You are on page 1of 13

Hocmai.

vn – Học chủ động – Sống tích cực


Khóa học: Pen I – N3(Thầy Nguyễn Thanh Tùng) Đề PEN I số 13

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ PEN I SỐ 13


NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU
Giáo viên: NGUYỄN THANH TÙNG

ĐÁP ÁN
1C 2D 3D 4D 5B 6A 7B 8B 9A 10C

11A 12C 13B 14B 15B 16C 17B 18A 19A 20D

21A 22C 23D 24C 25D 26C 27B 28D 29A 30C

31B 32D 33B 34C 35C 36D 37A 38D 39B 40A

41C 42C 43B 44B 45D 46B 47D 48C 49B 50D

LỜI GIẢI CHI TIẾT


NHẬN BIẾT
Câu 1. Hàm số y  x 4  x 2  3 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .

Giải
Ta có ab  1  0 , suy ra hàm số có 3 điểm cực trị  đáp án C.
Chú ý: Hàm số trùng phương y  ax 4  bx 2  c (với a  0 )
+) Có 1 cực trị khi ab  0 .
+) Có 3 cực trị khi ab  0 .

Câu 2. Cho loga b  0 và a, b là các số thực với a  (0;1) . Khi đó kết luận nào sau đây đúng?
A. b  0 . B. b  1 . C. 0  b  1 . D. 0  b  1 .

Giải
a  (0;1)
Do   0  b  1  đáp án D.
loga b  0

a, b  (0;1) 
a  (0;1) 

Chú ý: loga b  0   và loga b  0   a  1 .
 hoặc 
a, b  1 
b 1 
b  (0;1)
 

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !! Tổng đài tư vấn: 1900 69-33 - Trang | 1-
Hocmai.vn – Học chủ động – Sống tích cực
Khóa học: Pen I – N3(Thầy Nguyễn Thanh Tùng) Đề PEN I số 13

Câu 3. Tìm đạo hàm của hàm số y  102x 1 .


(2x  1).102x 1
A. y '  (2x  1).102x . B. y '  .
ln 10
C. y '  2.102x ln 10 . D. y '  20.102x ln 10 .

Giải
 
Ta có a '  u ' a ln a  y '  10
u u
 2x 1
 '  2.10 2x 1
ln 10  20.102x ln10  đáp án D.

Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ, cho điểm M (2; 3) là điểm biểu diễn số phức z . Khi đó số phức
z có phần thực, phần ảo lần lượt là
A. 3 và 2. B. 2 và 3 . C. 2 và 3 . D. 2 và 3 .

Giải
Ta có M (2; 3)  z  2  3i  z  2  3i  z có phần thực, phần ảo lần lượt là 2 và 3
 đáp án D.

Câu 5. Cho số phức z thỏa mãn z  z . Trong những khẳng định sau, đâu là khẳng định đúng?
A. z là số ảo. B. z là số thực. C. z  0 . D. z là số thuần ảo.

Giải
Đặt z  a  bi , khi đó z  z  a  bi  a  bi  2bi  0  b  0  z  a là số thực
 đáp án B.

2x  1
Câu 6. Cho hàm số y  . Mệnh đề nào sau đây sai?
x 2
A. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; ) .
C. Hàm số không có giá trị lớn nhất, không có giá trị nhỏ nhất.
D. Đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận.

Giải
TXĐ:  \ 2 .
5
Ta có y '   0, x  2 , suy ra hàm số đồng biến trên từng khoảng (0; 2) và (2; )
(x  2)2
Suy ra A sai (đúng phải là hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó)  đáp án A.
Chú ý: Ở đây B đúng vì hàm số đồng biến trên (2; ) thì cũng sẽ đồng biến trên (2; ) .

