TỆ ........................................................................................................ 17
IV. Chương IV – ĐO LƯỜNG DOANH THU VÀ PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG
SINH LỜI......................................................................................................................... 25
V. Chương V – TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU ............................................ 29
VI. Chương VI – HÀNG TỒN KHO (Đo lường) ...................................................... 34
VII. Chương VII – HÀNG TỒN KHO (Các vấn đề khác) ..................................... 43
VIII. Chương VIII – TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (Tăng và Giảm) .................................... 47
IX. Chương IX – TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (Khấu hao và tổn thất) ............................... 71

2
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

I. Chương I – MÔI TRƯỜNG VÀ CẤU TRÚC LÝ THUYẾT CỦA KTTC


Bài 1.7:

1. Tổng doanh thu cả 2 năm (năm 2 và 3): 350.000 + 450.000 = 800.000 USD
- Vì tiền thuê thanh toán cho cả 2 năm nên mỗi năm là: 80.000/2 = 40.000 USD
- Theo cơ sở dồn tích, chi phí quảng cáo cho năm 2 là 25.000 USD (không phải 15.000
USD)
Tổng chi phí của năm 2: 40.000 + 140.000 + 30.000 + 25.000 = 235.000 USD
- Vì năm 1 còn nợ 5.000 USD, mà năm 2 DN chi 15.000 USD để trả chi phí quảng cáo
=> CP quảng cáo của năm 2 đã trả 10.000 USD (15.000USD – 5.000USD), còn nợ
15.000USD quảng cáo của năm 2. Vào năm 3 doanh nghiệp chi 35.000 USD để trả hết số
nợ quảng cáo còn lại, do đó chi phí quảng cáo năm 3 là 20.000 USD (=35.000USD –
15.000USD).
Tổng chi phí năm 3 : 40.000 + 160.000 + 40.000 + 20.000 = 260.000 USD
Tổng chi phí cả 2 năm: 235.000 + 260.000 = 495.000 USD
=> Vậy: Lợi nhuận thuần cho cả 2 năm là: 800.000 – 495.000 = 305.000 USD
2. Cuối năm 1 còn nợ 5.000 USD
Năm 2 nợ 25.000 USD và đã thanh toán 15.000 USD

3
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

=> Vậy: số tiền nợ phải trả cho công ty quảng cáo thể hiện trên BCTC:
5.000 + 25.000 – 15.000 = 15.000 USD
Bài 1.14:

Biến động TS = TS cuối kì – TS đầu kì = 11.150 – 9.000 = + 2.150 tr đồng


Biến động NPT = NPT cuối kì – NPT đầu kì = 2.300 – 2.500 = - 200 tr đồng
Mà ta có PT : Tổng TS = NPT + VCSH
 VCSH trong kỳ tăng (2.150 + 200) = 2.350 tr đồng
Mà VCSH = Vốn đầu tư của CSH + LN sau thuế CPP
Và trong kì, công ty có nhận thêm vốn là 1.800tr đồng, tức Vốn đầu tư tăng 1.800tr
đồng
 LN sau thuế CPP = 2.350 – 1.800 = 550 tr đồng
Mà LN sau thuế CPP = Lợi nhuận sau thuế (Lợi nhuận thuần) – Cổ tức cho cổ đông
Và trong kì công ty đã tạm chia lợi nhuận là 200tr đồng.
Vậy Lợi nhuận thuần kì này của công ty là: 550 + 200 = 750 tr đồng
Bài 1.16:

4
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center
BCTHTC KQHĐKD LCTT (pp trực tiếp)
Nghiệp vụ (đơn vị : triệu đồng) DT, TN
Tài sản
NPT VCSH khác CP LNST HĐKD HDĐT HĐTC
1. Rút tiền gửi ngân hàng nhập +30
quỹ tiền mặt 30 -30
2. Thu tiền mặt do KH mua hàng +130
hóa trả nợ 130 -130 +130
3. Chi tiền mặt mua văn phòng
phẩm tháng này 2 -2 +2 +2 -2 -2
4. Chuyển khoản trả nợ cho
người bán TSCĐ 200 -200 -200 -200
5. Chi tiền trả nợ lương nhân viên
kỳ trước 85 -85 -85 -85
6. Vay dài hạn mua một phương -500 +500
tiện vận tải 500 +500 +500 (mua) (vay)
7. Mua chịu lô hàng hóa nhập kho
40 +40 +40
8. Chi tiền tạm ứng cho nhân viên -4
T là 4 +4 -4
9. Nhân viên T thanh toán tạm
ứng đã chi cho khách là 3 -3 +3 +3 -3
10. Nhận vốn kinh doanh do bên
tham gia liên doanh góp 200 bằng
TGNH +200 +200 +200
11. Chuyển TGNH trả nợ gốc tiền
vay 10 -10 -10 -10
12. Chi tiền mặt trả lãi vay (cho
kỳ kinh doanh) kỳ này 12 -12 -12 +12 -12 -12
13. Chi tiền mặt trả nợ lãi vay kỳ
trước là 10 -10 -10 -10

Bài 1.17:

5
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

6
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

BCTHTC BCKQKD Chú thích


Nghiệp vụ (đơn vị : triệu đồng) DT,
Tài TN
sản NPT VCSH khác CP LNST
1. DN bỏ vốn: 200 triệu gửi ngân
hàng +200 +200
10 triệu tiền mặt +10 +10

nhà văn phòng trị giá 2800 tr +2800 +2800

nhà kho trị giá 1000 triệu đồng 1000 1000


+2
2. chi tiền tạm ứng cho NV 2 triệu -2 Nợ 141/ Có 111
Nợ 156: 27tr
3. mua chịu và nhập kho hàng trị Nợ 133: 2.7tr (10%*27tr)
giá 27 triệu, GTGT 10% 29.7 29.7 Có 331: 29.7tr
Nợ 156: 80tr
4. Mua hàng H2 chưa trả tiền 80 Nợ 133: 8tr (10%*80tr)
triệu đồng, thuế 10% 88 88 Có 331: 88tr
Chi phí vận chuyển, bốc dỡ và
kiểm nhận đã thanh toán bằng tạm +1.8 Nợ 156: 1.8tr
ứng tạm ứng 1,8 triệu -1.8 Có 141: 1.8tr
5. Chuyển TGNH trả B1 20 triệu
đồng -20 -20
Nợ 641 (Chi phí) 50tr
6. nhận hóa đơn chưa thanh toán Nợ 133 (thuế - TS) 5tr
quảng cáo 50 triệu, GTGT 10% 5 55 -50 50 -50 Có 331 55tr
+84 tăng TSCD: 80 + cp lắp
-84 đặt: (5/(80+20)*80
7. Chuyển TGNH mua thiết bị VP
100 triệu, GTGT 10%. CCDC 20
+21 tăng CCDC 20 +
triệu, GTGT 10%. Lắp đặt 5.5
-21 (5/(80+20))*20
triệu, GTGT 10%, phân bổ theo
tiêu thức giá trị
+10.5 tăng thuế (80+20+5)*10%,
-10.5 giảm tiền
Nợ 111 158.4tr
8. nhận tiền M2 trả trước 1 năm, Có 3387 12*12
12 triệu/tháng, GTGT 10% 158.4 158.4 Có 333 14.4tr
ký cược 6 tháng tiền thuê 72 72 Nợ 111/ Có 344 6*12tr

