You are on page 1of 25

NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11

NHỊ THỨC NEWTON - TÍNH TỔNG HỮU HẠN CÁC HỆ SỐ (NEWTON VÀ ĐẠO HÀM)

PHƯƠNG PHÁP

Sử dụng công thức nhị thức Niu Tơn:

 x  1
n
 Cn0 x n  Cn1 x n 1  ...  Cnk x n  k  ...  Cnn 1 x1  Cnn .

1  x 
n
 Cn0  Cn1 x  ...  Cnk x k  ...  Cnn 1 x n 1  Cnn x n .

 x  1  Cn0 x n  Cn1 x n 1  ...   1 Cnk x n  k  ...   1 Cnn 1 x1   1 Cnn .
n k n 1 n

1  x   Cn0  Cn1 x  ...   1 Cnk x k  ...   1 Cnn 1 x n 1   1 Cnn x n .
n k n 1 n

Khi đó, ta có:

1  1
n
 2n  Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cnk  ...  Cnn 1  Cnn .

1  1  0n  Cn0  Cn1  ...   1 Cnk  ...   1 Cnn .


n k n

Đặc biệt:

C20n  C22n  C24n  ...  C22nn  C 21n  C23n  C25n  ...  C22nn 1  2 2 n 1 .

Cnk  Cnn  k với mọi k  0; 1; 2;...; n (Hệ số của hai số hạng cách đều hai số hạng đầu và số hạng cuối bằng
nhau).

Cnk 1  Cnk  Cnk1 .

Để tính tổng liên quan đến đạo hàm, ta đi từ các khai triển :

a. 1  x   Cn0  Cn1 x  ...  Cnn 1 x n 1  Cnn x n .


n

Đạo hàm 2 vế ta được : n 1  x 


n 1
 Cn1  Cn2 .2 x  ...  Cnn nx n 1 .

b.  x  1  Cn0 x n  Cn1 x n 1  ...  Cnn 1 x1  Cnn .


n

Đạo hàm 2 vế ta được : n  x  1  Cn0 nx n 1  Cn1  n  1 x n  2  Cn2  n  2  x n 3  ...  Cnn 1 .


n 1

c.  x  1  Cn0 x n  Cn1 x n 1  ...   1 Cnn 1 x1   1 Cnn .


n n 1 n

Đạo hàm 2 vế ta được: n  x  1  nCn0 x n 1  Cn1  n  1 x n  2  ...   1


n 1 n 1
Cnn 1 .
LINK NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan/ Trang 1
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11

d. 1  x   Cn0  Cn1 x  ...   1 Cnn 1 x n 1   1 Cnn x n .


n n 1 n

Đạo hàm 2 vế ta được:  n 1  x   Cn1  Cn2 .2 x  Cn3 .3 x 2  ...   1 Cnn .nx n 1 .
n 1 n

 MỨC ĐỘ 2

BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bài 1. Tính tổng S  Cn1  2Cn2  3Cn3  4Cn4  ...  nCnn .

Lời giải

Ta có 1  x   Cn0  Cn1 x  Cn2 x 2  ...  Cnn 1 xn 1  Cnn x n


n
(1).

Lấy đạo hàm 2 vế của (1) theo x ta được:

n 1  x 
n 1
 Cn1  2Cn2 x  ...  (n  1)Cnn 1 x n2  nCnn x n1 (2).

Thay x  1 vào (2) ta được: S  n.2 n 1.

Bài 2. Tính tổng S  Cn1 3n 1  2Cn2 3n  2  ...  ( n  1)C nn 1.3  nCnn .

Lời giải

Ta có  3  x   Cn0 3n  Cn1 3n 1 x  Cn2 3n 2 x 2  ...  Cnn 1 3x n1  Cnn x n


n
(1).

Lấy đạo hàm 2 vế của (1) theo x ta được:

n 3  x
n 1
 Cn1 3n 1  2Cn2 3n 2 x  ...  (n  1)Cnn 1 3x n 2  nCnn x n 1 (2).

Thay x  1 vào (2) ta được: S  n.4 n 1.

Bài 3. Tính tổng S  2019.C2019


0
 2018.C2019
1
 ...  1.C2019
2018
.

Lời giải

Ta có  x  1
2019
 C2019
0
x 2019  C2019
1
x 2018  ...  C2019
2018
x  C2019
2019
(1)

Lấy đạo hàm 2 vế của (1) theo x ta được:

2019  x  1
2018
 2019C2019
0
x 2018  2018C2019
1
x 2017  ...  C2019
2018
(2)

Thay x  1 vào (2) ta được: S  2019.2 2018.

LINK NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan/ Trang 2


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11

Bài 4. Tính tổng S  (1)n 1 nCn0  (1)n 2 (n  1)Cn1 .4  ...  2Cnn 2 4n 2  Cnn 1 4n 1.

Lời giải

Ta có  x  4   Cn0 x n  Cn1 x n1 4  Cn2 x n 2 42  ...  Cnn 1 x4n1  Cnn 4n


n
(1).

Lấy đạo hàm 2 vế của (1) theo x ta được:

n  x  4
n 1
 nCn0 x n 1  (n  1)Cn1 x n 2 4  (n  2)Cn2 x n 3 42  ...  1.Cnn 1 4n1 (2).

Thay x  1 vào (2) ta được: S  n.3n 1.

Bài 5. Tính tổng S  n2n1 Cn0  (n  1)2n2.3.Cn1  (n  2)2n 3.32.Cn2 ...  3n 1 Cnn 1.

Lời giải

Nhận thấy hệ số đứng trước tổ hợp giảm dần n, n  1,...,3, 2,1 nên ta hoán đổi vị trí a và x .

n
Xét khai triển  x  a    Cnk x n k a k .
n

k 0

n
Lấy đạo hàm hai vế theo biến x ta được n  x  a    (n  k )Cnk x nk 1a k .
n 1

k 0

Thay x  2, a  3 ta được S  n.5n 1.

Bài 6. Tính tổng S  2.1.Cn2  3.2.Cn3  4.3.Cn4  ...  n.(n  1)Cnn .

Lời giải

Ta có 1  x   Cn0  Cn1 x  Cn2 x 2  ...  Cnn 1 xn 1  Cnn x n


n
(1).

Lấy đạo hàm 2 vế của (1) theo x ta được:

n 1  x 
n 1
 Cn1  2Cn2 x  ...  (n  1)Cnn 1 x n2  nCnn x n1 (2).

Lấy đạo hàm 2 vế của (2) theo x ta được:

n(n  1) 1  x 
n2
 2.1.Cn2  3.2.Cn3 x  ...  (n  1)(n  2)Cnn 1 x n 3  n(n  1)Cnn x n 2 (3).

Thay x  1 vào (3) ta được: S  n  n  1 2n 2.

Bài 7. Tính tổng S  n(n  1)(1)n 2 Cn0 3n 2  (n  1)(n  2)(1)n 3 Cn1 3n 3.2  ...  1.2Cnn2 2n2.

LINK NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan/ Trang 3


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11

Lời giải

Ta có  x  2   Cn0 x n  Cn1 x n1.2  Cn2 x n 2 .22  ...  Cnn1 x.2n1  Cnn 2n


n
(1).

Lấy đạo hàm 2 vế của (1) theo x ta được:

n  x  2
n 1
 nCn0 x n1  (n  1)Cn1 x n 2 .2  (n  2)Cn2 x n3 22  ...  1.Cnn1 2n 1 (2).

Lấy đạo hàm 2 vế của (2) theo x ta được:

n(n  1)  x  2 
n2
 n(n  1)Cn0 x n  2  (n  1)(n  2)Cn1 x n3 .2  ...  1.2Cnn 2 2n 2 (3).

Thay x  3 vào (3) ta được: S  n ( n  1)(  1) n  2 .

