Professional Documents
Culture Documents
Phần 2. Chuyên Đề 2. Morning. Handout 4. Đặc Tả Nghe Bậc 2
Phần 2. Chuyên Đề 2. Morning. Handout 4. Đặc Tả Nghe Bậc 2
TÀI LIỆU
Hướng dẫn áp dụng Định dạng đề thi đánh giá năng lực sử dụng tiếng Anh
bậc 2 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam
(dành cho người lớn) trong việc xây dựng đề thi và chấm thi
Đặc tả kỹ thuật của đề thi năng lực tiếng Anh Bậc 2 giới thiệu cấu trúc và nội dung
của một bài thi nhằm tạo cơ sở cho việc:
- Viết các tiểu mục đề thi.
- Tạo các đề thi Bậc 2 nhất quán từ ngân hàng câu hỏi.
- Phân tích kết quả bài thi.
- Đảm bảo chất lượng các bài thi và các kỳ thi.
1.2. Cấu trúc tài liệu
- Tài liệu đặc tả kỹ thuật của đề thi gồm 4 phần, tương ứng với 4 kỹ năng được kiểm
tra trong bài thi, theo thứ tự như sau: (1) kỹ năng Nghe; (2) kỹ năng Đọc; (3) kỹ năng
Viết; (4) kỹ năng Nói.
- Mỗi phần đặc tả của từng kỹ năng sẽ bao gồm:
+ Thông tin chung.
+ Bảng thông tin chi tiết: các thông số chi tiết (yêu cầu ngữ liệu đầu vào/ngôn
ngữ sản sinh, thời lượng, các kỹ năng được đánh giá và độ khó của kỹ năng được đánh
giá, dạng thức câu hỏi/nhiệm vụ, số lượng câu hỏi, hình thức hướng dẫn làm bài, hình
thức trả lời câu hỏi, trọng số từng nhiệm vụ).
+ Ví dụ các dạng thức/câu hỏi thi.
+ Bảng mô tả năng lực ứng với điểm thi.
+ Thang chấm, hướng dẫn chấm cho hai kỹ năng Nói và Viết.
+ Hướng dẫn viết câu hỏi thi cho từng kỹ năng.
- Đề thi minh họa.
1
1.3. Đối tượng dự thi
Đối tượng thi theo định dạng đề thi này là người lớn, chủ yếu là các cán bô ̣,
công chức, viên chức có nhu cầ u chuẩ n hóa trin
̀ h đô ̣ tiế ng Anh theo yêu cầ u của Nhà
nước. Định dạng cũng dành cho mô ̣t số đố i tươ ̣ng khác có nhu cầ u đánh giá năng lực
tiế ng Anh của miǹ h để phu ̣c vu ̣ các mục đích như xin việc, tham quan du lich
̣ nước
ngoài,… hoặc tham gia các chương trình đào tạo yêu cầu có năng lực tiếng Anh bậc 2.
Đinh
̣ da ̣ng đề thi này còn có thể đươ ̣c sử du ̣ng trong viê ̣c đánh giá năng lực
tiế ng Anh trong quá trình ho ̣c tâ ̣p của người ho ̣c.
2
- Phần 2: Thí sinh nghe 5 đoạn hội thoại ngắn về các chủ đề quen thuộc và
trả lời 5 câu hỏi nhiều lựa chọn. Mỗi đoạn nghe có một câu hỏi và mỗi câu
hỏi có 3 lựa chọn trả lời.
- Phần 3: Thí sinh nghe 1 đoạn hội thoại dài và điền vào bảng biểu/đơn/ghi
chú với số lượng từ hạn chế.
- Phần 4: Thí sinh nghe 1 đoạn hội thoại dài và trả lời 5 câu hỏi nhiều lựa
chọn. Mỗi câu hỏi có 3 lựa chọn.
- Phần 5: Thí sinh nghe 1 bài nói ngắn và điền vào bảng biểu/đơn/ghi chú
với số lượng từ hạn chế.
Tổng số câu hỏi: 25 câu.
Tổng điểm: 25 điểm.
Bảng phân bố số lượng câu hỏi theo mức độ khó ở các bâ ̣c
Phầ n 1 Phầ n 2 Phầ n 3 Phầ n 4 Phầ n 5 Tổ ng
Bâ ̣c 1 2 1 1 4
Bâ ̣c 2 mức
1 2 1 1 1 6
thấ p
Bâ ̣c 2 mức
trung 1 1 2 1 1 6
bình
Bâ ̣c 2 mức
1 1 2 2 6
cao
Bâ ̣c 3 1 1 1 3
Tổng cộng 5 5 5 5 5
PART 1
Directions: In this part, you will hear five short announcements or instructions. You will hear
each announcement or instruction twice. For each question, choose the correct answer A, B,
or C. Then, on your answer sheet, find the number of the question and fill in the space that
corresponds to the letter of the answer you have chosen.
5
PART 2
Directions: In this part, you will hear five short conversations. You will hear each
conversation twice. There is one question for each conversation. For each question, write
down the correct answer in the space corresponding to the number of the question on the
answer sheet.
PART 3
Directions: In this part, you will hear a longer conversation. You will hear the conversation
twice. Fill in the form with NO MORE THAN 3 WORDS and/or a NUMBER. Write down
the correct answers on the corresponding place in the answer sheet. Before you listen, you
have 15 seconds to look at the questions.
PART 4
Directions: In this part, you will hear a longer conversation and answer questions 16 to 20.
You will hear the conversation twice. Write down the correct answer to each question in the
6
space corresponding to the number of the question in the answer sheet. Before you listen, you
have 15 second to look at the questions.
Question 17. How many tickets does the man want to buy?
A. One
B. Two
C. Three
Question 18. Which show does the man want to see?
A. 8:00
B. 8:30
C. 8:45
Question 19.Which show does the man actually buy tickets for?
A. 5:30
B. 6:30
C. 7:00
Question 20. How much is each ticket?
A. VND 60,000
B. VND 80,000
C. VND 160,000
PART 5
Directions: In this part, you will hear a short talk and answer questions 21 to 25. You will
hear the talk twice. Fill in the form with NO MORE THAN 3 WORDS and/or a NUMBER.
Write down the correct answer to each question in the space corresponding to the number of
the question in the answer sheet. Before you listen, you have 15 seconds to look at the
questions.
FAMILY MART
Location Type of goods Notes/Comments
Left-hand side Fruit, Put in plastic bag to weigh
(21)………………………….,
meat
(22)………………… Household equipment; Free packing and
kitchen ware (23)……………………………
In the middle Candies, May stay here for cakes and
(24)………………………, drinks
beverages, canned food and
spices
Bakery: cakes and
(25)……………………..