Professional Documents
Culture Documents
Đáp án Bài tập nhóm
Đáp án Bài tập nhóm
1
BÀI 2 - PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN
VÀ PHÂN TÍCH GIAO DỊCH KINH TẾ
I - LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT:
1 2 3 4 5
D B C B A
II - LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG/ SAI (KHÔNG GIẢI THÍCH):
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ Đ Đ S S Đ S Đ Đ S
Bài 2.3:
TS = 400 + 210 + 500 + 120 + 200 = 1.430 trđ
Nợ phải trả = 70 + 200 ; Vốn chủ sở hữu = X
X = 1.430 - 270 = 1.160 trđ Số vốn góp của mỗi người = 1.160/ 4 = 290 trđ
Bài 2.4:
1. Vay tiền ngân hàng 20.000. Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến “Tiền” tăng 20.000 và
“Vay ngân hàng” tăng 200.000. Phương trình kế toán sau nghiệp vụ 1 như sau:
Tài sản = Nợ phải trả + VCSH
Tiền + = Vay NH+
(1) 20.000 20.000
Ta thấy, hai bên của phương trình kế toán cân bằng và cùng tăng 20.000.
2
2. Chi tiền trả lương còn nợ người lao động 15.000. Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến
“Tiền” giảm 15.000 và “Lương phải trả” giảm 15.000. Phương trình kế toán sau
nghiệp vụ 2 như sau:
Tài sản = Nợ phải trả + VCSH
TM + = Vay NH+ Lương PT+
20.000 20.000
(2) (15.000) (15.000)
Cộng
5.000 5.000
Ta thấy, hai bên hai bên của phương trình kế toán cân bằng
3. Khách hàng trả tiền còn nợ Doanh nghiệp bằng tiền 15.000. Nghiệp vụ này ảnh
hưởng đến “TGHN” tăng 15.000 và “Phải thu khách hàng” giảm 15.000. Phương trình
kế toán sau nghiệp vụ 3 như sau:
Tài sản = Nợ phải trả + VCSH
TM + TGNH+ PTKH+ = Vay NH+ Lương PT+
20.000 20.000
(15.000) (15.000)
(3) 15.000 (15.000)
Số dư 5.000 15.000 (15.000) 20.000 (15.000)
Cộng
5.000 5.000
Ta thấy, hai bên hai bên của phương trình kế toán cân bằng với số tiền 5.000
4. Mua vật liệu nhập kho, chưa thanh toán cho người bán 13.000. Nghiệp vụ này ảnh
hưởng đến “Vật liệu” tăng 13.000 và “Phải trả người bán” tăng 15.000. Phương trình
kế toán sau nghiệp vụ 4 như sau:
Tài sản = Nợ phải trả + VCSH
TM + TGNH+ PTKH+ VL+ = Vay NH+ Lương PT+ PTNB+
20.000 20.000
(15.000) (15.000)
15.000 (15.000)
(4) 13.000 13.000
Số dư 5.000 15.000 (15.000) 13.000 20.000 (15.000) 13.000
Cộng
18.000 18.000
Ta thấy, hai bên hai bên của phương trình kế toán cân bằng với số tiền 18.000.
5. Vay ngắn hạn Ngân hàng trả nợ cho người bán 50.000. Nghiệp vụ này ảnh hưởng
đến “Vay ngân hàng” tăng 50.000 và “Phải trả người bán” giảm 50.000. Phương trình
kế toán sau nghiệp vụ 5 như sau:
Tài sản = Nợ phải trả + VCSH
TM + TGNH+ PTKH+ VL+ = Vay NH+ Lương PT+ PTNB+
20.000 20.000
(15.000) (15.000)
15.000 (15.000)
13.000 13.000
(5) 50.000 (50.000)
Số dư 5.000 15.000 (15.000) 13.000 70.000 (15.000) (37.000)
3
Cộng
18.000 18.000
Ta thấy, hai bên hai bên của phương trình kế toán cân bằng với số tiền 18.000.