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !! Tổng đài tư vấn: 1900 69-33 - Trang | 2-
Hocmai.vn – Học chủ động – Sống tích cực
Khóa học: Pen I – N3(Thầy Nguyễn Thanh Tùng) Đề PEN I số 13

Câu 7. Cho bảng biến thiên của hàm số y  f (x )


x 2 0 2 3
trên nửa khoảng 2; 3 như hình vẽ bên. Mệnh
y'   0 
đề nào dưới đây đúng?
4 2
A. Hàm số không có điểm cực đại. B. max y  4 . y
x 2;3
1
C. min y  3 . D. Cực tiểu của hàm số bằng 2 . 3
x 2;3

Giải
+) Hàm số đạt cực đại tại x  0  A sai.
+) Giá trị lớn nhất của hàm số là max y  4  B đúng  đáp án B.
x 2;3

+) Hàm số không xác định tại x  2  không có giá trị nhỏ nhất  C sai.
+) Cực tiểu của hàm số là giá trị cực tiểu của hàm số . Nên cực tiểu của hàm số là 1  D sai.

Câu 8. Có 10 cuốn sách Toán khác nhau. Chọn ra 3 cuốn, hỏi có bao nhiêu cách?
A. 30 . B. C 103 . C. A103 . D. 310 .

Giải
Chọn ra 3 cuốn sách từ 10 cuốn (không quan tâm tới thứ tự) nên số cách chọn là: C 103  đáp án B.

Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (P ) và (Q )
lần lượt có phương trình x  y  z  1  0 và 2x  y  2z  3  0 . Vecto nào sau đây là vecto
chỉ phương của đường thẳng d ?
   
A. n1  (1; 4; 3) . B. n2  (1; 4; 3) . C. n 3  (2;1; 3) . D. n 4  (1; 2; 2) .

Giải
n  1;1; 1
 P    
Ta có    ud  nP , nQ    1; 4; 3  đáp án A.
n Q  2; 1;2  
  

3
Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x )  x 
(x  1)3
x2 3 x2 3
A.  f (x )dx 
2

2(x  1)2
C . B.  f (x )dx  
2 (x  1)2
C .

x2 3 x2 1
C.  f (x )dx 
2

2(x  1)2
C . D.  f (x )dx 
2

(x  1)2
C .

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !! Tổng đài tư vấn: 1900 69-33 - Trang | 3-
Hocmai.vn – Học chủ động – Sống tích cực
Khóa học: Pen I – N3(Thầy Nguyễn Thanh Tùng) Đề PEN I số 13

Giải
 
 3  x2 3
Ta có  f x  dx   x  
3
d x    C  đáp án C.

   2  
2
 x  1  2 x  1

THÔNG HIỂU

16  x 4
Câu 11. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 2  4x  3
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Giải
16  x 4  0 2  x  2

Điều kiện:  2    x  2;2 \ 1  Đồ thị hàm số không có tiệm
x  4x  3  0 x  1, x  3
 
cận ngang (Vì không chứa  hoặc  nên không tồn tại lim y ).
x 

x  1
Xét x 2  4x  3  0  
x  3

+) Với x  1  16  x 4  15  0  x  1 là tiệm cận đứng.


+) Với x  3  16  x 4 không xác định nên x  3 không phải là tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng là đường x  1  đáp án A.

a
Câu 12. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn loga b  2 , loga c  3 . Tính giá trị của T  logc .
b
5 3 1 2
A. T  . B. . C. T   . D.  .
6 4 2 3

Giải
a 1 1 loga b 1 2 1
Ta có T  logc  logc a  logc b        đáp án C.
b 2 2 loga c loga c 2.3 3 2

Câu 13. Đường cong ở hình bên là đồ thị y

của một hàm số trong bốn hàm số được


liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
1
A. y  3x . B. y  3x .
C. y  log3 x . D. y   log3 x . O x

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !! Tổng đài tư vấn: 1900 69-33 - Trang | 4-
Hocmai.vn – Học chủ động – Sống tích cực
Khóa học: Pen I – N3(Thầy Nguyễn Thanh Tùng) Đề PEN I số 13

Giải
Hàm số xác định trên tập   Loại C, D.
Hàm số đồng biến trên ;   Loại A  đáp án B.

