You are on page 1of 302

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 3

LỜI MỞ ĐẦU

Quyển sách giải đề Toeic chi tiết phần 1 các bạn đang đọc được lấy tài liệu từ sách
Mozilge New TOEIC Actual Test Part 5, 6 cùng nhà xuất bản bộ đề Economy biên
soạn.Đề thi trong sách này rất hay và sát với đề thi thật vì vậy trước khi xem phần giải đề
thì bạn hãy down sách ở link bên dưới và in ra làm trước như vậy bạn mới có thể thực sự
hiểu bài.
https://docs.google.com/file/d/0B6HRE_DinG9URUxRQTkxVk9tT1E/edit

Nếu trong quá trình học nếu có câu nào không hiểu hoặc cần hỏi kinh nghiệm luyện
thi Toeic thì bạn có thể tham gia group Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 trên
facebook.Mọi người trong group sẽ cố gắng giúp đỡ bạn hết sức có thể. Link group:
https://www.facebook.com/groups/toeictienchung

Nếu bạn mới bắt đầu học hoặc vẫn chưa tìm được lộ trình học phù hợp cho mình thì
mời bạn đọc "Lộ trình học toeic từ con số 0 đến 800+".
https://goo.gl/tf9lvP
Hệ thống mẹo trong bài thi TOEIC.
https://goo.gl/d9lK4p
https://goo.gl/OB3OG9
Link tổng hợp tất cả các sách ôn thi TOEIC cần thiết cho bạn.
https://drive.google.com/folderview?id=0B4jcr8FKRo19Tm5RaHJ6MnhVbzQ

Lời cuối group Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 xin được gửi lời cảm ơn đến
các tác giả đã cùng thực hiện cuốn sách này. Để có được cuốn sách giải đáp chi tiết như
thế này là nhờ công của tất cả các bạn. Hy vọng bạn đọc sẽ trân trọng quyển sách này.
“ Không quan trọng bạn học được bao nhiêu quyển sách mà quan trọng là bạn học
được bao nhiêu thứ trong một quyển”.

Nhóm tác giả:


Võ Thị Minh Hằng: https://www.facebook.com/nguyen.ken.96155?fref=ts
Nguyễn Duy Thành: https://www.facebook.com/duythanhtnbk?fref=ts
Đèo Quốc Đàm: https://www.facebook.com/dam.deoquoc?fref=ts
Ngọc Thảo: https://www.facebook.com/profile.php?id=100006811352845&fref=ufi
No Promise: https://www.facebook.com/profile.php?id=100007562115612
Đỗ Đức Khoa Anh: https://www.facebook.com/profile.php?id=100010305995409
Trần Tiến Chung: https://www.facebook.com/tien.chung.35

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 4


MỤC LỤC

TEST 1 –VÕ THỊ MINH HẰNG .................................................... 3


TEST 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG ................................................. 33
TEST 3 – NGUYỄN DUY THÀNH ............................................. 62
TEST 4 – NGUYỄN THỊ THẢO .................................................. 89
TEST 5 – ĐÈO QUỐC ĐÀM ...................................................... 135
TEST 6 – NO PROMISE ............................................................. 167
TEST 7 – NO PROMISE ............................................................. 192
TEST 8 – ĐỖ ĐỨC KHOA ANH ............................................... 215
TEST 9 – NGUYỄN THỊ THẢO ................................................ 231
TEST 10 – TIẾN CHUNG .......................................................... 271

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 5


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG

TEST 1 –VÕ THỊ MINH HẰNG


101. Order forms are available either at our company homepage ___they can be filled
out in person at any branch office.
A ) nor
B ) not
C ) or
D ) but
Key C
Giải thích
Cấu trúc either + noun + or + plural noun/singular noun + plural verb/singular verb :
hoặc…. hoặc
Dịch :
Phiếu đặt hàng có giá trị ở trang chủ của công ty hoặc họ có thể điền trực tiếp tại bất kì
văn phòng của các chi nhánh.
101 Over 75% of manufacturing companies will be____ their online marketing
budgets in 2007, according to the results of an annual survey conducted by SVM E-
Business Solutions.
A ) increase
B ) increasing
C ) increased
D ) increases
Key B
Giải thích
Có 2 trường hợp :
+ will be + V3/ed ( C)
+ will be + N(ing) + O ( B)
Vì phía sau khoảng trống là their online marketing budgets = O ,nên không chọn will be
+ V3/ed ( Không có O theo sau)
Dịch :
Dựa theo kết quả của việc khảo sát hàng năm được thực hiện bởi SVM E-Business
Solutions thì hơn 75% các công ty sản xuất sẽ tăng ngân sách marketing online của họ
vào năm 2007.
Note :
Over hoặc more than + số người, số vật nhiều hơn và trước những còn số
Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 3
Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
Conducted/implemented/ carried out survey : thực hiện, thực thi cuộc khảo sát

102 Two hundred thousand dollars’___of freight was damaged by fire during the
transit.
A ) cost
B ) price
C ) value
D ) worth
Key D
Giải thích:
Worth (adj,n) : đáng giá, giá trị
Two hundred thousand dollars’ worth of N = the value of two hundred thousand dollar
N
* Số tiền thường đứng trước worth.
Dịch :
Hàng hóa bị thiệt hại do hỏa hoạn trong suốt quá trình vận chuyển có giá trị 200.000$ .
Note : phân biệt Value, worth, price, cost
Worth: đáng giá, có giá
e.g. This old book is worth four dollars.
Cuốn sach cũ này đáng giá 4 đô la.
– Khi hỏi về giá trị của một vật, ta có thể dùng worth đi với what hoặc how much.
e.g. How much / What is that piano worth?
Cây dương cầm đó trị giá bao nhiêu vậy?
– Trong ngôn ngữ thường đàm, người ta ưu dùng động từ cost để hỏi giá, thay vì
cấu trúc trên: How much / What does it cost?
– Ta không dùng danh từ worth để nói về giá trị tài sản của ai đó.
Chẳng hạn, không nói: “The worth of her house is now excess of $800,000″.
Thay vào đó, ta dùng danh từ value:
Ex: “The value of her house is now excess of $800,000.” (Trị giá căn nhà cô ta hiện giờ
vượt quá 800.000 đôla.
– Worthwhile: đáng giá, bỏ công, xứng đáng. Cấu trúc thông dụng: worthwhile + V-ing
(xứng đáng bỏ thời gian / bỏ công làm việc gì đó)
e.g. Is it worthwhile visiting Las Vegas?

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 4


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
Price và Cost đều là danh từ chỉ số tiền bạn cần để mua cái gì
– Price thường dùng cho các vật có thể mua và bán:
e.g. The price of eggs / cars (giá mua trứng / giá mua xe)
Oil price (giá xăng dầu)
– Cost thường chỉ các dịch vụ hay quá trình; hoặc giá cả nói chung mà không đề
cập một món tiền cụ thể:
e.g. The cost of getting married (Phí tổn cho việc kết hôn)
Production costs (Chi phí sản xuất)
The cost of living (Chi phí sinh hoạt)
Charge là số tiền bạn được yêu cầu phải trả để dùng cái gì đó hoặc để được sử
dụng một dịch vụ
e.g. Electricity charges (Tiền điện nước)
There is no charge for parking here.
Không phải trả phí đậu xe ở đây.
Price, cost và charge cũng là những động từ
e.g. The tickets were priced at $25. (Vé được niêm yết với giá 25 đô la)
Our trip didn’t cost very much. (Chuyến đi của tụi tôi không tốn nhiều)
How much do they charge for a pizza? (Họ phải trả bao nhiêu để mua pizza ăn?)

103 We are in negotiations to open a new branch office in Hong Kong, but our plans
are currently in the early ____ of development.
A ) stages
B ) factors
C ) moments
D ) divisions
Key A
Giải thích:
In the early stages of development : trong giai đoạn đầu phát triển
Factor (n) : nhân tố, hệ số

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 5


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
Factor of safety : hệ số an toàn
Moment ( n) : khoảng thời gian rất ngắn, chốc, lát, lúc
Division (n ) : sự chia ra
Dịch :
Chúng tôi hiện tại đang đàm phán để mở một chi nhánh văn phòng ở Hồng Kong,
nhưng mà kế hoạch của chúng tôi hiện tại đang trong giai đoạn đầu của sự phát triển
thôi.
104 Since they are without direct supervision, field managers are expected to be able
to find solutions to simple problems by____.
A ) them
B ) they
C ) themselves
D ) their
Key : C
Giải thích:
Khoảng trống cần một từ đóng vai trò là O
Loại (B) vì They đóng vai trò làm S trong câu, loại (D) their là tính từ sở hữu theo sau
là noun
- > by :
+ by them ( A)
+ by themselves (C)
Chọn C vì by them trong câu bị động sẽ được lược bỏ đi .
Note : by oneself = alone = on one’s own : tự mình, không có sự giúp đỡ kèm cặp của ai

Dịch :
Từ khi mà họ không còn được sự giám sát hướng dẫn thì quản lí thì được kì vọng để có
thể tìm ra cách giải quyết sao cho vấn đề đơn giản hơn bởi chính họ.
105 The University of New Mexico ranks___the best in the nation when it comes to
graduate programs in law, fine arts and medicine.
A ) at
B ) among
C ) from
D ) in
Key B
Giải thích:

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 6


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
- Rank as/among Something : xếp hạng trong một cái gì đó
- Rank Someone as/among Something : xếp hạng người nào đó trong một cái gì đó
----
Dịch :
Khi mà nói về những chương trình đào tạo về các ngành như luật, mỹ thuật, y học thì
Trường đại học New Mexico thì xếp hạng tốt nhất trong nước.
106 The teleconference calls will be held ___other month on the 4th Thursday of the
month at 1:00 p.m. Eastern according to the schedule.
A ) almost
B ) every
C ) little
D ) few
Key B
Giải thích
Every other month : 2 tháng một lần
Dịch :
Hội nghị qua điện thoại sẽ được tổ chức hai tháng một lần , vào thứ 5 tuần thứ 4 của
tháng , lúc 1 giờ chiều theo như lịch trình đã xếp.
*Note : các cụm từ chỉ thời gian hay gặp trong đề thi Toeic:
- every / each week = once a week = weekly : mỗi tuần một lần
- bi-weekly/ bi-monthly/biannually: mỗi tuần 2 lần/mỗi tháng 2 lần, mỗi năm 2 lần
- every three weeks/every 6 months: 3 tuần 1 lần/6 tháng một lần( không được dùng
each)/.......
- every/each quarter = quarterly = every 3 months: hàng quý (1 năm có 4 quý)
- every/ each year = yearly = annually: hàng năm
- every two years = every other year: 2 năm một lần
- daily = on a ....daily... basis : hàng ngày ( on a ...daily... basis dùng trong ngữ cảnh
trang trọng)
- once in a while/ now and then/ now and again/ on and off/ at times đều có nghĩa là
thỉnh thoảng (=sometimes)
- at all times = always : lúc nào cũng, luôn luôn
- from time to time = irregularly, sometimes, occasionally : thỉnh thoảng
- Time after time = time and again hay time = time again = over and over again : nhiều
lần, lập đi lập lại.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 7


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
107 Those who watched the program on TV are demanding ___ from its producers for
one of the most violent scenes that should not have been aired.
A ) appreciation
B ) apologies
C ) description
D ) extension
Key B
Giải thích
Apology (n) : lời xin lỗi
- apology from / by a person or an organisation;
e.g : This is an apology from the member of staff involved.
- apologise for a problem
e.g : I would like to apologise for these problems.
- apologise to a person
e.g : You should apologise to customers if you make a mistake
Appreciation (n) : sự đánh giá
Description (n) : sự mô tả
Extension (n) : sự mở rộng
Dịch :
Những người xem chương trình TV thì yêu cầu lời xin lỗi từ phía nhà sản xuất về một
trong những cảnh bạo lực nhất mà nó không nên được phát sóng trên TV
108 Because you failed to obey the traffic signal at the time of the accident, the
damages to your vehicle will not be covered___the insurance policy.
A ) in
B ) through
C ) throughout
D ) under
Key D
Giả thích
under : theo các điều khoản (một hiệp định, đạo luật, hoặc một chế độ)
Dịch :
Bởi vì bạn không tuân theo tín hiệu giao thông tại thời điểm tai nạn xảy ra thiệt hại nên
chiếc xe của bạn sẽ không được bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 8


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG

*Note :
Một số cụm từ phổ biến với under :
- under age: chưa đến tuổi
- under no circumstance: trong bất kì trường hợp nào cũng không
- under control: bị kiểm soát
- under the impression: có cảm tưởng rằng
- under cover of: đọi lốp, giả danh
- under guarantee: đc bảo hành
- under pressure: chịu áp lực
- under discussion: đang đc thảo luận
- under an (no) obligation to do : có (không) có bổn phận làm gì
- under repair: đang được sửa chữa
-under suspicion:đang nghi ngờ
- under stress:bị điều khiển bởi ai
- under one's thumb:
- under the influence of: dưới ảnh hưởng của
- under the law:theo pháp luật

109 Speedy Net only offers broadband Internet service in ____ areas due to lack of
technical capability in smaller towns and cities.
A ) selected
B ) selecting
C ) selection
D ) selects
Key A
Giải thích:
Vì areas là noun ->khoảng trống cần một adj bổ nghĩa cho areas.
Loại C ( selections – noun), loại D( selects – verb)
lack of technical capability : thiếu phương tiện kĩ thuật -> chỗ trống cần một adj mang
nghĩa bị động , loại tiếp B
Broadband (n) : băng thông rộng. ( Một thuật ngữ dùng để mô tả một mạng dung lượng
cao có thể cung cấp nhiều dịch vụ trên cùng một cáp như truyền dữ liệu, thọai và hình.)

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 9


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
Dịch :
Net Speedy chỉ cung cấp dịch vụ Internet băng thông rộng ở các khu vực được lựa chọn
do thiếu phương tiện kĩ thuật tại các thị trấn và thành phố nhỏ hơn
110 Before___involvement of any party, be sure to have solid evidence to support any
claims that you have made.
A ) insinuating
B ) insinuate
C ) to insinuate
D ) insinuates
key A
Giải thích:
Before/ After + V-ing
insinuating = imply (v) : ám chỉ, nói bóng gió
evidence (n,v ) : chứng cớ, bằng chứng; chứng tỏ, chứng minh
Dịch :
Trước khi bạn ám chỉ sự liên quan của bất kì bên nào thì đảm bảo rằng bạn phải có bằng
chứng vững chắc để hỗ trợ việc khiếu nại mà bạn đã làm.
111 In order for us to efficiently carry out the terms of the contract we negotiated last
year, we need to be in frequent___with the clients.
A ) contacting
B ) to contact
C ) contact
D ) contacted
key C
Giải thích
Khoảng trống cần một danh từ vì trước khoảng trống là frequent (adj)-> loại B và D; loại
A vì sau Nving + O
be/keep in contact with someone : giữ liên lạc với ai
In order for someone to do something : để cho ai đó làm gì r in order to
do something : để mà làm gì
Dịch :
Để chúng tôi thực hiện những điều khoản trong hợp đồng mà chúng tôi đã đàm phán
năm trước một cách hiệu quả thì chúng tôi cần giữ liên lạc với khách hàng thường
xuyên.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 10


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
112 If you keep your work area tidy, you will not only work more productively,___
you will also impress your supervisor.
A ) until
B ) or
C ) but
D ) and
key C
Giải thích
Not only…. But/but also: không những… mà còn
Until : cho đến khi.
Sử dụng until để đếm số lượng thời gian đến 1 sự kiện tương lai
e.g : it’s only 2 months until my summer vacation
Or : hoặc là, sử dụng cấu trúc either… or ; whether or not.
Dịch :
Nếu bạn giữ cho khu làm việc của bạn sạch sẽ, không những bạn làm việc đạt năng suất
hơn mà còn gây ấn tượng tốt với giám sát của bạn nữa đấy
113 Increasing market share is regarded ___ an important business objective at
McGahern Industries.
A ) with
B ) to
C ) in spite of
D ) as
Key D
Giải thích
Be regarded as + N : được xem như; ( to regard someone/something with/as something)
: coi như, xem như , đánh giá
In/with regard to someone/something ; liên quan đến ai/cái gì
Regard to /for someone/something : quan tâm đến ai/cái gì
In spite of + N/Ving : mặc dù
Dịch:
Tăng thị phần được xem như là một mục tiêu kinh doanh rất quan trọng ở McGahem.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 11


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
114 We hope a number of highly___candidates will decide to run for city council
president in the upcoming elections.
A ) restrictive
B ) qualified
C ) designed
D ) intricate
key B
Giải thích
Khoảng trống cần một Adj ( Adv + Adj+ N)
qualified (adj) : đủ điều kiện, đủ tư cách
highly qualified candidates : ứng cử viên có trình độ cao
-> qualification ( n) : sự đủ tư cách ,phẩm chất, khả năng chuyên môn
restrictive (adj) : hạn chế -> restriction (n): sự hạn chế, sự giới hạn
designed (adj) : thiết kế -> designer (n) : nhà thiết kế, người phát họa
intricate (adj ) : phức tạp, khó hiểu ->intricacy, intricateness (n) : điều rắc rối, điều phức
tạp
Dịch :
Chúng tôi hy vọng một số ứng cử viên có trình độ cao sẽ quyết định tranh cử chủ tịch
hội đồng thành phố tại cuộc bầu cử sắp đến này.
115 Before placing an order for the first time, we ask you to register because it saves
you___ to insert your personal details every time you place an order.
A ) have
B ) having
C ) had
D ) has
Key B
Giải thích
Save someone doing something : giúp ai đó không cần phải làm gì
Place/make an order : đặt hàng
ask someone to do something : yêu cầu ai làm gì
every time + S + V
Dịch :

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 12


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
Trước khi bạn đặt đơn hàng đầu tiên chúng tôi yêu cầu bạn đăng kí vì nó sẽ giúp bạn
không cần phải thêm thông tin cá nhân chi tiết mỗi lần mà bạn đặt hàng.

116 The hotel’s newly remodeled buffet has won mixed____, mostly on the
disappointed
side.
A ) reviewer
B ) reviewed
C ) reviewing
D ) reviews
Key D
Giải thích:
Khoảng trống cần một danh từ, vì trước khoảng trống là mixed (adj) (adj +noun)
Loại B (adj)
Loại C ( N-ing + O – sau khoảng trống không có O)
Còn A và D, ta xét theo nghĩa
Reviewer (n) : nhà phê bình (x)
Review (n) : sự xem lại, sự phê bình ( )
Mixed reviews : both good and bad opinions
Dịch :
Việc tu sửa mới lại của khách sạn thì nhận được nhiều quan điểm khác nhau , hầu hết là
quan điểm thất vọng về nó.
117 According to the latest ___ , all personnel are required to wear protective helmets
at all times when on the factory floor.
A ) directive
B ) control
C ) conversation
D ) installation
Key A
Giải thích
Khoảng trống cần một danh từ
Directive (n,adj) : chỉ thị ,lời hướng dẫn; chỉ huy, hướng dẫn ()
Control (n,v ) : sự quản lí, sự hướng dẫn, sự điều chỉnh;điều chỉnh (x)
e.g: control of traffic
Conversation (n) : cuộc nói chuyện (x)

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 13


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
Conversation with someone about something : cuộc nói chuyện với ai về việc gì đó
Installation (n) : sự lắp đặt (x) -> install (v) lắp đặt
Protective helmets : nón bảo hộ
Last (adj) : muộn nhất, mới nhất, gần đây nhất.
At all times = always : luôn luôn
According to + N/Ving : theo như
Dịch :
Theo như lời chỉ thị mới nhất thì tất cả các cá nhân thì được yêu cầu luôn luôn phải đội
mũ bảo hộ khi ở nhà máy
118 If you would like to confirm your___in the course, please call us at the number
listed on the front page.
A ) replacement
B ) appointment
C ) enrollment
D ) recruitment
Key C
Giải thích
Khoảng trống cần một danh từ ( your + noun)
Enroll in = register (v) : đăng kí vào ()
Replacement (n) sự thay thế -> replace (v) : thay thế (x)
Appointment (n) : sự bổ nhiệm -> appoint (v) : bổ nhiệm , chọn
Recruitment (n) : sự tuyển thêm (x)
Recruit (n) : lính mới, tân bình, thành viên mới
Recruit (v) : tuyển
Would like to V : muốn
Please + V
Dịch :
Nếu bạn muốn xác nhận sự đăng kí vào khóa học của chúng tôi thì vui lòng gọi cho
chúng tôi vào số điện thoại ở đầu trang.
119 Industrial blocks are located only 16 kilometers___ from the head office.
(A) remote
(B) aside

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 14


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
(C) away
(D) far
Key : C
Giải thích:
16km + Away from : đang ở xa, cách xa một nơi nào đó ( chỉ khoảng cách về mặt địa lí
) ()
Remote (adj) xa xôi , hẻo lánh
Aside ( phó từ ) : về một bên, sang một bên
Aside from : ngoài ra, trừ ra
Far from : cách xa so với ( chỉ khoảng cách về mặt địa lí) , không dùng Industrial blocks
are located only 16 Kilometers far from
e.g : Cambridge isn’t far from London
Dịch :
Các khối công nghiệp nằm chỉ cách 16 km từ trụ sở chính.
120 As a self-evaluation of the past 13 months, I feel I have proved___capable of
meeting demands of a fast paced, pressured environment.
(A) Ours
(B) It
(C) Myself
(D) Theirs
Key C
Giải thích:
Cần từ đóng vai trò là O vì sau have proved ( V chính ) ( S + V + O)
Chủ từ I -> myself
Dịch :
Như một bảng tự đánh giá 13 tháng vừa qua, tôi cảm thấy tôi đã chứng minh được khả
năng đáp ứng yêu cầu một cách nhanh chóng, dù áp lực của môi trường làm việc.

121 Finding convenient, quality health care may soon be a frequent problem for
American citizens, as a serious___of qualified physicians in the United States has been
predicted.
(A) level
(B) shortage

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 15


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
(C) training
(D) accident
Key B
Giải thích:
Khoảng trống cần một danh từ
Serious ( adj) : nghiêm trọng -> Shortage (n) : sự thiếu, số lượng thiếu
Level (n) : mức độ, trình độ, vị trí
Training (n) : sự dạy dỗ, sự huấn luyện
Accident (n) : tai nạn, rủi ro
Dịch :
Chất lượng chăm sóc sức khỏe có thể sớm là vấn đề thường xuyên dành cho công dân ở
Mỹ, vì theo dự đoán trước thì nước Mỹ sẽ bị thiếu hụt trầm trọng đội ngũ bác sĩ có tay
nghề cao.
122 It has become increasingly evident that the role of universities is changing, so
they should be more___to the needs and desires of students with disabilities.
(A) attentively
(B) attentive
(C) attention
(D) attend
Key B
Giải thích
S + be (adj, noun – trong trường hợp câu này)
Loại A (adv), loại D (be không đi cùng động từ nguyên mẫu)
Còn B và C – dựa theo nghĩa để chọn
Loại C (noun) : sự chú ý sự quan tâm
-> B (adj) : chú ý, quan tâm.
Dịch :
Nó ngày càng trở nên rõ ràng điều mà vai trò của các trường đại học đang thay đổi, vì
thế họ nên chú ý nhiều hơn đến nhu cầu và mong muốn của các học sinh khuyết tật.
123 Dave is a highly…member of the team who is always willing to help customers
with queries or problems concerning our products.
(A) first
(B) old
(C) valued

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 16


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
(D) good
Key C
Giải thích
Highly valued member : thành viên có giá trị cao ( quan trọng) ( adv + adj + noun)
Dịch :
Dave là một thành viên quan trọng trong đội , anh ấy luôn luôn sẵn lòng giải đáp cho
khách hàng về các truy vấn hoặc các vấn đề có liên quan đến sản phẩm của chúng ta.
124 Sapporo is a city,____ is so clean that you wouldn’t even want to throw anything
on the sidewalks.
(A) where
(B) that
(C) which
(D) it
Key C
Giải thích
Which + V/S+V, mệnh đề quan hệ không xác định chỉ sự vật, hiện tượng trong câu
which đóng vai trò là chủ ngữ thay cho a city.
Where = in which = at which + S + V+ O/C – mệnh đề quan hệ chỉ nơi chốn
So adj/adv that + S+ V : quá .. đến nổi mà

Loại that
That không dùng sau dấu phẩy, không được dùng để thay thế mệnh đề quan hệ không
xác định.
Dịch :
Sapporo là một thành phố, nó thì quá sạch đẹp đến nổi mà bạn sẽ không nỡ ném bất cứ
thứ gì ra vĩa hè đâu.
125 In a fundamental sense, the___of being a leader lies in integrating personal power
with one’s positional power
(A) compassion
(B) instruction
(C) dimension
(D) challenge
Key D
Giải thích

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 17


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
Khoảng trống cần một danh từ
Challenge (n,v) : sự thách thức; thách thức
Instruction (n) : sự dạy, lời chỉ dẫn
-> instruct (v) : chỉ dẫn, dạy, đào tạo
Dimension (n,v) : chiều , kích thước, khổ; đo kích thước, định kích thước
Dịch :
Trong một định nghĩa cơ bản, Sự thách thức để trở thành một lãnh đạo nằm ở năng lực
cá nhân cùng với quyền lực của cá nhân ở vị trí đó.
126 Although she usually reads the newspaper in the morning, Ms. Phaedra
Lipton___for work this morning before it arrived.
(A) leaves
(B) has left
(C) had left
(D) was left
Key C
Giải thích
Từ nhận dạng Before -> Quá Khứ Hoàn thành, diễn tả hành động đã xảy ra trong quá
khứ, hoặc trước một hành động khác cũng đã kết thúc trong quá khứ.
Leave – left- left
Dịch :
Mặc dù bà Phaedra Lipton thường xuyên đọc báo vào mỗi buổi sáng nhưng sáng nay
bà đã đi làm vào trước khi báo giao đến.
127 The construction project managers must present their____monthly reports to the
board by the end of the month.
(A) revision
(A) revise
(A) revising
(A) revised
key D
Giải thích
Sau khoảng trống là monthly reports - adj – noun
-> trước là adv hoặc adj, không có adv (x), A (noun), B (verb), C ( Ning )
Revised (adj) : xem lại, sửa lại – mang nghĩa bị động

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 18


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
Present = display= show (v) : trình bày, trình ra
Dịch :
Quản lí dự án xây dựng phải trình cái bảng báo cáo hàng tháng đã sửa lại cho hội đồng
vào cuối tháng này.
128 ___when you place your order, we will do our best to get it filled by the time you
request..
(A) As if
(B) As though
(C) No matter
(D) Even so
Key C
Giải thích
No matter when = whenever : bất kì lúc nào, khi nào
No matter what = whatever =regardless of what : dù gì đi nữa
No matter where = wherever : bất cứ nơi nào
No matter when = whenever : bất cứ khi nào, lúc nào
No matter how = however : dù đến đâu, dù cách nào, dù cách gì
No matter why = whyever : dù ra sao, dù cách nào, dù tại sao
No matter who = whoever : dù ai, bất cứ ai
- As if = as though : như thể, dường như. Đứng trước một mệnh đề chỉ một điều không
có thực hoặc trái với thực tế . Vị trí đứng giữa 2 mệnh đề , không đứng đầu câu.
Dịch :
Dù bất kì khi nào bạn đặt hàng, chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để giao hàng đúng thời
gian mà bạn yêu cầu
129 I met with Elain Hopkins and Gene Avery to discuss the____ of tasks and our
joint vision for the implementation of the project plan.
(A) allocate
(B) allocated
(C) allocates
(D) allocation
Key D
Giải thích
Khoảng trống cần một danh từ.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 19


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
The + N
Loại A,B,C vì là Verb
=> Allocation (n) : sự chỉ định , sự giao cho
-> allocate (v) : giao , chỉ định
Implementation (n) : sự thực hiện, sự thi hành
-> implement = carry out= conduct projects : thực hiện dự án
Dịch :
Tôi đã gặp Elain Hopkins và Gên Avery để thảo luận về việc giao nhiệm vụ và tầm nhìn
của chúng tôi về việc thực hiện dự án .
130 We respectfully request that you give prompt___to this matter and thereby avoid
the penalty for non-compliance with waste disposal regulations.
(A) effect
(B) reference
(C) attention
(D) future
Key C
Giải thích
Give attention = focus attention : tập trung chú ý, hết sức chú ý
Compliance (n) : sự bằng lòng,sự tuân thủ -> non- compliance : không tuân thủ
Dịch :
Chúng tôi trân trọng yêu cầu rằng bạn hãy tập trung chú ý vào vấn đề này để tránh việc
xử phạt do không tuân thủ về qui định xử chất thải
131 The Royal Bank of Montreal is open for business between the hours of 9 a.m. and
3 p.m___ , except Saturday and Sunday.
(A) quarterly
(B) yearly
(C) monthly
r
(D) daily
key D
Giải thích
Daily (adj) : hằng ngày
Business hours : giờ làm việc
Quarterly (adj) : được làm hoặc xảy ra ba tháng 1 lần, hàng quý

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 20


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
Yearly (adj) : hàng năm, thường xuyên
Monthly (adj) : hàng tháng
Dịch
Ngân hàng Royal của Montreal thì được mở cửa làm việc từ 9 giờ sáng đến 3 giờ chiều
mỗi ngày trừ thứ 7 và chủ nhật.
132 If a hotel offers reduced room rates to a stranded guest, the government
should___the tax for that room as well.
(A) delete
(B) obtain
(C) waive
(D) increase
Key C
Giải thích
Stranded (adj) : hoàn cảnh khó khăn ->Waive the tax : miễn thuế
Delete (v) : xóa đi
Obtain (v)= achieve : đạt đượt, giành được
Increase (n,v ) : sự tăng lên, tăng.
Room rate : the rate charged daily for a hotel room
Dịch :
Nếu một khách sạn đưa ra việc giảm tiền phòng cho những khách bị lâm vào hoàn cảnh
khó khăn thì chính phủ nên miễn thuế cho những phòng như vậy.
133 We have discovered that older managers____customer satisfaction as a major
business objective twice as often as younger managers do.
(A) refer
(B) cite
(C) agree
(D) say
key B
Giải thích
cite something as something = consider something as something = refer to something to
something : xem xét , đánh giá .
* Note các cụm từ với agree :

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 21


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
1. Agree with: đồng ý, tán thành, thỏa thuận. Một khi bạn "agree with someone about
something" (đồng ý với ai về việc gì) thì cả bạn và ai đó dã có cùng quan điểm về việc
đó.
I agree with his analysis of the situation.
(Tôi tán thành sự phân tích tình hình của anh ấy).
Note: Ta không nói "I agree on a suggestion" hay "I'm agreed with a suggestion"...
2. Agree to: cũng có nghĩa là đồng ý, chấp nhận. Khi ta "agree to something that is
proposed" (đồng ý vấn đề gì được đề nghị), có nghĩa là ta cho phép vấn đề đó được thực
hiện.
Do you agree to the condition.
(Bạn có chấp nhận các điều kiện ấy không ?).
3.Agree to + infinitive verb (động từ nguyên thể): đồng ý làm một việc gì đó.
They agree to start early.
(Họ đã đồng ý khởi hành sớm).
Với nghĩa chấp nhận trong trường hợp "chấp nhận lời mời" ta không dùng "agree to" mà
dùng "accept".
4. Agree on: Dàn xếp, đạt được thỏa thuận. Dùng "agree on" khi mọi người cùng nhau
quyết định về một vấn đề gì đó.
They have agreed on the terms of the surrender.
Dịch :
Chúng tôi vừa phát hiện rằng những quản lí giàu kinh nghiệm xem sự hài lòng của
khách hàng là một mục tiêu kinh doanh quan trọng gấp 2 lần các quản lí trẻ hơn thường
làm.

134 Applicants for all positions with Acme Inc. must undergo verification of
previous___before any offer is made.
(A) employment
(B) development
(C) treatment
(D) investment
key A
Giải thích
employment (n) : công việc

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 22


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
development(n) : sự phát triển
treatment : sự đối xử, sự cư xử, cách xử lí
investment (n) : sự đầu tư
verification (n) : sự kiểm tra, sự thẩm tra
Dịch :
Người nộp đơn dành cho tất cả vị trí ở Acme INC phải thực hiện việc kiểm tra về công
việc trước đó trước khi thực hiện bất cứ đề nghị nào.
135 In most cases, the doctor will recommend first-aid treatment and give ___advice
to make patients more comfortable.
(A) the other
(B) others
(C) other
(D) each other
key C
Giải thích
other ở đây là adj bổ nghĩa cho advice
Other + danh từ không đếm được, other đứng trước danh từ đóng vai trò tính từ
First – aid : cấp cứu, sơ cứu
Dịch :
Trong hầu hết các trường hợp, bác sĩ sẽ đưa ra việc điều trị sơ cứu và sẽ cho nhiều lời
khuyên khác để làm cho bệnh nhân sẽ cảm thấy thoải mái hơn
Note : cách dùng the orther, others, other, another, each other
1. The other : cái kia ( còn lại trong 2 cái ) hãy nhớ vì xác định nên luôn có mạo từ
"The"
Ex: There are 2 chairs, one is red, the other is blue the other chair)
2. The others: những cái kia ( những cái còn lại trong 1 số lượng nhất định) vì đã xác
định nên luôn có mạo từ "The"
Ex: There are 20 students, one is fat, the others are thin.
* Chú ý: Khi muốn lặp lại danh từ "student".
Không được dùng "the others students " mà phải dùng "the other students", " other
không có s"--> điểm ngữ pháp thường ra thi TOEIC _ "other" ở đây đóng vai trò như
một tính từ, bổ nghĩa cho danh từ phía sau.
Như vậy:
Ex: There are 20 students, one is fat, the others are thin

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 23


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
= There are 20 students, one is fat, the other students are thin
3. another: 1 cái khác (không nằm trong số lượng nào cả)
Ex: I have eaten my cake, give me another ( = another cake)
4. others: những cái khác (không nằm trong số lượng nào cả)
Vì không xác định nên không có mạo từ "The"
Ex: Some students like sport, others don't
* Chú ý: Khi muốn lặp lại danh từ "student"
Không được dùng ("others students") mà phải dùng "other students" "other không có s" -
-> điểm ngữ pháp thường ra thi TOEIC
136 Ms. Ndukuda was___ of purchasing before the company reorganization, but
Ms. Pritchard will take over the position starting next week.
(A) position
(B) head
(C) subordinate
(D) job
Key B
Giải thích
Head of purchasing : trưởng bộ phận thu mua
Head of + noun : trưởng, đứng đầu công việc/bộ phận
Take over (v) : tiếp quản
Take on(v) : đảm nhận
Reorganization (n) : sự tổ chức lại
Position (n) : vị trí
Subordinate (adj) ; phụ thuộc, lệ thuộc; (n) : người cấp dưới, người dưới quyền; (v) : làm
cho lệ thuộc vào, hạ tầm quan trọng
Dịch :
Bà Ndukuda là quản lí thu mua trước khi công ty tái lập lại nhưng vào tuần tới thì bà
Pritchard sẽ tiếp quản vị trí đấy.
137 Although she has twelve years___experience in the advertising industry, I do not
feel she is the right person to lead this team
(A) To
(B) On
(C) At

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 24


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
(D) Of
Key D
Giải thích
Cần một giới từ phù hợp điền vào khoảng trống
she has twelve years of experience = she has twelve years’s experience : cô ấy có 12
năm kinh nghiệm
Dịch :
Mặc dù cô ấy có 12 năm kinh nghiệm làm bên ngành quảng cáo nhưng tôi không cảm
thấy cô ấy là người đắc lực để dẫn đầu nhóm.

138 This subdivision does not apply if the___liability coverage has been terminated or
suspended.
(A) insure
(B) insuring
(C) insured
(D) insures
key C
Giải thích
Khoảng trống cần một adj bổ nghĩa cho liability (noun)
Insured liability (n) : bảo hiểm trách nhiệm
Subdivision (n) : sự phân chia nhỏ ra, phân khúc
Dịch:
Sự phân khúc sẽ không áp dụng nếu bảo hiểm trách nhiệm chấm dứt hoặc bị gián đoạn
139 Customer service specialists are available Monday___Friday to answer any
questions you may have about your new purchase.
(A) through
(B) in
(C) on
(D) at
key A
Giải thích:
Monday through/to Friday

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 25


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
Dịch :
Các chuyên gia của dịch vụ chăm sóc khách hàng làm việc từ thứ hai đến thứ sáu để
giải đáp bất kì thắc mắc về món hàng bạn vừa mua.
Part 6
Directions: Read the texts on the following pages. A word or phrase is missing in some
of the sentences. Four answer choices are given below each of these sentences. Select
the best answer to complete the text. Then mark the letter (A), (B), (C), or (D) on your
answer sheet.

