Professional Documents
Culture Documents
Điện Gió Cà Mau 1
Điện Gió Cà Mau 1
Cát nghiền - Crushed sand KIÊN GIANG Sạch, rửa 2.72 0.6
3. THÀNH PHẦN VẬT LIỆU CHO 1M3 BÊ TÔNG - Mix proportion for one cubic meter
Phương pháp thiết kế - Designing method : Chỉ dẫn KT chọn TPBT các loại( QĐ778/1998QĐ-BXD)
Phụ gia
Mác BT Độ sụt Xi măng Nước Cát sông Cát nghiền Đá Admixture KLTT
W/C S/A
Grade Slump Cement Water River sand C. sand C.stone Unit weight
Ad 1 Ad 2
Mpa cm % % kg l kg kg kg l l kg/m3
C35/45_R28 14±2 37.3 44 430 160 515 288 1051 4.3 2448
Prepared by Manager
Cát nghiền - Crushed sand KIÊN GIANG Sạch, rửa 2.72 0.6
Phụ gia - Admixture SILKROAD SPR3000 1.08±0.02 Liều lượng - Dosage: 1.0%
3. THÀNH PHẦN VẬT LIỆU CHO 1M3 BÊ TÔNG - Mix proportion for one cubic meter
Phương pháp thiết kế - Designing method : Chỉ dẫn KT chọn TPBT các loại( QĐ778/1998QĐ-BXD)
Phụ gia
Mác BT Độ sụt Xi măng Nước Cát sông Cát nghiền Đá Admixture KLTT
W/C S/A
Grade Slump Cement Water River sand C. sand C.stone Unit weight
Ad 1 Ad 2
Mpa cm % % kg l kg kg kg l l kg/m3
Prepared by Manager
Cát nghiền - Crushed sand KIÊN GIANG Sạch, rửa 2.72 0.6
3. THÀNH PHẦN VẬT LIỆU CHO 1M3 BÊ TÔNG - Mix proportion for one cubic meter
Phương pháp thiết kế - Designing method : Chỉ dẫn KT chọn TPBT các loại( QĐ778/1998QĐ-BXD)
Phụ gia
Mác BT Độ sụt Xi măng Nước Cát sông Cát nghiền Đá Admixture KLTT
W/C S/A
Grade Slump Cement Water River sand C. sand C.stone Unit weight
Ad 1 Ad 2
Mpa cm % % kg l kg kg kg l l kg/m3
C45/55_R28
14±2 33 43 455 150 505 283 1073 4.55 2.28 2473
Bù co ngót
4. GHI CHÚ - Remark
4.1. Cấp phối được thực hiện trong điều kiện phòng thí nghiệm. Cần hiệu chỉnh lại theo tình hình thực tế.
Concrete mix design was carried out in laboratory condition. Should be adujted according to actual condition.
4.2. Thể tích mẻ trộn 30 lít. Mẫu hình trụ 150*300 mm.
Volume of mixture was 30 litre and made specimens by cylinderical specimen.