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Tính tổng Cn1  2Cn2  3Cn3  4Cn4  ...   1


n 1
Câu 1. nCnn .
A. 0. B. n.2n 1. C. n.2n. D. n.2n 1.
Lời giải
Chọn A

Ta có 1  x   Cn0  Cn1 x  Cn2 x 2  ...  Cnn 1 x n 1  Cnn x n


n
(1).

Lấy đạo hàm 2 vế của (1) theo x ta được:

n 1  x 
n 1
 Cn1  2Cn2 x  ...  (n  1)Cnn 1 x n 2  nCnn x n1 (2).

Thay x  1 vào (2) ta được: S  0.

Câu 2. Tính tổng S  Cn1 2 n 1  2Cn2 2 n  2  ...  ( n  1)Cnn 1 2  nCnn .


A. n.3n  2. B. n.3 n 1. C. n.3 n. D. n.3 n 1.
Lời giải
Chọn B

Ta có  2  x   Cn0 2n  Cn1 2n 1 x  Cn2 2n 2 x 2  ...  Cnn1 2 x n1  Cnn x n


n
(1).

Lấy đạo hàm 2 vế của (1) theo x ta được:

n 2  x
n 1
 Cn1 2n 1  2Cn2 2n 2 x  ...  (n  1)Cnn 1 2 x n 2  nCnn x n 1 (2).

Thay x  1 vào (2) ta được: S  n.3n 1.

LINK NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan/ Trang 4


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11

Câu 3. Tính tổng S  2006.32005.C2006


0
 2005.32004.C2006
1
 ...  C2006
2005
.
A. 2006.4 2005. B. 2005.4 2004. C. 0. D. 2005.4 2006.
Lời giải
Chọn A

Ta có  x  1
2006
 C2006
0
x 2006  C2006
1
x 2005  ...  C2006
2005
x  C2006
2006
(1)

Lấy đạo hàm 2 vế của (1) theo x ta được:

2006  x  1
2005
 2006C2006
0
x 2005  2005C2006
1
x 2004  ...  C2006
2005
(2)

Thay x  3 vào (2) ta được: S  2006.4 2005.

Câu 4. Tính tổng S  99.398.C990  98.397.C99


1
 97.396.C992  ...  C9998 .
A. 0. B. 99.298. C. 99.298. D. 98.299.
Lời giải
Chọn C

Ta có  x  1  C990 x99  C99


99
x  ...  C9998 x  C9999
1 98
(1)

Lấy đạo hàm 2 vế của (1) theo x ta được:

99  x  1  99C990 x98  98C99


98
x  ...  C9998
1 97
(2)

Thay x  3 vào (2) ta được: S  99.2 98.

Câu 5. Tính tổng S  52005.C2006


1
 2.52004.4.C2006
2
 3.52003.42.C2006
3
 ...  2006.4 2005 C2006
2005
.
A. 2006.9 2005. B. 2005.9 2004. C. 0. D. 2005.9 2006.

Lời giải
Chọn A
2006
Ta có  5  x  C 1
2006
 k
2006 52006k x k
k 0

2006
Lấy đạo hàm 2 vế của (1) theo x ta được: 2006  5  x   kC  2
2005
 k
2006 52006k x k 1
k 0

Thay x  4 vào (2) ta được: S  2006.9 2005.

Câu 6. Tính tổng S  2.1.C2020


2
 3.2.C2020
3
 4.3.C2020
4
 ...  2020.2019C2020
2020
.
A. 2018.2017.2 2016. B. 2019.2018.2 2017. C. 2020.2019.22018. D. 2021.2020.22019.
Lời giải
Chọn C

LINK NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan/ Trang 5


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11

Ta có 1  x 
2020
 C2020
0
 C2020
1
x  C2020
2
x 2  ...  C2020 x  C2020
2019 2019 2020 2020
x (1).

Lấy đạo hàm 2 vế của (1) theo x ta được:

2020 1  x 
2019
 C2020
1
 2C2020
2
x  ...  2019C2020 x  2020C2020
2019 2018 2020 2019
x (2).

Lấy đạo hàm 2 vế của (2) theo x ta được:

2020.2019 1  x 
2018
 2.1.C2020
2
 3.2.C2020
3
x  ...  2019.2018C2020 x  2020.2019C2020
2019 2017 2020 2018
x (3).

Thay x  1 vào (3) ta được: S  2020.2019.2 2018.

Câu 7. Tính tổng S  100.99C100


0
398  99.98C100
1
397.5  ...  1.2C100
98 98
5 .
A. 98.97.298. B. 99.98.298. C. 100.99.299. D. 100.99.298.
Lời giải
Chọn D

Ta có  x  5
100
 C100
0
x100  C100
1
x99 .5  C100
2
x98 .52  ...  C100
99
x.599  C100
100 100
5 (1).

Lấy đạo hàm 2 vế của (1) theo x ta được:

100  x  5  100C100
99 0
x99  99C100
1
x98 .5  98C100
2
x97 52  ...  1.C100
99 99
5 (2).

Lấy đạo hàm 2 vế của (2) theo x ta được:

100.99  x  5  100.99C100
98 0
x98  99.98C100
1
x97 .5  ...  1.2C100
98 98
5 (3).

Thay x  3 vào (3) ta được: S  100.99.2 98.

 MỨC ĐỘ 2

BÀI TẬP TỰ LUẬN


Bài 1. Tính tổng S  C200  C20
1
 C202  ...  C2020 .

Lời giải

Ta có khai triển 1  x   C200  C20


20
1
x  C202 x 2  C20
3 3
x  ...  C2020 x 20 .

Thay x  1 vào hai vế ta được 1  1  C200  C20


20
1
 C202  ...  C2020  S  2 20 .

Bài 2. Tính tổng S  C200  C20


1
 C202  ...  C20
19
 C2020 .

Lời giải

Ta có khai triển 1  x   C200  C20


20
1
x  C202 x 2  C20
3 3
x  ...  C2020 x 20 .

LINK NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan/ Trang 6


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11

Thay x  1 vào hai vế ta được 1  1  C200  C20


20
1
 C202  ...  C 20
19
 C2020  S  0 .

Bài 3. Tính tổng S  C210  3C21


1
 32 C212  ...  320 C2020  321 C2121 .

Lời giải

Ta có khai triển 1  x   C210  C21


21 1
x  C212 x 2  ...  C2121 x 21 .

Thay x  3 vào hai vế ta được

1  3
21
 C210  3C21
1
 32 C212  ...  320 C2020  321 C2121  S  ( 2) 21  2 21 .

Bài 4. Tính tổng S  C100


0
 C100
2
 C100
4
 ...  C100
98
 C100
100
.

Lời giải

Ta có khai triển 1  x 
100
 C100
0
 C100
1
x  C100
2
x 2  C100
3
x 3  ...  C100
100 100
x .

Thay lần lượt x  1 và x  1 vào khai triển ta được

1  1
100
 C100
0
 C100
1
 C100
2
 C100
3
 ...  C100
99
 C100
100
.

1  1
100
 C100
0
 C100
1
 C100
2
 C100
3
 ...  C100
99
 C100
100
.

Cộng 2 vế của 2 đẳng tức trên ta được 2100  2C100


0
 2C100
2
 2C100
4
 ...  2C100
98
 2C100
100

2100
 C100
0
 C100
2
 C100
4
 ...  C100
98
 C100
100
 . Vậy S  299 .
2
Bài 5. Tính tổng S  C310  C31
1
 C312  ...  C31
14
 C31
15
.

Lời giải

Ta có C31k  C3131 k với mọi k  0;1; 2;...;31 . Nên ta được C310  C3131

1
C31  C31
30

C312  C3129 , …………. , C31


15
 C31
16
.

1 0
Vậy ta có S 
2
 C31  C311  ...  C3115  C3116  ...  C3131   12 1  131  230 .
Bài 6. Tính tổng S  C151  2C152  3C153  ...  14C1514  15C1515 .

