Professional Documents
Culture Documents
Ets 2020 - giải Chi Tiết Test 10
Ets 2020 - giải Chi Tiết Test 10
“Sense of humor” (danh từ) Danh hài nói rằng khiếu hài hước
khiếu hài hước của cô ấy được thừa hưởng từ
106 B
Cần đại từ sở hữu ở trước đó ông/bà.
ð her
- from A to B Bắt đầu từ tháng 8 này, Gavelton
từ địa điểm A đến B Bike Tours sẽ là những chuyến đi
107 A
đạp xe dẫn đầu từ Paris đến Berlin.
“at the end of sth” Các quản lý nhà máy buộc nộp bản
(kết thúc của cái gì đó) báo cáo kiểm tra cuối ca của họ.
109 C
Cần điền tính từ so sánh hơn – Các hộp chứa súp dùng cho lò vi
vì có “than” ở sau sóng mới cứng hơn so với những cái
“rigid” => tính từ dài => more cũ.
112 D
rigid
- rigid (trái nghĩa với
flexible)
A. thường xuyên Banly Tourism Society tự hào giới
B. chung chung thiệu vấn đề đầu tiên trong sự ra
113 C C. tự hào mắt mang tên “The Banly
D. yêu thích Quarterly”.
dựa theo nghĩa chọn “tự hào”
Cụm “a thorough….of current Konixer Printer đang thực hiện 1
requests”… cuộc đánh giá những yêu cầu hiện
114 B - cụm danh từ tại về việc nâng cấp thiết bị.
- cần điền danh từ
ð evaluation
Chọn đáp án đúng dựa vào Mặc dù đã có sự tang về 300 chỗ
nghĩa của câu. trống, khu vực đỗ xe của bến phà
I. Mặc dù vẫn bị kín chỗ vào 9h sáng hàng
115 A J. Băng qua ngày.
K. Bên cạnh
L. Bên trong
ð Despite
Dựa theo loại từ Justlox đang chuẩn bị tái thiết kế
- Đã có động từ Model 534Q một cách hợp tác với
“redesign” đối tác ở Anh để đảm bảo 1 sản
116 C
- Cần ADV phẩm tốt hơn.
ð Collaboratively (một
cách hợp tác)
Dựa vào nghĩa của từ để chọn Mỗi hộp của Lan Permanent Makers
đáp án đúng chứa một loại của những màu sắc
I. Loại (assortment) đáng ngạc nhiên.
117 A
J. Sự hứng thú
K. Tài khoản
L. Công nghiệp
Chúng tôi hài lòng với sự trả lời
nhanh chóng & lịch sự mà chúng tôi
118 D nhận từ hãng hàng không Astella
quan tâm về việc thay đổi hành
trình.
Cụm “contribute to + Tỷ lệ gia tăng tuyển dụng là 1 yếu tố
Noun/Ving) góp phần vào việc gia tăng ngàng
119 B
ð Growth (sự phát thương mại xây dựng nhà ở.
triển/gia tang)
Xét loại từ và cấu trúc câu Màu sắc của những chiếc ghế mới
- …was not… đã không được chỉ định trong đơn
- passive voice – bị động hang này
120 B
– điền phân từ 2
- specified (được chỉ
định)
Xét nghĩa: Hai tiếng là khoảng thời gian tối
A. tối thiểu thiểu cần để hoàn thành bài luận.
121 A B. tạm thời
C. đáy
D. bền
Theo cụm Chiến dịch quảng bá công nghệ
- help sb/sth (to) VERB thành công đã giúp Fossler
122 D
- stabilize (làm cho ổn Electronics ổn định lãi dòng.