January 21, 2022
Prepared by Manager
Cát nghiền - Crushed sand KIÊN GIANG Sạch, rửa 2.72 0.6
Phụ gia - Admixture SILKROAD SPR1500 1.07±0.02 Liều lượng - Dosage: 1.1%
3. THÀNH PHẦN VẬT LIỆU CHO 1M3 BÊ TÔNG - Mix proportion for one cubic meter
Phương pháp thiết kế - Designing method : Chỉ dẫn KT chọn TPBT các loại( QĐ778/1998QĐ-BXD)
Phụ gia
Mác BT Độ sụt Xi măng Nước Cát sông Cát nghiền Đá Admixture KLTT
W/C S/A
Grade Slump Cement Water River sand C. sand C.stone Unit weight
Ad 1 Ad 2
Mpa cm % % kg l kg kg kg l l kg/m3
C35/45_R28 16±2 37.3 44.5 430 160 521 292 1042 4.73 2450
Prepared by Manager
Cát nghiền - Crushed sand KIÊN GIANG Sạch, rửa 2.72 0.6
Phụ gia - Admixture SILKROAD SPR3000 1.08±0.02 Liều lượng - Dosage: 1.1%
3. THÀNH PHẦN VẬT LIỆU CHO 1M3 BÊ TÔNG - Mix proportion for one cubic meter
Phương pháp thiết kế - Designing method : Chỉ dẫn KT chọn TPBT các loại( QĐ778/1998QĐ-BXD)
Phụ gia
Mác BT Độ sụt Xi măng Nước Cát sông Cát nghiền Đá Admixture KLTT
W/C S/A
Grade Slump Cement Water River sand C. sand C.stone Unit weight
Ad 1 Ad 2
Mpa cm % % kg l kg kg kg l l kg/m3
Prepared by Manager
Cát nghiền - Crushed sand KIÊN GIANG Sạch, rửa 2.72 0.6
3. THÀNH PHẦN VẬT LIỆU CHO 1M3 BÊ TÔNG - Mix proportion for one cubic meter
Phương pháp thiết kế - Designing method : Chỉ dẫn KT chọn TPBT các loại( QĐ778/1998QĐ-BXD)
Phụ gia
Mác BT Độ sụt Xi măng Nước Cát sông Cát nghiền Đá Admixture KLTT
W/C S/A
Grade Slump Cement Water River sand C. sand C.stone Unit weight
Ad 1 Ad 2
Mpa cm % % kg l kg kg kg l l kg/m3
C45/55_R28
16±2 33 44 455 150 517 289 1054 5.01 2.28 2472
Bù co ngót
4. GHI CHÚ - Remark
4.1. Cấp phối được thực hiện trong điều kiện phòng thí nghiệm. Cần hiệu chỉnh lại theo tình hình thực tế.
Concrete mix design was carried out in laboratory condition. Should be adujted according to actual condition.
4.2. Thể tích mẻ trộn 30 lít. Mẫu hình trụ 150*300 mm.
Volume of mixture was 30 litre and made specimens by cylinderical specimen.
January 21, 2022
Prepared by Manager
Cát nghiền - Crushed sand KIÊN GIANG Sạch, rửa 2.72 0.6
3. THÀNH PHẦN VẬT LIỆU CHO 1M3 BÊ TÔNG - Mix proportion for one cubic meter
Phương pháp thiết kế - Designing method : Chỉ dẫn KT chọn TPBT các loại( QĐ778/1998QĐ-BXD)
Phụ gia
Mác BT Độ sụt Xi măng Nước Cát sông Cát nghiền Đá Admixture KLTT
W/C S/A
Grade Slump Cement Water River sand C. sand C.stone Unit weight
Ad 1 Ad 2
Mpa cm % % kg l kg kg kg l l kg/m3
C35/45_R7 14±2 36.4 44 440 160 513 287 1046 4.4 2453
Prepared by Manager
Cát nghiền - Crushed sand KIÊN GIANG Sạch, rửa 2.72 0.6
Phụ gia - Admixture SILKROAD SPR3000 1.08±0.02 Liều lượng - Dosage: 1.0%
3. THÀNH PHẦN VẬT LIỆU CHO 1M3 BÊ TÔNG - Mix proportion for one cubic meter
Phương pháp thiết kế - Designing method : Chỉ dẫn KT chọn TPBT các loại( QĐ778/1998QĐ-BXD)
Phụ gia
Mác BT Độ sụt Xi măng Nước Cát sông Cát nghiền Đá Admixture KLTT
W/C S/A
Grade Slump Cement Water River sand C. sand C.stone Unit weight
Ad 1 Ad 2
Mpa cm % % kg l kg kg kg l l kg/m3
C45/55_R7 14±2 32.3 43 465 150 503 281 1068 4.65 2472
Prepared by Manager
Cát nghiền - Crushed sand KIÊN GIANG Sạch, rửa 2.72 0.6
3. THÀNH PHẦN VẬT LIỆU CHO 1M3 BÊ TÔNG - Mix proportion for one cubic meter
Phương pháp thiết kế - Designing method : Chỉ dẫn KT chọn TPBT các loại( QĐ778/1998QĐ-BXD)
