Professional Documents
Culture Documents
Bộ Đề Kỹ Thuật Điện Cuối Kì (Tham Khảo)
Bộ Đề Kỹ Thuật Điện Cuối Kì (Tham Khảo)
Bộ Đề Kỹ Thuật Điện Cuối Kì (Tham Khảo)
2. Một điện cảm tuyến tính. Nếu dòng điện chạy qua giảm 2 lần. Tìm câu đúng?
a/ Từ thông tăng 4 lần
b/ Năng lượng từ trường giảm 4 lần
c/ Năng lượng từ trường tăng 4 lần
d/ Năng lượng điện trường tăng 4 lần
3. Áp và dòng của 1 mạch điện có các giá trị sau. Xác định tính chất của tải.
Tìm câu sai?
o o
a/ U̇ = U. ej60 (V); İ = I. ej30 (A) →Tải có tính chất điện cảm
o o
b/ U̇ = U. e−j60 (V); İ = I. e−j30 (A) →Tải có tính chất điện dung
c/ U̇ = 50 + 50j(V); İ = 5 − 5j(A) →Tải có tính chất thuần dung
d/ U̇ = 40 − 30j(V); İ = 12 + 16j(A) →Tải có tính chất thuần dung
7. Cho động cơ không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn Y/Δ – 380/220V.
R1 = 0,36Ω; X1 = 0.955Ω; R′2 = 0,245Ω; X2′ = 0,94Ω; p = 2; f = 50Hz;
U1 = 380V. Khi mở máy giảm điện áp đi 20% Uđm thì có thể mở được máy với
Mc lớn nhất bằng bao nhiêu?
a/ Mc < 36,6Nm b/ Mc < 40Nm c/ Mc < 56,6Nm
10. Mạch từ của máy điện thường được làm bằng thép kỹ thuật điện. Tìm câu
sai?
a/ Để giảm dòng điện không tải của máy
b/ Để liên hệ từ giữa các dây quấn tốt hơn
c/ Để tăng từ thông tải của máy
12. Dòng điện của máy biến áp tụ ngẫu hình bên thay đổi
như thế nào khi ta điều chỉnh tăng số vòng dây W2 ? Biết
điện áp nguồn U1 không đổi. Tìm câu đúng?
a/ I1 , I2 cùng giảm
b/ I1 giảm, I2 tăng
c/ I1 , I2 cùng tăng
13. Dây quấn sơ cấp máy biến áp ba pha đáng lẽ phải nổi Δ lại nối nhầm thành
Y, dây quấn thứ cấp vẫn giữ nguyên. Hỏi dòng điện không tải Io , điện áp thứ
cấp U2 , tổn hao công suất ΔP thay đổi như thế nào? Tìm câu đúng?
a/ Io không thay đổi
b/ U2 giảm √3 lần
c/ ΔP tăng
d/ ΔP không đổi
15. Máy biến áp 1 pha Sđm = 2kVA; U1đm = 380V; U2đm = 27V. Khi có tải
I2 = I2đm ; cos φ = 0,8 thì hiệu suất là 0,97. Xác định I1đm , công suất của tải và
tổn hao trong máy biến áp tương ứng với tải. Tìm câu sai?
a/ I1đm = 5,26(A) b/ Ptải = 1,6(kW) c/ ΔP = 400(W)
17. Động cơ không đồng bộ 3 pha có khí hiệu Δ/Y – 380/220V làm việc với
lưới điện Ud = 220V. Khi mở máy dây quấn stato được nối Y. Xác định dòng
mở máy dây, dòng mở máy pha và mômen mở máy của động cơ. Tìm câu sai?
