You are on page 1of 17

PTCT.QT.xx.

03

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC/SAU ĐẠI HỌC


(Higher education program)

NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR): Tài chính – Ngân hàng


CHUYÊN NGÀNH (MINOR): Tài chính doanh nghiệp

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


(Syllabus)
1. Tên học phần (Course name): Hoạch định thuế - Tax planning
2. Mã học phần (Course code): ……………………………………………………….
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy (Teaching Department): Bộ môn thuế
4. Trình độ (Level of competency): sinh viên năm thứ 3, thứ 4
5. Số tín chỉ (Credits): 3
6. Phân bổ thời gian (Time allocation): (giờ tín chỉ đối với các hoạt động)
+ Lên lớp (lý thuyết) (theories): 20 giờ
+ Làm việc nhóm, thực hành, thảo luận, giải bài tập (group works, practice,
discussion, exercise): 15 giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu (self-study): 10 giờ

7. Điều kiện tiên quyết (prequisite courses):


- Sinh viên đã hoàn tất các tín chỉ môn học đại cương.
- Sinh viên đã học xong các môn học:
+ Nguyên lý thuế.
+ Tài chính doanh nghiệp.
+ Thuế quốc tế.
+ Thuế Xuất, Nhập khẩu.
+ Thuế gián thu.
+ Luật quản lý thuế
+ Thuế thu nhập cá nhân.
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp.
8. Mô tả vắn tắt nội dung học phần (Course description):
- Học phần cung cấp các nguyên lý cơ bản trong việc hoạch định thuế, kiểm
soát các dòng tiền chu chuyển trong kinh doanh và đầu tư. Học phần giúp khám phá
môi trường thuế trong kinh doanh và đầu tư. Học phần tập trung vào việc vận dụng
quy trình nghiên cứu thuế trong việc hoạch định thuế trong kinh doanh và đầu tư bằng
phương pháp nghiên cứu định tính. Học phần trang bị khả năng hoạch định một khoản
thuế tối ưu trong kinh doanh và đầu tư nhằm đảm bảo cho người nộp thuế đạt được
giá trị dòng tiền cao nhất trong khung khổ tuân thủ pháp luật.
9. Chuẩn đầu ra của học phần – Chuẩn đầu ra cấp 3 (Course Learning Outcomes -
CLOs):
Sinh viên sau khi hoàn thành học phần Hoạch định thuế sẽ đạt được các chuẩn đầu ra
sau:
9.1 Chuẩn đầu ra Kiến thức (Knowledge)
CLO1.1: Diễn đạt mối quan hệ giữa căn cứ tính thuế, mức thuế và tiền thuế
thông qua công thức tính thuế.
CLO1.2: Giải thích tính đầy đủ, tính thuận tiện và tính công bằng của thuế.
CLO1.3: Tính toán chi phí thuế của một khoản thu nhập và tiết kiệm thuế từ
một khoản khấu trừ.
CLO1.4: Liệt kê bốn biến số mà theo đó xác định kết quả thuế của một giao
dịch.
CLO1.5: Tổng hợp bốn phương châm cơ bản của việc hoạch định thuế.
CLO1.6: Áp dụng sáu bước của quy trình hoạch định thuế.
9.2 Chuẩn đầu ra Kỹ năng (Skills)
CLO2.1: Thể hiện được khả năng nhận biết môi trường thuế trong kinh doanh
và đầu tư.
CLO2.2: Thể hiện khả năng đọc hiểu và vận dụng văn bản pháp quy của Việt
Nam khi hoạch định thuế theo từng tình huống thực tế phát sinh.
CLO2.3: Thành thạo trong việc phân biệt và áp dụng theo trình tự một cách
nhuần nhuyễn các bước của quy trình hoạch định thuế.
9.3. Chuẩn đầu ra Mức độ tự chủ và trách nhiệm (Autonomy and Resposibility)
- CLO3.1: Làm việc độc lập, thể hiện mức độ thích nghi với các yêu cầu học tập
của khóa học, đảm bảo tiến độ về thời gian.
- CLO3.2: Tuân thủ thuế trung thực, tôn trọng qui định, và thiện ý học hỏi.
- CLO3.3: Tự định hướng việc học tập, có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân
trong sự hợp tác nhất định.
Ma trận chuẩn đầu ra của học phần (CĐR cấp 3) và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Course learning
outcomes matrix)
Ví dụ:
Chuẩn đầu ra của học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (Program Learning Outcomes - PLOs)
Kiến thức Kỹ năng Thái độ tự chủ và trách
(CĐR cấp 3) (Knowledge) (Skills) nhiệm
(Autonomy and
Responsibility)
1.1 1. 1. 1. 1. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 3.1 3.2 3.3 3.4 3.5
2 3 4 5 1 2 3 4 5 6 7
CLO1.1: Diễn đạt mối quan hệ giữa căn H H H H H S S S S S S S S S S S S
cứ tính thuế, mức thuế và tiền thuế thông
qua công thức tính thuế.
CLO1.2: Giải thích tính đầy đủ, tính H H H H H S S S S S S S S S S S S
thuận tiện và tính công bằng của thuế.
CLO1.3: Tính toán chi phí thuế của một H H H H H S S S S S S S S S S S S
khoản thu nhập và tiết kiệm thuế từ một
khoản khấu trừ.
CLO1.4: Liệt kê bốn biến số mà theo đó H H H H H S S S S S S S S S S S S
xác định kết quả thuế của một giao dịch.
CLO1.5: Tổng hợp bốn phương châm cơ H H H H H S S S S S S S S S S S S
bản của việc hoạch định thuế.
CLO1.6: Áp dụng sáu bước của quy trình H H H H H S S S S S S S S S S S S
hoạch định thuế.
CLO2.1: Thể hiện được khả năng nhận S S S S S H H H H H H H S S S S S
biết môi trường thuế trong kinh doanh và
đầu tư.
CLO2.2: Thể hiện khả năng đọc hiểu và S S S S S H H H H H H H S S S S S
vận dụng văn bản pháp quy của Việt Nam
khi hoạch định thuế theo từng tình huống
thực tế phát sinh.