định/bền vững)
Dựa vào cấu trúc bị động + Bài phát biểu của thị trưởng tại
thời của động từ chương trình Monday’s business
124 D - be + V(phân từ 2) breakfast đã được thu lại và sẽ được
ð was recorded (đã được phát lại trong tuần này.
thu lại)
Cần ADV trước VERB để bổ Các nhà nghiên cứu kiểm tra đi kiểm
sung ý nghĩa tra lại những công thức cho đến khi
125 D
- repeatedly test (kiểm đạt được những kết quả mong đợi.
tra lại)
Xét nghĩa - các chuyên gia khoản vay tại Newton
A. cam kết bank có thể giúp công ty chi trả
126 D B. liên kết những khoản mua thiết bị.
C. dự trữ
D. chi trả (nghĩa động từ)
M. sau tất cả - Bởi sự hợp tác của chúng ta với Shox
N. bởi tại/vì Gym, chúng ta có thể cung cấp cho
127 B O. vì lý do đó nhân viên thẻ thành viên miễn phí
P. miễn là tham gia trung tâm thể dục thể thao.
because of + Noun/Ving
Sau “whether” là mệnh đề Mr Tran hỏi phòng ban liệu có ai có
- Phải bắt đầu bằng chủ ngữ thể làm việc tang ca vào thứ 6 hay
128 A
- Động từ “work” => danh không.
từ chỉ người => anyone
Dựa vào nghĩa để chọn đáp án Công ty Canyonland sẽ nghiên cứu
đúng. sự sinh lãi tiềm năng của việc mở
129 C
I. Hạn công việc rộng ra thị trường nước ngoài ở phía
J. Tính khả dụng Đông Châu Phi.
Mệnh đề quan hệ cho Sách của đầu bếp Lind, cuốn sẽ được
“cookbook” => which ra mắt tuần tới, chỉ gồm những công
130 C
thức nấu món tráng miệng.
Part 6
J. Những vị trí
K. Tài liệu
L. Quy định/điều lệ
Dựa vào câu trước để phán
đoán xem chủ thể được nhắc
lại là gì
144 C
- Devices (ở câu trước) –
danh từ số nhiều
- Đáp án là they
Cần câu bị động “được trang Cấu trúc aim for sb/sth to do sth
145 A thiết bị” (mục tiêu/mụch đích cho ai đó//cái
ð To be equipped with … gì làm gì)
Dựa vào nghĩa của câu để …”Chúng tôi không có đủ nhân viên
chọn đáp án đúng. và khách xếp những hàng thường
J. Không may chúng tôi đang rất dài. Điều này là đặc biệt đúng
thay đổi lộ trình trong khoảng thời gian hoạt động
K. Khách hàng nên có mặt 2 cao điểm”
146 D tiếng trước chuyến bay.
L. Chúng tôi hy vọng sẽ thuê
thêm nhân viên sớm.
M. Điều này là đặc biệt đúng
trong khoảng thời gian hoạt
động cao điểm
Part 7
Điều gì không được yêu cầu khi Loại trừ các yêu cầu được nói
tham gia cuộc thi? đến trong bài
160 B ð Bao gồm logo với nội dung “…open to people aged 18
and over” => A
“…leave a comment
Buổi thuyết trình vào lúc nào? Nora O’Byrne (9:37 am)
ð Thứ 6 (Friday) “…Friday meeting”
173 C
Địa điểm mà các lãnh đạo cấp cao Bảng 1 – theo schedule những
của Kuraki thực hiện buổi thuyết vị trí cao như “CEO”, “Vice
trình? President” hay “Chief
191 B
ð South ballroom Designer” đều có chung
location là South Ballroom
Khi nào Danio và Pura được giới Dựa theo Article thì Danio và
thiệu? Pura là 2 sản phẩm mới (4
ð 1:30 PM dòng cuối) “but the highlight
of two new models, the sleek
Danio sedan and Kuraki’s new
193 C
hybrid, the Pura”
Đối chiếu lại schedule thì thời
gian đưa ra sản phẩm mới là
1:30 với thông tin “New
Product Debuts”
two years)
Theo brochure (tờ thông tin), lợi ích Bảng 2 (Sponsor Benefits)
của “sponsoring” (tài trợ) là gì? “…sponsorship is a great way
ð Nhà tài trợ có thể quảng bá to get the name of your
197 C
doanh nghiệp của họ đến business out to our 500+
khách hàng tiềm năng attendees in various tech
fields.”
Tại sao Mr Skyers viết email này? Email
ð Để khuyến khích nhân viên Dòng 1 :
của ông ấy tham gia sự kiện “I hope you will attend the
198 B
này Creative Tech Conference on
May 12”