a/ Dòng mở máy pha giảm √3 lần; dòng mở máy dây giảm 3 lần
b/ Dòng mở máy pha giảm 3 lần; mômen mở máy dây giảm 3 lần
c/ Mômen mở máy pha giảm √3 lần; dòng mở máy pha giảm √3 lần
d/ Dòng mở máy dây giảm 3 lần
19. Trong các biểu thức quan hệ sau đây giữa công suất điện từ Pđt , mômen điện
từ Mđt , công suất cơ Pcơ , tổn hao trong dây quấn rôto ΔPd2 , công suốt cơ hữu
ích trên trục P2 của động cơ không đồng bộ 3 pha, bỏ qua tổn hao trong mạch từ
ΔPst2 . Tìm câu sai?
a/ Pđt − Pcơ = ΔPd2 = 3I2′2 . r2′2
b/ Mđt . ω1 . s = ΔPd2 = s. Pđt
c/ s. Pđt = Pcơ
21. Máy phát điện 1 chiều kích từ song song. Pđm = 1KW; Uđm = 200V. Điện
trở mạch kích từ R kt = 200Ω, điện trở mạch phần ứng R ư = 1,5Ω. Tìm Eu ?
a/ 209V
b/ 206V
c/ 203V
d/ 215V
a/ Oát kế tăng
b/ Vôn kế giảm
c/ I2 tăng
d/ I1 giảm
26. Để có sức điện động cảm ứng trong dây quấn. Tìm câu sai?
a/ Cho thanh dẫn chuyển động trong từ trường không đổi
b/ Cho từ trường không đổi chuyển động cắt các thanh dẫn đứng yên
c/ Cho từ trường biến thiên xuyên qua các vòng dây đứng yên
d/ Cho từ trường không đổi chuyển động đồng bộ với thanh dẫn
27. Tìm I, biết XL = XC = 20Ω;
R = 10Ω; U = 100V
a/ 5A
b/ 5√2 A
c/ 10√2 A
d/ 10A
π
28. Cho I1̇ = I1 √2 sin(ωt) ; I2̇ = I2 √2 sin (ωt − ). Biểu diễn I = ⃗⃗I1 + ⃗⃗⃗
I2 . Tìm
6
câu sai?
a/ b/ c/
30. Đối với máy điện một chiều. Tìm câu sai?
a/ Dây quấn kích từ tạo nên từ trường chính
b/ Dây quấn cục từ phụ được mắc nối tiếp với dây quấn phần ứng
c/ Cục từ phụ có tác dụng hạn chế tia lửa điện giữa chốt than và vành góp
d/ Dây quấn phần ứng có tác dụng bù phản ứng phần ứng
31. Động cơ 1 chiều có Pđm = 1KW; Uđm = 200V; nđm = 0,8. Tìm dòng điện
định mức. Tìm câu đúng?
a/ 7,55A b/ 6,25A c/ 5,75A
37. Xác định tính chất của phản ứng phần ứng của máy điện
đồng bộ. Tìm câu đúng?
a/ Phản ứng phần ứng dọc trục khử từ
b/ Phản ứng phần ứng ngang trục
c/ Phản ứng phần ứng dọc trục trợ từ
38. Có 3 máy biến áp 1 pha giống nhau có thông số Sđm = 100KVA; U1đm =
10000V; U2đm = 400V; P0 = 1050W; un = 4%. Ghép 3 máy biến áp 1 pha
thành một tổ máy biến áp 3 pha nối Δ/Y. Tìm R1 , X1 , R′2 , X2′ của máy biến áp,
biết R1 = R′2 ; X1 = X2′ . Tìm câu đúng?
a/ R1 = R′2 = 9,1Ω; X1 = X2′ = 33,4Ω
a/ R1 = R′2 = 5,25Ω; X1 = X2′ = 19,3Ω
a/ R1 = R′2 = 3,03Ω; X1 = X2′ = 11,14Ω
a/ R1 = R′2 = 5,25Ω; X1 = X2′ = 33,4Ω
39. Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc có Pđm = 22KW; Y/Δ −
380/220V ; cos φ = 0,91; η = 0,91; n = 1461 vòng/phút; p = 2; f =
50Hz; Iđm = 40,36A; Imở /Iđm = 2; Mmở /Mđm = 1,2; Ud = 380V. Tìm
Imở , Mmở khi điện áp giảm 5%Uđm ; Tính Mmax khi Uđc = Uđm . Tìm câu sai?
a/ Imở = 268,4A
b/ Mmở = 155,7Nm
c/ Mmax = 259,5Nm
42. Một máy điện đồng bộ cực ẩn, bỏ qua điện trở phần ứng có
đồ thị như hình. Máy đồng bộ đang làm việc ở chế độ nào?
