You are on page 1of 2

CÔNG TY CỔ PHẦN SÁNG TẠO VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ VIỆT NAM

VIET NAM DURA INNOVATION TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY


PHÒNG THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH LAS-XD 468
LAS-XD 468 MATERIAL TESTSING AND CONSTRUCTION QUALITY ASSESSMENT
Địa chỉ (Address): Số 7 ngõ 397/2/17 đường Phạm Văn Đồng, P. Xuân Đỉnh, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
Điện thoại (Tel): 024.66583921; Fax: 024.32191701; Email: durrintech@com.vn; Web: durinntech.com.vn

PHIẾU KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM THÀNH PHẦN BÊ TÔNG


TESTING RESULT ON MIX PROPORTION OF CONCRETE
Số (No): …………
03/2021 LAS-XD 468
1. Khách hàng (Client): Viện chuyên ngành kết cấu công trình xây dựng
2. Dự án (Project): Khu đô thị mới An Lạc Green Symphony
3. Công trình (Construction): Nhà ở cao tầng
4. Chủ đầu tư (Owner): Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư An Lạc
5. Tư vấn giám sát (Consultant): Đoàn TVGS An Lạc
6. Nhà thầu (Contractor): Công ty Cổ phần ECOBA Việt Nam
7. Địa điểm xây dựng (Building site): Xã Vân Canh - Xã An Khánh - Huyện Hoài Đức - Thành phố Hà Nội
8. Đơn vị cấp vật liệu (Material supply unit): Công ty trách nhiệm hữu hạn Sungshin Vina
9. Ngày lấy mẫu vật liệu (Material sampling date) : 15/06/2021
10. Ngày lấy mẫu bê tông (Concrete sampling date) : 25/06/2021
I. THÀNH PHẦN CHO 1 M³ BÊ TÔNG (MIX PRPORTION FOR 1M³ OF CONCRETE)
Ký hiệu mẫu cấp phối Yêu cầu thiết kế Độ sụt (Slump): ≥ 16 (cm)
M400-W10 SS
(Mark of sample) (Sample mark) Độ bền nén (Comprresive strength): ≥ 40 (MPa)
Vật liệu sử dụng Nguồn gốc Khối lượng Đơn vị Ghi chú
(Used materials) (Source) (Quantity) (Unit) (Remark)
Xi măng (Cement) : PC40 Long Sơn 404,0 kg -
Phụ gia khoáng (Mineral additives) : Tro bay - 61,0 kg -
Cốt liệu nhỏ (Small aggregates) : Cát vàng Sông Lô 810,0 kg -
Cốt liệu lớn (Large aggregates) : Đá dăm Hoà Bình 945,0 kg -
Phụ gia (Admixture) : 8742 BASF 4,7 kg -
Phụ gia (Admixture) : Masterpel 05 BASF 2,0 kg -
Nước (Water) : - 138,0 kg -
Nước ẩm trong cát (Water in sand) : - 25,0 kg 3,1%
Tỉ trọng bê tông (Density of concrete) : - 2389,0 kg/m³ -
Độ sụt (Slump) : 17,5 (cm)
Kết quả kiểm tra (Test results) : Tỉ trọng bê tông (Density of concrete) : 2390 (kg/m³)
Hàm lượng bọt khí (Air bubble content) : 1,6%
II. ĐỘ BỀN NÉN CỦA BÊ TÔNG (COMPRESSIVE STRENGTH OF CONCRETE)
Tuổi Lực phá hoại Độ bền nén
Kích thước mẫu Ngày thí nghiệm Trung bình
Ký hiệu mẫu mẫu (Load at (Comprresive
STT (Dimension) (Date of testing) (Average)
(Mark of sample) (Ages) failure) strength)
(mm) (ngày) (MPa) (kN) (MPa) (MPa)
1 812.3 36.1
2 3 28/06/2021 828.1 36.8 36.9
3 850.6 37.8
4 993.7 44.2
5 7 02/07/2021 994.3 44.2 42.4
6 873.2 38.8
M400-W10 SS 150x150x150
7 1137.0 50.5
8 14 08/07/2021 1102.9 49.0 50.2
9 1148.0 51.0
7
8 28
9

LAS XD-468 Page 1


- Mẫu được đúc và bảo dưỡng tại phòng thí nghiệm
Hà Nội, ngày (Date): 12/07/2021
Giám sát thí nghiệm Giám đốc công ty Phòng thí nghiệm LAS-XD 468 Thí nghiệm
Witnessed by Director of the company LAS-XD 468 Tested by
Khách hàng:
Chủ đầu tư:
TVGS:
Nhà thầu:
ĐVCVL: Bùi Xuân Chiến Lương Tiến Hùng
Ghi chú (Note) :
- Vật liệu được thí nghiệm viên lấy tại đơn vị cung cấp vật liệu mang về phòng thí nghiệm.
- Phiếu kết quả gồm 2 trang, không được sao chép từng phần, được sao chép toàn bộ phiếu kết quả này.

LAS XD-468 Page 2

You might also like