Lời giải

Ta có khai triển 1  x   C150  C151 x  C152 x 2  C153 x 3  ...  C1515 x15 .


15

Lấy đạo hàm hai vế ta được 15 1  x   C151  2C152 x  3C153 x 2  ...  15C1515 x14 .
14

LINK NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan/ Trang 7


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11

Thay x  1 vào ta được 15 1  1  C151  2C152  3C153  ...  15C1515  S  15.214 .


14

Bài 7. Tính tổng S  C151  2.3C152  3.32 C153  ...  14.313 C15
14
 15.314 C1515 .

Lời giải

Ta có khai triển 1  x   C150  C151 x  C152 x 2  C153 x 3  ...  C1515 x15 .


15

Lấy đạo hàm hai vế ta được 15 1  x   C151  2C152 x  3C153 x 2  ...  15C1515 x14 .
14

Thay x  3 ta được 15 1  3  C151  2.3C152  3.32 C153  ...  14.313 C1514  15.314 C1515  S  15.414 .
14

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Tính tổng S  C501  C502  C502  ...  C5050 .
A. S  250  1 . B. S  250  1 . C. S  249 . D. S  250 .
Lời giải
Chọn A

Ta có khai triển 1  x   C500  C50


50 1
x  C502 x 2  C503 x 3  ...  C5050 x 50 .

Thay x  1 vào hai vế ta được 1  1  C500  C50


50
1
 C502  C502  ...  C5050  S  250  C500 .

Vậy S  250  1 .
Câu 2. Tính tổng S  C500  2C501  2 2 C502  23 C502  ...  250 C5050 .
A. S  350 . B. S  350  1 . C. S  350  1 . D. S  250 .
Lời giải
Chọn A

Ta có khai triển 1  x   C500  C50


50 1
x  C502 x 2  C503 x 3  ...  C5050 x50 .

Thay x  2 vào hai vế ta được 1  2   C500  2C50


50
1
 2 2 C502  23 C502  ...  250 C5050  S  350 .

Vậy S  350 .

Câu 3. Tính tổng S  C103  2C104  C105 .


A. S  C124 . B. S  C115 . C. S  C124 D. S  C125 .

Lời giải
Chọn D
Ta có công thức Cnk 1  Cnk  Cnk1

Nên ta có C103  2C104  C105   C103  C104    C104  C105   C114  C115  C125 .

Vậy S  C125 .

Câu 4. Tính tổng S  C151  2C152  3C153  ...  14C1514  15C1515 .

A. S  214 . B. S  15.215 . C. S  0 D. S  15.214 .

LINK NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan/ Trang 8


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11

Lời giải
Chọn C

Ta có khai triển 1  x   C150  C151 x  C152 x 2  C153 x 3  ...  C1515 x15 .


15

Lấy đạo hàm hai vế ta được 15 1  x   C151  2C152 x  3C153 x 2  ...  15C1515 x14 .
14

Thay x  1 ta được 15 1  1  C151  2C152  3C153  ...  14C1514  15C1515  S  0 .


14

Câu 5. Tính tổng S  C25


1
 2C252  3C25
3
 ...  24C2524  25C 2525 .

A. S  224 . B. S  25.224 . C. S  0 D. S  25.2 25 .

Lời giải
Chọn B

Ta có khai triển 1  x   C250  C25


25 1
x  C252 x 2  C 25
3 3
x  ...  C2525 x 25 .

Lấy đạo hàm hai vế ta được 25 1  x   C25


24
1
 2C252 x  3C25
3 2
x  ...  25C2525 x 24 .

Thay x  1 ta được 25 1  1  C25


24
1
 2C252  3C25
3
 ...  24C25
24
 25C2525  S  25.224 .

Cho khai triển sau thành đa thức 1  2 x   a0  a1 x  a2 x 2  ...  a12 x12 . Tính tổng tất cả
12
Câu 6.
các hệ số của đa thức trên.
A. 312 . B. 212 . C. 1. D. 412 .

Lời giải
Chọn A
Ta có tổng tất cả các hệ số của đa thức là S  a0  a1  a2  ...  a12 .

Từ khai triển thành đa thức ở trên ta thay x  1 vào 2 vế của khai triển ta được
S  1  2.1  312 .
12

Câu 7. Cho A  C200  C202  C204  ...  C 20


18
 C2020 và B  C20
1
 C20
3
 C20
5
 ...  C20
17
 C20
19
. Ta có
A. A  B  220 . B. A  B  219 .

C. A  B  219 . D. A  B  1 .

Lời giải
Chọn B

Ta có khai triển 1  x   C200  C20


20 1
x  C202 x 2  C20
3 3
x  ...  C2020 x 20 .

Thay lần lượt x  1 và x  1 vào khai triển ta được

1  1
20
 C20
0
 C20
1
 C20
2
 C20
3
 ...  C20
19
 C2020 (1).

1  1
20
 C20
0
 C20
1
 C20
2
 C103  ...  C20
19
 C2020 (2).

LINK NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan/ Trang 9


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11

Cộng 2 vế của 2 đẳng tức trên ta được 2 20  2C200  2C202  2C204  ...  2C20
18
 2C2020

220
 A  C20
0
 C202  C204  ...  C20
18
 C2020   219 .
2

Lấy (1) trừ (2) của hai đẳng tức trên ta được 2 20  2C20
1
 2C 20
3
 2C20
5
 ...  2C 20
17
 2C 20
19

220
 B  C20
1
 C20
3
 C20
5
 ...  C20
17
 C20
19
  219 .
2

Vậy ta được A  B  219 .

 MỨC ĐỘ 2

BÀI TẬP TỰ LUẬN


Bài 1. Tính tổng S  C200  C20
1
 C202  ...  C2020 .

Lời giải

Ta có khai triển 1  x   C200  C20


20 1
x  C202 x 2  C20
3 3
x  ...  C2020 x 20 .

Thay x  1 vào hai vế ta được 1  1  C200  C20


20
1
 C202  ...  C2020  S  2 20 .

Bài 2. Tính tổng S  C200  C20


1
 C202  ...  C20
19
 C2020 .

Lời giải

Ta có khai triển 1  x   C200  C20


20 1
x  C202 x 2  C20
3 3
x  ...  C2020 x 20 .

Thay x  1 vào hai vế ta được 1  1  C200  C20


20
1
 C202  ...  C 20
19
 C2020  S  0 .

Bài 3. Tính tổng S  C210  3C21


1
 32 C212  ...  320 C2020  321 C 2121 .

Lời giải

Ta có khai triển 1  x   C210  C21


21 1
x  C212 x 2  ...  C2121 x 21 .

Thay x  3 vào hai vế ta được

1  3
21
 C210  3C21
1
 32 C212  ...  320 C2020  321 C2121  S  ( 2) 21  221 .

Bài 4. Tính tổng S  C100


0
 C100
2
 C100
4
 ...  C100
98
 C100
100
.

Lời giải

Ta có khai triển 1  x 
100
 C100
0
 C100
1
x  C100
2
x 2  C100
3
x 3  ...  C100
100 100
x .

Thay lần lượt x  1 và x  1 vào khai triển ta được

LINK NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan/ Trang 10


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11

1  1
100
 C100
0
 C100
1
 C100
2
 C100
3
 ...  C100
99
 C100
100
.

1  1
100
 C100
0
 C100
1
 C100
2
 C100
3
 ...  C100
99
 C100
100
.

Cộng 2 vế của 2 đẳng tức trên ta được 2100  2C100


0
 2C100
2
 2C100
4
 ...  2C100
98
 2C100
100

2100
 C100
0
 C100
2
 C100
4
 ...  C100
98
 C100
100
 . Vậy S  299 .
2
Bài 5. Tính tổng S  C310  C31
1
 C312  ...  C31
14
 C31
15
.