Tìm câu đúng?
a/ Chế độ máy phát thiếu kích từ
b/ Chế độ động cơ thiếu kích từ
c/ Chế độ động cơ quá kích từ
43. Máy điện đồng bộ cực ẩn,bỏ qua điện trở phần ứng, có
đồ thị như hình. Máy đang làm việc ở chế độ nào? Tìm câu
đúng?
a/ Chế độ máy phát với cos φ = 1
b/ Chế độ động cơ với cos φ = 1
c/ Chế độ động cơ tiêu thụ công suất Q của mạch điện
44. Đường đặc tính ngoài của máy phát đồng bộ cho ở
hình. Tìm câu đúng?
a/ b/ c/ d/
47. Dòng điện trong dây quấn rôto của máy điện đồng bộ là dòng điện gì? Tìm
câu đúng
a/ Dòng điện xoay chiều có cùng tần số với dòng điện stato
b/ Dòng điện xoay chiều có tần số nhỏ hơn tấn số dòng điện stato
c/ Dòng điện 1 chiều
d/ Dòng điện cảm ứng có tần số f2 = s. f
48. Ưu điểm của động cơ đồng bộ so với động cơ không đồng bộ rôto lòng sóc.
Tìm câu sai?
a/ Có thể điều chỉnh dòng điện kích từ để nâng cao cos φ cho mạng điện
b/ Có thể điều chỉnh dòng điện kích từ để cung cấp công suất phản kháng cho
mạng điện
c/ Có thể điều chỉnh dòng điện kích từ để điều chỉnh tốc độ quay trong phạm vi
rộng
49. Cho 1 nhánh như hình vẽ. Tìm câu đúng?
a/ u = e1 + e2
b/ u = e1 − e2
c/ u = e2 − e1
d/ u = e1 − e2 − i
50. Hiện tượng năng lượng của cái phần tử lý tưởng R,L,C được phát biểu như
sau. Tìm câu đúng?
a/ Điện trở R tích lũy điện năng
b/ Điện cảm L nhận điện năng tích lũy thành năng lượng từ trường
c/ Điện dung C nhận điện năng và biến thành nhiệt năng
d/ Điện trở R vừa tích lũy điện năng vừa biến đổi thành nhiệt năng
52. Cho mạch điện. Điện áp trên cái phần tử sẽ thay đổi như
thế nào nếu R không đổi, tần số f trong mạch tăng và dòng
điện I không đổi? Tìm câu đúng?
a/ UR không đổi, UL tăng, UC giảm
a/ UR không đổi, UL giảm, UC tăng
a/ UR giảm, UL tăng, UC không đổi
a/ UR tăng, UL không đổi,UC giảm
53. Tìm sự thay đổi của các dòng sau khi đóng K. Biết
XL = XC . Tìm câu sai?
a/ IA giảm
b/ IB không đổi
c/ IC không đổi
d/ IN tăng
54. Động cơ điện 1 chiều Pđm = 8KW; Uđm = 200V; ηđm = 0,8; nđm =
1500 vòng/phút. Tính mômen định mức và công suất điện động cơ tiêu thụ.
Tìm câu đúng?
a/ 10KW; 63,7Nm
a/ 11,5KW; 52,5Nm
a/ 6,4KW; 45,5Nm
a/ 10KW; 65Nm
55. Động cơ 1 chiều kích từ nối tiếp có Uđm = 220V; Iđm = 25A. Điện trở phần
ứng và mạch kích từ nối tiếp = 0,15Ω. Tìm điện trở mở máy để Imở = 1,5Iđm .