Câu 14. Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó ?
1 2x  3
A. f (x )  2x 4  1 . B. f (x )  ln x . C. f (x )  ex  . D. f (x )  .
x x 1

Giải
Ta dễ thấy hàm số f (x )  ln x đồng biến trên 0; .  đáp án B.

Câu 15. Cho hàm số f (x ) có đạo hàm là f '(x ) . Đồ thị


y
y  f '(x ) được cho như hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất
của f (x ) trên đoạn 0; 3 là
 
A. f (0) . B. f (2) . O 2 3 x
C. f (3) . D. không xác định được.

Giải
Ta có dấu của f  x  trên 0; 3 như sau:
Suy ra BBT:

Suy ra min f x   f 2  đáp án B.


  0;3
 

Câu 16. Cho hình nón có chu vi đáy là 8 cm và thể tích khối nón là 16 cm 2 . Khi đó đường sinh
l của hình nón có độ dài là
A. l  3 2 cm. B. l  2 3 cm. C. l  5 cm. D. l  7 cm.

Giải
1 2
Ta có C  2r  8  r  4 cm , V  r .h  16  h  1 cm  l  r 2  h 2  5 cm
3
 đáp án C.

Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm I (1; 1;2) cắt mặt
phẳng () : x  2y  2z  1  0 theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r  3 . Khi đó
diện tích mặt cầu (S ) là
A. 5 . B. 52 . C. 24 . D. 13 .

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !! Tổng đài tư vấn: 1900 69-33 - Trang | 5-
Hocmai.vn – Học chủ động – Sống tích cực
Khóa học: Pen I – N3(Thầy Nguyễn Thanh Tùng) Đề PEN I số 13

Giải
1  2  4 1
 
Ta có d I ,   
3
 2  R  d 2  r 2  4  9  13  S  4R2  52 .

 đáp án B.

Câu 18. Biết z  1  2i là nghiệm phức của phương trình z 2  az  b  0 với a, b   . Khi đó
a  b bằng bao nhiêu?
A. a  b  7 . B. a  b  7 . C. a  b  3 . D. a  b  3 .

Giải
Cách 1: Do z  1  2i là nghiệm phức của phương trình z 2  az  b  0
 (1  2i )2  a (1  2i )  b  0
a  b  3  0 
 a  2
 a  b  3  2(a  2)i  0  


  a  b  7  đáp án A.

a  2  0 
b5
 
Cách 2:
Phương trình bậc 2 với hệ số thực có 2 nghiệm phức là 2 số phức liên hợp của nhau.
Suy ra phương trình đã cho có 2 nghiệm z1  1  2i và z 2  1  2i
a   z  z   2
  1 2
 a  b  7  đáp án A.
b  z 1.z 2  5


2   
Câu 19. Tính giá trị lớn nhất của hàm số y  sin2 x  trên khoảng 0;  .
27 cos x  2 

2 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2

Giải
 
Đặt cos x  t  sin2 x  1  t 2, x  0;   t  0;1 .
 2 
2 2 1
Khi đó y  1  t 2   y   2t  , y   0  t   0;1 . Dựa vào BBT ta có
27t 27t 2
3
1 2
max y  y     đáp án A.
0;1  3  3

Câu 20. Biết C n1  C n2  210 . Hỏi đâu là khẳng định đúng?


A. n  5; 8 . B. n  10;15 . C. n  22;25 . D. n  19;22 .

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !! Tổng đài tư vấn: 1900 69-33 - Trang | 6-
Hocmai.vn – Học chủ động – Sống tích cực
Khóa học: Pen I – N3(Thầy Nguyễn Thanh Tùng) Đề PEN I số 13

Giải
n   *
Điều kiện  . Khi đó phương trình tương đương:
n  2

n(n  1) n  20
n  210  n 2  n  420  0   n2
 n  20  (19;22)  đáp án D.
2 n  21

Câu 21. Tìm công thức tính diện tích S của hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đồ thị hàm số
y  f (x ), y  g (x ) và hai đường thẳng x  a, x  b như hình dưới đây.
c b

A. S      
 f (x )  g(x ) dx  g(x )  f (x ) dx .

y
y  g (x )
a c y  f (x )
c b

B. S      
g(x )  f (x ) dx   f (x )  g(x ) dx .

a c

C. S   g(x )  f (x ) dx .
a

b
O a c b
D. S    f (x )  g(x ) dx . x
a

Giải
Dựa vào hình vẽ cho ta biết:
+) Trên a; c  : f (x )  g (x ) hay f (x )  g (x )  0 .