Electromagnetic Fields
Electromagnetic fields(EMFs) are produced any time an electric current runs through a
wire or an appliance. Wherever you find electricity, you will find EMFs. In today’s
electrical environment, EMFs are everywhere. Atlantic Gas & Electric has____them
near power generators, around radio and
141. (A) dispelled
(B) detected
(C) described
(D) devised
key B
Giải thích:
detected (v) dò ra , tìm ra, phát hiện ra
dispelled (v) : xua đuổi, xua tan
described (v) :miêu tả, diễn tả
EMF : điện từ trường
power generators: máy phát điện trực tiếp
transmission stations : trạm truyền dẫn điện
transmission stations, under power lines, and near electrical outlets, lights, office
equipment and computer terminals.
The Idea that electromagnetic fields could be dangerous to your health is not entirely
new. Soviet scientists began reporting on them as early as 1972 when they noticed that
switchyard workers who were…. exposed to high levels of electromagnetic fields near
the Omsk Power Station experienced
142. (A) regularly
(B) scarcely
(C) excitedly

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 26


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
(D) flexibly
Key A
Giải thích:
Regularly (adv) : một cách thường xuyên
Regularly exposed to : tiếp xúc một cách thường xuyên
Scarcely (adv) : chỉ vừa mới
Excitedly (adv) : xúc động
Flexibly (adv) : một cách linh hoạt
Expose (v) : nhiễm, tiếp xúc
Dịch :
Từ đoạn Switchyard workers…. Heart disease
Những người công nhân ở trạm phân phối điện thì bị tiếp xúc 1 cách khá thường xuyên
với mức độ cao điện từ trường ở gần OPS gây ảnh hưởng sức khỏe. tăng nguy cơ mắt
bệnh tim,…
strange health effects. There were increased levels of heart disease, nervous disorders,
and blood pressure changes, as well as recurring headaches, fatigue, stress, and chronic
depression.
Today, power companies cannot avoid the EMF issue. Medical evidence has brought it
to the fore. Concerned citizens have effectively organized themselves to attract the
attention of the media, their public officials and, in one instance, the management of the
Oakville Power Authority. Their goal is to identify the EMF problem clearly, target their
objectives carefully, then make their demands known to the Public Utilities
Commission. If enough reports reach the Commission, it will become clear that these are
not isolated instances. Citizens must demand that utility companies prove there is a ___
143. (A) sudden
(B)steep
(C ) strong
(D )directive
need to put up more power lines in residential neighborhoods.
Key C :
Giải thích: khoảng trống cần một adj bổ nghĩa cho need (noun) – Mạo + Adj+ Noun.
Strong need : nhu cầu mạnh mẽ.
Urgent need : nhu cầu cấp thiết, khẩn cấp
Utility companies : công ty dịch vụ công cộng
Residential neighborhoods : khu dân cư

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 27


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
WANTED: FEMALE
Large international cosmetics company____executive secretary, with at least three
years’ experience.
144. (A) seeking
(B) to seek
(C) seeks
(D) seek
Key C
Giải thích:
khoảng trống cần một động từ chính , loại A và B ( không có trong 12 thì), loại D vì
Large international cosmetics company là danh từ số ít -> chọn C.
____must have all necessary office skills plus the ability to speak, read, and write
English and/or
145. (A) Applications
(B) Applicability
(C) Appliance
(D) Applicants
Key D .
Giải thích:
khoảng trống cần một danh từ có nghĩa phù hợp
Applicants (n) : người nộp đơn
Application (n) : đơn xin
Applicability (n) : tính có thể áp dụng được
Appliance (n) : thiết bị , dụng cụ
Dịch : người nộp đơn vào vị trí phải có tất cả kĩ năng văn phòng cần thiết để thêm vào
khả năng đọc , nói, và viết Tiếng Anh hoặc Pháp
French.
Responsibilities include regular business trips abroad and occasional attendance at
international conferences in India and Asia.
High remuneration and excellent fringe benefits,…… stock options and bonuses.
Forward resume and
146. (A) including
(B) inducing

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 28


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
(C) inserting
(D) intending
key A
Giải thích:
including : bao gồm
inducing(v) : xui khiến, gây ra
inserting (v) : lồng vào, chèn vào
intending (v,adj) : có dự định, tương lai
fringe benefits : phúc lợi
remuneration (n) : thù lao, sự thưởng
letters of recommendation to 2005 Greenine Street, Sacramento, CA 98800.
The worldwide economic depression of the 1930’s was of____magnitude and
consequences.
147. (A) immense
(B) courteous
(C) separate
(D) mindful
key A
Giải thích:
immense (adj) :to lớn, bao la
courteous (adj) : lịch sự , nhã nhặn
separate (adj, n, v) : riêng lẽ; bản in rời;phân ra, chia ra
mindful (adj) : chú ý , lưu tâm
Dịch : tình trạng suy thoái kinh tế trầm trọng năm 1930 đã mang lại hậu quả to lớn và
nghiêm trọng
At the depth of the depression, in 1933, one American worker in every four was out of a
job, while unemployment ranged between 15 percent and 25 percent of the labor force
in____countries.
148. (A) each other
(B) another
(C) others
(D) other
key D

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 29


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
Giải thích:
other đóng vai trò như adj cho countries. Xem lại câu 136
Statistics fail to convey the distress of the millions of Americans who lost their jobs,
savings, and homes, ____11,000 U.S. banks failed (44% of the 1929 total) in the four
years from 1929 to 1932, resulting in
149 . (A) Approximate
(B) Approximated
(C) Approximately
(D) Approximation
Key C
Giải thích:
Khoảng trống cần 1 adv . Approximately (adv) : khoảng, chừng, một cách xấp xỉ . Đây
là những trạng từ chỉ mức độ, mô tả số lượng, sự đo lường hay thay đổi về số lượng. (
11,000 U.S)
the loss of about two billion dollars in deposits. The gross national product plummeted
from an average annual rate of growth of 3.5% to an average annual decline of over 10%
from 1929 to 1932. Agricultural distress was no less severe: from 1929 to 1932 farm
prices fell by 53%.
-----------------------
Dear Clients:
We moved our law offices from One Centerpoint Drive to our present location when
Carmel Professional Suites first opened on February 15th of this year. We have been
very pleased with this new location, and the professional of this facility. We still
receive regular compliments about the appearance
150 (A) attire
(B) nature
(C) approach
(D) vacancy
and layout of the building.
Key B
Giải thích:
professional nature : mang tính chuyên nghiệp
Attire (n) : quần áo, đồ trang điểm
Approach (n) : sự tiếp cận
Vacancy (n) : khoảng trống

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 30


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
Dịch : Chúng tôi rất hài lòng về cơ sở mới này và tính chuyên nghiệp của CSHT. Chúng
tôi còn thường xuyên nhận được lời khen về vẻ ngoài và cách bố trí tòa nhà nữa.
Most of our litigation work is spread between the courthouses in Harper, Janesville, and
Denton. We have found this geographic location____ and convenient for our court
appearances and requirements,
151. (A) center
(B) centers
(C) central
(D) centering
key C.
Giải thích:
Dùng central với vị trí noun có nghĩa là trung tâm , địa điểm , hệ thống chính
Phân biệt center và central :
Central là tính từ adjective có nghĩa là trung ương.
Central cũng dùng làm danh từ noun với nghĩa trung tâm hay hệ thống chính.
Còn center thường dùng như một danh từ có nghĩa như trung tâm, giữa, toà nhà, văn
phòng hay điểm chính.
Center có hình thức British spelling là centre.
+ The farming area of central California = Vùng nông trại chăn nuôi ở trung tâm tiểu
bang California.
Cũng có nghĩa văn phòng trung ương: weather central = Tổng đài khí tượng loan báo
thời tiết.
=> Central dùng như một noun thường có nghĩa trung tâm chính.
Center: (noun) giữa, trung tâm, điểm chính.
e.g :
There is a large oak table in the center of the room = Giữa nhà là một cái bàn rất lớn
bằng gỗ sồi.
Center: building, toà nhà.
e.g :
+ The Cancer Research Center = Trung tâm nghiên cứu ung thư.
+ A railroad center = Nhà ga xe lửa chính.
+ A medical center = Trung tâm y tế.
----------------

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 31


Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG
and cost-effective, with prices below regular leased office space rates for our area.
Furthermore the executive suite format allows us to reduce our overhead by sharing a
receptionist, office equipment, and resources in a manner that effectively handles our
needs. Being located next to Mercantile Village on Carmel Way and Ferry Road close to
commercial and restaurant facilities has also been an added benefit.
If you are thinking of opening or moving your law office, i would recommend that you
consider our
building. While it is filling up quickly, there are a few offices ____. Feel free to call if
you have any
152. (A) remain
(B) remains
(C) remaining
(D) remained

questions.
Sincerely,
Tiwuythy M crcnre/
Moore & Associates, P.C.
Attorneys and Counselors at Law
Key C
Giải thích:
Remaining : còn lại
Cấu trúc : there + be + noun + present participle
e.g : There are many people waiting for the bus.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 32


Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG

TEST 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG


101 ____ near both the company’s new plant

and headquarters, the company’s guesthouses are very convenient.

(A)Location

(B)Locating

(C)Located

(D)Locate

Key C

Located đứng đầu câu mang nghĩa bị động : V3/ed

----

Dịch : Được nằm gần với xí nghiệp mới của công ty và trụ sở nên nhà nghĩ của công ty
thì rất thuận tiện

*Note : Cách chia động từ ở đầu câu :

Trong tiếng Anh động từ chỉ chia thì khi nó có chủ từ, cho nên khi động từ đầu câu – nếu
không có chủ từ thì ta không thể chia thì mà chỉ có thể nằm một trong các hình thức sau:
to-inf (động từ nguyên mẫu có to), Ving , p.p (quá khứ phân từ), bare-inf. (Động từ
nguyên mẫu không to )

1) Passive / Active Participle

Mang nghĩa chủ động : V-ing


Seeing the dog, I ran away (Thấy con chó, tôi bỏ chạy)
Cách nhận dạng :
Chỉ là một cụm động từ mang nghĩa chủ động, chủ từ hiểu ngầm của nó cũng chính là
chủ từ của mệnh đề đi sau – Cuối cụm luôn có dấu phẩy.

Mang nghĩa bị động : V3/ed


Built in 1900, the house is now still in good condition.
(Được xây vào năm 1900, căn nhà giờ đây vẫn còn tốt)
Cách nhận dạng :
Chỉ là một cụm động từ mang nghĩa bị động, chủ từ hiểu ngầm của nó cũng chính là chủ
từ của mệnh đề đi sau – Cuối cụm luôn có dấu phẩy.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 33


Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG

2) V-ing

Studying English is difficult. (Việc học TA thì khó )


Cụm này có chức năng làm chủ từ cho động từ phía sau.
Studying English là chủ từ của is

Cách nhận dạng :


Sau cụm từ luôn có động từ chia thì.

3) To-inf.

To study English is difficult


Cách nhận dạng :
Giống như cụm Ving làm chủ từ (Hai cấu trúc này có thể thay thế nhau.)
– Mang nghĩa “để” = in order to.
To pass the exam, he worked very hard.
=> sau dấu phẩy đưa ra cách thức để thực hiện : ở đây cách thức là work hard, còn mục
đích là pass the exam

4) Bare-inf:

Duy nhất một trường hợp là câu mệnh lệnh.


Raise your hands! (Giơ tay lên!)
Cách nhận dạng :
Phía sau toàn bộ câu không có động từ chia thì, thường có dấu chấm cảm ở cuối.

102 If there is a mistake on your pay stub, please speak with the accounts manager and
she will fix the mistake in the____pay period.
(A)following
(B)advanced
(C)outdated
(D)constant

Key A

-In the following pay period = in the next pay period : trong kì thanh toán sau; following
trong câu đóng vai trò adj có nghĩa : tiếp sau đó về thời gian
- Advanced (adj) : tiên tiến, tiến bộ
an advanced method of production : phương pháp sản xuất tiên tiến
- Outdated (adj) = out of date : lỗi thời , cổ
- Constant (adj,n) : bền lòng, kiên trì; hằng số
- Pay stub : phiếu tiền lương
----
Dịch :
Nếu phiếu tiền lương bạn có sai sót gì thì vui lòng báo với kế toán trưởng và cô ấy sẽ sửa

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 34


Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG

chửa lỗi ấy trong kì lương sau.

103 Passengers who forget to reconfirm their bookings at least three days in advance
____their seats.
(A)forfeiture
(B)will forfeit
(C)forfeiting
(D)forfeited

Key B

In advance : trước, sớm => Khoảng trống cần một động từ chính mang ý nghĩa tương lai.

Forfeit (n,v,adj) : tiền phạt; bị mất; mất quyền, để mất


----
Dịch :
Những hành khách mà quên xác nhận lại việc đặt chỗ của họ ít nhất 3 ngày thì họ sẽ để
mất chỗ của họ

104 If you are ____doubt about anything, come and see me or one of the other teachers.
(A)in
(B)with
(C)for
(D)of

Key A

Tobe in doubt about something : nghi ngờ về việc gì đó

To have doubts about someone : có ý nghi ngờ ai

----

Dịch :

Nếu bạn thấy nghi ngờ về bất kì điều gì thì hãy đến và gặp tôi hoặc một trong những giáo
viên khác để nói nha

105____ amount of money was going to stop her from revealing the company’s policy
regarding waste disposal.
(A)None
(B)Not
(C)Never
(D)No
Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 35
Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG

Key D

Học thuộc cụm No amount of money , ngoài ra : được dùng như một tính từ, bổ nghĩa
cho danh từ đi sau nó.

Dùng được với Single – Plural Countable Noun và Uncountable Noun

E.g : no tree

To stop someone from doing = to prevent someone from doing : ngăn không cho ai đó
làm gì

----

Dịch :

Không có số tiền nào sẽ ngăn cản việc cô ấy tiếc lộ các chính sách của công ty về việc
xử lí chất thải.

NO:

- Hầu hết được dụng như một tính từ, bổ

nghĩa cho danh từ đi sau nó.

- Dùng được với Single – Plural Countable Noun và Uncountable Noun

E.g : no tree

NOT :

Not được dùng để câu hay mệnh đề phủ định và thường được dùng với động từ 'tobe' kèm
theo tính từ, phó từ, cụm danh từ hoặc một cụm giới từ.

NONE:

- Thường được dùng như một đại từ.

E.g : None of the pens is mine

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 36


Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG

- Dùng được với Plural Countable Noun và Uncountable Noun

e.g None of the trees

- Động từ đi sau chia theo số ít hay số nhiều đều chấp nhận được, nhưng chia theo số
nhiều thì INFORMAL, thông thường người ta hay chia theo số ít.

E.g : None of the bags is hers.

106While some aspects still confuse me, I found the movie____and I would recommend
that anyone watch it.
(A)fascinate
(B)fascination
(C)fascinating
(D)fascinated

Key C

Rút gọn đai từ quan hệ chủ động. Which fascinated => fascinating

----

Dịch :

Trong khi tôi vẫn đang rối với một số điều thì tôi đã tìm thấy một bộ phim làm tôi phấn
khởi và tôi sẽ giới thiệu cho bất kì ai xem nó.

107 . Due to the immense workload from his latest project, Joe Vuarez drank —
coffee last night so he had difficulty sleeping.
(A)far too
(B)too much
(C) too far
(D )much too
Key B
Coffee ( uncountable noun) => too much
Loại far too, much too ( too + adj/adv)
Too far : chỉ khoảng cách
Too much + uncountable noun
* too many + countable noun
Dịch :
----

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 37


Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG

Vì lượng công việc quá nhiều từ dự án mới nhất nên Joe Vuarez đã uống quá nhiều café
tối hôm qua vì thế mà anh ấy giờ trở nên khó ngủ
108 After the recent financial crisis, a number of countries have experienced a of
____bankruptcies.
(A)wave
(B)way
(C )wealth
(D )wall

Key A

A wave of bankruptcities : Làn sóng phá sản

Way (n) : đường đi, lối đi

Wealth (n) : sự giàu có, sự giàu sang

Dịch :

----

Sau cuộc khủng hoảng tài chính gần đây thì một số nước hiện tại đã có kinh nghiệm trong
làn sóng phá sản

108 -------------------- This computer is____as fast as the one that was replaced due to the
larger amount of random-access memory.
(A)just
(B)as well
(C)very
(D)such

Key A

just trong câu dùng để nhấn mạnh sự việc


Loại D such + a/an adj/adv
Loại B as well = also : cũng
As well ( đặt ở cuối câu )
e.g : Hang give us your shirt as well.
As well được dùng giống như too khi đi cùng với một động từ khẳng định. Thông
thường, điều này xảy ra khi bạn đồng ý với điều gì đó hay một ai đó.
e.g : I love chocolate as well. Hoặc I love it too!
Loại C : Dùng very (rất) khi muốn bày tỏ/trình bày một quan điểm hay nói rõ một sự thật:
nhiều cực kỳ vẫn có thể quản lý hay giải quyết được.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 38


Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG

----
Dịch : Cái máy tính đó thì chỉ chạy nhanh bằng cái máy tính mới bị thay thế thôi vì số nó
có lượng ram lớn hơn.

110. In support of the changes ____ were discussed in the referendum, government
officials will begin making records of all their business expenses.
(A)whether
(B)that
(C)what
(D)who

key B Sử dụng mệnh đề quan hệ phù hợp

Support of the changes => chỉ sự việc => that ( which)

Loại D who chỉ người

Loại A whether = if ,whether + to V, dùng trong câu tường thuật.

Note : mệnh đề quan hệ :

Dịch : Để hỗ trợ cho những thay đổi mà chúng tôi đã thảo luận trong cuộc trưng cầu ý
dân, quan chức chính phủ sẽ bắt đầu ghi lại tất cả các chi phí kinh doanh của họ

111 if more subway lines and roads were built for suburban commuters, it is likely that
they____ their vehicles much less frequently.
(A) Use
(B) Used
(C) Would use

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 39


Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG

(D) Will use


Key C
Khoảng trống còn thiếu V.
If + S + V2ed ( were built – bđ quá khứ) + O, S + would/should/could/might + V(bare) +
O ( Điều kiện loại II)
* Note :
It be likely that = It seems that = it appears that =it look as if/ as though: dường như rằng
----
Dịch :
nếu nhiều tàu điện ngầm và tuyến đường được xây dựng thêm dành cho hành khách khu
ngoại ô thì dường như việc họ sẽ sử dụng xe của họ ít hơn .

112 It is important to respond to customer requests quickly, so be sure to check your e-


mail at regular___ throughout the day.
(A) Moments

(B) Levels

(C) Intervals

(D) Spaces

Key C

Interval (n): có nghĩa là khoảng thời gian/ khoảng cách giữa hai sự việc hoặc hai phần
của một trò chơi hay một chương trình, sự việc.

Moment (n) : khoảng thời gian rất ngắn, chốc lát

Space (n) : không gian, khoảng thời gian.

e.g : a space of two weeks between appoinments

it is important to something : nó thì quan trọng để làm việc gì

----

Dịch : điều đó thì quan trọng để trả lời các yêu cầu của khách hàng một cách nhanh
chóng, vì vậy đảm bảo bạn phải check e-mail của bạn trong khoảng thời gian thường
xuyên trong suốt ngày

113 Body protection may be required for employees____ work exposes parts of their
bodies to hazardous substances or objects.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 40


Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG

(A)who
(B)whom
(C)whose
(D)which

Key C whose work(n) + V : dùng cho sở hữu người hoặc vật. Sau khoảng trống là noun

May be + V3/ed : bị động của động từ khiếm khuyết

hazardous substances : chất độc hại

exposes A to B

----

Dịch :

Sự bảo vệ cơ thể phải được yêu cầu cho người làm người mà công việc của họ buộc cơ
thể họ phải tiếp xúc với các chất độc hại hoặc các thứ khác có nguy cơ xâm hại đến họ

114 Even though the board of directors did not reach a conclusive decision about the
acquisition of Biotech Innovations Inc., they hope to find a solution at a____date.
(A)later
(B)lately
(C)recent
(D)recently

Key A

At a later day = at a future day : vào ngày hôm sau

Board of directors : ban giám đốc

Acquisition (n) : sự thu được, sự mua vào

Reach a decision : đưa ra quyết định

A recent date = a current date : ngày tháng hiện tại

----

Dịch : mặc dù ban gíam đốc chưa đưa ra quyết đinh cuôí về sự thu nhận BioTech
innovatins Inc. nhưng họ vẫn hi vọng tìm được giải pháp trong ngày sau

115 Toilets can be flushed as many times as needed; however, please do not flush
anything____than toilet paper.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 41


Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG

(A)another
(B)other
(C)others
(D)the other

Key B

Cấu trúc other than, mệnh đề phía trước thường mang nghĩa phủ định

(cách sử dụng others, another, the other – xem test 1)

----

Dịch : Toilet có thể được rửa nhiều lần khi cần thiết tuy nhiên vui lòng đừng cho vào
toilet bất kì thứ gì ngoài giấy vệ sinh

116 When choosing an online storage service, it’s important to identify your particular
needs and pick a service that ____meets them.
(A)good
(B)best
(C)fine
(D) fair
Key B
best meets : phù hợp nhất
Khoàng trống cần một adj bổ nghĩa cho noun : meets
----
Dịch :

khi lựa chọn 1 dịch vụ lưu trữ trực tuyến, điều quan trọng là hiểu rõ nhu cầu của bạn và
chọn dịch vụ phù hợp nhất

117 Premium members are entitled to an additional 10 percent____ off all


merchandise purchased at our Greenbriar location.
(A)discounted
(B)discounting
(C)discount
(D)discounts

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 42


Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG

Key C

Trước khoảng trống có an ( mạo) + additional (adj) => + noun

An + danh từ số ít đếm được = loại D

Loại A, B (adj)

Premium members : cách khách hàng ưu tiên

Be entitled to something : được quyền hưởng cái gì

----

Dịch : những khách hàng ưu tiên sẽ được hưởng thêm 10% chiết khấu khi mua hàng ở
Greenbriar

118 BioTech will change its end user licensing agreement policy____the complaints that
we have received regarding its practicality.
(A)despite
(B)although
(C)because
(D)in light of

Key D in light of : xem xét, cân nhắc

In light of something = because of = on account of

Despite +N/Ving : mặc dù

Although + SVO : mặc dù

Because + SVO : bởi vì

----

Dịch : BioTech sẽ thay đổi chính sách thỏa thuận sự cấp phép cho người dùng cuối cùng
sau khi xem xét lời những lời khiếu nại liên quan đến nó

119 Our Internet service is provided with complete home installation for a(n)____
monthly charge of thirty dollars per month.
(A)fixed

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 43


Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG

(B)anchored
(C)constant
(D)ongoing

Key A

Fixed monthly charge : phí cố định hàng tháng

Ongoing (adj,n) : đang xảy ra; những việc đang xảy ra

Constant (adj, n) :trung thành; hằng số, không đổi

Anchored (adj) hình mỏ neo

----

Dịch :

Dịch vụ internet của chúng tôi cung cấp sự lắp đặt hoàn chỉnh với phí cố định hàng tháng
là 30$

120 Some smaller family-run restaurants that don’t accept traveller’s checks are____
found in many small cities throughout the country.
(A)easy
(B)easily
(C)easier

(D) easiest

Key B

Sau khoảng trống là found (V3ed ) => be + adv + V3ed.

Traveler’s cheque = traveler’s check : séc du lịch

A (adj), C ( so sánh hơn more + adj/adv (dài ) + than; adj/adv-er + than ),

D ( so sánh nhất – the most + adj/adv dài ; the adj/adv-est )

----

Dịch :

Một số nhà hàng do tư nhân quản lý nhỏ hơn không chấp nhận tiền séc du lịch dễ dàng
được tìm thấy trong nhiều thành phố nhỏ khắp cả nước

121 Because of such a large and____set of tax 126 laws, we need to consult with the tax
Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 44
Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG

department before proceeding with these plans.


(A)complication
(B)complicated
(C)complicating
(D)complicate
Key B
Trước and là large (adj) => khoảng trống cần một adj . Loại A (noun), loại D (Verb).
Loại C ( vì complicate chỉ tồn tại adj là complicated , complicating là present participle
của complicate)
* Such a/an + adj/noun
----
Dịch :

vì luật 126 về thuế khá phức tạp nên chúng tôi cần hỏi ý kiến cơ quan thuế trước khi thực
hiện kế hoạch này

122 There has been an increase in the number of websites and anonymous letters on the
Internet which have been____of the government’s policies.
(A)criticized
(B)critic
(C)critically
(D)critical

Key D

Tobe + (adj/noun /V3/ed – trong câu đề)

Loại A vì bị động không có O, O = the government’s policies

Loại B (n) : nhà phê bình ( không hợp nghĩa)

=> D Be critical of =be disapproving of : phê bình, chê.

anonymous letters : thư giấu tên

----

Dịch :

Ở đây thì có sự tăng lên về số lượng trang web và thư giấu tên trên mạng và chúng đều
có nội dung chỉ trích, chống lại các chính sách của chính phủ

123Nowadays seniority doesn’t_____ as much as it once did in deciding on who gets


promoted.
(A)fill
(B)figure
(C)file
Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 45
Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG

(D)filter

Key B figure : suy nghĩ, tính toán, quan niệm figure as : được xem như là

Fill (v) : chứa đầy

Filter : ngấm ra, lọc

Seniority (n) thâm niên

----

Dịch :

Ngày nay thâm niên công tác không còn được quan niệm là xem như việc nó quyết định
người đó sẽ được thăng chức

124 The document you asked for about the project____to the Human Resources
department.
(A)forwarded
(B)is forwarding
(C)has forwarded
(D)has been forwarded

Key D khoảng trống cần một V chính. The document (S vật ) không thể tự nó gửi đi được
mà cần phải được gửi bởi ai đó => thể bị động hiện tại hoàn thành biểu thị cho một hành
động vừa hoàn thành trong ngữ cảnh này.

Human Resources departments = HR : phòng nhân sự

Asked for A about B

The document (that) you asked for about…

----

Dịch :

tài liệu mà bạn yêu cầu về cái dự án vừa thì được chuyển đến cho phòng nhân sự rồi

125 Lear Industries has decided to hire 50 new employees____they recently signed a
government contract worth an estimated ten million dollars.
(A)due to
(B)owing to
(C)because
(D)although

Key C

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 46


Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG

Sau khoảng trống là một câu hoàn chỉnh => C,D + SVO

( loại A due to = owing to = because of + N/Ving : vì )

D although +SVO : mặc dù = even though; = despite = in spite of = N/Ving = though (


đứng cuối câu).

C because + SVO : bởi vì

----

Dịch :

Lear Industries vừa quyết định thuê 50 nhân viên mới vì họ vừa mới kí một hợp đồng
chính phủ rất giá trị ước tính khoảng 10 triệu đô

126 According to your credit card agreement with our company, your account may be
terminated____further notice if you fail to make timely payments.
(A)before
(B)after
(C)from
(D)without

key D

Without further notice = immediately

Terminate = end : kết thúc

----

Dịch :

theo hợp đồng tín dụng của bạn với công ty chúng tôi thì tài khoản của bạn sẽ có thể bị
kết thúc ngay lập tức nếu bạn không thanh toán đúng hẹn

127 ____today, Wednesday February 28, 2006, Bill Stone is responsible for all phases of
corporate finance.
(A)Effect
(B)Effects
(C)Effective
(D)Effectively

Key C (immediately) effective ( from ) today : có hiệu lực từ ngày hôm nay

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 47


Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG

be responsible for = be in charge of + Ving/N

corporate finance : tài chính doanh nghiệp


----

Dịch :

hiệu lực từ ngày hôm nay, thứ 4 ngày 28 tháng 2, Bill Stone chịu trách nhiệm với mọi
gia đoạn tài chính doanh nghiệp.

128 I thought I could find authentic Korean antiques in Insa-dong, yet they had nothing
____reproductions.
(A)and
(B)but
(C)or

(D)so

Key B having nothing but : không có gì ngoài

And: Và

but: Ngoại trừ

or: Hoặc

so: Để( chỉ mục đích)

Authentic( adj): đáng tín cậy, chắc chắn, xác thực

Antique(n): đồ cổ, tác phẩm mỹ thuật cổ

reproduction (n) : tái sản xuất lại, sự sao chép

Dịch :

Tôi đã nghĩ rằng tôi có thể tìm thấy những món đồ cổ Hàn Quốc thật ở Insa-dong nhưng
họ chẳng có gì ngoài các bản sao

129 Cartoons about the prophet printed and reprinted in European countries____
angered Muslims all over the world.
(A) is

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 48


Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG

(B)has
(C)are
(D)have

Key D

Loại A,C + be + V3/ed ( thể bị động ) S là cartoons : không thể be angred được.

S : Cartoons=> dùng have

Những bộ phim hoạt hình về nhà tiên tri Mohammed cứ được phát đi phát lại quài ở các
đất nước Châu Âu đã chọc tức các tín đồ hồi giáo khắp nơi trên thế giới.( Cartoon thì sẽ
gây cười , Hồi giáo thì xem nhà tiên tri Mohammed là một chuẩn mực về đạo đức chứ
không phải là vấn đề gây cười, họ nghĩ rằng đó là xúc phạm nên đó là lí do họ rất tức
giận )

130 Investment firms which are found guilty of insider trading are subject to a substantial
____by the regulatory commission.
(A)fine
(B)fare
(C)tariff
(D)price

Key A found guilty : bị phát hiện có tội => fine (n) : tiền phạt

Fare (n) : giá vé

Tariff (n) : thuế xuất nhập khẩu

Price : giá cả

Investment firms : các công ty đầu tư

insider trading : giao dịch nội bộ

subject(v) phải chịu

the regulatory commission : ban quản lí giám sát

----

Dịch :

Các công ty đầu tư bị phát hiện có tội giao dịch nội bộ sẽ bị chịu phạt một số tiền khá lớn
bới ban quản lí giám sát

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 49


Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG

131 Several members of the board of directors want to know how the current marketing
campaign will affect profits and market share ____the short term.
(A) Of
(B) In
(C) At
(D) To
Key B
In the short term >< in the long term : ngắn hạn >< dài hạn
Market share : thị phần
Marketing campaign: chiến dịch marketing
----
Dịch :
Thành viên của ban giám đốc muốn biết chiến dịch marketing sẽ tác động như thế nào
đến lợi nhuận và thị phần trong khoảng thời gian ngắn

132 When you see the show a couple of times, especially in a row, you can____
differences in acting or when things happen that are not planned.
(A)notice
(B)notices
(C)notify
(D)notified

Key A

Can + V(bare)

Loại B (V(s)), loại D (adj)

Notice (n,v) : lời báo; nhận xét, chú ý rằng

Notify (v) : thông báo, cho hay

To notify sb of something/ to notify something to somebody : báo tin cho ai về việc


gì/nói cho ai biết việc gì

=> B ( hợp nghĩa)

----

Dịch :

Khi bạn xem chương trình biểu diễn vài lần, nhất là liên tục, bạn có thể chú ấy thấy sự

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 50


Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG

khác biệt trong hành động hay khi mọi thứ xảy ra không được lên kế hoạch.

133 Reservations must be made at least three months in advance during the ski season,
____ one month is recommended for stays during the summer.
(A)when
(B)how
(C)whereas
(D)since

Key C Whereas= while để chỉ sự tương phản trực tiếp:

A trái ngược hoàn toàn với B.

Dùng sau dấu phẩy, nếu trong câu đáp án vừa có while vừa có wheares thì chọn while (
có nghĩa bao hàm hơn)

----

Dịch : sự đặt trước chỗ phải đặt trước ít nhất 3 tháng trước khi trong suốt mùa trượt tuyết,
trong khi một tháng thì được đề xuất giành cho việc ở lại trong suốt mùa hè

134 Several employees were speaking loudly____the presentations yesterday morning,


and this behavior will not be tolerated at future presentations.
(A)while
(B)during
(C)for
(D)within.

Key B

During : trong suốt

During the presentations : trong suốt buổi thuyết trình

Giới từ during + danh từ được dùng để đề cập một sự việc gì xảy ra ở một thời điểm xác
định nhưng nó không cho chúng ta biết nó xảy ra bao lâu.

e.g : Nobody spoke during the presentation.

Sử dụng while khi ta dùng để nói về hai việc xảy ra cùng một lúc. Độ dài của thời gian
không quan trọng. Hãy nhớ là while được dùng với một mệnh đề gồm một chủ ngữ và
một động từ (while + subject + verb).

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 51


Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG

e.g : The phone rang while I was watching TV.

For + time là một giới từ được sử dụng để nói về một khoảng thời gian một điều gì đó
đã xảy ra trong suốt khoảng thời gian đó

e.g : Simon has been sleeping for 8 hours.

loterated (v) : tha thứ, khoan dung, cho phép

Within + time: trong vòng : hành động có thể xảy ra trước hoặc bằng khoảng thời gian
đó.

E.g: Phone me again within a week.

----

Dịch : một vài nhân viên đã nói chuyện rất ồn trong suốt bài thuyết trình vào sáng hôm
qua , và hành vi đó sẽ không được phép xảy ra vào những bài thuyết trình sắp tới nữa

135 ____deleted files is not a very difficult task, as many powerful tools can be
downloaded from the Internet.
(A)Recover
(B)Recovered
(C)Recovery
(D)Recovering

Key D
Vị trí của chỗ trống đứng ở đầu câu làm chủ ngữ nên ta loại ngay đáp án A và B là 2
động từ.
Tiếp tục ta loại đáp án C là danh từ vì đằng sau đã có cụm danh từ deleted files rồi.
Chọn D bởi vì đây là dạng danh động từ Ving đứng đầu câu làm chủ ngữ.
Recovering deleted files : việc khôi phục các dữ liệu đã xóa. (gerund +adj + noun)
----
Dịch : Việc khôi phục xoá các tập tin không phải là nhiệm vụ rất khó, khi nhiều công cụ
hữu hiệu có thể tải xuống từ Internet.
136 The entire sales department staff threw a surprise party to congratulate the two
managers on their ____promotion.
(A)new
(B)recent
(C)modern
(D)short
Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 52
Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG

Key B
Their (TT sở hữu ) + adj + promotion (noun)
Recent (adj) Gần đây, mới đây, mới xảy ra gần đây
Recent promotion : mới vừa thăng chức
Threw a surprise party : tổ chức một buổi tiệc bất ngờ
----
Dịch : toàn bộ nhân viên trong phòng kinh doanh đã tổ chức một buổi tiệc bất ngờ đề
chúc mừng sự thăng chức gần đây của 2 người quản lí.

137 Whatever your travel needs are,____on us 139


to do our best to find what you are looking
for, and assist you in any way we can.
(A)rely
(B)reliance
(C)reliant
(D)relying

Key A

Câu này không có chủ ngữ cho nên ta hiểu đây là câu cầu khiến.

Do đó hành động phải ở dạng nguyên mẫu rely.

Rely on /up sb/something : tin cậy vào ai/ cái gì

Reliance (n) : sự tin cậy, sự tính nhiệm

Reliant (adj) : đáng tin cậy, đáng tín nhiệm

Rely on /up sb/something : tin cậy vào ai/ cái gì

----

Dịch :

Bất kể nhu cầu đi lại của bạn là gì, hãy trông cậy vào chúng tôi để chúng tôi tìm ra những
gì bạn đang kiếm và hỗ trợ bạn với mọi cách có thể..

138 During the summer season, all employees must____their department head of their
vacation schedules at least two weeks in advance.
(A)notify
(B)announce
(C)forward

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 53


Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG

(D)arrange
Key A
notify sb of something/ notify something to somebody : báo tin cho ai về việc gì/nói cho
ai biết việc gì

announce something : thông báo về gì ( chỉ cho vật)

forward (adj, adv, n,v) : phía trước, tiến lên;về sau này; tiền đạo;xúc tiến

to forward a plan: xúc tiến một kế hoạch

arrange (v) : sắp xếp, to arrange with somebody about something : sắp xếp với ai đó về
việc gì

----

Dịch : trong suốt mùa hè, tất cả các nhân viên phải thông báo với trưởng phòng của họ về
lịch nghĩ dưỡng ít nhất báo trước 2 tuần

139 We wish to apologize for the error in____ your request, and we would like to offer
you free delivery service next time you do business with Free Ride.
(A)process
(B)procession
(C)processed
(D)processing

Key D khoảng trống cần một noun : processing : việc xử lí


procession (n ) : cuộc diễu hành
process (v) : xử lí, (n ) : quá trình, qui trình
processed ( adj) : tiến triển
would you like to V
wish to V
----
Dịch : chúng tôi muốn xin lỗi về việc mắc lỗi trong việc xử lí yêu cầu của bạn, và chúng
tôi sẽ đưa ra việc giao hàng miễn phí cho bạn trong thời gian tới khi mà bạn làm ăn với
Free Ride
140 Although the area has certainly improved, much____ to be developed.
(A)remain
(B)remains
(C)remainder
(D)remaining
Key B
=> much (of the area) không đếm được.
=> chọn remains do vị trí trống đang thiếu động từ chia số ít
Dịch :
Mặc dù khu vực này chắc chắn đã được cải thiện, vẫn còn nhiều khu vực còn lại sẽ được
phát triển.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 54


Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG

Part 6
Questions 141-143 refer to the following article.
Business Transitions
We at Business Answers, Inc. hereby announce that we will be____the company offices
from Atlanta
141
(A) transmitting
(B) referring
(C) delivering
(D) relocating
to Detroit in May.
Key D
Transmitting (v) truyền, phát
Referring (v) : qui cho, qui vào
Delivering (v) : giao hàng
Relocating: sự di chuyển đến
Dịch: chúng tôi tập đoàn Business Answers thông báo rằng chúng tôi sẽ tái di chuyển văn
phòng công ty từ Alanta đến Detroit vào tháng 5

Business Answers, Inc. is a high-level technology company with more than $200 million
in annual____
142
(A) recognition
(B) revelation
(C) revenue
(D) revival
Key C
annual revenue: doanh thu hằng năm
recognition (n) : sự công nhận, sự thừa nhận
relevation (n) : sự phát hiện ra, sự khám phá, sự tiết lộ
revival (n) : sự trở lại, sự phục hồi
Dịch: Tập đoàn Business Answers là 1 công ty công nghệ cao với doanh thu hằng năm
là trên 200 triệu $
and does business in five states.
Our company leases electronic and business equipment____digital copiers, printers, LCD
projectors
143 (A) such as
(B) for
(C) throughout
(D) by
and computer systems to start-up businesses.

Key A such as+ N/Ving: chẳng hạn như...

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 55


Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG

Dịch: công ty chúng tôi đã thuê thiết bị điện và kinh doanh chẳng hạn như máy photo
kỹ thuật số,máy in,máy chiếu màn hình LCD và hệ thống máy tính để bắt đầu việc kinh
doanh

144- 147

The main topic of last week’s meeting was suggestion boxes. All departments in the
factory are to have____ labeled suggestion boxes. At the meeting, it was obvious that the
employees’ suggestions would

144 overwhelmingly

(B) easily

(C) relatively

(D) conspicuously

Key D

overwhelmingly: quá tải,chật kín

Easily :dễ dàng

Relatively : tương đối

conspicuouslly= obviously : rõ ràng,dễ thấy

Dịch: tất cả các phòng ban trong nhà máy thì phải ghi nhãn 1 cách rõ ràng trên các hộp
thư góp ý

not only save the company money, but would do much to lift____and streamline
production. To

145 duty

(B) morale

(C) behavior

(D) skill

Key B

A duty= task: nhiệm vụ

B.morale: tinh thần

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 56


Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG

C.behavior: hoàn cảnh

D.skill: kĩ năng

Dịch:

Tại buổi họp, rõ ràng rằng các góp ý của nhân viên không chỉ giúp công ty tiết kiêm
được tiền mà còn giúp nâng cao tinh thần và tổ chức hợp lí hóa cho sự sản xuất

further this process, the suggestion-box idea was adopted.

Forms for the suggestions are to be kept inside the box. When employees fill out a form,
they should clearly state which situation they are trying to improve, list all pertinent data,
and then offer a solution, stating how the company would benefit. Forms will then
be____ each month by the department heads,

146

(A) located

(B) collected

(C) invented

(D) migrated

Key B

A.located: đặt,tọa lạc

B.collected: thu thập,sưu tập

C.invented: phát minh

D.migrated: di trú.di cư

note : invent(v) = devise immigration(N): nạn nhập cư

----

Dịch :

Các mẫu góp ý sau đó sẽ được thu thập vào mỗi tháng bởi các trưởng phòng

who will then pass them on to the plant manager. Where necessary, the plant manager
will consult with the respective departments to gather any relevant data. If applicable, the
matter will then be passed on to the finance department for approval.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 57


Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG

A bonus will be paid to employees for any suggestions that are adopted. The amount of
the bonus will be commensurate with the savings to the company.

147-149
Business today makes heavy____ on your time and energy. In order to go on giving 100
percent, you
147
(A) abilities
(B) demands
(C)appraisals
(D) confusions
heavy demands on your time and energy: yêu cầu khắt khe về thời gian và năng lượng
của bạn
should take time out. So next time you fly from Europe to Asia, pack the extras you’ll
need for a free 3- night Luxury Break. You can relax at a 5-star hotel. Since we want you
to enjoy your break____ , we
148
(A) continently
B) sparsely
(C) fully
(D) generally
Key C
A continently: kiềm chế
B sparsely : thanh đạm
C fully : đầy đủ
D generally : tổng quan,thông thường
Dịch: bởi vì chúng tôi muốn bạn có thể tận hưởng kì nghỉ của bạn 1 cách đầy đủ
note : since( preposition): từ khi thường dùng vs thì htht since( conjunction)+ clause=
because=as: bởi vì
also invite you to play a free round of golf on the championship course.
Or choose one from following free options:
Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 58
Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG

Rental car for three days; a half-day city tour in a private, chauffeur-driven car; a Desert
Safari with dinner; or a voucher worth $100 to spend at Duty Free. To accept any of
these____ , fly First or
149 (A) donations
(B) vouchers
(C) benefits
(D) receipts
Business Class between Europe and Asia before November 31.
Key C
Để chấp nhận các gói ưu đãi này,bay với hạng thương gia giữa châu Âu và Châu Á trc 31
tháng 11
150-152
From: Bernard Takeuchi To: Steven Miller
CC: Sophia Wagner <merchandiser@amandabaron.com>
Date: 20th Oct. 2003 Re: Urgent!!
Dear Mr. Miller,
First, we’d like to____ our receipt of shipment. We have received your goods of 100
cartons of
150
(A) remark
(B)understand
(C) acknowledge
(D) suggest
KeyC
acknowledge our receipt of shipment: báo cho biết đã nhận được hóa đơn vận chuyển
hàng của chúng tôi
women’s dresses for the winter season covering invoice No. RK-28479-33. Upon
unpacking them we were very surprised to find that 10 boxes contained different articles,
which we suppose were for another buyer. We're afraid that the enclosed packing list was
not for us, either. Considering that our market situation requires that we act swiftly, we
would like you to send 10 cartons of replacements by airfreight at your expense as soon
as possible. The replacements have to reach us within 2 weeks, or we’ll have a big
problem with our customers. The market share competition is very fierce here, so____

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 59


Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG

151(A) tidy
(B)ready
(C) tardy
(D)speedy
Key C
A tidy up=clear: dọn dẹp
B ready: sẵn sàng
C.tardy: chậm chạp
D. speedy: nhanh
----

Dịch : bởi các bước chậm chạp có thể gây nên các ảnh hưởng tiêu cực cho chúng tôi
negative effects: các ảnh hưởng tiêu cực
steps may cause some negative effects for us. We hope this will not happen.
Please find ____our sales order list and contents in detail. Regarding those cartons, we
will keep them
152 A) attach
(B) attachment
(C) attaching
(D) attached
Key D : attached ( tính từ )= enclosed : được đính kèm.
Câu này viết theo văn phong thư thương mại : Please find enclosed (something) (as
attachment)
VD: Please find enclosed a cheque for £100.
Order list and content => attached
Dịch : vui long tìm danh sách mua hàng và nội dung chi tiết được đính kèm của chung
tôi.
at your disposal. Please advise us by October 25th. We hope there won’t be another
incident like this in the future. We appreciate your attention, thank you.
Best regards,

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 60


Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG

Bernard/Tak&uchO Import manager, Chiba Trade.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 61


Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH

TEST 3 – NGUYỄN DUY THÀNH


PART 5:
101. The results of the promotion evaluation will be announced ……… the personnel
manager.
A. of
B. on
C. by
D. along
*Key CCCC

*Giải thích: Câu bị động “ be announced “ dùng “by”.