6. Chủ sở hữu bổ sung vốn kinh doanh bằng một phương tiện vận tải trị giá 250.000.
Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến “VCSH” tăng 250.000 và “TSCĐ” tăng 250.000.
Phương trình kế toán sau nghiệp vụ 6 như sau:
Tài sản = Nợ phải trả + VCSH
TM + TGNH+ PTKH+ VL+ TSCĐ = Vay NH+ Lương PT+ PTNB+ +VCSH
20.000 20.000
(15.000) (15.000)
15.000 (15.000)
13.000 13.000
50.000 (50.000)
(6) 250.000 250.000
Số dư 5.000 15.000 (15.000) 13.000 250.000 70.000 (15.000) (37.000) 250.000
Cộng
268.000 268.000
Ta thấy, hai bên hai bên của phương trình kế toán cân bằng với số tiền 268.000.
7. Chuyển tiền gửi ngân hàng trả tiền vay ngân hàng 70.000. Nghiệp vụ này ảnh hưởng
đến “Vay ngân hàng” giảm 70.000 và “TGNH” giảm 70.000. Phương trình kế toán
sau nghiệp vụ 7 như sau:
Tài sản = Nợ phải trả + VCSH
TM + TGNH+ PTKH+ VL+ TSCĐ = Vay NH+ Lương PT+ PTNB+ +VCSH
20.000 20.000
(15.000) (15.000)
15.000 (15.000)
13.000 13.000
50.000 (50.000)
250.000 250.000
(7) (70.000) (70.000)
Số dư 5.000 (55.000) (15.000) 13.000 250.000 (15.000) (37.000) 250.000
Cộng
198.000 198.000
Ta thấy, hai bên hai bên của phương trình kế toán cân bằng với số tiền 198.000.
8. Chuyển tiền gửi ngân hàng thanh toán thuế còn nợ Nhà nước 15.000. Nghiệp vụ này
ảnh hưởng đến “TGNH” giảm 15.000 và “Thuế phải nộp” giảm 15.000. Phương trình
kế toán sau nghiệp vụ 8 như sau:
Tài sản = Nợ phải trả + VCSH
TM + TGNH+ PTKH+ VL+ TSCĐ = Vay NH+ Lương PT+ PTNB+ Thuế PN+ +VCSH
20.000 20.000
(15.000) (15.000)
15.000 (15.000)
13.000 13.000
50.000 (50.000)
250.000 250.000
(70.000) (70.000)
(8) (15.000) (15.000)
Số dư 5.000 (70.000) (15.000) 13.000 250.000 (15.000) (37.000) (15.000) 250.000
4
Cộng
183.000 183.000
Ta thấy, hai bên hai bên của phương trình kế toán cân bằng.
9. Chủ sở hữu rút vốn 100.000 bằng tiền mặt. Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến “Tiền
mặt” giảm 100.000 và “VCSH” giảm 100.000. Phương trình kế toán sau nghiệp vụ 9
như sau:
Tài sản = Nợ phải trả + VCSH
TM + TGNH+ PTKH+ VL+ TSCĐ = Vay NH+ Lương PT+ PTNB+ Thuế PN+ +VCSH
20.000 20.000
(15.000) (15.000)
15.000 (15.000)
13.000 13.000
50.000 (50.000)
250.000 250.000
(70.000) (70.000)
(15.000) (15.000)
(9) (100.000) (100.000)
Số dư (95.000) (70.000) (15.000) 13.000 250.000 (15.000) (37.000) (15.000) 150.000
Cộng
83.000 83.000
Ta thấy, hai bên hai bên của phương trình kế toán cân bằng.
5
BÀI 3 - TÀI KHOẢN, GHI NỢ VÀ GHI CÓ
I - LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT:
1 2 3 4 5 6
C A B D C A
Bài 3.2:
1) Mua vật tư nhập kho chưa thanh toán tiền cho người bán số tiền 30.000.