Tìm câu đúng?
a/ 4,1Ω b/ 5,7Ω c/ 3,2Ω d/ 4,2Ω
a/ Đặc tính số 1)
b/ Đặc tính số 3)
c/ Đặc tính số 4)
60. Hình bên vẽ đặc tính hiệu suất 1 máy biến áp ứng
với hệ số công suất khác nhau của tải. Tìm quan hệ cái
hệ số công suất tương ứng với các đường cong a,b,c.
Tìm câu đúng?
62. Nêu sự thay đổi của các dòng trong mạch khi ngắt khóa K.
Tìm câu sai?
a/ IB không đổi
b/ IC không đổi
c/ IN giảm
d/ IN tăng
63. Cho mạch 3 pha đối xứng. Xác định I3 , P, Q, cos φtm . Biết
Z1 = (6 + 6j)Ω; I1 = 26A; Z2 = (4 − 12j)Ω; I2 = 30A. Tìm câu
sai?
a/ I3 = 52A
b/ P = 22970W
c/ Q = 44568VAr
d/ cos φtm = 0,75
64. Về chức năng các bộ phận của máy điện. Tìm câu sai?
a/ Mạch từ làm bằng thép kỹ thuật điện dùng để dẫn từ thông của máy
b/ Dây quấn dùng để dẫn dòng điện
c/ Cách điện để hạn chế dòng điện chạy trong dây quấn
65. Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto, lồng sóc có Mđm = 140Nm, Mmở /
Mđm = 1,4; Y/Δ − 380/220V; mômen cảm ban đầu khi mở máy Mc =
100Nm; điện áp lưới U1 = 220V. Tìm phương án đúng để mở máy động cơ?
a/ Đổi nối Y → Δ
b/ Dùng cuộn kháng mở máy với Umở = 0,7Uđm
c/ Dùng máy biến áp tụ ngẫu với tỉ số biến đổi K = 1,5
d/ Dùng cuộn kháng mở máy với Umở = 0,8Uđm
66. Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc có Pđm = 7,5KW; Y/Δ −
380/220V; ηđm = 0,8; cos φđm = 0,83. Điện áp lưới Ud = 380V. Tính dòng
68. Mạch 3 pha đối xứng cho ở hình bên, mỗi pha có
10 bóng đèn, công suất tiêu thụ mỗi đèn là 100W, Ud =
380V. Tìm dòng điện từng pha I?
a/ 4,56A
b/ 2,63A
c/ 3,15A
d/ 6,20A
69. Sơ đồ thay thế của tụ điện gồm điện dung C và điện dẫn g ghép song song.
Đặt điện áp 1 chiều U = 200V lên tụ điện. Ở chế độ xác lập tụ điện tích lũy
năng lượng điện trường WE = 2.10−2 J và tiêu thụ công suất P = 4.10−2 W.
Tính điện dung C và điện dẫn g. Tìm câu đúng?
a/ C = 2.10−6 F b/ C = 1.10−6 F c/ g = 2.10−8 S d/ g = 1.10−8 S
o
70. Biết dòng và áp của 1 mạch điện İ = 40 − 30j = 50. e−j37 ; U̇ = 60 −
80j = 100. e^ − j53o . Xác định S,P,Q, cos φ của mạch. Tìm câu sai?
a/ S = 5000VA b/ P = 2400W c/ Q = −1378VAr d/ cos φ = 0,96
a/ U2 = 400V
b/ U2 = 400√3V
400
c/ U2 = V
√3
400
d/ U2 = V
√3
a) b) c) d)
72. Hai máy biến áp 1 pha có cùng công suất định mức, cùng điện áp định mức
sơ cấp và thứ cấp, nhưng máy số I có điện áp ngắn mạch unI % lớn hơn unII %
của máy số II. Cho 2 máy làm việc song song, viết biểu thức so sánh dòng điện
sơ cấp của máy I (I1I ) và dòng điện sơ cấp của máy II (I1 II). Tìm câu đúng?