*Bổ sung:
Announce st to sb : thông báo cái gì tới ai.
Vd: The government yesterday announced to the media plans to create a million new
jobs.
*Dịch: Những kết quả của sự đánh giá thăng chức sẽ được thông báo bởi quản lý nhân
sự.
102. Pay Attention is a company newsletter ……… throughout the world which provides
information regarding the use of our products.
A. distributing
B. distributed
C. distribution
D. distributes
*Key BBBB
*Giải thích: Câu đã có động từ chính “is” rồi nên loại D (động từ chia theo chủ ngữ số ít
ở hiện tại đơn). “a company newsletter” là một danh từ nên không thể chọn một danh từ
phía sau. Nếu dùng “distribution” để tạo thành danh từ ghép thì sẽ mang nghĩa “ một sự
phân phối bản tin công ty” nghĩa không đúng( là sự phân phối thì không đặt tên riêng, chỉ
có tờ báo, bản tin ….. mới được đặt tên riêng)-- loại C.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 62


Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH

Còn lại 2 đáp án A,B là dạng Ving, P2 như vậy chúng ta sẽ nghĩ đến rút gọn mệnh đề
quan hệ. Nếu chọn A thì phải có something sau vị trí cần điền do “distribute “là ngoại
động từ “ distribute something” ( phân phối cái gì)---- loại A. Chọn B.
*Bổ sung:
-Câu có sử dụng mệnh đề quan hệ rút gọn dạng thụ động, câu đầy đủ: Pay Attention is a
company newsletter which is distributed throughout the world which provides
information regarding the use of our products.
- regarding = relative to = related to= concerning= in respect of = with respect to = with
regard to= referring to = about : liên quan, về cái gì đó…
*Dịch: Pay Attention là một bản tin công ty được phân phối trên toàn thế giới mà cung
cấp các thông tin liên quan đến việc sử dụng các sản phẩm của chúng tôi.
-- loại C.
Còn lại 2 đáp án A,B là dạng Ving, P2 như vậy chúng ta sẽ nghĩ đến rút gọn mệnh đề
quan hệ. Nếu chọn A thì phải có something sau vị trí cần điền do “distribute “là ngoại
động từ “ distribute something” ( phân phối cái gì)---- loại A. Chọn B.
*Bổ sung:
-Câu có sử dụng mệnh đề quan hệ rút gọn dạng thụ động, câu đầy đủ: Pay Attention is a
company newsletter which is distributed throughout the world which provides
information regarding the use of our products.
- regarding = relative to = related to= concerning= in respect of = with respect to = with
regard to= referring to = about : liên quan, về cái gì đó…
*Dịch: Pay Attention là một bản tin công ty được phân phối trên toàn thế giới mà cung
cấp các thông tin liên quan đến việc sử dụng các sản phẩm của chúng tôi.
103. The creative marketing…….. laid out by the junior team will be implemented
immediately.
A. strategic
B. strategy
C. strategize
D. strategical
*Key BBBB
*Giải thích: Cụm từ quen thuộc “ the creative marketing strategy” : chiến lược tiếp thị
sáng tạo”.
*Bổ sung:

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 63


Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH

-Câu có sử dụng mệnh đề quan hệ rút gọn dạng thụ động, câu đầy đủ là:
The creative marketing strategy which was laid out by the junior team will be
implemented immediately.
*Dịch: Chiến lược tiếp thị sáng tạo mà đã được đặt bởi nhóm trẻ tuổi sẽ được tiến hành
ngay lập tức.
104. Stephan Roach projected that the global economy, which ……. in the first quarter
of this year at a 5 percent growth, will slow down over the course of the year.
A. reached
B. enlarged
C. maximized
D. peaked
*Key DDDD
*Giải thích: Một câu câu về từ vựng:
-Reach (v):
+Reach st/sb: to arrive at the place that you have been travelling to
Vd: They didn't reach the border until after dark
+Reach st: to increase to a particular level, speed,stage, etc. over a period of time.
Vd: The conflict has now reached a new level of intensity
+ Reach st: to arrive at a particular point or stage of something after a period of time
Vd: He first reached the finals in 2014.
+Reach something : to achieve a particular aim(to reach a
conclusion/decision/verdict/compromise).
Vd: Politicians again failed to reach an agreement.
-Enlarge(V):
+Để làm cái gì đó to hơn, trở lên to hơn.
Vd: There are plans to enlarge the recreation area.
+Để phóng to một bức ảnh hoặc tài liệu
Vd: We're going to have this picture enlarged
-Maximize(V):
+Để tăng cái gì đó nhiều như là có thể (to maximize efficiency/fitness/profits)

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 64


Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH

Vd: Maximize the window to full screen


+ Maximize st : để làm sự sử dụng tốt nhất cuả cái gì đó (to maximize
opportunities/resources)
-Peak(V)(Nội động từ) to reach the highest point or value.
Vd: Oil production peaked in the early 1980s.
--- Dựa theo ngữ cảnh của câu thì “the global economy” sẽ đạt đến điểm/mức cao nhất
nên sẽ chọn “Peak”. Còn “reach” thì phải có something phía sau.
*Bổ sung: Câu có sử dụng mệnh đề quan hệ không hạn chế(có dấu phẩy) để bổ nghĩ cho
danh từ trước nó “the global economy”.
*Dịch: Stephan Roach đặt kế hoạch rằng nền kinh tế toàn cầu mà đạt đỉnh vào quý đầu
trong năm nay tăng trưởng 5% sẽ chậm xuống qua tiến trình của năm.
105.An extensive survey of baby foods has found that they have ……. levels of disease
causing microbes.
A. worried
B. worrying
C. worry
D. worries
*Key BBBB
*Giải thích: Cần điền một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “ levels” phía sau.
Có 2 tính từ là B&A. Những “ levels “ bản thân nó mang tính chất “lo lắng,lo nghĩ” nên
ta sẽ dung Ving làm tính từ để bổ nghĩa cho danh từ.
*Dịch: Một cuộc khảo sát rộng khắp về thức ăn của trẻ em đã tìm ra rằng họ có những
mức lo nghĩ về bệnh mà gây ra những vi khuẩn.
106. We are in the process of……. our international market share by establishing branch
offices in 12 different countries.
A. including
B. inclining
C. exhibiting
D. expanding
*Key DDDD
*Giải thích: Giới từ +N/Ving+O.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 65


Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH

Include : Bao gồm


Incline : Có ý sẵn sàng, có ý thích
Exhibit: Phô bày, trưng bày.
Expand: mở rộng, trải ra.
Chọn “expand” theo ngữ cảnh: ….expanding our international market share : mở rộng cổ
phần thị trường quốc tế của chúng tôi.
*Dịch: Chúng tôi đang trong quá trình mở rộng thị phần quốc tế của chúng tôi bằng cách
thiết lập các văn phòng chi nhánh tại 12 quốc gia khác nhau.
107. A large…….. of votes supporting the governing party during the 2004 general
elections turned their back on it in the local elections Wednesday.
A. size
B. proportion
C. percent
D. combination
*Key BBBB
*Giải thích: Một câu về từ vựng
Size(N) : kích cỡ, kích thước
Proportion(N): tỷ lệ
Percent(N): phần trăm
Combination(N): sự phối hợp
Theo ngữ cảnh có B và C hợp nghĩa nhưng “ percent” không đi với mạo từ “a”. Chỉ dùng
a percentage. Chọn B. A large proportion : một tỷ lệ lớn
*Dịch: . Một tỷ lệ lớn số phiếu ủng hộ đảng cầm quyền trong cuộc tổng tuyển cử năm
2004 quay lưng lại với nó trong các cuộc bầu cử địa phương hôm thứ Tư.
108. Although the report on the effects of backyard burning of trash was extremely
………., solving the problem is not an easy matter.
A. fastidious
B. enlightening
C. trustful
D. tenacious
*Key BBBB

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 66


Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH

*Giải thích: Một câu từ vựng


Fastidious(adj): dễ chán, chóng nản
Enlightening(adj): sáng tỏ
Trustful(adj): hay tin cậy, tin người.
Tenacious(adj): dai, bền, bám chặt
Theo ngữ cảnh : the report …… enlightening : bảo báo cáo… sáng tỏ là hợp nghĩa nhất.
*Dịch: Mặc dù các báo cáo về ảnh hưởng của cháy vườn cây đã vô cùng sáng tỏ, nhựng
việc giải quyết vấn đề không phải là một vấn đề dễ dàng.
109. Buyers have no legal…… to disclose their personal financial information to anyone.
A. management
B. promise
C. engagement
D. obligation
*Key DDDD
*Giải thích: Cần chọn một danh từ để làm tân ngữ của động từ chính “have” và để tính
từ” legal” bổ nghĩa cho nó.
Management: Sự trông nom, sự quản lý.
Promise: Lời hứa, điều hứa, sự hứa hẹn
Engagement: Sự hứa hẹn, sự ước hẹn, sự cam kết.
Obligation: Nghĩa vụ, bổn phẩn.
Dựa theo ngữ cảnh chỉ có D là hợp nghĩa nhất. “ have no legal obligation” : không có
nghĩa vụ pháp lý
*Dịch: Những người mua không có nghĩa vụ pháp lý phải tiết lộ thông tin tài chính cá
nhân của họ cho bất cứ ai.
110. Both his own………. critic and biggest fan, Richard Nixon fulfilled his biggest
dream when he returned to politics in the late 1960s.
A. harsher
B. harshest
C. harshly
D. harshly

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 67


Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH

*Key BBBB
*Giải thích: Sau là so sanh nhất “biggest” trước cũng sẽ dùng so sánh nhất.
*Dịch: Cả hai nhà phê bình khắc khe nhất của mình và fan hâm mộ lớn nhất, Richard
Nixon hoàn thành giấc mơ lớn nhất của ông khi ông trở về chính trị vào cuối năm 1960.
111. The board warned us that they were planning to close our division, …….. we
figured out a way to convince them that we were vital to the organization.
A. which
B. lastly
C. yet
D. finally
*Key CCCC
*Giải thích: 2 mệnh đề ngăn cách với nhau bằng dấu phẩy nên ta cần điền một liên từ với
nghĩa phù hợp. Yet= but
*Dịch: Hội đồng quản trị đã cảnh báo chúng tôi rằng họ đã lên kế hoạch đóng cửa bộ
phận của chúng tôi, nhưng chúng tôi đã tìm ra một cách để thuyết phục họ rằng chúng tôi
thì quan trọng đối với tổ chức.
112. There were some technical problems with the equipment that she rented for the
presentation, so Susan Kimberly would like to have her money………
A. refunds
B. refunding
C. refunded
D. refund
*Key CCCC
*Giải thích: Câu trúc: have st P2 : làm gì bằng cách thuê hoặc nhờ ai đó làm.
*Bổ sung: Trong câu có sử dụng mệnh đề quan hệ “ that she rented for the presentation”
bổ nghĩa cho danh từ “ the equipment”với đại từ quan hệ “ that” làm tân ngữ cho động từ
“ rented”.
Have sb do st= get sb to do st : Sai khiến, bảo ai đấy làm gì…
Have st P2 = get st P2
Have sb/st doing st : cho phép ai, cái gì làm gì . Nhưng thường dùng trong câu phủ định.
Vd: We can't have people arriving late all the time.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 68


Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH

113.The speech will end at 6 p.m and a cocktail hour will follow shortly…….
A. lately
B. already
C. thereafter
D. suddenly
*Key CCCC
*Giải thích: Cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ “follow” với nghĩa phù hợp.
Lately : Cách đâu không lâu, mới gần đây
Already: Đã, rồi
Thereafter: Sau đó, về sau.
Suddenly: Thình lình, đột ngột
Chỉ có “ thereafter” là hợp ngữ cảnh. “will follow shortly thereafter”: Sẽ theo ngày sau
đó.
*Dịch: Bài phát biểu sẽ kết thúc vào lúc 06:00 và một giờ cocktail sẽ theo ngay sau đó.
114. The emergency drill ended quite quickly because all occupants of the bulding were
very……
A. cooperative
B. cooperating
C. cooperation
D. cooperate
*Key AAAA
*Giải thích: Sau tobe là tính từ và trạng từ” very” sẽ bổ nghĩa cho tình từ này.
*Bổ sung:
As= since= because +MĐ: bởi vì……
*Dịch: Cuộc diễn tập khẩn cấp đã kết thúc khá nhanh chóng bởi vì tất cả những người
của tòa nhà là rất hợp tác.
115. Our sales and technical staff are always ready to help you decide …….. product is
best for you.
A. about
B. whom

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 69


Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH

C. on
D. which
*Key DDDDD
*Giải thích: Sau vị trí cần điền là một mệnh đề nên loại A và C do giới từ +N/Ving+O.
Whom dùng trong mệnh đề quan hệ làm tân ngữ và chỉ người. Trong câu không có danh
từ phía trước vị trí cần điền nên loại.
Chọn “ which”. Trong câu thì “ which product is best for you.” Là một mệnh đề danh ngữ
với “ which product” là chủ ngữ.
*Bổ sung:
Help( to) do st : giúp làm gì
Vd: She helped (to) organize the party.
Help sb (to) do st : giúp ai đó làm gì
Vd: The college’s aim is to help students (to) achieve their aspirations.
*Dịch: Những nhần viên kĩ thuật và bán hàng của chung tôi luôn luôn sẵn sàng để giúp
bạn quyết định sản phẩm nào là tốt nhất cho bạn.
116. Harry Fisher left the company last year and is now operating ……. own business.
A. him
B. his
C. himself
D. he
*Key BBBB
*Giải thích: Phía sau vị trí cần điền là một cụm danh từ” own business” nên cần điền một
tính từ để hoàn thành cụm danh từ này. Chọn “his”( tính từ sở hữu).
*Dịch: Harry Fisher đã rời công ty năm trước và bây giờ anh ấy đang vẫn hành việc kinh
doanh của chính anh ấy.

117. The room will be held for you until 4 p.m. if you have a …….. reservation.
A. determined
B. confirmed

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 70


Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH

C. concluded
D. decided
*Key BBBB
*Giải thích: Vị trí cần điền nằm kẹp giữa mạo từ “a”và danh từ “ reservaton” nên cần
điền một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ.
Determined: Được xác định, được định rõ, được quyết định.
Confirmed: Được xác nhận
Concluded: Được kết thúc, được quyết định
Decided: Được quyết định
Chọn “ comfirmed”. “ A confirmed reservation” : Sự đặt chỗ, phòng được xác nhận
*Bổ sung:
Trong câu trên là câu điều kiện loại một. Dùng để chỉ sự việc có thật ở hiện tại.
If MĐ( hiện tại đơn), MĐ( tương lại đơn).
*Dịch: Phòng họp sẽ được tổ chức cho bạn mãi đến khi 4 giờ chiều nếu bạn cho một sự
đặt phòng được xác nhận.
118. Foremost Industries is planning on expanding into retail sales, but their previous
operations were ……. limited to manufacturing.
A. impossibly
B. unclearly
C. exclusively
D. exceptionally
*Key CCCC
*Giải thích: Cần điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “ limited”
Impossibly: Không có thể
Unclearly: Không rõ ràng
Exclusively: Loại trừ, riêng biệt
Exceptionally: Cá biệt, khác thường.
Dựa vào ngữ cảnh : Foremost Industries đang có kế hoạch mở rộng vào trong việc kinh
doanh bán lẻ, nhưng các hoạt động trước đây của họ đã bị giới hạn….. tới việc sản xuất.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 71


Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH

2 vế có ý nghĩa trái ngược nhau nên chúng ta sẽ dùng “ exclusively “: riêng biệt, chỉ dành
việc hoạt động vào sản xuất chứ không có bán hàng.
*Dịch: Foremost Industries đang có kế hoạch mở rộng vào trong việc kinh doanh bán lẻ,
nhưng các hoạt động trước đây của họ đã bị giới hạn riêng biệt tới việc sản xuất.
119.On the first day, the human resources manager……… the new employees on the
history, policies and procedures of the company.
A. briefed
B. explained
C. spoke
D. told
*Key AAAA
*Giải thích: Cấu trúc : brief sb on/about st : Cho ai đó thông tin về cái gì đó để người đó
chuẩn bị đối phó với nó.
*Dịch: Vào ngày làm việc đầu tiên, giám đốc nhân sự đã cung cấp cho những người công
nhân mới về lịch sử, chính sách vầ những thủ tục của công ty.

120. Many accidents occur at this intersection because the view of oncoming traffic is
…….. obscured by the trees.
A. part
B. partial
C. partically
D. partiality
*Key CCCC
*Giải thích: Vị trí cần điền nằm giữa “to be” và phân từ 2 nên cần điền một trạng từ để bổ
nghĩa cho động từ ở dạng phân từ 2.
*Dịch: Nhiều vụ tai nạn xảy ra tại ngã 4 bởi vì tầm nhìn của giao thông bị che khuất một
phần bởi cây cối.
121.The board of directors was ……… that the cost estimates were realistic.
A. doubt
B. doubtful
C. doubted

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 72


Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH

D. doubts
*Key BBBB
*Giải thích: Nhìn vào 4 đáp án thì sau “to be” có thể là tính từ hoặc P2.
Nhưng ban giám đốc thì không thể đã bị nghi ngờ được và nếu dùng bị động thì sẽ không
có mệnh đề danh ngữ( that….) đóng chức năng như một danh từ(tân ngữ) sau đó. Chúng
ta dùng tính từ “ ban giám đốc đã nghi ngờ rằng…”
*Dịch: Ban giám đốc đã nghi ngờ rằng những sự ước định chi phí thì đã thực tế.

122. Four of the five designs that were done by Harry & Steier were rejected, but the
client is seriously considering…….
A. each other
B. other
C. the other
D. one another
*Key CCCC
*Giải thích: 4 bản thiết kế đã biết nên bản còn lại trong 5 bản sẽ xác định chọn “ the
other”.
Other phải cộng với danh từ số nhiều .
Each other dùng cho 2 người. Vd: a couble is kissing each other.( một đôi đang hôn
nhau).
One another dùng cho 3 người trở lên. Vd: People can communicate with one another
through internet.( Mọi người có thể giao tiếp với nhau thông qua internet.).
*Dịch: Bốn trong số năm mẫu thiết kế đã được thực hiện bởi Harry & Steier bị từ chối,
nhưng khách hàng đang nghiêm túc xem xét cái còn lại.
123. You cannot use the main conference room because the board meeting is ……..
underway.
A. extremely
B. extensively
C. definitely
D. presently
*Key DDDD

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 73


Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH

*Giải thích: Vị trí cần điền nằm kẹp giữa động từ to be và tính từ nên chọn trạng từ để bổ
nghĩa cho tính từ.
Extremely: Vô cùng, tột cùng
Extensively: Rộng rãi ,bao quát.
Definitely: Rạch ròi, dứt khoát
Presently: hiện nay, bây giờ
Dựa theo ngữ cảnh : Bạn không thể sử dụng phòng hội nghị chính vì các cuộc họp hội
đồng quản trị thì đang …… tiến hành. Vậy chỉ có “ presently’ là hợp nghĩa nhất.
*Dịch: Bạn không thể sử dụng phòng hội nghị chính vì cuộc họp hội đồng quản trị thì
hiện giờ đang tiến hành.
124………. users with clear directions on how to use the website, you can cut back on
technical service inquiry calls.
A. By providing
B. By provision
C. To provide
D. As provided

*Key AAAA
*Giải thích: Sau giới từ N/Ving+O
To do đứng đầu câu để chỉ mục đích.
Như vậy ta chỉ cân nhắc 2 đáp án. A và C.
By providing : bằng việc cung cấp….
To provide : để cung cấp…
Nếu dùng “ to provide” thì vế phía sau sẽ dùng đại từ “we” để chỉ “ để làm gì đó…….,
chúng tôi làm gì đó….” ---- loại. Chọn A.
*Dịch: Bằng việc cung cấp cho người sử dụng hướng dẫn rõ ràng về cách sử dụng các
trang web, bạn có thể cắt giảm dịch vụ cuộc gọi yêu cầu kỹ thuật.

125. ……….falling sales, we are optimistic about our sales next year because we have
high expectations for the new product line.
A. nevertheless
B. however

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 74


Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH

C. although
D. despite
*Key DDDD
*Giải thích: Sau vị trí cần điền là một cụm danh từ “falling sales” nên loại
C(although+MĐ). Nevertheless(tuy nhiên) là trạng từ thường đứng đầu cấu sau đó là dấu
phẩy.
However nếu đứng đầu câu với công thức: However +adj/adv S+V…., MĐ: dù cho …..
-- loại. Chọn D. Despite +N/Ving +O.
*Dịch: Mặc dù doanh thu giảm, chúng tôi lạc quan về doanh số bán hàng của chúng tôi
trong năm tới bởi vì chúng tôi có những kỳ vọng cao cho các dòng sản phẩm mới.
126. Marketers must avoid …….. promises they can’t keep while they demonstrate the
quality of their product or service.
A. make
B. making
C. made
D. to make
*Key BBBB
*Giải thích: Cấu trúc avoid doing st : tránh xa việc làm gì…..
*Dịch: Các nhà tiếp thị phải tránh việc làm những lời hứa mà họ không thể giữ trong khi
họ chứng minh chất lượng của sản phẩm hoặc dịch vụ của họ.

127. …… our website members will pay with a credit card, but on some rare occasions,
they will pay through wire transfer.
A. usually
B. barely
C. early
D. never
*Key AAAA
*Giải thích: Cần điền một trạng từ để bổ nghĩa cho cả câu.
Để ý phía sau có “but on some rare occasions” : nhưng trong một số trường hợp hiếm
gặp. Nghĩa đối lập nên ta sẽ dùng “ usually” : thường thường, thường lệ.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 75


Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH

*Dịch: Thông thường hội viên website của chúng tôi sẽ thanh toán bằng thẻ tín dụng,
nhưng trong một số ít trường hợp, họ sẽ phải trả qua chuyển khoản.
128. This year’s Ferrari 400 TST has all the styles of previous models……… several
convenient new features.
A. plus
B. together
C. both
D. within
*Key AAAA
*Giải thích: Vị trí cần điền nằm kẹp giữa 2 danh từ nên sẽ cần điền một giới từ để kết nối
giữa 2 danh từ. Nếu dùng “ both “ sẽ đi với “and”- loại.
Plus : cộng với, thêm vào…
Together: cùng nhau (adv)-- loại.
Within : trong vòng.
Dựa vào ngữ cảnh chúng ta dùng “ plus”.
*Dịch: Ferrari 400 TST của năm nay có tất cả các kiểu cách của mô hình trước đó cộng
với một số tính năng mới thuận tiện.
129. The convention will take place at the Sheraton Plaza two weeks from now and will
…….. for five days.
A. last
B. retain
C. pass
D. spend
*Key AAAA
*Giải thích: Sau trợ đồng từ “ will” là động từ nguyên thể.
Last : kéo dài
Retain: giữ, cầm lại
Pass: đi qua, trải qua, chuyển qua, chuyển sang.
Spend: tiêu pha, dùng…..
Theo ngữ cảnh ta dùng: will last for five days: sẽ kéo dài 5 ngày.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 76


Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH

*Bổ sung:
Spend st on st/on doing st : dành cái gì cho cái gì , cho việc làm gì…
Vd: She spent £100 on a new dress.
Spend (st doing st): dành cái gì làm gì….
Vd: The company has spent thousands of pounds updating their computer systems.
Spend st in doing st: dành cái gì trong việc làm gì….
Vd: Most of her life was spent in caring for others.
*Dịch: Các hội nghị sẽ diễn ra tại khách sạn Sheraton Plaza hai tuần kể từ bây giờ và sẽ
kéo dài trong năm ngày.
130. We will be able to finalize the loan approval after all relevant documentation……
A. received
B. has received
C. has been received
D. has been receiving
*Key CCCC
*Giải thích: Có: receive st: nhận cái gì. Nên nếu dùng thể chủ động thì phía sau sẽ phải
có danh từ.--- Loại A,D,B. Chọn C.
*Dịch: Chúng tôi sẽ có thể hoàn thành việc phê duyệt khoản vay sau khi tất cả các tài liệu
có liên quan đã được nhận.
131. In order to……. as a leader in the competitive airline market, the company rerouted
its domestic lines.
A. emerge
B. reveal
C. transpire
D. categorize
*Key AAAA
*Giải thích: In order to do : để làm gì đó…
Emerge: nổi lên, hiện ra, nổi bật lên
Reveal: để lộ, tỏ ra, biểu lộ…
Transpire: ra mồ hôi, thoát hơi nước, tiết lộ ra.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 77


Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH

Categorize: chia loại, phân loại


*Dịch: Để nổi lên như một người dẫn đầu trong thị trường hàng không cạnh tranh, công
ty đã đi vào những tuyến đường trong nước.

132. Whether you travel, work or study, I am certain that you will be successful in……..
you choose to do after college.
A. those
B. these
C. whatever
D. some
*Key CCCC
*Giải thích: Sau giới từ là danh từ. Chúng ta sử dụng “ whatever you choose to do after
college” như một danh từ.
*Dịch: Cho dù bạn đi du lịch, làm việc hoặc học tập, tôi chắc chắn rằng bạn sẽ thành
công trong bất cứ điều gì bạn chọn để làm sau khi ra trường.
133. Materials for the seminar will be sent to all …….. a week in advance.
A. attendance
B. attends
C. attendees
D. attend
*Key CCCC
*Giải thích: sau từ hạn định “all” là danh từ số nhiều---- chọn C.
*Dịch: Vật liệu cho các buổi hội thảo sẽ được gửi đến tất cả những người tham dự trước
một tuần.
134. The storage room was organized so ……… that that job had to be done over again
before restocking the new merchandise.
A. occasionally
B. relatively
C. noticeably
D. carelessly
*Key DDDD

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 78


Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH

*Giải thích: Cần điền một trạng từ bổ nghĩa cho động từ “ organized”.
Occasionally: thỉnh thoảng
Relatively: Có liên quan, tương đối
Noticeably: Đáng lưu ý
Carelessly: Cẩu thả, thiếu cẩn trọng
*Bổ sung: Cấu trúc “ ….so +adv/adj that +MĐ” : quá đến nỗi mà…
*Dịch: Nhà kho đã được tổ chức cẩu thả đến nỗi mà công việc đó phải được thực hiện
hơn một lần nữa trước khi nhập kho hàng hóa mới.
135. One of the main reasons why people move to our city is the ……. educational
programs offered in our public schools.
A. diversification
B. diverse
C. diversely
D. diversifying
*Key BBBB
*Giải thích: Vị trí cần điền hoặc là trạng từ hoặc tính từ để tạo thành cụm danh từ “ the
…….educational programs”
Nếu là trạng từ bổ nghĩa cho tính từ :chương trình giáo dục một cách nhiều loại khác
nhau.
Nếu là tính từ bổ nghĩa cho danh từ: Nhiều chương trình giáo dục khác nhau.--- phù
hợp nghĩa hơn.
*Bổ sung:
Một số cấu trúc đi với động từ “ offer”:
Offer sb st : Cung cấp cho ai cái gì
Vd: They decided to offer Jo the job.
Offer st (to sb)( for st): cung cấp cái gì cho ai, cho cái gì…
Vd: He offered $4 000 for the car.
Have st to offer : to have something available that somebody wants
Vd: Oxford has a lot to offer visitors in the way of entertainment.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 79


Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH

*Dịch: Một trong những lý do chính tại sao mọi người di chuyển đến thành phố của
chúng ta là một chương trình giáo dục đa dạng được cung cấp trong các trường công của
chúng tôi.
136. Stellar Motor Corporation ……… its increased market share to the merger and
reasonable restructuring.
A. accounts
B. attributes
C. assumes
D. allocates
*Key BBBB
*Giải thích: Cấu trúc: attribute st to st : to say or believe that something is the result of a
particular thing.
*Bổ sung:
Attribute st to sb: to say or believe that somebody is responsible for doing something,
especially for saying, writing or painting something.
Vd: This play is usually attributed to Shakespeare.
*Dịch: Tập đoàn Stellar Motor quy cho việc thị phần được tăng là kết quả của việc hợp
nhất sự tái cấu trúc hợp lý.

137. Your credit card will be billed for the…….. price of the washing machine minus
your down payment of one hundred dollars.
A. full
B. big
C. adequate
D. complete
*Key AAAA
*Giải thích: Vị trí cần điền nằm giữa mạo từ và danh từ nên cần điền một tính từ phù hợp.
Full : as much as possible
Big: large in size, degree, amount, etc.
Adequate: enough in quantity, or good enough in quality, for a particular purpose or need

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 80


Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH

Complete: used when you are emphasizing something, to mean ‘to the greatest degree
possible.
*Dịch: Thẻ tín dụng của bạn sẽ được lập hoá đơn cho giá đầy đủ của máy giặt trừ khoản
thanh toán xuống của một trăm đô la.
138. Over 20 candidates showed up to compete …….. three job openings at the
government agency.
A. for
B. to
C. with
D. against
*Key AAAA
*Giải thích: Cấu trúc: compete (with/against sb)(for st) : cạnh tranh với ai cho cái gì….
*Bổ sung:
Compete to do st: cạnh tranh để làm gì….
Vd: There are too many magazines competing to attract readers.
Compete (in st)( against sb): to take part in a contest or game
Vd: He's hoping to compete in the London marathon.
*Dịch: Hơn 20 thí sinh đã xuất hiện để cạnh tranh cho 3 ba cơ hội việc làm tại các cơ
quan chính phủ.
139. By registering with our website, you……… us to manage your ID, password and
personal information.
A. authorize
B. randomize
C. jeopardize
D. capitalize
*Key AAAA
*Giải thích: Vị trí cần điền một động từ để tạo thành vị ngữ của câu.
Authorize: cho quyền, ủy quyền..
Randomize: ngẫu nhiên hóa
Jeopardize :nguy hại, gây nguy hiểm

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 81


Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH

Capitalize :tư bản hóa, lợi dụng


Cấu trúc: authorize sb to do st : cho ai quyền làm gì….
Vd: I have authorized him to act for me while I am away.
*Dịch: Bằng cách đăng ký với trang web của chúng tôi, bạn cho phép chúng ta quản lý
ID, mật khẩu và thông tin cá nhân.

140. He recognized Mr. Hunter as an old business……. from his years in banking.
A. acquaint
B. acquaintance
C. acquainted
D. acquainting
*Key BBBB
*Giải thích: Cụm danh từ “ an old business acquaintance” : một người quên kinh doanh
cũ.
*Dịch: Anh ấy đã công nhận ông Hunter là một người quen kinh doanh cũ từ những năm
của ông trong ngành ngân hàng.
PART 6:
141-143:
Skoropad Aircraft has………. 71.7% of the commercial airplane market in 1995 in a
sharp reversal of fortunes after 1994, when it temporarily lost its position as industry
leader.
A. Captured
B. Compared
C. Chosen
D. Committed

*Key AAAA
*Giải thích: Một câu về từ vựng:
Captured : chiếm được, giành được.
Compared: so sánh
Choosen: chọn, lựa chọn
Committed: giao phó, ủy nhiệm, giam giữ.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 82


Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH

*Dịch: Skoropad Aircraft đã giành được 71,7% thị trường máy bay thương mại vào năm
1995 trong một sự đảo ngược mạnh của vận may sau năm 1994, khi nó tạm thời mất vị trí
của nó như là người dẫn đầu ngành công nghiệp.
142. Skoropad finished the year with 400 new orders, with a(n)………. value of $48.9
billion.
A. prohibited
B. estimated
C. tainted
D. unclaimed
*Key BBBB
*Giải thích: Vị trí cần điền là nằm giữa mạo từ và danh từ nên cần một tính từ để bổ
nghĩa cho danh từ. Cả 4 đáp án đều là các tính từ ở dạng P2. Xét nghĩa của các từ:
Prohibited: Cấm, ngăn cấm
Estimated: Đánh giá, ước lượng
Tainted: Làm hư hỏng, làm ô uế
Unclaimed(adj gốc): Không bị đòi hỏi, không bị yêu sách
Chọn B. “an estimated value “: Một giá trị được ước lượng.
*Dịch: Skoropad đã kết thúc năm với 400 đơn đặt hàng mới, với một giá trị được ước
tính 48,9 tỷ đô.
143. In 1994, Skoropad lost its top……… to EuroFly, which received 150 orders worth
$10.78 billion to Skoropad’s 135 orders for $8.8 billion.
A. secret
B. executive
C. spot
D. quality

*Key CCCC
*Giải thích: Trước vị trí cần điền là tính từ sở hữu và tính từ nên cần chọn một danh từ để
tính từ bổ nghĩa cho nó.
Secret: Điều bí mật, sự huyền bí.
Executive: Người điều hành

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 83


Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH

Spot: dấu, đốm, địa vị, chức vụ


Quality: Chất lượng, phẩm chất
*Dịch: Trong năm 1994, Skoropad đã mất vị thế dẫn đầu của nó về tay EuroFly công ty
mà đã nhận được 150 đơn đặt hàng đáng giá 10.78 tỷ đô tớ 135 đơn đặt hàng của
Skoropad cho 8.8 tỷ đô.
144. The federal government wants to help you repair and……….. your home.
A. reflect
B. reappear
C. remodel
D. revolve
*Key CCCC
*Giải thích: Trước liên từ “and” là động từ nên sau nó cũng sẽ là động từ.
Reflect: Phản chiếu, phản ánh
Reappear: Lại xuất hiện, lại hiện ra
Remodel: Làm lại, tu sửa, tổ chức lại
Revolve: Suy đi xét lại, quay tròn
*Dịch: Chính phủ liên bang muốn giúp bạn sửa chữa và tổ chức lại ngôi nhà của bạn.

145. The …….. of this program is to encourage energy conservation and neighborhood
preservation.
A. way
B. purpose
C. pursuit
D. course
*Key BBBB
*Giải thích: Cần điền một danh từ với nghĩa phù hợp:
Way :Con đường, phương pháp
Purpose: Mục đích
Pursuit: Sự theo đuổi
Course: Tiến trình, quá trình diễn biến

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 84


Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH

*Dịch: Mục đích của chương trình này là để khuyến khích tiết kiệm năng lượng và bảo
tồn khu phố.
146. Improvements may……. windows, room conversions, baths, kitchens, roofing, and
doors.
A. do
B. consist
C. begin
D. include
*Key DDDD
*Giải thích: Vị trí cần điền sau động từ khuyết thiếu “may” nên cần một động từ dạng
nguyên thể không “ to”.
Do: làm
Consist +of + something: bao gồm cái gì…
Begin : bắt đầu
Include : bao gồm
*Dịch: Sự cải tiến có thể bao gồm các cửa sổ, chuyển đổi phòng, phòng tắm, nhà bếp,
mái nhà, và cửa ra vào.
147. The board of CPMC, the German copper, aluminum and steel specialist, meets
today……. growing concern among several Asian and American investors.
A. about
B. near
C. regarding
D. amid
*Key DDDD
*Giải thích: About = regarding (giới từ): liên quan, về vấn đề……-----loại A&C.
Near (giới từ): gần…
Amid(giới từ): trong quá trình, ở giữa…
*Dịch: Hội đồng quản trị của CPMC, cảnh sát Đức, chuyên gia nhôm thép gặp nhau
ngày hôm nay trong bối cảnh lo ngại trong số một số nhà đầu tư châu Á và Mỹ.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 85


Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH

148. They are also concerned that the government might force through board changes
to…….. this objective, including replacing the company chairman with someone more
flexible.
A. achieve
B. receive
C. grant
D. inquire
*Key AAAA
*Giải thích: Dùng “ to Vnt” để chỉ mục đích
Achieve: chinh phục
Receive: nhận được …
Grant: cho, ban (ơn), cấp..
Inquire: điều tra, thẩm tra..
*Dịch: Họ cũng lo ngại rằng chính phủ có thể ép buộc thông qua những thay đổi hội đồng
quản trị để đạt được mục tiêu này, bao gồm cả việc thay thế Chủ tịch công ty với một
người nào đó linh hoạt hơn.
149. Any moves of this sort would have …….. for future German privatizations…..
A. implicated
B. implicates
C. implications
D. implicating
*Key CCCC
*Giải thích: Sau “Would have “ có thể là P2: ý nói ý định không bao giờ thực hiện được
trong quá khứ(Thường dùng trong câu điều kiện). Trong câu này không có ý nhứ vậy.---
 loại A. B và D loại do sau “ would have” không thể là động từ thêm “s” và Ving.
Chọn C.
*Dịch: Bất kì động thái kiểu này đều sẽ có những ngụ ý cho những sự tư nhân hóa
German tương lai…
150.This razor provides a smooth shave and never becomes dull over time ……….
regular blades.
A. unlike

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 86


Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH

B. unless
C. until
D. unusual
*Key AAAA
*Giải thích: Cần điền một giới từ phù hợp trước danh từ ----- loại B,D.
Unlike : không giống với…
Until: mãi cho đến khi..
*Dịch: Dao cạo này cung cấp một sự cạo trơn tru và không bị cùn theo thời gian không
giống như lưỡi thông thường.
151. We were looking for a way to use laser techology to repalce the typical apparatus-
something easy to use, effective, and that would ……. the chance of error.
A. finalize
B. criticize
C. minimize
D. idealize
*Key CCCC
*Giải thích:
Finalize(V): Làm xong, hoàn thành
Criticize(V): Phê bình, phê phán
Minimize(V): Giảm đến mức tối thiểu
Idealize(V): Lý tưởng hóa
*Dịch: Chúng tôi đang tìm kiếm một cách để sử dụng công nghệ laser để thay thế một đồ
thiết bị nào đó dễ để sử dụng, hiệu quả, và điều đó sẽ giảm đến mức tối thiểu những lỗi
xảy ra.
152. It plans to mass-produce the “Laser Razor” as soon as the product …… government
safety tests.
A. will pass
B. is passed
C. passes
D. will be passed

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 87


Test 3 – NGUYỄN DUY THÀNH

*Key CCCC
*Giải thích: Sau vị trí cần điền là danh từ nên loại B và D do bị động sẽ không có tân ngữ
phía sau.
Hành động trước “ as soon as” xảy ra sau hành động phía sau “ as soon as”. Mà hành
động trước “ as soon as” để hiện tại đơn------ loại A do sử dụng thì tương lại đơn. Chọn
C.
*Dịch: Nó có kế hoạch sản xuất hàng loạt "Laser Razor" ngay sau khi các sản phẩm vượt
qua các bài kiểm tra an toàn của chính phủ.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 88


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

TEST 4 – NGUYỄN THỊ THẢO


101. Because security measures have been heightened, please make sure to arrive at the
airport in plenty of time ……………… check-in

A. through

B. until

C. for

D. in

Giải thích: dịch nghĩa

Dịch: Bởi vì các biện pháp an ninh đã được nâng cao, hãy chắc chắn đến sân bay trong
khi còn dư nhiều thời gian cho việc đăng kí thủ tục

Mở rộng:

Please + V nguyên mẫu

CÂU CẦU KHIẾN

1. To have sb do sth = to get sb to do sth = Sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì

Ex. I’ll have/get Peter fix my car.

