Professional Documents
Culture Documents
KCS Tuyen Duong D2
KCS Tuyen Duong D2
Gói thầu số 27
Bắt đầu
Kết thúc
HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH HUYỆN DUYÊN HẢI
GÓI THẦU SỐ 27: THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (HẠNG MỤC: GIAO THÔNG;
I PHẦN ĐƯỜNG
TUYẾN ĐƯỜNG D2
Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 đổ lên phương tiện vận chuyển,
đất cấp I
Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 đổ lên phương tiện vận chuyển, đất
1 YCNT 20/04/2020 20/04/2020 20/04/2020
cấp I. DH-27/YCNT/Đất C1/D02
Đào nền đường bằng máy đào 0,8m đổ lên phương tiện vận chuyển, đất
3
2 BBTrĐ 21/04/2020 21/04/2020
cấp I. DH-27/BBTrĐ/Đất C1/D02
Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 đổ lên phương tiện vận chuyển, đất
3 BBCV 21/04/2020 21/04/2020
cấp I. DH-27/BBCV/Đất C1/D02
Lu lèn nền cát công trình bằng máy đầm 16T, độ chặt K = 0,98
1 YCNT Lu lèn nền cát công trình bằng máy đầm 16T, độ chặt K = 0,98. 26/04/2020 26/04/2020 26/04/2020
DH-27/YCNT/Cát K0,98/D02
2 BBTrĐ Lu lèn nền cát công trình bằng máy đầm 16T, độ chặt K = 0,98. 27/04/2020 27/04/2020
DH-27/BBTrĐ/Cát K0,98/D02
3 BBCV Lu lèn nền cát công trình bằng máy đầm 16T, độ chặt K = 0,98. 27/04/2020 27/04/2020
DH-27/BBCV/Cát K0,98/D02
Phiếu kết quả thí nghiệm độ chặt đắp cát K98 27/04/2020 27/04/2020
Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới Dmax = 37,5mm, đường làm mới
Kết quả thí nghiệm Vật liệu đá CPĐD Dmax = 37,5mm 03/05/2020 03/05/2020 03/05/2020
1 YCNT Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới Dmax = 37,5mm, đường làm mới. 05/05/2020 05/05/2020 05/05/2020
DH-27/YCNT/Đá 0x4/D02
2 BBTrĐ Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới Dmax = 37,5mm, đường làm mới. 06/05/2020 06/05/2020
DH-27/BBTrĐ/Đá 0x4/D02
3 BBCV Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới Dmax = 37,5mm, đường làm mới. 06/05/2020 06/05/2020
DH-27/BBCV/Đá 0x4/D02
Nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công cấp phối đá dăm lớp dưới
4 YCNT 07/05/2020 07/05/2020
Dmax = 37,5mm. DH-27/YCNT-HT/Đá 0x4/D02
Nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công cấp phối đá dăm lớp dưới
5 CVHT 08/05/2020 08/05/2020
Dmax = 37,5mm. DH-27/CVHT/Đá 0x4/D02
Phiếu kết quả thí nghiệm độ chặt CPĐD lớp dưới Dmax = 37,5mm 08/05/2020 08/05/2020
Làm mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường đã lèn ép
15cm
Kết quả thí nghiệm Vật liệu đá 4x6 30/06/2020 30/06/2020 30/06/2020
Làm mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường đã lèn ép
1 YCNT 07/07/2020 07/07/2020 07/07/2020
15cm. DH-27/YCNT/Đá 4x6/D02
Làm mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường đã lèn ép
2 BBTrĐ 08/07/2020 08/07/2020
15cm. DH-27/BBTrĐ/Đá 4x6/D02
Làm mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường đã lèn ép
3 BBCV 08/07/2020 08/07/2020
15cm. DH-27/BBCV/Đá 4x6/D02
4 YCNT Nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công đá 4x6 chèn đá dăm. 09/07/2020 09/07/2020
DH-27/YCNT-HT/Đá 4x6/D02
5 CVHT Nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công đá 4x6 chèn đá dăm. 10/07/2020 10/07/2020
DH-27/CVHT/Đá 4x6/D02
Phiếu kết quả thí nghiệm modul đàn hồi 08/07/2020 08/07/2020 08/07/2020
Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa
1kg/m2
1 YCNT Kiểm tra vệ sinh mặt đường trước khi tưới nhựa dính bám. 02/11/2020 02/11/2020
02-11-20 DH-27/YCNT/VSMĐ/D02
2 BBCV Kiểm tra vệ sinh mặt đường trước khi tưới nhựa dính bám. 03/11/2020 02/11/2020
DH-27/BBCV/VSMĐ/D02
3 BBLM Lấy mẫu mật độ nhựa /1m2. 04/11/2020 04/11/2020
DH-27/BBLM/Nhựa/D02
BBCK Kiểm tra hàm lượng nhựa đường lỏng MC70 04/11/2020 04/11/2020 04/11/2020
03-09-21
20-11-21
HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH HUYỆN DUYÊN HẢI
GÓI THẦU SỐ 27: THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (HẠNG MỤC: GIAO THÔNG; CẤP
ĐIỆN-ĐIỆN CHIẾU SÁNG; CẤP THOÁT NƯỚC)
3. Ngày, khi các công trình trên sẵn sàng cho công tác kiểm tra:
Bắt đầu từ : Ngày 21-04-20
Tên và chữ ký của đại diện nhà thầu Tên và chữ ký của KS TVGS
2. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng: TCVN 9436-2012 Kết cấu nền đường - Yêu cầu chung
3. Sử dụng mốc GPS1 cao độ 2.180
4. Bản vẽ thiết kế thi công và biện pháp thi công được phê duyệt: BVTKTC.2018
5. Tài liệu khác có liên quan, nếu có:..............................................................
6. Cao độ mốc đường truyền: 3.360
Bề rộng
Trị số đọc mia Cao độ thiết kế (m) Cao độ thi công (m) Sai Số (mm)
Tên (m)
Lý trình Cự ly Ghi chú
cọc Bên
Bên trái Tim Bên phải Bên trái Tim Bên phải Bên trái Tim Bên phải Trái Tim Phải Bên trái
phải
TUYẾN ĐƯỜNG D2 ( Cao độ đọc máy 1,000)
DD2 Km0+0 0 2.339 2.241 2.338 2.020 2.120 2.020 2.021 2.119 2.022 0.001 -0.001 0.002 5 5
2.929
TV1 Km0+2,929 2.93 2.339 2.238 2.341 2.020 2.120 2.020 2.021 2.122 2.019 0.001 0.002 -0.001 5 5
7.071
V1A Km0+10 10.00 2.339 2.241 2.338 2.020 2.120 2.020 2.021 2.119 2.022 0.001 -0.001 0.002 5 5
10.000
C1 Km0+20 20 2.338 2.238 2.341 2.020 2.120 2.020 2.022 2.122 2.019 0.002 0.002 -0.001 5 5
20.000 4.360 4.360 4.360
C2 Km0+40 40 2.020 2.120 2.020 2.021 2.119 2.022 0.001 -0.001 0.002 5 5
20.000 4.360 4.360 4.360
C3 Km0+60 60 2.020 2.120 2.020 2.021 2.122 2.019 0.001 0.002 -0.001 5 5
20.000 4.360 4.360 4.360
C4 Km0+80 80 2.020 2.120 2.020 2.021 2.119 2.022 0.001 -0.001 0.002 5 5
20.000 4.360 4.360 4.360
H1 Km0+100 100 2.338 2.238 2.341 2.020 2.120 2.020 2.022 2.122 2.019 0.002 0.002 -0.001 5 5
10.395
V2A Km0+110,395110.395 2.339 2.241 2.338 2.020 2.120 2.020 2.021 2.119 2.022 0.001 -0.001 0.002 5 5
7.071
TV2 Km0+117,466117.466 2.339 2.238 2.341 2.020 2.120 2.020 2.021 2.122 2.019 0.001 0.002 -0.001 5 5
2.534
C5 Km0+120 120 2.339 2.241 2.338 2.020 2.120 2.020 2.021 2.119 2.022 0.001 -0.001 0.002 5 5
0.395 4.360 4.360 4.360
V2B Km0+120,395 120.40 2.020 2.120 1.860 2.022 2.122 1.859 0.002 0.002 -0.001 5 13
8.000 4.360 4.360 4.360
V3B Km0+128,395 128.40 2.020 2.120 1.860 2.021 2.119 1.862 0.001 -0.001 0.002 5 13
2.929 4.360 4.360 4.360
