You are on page 1of 31

BÀI 1 - NỀN TẢNG CƠ BẢN CỦA KẾ TOÁN

I - LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT:


1 2 3 4 5 6
A B D C C C
II - LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG/ SAI (KHÔNG GIẢI THÍCH):
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
S S Đ Đ S Đ S Đ S S
III - BÀI TẬP
1) Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, kế toán Công ty Metaly ghi nhận doanh thu năm N
là 150 triệu đồng, không ghi nhận doanh thu cho năm N+1.
2) Kế toán Doanh nghiệp HSH ghi nhận khoản đầu tư cổ phiếu trên BCTC theo đúng
giá gốc là 100 triệu đồng.
3) Để đảm bảo nguyên tắc phù hợp, Kế toán Công ty Tubo ghi nhận doanh thu và giá
vốn cho 500 tấn hàng là: doanh thu 500 triệu đồng và giá vốn là 400 triệu đồng.
Bài 1.2:
a)
(1) Giám đốc tài chính
____ (1) Quản lý chuỗi cửa hàng đại lý
___
(2) Liên đoàn lao động
____ (2) Khách hàng
___
(1) Giám sát sản xuất
____ ___
(1) Trưởng phòng marketing
(2) Tổng cục thống kê
____ ___
(2) Cơ quan thuế
b)
___
(1) Chúng tôi có thể đủ khả năng để tăng lương cho công nhân viên?
___
(1) Chúng ta có cần vay ngân hàng trong năm tới không?
___ Công ty có trả cổ tức đúng hạn không?
(1,2)
___ Làm thế nào để mở rộng thị trường bán sản phẩm sang các nước khác?
(1,2)
___ Sản phẩm của công ty có được bảo hành?
(1,2)
___ Công ty có trả nợ vay đúng hạn?
(1,2)
___ Có nên thay đổi chính sách chiết khấu bán hàng trong thời gian tới?
(1,2)

1
BÀI 2 - PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN
VÀ PHÂN TÍCH GIAO DỊCH KINH TẾ
I - LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT:
1 2 3 4 5
D B C B A
II - LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG/ SAI (KHÔNG GIẢI THÍCH):

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ Đ Đ S S Đ S Đ Đ S

III- BÀI TẬP


Sự kiện thuộc đối tượng theo dõi của kế toán: 1, 2, 5, 7, 12, 13, 17, 19, 20
Bài 2.2:
Đối tượng Loại Đối tượng Loại
1. Nguyên liệu, vật liệu TSNH 11. Công cụ dụng cụ TSNH
2. Thành phẩm TSNH 12. Doanh thu lãi DT,TN
3. Tiền TSNH 13. Phải trả người bán NPT
4. Máy móc thiết bị TSDH 14. Thuế phải nộp Nhà nước NPT
5. Quyền sử dụng đất TSDH 15. Máy vi tính TSDH
6. Hao mòn tài sản cố định TSDH 16. Phải thu khách hàng TSNH
7. Lợi nhuận giữ lại VCSH 17. Doanh thu chưa thực hiện NPT
8. Doanh thu bán hàng DT 18. Thu nhập khác DT,TN
9. Chi phí lương CP 19. Chi phí điện, nước CP
10. Hàng hóa TSNH 20. Vốn của CSH VCSH

Bài 2.3:
TS = 400 + 210 + 500 + 120 + 200 = 1.430 trđ
Nợ phải trả = 70 + 200 ; Vốn chủ sở hữu = X
 X = 1.430 - 270 = 1.160 trđ  Số vốn góp của mỗi người = 1.160/ 4 = 290 trđ
Bài 2.4:
1. Vay tiền ngân hàng 20.000. Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến “Tiền” tăng 20.000 và
“Vay ngân hàng” tăng 200.000. Phương trình kế toán sau nghiệp vụ 1 như sau:
Tài sản = Nợ phải trả + VCSH
Tiền + = Vay NH+
(1) 20.000 20.000
Ta thấy, hai bên của phương trình kế toán cân bằng và cùng tăng 20.000.

2
2. Chi tiền trả lương còn nợ người lao động 15.000. Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến
“Tiền” giảm 15.000 và “Lương phải trả” giảm 15.000. Phương trình kế toán sau
nghiệp vụ 2 như sau:
Tài sản = Nợ phải trả + VCSH
TM + = Vay NH+ Lương PT+
20.000 20.000
(2) (15.000) (15.000)
Cộng
5.000 5.000
Ta thấy, hai bên hai bên của phương trình kế toán cân bằng
3. Khách hàng trả tiền còn nợ Doanh nghiệp bằng tiền 15.000. Nghiệp vụ này ảnh
hưởng đến “TGHN” tăng 15.000 và “Phải thu khách hàng” giảm 15.000. Phương trình
kế toán sau nghiệp vụ 3 như sau:
Tài sản = Nợ phải trả + VCSH
TM + TGNH+ PTKH+ = Vay NH+ Lương PT+
20.000 20.000
(15.000) (15.000)
(3) 15.000 (15.000)
Số dư 5.000 15.000 (15.000) 20.000 (15.000)
Cộng
5.000 5.000
Ta thấy, hai bên hai bên của phương trình kế toán cân bằng với số tiền 5.000
4. Mua vật liệu nhập kho, chưa thanh toán cho người bán 13.000. Nghiệp vụ này ảnh
hưởng đến “Vật liệu” tăng 13.000 và “Phải trả người bán” tăng 15.000. Phương trình
kế toán sau nghiệp vụ 4 như sau:
Tài sản = Nợ phải trả + VCSH
TM + TGNH+ PTKH+ VL+ = Vay NH+ Lương PT+ PTNB+
20.000 20.000
(15.000) (15.000)
15.000 (15.000)
(4) 13.000 13.000
Số dư 5.000 15.000 (15.000) 13.000 20.000 (15.000) 13.000
Cộng
18.000 18.000
Ta thấy, hai bên hai bên của phương trình kế toán cân bằng với số tiền 18.000.
5. Vay ngắn hạn Ngân hàng trả nợ cho người bán 50.000. Nghiệp vụ này ảnh hưởng
đến “Vay ngân hàng” tăng 50.000 và “Phải trả người bán” giảm 50.000. Phương trình
kế toán sau nghiệp vụ 5 như sau:
Tài sản = Nợ phải trả + VCSH
TM + TGNH+ PTKH+ VL+ = Vay NH+ Lương PT+ PTNB+
20.000 20.000
(15.000) (15.000)
15.000 (15.000)
13.000 13.000
(5) 50.000 (50.000)
Số dư 5.000 15.000 (15.000) 13.000 70.000 (15.000) (37.000)