Nợ TK Vật tư 30.000
Có TK Phải trả người bán 30.000
2) Mua dụng cụ nhập kho thanh toán bằng tiền là 50.000
Nợ TK Dụng cụ 50.000
6
Có TK tiền 50.000
3) Thanh toán tiền vay ngân hàng bằng tiền là 300.000
Nợ TK Vay ngân hàng 300.000
Có TK tiền 300.000
4) Tạm ứng cho ông Nguyễn Quang Tuấn đi công tác bằng tiền là 10.000
Nợ TK Tạm ứng 10.000
Có TK tiền 10.000
5) Trả nợ cho người bán bằng tiền 40.000
Nợ TK Phải trả người bán 40.000
Có TK tiền 40.000
6) Mua thiết bị trị giá 200.000 thanh toán bằng tiền vay ngân hàng
Nợ TK Thiết bị 200.000
Có TK Vay ngân hàng 200.000
7) Trả lại vốn góp bằng tiền là 150.000
Nợ TK Vốn góp 50.000
Có TK Tiền 150.000
8) Nộp thuế cho ngân sách Nhà Nước bằng tiền là 30.000
Nợ TK Thuế phải nộp 30.000
Có TK tiền 30.000
9) Trả nợ cho người bán bằng tiền là 60.000
Nợ TK Phải trả người bán 60.000
Có TK tiền 60.000
10) Người mua trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền là 70.000
Nợ TK Tiền 70.000
Có TK Phải thu khách hàng 70.000
Bài 3.3:
TK Tiền TK Vật tư
DDK: 80.000 DDK: 45.000
(1) 20.000 90.000 (3) (2) 100.000
DCK: 10.000 (3) 90.000
DCK: 235.000
TK Hàng hóa TK Phải thu khách hàng
DDK: 10.000 DDK: 60.000
(4) 60.000 20.000 (1)
DCK: 70.000 DCK: 40.000
7
TK Vay ngân hàng TK Phải trả người bán
DDK: 30.000 DDK: 40.000
60.000 (4) (5) 70.000 100.000 (2)
70.000 (5) DCK: 70.000
DCK: 160.000
Ghép định khoản Nội dung
1-
Nợ TK tiền 20.000 Khách hàng thanh toán tiền cho doanh
Có TK Phải thu khách hàng 20.000 nghiệp bằng tiền là 20.000
2-
Nợ TK vật tư 100.000 Mua vật tư chưa trả tiền cho người bán số
Có TK phải trả người bán 100.000 tiền là 100.000
3-
Nợ TK Vật tư 90.000 Mua vật tư thanh toán bằng tiền là 90.000
Có TK Tiền 90.000
4-
Nợ TK hàng hoá 60.000 Mua hàng hoá thanh toán bằng tiền vay
Có TK vay ngân hàng 60.000 ngân hàng là 60.000
5-
Nợ TK Phải trả người bán 70.000 Vay ngân hàng trả nợ cho người bán:
Có TK vay ngân hàng 70.000 70.000
8
BÀI 4 - SỔ NHẬT KÝ
I - LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT:
1 2 3 4 5
B A C C D
9
(Nhận vốn góp vốn bằng tiền)
03/9 Vật tư 10.000
Tiền 10.000
(Mua vật tư nhập kho thanh toán bằn tiền)
04/9 Thiết bị 120.000
Phải trả người bán (LA) 120.000
(Mua thiết bị của công ty LA chưa TT)
14/9 Tiền 160.000
Doanh thu dịch vụ 160.000
(Hoàn thành cung cấp dịch vụ thu bằng tiền)
15/9 Phải trả người bán (LA) 120.000
Tiền 120.000
(Thanh toán công nợ cho người bán LA)
27/9 Chi phí thuê văn phòng 6.000
Chi phí văn phòng phẩm 2.000
Tiền 8.000
(Thanh toán chi phí dịch vụ bằng tiền)
30/9 Chi phí lương và tiền công 30.000
Lương và tiền công phải trả 30.000