7
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

Tình huống 1.3/51:

1.theo luật kế toán 2015:


- Kỳ kế toán năm là 12 tháng, tính từ đầu ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12
năm dương
lịch
- Kỳ kế toán đầu tiên của doanh nghiệp mới được thành lập tính từ đầu ngày được cấp
8
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đến hết ngày cuối cùng của kỳ kế toán năm
=> vậy: kì kế toán đầu tiên tính từ ngày 15/9/2017 – 31/12/2017
2. Theo thông tư 200, cả 3 hướng xử lý của chị An đều sai:
+ nộp thuế môn bài thì hạch toán vào tài khoản 6425, cụ thể: N 6425 / C 111,112,333 (
điều 92)
+ đầu tháng 3, mua CC-DC (định mức sd 3 tháng). Vì nó liên quan đến cả 2 kì KT (quý
1+2) nên không thể
hạch toán tăng chi phí cho quý 1 được. Thay vào đó, ghi tăng Chi phí trả trước 242 và
ghi nhận vào TK
642 phân bổ từng tháng
+ vì công ty chưa giao hàng cho khách nên không thể ghi nhận táng Doanh thu. Thay
vào đó, ghi Có 131

9
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

II. Chương II – BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ THUYẾT MINH
Bài 2.2:

1. TS dài hạn vì BC tại 31/12/2018 mà trong năm 2019, không có ý định bán.
2. Trái phiếu phải trả 100.000 USD, mà trả định kì mỗi năm trong 10 năm, lần đầu tiên
vào ngày 31/3/2019 (không quá 12 tháng từ ngày 31/12/2018) nên:
+ Nợ ngắn hạn: 10.000USD (sắp trả vào ngày 31/3/2019)
+ Nợ dài hạn: 90.000USD (phần còn lại)
3. Nợ ngắn hạn : 2/3*60.000USD = 40.000USD
Nợ dài hạn: 20.000 USD (phần còn lại)
Bài 2.6:

10
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

𝑇à𝑖 𝑠ả𝑛 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛


HSTTHH =
𝑁ợ 𝑝ℎả𝑖 𝑡𝑟ả 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛

khi nhà quản lý quyết định trả nợ làm tài sản ngắn hạn và NPT giảm đi
Vì HSTTHH = 1.2 > 1 nên HS tăng.
Vì HSTTHH = 0.8< 1 nên HS giảm.
Bài 2.7:
𝑇𝑖ề𝑛+𝑃ℎả𝑖 𝑡ℎ𝑢 𝐾𝐻
HSTT nhanh =
𝑁ợ 𝑝ℎả𝑖 𝑡𝑟ả 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛
20.000+40.000
 1.5 =  NPT ngắn hạn = 40.000
𝑁ợ 𝑝ℎả𝑖 𝑡𝑟ả 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛

𝑇à𝑖 𝑠ả𝑛 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛


HSTTHH =
𝑁ợ 𝑝ℎả𝑖 𝑡𝑟ả 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛
20.000+40.000+𝐻𝑇𝐾
 2.0 =  HTK = 20.000
40.000

Bài 2.8:

Tiền và các khoản tương tiền 239,186


Các khoản đầu tư ngắn hạn 353,700
Khoản phải thu KH 504,944
Hàng tồn kho (1) 413,838
Chi phí trả trước(ngắn hạn) 83,259
Tổng tài sản ngắn hạn 1,594,927
Khoản phải thu dài hạn 110,800
BĐS và thiết bị (5) 621,040
Tổng tài sản (4) 2,326,767
Nợ vay ngắn hạn 31,166

11
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

Phải trả người bán ngắn hạn (2) 59,022


Chi phí phải trả ngắn hạn 421,772
Các khoản nợ phải trả ngắn hạn khác 181,604
Tổng nợ phải trả ngắn hạn 693,564
Nợ dài hạn (3) 262,576
Tổng nợ phải trả 956,140
Vốn chủ sở hữu 1,370,627
 Chú thích: lần lượt tính theo thứ tự đánh số:
(1) HTK = Tổng TS ngắn hạn – Tiền và tương đương tiền – Các khoản đầu tư ngắn
hạn – Khoản phải thu KH – CP trả trước (ngắn hạn)
(2) Phải trả người bán ngắn hạn = Tổng NPT ngắn hạn - Nợ vay ngắn hạn – CP phải
trả ngắn hạn – các khoản NPT khác
(3) Nợ dài hạn = Tổng NPT – Tổng NPT ngắn hạn
(4) Tổng TS = Vốn chủ sở hữu + Tổng NPT
(5) BĐS và thiết bị = Tổng TS – Tổng TSNH – Khoản phải thu dài hạn
Bài 2.10:

12
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

13
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

1+2. Nợ 111 780.000


Nợ 131 20.000
Có 511 800.000
3. Nợ 156 550.000
Có 331 550.000
4. Nợ 331 560.000
Có 111 560.000
5. Nợ 632 500.000
Có 156 560.000
6. Nợ 642 160.000
Có 111 160.000
7. Nợ 335 6.000
Nợ 642 6.000
14
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

Có 111 12.000
8. Lãi suất trái phiếu là 6%/năm mà nửa năm đầu 2018 đã được trả bằng tiền mặt chung với
nửa cuối 2017 (1 kì), nửa cuối năm 2018 chưa trả:
Nợ 642 6.000
Có 335 6.000
9. Khấu hao tài sản cố định 1 năm là 20.000
Nợ 642 20.000
Có 214 20.000
10. Kết chuyển doanh thu:
Nợ 511 800.000
Có 911 800.000
Kết chuyển chi phí:
Nợ 911 692.000
Có 632 500.000
Có 642 192.000
Kết chuyển lãi, lỗ: 800.000 – 692.000 = 108.000
Nợ 911 108.000
Có 421 108.000
CÔNG TY KORVER SUPPLY
Báo cáo Tình hình Tài chính
Tại ngày 31/12/2018
Tài sản
=120000+780000-560000-160000-
Tiền mặt 168,000 12000
Phải thu KH 320,000 =300000+20000
Hàng tồn kho 250,000 =200000+550000-500000
TSCĐ (thuần) 130,000 =150000-20000
Tổng TS 868,000 = TM +PTKH + HTK +TSCĐ
NPT và VCSH
15
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