TV3 Km0+131,324 131.32 2.020 2.120 1.860 2.021 2.122 1.859 0.001 0.002 -0.001 5 13
7.071 4.360 4.360 4.360
V3B Km0+138,395 138.40 2.339 2.241 2.498 2.020 2.120 1.860 2.021 2.119 1.862 0.001 -0.001 0.002 5 13
1.605
C6 Km0+140 140.00 2.338 2.238 2.501 2.020 2.120 1.860 2.022 2.122 1.859 0.002 0.002 -0.001 5 13
10.395
D2A Km0+150,395 150.40 2.339 2.238 2.501 2.020 2.120 1.860 2.021 2.122 1.859 0.001 0.002 -0.001 5 13
6.500
MR2AKm0+156,895 156.90 2.339 2.241 2.628 2.020 2.120 1.730 2.021 2.119 1.732 0.001 -0.001 0.002 5 19.5
3.105 4.360 4.360 4.360
C7 Km0+160 160.00 2.020 2.120 1.730 2.022 2.122 1.729 0.002 0.002 -0.001 5 19.5
20.000 4.360 4.360 4.360
C8 Km0+180 180.00 2.020 2.120 1.730 2.021 2.119 1.732 0.001 -0.001 0.002 5 19.5
20.000 4.360 4.360 4.360
H2 Km0+200 200.00 2.020 2.120 1.730 2.021 2.122 1.729 0.001 0.002 -0.001 5 19.5
20.000 4.360 4.360 4.360
C9 Km0+220 220.00 2.339 2.241 2.628 2.020 2.120 1.730 2.021 2.119 1.732 0.001 -0.001 0.002 5 19.5
20.000
C10 Km0+240 240.00 2.338 2.238 2.631 2.020 2.120 1.730 2.022 2.122 1.729 0.002 0.002 -0.001 5 19.5
20.000
C11 Km0+260 260.00 2.339 2.238 2.631 2.020 2.120 1.730 2.021 2.122 1.729 0.001 0.002 -0.001 5 19.5
20.000
C12 Km0+280 280.00 2.339 2.241 2.628 2.020 2.120 1.730 2.021 2.119 1.732 0.001 -0.001 0.002 5 19.5
20.000 4.360 4.360 4.360
H3 Km0+300 300.00 2.020 2.120 1.730 2.022 2.122 1.729 0.002 0.002 -0.001 5 19.5
20.000 4.360 4.360 4.360
C13 Km0+320 320.00 2.020 2.120 1.730 2.021 2.119 1.732 0.001 -0.001 0.002 5 19.5
7.682 4.360 4.360 4.360
MR2bKm0+327,682 327.68 2.020 2.120 1.730 2.021 2.122 1.729 0.001 0.002 -0.001 5 19.5
6.500 4.360 4.360 4.360
D2b Km0+334,182 334.18 2.339 2.241 2.498 2.020 2.120 1.860 2.021 2.119 1.862 0.001 -0.001 0.002 5 13
5.818
C14 Km0+340 340.00 2.338 2.238 2.501 2.020 2.120 1.860 2.022 2.122 1.859 0.002 0.002 -0.001 5 13
6.182
V4a Km0+346,182 346.18 2.339 2.238 2.501 2.020 2.120 1.860 2.021 2.122 1.859 0.001 0.002 -0.001 5 13
7.071
T V4 Km0+353,253 353.25 2.339 2.241 2.498 2.020 2.120 1.860 2.021 2.119 1.862 0.001 -0.001 0.002 5 13
2.929 4.360 4.360 4.360
V4b Km0+356,182 356.18 2.020 2.120 1.860 2.022 2.122 1.859 0.002 0.002 -0.001 5 13
3.818 4.360 4.360 4.360
C15 Km0+360 360.00 2.020 2.120 1.860 2.021 2.119 1.862 0.001 -0.001 0.002 5 13
4.182 4.360 4.360 4.360
V5a Km0+364,182 364.18 2.020 2.120 2.020 2.021 2.122 2.019 0.001 0.002 -0.001 5 5
2.929 4.360 4.360 4.360
TV5 Km0+367,111 367.11 2.339 2.241 2.338 2.020 2.120 2.020 2.021 2.119 2.022 0.001 -0.001 0.002 5 5
7.071
V5b Km0+374,182 374.18 2.338 2.238 2.341 2.020 2.120 2.020 2.022 2.122 2.019 0.002 0.002 -0.001 5 5
5.818
C16 Km0+380 380.00 2.339 2.238 2.341 2.020 2.120 2.020 2.021 2.122 2.019 0.001 0.002 -0.001 5 5
20.000
H4 Km0+400 400.00 2.339 2.241 2.338 2.020 2.120 2.020 2.021 2.119 2.022 0.001 -0.001 0.002 5 5
20.000 4.360 4.360 4.360
C17 Km0+420 420.00 2.020 2.120 2.020 2.022 2.122 2.019 0.002 0.002 -0.001 5 5
20.000 4.360 4.360 4.360
C18 Km0+440 440.00 2.020 2.120 2.020 2.021 2.119 2.022 0.001 -0.001 0.002 5 5
20.000 4.360 4.360 4.360
C19 Km0+460 460.00 2.020 2.120 2.020 2.021 2.122 2.019 0.001 0.002 -0.001 5 5
10.310 4.360 4.360 4.360
V6a Km0+470,31 470.31 2.339 2.241 2.338 2.020 2.120 2.020 2.021 2.119 2.022 0.001 -0.001 0.002 5 5
7.071
TV6 Km0+477,381 477.38 2.338 2.238 2.341 2.020 2.120 2.020 2.022 2.122 2.019 0.002 0.002 -0.001 5 5
2.619
C20 Km0+480 480.00 2.339 2.241 2.338 2.020 2.120 2.020 2.021 2.119 2.022 0.001 -0.001 0.002 5 5
0.310
CD2 Km0+480,31 480.31 2.338 2.238 2.341 2.020 2.120 2.020 2.022 2.122 2.019 0.002 0.002 -0.001 5 5
Đắp nền cát Bê tông nhựa Đá 4x6 chèn CPDD Loại II Đắp nền cát Bê tông nhựa Đá 4x6 chèn đá CPDD Loại II
Đào nền (m2) Đào nền (m3)
K90(m2) (m) đá dăm (m2) (m2) K90(m3) (m2) dăm (m3) (m3)
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
Nhập số liệu
Độ dốc Khoảng cách
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH HUYỆN DUYÊN HẢI
GÓI THẦU SỐ 27: THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (HẠNG MỤC: GIAO THÔNG; CẤP ĐIỆN-
ĐIỆN CHIẾU SÁNG; CẤP THOÁT NƯỚC)
Số: DH-27/BBCV/Đất C1/D02
BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Ngày: 21-04-20
Địa điểm xây dựng: Xã Long Khánh - Xã Ngũ Lạc, Huyện Duyên Hải, Tỉnh
Kết thúc: 9h45
Trà Vinh
Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 đổ lên phương tiện vận chuyển, đất cấp
Đối tượng nghiệm thu:
I.TUYẾN ĐƯỜNG D2
Các căn cứ nghiệm thu:
1. Phiếu yêu cầu nghiệm thu: DH-27/YCNT/Đất C1/D02
2. Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 4447 - 2012 Công tác đất - Quy phạm thi công và nghiệm thu
3. Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt: TKBVTC.2018
4. Biện pháp thi công đã được phê duyệt:TKBVTC.2018
5. Nhật ký công trường
6.Biên bản nghiệm thu trắc đạc: DH-27/BBTrĐ/Đất C1/D02
7. Tài liệu khác có liên quan, nếu có:
Phương pháp nghiệm thu
Quan sát Thí nghiệm Khác
…………………
Đo đạc Trắc đạc
….
TT Đánh giá
Nội dung nghiệm thu
Đạt Không đạt
1 Công việc chuẩn bị
2 Hình dạng và kích thước
3 Mái dốc và đường công tác
4 Thoát nước
5 Kiểm tra bề mặt đất
6 Kiểm tra trắc đạc
Ý kiến khác, nếu có:
Kết luận:
Đồng ý nghiệm thu
Thành phần tham gia nghiệm thu
TVGS ĐƠN VỊ THI CÔNG
Chức danh
Giám sát hiện trường Chỉ huy trưởng
Chữ ký
Họ và tên
Phan Minh Tuấn Phạm Quang Hùng
HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH HUYỆN DUYÊN HẢI
GÓI THẦU SỐ 27: THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (HẠNG MỤC: GIAO THÔNG; CẤP ĐIỆN-
ĐIỆN CHIẾU SÁNG; CẤP THOÁT NƯỚC)
3. Ngày, khi các công trình trên sẵn sàng cho công tác kiểm tra:
Bắt đầu từ : Ngày 27-04-20
Tên và chữ ký của đại diện nhà thầu Tên và chữ ký của KS TVGS
Ngày: 27-04-20
Hạng mục: Nền mặt đường Bắt đầu: 8h00
Địa điểm xây dựng: Xã Long Khánh - Xã Ngũ Lạc, Huyện Duyên Hải, Tỉnh Trà Vinh Kết thúc: 10h
Đối tượng nghiệm thu: Lu lèn nền cát công trình bằng máy đầm 16T, độ chặt K = 0,98.TUYẾN ĐƯỜNG D2
Các căn cứ nghiệm thu:
2. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng: CVN 9436-2012 Kết cấu nền đường - Yêu cầu chung