a/ I1I > I1II b/ I1I = I1II c/ I1I < I1II
73. Động cơ không đồng bộ rôto lồng sóc được sử dụng phổ biến trong công
nghiệp và dân dụng vì lý do sau. Tìm câu sai?
a/ Sử dụng nguồn điện xoay chiều thông dụng
b/ Giá thành rẻ
c/ Sử dụng tiện lợi; độ tin cậy cao
d/ Hệ số cos φ cao và điều chỉnh tốc độ tốt
74. Một máy đồng bộ 3 pha làm việc với tốc độ quay n,từ trường phẩn cảm
(rôto) do dòng điện 1 chiều kích từ của dây quấn rôto sinh ra là từ trường gì?
Tìm câu đúng?
a/ Từ trường đứng yên
b/ Từ trường đập mạch
c/ Từ trường quay có biên độ không đổi
d/ Từ trường quay có biên độ biến đổi phụ thuộc vào tần số dòng điện stato
a/ Q = 1485,8VAr
b/ Q = 4485,8VAr
c/ Q = 685,8VAr
81. Biết kết quả thí nghiệm ngắn mạch của 1 máy biến áp 1 pha: Un =
20V; I1n = 100A; Pn = 800W. Tìm rn = r1 + r2′ ; xn = x1 + x2′ . Tìm câu đúng?
a/ rn = 0,2Ω b/ rn = 0,8Ω c/ xn = 0,196Ω d/ xn = 0,183Ω
o o
82. Biết I1̇ = 40. ej160 ; I2 = 30. ej40 . Tìm I3 . Tìm câu đúng?
a/ 70A
b/ 10A
c/ 36A
d/ 25A
83. Cho mạch điện, biết đồ thị vecto. Tìm câu
đúng?
a/ UR = U; UL = UC
b/ UR < U; UL > UC
c/ UR > U; UL < UC
d/ XL > XC
84. Tìm P của toàn mạch, biết I1 = 3A; I2 =
4A; I = 5A; R = 10Ω. Tìm câu đúng?
a/ 150W
b/ 1000W
c/ 288W
d/ 500W
85. Xác định hế số công suất định mức của động cơ không đồng bộ 3 pha có các
91
số liệu: Pđm = 40KW; Y/Δ − 380/220V;Iđm = A; ηđm = 0,86. Tìm câu
157
đúng?
a/ 0,78 b/ 0,875 c/ 0,8 d/ 0,76
86. Dòng điện không tải i0 % của động cơ không đồng bộ lớn hơn i0 % của máy
biến áp do các nguyên nhân sau. Tìm câu đúng?
a/ Mạch từ của động cơ có khe hở không khí lớn hơn
90. Động cơ điện 1 chiều có Pđm = 8KW; Uđm = 200V; ηđm = 0,8; nđm =
1500 vòng/phút. Tính mômen định mức và công suất điện động cơ tiêu thụ.
Tìm câu đúng?
a/ 10KW;63,7Nm
b/ 11,5KW;52,5Nm
c/ 9,5KW;45,5Nm
d/ 10KW;51Nm
91. Xác định điện cảm L của cuộn dây biết kết quả thí nghiệm:
- Khi nối cuộn dây vào nguồn 1 chiều U=220V thì dòng điện qua cuộn dây là
I = 5A
- Khi nối cuộn dây vào nguồn xoay chiều U=200V;f=50Hz thì dòng điện quay
cuộn dây là I = 4A
112. Hãy xác định tính chất của phản ứng phần ứng của máy điện đồng
bộ bên. Tìm câu đúng?
a/ Phản ứng phần ứng ngang trục
b/ Phản ứng phần ứng dọc trục khử từ
c/ Phản ứng phần ứng dọc trục trợ từ
113. Một máy phát đồng bộ cung cấp điện cho tải thuần trở. Khi tải tăng, tần số
của dòng điện stato bị giảm xuống. Để giữ tần số không đổi, người ta tiến hành
điều chỉnh như sau. Tìm câu đúng?