Lời giải

Ta có C31k  C3131 k với mọi k  0;1; 2;...;31 . Nên ta được C310  C3131

1
C31  C31
30

C312  C3129 , …………. , C31


15
 C31
16
.

1 0 1
Vậy ta có S 
2
 C31  C31
1
 ...  C31
15
 C31
16
 ...  C3131   1  1  230 .
2
31

Bài 6. Tính tổng S  C151  2C152  3C153  ...  14C1514  15C1515 .

Lời giải

Ta có khai triển 1  x   C150  C151 x  C152 x 2  C153 x 3  ...  C1515 x15 .


15

Lấy đạo hàm hai vế ta được 15 1  x   C151  2C152 x  3C153 x 2  ...  15C1515 x14 .
14

Thay x  1 vào ta được 15 1  1  C151  2C152  3C153  ...  15C1515  S  15.214 .


14

Bài 7. Tính tổng S  C151  2.3C152  3.32 C153  ...  14.313 C1514  15.314 C1515 .

Lời giải

Ta có khai triển 1  x   C150  C151 x  C152 x 2  C153 x 3  ...  C1515 x15 .


15

Lấy đạo hàm hai vế ta được 15 1  x   C151  2C152 x  3C153 x 2  ...  15C1515 x14 .
14

Thay x  3 ta được 15 1  3   C151  2.3C152  3.32 C153  ...  14.313 C1514  15.314 C1515  S  15.414
14

LINK NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan/ Trang 11


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Tính tổng S  C501  C502  C502  ...  C5050 .
A. S  250  1 . B. S  250  1 . C. S  249 . D. S  250 .
Lời giải
Chọn A

Ta có khai triển 1  x   C500  C50


50 1
x  C502 x 2  C503 x 3  ...  C5050 x50 .

Thay x  1 vào hai vế ta được 1  1  C500  C50


50
1
 C502  C502  ...  C5050  S  250  C500 .

Vậy S  250  1 .
Câu 2. Tính tổng S  C500  2C501  2 2 C502  23 C502  ...  250 C5050 .
A. S  350 . B. S  350  1 . C. S  350  1 . D. S  250 .
Lời giải
Chọn A

Ta có khai triển 1  x   C500  C50


50 1
x  C502 x 2  C503 x 3  ...  C5050 x 50 .

Thay x  2 vào hai vế ta được 1  2   C500  2C50


50
1
 2 2 C502  23 C502  ...  250 C5050  S  350 .

Vậy S  350 .

Câu 3. Tính tổng S  C103  2C104  C105 .


A. S  C124 . B. S  C115 . C. S  C124 D. S  C125 .

Lời giải
Chọn D
Ta có công thức Cnk 1  Cnk  Cnk1

Nên ta có C103  2C104  C105   C103  C104    C104  C105   C114  C115  C125 .

Vậy S  C125 .

Câu 4. Tính tổng S  C151  2C152  3C153  ...  14C1514  15C1515 .

A. S  214 . B. S  15.215 . C. S  0 D. S  15.214 .

Lời giải
Chọn C

Ta có khai triển 1  x   C150  C151 x  C152 x 2  C153 x 3  ...  C1515 x15 .


15

Lấy đạo hàm hai vế ta được 15 1  x   C151  2C152 x  3C153 x 2  ...  15C1515 x14 .
14

Thay x  1 ta được 15 1  1  C151  2C152  3C153  ...  14C1514  15C1515  S  0 .


14

Câu 5. Tính tổng S  C25


1
 2C252  3C25
3
 ...  24C2524  25C 2525 .

A. S  2 24 . B. S  25.2 24 . C. S  0 D. S  25.2 25 .
LINK NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan/ Trang 12
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11

Lời giải
Chọn B

Ta có khai triển 1  x   C250  C25


25 1
x  C252 x 2  C 25
3 3
x  ...  C2525 x 25 .

Lấy đạo hàm hai vế ta được 25 1  x   C25


24
1
 2C252 x  3C25
3 2
x  ...  25C2525 x 24 .

Thay x  1 ta được 25 1  1  C25


24
1
 2C252  3C25
3
 ...  24C25
24
 25C2525  S  25.224 .

Cho khai triển sau thành đa thức 1  2 x   a0  a1 x  a2 x 2  ...  a12 x12 . Tính tổng tất cả
12
Câu 6.
các hệ số của đa thức trên.
A. 312 . B. 212 . C. 1. D. 412 .

Lời giải
Chọn A
Ta có tổng tất cả các hệ số của đa thức là S  a0  a1  a2  ...  a12 .

Từ khai triển thành đa thức ở trên ta thay x  1 vào 2 vế của khai triển ta được
S  1  2.1  312 .
12

Câu 7. Cho A  C200  C202  C204  ...  C 20


18
 C2020 và B  C20
1
 C20
3
 C20
5
 ...  C20
17
 C20
19
. Ta có
A. A  B  220 . B. A  B  219 .

C. A  B  219 . D. A  B  1 .

Lời giải
Chọn B

Ta có khai triển 1  x   C200  C20


20 1
x  C202 x 2  C20
3 3
x  ...  C2020 x 20 .

Thay lần lượt x  1 và x  1 vào khai triển ta được

1  1
20
 C20
0
 C20
1
 C20
2
 C20
3
 ...  C20
19
 C2020 (1).

1  1
20
 C20
0
 C20
1
 C20
2
 C103  ...  C20
19
 C2020 (2).

Cộng 2 vế của 2 đẳng tức trên ta được 2 20  2C200  2C202  2C204  ...  2C20
18
 2C2020

220
 A  C20
0
 C202  C204  ...  C20
18
 C2020   219 .
2

Lấy (1) trừ (2) của hai đẳng tức trên ta được 2 20  2C20
1
 2C20
3
 2C20
5
 ...  2C20
17
 2C20
19

220
 B  C20
1
 C20
3
 C20
5
 ...  C20
17
 C20
19
  219 .
2

Vậy ta được A  B  219 .

LINK NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan/ Trang 13


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11

 MỨC ĐỘ 3

BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bài 1. Tính tổng sau: A  C200


0
 2C200
1
 2 2 C200
2
 ...  2199 C200
199
 2 200 C200
200
.

Lời giải

Sử dụng công thức:  x  1  Cn0 x n  Cn1 x n 1  Cn2 x n  2  ...   1 Cnn 1 x1   1 Cnn .
n n 1 n

Với x  2, n  200 , ta có:  2  1


200
 1  C200
0
 2C200
1
 22 C200
2
 ...  2199 C200
199
 2 200 C200
200
.

Vậy A    C200
0
 2C200
1
 22 C200
2
 ...  2199 C200
199
 2 200 C200
200
  1 .
Bài 2. Tính tổng sau: B  2C30
1
 2 2 C302  ...  230 C30
30
.

Lời giải

Sử dụng công thức:  x  1  Cn0 x n  Cn1 x n 1  Cn2 x n  2  ...  Cnn 1 x1  Cnn .


n

Với x  2, n  30 , ta có: (1  2)30  330  C300  2C30


1
 2 2 C302  ...  230 C3030 .Vậy B  330  C300  330  1.

Bài 3. Tính tổng sau: S  C990  C99


1
 C992  ...  C9949 .

Lời giải

Đặt A  C9950  C9951  C9952  ...  C9999 .

Có S  A  299

C990  C9999
1
C99  C9998 299
Nhận xét: Cnk  Cnn  k   C990  C99
1
 ...  C9949  C9950  C9951  ...  C9999  S  A   298 .
... 2
C9949  C9950

Vậy S  299 .