3. Sử dụng mốc GPS1 cao độ 2.180
4. Bản vẽ thiết kế thi công và biện pháp thi công được phê duyệt: BVTKTC.2018
5. Tài liệu khác có liên quan, nếu có:..............................................................
6. Cao độ mốc đường truyền: 3.360
Bề rộng
Trị số đọc mia Cao độ thiết kế (m) Cao độ thi công (m) Sai Số (mm)
Tên (m) Ghi
Lý trình Cự ly
cọc Bên chú
Bên trái Tim Bên phải Bên trái Tim Bên phải Bên trái Tim Bên phải Trái Tim Phải Bên trái
phải
TUYẾN ĐƯỜNG D2(cao độ đọc máy 1380)
DD2 Km0+0 0 2.719 2.621 2.719 2.020 2.120 2.020 2.021 2.119 2.021 0.001 0.001 0.001 5 5
2.929
TV1 Km0+2,929 2.93 2.719 2.618 2.721 2.020 2.120 2.020 2.021 2.122 2.019 0.001 0.002 -0.001 5 5
7.071
V1A Km0+10 10.00 2.719 2.621 2.718 2.020 2.120 2.020 2.021 2.119 2.022 0.001 -0.001 0.002 5 5
10.000
C1 Km0+20 20 2.718 2.618 2.721 2.020 2.120 2.020 2.022 2.122 2.019 0.002 0.002 -0.001 5 5
20.000
C2 Km0+40 40 2.719 2.621 2.718 2.020 2.120 2.020 2.021 2.119 2.022 0.001 -0.001 0.002 5 5
20.000
C3 Km0+60 60 2.719 2.621 2.719 2.020 2.120 2.020 2.021 2.119 2.021 0.001 0.001 0.001 5 5
20.000
C4 Km0+80 80 2.719 2.618 2.721 2.020 2.120 2.020 2.021 2.122 2.019 0.001 0.002 -0.001 5 5
20.000
H1 Km0+100 100 2.719 2.621 2.718 2.020 2.120 2.020 2.021 2.119 2.022 0.001 -0.001 0.002 5 5
10.395
V2A Km0+110,395110.395 2.718 2.618 2.721 2.020 2.120 2.020 2.022 2.122 2.019 0.002 0.002 -0.001 5 5
7.071
TV2 Km0+117,466117.466 2.719 2.621 2.718 2.020 2.120 2.020 2.021 2.119 2.022 0.001 -0.001 0.002 5 5
2.534
C5 Km0+120 120 2.719 2.621 2.719 2.020 2.120 2.020 2.021 2.119 2.021 0.001 0.001 0.001 5 5
0.395
V2B Km0+120,395 120.40 2.719 2.618 2.881 2.020 2.120 1.860 2.021 2.122 1.859 0.001 0.002 -0.001 5 13
8.000
V3B Km0+128,395 128.40 2.719 2.621 2.878 2.020 2.120 1.860 2.021 2.119 1.862 0.001 -0.001 0.002 5 13
2.929
TV3 Km0+131,324 131.32 2.718 2.618 2.881 2.020 2.120 1.860 2.022 2.122 1.859 0.002 0.002 -0.001 5 13
7.071
V3B Km0+138,395 138.40 2.719 2.621 2.878 2.020 2.120 1.860 2.021 2.119 1.862 0.001 -0.001 0.002 5 13
1.605
C6 Km0+140 140.00 2.719 2.621 2.879 2.020 2.120 1.860 2.021 2.119 1.861 0.001 0.001 0.001 5 13
10.395
D2A Km0+150,395 150.40 2.719 2.618 2.881 2.020 2.120 1.860 2.021 2.122 1.859 0.001 0.002 -0.001 5 13
6.500
MR2AKm0+156,895 156.90 2.719 2.621 3.008 2.020 2.120 1.730 2.021 2.119 1.732 0.001 -0.001 0.002 5 19.5
3.105
C7 Km0+160 160.00 2.718 2.618 3.011 2.020 2.120 1.730 2.022 2.122 1.729 0.002 0.002 -0.001 5 19.5
20.000
C8 Km0+180 180.00 2.719 2.621 3.008 2.020 2.120 1.730 2.021 2.119 1.732 0.001 -0.001 0.002 5 19.5
20.000
H2 Km0+200 200.00 2.719 2.621 3.009 2.020 2.120 1.730 2.021 2.119 1.731 0.001 0.001 0.001 5 19.5
20.000
C9 Km0+220 220.00 2.719 2.618 3.011 2.020 2.120 1.730 2.021 2.122 1.729 0.001 0.002 -0.001 5 19.5
20.000
C10 Km0+240 240.00 2.719 2.621 3.008 2.020 2.120 1.730 2.021 2.119 1.732 0.001 -0.001 0.002 5 19.5
20.000
C11 Km0+260 260.00 2.718 2.618 3.011 2.020 2.120 1.730 2.022 2.122 1.729 0.002 0.002 -0.001 5 19.5
20.000
C12 Km0+280 280.00 2.719 2.621 3.008 2.020 2.120 1.730 2.021 2.119 1.732 0.001 -0.001 0.002 5 19.5
20.000
H3 Km0+300 300.00 2.719 2.621 3.009 2.020 2.120 1.730 2.021 2.119 1.731 0.001 0.001 0.001 5 19.5
20.000
C13 Km0+320 320.00 2.719 2.618 3.011 2.020 2.120 1.730 2.021 2.122 1.729 0.001 0.002 -0.001 5 19.5
7.682
MR2bKm0+327,682 327.68 2.719 2.621 3.008 2.020 2.120 1.730 2.021 2.119 1.732 0.001 -0.001 0.002 5 19.5
6.500
D2b Km0+334,182 334.18 2.718 2.618 2.881 2.020 2.120 1.860 2.022 2.122 1.859 0.002 0.002 -0.001 5 13
5.818
C14 Km0+340 340.00 2.719 2.621 2.878 2.020 2.120 1.860 2.021 2.119 1.862 0.001 -0.001 0.002 5 13
6.182
V4a Km0+346,182 346.18 2.719 2.621 2.879 2.020 2.120 1.860 2.021 2.119 1.861 0.001 0.001 0.001 5 13
7.071
T V4 Km0+353,253 353.25 2.719 2.618 2.881 2.020 2.120 1.860 2.021 2.122 1.859 0.001 0.002 -0.001 5 13
2.929
V4b Km0+356,182 356.18 2.719 2.621 2.878 2.020 2.120 1.860 2.021 2.119 1.862 0.001 -0.001 0.002 5 13
3.818
C15 Km0+360 360.00 2.718 2.618 2.881 2.020 2.120 1.860 2.022 2.122 1.859 0.002 0.002 -0.001 5 13
4.182
V5a Km0+364,182 364.18 2.719 2.621 2.718 2.020 2.120 2.020 2.021 2.119 2.022 0.001 -0.001 0.002 5 5
2.929
TV5 Km0+367,111 367.11 2.719 2.621 2.719 2.020 2.120 2.020 2.021 2.119 2.021 0.001 0.001 0.001 5 5
7.071
V5b Km0+374,182 374.18 2.719 2.618 2.721 2.020 2.120 2.020 2.021 2.122 2.019 0.001 0.002 -0.001 5 5
5.818
C16 Km0+380 380.00 2.719 2.621 2.718 2.020 2.120 2.020 2.021 2.119 2.022 0.001 -0.001 0.002 5 5
20.000
H4 Km0+400 400.00 2.718 2.618 2.721 2.020 2.120 2.020 2.022 2.122 2.019 0.002 0.002 -0.001 5 5
20.000
C17 Km0+420 420.00 2.719 2.621 2.718 2.020 2.120 2.020 2.021 2.119 2.022 0.001 -0.001 0.002 5 5
20.000
C18 Km0+440 440.00 2.719 2.621 2.719 2.020 2.120 2.020 2.021 2.119 2.021 0.001 0.001 0.001 5 5
20.000
C19 Km0+460 460.00 2.719 2.618 2.721 2.020 2.120 2.020 2.021 2.122 2.019 0.001 0.002 -0.001 5 5
10.310
V6a Km0+470,31 470.31 2.719 2.621 2.718 2.020 2.120 2.020 2.021 2.119 2.022 0.001 -0.001 0.002 5 5
7.071
TV6 Km0+477,381 477.38 2.718 2.618 2.721 2.020 2.120 2.020 2.022 2.122 2.019 0.002 0.002 -0.001 5 5
2.619
C20 Km0+480 480.00 2.719 2.621 2.718 2.020 2.120 2.020 2.021 2.119 2.022 0.001 -0.001 0.002 5 5
0.310
CD2 Km0+480,31 480.31 2.718 2.618 2.721 2.020 2.120 2.020 2.022 2.122 2.019 0.002 0.002 -0.001 5 5
Đắp nền cát Bê tông nhựa Đá 4x6 chèn CPDD Loại II Đắp nền cát Bê tông nhựa Đá 4x6 chèn đá CPDD Loại II
Đào nền (m2) Đào nền (m3)
K90(m2) (m) đá dăm (m2) (m2) K90(m3) (m2) dăm (m3) (m3)
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
Nhập số liệu
Độ dốc Khoảng cách
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH HUYỆN DUYÊN HẢI
GÓI THẦU SỐ 27: THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (HẠNG MỤC: GIAO THÔNG; CẤP ĐIỆN-
ĐIỆN CHIẾU SÁNG; CẤP THOÁT NƯỚC)
Số: DH-27/BBCV/Cát K0,98/D02
BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Ngày: 27-04-20
Địa điểm xây dựng: Xã Long Khánh - Xã Ngũ Lạc, Huyện Duyên Hải,
Kết thúc: 9h45
Tỉnh Trà Vinh
Lu lèn nền cát công trình bằng máy đầm 16T, độ chặt K = 0,98.TUYẾN ĐƯỜNG
Đối tượng nghiệm thu:
D2
Các căn cứ nghiệm thu:
1. Phiếu yêu cầu nghiệm thu: DH-27/YCNT/Cát K0,98/D02
2. Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 4447 - 2012 Công tác đất - Quy phạm thi công và nghiệm thu
3. Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt: TKBVTC.2018
4. Biện pháp thi công đã được phê duyệt:TKBVTC.2018
5. Nhật ký công trường
6.Biên bản nghiệm thu trắc đạc: DH-27/BBTrĐ/Cát K0,98/D02
7. Tài liệu khác có liên quan, nếu có:
Phương pháp nghiệm thu
Quan sát Thí nghiệm Khác
…………………
Đo đạc Trắc đạc
….