3
Cộng
18.000 18.000
Ta thấy, hai bên hai bên của phương trình kế toán cân bằng với số tiền 18.000.
6. Chủ sở hữu bổ sung vốn kinh doanh bằng một phương tiện vận tải trị giá 250.000.
Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến “VCSH” tăng 250.000 và “TSCĐ” tăng 250.000.
Phương trình kế toán sau nghiệp vụ 6 như sau:
Tài sản = Nợ phải trả + VCSH
TM + TGNH+ PTKH+ VL+ TSCĐ = Vay NH+ Lương PT+ PTNB+ +VCSH
20.000 20.000
(15.000) (15.000)
15.000 (15.000)
13.000 13.000
50.000 (50.000)
(6) 250.000 250.000
Số dư 5.000 15.000 (15.000) 13.000 250.000 70.000 (15.000) (37.000) 250.000
Cộng
268.000 268.000
Ta thấy, hai bên hai bên của phương trình kế toán cân bằng với số tiền 268.000.
7. Chuyển tiền gửi ngân hàng trả tiền vay ngân hàng 70.000. Nghiệp vụ này ảnh hưởng
đến “Vay ngân hàng” giảm 70.000 và “TGNH” giảm 70.000. Phương trình kế toán
sau nghiệp vụ 7 như sau:
Tài sản = Nợ phải trả + VCSH
TM + TGNH+ PTKH+ VL+ TSCĐ = Vay NH+ Lương PT+ PTNB+ +VCSH
20.000 20.000
(15.000) (15.000)
15.000 (15.000)
13.000 13.000
50.000 (50.000)
250.000 250.000
(7) (70.000) (70.000)
Số dư 5.000 (55.000) (15.000) 13.000 250.000 (15.000) (37.000) 250.000
Cộng
198.000 198.000
Ta thấy, hai bên hai bên của phương trình kế toán cân bằng với số tiền 198.000.
8. Chuyển tiền gửi ngân hàng thanh toán thuế còn nợ Nhà nước 15.000. Nghiệp vụ này
ảnh hưởng đến “TGNH” giảm 15.000 và “Thuế phải nộp” giảm 15.000. Phương trình
kế toán sau nghiệp vụ 8 như sau:
Tài sản = Nợ phải trả + VCSH
TM + TGNH+ PTKH+ VL+ TSCĐ = Vay NH+ Lương PT+ PTNB+ Thuế PN+ +VCSH
20.000 20.000
(15.000) (15.000)
15.000 (15.000)
13.000 13.000
50.000 (50.000)
250.000 250.000
(70.000) (70.000)
(8) (15.000) (15.000)
Số dư 5.000 (70.000) (15.000) 13.000 250.000 (15.000) (37.000) (15.000) 250.000

4
Cộng
183.000 183.000
Ta thấy, hai bên hai bên của phương trình kế toán cân bằng.
9. Chủ sở hữu rút vốn 100.000 bằng tiền mặt. Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến “Tiền
mặt” giảm 100.000 và “VCSH” giảm 100.000. Phương trình kế toán sau nghiệp vụ 9
như sau:
Tài sản = Nợ phải trả + VCSH
TM + TGNH+ PTKH+ VL+ TSCĐ = Vay NH+ Lương PT+ PTNB+ Thuế PN+ +VCSH
20.000 20.000
(15.000) (15.000)
15.000 (15.000)
13.000 13.000
50.000 (50.000)
250.000 250.000
(70.000) (70.000)
(15.000) (15.000)
(9) (100.000) (100.000)
Số dư (95.000) (70.000) (15.000) 13.000 250.000 (15.000) (37.000) (15.000) 150.000
Cộng
83.000 83.000
Ta thấy, hai bên hai bên của phương trình kế toán cân bằng.

5
BÀI 3 - TÀI KHOẢN, GHI NỢ VÀ GHI CÓ
I - LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT:
1 2 3 4 5 6
C A B D C A

II - LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG/ SAI (KHÔNG GIẢI THÍCH):


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
S Đ S Đ Đ Đ Đ S Đ S
III - BÀI TẬP
Bài 3.1:

Nghiệp vụ Định khoản Ảnh hưởng


1. Vay ngắn hạn ngân hàng Nợ TK Phải trả NB 60.000 - NPT tăng
để trả nợ cho người bán: Có TK Vay ngân hàng 60.000 - NPT giảm
60.000
2. Chuyển tiền để nộp thuế Nợ TK Thuế phải nộp Nhà Nước 120.000 - NPT giảm
cho Nhà Nước: 120.000 Có TK Tiền: 120.000 - TS giảm
3. Khách hàng trả nợ cho Nợ TK Tiền 35.000 - TS tăng
doanh nghiệp bằng tiền: Có TK Phải thu khách hàng 35.000 - TS giảm
35.000
4. Nhận góp vốn bằng một Nợ TK TSCĐHH 600.000 - TS tăng
tài sản cố định hữu hình Có TK Vốn góp 600.000 - VCSH tăng
trị giá: 600.000
5. Thanh toán tiền lương Nợ TK Lương và tiền công phải trả 52.000 - TS giảm
cho người lao động bằng Có TK Tiền 52.000 - NPT giảm
tiền: 52.000
6. Mua một lô hàng hóa về Nợ TK Hàng hóa 150.000 - TS tăng
nhập kho chưa thanh Có TK Phải trả người bán 150.000 - NPT tăng
toán tiền cho nhà cung
cấp: 150.000