Phụ gia
Mác BT Độ sụt Xi măng Nước Cát sông Cát nghiền Đá Admixture KLTT
W/C S/A
Grade Slump Cement Water River sand C. sand C.stone Unit weight
Ad 1 Ad 2
Mpa cm % % kg l kg kg kg l l kg/m3
C45/55_R7
14±2 32.3 43 465 150 503 281 1068 4.65 2.33 2474
Bù co ngót
4. GHI CHÚ - Remark
4.1. Cấp phối được thực hiện trong điều kiện phòng thí nghiệm. Cần hiệu chỉnh lại theo tình hình thực tế.
Concrete mix design was carried out in laboratory condition. Should be adujted according to actual condition.
4.2. Thể tích mẻ trộn 30 lít. Mẫu hình trụ 150*300 mm.
Volume of mixture was 30 litre and made specimens by cylinderical specimen.
January 21, 2022
Prepared by Manager
Cát nghiền - Crushed sand KIÊN GIANG Sạch, rửa 2.72 0.6
Phụ gia - Admixture SILKROAD SPR1500 1.07±0.02 Liều lượng - Dosage: 1.1%
3. THÀNH PHẦN VẬT LIỆU CHO 1M3 BÊ TÔNG - Mix proportion for one cubic meter
Phương pháp thiết kế - Designing method : Chỉ dẫn KT chọn TPBT các loại( QĐ778/1998QĐ-BXD)
Phụ gia
Mác BT Độ sụt Xi măng Nước Cát sông Cát nghiền Đá Admixture KLTT
W/C S/A
Grade Slump Cement Water River sand C. sand C.stone Unit weight
Ad 1 Ad 2
Mpa cm % % kg l kg kg kg l l kg/m3
C35/45_R7 16±2 36.4 44.5 440 160 519 290 1037 4.84 2453
Prepared by Manager
Cát nghiền - Crushed sand KIÊN GIANG Sạch, rửa 2.72 0.6
Phụ gia - Admixture SILKROAD SPR3000 1.08±0.02 Liều lượng - Dosage: 1.1%
3. THÀNH PHẦN VẬT LIỆU CHO 1M3 BÊ TÔNG - Mix proportion for one cubic meter
Phương pháp thiết kế - Designing method : Chỉ dẫn KT chọn TPBT các loại( QĐ778/1998QĐ-BXD)
Phụ gia
Mác BT Độ sụt Xi măng Nước Cát sông Cát nghiền Đá Admixture KLTT
W/C S/A
Grade Slump Cement Water River sand C. sand C.stone Unit weight
Ad 1 Ad 2
Mpa cm % % kg l kg kg kg l l kg/m3
C45/55_R7 16±2 32.3 44 465 150 514 288 1049 5.12 2471
Prepared by Manager
Cát nghiền - Crushed sand KIÊN GIANG Sạch, rửa 2.72 0.6
3. THÀNH PHẦN VẬT LIỆU CHO 1M3 BÊ TÔNG - Mix proportion for one cubic meter
Phương pháp thiết kế - Designing method : Chỉ dẫn KT chọn TPBT các loại( QĐ778/1998QĐ-BXD)
Phụ gia
Mác BT Độ sụt Xi măng Nước Cát sông Cát nghiền Đá Admixture KLTT
W/C S/A
Grade Slump Cement Water River sand C. sand C.stone Unit weight
Ad 1 Ad 2
Mpa cm % % kg l kg kg kg l l kg/m3
C45/55_R7
16±2 32.3 44 465 150 514 288 1049 5.12 2.33 2473
Bù co ngót
4. GHI CHÚ - Remark
4.1. Cấp phối được thực hiện trong điều kiện phòng thí nghiệm. Cần hiệu chỉnh lại theo tình hình thực tế.
Concrete mix design was carried out in laboratory condition. Should be adujted according to actual condition.
4.2. Thể tích mẻ trộn 30 lít. Mẫu hình trụ 150*300 mm.
Volume of mixture was 30 litre and made specimens by cylinderical specimen.
January 21, 2022
Prepared by Manager