Tính lương phải trả trong tháng cho NLĐ
10
BÀI 5 - CHUYỂN SỔ VÀ LẬP BẢNG CÂN ĐỐI THỬ
I - LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT:
1 2 3 4 5
D D D B C
II - LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG/ SAI (KHÔNG GIẢI THÍCH):
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ Đ S Đ S Đ S S S Đ
III - BÀI TẬP
Bài 5.1:
Định khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên
1- Nhận vốn góp kinh doanh bằng tiền là: 900.000
Nợ TK Tiền 900.000
Có TK vốn góp 900.000
2- Mua vật tư nhập kho thanh toán bằng tiền vay ngân hàng là 60.000
Nợ TK Vật tư 60.000
Có TK Vay ngân hàng 60.000
3- Mua hàng hoá về nhập kho thanh toán bằng tiền là 10.000
Nợ TK hàng hoá 10.000
Có TK tiền 10.000
4- Mua thiết bị chưa thanh toán tiền cho người bán là 50.000
Nợ TK Thiết bị 50.000
Có TK Phải trả người bán 50.000
5- Thu tiền dịch vụ sửa chữa trong tháng 9/N là 120.000
Nợ TK Tiền 120.000
Có TK Doanh thu dịch vụ 120.000
6- Chi tiền văn phòng phẩm tháng 9/N là 10.000
Nợ TK Chi phí văn phòng phẩm 10.000
Có TK tiền 10.000
7- Chi tiền điện bằng tiền là 5.000
Nợ TK Chi phí điện, điện thoại 5.000
Có TK tiền 5.000
8- Xuất quỹ tạm ứng cho nhân viên B đi mua hàng là 15.000
Nợ TK Tạm ứng 15.000
Có TK Tiền mặt 15.000
1) Ghi sổ nhật ký các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên
SỔ NHẬT KÝ
11
Ngày/tháng/ Tham
Diễn giải Nợ Có
năm chiếu
1 2 3 4 5
Tiền 900.000
05/09/N Vốn góp 900.000
Nhận vốn góp kinh doanh bằng tiền
06/09/N Vật tư 60.000
Vay ngân hàng 60.000
Mua vật tư nhập kho thanh toán bằng tiền vay
ngân hàng
07/09/N Hàng hoá 10.000
Tiền 10.000
Mua hàng hoá về nhập kho thanh toán bằng tiền
15/09/N Thiết bị
Phải trả người bán 50.000 50.000
Mua thiết bị chưa thanh toán tiền cho người bán
25/09/N Tiền
Doanh thu dịch vụ 120.000 120.000
Thu tiền dịch vụ sửa chữa trong tháng 9/N
27/09/N Chi phí văn phòng phẩm
Tiền 10.000 10.000
Chi tiền văn phòng phẩm tháng 9/N
29/09/N Chi phí điện, điện thoại 5.000
Tiền 5.000
Chi tiền điện, điện thoại bằng tiền
30/09/N Tạm ứng
Tiền mặt 15.000 15.000
Xuất quỹ tạm ứng cho nhân viên B đi mua hàng
2) Thực hiện chuyển sổ cho các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tiền
Năm 9/N
Ngày/tháng Tham
Diễngiải Nợ Có Số dư
/Năm chiếu
05/09/N Nhận vốn góp kinh doanh 900.000 900.000
bằng tiền
06/09/N Mua hàng hoá về nhập kho 10.000 890.000
thanh toán bằng tiền
25/09/N Thu tiền dịch vụ sửa chữa 120.000 1.010.000
trong tháng 9/N
12
27/09/N Chi tiền văn phòng phẩm 10.000 1.000.000
tháng 9/N
29/09/N Chi tiền điện, điện thoại bằng 5.000 1.005.000
tiền