TT Đánh giá
Nội dung nghiệm thu
Đạt Không đạt
1 Công việc chuẩn bị
2 Hình dạng và kích thước
3 Mái dốc và đường công tác
4 Thoát nước
5 Kiểm tra bề mặt cát
6 Kiểm tra trắc đạc
Ý kiến khác, nếu có:
Kết luận:
Đồng ý nghiệm thu
Thành phần tham gia nghiệm thu
TVGS ĐƠN VỊ THI CÔNG
Chức danh
Giám sát hiện trường Chỉ huy trưởng
Chữ ký
Họ và tên
Phan Minh Tuấn Phạm Quang Hùng
HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH HUYỆN DUYÊN HẢI
GÓI THẦU SỐ 27: THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (HẠNG MỤC: GIAO THÔNG; CẤP ĐIỆN-
ĐIỆN CHIẾU SÁNG; CẤP THOÁT NƯỚC)
Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới Dmax = 37,5mm, đường làm mới.TUYẾN ĐƯỜNG D2
2. Loại được yêu cầu kiểm tra:
Lần đầu: Kiểm tra lại:
3. Ngày, khi các công trình trên sẵn sàng cho công tác kiểm tra:
Bắt đầu từ : 8h Ngày 06-05-20
Tên và chữ ký của đại diện nhà thầu Tên và chữ ký của KS TVGS
2. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng: TCVN 8859-2011 Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô - Vật liệu, thi công và nghiệm thu
3. Sử dụng mốc GPS1 cao độ 2.180
4. Bản vẽ thiết kế thi công và biện pháp thi công được phê duyệt: BVTKTC.2018
5. Tài liệu khác có liên quan, nếu có:..............................................................
6. Cao độ mốc đường truyền: 3.360
Bề rộng
Tên Trị số đọc mia Cao độ thiết kế (m) Cao độ thi công (m) Sai Số (mm)
Lý trình Cự ly (m) Ghi chú
cọc
Bên trái Tim Bên phải Bên trái Tim Bên phải Bên trái Tim Bên phải Trái Tim Phải Bên trái Bên phải
TUYẾN ĐƯỜNG D2(cao độ đọc mia 1230)
DD2 Km0+0 0 2.389 2.288 2.391 2.200 2.300 2.200 2.201 2.302 2.199 0.001 0.002 -0.001 5 5
2.929
TV1 Km0+2,929 2.93 2.389 2.288 2.391 2.200 2.300 2.200 2.201 2.302 2.199 0.001 0.002 -0.001 5 5
7.071
V1A Km0+10 10.00 2.389 2.291 2.388 2.200 2.300 2.200 2.201 2.299 2.202 0.001 -0.001 0.002 5 5
10.000
C1 Km0+20 20 2.388 2.288 2.391 2.200 2.300 2.200 2.202 2.302 2.199 0.002 0.002 -0.001 5 5
20.000
C2 Km0+40 40 2.389 2.288 2.391 2.200 2.300 2.200 2.201 2.302 2.199 0.001 0.002 -0.001 5 5
20.000
C3 Km0+60 60 2.389 2.288 2.391 2.200 2.300 2.200 2.201 2.302 2.199 0.001 0.002 -0.001 5 5
20.000
C4 Km0+80 80 2.389 2.291 2.388 2.200 2.300 2.200 2.201 2.299 2.202 0.001 -0.001 0.002 5 5
20.000
H1 Km0+100 100 2.388 2.288 2.391 2.200 2.300 2.200 2.202 2.302 2.199 0.002 0.002 -0.001 5 5
10.395
V2A Km0+110,395 110.395 2.389 2.288 2.391 2.200 2.300 2.200 2.201 2.302 2.199 0.001 0.002 -0.001 5 5
7.071
TV2 Km0+117,466 117.466 2.389 2.288 2.391 2.200 2.300 2.200 2.201 2.302 2.199 0.001 0.002 -0.001 5 5
2.534
C5 Km0+120 120 2.389 2.291 2.388 2.200 2.300 2.200 2.201 2.299 2.202 0.001 -0.001 0.002 5 5
0.395
V2B Km0+120,395 120.40 2.388 2.288 2.551 2.200 2.300 2.040 2.202 2.302 2.039 0.002 0.002 -0.001 5 13
8.000
V3B Km0+128,395 128.40 2.389 2.288 2.551 2.200 2.300 2.040 2.201 2.302 2.039 0.001 0.002 -0.001 5 13
2.929
TV3 Km0+131,324 131.32 2.389 2.288 2.551 2.200 2.300 2.040 2.201 2.302 2.039 0.001 0.002 -0.001 5 13
7.071
V3B Km0+138,395 138.40 2.389 2.291 2.548 2.200 2.300 2.040 2.201 2.299 2.042 0.001 -0.001 0.002 5 13
1.605
C6 Km0+140 140.00 2.388 2.288 2.551 2.200 2.300 2.040 2.202 2.302 2.039 0.002 0.002 -0.001 5 13
10.395
D2A Km0+150,395 150.40 2.389 2.288 2.551 2.200 2.300 2.040 2.201 2.302 2.039 0.001 0.002 -0.001 5 13
6.500
MR2A Km0+156,895 156.90 2.389 2.288 2.681 2.200 2.300 1.910 2.201 2.302 1.909 0.001 0.002 -0.001 5 19.5
3.105
C7 Km0+160 160.00 2.389 2.291 2.678 2.200 2.300 1.910 2.201 2.299 1.912 0.001 -0.001 0.002 5 19.5
20.000
C8 Km0+180 180.00 2.388 2.288 2.681 2.200 2.300 1.910 2.202 2.302 1.909 0.002 0.002 -0.001 5 19.5
20.000
H2 Km0+200 200.00 2.389 2.288 2.681 2.200 2.300 1.910 2.201 2.302 1.909 0.001 0.002 -0.001 5 19.5
20.000
C9 Km0+220 220.00 2.389 2.288 2.681 2.200 2.300 1.910 2.201 2.302 1.909 0.001 0.002 -0.001 5 19.5
20.000
C10 Km0+240 240.00 2.389 2.291 2.678 2.200 2.300 1.910 2.201 2.299 1.912 0.001 -0.001 0.002 5 19.5
20.000
C11 Km0+260 260.00 2.388 2.288 2.681 2.200 2.300 1.910 2.202 2.302 1.909 0.002 0.002 -0.001 5 19.5
20.000
C12 Km0+280 280.00 2.389 2.288 2.681 2.200 2.300 1.910 2.201 2.302 1.909 0.001 0.002 -0.001 5 19.5
20.000
H3 Km0+300 300.00 2.389 2.288 2.681 2.200 2.300 1.910 2.201 2.302 1.909 0.001 0.002 -0.001 5 19.5
20.000
C13 Km0+320 320.00 2.389 2.291 2.678 2.200 2.300 1.910 2.201 2.299 1.912 0.001 -0.001 0.002 5 19.5
7.682
MR2b Km0+327,682 327.68 2.388 2.288 2.681 2.200 2.300 1.910 2.202 2.302 1.909 0.002 0.002 -0.001 5 19.5
6.500
D2b Km0+334,182 334.18 2.389 2.288 2.551 2.200 2.300 2.040 2.201 2.302 2.039 0.001 0.002 -0.001 5 13
5.818
C14 Km0+340 340.00 2.389 2.288 2.551 2.200 2.300 2.040 2.201 2.302 2.039 0.001 0.002 -0.001 5 13
6.182
V4a Km0+346,182 346.18 2.389 2.291 2.548 2.200 2.300 2.040 2.201 2.299 2.042 0.001 -0.001 0.002 5 13
7.071
T V4 Km0+353,253 353.25 2.388 2.288 2.551 2.200 2.300 2.040 2.202 2.302 2.039 0.002 0.002 -0.001 5 13
2.929
V4b Km0+356,182 356.18 2.389 2.288 2.551 2.200 2.300 2.040 2.201 2.302 2.039 0.001 0.002 -0.001 5 13
3.818
C15 Km0+360 360.00 2.389 2.288 2.551 2.200 2.300 2.040 2.201 2.302 2.039 0.001 0.002 -0.001 5 13
4.182
V5a Km0+364,182 364.18 2.389 2.291 2.388 2.200 2.300 2.200 2.201 2.299 2.202 0.001 -0.001 0.002 5 5
2.929
TV5 Km0+367,111 367.11 2.388 2.288 2.391 2.200 2.300 2.200 2.202 2.302 2.199 0.002 0.002 -0.001 5 5
7.071
V5b Km0+374,182 374.18 2.389 2.288 2.391 2.200 2.300 2.200 2.201 2.302 2.199 0.001 0.002 -0.001 5 5
5.818
C16 Km0+380 380.00 2.389 2.288 2.391 2.200 2.300 2.200 2.201 2.302 2.199 0.001 0.002 -0.001 5 5
20.000
H4 Km0+400 400.00 2.389 2.291 2.388 2.200 2.300 2.200 2.201 2.299 2.202 0.001 -0.001 0.002 5 5
20.000
C17 Km0+420 420.00 2.388 2.288 2.391 2.200 2.300 2.200 2.202 2.302 2.199 0.002 0.002 -0.001 5 5
20.000
C18 Km0+440 440.00 2.389 2.288 2.391 2.200 2.300 2.200 2.201 2.302 2.199 0.001 0.002 -0.001 5 5
20.000
C19 Km0+460 460.00 2.389 2.288 2.391 2.200 2.300 2.200 2.201 2.302 2.199 0.001 0.002 -0.001 5 5
10.310
V6a Km0+470,31 470.31 2.389 2.288 2.391 2.200 2.300 2.200 2.201 2.302 2.199 0.001 0.002 -0.001 5 5
7.071
TV6 Km0+477,381 477.38 2.389 2.288 2.391 2.200 2.300 2.200 2.201 2.302 2.199 0.001 0.002 -0.001 5 5
2.619
C20 Km0+480 480.00 2.389 2.291 2.388 2.200 2.300 2.200 2.201 2.299 2.202 0.001 -0.001 0.002 5 5