CLO2.3: Thành thạo trong việc phân biệt S S S S S H H H H H H H S S S S S


và áp dụng theo trình tự một cách nhuần
nhuyễn các bước của quy trình hoạch định
thuế.

CLO3.1: Làm việc độc lập, thể hiện mức S S S S S S S S S S S S H H H H H


độ thích nghi với các yêu cầu học tập của
khóa học, đảm bảo tiến độ về thời gian.

CLO3.2: Tuân thủ thuế trung thực, tôn S S S S S S S S S S S S H H H H H


trọng qui định, và thiện ý học hỏi.

CLO3.3: Tự định hướng việc học tập, có S S S S S S S S S S S S H H H H H


thể bảo vệ được quan điểm cá nhân trong
sự hợp tác nhất định.
Ghi chú: các ký tự trong các ô thể hiện
P: Đóng góp một phần cho chuẩn đầu ra Partial supported
S: Đóng góp cho chuẩn đầu ra Supported
H: Đóng góp quan trọng cho chuẩn đầu ra Highly supported
Để trống ô, nếu học phần không có đóng góp cho chuẩn đầu ra tương ứng
10. Tài liệu học tập (Learning materials):
10.1 Tài liệu bắt buộc (Text books):
Tài liệu 1: Sally M. Jones and Shelley C. Rhoades – Catanach, 2011.
Principles of Taxation for Business and Investment Planning. McGraw-Hill Irwin.
10.2 Tài liệu tham khảo (Referrences):
Tài liệu 1: Lê Quang Cường – Nguyễn Kim Quyến, 2020. Giáo trình Thuế 1.
Nhà xuất bản Kinh Tế.
Tài liệu 2: Võ Thế Hào – Lê Quang Cường, 2009. Giáo trình Thuế. Nhà xuất
bản Lao Động.
Tài liệu 3: Lê Quang Cường – Nguyễn Kim Quyến – Đặng Thị Bạch Vân,
2020. Bài tập Thuế. Nhà xuất bản Kinh Tế.
10.3 Khác (Others):
Hệ thống văn bản pháp quy Việt Nam có hiệu lực hiện hành.
11. Kế hoạch giảng dạy học phần (Course teaching plan):
Buổi Nội dung giảng Phương pháp giảng Tài liệu học tập Chuẩn bị của Đáp ứng CĐR
(số tiết) dạy (Content) dạy (Learning materials) sinh viên học phần
Day (tên chương, phần) (Teaching method) (chương, phần) (Student works (Corresponding
(hour (chapter, section) (chapter, section) in detail) CLO)
no.) (bài tập, thuyết
trình, giải quyết
tình huống…)
Buổi 1 Chương 1: Các Giảng viên trình bày. Chương 1 - Sally M. - Tự nghiên CLO 1.1
(4 tiết) loại thuế và các Sinh viên thảo luận, Jones and Shelley C. cứu: Thẩm CLO 2.1
quyền đánh thuế giải quyết tình huống. Rhoades – Catanach, quyền của luật CLO 2.2
- Một số thuật ngữ 2011. Principles of thuế liên bang. CLO 3.1
cơ bản. Taxation for Business - Tham gia thảo
- Đánh thuế theo and Investment luận theo các
giao dịch hoặc hoạt Planning. McGraw- chủ đề ngắn do
động. Hill Irwin. giảng viên đưa
- Thuế chuyên ra.
dùng. - Tham gia giải
quyết tình
huống theo yêu
cầu của giảng
viên.