Phải trả người bán 180,000 =190000+550000-560000


Trái phiếu phải trả 200,000
Chi phí phải trả(lãi) 6,000
Vốn cổ phần thường 100,000
LNST chưa phân phối 382,000 =274000+108000
=PTNB+TPPT +CPPT+VCPT +
Tổng NPT và VCSH 868,000 LNSTCPP

16
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

III. Chương III – BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ BÁO CÁO LƯU
CHUYỂN TIỀN TỆ
Bài 3.10:

CHỈ TIÊU Năm nay


1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 10,000
= Hàng bán bị trả lại +CK
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 180 thương mại'
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 9,820
4. Giá vốn hàng bán 4,500

17
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 5,320


6. Doanh thu hoạt động tài chính 100
7. Chi phí tài chính 150
- Trong đó: Chi phí lãi vay 150
8. Chi phí bán hàng 300
9. Chi phí quản lí doanh nghiệp 450
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 4,520
Ghi nhận khoản lãi thuần
11. Thu nhập khác 30 từ hđ bán TS: 250-200-20
12. Chi phí khác 50
13. Lợi nhuận khác (20)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 4,500
15. CP thuế TNDN hiện hành 900
16. CP thuế TNDN hoãn lại -
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN 3,600

Bài 3.12:

18
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

CHỈ TIÊU Năm nay


I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp DV và doanh thu khác 380,000

2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ (160,000)

3.Tiền chi trả cho người lao động (90,000)

4. Tiền lãi vay đã trả -

5. Thuế TNDN đã nộp -

6. Tiền thu khác từ HĐKD -

7. Tiền chi khác cho HĐKD (20,000)

Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD 110,000


II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ (85,000)

2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ -

3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác -

4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 50,000

5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác -

6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 30,000

7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 6,000

Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ đầu tư 1,000


III. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu -
2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của DN đã phát
hành -

3. Tiền thu từ đi vay 100,000

4. Tiền trả nợ gốc vay (30,000)

19
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính -

6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu -

Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ tài chính 70,000

Lưu chuyển tiền thuần trong kì 181,000

Tiền và tương đương tiền đầu kì 17,000

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ -

Tiền và tương đương tiền cuối kì 198,000

Bài 3.13:

20
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

21
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

1.Nợ 632 900 3. Nợ 112 120


Có 156 900 Có 515 120
Nợ 112 1540 4. Nợ 642 100
Có 511 1400 Có 214 100
Có 333 140 5. Nợ 421 100
2. Nợ 341 300 Có 112 100
Nợ 112 100
Có 131 400
6. Nợ 911 1000
Có 632 900
Có 642 100
Nợ 511 1400
Nợ 515 120
Có 911 1520
Lợi nhuận trước thuế: 1520 – 1000 = 520
Thuế TNDN : 520*20% = 104
Nợ 821 104
Có 333 104
Nợ 911 104
Có 821 104
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 520 – 104 = 416
Nợ 911 416
Có 421 416
Thuế GTGT phải nộp năm N : 140
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm N
Đơn vị tính: triệu đồng
Mã Thuyết Năm Năm
CHỈ TIÊU
số minh nay trước
1. Doanh thu bán hàng và
01 1400
cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ
02 0
doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán
hàng và cung cấp dịch vụ 10 1400
(10= 01-02)
4. Giá vốn hàng bán 11 900

22
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

5. Lợi nhuận gộp về bán


hàng và cung cấp dịch vụ 20 500
(20=10 - 11)
6. Doanh thu hoạt động tài
21 120
chính
7. Chi phí tài chính 22
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23 0
8. Chi phí bán hàng 25 0
9. Chi phí quản lý doanh
26 100
nghiệp
10 Lợi nhuận thuần từ
hoạt động kinh doanh
30 520
{30 = 20 + (21 - 22) - (25
+ 26)}
11. Thu nhập khác 31 0
12. Chi phí khác 32 0
13. Lợi nhuận khác (40 =
40 0
31 - 32)
14. Tổng lợi nhuận kế toán
50 520
trước thuế (50 = 30 + 40)
15. Chi phí thuế TNDN
hiện hành 51
104
16. Chi phí thuế TNDN 52
hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế thu
nhập doanh nghiệp (60=50 60 416
– 51 - 52)
18. Lãi cơ bản trên cổ
70
phiếu (*)
19. Lãi suy giảm trên cổ
71
phiếu (*)

BẢNG BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH


Ngày 31/12/N
Đơn vị tính: triệu đồng
TÀI SẢN Đầu năm Cuối năm
Tiền gửi ngân hàng 1000 2660
Khoản phải thu khách
400 0
hàng

23
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

Hàng hóa 2000 1100


Tài sản cố định 4000 4000
Khấu hao TSCĐ -400 -500
Đầu tư khác 1000 1000
Tổng tài sản 8000 8260
NỢ PHẢI TRẢ VÀ
VCSH
Khoản phải trả người
600 600
bán
Vay ngắn hạn 300 0
Thuế và các khoản phải
7000 7000
nộp nhà nước
Vốn đầu tư chủ sở hữu 100 416
Lợi nhuận sau thuế chưa
0 244
phân phối
Tổng nợ phải trả và
8000 8260
VCSH

24
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

IV. Chương IV – ĐO LƯỜNG DOANH THU VÀ PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH
LỜI
Bài 4.2:

1. Nếu Auction có quyền kiểm soát chiếc xe đạp trước khi bán, doanh thu Auction
ghi nhận là 30USD
2. Nếu Auction không có quyền kiểm soát chiếc xe đạp trước khi bán, doanh thu
Auction ghi nhận là 10USD
3. Vì Chiếc xe đạp được chuyển đến KH từ nhà cung cấp nên giả định công ty
Auction không nắm quyền kiểm soát chiếc xe đạp là phù hợp.
Bài 4.4:

25
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

1. Doanh thu được phân bổ cho mỗi bộ phận theo bảng sau:
Phân bổ
GTHL DT

Băng chuyền 20,000 40% 18,000

Máy dán nhãn 10,000 20% 9,000

Máy làm đầy bình 15,000 30% 13,500

Máy đóng nắp 5,000 10% 4,500

Tổng 50,000 100% 45,000


2. Vì các bộ phận sẽ không thể hoạt động được nếu không có băng chuyền và băng
chuyển được lắp cuối cùng nên doanh thu sẽ được ghi nhận toàn bộ 45USD khi lắp
đặt xong. (DN đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích kinh tế cho khách hàng)
Bài 4.11