0.310
CD2 Km0+480,31 480.31 2.388 2.288 2.391 2.200 2.300 2.200 2.202 2.302 2.199 0.002 0.002 -0.001 5 5
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
Nhập số liệu
Độ dốc Khoảng cách
Trái Phải Trái Phải Trái Phải
TUYẾN ĐƯỜNG D2
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH HUYỆN DUYÊN HẢI
GÓI THẦU SỐ 27: THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (HẠNG MỤC: GIAO THÔNG; CẤP ĐIỆN-ĐIỆN
CHIẾU SÁNG; CẤP THOÁT NƯỚC)
Số: DH-27/BBCV/Đá 0x4/D02
BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Ngày: 06-05-20
Địa điểm xây dựng: Xã Long Khánh - Xã Ngũ Lạc, Huyện Duyên Hải, Tỉnh
Kết thúc: 9h45
Trà Vinh
Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới Dmax = 37,5mm, đường làm mới.TUYẾN
Đối tượng nghiệm thu:
ĐƯỜNG D2
Các căn cứ nghiệm thu:
1. Phiếu yêu cầu nghiệm thu: DH-27/YCNT/Đá 0x4/D02
2. Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 8859-2011 Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô - Vật liệu, thi công và
nghiệm thu
3. Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt: TKBVTC.2018
4. Biện pháp thi công đã được phê duyệt: TKBVTC.2018
5. Nhật ký công trường
6.Biên bản nghiệm thu trắc đạc: DH-27/BBTrĐ/Đá 0x4/D02
7. Tài liệu khác có liên quan, nếu có:
Chữ ký
Họ và tên
Phan Minh Tuấn Phạm Quang Hùng
HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH HUYỆN DUYÊN HẢI
GÓI THẦU SỐ 27: THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (HẠNG MỤC: GIAO THÔNG; CẤP ĐIỆN-
ĐIỆN CHIẾU SÁNG; CẤP THOÁT NƯỚC)
3. Ngày, khi các công trình trên sẵn sàng cho công tác kiểm tra:
Bắt đầu từ : 08h00' Ngày 08-05-20
Tên và chữ ký của đại diện nhà thầu Tên và chữ ký của KS TVGS
Dự án: HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH HUYỆN DUYÊN HẢI
Hợp Đồng: Số 15/2019/HĐTC
Hạng mục: Nền mặt đường
Địa điểm xây dựng: Xã Long Khánh - Xã Ngũ Lạc, Huyện Duyên Hải, Tỉnh Trà Vinh
1. Đối tượng nghiệm thu:
Nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công cấp phối đá dăm lớp dưới Dmax = 37,5mm.TUYẾN ĐƯỜNG D2
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
a.Đại diện chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Huyện Duyên Hải
-Ông: - Chức vụ:
b.Đại diện Tư vấn giám sátCông ty cổ phần tư vấn xây dựng Khánh Hưng
-Ông: Phan Minh Tuấn - Chức vụ: Tư vấn giám sát trưởng
-Ông: - Chức vụ:
c. Đại diện đơn vị thi công:
Liên Danh Công ty TNHH TM DV KT Đức Hùng và Công ty TNHH TVTK XD Nông Thôn Mới
-Ông: Phạm Quang Hùng - Chức vụ: Chỉ huy trưởng
-Ông: - Chức vụ:
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu 8h Ngày 08-05-20
Kết thúc 10h Ngày 08-05-20
Tại Công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật trung tâm hành chính huyện Duyên Hải
4. Căn cứ nghiệm thu:
- Các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng;
-TCVN 8859-2011 Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô - VL, thi công và NT
-TCVN 9398-2012: Công tác trắc địa trong công trình xây dựng - Yêu cầu chung;
- Bản vẽ thiết kế thi công và biện pháp tổ chức thi công được phê duyệt;
- Các biên bản nghiệm thu công việc xây dựng thuộc bộ phận được nghiệm thu;
- Nhật ký thi công và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu.
5. Khối lượng công việc thực hiện:
6. Đánh giá công việc đã thực hiện:
a. Chất lượng công việc xây dựng:
+ Đạt: +Không đạt:
b. Các ý kiến khác:
7. Kết luận:
+ Chấp thuận nghiệm thu: + Không chấp thuận nghiệm thu:
Chữ ký
Họ và tên
Kiên Trung Nguyên Phan Minh Tuấn Phạm Quang Hùng
HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH HUYỆN DUYÊN HẢI
GÓI THẦU SỐ 27: THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (HẠNG MỤC: GIAO THÔNG; CẤP
ĐIỆN-ĐIỆN CHIẾU SÁNG; CẤP THOÁT NƯỚC)
Làm mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường đã lèn ép 15cm.TUYẾN ĐƯỜNG D2
2. Loại được yêu cầu kiểm tra:
Lần đầu: Kiểm tra lại:
3. Ngày, khi các công trình trên sẵn sàng cho công tác kiểm tra:
Bắt đầu từ : 8h Ngày 08-07-20
Tên và chữ ký của đại diện nhà thầu Tên và chữ ký của KS TVGS
2. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng: TCVN 8859-2011 Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô - Vật liệu, thi công và nghiệm thu
3. Sử dụng mốc GPS1 cao độ 2.180
4. Bản vẽ thiết kế thi công và biện pháp thi công được phê duyệt: BVTKTC.2018
5. Tài liệu khác có liên quan, nếu có:..............................................................
6. Cao độ mốc đường truyền: 3.360
Bề rộng
Trị số đọc mia Cao độ thiết kế (m) Cao độ thi công (m) Sai Số (m)
Tên (m)
Lý trình Cự ly Ghi chú
cọc Bên
Bên trái Tim Bên phải Bên trái Tim Bên phải Bên trái Tim Bên phải Trái Tim Phải Bên trái
phải
TUYẾN ĐƯỜNG D2 ( Cao độ đọc máy 1,100)
DD2 Km0+0 0 2.109 2.011 2.109 2.350 2.450 2.350 2.351 2.449 2.351 0.001 0.001 0.001 5 5
2.929
TV1 Km0+2,929 2.93 2.109 2.008 2.111 2.350 2.450 2.350 2.351 2.452 2.349 0.001 0.002 0.001 5 5
7.071
V1A Km0+10 10.00 2.109 2.011 2.108 2.350 2.450 2.350 2.351 2.449 2.352 0.001 0.001 0.002 5 5
10.000
C1 Km0+20 20 2.108 2.008 2.111 2.350 2.450 2.350 2.352 2.452 2.349 0.002 0.002 0.001 5 5
20.000
C2 Km0+40 40 2.109 2.011 2.109 2.350 2.450 2.350 2.351 2.449 2.351 0.001 0.001 0.001 5 5
20.000
C3 Km0+60 60 2.109 2.008 2.111 2.350 2.450 2.350 2.351 2.452 2.349 0.001 0.002 0.001 5 5
20.000
C4 Km0+80 80 2.109 2.011 2.108 2.350 2.450 2.350 2.351 2.449 2.352 0.001 0.001 0.002 5 5
20.000
H1 Km0+100 100 2.108 2.008 2.111 2.350 2.450 2.350 2.352 2.452 2.349 0.002 0.002 0.001 5 5
10.395
V2A Km0+110,395 110.395 2.109 2.011 2.109 2.350 2.450 2.350 2.351 2.449 2.351 0.001 0.001 0.001 5 5
7.071
TV2 Km0+117,466 117.466 2.109 2.008 2.111 2.350 2.450 2.350 2.351 2.452 2.349 0.001 0.002 0.001 5 5
2.534
C5 Km0+120 120 2.109 2.011 2.108 2.350 2.450 2.350 2.351 2.449 2.352 0.001 0.001 0.002 5 5
0.395
V2B Km0+120,395 120.40 2.108 2.008 2.271 2.350 2.450 2.190 2.352 2.452 2.189 0.002 0.002 0.001 5 13
8.000
V3B Km0+128,395 128.40 2.109 2.011 2.269 2.350 2.450 2.190 2.351 2.449 2.191 0.001 0.001 0.001 5 13
2.929
TV3 Km0+131,324 131.32 2.109 2.008 2.271 2.350 2.450 2.190 2.351 2.452 2.189 0.001 0.002 0.001 5 13
7.071
V3B Km0+138,395 138.40 2.109 2.011 2.268 2.350 2.450 2.190 2.351 2.449 2.192 0.001 0.001 0.002 5 13
1.605
C6 Km0+140 140.00 2.108 2.008 2.271 2.350 2.450 2.190 2.352 2.452 2.189 0.002 0.002 0.001 5 13
