You are on page 1of 8

THI CUỐI KỲ MÔN KỸ THUẬT NHIỆT: KỲ HÈ NĂM HỌC 2011-2012

Đề số 1-2 Thời gian: 45 phút


Họ và tên ________________________________ Mã số SV _____________________________
Ngày sinh ________________________________ Số báo danh _______ Phòng thi ________
Lớp SH __________________________________ Lớp HP ______________________________

Câu 1. Mệnh đề nào sau đây đúng khi nói về biến thiên entropy trong quá trình đoạn nhiệt thuận nghịch:
a. Chưa thể b. Δs=0 c. Δs>0 d. Δs<0
xác định
Câu 2. Công của máy nén khí thuộc loại
a. hàm trạng b. công giãn c. công kỹ d. công lưu
thái nở thuật động
Câu 3. Tường lò 2 lớp có δ1=200mm, λ1=1,0 W/mK; λ2=0,2 W/mK. Tính chiều dày tối thiểu của lớp 2
a. 185,00 b. 540,00 c. 340,00 d. 140,00
Câu 4. Máy nén không khí 2 cấp, áp suất đầu 1 at, áp suất cuối 16 at, nén đa biến n=1.3, nhiệt độ đầu là
a. -64,23 b. -128,46 c. -88,28 d. -54,04
o o
Câu 5. Máy nhiệt Carno làm việc giữa 2 nguồn nhiệt 0 C và 100 C. Công sinh ra trong chu trình 1500J.
a. 2049,45 b. 402,14 c. 4095,00 d. 5595,00
Câu 6. Trong quá trình đẳng nhiệt của khí lý tưởng ta có
a. du=dl kt b. δq=dl c. di=dl d. δq=du
Câu 7. Một bình kín V=400 lít, nhiệt độ t1=270C chứa 10 kg khí O2. Sau 1 thời gian dùng, áp kế trên bình
a. 0,61 b. 9,39 c. 9,69 d. 9,94
Câu 8. Với cùng một mật độ dòng nhiệt q ổn định, khi nhiệt trở của vách phẳng tăng lên thì chênh lệch
a. chưa thể b. tăng lên c. giảm d. không đổi
xác định xuống
Câu 9. Trong chu trình thuận chiều, môi chất
a. Nhận công b. Nhận công c. Nhận nhiệt d. Nhận nhiệt
thải nhiệt thu nhiệt thu công sinh công
Câu 10. Ống dẫn hơi có đường kính d2/d1=216/200 mm, λ=50 W/m.K. Nhiệt độ của hơi là 300oC, hệ số tỏa
a. 17,67 b. 11,98 c. 23,08 d. 11,10
Câu 11. Nếu giữ nguyên đường kính ngoài của ống trụ và độ chênh nhiệt độ 2 bên vách, khi tăng chiều dày
a. giảm b. chưa thể c. không đổi d. tăng lên
xuống xác định
Câu 12. Hai tấm phẳng song song vô hạn có nhiệt độ t1 = 27oC và t2 = 227oC trao đổi lượng nhiệt bức xạ
a. 1020,46 b. 1200,00 c. 986,76 d. 1786,76
Câu 13. Thể tích riêng [m3/kg] của khí Nitơ ở điều kiện áp suất dư 0,5 at, nhiệt độ 2270C là (Xem Nitơ như
a. 2,97 b. 0,98 c. 2,89 d. 0,45
Câu 14. Trong quá trình đẳng tích của khí lý tưởng, ta có
a. δq=dl b. δq=du c. δq=dl kt d. δq=di
Câu 15. Vách trụ 1 lớp có nhiệt trở dẫn nhiệt là 0,6 mK/W. Để tổn thất nhiệt giảm đi 3 lần khi độ chênh
a. 0,20 b. 1,20 c. 0,20 d. 1,80
Câu 16. Phương trình định luật nhiệt động 1 có dạng
a. δq=di-dℓ b. δq=di-dℓkt c. δq=du+dℓ d. δq=du+dℓkt