+) Trên c;b  : g (x )  f (x ) hay g (x )  f (x )  0 .


Do đó:
b c b c b

S  g(x )  f (x ) dx   f (x )  g(x ) dx   f (x )  g(x ) dx    


 f (x )  g (x ) dx  g(x )  f (x ) dx
  
a a c a c

 đáp án A.

Câu 22. Phương trình 9x  3.3x  2  0 có hai nghiệm x 1, x 2 với x 1  x 2 . Tính giá trị của
A  2x1  3x 2
A. A  0 . B. A  4 log3 2 . C. A  3 log3 2 . D. A  2 .

Giải
 3x  1 x  0
Phương trình 9  3.3  2  0   x
x x
  1
x  log 2  A  2x 1  3x 2  3 log 3 2  đáp án C.
 3  2  2 3

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !! Tổng đài tư vấn: 1900 69-33 - Trang | 7-
Hocmai.vn – Học chủ động – Sống tích cực
Khóa học: Pen I – N3(Thầy Nguyễn Thanh Tùng) Đề PEN I số 13

Câu 23. Biết hàm số y  x 4  2x 2  1 có đồ thị là một trong bốn đồ thị liệt kê ở các phương án
A, B, C, D. Hỏi đó là đồ thị nào?
y y y y

O x O
O x x
O x

A. B. C. D.

Giải
Ta có a  1  0 , suy ra “điểm cuối” của đồ thị có hướng đi xuống loại C.
Ta có ab  2  0 , suy ra hàm số có 3 cực trị  loại B.
Do d  1  0 , suy ra đồ thị cắt trục hoành Oy tại điểm điểm có hoành độ âm  Đáp án D.

Câu 24. Cho tích phân I   x .ln xdx . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2 2

e e
e 2 e
A. I  x ln x  2 x ln xdx .
3 2 2
B. I  x ln x   x 2 ln xdx .
3 2
1
1
1 3 1
e e e e
1 2 1
C. I  x 3 ln2 x   x 2 ln xdx . D. I  x 3 ln2 x  4  x ln xdx .
3 1
3 1 3 1 1

Giải

u  ln2 x du  2 ln x dx e e
 1 3 2 2
Đặt   x . Khi đó I  x ln x   x 2 ln xdx .  đáp án C.
dv  x dx
2
 x 3
3 3 1
 v  1
 3

Câu 25. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M là y


P
điểm biểu diễn của số phức z . Biết rằng số
1 M
phức w  z  i được biểu diễn bởi một trong 1
bốn điểm P ,Q, R, S như hình vẽ. Hỏi điểm O 1 S x
biểu diễn w là điểm nào? P 1
R
A. P . B. Q . C. R . D. S .

Giải
Ta có M x ;1  z  x  i  w  z  i  x  điểm biểu diễn w là điểm S  đáp án D.

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !! Tổng đài tư vấn: 1900 69-33 - Trang | 8-
Hocmai.vn – Học chủ động – Sống tích cực
Khóa học: Pen I – N3(Thầy Nguyễn Thanh Tùng) Đề PEN I số 13

Câu 26. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là S


  ASC
hình thoi cạnh a , ABC   600 .

Biết SA vuông góc với mặt đáy (ABCD ) .