Buổi 2 Chương 1: Các Giảng viên trình bày. Chương 1 - Sally M. - Tham gia thảo CLO 1.1
(4 tiết) loại thuế và các Sinh viên thảo luận, Jones and Shelley C. luận theo các CLO 2.1
quyền đánh thuế giải quyết tình huống. Rhoades – Catanach, chủ đề ngắn do CLO 2.2
(tiếp theo) 2011. Principles of giảng viên đưa CLO 3.1
- Tính lan tỏa của Taxation for Business ra.
thuế and Investment - Tham gia giải
- Tính năng động Planning. McGraw- quyết tình
của thuế Hill Irwin. huống theo yêu
cầu của giảng
viên.
Buổi 3 Chương 1: Các Giảng viên trình bày. Chương 1 - Sally M. - Tự nghiên CLO 1.1
(4 tiết) loại thuế và các Sinh viên thảo luận, Jones and Shelley C. cứu: hệ thống CLO 2.1
quyền đánh thuế giải quyết tình huống. Rhoades – Catanach, thuế VN. CLO 2.2
(tiếp theo) 2011. Principles of - Tham gia thảo CLO 3.1
- Hệ thống thuế Taxation for Business luận theo các CLO 3.2
Hoa Kỳ. and Investment chủ đề ngắn do
Planning. McGraw- giảng viên đưa
Hill Irwin. ra.
- Tham gia giải
quyết tình
huống theo yêu
cầu của giảng
viên.
Buổi 4 Chương 2: Các Giảng viên trình bày. Chương 2 - Sally M. - Sinh viên CLO 1.2
(4 tiết) tiêu chuẩn chính Sinh viên thuyết trình. Jones and Shelley C. thuyết trình CLO 2.1
sách đối với một Rhoades – Catanach, nhóm CLO 3.1
loại thuế tốt 2011. Principles of
- Thuế cần phải đầy Taxation for Business
đủ and Investment
- Thuế cần phải Planning. McGraw-
thuận tiện Hill Irwin.
- Thuế cần phải
hiệu quả.
Buổi 5 Chương 2: Các Giảng viên trình bày. Chương 2 - Sally M. - Sinh viên CLO 1.2
(4 tiết) tiêu chuẩn chính Sinh viên thuyết trình. Jones and Shelley C. thuyết trình CLO 2.1
sách đối với một Rhoades – Catanach, nhóm CLO 3.1
loại thuế tốt (tiếp 2011. Principles of
theo) Taxation for Business
- Thuế cần phải and Investment
hiệu quả. Planning. McGraw-
- Thuế cần phải Hill Irwin.
công bằng
Buổi 6 Chương 3: Các Giảng viên trình bày. Chương 3 - Sally M. - Tự nghiên CLO 1.3
(4 tiết) nguyên tắc cơ bản Sinh viên thảo luận, Jones and Shelley C. cứu: Cấu trúc CLO 2.1
của việc hoạch giải quyết tình huống. Rhoades – Catanach, các giao dịch CLO 3.1
định kế hoạch 2011. Principles of nhằm giảm
thuế Taxation for Business thuế.
- Vai trò của hiện and Investment - Tham gia thảo
giá thuần trong việc Planning. McGraw- luận theo các
đưa ra quyết định. Hill Irwin. chủ đề ngắn do
- Thuế và dòng tiền giảng viên đưa
ra.
- Giải quyết
tình huống theo
yêu cầu của
giảng viên.
Buổi 7 Chương 4: Những Giảng viên trình bày. Chương 4 - Sally M. - Tự nghiên CLO 1.4
(4 tiết) phương châm cơ Sinh viên thảo luận và Jones and Shelley C. cứu: trốn thuế - CLO 2.1
bản của việc hoạch giải bài tập. Rhoades – Catanach, tránh thuế; phát CLO 3.1
định kế hoạch 2011. Principles of triển chiến lược
thuế Taxation for Business hoạch định kế
Làm gì để hoạch and Investment hoạch thuế.
định kế hoạch thuế Planning. McGraw- - Tham gia thảo
thu nhập khả thi? Hill Irwin. luận theo các
- Biến số thực thể chủ đề ngắn do
kinh doanh giảng viên đưa
- Biến số thời kỳ ra.
- Biến số quyền - Giải bài tập
đánh thuế theo yêu cầu
của giảng viên.
Buổi 8 Chương 4: Những Giảng viên trình bày. Chương 4 - Sally M. - Tham gia thảo CLO 1.4
(4 tiết) phương châm cơ Sinh viên thảo luận và Jones and Shelley C. luận theo các CLO 2.1
bản của việc hoạch giải bài tập. Rhoades – Catanach, chủ đề ngắn do CLO 3.2
định kế hoạch 2011. Principles of giảng viên đưa
thuế (tiếp theo) Taxation for Business ra.
- Biến số đặc điểm and Investment
Tổ chức thảo luận Planning. McGraw- - Giải bài tập
nhóm theo các chủ Hill Irwin. theo yêu cầu
đề ngắn trong của giảng viên.
chương.
Buổi 9 Chương 5: Nghiên Giảng viên gợi ý Chương 5 - Sally M. - Tự nghiên CLO 1.5
(4 tiết) cứu thuế Sinh viên thảo luận để Jones and Shelley C. cứu: các kỹ CLO 1.6
Quy trình nghiên giải quyết tình huống. Rhoades – Catanach, năng nghiên CLO 2.3
cứu thuế 2011. Principles of cứu thuế đang CLO 3.3
+ Bước 1 Taxation for Business phát triển.
+ Bước 2 and Investment - Tham gia thảo
+ Bước 3 Planning. McGraw- luận theo các
+ Bước 4 Hill Irwin. chủ đề ngắn do
+ Bước 5 giảng viên đưa
+ Bước 6 ra.
- Giải quyết
tình huống theo
yêu cầu của
giảng viên.