Bài 4. Cho khai triển 1  2 x   a0  a1 x  ...  an x n , trong đó n  * và các hệ số thỏa mãn hệ thức
n

a1 a2 a
a0   2  ...  nn  4096 . Tìm n ?
2 2 2

Lời giải

1  2 x   Cn0  Cn1 .2 x  Cn2  2 x   ...  Cnn  2 x   Cn0  Cn1 .2.x  Cn2 .2 2.x 2  ...  Cnn .2n.x n
n 2 n

Suy ra a0  Cn0 ; a1  Cn1 .2; a2  Cn2 .22 ;...; an  Cnn .2n .

LINK NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan/ Trang 14


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11

a1 a2 a
a0   2  ...  nn  Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cnn  2n  2 n  4096  212  n  2
2 2 2

Bài 5. Chứng minh rằng : C20n  32 C22n  34 C24n  ...  32 n C22nn  2 2 n 1  2 2 n  1

Lời giải

1  x   C20n  C21n x  C22n x 2  ...  C22nn 1 x 2 n 1  C22nn x 2 n 1


2n

1  x   C20n  C21n x  C22n x 2  ...  C22nn1 x 2 n 1  C22nn x 2 n  2 


2n

Lấy (1) + (2) ta được:

1  x   1  x   2 C20n  C22n x 2  ...  C22nn x 2 n 


2n 2n

Chọn x  3 suy ra:

 4   2   2  C20n  C22n 32  ...  C22nn 32 n 


2n 2n

24 n  22 n
  C20n  C22n 32  ...  C22nn 32 n
2
22 n  22 n  1
  C20n  C22n 32  ...  C22nn 32 n
2
2 n 1
 2 (22 n  1)  C20n  C22n 32  ...  C22nn 32 n

Vậy ta có điều phải chứng minh.

Bài 6. Chứng minh rằng Cn1  2Cn2  3Cn3  ...  nCnn  n.2 n 1

Lời giải

1  x 
n
 Cn0  Cn1 x  ...  Cnn 1 x n 1  Cnn x n .

Đạo hàm 2 vế ta được : n 1  x 


n 1
 Cn1  Cn2 .2 x  ...  Cnn nx n 1 .

Thay x  1 ta được: n.2n 1  Cn1  2Cn2  3Cn3  ...  nCnn (điều phải chứng minh).

Bài 7. Chứng minh 2.1Cn2  3.2Cn3  4.3Cn4  ...  n  n  1 Cnn  n  n  1 2n  2 .

Lời giải

1  x 
n
 Cn0  Cn1 x  ...  Cnn 1 x n 1  Cnn x n .

n 
 1  x    n 1  x   Cn1  Cn2 .2 x  ...  Cnn nx n 1 .
n 1
 

n 
 1  x    n  n  11  x   Cn2 .2  Cn3 .3.2 x  ...  Cnn n  n  1 x n  2 .
n2
 

Thay x  1 ta được : n  n  1 2n 2  2.1Cn2  3.2Cn3  4.3Cn4  ...  n  n  1 Cnn .

Bài 8. Chứng minh 1Cn1  2Cn2  3Cn3  ...   1


n 1
nCnn  0

LINK NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan/ Trang 15


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11

Lời giải

Phân tích: trong tổng có tổ hợp của n , mất C n0 và tổng đan dấu nên ta sử dụng 1  x  và đạo hàm cấp 1.
n

1  x n    n 1  x  n 1  Cn1  Cn2 .2 x  Cn3 .3 x 2  ...   1 n Cnn .nx n 1


 

Thay x  1 ta được: 0  1Cn1  2Cn2  3Cn3  ...   1


n 1
nCnn . (điều phải chứng minh)

Bài 9. Chứng minh n 4 n 1 Cn0   n  1 4 n  2 Cn1   n  2  4 n  3 Cn2  ...   1


n 1
Cnn 1  Cn1  2.2C n2  ...  n.2 n 1 Cnn .

Lời giải

Phân tích: vế trái chứa tổ hợp của n , đan dấu, mất Cnn nên ta sử dụng  x  1 , đạo hàm cấp 1. Vế phải
n

chứa tổ hợp của n , không đan dấu, mất C n0 nên ta sử dụng 1  x  , đạo hàm cấp 1.
n

 x  1n   n  x  1n 1  nCn0 x n 1  Cn1  n  1 x n  2  ...   1n 1 Cnn 1 .


 

Thay x  4 , ta được: n 4n 1 Cn0   n  1 4 n  2 Cn1   n  2  4 n 3 Cn2  ...   1 Cnn 1  n.3n 1 , 1 .
n 1

1  x  n   n 1  x n 1  Cn1  Cn2 .2 x  ...  Cnn nx n 1 .


 

Thay x  2 , ta được: n.3n 1  Cn1  2.2Cn2  ...  n.2 n 1 Cnn ,  2  .

Từ 1 và  2  , ta được điều phải chứng minh:

n 4 n 1 Cn0   n  1 4 n  2 Cn1   n  2  4 n  3 Cn2  ...   1


n 1
Cnn 1  Cn1  2.2C n2  ...  n.2 n 1 Cnn .

0
Bài 10. Tính giá trị biểu thức: C100  2C100
1
 3C100
2
 ...  101C100
100
.

Lời giải

lớn nhất nên ta sử dụng 1  x  ,


100 n
Phân tích: tổng chứa tổ hợp của 100 , không đan dấu, hệ số gắn với C100

đạo hàm cấp 1.Tuy nhiên, thông thường các số hạng là kCnk , ở đây lại là  k  1 Cnk , hệ số đầu chênh lệch

hơn 1 đơn vị nên ta nhân thêm 2 vế với x rồi mới lấy đạo hàm.

x 1  x   Cn0 x  Cn1 x 2  Cn2 x 3  ...  Cnn x n 1


n

Đạo hàm 2 vế ta được:  nx  x  11  x   Cn0  2Cn1 x  3Cn2 x 2  ...   n  1 Cnn x n


n 1

Thay x  1, n  100 ta được: C100


0
 2C100
1
 3C100
2
 ...  101C100
100
 102.299 .

LINK NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan/ Trang 16


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Tính tổng S  C2020


1
 C2020
2
 ...  C2020
2020

A. 2019 B. 22020 C. 22019 D. 22020 1

Lời giải
Chọn D
Áp dụng Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cnk  ...  Cnn 1  Cnn  2 n
0
Ta có C2020  C2020
1
 C2020
2
 ...  C2020
2020
 2 2020  C2020
1
 C2020
2
 ...  C2020
2020
 2 2020  C2020
0
 22020  1

Câu 2. Tính tổng P  C2020


1
 3C2020
2
 32 C2020
3
 ...  32019 C2020
2020

42020  1
A. 32020 B. 42020  1 C. 42020 D.
3
Lời giải
Chọn D
2020
Phân tích: tổng chứa tổ hợp của 2020 , không đan dấu, hệ số gắn với C2020 là lớn nhất. Ta sử
dụng khai triển của 1  x  , tuy nhiên các số hạng của khai triển trên có dạng x k Cnk , mà các số
n

hạng của đề bài có dạng x k 1Cnk .