30/09/N Xuất quỹ tạm ứng cho nhân 15.000 990.000
viên B đi mua hàng
13
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Thiết bị
Năm 9/N
Ngày/tháng Tham
Diễngiải Nợ Có Số dư
/Năm chiếu
15/09/N Mua thiết bị chưa thanh toán tiền 50.000 50.000
cho người bán
14
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tạm ứng
Năm 9/N
Ngày/tháng Tham
Diễngiải Nợ Có Số dư
/Năm chiếu
30/09/N Xuất quỹ tạm ứng cho nhân viên B 15.000 15.000
đi mua hàng
3) Lập bảng cân đối thử tháng 9/N
15
BÀI 6 - CƠ SỞ KẾ TOÁN VÀ CÁC BÚT TOÁN ĐIỀU CHỈNH
CHO CÁC KHOẢN PHÂN BỔ
I - LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT:
1 2 3 4 5
A B C A C
Bài 6.2:
1) Nợ TK Chi phí dụng cụ văn phòng 2.500
Có TK Dụng cụ văn phòng 2.500
2) Nợ TK Chi phí thuê văn phòng 5.000
Có TK Thuê văn phòng trả trước 5.000
3) Nợ TK Chi phí bảo hiểm 2.800
Có TK Bảo hiểm trả trước 2.800
4)Nợ TK Chi phí khấu hao thiết bị văn phòng 8.000
Có TK Khấu hao lũy kế thiết bị văn phòng 8.000
5) Nợ TK Doanh thu quảng cáo chưa thực hiện 6.000
Có TK Doanh thu quảng cáo 6.000
16
BÀI 7 - CÁC BÚT TOÁN ĐIỀU CHỈNH CHO CÁC KHOẢN
DỒN TÍCH
I - LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT:
1 2 3 4 5
C D A B B
17
4- Nợ TK Chi phí bảo hiểm 10.500
Có TK Bảo hiểm trả trước 10.500
5- Nợ TK Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện 300.000
Có TK Doanh thu dịch vụ 300.000
6- Nợ TK Chi phí chuyển phát 3.100
Có TK Phải trả người bán 3.100
7- Nợ TK Chi phí lương 36.000
Có TK Lương và tiền công phải trả 36.000
18
BÀI 8 - BẢNG CÂN ĐỐI THỬ ĐÃ ĐIỀU CHỈNH
VÀ BẢNG TÍNH NHÁP
I - LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT:
1 2 3 4 5
C A B C D
19
Công ty ĐTTL
Bảng tính nháp
Cho tháng kết thúc ngày 31/3/N
Báo cáo kết quả hoạt Báo cáo tình hình tài
Cân đối thử Điều chỉnh Cân đối thử sau điều chỉnh
Tên tài khoản động chính
N C C N C N C N C
Tiền 54,000 54,000 54,000
Phải thu khách hàng 28,000 28,000 28,000
Bảo hiểm trả trước 24,000 2,000 22,000 22,000
Vật tư 150,000 130,000 20,000 20,000
Thiết bị 600,000 600,000 600,000
Thương phiếu phải trả 40,000 40,000 40,000
Phải trả người bán 100,000 100,000 100,000
Doanh thu chưa thực hiện 150,000 100,000 50,000 50,000
Vốn cổ phần – phổ thông 500,000 500,000 500,000
Cổ tức 10,000 10,000 10,000
Doanh thu dịch vụ 140,000 100,000 240,000 240,000
Chi phí lương và tiền công 55,000 60,000 115,000 115,000
Chi phí quảng cáo 9,000 9,000 9,000
39
Bài 8.2:
1. Ghi nhận bút toán điều chỉnh:
B1 Nợ TK Chi phí khấu hao thiết bị CH 9.200
Có TK Hao mòn lũy kế thiết bị CH 9.200
B2 Nợ TK Chi phí bảo hiểm trả trước 5.200
Có TK Bảo hiểm trả trước 5.200