2. To have/ get sth done = làm một việc gì bằng cách thuê người khác

Ex.

I have my hair cut. (Tôi đi cắt tóc – chứ không phải tôi tự cắt)

I have my car washed. (Tôi mang xe đi rửa ngoài dịch vụ – không phải tự rửa)

Theo khuynh hướng này động từ “to want” và “would like” cũng có thể dùng với mẫu
câu như vậy:

3. To want/ would like something done.

Ex. I want/ would like my car washed.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 89


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

Dạng câu hỏi:

What do you want done to your car?

4. To make sb do sth = to force sb to do sth = Bắt buộc ai phải làm gì

Ex.

The bank robbers made the manager give them all the money.

The bank robbers forced the manager to give them all the money.

a. To make sb + P2 = làm cho ai bị làm sao

Ex. Working all night on Friday made me tired on Saturday.

b. To cause sth + P2 = làm cho cái gì bị làm sao

Ex. The big thunder storm caused many waterfront houses damaged.

5. To let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để cho ai, cho phép ai làm gì


6. To help sb to do sth/do sth = Giúp ai làm gì

Ex.

Please help me to throw this table away.

She helps me open the door.

Nếu tân ngữ của “help” là một đại từ vô nhân xưng mang nghĩa người ta thì không cần
phải nhắc đến tân ngữ đó và bỏ luôn cả “to” của động từ đằng sau.

Ex.

This wonder drug will help (people to) recover more quickly.

The body fat of the bear will help (him to) keep him alive during hibernation.

102. The Atkins Corporation will introduce a wireless Internet terminal, ……………. is
also a cellular phone.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 90


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

A. what

B. where

C. which

D. who

Giải thích: dạng câu thay thế MĐQH

Do a wireless Internet terminal ( cái mà which thay thế ) là vật

 loại bỏ được who (chỉ người), where ( nơi chốn ), what ( những thứ, những gì )

Còn lại chọn Which ( cái mà )

Dịch: Tổng công ty Atkins sẽ giới thiệu một thiết bị mạng không dây, cái mà cũng là một
chiếc điện thoại di động.

103. The Peabody Art Institute announced that Hildegard will be awarded their
prestigious fellowship for his ……………admired design of the National Garden.

A. widely

B. severely

C. roughly

D. skillfully

Dịch: Viện Nghệ thuật Peabody thông báo rằng Hildegard sẽ được trao học bổng uy tín
cho thiết kế được ngưỡng mộ rộng rãi của ông ta về Vườn Quốc gia.

Giải thích:

A. widely: nhiều, rộng rãi, khắp nơi

B. severely: nghiêm khắc, nghiêm nghị

C. roughly: đại thể, đại khái, phỏng chừng, phác, nháp

D. skillfully: kĩ xảo, điêu luyện

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 91


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

104. A representative from Best Sea Foods Inc. has……… from Seattle to negotiate a
contract with the Japanese distributor.

A. delayed

B. sent

C. arrived

D. examined

Giải thích: dịch nghĩa

A. delayed: chậm trễ, trì hoãn

B. sent: gửi

C. arrived: đến

D. examined: khám xét, xem xét, thẩm tra, khảo sát, nghiên cứu

Dịch: Một đại diện từ Best Sea Foods Inc. đến từ Seattle để đàm phán một hợp đồng với
nhà phân phối Nhật Bản.

Mở rộng:

Representative (noun): người đại diện

Negotiate (with somebody) (for/about something): thương lượng, đàm phán

Prestigious (adj): Có uy tín, đem lại uy tín

105. We feel there is a ……………. for our department heads to improve internal
communications.

A. control

B. center

C. look

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 92


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

D. need

Giải thích: dịch nghĩa

Dịch: Chúng tôi cảm thấy cần thiết cho các trưởng phòng của chúng tôi để cải thiện
thông tin liên lạc nội bộ.

Mở rộng:

There is/are/ remain: Có, vẫn còn

Internal communications: thông tin liên lạc nội bộ

106. Due to important talks regarding a possible merger, Ms. Ellison regrettably
………….the invitation to the charity dinner.

A. deteriorated

B. fainted

C. weakened

D. declined

Giải thích: dịch nghĩa

A. deteriorated: làm hư hỏng, làm giảm giá trị, làm cho xấu hơn

B. fainted: mờ nhạt, yếu ớt

C. weakened: làm yếu, yếu đi

D. declined: từ chối, khước từ, suy tàn, suy giảm

Dịch: Do cuộc đàm phán quan trọng liên quan đến việc sáp nhập, bà Ellison lấy làm tiếc
phải từ chối lời mời đến bữa tiệc từ thiện.

Mở rộng:

Charity dinner: bữa tiệc từ thiện

Faint away: ngất xỉu

Due to + ving/noun

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 93


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

107. There aren’t any company envelopes in the supply room, so if you happen to
have………… at your desk, I would appreciate it if you call me at extension 212.

A. it

B. little

C. any

D. few

Giải thích: dịch nghĩa

Dịch: Không có bất kỳ cái phong bì công ty nào trong văn phòng phẩm, vì vậy nếu bạn
thấy bất kỳ cái nào tại bàn của bạn, tôi sẽ rất cảm kích nếu bạn gọi cho tôi với số quay
nhanh là 212.

Mở rộng:

Extension: sự kéo dài ra, sự gia hạn; sự mở rộng, số quay nhanh khi gọi điện thoại
1. Little + N không đếm được: rất ít, hầu như không

There is little water in the bottle.


I have little money, not enough to buy groceries.
2. A little +N không đếm được: có 1 chút, đủ để dùng
I have a little money, enough to buy a ticket.
3. Few +N đếm được số nhiều: có rất ít, không đủ
She has few books, not enough for references.
4. A few + N đếm được số nhiều: có 1 ít, đủ để dùng
She has a few books, enough to read.
-- Nếu N ở trên đã được nhắc đến thì ở dưới chỉ cần dùng (a) little, (a) few như 1 đại từ là
đủ.
Ex. Are you ready in money? Yes, a little.
- quite a few = quite a lot = quite a bit = khá nhiều.
- only a few = only a little = có rất ít (nhấn mạnh)

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 94


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

108. The quality of the products made by Warp Ltd. has remained ………….consistent
over the last 10 years that the company has been run.

A remarkable

B. remarkably

C. remarks

D remarked

Giải thích: Sau remain (linking verb) + adj. Có A D có thể làm adj nhưng ưu tiên adj gốc
=> chọn A hả. Không đâu sai nhé do sau có Consistent (adj) rồi thế nên phải chọn B adv

Dịch: Chất lượng của các sản phẩm được thực hiện bởi Warp TNHH vẫn duy trì tính
nhất quán trong suốt 10 năm qua khi mà công ty được vận hành.

Mở rộng:

Consistent (adj): (+ with) phù hợp, thích hợp, kiên định

Over the last + number + years/months: kéo dài suốt bao nhiêu năm/tháng.

109. ………… interested in coaching the little league team may speak with the organizer
at extension 213.

A. whoever

B. they

C. anyone

D. one

Giải thích: Rút gọn MĐQH, câu đầy đủ là

Anyone who interested in coaching the little league team may speak with the organizer at
extension 213.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 95


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

Dịch: Bất cứ ai quan tâm đến việc huấn luyện đội thi đấu có thể nói chuyện với các nhà
tổ chức tại số gọi điện thoại là 213.

Mở rộng:

Khi nào có thể lược bỏ đại từ quan hệ WHO ,WHICH ,WHOM…

Khi nó làm túc từ và phía trước nó không có dấu phẩy ,không có giới từ ( whose không
được bỏ )

Ex.
1. This is the book which I buy.

 This is the book I buy.

Ta thấy which là túc từ (chủ từ là I ,động từ là buy) ,phía trước không có phẩy hay giới từ
gì cả nên có thể bỏ which đi
2. This is my book, which I bought 2 years ago.
Trước chữ which có dấu phẩy nên không thể bỏ được.

3. This is the house in which I live.


Trước which có giới từ in nên cũng không bỏ which đựơc .

This is the man who lives near my house.


Who là chủ từ (của động từ lives) nên không thể bỏ nó được.

110. The purpose of this meeting is to receive public feedback on the designs of the
……………new public library.

A. propose

B. proposed

C. proposal

D. proposition

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 96


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

Giải thích: sau a, an, the + danh từ nhưng do có new public library là n rồi => cần adj
đứng trước => loại A (v), C D (n).Nếu trong câu có thêm đáp án Ving vậy mình sẽ phải
phân tích về nghĩa của câu. Vì new public library (thư viện công cộng mới) là N chỉ vật
do đó nó không thể tự đề xuất được mà nó phải “ĐƯỢC” đề xuất => Chọn proposed
(được đề xuất)

Dịch: Mục đích của cuộc họp này là để nhận được thông tin phản hồi của công chúng về
các mẫu thiết kế của các thư viện công cộng mới được đề xuất.

Mở rộng:

Proposal (noun): sự đề xuất

Feedback: phản hồi

111. After several changes to the designs, the product line will be …………….launched
this summer.

A. before

B. finally

C. always

D. once

Giải thích: dịch nghĩa

Product line: dòng sản phẩm

Launch: khởi đầu, khai trương, phát hành

Once: một lần, trước kia, đã từng 1 thời, ngay khi

Dịch nghĩa: Sau khi một số thay đổi về thiết kế, dòng sản phẩm cuối cùng sẽ được ra
mắt vào mùa hè này.

Mở rộng:

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 97


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

Finally: cuối cùng, sau cùng, dứt khoát. Trong kinh doanh hay khi đưa ra quyết định gì
đó thì dùng finally với nghĩa là sau một khoảng thời gian xem xét lâu rồi “cuối cùng” mới
đưa ra quyết định.

112. Those employees who meet the specific criteria set by the board of directors and
have worked for the company for over two years are eligible to be nominated for
the………

A. award

B. awareness

C. achievement

D. accomplishment

Giải thích: dịch nghĩa

A. award (n): phần thưởng, tặng thưởng (do quan toà, hội đồng trọng tài, hội đồng giám
khảo... quyết định ban cho)
B. awareness (n): nhận thức, sự nhận thức/ hiểu biết

C. achievement (n): thành tích, thành tựu, sự đạt được

D. accomplishment (n): sự hoàn thành, sự làm xong, sự thực hiện (mục đích...)

Dịch: Những nhân viên người mà đáp ứng các tiêu chí cụ thể do Hội đồng quản trị đặt ra
và đã làm việc cho công ty hơn hai năm thì đủ điều kiện để được đề cử cho giải thưởng.

Mở rộng:

The board of directors: Hội đồng quản trị

Nominate (v): chỉ định, bổ nhiệm

Nominating Convention: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hội nghị đề cử người ra tranh ghế tổng thống
For over + khoảng thời gian

Eligible for something: đủ tư cách, đủ điều kiện, có thể được chọn

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 98


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

113. As the best-quality company with numerous products certified to high standards, we
are able to offer customers………..of our superior product performance.

A. assure

B. assuring

C. assured

D. assurance

Giải thích: Có 2 cách

1: Học thuộc cụm customer assurance: sự đảm bảo với khách hàng

2: Thấy câu đã có động từ chính => loại A. Câu không có dấu hiệu rút gọn => loại B C,
thế nếu tính từ dạng ving or ved thì sao? Có đứng ở đây được không? Không nhé vì có
customers là danh từ rồi nó đứng trước …. => tính từ không đứng sau danh từ được

Dịch: Là công ty có chất lượng tốt nhất với nhiều sản phẩm được chứng nhận đạt tiêu
chuẩn cao, chúng tôi có thể cung cấp cho khách hàng sự đảm bảo về hiệu suất sản phẩm
cao cấp của chúng tôi.

Mở rộng:

Assure: quả quyết, cam đoan, đảm bảo

Ex. Hard word usually assures success

Ensure: bảo đảm, giành được chắc chắn (cái gì) (cho ai), làm cho ai yên tâm

Ex. These encouraging results ensure that you will pass your examination.

(Những kết quả khuyến khích này đảm bảo chắc rằng anh sẽ vượt qua kì thi của anh)

To offer someone something: biếu ai cái gì

To offer to help somebody: xung phong, giúp đỡ ai

114. The sales team led by Martha Yonders has already met their quota, but we still have
not met………………

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 99


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

A. our

B. ours

C. us

D. ourselves

Giải thích: Kiểm tra kiến thức về tính từ sở hữu và đại từ sở hữu, trong câu này ours =
our quota : chỉ tiêu của chúng tôi. Sở dĩ người ta sinh ra đại từ sở hữu là không muốn lặp
lại từ trong câu chính vì vậy đại từ sở hữu chỉ dung khi danh từ muốn thay thế đã xuất
hiện ít nhất 1 lần trong câu rồi

Dịch: Đội ngũ bán hàng được lãnh đạo bởi Martha Yonders đã hoàn thành chỉ tiêu của
họ, nhưng chúng tôi vẫn chưa đáp ứng xong chỉ tiêu của chúng tôi.

Mở rộng:

The sales team (which was) led … ngay khúc led này người ta đã lược bỏ MĐQH. Dấu
hiệu nhận biết đó là câu đã có động từ chính là has already met một câu không thể có
hai động từ chính do đó bắt buộc led phải là rút gọn.

Các tính từ sở hữu cùng với các đại từ nhân xưng (personal pronouns) tương quan như
sau:

Ngôi Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu


I My Mine
He His His
Số ít
She Her Hers
It Its Its
We Our Ours
Số nhiều You Your Yours
They Their Theirs
Tính từ sở hữu + danh từ (không có mạo từ )

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 100


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

Tính từ sở hữu khác với đại từ sở hữu ở chỗ nó bổ nghĩa cho danh từ chứ không thay thế
cho danh từ. Gọi là tính từ sở hữu vì nó thể hiện tính chất sở hữu của người hoặc vật đối
với danh từ đi sau nó.

Ex.

John is eating his dinner.


This is not my book.
The cat has injured its foot.
Đại từ sở hữu: Người ta dùng đại từ sở hữu để tránh khỏi phải nhắc lại tính từ sở hữu +
danh từ đã đề cập trước đó. Do đó chúng thay thế cho danh từ. Đừng bao giờ dùng cả đại
từ sở hữu lẫn danh từ. Mặc dù cách viết của his và its đối với tính từ sở hữu và đại từ sở
hữu là giống nhau nhưng bạn cần phân biệt rõ hai trường hợp này.
Ex.
This is my book; that is yours. (yours = your book)
Your teacher is the same as his. (his = his teacher)
Jill’s dress is green and mine is red. (mine = my dress)
Your books are heavy, ours are heavy too. (ours = our books)

115. Improving working conditions can improve the ……………..of workers more than
increasing their salary.

A. product

B. productive

C. produce

D. productivity

Giải thích: Sau mạo từ ( a, an, the ) + danh từ

A. product (n): sản phẩm, vật phẩm

B. productive (adj): sản sinh, năng suất

C. produce (n): sản lượng, nông sản

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 101


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

D. productivity (n): năng suất

Dịch: Cải thiện điều kiện làm việc có thể nâng cao năng suất lao động tăng hơn là tăng
lương của họ.

Mở rộng:

Salary: lương, tiền lương, tiền công (trả theo tháng)

Wage: lương, tiền lương, tiền công (trả theo giờ)

116. We were confident in Visa DPS’s commitment to continue investing in its products,
and we also…………..that the company would be successful.

A. have convinced

B. had convinced

C. were convinced

D. are convincing

Giải thích: câu dùng thì quá khứ (we were….) loại D, xét nghĩa thấy có dấu hiệu bị động
(bị thuyết phục) => loại AB còn lại chọn C

Dịch: Chúng tôi tin tưởng vào cam kết Visa DPS để tiếp tục đầu tư vào sản phẩm của nó,
và chúng tôi cũng đã bị thuyết phục rằng công ty sẽ thành công.

Mở rộng:

Continue + ving

To invest sth in sb/with sb: đầu tư, dung tiền mua tài sản hay cổ phần để kiếm lời

To invest sth in sth/ doing sth: dành thời gian để hoàn thành cái gì đó

To invest sb with sth/as sth: phong cấp bậc, trao quyền

To invest sb/sth with sth: làm cho ai đó/cái gì có phẩm chất nào đó

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 102


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

117. Because the beam projector was …………, Sarah had to use graph boards for her
presentation to the new clients.

A. unable

B. unavailable

C. unavoidable

D. undeniable

Giải thích: dịch nghĩa

Dịch: Bởi vì máy chiếu chùm tia không có sẵn, Sarah đã phải sử dụng bảng đồ thị cho
bài thuyết trình của cô ta với những khách hàng mới

Mở rộng:

Beam (n): tia, chùm sáng

Presentation = speech = talk = lecture = address = performance = demonstration: thuyết


trình, trình bày, biểu diễn.

118. To minimize legal liability all supervisors must keep the department
head…………..of any accidents on the job site.

A. informed

B. information

C. inform

D. informant

Giải thích: Keep (linking verb) + adj

Dịch: Để giảm thiểu trách nhiệm pháp lý tất cả các giám sát viên phải giữ đầu bộ phận
thông báo về bất kỳ vụ tai nạn trên các trang web việc làm.

Mở rộng: LINKING VERB (liên động từ)

Một số linking verb thông dụng

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 103


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

Keep, appear, fed, become, feel, seem, look, remain, sound, smell, saty, taste, deem,
find/found….

Ex.

Mary feels bad about her test grade.

Children become tired quite easily.

Liên động từ có các tính chất:

Không diễn đạt hành động mà diễn đạt trạng thái hoặc bản chất sự việc.

Đằng sau chúng phải là tính từ chứ không phải là phó từ.

Không được chia ở thể tiếp diễn dù dưới bất cứ thời nào.

Be, become, remain còn có thể đứng trước một cụm danh từ chứ không chỉ tính từ:

Ex.

They remained sad even though David tried to cheer them up. (adjective)

She remained chairman of the board despite the opposition. (noun)

Feel, look, smell và taste cũng có thể là ngoại động từ khi nó có tân ngữ trực tiếp. Trong
trường hợp đó, nó trở thành một động từ mô tả hành động thực sự chứ không còn là một
linking verb và do đó nó được bổ nghĩa bởi phó từ chứ không phải tính từ. Chúng được
phép chia ở thì tiếp diễn.

Ex.

The doctor felt the leg (object) carefully (Adv) to see if there were any broken bones.

Mike felt happy (Adj) after passing his law school exam.

Professor Bob looked at the experiment (object) happily (Adv)

119. If you can’t understand the assembly directions in the manual, please don’t hesitate
to contact us directly for ……..

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 104


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

A. manipulation

B. clarification

C. derivation

D. assimilation

Giải thích: dịch nghĩa

A. manipulation: sự vận dụng bằng tay, sự thao tác, sự lôi kéo, sự vận động (bằng mánh
khoé)

B. clarification: sự làm cho sáng sủa dễ hiểu

C. derivation: sự bắt nguồn, nguồn gốc; sự tìm ra nguồn gốc (một từ); sự nêu lên nguồn
gốc (một từ)

D. assimilation: sự tiêu hoá, sự đồng hoá

Dịch: Nếu bạn không thể hiểu được các hướng dẫn lắp ráp trong cuốn hướng dẫn, xin vui
lòng đừng ngần ngại mà hãy liên hệ với chúng tôi trực tiếp để làm rõ.

Mở rộng:

AssembLY (n): cuộc họp,hội đồng, (kỹ thuật) sự lắp ráp; bộ phận lắp ráp

Assembly line: dây chuyền lắp ráp

Assembly directions: hướng dẫn lắp ráp

120. ……….. cars parked along Lake Boulevard must be removed by 4 o’clock, as today
is street cleaning day.

A. every

B. when

C. all

D. whichever

Giải thích: Sau … có cars (danh từ số nhiều) => dùng all

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 105


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

Dịch: Tất cả những chiếc xe đậu dọc theo hồ Boulevard phải được di chuyển đi trước
04:00, bởi vì hôm nay là ngày làm sạch đường phố.

Mở rộng:

When + Ving/ clause (mệnh đề)

Every (adj): mỗi, mọi

Every + danh từ số ít

All + danh từ số nhiều

121. Approximately one-third of the employees at Harris Company ………….. to work


alone in a personal car.

A. is commuting

B. commutes

C. has commuted

D. commute

Giải thích: Kiểm tra cách chia động từ, Xét tới chủ ngữ the employees là số nhiều do đó
loại A B C

Dịch: Khoảng một phần ba lao động/nhân viên tại Công ty Harris đi làm một mình trong
một chiếc xe riêng.

Mở rộng:

Commute: đi lại

To commute sth to sth: giảm tội, thay thế bằng hình phạt nhẹ hơn (pháp lý)

To commute sth for/into sth: đổi cái này lấy cái khác

Ex. She commuted an annuity into a lump sum (cô ta đã chuyển đổi tiền trợ cấp hàng
năm để lấy một món tiền trọn gói)

CÁCH ĐỌC PHÂN SỐ, HỖN SỐ

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 106


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

1. Tử số:

Luôn dùng số đếm: one, two, three, four, five….

1/5 = one / fifth

1/2 = one (a) half

2. Mẫu số:

Có hai trường hợp:

* Nếu tử số có một chữ số và mẫu số từ 2 chữ số trở xuống thì mẫu số dùng số thứ tự
(nếu tử số lớn hơn 1 thì mẫu số ta thêm s)

2/6: two sixths

3/4: three quarters

* Nếu tử số là hai chữ số trở lên hoặc mẫu số từ 3 chữ số trở lên thì mẫu số sẽ được viết
từng chữ một và dùng số đếm, giữa tử số và mẫu số có chữ over.

3/462: three over four six two

22/16: twenty-two over one six (tử số có 2 chữ số )

3. Nếu là hỗn số:

Ta viết số nguyên (đọc theo số đếm) + and + phân số (theo luật đọc phân số ở trên)

2 3/5: two and three fifths

5 6/7: five and six sevenths

6 1/4: six and a quarter

4. Trường hợp đặc biệt

Có một số trường hợp không theo các qui tắc trên và thường được dùng ngắn gọn như
sau:

1/2: a half or one (a) half

1/4: one quarter or a quarter (nhưng trong Toán học vẫn được dùng là one fourth)

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 107


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

3/4: three quarters

1/100: one hundredth

1%: one percent or a percent

1/1000: one thousandth – one a thousandth – one over a thousand

122. An antique of furniture was………..discovered during the cleanup of the abandoned


building before demolition.

A. densely

B. deeply

C. accidently

D. surprisingly

Giải thích: dịch nghĩa

A. densely: đông đúc

B. deeply: sâu

C. accidently: vô tình, tình cờ

D. surprisingly: bất ngờ

Dịch: Một món đồ cổ nội thất đã vô tình được phát hiện ra trong quá trình dọn dẹp của
tòa nhà bị bỏ rơi trước khi phá dỡ.

Mở rộng:

By accident = by chance: tình cờ, ngẫu nhiên

During + Ving/noun

123. If the is to go ahead with its proposed expansion of the civic center, it is …….that
they will come up with an environmentally safe way of moving the flow of the river.

A. expelled

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 108


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

B. exposed

C. expected

D. extended

Giải thích: dịch nghĩa

A. bị trục xuất

B. tiếp xúc, phơi bày

C. dự kiến, mong đợi

D. mở rộng

Dịch: Nếu sự mở rộng được đề xuất trước với trung tâm hành chính, người ta mong rằng
họ sẽ đưa ra một cách an toàn với môi trường về việc di chuyển dòng chảy của con sông.

Mở rộng:

Come up with sth: đưa ra, nảy ra ý định/ ý tưởng

Keep up with: theo kịp, bắt kịp

124. The renovation of our lobby has added an atmosphere of …………to our office.

A. sophistication

B. sophisticated

C. sophisticate

D. sophisticates

Giải thích: Sau prep (giới từ) + Ving + noun

A. sophistication: tinh tế

B. sophisticated (adj): công phu,rắc rối, tinh vi

C. sophisticate (v): làm giả

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 109


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

D. sophisticates (v): làm giả, pha loãng

Dịch: Việc cải tạo các hành lang của chúng tôi đã bổ sung thêm một bầu không khí tinh
tế cho văn phòng của chúng tôi.

125. In order to gain ………… to sensitive parts of the lab, you must get security
clearance from the human resources department.
A. enter

B. pass

C. approach

D. access

Giải thích: Gain sth dành được/ kiếm được cái gì đó => sau đó là danh từ

Dịch: Để đi vào các bộ phận nhạy cảm của các phòng thí nghiệm, bạn phải có được sự
thông qua an ninh từ các bộ phận nguồn nhân lực

Mở rộng:

Access to sth (n): sự đi vào, phương tiện đi vào, đường vào

Access to sth/sb: cơ hội sử dụng cái gì, đến gần ai

Access (v): truy cập

In order to/so as to + infinitive: để (chỉ mục đích)

So that = in order that + mệnh đề: cốt để, mục đích để

126. The more we become used to …………..computer-controlled equipment in


everyday life, the higher the standard of software quality will be.

A. handle

B. handles

C. handing

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 110


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

D. handled

Giải thích: sau giới từ + Ving + noun do có cụm computer-controlled equipment là noun
rồi => handling (Ving)

Dịch: Chúng ta càng sử dụng điều khiển thiết bị máy tính trong cuộc sống hàng ngày, thì
các tiêu chuẩn về chất lượng phần mềm sẽ càng được nâng cao.

Mở rộng:

Sử dụng đúng: be used to, get used to, used to.

1. BE USED TO + cụm danh từ/ Ving : Đã quen với

(trong cấu trúc này, USED là 1 tính từ và TO là 1 giới từ).

Ex.

You are used to do something (nghĩa là bạn đã từng làm việc gì đó rất nhiều lần hoặc đã
có kinh nghiệm với việc đó rồi, vì vậy nó không còn lạ lẫm, mới lạ hay khó khăn gì với
bạn nữa).

I am used to getting up early in the morning. (Tôi đã quen với việc dậy sớm vào buổi
sáng.)

Nghĩa ngược lại của BE USED TO là BE NOT USED TO: không quen với, chưa quen
với

- I am not used to the new system in the factory yet. ( Tôi vẫn chưa quen với hệ thống
mới ở nhà máy )

2. GET USED TO + cụm danh từ/ Ving: Dần quen với

(trong cấu trúc này, USED là 1 tính từ và TO là 1 giới từ)

Ex.

You are used to something (nghĩa là bạn đang trở nên quen với việc đó. Đây là một quá
trình của việc dần trở nên quen với việc gì đó)

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 111


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

I got used to getting up early in the morning. (Tôi đã quen dần với việc dậy sớm buổi
sáng.)

3. USED TO + V bare: Đã từng, từng (chỉ một thói quen hay một tình trạng ở quá khứ,
Nó thường chỉ được sử dụng ở QUÁ KHỨ ĐƠN )

a) Thói quen trong quá khứ: You used to do something, nghĩa là bạn đã làm việc đó trong 1
khoảng thời gian ở quá khứ, và giờ không còn làm việc đó nữa.

- We used to live there when I as a child. (Chúng tôi đã từng sống ở đó khi tôi còn là một
đứa trẻ.)

b) Tình trạng / trạng thái trong quá khứ: USED TO còn thể hiện tình trạng trong quá khứ
nhưng không còn tồn tại nữa được thể hiện bằng những động từ biểu hiện trạng thái sau:
have, believe, know và like.

- I used to like The Beatles but now I never listen to them. (Tôi đã từng thích nhóm The
Beatles nhưng bây giờ tôi không còn nghe nhạc của họ nữa.)

• Dạng câu hỏi của Used to: Did/didn’t + subject + use to

- Did he use to work in the office very late at night? (Anh ta có thường hay làm việc
trong văn phòng rất trễ vào buổi tối không?)

• Dạng phủ định của Used to: Subject + didn’t + used to

- We didn’t use to get up early when we were children. (Chúng tôi không từng dậy sớm
khi còn là những đứa trẻ.)

SO SÁNH LŨY TIẾN

So sánh lũy tiến (càng ngày càng) (thường dùng khi so sánh cùng một tính từ, trạng từ)

S + V + short adj / adv + er + and + short adj / adv + er

S + V + more and more + long adj / adv

Ex.

Betty is younger and younger.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 112


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

Her story was more and more attractive

127. The use of electronic …………..will save the airline industry millions of dollars
over the next 10 years.

A ticket

B. ticketed

C. ticketing

D. to ticket

Giải thích: Electronic là adj => cần noun do đó loại B D còn lại A C đều là danh từ
nhưng do trước đó có OF (giới từ) => chọn Ving

Dịch: Việc sử dụng vé điện tử sẽ tiết kiệm được hàng triệu đô la cho ngành công nghiệp
hàng không của USD trong 10 năm tới.

Mở rộng:

Electronic ticketing: Vé điện tử

Electronic ticket: viết tắt là e-ticket là 1 một loại vé điện tử, vé này có ghi thông tin như
tên, chuyến bay, giờ bay… đầy đủ nhưng không in ra giấy nhưng thông thường. Trước
khi lên máy bay người ta sẽ check mail xem vé hoặc trong 1 số trường hợp nó có thể
thông qua điện thoại thông minh, việc đặt vé điện tử và thông tin vé sẽ được lưu trữ trong
hệ thống máy tính của hãng hàng không.

128. Because providing benefits to full-time employees is so expensive, we have started


to ……….temporary workers.

A. let down

B. find out

C. rely on

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 113


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

D. put in

Giải thích: dịch nghĩa

A. let down: xuống

B. find out: tìm ra

C. rely on: dựa vào, phụ thuộc

D. put in: đặt, để

Dịch: Vì việc mang lại lợi ích cho người lao động toàn thời gian thì rất tốn kém, chúng
tôi đã bắt đầu dựa vào những lao động tạm thời.

Mở rộng:

Rely on: phụ thuộc

Reliant on someone for sth (adj): dựa vào ai để làm gì đó

Reliable (adj): chắc chắn, xác thực

Reliance on/in/upon sb: tín nhiệm ai

129. According to state law, employers must give employees written …………….30
days prior to termination.

A. introduction

B. notification

C. indication

D. evaluation

Giải thích: dịch nghĩa

A. introduction: giới thiệu

B. notification: thông báo

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 114


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

C. indication: chỉ ra, suy ra

D. evaluation: đánh giá, định giá

Dịch: Theo luật tiểu bang, người sử dụng lao động phải cung cấp cho nhân viên thông
báo bằng văn bản trước 30 ngày trước khi chấm dứt (kết thúc hợp đồng lao động)

Mở rộng:

According to (prep) theo như, theo đúng

According as ( liên từ ): theo cách hoặc mức độ khác nhau, tùy theo

Prior to: ưu tiên, trước

130. The accounting manager asked his team members to put off their scheduled
vacations ……….the tax season is over.

A. during

B. upon

C. until

D. while

Giải thích: dịch nghĩa

Dịch: Các nhà quản lý kế toán yêu cầu các thành viên đội của mình hoãn lại những kỳ
nghỉ theo lịch trình của họ cho đến khi thời gian khai thuế hoàn thành.

Mở rộng:

A. during + Ving/noun: trong suốt

B. upon (prep): nhờ vào, trong khoảng, ở trên

C. until (prep, liên từ): trước khi, cho đến khi

Until futher notice: mãi đến khi có thong báo mới

D. while (liên từ) + mệnh đề: mặc dù, trong khi

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 115


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

While (n): khoảng thời gian

131. It soon became ……………that the original plan would not work as expected, so we
will think of something else.

A. appeared

B. apparel

C. apparent

D. appeal

Giải thích: Câu từ vựng nên dịch nghĩa

A. appeared: xuất hiện

B. apparel: may mặc, y phục

C. apparent: rõ ràng, hiển nhiên, không thể chối cải

D. appeal: hấp dẫn, yêu cần khẩn cấp

Dịch: Điều đó nhanh chóng trở nên rõ ràng rằng các kế hoạch ban đầu sẽ không tiến hành
như mong đợi, vì vậy chúng tôi sẽ nghĩ cách khác.

Mở rộng:

The orgrinal plan: kế hoạch ban đầu

Become (linking verb) + adj

Linking verb: mời xem lại phần mở rộng ở câu 118

132. Having Country Kitchens draw up a design implies ……….with the terms of this
contract.

A. placement

B. contentment

C. agreement

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 116


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

D. development

Giải thích: Agree with sth: phù hợp khớp với

A. placement: thay thế, vị trí

B. contentment: sự bằng lòng, sự vừa ý

C. agreement: đồng ý, thỏa thuận

D. development: sự phát triển

Dịch: Country Kitchens vẽ lên một thiết kế ngụ ý thỏa thuận với các điều khoản của hợp
đồng này.

Mở rộng:

Term = provision = stipulation = condition = requirement = specification: điều khoản,


điều kiện, điều quy định

Agree to sth: bằng lòng, đồng ý

Agree with sb on/ about sth: đồng ý với ai về điều gì

Agree with sb: phù hợp với sức khỏe của ai (thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)

133. After 15 years of making mortgage payments, the house is ………….entirely paid
off.

A. near

B. almost

C. over

D. more

Giải thích:

Near: gần về khoảng cách hay không gian

Over: vượt quá, trên mức

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 117


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

More: dùng trong ss hơn

Almost (adv): hầu như, hầu hết

Thường đi kèm với Any one, Anything, Anybody, No one….

Dịch: Sau 15 năm thực hiện thanh toán thế chấp, ngôi nhà gần như đã hoàn toàn được trả
đủ/trả hết.

Mở rộng

Pay off: thanh toán hết/đủ

Pay up: trả hết nợ

Morgate: thế chấp

134. When Mac-Lim Co. ………… Nissan Ltd. last year, some of the consumer goods
divisions were closed.

A. acquires

B. was acquired

C. acquiring

D. was acquiring

Giải thích: Câu đang thiếu động từ => loại C do ving không đứng 1 mình làm động từ
trừ khi có tobe trước hay rút gọn. Tiếp đó loại A do câu ờ thời quá khứ. Còn lại B và D,
loại B vì sao? Vì Mac-Lim là chủ ngữ gây ra hành động acquire (mua lại) Nissan Ltd =>
câu ở thế chủ động. Đáp án chính xác là D was acquiring

Dịch: Khi Mac-Lim Công ty mua Nissan Ltd. vào năm ngoái, thì có một số đơn vị hàng
hóa tiêu dùng đã bị đóng cửa rồi.

Mở rộng:

Acquire (v): dành được, kiếm được cái gì đó bằng cách bỏ tiền ra mua

Goods = freight = merchandise: hàng hóa


Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 118
Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

Cargo = commudity: hàng hóa vận chuyển bằng đường biển

135. The development staff have over 80 years of ……….teaching experience at


reputable universities.

A. joined

B. included

C. combined

D. cooperated

Giải thích: Dịch nghĩa

Dịch: Các nhân viên phát triển có hơn 80 năm kinh nghiệm kết hợp giảng dạy tại các
trường đại học có uy tín.

Mở rộng:

A. joined: gia nhập vào, cùng tham gia

B. included (adj): bao gồm, kể cả

C. combined: kết hợp, phối hợp

To combine with sth/ to combine A and B hoặc A with B: kết hợp, phối hợp

D. cooperated: cộng tác, hợp tác

136. ……….. the weather permits, the annual company picnic will be held at a national
park on Saturday, the 9th.

A. providing

B. nevertheless

C. In view of

D. the fact that

Giải thích: dịch nghĩa

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 119


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

A. providing: miễn là

B. nevertheless: tuy nhiên

C. In view of: theo quan điểm

D. the fact that: thực thế thì

Dịch: Miễn là thời tiết cho phép, các công ty dã ngoại thường niên sẽ được tổ chức tại
một công viên quốc gia vào ngày thứ Bảy ngày mùng 9.

Mở rộng:

Providing that = provided that = as long as = only if = on the condition that: miễn là

137. The cost of living in Tokyo …………considering depending on which area of the
city you live.

A. vary

B. to vary

C. varying

D. varies

Giải thích: Câu thiếu động từ chính, chủ ngữ là The cost of living in Tokyo (chủ ngữ số
ít) => Verb chia es

Dịch: Chi phí sinh hoạt tại Tokyo khác nhau tùy thuộc vào khu vực của thành phố mà
bạn đang sống.

Mở rộng:

Câu có sử dụng thay thế MĐQH on which

On which/in which = when, where: đại từ quan hệ chỉ thời gian và nơi chốn

Ex. That is the chair on which (where) I am sitting = That is the chair which I am sitting
on

My father can't forget the year in which (WHEN) he started his own business.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 120


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

I can't forget the day on which (WHEN) I kissed you for the first time.

Nếu thay cho ngày thì dùng on, thay cho tháng năm thì dùng in

Of which: đứng sau hoặc đứng danh từ (danh từ này phải có mạo từ the) và chỉ dùng cho
vật không dùng cho người

For which = why: đại từ quan hệ chỉ nguyên nhân

By which: bởi vì cái gì, bằng việc nào đó

Ex.

Contamination caused by which gas?

Sự ô nhiễm môi trường gây ra bởi khí đốt nào?

Ways by which you can reduce headache?

Bằng những cách nào anh có thể giảm được chứng đau đầu vậy?

By = gây ai bởi ai, cái gì

Which: cái gì, sự việc gì

Nghĩa của "By Which" à bằng cách nào đó, bằng việc nào đó?

138. Properly trained personnel are ……………….less likely to make mistakes when
working on the sales floor for the first time.

A. really

B. very

C. even

D. so

Giải thích: Trong so sánh hơn người ta dùng phó từ như: even, far, still, much, a lot… để
nhấn mạnh them mức độ so sánh

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 121


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

Dịch: Nhân viên được đào tạo đúng cách thì ít có khả năng mắc sai lầm hơn khi làm việc
lần đầu trên tầng bán hàng.

Mở rộng:

Be likely to do sth: có thể xảy ra

When + Ving/ mệnh đề

139. They haven’t reached a final decision on whether or not …………Ms. Kita because
it is still depending on the response from the human resources.

A. hires

B. hiring

C. to hire

D. will hire

Giải thích: whether or not + mệnh đề/ to V: liệu có hay không

Dịch: Họ vẫn chưa đạt được quyết định cuối cùng liệu có thuê bà Kita hay không vì điều
đó còn phụ thuộc vào sự phản hồi từ phòng nhân sự.

Mở rộng:

Reach a final decision: đạt được quyết định/ phán quyết cuối cùng

Whether or not thường dùng sau: know, about, wonder, doubt …được hay không

Whether or not + mệnh đề

Ex. Whether it rains or not, we’re playing football on Saturday

= wheter or not it rains, we’re playing foolball on Saturday

Whether or not + to V

Ex. This question is whether to go to Ha Noi or HCM city

He hesitate about whether to drive or to take the train

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 122


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

140. If found …………, our products that you purchase will be refunded without any
questions asked.

A. defective

B. defect

C. defecting

D. defects

Giải thích: Sau find – found – found + adj do found là linking verb

Linking verb: mời xem lại phần mở rộng của câu 118

Dịch: Nếu phát hiện lỗi trên sản phẩm của chúng tôi cái mà bạn mua thì sẽ được hoàn trả
lại tiền mà không yêu cầu bất kỳ câu hỏi nào.