Do đó, ta tính 3 P  3C2020
1
 32 C2020
2
 33 C2020
3
 ...  32020 C2020
2020
.
Sử dụng công thức:  x  1  Cn0 x n  Cn1 x n 1  Cn2 x n  2  ...  Cnn 1 x1  Cnn .
n

Với x  3, n  2020 , ta có: 1  3


2020
 42020  C2020
0
 3C2020
1
 32 C2020
2
 ...  32020 C2020
2020
.
42020  1
Vậy 3P  42020  1  P  .
3

Câu 3. Cho n là số nguyên thỏa mãn: Cn0  4Cn1  42 Cn2  ...   1 4 n Cnn  6561 . Tính A  n 2  n
n

A. 72 B. 56 C. 64 D. 8

Lời giải
Chọn A
Áp dụng 1  x   Cn0  Cn1 x  ...   1 Cnk x k  ...   1 Cnn 1 x n 1   1 Cnn x n .
n k n 1 n

Với x  4 ta có: 1  4    3   Cn0  4Cn1  4 2 Cn2  ...   1 4 n Cnn


n n n

  3  6561   3  n  8  A  82  8  72


n 8

Câu 4. Cho khai triển  2 x  1  a0 x n  a1 x n 1  a2 x n  2  ...  an  n  *  . Biết tổng các hệ số là 2187 . Khi
n

đó, a0  2a1  a2 là
2
A. 1696x B. 1696 C. 1696 D. 113

Lời giải
Chọn C
 2 x  1  Cn0  2 x   Cn1  2 x   Cn2  2 x 
n n n 1 n 2
 ...  Cnn  Cn0 2n x n  Cn1 2 n 1 x n 1  Cn2 2 n  2 x n  2  ...  Cnn

LINK NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan/ Trang 17


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11

Suy ra a0  C n0 2 n ; a1  Cn1 2 n 1 ; a2  Cn2 2 n  2 ;...; an  Cnn .


 a0  a1  ...  an  Cn0 2 n  2n 1 Cn1  2 n  2 Cn2  ...  Cnn   2  1  3n  3n  2187  37  n  7 .
n

Khi đó, a0  C70 27  128; a1  C71 .26  448; a2  C72 .25  672  a0  2a1  a2  1696 .

1  2 x 
2020
Câu 5. Cho khai triển  a0  a1 x  a2 x 2  ...  a2020 x 2020 . Khi đó tổng
S  a1  32 a3  ...  32016 a2017  32018 a2019 có giá trị bằng
7 2020  52020 7 2020  52020 7 2020 7 2020
A. B. C. D.
2 6 6 2
Lời giải
Chọn B

Xét khai triển P  x   1  2 x 


2020
 a0  a1 x  a2 x 2  ...  a2020 x 2020 .

Thay x  3; x  3 ta được

P  3  a0  3a1  32 a2  ...  32019 a2019  32020 a2020


P  3  a0  3a1  32 a2  ...  32019 a2019  32020 a2020
 P  3  P  3  7 2020  52020  2  3a1  33 a3  ...  32019 a2019 
7 2020  52020
 3a1  33 a3  ...  32019 a2019 
2

Mặt khác S  a1  32 a3  ...  32016 a2017  32018 a2019  3S  3a1  33 a3  ...  32019 a2019

7 2020  52020 7 2020  52020


 3S  S .
2 6

Câu 6. Tính tổng S  C2019


1
 2C2019
2
 ...  2018C2019
2018
 2019C2019
2019

A. 2020.22019 B. 2019.22018 C. 2021.22018  1 D. 2020.22019  1

Lời giải
Chọn B

1  x  n   n 1  x n 1  Cn1  Cn2 .2 x  ...  Cnn nx n 1 .


 

Thay x  1, n  2019 ta được:

2019.22018  C2019
1
 2C2019
2
 ...  2018C2019
2018
 2019C2019
2019
.

Câu 7. Tính tổng S  2C2019


1
 3C2019
2
 ...  2019C2019
2018
 2020C2019
2019
.

A. 2020.22019 B. 2019.22018 C. 2021.22018  1 D. 2020.22019  1

Lời giải
Chọn C

x 1  x   Cn0 x  Cn1 x 2  Cn2 x 3  ...  Cnn x n 1


n

LINK NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan/ Trang 18


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11

Đạo hàm 2 vế ta được:  nx  x  11  x   Cn0  2Cn1 x  3Cn2 x 2  ...   n  1 Cnn x n


n 1

Thay x  1; n  2019 ta được 2021.2 2018  C2019


0
 2C2019
1
 3C2019
2
 ...  2019C2019
2018
 2020C2019
2019

 2C2019
1
 3C2019
2
 ...  2019C2019
2018
 2020C2019
2019
 2021.2 2018  C2019
0
 2021.2 2018  1 .

Câu 8. Tính tổng S  C2018


0
 2C2018
1
 3C2018
2
 ...  2018C2018
2017
 2019C2018
2018
.

A. 1009.22016 B. 1006.22018 C. 1010.22018 D. 1007.22018 14

Lời giải
Chọn C

x 1  x   Cn0 x  Cn1 x 2  Cn2 x 3  ...  Cnn x n 1 .


n

Đạo hàm 2 vế ta được:  nx  x  11  x   Cn0  2Cn1 x  3Cn2 x 2  ...   n  1 Cnn x n .


n 1

Thay x  1; n  2018 ta được 2020.22017  C2018


0
 2C2018
1
 3C2018
2
 ...  2018C2018
2017
 2019C2018
2018
.

 C2018
0
 2C2018
1
 3C 2018
2
 ...  2018C2018
2017
 2019C2018
2018
 2020.22017  1010.2 2018 .
1016
Câu 9. Gọi a , b là hai số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn C2019  C2017
1014
 C2017
1015
 C2018
1015
 Cab .

Khẳng định nào dưới đây đúng ?


A. 2b  a  13 B. 2b  a  7 C. 2b  a  12 D. 2b  a  8
Lời giải
Chọn B

Ta có: Cnk  Cnk 1  Cnk1 ( Hằng đẳng thức Pascal).

A  C2019
1016
 C2017
1014
 C2017
1015
 C2018
1015
  C2019
1016
 C2018
1015
  C2017
1015
 C2017
1014
  C2018
1016
 C2018
1015
 C2019
1016
.

Mặt khác Cnk  Cnn  k nên suy ra được A  C2019


1016
 C2019
1013
.

a  2019
Do a , b là số tự nhiên nhỏ nhất nên ta chọn  , từ đó 2b  a  7 .
b  1003

Câu 10. Cho n là số tự nhiên thỏa mãn điều kiện: Cn1  2Cn2  3Cn3  ...  nCnn  256 n . Gọi S là tập hợp
các ước nguyên dương của n . Khi đó số phần tử của tập S là:

A. 3 B. 4 C. 6 D. 8

Lời giải
Chọn A

Xét khai triển 1  x   Cno  xCn1  x 2Cn2  x 3Cn3  ...  x n Cnn


n

Đạo hàm 2 vế khai triển trên ta có:

LINK NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan/ Trang 19


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11

n 1  x 
n 1
 Cn1  2 xCn2  3 x 2Cn3  ...  nx n 1Cnn (*)

Thay x  1 vào khai triển (*), ta được:

n 1  1
n 1
 Cn1  2Cn2  3Cn3  ...  nCnn  n.2n 1  256n  2n 1  256  n  1  8  n  9

Tập S  1;3;9 . Số phần tử của S là 3.

 MỨC ĐỘ 4

BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bài 1. Tính tổng S  2C 2021


1
 6C 2021
3
 10C 2021
5
 ...  4042C 2021
2021
.

Lời giải

Xét 1  x   C 2021  xC 2021  x 2C 2021  x 3C 2021  ...  x 2021C 2021


2021 0 1 2 3 2021
.

Lấy đạo hàm hai vế ta được: 20211  x   C 2021  2 xC 2021  3 x 2C 2021  ...  2021x 2020C 2021 1
2020 1 2 3 2021

Thay x  1 vào 1 ta được 2021.22020  C 2021


1
 2C 2021
2
 3C 2021
3
 ...  2021C 2021
2021
2 

Thay x  1 vào 1 ta được 0  C 2021


1
 2C 2021
2
 3C 2021
3
...  2021C 2021
2021
3

Cộng  2  và  3 vế theo vế ta được: 2021.2 2020  2C 2021


1
 6C 2021
3
 10C 2021
5
 ...  4042C 2021
2021

Vậy S  2021.22020 .
1
Bài 2. Chứng minh 2C 2021  6C 2021
3
 10C 2021
5
 ...  4042C 2021
2021
 4C 2021
2
 8C 2021
4
 12C 2021
6
 ...  4040C 2021
2020
.