Bài 3.2:
1) Mua vật tư nhập kho chưa thanh toán tiền cho người bán số tiền 30.000.
Nợ TK Vật tư 30.000
Có TK Phải trả người bán 30.000
2) Mua dụng cụ nhập kho thanh toán bằng tiền là 50.000
Nợ TK Dụng cụ 50.000

6
Có TK tiền 50.000
3) Thanh toán tiền vay ngân hàng bằng tiền là 300.000
Nợ TK Vay ngân hàng 300.000
Có TK tiền 300.000
4) Tạm ứng cho ông Nguyễn Quang Tuấn đi công tác bằng tiền là 10.000
Nợ TK Tạm ứng 10.000
Có TK tiền 10.000
5) Trả nợ cho người bán bằng tiền 40.000
Nợ TK Phải trả người bán 40.000
Có TK tiền 40.000
6) Mua thiết bị trị giá 200.000 thanh toán bằng tiền vay ngân hàng
Nợ TK Thiết bị 200.000
Có TK Vay ngân hàng 200.000
7) Trả lại vốn góp bằng tiền là 150.000
Nợ TK Vốn góp 50.000
Có TK Tiền 150.000
8) Nộp thuế cho ngân sách Nhà Nước bằng tiền là 30.000
Nợ TK Thuế phải nộp 30.000
Có TK tiền 30.000
9) Trả nợ cho người bán bằng tiền là 60.000
Nợ TK Phải trả người bán 60.000
Có TK tiền 60.000
10) Người mua trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền là 70.000
Nợ TK Tiền 70.000
Có TK Phải thu khách hàng 70.000
Bài 3.3:

TK Tiền TK Vật tư
DDK: 80.000 DDK: 45.000
(1) 20.000 90.000 (3) (2) 100.000
DCK: 10.000 (3) 90.000
DCK: 235.000
TK Hàng hóa TK Phải thu khách hàng
DDK: 10.000 DDK: 60.000
(4) 60.000 20.000 (1)
DCK: 70.000 DCK: 40.000

7
TK Vay ngân hàng TK Phải trả người bán
DDK: 30.000 DDK: 40.000
60.000 (4) (5) 70.000 100.000 (2)
70.000 (5) DCK: 70.000
DCK: 160.000
Ghép định khoản Nội dung
1-
Nợ TK tiền 20.000 Khách hàng thanh toán tiền cho doanh
Có TK Phải thu khách hàng 20.000 nghiệp bằng tiền là 20.000
2-
Nợ TK vật tư 100.000 Mua vật tư chưa trả tiền cho người bán số
Có TK phải trả người bán 100.000 tiền là 100.000
3-
Nợ TK Vật tư 90.000 Mua vật tư thanh toán bằng tiền là 90.000
Có TK Tiền 90.000
4-
Nợ TK hàng hoá 60.000 Mua hàng hoá thanh toán bằng tiền vay
Có TK vay ngân hàng 60.000 ngân hàng là 60.000
5-
Nợ TK Phải trả người bán 70.000 Vay ngân hàng trả nợ cho người bán:
Có TK vay ngân hàng 70.000 70.000

8
BÀI 4 - SỔ NHẬT KÝ
I - LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT:
1 2 3 4 5
B A C C D

II – LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG/ SAI (KHÔNG GIẢI THÍCH):


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đ S S Đ Đ Đ S S Đ Đ Đ Đ Đ Đ

III - BÀI TẬP


Bài 4.1:
SỔ NHẬT KÝ
Ngày, Tham
Tên tài khoản và diễn giải Nợ Có
tháng chiếu
02/06 Vật tư 22.000
Phải trả người bán (HT) 22.000
Mua vật tư, chưa thanh toán
14/06 Tiền 69.000
Doanh thu dịch vụ 69.000
Hoàn thành dịch vụ thu bằng tiền
21/06 Phải trả người bán (HT) 22.000
Tiền 22.000
Thanh toán công nợ cho người bán HT
27/06 Chi phí quảng cáo 6.000
Tiền 6.000
Thanh toán chi phí quảng cáo bằng tiền
29/06 Chi phí lương và tiền công 25.000
Lương và tiền công phải trả 25.000
Tính lương phải trả trong tháng cho NLĐ
Bài 4.2:
SỔ NHẬT KÝ
Ngày, Tham
Tên tài khoản và diễn giải Nợ Có
tháng chiếu
01/9 Tiền 900.000
Vốn góp 900.000

9
(Nhận vốn góp vốn bằng tiền)
03/9 Vật tư 10.000
Tiền 10.000
(Mua vật tư nhập kho thanh toán bằn tiền)
04/9 Thiết bị 120.000
Phải trả người bán (LA) 120.000
(Mua thiết bị của công ty LA chưa TT)
14/9 Tiền 160.000
Doanh thu dịch vụ 160.000
(Hoàn thành cung cấp dịch vụ thu bằng tiền)
15/9 Phải trả người bán (LA) 120.000
Tiền 120.000
(Thanh toán công nợ cho người bán LA)
27/9 Chi phí thuê văn phòng 6.000
Chi phí văn phòng phẩm 2.000
Tiền 8.000
(Thanh toán chi phí dịch vụ bằng tiền)
30/9 Chi phí lương và tiền công 30.000
Lương và tiền công phải trả 30.000
Tính lương phải trả trong tháng cho NLĐ