26
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

1. Tính các hệ số năm 2017:


𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛 180
a. Hệ số lợi nhuận biên = = ≈0,035
𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛 5200
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛 đầ𝑢 𝑛ă𝑚+𝑇ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛 𝑐𝑢ố𝑖 𝑛ă𝑚 1700+1900
b. Tài sản bình quân = = =
2 2
1800
𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛 5200
Vòng quay tài sản = = ≈ 2,89
𝑇à𝑖 𝑠ả𝑛 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛 1800

𝑉𝐶𝑆𝐻 đầ𝑢 𝑛ă𝑚+𝑉𝐶𝑆𝐻 𝑐𝑢ố𝑖 𝑛ă𝑚 500+550


c. VCSH bình quân = = = 525
2 2

27
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛 5200


Vòng quay VCSH = = ≈ 9,9
𝑉𝐶𝑆𝐻 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛 525
2. Số tiền phân phối cho các cổ đông trong năm 2017 :
LNCPPđầu kì + Lợi nhuận thuần - LNCPPcuối kì = 100 + 180 – 150 = 130

28
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

V. Chương V – TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU


BT 5.8: đơn vị: ngàn đồng

1. Vì khoản dự phòng phải thu khó đòi chiếm 3% số dư cuối kì các khoản phải thu
mà TK 2293 có số dư cuối kì 750 nên số dư cuối kì TK 131: 750 : 3% = 25.000
Đồng thời, trong năm cũng xóa sổ 1 khoản khó đòi là 1.800
Ta có sơ đồ chữ T TK 131:
131
???
125.000 131.000
1.800
25.000
 SDĐK = 25.000 + 131.000 + 1.800 – 125.000 = 32.800
2. SDĐK 131 là 32.800 nên dự phòng nợ phải thu khó đòi đầu kì là:
3%*32.800 = 984
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Ngày 31/12/2017
( trích )
Đơn vị: ngàn đồng
2017 2016

29
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

TÀI SẢN NGẮN HẠN


Khoản phải thu gốc cuối 25.000 32.800
năm
Chi phí dự phòng nợ khó (750) (984)
đòi
Khoản phải thu thuần 24.250 31.816
3. Ta có sơ đồ chữ T TK 2293:
2293
984
984
750
750
Xóa nợ khó đòi:
Nợ 2293 984
Nợ 642 816
Có 131 1.800
Trích lập thêm: Nợ 642/ Có 2293 750
BT 5.10: Đơn vị: ngàn đồng

30
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

1. N 632 35000 6. N 156 25000


C 156 35000 N 133 1250
N 131 66000 C 331 26250
C 511 60000 7. N 111 20000
C 333 6000 C 131(N) 20000
2. N 112 65340 8. N 1388 4000
N 635 660 C 711 4000
C 131 66000 9. N 111 4000
3. Lúc chưa rõ nguyên nhân: C 1388 4000
N 1381 2000 10.N 141 10000
C 156 2000 C 111 10000
Căn cứ vào Biên bản xử lý: 11.N 156 8000
N 632 1000 N 133 800
N 1388 1000 C 141 8800
C 1381 2000 N 156 300
4. N 1388 10000 N 133 30
C 515 10000 C 141 330
5. N 111 1000 N 111 870
C 1388 1000 C 141 870
31
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

BT 5.11:

1. Định khoản:
1) Nợ 111/ Có 131 50
Nợ 2293 30
Nợ 642 20
Có 131 50
2) Nợ 111/Có 711 10 (vì khoản nợ này đã bị xóa sổ từ năm trước,
không còn được theo dõi trên bất kì sổ sách nào, nên sẽ được ghi nhận
như là 1 khoản Thu nhập khác)
3) Dự phòng cty KL: 30%*80 = 24

32
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

Dự phòng cty Nguyên Phương: 10%*250 = 25


Nợ 642/ Có 2293 49
2. Sơ đồ TK 2293:
2293
30
30
49
49
3. Làm CP quản lý DN tăng thêm 49 trđ, LN trước thuế giảm 49trđ.

33
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

VI. Chương VI – HÀNG TỒN KHO (Đo lường)


Bài 6.2:

1. 150tr + 2tr = 152tr


2. 500*0.03tr*(1-20%)= 12tr (phần CK thanh toán là phần doanh thu tài chính.
CK thương mại mới được giảm trừ giá gốc của lồ hàng)
3. Vì đây là TS được tài trợ bởi quỹ công đoàn, phục vụ hoạt động công đoàn
nên không được khấu trừ thuế GTGT. Do đó, phần thuế GTGT được tính
vào giá gốc lô hàng: 5tr*110% = 5,5tr
4. Vì mua hàng theo phương thức nhận hàng trực tiếp nên giá trị lô hàng sẽ
được tính theo số thực nhận: 300tr – 22tr/110% = 280tr (vì 22tr đã bao gồm
thuế) (xem vd6.9/206)
5. Giá gốc: 0.05tr*970 = 48,5tr (vd6.8/205)
6. 500tr*(1+5%)*(1+20%)+2tr+3tr = 630tr

34
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

Bài 6.5:

1. Vì mua theo FOB shipping point, tức là bên bán không còn kiểm soát hàng
hóa từ lúc hàng được bỏ lên tàu ở cảng đi và hàng được gửi đi từ Sin vào
1/1/2018 nên giá trị lô hàng được trừ ra khỏi GT HTK trên BCTHTC của
BM tại 31/12/2017.
2. Mặc dù khách đặt vào 28/12/2017 nhưng hàng được gửi đi vào ngày
2/1/2018 nên lô hàng vẫn còn chịu kiểm soát của BM nên phải được tính
vào GT HTK trên BCTHTC của BM tại 31/12/2017.
3. Vì mua theo FOB shipping point, tức là hàng hóa thuộc về bên mua, chịu sự
kiểm soát từ bên mua từ lúc hàng được bỏ lên tàu ở cảng đi và hàng được
gửi đi vào 30/12/2017 nên giá trị lô hàng được tính vào GT HTK trên
BCTHTC của BM tại 31/12/2017.
4. Vì mua theo FOB destination, tức là hàng hóa thuộc về bên mua, chịu sự
kiểm soát từ bên mua kể từ lúc hàng cập bến đến và hàng đã đến cáng đến
vào ngày 29/12/2017 nên giá trị lô hàng được tính vào GT HTK trên
BCTHTC của BM tại 31/12/2017.
5. Vì hàng chỉ kí gửi ở SM nhưng hàng này vẫn là của BM nên được tính vào
Bài 6.8:

35
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

Ngày Nội dung nghiệp Số lượng Đơn giá


vụ ($)
1/1 Tồn đầu 200 25
8/1 Mua vào 100 28
10/1 Bán ra 125
19/1 Mua vào 200 30
25/1 Bán ra 100
31/1 Tồn kho 275