Lời giải

Xét 1  x   C 2021  xC 2021  x 2C 2021  x 3C 2021  ...  x 2021C 2021


2021 0 1 2 3 2021
.

Lấy đạo hàm hai vế ta được: 20211  x   C 2021  2 xC 2021  3 x 2C 2021  ...  2021x 2020C 2021 1
2020 1 2 3 2021

Thay x  1 vào 1 ta được 2021.22020  C 2021


1
 2C 2021
2
 3C 2021
3
 ...  2021C 2021
2021
2 

Thay x  1 vào 1 ta được 0  C 2021


1
 2C 2021
2
 3C 2021
3
...  2021C 2021
2021
3

Khi đó  2    3 ta được: 2021.2 2020  2C 2021


1
 6C 2021
3
 10C 2021
5
 ...  4042C 2021
2021

Và  2    3 ta được: 2021.2 2020  4C 2021


2
 8C 2021
4
 12C 2021
6
 ...  4040C 2021
2020

1
Vậy 2C 2021  6C 2021
3
 10C 2021
5
 ...  4042C 2021
2021
 4C 2021
2
 8C 2021
4
 12C 2021
6
 ...  4040C 2021
2020
.(đpcm)

2020 0 2021 1 2022 2 4040 2020


Bài 3. Tính tổng S  2020
C2020  2021 C2020  2022 C2020  ...  4040 C2020
3 3 3 3

LINK NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan/ Trang 20


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11

Lời giải

Xét 1  x   C 2020  xC 2020  x 2C 2020  x 3C 2020  ...  x 2020C 2020


2020 0 1 2 3 2020
.

Nên x 2020 1  x   x 2020C 2020  x 2021C 2020  x 2022C 2020  ...  x 4040C 2020
2020 0 1 2 2020

Lấy đạo hàm hai vế ta được:

2020 x 2019 1  x   2020 x 2020 1  x   2020 x 2019C 2020  2021x 2020C 2020  ...  4040 x 4039C 2020
2020 2019 0 1 2020

 2020 x 2019 1  x  (2 x  1)  2020 x 2019C 2020  2021x 2020C 2020  ...  4040 x 4039C 2020
2019 0 1 2020
(1)

Nhân 2 vế của (1) cho x ta được:

2020 x 2020 1  x  (2 x  1)  2020 x 2020C 2020  2021x 2021C 2020  ...  4040 x 4040C 2020
2019 0 1 2020
(2)

1
Ta thay x  vào (2) ta được
3

1  4 
2019
5 2020 0 2021 1 4040 2020
2020. 2020   ( )  2020 C 2020  2021 C 2020  ...  4040 C 2020
3  3  3 3 3 3

2525.4 2020
S 
34040

Bài 4. Cho Sn  3Cn0  5Cn1  9Cn2  ...   n 2  n  3 Cnn . Tính S12

Lời giải
Ta có: S n  3Cn0  5Cn1  9Cn2  ...   n 2  n  2  Cnn
  3  0.1 Cn0   3  1.2  Cn1   3  2.3 Cn2  ...   3  n(n  1)  Cnn
 3  Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cnn   1.2Cn1  2.3Cn2  ...  n( n  1)Cnn  (*) .
Ta có Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cnn  2 n (1)

Xét 1  x   Cn0  xCn1  x 2Cn2  ...  x nCnn


n

 x 1  x   xCn0  x 2Cn1  x 3Cn2  ...  x n1Cnn


n

Lấy đạo hàm hai vế ta được:

 1  x   nx 1  x 
n n 1
1Cn0  2 xCn1  3 x 2Cn2  ...  ( n  1) x nCnn

Tiếp tục lấy đạo hàm hai vế ta được:

 n 1  x   n 1  x   n(n  1) x 1  x 
n 1 n 1 n 2
1.2Cn1  2.3xCn2  ...  n.(n  1) x n1Cnn
 2n 1  x   n(n  1) x 1  x 
n 1 n2
1.2Cn1  2.3 xCn2  ...  n.(n  1) x n1Cnn (2)

LINK NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan/ Trang 21


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11

Thay x  1 vào (2) ta được: 2 n.2 n1  n( n  1).2 n2 1.2Cn1  2.3Cn2  ...  n.( n  1)Cnn (3)

Thay (2) và (3) vào (*) ta được

Sn  3.2n  n.2 n1  n( n  1).2n 2  (12  2n  n 2  n )2 n2  (12  n  n 2 )2n2

Vậy S12  168.210  172032

Bài 5. Cho số nguyên dương n thỏa mãn C21n  C23n    C22nn1  2048 .

Tính tổng S n  22 2 n2 Cn2  32 2n3 Cn3     1 .n 2 .Cnn .


n

Lời giải

Ta có 1  x   C20n  C21n .x  C22n .x 2  C23n .x 3    C22nn 1.x 2 n 1  C22nn .x 2 n 1 .


2n

Thay x  1 vào 1 ta có: 2 2 n  C20n  C21n  C22n  C23n    C22nn 1  C22nn  2  .
Thay x  1 vào 1 ta có: 0  C20n  C21n  C22n  C23n    C22nn 1  C22nn  3 .
Trừ từng vế của  2  và  3 ta có:
22 n  2.  C21n  C23n    C22nn 1   C21n  C23n    C22nn 1  2 2 n 1 .
Nên C21n  C23n    C22nn1  2048  22 n1  211  2n  1  11  n  6 .
Bởi vậy S 6  2 2.2 4.C62  32.23.C63  42.2 2.C64  52.2.C65  6 2.C66 .
Từ  2  x   26 C60  25 C61.x  2 4 C62 .x 2  23 C63 .x 3  2 2 C64 .x 4  2C65 .x 5  C66 .x 6 , lấy đạo hàm hai vế ta được:
6

6  2  x   25 C61  2.2 4 C62 .x  3.23 C63 .x 2  4.2 2 C64 .x 3  5.2C65 .x 4  6.C66 .x 5


5

 6 x  2  x   25 C61.x  2.2 4 C62 .x 2  3.23 C63 .x 3  4.22 C64 .x 4  5.2C65 .x 5  6.C66 .x 6  4  .


5

Lại lấy đạo hàm hai vế  4  , ta có:


 6  2  x   30 x  2  x   12.25 C61.  2 2.2 4 C62 .x  32.23 C63 .x 2  4 2.2 2 C64 .x3  52.2C65 .x 4  6 2.C66 .x 5  5  .
5 4

Thay x  1 vào  5  ta được:


 24  12.25 C61.  22.24 C62 .  32.23 C63  42.22 C64  52.2.C65  62.C66
 24  12.25 C61.   22.24 C62 .  32.23 C63  42.22 C64  52.2.C65  6 2.C66 
 24  192  S 6
 S 6  216
Vậy S 6  216

LINK NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan/ Trang 22


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


1
Câu 1. Biết 2C2021  6C2021
3
 10C2021
5
 ...  4042C2021
2021
 a.2b (a , b   ) .Khi đó a  b bằng
A. 1. B. 0. C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn C

Xét 1  x   C 2021  xC 2021  x 2C 2021  x 3C 2021  ...  x 2021C 2021


2021 0 1 2 3 2021
.

Lấy đạo hàm hai vế ta được:

20211  x   C 2021  2 xC 2021  3 x 2C 2021  ...  2021x 2020C 2021 1


2020 1 2 3 2021

Thay x  1 vào 1 ta được 2021.2 2020  C 2021


1
 2C 2021
2
 3C 2021
3
 ...  2021C 2021
2021
2 

Thay x  1 vào 1 ta được 0  C 2021


1
 2C 2021
2
 3C 2021
3
...  2021C 2021
2021
3

Cộng  2  và  3 vế theo vế ta được: 2021.2 2020  2C 2021


1
 6C 2021
3
 10C 2021
5
 ...  4042C 2021
2021

Vậy a  2021, b  2020  a  b  1 .