10
BÀI 5 - CHUYỂN SỔ VÀ LẬP BẢNG CÂN ĐỐI THỬ
I - LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT:
1 2 3 4 5
D D D B C
II - LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG/ SAI (KHÔNG GIẢI THÍCH):
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ Đ S Đ S Đ S S S Đ
III - BÀI TẬP
Bài 5.1:
Định khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên
1- Nhận vốn góp kinh doanh bằng tiền là: 900.000
Nợ TK Tiền 900.000
Có TK vốn góp 900.000
2- Mua vật tư nhập kho thanh toán bằng tiền vay ngân hàng là 60.000
Nợ TK Vật tư 60.000
Có TK Vay ngân hàng 60.000
3- Mua hàng hoá về nhập kho thanh toán bằng tiền là 10.000
Nợ TK hàng hoá 10.000
Có TK tiền 10.000
4- Mua thiết bị chưa thanh toán tiền cho người bán là 50.000
Nợ TK Thiết bị 50.000
Có TK Phải trả người bán 50.000
5- Thu tiền dịch vụ sửa chữa trong tháng 9/N là 120.000
Nợ TK Tiền 120.000
Có TK Doanh thu dịch vụ 120.000
6- Chi tiền văn phòng phẩm tháng 9/N là 10.000
Nợ TK Chi phí văn phòng phẩm 10.000
Có TK tiền 10.000
7- Chi tiền điện bằng tiền là 5.000
Nợ TK Chi phí điện, điện thoại 5.000
Có TK tiền 5.000
8- Xuất quỹ tạm ứng cho nhân viên B đi mua hàng là 15.000
Nợ TK Tạm ứng 15.000
Có TK Tiền mặt 15.000
1) Ghi sổ nhật ký các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên
SỔ NHẬT KÝ

11
Ngày/tháng/ Tham
Diễn giải Nợ Có
năm chiếu
1 2 3 4 5
Tiền 900.000
05/09/N Vốn góp 900.000
Nhận vốn góp kinh doanh bằng tiền
06/09/N Vật tư 60.000
Vay ngân hàng 60.000
Mua vật tư nhập kho thanh toán bằng tiền vay
ngân hàng
07/09/N Hàng hoá 10.000
Tiền 10.000
Mua hàng hoá về nhập kho thanh toán bằng tiền
15/09/N Thiết bị
Phải trả người bán 50.000 50.000
Mua thiết bị chưa thanh toán tiền cho người bán
25/09/N Tiền
Doanh thu dịch vụ 120.000 120.000
Thu tiền dịch vụ sửa chữa trong tháng 9/N
27/09/N Chi phí văn phòng phẩm
Tiền 10.000 10.000
Chi tiền văn phòng phẩm tháng 9/N
29/09/N Chi phí điện, điện thoại 5.000
Tiền 5.000
Chi tiền điện, điện thoại bằng tiền
30/09/N Tạm ứng
Tiền mặt 15.000 15.000
Xuất quỹ tạm ứng cho nhân viên B đi mua hàng

2) Thực hiện chuyển sổ cho các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tiền
Năm 9/N
Ngày/tháng Tham
Diễngiải Nợ Có Số dư
/Năm chiếu
05/09/N Nhận vốn góp kinh doanh 900.000 900.000
bằng tiền
06/09/N Mua hàng hoá về nhập kho 10.000 890.000
thanh toán bằng tiền
25/09/N Thu tiền dịch vụ sửa chữa 120.000 1.010.000
trong tháng 9/N

12
27/09/N Chi tiền văn phòng phẩm 10.000 1.000.000
tháng 9/N
29/09/N Chi tiền điện, điện thoại bằng 5.000 1.005.000
tiền
30/09/N Xuất quỹ tạm ứng cho nhân 15.000 990.000
viên B đi mua hàng

SỔ CÁI TÀI KHOẢN


Vốn góp
Năm 9/N
Ngày/tháng Tham
Diễngiải Nợ Có Số dư
/Năm chiếu
05/09/N Nhận vốn góp kinh doanh bằng tiền 900.000 900.000

SỔ CÁI TÀI KHOẢN


Vật tư
Năm 9/N
Ngày/tháng Tham
Diễn giải Nợ Có Số dư
/Năm chiếu
06/09/N Mua vật tư nhập kho thanh toán 60.000 60.000
bằng tiền vay ngân hàng
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Vay ngân hàng
Năm 9/N
Ngày/tháng Tham
Diễn giải Nợ Có Số dư
/Năm chiếu
06/09/N Mua vật tư nhập kho thanh toán 60.000 60.000
bằng tiền vay ngân hàng
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Hàng hoá
Năm 9/N
Ngày/tháng Tham
Diễngiải Nợ Có Số dư
/Năm chiếu
06/09/N Mua hàng hoá về nhập kho thanh 10.000 10.000
toán bằng tiền

13
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Thiết bị
Năm 9/N
Ngày/tháng Tham
Diễngiải Nợ Có Số dư
/Năm chiếu
15/09/N Mua thiết bị chưa thanh toán tiền 50.000 50.000
cho người bán

SỔ CÁI TÀI KHOẢN


Phải trả người bán
Năm 9/N
Ngày/tháng Tham
Diễngiải Nợ Có Số dư
/Năm chiếu
15/09/N Mua thiết bị chưa thanh toán tiền 50.000
cho người bán 50.000
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Doanh thu cung cấp DV
Năm 9/N
Ngày/tháng Tham
Diễngiải Nợ Có Số dư
/Năm chiếu
25/09/N Thu tiền dịch vụ sửa chữa trong 120.000
tháng 9/N 120.00
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 0
Chi phí VPP
Năm 9/N
Ngày/tháng Tham
Diễngiải Nợ Có Số dư
/Năm chiếu
27/09/N Chi tiền văn phòng phẩm tháng 9/N 10.000 10.000