Buổi 10 Chương 5: Nghiên Giảng viên gợi ý Chương 5 - Sally M. - Tham gia thảo CLO 1.5
(4 tiết) cứu thuế (tiếp Sinh viên thảo luận để Jones and Shelley C. luận theo các CLO 1.6
theo) giải quyết tình huống. Rhoades – Catanach, chủ đề ngắn do CLO 2.3
- Quy trình nghiên 2011. Principles of giảng viên đưa CLO 3.3
cứu thuế (mô Taxation for Business ra.
phỏng) and Investment - Giải quyết
+ Bước 1 Planning. McGraw- tình huống theo
+ Bước 2 Hill Irwin. yêu cầu của
+ Bước 3 giảng viên.
+ Bước 4
+ Bước 5
+ Bước 6
Buổi 11 - Giải đáp một số Giảng viên giải đáp Chương 1, 2, 3, 4, 5. - Đặt câu hỏi. CLO 1.5
(4 tiết) thắc mắc các thắc mắc. - Dự kiểm tra CLO 1.6
chương 1, 2, 3, 4, 5. Giảng viên tổ chức bài giữa kỳ. CLO 2.3
- Kiểm tra giữa kỳ kiểm tra giữa kỳ. CLO 3.3

Tổng
cộng:
45 tiết
12. Nhiệm vụ của sinh viên (Student workload):
- Sinh viên cần đọc tài liệu theo yêu cầu trước mỗi buổi học trên lớp.
- Sinh viên được yêu cầu hoàn thành 100% phần việc trên LMS. Trường hợp sinh
viên không hoàn thành bất kỳ phần việc nào trên LMS, Sinh viên không được ghi
nhận điểm dự lớp.
- Tích cực tham gia thảo luận trong quá trình học, mạnh dạn trao đổi với giảng viên
các vấn đề thắc mắc có liên quan trong phạm vi môn học.
- Có trách nhiệm đóng góp tương ứng các hoạt động của nhóm.
13. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên (Student assessment system):
- Dự lớp: 10%
- Thảo luận: 10%
- Thuyết trình: 10%
- Bài tập: 10%
- Thi giữa học phần: 10%
- Thi kết thúc học phần: 50%
Thang điểm: (Scoring guide/Rubric)

Rubric 1. Đánh giá chuyên cần (tham dự lớp)


Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém
số (100%) (75%) (50%) (0%)
(%)
Tích cực Có tham gia Ít tham gia Không tham
Thái độ tham dự
50 tham gia các các hoạt các hoạt gia các hoạt
tích cực
hoạt động động động động
Hoàn thành đầy Vắng không Vắng không
Không vắng Vắng từ
đủ các phần việc 50 quá 20% số quá 40% số
buổi nào 40% trở lên
trên LMS tiết tiết

. Trường hợp sinh viên không hoàn thành bất kỳ phần việc nào trên LMS, Sinh viên
không được ghi nhận điểm dự lớp.