Thể tích V của khối chóp S .ABCD là
a3 3 3a 3 A
A. V  . B. V  . D
2 2
a3 a3 3
C. V  . D. V  .
6 6 B C

Giải

  600 nên tam giác ABC đều  S a 2


3
Do ABC là tam giác cân và ABC  2S ABC  .
ABCD
2
AC a a 1 1 a a2 3 a3
Lại có: SA     V  SAS
.  . .   đáp án C.

tan ASC tan 60 
3 3 ABCD
3 3 2 6

4
dx
Câu 27. Biết  (x  1)(x  2)  a ln 2  b ln 5  c , với a,b, c là các số hữu tỉ. Tính S  a  3b  c .
3

A. S  3 . B. S  2 . C. S  2 . D. S  0 .

Giải
4 4
dx 1 x 2 1 8 1
Ta có I    ln
x  1x  2 3 x  1
 ln  ln 2  ln 5  0  a ln 2  b ln 5  c .
3 5 3
3 3

a  1

 1
Do a, b, c    b    S  a  3b  c  2  đáp án B.
 3
c  0

dx 1 ax  b
Chú ý: Ta có công thức tính nhanh tích phân  (ax  b)(cx  d )  ad  bc ln cx  d .

Câu 28. Cho khối lập phương ABCD.A ' B 'C ' D '
D'
có thể tích là V . Một hình nón có đáy là đường
A' C'
tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD và đỉnh là B'
tâm của hình vuông A ' B 'C ' D ' . Khi đó thể tích
của khối nón đó là
V V D
A. . B. .
3 6 A C
V V
C. . D. .
12 6 B

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !! Tổng đài tư vấn: 1900 69-33 - Trang | 9-
Hocmai.vn – Học chủ động – Sống tích cực
Khóa học: Pen I – N3(Thầy Nguyễn Thanh Tùng) Đề PEN I số 13

Giải
Gọi cạnh của hình lập phương là a khi đó ta có V  a 3 .
Hình nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD và đỉnh là tâm của hình vuông

R  a 2 1 1 V
A B C D    2  VN   h R2  a 3   đáp án D.
 3 6 6
h  a

Câu 29. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P ) : x  2y  mz  2  0 và
x 1 y z 2
đường thẳng  :   (với m, n   và n  0 ). Biết  vuông góc với (P ) . Khi đó
2 n 4
tổng m  n bằng bao nhiêu?
A. m  n  2 . B. m  n  2 . C. m  n  7 . D. m  n  5 .

Giải

n  1;2; m 

  
Ta có  P  . Do  vuông góc với (P ) , suy ra nP , u cùng phương. Do đó:
  

u  2; n; 4

1 2 m 
n  4
    m  n  2  đáp án A.
2 n 4 
m 2

Câu 30. Cho hình chóp S .ABCD có ABCD là S


hình chữ nhật và AB  2a, BC  a . Biết hình
chiếu vuông góc của S xuống mặt đáy (ABCD )
là trung điểm H của AB . Biết góc tạo bởi 2 mặt A
D
(SBC ) và (ABCD ) bằng 60 . Tính khoảng cách
0

h giữa hai đường thẳng SC và HD . H


B C
a 66 a 264 a 30 a 30
A. h  . B. h  . C. h  . D. h  .
11 11 5 3

Giải
Dựng hình bình hành HDCE . Suy ra HD //CE  HD // S
(SCE ) .
Khi đó: h  d (HD,CE )  d (HD,(SCE ))  d (H ,(SCE ))
1
HCE có trung tuyến CB  HE  HCE vuông tại C . K
2 A D

Mặt khác, CE cũng là đường cao của HCE  HCE vuông H

cân tại C . B
C

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !! Tổng đài tư vấn: 1900 69-33 - Trang | 10-
Hocmai.vn – Học chủ động – Sống tích cực
Khóa học: Pen I – N3(Thầy Nguyễn Thanh Tùng) Đề PEN I số 13

 EC  HC  HD  AH 2  AD 2  a 2 .

Kẻ HK  SC  h  d ( H , ( SCE ))  HK .
  600 .
Tam giác SAB cân tại S và (SB,(ABCD ))  SBA
Suy ra SAB đều cạnh AB  2a  SH  a 3 .
1 1 1 1 1 5 a 30 a 30
Ta có:    2  2  2  HK  . Vậy h  d(HD, SC ) 
HK 2
SH 2
HC 2
3a 2a 6a 5 5

 đáp án C.