Câu 17. Khi dẫn nhiệt ổn định qua vách phẳng, nếu hệ số dẫn nhiệt λ là hằng số thì đồ thị phân bố nhiệt
a. đường b. đường c. đường d. đường
hyperbol parabol thẳng logarit
Câu 18. Phương trình tổng quát của trường nhiệt độ ổn định một chiều đối với các tọa độ không gian x, y,
a. t = f(x) b. t = f(y,τ) c. t = f(x,y) d. t = f(τ)
Câu 19. Trong quá trình đẳng áp của khí lý tưởng ta có
a. δq=di b. δq=dl kt c. δq=du d. δq=dl
Câu 20. Vector dòng nhiệt có phương theo phương
a. tiếp tuyến b. pháp tuyến c. vuông góc d. gradient áp
với mặt với mặt với vector suất
đẳng nhiệt đẳng nhiệt gradient
nhiệt độ
Câu 21. Gradient nhiệt độ là vec tơ có chiều theo chiều
a. tăng của b. giảm của c. của tiếp d. của vector
nhiệt độ nhiệt độ tuyến với dòng nhiệt
mặt đẳng
nhiệt
Câu 22. Biểu thức của định luật Fourier về dẫn nhiệt có dạng vô hướng:
a. q = -αdt/dx b. q =λ grad t c. q =λ.dt/dn d. q = -λ grad
t
Câu 23. Tiêu chuẩn đồng dạng Nusselt (Nu) trong TĐN đối lưu phụ thuộc vào hệ số tỏa nhiệt α, kích
a. Nu=αλ/ℓ b. Nu=αℓ/λ c. Nu=λ/αℓ d. Nu=α/ℓλ
0
Câu 24. Đốt nóng 5 kg không khí trong điều kiện áp suất không đổi p=2bar từ nhiệt độ 20 C đến nhiệt độ
a. 0,81 b. 1,85 c. 1,32 d. 10,18
Câu 25. Nén đằng nhiệt 6 kg chất khí (được xem như khí lý tưởng) có hằng số chất khí 189 J/kg.K từ áp
a. 0,11 b. 0,30 c. 0,65 d. 2,91
Câu 26. Biểu thức của định luật Newton trong trao đổi nhiệt đối lưu có dạng
a. q = α grad t b. q =λ∆t c. q =- λ grad d. q = α∆t
t
Câu 27. Nén đa biến 2 kg không khí, công máy nén tiêu tốn bằng 1433 kJ, nhiệt độ tăng từ 27oC lên 127oC.
a. 1,04 b. 1,30 c. 0,51 d. 0,96
Câu 28. Hai tấm phẳng song song có độ đen 0,4 và 0,8 trao đổi nhiệt bức xạ. Nếu đặt 1 màn chắn có độ
a. 0,24 b. 0,67 c. 0,43 d. 0,33
Câu 29. Với giá trị nào của số mũ đa biến thì nhiệt dung riêng của quá trình đa biến sẽ có giá trị dương
a. n<1 b. n≤1 c. n≥k d. 0<n<1
Câu 30. Công của hệ nhiệt động mang dấu âm khi
a. Hệ sinh b. Hệ thu c. Hệ thu d. Hệ thải
công nhiệt công nhiệt
Ngày 19/7/2012
Thông qua khoa/bộ môn GV ra đề

THI CUỐI KỲ MÔN KỸ THUẬT NHIỆT: KỲ HÈ NĂM HỌC 2011-2012


Đề số 1-1 Thời gian: 45 phút
Họ và tên ________________________________ Mã số SV _____________________________
Ngày sinh ________________________________ Số báo danh _______ Phòng thi ________
Lớp SH __________________________________ Lớp HP ______________________________

Câu 1. Vector dòng nhiệt có phương theo phương


a. pháp tuyến b. tiếp tuyến c. vuông góc d. gradient áp
với mặt với mặt với vector suất
đẳng nhiệt đẳng nhiệt gradient
nhiệt độ
Câu 2. Biểu thức của định luật Fourier về dẫn nhiệt có dạng vô hướng:
a. q = -αdt/dx b. q =λ.dt/dn c. q =λ grad t d. q = -λ grad
t
Câu 3. Công của máy nén khí thuộc loại
a. hàm trạng b. công lưu c. công kỹ d. công giãn
thái động thuật nở
Câu 4. Với giá trị nào của số mũ đa biến thì nhiệt dung riêng của quá trình đa biến sẽ có giá trị dương
a. n<1 b. n≥k c. 0<n<1 d. n≤1
Câu 5. Phương trình định luật nhiệt động 1 có dạng
a. δq=du+dℓkt b. δq=di-dℓ c. δq=di-dℓkt d. δq=du+dℓ