1. FIFO:
Ngày 10: 125 x 25 = 3125 $
Ngày 25: 75 x 25 + 25 x 28 = 2575 $
 Giá vốn hàng bán: 3125 + 2575 = 5700 $
 Trị giá hàng tồn kho: 75 x 28 + 200 x 30 = 8100$
2. BQGQ:
Đơn giá hàng hóa:
200𝑥25 + 100𝑥28 + 200𝑥30
= 27.6$
200 + 100 + 200
 Giá vốn hàng bán: 225 x 27.6 = 6210 $
 Trị giá hàng tồn kho: 275 x 27.6 = 7590 $
Bài 6.10:

36
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

a.
1. FIFO:
Ngày 14: 350 x 100 + 250 x 100.8 = 60200 $
Ngày 23: 240 x 100.8 + 140 x 102 + 100 x 104 = 48872 $
 Giá vốn hàng bán: 60200 + 48872 = 109072 $
 Trị giá hàng tồn kho: 150 x 104 + 850 x 105 = 104850 $
2. BQGQ liên hoàn:
Ngày 14: đơn giá :
350𝑥100 + 490𝑥100.8 + 140𝑥102
= 100.7$
350 + 490 + 140
Trị giá xuất kho: 600x100.7 = 60420 $
Ngày 23: đơn giá:

37
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

380𝑥100.7 + 250𝑥104
= 102$
380 + 250
Trị giá xuất kho: 480 x 102= 48960 $
 Giá vốn hàng bán: 60420 + 48960 = 109380 $
 Trị giá hàng tồn kho: 150 x 102 + 850 x 105 = 104550 $
3. BQGQ cuối kì:
Đơn giá:
350𝑥100 + 490𝑥100.8 + 140𝑥102 + 250𝑥104 + 850𝑥105
= 102.85$
350 + 490 + 140 + 250 + 850
 Giá vốn hàng bán: 1080 x 102.85 = 111078 $
 Trị giá hàng tồn kho: (150 + 850) x 102.85 = 102850 $
b. Doanh thu tháng này : 130 x 1080 = 140 400 $
Lãi gộp theo từng phương pháp :
1. FIFO : 140400 – 109072 = 31328 $
2. BQGQ liên hoàn : 140400 - 109380 = 31020 $
3. BQGQ cuối kì: 140400 - 111078 = 29322 $

c. Thuế TNDN phải nộp = Lợi nhuận trước thuế * Thuế suất (20%)
Thuế TNDN nộp ít nhất  Lợi nhuận trước thuế ít nhất
 Công ty nên áp dụng phương pháp bình quân qia quyền cuối kì
Bài 6.13:

38
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

1. Nợ 152 160000
Có 151 160000
2. Nợ 152 20000
Nợ 133 2000
Có 331 22000
Nợ 152 200
Nợ 133 20
Có 141 220
3. Nợ 331 22000

39
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

Có 515 220
Có 112 21780
4. Nợ 152 330000
Nợ 1388 20000
Nợ 133 35000
Có 331 385000
5. Nợ 331 16500
Có 152 15000
Có 133 1500
6. Nợ 153 2000
Nợ 133 200
Có 331 2200
Nợ 153 110
Nợ 133 10
Có 111 120
7. Nợ 242 12000
Nợ 133 1200
Có 112 13200
Nợ 627 2000
Có 242 2000
Bài 6.15:

40
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

Ngày 31/12:
1. Nợ 1381 700
Có 152 700
2. Nợ 1381 1600
Có 152 1600
3. Nợ 1381 400
Có 152 400
4. Nợ 152 1000
Có 3381 1000
5. Nợ 153 4000
Có 3381 4000
Ngày 15/1:
1. Nợ 632 600
Nợ 1388 100
Có 1381 700
2. Nợ 1388 1600
Có 1381 1600
3. Nợ 632 300

41
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

Nợ 1388 100
Có 1381 400
4. Nợ 3381 1000
Có 621 1000
5. Nợ 3381 4000
Có 711 4000

42
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

VII. Chương VII – HÀNG TỒN KHO (Các vấn đề khác)


Bài 7.2:

Nguyên tắc:
- LCM là giá trị nhỏ hơn giữa giá gốc và giá thị trường (giá thay thế).
- NRV (giá trị thuần có thể thực hiện được) > LCM > NRV – Lợi nhuận gộp thông
thường
SP 1 SP 2 SP 3
Giá gốc 20 90 50
Giá thay thế 18 85 40
LCM 18 85 40
Giá bán 40 120 70
CP để bán 6 40 10
NRV 34 80 60
LN gộp thông
thường 5 30 12
Giá gốc dự tính 29 50 48
Đơn giá bán 20 80 48
Vì LCM < Giá Vì LCM > NRV Vì LCM < Giá
gốc dự tính nên sẽ lấy gốc dự tính
nên đơn giá NRV nên đơn giá
bán = min(giá bán = min(giá
gốc, giá gốc gốc, giá gốc
dự tính) dự tính)

43
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

Bài 7.4:

Vì lãi gộp = 30% Giá vốn hàng bán


10 10
 GVHB = Tổng doanh thu = x 4,2 = 3,23 tỉ đồng
13 13
 GTHTK( 31/12/2017) = HTK(20/1/2018) + GVHB – GT hàng mua = 5,6 +
3,23 – 3,9 = 4,93 tỉ đồng

Bài 7.9:

44
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

a. Tổng giá gốc hàng tồn kho tại ngày 31/12/2017:


57x3 + 30x7 + 12x24 + 65x4 + 50x6 = 1229 ( triệu đồng )
b. Các mặt hàng cần lập quỹ dự phòng : B, C và E
30x(7-6) + 12x(24-20) + 50x(6-4,5) = 153 ( triệu đồng )
c. + SDDK = 0
2294 Nợ 632 153
SD: 0 Có 2294 153
???
SD: 153
+ SDDK = 92
2294 Trích lập thêm: 153 – 92 = 61
SD: 92 Nợ 632 61
??? Có 2294 61
SD: 153
+ SDDK = 210
2294 Hoàn nhập : 210 – 153 = 57
SD: 210 Nợ 2294 57
??? Có 632 57
SD: 153
d. Giá trị Hàng tồn kho: 1229
Dự phòng giảm giá : 153
 Nhóm Hàng tồn kho: 1076

Bài 7.6:

Giá gốc Giá bán lẻ

45
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

Hàng tồn kho đầu tháng 35000 50000


Giá trị hàng mua trong kì 19120 31600
Tổng giá hàng sẵn sàng để bán 54120 81600
 Tỉ số % giữa giá vốn và giá bán lẻ: 54120/81600 = 66%
Mức tăng giá bán thuần 1200
Mức giảm giá bán thuần 800
TRỪ: Doanh thu thuần 3200
 Ước tính giá trị HTK cuối kì theo giá bán lẻ 50000
 Ước tính giá trị HTK cuối kì theo giá vốn 33000
(66% x 50000 )
 Ước tính giá vốn hàng bán 21120

46
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

VIII. Chương VIII – TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (Tăng và Giảm)

BT 8.6

47
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

1. Nguyên giá TSCĐ = Giá mua chưa thuế + CP trước khi sử dụng chưa thuế
= 80000 + 2000
= 82000
Nợ 211: 82 000
Nợ 133: 8000
Có 112: 88000
Có 111: 2000
Chuyển nguồn
Nợ 441: 82000
Có 411: 82000
2. Nguyên giá TSCĐ = 740000 + 11700 = 751700
Nợ 211: 740000
Nợ 133: 74000
Có 331: 814000

Nợ 211 11700
Nợ 133 400
Có 3339 : 7400
Có 141 : 4700

Nợ 3339 : 7400

Có 141: 7400

Chuyển nguồn
Nợ 441: 751700
Có 411: 751700

3.
Nợ 211: 230000
Nợ 133: 11500

48
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

Có 112: 241500
Nợ 211 : 9400
Nợ 133 : 600
Có 3339: 2300
Có 111: 7700

49
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

Nợ 3339 : 2300
Có 111: 2300

Chuyển nguồn
Nợ 3532: 239400
Có 411: 239400

4. Nguyên giá TSCĐ = Giá mua ngay chưa thuế + CP trước khi sử dụng chưa
thuế
= 80000 + 1330
= 81330
Chi phí lãi trả góp phân bổ tháng này = 12000: 16 = 750
Số tiền trả góp tháng thứ nhất = 92000: 16 = 5750
Nợ 211: 80000
Nợ 133: 4000
Nợ 242: 12000
Có 331: 92000
Có 111 : 4000

Nợ 211 : 1330
Nợ 133 : 120
Có 141 : 1450

5. Nguyên giá = 61600


Nợ 211: 61600
Có 111: 61600
Chuyển nguồn
Nợ 3532: 61600

50
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

Có 3533: 61600
6. Nguyên giá TSCĐ = 1920000 – 120000 = 1800000
Nợ 211: 1800000
Có 2412: 1800000
Nợ 632: 120000
Có 2412: 120000
Chuyển nguồn
Nợ 441: 1300000
Có 411: 1300000

7. Nhận góp vốn


Nợ 211/Có 411: 11000

51
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

8. Nhận TSCĐ do biếu tặng


Nợ 211: 55000
Có 711: 55000

9. Xuất kho thành phẩm


Nợ 211: 60000
Có 155: 60000
10. Cầm cố
Nợ 211: 220000
Có 214: 33000
Có 244: 187000
11. Nguyên giá TSCĐ= 120000 + 2000=122000
Nợ 211: 122000
Nợ 133: 12100
Có 112: 134100
Chuyển nguồn
Nợ 3561: 122000
Có 3562: 122000

Sơ đồ tài khoản 211


211
SDĐK: 0
(1) 82000
(2) 751700 150340 (2)
(3) 239400
(4) 81330
(5) 61600
(6) 1800000
(7) 110000

52
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

(8) 55000
(9) 60000
(10) 220000
(11) 122000
SP: 3583030 150340
SDCK: 3432690

BT8.8 (Vốn hóa chi phí, Việt Nam)

53
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

1.Công việc lắp đặt dây chuyền MMTB đã hoàn thành, nghiệm thu đưa vào sử
dụng. Số tiền phải trả cho đơn vị nhận thầu lắp đặt 22.000.000 (trong đó thuế
GTGT là 2.000.000) . Xuất kho vật liệu để chạy thử là 1.000.000. Sản phẩm sản

54
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

xuất thử bán thu tiền mặt giá chưa thuế là 2.000.000, thuế GTGT 10%. Kế toán
hoàn tất hồ sơ MMTB để ghi tăng TSCĐ hữu hình theo toàn bộ chi phí thực tế (cho
biết dây chuyền MMTB được đầu tư từ nguồn vốn góp kinh doanh ban đầu của
CSH).

Nợ TK 2411 20.000.000
Nợ TK 133 2.000.000
Có TK 331 22.000.000

Nợ TK 2411 1.000.000
Có TK 152 1.000.000

Nợ TK 111 2.200.000
Có TK 2411 2.000.000
Có TK 3331 200.000

Nợ TK 211 169.000.000
Có TK 2411 169.000.000

2. Chi TGNH 130.000.000 mua bản quyền bằng sáng chế của tác giả về qui
trình công nghệ mới chế tạo sản phẩm
Nợ 213: 130.000.000
Có 112: 130.000.000

3. Chi TGNH trả tiền mua một căn nhà dùng làm Cửa hàng trưng bày, giới
thiệu và bán lẻ sản phẩm với giá chưa thuế là 4.000.000.000 ( biết rằng giá
trị quyền sử dụng đất theo khung giá đất của nhà nước là 1.000.000.000),
thuế GTGT 10%. Lệ phí trước bạ căn nhà đã nộp bằng tiền mặt 40.000.000.
Kế toán đã ghi tăng TSCĐ, cho biết nguồn hình thành tài sản từ các bên của
vốn góp liên doanh.
Ghi nhận TSCĐ hữu hình
Nợ 211: 3.000.000.000
Nợ 133: 300.000.000

Có 112: 3.300.000.000

55
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

Ghi nhận TSCĐ vô hình


Nợ 213: 1.000.000.000
Có 112: 1.000.000.000

Lệ phí trước bạ:


Nợ 211: 30.000.000
Nợ 213 : 10.000.000

Có 3339: 40.000.000

Nộp lệ phí trước bạ:


Nợ 3339: 40.000.000
Có 111: 40.000.000

56
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

4. Chi phí đăng ký nhãn hiệu sản phẩm thương mại đã chi bằng TGNH
120.000.000
Nợ 642: 120.000.000
Có 112: 120.000.000

5. Chi tiền mặt thanh toán chi phí quảng cáo và đăng bố cáo thành lập
công ty 11.000.000 ( trong đó thuế GTGT 1.000.000)
Nợ 642: 10.000.000
Nợ 133: 1.000.000
Có 111: 11.000.000
6. Chi phí vẽ bảng hiệu công ty chi bằng tiền tạm ứng 2.200.000 (trong đó thuế
GTGT 200.000)
Nợ 642: 2.000.000
Nợ 133: 200.000
Có 141 : 2.200.000
7. Chi phí may đồng phục cho nhân viên chưa thanh toán theo HĐ (GTGT)
5.500.000 (trong đó thuế GTGT 500.000)
Nợ 642: 5.000.000
8. Hợp đồng đào tạo nhân viên đã được trả bằng TGNH 10.000.000
Nợ 642: 10.000.000
Có 112: 10.000.000