B3 Nợ TK Chi phí dụng cụ cửa hàng 1.200
Có TK dụng cụ cửa hàng 1.200
B4 Nợ TK Xác định kết quả 42.000
Có TK Hàng tồn kho 42.000
B5 Nợ TK Hàng tồn kho 32.000
Có TK Xác định kết quả 32.000
40
2. Lập bảng tính nháp hoàn chỉnh:
BẢNG CĐ THỬ
ĐIỀU CHỈNH BCĐT ĐÃ Đ/C BCKQKD BC tình hình TC
TÊN TK CHƯA Đ/C
NỢ CÓ NỢ CÓ NỢ CÓ NỢ CÓ NỢ CÓ
Tiền 22.000 22.000 22.000
Bảo hiểm trả trước 7.600 5.200 2.400 2.400
Hàng tồn kho 42.000 32.000 42.000 32.000 32.000
Dụng cụ cửa hàng 2.300 1.200 1.100 1.100
Thiết bị cửa hàng 70.000 70.000 70.000
Mua hàng 205.000 205.000 205.000
Chi phí bán hàng 15.800 15.800 15.800
Chi phí khấu hao
9.200 9.200 9.200
thiết bị cửa hàng
Khấu hao lũy kế
15.600 9.200 24.800
thiết bị cửa hàng 24.800
42
Yc2: lập bảng tính nháp hoàn chỉnh
Bảng CĐ thử chưa Bút toán điều Bảng CĐ thử đã điều Báo cáo tình hình
Chỉ tiêu điều chỉnh chỉnh chỉnh Báo cáo KQHĐ tài chính
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
Tiền 720.000 720.000 720.000
CP thuê văn phòng trả trước 12.000 12.000 0 0
Phải thu khách hàng 33.500 25.000 58.500 58.500
Vật tư văn phòng 8.200 2.600 5.600 5.600
Thiết bị văn phòng 140.000 140.000 14.0000
Phương tiện vận tải 950.000 950.000 950.000
KHLK thiết bị văn phòng 88.000 2.200 90.200 90.200
KHLK phương tiện vận tải 285.000 3.900 288.900 288.900
Doanh thu chưa thực hiện 45.000 15.000 30.000 30.000
Lương và tiền công phải trả 16.500 212.000 228.500 228.500
Phải trả nhà cung cấp 7.200 4.800 12.000 12.000
Vốn góp thành viên 1.100.000 1.100.000 1.100.000
Lợi nhuận giữ lại 31.500 31.500 31.500
Doanh thu dịch vụ 290.500 40.000 330.500 330.500
Chi phí lương và tiền công 212.000 212.000 212.000
Chi phí điện nước mua ngoài 4.800 4.800 4.800
Chi phí vật tư văn phòng 2.600 2.600 2.600
Chi phí thuê văn phòng 12.000 12.000 12.000
Chi phí khấu hao thiết bị 2.200 2.200 2.200
CP khấu khao phương tiên vận tải 3.900 3.900 3.900
Tổng cộng 1.863.700 1.863.700 277.500 277.500 2.111.600 2.111.600 237.500 330.500 1.874.100 1.781.100
Lợi nhuận thuần 93.000 93.000
45
Yc3: Lập báo cáo tài chính
a.
Báo cáo kết quả hoạt động
Tháng 6/N
Chỉ tiêu Số tiền
Doanh thu dịch vụ 330.500
Chi phí hoạt động 237.500
Chi phí lương và tiền công 212.000
Chi phí điện nước mua ngoài 4.800
Chi phí vật tư văn phòng 2.600
Chi phí thuê văn phòng 12.000
Chi phí khấu hao thiết bị 2.200
CP khấu khao phương tiên vận tải 3.900
Lợi nhuận thuần 93.000
b.
Báo cáo lợi nhuận giữ lại
Tháng 6/N
Chỉ tiêu Số tiền
Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ 31.500
Lợi nhuận thuần trong kỳ 93.000
Lợi nhuận giữ lại cuối kỳ 124.500
c.