141 – 143.

Texas Oil Corporation is now offering three special discount payment plans for home
heating fuel customers that can provide savings of….. 15% on yearly heating costs..

141.

A. Regarding
B. Up to
C. Many as
D. Into

Giải thích: dịch nghĩa

Regarding = with regard to = in/with respect to = related to = relating to = referring to


=concerning = about : liên quan tới, về cái gì đó

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 123


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

Up to: lên tới (thường dùng nói về % hay số tiền)

Dịch: tập đoàn TO hiện tại đang ưu đãi 3 khoản chi trả giảm giá đặc biệt cho nhiên liệu
đốt nóng tại nhà. Những người tiêu dùng có thể tiết kiệm lên tới 15% chi phí đốt nóng
hàng năm

-----------------------------------

Major credit cards are accepted for regular service and discount payment plans, and
payment can be….at most banks……
142.

A. Earned
B. Inquired
C. Made
D. Emerged

Giải thích: dịch nghĩa

A. Earned: kiếm được, lời

B. Inquired: yêu cầu

C. Made: làm, thực hiện, thi hành

D. Emerged: xuất hiện, nhô lên, nổi lên

Dịch: Thẻ tín dụng chính được chấp nhận cho các kế hoạch dịch vụ thanh toán và chiết
khấu thông thường, và thanh toán có thể được thực hiện tại hầu hết ngân hàng

Mở rộng:

Accept for sth: chấp thuận/chấp nhận cái gì

Credit card: thẻ tín dung

Debit card: thẻ ghi nợ

Most (adj) + danh từ không xác định: hầu hết

Ex. Most students, most people…

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 124


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

-------------------------------------------

Any money paid in..…..of the oil delivered is credited to your account, and money owed
is bill in August and September.

143.

A. Place
B. Spite
C. Observance
D. Excess

Giải thích: dịch nghĩa

Dịch: Bất kỳ khoản tiền nộp thừa của lượng dầu được giao hàng thì được ghi tăng vào tài
khoản của bạn, và số tiền còn nợ thì tính vào hóa đơn tháng Tám và tháng Chín.

Mở rộng:

Trong câu này người ta có rút gọn MĐQH ngay chỗ The oil (which is ) delivered is
credited….

Vì sao biết rút gọn, xét tới chủ ngữ là vật The oil (nhiên liệu dầu) nó không thể tự vận
chuyển được mà nó phải ĐƯỢC vận chuyển =>bị động

Giả sử câu này người ta cho chỗ trống là

Any money paid in excess of the oil ….. is credited to your account, and money owed is
bill in August and September.

A. Delivery
B. Delivered
C. Delivering
D. Delivers

Gặp 1 câu cần điền verb như thế này thì làm như sau:

1. Xác định xem câu có verb chính chưa?


2. Sau …có tân ngữ hay không?

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 125


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

3. Câu dạng bị động hay chủ động?

Áp dụng:

1. Câu có verb chính rồi đó là : is credited


2. Sau … không có tân ngữ ( tân ngữ là the oil đã đưa lên trước rồi)
3. Câu là câu bị động do tân ngữ đã đảo lên trước

Tới đây sẽ loại từng đáp án một: câu có verb rồi => loại A D. loại tiếp C do câu của mình
là câu bị động => rút gọn mệnh đề bị động

------------------------------------

We serve are majors and train stations. Also we provide …. and convenient early-
morning and late-morning service
144.

A. comfortable

B. skilled

C. major

D. impulsive

Giải thích: dịch nghĩa

A. comfortable: thoải mái

B. skilled: kỹ năng, điêu luyện

C. major: chuyên ngành, chủ yếu

D. impulsive: đẩy mạnh, thúc đẩy

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 126


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

Dịch: Chúng tôi chủ yếu phục vụ các trạm xe lửa. Ngoài ra chúng tôi cung cấp thêm các
dịch vụ thoải mái và thuận tiện vào buổi sang sớm và tới gần trưa

-----------------------------------------

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 127


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

All cars are …… with air conditioning and a state-of-the-art sound system…..

145.

A. Occupied
B. Equipped
C. Consitituted
D. Charged

Giải thích: dịch nghĩa

A. Occupied: chiếm chỗ, đóng chiếm


B. Equipped: được trang bị
C. Consitituted: cấu tạo, cấu thành, thành lập
D. Charged: tính phí, tiền thù lao

Mở rộng:

State-of-the-art: hiện đại, tối tân

Dich: Tất cả xe những chiếc xe hơi thì được trang bị vơi hệ thống điều hòa và âm thanh
hiện đại/ tối tân

------------------

If you mentioned this ad, you can ride to the airport …..a $10 discount…..

146.

A. at

B. of

C. over

D. from

Giải thích: dịch nghĩa

Dịch: Nếu bạn đề cập đến quảng cáo này, bạn có thể đi xe đến sân bay với giá giảm $ 10

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 128


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

--------------------------

The following sales people are……….for these territories:

147.

A. Deliberate

B. Predictable

C. Responsible

D. Conditional

Giải thích: Responsible for sth: chịu trách nhiệm về việc gì

Dịch: Những người bán hàng sau đây có trách nhiệm đối với các lĩnh vực

Mở rộng:

To deliberate on/about sth: cân nhắc, thảo luận kỹ

Deliberate (adj): thận trọng, có tính toán

Predictable (adj): có thể đoán trước, dự đoán

Conditional (adj) on/upon sth: phụ thuộc vào cái gì, có điều kiện

Conditional (noun): thể điều kiện (ngữ pháp)

-----------------------------

Your previous territories are to be turned over to your sales assistants and the sales books
for those territories are tobe given to Mrs.Pliny, our accountant. Sales meetings will be
held every othe Monday at the corporate office….every Tuseday.

148.

A. Instead of

B. Because

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 129


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

C. Despite

D. When

Giải thích: Dịch nghĩa

A. Instead of = in place of: thay vì

B. Because = since = while + mệnh đề: bởi vì

C. Despite = in spite of + danh từ: bởi vì

D. When + ving/mệnh đề: khi

Dịch: Lĩnh vực trước đây của bạn sẽ được chuyển cho trợ lý bán hàng của bạn và những
cuốn sách bán hàng cho lĩnh vực ấy sẽ được trao cho Mrs. Pliny, là kế toán của chúng tôi.
Các cuộc họp bán hàng sẽ được tổ chức vào mỗi thứ hai tại văn phòng công ty thay vì
vào thứ ba.

----------------------------------------

New automobiles are being ordered for the fleet. You have a choice of …..a Ford Escort
or a Toyota Corolla.

149.

A. Before
B. Either
C. Whatever
D. Both

Giải thích: Cấu trúc Either….or: hoặc là cái này hoặc là cái kia

Dịch: Những chiếc xe ô tô mới được cung cấp cho hạm đội. Anh có thể lựa chọn một
trong hai chiếc Ford Escort hay Toyota Corolla.

Mở rộng: Hòa hợp về chủ ngữ và động từ trong câu

1. BOTH………AND…………. (vừa…..vừa... , cả .... lẫn..)

Ex.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 130


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

Both Mary and Tom are students (cả Mary lẫn Tom đều là sinh viên)

I like both aranges and apples. (tôi thích cả cam và táo)

2. NOT ONLY ... BUT ALSO ( không những ... mà còn ... )

Ex.

Not only Mary but also Tom likes dogs ( không những Mary mà Tom đều thích chó)

3. NEITHER ... NOR: mang nghĩa phủ định (không.... cũng không..., cả 2 đều không..)

Ex.

Neither Mary nor Tom likes dogs (Cả Mary lẫn Tom đều không thích chó )

She were neither intelligent nor diligent (Cô ấy không thông minh cũng không chăm chỉ)

4. EITHER ... OR (hoặc là ....hoặc là ...)

Ex.

Either Mary or Tom likes dogs (hoặc là Mary hoặc là Tom thích chó)

5. ……..OR……….. (hoặc)

Ex.

Bob or David has mown the lawn (Bob hoặc David đã cắt cỏ)

6. NOT ….BUT…. (không ….nhưng…)

Ex.

Not Jonh but you were wrong (không phải Jonh nhưng bạn đã sai tức là không phải Jonh
sai mà là bạn sai)

Lưu ý:

- Tất cả các cấu trúc trên chỉ dùng cho 2 đối tượng
- Động từ trong câu sẽ chia theo chủ ngữ thứ hai (chủ ngữ thứ hai là số ít thì chia động từ
số ít và ngược lại)

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 131


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

Ex.

Either Jonh or you were wrong (chia theo chủ ngữ thứ hai là “You”)

Either Jonh or Marry was wrong (chia theo chủ ngữ thứ hai là “Marry”)

--------------------------

150 – 152.

Last year, the Los Angeles Police Department………….over 87 milion dollars’ worth of
goods, of which about 33 million dollars’ worth of various items like cars, stereos ….

150.

A. was seized
B. seizes
C. seized
D. has seized

Giải thích: Dấu hiệu thì quá khứ đơn Last year (năm ngoái, năm trước)

Dịch: Năm ngoái, Sở Cảnh sát Los Angeles đã tịch thu nhiều hàng hóa có giá trị, trong
đó có khoảng 33 triệu đô la và hơn 87 triệu đô la là giá trị của các mục khác như xe hơi,
máy ra-đi-ô....

Mở rộng:

Seize (v,n): (v) bắt giữ, tịch thu, (n) sự kẹt máy

Seize up: trở nên kẹt, bị tắc (do nhiệt độ, ma sát về động cơ)

Seize on/upon: chộp lấy

To seize on one’s mistake: bắt được sai sót của ai đó

------------------------------------

TV’s, VCR’s, cameras, jewelry, computers and furniture will be available to you for
purchase this …..Saturday.

151.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 132


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

A. Incoming
B. Following
C. Coming
D. Next

Giải thích: Dịch nghĩa

A. Incoming : đi vào, sắp dọn vào, đến


B. Following : nhóm những người ủng hộ, tiếp sau đó ( về thời gian), sau đây, tiếp theo
B. Coming : sự đến, sắp tới, sắp đến
C. Next: kế tiếp

Dịch: Tivi, đầu máy vi-đi-ô (VCR= video cassette recorder) , máy ảnh, đồ trang sức, máy
tính và đồ nội thất sẽ có sẵn cho bạn để mua vào thứ bảy tới.

----------------------------------

If you have further questions about the auction items or you want to inquire about
different payment….., give us a call…..

152.

A. Scales
B. Schemes
C. Skips
D. Skills

Giải thích: Dịch nghĩa

A. Scales: quy mô, thang, cân


B. Schemes: sự phối hợp, kế hoạch

Scheme for sth/ to do sth: kế hoạch

Scheme for sth/ against sb: âm mưu, mưu đồ

C. Skips: bước nhảy, thùng chất liệu


D. Skills: kĩ năng, khéo léo

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 133


Test 4 – NGUYỄN THỊ THẢO

Skill at sth/doing sth: sự tinh xảo, sự khéo léo

Dịch: Nếu bạn có thắc mắc về các mặt hàng đấu giá hoặc bạn muốn hỏi thêm thông tin
về chương trình/ kế hoạch thanh toán khác hãy gọi cho chúng tôi.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 134


Test 5 – ĐÈO QUỐC ĐÀM

TEST 5 – ĐÈO QUỐC ĐÀM


PART 5

101. The interviewer told the applicant that he would be hired initially for six months,
after which a decision about long -term ________ would be made.
A. employ
B. employee
C. employer
D. employment.

Giải thích: “long-term” thường đóng vai trò như là cụm tính từ, như vậy đứng sau nó nhất
định phải là danh từ ---> Loại A. vì employ là động từ. Nhìn tiếp vế sau .... would be
made (bị động) ---> chổ trống đó không thể nào là danh từ chỉ người được ---> Loại B và
C. Đáp án là DDDD.

A. employ (v) to give somebody a job to do for payment (thuê/ mướn)


* employ somebody How many people does the company employ?
* employ somebody as something For the past three years he has been employed as a
firefighter.
* employ somebody to do something A number of people have been employed to deal
with the backlog of work.

B. employee (n) = a person who is paid to work for somebody (người làm công/ người
được thuê)
- The firm has over 500 employees.
- government employees
- employee rights/relations

C. employer (n) = a person or company that pays people to work for them (người chủ)
- They're very good employers (= they treat the people that work for them well).
- one of the largest employers in the area

D. employment (n) [uncountable, countable] work, especially when it is done to earn


money; the state of being employed (công việc)
- to be in paid employment
- full-time/part-time employment
- conditions/terms of employment
- Graduates are finding it more and more difficult to find employment.
- pensions from previous employments

DỊCH: Nhà tuyển dụng nói với người xin việc rằng anh sẽ được thuê bắt đầu trong sáu
tháng, sau đó quyết định về việc làm dài hạn sẽ được thực hiện.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 135


Test 5 – ĐÈO QUỐC ĐÀM

102. Fairfield Industries tries constantly to improve the work environment and benefits
for ______ of our employees.
A. every
B. entire
C. whole
D. all

Giải thích: Loại B ngay vì “entire” là tính từ. Kế đến là C. “whole” vì nếu là tính từ thì nó
cũng giống như “entire”, còn nếu là noun thì phải có mạo từ “the” trước nó. Đáp án là
DDDD (xin xem thêm phần bổ sung)

- whole (n)
1. [countable] a thing that is complete in itself
- Four quarters make a whole.
- The subjects of the curriculum form a coherent whole.
2. the whole of something all that there is of something
- The effects will last for the whole of his life.

- entire (adj) (used when you are emphasizing that the whole of something is involved)
including everything, everyone or every part
* synonym whole
- The entire village was destroyed.
- I wasted an entire day on it.
- I have never in my entire life heard such nonsense!
- The disease threatens to wipe out the entire population.

BỔ SUNG:
Cách dùng All và Every

*All và every đều được dùng để nói về người hoặc vật nói chung. Có rất ít sự khác nhau
giữa hai từ này, ngoài sự khác nhau về cấu trúc kết hợp.
*Every được dùng với danh từ đếm được số ít, còn all dùng với danh từ số nhiều.
Eg:
- All children need love.
- Every child needs love.

*Với từ hạn định (your, my, the ….)


->All có thể sử dụng với các từ hạn định, nhưng every thì không
Eg:
- All the lights were out.
- Every light was out. (không dùng: Every the light…)
- I have invited all (of) my friends.
- I have invited every friend I have. (không dùng …every my friend.)

* Với danh từ không đếm được


- All có thể dùng với danh từ không đếm được nhưng every thì không

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 136


Test 5 – ĐÈO QUỐC ĐÀM

Eg: I like all music. (không dùng: …every music.)

EVERY - Chỉ là một adj


- Có thể dùng với DANH TỪ (every book, every student)
- Có thể dùng với đại từ không xác định ONE, nhưng không dùng MỘT MÌNH

(“Have you read all these books?” “Yes, every one.”: Bạn đã đọc tất cả những quyển sách
này à?" -"Vâng, tất cả" )
-
Có thể dùng EVERY ONE OF, nhưng không dùng EVERY OF (I’ve read every one of
those books = I’ve read every one of them.=> Không nói every of those books

DỊCH: Fairfield Industries cố gắng không ngừng để cải thiện môi trường làm việc và lợi
ích cho tất cả nhân viên của chúng tôi.

103. Expansion of job opportunities is usually ________ with a booming economy.


A. blended
B. embarrassed
C. united
D. associated

Giải thích: Cần một tính từ nào đi được với giới từ with ---> Đáp án là DDDD

A. blended (adj) = mixed up (adj) (trộn lẫn)

B. embarrassed (adj) = (of a person or their behaviour) shy, awkward or ashamed,


especially in a social situation (xấu hổ/ ngượng ngùng)
- I've never felt so embarrassed in my life!
- Her remark was followed by an embarrassed silence.
* embarrassed about something She's embarrassed about her height.
* embarrassed at something He felt embarrassed at being the centre of attention.
* embarrassed to do something Some women are too embarrassed to consult their doctor
about the problem.

C. united (adj) = joined together politically, for a common purpose, or by common


feelings. (liên hiệp/ liên kết)
1. (of countries) joined together as a political unit or by shared aims
- the United States of America
- efforts to build a united Europe
2. (of people or groups) in agreement and working together
- We need to become a more united team.
- They are united in their opposition to the plan.
- We should present a united front (= an appearance of being in agreement with each
other).
3. used in the names of some teams and companies
- Manchester United

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 137


Test 5 – ĐÈO QUỐC ĐÀM

- United Biscuits

D. associated (adj) = (of a person or thing) connected with something else. (liên quan)
1. if one thing is associated with another, the two things are connected because they
happen together or one thing causes the other
* synonym connected
- the risks associated with taking drugs
- Salaries and associated costs have risen substantially.
2. if a person is associated with an organization, etc. they support it
- He no longer wished to be associated with the party's policy on education.

DỊCH: Mở rộng cơ hội việc làm thường gắn liền với một nền kinh tế đang bùng nổ.

104. LG agreed in January to pay royalties ________ $285 million to InterDigital for use
of its technologies.
A. worth
B. worthy
C. worthwhile
D. worthies

Giải thích: Đáp án là AAAA. rút gọn mệnh đề quan hệ ---> vì chỗ trống đó nếu viết lại sẽ
là LG agreed in January to pay royalties which is worth $285 million to... ----> Rút gọn
lại bỏ which is còn worth mà thôi nha mọi người!!!

- royalty [countable,usually plural] = a sum of money that is paid to somebody who has
written a book, piece of music, etc. each time that it is sold or performed (tiền bản quyền)
Eg:
- All royalties from the album will go to charity.
- She received £2 000in royalties.
- a royalty payment
- She earns a lot in royalties.

A. worth (adj) = worth something having a value in money, etc.


- Our house is worth about £100 000.
- How much is this painting worth?
- to be worth a bomb/packet/fortune (= a lot of money)
- It isn't worth much.
- If you answer this question correctly, it's worth five points.
B. worthy (adj) - worthy (of somebody/something) (formal) having the qualities that
deserve somebody/something
- to be worthy of attention
- A number of the report's findings are worthy of note.
- No composer was considered worthy of the name until he had written an opera.
- a worthy champion (= one who deserved to win)
- He felt he was not worthy of her.
* opposite unworthy

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 138


Test 5 – ĐÈO QUỐC ĐÀM

C. worthwhile (adj) important, enjoyable, interesting, etc.; worth spending time, money
or effort on
- It was in aid of a worthwhile cause (= a charity, etc.)
- The smile on her face made it all worthwhile.
- We all felt we had done something worthwhile for the local community.

* worthwhile for somebody to do something High prices in the UK make it worthwhile


for buyers to look abroad.
* worthwhile to do something It is worthwhile to include really high-quality
illustrations.
* worthwhile doing something It didn't seem worthwhile writing it all out again.

D. worthies (n) từ danh từ worthy (n) (pl. worthies) (often humorous) an important
person
- a meeting attended by local worthies

DỊCH: LG đã đồng ý vào tháng Giêng trả tiền bản quyền trị giá $285,000,000 để
InterDigital sử dụng công nghệ của mình.

105. Since taking on the position of CEO, Ms. Gelson _______ attempted to improve the
output rate of the company by reorganizing its manufacturing process.
A. has been
B. will be
C. was
D. has

Giải thích: Vì cụm từ bắt đầu bằng SINCE ---> phải dùng thì hiện tại hoàn thành ---> Đáp
án là DDDD. Câu này viết lại đầy đủ sẽ là Since Ms Gelson took on the position of CEO,
Ms. Gelson has attempted to improve the output rate of the company by reorganizing its
manufacturing process.

DỊCH: Kể từ khi đảm nhận vị trí Tổng Giám đốc, bà Gelson đã cố gắng để nâng cao tỷ lệ
sản lượng của công ty bằng cách tổ chức lại quy trình sản xuất của mình.

106. After a long debate, the board of directors decided to choose Jake’s proposal over
Julie’s because it is _______ to implement.
A. easiness
B. ease
C. easier
D. easily

Giải thích: Sau động từ to be hoặc là động từ hoặc là tính từ ----> Đáp án là CCCC

A. easiness (n) (sự yên thân/ sự tiện dụng)


1. the quality of being relaxed, pleasant and friendly

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 139


Test 5 – ĐÈO QUỐC ĐÀM

- Their easiness with each other was evident.


2. the quality of not being difficult; the ability to be done or obtained without a lot of
effort or problems
- Students graded teachers on helpfulness, lesson clarity and the easiness of lessons.

B. ease (n)
1. lack of difficulty
- He passed the exam with ease.
- The ease with which she learns languages is astonishing.
- This computer is popular for its good design and ease of use.
- All important points are numbered for ease of reference (= so that you can find them
easily).
2. the state of feeling relaxed or comfortable without worries, problems or pain
- In his retirement, he lived a life of ease.

C. easier (adj) (là so sánh hơn của tính từ easy)

D. easily (adv) = without problems or difficulty ( một cách dễ dàng)


- I can easily finish it tonight.
- The museum is easily accessible by car.
- Learning languages doesn’t come easily to him.

DỊCH: Sau một cuộc tranh luận dài, ban giám đốc quyết định chọn đề xuất của Jake hơn
của Julie vì nó là dễ dàng hơn để thực hiện hơn.

107. They will not resume supplying the building __________ electricity until full
payment plus late charges has been made.
A. for
B. to
C. with
D. about

Giải thích: Ở đây chúng ta để ý động từ supply vì supply somebody/something with


something. ---> Đáp án là CCCC
Eg:
- Foreign governments supplied the rebels with arms.
- This one power station keeps half the country supplied with electricity.

DỊCH: Họ sẽ không tiếp tục cung cấp điện cho tòa nhà cho đến khi thanh toán đầy đủ
cộng với cước phí cuối năm đã được thực hiện.

108. The events coordination department is putting together a rummage sale ________
local schools and libraries.
A. collecting
B. benefiting
C. acting

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 140


Test 5 – ĐÈO QUỐC ĐÀM

D. processing

Giải thích: Câu này chúng chọn dựa trên nghĩa của từ và đây là dạng rút gọn của mệnh đề
quan hệ chủ động. - Đáp án là BBBB. Câu này với lại đầy đủ như sau: The events
coordination department is putting together a rummage sale which benefits local schools
and libraries. (Rút gọn bằng cách bỏ which/ động từ benefits  benefiting)
- rummage sale (n) (British English also jumble sale) = a sale of old or used clothes, etc.
to make money for a church, school or other organization

A. collecting (sưu tập) - collect (v) [transitive] = to bring things together from different
people or places
* synonym gather
* collect something to collect data/evidence/information
- We're collecting signatures for a petition.
* collect something from somebody/something Samples were collected from over 200
patient

B. benefiting ( hưởng lợi) - benefit (v)


1. [transitive] benefit somebody = to be useful to somebody or improve their life in some
way
- We should spend the money on something that will benefit everyone.
2. [intransitive] benefit (from/by something) = to be in a better position because of
something
- Who exactly stands to benefit from these changes?
- Most crime victims benefit greatly by talking about their experiences.

C. acting (diễn xuất) = act (v)


1. [intransitive] to do something for a particular purpose or in order to deal with a
situation
- It is vital that we act to stop the destruction of the rainforests.
- The girl's life was saved because the doctors acted so promptly.
- He claims he acted in self-defence.
2. [intransitive] to behave in a particular way
+ adv. John's been acting very strangely lately.
* act like somebody/something Stop acting like spoilt children!
* act as if/though… She was acting as if she'd seen a ghost.

D. processing (xử lý) - process (v)


* process something to treat raw material, food, etc. in order to change it, preserve it, etc.
- Most of the food we buy is processed in some way.
- processed cheese
- I sent three rolls of film away to be processed.
* process something to deal officially with a document, request, etc.
- It will take a week for your application to be processed.
* process something (computing) to perform a series of operations on data in a computer

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 141


Test 5 – ĐÈO QUỐC ĐÀM

DỊCH: Bộ phận điều phối các sự kiện phối hợp tổ chức một buổi bán đồ củ có lợi cho các
trường học và thư viện địa phương.

109. If employees ________ to take vacation time, they must inform their supervisors in
writing at least two weeks prior to the first day off.
A. plan
B. will plan
C. would plan
D. will have planned

Giải thích: Khi thấy mệnh đề IF thì trong đầu chúng ta sẽ suy nghĩ ngay đến câu đó là câu
điều kiện nào1,2 hay 3, đọc tiếp khi thấy must + bare verb - Câu điều kiện loại 1. Đáp
án là AAAA

BỔ SUNG:
CÂU ĐIỀU KIỆN
Loại 1:
IF S + V (hiện tại) , S + WILL ( MUST/ CAN/ MAY) + Verb (nguyên mẫu)
* Cách dùng: Chỉ sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Eg:
If it is sunny, I will go fishing. (Nếu trời nắng, tôi sẽ đi câu)

DỊCH: Nếu các nhân viên lên kế hoạch để có thời gian nghỉ hè, họ phải thông báo cho
các giám sát viên của họ bằng văn bản ít nhất hai tuần trước ngày nghĩ đầu tiên.

110. As a part of our evaluation of your plant, you will receive a complete _______ of
your productivity levels and suggestions on how you can improve them.
A. quotation
B. analysis
C. development
D. regulation

Giải thích: Ở vị trí còn trống đó cần một danh từ, vì trước nó là tính từ complete. - Đáp
án là BBBB dựa theo nghĩa của từng từ nha!!!

A. quotation (n) (rather formal) (rather informal quote) [countable] a group of words or a
short piece of writing taken from a book, play, speech, etc. and repeated because it is
interesting or useful (bảng báo giá/ đoạn văn)
- The book began with a quotation from Goethe.
- a dictionary of quotations
- Two short quotations will illustrate my point.

B. analysis (n) [uncountable, countable] the detailed study or examination of something


in order to understand more about it; the result of the study. (sự phân tích)
- statistical analysis
- The book is an analysis of poverty and its causes.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 142


Test 5 – ĐÈO QUỐC ĐÀM

- At the meeting they presented a detailed analysis of twelve schools in a London


borough

C. development (n) [uncountable] the gradual growth of something so that it becomes


more advanced, stronger, etc. (sự phát triển)
- a baby’s development in the womb
- the development of basic skills such as literacy and numeracy
- career development

D. regulation (n) [countable, usually plural] an official rule made by a government or


some other authority (quy định)
- too many rules and regulations
- fire/safety/building, etc. regulations
- to comply with the regulations
- Under the new regulations spending on office equipment will be strictly controlled.
- the strict regulations governing the sale of weapons

DỊCH: Như là một phần từ đợt thẩm định của chúng tôi về nhà máy của bạn, bạn sẽ nhận
được một bảng phân tích đầy đủ về mức năng suất và góp ý của bạn về làm thế nào bạn
có thể cải thiện chúng.

111. Despite the adverse weather _______ of the last days, the operation of the new
airport was absolute smooth.
A. condition
B. conditions
C. conditional
D. conditioning

Giải thích: Đáp án là BBBB vì đây là cụm từ hay đi với nhau khi nói dự báo thời tiết.

DỊCH: Mặc dù điều kiện thời tiết bất lợi trong những ngày qua, nhưng hoạt động của sân
bay mới vẫn tuyệt đối trơn tru.

112. The instructor’s explanations were so ________ that students had no problems in
doing their assignments.
A. intelligent
B. intelligible
C. intellectual
D. intelligence

Giải thích: Thoạt nhìn vào các đáp án, chúng ta có cảm giác chúng có gốc từ với nhau,
nhưng thật ra chúng chỉ có tiền tố giống nhau, còn nghĩa thì hoàn toàn độc lập với nhau.
Điều đó có nghĩa là chúng ta phải đoán nghĩa từ. Trước tiên chúng ta thấy chổ trống nằm
giữa were so...that ----> khoảng trống đó nhất định là tính từ. Đáp án là BBBB

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 143


Test 5 – ĐÈO QUỐC ĐÀM

A. intelligent (adj) = good at learning, understanding and thinking in a logical way about
things; showing this ability (thông minh)
- a highly intelligent child
- to ask an intelligent question

B. intelligible (adj) - intelligible (to somebody)= that can be easily understood


* synonym understandable
- His lecture was readily intelligible to all the students.
- The child’s speech was barely intelligible.

C. intellectual (adj) (trí tuệ/ trí thức)


1. [usually before noun] connected with or using a person’s ability to think in a logical
way and understand things
* synonym mental
- intellectual curiosity
- an intellectual novel
2. (of a person) well educated and enjoying activities in which you have to think seriously
about things
- She's very intellectual.

D. intelligence (n) (trí thông minh/ tình báo)


1.the ability to learn, understand and think in a logical way about things; the ability to do
this well
- a person of high/average/low intelligence
- He didn't even have the intelligence to call for an ambulance.
2. secret information that is collected, for example about a foreign country, especially one
that is an enemy; the people that collect this information
- intelligence reports
- the US Central Intelligence Agency(CIA)
- intelligence sources (= people who give this information)
- the head of military intelligence

DỊCH: Lời giải thích của người hướng dẫn là quá dễ hiểu đến nỗi học sinh không có vấn
đề trong việc thực hiện bài tập của họ.

113. _______ until the end of last year did you need a visa to travel to Russia if you are
an American citizen.
A. None
B. No
C. Not
D. Nor

Giải thích: Khi đọc đến cụm “did you need a visa to travel ...” thì đây là dạng đảo ngữ, và
trong bốn chữ chỉ có một chữ là có thể đi được với until mà thôi ----> Đáp án là CCCC

BỔ SUNG:

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 144


Test 5 – ĐÈO QUỐC ĐÀM

Đảo ngữ với until/ till + clause/ Adv of time + Auxiliary + S + V

Eg: I won’t come home till 10 o’clock.


(=Not until/ till o’clock that I will come home.)
(= It is not until 10 o’clock that I will come home.)
I didn’t know that I had lost my key till I got home.
(= Not until/ till I got home did I know that I had lost my key.) -

DỊCH: Không phải mãi cho đến cuối năm ngoái bạn mới cần phải xin visa để đi du lịch
đến Nga nếu bạn là một công dân Mỹ.

114. ________ we receive your order, it is usually processed and to you within seven
days.
A. As if
B. Once
C. Yet
D. Whether

Giải thích: Câu này đọc có cảm giác như nó đang diễn tả một tiến trình đặt hàng qua
mạng hay đại loại như vậy ---> Đáp án là BBBB

DỊCH: Một khi chúng tôi nhận được đơn đặt hàng của bạn, nó thường được xử lý và gởi
cho bạn trong vòng bảy ngày.

115. Foreign corporations that have invested in the country have increased significantly
in recent years, largely ________ the government’s tax regulations.
A. thereby
B. insofar as
C. because of
D. in spite of

Giải thích: Vì “the government’s tax regulations” là cụm danh từ nên chúng ta phải chọn
cụm nào đi được với noun phrase, loại ngay A và B (xem thêm giải thích bên dưới) dựa
vào nghĩa ta có Đáp án là CCCC

A. thereby (adverb) = used to introduce the result of the action or situation mentioned (do
đó)
-Regular exercise strengthens the heart, thereby reducing the risk of heart attack.
(Tập thể dụcthường xuyêncủng cốtim mạch,do đó làm giảmnguy cơ đautim.)

B. insofar as = in so/as far as (idiom) = to the degree that (trong chừng mực)
- That's the truth, in so far as I know it.( Đó là sự thật, trong chừng mực mà tôi biết)

C. because of (preposition) =used before a noun or noun phrase to say that


somebody/something is the reason for something

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 145


Test 5 – ĐÈO QUỐC ĐÀM

- They are here because of us.


- He walked slowly because of his bad leg.
- Because of his wife (’s) being there, I said nothing about it.

D. in spite of (idiom) - in spite of something- if you say that somebody did something in
spite of a fact, you mean it is surprising that that fact did not prevent them from doing it
*synonym despite
- In spite of his age, he still leads an active life.
- They went swimming in spite of all the danger signs.
- English became the official language for business in spite of the fact that the population
was largely Chinese.

DỊCH: Các tập đoàn nước ngoài đầu tư trong nước đã tăng lên đáng kể trong những năm
gần đây, chủ yếu là do các quy địnhvề thuế của chính phủ.

116. A short power outage ________ at the MCJ manufacturing plant because a
technician accidentally pressed the wrong button.
A. rose
B. took place
C. occurred
D. caused

Giải thích: Ở đây phân nhất là giữa hai câu B và C vì đây là hành động bất ngờ, không có
sự sắp đặt trước (xem thêm giải thích bên dưới) ----> Đáp án là CCCC

- take place (idiom) = to happen, especially after previously being arranged or planned
(đặc biệt là sau khi được sắp xếp hoặc có kế hoạch trước đây)
- The film festival takes place in October.
- We may never discover what took place that night.
- occur [intransitive] (formal) = to happen
- When exactly did the incident occur?
- Something unexpected occurred.

DỊCH: Một sự cố mất điện ngắn đã xảy ra tại nhà máy sản xuất MCJ vì một kỹ thuật viên
vô tình nhấn nút sai.

117. All vacationers are invited to take part in the water sports _________ available at the
resort.
A. active
B. activities
C. actively
D. activeness

Giải thích: Chổ trống đó cần một danh từ vì “water sports” được xem như là một tính từ
mặc dù chúng là danh từ kép, tuy nhiên đôi khi danh từ này đứng trước danh từ khác để

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 146


Test 5 – ĐÈO QUỐC ĐÀM

bổ nghĩa cho nhau. Như vậy chúng ta sẽ loại A và C. và theo nghiã của hai từ còn lại --
Đáp án là BBBB

DỊCH: Tất cả các du khách được mời tham gia vào các hoạt động thể thao dưới nước có
sẵn tại khu nghỉ mát.

118.__________ is commonly known that sodium intake is closely related to high blood
pressure.
A.That
B. Which
C. It
D. What

Giải thích: Chắc các bạn còn nhớ cấu trúc trúc bị động đặc biệt - It is said that .... --->
Cho nên chúng ta sẽ chọn ngay Đáp án là CCCC

BỔ SUNG: Cấu trúc: It is said that ....

Khảo sát ví dụ sau:


Henry is very old. Nobody knows exactly how old he is, but:
---> It is said that he is 108 years old.
Câu này có nghĩa: “People said that he is 108 years old.” (Người ta nói rằng ông ấy 108
tuổi)

Bạn có thể dùng cấu trúc này với một số động từ khác, đặc biệc là với

thought (nghĩ)/ believed (tin rằng)/ considered (xem xét, cho là)/ reported (báo cáo)/
known (biết)/ expected (mong chờ)/ alleged (buộc tội)/ understood (hiểu)

----> Cấu trúc này thường được dùng trong việc tường thuật hay đưa tin tức. Ví dụ trong
bản tin về một tai nạn.
- It is reported that two people were injured in the explosion.
(Two people are reported to have been injured in the explosion.)
Người ta đưa tin rằng có hai người đã bị thương trong vụ nổ.

DỊCH: Mọi người thường biết rằng lượng natri hấp thu có liên quan chặt chẽ với bệnh
cao huyết áp.

119. With redundant servers, Serveland is the most _________ website hosting company
that can provide for your needs.
A. countable
B. reliant
C. sustained
D. reliable

Giải thích: Dựa vào nghĩa của từng từ - Đáp án là DDDD

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 147


Test 5 – ĐÈO QUỐC ĐÀM

A. countable (adj) (đếm được)


B. reliant (adj) (phụ thuộc)
C. sustained (adj) (duy trì)
D. reliable (adj) (đáng tin cậy)

DỊCH: Với server dự phòng, Serveland là trang web lưu trữ đáng tin cậy nhất mà công ty
có thể cung cấp cho nhu cầu của bạn.

120. Business leaders have strongly __________ the environmental protection law,
saying it will cost corporations too much money, leading to higher prices for consumers.
A. criticism
B. criticizing
C. critical
D. criticized

Giải thích: Khi thấy có động từ have strongly... đằng sau có cụm danh từ (the
environmental protection law) làm túc từ, thì nhất định khoảng trống đó phải là động từ
cột ba (thì hiện tại hoàn thành) ---> Đáp án là DDDD

DỊCH: Các lãnh đạo doanh nghiệp đã mạnh mẽ chỉ trích luật về bảo vệ môi trường, nói
rằng nó sẽ làm công ty tiêu tốn quá nhiều tiền, dẫn đến giá cả cao hơn cho người tiêu
dùng.

121. Employees are encouraged to clear their mailboxes regularly to _________ that
there is enough available space for new messages.
A. afford
B. define
C. ensure
D. offer

Giải thích: Đáp án là CCCC dựa theo nghĩa của từ nha các bạn!!!

A. afford (đủ khả năng)


B. define (xác định/ định nghĩa)
C. ensure ( đảm bảo)
D. offer (đề nghị)

DỊCH: Các nhân viên được khuyến khích để xóa hộp thư của họ thường xuyên để đảm
bảo rằng có đủ khoảng trống cho các tin nhắn mới.

122. The number of election lawbreakers has increased at an __________ rate, as


illegally campaigning for the local elections intensifies.
A. alarm
B. alarmed
C. alarming
D. alarmingly

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 148


Test 5 – ĐÈO QUỐC ĐÀM

Giải thích: Khi đọc câu này đến chỗ trống chúng ta thấy danh từ rate, vậy trước danh từ
phải là tính từ ---> Đáp án là CCCC

DỊCH: Số lượng những kẻ phá hoại bầu cử đã tăng lên ở mức báo động, bởi vì vận động
bất hợp pháp trong các cuộc bầu cử địa phương ngày càng gia tăng.

123. ________ next week, Mr.Tanaka will be the new editor of the monthly newsletter.
A.Begin
B. Will begin
C. Beginning
D. Began

Giải thích: Hai mệnh có cùng chủ từ, nếu viết bình thường thì sẽ là: Mr.Tanaka will be
the new editor of the monthly newsletter ______ next week. Như vậy khoảng trống đó sẽ
ở dạng mệnh đề quan hệ chủ động rút gọn, nghĩa là: Mr.Tanaka will be the new editor of
the monthly newsletter (which begins --->) beginning next week ---> Đáp án là CCCC.

DỊCH: Bắt đầu từ tuần tới, Ông Tanaka sẽ trở thành biên tập viên mới của trang thư tin
tức hàng tháng.

124. The cable TV company assured me that every effort ________ to solve the problem
with bad reception.
A. has made
B. is being made
C. has been making
D. is making

Giải thích: Vì “every effort” là chủ từ trong mệnh đề phụ nên chắc chắn câu này phải chia
bị động. Tiếp đó cần một động từ ở số ít diễn tả một hành động sắp diễn ra vì công ty
truyền hình cáp đã đảm bảo với khác hàng ---> Đáp án là BBBB

DỊCH: Công ty truyền hình cáp đảm bảo với tôi rằng mọi nỗ lực đang được thực hiện để
giải quyết vấn đề khả năng thu sóng kém.

125. Lost and found items which are ________ after a week will be disposed of due to
sanitary reasons.
A. deleted
B. rejected
C. unclaimed
D. neglected

Giải thích: Ở đây chúng ta lựa chọn đáp án dựa trên nghĩa của từ --> Đáp án là CCCC

A. deleted (bị xóa)


B. rejected (từ chối/ bác bỏ)

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 149


Test 5 – ĐÈO QUỐC ĐÀM

C. unclaimed (không có người nhận)


D. neglected (bị bỏ quên/ bỏ mặc)

DỊCH: Những món đồ bị mất và tìm thấy được mà không có người nhận sau một tuần sẽ
được xử lý vì lý do vệ sinh.