SỔ CÁI TÀI KHOẢN


Chi phí điện, điện thoại
Năm 9/N
Ngày/tháng Tham
Diễngiải Nợ Có Số dư
/Năm chiếu
29/09/N Chi tiền điện, điện thoại bằng tiền 5.000 5.000

14
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tạm ứng
Năm 9/N
Ngày/tháng Tham
Diễngiải Nợ Có Số dư
/Năm chiếu
30/09/N Xuất quỹ tạm ứng cho nhân viên B 15.000 15.000
đi mua hàng
3) Lập bảng cân đối thử tháng 9/N

Cân đối thử


Tên tài khoản
N C
Tiền 980.000
Tạm ứng 15.000
Vật tư 60.000
Hàng hoá 10.000
Thiết bị 50.000
Vay ngân hàng 60.000
Phải trả người bán 50.000
Vốn góp 900.000
Doanh thu cung cấp DV 120.000
Chi phí VPP 10.000
Chi phí điện, điện thoại 5.000
Cộng 1.130.000 1.130.000

15
BÀI 6 - CƠ SỞ KẾ TOÁN VÀ CÁC BÚT TOÁN ĐIỀU CHỈNH
CHO CÁC KHOẢN PHÂN BỔ
I - LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT:
1 2 3 4 5
A B C A C

II - LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG/ SAI (KHÔNG GIẢI THÍCH)


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
S S Đ S Đ S Đ Đ Đ S
III - BÀI TẬP
Bài 6.1:
1) Nợ TK Chi phí khấu hao 60.000
Có TK Khấu hao lũy kế thiết bị văn phòng 60.000
2) Nợ TK Chi phí bảo hiểm 2.500
Có TK Bảo hiểm trả trước 2.500
3) Nợ TK Chi phí dụng cụ văn phòng 1.800
Có TK Dụng cụ văn phòng 1.800
4) Nợ TK Doanh thu cho thuê chưa thực hiện 22.500
Có TK Doanh thu cho thuê 22.500

Bài 6.2:
1) Nợ TK Chi phí dụng cụ văn phòng 2.500
Có TK Dụng cụ văn phòng 2.500
2) Nợ TK Chi phí thuê văn phòng 5.000
Có TK Thuê văn phòng trả trước 5.000
3) Nợ TK Chi phí bảo hiểm 2.800
Có TK Bảo hiểm trả trước 2.800
4)Nợ TK Chi phí khấu hao thiết bị văn phòng 8.000
Có TK Khấu hao lũy kế thiết bị văn phòng 8.000
5) Nợ TK Doanh thu quảng cáo chưa thực hiện 6.000
Có TK Doanh thu quảng cáo 6.000

16
BÀI 7 - CÁC BÚT TOÁN ĐIỀU CHỈNH CHO CÁC KHOẢN
DỒN TÍCH
I - LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT:
1 2 3 4 5
C D A B B

II - LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG/ SAI (KHÔNG GIẢI THÍCH):


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ Đ S Đ Đ S Đ S Đ Đ Đ Đ S S Đ
III - BÀI TẬP
Bài 7.1:
Bút toán điều chỉnh tại ngày 31/05:
1-
Nợ TK Phải thu lãi 54.000
Có TK Doanh thu lãi 54.000
2-
Nợ TK Chi phí khấu hao thiết bị 10.000
Có TK Khấu hao lũy kê thiết bị 10.000
3-
Nợ TK Chi phí vật tư 17.000
Có TK Vật tư 17.000
4-
Nợ TK phải thu khách hàng (VA) 12.000
Có TK Doanh thu dịch vụ 12.000
5-
Nợ TK Chi phí tiền điện 13.000
Có TK Phải trả người bán 13.000
6-
Nợ TK Chi phí lương và tiền công 19.000
Có TK Lương và tiền công phải trả 19.000
Bài 7.2:
Bút toán điều chỉnh cho quý 4 tại ngày 31/12.
1- Nợ TK Chi phí lãi 70.000
Có TK Phải trả lãi vay 70.000
2- Nợ TK Chi phí vật tư 29.500
Có TK Vật tư 29.500
3- Nợ TK Chi phí khấu hao 54.000
Có TK Khấu hao lũy kế thiết bị 54.000

17
4- Nợ TK Chi phí bảo hiểm 10.500
Có TK Bảo hiểm trả trước 10.500
5- Nợ TK Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện 300.000
Có TK Doanh thu dịch vụ 300.000
6- Nợ TK Chi phí chuyển phát 3.100
Có TK Phải trả người bán 3.100
7- Nợ TK Chi phí lương 36.000
Có TK Lương và tiền công phải trả 36.000

18
BÀI 8 - BẢNG CÂN ĐỐI THỬ ĐÃ ĐIỀU CHỈNH
VÀ BẢNG TÍNH NHÁP
I - LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT:
1 2 3 4 5
C A B C D

II - LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG/ SAI (KHÔNG GIẢI THÍCH)


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ Đ Đ Đ S Đ S S S Đ
III - BÀI TẬP
Bài 8.1:
1. Lập các bút toán điều chỉnh