Báo cáo tình hình tài chính
ngày 30/6/N
Tài sản Số tiền Nợ phải trả Số tiền
Tiền 720.000 Doanh thu chưa thực hiện 30.000
CP thuê văn phòng trả trước 0 Lương và tiền công phải trả 228.500
Phải thu khách hàng 58.500 Phải trả nhà cung cấp 12.000
Vật tư văn phòng 5.600 Vốn chủ sở hữu Số tiền
Thiết bị văn phòng 140.000 Vốn góp thành viên 1.100.000
Phương tiện vận tải 950.000 Lợi nhuận giữ lại 124.500
KHLK thiết bị văn phòng (90.200)
KHLK phương tiện vận tải (288.900)
Tổng Tài sản 1.495.000 Tổng NPT và VCSH 1.495.000
46
Bài 9.2:
YC1: Lập bút toán điều chỉnh
47
YC2: Bảng tính nháp
Bảng CĐ thử chưa Bút toán điều Bảng CĐ thử đã Báo cáo kết quả Báo cáo tình hình tài
Chỉ tiêu điều chỉnh chỉnh điều chỉnh hoạt động chính
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
Tiền 322.400 322.400 322.400
Phải thu khách hàng 52.700 52.700 52.700
Tiền thuê mặt bằng trả trước 40.000 10.000 30.000 30.000
CP bảo hiểm trả trước 8.000 2.000 6.000 6.000
Văn phòng phẩm 3.600 2.100 1.500 1.500
Máy móc, thiết bị 782.000 782.000 782.000
KHLK máy móc, thiết bị 230.400 2.200 232.600 232.600
Vay tài chính dài hạn 100.000 100.000 100.000
Phải trả người bán 58.300 4.500 62.800 62.800
Lãi phải trả 10.000 10.000 10.000
Doanh thu chưa thực hiện 45.000 12.000 33.000 33.000
Vốn cổ phần 500.000 500.000 500.000
Chia cổ tức 12.200 12.200 12.200
Lợi nhuận giữ lại . 30.000 30.000 30.000
Doanh thu dịch vụ 256.700 12.000 268.700 268.700
Chi phí dịch vụ mua ngoài 9.500 4.500 14.000 14.000
Chi phí thuê mặt bằng 10.000 10.000 10.000
Chi phí bảo hiểm 2.000 2.000 2.000
Chi phí khấu hao 2.200 2.200 2.200
Chi phí văn phòng phẩm 2.100 2.100 2.100
Chi phí lương 116.800 116.800 116.800
Lương phải trả 116.800 116.800 116.800
Tổng cộng 1.230.400 1.230.400 149.600 149.600 1.353.900 1.353.900 147.100 268.700 1.206.800 1.085.200
Lợi nhuận thuần 121.600 121.600
49
YC3:
a. Báo cáo kết quả hoạt động
Báo cáo kết quả hoạt đông
Tháng 9/N
Chỉ tiêu Số tiền
Doanh thu dịch vụ 268.700
Chi phí hoạt động 147.100
Chi phí dịch vụ mua ngoài 14.000
Chi phí thuê mặt bằng 10.000
Chi phí bảo hiểm 2.000
Chi phí khấu hao 2.200
Chi phí văn phòng phẩm 2.100
Chi phí lương 116.800
Lợi nhuận thuần 121.600
b. Báo cáo lợi nhuận giữ lại
Báo cáo lợi nhuận giữ lại
Tháng 9/N
Chỉ tiêu Số tiền
Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ 30.000
Lợi nhuận thuần trong kỳ 121.600
Chia cổ tức 12.200
Lợi nhuận giữ lại cuối kỳ 139.400
c. Báo cáo tình hình tài chính
Báo cáo tình hình tài chính
ngày 30/9/N
Tài sản Số tiền Nợ phải trả Số tiền
Tiền 322.400 Vay tài chính dài hạn 100.000
Phải thu khách hàng 52.700 Phải trả người bán 62.800