Câu 6. Tiêu chuẩn đồng dạng Nusselt (Nu) trong TĐN đối lưu phụ thuộc vào hệ số tỏa nhiệt α, kích
a. Nu=λ/αℓ b. Nu=αℓ/λ c. Nu=α/ℓλ d. Nu=αλ/ℓ
Câu 7. Phương trình tổng quát của trường nhiệt độ ổn định một chiều đối với các tọa độ không gian x, y,
a. t = f(τ) b. t = f(x) c. t = f(y,τ) d. t = f(x,y)
Câu 8. Biểu thức của định luật Newton trong trao đổi nhiệt đối lưu có dạng
a. q =- λ grad b. q = α grad t c. q = α∆t d. q =λ∆t
t
Câu 9. Gradient nhiệt độ là vec tơ có chiều theo chiều
a. giảm của b. của vector c. của tiếp d. tăng của
nhiệt độ dòng nhiệt tuyến với nhiệt độ
mặt đẳng
nhiệt
Câu 10. Với cùng một mật độ dòng nhiệt q ổn định, khi nhiệt trở của vách phẳng tăng lên thì chênh lệch
a. tăng lên b. giảm c. không đổi d. chưa thể
xuống xác định
Câu 11. Tường lò 2 lớp có δ1=200mm, λ1=1,0 W/mK; λ2=0,2 W/mK. Tính chiều dày tối thiểu của lớp 2
a. 185,00 b. 540,00 c. 140,00 d. 340,00
0
Câu 12. Một bình kín V=400 lít, nhiệt độ t1=27 C chứa 10 kg khí O2. Sau 1 thời gian dùng, áp kế trên bình
a. 9,39 b. 9,94 c. 9,69 d. 0,61
Câu 13. Khi dẫn nhiệt ổn định qua vách phẳng, nếu hệ số dẫn nhiệt λ là hằng số thì đồ thị phân bố nhiệt
a. đường b. đường c. đường d. đường
logarit hyperbol thẳng parabol
Câu 14. Trong chu trình thuận chiều, môi chất
a. Nhận công b. Nhận công c. Nhận nhiệt d. Nhận nhiệt
thu nhiệt thải nhiệt sinh công thu công
Câu 15. Trong quá trình đẳng áp của khí lý tưởng ta có
a. δq=dl kt b. δq=di c. δq=dl d. δq=du
Câu 16. Trong quá trình đẳng nhiệt của khí lý tưởng ta có
a. δq=du b. du=dl kt c. δq=dl d. di=dl
o o
Câu 17. Máy nhiệt Carno làm việc giữa 2 nguồn nhiệt 0 C và 100 C. Công sinh ra trong chu trình 1500J.
a. 5595,00 b. 2049,45 c. 402,14 d. 4095,00
0
Câu 18. Đốt nóng 5 kg không khí trong điều kiện áp suất không đổi p=2bar từ nhiệt độ 20 C đến nhiệt độ
a. 0,81 b. 10,18 c. 1,32 d. 1,85
Câu 19. Công của hệ nhiệt động mang dấu âm khi
a. Hệ thu b. Hệ thu c. Hệ thải d. Hệ sinh
công nhiệt nhiệt công
Câu 20. Mệnh đề nào sau đây đúng khi nói về biến thiên entropy trong quá trình đoạn nhiệt thuận nghịch:
a. Δs<0 b. Chưa thể c. Δs=0 d. Δs>0
xác định
Câu 21. Trong quá trình đẳng tích của khí lý tưởng, ta có
a. δq=dl b. δq=di c. δq=du d. δq=dl kt
Câu 22. Hai tấm phẳng song song có độ đen 0,4 và 0,8 trao đổi nhiệt bức xạ. Nếu đặt 1 màn chắn có độ
a. 0,43 b. 0,67 c. 0,24 d. 0,33
Câu 23. Nén đằng nhiệt 6 kg chất khí (được xem như khí lý tưởng) có hằng số chất khí 189 J/kg.K từ áp
a. 0,30 b. 0,11 c. 2,91 d. 0,65
Câu 24. Nếu giữ nguyên đường kính ngoài của ống trụ và độ chênh nhiệt độ 2 bên vách, khi tăng chiều dày
a. không đổi b. giảm c. tăng lên d. chưa thể
xuống xác định
3 0
Câu 25. Thể tích riêng [m /kg] của khí Nitơ ở điều kiện áp suất dư 0,5 at, nhiệt độ 227 C là (Xem Nitơ như
a. 0,98 b. 0,45 c. 2,89 d. 2,97
Câu 26. Nén đa biến 2 kg không khí, công máy nén tiêu tốn bằng 1433 kJ, nhiệt độ tăng từ 27 C lên 127oC.
o

a. 0,51 b. 1,30 c. 1,04 d. 0,96


Câu 27. Ống dẫn hơi có đường kính d2/d1=216/200 mm, λ=50 W/m.K. Nhiệt độ của hơi là 300oC, hệ số tỏa
a. 23,08 b. 17,67 c. 11,10 d. 11,98
Câu 28. Máy nén không khí 2 cấp, áp suất đầu 1 at, áp suất cuối 16 at, nén đa biến n=1.3, nhiệt độ đầu là
a. -54,04 b. -88,28 c. -128,46 d. -64,23
o o
Câu 29. Hai tấm phẳng song song vô hạn có nhiệt độ t1 = 27 C và t2 = 227 C trao đổi lượng nhiệt bức xạ
a. 986,76 b. 1020,46 c. 1786,76 d. 1200,00
Câu 30. Vách trụ 1 lớp có nhiệt trở dẫn nhiệt là 0,6 mK/W. Để tổn thất nhiệt giảm đi 3 lần khi độ chênh
a. 1,20 b. 1,80 c. 0,20 d. 0,20
Ngày 19/7/2012
Thông qua khoa/bộ môn GV ra đề
Cán bộ CT

Điểm

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d
a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

Cán bộ CT

Điểm

a b c d

a b c d
a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d
a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

a b c d

You might also like