a/ Điều chỉnh tăng tốc độ n của rôto
b/ Điều chỉnh giảm tốc độ n của rôto
c/ Điều chỉnh giảm dòng điện kích từ của rôto
a/ IA tăng
b/ IB không đổi
c/ IC tăng
d/ I không đổi
115. Biết U = 220V; R = 10Ω; XL = XC = 20Ω. Tính UR , UL , UC , I. Tìm câu
đúng?
a/ UR = 200V
b/ UL = 440V
c/ UC = 400V
d/ I = 3,33A
116. Tại sao mạch từ máy biến áp được chế tạo bằng thép kỹ thuật điện. Tìm
câu sai?
a/ Để giảm dòng điện không tải
b/ Để tăng hệ số hỗ cảm giữa các dây quấn
c/ Để thuận lợi lắp đặt dây quấn
d/ Để giảm điện không tải của dây quấn
117. Máy biến áp 1 pha, số vòng dây quấn sơ cấp W1 = 800 vòng; sức điện
động E1 = 400V; f = 50Hz; tiết diện mạch từ S = 18cm2 . Tính cường độ tự
cảm Bm . Tìm câu đúng?
a/ 0,125T b/ 1,25T c/ 5,5T
118. Biết kết quả thí nghiệm không tải một máy biến áp 1 pha: U1đm =
400V; U2đm = 36V; ΔPst = 200W; I0 = 1,2A. Tính rth ; xth và tỷ số biến đổi K
của máy biến áp. Tìm câu sai?
a/ rth = 129Ω b/ xth = 303Ω c/ K = 11,1
119. Để mở máy động cơ đồng bộ, có các phương pháp sau. Tìm câu sai?
a/ Dùng động cơ phụ trợ nối trục với rôto
b/ Dùng dây quấn mở máy đặt trong rãnh ở mặt cực rôto
c/ Dùng dây quấn mở máy đặt trong rãnh stato
120. Một máy biến dòng có dây quấn sơ cấp W1 = 1 vòng. Khi dòng điện sơ
cấp là 400A thì dòng điện thứ cấp là 5A. Tìm số vòng W2 ? Tìm câu đúng?
a/ W2 = 500 vòng b/ W2 = 80 vòng c/ W2 = 100 vòng
a/ b/ c/
129. Về máy điện quay, tìm câu sai?
a/ Ít nhất có một dây quấn chuyển động tương đối với dây quấn khác
b/ Từ trường máy điện quay nhất thiết phải là từ trường quay
c/ Chức năng chủ yếu của máy điện quay là biến đối dạng năng lượng (cơ năng
sang điện năng hoặc ngược lại)
130. Mạch từ máy biến áp được chế tạo: Tìm câu sai?
1) Bằng thép kỹ thuật điện
a/ Để giảm tổn hao sắt từ trong máy điện
b/ Để giảm tổn hao phucô
1) Thép kỹ thuật điện được cán thành những lá mỏng cách điện
c/ Để giảm tổn hao từ trễ
d/ Để giảm tổn hao phucô
131. Hình 1) biểu diễn từ thông chính. Xác định chiều dòng điện phần ứng và từ
thông phần ứng để từ thông tổng như hình 2)
Hình a);b);c) vẽ dòng điện phần ứng và từ thông phần ứng của máy. Tìm hình
vẽ đúng?
133. Hỏi các dòng điện thay đổi như thế nào sau khi
đóng khóa K? Tìm câu sai?
a/ IA tăng
b/ IB tăng
c/ IC giảm
a/ Đặc tính 1)
b/ Đặc tính 2)
c/ Đặc tính 3)
d/ Đặc tính 4)
√zn2 − rn2
U1đm
c/ zth =
Ith
Pn
d/ rth =
I2th