BT1 Nợ TK Chi phí bảo hiểm trả trước 2.000


Có TK Bảo hiểm trả trước 2.000
BT2 Nợ TK Chi phí vật tư 130.000
Có TK Vật tư 130.000
BT3 Nợ TK Chi phí khấu hao thiết bị 90.000
Có TK Khấu hao lũy kế thiết bị 90.000
BT4 Nợ TK Chi phí tiền lãi 500
Có TK Lãi phải trả 500
BT5 Nợ TK Doanh thu chưa thực hiện 100.000
Có TK Doanh thu dịch vụ 100.000
BT6 Nợ TK Chi phí lương và tiền công 60.000
Có TK Lương và tiền công phải trả 60.000

19
Công ty ĐTTL
Bảng tính nháp
Cho tháng kết thúc ngày 31/3/N
Báo cáo kết quả hoạt Báo cáo tình hình tài
Cân đối thử Điều chỉnh Cân đối thử sau điều chỉnh
Tên tài khoản động chính
N C C N C N C N C
Tiền 54,000 54,000 54,000
Phải thu khách hàng 28,000 28,000 28,000
Bảo hiểm trả trước 24,000 2,000 22,000 22,000
Vật tư 150,000 130,000 20,000 20,000
Thiết bị 600,000 600,000 600,000
Thương phiếu phải trả 40,000 40,000 40,000
Phải trả người bán 100,000 100,000 100,000
Doanh thu chưa thực hiện 150,000 100,000 50,000 50,000
Vốn cổ phần – phổ thông 500,000 500,000 500,000
Cổ tức 10,000 10,000 10,000
Doanh thu dịch vụ 140,000 100,000 240,000 240,000
Chi phí lương và tiền công 55,000 60,000 115,000 115,000
Chi phí quảng cáo 9,000 9,000 9,000

Tổng cộng 930,000 930,000


Chi phí bảo hiểm trả trước 2,000 2,000 2,000
Chi phí vật tư 130,000 130,000 130,000
Chi phí khấu hao 90,000 90,000 90,000
Khấu hao lũy kế thiết bị 90,000 90,000 90,000
Chi phí tiền lãi 500 500 500
Lãi phải trả 500 500 500
Lương và tiền công phải trả 60,000 60,000 60,000
Tổng cộng 382,500 382,500 1,080,500 1,080,500 346,500 240,000 734,000 840,500
Lỗ thuần 106,500 106,500
Cộng 346,500 346,500 840,500 840,500

39
Bài 8.2:
1. Ghi nhận bút toán điều chỉnh:
B1 Nợ TK Chi phí khấu hao thiết bị CH 9.200
Có TK Hao mòn lũy kế thiết bị CH 9.200
B2 Nợ TK Chi phí bảo hiểm trả trước 5.200
Có TK Bảo hiểm trả trước 5.200
B3 Nợ TK Chi phí dụng cụ cửa hàng 1.200
Có TK dụng cụ cửa hàng 1.200
B4 Nợ TK Xác định kết quả 42.000
Có TK Hàng tồn kho 42.000
B5 Nợ TK Hàng tồn kho 32.000
Có TK Xác định kết quả 32.000

40
2. Lập bảng tính nháp hoàn chỉnh:
BẢNG CĐ THỬ
ĐIỀU CHỈNH BCĐT ĐÃ Đ/C BCKQKD BC tình hình TC
TÊN TK CHƯA Đ/C
NỢ CÓ NỢ CÓ NỢ CÓ NỢ CÓ NỢ CÓ
Tiền 22.000 22.000 22.000
Bảo hiểm trả trước 7.600 5.200 2.400 2.400
Hàng tồn kho 42.000 32.000 42.000 32.000 32.000
Dụng cụ cửa hàng 2.300 1.200 1.100 1.100
Thiết bị cửa hàng 70.000 70.000 70.000
Mua hàng 205.000 205.000 205.000
Chi phí bán hàng 15.800 15.800 15.800
Chi phí khấu hao
9.200 9.200 9.200
thiết bị cửa hàng
Khấu hao lũy kế
15.600 9.200 24.800
thiết bị cửa hàng 24.800

Khoản phải trả 16.500 16.500


16.500
Chi phí bảo hiểm 5.200 5.200 5.200
Vốn chủ sở hữu 66.600 66.600
66.600
Rút vốn 13.000 13.000 13.000
Doanh thu 279.000 279.000 279.000
Chi phí dụng cụ cửa
1.200 1.200 1.200
hàng
Xác định kết quả 42.000 32.000 42.000 32.000 42.000 32.000
Tổng cộng 377.700 377.700 89.600 89.600 418.900 418.900 278.400 311.000 140.500 107.900
Lãi Thuần 32.600 32.600
41
BÀI 9 - LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỪ MỘT BẢNG TÍNH NHÁP
I - LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT:
1 2 3 4 5
C A A B B
II - LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG/ SAI (KHÔNG GIẢI THÍCH)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ S S Đ S S Đ S Đ Đ
III - BÀI TẬP
Bài 9.1:
Yc1: Lập các bút toán điều chỉnh
1. Nợ TK Phải thu khách hàng 25000
Có TK DT dịch vụ 25000
2. Nơ TK DT chưa thực hiện 15000
Có TK DT dịch vụ 15000
3. Nợ TK CP lương và tiền công 212000
Có TK Lương và tiền công phải trả 212000
4. Nợ TK CP điện nước mua ngoài 4800
Có TK Phải trả nhà CC 4800
5. Nợ TK CP vật tư văn phòng 2600
Có TK vật tư VP 2600
6. Nợ TK CP thuê văn phòng 12000
Có TK CP thuê VP trả trước 12000
7. Nợ TK CP khấu hao thiết bị 2200
Có TK KHLK thiết bị 2200
8. Nợ TK CP KH phương tiện vận tải 3900
Có TK KHLK phương tiện vận tải 3900