126. It is strongly recommended that the government streamline banks and dispose
_________ uncompetitive businesses.
A. by
B. at
C. of
D. on

Giải thích: Giới từ nào đi được với động từ dispose? ----> Đáp án là CCCC
* dispose of somebody | dispose of something
1. to get rid of somebody/something that you do not want or cannot keep
- the difficulties of disposing of nuclear waste
- to dispose of stolen property
- Radioactive waste must be disposed of safely.
2. to deal with a problem, question or threat successfully
- That seems to have disposed of most of their arguments.
3. to defeat or kill somebody
- It took her a mere 20 minutes to dispose of her opponent.

DỊCH: Chúng tôi thành thật khuyến nghị rằng chính phủ nên sắp xếp hợp lý các ngân
hàng và xử lý các doanh nghiệp kém cạnh tranh.

127. _________ hard they have tried to surpass our company in semiconductor
manufacturing technology, they have never made any progress.
A. Because
B. Although
C. However
D. As

Giải thích:Khi thấy trạng từ hay tính từ đầu câu, đằng trước có khoảng trống thì nhất định
chổ trống đó sẽ là đại từ để diễn tả ý nhấn mạnh ---> Đáp án là CCCC

BỔ SUNG:
However - Any 'way' (In any manner or way, regardless of how).

Examples of However

- You can dress however you like for the party, it's not formal.
(You can dress the way that you want for the party)

- However much she eats, she never puts on weight.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 150


Test 5 – ĐÈO QUỐC ĐÀM

(It doesn't matter how much she eats, she never gets fat)

- You can do it however you like, I don't really care as long as it gets done.
(you can do it any way that you want)

- However rich they may be, it still isn't enough for them.
(It doesn't matter how rich they may be)

DỊCH: Cho dù họ đã cố gắng hết sức như thế nào để vượt qua công ty chúng tôi trong
công nghệ sản xuất chất bán dẫn, họ vẫn không bao giờ đạt được bất kỳ sự tiến bộ nào.

128. Despite weak forecast, the Bradford Group reported an ________ profit growth of
2.3 billion dollars this year.
A. impression
B. impressed
C. impressively
D. impressive

Giải thích: vì profit là danh từ nên trước nó phải là một tính từ  Đáp án là DDDD

DỊCH: Mặc dù dự báo yếu kém, Tập đoàn Bradford báo cáo tốc độ tăng trưởng lợi
nhuận ấn tượng với 2,3 tỷ USD trong năm nay.

129. A market share is a company’s percentage of the overall consumer or business


market, based on how many people or companies ________ purchase its products or
service.
A. periodically
B. regularly
C. substantially
D. chronically

Giải thích: Đọc toàn câu để từ đó chọn ra trạng từ nào phù hợp nhất, bổ nghĩa cho động
từ purchase ---> Đáp án là BBBB

A. periodically (adv) (định kỳ)


B. regularly (adv) (một cách thường xuyên)
C. substantially (adv) (một cách đáng kể)
D. chronically (adv) (mãn tính/ kinh niên)

DỊCH: Một thị trường cổ phiếu là tỷ lệ phần trăm của một thị trường của người tiêu dùng
nói chunghoặc thị trường kinh doanh, dựa trên bao nhiêu người hoặc công ty thường
xuyên mua sản phẩm hoặc dịch vụ của nó.

130. Please ________ any prior health problems that you have had by putting a check
next to each item.
A. appoint

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 151


Test 5 – ĐÈO QUỐC ĐÀM

B. indicate
C. assign
D. inspect

Giải thich: Đáp án là BBBB - Dựa vào nghĩa của từng từ nhé!

A. appoint (v) (chỉ định/ bổ nhiệm)


B. indicate (v) (chỉ ra/ cho biết)
C. assign (v) (giao/ chuyển nhượng)
D. inspect (v) ( kiểm tra)

DỊCH: Hãy chỉ ra bất kỳ vấn đề sức khỏe nào trước đây mà bạn đã có bằng cách đánh
dấu bên cạnh mỗi một đề mục.

131. Especially when negotiating sensitive decisions like a merger, it is important to have
an acute business _______.
A. sense
B. to sense
C. sensing
D. sensation

Giải thích: Theo mình, khi đọc đến câu này đụng phải tính từ acute (nhạy bén) lập tức
mình nghĩ ngay đến giác quan của động vật (ví dụ: an acute sense of smell: một khứu
giác nhạy bén). Do vậy người ta cũng ví các doanh nghiệp cũng có một giác quan nhạy
bén trong kinh doanh. Vị trí trống cuối câu là một danh từ ---> Đáp án là AAAA

DỊCH: Đặc biệt là khi đàm phán những quyết định nhạy cảm như việc sáp nhập, điều
quan trọng là phải có một ý thức kinh doanh nhạy bén.

132. Because the terms of the new contract were so favorable, the union members were
not at all ________ about signing it.
A. hesitancy
B. hesitant
C. hesitated
D. hesitation

Giải thích: Sau động từ to be, một là động từ hai là tính từ ---> Loại ngay A và D vì cả
hai đều là danh từ. Chổ trống đó cần một tính từ bổ nghĩa cho danh từ chỉ người ---> Đáp
án là BBBB

DỊCH: Bởi vì các điều khoản của hợp đồng mới đều rất thuận lợi, các thành viên công
đoàn không được do dự về việc ký kết đó.

133. Employees ________ in the time management seminar are learning how to utilize
their time more efficiently at work.
A. participate

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 152


Test 5 – ĐÈO QUỐC ĐÀM

B. participation
C. participating
D. participated

Giải thích: Xét cụm chủ từ (Employees ________ in the time management seminar)
chúng ta thấy ở đây employees là chủ từ, cụm (in the time management seminar) là trạng
từ vị trí ---> cụm này thiếu động từ, nhìn tiếp đằng sau có đầy đủ động từ (are learning...)
. Vậy động từ trong cụm chủ từ trên phải ở dạng rút gọn mệnh đề quan hệ chủ động --->
Đáp án là CCCC

Nguyên văn như sau: Employees (who participate ---> rút gọn bằng cách bỏ đại từ who,
động từ chính thêm ING -->) participating in the time management seminar are learning
how to utilize their time more efficiently at work.

DỊCH: Các nhân viên tham gia hội thảo về quản lý thời gian đang học cách làm thế nào
để tận dụng thời gian của mình hiệu quả hơn trong công việc.

134. All the employees are encouraged to _______ a percentage of their income to the
company’s pension fund.
A. comment
B. commit
C. commence
D. communicate

Giải thích: Sau “to be encouraged to” thì nhất là một động từ nguyên mẫu không TO
(bare verb) ----> Đáp án là BBBBB

A. comment (v) (bình luận/ nhận xét)


B. commit (v) (cam kết/ cam đoan)
C. commence (v) (bắt đầu / khởi đầu)
D. communicate (v) (giao tiếp)

DỊCH: Tất cả các nhân viên được khuyến khích để cam kết một tỷ lệ phần trăm thu nhập
của họ vào quỹ hưu trí của công ty.

135. After reporting dramatic drops in sales _________ the year, SuperMart stores finally
announced that it will be filing for bankruptcy.
A. thorough
B. along
C. between
D. at

Giải thích: Khi đọc đến cụm ---- the year, chúng ta liên tưởng ngay đến một sự kiện kéo
dài cả năm, và trong bốn đáp án cho sẳn, không khó khăn gì bạn cũng có thể chọn ra
được đáp án ---> Đáp án là AAAA

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 153


Test 5 – ĐÈO QUỐC ĐÀM

- throughout (preposition)
1. in or into every part of something
- They export their products to markets throughout the world.
- The house was painted white throughout.
2. during the whole period of time of something
- The museum is open daily throughout the year.
- The ceremony lasted two hours and we had to stand throughout.

DỊCH: Sau khi công bố sự sụt giảm mạnh mẽ trong doanh số bán hàng trong suốt cả
năm, các cửa hàng Siêu thị cuối cùng đã thông báo rằng nó sẽ được nộp đơn xin phá sản.

136. Choosing a career or major can seem ________, so we have more practical steps
you can take to make a good choice.
A. confusing
B. confusion
C. confused
D. confusingly

Giải thích: Sau “seem” + to infinitive, các bạn cũng nên biết là liking verb nên sau seem
+ adjective. Ở đây chúng ta có 2 tính từ, nên chọn cái nào? Chúng ta nên chú ý đến chủ từ
xem nó là người hay sự vật, ở đây là “Choosing a career or major” (việc chọn lựa nghề
nghiệp hay chuyên ngành) nên không chọn C được ---> Đáp án là AAAA

DỊCH: Lựa chọn một nghề nghiệp hoặc chuyên ngành có vẻ khó hiểu, vì vậy chúng tôi có
các bước thực tế hơn bạn có thể làm để có một sự lựa chọn tốt.

137. We need to plan more _______ promotional events to draw customers to our stores.
A. excited
B. exciting
C. excitable
D. excite

Giải thích: Chúng ta cần một tính từ để bổ nghĩa cho cụm “promotional events” ---> Loại
D là động từ, kế đến là A là tính từ hay dùng để miêu tả trạng thái của con người --->
Đáp án là BBBB

- excitable (adj) = (of people or animals) likely to become easily excited (dể bị kích động)
- a class of excitable ten-year-olds

DỊCH: Chúng ta cần phải lên kế hoạch sự kiện khuyến mãi thú vị hơn để thu hút khách
hàng đến cửa hàng của chúng ta.

138. According to the Korea Automobile Distributors Association (KADA), Korea’s all
time __________ foreign auto brand, BMW, fell to third place in the imported car sales
derby in June.
A. favorable

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 154


Test 5 – ĐÈO QUỐC ĐÀM

B. favor
C. favorably
D. favorite

Giải thích: Chổ trống đó cần một tính từ để bổ nghĩa cho cụm “foreign auto brand” (nhãn
hiệu xe hơi nước ngoài). Có hai tính từ A và D ---> Đáp án là DDDD

- favourable (to/for somebody/something) = good for something and making it likely to


be successful or have an advantage (tiện lợi)
* synonym advantageous
- The terms of the agreement are favourable to both sides.
- The weather was favourable for a barbecue outside.
- favourable economic conditions

DỊCH: Theo Hiệp hội phân phối ô tô Hàn Quốc (KADA), thương hiệu ô tô nước ngoài
được ưa thích từ trước tới giờ của Hàn Quốc, BMW, rơi xuống vị trí thứ ba trong nhập
khẩu bán xe derby vào tháng Sáu.

139. We can suggest several different options that will reduce the _______ of water
infiltration in your basement.
A. likeable
B. liken
C. likeness
D. likelihood

Giải thích: Khi thấy cụm từ the ----- of ---- thì nhất định trước of phải là danh từ, vậy thì
C hay D ---> Đáp án là DDDD

- water infiltration = sự thẩm thấu nước - infiltration (of something) (in/ into something)=
the process of passing slowly into something
- the infiltration of rain into the soil

A. likeable (adj) = pleasant and easy to like (dễ mến/ đáng yêu)
- a very likeable man
- She’s warm, friendly and likeable.

B. liken (v) - liken somebody to somebody | liken somebody to something | liken


something to somebody | liken something to something (đồng hóa/ so sánh)
*(formal) to compare one thing or person to another and say they are similar
- Life is often likened to a journey.

C. likeness (n) [countable, uncountable] = the fact of being similar to another person or
thing, especially in appearance; an example of this (sự giống nhau/ tương tự)
* synonym resemblance
- Joanna bears a strong likeness to her father.
- Do you notice any family likeness between them?

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 155


Test 5 – ĐÈO QUỐC ĐÀM

D. likelihood (n) = the chance of something happening; how likely something is to


happen (rất có khả năng)
* synonym probability
- There is very little likelihood of that happening.
- In all likelihood (= very probably) the meeting will be cancelled.
- The likelihood is that (= it is likely that) unemployment figures will continue to fall.
- This reduces the likelihood that the treatment will be successful.

DỊCH: Chúng tôi có thể đề nghị một số tùy chọn khác nhau sẽ làm giảm khả năng thẩm
thấu của nước trong tầng hầm của bạn.

140. The merchandise that you purchased from us is still returnable _______ you have
your receipt.
A. whereas
B. in case of
C. as long as
D. together with

Giải thích: Vì sau khoảng trống là cả một mệnh đề ---> Loại B và D vì sau in case of/
together with + noun (phrase) Còn A. whereas + mệnh đề nhưng mang nghĩa đối lập --->
Đáp án là CCCC

A. whereas (conjunction) (trong khi)


1. used to compare or contrast two facts
- Some of the studies show positive results, whereas others do not.
- We thought she was arrogant, whereas in fact she was just very shy.
2. (law) used at the beginning of a sentence in an official document to mean ‘because of
the fact that…’

B. in case of something (idiom) (often on official notices) if something happens (trong


trường hợp)
- In case of fire, ring the alarm bell.

C. as long as = so long as (idiom) (miễn sao là)


1. only if
- We'll go as long as the weather is good.
2. since; to the extent that
- So long as there is a demand for these drugs, the financial incentive for drug dealers
will be there.

D. together with (idiom)


1. including
- Together with the Johnsons, there were 12 of us in the villa.
2. in addition to; as well as
- I sent my order, together with a cheque for £40.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 156


Test 5 – ĐÈO QUỐC ĐÀM

DỊCH:Các hàng hóa mà bạn mua từ chúng tôi vẫn có thể trả lại miễn là bạn có biên
nhận của mình.

Part 6

Questions 141-143 refer to the following advertisement.

Jennifer & Wilson Inc.

E-MAIL / COLLABORATION DATABASE ACCESS / INTERNET ACCESS

At Jennifer & Wilson Inc. we built the best-selling computer e-mail and groupware,
BotoNC, on this simple philosophy.

Less money and more of what you want, like superb Internet connection, great computer
interface, excellent collaboration features, simple workflow, and a rock solid server
__________ offers outstandingreliability. We even offer free upgrades and free support.

141.
(A) who
(B) which
(C) whom
(D) what

Giải thích:Vì danh từ “server” chỉ đồ vật nên ---> Đáp án là BBBB

DỊCH:Với số tiền bỏ ra ít hơn và được nhiều hơn những gì bạn muốn, như kết nối
Internet tuyệt hảo, giao diện máy tính tuyệt vời, tính năng cộng tác xuất sắc, công việc
đơn giản, và một máy chủ chắc chắn như đá cung cấp độ tin cậy vượt trội.

J&W also takes less time __________ . One disk.One push. Three minutes. You’re done.

142.
(A) be installed
(B) to install
(C) installing
(D) install

Giải thích: Sau danh từ + động từ nguyên mẫu --> Đáp án là BBBB. Ngoài ra bạn cũng
cần biết cấu trúc sau đây:

* take something to do something It takes about half an hour to get to the airport.
- That cut is taking a long time to heal.
- The official seemed to take hours to examine my passport.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 157


Test 5 – ĐÈO QUỐC ĐÀM

DỊCH: J & W cũng mất ít thời gian để cài đặt.

Before you know it, you'll have a rich, fully-featured messaging system up and running
for much less ________________ comparable groupware. So, if you’re looking for a
system the

143.
(A) else
(B) whereas
(C) rather
(D) than

Giải thích: Khi đọc câu này đến chữ less thì lập tức trong đầu các bạn sẽ hình dung ngay
đến dạng so sánh kém hơn của tính từ dài ---> Đáp án là DDDD

DỊCH: Trước khi bạn biết điều đó, bạn sẽ có một hệ thống tin nhắn đầy đủ tính năng
phong phú và tốn ít thời gian hơn nhiều so với phần mềm nhóm tương tự khác.

whole company can use, get BotoNC from Jennifer & Wilson Inc. It costs less, it offers
more. And that says it all.

Questions 144-146 refer to the following article

The Ministry of Foreign Commerce and Economic Progress has issued a business
_________

144.
(A) sense
(B) practice
(C) license
(D) leader

Giải thích: Khi đọc đến chổ trống, nhìn xuống bốn chọn lựa, mắt của chúng ta sẽ bắt gặp
cặp danh từ rất hay đi chung với nhau, đó là Business license (giấy phép kinh doanh) --->
Đáp án là CCCC

DỊCH: Bộ Ngoại thương và Tiến bộ Kinh tế đã ban hành một giấy phép kinh doanh cho
Tập đoàn Ping Trading Corporation, công ty liên doanh thương mại nước ngoài đầu tiên
của Thái Lan.

Ping Trading Corporation, Thailand's first joint-venture foreign trade company. The
Bangkok-based venture was set up through an agreement between the Eastern Trading
Company of Bangkok, which ___________ a 52% share in the new venture; the Fidushi
145.
(A) expands

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 158


Test 5 – ĐÈO QUỐC ĐÀM

(B) publishes
(C) divides
(D) holds

Corporation of Daegu, a 27% share; and the Detroit-based Global Agro Company, 21%.

Giải thích: Khi đọc câu này đến khoảng trống sau đó là 52% share (cổ phần) thì động từ
nhảy ngay vào đầu chúng ta là nắm giữ (cổ phần) ---> Đáp án là DDDD. Các chọn lựa
còn lại không hợp nghĩa.
(A) expands - expand (v) = to become greater in size, number or importance; to make
something greater in size, number or importance (mở rộng)
- Metals expand when they are heated.
- Student numbers are expanding rapidly.
- A child's vocabulary expands through reading.

(B) publishes - publish (v) = publish something to produce a book, magazine, CD-ROM,
etc. and sell it to the public (xuất bản/ phát hành)
- The first edition was published in 2007.
- He works for a company that publishes reference books.
- Most of our titles are also published on CD-ROM.

(C) divides - divide (v) [intransitive, transitive] to separate or make something separate
into parts
* synonym split up
* divide (up) (into something) The cells began to divide rapidly.
* divide something (up) (into something) A sentence can be divided up into meaningful
segments.

(D) holds - hold (v) [transitive] hold somebody/something (+ adv./prep.) to carry


something; to have somebody/something in your hand, arms, etc.
- She was holding a large box.
- I held the mouse by its tail.
- The girl held her father's hand tightly.
- He was holding the baby in his arms.

DỊCH: Liên doanh có trụ sở tại Bangkok đã được thiết lập thông qua một thỏa thuận
giữa Công ty Thương mại phương Đông của Bangkok, nắm giữ cổ phần 52% trong liên
doanh mới; Tổng công ty Fidushi của Daegu, nắm 27%; và Công ty Agro toàn cầu
Detroit, 21%.

The new venture is being capitalized at $11.5 million and will trade in consumer and
industrial electronics and machinery for both light and heavy manufacturing.

This venture company is a direct result of a pledge made by Thailand’s Minister of


Finance in Seoul at the Asian-Pacific Economic Cooperation forum in 1961. According
to one economic analyst, foreign companies will benefit from this new venture company

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 159


Test 5 – ĐÈO QUỐC ĐÀM

because of a 3% lowering of tariffs on goods exported to Thailand, while Thailand will


have an ________ to

146.
(A) action
(B) opportunity
(C) overview
(D) accordance

Giải thích: Chọn đáp án dựa trên nghĩa từ thôi nhé ---> Đáp án là BBBB

(A) action (n) (hành động)

1. [uncountable] = the process of doing something in order to make something happen or


to deal with a situation
- The time has come for action if these beautiful animals are to survive.
- Firefighters took action immediately to stop the blaze spreading.
- What is the best course of action in the circumstances?
- She began to explain her plan of action to the group.

2. [countable] = a thing that somebody does


- Her quick action saved the child's life.
- Each of us must take responsibility for our own actions.

(B) opportunity (n) (cơ hội) = a time when a particular situation makes it possible to do
or achieve something
* synonym chance
* opportunity (to do something)You'll have the opportunity to ask any questions at the
end.
- This is the perfect opportunity to make a new start.
* opportunity (for something/for doing something)There was no opportunity for further
discussion.
- There’ll be plenty of opportunityfor relaxing once the work is done.
* opportunity (of doing something)At least give him the opportunity of explaining what
happened.
- Our company promotes equal opportunities for women (= women are given the same
jobs, pay, etc. as men).
- an equal opportunities employer
- career/employment/job opportunities
- The offer was too good an opportunity to miss.
- I'd like to take this opportunity to thank my colleagues for their support.
- He is rude to me at every opportunity (= whenever possible).
- They intend to close the school at the earliest opportunity (= as soon as possible).
- a window of opportunity (= a period of time when the circumstances are right for doing
something)

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 160


Test 5 – ĐÈO QUỐC ĐÀM

(C) overview (n) (cuộc khảo sát) = a general description or an outline of something
*synonym survey

(D) accordance (n) (theo như)


* in accordance with something (idiom) = (formal) according to a rule or the way that
somebody says that something should be done
- in accordance with legal requirements
- We acted in accordance with my parents’ wishes.

DỊCH: Theo một nhà phân tích kinh tế, các công ty nước ngoài sẽ được hưởng lợi từ
công ty liên doanh mới này vì giảm thuế nhập khẩu 3% cho các mặt hàng xuất khẩu sang
Thái Lan, trong khi Thái Lan sẽ có một cơ hội để học hỏi từ phong cách quản lý nước
ngoài.

learn from foreign management styles.

Questions 147-149 refer to the following letter

September 29,1993

Paul Bergstein, President


Stone & Brick Contractors
423 Ridgewell Road
Burbank, CA 91345

Dear Mr. Bergstein,

Because I have not been able to reach you by phone, I am resorting to registered mail. On
May 2 of this year, I signed a contract with your Mr. Alan Stevenson for a five-foot high
stone wall. It had an arched entrance with fittings for a particular black swinging metal
gate. Completion was ____________ for September15 and the agreed-upon price was
$5,500.

147.
(A) appointed
(B) convinced
(C) scheduled
(D) represented

Giải thích: Dựa vào nghĩa của từ, sau đó dùng biện pháp loại suy ---> Đáp án là CCCC

(A) appointed - appoint (v) (bổ nhiệm)


(B) convinced - convince (v) (thuyết phục)
(C) scheduled - schedule (v) ( theo lịch trình)
(D) represented - represent (v) (đại diện)

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 161


Test 5 – ĐÈO QUỐC ĐÀM

DỊCH: Thời gian hoàn thành được dự kiến ngày 15 tháng 9 và giá đã thỏa thuận là $
5,500.

Enclosed is a copy of the contract.


Although the work began and ended as scheduled and the wall itself is a constant source
of compliments from the neighbors, it turns out that the fittings for the gate were
incorrectly placed. Not only that, but the bill was $400 over the quoted price.

I, therefore, _________ request that you refund at least $400 as soon as possible. As I had

148.
(A) relatively
(B) noticeably
(C) accordingly
(D) respectfully

Giải thích: Dựa theo nghĩa của từ ---> Đáp án là DDDD

(A) relatively (adv) tương đối


(B) noticeably (adv) đáng chú ý
(C) accordingly (adv) cho phù hợp
(D) respectfully (adv) trân trọng

DỊCH: Vì vậy, tôi trân trọng đề nghị bạn hoàn trả ít nhất $ 400 càng sớm càng tốt.

such difficulty in trying to reach you by phone, I am somewhat concerned about your
willingness to account for this __________ . While I would prefer not to, I will not
hesitate to

149.
(A) advice
(B) error
(C) statistic
(D) right

Giải thích:

- account for something = to be the explanation or cause of something (giải thích)


* synonym explain
- The poor weather may have accounted for the small crowd.
- Oh well, that accounts for it (= I understand now why it happened).
- The differences in achievement between the pupils are partly accounted for by
differences in age.

(A) advice (n) (lời khuyên/ tư vấn)

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 162


Test 5 – ĐÈO QUỐC ĐÀM

(B) error (n) (lỗi)


(C) statistic (n) (sự thống kê)
(D) right (n) (quyền lợi)
DỊCH: Bởi vì tôi đã gặp khó khăn trong việc cố gắng để tiếp cận với bạn bằng điện thoại,
cho nên tôi hơi lo ngại về sự sẵn sàng của bạn trong việc giải thích cho lỗi này.

refer this matter to my attorney if I don’t hear from you in the coming week.

Sincerely,

Ingrid Baum

Questions 150-152 refer to the following notice.

Brighton County Education Workshop

Welcome to the 14th annual meeting of Brighton County educators and administrators.
The county board of education organized this event for the presentation and discussion of
effective teaching methods among participants. If you are a scheduled speaker at this
workshop, please proceed __________the hotel's third floor conference room, where a
secure

150.
(A) with
(B) in
(C) to
(D) at

Giải thích:Vì nghĩa của động từ proceed là di chuyển về phía trước ---> Đáp án là CCCC

- proceed + adv./prep. (formal) = to move or travel in a particular direction


- The marchers proceeded slowly along the street.
- Passengers for Rome should proceed to Gate 32 for boarding.

DỊCH: Nếu bạn là một diễn giả dự kiến tại hội thảo này, xin vui lòng đến phòng hội nghị
tầng ba của khách sạn, nơi một tủ bảo vệ đã được sắp xếp cho việc lưu trữ các thiết bị
trình bày cho đến khi cần.

cabinet has been arranged for the storage of presentation equipment until required. The
keys to open it can be obtained from any workshop organizer. All other attendees are
asked to sign in at the registration booth, located in the lobby, to receive an ID tag, the
agenda, a complete list of participants and their schools, and the official workshop
evaluation form. It will be greatly appreciated if all attendees ________ with the
following suggestions:

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 163


Test 5 – ĐÈO QUỐC ĐÀM

151.
(A) follow
(B) comply
(C) observe
(D) obey

Giải thích: Ngoài chọn từ theo nghĩa ra chúng ta còn để ý đến chi tiết là từ nào có thể đi
với giới từ with ---> Đáp án là BBBB

(A) follow (v) - follow (somebody/something) to come or go after or behind


somebody/something (theo sau)
- He followed her into the house.
- Follow me please. I'll show you the way.
- I think we're being followed.
- (figurative) She followed her mother into the medical profession.
- Wherever she led, they followed.
- Sam walked in, with the rest of the boys following closely behind.

(B) comply (v) - comply (with something) = to obey a rule, an order, etc. (tuân thủ/ làm
theo)
- They refused to comply with the UN resolution.
- When requested to leave, they refused to comply.
- What sanctions can they take against us if we fail to comply?

(C) observe (v) = to see or notice somebody/something (quan sát)


* observe somebody/somethingHave you observed any changes lately?
- All the characters in the novel are closely observed (= seem like people in real life).
- I want you to observe all the details.
* observe somebody/something do somethingThe police observed a man enter the bank.
* observe somebody/something doing somethingThey observed him entering the bank.
* observe that…She observed that all the chairs were already occupied.
* be observed to do somethingHe was observed to follow her closely.

(D) obey (v) - obey (somebody/something) = to do what you are told or expected to do
(tuân theo/ vâng lời)
- to obey a command/an order/rules/the law
- He had always obeyed his parents without question.
- (figurative) I tried to run but my legs just wouldn't obey me.
- ‘Sit down!’ Meekly, she obeyed.
* opposite disobey

DỊCH: Nó sẽ được đánh giá cao nếu tất cả những người tham dự thực hiện theo những
gợi ý sau đây:

* Do not arrive at scheduled events after their official start time.


*_________ from interruptions until the designated discussion period begins.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 164


Test 5 – ĐÈO QUỐC ĐÀM

152.
(A) Retain
(B) Resume
(C) Retire
(D) Refrain

Giải thích: Ở đây chúng ta chú ý đến động từ nào có thể đi với giới từ from đằng sau --->
Đáp án là DDDD chọn theo nghĩa của từng động từ.

(A) Retain (v) - retain something = to keep something; to continue to have something
(Giữ lại)
* synonympreserve
- to retain your independence
- He struggled to retain control of the situation.
- The house retains much of its original charm.
- She retained her tennis title for the third year.

(B) Resume (v) if you resume an activity, or if it resumes, it begins again or continues
after an interruption (Phục hồi)
* resume (something)
- to resume talks/negotiations
- She resumed her career after an interval of six years.
- The noise resumed, louder than before.
- There is no sign of the peace talks resuming.
* resume doing somethingHe got back in the car and resumed driving.

(C) Retire (v) = to stop doing your job, especially because you have reached a particular
age or because you are ill/sick; to tell somebody they must stop doing their job (Nghỉ
hưu)
* retire (from something)She was forced to retire early from teaching because of ill
health.
- He is retiring next year after 30 years with the company.
- The company's official retiring age is 65.
* retire to somethingMy dream is to retire to a villa in France.
* retire as somethingHe has no plans to retire as editor of the magazine.
* retire somebodyShe was retired on medical grounds.

(D) Refrain (v) to stop yourself from doing something, especially something that you
want to do (Tránh)
* synonymdesist
* refrain (from something)
- Please refrainfrom smoking.
- They appealed to the protesters to refrain from violence.
* refrain (from doing something)He has refrained from criticizing the government in
public.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 165


Test 5 – ĐÈO QUỐC ĐÀM

DỊCH:Tránh làm gián đoạn cho đến khi giai đoạn thảo luận được bắt đầu.

* Contribute suggestions and information to the best of your abilities.


* Return your evaluation cards to the front desk immediately upon completion.

Thank you all for your cooperation and participation.

Location: Omni Hotel Time: 2:00 - 5:00 p.m.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 166


Test 6 – NO PROMISE

TEST 6 – NO PROMISE
101 The executives of Giant Electronics did not let the recall of their new desk-top
computer........ the company’s stock prices.

(A) to affect

(B) have affected

(C) affect

(D) affecting
key C
Giải thích:

Cấu trúc let + sb/sth+ V-bare:cho phép ai,cái gì làm gì

Note: phân biệt affect và effect

- Affect là Verb

-Effect là Noun

Dịch:

Giám đốc điều hành của Giant Electronics thì không cho phép việc thu hồi dòng máy
tính để bàn mới của họ làm ảnh hưởng đến giá cổ phiếu của công ty

102 Some of the traditional customs still....among members of the older generation.

(A) prevent ( ngăn,cấm)

(B) prevail ( thịnh hành,phổ biến)

(C) preserve ( bảo quản)

(D) prefer ( ưa thích)

Key B

Giải thích : cần chọn 1 từ hợp nghĩa do câu hỏi từ vựng

Note

- prevent sb/sth from doing sth: ngăn cản,cấm ai lzi

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 167


Test 6 – NO PROMISE

- older generation: thế hệ già hơn,trước

Dịch: 1 số phong tục truyền thống thì vẫn thịnh hành giữa các thành viên của thế hệ trước

103 of the construction project is scheduled for the end of September, barring any
unforeseeable problems.

(A) Complete

(B) Completed

(C) Completely

(D) Completion
Key D
Giải thích:

Cần 1 N làm S của câu


- of the construction project là cụm giới từ bổ nghĩa cho câu chứ k phải S của câu
Dịch:

Việc hoàn thành dự án xây dựng thì được dự kiến vào cuối tháng 9, nếu không có vấn đề
phát sinh nào

104 Students at the University of Calgary must

their apartments within 24 hours of

their final exam of the semester in which their contract ends.

(A) vacating

(B) vacate

(C) vacant

(D) be vacated
Key B
Giải thích:

Sau chỗ trống có Object nên loại trường hợp bị động => loại D
sau động từ khuyết thiếu + V-bare => loại A
mà C là adj nên không thể điền vào đây được.
Dịch: các sinh viên tại University of Calgary phải bỏ trống các căn phòng của họ trong
vòng 24h cho bài kiểm tra học kì cuối cùng nơi kết thúc hợp đồng.

105 Only.....geared employees are allowed on the factory floor near dangerous
machinery.
Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 168
Test 6 – NO PROMISE

(A) suitable

(B) suitably

(C) suit

(D) suitability
Key B

Giải thích:

adv+adj+N để tạo thành 1 cụm Noun làm chủ ngữ của câu

Dịch: chỉ những nhân viên được bảo hộ 1 cách phù hợp mới được cho phép lại gần máy
móc nguy hiểm

106 Samantha Burns was interested in surrealism and psycho-analysis, both of.........
strongly influenced her novels and short stories.

(A) they

(B) whom

(C) which

(D) them
Key C

Giải thích:
- Đại từ nhân xưng không đứng sau giới từ => loại A
- Phía trước là các N chỉ vật ( surrealism and psycho-analysis) => không dùng whom bổ
nghĩa cho vật được => loại
- Còn lại C và D nhìn có vẻ đều thích hợp nhưng khi ta chọn them thì both of them.... sẽ
là 1 câu hoàn chỉnh và tách biệt với câu đầu mà 2 câu đơn không ngăn cách nhau chỉ với
dấu phẩy mà phải có liên từ nối => loại D
Do vậy ta chọn C both of which....bổ nghĩa cho các N chỉ vật phía trước(surrealism and
psycho-analysis)
Dịch: Samantha Burns thì quan tâm đến chủ nghĩa siêu thực và phân tích tâm lý, cả 2 cái
đó thì có tác động mạng với những cuốn tiểu thuyết và câu chuyện ngắn của cô ấy

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 169


Test 6 – NO PROMISE

107 Rather than going through expensive trial procedures, many companies choose to
use an.....system to solve legal conflicts.

(A) arbitrating

(B) arbitrator

(C) arbitrate

(D) arbitration
key D
Giải thích:

Đây là 1 cụm N ghép( compound noun)


Arbitration system: hệ thống xét xử
Dịch:

nhiều công ty đã lựa chọn 1 hệ thống xét xử những bất đồng không hợp pháp hơn là phải
trải qua những thủ tục xét xử đắt đỏ

108 I walk two miles from my home to work everyday.... when weather prevents it.

(A) exempt(+ from: miễn cái gì)

(B) exclude(loại trừ)

(C) except( ngoại trừ)

(D) export( xuất khẩu,hàng xuất khẩu)


Key C
Giải thích:

Câu từ vựng nên cần tìm 1 từ hợp nghĩa.

Dịch: tôi thường đi bộ 2 dặm từ nhà tới chỗ làm việc ngoại trừ những lúc thời tiết không
cho phép

109 This report includes a spreadsheet .....the net revenue for all of our divisions for
the first quarter of the year.

(A) signifying

(B) checking

(C) delivering
Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 170
Test 6 – NO PROMISE

(D) summarizing
Key D
Giải thích:

Câu sử dụng MDQH rút gọn dạng chủ động


Dạng đầy đủ là: which summarizes....=> summarizing
Note:

Ai chưa biết cách phân biệt có thể xem test 7 mình có nói qua về vấn đề này và ta cần
chọn 1 từ hợp nghĩa nữa vì câu này là dạng từ vựng, không phải ngữ pháp
Dịch: bản báo cáo này thì có kèm 1 bảng tính tóm tắt doanh thu dòng của tất cả các bộ
phận của chúng ta cho quý đầu tiên của năm nay

110 To get firm and tasty noodles, rinse the pasta

in cold water upon draining.

(A) regrettably ( 1 cách đáng tiếc)

(B) abruptly ( bất ngờ,đột ngột)

(C) immediately ( trực tiếp)

(D) urgently ( 1 cách khẩn cấp)


Key C
Giải thích: câu từ vựng cần điền 1 từ phù hợp về nghĩa
Dịch: để đạt được vị ngon và sự dẻo dai của phở,rửa qua sợi mì trực tiếp bằng nước lạnh
rồi rút nước đi

111 Mega Light’s kitchen appliance designs are remarkably different from......of other
competing companies.

(A) those

(B) that

(C) them

(D) this
Key A
Giải thích: đại từ chỉ định those vs N số nhiều dùng cho cả người và vật= the one(S): cái

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 171


Test 6 – NO PROMISE

mà,người mà
Trong trường hợp trên là those kitchen applie designs: những cái đồ dùng nhà bếp thiết
kế
Dịch: Những đồ dùng nhà bếp thiết kế của Mega Light thì rất khác biệt với những đồ
dùng của các công ty cạnh tranh khác

112 Hydrotech is looking for a partner to..... business with in the competitive market
of telecommunications.

(A) be

(B) do

(C) give

(D) make
Key B
Giải thích: Cụm to do business with sb/sth: làm ăn,hợp tác với ai/cái gì

look for= search for: tìm kiếm cái gì


Dịch: Hydrotecth thì đang tìm kiếm một đối tác để hợp tác kinh doanh trong thị trường
viên thông đầy tính cạnh tranh

113 I will have to put up my house as.... for the loan and agree to give it to the bank if I
fail to pay the money back.

(A) collection ( sự sưu tập)

(B) collateral ( tài sản thế chấp)

(C) collector ( người sưu tập)

(D) collect
Key B
Giải thích :

Cần 1 Noun hợp nghĩa do


As=like+N: giống như

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 172


Test 6 – NO PROMISE

Dịch: tôi sẽ phải mang ngôi nhà ra coi như tài sản thế chấp cho khoản vay và nếu tôi
không hoàn lại được tiền tôi sẽ bị tịch thu ngôi nhà

114. Mr. Jones ask to get the recent sales figures, please provide him with a copy of the
quarterly report.

(A) If

(B) When

(C) Should

(D) After
Key C
Giải thích:

Đây là dạng đả ngữ câu điều kiện loại 1


should+ S +V-bare,vế sau chia tương lai/please V- bare+,,,,
Dịch:

Nếu ông Jones yêu cầu doanh số kinh doanh gần đây,hãy cung cấp cho anh ấy bản copy
báo cáo quý

115 That we will see an increase in the production capacity of our auto parts
manufacturing plant........the next year is obvious.

(A) during

(B) while

(C) when

(D) since
Key A
Giải thích:

Từ is obvious ở đây là vị ngữ chia theo That....the next year( Mệnh đề danh ngữ đóng vai
trò làm S của câu thì V chia số ít)
=> Loại B +C
do phải + clause
since= because+ clause
since( adv): từ khi thường dùng cho thì htht

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 173


Test 6 – NO PROMISE

và cũng không hợp nghĩa trong trường hợp này


=> chỉ có A là phù hợp
Dịch:

Chúng tôi sẽ nhìn thấy việc tăng dung tích sản xuất của nhà máy sản xuất các bộ phận tự
động trong suốt năm tới 1 cách rõ ràng

116. Residents who are interested in volunteering at the charity bazaar ……..to sign up
at the back of the room.

(A) can invite

(B) are inviting

(C) have invited

(D) are invited


Key D
Giải thích: câu còn thiếu main Verb do who interested in volunteering

at the charity bazaar chỉ là MDQH bổ nghĩa cho S số nhiều(residents) mà thôi


hơn nữa sau chỗ trống không có Object nên => đây là dạng câu bị động
note thêm: +sign up=register: đăng kí
+ interested in +Ving: quan tâm đến cái gì
1 số cấu trúc đặc biệt khác:
+ dedicated to+ Ving= devoted to+ Ving: cống hiến,tận tâm vs cái gì
+ committed to+ Ving: cam kết cái gì
+ accustomed to+ Ving= acquainted with:quen với cái gì
+look forward to+ Ving: mong chờ điều gì
+when it comes to + Ving: khi quan tâm,đề cập đến vấn đề gì,vv

Dịch:

Những cư dân quan tâm đến việc tham gia tình nguyện tại nơi bán hàng từ thiện thì được
mời đăng kí tại phía sau của căn phòng

117 When giving a presentation, you can increase your effectiveness by using aids.

(A) visual

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 174


Test 6 – NO PROMISE

(B) legal( hợp pháp)

(C) financial( tài chính)

(D) substantial( đáng kể)


Key A
Giải thích:

Cụm : visual aids: các thiết bị hình ảnh( máy quay,chiếu,...)

- give/conduct/deliver a presentation: phát biểu


Dịch: khi phát biểu,bạn có thể tặng sự hiệu quả bài phát biểu của bạn bằng cách sử dụng
các thiết bị hình ảnh

118 The most frequent.......our members make is that our registration process is too
complicated.

(A) thought ( suy nghĩ)

(B) opinion ( quan điểm,ý kiến)

(C) complaint ( phàn nàn)

(D) trouble ( rắc rối)


Key C
Giải thích: cần 1 từ hợp nghĩa do câu hỏi từ vựng
Dịch:

Hầu hết những lời phàn nàn của thành viên chúng tôi nói rằng quá trình đăng kí thì quá
phức tạp

119 The decision to promote Maria Walters was Made....... evaluation of work
performances of all the eligible team members.