10.395
D2A Km0+150,395 150.40 2.109 2.011 2.269 2.350 2.450 2.190 2.351 2.449 2.191 0.001 0.001 0.001 5 13
6.500
MR2A Km0+156,895 156.90 2.109 2.008 2.401 2.350 2.450 2.060 2.351 2.452 2.059 0.001 0.002 0.001 5 19.5
3.105
C7 Km0+160 160.00 2.109 2.011 2.398 2.350 2.450 2.060 2.351 2.449 2.062 0.001 0.001 0.002 5 19.5
20.000
C8 Km0+180 180.00 2.108 2.008 2.401 2.350 2.450 2.060 2.352 2.452 2.059 0.002 0.002 0.001 5 19.5
20.000
H2 Km0+200 200.00 2.109 2.011 2.399 2.350 2.450 2.060 2.351 2.449 2.061 0.001 0.001 0.001 5 19.5
20.000
C9 Km0+220 220.00 2.109 2.008 2.401 2.350 2.450 2.060 2.351 2.452 2.059 0.001 0.002 0.001 5 19.5
20.000
C10 Km0+240 240.00 2.109 2.011 2.398 2.350 2.450 2.060 2.351 2.449 2.062 0.001 0.001 0.002 5 19.5
20.000
C11 Km0+260 260.00 2.108 2.008 2.401 2.350 2.450 2.060 2.352 2.452 2.059 0.002 0.002 0.001 5 19.5
20.000
C12 Km0+280 280.00 2.109 2.011 2.399 2.350 2.450 2.060 2.351 2.449 2.061 0.001 0.001 0.001 5 19.5
20.000
H3 Km0+300 300.00 2.109 2.008 2.401 2.350 2.450 2.060 2.351 2.452 2.059 0.001 0.002 0.001 5 19.5
20.000
C13 Km0+320 320.00 2.109 2.011 2.398 2.350 2.450 2.060 2.351 2.449 2.062 0.001 0.001 0.002 5 19.5
7.682
MR2b Km0+327,682 327.68 2.108 2.008 2.401 2.350 2.450 2.060 2.352 2.452 2.059 0.002 0.002 0.001 5 19.5
6.500
D2b Km0+334,182 334.18 2.109 2.011 2.268 2.350 2.450 2.190 2.351 2.449 2.192 0.001 0.001 0.002 5 13
5.818
C14 Km0+340 340.00 2.108 2.008 2.271 2.350 2.450 2.190 2.352 2.452 2.189 0.002 0.002 0.001 5 13
6.182
V4a Km0+346,182 346.18 2.109 2.011 2.269 2.350 2.450 2.190 2.351 2.449 2.191 0.001 0.001 0.001 5 13
7.071
T V4 Km0+353,253 353.25 2.109 2.008 2.271 2.350 2.450 2.190 2.351 2.452 2.189 0.001 0.002 0.001 5 13
2.929
V4b Km0+356,182 356.18 2.109 2.011 2.268 2.350 2.450 2.190 2.351 2.449 2.192 0.001 0.001 0.002 5 13
3.818
C15 Km0+360 360.00 2.108 2.008 2.271 2.350 2.450 2.190 2.352 2.452 2.189 0.002 0.002 0.001 5 13
4.182
V5a Km0+364,182 364.18 2.109 2.011 2.108 2.350 2.450 2.350 2.351 2.449 2.352 0.001 0.001 0.002 5 5
2.929
TV5 Km0+367,111 367.11 2.108 2.008 2.111 2.350 2.450 2.350 2.352 2.452 2.349 0.002 0.002 0.001 5 5
7.071
V5b Km0+374,182 374.18 2.109 2.011 2.109 2.350 2.450 2.350 2.351 2.449 2.351 0.001 0.001 0.001 5 5
5.818
C16 Km0+380 380.00 2.109 2.008 2.111 2.350 2.450 2.350 2.351 2.452 2.349 0.001 0.002 0.001 5 5
20.000
H4 Km0+400 400.00 2.109 2.011 2.108 2.350 2.450 2.350 2.351 2.449 2.352 0.001 0.001 0.002 5 5
20.000
C17 Km0+420 420.00 2.108 2.008 2.111 2.350 2.450 2.350 2.352 2.452 2.349 0.002 0.002 0.001 5 5
20.000
C18 Km0+440 440.00 2.109 2.011 2.108 2.350 2.450 2.350 2.351 2.449 2.352 0.001 0.001 0.002 5 5
20.000
C19 Km0+460 460.00 2.108 2.008 2.111 2.350 2.450 2.350 2.352 2.452 2.349 0.002 0.002 0.001 5 5
10.310
V6a Km0+470,31 470.31 2.109 2.011 2.109 2.350 2.450 2.350 2.351 2.449 2.351 0.001 0.001 0.001 5 5
7.071
TV6 Km0+477,381 477.38 2.109 2.008 2.111 2.350 2.450 2.350 2.351 2.452 2.349 0.001 0.002 0.001 5 5
2.619
C20 Km0+480 480.00 2.109 2.011 2.108 2.350 2.450 2.350 2.351 2.449 2.352 0.001 0.001 0.002 5 5
0.310
CD2 Km0+480,31 480.31 2.108 2.008 2.111 2.350 2.450 2.350 2.352 2.452 2.349 0.002 0.002 0.001 5 5
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
Nhập số liệu
Độ dốc Khoảng cách
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH HUYỆN DUYÊN HẢI
GÓI THẦU SỐ 27: THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (HẠNG MỤC: GIAO THÔNG; CẤP ĐIỆN-
ĐIỆN CHIẾU SÁNG; CẤP THOÁT NƯỚC)
Số: DH-27/BBCV/Đá 4x6/D02
BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Ngày: 08-07-20
Địa điểm xây dựng: Xã Long Khánh - Xã Ngũ Lạc, Huyện Duyên Hải, Tỉnh
Kết thúc: 9h45
Trà Vinh
Làm mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường đã lèn ép
Đối tượng nghiệm thu:
15cm.TUYẾN ĐƯỜNG D2
Các căn cứ nghiệm thu:
1. Phiếu yêu cầu nghiệm thu: DH-27/YCNT/Đá 4x6/D02
2. Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 8859-2011 Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô - Vật liệu, thi
công và nghiệm thu
3. Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt: TKBVTC.2018
4. Biện pháp thi công đã được phê duyệt: TKBVTC.2018
5. Nhật ký công trường
6.Biên bản nghiệm thu trắc đạc: DH-27/BBTrĐ/Đá 4x6/D02
7. Tài liệu khác có liên quan, nếu có:
Chữ ký
Họ và tên
Phan Minh Tuấn Phạm Quang Hùng
HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH HUYỆN DUYÊN HẢI
GÓI THẦU SỐ 27: THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (HẠNG MỤC: GIAO THÔNG; CẤP ĐIỆN-
ĐIỆN CHIẾU SÁNG; CẤP THOÁT NƯỚC)
Nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công đá 4x6 chèn đá dăm.TUYẾN ĐƯỜNG D2
3. Ngày, khi các công trình trên sẵn sàng cho công tác kiểm tra:
Bắt đầu từ : 08h00' Ngày 10-07-20
Tên và chữ ký của đại diện nhà thầu Tên và chữ ký của KS TVGS
Dự án: HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH HUYỆN DUYÊN HẢI
Hợp Đồng: Số 15/2019/HĐTC
Hạng mục: Nền mặt đường
Địa điểm xây dựng: Xã Long Khánh - Xã Ngũ Lạc, Huyện Duyên Hải, Tỉnh Trà Vinh
1. Đối tượng nghiệm thu:
Nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công đá 4x6 chèn đá dăm.TUYẾN ĐƯỜNG D2
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
a.Đại diện chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Huyện Duyên Hải
-Ông: - Chức vụ:
b.Đại diện Tư vấn giám sát: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Khánh Hưng
-Ông: Phan Minh Tuấn - Chức vụ: Tư vấn giám sát trưởng
-Ông: - Chức vụ:
c. Đại diện đơn vị thi công:
Liên Danh Công ty TNHH TM DV KT Đức Hùng và Công ty TNHH TVTK XD Nông Thôn Mới
-Ông: Phạm Quang Hùng - Chức vụ: Chỉ huy trưởng
-Ông: - Chức vụ:
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu 8h Ngày 10-07-20
Kết thúc 10h Ngày 10-07-20
Tại Công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật trung tâm hành chính huyện Duyên Hải
4. Căn cứ nghiệm thu:
- Các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng;
-TCVN 8859-2011 Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô - VL, thi công và NT
-TCVN 9398-2012: Công tác trắc địa trong công trình xây dựng - Yêu cầu chung;
- Bản vẽ thiết kế thi công và biện pháp tổ chức thi công được phê duyệt;
- Các biên bản nghiệm thu công việc xây dựng thuộc bộ phận được nghiệm thu;
- Nhật ký thi công và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu.