9. Chi phí tiếp khách và các chi phí khác nhân ngày khai trương đã chi bằng
tiền mặt 10.000.000
Nợ 642: 10.000.000
Có 111: 10.000.000

Sơ đồ tài khoản
111 Tiền mặt

57
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

SDĐK: 0

(1) 2.200.00040.000.000 (3)


11.000.000 (5)
10.000.000 (9)

PS: 2.200.000 61.000.000

SDCK: (58.800.000)

112 TGNH
SDĐK: 0
130.000.000 (2)
4.400.000.000 (3)
120.000.000 (4)
10.000.000 (8)

PS: 0 4.660.000.000
SDCK: (4.660.000.000)

133 Thuế GTGT được KT

SDĐK: 0

(1) 2.000.000
(3) 400.000.000
(5) 1.000.0000
(6) 200.000
(7) 500.000

PS: 403.700.000 0

58
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

SDCK: 403.700.000

152 Nguyên liệu, vật liệu


SDĐK: 0

1.000.000 (1)

TK 154 CP SX, KD dang dở

SDĐK: 0

(1) 1.000.000 2.000.000 (1)


(1) 1.000.000
PS: 2.000.000 2.000.000

59
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

SDCK: 0

2411 Mua sắm TSCĐ


SDĐK : 150.000
(1) 20.000 (1) 1.000
(1) 169.000
PS: 170.000 170.000
SDCK :0

211 TSCĐ hữu hình


SDĐK: 0
(1) 169.000.000
(3) 3.040.000.000

PS: 3.209.000.000 0

SDCK: 3.209.000.000

213 TSCĐ vô hình


SDĐK: 0
(2) 130.000.000
(3) 1.000.000.000

60
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

(4) 120.000.000

PS: 1.250.000.000 0
SDCK: 1.250.000.000

141 Tạm ứng


SDĐK: 0

2.200.000 (6)

PS: 2.200.000

SDCK: (2.200.000)
331 Phải trả người bán
SDĐK: 0
22.000.000 (1)
5.500.000 (7)
PS: 0 27.500.000
SDCK: 27.500.000
3331 Thuế GTGT phải nộp

SDĐK: 0

200.000 (1)

PS: 0 200.000
SDCK: 200.000

61
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

3339 Phí, lệ phí các khoản phải nộp khác


SDĐK: 0
(3) 40.000.000 40.000.000 (3)

PS: 40.000.000 40.000.000


SDCK: 0

642
SDĐK: 0

(6) 2.000.000
(7) 5.000.000
(8) 10.000.000
(9) 10.000.000

PS: 27.000.000 0

Bài 8.10:

62
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

63
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

1. Nợ 811 70000
Nợ 214 30000
Có 211 100000
Nợ 111 99000
Có 711 90000
Có 333 9000
Nợ 811 3000
Có 141 3000
2. Nợ 214 100000
Có 211 100000
Nợ 811 5660
Có 334 2000
Có 338 460
Có 242 2000
Có 111 1200
Nợ 152 3000
Có 711 3000
3. Nợ 411 88000
Nợ 214 32000
Có 211 120000
4. Nợ 242 7500
Nợ 214 40000
Có 211 47500
5. Nợ 244 150000
Nợ 214 50000
Có 211 200000
Nợ 111 180000
Có 3411 180000
6. Nợ 3533 5000
Nợ 214 55000
Có 211 60000
Nợ 152 500
Có 3532 500
Nợ 3532 100
Có 111 100
7. Nợ 3562 88000

64
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

Nợ 214 48000
Có 211 136000
Nợ 131 112200
Có 3561 102000
Có 333 10200
Nợ 3561 4860
Nợ 133 240
Có 111 5100
8. Nợ 3562 29000
Có 711 29000
Bài 8.12:

65
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

1. Nợ 211 90000
Có 411 90000
Nợ 211 6000
Có 411 6000
2. Nợ 811 35000
Nợ 214 25000
Có 211 60000
Nợ 112 44000
Có 711 40000
Có 333 4000
Nợ 811 500
Có 111 500
Nợ 3411 35000
Có 112 35000
3. Nợ 242 15750
Nợ 214 9000
Có 211 24750
Nợ 627 1575
Có 242 1575
Nợ 642 4000
Nợ 214 20000
Có 211 24000
4. Nợ 211 96000
Có 155 96000
5. Nợ 811 10000
Nợ 334 30000
Nợ 214 10000
Có 211 60000

66
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

Bài 8.13

1.
Nghiệp TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Tài sản NPT VCSH DT, TN CP LN HĐKD HĐĐT HĐTC
1.Ngày 5 +33tr330 +33 0 0 0 0 0 -330.000 0
- 330.000 tr
2.Ngày +660tr 0 +600tr 0 0 0 0 -660tr 0

67
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

20 - 660tr -600tr
3. Ngày -200tr 0 - +100.000 +20tr - 0 -200.000 0
25 +180tr 20tr20 +300.000 20tr
-100.000 0 200
-200.000
+100.000

1. Ngày 5
Nợ TK 211: 30.000.000
Nợ TK 133: 3.000.000
Có TK 331: 33.000.000
Nợ TK 211: 300.000
Nợ TK 133: 30.000
Có TK 111: 330.000

2. Ngày 20
Nợ TK 211: 600.000.000
Nợ TK 133: 60.000.000
Có TK 112: 660.000.000

68
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

Chuyển nguồn vốn


Nợ TK 441: 600.000.000
Có TK 411: 600.000.000

3. Ngày 25
Thanh lý TSCĐ
Nợ TK 2141: 180.000.000
Nợ TK 811: 20.000.000
Có TK 211: 200.000.000

Chi phí liên quan đến thanh lý TSCĐ


Nợ TK 811: 300.000

Có TK 153: 100.000
Có TK 111: 200.000

Thu nhập từ thanh lý


Nợ TK 152: 100.000

Có TK 711: 100.000
3.
211
2141
Nợ Có
(1/12) Nợ Có
2.000.000.000
(5/12) 550.000.000 (1/12
30.300.000
(20/12) (25/12) 180.000.000
600.000.000
75.000.000
200.000.000 (25/12)
445.000.000

69
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

2430.300.
000

Báo cáo tình hình tài chính ngày


31/12/N
Tài sản 1/12 31/12
Tài sản cố định hữu
hình 1.450.000.000 1.985.300.000

- Nguyên giá 2.000.000.000 2.430.300.000

70
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

IX. Chương IX – TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (Khấu hao và tổn thất)


BT 9.7:

1. Phân xưởng sản xuất chính:


 Mức khấu hao trung bình của TSCĐ hiện có đầu tháng là
6.540.000
 Số khấu hao tăng trong tháng:
120.000.000
∗ 21 = 700.000
10 ∗ 12 ∗ 30
 Số khấu hao giảm trong tháng:
72.000.000
∗ 25 = 1.000.000
5 ∗ 12 ∗ 30
 Số khấu hao tính trong tháng = 6.540.000 + 700.000 – 1.000.000
= 6.240.000

2. Phân xưởng sản xuất điện:


 Mức khấu hao trung bình của TSCĐ hiện có đầu tháng là
430.000

 Số khấu hao tăng trong tháng:

71
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center


162.000.000
∗ 15 = 750.000
9 ∗ 12 ∗ 30
 Số khấu hao giảm trong tháng: 0

 Số khấu hao tính trong tháng = 430.000 + 750.000 – 0 = 1.180.000

3. Bộ phận quản lý doanh nghiệp:
 Mức khấu hao trung bình của TSCĐ hiện có đầu tháng là
1.180.000

 Số khấu hao tăng trong tháng: 0
 Số khấu hao giảm trong tháng:

 
 
 Số khấu hao tính trong tháng = 1.180.000 + 0 – 400.000 = 780.000

4. Định khoản khấu hao TSCĐ tháng 11:
Nợ TK 627-SXC 6.240.000
Nợ TK 627-PX điện 1.180.000
Nợ TK 642 780.000
Có TK 214 8.200.000

BT 9.8:

72
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

1. Ngày 5/9: Mua trả góp TSCĐ:


Nợ TK 211 90.000.000
Nợ TK 242 12.000.000
Nợ TK 133 4.500.000
Có TK 331 92.000.000
Có TK 111 14.500.000

2. Ngày 14/9: Được tặng một TSCĐ:


Nợ TK 211 56.000.000
Có TK 711 56.000.000

Nợ TK 211 400.000

73
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

Nợ TK 133 20.000
Có TK 141 420.000

3. Ngày 18/9: Trao đổi TSCĐ không tương tự:


Nợ TK 811 122.400.000
Nợ TK 214 50.400.000
Có TK 211 172.800.000

Nợ TK 131 142.560.000
Có TK 711 129.600.000
Có TK 33311 12.960.000

Nợ TK 211 129.600.000
Nợ TK 133 12.960.000
Có TK 131 142.560.000

74
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

4. Ngày 22/9: Mua TSCĐ phục vụ hoạt động phúc lợi từ quỹ phúc lợi
Nợ TK 211 60.500.000
Có TK 111 60.500.000

Nợ TK 3532 55.000.000
Có TK 3533 55.000.000

5. Ngày 30/9: Tính và trích khấu hao tháng 9

 Phân xưởng sản xuất:


 Mức khấu hao trung bình của TSCĐ hiện có đầu tháng là
13.000.000
 Số khấu hao tăng trong tháng:
 


 Số khấu hao giảm trong tháng: 0
 Số khấu hao tính trong tháng = 13.000.000 + 1.300.000 – 0 = 14.300.000



 Bộ phận quản lý doanh nghiệp:
 Mức khấu hao trung bình của TSCĐ hiện có đầu tháng là
 12.000.000
 Số khấu hao tăng trong tháng: 0
 Số khấu hao giảm trong tháng:



 Số khấu hao tính trong tháng = 12.000.000 + 0 – 1.560.000 = 10.440.000

 TSCĐ chưa đưa vào sử dụng:
 Mức khấu hao trung bình của TSCĐ hiện có đầu tháng là 0
 Số khấu hao tăng trong tháng:

75
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

 Số khấu hao giảm trong tháng: 0



 Số khấu hao tính trong tháng = 0 + 887.778 – 0 = 887.778

 Bộ phận bán hàng:
 Mức khấu hao trung bình của TSCĐ hiện có đầu tháng là
7.000.000
 Số khấu hao tăng trong tháng:



 Số khấu hao giảm trong tháng: 0
 Số khấu hao tính trong tháng = 7.000.000 + 1.170.000 – 0 = 8.170.000

 Định khoản khấu hao trong tháng 9:
Nợ TK 627 14.300.000
Nợ TK 642 10.440.000
Nợ TK 641 8.170.000
Nợ TK 811 887.778
Có TK 214 33.797.778
Bài 9.9: đơn vị: ngàn đồng

76
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

77
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

1. Nợ 211 59000
Nợ 133 5900
Có 331 64900
Nợ`211 1000
Nợ 133 100
Có 111 1100
Nợ 441 18000
Có 411 18000
2. Nợ 811 34000
Nợ 214 26000
Có 211 60000
Nợ 111 39600
Có 711 36000
Có 333 3600
Nợ 811 200
Nợ 133 20
Có 111 220
3. Nợ 811 50000
Nợ 214 40000
Có 211 90000
Nợ 112 49500
Có 711 45000
Có 333 4500
4. Nợ 214 60000
Có 211 60000
Nợ 811 280
Có 152 80
Có 111 200
Nợ 152 100
Có 711 100
5. * Bộ phận QLDN:
180000 60000 90000
Mức khấu hao T4 = + 𝑥15 − 𝑥5
10 𝑥 12 10 𝑥 12 𝑥 30 10 𝑥 12 𝑥 30
= 1625
*Phân xưởng sản xuất:
420000 60000
Mức khấu hao T4 = − 𝑥10
10 𝑥 12 10 𝑥 12 𝑥 30
= 3333
78
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

Nợ 627 3333
Nợ 642 1625
Có 214 4958
264000 60000𝑥0,5
6. Khấu hao TSCĐ được đầu tư = + 𝑥15 = 2325
10𝑥12 10𝑥12𝑥30
Nợ 341 2325
Có 112 2325
Bài 9.10: đơn vị: ngàn đồng

79
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

1. Nợ 331 4000
Có 111 4000
2. Nợ 2413 12000
Nợ 133 1200
80
ACE THE FUTURE CENTER - https://www.facebook.com/acethefuture.center

Có 331 13200
Nợ 242 12000
Có 2413 12000
Nợ 627 2400
Có 242 2400
3. Nợ 331 9200
Có 515 158,4 ( = 13200 x 1,12%)
Có 112 9041,6 ( = 13200 – 4000 – 158,4)
4. Nợ 627 2300
Nợ 133 80
Có 152 300
Có 1534 1200
Có 111 880
5. Nợ 2413 9000
Nợ 133 90
Có 152 700
Có 1534 7200
Có 214 200
Có 111 990

81

You might also like