Tiền thuê mặt bằng trả trước 30.000 Lãi phải trả 10.000
CP bảo hiểm trả trước 6.000 Doanh thu chưa thực hiện 33.000
Văn phòng phẩm 1.500 Lương phải trả 116.800
Máy móc, thiết bị 782.000 Vốn chủ sở hữu Số tiền
KHLK máy móc, thiết bị (232.600) Vốn cổ phần 500.000
Lợi nhuận giữ lại 139.400
Tổng TS 962.000 Tổng NPT và VCSH 962.000
50
BÀI 10 - KHÓA SỔ, BÚT TOÁN ĐẢO VÀ BÚT TOÁN SỬA SAI
I - LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT:
1 2 3 4 5
C A D C B
II - LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG/ SAI (KHÔNG GIẢI THÍCH)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ Đ S S Đ Đ Đ Đ S S
III - BÀI TẬP
Bài 10.1:
Khóa sổ các tài khoản doanh thu
Nợ TK Doanh thu bán hàng: 200.000
Nợ TK Doanh thu cung cấp dịch vụ: 100.000
Nợ TK Doanh thu tài chính: 50.000
Nợ TK Doanh thu khác: 70.000
Có TK Xác định kết quả: 420.000
Khóa sổ các tài khoản chi phí
Nợ TK Xác định kết quả: 360.000
Có TK Chi phí khấu hao: 20.000
Có TK Chi phí bảo hiểm: 50.000
Có TK Chi phí thuê ngoài dịch vụ: 120.000
Có TK Chi phí thuế TNDN: 20.000
Có TK Chi phí thuê nhà: 150.000
Khóa sổ tài khoản xác định kết quả
Nợ TK Xác định kết quả 60.000
Có TK Lợi nhuận giữ lại 60.000
Bài 10.2:
1. Ngày 28/2/N Công ty phát sinh một khoản chi phí dịch vụ thuê nhà, chưa thanh toán
là 30.000
- Nếu thực hiện bút toán đảo
Ngày 1/3/N
Nợ TK Phải trả người bán 30.000
Có TK Chi phí thuê nhà 30.000
Ngày 10/3/N
Nợ TK Chi phí thuê nhà 30.000
Có TK tiền 30.000
- Nếu không hiện bút toán đảo
51
Ngày 10/3/N
Nợ TK Phải trả người bán 30.000
Có TK tiền 30.000
2. Ngày 28/2 Công ty phát sinh một khoản chi phí lãi vay trong tháng là 25.000
- Nếu thực hiện bút toán đảo
Ngày 1/3/N
Nợ TK Lãi vay phải trả 25.000
Có TK Chi phí lãi 25.000
Ngày 10/3/N
Nợ TK Chi phí lãi vay 25.000
Có TK tiền 25.000
- Nếu không hiện bút toán đảo
Ngày 10/3/N
Nợ TK Lãi vay phải trả 25.000
Có TK tiền 25.000
Bài 10.3:
1- Thu tiền dịch vụ sửa chữa từ khách hàng phát sinh trong tháng 5/N 120.000, kế toán
hạch toán
Cách 1:
Nợ TK Tiền 120.000
Có TK Phải thu kách hàng 120.000
Cách 2: Sửa sai ghi đảo ngược bút toán sai và ghi lại bút toán đúng
Nợ TK Doanh thu dịch vụ 120.000
Có TK Phải thu khách hàng 120.000
Và ghi lại bút toán đúng
Nợ TK Tiền 120.000
Có TK Doanh thu dịch vụ 120.000
2. Mua hàng hoá nhập kho chưa thanh toán cho người bán 330.000, kế toán hạch toán
Nợ TK Thiết bị 33.000
Có TK Phải trả người bán 33.000
Cách 1:
Nợ TK Thiết bị 297.000
Có TK Phải trả người bán 297.000
Cách 2: Sửa sai ghi đảo ngược bút toán sai và ghi lại bút toán đúng
Nợ TK Phải trả người bán 297.000
Có TK Thiết bị 297.000
52
Và ghi lại bút toán đúng
Nợ TK Thiết bị 330.000
Có TK Phải trả người bán 330.000
53