5. Khối lượng công việc thực hiện:
6. Đánh giá công việc đã thực hiện:
a. Chất lượng công việc xây dựng:
+ Đạt: +Không đạt:
b. Các ý kiến khác:
7. Kết luận:
+ Chấp thuận nghiệm thu: + Không chấp thuận nghiệm thu:
Chữ ký
Họ và tên
Kiên Trung Nguyên Phan Minh Tuấn Phạm Quang Hùng
HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH HUYỆN DUYÊN HẢI
GÓI THẦU SỐ 27: THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (HẠNG MỤC: GIAO THÔNG; CẤP
ĐIỆN-ĐIỆN CHIẾU SÁNG; CẤP THOÁT NƯỚC)
Kiểm tra vệ sinh mặt đường trước khi tưới nhựa dính bám.TUYẾN ĐƯỜNG D2
3. Ngày, khi các công trình trên sẵn sàng cho công tác kiểm tra:
Bắt đầu từ : 8h Ngày 03-11-20
Tên và chữ ký của đại diện nhà thầu Tên và chữ ký của KS TVGS
Địa điểm xây dựng: Xã Long Khánh - Xã Ngũ Lạc, Huyện Duyên Hải, Tỉnh
Kết thúc: 9h45
Trà Vinh
Đối tượng nghiệm thu: Kiểm tra vệ sinh mặt đường trước khi tưới nhựa dính bám.TUYẾN ĐƯỜNG D2
Chữ ký
Họ và tên
Phan Minh Tuấn Phạm Quang Hùng
HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH HUYỆN DUYÊN HẢI
GÓI THẦU SỐ 27: THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (HẠNG MỤC: GIAO THÔNG; CẤP ĐIỆN-
ĐIỆN CHIẾU SÁNG; CẤP THOÁT NƯỚC)
Số: DH-27/BBLM/Nhựa/D02
BIÊN BẢN LẤY MẪU VẬT LIỆU
Ngày: 04-11-20
Hạng mục: Mặt đường Bắt đầu: 8h
Địa điểm xây dựng: Xã Long Khánh - Xã Ngũ Lạc, Huyện Duyên Hải, Tỉnh
Kết thúc: 9h
Trà Vinh
Đối tượng nghiệm thu: Lấy mẫu mật độ nhựa /1m2.TUYẾN ĐƯỜNG D2
Chữ ký
Họ và tên
Phan Minh Tuấn Phạm Quang Hùng
HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH HUYỆN DUYÊN HẢI
GÓI THẦU SỐ 27: THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (HẠNG MỤC: GIAO THÔNG; CẤP
ĐIỆN-ĐIỆN CHIẾU SÁNG; CẤP THOÁT NƯỚC)
Tưới nhựa dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1.0 kg/m².TUYẾN ĐƯỜNG D2
3. Ngày, khi các công trình trên sẵn sàng cho công tác kiểm tra:
Bắt đầu từ :8h Ngày 06-11-20
Tên và chữ ký của đại diện nhà thầu Tên và chữ ký của KS TVGS
Địa điểm xây dựng: Xã Long Khánh - Xã Ngũ Lạc, Huyện Duyên Hải,
Kết thúc: 9h45
Tỉnh Trà Vinh
Tưới nhựa dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1.0
Đối tượng nghiệm thu:
kg/m².TUYẾN ĐƯỜNG D2
Các căn cứ nghiệm thu:
1. Phiếu yêu cầu nghiệm thu: DH-27/YCNT/Tưới nhựa/D02
2. Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 8118-1: 2011 Nhựa đường lỏng
3. Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt: TKBVTC.2019
4. Biện pháp thi công đã được phê duyệt: TKBVTC.2019
5. Nhật ký công trường
6. Biên bản nghiệm thu nội bộ công việc xây dựng:
7. Tài liệu khác có liên quan, nếu có:
Phương pháp nghiệm thu
Quan sát Thí nghiệm Khác
…………………
Đo đạc Trắc đạc
….
TT Đánh giá
Nội dung nghiệm thu
Đạt Không đạt
1 Công việc chuẩn bị
2 Hình dạng và kích thước
3 Mái dốc và đường công tác
4 Thoát nước
5 Kiểm tra bề mặt tưới nhựa
6 Kiểm tra trắc đạc
Ý kiến khác, nếu có:
Kết luận:
Đồng ý nghiệm thu
Thành phần tham gia nghiệm thu
Chữ ký
Họ và tên
Phan Minh Tuấn Phạm Quang Hùng
HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH HUYỆN DUYÊN HẢI
GÓI THẦU SỐ 27: THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (HẠNG MỤC: GIAO THÔNG; CẤP ĐIỆN-
ĐIỆN CHIẾU SÁNG; CẤP THOÁT NƯỚC)
Rải thảm mặt đường bêtông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 5cm.TUYẾN ĐƯỜNG D2
3. Ngày, khi các công trình trên sẵn sàng cho công tác kiểm tra:
Bắt đầu từ : 8h Ngày 07-11-20
Tên và chữ ký của đại diện nhà thầu Tên và chữ ký của KS TVGS
Địa điểm xây dựng: Xã Long Khánh - Xã Ngũ Lạc, Huyện Duyên
Kết thúc: 17h
Hải, Tỉnh Trà Vinh
Đối tượng nghiệm thu: Theo dõi rải thảm mặt đường BTN C19.TUYẾN ĐƯỜNG D2
Chữ ký
Họ và tên
Phan Minh Tuấn Phạm Quang Hùng
HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH HUYỆN DUYÊN HẢI
GÓI THẦU SỐ 27: THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (HẠNG MỤC: GIAO THÔNG; CẤP ĐIỆN-
ĐIỆN CHIẾU SÁNG; CẤP THOÁT NƯỚC)
DH-27/BBLM/ BTN
C19/D02
BIÊN BẢN LẤY MẪU VẬT LIỆU
Ngày: 07-11-20
Địa điểm xây dựng: Xã Long Khánh - Xã Ngũ Lạc, Huyện Duyên Hải, Tỉnh Trà
Kết thúc: 9h
Vinh
Đối tượng nghiệm thu: Lấy mẫu Bê tông nhựa C19 tại công trình.TUYẾN ĐƯỜNG D2
Bê tông nhựa
1 Thùng carton 01 mẫu M1
nóng
Chữ ký
Họ và tên
Phan Minh Tuấn Phạm Quang Hùng
HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH HUYỆN DUYÊN HẢI
GÓI THẦU SỐ 27: THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (HẠNG MỤC: GIAO THÔNG; CẤP ĐIỆN-ĐIỆN CHIẾU SÁNG; CẤP THOÁT NƯỚC)
BIÊN BẢN NGHIỆM THU TRẮC ĐẠC Số: DH-27/BBTrĐ/Rải thảm BTN C19/D02
Ngày: 10-11-20
Hạng mục: Mặt đường Bắt đầu: 8h00
Địa điểm xây dựng: Xã Long Khánh - Xã Ngũ Lạc, Huyện Duyên Hải, Tỉnh Trà Vinh Kết thúc: 10h
Đối tượng nghiệm thu: Rải thảm mặt đường bêtông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 5cm.TUYẾN ĐƯỜNG D2
Các căn cứ nghiệm thu:
2. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng: TCVN 8859-2011 Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô - Vật liệu, thi công và nghiệm thu
3. Sử dụng mốc GPS1 cao độ 2.180
4. Bản vẽ thiết kế thi công và biện pháp thi công được phê duyệt: BVTKTC.2019
5. Tài liệu khác có liên quan, nếu có:..............................................................
6. Cao độ mốc đường truyền: 3.360
Bề rộng
Trị số đọc mia Cao độ thiết kế (m) Cao độ thi công (m) Sai Số (m)
Tên (m)
Lý trình Cự ly Ghi chú
cọc Bên Bên
Bên trái Tim Bên trái Tim Bên trái Tim Bên phải Trái Tim Phải Bên trái Bên phải
phải phải
TUYẾN ĐƯỜNG D2 (cao độ đọc máy 1270 )
DD2 Km0+0 0 2.229 2.131 2.228 2.400 2.500 2.400 2.401 2.499 2.402 0.001 -0.001 0.002 5 5
2.929
TV1 Km0+2,929 2.93 2.229 2.128 2.231 2.400 2.500 2.400 2.401 2.502 2.399 0.001 0.002 -0.001 5 5
7.071
V1A Km0+10 10.00 2.229 2.131 2.228 2.400 2.500 2.400 2.401 2.499 2.402 0.001 -0.001 0.002 5 5
10.000
C1 Km0+20 20 2.228 2.128 2.231 2.400 2.500 2.400 2.402 2.502 2.399 0.002 0.002 -0.001 5 5
20.000
C2 Km0+40 40 2.229 2.131 2.228 2.400 2.500 2.400 2.401 2.499 2.402 0.001 -0.001 0.002 5 5
20.000
C3 Km0+60 60 2.229 2.131 2.228 2.400 2.500 2.400 2.401 2.499 2.402 0.001 -0.001 0.002 5 5
20.000
C4 Km0+80 80 2.229 2.128 2.231 2.400 2.500 2.400 2.401 2.502 2.399 0.001 0.002 -0.001 5 5
20.000
H1 Km0+100 100 2.229 2.131 2.228 2.400 2.500 2.400 2.401 2.499 2.402 0.001 -0.001 0.002 5 5
10.395
V2A Km0+110,395 110.395 2.228 2.128 2.231 2.400 2.500 2.400 2.402 2.502 2.399 0.002 0.002 -0.001 5 5
7.071
TV2 Km0+117,466 117.466 2.229 2.131 2.228 2.400 2.500 2.400 2.401 2.499 2.402 0.001 -0.001 0.002 5 5
2.534
C5 Km0+120 120 2.229 2.131 2.228 2.400 2.500 2.400 2.401 2.499 2.402 0.001 -0.001 0.002 5 5
0.395
V2B Km0+120,395 120.40 2.229 2.128 2.391 2.400 2.500 2.240 2.401 2.502 2.239 0.001 0.002 -0.001 5 13
8.000
V3B Km0+128,395 128.40 2.229 2.131 2.388 2.400 2.500 2.240 2.401 2.499 2.242 0.001 -0.001 0.002 5 13
2.929
TV3 Km0+131,324 131.32 2.228 2.128 2.391 2.400 2.500 2.240 2.402 2.502 2.239 0.002 0.002 -0.001 5 13
7.071
V3B Km0+138,395 138.40 2.229 2.131 2.388 2.400 2.500 2.240 2.401 2.499 2.242 0.001 -0.001 0.002 5 13