42
Yc2: lập bảng tính nháp hoàn chỉnh
Bảng CĐ thử chưa Bút toán điều Bảng CĐ thử đã điều Báo cáo tình hình
Chỉ tiêu điều chỉnh chỉnh chỉnh Báo cáo KQHĐ tài chính
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
Tiền 720.000 720.000 720.000
CP thuê văn phòng trả trước 12.000 12.000 0 0
Phải thu khách hàng 33.500 25.000 58.500 58.500
Vật tư văn phòng 8.200 2.600 5.600 5.600
Thiết bị văn phòng 140.000 140.000 14.0000
Phương tiện vận tải 950.000 950.000 950.000
KHLK thiết bị văn phòng 88.000 2.200 90.200 90.200
KHLK phương tiện vận tải 285.000 3.900 288.900 288.900
Doanh thu chưa thực hiện 45.000 15.000 30.000 30.000
Lương và tiền công phải trả 16.500 212.000 228.500 228.500
Phải trả nhà cung cấp 7.200 4.800 12.000 12.000
Vốn góp thành viên 1.100.000 1.100.000 1.100.000
Lợi nhuận giữ lại 31.500 31.500 31.500
Doanh thu dịch vụ 290.500 40.000 330.500 330.500
Chi phí lương và tiền công 212.000 212.000 212.000
Chi phí điện nước mua ngoài 4.800 4.800 4.800
Chi phí vật tư văn phòng 2.600 2.600 2.600
Chi phí thuê văn phòng 12.000 12.000 12.000
Chi phí khấu hao thiết bị 2.200 2.200 2.200
CP khấu khao phương tiên vận tải 3.900 3.900 3.900
Tổng cộng 1.863.700 1.863.700 277.500 277.500 2.111.600 2.111.600 237.500 330.500 1.874.100 1.781.100
Lợi nhuận thuần 93.000 93.000

45
Yc3: Lập báo cáo tài chính
a.
Báo cáo kết quả hoạt động
Tháng 6/N
Chỉ tiêu Số tiền
Doanh thu dịch vụ 330.500
Chi phí hoạt động 237.500
Chi phí lương và tiền công 212.000
Chi phí điện nước mua ngoài 4.800
Chi phí vật tư văn phòng 2.600
Chi phí thuê văn phòng 12.000
Chi phí khấu hao thiết bị 2.200
CP khấu khao phương tiên vận tải 3.900
Lợi nhuận thuần 93.000
b.
Báo cáo lợi nhuận giữ lại
Tháng 6/N
Chỉ tiêu Số tiền
Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ 31.500
Lợi nhuận thuần trong kỳ 93.000
Lợi nhuận giữ lại cuối kỳ 124.500
c.
Báo cáo tình hình tài chính
ngày 30/6/N
Tài sản Số tiền Nợ phải trả Số tiền
Tiền 720.000 Doanh thu chưa thực hiện 30.000
CP thuê văn phòng trả trước 0 Lương và tiền công phải trả 228.500
Phải thu khách hàng 58.500 Phải trả nhà cung cấp 12.000
Vật tư văn phòng 5.600 Vốn chủ sở hữu Số tiền
Thiết bị văn phòng 140.000 Vốn góp thành viên 1.100.000
Phương tiện vận tải 950.000 Lợi nhuận giữ lại 124.500
KHLK thiết bị văn phòng (90.200)
KHLK phương tiện vận tải (288.900)
Tổng Tài sản 1.495.000 Tổng NPT và VCSH 1.495.000

46
Bài 9.2:
YC1: Lập bút toán điều chỉnh

1. Nợ TK DT chưa thực hiện 12.000


Có TK DT dịch vụ 12.000
2. Nợ TK CP thuê mặt bằng 10.000
Có TK Tiền thuê mặt bằng trả trước 10.000
3. Nợ TK CP bảo hiểm 2.000
Có TK Bảo hiểm trả trước 2.000
4. Nợ TK CP khấu khao 2.200
Có TK KHLK máy móc, thiết bị 2.200
5. Nợ TK CP văn phòng phẩm 2.100
Có TK văn phòng phẩm 2.100
6. Nợ TK CP lãi vay 1.700
Có TK Lãi vay phải trả 1.700
7. Nợ TK Chi phí lương 116.800
Có TK Lương phải trả 116.800
8. Nợ TK CP dịch vụ mua ngoài 4.500
Có TK Phải trả người bán 4.500

47
YC2: Bảng tính nháp
Bảng CĐ thử chưa Bút toán điều Bảng CĐ thử đã Báo cáo kết quả Báo cáo tình hình tài
Chỉ tiêu điều chỉnh chỉnh điều chỉnh hoạt động chính
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
Tiền 322.400 322.400 322.400
Phải thu khách hàng 52.700 52.700 52.700
Tiền thuê mặt bằng trả trước 40.000 10.000 30.000 30.000
CP bảo hiểm trả trước 8.000 2.000 6.000 6.000
Văn phòng phẩm 3.600 2.100 1.500 1.500
Máy móc, thiết bị 782.000 782.000 782.000
KHLK máy móc, thiết bị 230.400 2.200 232.600 232.600
Vay tài chính dài hạn 100.000 100.000 100.000
Phải trả người bán 58.300 4.500 62.800 62.800
Lãi phải trả 10.000 10.000 10.000
Doanh thu chưa thực hiện 45.000 12.000 33.000 33.000
Vốn cổ phần 500.000 500.000 500.000
Chia cổ tức 12.200 12.200 12.200
Lợi nhuận giữ lại . 30.000 30.000 30.000
Doanh thu dịch vụ 256.700 12.000 268.700 268.700
Chi phí dịch vụ mua ngoài 9.500 4.500 14.000 14.000
Chi phí thuê mặt bằng 10.000 10.000 10.000
Chi phí bảo hiểm 2.000 2.000 2.000
Chi phí khấu hao 2.200 2.200 2.200
Chi phí văn phòng phẩm 2.100 2.100 2.100
Chi phí lương 116.800 116.800 116.800
Lương phải trả 116.800 116.800 116.800
Tổng cộng 1.230.400 1.230.400 149.600 149.600 1.353.900 1.353.900 147.100 268.700 1.206.800 1.085.200
Lợi nhuận thuần 121.600 121.600