Câu 2. S  3(2C 2021


1
 6C 2021
3
 10C 2021
5
 ...  4042C 2021
2021
)  2(4C 2021
2
 8C 2021
4
 12C 2021
6
 ...  4040C 2021
2020
).
Biết S  a.bC (a, b, c  ) ,khi đó a  b  c bằng
A. 1. B. 0. C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn A

Xét 1  x   C 2021  xC 2021  x 2C 2021  x 3C 2021  ...  x 2021C 2021


2021 0 1 2 3 2021
.

Lấy đạo hàm hai vế ta được:

20211  x   C 2021  2 xC 2021  3 x 2C 2021  ...  2021x 2020C 2021 1


2020 1 2 3 2021

Thay x  1 vào 1 ta được 2021.22020  C 2021


1
 2C 2021
2
 3C 2021
3
 ...  2021C 2021
2021
2 

Thay x  1 vào 1 ta được 0  C 2021


1
 2C 2021
2
 3C 2021
3
...  2021C 2021
2021
3

Khi đó  2    3 ta được: 2021.2 2020  2C 2021


1
 6C 2021
3
 10C 2021
5
 ...  4042C 2021
2021

Và  2    3 ta được: 2021.2 2020  4C 2021


2
 8C 2021
4
 12C 2021
6
 ...  4040C 2021
2020

Vậy S  3.2021.2 2020   2.2021.2 2020   2021.2 2020

Vậy a  2021, b  2, c  2020  a  b  c  1

2020 0 2021 1 2022 2 4040 2020


Câu 3. Tính tổng S  2020
C2020  2021 C2020  2022 C2020  ...  4040 C2020
3 3 3 3
2020 2019
2020.4 2525.4 2020.42019 2525.42020
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
34040 34040 34040 34040
LINK NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan/ Trang 23
NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11

Lời giải
Chọn D

Xét 1  x   C 2020  xC 2020  x 2C 2020  x 3C 2020  ...  x 2020C 2020


2020 0 1 2 3 2020
.

Nên x 2020 1  x   x 2020C 2020  x 2021C 2020  x 2022C 2020  ...  x 4040C 2020
2020 0 1 2 2020

Lấy đạo hàm hai vế ta được:

2020 x 2019 1  x   2020 x 2020 1  x   2020 x 2019C 2020  2021x 2020C 2020  ...  4040 x 4039C 2020
2020 2019 0 1 2020

 2020 x 2019 1  x  (2 x  1)  2020 x 2019C 2020  2021x 2020C 2020  ...  4040 x 4039C 2020
2019 0 1 2020
(1)

Nhân 2 vế của (1) cho x ta được:

2020 x 2020 1  x  (2 x  1)  2020 x 2020C 2020  2021x 2021C 2020  ...  4040 x 4040C 2020
2019 0 1 2020
(2)

1
Ta thay x  vào (2) ta được
3

1  4 
2019
5 2020 0 2021 1 4040 2020
2020. 2020   ( )  2020 C 2020  2021 C 2020  ...  4040 C 2020
3  3  3 3 3 3

2525.4 2020
S 
34040

Câu 4. Cho Sn  3Cn0  5Cn1  9Cn2  ...   n 2  n  3 Cnn . Tính S12 ?


A. S12  172032. B. S12  688128. C. S12  344064. D. S12  167936.

Lời giải
Chọn A
Ta có: S n  3Cn0  5Cn1  9Cn2  ...   n 2  n  2  Cnn
  3  0.1 Cn0   3  1.2  Cn1   3  2.3 Cn2  ...   3  n(n  1)  Cnn
 3  Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cnn   1.2Cn1  2.3Cn2  ...  n( n  1)Cnn  (*) .
Ta có Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cnn  2n (1)

Xét 1  x   Cn0  xCn1  x 2Cn2  ...  x nCnn


n

 x 1  x   xCn0  x 2Cn1  x 3Cn2  ...  x n1Cnn


n

Lấy đạo hàm hai vế ta được:

 1  x   nx 1  x 
n n 1
1Cn0  2 xCn1  3 x 2Cn2  ...  ( n  1) x nCnn

Tiếp tục lấy đạo hàm hai vế ta được:

LINK NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan/ Trang 24


NHÓM WORD – BIÊN SOẠN TÀI LIỆU TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11

 n 1  x   n 1  x   n( n  1) x 1  x 
n 1 n 1 n 2
1.2Cn1  2.3 xCn2  ...  n.(n  1) x n1Cnn
 2n 1  x   n(n  1) x 1  x 
n 1 n2
1.2Cn1  2.3 xCn2  ...  n.(n  1) x n1Cnn (2)

Thay x  1 vào (2) ta được: 2n.2n1  n( n  1).2 n 2 1.2Cn1  2.3Cn2  ...  n.( n  1)Cnn (3)

Thay (2) và (3) vào (*) ta được

Sn  3.2n  n.2 n1  n( n  1).2n 2  (12  2n  n 2  n )2 n2  (12  n  n 2 )2n2

Vậy S12  168.210  172032

Câu 5. Cho số nguyên dương n thỏa mãn C21n  C23n    C22nn 1  2048 .

Khi đó tổng S n  22 2 n2 Cn2  32 2 n3 Cn3     1 .n 2 .Cnn là:


n

A. S n  24. B. S n  216. C. S n  168. D. S n  252

Lời giải
Chọn B

Ta có 1  x   C20n  C21n .x  C22n .x 2  C23n .x 3    C22nn 1.x 2 n 1  C22nn .x 2 n 1 .


2n

Thay x  1 vào 1 ta có: 2 2 n  C20n  C21n  C22n  C23n    C22nn 1  C22nn  2  .
Thay x  1 vào 1 ta có: 0  C20n  C21n  C22n  C23n    C22nn 1  C22nn  3 .
Trừ từng vế của  2  và  3 ta có:
22 n  2.  C21n  C23n    C22nn 1   C21n  C23n    C22nn 1  2 2 n 1 .
Nên C21n  C23n    C22nn1  2048  22 n1  211  2n  1  11  n  6 .
Bởi vậy S6  2 2.24.C62  32.23.C63  4 2.2 2.C64  52.2.C65  6 2.C66 .
Từ  2  x   26 C60  25 C61.x  2 4 C62 .x 2  23 C63 .x 3  2 2 C64 .x 4  2C65 .x 5  C66 .x 6
6

Lấy đạo hàm hai vế ta được:


6  2  x   25 C61  2.2 4 C62 .x  3.23 C63 .x 2  4.2 2 C64 .x 3  5.2C65 .x 4  6.C66 .x 5
5

 6 x  2  x   25 C61.x  2.2 4 C62 .x 2  3.23 C63 .x 3  4.22 C64 .x 4  5.2C65 .x 5  6.C66 .x 6  4  .


5

Lại lấy đạo hàm hai vế  4  , ta được:


6  2  x   30 x  2  x   12.25 C61.  2 2.2 4 C62 .x  32.23 C63 .x 2  42.2 2 C64 .x 3  52.2C65 .x 4  6 2.C66 .x 5  5  .
5 4

Thay x  1 vào  5  ta được:


 24  12.25 C61.  22.24 C62 .  32.23 C63  42.22 C64  52.2.C65  62.C66
 24  12.25 C61.   22.24 C62 .  32.23 C63  42.22 C64  52.2.C65  6 2.C66 
 24  192  S 6
 S 6  216
Vậy S6  216

LINK NHÓM: https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoantailieutoan/ Trang 25

You might also like