1.605
C6 Km0+140 140.00 2.229 2.131 2.388 2.400 2.500 2.240 2.401 2.499 2.242 0.001 -0.001 0.002 5 13
10.395
D2A Km0+150,395 150.40 2.229 2.128 2.391 2.400 2.500 2.240 2.401 2.502 2.239 0.001 0.002 -0.001 5 13
6.500
MR2A Km0+156,895 156.90 2.229 2.131 2.518 2.400 2.500 2.110 2.401 2.499 2.112 0.001 -0.001 0.002 5 19.5
3.105
C7 Km0+160 160.00 2.228 2.128 2.521 2.400 2.500 2.110 2.402 2.502 2.109 0.002 0.002 -0.001 5 19.5
20.000
C8 Km0+180 180.00 2.229 2.131 2.518 2.400 2.500 2.110 2.401 2.499 2.112 0.001 -0.001 0.002 5 19.5
20.000
H2 Km0+200 200.00 2.229 2.131 2.518 2.400 2.500 2.110 2.401 2.499 2.112 0.001 -0.001 0.002 5 19.5
20.000
C9 Km0+220 220.00 2.229 2.128 2.521 2.400 2.500 2.110 2.401 2.502 2.109 0.001 0.002 -0.001 5 19.5
20.000
C10 Km0+240 240.00 2.229 2.131 2.518 2.400 2.500 2.110 2.401 2.499 2.112 0.001 -0.001 0.002 5 19.5
20.000
C11 Km0+260 260.00 2.228 2.128 2.521 2.400 2.500 2.110 2.402 2.502 2.109 0.002 0.002 -0.001 5 19.5
20.000
C12 Km0+280 280.00 2.229 2.131 2.518 2.400 2.500 2.110 2.401 2.499 2.112 0.001 -0.001 0.002 5 19.5
20.000
H3 Km0+300 300.00 2.229 2.131 2.518 2.400 2.500 2.110 2.401 2.499 2.112 0.001 -0.001 0.002 5 19.5
20.000
C13 Km0+320 320.00 2.229 2.128 2.521 2.400 2.500 2.110 2.401 2.502 2.109 0.001 0.002 -0.001 5 19.5
7.682
MR2b Km0+327,682 327.68 2.229 2.131 2.518 2.400 2.500 2.110 2.401 2.499 2.112 0.001 -0.001 0.002 5 19.5
6.500
D2b Km0+334,182 334.18 2.228 2.128 2.391 2.400 2.500 2.240 2.402 2.502 2.239 0.002 0.002 -0.001 5 13
5.818
C14 Km0+340 340.00 2.229 2.131 2.388 2.400 2.500 2.240 2.401 2.499 2.242 0.001 -0.001 0.002 5 13
6.182
V4a Km0+346,182 346.18 2.229 2.131 2.388 2.400 2.500 2.240 2.401 2.499 2.242 0.001 -0.001 0.002 5 13
7.071
T V4 Km0+353,253 353.25 2.229 2.128 2.391 2.400 2.500 2.240 2.401 2.502 2.239 0.001 0.002 -0.001 5 13
2.929
V4b Km0+356,182 356.18 2.229 2.131 2.388 2.400 2.500 2.240 2.401 2.499 2.242 0.001 -0.001 0.002 5 13
3.818
C15 Km0+360 360.00 2.228 2.128 2.391 2.400 2.500 2.240 2.402 2.502 2.239 0.002 0.002 -0.001 5 13
4.182
V5a Km0+364,182 364.18 2.229 2.131 2.228 2.400 2.500 2.400 2.401 2.499 2.402 0.001 -0.001 0.002 5 5
2.929
TV5 Km0+367,111 367.11 2.229 2.131 2.228 2.400 2.500 2.400 2.401 2.499 2.402 0.001 -0.001 0.002 5 5
7.071
V5b Km0+374,182 374.18 2.229 2.128 2.231 2.400 2.500 2.400 2.401 2.502 2.399 0.001 0.002 -0.001 5 5
5.818
C16 Km0+380 380.00 2.229 2.131 2.228 2.400 2.500 2.400 2.401 2.499 2.402 0.001 -0.001 0.002 5 5
20.000
H4 Km0+400 400.00 2.228 2.128 2.231 2.400 2.500 2.400 2.402 2.502 2.399 0.002 0.002 -0.001 5 5
20.000
C17 Km0+420 420.00 2.229 2.131 2.228 2.400 2.500 2.400 2.401 2.499 2.402 0.001 -0.001 0.002 5 5
20.000
C18 Km0+440 440.00 2.229 2.131 2.228 2.400 2.500 2.400 2.401 2.499 2.402 0.001 -0.001 0.002 5 5
20.000
C19 Km0+460 460.00 2.229 2.128 2.231 2.400 2.500 2.400 2.401 2.502 2.399 0.001 0.002 -0.001 5 5
10.310
V6a Km0+470,31 470.31 2.229 2.131 2.228 2.400 2.500 2.400 2.401 2.499 2.402 0.001 -0.001 0.002 5 5
7.071
TV6 Km0+477,381 477.38 2.228 2.128 2.231 2.400 2.500 2.400 2.402 2.502 2.399 0.002 0.002 -0.001 5 5
2.619
C20 Km0+480 480.00 2.229 2.131 2.228 2.400 2.500 2.400 2.401 2.499 2.402 0.001 -0.001 0.002 5 5
0.310
CD2 Km0+480,31 480.31 2.228 2.128 2.231 2.400 2.500 2.400 2.402 2.502 2.399 0.002 0.002 -0.001 5 5
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
Nhập số liệu
Độ dốc Khoảng cách
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 19.5
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 13
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
2% 2% 5 5
HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH HUYỆN DUYÊN HẢI
GÓI THẦU SỐ 27: THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (HẠNG MỤC: GIAO THÔNG; CẤP ĐIỆN-
ĐIỆN CHIẾU SÁNG; CẤP THOÁT NƯỚC)
Đối tượng nghiệm thu: Khoan lấy mẫu BTN C19.TUYẾN ĐƯỜNG D2
Mẫu khoan bê
1 tông nhựa nóng Khoan 04 mẫu M1, M2, M3,M4
C19
Chữ ký
Họ và tên
Phan Minh Tuấn Phạm Quang Hùng
HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH HUYỆN DUYÊN HẢI
GÓI THẦU SỐ 27: THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (HẠNG MỤC: GIAO THÔNG; CẤP ĐIỆN-
ĐIỆN CHIẾU SÁNG; CẤP THOÁT NƯỚC)
Số: DH-27/BBCV/Rải thảm BTN C19/D02
BIÊN BẢN NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
Ngày: 15-11-20
Địa điểm xây dựng: Xã Long Khánh - Xã Ngũ Lạc, Huyện Duyên Hải, Kết
11h
Tỉnh Trà Vinh thúc:
Rải thảm mặt đường bêtông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 5cm.TUYẾN ĐƯỜNG
Đối tượng nghiệm thu:
D2
Các căn cứ nghiệm thu:
1. Phiếu yêu cầu nghiệm thu: DH-27/YCNT/Rải thảm BTN C19/D02
2. Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 8819-2011 Mặt đường bê tông nhựa nóng
3. Bản vẽ thiết kế thi công được duyệt: TKTC-HTKT-TL913
4. Biện pháp thi công đã được phê duyệt: KTC-HTKT-TL913
5. Nhật ký công trường
6. Biên bản nghiệm thu trắc đặc: DH-27/BBTrĐ/Rải thảm BTN C19/D02
7. Tài liệu khác có liên quan, nếu có:
Chữ ký
Họ và tên
Phan Minh Tuấn Phạm Quang Hùng
HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH HUYỆN DUYÊN HẢI
GÓI THẦU SỐ 27: THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (HẠNG MỤC: GIAO THÔNG; CẤP ĐIỆN-
ĐIỆN CHIẾU SÁNG; CẤP THOÁT NƯỚC)
3. Ngày, khi các công trình trên sẵn sàng cho công tác kiểm tra:
Bắt đầu từ : 08h00' Ngày 16-11-20
Tên và chữ ký của đại diện nhà thầu Tên và chữ ký của KS TVGS
Dự án: HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH HUYỆN DUYÊN HẢI
Hợp Đồng: Số 15/2019/HĐTC
Hạng mục: Nền mặt đường
Địa điểm xây dựng: Xã Long Khánh - Xã Ngũ Lạc, Huyện Duyên Hải, Tỉnh Trà Vinh
1. Đối tượng nghiệm thu:
Nghiệm thu hoàn thành Rải thảm mặt đường bêtông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 5cm.TUYẾN ĐƯỜNG D2
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
a.Đại diện chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Huyện Duyên Hải
-Ông: - Chức vụ:
b.Đại diện Tư vấn giám sát: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Khánh Hưng
-Ông: Phan Minh Tuấn - Chức vụ: Tư vấn giám sát trưởng
-Ông: - Chức vụ:
c. Đại diện đơn vị thi công:
Liên Danh Công ty TNHH TM DV KT Đức Hùng và Công ty TNHH TVTK XD Nông Thôn Mới
-Ông: Phạm Quang Hùng - Chức vụ: Chỉ huy trưởng
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu 8h Ngày 16-11-20
Kết thúc 10h Ngày 16-11-20 Tại Công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật huyện Duyên Hải
4. Căn cứ nghiệm thu:
- Các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng;
-TCVN 8819-2011 Mặt đường bê tông nhựa nóng
- TCVN 8118-1: 2011 Nhựa đường lỏng
- Bản vẽ thiết kế thi công và biện pháp tổ chức thi công được phê duyệt;
- Các biên bản nghiệm thu công việc xây dựng thuộc bộ phận được nghiệm thu;
- Nhật ký thi công và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu.
5. Khối lượng công việc thực hiện:
Chữ ký
Họ và tên
Kiên Trung Nguyên Phan Minh Tuấn Phạm Quang Hùng