CHỮA MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO

Câu 31. Cho hàm số y  f x   ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình bên. y


4
Tập nghiệm S của phương trình f x   f x   4  0 là
 
2
A. S  2;1. B. S  2; 1;1;2 .

2 1 O 1 2 x
C. S  2; 1; 0;1;2 . D. S  2;1;2 .

Giải

Dựa vào đồ thị, ta suy ra:


 f (x )  0 x  1;2
f x   f x   4  0    x  2;1  S  2; 1;1;2.

   f (x )  4
   
 đáp án B.

Câu 37. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng a . Tính cosin

của góc giữa hai mặt phẳng SAB  và SAD  .

1 2 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 5 5

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !! Tổng đài tư vấn: 1900 69-33 - Trang | 11-
Hocmai.vn – Học chủ động – Sống tích cực
Khóa học: Pen I – N3(Thầy Nguyễn Thanh Tùng) Đề PEN I số 13

S
Giải
Gọi I là trung điểm của SA . Do SAB, SAD đều là các tam giác đều cạnh a .
BI  SA
 
DI  SA

 SAB , SAD   (   .
BI , DI )  cos(BI , DI )  cos BID I

A
D
a 3
Ta có: BI  DI  và BD  a 2 .
2
a 3 
2

 
B
   a 2
2 C
2. 
BI 2  DI 2  BD 2  2  1

Khi đó: cos BID    .
2BI .DI a 3 a 3 3
2. .
2 2
 đáp án A.
 
Câu 40. Cho hàm số y  mx 4  m 2  1 x 2  3m  2021 có đồ thị (C ) . Gọi (P ) là parabol đi

qua ba điểm cực trị của (C ) và (P ) đi qua điểm M  


2;2020 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. m  (2; 5) . B. m  (5; 8) . C. m  (3; 1) . D. m  (1;2) .

Giải

Áp dụng công thức giải nhanh, ta có phương trình đi qua 3 điểm cực trị của (C ) là:
b 2 (m 2  1) 2
(P ) : y  x c  x  3m  2021 .
2 2
m  0
Do M  
2;2020  (P )  2020  m 2  1  3m  2021  m 2  3m  0  
m  3
(*) .

(*)
Vì (C ) có 3 điểm cực trị nên ab  m(m 2  1)  0 
 m  3  (2; 5)  đáp án A.

y
Câu 47. Cho hàm số y  f (x ) có đồ thị như hình bên. Có tất cả

 m 2
bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  f  x  
 2  4 O 2
1 x
có 5 điểm cực trị?

A. 3. B. 9 3
C. 7. D. 6.
6

Giải

Từ đồ thị suy ra hàm số y  f (x ) lần lượt có 3 điểm cực trị: 4;  1; 2 .

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !! Tổng đài tư vấn: 1900 69-33 - Trang | 12-
Hocmai.vn – Học chủ động – Sống tích cực
Khóa học: Pen I – N3(Thầy Nguyễn Thanh Tùng) Đề PEN I số 13

 m m m m
Suy ra hàm số y  f x   có 3 điểm cực trị là: 4  ;  1  ; 2  .
 2  2 2 2

 m  m
Để để hàm số y  f  x   có 5 điểm cực trị ( 5  2k  1  k  2 ) thì hàm số y  f x  
 2   2 
phải có 2 điểm cực trị dương.

m m m
Suy ra: 4   0  1   4   1  8  m  2 
m 
 m : 8   3
2 2 2

Vậy có 6 giá trị m thỏa mãn bài toán  đáp án D.

(LỜI GIẢI CHI TIẾT PHẦN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO CÁC BẠN
THEO DÕI QUA VIDEO BÀI GIẢNG)

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt !! Tổng đài tư vấn: 1900 69-33 - Trang | 13-

You might also like