(A) through

(B) while

(C) when

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 175


Test 6 – NO PROMISE

(D) how
Key A
Giải thích:

Sau chỗ trống không phải là 1 clause nên=> loại B+C+D


Dịch:

Quyết định tiến cử Maria Walters được thực hiện thông qua sự đánh giá thái độ làm việc
của tất cả các thành viên đủ điều kiện

120 The fashionable department store caters to only the most........ shoppers.

(A) discriminate

(B) discriminated

(C) discriminating

(D) discriminates
Key C
Giải thích:

Phía sau chỗ trống là 1 Noun


=> cần 1 adj bổ nghĩa cho nó
=> loại A+D
còn lại B+C thì phải xét tính chủ động hay bị động thì mới biết được
nếu ta chọn discriminated shoppers: những người mua hàng được phân biệt đối xử=>
không hợp nghĩa
Dịch: cửa hàng bách hóa thời trang thì phục vụ duy nhất cho những người mua hàng bị
phân biệt đối xử

121 Many sellers are opposed to……credit cards because of the fees that credit card
companies charge.

(A) accept

(B) acceptance

(C) accepting

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 176


Test 6 – NO PROMISE

(D) accepted
Key C
Giải thích:

Cấu trúc be opposed to+ Ving: phản đối việc gì


Dịch:

Nhiều người bán hàng phản đối việc chấp nhận sử dụng thẻ tín dụng bởi vì các công ty sẽ
tính phí tín dụng

122 Shipping charges for return products are the customers’......unless there was a
mistake in shipment made by Farberware.

(A) commitment ( sự cam kết)

(B) necessity ( sự cần thiết)

(C) responsibility ( chịu trách nhiệm)

(D) requirement ( sự yêu cầu)


Key C
Giải thích: cần 1 từ hợp nghĩa
Dịch:

Phí vận chuyển cho việc trả lại sản phẩm sẽ do khách hàng chịu trách nhiệm trừ khi đó là
nỗi chuyển hàng của Farberware

123 The Martin Corporation..... refused the settlement offer, but in the end they
decided that it was the best that they could get.

(A) diversely (đa dạng)

(B) strictly ( nghiêm ngặt)

(C) newly (gần đây)

(D) Initially ( từ đầu,ban đầu)


Key D
Giải thích: cần từ hợp nghĩa
Dịch:

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 177


Test 6 – NO PROMISE

Tập đoàn Martin Corporation ban đầu đã từ chối đề nghị thương lượng, nhưng cuối cùng
họ đã quyết định rằng đó là cách tốt nhất họ có thể làm

124 Sunrise Technology plans to........ several of its money-losing subsidiaries in the
European region.

(A) liquid

(B) liquidate

(C) liquidation

(D) liquor
Key B
Giải thích:

plan to do sth: có kế hoạch làm gì


mà chỉ có B là Verb
Dịch:

Sunrise Technology nên kế hoạch loại bỏ vài công ty con làm ăn thua lỗ trong khu vực
Châu Âu

125 When asked........she has interviewed with other companies, she denied having
done so.

(A) when

(B) whenever

(C) while

(D) whether
key D
Giải thích: cần chọn 1 từ hợp nghĩa
Dịch:

Khi được hỏi liệu rằng cô đã phỏng vấn với các công ty khác chưa,cô ấy đã phủ nhận
điều đó

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 178


Test 6 – NO PROMISE

126 The first electric cars were -......... impractical in that they could not be used to
travel long distances.

(A) considerate( chu đáo)

(B) considering

(C) considered

(D) considerable( đáng kể)


Key C
Giải thích:

Sau be+ adj


nhưng phải xét thêm nghĩa => loại A +D
hơn nữa S là vật ( the first electric cars) nên nó không thể tự consider được nên câu
không thể chia ở dạng củ động => loại B
Dịch:

Dòng xe ô tô điện đầu tiên đã được quan tâm đến việc chúng không thể đươc dùng để đi
du lịch xa

127 If we are to meet the current deadline, it is essential that the entire team
collaborate ...... drafting the proposal.

(A) with

(B) on

(C) in

(D) at

Key B
Giải thích:

Loại with do collaborate with sb/sth : hợp tác vs ai/công ty,...nào


collaborate on : hợp tác trên
Dịch:

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 179


Test 6 – NO PROMISE

Nếu chúng ta muốn đáp ứng đúng hạn, rất cần thiết rằng toàn bộ cả đội phải hợp tác trên
việc phác thảo đề xuất

128.........passengers do not have to submit a customs declaration form in the Netherlands.

(A) Passport ( hộ chiếu)

(B) Ticket (vé)

(C) Transit (quá cảnh)

(D) Book ( đặt)


Key C
Giải thích:

Cần 1 N hợp nghĩa để tạo thành cụm N làm S của câu


Dịch:

Những khách hàng quá cảnh thì không phải nộp 1 mẫu khai hải quan tại Netherlands

129 You can e-mail, telephone or fax me, or give my phone number to your
colleagues, and I will send an application form to......requests one.

(A) whoever

(B) those

(C) anyone

(D) who
Key A
Giải thích:

Whoever= anyone who


Loại those= colleagues và requests phải là dạng rút gọn MDQH dạng chủ động
vì 1 câu đơn không thể có 2 Main Verb
loại anyone do nếu là anyone thì phải là anyone requesting
loại Who do không có N chỉ người phía trước nào cho nó bổ nghĩa
Dịch:

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 180


Test 6 – NO PROMISE

Ban có thể e-mail, gọi điện or fax cho tôi, hoặc đưa số điện thoại của tôi cho các đồng
nghiệp của bạn, và tôi sẽ gửi 1 mẫu đơn xin việc tới bất kì ai yêu cầu nó

130 The staff meetings are........ regularly every Monday morning at 9:00 o’clock.

(A) occurred ( xảy ra=happend)

(B) operated ( hoạt động)

(C) assigned ( giao phó,chỉ định 1 nhiệm vụ,..)

(D) scheduled ( lên lịch)


Key D
Giải thích: cần 1 từ hợp nghĩa
Dịch:

Các cuộc họp nhân viên thì được lên lịch thường xuyên vào mỗi sáng thứ hai hàng tuần
lúc 9h

131 In recent years, there........ a number of books authored by autistic persons who
have recovered significantly, if not completely.

(A) have been appeared

(B) were appeared

(C) had appeared

(D) have appeared


Key D
Giải thích:

In recent years dấu hiệu của thì htht


=> loại B + C
hơn nữa đây là câu chủ động: đã xuất hiện nhều cuốn sách chứ không phải đã bị xuất hiện
nhiều cuốn sách được => loại A
Note:

Cách dùng vs chủ ngữ giả there


there is/are/remain/exist+ N ít/nhiều và N ít/ nhiều đó ms là S thật của câu đó

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 181


Test 6 – NO PROMISE

Dịch: trong những năm gần đây,có nhiều cuốn sách xuất hiện được sáng tác bởi những
người mắc chứng tự kỉ đã hồi phục 1 cách đáng kể

132 We need a detailed ......of your previous job so that we can place you in an
appropriate position.

(A) comment ( bình luận)

(B) information ( thông tin)

(C) interpretation ( giải thích,làm sáng tỏ)

(D) description ( sự mô tả)


key D
Giải thích: cần điền từ hợp nghĩa
ta thấy cả B+D nghĩa đều khá phù hợp
nhưng lưu ý thêm information là N không đếm được nên trước nó không có a,an được=>
loại
Dịch: chúng tôi cần 1 sự mô tả chi tiết công việc trước đó của bạn để chúng tôi có thể sắp
xếp bạn vào 1 vị trí có thể đánh giá cao

133 In the manufacturing sector there is a growing concern.....the rising cost of raw
materials.

(A) over

(B) around

(C) along

(D) into
Key A

Giải thích:
concer over/about sth: quan tâm đến vấn đề gì

Dịch: trong khu vực sản xuất đang có 1 mối lo về việc tăng giá nguyên vật liệu thô

134 All customer service representatives must complete a training course that teaches
them....... to handle angry customers

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 182


Test 6 – NO PROMISE

(A) way

(B) how

(C) about

(D) below
Key B
Giải thích: cần từ phù hợp nghĩa
Dịch: tất cả đại diện dịch vụ khách hàng phải hoàn thành 1 khóa huấn luyện dạy họ làm
thế nào để giải quyết những khách hàng giận dữ

135 Many restaurants offer fixed-price menus that make the meal less...... than if each
course were ordered separately.

(A) cost

(B) costs

(C) costly

(D) costing

Giải thích: cấu trúc make/keep/find+ adj


nên chỗ trống cần 1 adj chứ không phải adv
- costly là adj gốc không phải adv
Dịch: Nhiều nhà hàng đưa ra nhiều menu với bảng giá cố định với nhiều món ăn để bữa
ăn có giá rẻ hơn khi gọi từng món riêng biệt

136 The prototype of the new engine will not become.... until the engineers figure out
how to design the cooling system.

(A) operate

(B) operator

(C) operation

(D) operational
Key D
Giải thích:

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 183


Test 6 – NO PROMISE

Sau các linking verb sau : get, become, remain, look, sound, great, smell, taste, be,
appear, saty, seem, deem, feel + adj
Dịch:

Mẫu đầu tiên của động cơ mới sẽ không hoạt động cho tới khi các kĩ từ tìm ra cách thiết
kế hệ thống làm mát

137 It is not.........to smoke anywhere in this building, so you have to go out if you
want.

(A) allowed

(B) proved

(C) invited

(D) permitted
Key D
Giải thích: cần điền 1 từ hợp nghĩa
tuy nhiên A và D có ngĩa giống nhau
nhưng allow vừa là nội Verb vừa là ngoại Verb nên không có dạng bị động
=> D is correct
Dịch: không được phép hút thuốc trong tòa nhà này, nếu bạn muốn hút vui lòng ra ngoài

138 Most small companies prefer to use an Outsourcer......their payroll records.

(A) maintain

(B) maintains

(C) to maintain

(D) maintained
Key C
Giải thích:

Loại A +B do 1 câu đơn không thể có 2 động từ chính


Loại D do nếu nó là động từ thì loại như trên
Nếu là adj thì không thể đứng trước tính từ sở hữu their=> loại
Nếu là rút gọn thì phải là dạng chủ động=> loại
Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 184
Test 6 – NO PROMISE

=> chỉ còn lại C dùng để chỉ mục đích


Dịch:

Hầu hết các công ty đề nghị sử dụng 1 nhà cung ứng ngoài để duy trì hồ sơ trả lương của
mình

139 Although there is no law prohibiting it, the embassy strongly recommends that
citizens ........ to that country.

(A) not to travel

(B) not traveling

(C) not traveled

(D) not travel


Key D

Giả thích:
Clause sau that còn thiếu main verb và S số nhiều
hơn nữa clause trước that ( the embassy strongly recommends) chia htd nên vế sau ta
cũng chia hiện tại
Dịch: mặc dù không có luật cấm, nhưng tòa đại sứ khuyến cáo rằng dân chúng không
được du lịch tại khu vực đó

140 When buying an item on our website, please make sure to note that shipping.....
are 10% of the total purchase.

(A) figures ( số liệu)

(B) values ( đánh giá)

(C) charges ( phí)

(D) fares (tiền vé các phương tiện đi lại nói chung)


Key C
Giải thích: cần từ hợp nghĩa
Dịch: khi mua 1 món hàng trên trang web của chúng tôi, vui lòng chắc chắn rằng phí vận
chuyển sẽ bị tính thêm 10% tổng sản phẩm mua

Questions 141-143.refer to the following advertisement.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 185


Test 6 – NO PROMISE

In conjunction with the City Arts Program, which has provided the community with
world-class talent in the field of performing arts..... a decade now, the City-State
Investment Company is once again

141 (A.) to

(B) from

(C) on

(D) for

key D
Giải thích: for/over+ khoảng time dấu hiệu của thì htht
Note thêm:- in conjunction with: cùng vs
-in conflict with: bất đồng với
- in the field of= in the term of: về mặt, lĩnh vực
Dịch: cùng với chương trình nghệ thuật thành phố, cái mà đã cung cấp cho cộng đồng lớp
học tài năng thế giới trong lĩnh vực biễu diễn nghệ thuật suốt 1 thập kỉ qua

proud to offer its employees a special discount on a subscription to the series. Ticket
holders will receive a multitude of benefits, including savings, choice of seating, and a
direct ticket-mailing program.

The more performances(that) you subscribe to, the....... your savings. Plan A offers a 50%
discount for a

142. (A) great


(B) greater

(C) greatness

(D) greatly
Key B
Giải thích: câu trúc so sánh bằng the.....,the.....
vế trước ta thấy the more( ss hơn) thì vế sau cũng vậy
Dịch: Càng nhiều buổi biểu diễn bạn đăng kí, bạn càng tiết kiệm được nhiều

subscription to all performances, while Plan B offers a 30% discount for a selection of
three performances. Even better, if you subscribe to either of the plans, children under 18

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 186


Test 6 – NO PROMISE

will receive a 10% discount if...... by an adult in addition to the other savings. Contact
Franny Duncan at ext. 3529 for

143. (A) required

(B) examined

(C) managed
(D) accompanied

Key D
Giải thích: cần điền 1 từ hợp nghĩa
acompanied by= concide with=simultaneously: cùng với

Dịch:trẻ em dưới 18t sẽ nhận được 10% giảm giá nếu đi cùng với 1 người lớn.

more details or to place an order.


This 750,000 square feet facility, of which 252,000 square feet of adjacent space is under
lease to reputable.... doing research and development, is conveniently located on the rail
to Vladivostok and

144 A,attendants ( người phục vụ)


B. Stabilizers(bộ thăng bằng)

C.tenants( người cư trú)


D. Characters(đặc điểm,tính cách)
Key C
Giải thích: cần 1 từ hợp nghĩa
Dịch:Với dung tich 750,000 bộ vuông,252,000 bộ của không gian kế tiếp dành cho những
người cư trú có danh tiếng làm việc nghiên cứu và phát triển

is ideall suited for heavy manufacturing, final assembly and distribution. The entire
complex, which is situated on 129 acres, is for sale. Subdivision into two facilities is
possible, one containing 450,000 square feet and the other containing 300,000 square
feet. Expert assistance can also be...... for

145 A.provoked

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 187


Test 6 – NO PROMISE

B.provided
C. propounded
D. Prosecuted
Key B
Dịch: các trợ lí chuyên gia cũng sẽ được cung cấp cho các phê duyệt(chứng nhận) địa
phương

attaining local approvals. If this facility could meet your company's...., give us a call and
we’ll put

146 (A) needs

(B) promises

(C) sayings

(D) understanding
key A
Dịch: nếu các trang thiết bị này có thể đáp ứng những yêu cầu của công ty bạn,...

together an incentive package that will be too good to pass up.

Question 147-149

Dr. San Jose has taken up the position of managing director of Evergreen Inc., based in
China, effective July 15, 2005. Dr. Jose replaced John Hanks who moved to Seoul to
manage the new Evergreen branch for South Korea.

As head of the regional office for the U.S. motor manufacturer, ......covers Evergreen
importers and

147 A which
B who
C whom

D whose
Key B
Giải thích:

- loại whose do N+ whose+ N


- loại whom do whom thường làm Object của câu
- loại which do N phía trước(As head of the regional office for the U.S. motor
manufacturer) chỉ người => who đại từ quan hệ chỉ người bổ nghĩa cho N phía trước
Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 188
Test 6 – NO PROMISE

Dịch: là trưởng phòng khu vực cho nhà sản xuất motor U.S,giúp Evergreen trở thành nhà
nhập khẩu và phân phối trong 20 nước Châu Á- Thái Bình Dương

dealers in 20 Asia-Pacific countries, Dr. Jose will be responsible for introducing and.....
new facilities

148 (A) descending

(B) revering

(C) conspiring

(D) overseeing
key D
Giải thích: cần 1 từ phù hợp nghĩa
Dr. Jose sẽ chịu trách nhiệm cho việc giới thiệu và giám sát các trang thiết bị mới( lưu ý
thêm Dr có mang nghĩa là giáo sư nữa cái này xem phim chắc các bạn cũng gặp nhiều r)

and services to enhance customer care and after-sales service. He will also be responsible
for economic development and communications programs.

.........arriving in China direct from Evergreen’s U.S. headquarters in San Francisco, he


was involved in

149 (A) Prior to

(B) Earlier

(C) Due to

(D) Until
Key A
Giải thích: Cần 1 từ hợp nghĩa
prior to= before
Dịch: trước khi trực tiếp đến China từ trụ sở chính của Evergreen’s U.S tai San
Francisco,....

strategic projects while working in Evergreen’s “think tank,” its strategic planning
department.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 189


Test 6 – NO PROMISE

A graduate in business administration from Michigan University, Dr. Jose joined


Evergreen in 1999 after working for a major consulting firm.
Question 150-152

Rockaway Group Surpasses Previous Earnings

Financial Weekly has announced that the latest subsidiary of the Rockaway Group has
recorded a significant increase in the area of financial investments.

Not only........ the subsidiary surged ahead of the country’s leading firms, but it has also
exceeded

150 (A) is

(B) has

(C) did

(D) does
Key B
Giải thích: nhìn vế sau but it has also exceed
=> not only cũng chia như but also vậy nên chọn B (has)

previous earnings levels by fifteen percent. This is a significant advance for........ a new
company in

151 (A) so

(B) as

(C) such

(D) very
Key C
Giải thích: loại As do As=like+ N : giống như => không hợp nghĩa
As= when/while/because+ clause
very là adv và cũng không phù hợp với vị trí này
Ta có thể dùng so or such để nhấn mạnh trong trường hợp này
Nhưng so +adj+(that)=> loại
Còn such + (a,an,the) N+(that)
Dịch: Đây là 1 sự tiến bộ đáng kể cho 1 công ty mới trong khu vực tài chính

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 190


Test 6 – NO PROMISE

the financial sector.

Rockaway began issuing press releases yesterday morning after major business
publications verified rumors from market insiders of their climb within the industry. Its
rise is especially remarkable at this time due to the recent decline in the stock market
index. Rockaway Is expected to...... branches

152 (A) estimate ( ước lượng)

(B) equip ( trang bị)

(C) equalize (làm bằng)

(D) establish ( thiết lập,thành lập)


Key D
Giải thích: cần 1 từ hợp nghĩa
Dịch: Rockaway thì kì vọng thiết lập nhiều chi nhánh ra nước ngoài vào năm tới

overseas next year.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 191


Test 7 – NO PROMISE

TEST 7 – NO PROMISE
101 When Mr. Bradford -------- the company 10 years ago, the company had only
employees
A.join
B. joins
C.joined
D.joining
Key C
Giải thích: câu còn thiếu động từ chính do when +clause
hơn nữa ta còn có dấu hiệu 10 years ago

103 Without further....of our production capacity,we will have to continually rely =>
hành động đã xảy ra ở quá khứ nên chia động từ ở quá khứ
Ta còn có cách chia Clause1(QKD), clause2(QKHT)
Dịch: Khi ông Bradford tham gia vào công ty 10 năm về trước, công ty chỉ có duy nhất
10 nhân viên
102. Excellent computer skills and a fluent second-language skill can give you a
significant...over other candidates
A. addition ( thêm vào)
B. advantage ( lợi thế)
C. admission ( phí vào cửa)
D. adaptation ( sự lắp đặt,thích nghi)
Key B
Giải thích: câu hỏi về từ vựng nên chúng ta cần tìm 1 từ thích hợp
take advantage of sth: tận dụng lợi thế của cái gì
Dịch: Với kĩ năng máy tính tuyệt vời và khả năng sử dụng thành thạo một ngôn ngữ thứ 2
có thể mang đến cho bạn một lợi thế đáng kể với những ứng viên khác on outsourcing
portions of our orders
A. expand
B. expansive

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 192


Test 7 – NO PROMISE

C. expansion
D. expands
Key C
Giải thích: ta cần 1 Noun trong trường hợp này
- rely on=draw on= dependon: dựa vào, phụ thuộc vào
do pre+ Noun + không phải Object và pre+Ving+O
Dịch: nếu không mở rộng dung tích sản xuất,chúng ta sẽ tiếp tục phải dựa vào các nguồn
linh kiện bên ngoài mà chúng ta đặt mua
104 Whenever a staff member leaves the company, for voluntary or involuntary reasons,
a supervisor must address the needs,questions,and concerns of the....staff
A. remain
B. remaining
C. remains
D. remained
Key B
Giải thích: Cần 1 adj để bổ nghĩa cho Noun phía sau
nên phân vân B và D
ta phải xét nghĩa chủ động hay bị động để chọn đáp án đúng
nếu dùng remained thì dịch ra là những nhân viên được còn lại => không hợp nghĩa nên
chọn B
Dịch: bất cứ khi nào một nhân viên rời khỏi công ty,dù cố ý hay không, một quản lí phải
giải quyết những yêu cầu,câu hỏi,và lo lắng của những nhân viên còn lại
105 Laboratory test....that the metal used in this particular model was actually an alloy of
inferior quality
A.revealed ( tiết lộ)
B.insisted (khăng khăng,không chấp nhận)
C.objected (nội Verb: chống lại,phản đối= protest against)
D.informed ( thông báo)
Key A
Giải thích: câu hỏi từ vựng ta cần chọn từ phù hợp

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 193


Test 7 – NO PROMISE

Note: phân biệt inform,announce


- inform sb that/ of sth
- announce sth that/of sth
=> tức là inform dành cho người,announce dành cho vật
Dịch: phòng kiểm nghiệm đã tiết lộ rằng vật liệu dùng trong mẫu đặc biệt là một phi kim
chất lượng thấp
106. Every month,the business club invites a person who has been noted....his or her
accomplishments in the local area
A. for
B. to
C. with
D. of
Key A
Giải thích: ta có cấu trúc
be noted for=be knowned for= be famous for=widely-known: nổi tiếng về
Dịch: hàng tháng,câu lạc bộ kinh doanh đều mời 1 cá nhân người mà nổi tiếng về thành
tựu của cô or ông ấy trong khu vực địa phương
107 As....at the board meeting last week,overhead cost for the next fiscal year should be
submited by the department heads
A.discussion
B.discusses
C.discussing
D.discussed
Key D
Giải thích: ở đây là rút gọn đồng chủ ngữ ở dạng bị động
As ở đây = when nên khi rút gọn vẫn để lại
vd: when i was going to the post office, i saw a snake
=> when going to the post office, i saw a snake
Dịch: như đã được thảo luận tại cuộc họp tuần trước,tổng chi phí cho năm tài chính sẽ
được nộp bỏi các trưởng phòng

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 194


Test 7 – NO PROMISE

108 . Chilrden’s services is the most widely-known....service provider for children in the
country
A. medicate
B. medicated
C. medical
D. medic
key C
Giải thích: cần 1 adj bổ nghĩa cho cụm N (service provider) phía sau và hợp nghĩa
medicated(adj): tẩm thuốc,ngâm thuốc=> không hợp
Note:
- khi trong câu có nhiều đuôi tính từ như ing,ed,ive,....
ưu tiên các đuôi tnhs từ gốc như able,ible,ive,al,...
trừ 1 số từ có tính từ gốc là ed như detailed,...
- khi trong 4 đáp án có 1 trạng từ thì bỏ đuôi ly là tính từ gốc của từ đó
Dịch: children’s services là nhà cung cấp dịch vụ y tế cho trẻ em nổi tiếng nhất trong
nước
109 . The gorvernment announced its plan to offer tax.....to families with more than one
child
A. money ( tiền)
B. growth ( phát triển)
C. patterns
D.incentives ( ưu đãi,khích lệ)
Key D
Giải thích: câu hỏi từ vựng nên ta cần chọn 1 từ hợp nghĩa
- the growth of sth: sự phát triển của cái gì
Dịch: chính phủ đã thông báo kế hoạch đưa ra thuế ưu đãi đối với những gia đình có
nhiều hơn một trẻ em
110 . Energy costs will be....to residents on a monthly basis by our outsourced transaction
firm,Accuservices.Inc
A. priced

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 195


Test 7 – NO PROMISE

B. billed
C. determined
D. valued
Key B
Giải thích: cần chọn 1 từ có nghĩa phù hợp
phân biệt bill và price
2 từ này đều là Noun+ Verb
bill: hóa đơn,làm hóa đơn,tính hóa đơn
price: giá,định giá,đặt giá
=> bill hợp nghĩa
Dịch: phí năng lượng sẽ được tính hóa đơn cho những người cư trú hàng tháng bởi công
ty dao dịch, Accuservices.Inc
111 Each applicant who has been offered a position should tell us whether they will
accept our offer by tomorow unless.....notified
A. else
B. otherwise
C. instead
D. rather
Key B
Giải thích: otherwise( conjunction,adv): khác
mà trong toeic thì cụm otherwise notified này luôn đi vs nhau rồi
Dịch: mỗi người xin việc người mà được đề nghị 1 vị trí nên nói với chúng tôi liệu họ sẽ
chấp nhận đề nghị của chúng tôi vào ngày mai trừ phi có thông báo khác
112. In the US,...insurance coverage is becoming much more dificult than in any other
country
A. assessment
B. assessing
C. assess
D. assessed
Key B

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 196


Test 7 – NO PROMISE

Giải thích: cần 1 tính từ dạng chủ động để bổ nghĩa cho cụm N phía sau:việc đánh giá tin
tức bảo hiểm
- ta có cấu trúc: much,still,far,a lot,even+ more+adj(dài)+than để so sánh hơn
và much,even,still,far,a lot+ adj+er( tính từ ngắn) +than
Dịch: ở Mỹ,việc đánh giá tin tức bảo hiểm thì trở nên khó khăn hơn so với một số nước
khác
113. Katie’s is the only bookstore in the...which sells rare and first-edition classic book s
A. boundary ( biên giới,ranh giới)
B. border = boundary
C. area ( khu vực)
D. site=construction site: khu vực thi công,xây dựng
Key B
Giải thích: cần chọn từ hợp nghĩa
Dịch: Katie’s là cửa hàng sách duy nhất trong khu vực bán các cuốn sách hiếm và xuất
bản lần đầu
114. In the event your vehicle is damaged...repair,we at vehilcle locator services can
assist you in locating a comparable replacement vehilcle
A.between ( giữa)
B.below ( dưới)
C.beyond ( vượt quá)
D.beside ( cạnh)
Key C
Giải thích: câu hỏi từ vựng nên ta cần chọn 1 từ phù hợp nghĩa
- cấu trúc between...and
- sth/sb between sth/sb: cái này ít gặp
dùng khi mô tả liên kết giữa người/vật
vd: public service between cities: dịch vụ công cộng giữa các thành phố
- cụm be beyond description= defy description: không thể tả
Dịch: trong trường hợp phương tiện của bạn bị hư hại vượt quá khả năng sửa chữa,
vehilcle locator services có thể giúp đỡ bạn bằng cách thay thế 1 phương tiện tương
đương

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 197


Test 7 – NO PROMISE

115. Although our platimum members have priority in the lounge,gold members are....to
use it during less-traffic hours
A. accessible
B. capable
C. eligible
D. applicable
Key C
Giải thích: ta có các cấu trúc
- be capable of doing sth: có khả năng làm gì
- be eligible to do sth/eligible for sth: đủ khả năng lzi,cho cái gì
- be applicable to sth=be suitable for sth: hợp vs cái gì
- be accessible to sth: sử dụng được cái gì,có thể tới
Kết hợp dịch nghĩa ta chọn C
Dịch: Mặc dù các thành viên bạch kim của chúng tôi được ưu tiên sử dụng phòng
khách,nhưng các thành viên vàng cũng đủ điều kiện sử dụng nó trong suốt khoảng thời
gian không cao điểm
116. It has been concluded that we will have to make....changes in the way we do
business
A. fundamentally
B. fundamental
C. fundamentalist
D. fundamentalism
Key B
Giải thích: cần 1 adj bổ nghĩa cho Noun phía sau( changes)
- câu nào cần adj mà có adv ở đáp án ta bỏ đuôi ly đi là tính từ gốc của từ đó
Dịch: chúng tôi đã đi đến kết luận rằng sẽ phải thay đổi cách chúng tôi kinh doanh
117. Many workers claim they are not wearing hardhats because they do not....them
comfortably
A. wear
B. put

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 198


Test 7 – NO PROMISE

C. try
D. fit
key D
Giải thích: they trong trường hợp này là hardhats nên không dùng wear trong trường hợp
này được
118. You can test the....of your drinking water by using the convenient test kit enclosed
and sending the sample into our lab
A. aspect ( khía canh)
B. tone (tiếng,âm thanh)
C. quality (chất lượng)
D. request ( yêu cầu)
Key C
Giải thích: cần 1 từ hợp nghĩa
Dịch: bạn có thể kiểm tra chất lượng nước uống của bạn bằng cách sử dụng bộ đồ kiểm
tra tiện lợi được kèm và gửi theo mẫu đến phòng thí nghiệm của chúng tôi
119. If you contact the customer support representative in your area,additional
information regarding the use of your product will be...to you at any time
A. accustomed
B. accelerated
C. accessible
D. accounted
Key C
Giải thích: ta có cấu trúc be accessible to: dễ tiếp cận
accoustomed to+ Ving: quen vs cái gì= acquainted with sth
Dịch: nếu bạn liên hệ với đại diện hỗ trợ khách hàng trong khu vực của bạn, nhiều thông
tin liên quan đến việc sử dụng sản phẩm cảu bạn sẽ trở nên dễ tiếp cận hơn bất cứ lúc nào
120 .Credit for successful opening of the Spain office must be given to the general affairs
team members who worked incredibly......
A. hard
B. harder
C. hardly

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 199


Test 7 – NO PROMISE

D. hardest
Key A
Giải thích: hard vừa là adj vừa là adv: chăm chỉ
ta cũng có trường hợp là 2 adv cùng bổ nghĩa cho 1 verb
còn hardly(adv): hiếm khi,hầu như không nên không hợp nghĩa
Dịch: Công lao của việc mở thành công văn phòng tại Tây Ban Nha phải được tính cho
các nhân viên những người làm việc chăm chỉ đến mức đáng kinh ngạc
121 . Composed of people from local health care oganization,we are dedicated
to....community health care problems
A. solve
B. solution
C. solving
D. solved
Key C
Giải thích: ta có cấu trúc be dedicated to doing sth=be devoted to doing sth: cống hiến,tận
tâm cho cái gì
Dịch: bao gồm những người đến từ các tổ chức chăm sóc sức khỏe địa phương,chúng tôi
tận tâm giải quyết những vấn đề sức khỏe cộng đồng
122 We do not...visitors to enter the laboratory area without proper protective gear
A. commit ( cam kết,cụm committed to+ ving: cam kết về điều gì)
B. permit ( cho phép)
C. submit (= turn in=hand in= put in: nộp)
D. transit (đi qua,quá cảnh)
Key B
Giải thích: cần 1 từ phù hợp về nghĩa
Dịch: chúng tôi không cho phép khách tham quan tiến vào khu vực phòng thí ngiệm mà
không có đồ bảo hộ phù hợp
123. Brenda presented a solution,....she divised to solve the issue of overcrowded
warehouses and limited staff
A. who
B. whose

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 200


Test 7 – NO PROMISE

C. which
D. what
Key C
Giải thích: chỗ trống cần 1 đại từ quan hệ chỉ vật làm O bổ nghĩa cho Noun( a solution)
-who( whom) làm S or O của câu thay thế cho 1 Noun chỉ người trước nó
-whose: N1+ whose+ N2: gần như sở hữu cách chỉ sợ sở hữu của 2 Noun vs nhau
- which,what dùng hơi giống nhau chút
khi Noun phía trước có chỉ sẵn số lượng nhất định ta dùng which,không có ta dùng what
Dịch: Brenda đã giới thiệu 1 giải pháp,cái mà cô ấy đã nghĩ ra để giải quyết vấn đề quá
tải nhà kho và giới hạn nhân viên
124. Travelers can get an informative booklet....transportation ,historic spots and
accomodations from the information bureau
A. detailed
B. in detail
C. detailing
D. detail
Key C
Giải thích: câu sử dụng MDQH rút gọn dạng chủ động do câu đã có main verb là can get
viết đầy đủ ra là which/that details.....bureau
=> detailing
có 1 số bạn còn chưa biết nhận dạng MDQH ntn thì mình sẽ nói qua 1 chút
như ta đã biết MDQH có chức năng bổ nghĩa cho N đứng trước nó nên khi bỏ đi câu vẫn
có nghĩa nhưng không rõ lắm nhưng main verb của câu thì không thể bỏ đi như vậy được
=> câu sẽ không có nghĩa
vd như ở trường hợp trên ta có thể bỏ đoạn từ detailing trở đi câu vẫn có nghĩa nhưng
không rõ nữa
125 . The installation manual offers its users several useful tips to help get
.....performance from the product
A. optimum
B. optimistic
C. optimizing

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 201


Test 7 – NO PROMISE

D. optical
Key A
Giải thích: Cần 1 tính từ hợp nghĩa do các đáp án đều là tính từ
Dịch: Việc hướng dẫn cài đặt mang đến vài thông tin hữu ích cho người dùng để đạt được
hiệu suất tối đa cho sản phẩm
126 The medical update provides the latest news on...in cancer research and treatment
A. elevations
B. advances
C. novelties
D. formations
Key B
Giải thích: cần 1 từ phù hợp về nghĩa
- advannces in sth: những tiến bộ trong
Dịch: the medical update cung cấp tin tức mới nhất về những tiến bộ trong việc nghiên
cứu và điều trị bệnh ung thư
127 The consortium consists of experts from over 12 different fields....advisors from the
federal goverment
A. by
B. both
C. in
D. and
Key D
Giải thích: ta để ý thấy cụm experts from và advisors from là cụm có cấu trúc giống nhau
nên ta cần 1 liên từ như and/or,...để nối 2 phần có cấu trúc giống nhau như vậy
Dịch: một liên hiệp bao gồm các chuyên gia đến từ hơn 12 lĩnh vực khác nhau và các
nhà tư vấn đến từ chính phủ liên bang
128 ....two days of discussion, both parties involved in the contract have finally come to a
meaningful conclusion
A.Around
B. Between
C. To warding

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 202


Test 7 – NO PROMISE

D. Following ( theo như)


Key D
Giải thích: cần chọn 1 pre phù họp về nghĩa trong trường họp này
Dịch: Theo như 2 ngày thảo luận,các đảng phái có liên quan đến hợp đồng cuối cùng đã
đi đến 1 kết luận có ý nghĩa
129. Market.....depends entirely on the ability of a company to establish a good sales
network
A. penetrate
B. penetrating
C. penetrated
D. penetration
Key D
Giải thích: cần 1 Noun số it để tạo thành cụm N làm chủ ngữ của câu
do câu đã có main verb chia số ít là depends
=> loại A
hơn nữa nếu là rút gọn MDQH thì có nghĩa là thị trường thâm nhập,hay được thâm nhập
=> không hợp nghĩa
Dịch: Sự thâm nhập thị trường thì phụ thuộc hoàn toàn vào khả năng của công ty trong
việc tạo lập được 1 mạng lưới kinh doanh tốt hay không
130 The group ticket to the amusement park is good for two adults and....two children
A. up to
B. including( bao gồm)
C. many as
D. inside ( bên trong)
Key A
Giải thích: ta biết rằng: up to + N: lên đến
Dịch: vé nhóm của công viên giải trí thì tốt cho 2 người lớn và lên đến 2 trẻ nhỏ
131. If you want to renew your driver’s license after it has....,you need to retake your
driving test
A. submitted (=hand in=turn in=put in: nộp)

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 203


Test 7 – NO PROMISE

B. violated ( vi phạm)
C. expired (hết hạn)
D. invalidated ( mất hiệu lực)
Key C
Giải thích: Đây là câu hỏi từ vựng nên C là hợp nghĩa nhất
Dịch: nếu bạn muốn đổi mới giấy phép lái xe của bạn sau khi nó hết hạn,bạn cần phải thi
lại bài kiểm tra lái xe
132 the company reminded all employees to check over their weekly reports, because
any.....information can lead costly delays
A. impartial (công bằng)
B. imported (nhập khẩu)
C. misleading (sai lệch)
D. deceived (lừa đảo,lừa dối)
Key C
Giải thích: ta cần chọn từ có nghĩa phù hợp
- 1 số từ như daily,weekly,monthly,....và costly( giá trị,đáng giá) có đuôi ly nhưng đều là
adj
Dịch: công ty đã nhắc nhở tất cả nhân viên kiểm tra các báo cáo hàng tuần của mình,bởi
vì chỉ cần 1 vài thông tin sai lệch có thể dẫn đến những cuộc trì hoãn tổn thất lớn
133. French farmer Jose Bove, a prominent protester against genetically modified food
and agricultural free trade,has been denied....into the United States
A. enter
B. entry
C. to enter
D. entered
Key B
Giải thích: Cần 1 Noun do trước nó có tính từ denied
Dịch: 1 nông dân người pháp Jose Bove,người phản đối việc sửa đổi về mặt di truyền học
thực phẩm và tự do thương mại nông nghiệp, đã bị từ chối tiến nhập nước Mỹ
134 Under no circumstances....children to be left unattended at any time
A. should

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 204


Test 7 – NO PROMISE

B. are
C. will
D. be
Key B
Giải thích: ta có thể dùng phương pháp loại trừ cho câu này
- sau shoud+ v_ bare=> loại
- will + V- bare/ will be+ Ving(CD),will be +pii(BD)
=> loại
- be khi không có các trợ động từ để dùng trong câu bị động như will be thì chỉ có dạng
be + pii trong câu bị động thể giả định
S + be+adj+ that+ S + be +pii + không phải tân ngữ( thường là cụm giới từ)=> loại
Dịch: trong mọi trường hợp trẻ em không bị bỏ mặc bất cứ lúc nào
135 In order to survive during the recession, we must reduce.....costs and maintain the
quality of our products
A. expectation ( sự mong đợi)
B. opposition (sự chống đối)
C. fruition ( thành quả)
D. production (sự sản xuất)
Key D
Giải thích: cần 1 từ có nghĩa phù hợp
Dịch: để có thể tồn tại trong suốt thời kì suy thoái, chúng tôi phải giả thiểu chi phí sản
xuất và duy trì chất lượng của sản phẩm
136 If the remote controll does not operate, first check if the batteries are good and if
they have been inserted....
A. correctly
B. corrected
C. correct
D. correctness
Key A
Giải thích: ta có thể đơn giản loại được B và C

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 205


Test 7 – NO PROMISE

Do không thể có verb hay adj ở vị trí này được


vậy chỉ còn A và D
nhưng do they have been inserted là câu bị động nên không thể có 1 N đóng vai trò là O ở
đó được
=> chỉ còn lại A adv bổ nghĩa cho pii ( inserted)
Dịch: nếu bộ điều khiển không hoạt động,trước tiên hãy kiểm tra xem bin có còn tốt và
đã được lắp đúng cách thức hay chưa
137 To avoid declaring bankruptcy,the company took extreme...., including downsizing
the total staff by 15 percent
A. measurable
B. measures ( phương pháp)
C. measuring
D. measurement ( đo lường,kích thước)
Key B
Giải thích: cần 1 Noun để tạo thành cụm N đóng vai trò làm Object bổ nghĩa cho Verb(
took)
loại D do không hợp nghĩa
Dịch: để tránh việc tuyên bố phá sản, công ty đã áp dụng vô cùng nhiều phương pháp,bao
gồm cắt giảm khoảng 15% nhân viên
138 Career consultans often advise their clients to reflect periodically.....the approachs
they take to a job search
A. of
B. on
C. in
D. with
Key B
ta có cấu trúc to reflect on sth: nghĩ về việc gì
Dịch: các nhà tư vấn nghề nghiệp thì thỉnh thoảng khuyên các khách hàng của họ nghĩ về
các cách tiếp cận khi họ tìm kiếm 1 việc làm
139 The blackout resulting from the severe stom over the last few days has not
effected....in our region

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 206


Test 7 – NO PROMISE

A. whoever
B. whomever
C. anyone
D. someone
key C
Giải thích: -whoever/whomever= anyone who/whom( bất cứ ai) thường đứng đầu câu
làm Subject của câu => loại
- đại từ bất định someone( 1 người nào đó) thường dùng trong câu khẳng định có thể làm
Subject cũng như Object của câu và Verb chia số ít
- đại từ bất định anyone( bất cứ ai) thường dùng trong câu phủ định cũng có thể làm
Subject cũng như Object của câu và Verb chia số ít
Dịch: Việc mất điện do con bão dữ dội đổ bộ suất mấy ngày nay đã không gây ảnh hưởng
tới bất kì ai trong khu vực
140 They should come up with a more....argument if they want to dissuade the
management from going ahead with the plan
A. convince
B. convincing
C. convinced
D. convinces
Key B
Giải thích: cần tính từ bổ nghĩa cho Noun( argument) phía sau
nên ta loại A+D
còn lại B và C
xét tính chủ động hay bị động để chọn
nếu chọn convinced thì dịch là 1 lí lẽ được thuyết phục hơn
- come up with: nảy ra,nghĩ ra
- going ahead with sth: tiến hành cái gì
=> không hợp nghĩa
Dịch: họ nên nghĩ ra 1 lí lẽ thuyết phục hơn nếu họ muốn ngăn cản ban quản lí tiến hành
kế hoạch
Question 141-143

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 207


Test 7 – NO PROMISE

Dear Mr.Abraham
On january 25,your shipping agen, Mr May shipped a crate of seventy-five of our Zippo
electric typewrites to the Yescourt Life Insuarance Company in Sacramento. Six days
later,one of your Chicago crance...damaged almost every typewriter by dropping the
crate.
141 A.operational
B.operates
C.operations
D. Operators
key D
Giải thích: chỗ trống cần 1 Noun số nhiều do one of your(the) + Ns+ Vít
=> loại A +B
kết hợp dịch nghĩa ta chọn D
Dịch: 6 ngayd sau, 1 trong những người điều khiển cần cẩu Chicago của bạn đã gây hư
hại đến hầu hết máy đánh chữ do để rơi thùng
On February 16,i mailed a Freight Damage Claim for $3,500 to Mrs Marcella in your
Claims Division. She wrote me that she would give my claim special attention and that i
would no doubt receive settlement soon .
Two months passed, and on April 17, i sent an inquiry about the claim to Mrs Marcella,
three weeks later,i recevied a form postcard telling me that my claim was being...and that
my
142 A.processing
B. Processed
C. Process
D. To process
Key B
Giải thích: sau being chỉ có thể là dạng bị động
đặc biệt hơn chút nó là thể bị động của các thì tiếp diễn
patience would be appreciate. That was one month ago, and I haven’t still a word nor
received a check.
I think you ought to know that I had to replace the Yescourt Typewriters.And I had to....
143 A. absorb (phải chịu)

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 208


Test 7 – NO PROMISE

B. deviate ( trệch hướng,lạc lối)


C. raise ( tăng,nuôi dưỡng)
D. expand ( mở rộng)
Key A
Giải thích: cần chọn 1 từ có ý nghĩa phù hợp
Note thêm: ought to sth: nên biết vấn đề gì
Dịch: tôi nghĩ bạn nên biết rằng tôi đã phải thay thế những cái máy đánh chữ Yescourt và
tôi đã phải chịu chi phí sửa chữa cho 68 cái
the cost of reparing sixty-eight of the damaged typewrites. Consequently, i had to sell
them at greatly reduced prices.
I would like to have your reply very soon, or better, receive your check for $3,500.

