You are on page 1of 2

Bài tập Truyền động điện

1. Bài 1

Hãy xác định tốc độ thấp nhất mà động cơ có thể làm việc và dải điều chỉnh tốc độ cho động cơ một
chiều kích từ độc lập với các thông số sau:

Công suất định mức 29kW, điện áp định mức 220V, dòng điện phần ứng định mức 151A, tốc độ định
mức 1000 rpm, điện trở phần ứng ở nhiệt độ tiêu chuẩn là 0,07 Ω (bao gồm điện trở cuộn dây phần ứng,
cuộn phụ, cuộn bù và điện trở tiếp xúc), hệ số mở máy thấp nhất là 2.

Trong các trường hợp sau:

- Khi điều chỉnh điện áp phần ứng


- Khi điều chỉnh điện trở phần ứng
- Hãy nhận xét dải điều chỉnh trên khi giới hạn sai số điều chỉnh lớn nhất là 5%
2. Bài 2

Hãy xây dựng đặc tính cơ cho động cơ một chiều kích từ độc lập với các thông số sau: Công suất định
mức 29kW, điện áp định mức 220V, dòng điện phần ứng định mức 151A, tốc độ định mức 1000 rpm,
điện trở phần ứng ở nhiệt độ tiêu chuẩn là 0,07Ω (bao gồm điện trở cuộn dây phần ứng, cuộn phụ, cuộn
bù và điện trở tiếp xúc)

- Xây dựng đặc tính cơ tự nhiên


- Xây dựng đặc tính cơ khi điện áp phần ứng là 180V
- Xây dựng đặc tính cơ khi giảm 10% từ thông định mức
- Xây dựng đặc tính cơ khi mắc thêm điện trở phụ 0,1 Ω nối tiếp vào phần ứng
3. Bài 3

Hãy xác định điện trở hãm khi hãm động năng kích từ độc lập cho động cơ một chiều với các thông
số sau: Công suất định mức 29kW, điện áp định mức 220V, dòng điện phần ứng định mức 151A, tốc
độ định mức 1000 rpm, điện trở phần ứng ở nhiệt độ tiêu chuẩn là 0,07Ω (bao gồm điện trở cuộn
dây phần ứng, cuộn phụ, cuộn bù và điện trở tiếp xúc). Biết tại thời điểm hãm động cơ đang làm việc
ở chế độ định mức và mô men hãm lớn nhất bằng 2 lần mô men định mức.

4. Bài 4

Xây dựng đặc tính cơ của động cơ không đồng bộ rotor dây quấn có các thông số sau: Công suất
định mức 11kW, điện áp định mức 220/380V, dòng điện định mức 28,4A, tốc độ định mức 953 rpm,
điện trở 1 pha phía stator 0,415Ω, điện kháng 1 pha phía stator 0,465 Ω, điện trở 1 pha phía rotor
0,132Ω, điện kháng 1 pha phía rotor 0,27Ω, hệ số qui đổi điện áp Ke= 1,9.

- Xây dựng đặc tính cơ tự nhiên


- Xây dựng đặc tính cơ khi điện áp 1 pha là 180V
- Xây dựng đặc tính cơ khi giảm 20% tần số định mức
- Xây dựng đặc tính cơ khi mắc thêm điện trở phụ 0,5 Ω nối tiếp vào rotor
4. Bài 5

Hãy xác định dòng điện hãm và điện trở hãm động năng cho động cơ không đồng bộ rotor dây quấn có
các thông số sau: Công suất định mức 11kW, điện áp định mức 220/380V, dòng điện định mức 28,4A,
tốc độ định mức 953 rpm, điện trở 1 pha phía stator 0,415Ω, điện kháng 1 pha phía stator 0,465 Ω, điện
trở 1 pha phía rotor 0,132Ω, điện kháng 1 pha phía rotor 0,27Ω, hệ số qui đổi điện áp Ke= 1,9, dòng điện
stator không tải 19,2A, điện áp dây hở mạch phía rotor là 200V. Biết động cơ đang làm việc ở chế độ
định mức và mô men hãm cực đại là 2,5 lần mô men định mức.

- Khi nguồn hãm đấu vào 2 pha stator


- Khi nguồn hãm đấu vào 1 pha stator

You might also like