Rubric 2. Đánh giá thảo luận nhóm


Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém
số (100%) (75%) (50%) (0%)
(%)
Khơi gợi vấn
đề và dẫn dắt Tham gia Ít tham gia Không tham
Thái độ tham gia 20
cuộc thảo thảo luận thảo luận gia thảo luận
luận
Phân tích,
Phân tích, Phân tích,
Kỹ năng thảo Phân tích đánh giá khi
40 đánh giá khá đánh giá
luận đánh giá tốt tốt, khi chưa
tốt chưa tốt
tốt
Có khi phù
Chất lượng đóng Sáng tạo, phù hợp, có khi Không phù
40 Phù hợp
góp ý kiến hợp chưa phù hợp
hợp

Rubric 3. Đánh giá thuyết trình theo nhóm


Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém
số (100%) (75%) (50%) (0%)
(%)
Khá đầy đủ,
Thiếu nhiều
Phong phú Đầy đủ theo còn thiếu 1
10 nội dung
hơn yêu cầu yêu cầu nội dung
quan trọng
quan trọng
Nội dung Tương đối Thiếu chính
Khá chính
chính xác, xác, khoa
Chính xác, xác, khoa
20 khoa học, học, nhiều sai
khoa học học, còn vài
còn 1 sai sót sót quan
sai sót nhỏ
quan trọng trọng
Cấu trúc bài
Cấu trúc bài Cấu trúc bài Cấu trúc bài
và slides
10 và slides rất và slides khá và slides
tương đối
Cấu trúc và tính hợp lý hợp lý chưa hợp lý
hợp lý
trực quan
Khá trực Tương đối Ít/Không trực
Rất trực quan
10 quan và trực quan và quan và thẩm
và thẩm mỹ
thẩm mỹ thẩm mỹ mỹ
Kỹ năng trình 10 Dẫn đắt vấn Trình bày rõ Khó theo dõi Trình bày
bày đề và lập luận ràng nhưng nhưng vẫn không rõ
lôi cuốn, chưa lôi có thể hiểu ràng, người
thuyết phục cuốn, lập được các nội nghe không
luận khá dung quan thể hiểu được
thuyết phục trọng các nội dung
quan trọng
Tương tác Có tương tác
Tương tác Không tương
bằng mắt và bằng mắt, cử
Tương tác cử chỉ 10 bằng mắt và tác bằng mắt
cử chỉ khá chỉ nhưng
cử chỉ tốt và cử chỉ
tốt chưa tốt
Hoàn toàn
Làm chủ thời đúng thời Hoàn thành
gian và hoàn gian, thỉnh đúng thời
toàn linh hoạt thoảng có gian, không
Quản lý thời gian 10 Quá giờ
điều chỉnh linh hoạt linh hoạt
theo tình điều chỉnh theo tình
huống theo tình huống
huống
Trả lời đúng Trả lời đúng
đa số câu hỏi đa số câu hỏi
Các câu hỏi
đặt đúng và nhưng chưa
đặt đúng đều Không trả lời
nêu được nêu được
được trả lời được đa số
Trả lời câu hỏi 10 định hướng định hướng
đầy đủ, rõ câu hỏi đặt
phù hợp đối phù hợp đối
ràng và thỏa đúng
với những với những
đáng
câu hỏi chưa câu hỏi chưa
trả lời trả lời được
Nhóm có
Nhóm phối
phối hợp khi Nhóm ít
hợp tốt, thực Không thể
báo cáo và phối hợp
Sự phối hợp sự chia sẻ và hiện sự kết
10 trả lời nhưng trong khi
trong nhóm hỗ trợ nhau nối trong
còn vài chỗ báo cáo và
trong khi báo nhóm
chưa đồng trả lời
cáo và trả lời
bộ
14. Hoạt động hỗ trợ của giảng viên và trợ giảng (Student support):
- Giảng viên tích cực giải đáp các thắc mắc chính đáng của sinh viên trong phạm vi
môn học.
- Giảng viên không ngừng khuyến khích sinh viên
TP.HCM, ngày 25 tháng 01 năm 2021
PHÊ DUYỆT CỦA TRƯỞNG KHOA NGƯỜI BIÊN SOẠN
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)

You might also like