Professional Documents
Culture Documents
3. THÀNH PHẦN VẬT LIỆU CHO 1M3 BÊ TÔNG - Mix proportion per one cubic meter
Phương pháp thiết kế - Designing method : Chỉ dẫn KT chọn TPBT các loại( QĐ778/1998QĐ-BXD)
Mác BT Độ sụt Xi măng Tro bay Xỉ lò cao Nước Cát sông Cát nghiền Đá (5-23) Phụ gia KLTT
W/C S/A
Grade Slump Cement Fly Ash GGBS Water River sand C. sand C. stone Admixture Unit weight
(%) cm (%) (%) (kg) (kg) (kg) (l) (kg) (kg) (kg) (l) ('kg/m3)
M250R28 12±2 59.6 50.5 175 44 73 174 525 445 972 3.07 2411
4. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM - Testing Result
Tổn thất độ sụt Thời gian ninh kết Cường độ nén
Plan Slump loss Setting time Compressive strength Ghi chú
Mẫu Bắt đầu Kết thúc 3rd Day 7th Day 28th Day Note
Ini 60' 120' % % %
Initial Final (Mpa) (Mpa) (Mpa)
M250R28 16 14.5 13 7:34 9:36 13.8 55.2% 21.92 87.68%
5. GHI CHÚ - Remark
5.1. Cấp phối được thực hiện trong điều kiện phòng thí nghiệm. Cần hiệu chỉnh lại theo tình hình thực tế.
Concrete mix design was tested in laboratory condition. Should be adujted according to actual condition.
5.2. Hỗn hợp bê tông dẻo, tính công tác tốt. Thể tích mẻ trộn 30 lít. Mẫu hình lập phương 150*150*150 mm.
Concreting workability was good. Volume of mixture was 30 litre and made specimens by cubic mold.
3. THÀNH PHẦN VẬT LIỆU CHO 1M3 BÊ TÔNG - Mix proportion per one cubic meter
Phương pháp thiết kế - Designing method : Chỉ dẫn KT chọn TPBT các loại( QĐ778/1998QĐ-BXD)
Mác BT Độ sụt Xi măng Tro bay Xỉ lò cao Nước Cát sông Cát nghiền Đá (5-23) Phụ gia KLTT
W/C S/A
Grade Slump Cement Fly Ash GGBS Water River sand C. sand C. stone Admixture Unit weight
(%) cm (%) (%) (kg) (kg) (kg) (l) (kg) (kg) (kg) (l) ('kg/m3)
M250R28 12±2 59.6 50.5 175 44 73 174 526 446 975 3.07 2416
4. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM - Testing Result
Tổn thất độ sụt Thời gian ninh kết Cường độ nén
Plan Slump loss Setting time Compressive strength Ghi chú
Mẫu Bắt đầu Kết thúc 3rd Day 7th Day 28th Day Note
Ini 60' 120' % % %
Initial Final (Mpa) (Mpa) (Mpa)
M250R28 17 14 12 7:30 9:30 15.2 60.8% 22.14 88.56%
5. GHI CHÚ - Remark
5.1. Cấp phối được thực hiện trong điều kiện phòng thí nghiệm. Cần hiệu chỉnh lại theo tình hình thực tế.
Concrete mix design was tested in laboratory condition. Should be adujted according to actual condition.
5.2. Hỗn hợp bê tông dẻo, tính công tác tốt. Thể tích mẻ trộn 30 lít. Mẫu hình lập phương 150*150*150 mm.
Concreting workability was good. Volume of mixture was 30 litre and made specimens by cubic mold.