49
YC3:
a. Báo cáo kết quả hoạt động
Báo cáo kết quả hoạt đông
Tháng 9/N
Chỉ tiêu Số tiền
Doanh thu dịch vụ 268.700
Chi phí hoạt động 147.100
Chi phí dịch vụ mua ngoài 14.000
Chi phí thuê mặt bằng 10.000
Chi phí bảo hiểm 2.000
Chi phí khấu hao 2.200
Chi phí văn phòng phẩm 2.100
Chi phí lương 116.800
Lợi nhuận thuần 121.600
b. Báo cáo lợi nhuận giữ lại
Báo cáo lợi nhuận giữ lại
Tháng 9/N
Chỉ tiêu Số tiền
Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ 30.000
Lợi nhuận thuần trong kỳ 121.600
Chia cổ tức 12.200
Lợi nhuận giữ lại cuối kỳ 139.400
c. Báo cáo tình hình tài chính
Báo cáo tình hình tài chính
ngày 30/9/N
Tài sản Số tiền Nợ phải trả Số tiền
Tiền 322.400 Vay tài chính dài hạn 100.000
Phải thu khách hàng 52.700 Phải trả người bán 62.800
Tiền thuê mặt bằng trả trước 30.000 Lãi phải trả 10.000
CP bảo hiểm trả trước 6.000 Doanh thu chưa thực hiện 33.000
Văn phòng phẩm 1.500 Lương phải trả 116.800
Máy móc, thiết bị 782.000 Vốn chủ sở hữu Số tiền
KHLK máy móc, thiết bị (232.600) Vốn cổ phần 500.000
Lợi nhuận giữ lại 139.400
Tổng TS 962.000 Tổng NPT và VCSH 962.000

50
BÀI 10 - KHÓA SỔ, BÚT TOÁN ĐẢO VÀ BÚT TOÁN SỬA SAI
I - LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT:
1 2 3 4 5
C A D C B
II - LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG/ SAI (KHÔNG GIẢI THÍCH)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ Đ S S Đ Đ Đ Đ S S
III - BÀI TẬP
Bài 10.1:
Khóa sổ các tài khoản doanh thu
Nợ TK Doanh thu bán hàng: 200.000
Nợ TK Doanh thu cung cấp dịch vụ: 100.000
Nợ TK Doanh thu tài chính: 50.000
Nợ TK Doanh thu khác: 70.000
Có TK Xác định kết quả: 420.000
Khóa sổ các tài khoản chi phí
Nợ TK Xác định kết quả: 360.000
Có TK Chi phí khấu hao: 20.000
Có TK Chi phí bảo hiểm: 50.000
Có TK Chi phí thuê ngoài dịch vụ: 120.000
Có TK Chi phí thuế TNDN: 20.000
Có TK Chi phí thuê nhà: 150.000
Khóa sổ tài khoản xác định kết quả
Nợ TK Xác định kết quả 60.000
Có TK Lợi nhuận giữ lại 60.000
Bài 10.2:
1. Ngày 28/2/N Công ty phát sinh một khoản chi phí dịch vụ thuê nhà, chưa thanh toán
là 30.000
- Nếu thực hiện bút toán đảo
Ngày 1/3/N
Nợ TK Phải trả người bán 30.000
Có TK Chi phí thuê nhà 30.000
Ngày 10/3/N
Nợ TK Chi phí thuê nhà 30.000
Có TK tiền 30.000
- Nếu không hiện bút toán đảo
51
Ngày 10/3/N
Nợ TK Phải trả người bán 30.000
Có TK tiền 30.000
2. Ngày 28/2 Công ty phát sinh một khoản chi phí lãi vay trong tháng là 25.000
- Nếu thực hiện bút toán đảo
Ngày 1/3/N
Nợ TK Lãi vay phải trả 25.000
Có TK Chi phí lãi 25.000
Ngày 10/3/N
Nợ TK Chi phí lãi vay 25.000
Có TK tiền 25.000
- Nếu không hiện bút toán đảo
Ngày 10/3/N
Nợ TK Lãi vay phải trả 25.000
Có TK tiền 25.000
Bài 10.3:
1- Thu tiền dịch vụ sửa chữa từ khách hàng phát sinh trong tháng 5/N 120.000, kế toán
hạch toán
Cách 1:
Nợ TK Tiền 120.000
Có TK Phải thu kách hàng 120.000
Cách 2: Sửa sai ghi đảo ngược bút toán sai và ghi lại bút toán đúng
Nợ TK Doanh thu dịch vụ 120.000
Có TK Phải thu khách hàng 120.000
Và ghi lại bút toán đúng
Nợ TK Tiền 120.000
Có TK Doanh thu dịch vụ 120.000
2. Mua hàng hoá nhập kho chưa thanh toán cho người bán 330.000, kế toán hạch toán
Nợ TK Thiết bị 33.000
Có TK Phải trả người bán 33.000
Cách 1:
Nợ TK Thiết bị 297.000
Có TK Phải trả người bán 297.000
Cách 2: Sửa sai ghi đảo ngược bút toán sai và ghi lại bút toán đúng
Nợ TK Phải trả người bán 297.000
Có TK Thiết bị 297.000

52
Và ghi lại bút toán đúng
Nợ TK Thiết bị 330.000
Có TK Phải trả người bán 330.000

53

You might also like