........ a stockholders meeting in Montreal, Canada to day, the Julliard Ribbons


Corporation announced
144 A. By
B. To
C. At
D.on
Key C
Giải thích: cần 1 giới từ phù hợp
Dịch: tại 1 cuộc họp cổ đông ở Montreal
that sales for the first six months of this year.....all previous
145 A.be surpassed
B. Surpassed
C. To surpass
D. Are surpassing
Key B
Giải thích: câu còn thiếu main verb
=> loại A+C
hơn nữa vế sau có nói all previous six-month periods: 6 tháng trước

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 209


Test 7 – NO PROMISE

=> câu kể lại


Dịch: Tập đoàn Julliard Ribbons đã thông báo rằng doanh số cho 6 tháng đầu của năm
nay đã vượt quá 6 tháng trước đó
six- month periods.An aggressive and inovative advertising campain was credited for the
upswing.
The vice president,Mr. Charles Tundy,speaking at the yearly meeting,reported quaterly
earnings of $112,000,an 18% jum over last year.
Mr Tundy predicted that $125,000 mark would be....by year’s end.
146 A. reached ( đạt,gọi,với)
B. rewarded ( trao thưởng)
C. remained ( vẫn còn)
D. requested ( yêu cầu)
Key A
Giải thích: cần 1 từ hợp nghĩa
Mr Tundy đã dự đoán rằng mốc $125,000 sẽ đạt được trước cuối năm nay
He concluded his speech with praise for the management and the loyal support of the
stockholders,but stressed that marketing team deserved most of the credit.
Question 147-149
From: Hoyt Machado
To: Kim McKenzie
Re: library Design Compettion
Following is my ideal of how three design finalists should be ranked:
First:Russian architect Piotr Ivanevsky
Ivanevsky is able to make a bold statement without sacrificing environmental hermony.
His design incorpares a circular structure made from local hardwood and flagstone. Of
particular note: tinted skylights cast a warm glow through the interior of the building,
which is perfect for a library
Second: Japanese architect Miho Tagakachi
Tagakachi’s design features a beautiful painted tile exterior, which would exemplify an
academic atmosphere . One....concept is her of sliding fabric partitions in the interior.
147 A. interest

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 210


Test 7 – NO PROMISE

B. interesting
C. interested
D. interests
key B
Giải thích: cần 1 adj bổ nghĩa cho Noun( concept) phía sau
=> loại A+D
còn lại B và C đều là adj thì tính chủ động hay bị động để chọn nhưng vs từ interest ta có
mẹo là cứ N phía sau chỉ vật thì chọn Ving,người thì ed
Note: 1 số từ sử dụng giống với interest:
disturb,trouble,frustrate,excite,disapoint,encourage,fascinate
It’s a rather expensive concept, however.
Third: Spanish arcitect Manuel Alvarze
Alvarze has opted for a cooler,brighter design, utilizing reinforced concrete blocks and
lots of glate glass windows. Alvarze uses a hexagonal shape, which is somewhat....
attractive, but more cost-effective.
148 A. less
B. fewer
C. least
D. a few
key A
Giải thích: phía sau chỗ trống là tính từ attractive
=> loại B +D do + N
ngoài ra:less và least vừa là adj là cấp so sánh của little nhưng ngoài ra nó còn là adv nữa
less( adj,adv): ít/kém hơn
least(adj,adv): ít/kém nhất
=> kết hợp dịch nghĩa ta thấy vế sau có nói but more cost-effective( nhưng tiết kiệm chi
phí hơn)
nên vế trước phải là tuy kém thu hút hơn mới hợp nghĩa
Note cụm cost-effective alternative: giải pháp tiết kiệm chi phí
I want to extend warmest thanks for allowing me....in this contest as a judge. I’m looking
forward to the final results

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 211


Test 7 – NO PROMISE

149 A. attend
B. submit
C. leave
D. participate
Key D
Giải thích: participate in= attend sth: tham dự cái gì
Dịch: tôi muốn bày tỏ lời cảm ơn ấm áp nhất vì đã cho phép tôi tham dự cuộc tranh tài
này như là 1 giám khảo.tôi rất mong chờ kết quả cuối cùng
Question 150-152
MEMO
TO: all employees FR: Office Manager

RE: shipping chnages DT:November 16


This memo is to let everyone know we are changing our shipment service to A-One
Transport. We expect faster transmit times from the switch,which will go into effect from
the first of next month......,
150 A. moreover ( hơn nữa)
B. otherwise ( khác)
C. however ( tuy nhiên)
D. therefore ( bởi vậy,vì vậy)
Key C
Giải thích:cần chọn 1 liên từ sao cho hợp nghĩa
C và D nghe có vẻ đều phù hợp nhưng chúng ta để ý ở câu we are still responsible for...(
chúng tôi vẫn sẽ chịu trách nhiệm về...)
nên từ however sẽ hợp nghĩa hơn do có ý tương phản
we are still responsible for wrapping all package propely, encasing breakerble items in
protective materials, and ensuring the messenger document’s have the recipient’s
complete local address, including the zip code. The attached form....all air, surface and
express mail rates, as well as
151 A.list
B. lists

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 212


Test 7 – NO PROMISE

C. listing
D. is listed
Key B
Giải thích: câu còn thiếu main verb và S số ít( the attached form)
=> loại A +C
hơn nữa sau chỗ trống có Object( all air)
nên không phải là câu bị động trong trường hợp này
=> loại D
international delivery costs. During the busy season when our shipping increases in both
parcel size and number, department heads will be forwarded the appropriate rate form,
.....is
152 A. that
B. it
C. which
D. what
Key C
Giải thích: Cần 1 đại từ quan hệ chỉ vật làm S của câu sau bổ nghĩa cho N phía trc
- that không đứng sau dấu phẩy=> loại
- It nếu đứng đầu câu làm S của câu thì nó phải là đại từ nhân xưng
nếu ta điền It vào chỗ trống thì It is currently being dicided..sẽ là 1 câu hoàn chỉnh chứ
không phải để bổ nghĩa cho N ( the appropriate rate form) nữa
mà 2 câu đơn không thể chỉ ngăn cách nhau bằng dấu phẩy=> loại
- what dùng ở đây không phù hợp do nó không bổ nghĩa cho N phía trước
currently being decided upon by A-One representatives. A-One is the top rated carrier in
the region, so we anticipate that previous shipping complaints and difficulties will
disappear after we begin doing business with them

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 213


Test 7 – NO PROMISE

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 214


Test 8 – ĐỖ ĐỨC ANH KHOA

TEST 8 – ĐỖ ĐỨC KHOA ANH


Part 5.
1, ........... been to Tokyo before, George wanted to go to another destination for his
vacation this year.
A. Had
B. Have
C. Having
D. Has

Giaỉ thích : cấu trúc “ Have v3 “ thường đứng đầu câu để nhấn mạnh ; chức năng :
dùng thay cho hình thức hiện tại của danh động từ khi chúng ta đề cập đến hành
động trong quá khứ ,vậy chọn C
Dịch như sau : Đã từng tới Tokyo trước đó , George muốn tới một địa điểm khác cho kì
nghỉ năm nay .

2, Several ........... are now being published electronically, offering the advantages of
quick and easy access as well as eliminating environmental waste.
A. Periods – danh từ ( những thời kì )
B. Periodic – tính từ ( theo chu kì )
C. Periodically – trạng từ ( một cách định kì )
D. Periodicals – danh từ ( những tạp chí xuất bản định kì )

Giaỉ thích : vị trí còn trống cần một danh từ , dựa theo nghĩa , giũa hai đáp án A và
D , ta chọn D
Dịch : một vài tạp chí xuất bản định kì hiện đang được xuất bản điện tử , sản phẩm có lợi
thế truy cập nhanh chóng, dễ dàng cũng như loại bỏ rác thải môi trường.
3, Edna expressed ............ when she found out that the surprise party was for her.
A. Amazing – dạng tiếp diễn của động từ ( ngạc nhiên )
B. Amazed – V_ed
C. Amazement – danh từ ( sự ngạc nhiên )
D. Amazingly – phó từ ( đáng ngạc nhiên)

Giaỉ thích : câu trên thiếu một danh từ đứng vị trí tân ngữ của vế đầu , vì vậy chọn
đáp án C

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 215


Test 8 – ĐỖ ĐỨC ANH KHOA

Dich : Edna bày tỏ sự ngạc nhiên khi cô phát hiện ra rằng các bữa tiệc bất ngờ là dành
cho mình.
4, Tonight, the candidates in the upcoming mayoral election will be on the radio .........
their ideas.
A. Introduction – danh từ ( sự giới thiệu )
B. Introducing – V_ing
C. Introduced – V_ed
D. Introductory – tính từ ( để giơi thiệu )

Giaỉ thích : từ còn thiếu không thể là danh từ và tính từ vậy loại A và D . Có trường
hợp có thể điền vào là dạng “ to V “ ( không xuất hiện ) . Vậy chỉ có thể là rút gọn
mệnh đề quan hệ ( ...., who V...=˃ Ved; Ving ) , trong trường hợp này ta chọn B rút
gọn mệnh đề quan hệ chủ động .
Dịch : Tối nay, các ứng cử viên trong cuộc bầu cử thị trưởng sắp tới sẽ có trên các đài
phát thanh giới thiệu các ý tưởng của họ.
5, Steve Greer got the chance to take a business trip to Prague where he had ..........
dreamed of traveling.
A. Considerably- Adv ( đáng kể )
B. Always – Adv ( thường thuyên )
C. Severely - Adv ( khắt khe , gay gắt )
D. Seriously – Adv ( ngiêm trọng , đứng đắn )

Giaỉ thích : chỗ trống cần 1 trạng từ , xét về nghĩa ta chọn đáp án B
Dịch : Steve Greer đã có cơ hội để có một chuyến đi kinh doanh đển Prague, nơi ông đã
thường xuyên mơ ước được đến du lịch.
6, The chief executives or directors from each of the 49 companies ......... to participate in
the study.
A. Obligated - động từ ( bắt buộc )
B. Interested – tính từ ( quan tâm thích thú điều gì )
i. Interested in : quan tâm đến ai
ii. Interested to : thích thú khi được làm gì
C. Approved - tính từ ( được tán thành )
D. Volunteered - động từ ( tình nguyện làm gì đó ), đi với “TO”

Giải thích : chọn theo nghĩa

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 216


Test 8 – ĐỖ ĐỨC ANH KHOA

dịch nghĩa : Các giám đốc điều hành hoặc giám đốc từ mỗi trong số 49 công ty đã tình
nguyện tham gia nghiên cứu
7, After you .......... the enclosed questionnaire, please send your response back to us by
Monday.
A. Will complete
B. Are completed
C. Have completed
D. Having completed

Giải thích : mỗi đáp án là mỗi thì khác nhau , xét trên câu hỏi có hai vết , để ý xuất
hiện “ after” ở dầu vế phía trước , vế sau ở hiện tại , vậy vế phía trước sẽ là thì
hiện tại hoàn thành ( HTHT)
Dịch nghĩa : Sau khi bạn đã hoàn thành bản câu hỏi kèm theo, xin vui lòng gửi phản hồi
của bạn về cho chúng tôi vào ngày thứ Hai.
8, The numbers for the state lottery are drawn ......... in front of a studio audience and
broadcast live every week.
A. Uncertainly – Adv ( không chắc chắn )
B. Lately – Adv ( gần đây )
C. Vaguely – Adv ( gân đúng )
D. Randomly - Adv ( ngẫu nhiên )

Giải thích : theo nghĩa ta chọn D


Dịch nghĩa : Các con số cho xổ số nhà nước được rút ra ngẫu nhiên ở phía trước của
một khán giả thu và phát sóng trực tiếp mỗi tuần.
9, The sales representative suggested the customers ........... the product with extreme
caution.
A. To handle
B. Handling
C. Handle
D. Handled

Giải thích : cấu trúc : dùng cấu trúc ( suggested sb do sth )


Dịch nghía : Các đại diện bán hàng cho các khách hàng xử lý các sản phẩm với sự cẩn
trọng
10, They have tried to .......... the mobile phone market, hoping to drive up prices.
A. Corner
B. Put
C. Get
Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 217
Test 8 – ĐỖ ĐỨC ANH KHOA

D. Break

Giải thích : thấy có “ market” ta có thể chọn ngay Corner , có nghĩa là mua hết
hàng thị trường .
Dịch nghĩa : Họ đã cố gắng mua hết hàng thị trường điện thoại di động, hy vọng sẽ đẩy
giá lên.
11, The participants in the annual convention were ......... from East Asian countries.
A. Nost
B. Almost
C. Mostly
D. The most

Giải thích : từ câu trên , ta dễ nhận thấy có thể loại A,B vì không hợp cấu trúc ( so
sánh nhất : tobe + the . Giữa C và D theo nghĩa phù hợp nhất ta chọn C ( có nghĩa
là hầu hết , chủ yếu )
Dịch nghĩa : Những người tham gia hội nghị hàng năm chủ yếu đến từ các nước Đông Á.
12, The customer service department is committed to .......... friendly service and prompt
replies.
A. Provision
B. Provide
C. Providing
D. Provides

Giải thích : Ta có 2 cụm thường dùng với committed


+ Committed to doing sth : cam kết, tận tâm làm việc gì
+ Committed to sth : chú tâm vào cái gì
Vì vậy chọn C
Dịch nghĩa : Các bộ phận dịch vụ khách hàng cam kết cung cấp dịch vụ thân thiện và trả
lời nhanh chóng.

13, Harrisburg is trying to stimulate a .......... of its cultural heritage by planning several
festivals per year.
A. Refreshment - danh từ ( sự khoẻ khắn , tỉnh táo )
B. Progress - danh từ ( sự tiến bộ )
C. Renewal – danh từ ( sự phục hồi )
D. Structure – danh từ ( cấu trúc )

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 218


Test 8 – ĐỖ ĐỨC ANH KHOA

Giải thích : theo nghĩa ta chọn C


Dịch nghĩa : Harrisburg đang cố gắng để kích thích một sự phục hồi của di sản văn hóa
của mình bằng cách lên kế hoạch cho một số lễ hội mỗi năm.
14, After making a verbal agreement to sell Mark Felton the house, the homeowner .........
sold it to another bidder.
A. Unfair
B. Unfairly
C. Was unfair
D. Unfairness

Giải thích : chỗ trống thiếu một Adv nên chọn B


Dịch nghĩa : Sau khi thực hiện một thỏa thuận miệng để bán nhà Mark Felton, chủ nhà
không công bằng bán nó cho các nhà thầu khác.
15, On May 1st, the government will ........... proposals for a recyclable management
program from local companies.
A. Detract – V ( lấy đi)
B. Instigate - xúi dục
C. Resonate – vang lừng
D. Solicit – thu hút

Giải thích : ta chọn theo nghĩa


Dịch nghĩa : Ngày 01 tháng 5, chính phủ sẽ thu hút các đề xuất về một chương trình quản
lý tái chế từ các công ty địa phương.

16, Uncomfortable working conditions make it hard for employees to concentrate and
make .......... more likely to be unproductive.
A. They
B. Their
C. Themselves
D. Them

Giải thích : đại từ làm tân ngữ


Dịch nghĩa : Điều kiện làm việc khó chịu làm khó khăn cho người lao động để tập trung
và làm cho họ nhiều khả năng là không hiệu quả.
17, The musical has sold out for six straight performances, and we have ........... decided
to extend it for two more nights.
A. However – tuy nhiên

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 219


Test 8 – ĐỖ ĐỨC ANH KHOA

B. Therefore – bởi vậy , do đó


C. Whereas – trong khi
D. By means of – bằng phương tiện

Giải thích : chọn theo nghĩa


Dịch nghĩa : Vở nhạc kịch đã được bán ra cho sáu buổi biểu diễn trực tiếp, và do đó,
chúng tôi đã quyết định mở rộng nó cho hai đêm nữa
18, There’s no need to elaborate ........... the matter any more since everyone seems to
understand the issues.
A. About
B. On
C. With
D. Of

Giải thích : chọn theo nghĩa : elaboarate on ... nói(giải thích) thêm về điều gì
Dịch nghĩa : Không cần phải giải thích thêm về vấn đề này nữa kể từ khi tất cả mọi người
dường như hiểu được các vấn đề.
19, Although Ms. Allison has only been with us for a month, she has made amazing
......... in running the shipping department.
A. Report – (V) tường thuật
B. Progress – tiến bộ
C. Increase – tăng lên
D. Promotion – sự thăng tiến

Giải thích : theo nghĩa


Dịch nghĩa : Mặc dù bà Allison đã chỉ có được với chúng ta trong một tháng, cô đã đạt
được tiến bộ đáng kinh ngạc trong việc điều hành bộ phận vận chuyển.
20, There are ......... many cars that choosing which one to buy next will probably be the
biggest challenge you will face.
Such
Quite
Very
So
Giải thích : So => cấu trúc: “SO many+ plural noun/ much + danh từ không đếm
được + THAT + S+O+V”

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 220


Test 8 – ĐỖ ĐỨC ANH KHOA

Dịch nghĩa : có rất nhiều xe oto đến nỗi mà việc chọn cái naò để mua tiếp theo có thể sẽ
la thử thách lớn nhất mà bạn sẽ đối mặt.

21, Golf is becoming a .......... popular sport among teenagers and young adults.
A. Increasingly
B. Increasing
C. Increased
D. Increase

Giải thích : cụm noun có dang adv adj noun => adv bổ nghĩa cho adj
Dịch nghĩa : Golf đang dần trở thành một môn thể thao phổ biến trong thanh thiếu niên
và người trưởng thành trẻ tuổi.
22, Please call me back by five o’clock ......... the latest to confirm your attendance, if not,
I will have to give your seat to someone else.
A. At
B. Until – trước khi
C. Before – trước khi
D. Up to – cho đến khi

Giải thích : cụm at the earliest/ lastest, muộn nhất là .... sớm nhất là .... ngoài ra
“ AT” dùng với một mốc thời gian chính xác .
Dịch nghĩa : Xin vui lòng gọi trở lại cho tôi chậm nhất vào 05:00 để xác nhận tham dự,
nếu không, tôi sẽ phải bỏ ghế của bạn cho người khác.

23, the government intends to ......... the cost of training the new airport security
personnel with more funding.
A. Describe – động từ ( diễn tả , mô tả )
B. Defray – động từ ( thanh toán, chi trả )
C. Designate - động từ ( chỉ rõ )
D. Deform - động từ ( làm hỏng )

Giải thích : ta chọn theo nghĩa


Dịch nghĩa : Chính phủ dự kiến để chi trả nhiều chi phí hơn cho đào tạo nhân viên an
ninh cho sân bay mới .
24, Reports from the fourth quarter show that wage rigidity has remained high .........
during the high unemployment period.
A. About – khoảng , sấp xỉ

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 221


Test 8 – ĐỖ ĐỨC ANH KHOA

B. Even – ngay cả , dù là
C. Although – mặc dù ( đi với một mệnh đề )
D. Quite – hoàn toàn , hết sức

Giải thích : Even đóng vai trò phó từ có ý nghĩa nhấn mạnh vế sau
Dịch nghĩa : báo cáo của quý thứ tư chỉ ra rằng việc chắc chăn về lương vẫn chi mạnh
ngay cả giai đoạn đang thất nghiệp cao.
25, All the expenses we ......... in developing this new product will be recouped once it
hits the market.
A. Incurring – (Ving)
B. Incurable - (tính từ )
C. Incurred – phát sinh ( động từ quá khứ )
D. Incurs – (động từ chia số ít )

Giải thích : ta loại hai đáp án A,B vì không đúng cấu trúc . Với hai đáp án C,D ta
chọn C vì D là động từ chia số ít , chủ ngữ có ALL số nhiều ( loại ).
Dịch nghĩa : Tất cả các chi phí chúng tôi phát sinh trong việc phát triển sản phẩm mới
này sẽ được hoàn lại khi nó tung ra thị trường.

26, The new mayor has announced that he will be visiting all public schools in the city
.......... the next six months.
A. By – dùng với tương lai hoàn thành
B. Until – không hợp nghĩa
C. Over - trong suốt khoảng tg nào đó
D. Since – dùng với hiện tai hoàn thành

Giải thích :dùng pp loại trừ


Dịch nghĩa : Các thị trưởng mới đã tuyên bố rằng ông sẽ đến thăm tất cả các trường
công lập ở thành phố trong sáu tháng tới.
27, Our designs are completed and ready to go, but the start of the project is .......... upon
the receipt of the first payment.
A. Changed – thay đổi ( Adj_Ved)
B. Contingent – còn tuỳ thuộc vào ( Adj)
C. Speculative – ngẫu nhiên ( Adj)
D. Eventual – sau cuối ( Adj)

Giải thích : chọn từ nghĩa phù hợp nhất

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 222


Test 8 – ĐỖ ĐỨC ANH KHOA

Dịch nghĩa : Các thiết kế của chúng tôi hoàn thành và sẵn sàng ,nhưng việc bắt đầu dự
án còn tuỳ thuộc vào việc thanh toán lần đầu.
28, ........... conferences should be held more often in order that employees can make
contacts in similar organizations.
A. Associate – hợp tác (v )
B. Associating – tính chất liên quan (Adj _Ving)
C. Associated – tính chất liên quan ( Adj_Ved)
D. Association – sự kết hợp (n)

Giải thích : cần một tính từ bổ nghĩa cho danh từ “ conferences “ , do có tính chất
khách quan( bị động ) , nên tính từ được chọn có dạng Ved.
Dịch nghĩa : Các hội nghị liên quan nên được tổ chức thường xuyên hơn để nhân viên có
thể làm cho địa chỉ liên lạc trong các tổ chức tương tự.
29, The city operates various after-school programs with a .......... that is supported by the
state and the federal government.
A. Book – quyển sách
B. Budget – ngân sách
C. Money - £
D. Wall - bức tường

Giải thích :chọn đáp án hợp nghĩa


Dịch nghĩa : Thành phố thực hiện các chương trình sau giờ học khác nhau với một ngân
sách được hỗ trợ bởi nhà nước và chính phủ liên bang.
30, We regret to inform you that the data .......... cannot be released without the
individual’s permission due to our strict confidentiality policy.
A. Request
B. Requests
C. Requesting
D. Requested

Giải thích : rút gọn mệnh đề quan hệ bị động ( ...các dữ liệu mà được yêu cầu ...)
Dịch nghĩa : Chúng tôi rất tiếc phải thông báo cho bạn rằng các dữ liệu ( mà ) được yêu
cầu không thể được phát hành mà không có sự cho phép của cá nhân do chính sách bảo
mật nghiêm ngặt của chúng.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 223


Test 8 – ĐỖ ĐỨC ANH KHOA

31, Our success is evidenced by the longevity of the relationships that we ........... with a
lot of consultants and organizations.
A. Were established
B. Have established
C. Been established
D. Are established

Giải thích : loại các đáp án dạng bị động vì KHÔNG dungd nghĩa , ta chọn B , thì
hiện tại hoà thành ( HTHT) .
Dịch nghĩa : Thành công của chúng tôi được chứng minh bằng tuổi thọ của các mối quan
hệ mà chúng tôi đã thiết lập với rất nhiều chuyên gia tư vấn và các tổ chức.
32, Patrons can ......... all materials from the library for 14 days except video tapes and
DVDs, which must be returned in a week.
A. Borrow – V (mượn )
B. Lead – V ( lãnh đạo )
C. Owe – V ( nợ , mang ơn ai)
D. Lend – V ( cho mượn )

Giải thích : chọn đáp án A vì nghĩa phù hợp .


Dịch nghĩa : Bạn đọc có thể mượn tất cả các tài liệu từ thư viện trong 14 ngày trừ băng
video và đĩa DVD, mà phải được trả lại trong một tuần
33, This three-day seminar and workshop is designed to help those who have anxiety
.......... speaking in public.
A. About - về cái gì
B. Therefore – bởi vậy
C. By the way – nhân tiện
D. In the event – trong sự kiện

Giải thích : Anxiety about : lo lắng về vấn đề gì . Các đáp án còn lại không hợp
nghĩa .
Dịch nghĩa : cuộc hội thảo ba ngày và hội thảo được thiết kế để giúp những người có lo
lắng về việc nói chuyện trước công chúng
34, Surveys show that the more comfortable the working environment is, the more ..........
it is for an employee to stay with a company longer.
A. Like – Adj ( giống nhau)
B. Likely – Adv ( rất có khả năng)
C. Alike – Adv( gần như )
D. Likelihood – N ( rất có khả năng )

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 224


Test 8 – ĐỖ ĐỨC ANH KHOA

Giải thích : chỗ trống cần một Adv , vậy loại D , các đáp án còn lại thì B là thích hợp
về nghĩa nhất nên ta chọn B
Dịch nghĩa : Khảo sát cho thấy thoải mái hơn với môi trường làm việc là, có khả năng
nhiều hơn là cho một nhân viên ở lại với một công ty lâu hơn.
35, To receive reimbursement for travel expenses, employees must make copies of all
receipts and submit them with the appropriate document on ........... before the first of the
month.
A. When
B. Nor
C. Or
D. Either

Giải thích : ta chọn đáp án C vì hợp nghĩa nhất khi điền vào chỗ trống .
Dịch nghĩa : Để nhận được bồi hoàn chi phí đi lại, nhân viên phải làm bản sao của tất cả
các biên lai và gửi cho họ những tài liệu thích hợp vào hoặc trước đầu tiên của tháng.

36, The annual company picnic .......... will take place next week will be held at
Greenfield Park.
A. That
B. Such
C. When
D. Until

Giải thích : THAT đóng vai trò đại từ quan hệ thay thế cho “ the annual company
picnic” đã xác định , các đáp án khác không thích hợp .
Dịch nghĩa : cuộc dã ngoại hàng năm của công ty ( nó ) sẽ diễn ra vào tuần tiếp theo sẽ
được tổ chức tại công viên Greenfield.
37, The reorganization of the company is expected to be costly and leave it heavily
........... on overseas financing.
A. Depend – V ( phụ thuộc )
B. Dependant – Adj ( phụ thuộc )
C. Depends – ( phụ thuộc )
D. Dependable - Adj ( đáng tin cậy )

Giải thích : chỗ trống cần một tính từ đúng nghĩa , ta có cụm DEPENDANT ON có
nghĩa là phụ thuộc vào cái gì. Còn cụm DEPEND ON có ngĩa là tin tưởng vào cái gì
, hoặc phụ thuộc vào cái gì . Vậy chọn B
Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 225
Test 8 – ĐỖ ĐỨC ANH KHOA

Dịch nghĩa : Việc tổ chức lại công ty dự kiến sẽ là tốn kém và để nó phụ thuộc nhiều vào
nguồn vốn nước ngoài.
38, in order to appease our customers’ complaints about constantly ......... telephone lines,
we must install a better system.
A. Busy – Adj ( bận rộn )
B. Hurried – Adj ( vội vàng )
C. Rapid – Adj ( mau lẹ )
D. Quick – Adj ( nhanh chóng )

Giải thích : chỗ trông cần một tính từ với ngĩa thích hợp vì vậy ta chọn A.
Dịch nghĩa : để xoa dịu các khiếu nại của khách hàng về dòng điện thoại liên tục bận
rộn, chúng ta phải cài đặt một hệ thống tốt hơn.
39, Employees ......... to work weekend shifts will receive an extra week of paid vacation
next year.
A. Agree – V ( đồng ý )
B. Agreed - Ved ( đồng ý )
C. Agreeing - Ving ( đồng ý )
D. Agreement - N ( sự đồng ý )

Giải thích : đây là giạng rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động : Employees who
agree to =˃ Employees Agreeing ... đáp án C .
Dịch nghĩa : Nhân viên ( những người mà ) đồng ý với việc thay đổi cuối tuần sẽ nhận
được một tuần thêm của kỳ nghỉ đã trả trong năm tới.
40, The personnel department is spending ............ too much time processing the annual
evaluations.
A. Pretty - Adj ( thú vị , đẹp )
B. Far – Adj ( xa xôi, quá mức )
C. Quite – Adv ( hoàn toàn )
D. Will –V ( sẽ )

Giải thích : cụm “Far too much “: quá nhiều hơn chừng mực nào đó . Các đáp án
khác không hợp nghĩa .
Dịch nghĩa : Phòng nhân sự đang dành quá nhiều thời gian cho việc giải quyết các đánh
giá hàng năm.

PART 6
QUESTION 141-143

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 226


Test 8 – ĐỖ ĐỨC ANH KHOA

The tax law has been changed to allow for another two-week exemption from
North Carolina State’s 3% sales and use taxes for certain garments. However, the latest
amendment differs .........from the same type of sales exemption that took place at the
beginning of the year.
141.
A. Frequently – Adj ( thường xuyên )
B. Interestingly – Adj ( thú vị , hấp dẫn )
C. Considerably – Adj ( đáng kể, lớn lao )
D. Accidentally – Adj ( tình cờ , ngẫu nhiên )
Giaỉ thích : ta chọn trạng từ có nghĩa phù hợp .
Dịch nghĩa : những sửa đổi mới nhất khác nhau đáng kể từ cùng một loại miễn bán hàng
diễn ra vào đầu năm.
This exemption does NOT apply to footwear. The new two-week exemption only
applies to purchases of garments. Additionally, this latest exemption is limited to
purchases with a cost of less than $100 per item, whereas the previous exemption had a
cost limitation of $500. Although a suit could sell for $200, it could be broken down into
$100 for the jacket and $100 for the pants, thus enabling the buyer........ the $100
requirement.
142.
A. Had meet – QKHT ( đã từng gặp ...)
B. To meet – TO V ( để đáp ứng )
C. Meets – V số ít
D. Meet – V ( gặp gỡ )
Giaỉ thích : cấu trúc : ENABLING ( ENABLE) SBD TO DO STH : cho phép ai đó
làm gì ....
Dịch nghĩa : Mặc dù một bộ đồ có thể bán với giá $ 200, nó có thể được chia thành $ 100
cho chiếc áo khoác và $ 100 cho quần, do đó cho phép người mua để đáp ứng yêu cầu $
100.
This will be the last exemption of this kind this year. The exemption applies to
most clothing, assuming it is to be worn by human beings. Fabric, yarn, buttons, zippers,
etc., are also covered, provided that these................are actually part of the clothing itself.
Although jewelry, watches, hats, etc., are worn on the body, they will remain taxable as
under the previous exemption rules.
143.
A. Replacements – Nsố ít ( sự thay thế )
B. Notions – N ( những đồ lặt vặt (trong quá trình khâu vá ))
C. Fabrics – N (vải vóc )
D. Ingredients – N ( thành phần )
Giải thích: từ vựng NOTION có nghĩa là khái niệm , ý nghĩ, ngoài ra còn có nghĩa là
những đồdùng trong may vá . Ta lựa chọn đáp án phù hợp nhất về nghĩa
Dịch nghĩa : Vải, sợi chỉ, các nút, dây kéo, vv, cũng được bảo hiểm, với điều kiện là
những đồ lặt vặt này thực sự là một phần của chính quần áo

QUESTION 144-146
As you know, this is our busiest time of year, and many of you have had to work
overtime recently. A few people have come to me asking for............ of the company’s

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 227


Test 8 – ĐỖ ĐỨC ANH KHOA

overtime policy. While this information is detailed in the Employee Handbook (page12),
I will summarize it here.
144.
A. Assimilation – N ( sự đồng hoá )
B. Clarification – N ( giải thích,làm rõ chi tiết )
C. Manipulation - N ( làm giả )
D. Derivation – N ( nguồn gốc )
Giaỉ thích : ASKING FOR CLARIFICATION : yêu cầu để làm rõ
Dịch nghĩa : Một vài người đã đến với tôi yêu cầu làm rõ các chính sách làm thêm giờ
của công ty.
Hourly employees are paid an overtime rate of time-and-a-half for all approved
hours worked ..........the standard 50-hour work week (Monday through Friday). Those
who work approved overtime on Saturdays, Sundays, or holidays are paid double time for
those hours, regardless of how many regular or overtime hours they worked that week.
145.
A. Into – vào trong
B. Between - ở giữa
C. Along – dọc theo
D. Beyond – vượt qua, sau ...
Giải thích : ta chọn giưới từ đúng nghĩa nhất .
Dịch nghĩa : Nhân viên theo giờ được trả một mức lương làm thêm giờ gấp 1,5 lần
cho tất cả các giờ được chấp thuận làm việc vượt ra ngoài tuần làm việc tiêu chuẩn
50 giờ.
All of the overtime hours must be .......... in advance by your supervisor. If you have any
questions, please feel free to come see me in my office.

146.
A. authorized – cho phép
B. developed – trình bầy , phát triển
C. respired - lấy lại tinh thần
D. influenced – tác động, chi phối
Giải thích : chọn động từ quá khứ thích hợp nghĩa .
Dịch nghĩa : Tất cả số giờ làm thêm phải được cho phép trước bởi người giám sát của
bạn. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi, xin vui lòng đến gặp tôi tại văn phòng của tôi.
QUESTION 147-149.

Rosamund Pike Manorside Lumber 4-16-9 Hirana, Higashl-Ku Kita-Kyushu,


Japan
September 8
Dear Mr. Yamada,
We appreciate your interest in our outerwear, as expressed in your letter of August
16. In.......... to your queries
147.
A. Attention – N ( sự chú ý )
B. Response – N ( trả lời )
C. Addition – N ( thêm vào )

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 228


Test 8 – ĐỖ ĐỨC ANH KHOA

D. Contribution – N ( sự đóng góp )


Giaỉ thích : Ta có hai cụm xuât hiện cần lưu ý
+ In addition to : ngoài ra, thêm vào
+ In response to : để trả lời
Theo nghĩa thích hợp ta chọn B
Dịch nghĩa : Chúng tôi đánh giá cao sự quan tâm của bạn với quần áo thể thao của
chúng tôi, như thể hiện trong thư của bạn 16 tháng Tám . Để trả lời cho những câu hỏi
của bạn.
I hope this information has been.......... to answer your questions. To further assist
you, I’ve .........an updated price list, and I will send the latest edition of our catalogue and
order forms in a separate envelope when they are finished printing next week. If you have
any further questions, please don’t hesitate to contact me.
Sincerely,
148.
A. Sufficient – Adj ( đủ )
B. Apprehensive – Adj ( sợ hãi )
C. Complicated – Adj ( phức tạp , rắc rối )
D. Permissive – Adj ( dễ dãi , thoải mái )
Giải thích : chọn tính từ phù hợp nghĩa .
Dịch nghĩa : Tôi hy vọng thông tin này đã đủ để trả lời câu hỏi của bạn.
149.
A. Compensated – Ved ( bồi thường )
B. Estimated – Ved ( đánh giá , ước lượng )
C. Enclosed – Ved ( kèm theo )
D. Discounted – Ved ( giảm giá )
Giải thích : chọn động từ hợp nghĩa .
Dịch nghĩa : Tôi đã kèm theo bảng giá cập nhật, và tôi sẽ gửi các phiên bản mới nhất của
danh mục và thứ tự các hình thức của chúng tôi trong một phong bì riêng biệt khi họ kết
thúc in vào tuần tới.

QUESTIONS 150-152.
DataPlus Industries and Chip Manufacturing announced Monday that they would
soon launch a joint venture to produce third-generation data storage technology. At a
news. Conference.......... the following day, which the CEOs of both firms attended,
representatives from the two companies outlined the details and the purpose for the move.
They told reporters that the tie-up would combine DataPlus’s expertise in data storage
software with Chip Manufacturing’s strong industrial production facilities, to allow a net
savings in both the development and manufacturing of the new units.
150.
A. Hold – V ( tổ chức , giữ ...)
B. Holding – Ving
C. Held – V2 của Hold
D. Is held – bị động
Giải thích : các cau trong đoạn có ý nghĩa tường thuật ở thì quá khứ đáp án C
Dịch nghĩa : Hội nghị được tổ chức vào ngày hôm sau, hội nghị mà các CEO của cả hai
công ty tham dự, đại diện hai công ty vạch ra chi tiết và mục đích cho việc di chuyển.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 229


Test 8 – ĐỖ ĐỨC ANH KHOA

As information technology has expanded, more companies need secure and


efficient back-up storage of ........amounts of data. The next generation of data storage
devices is expected to be worth more than 3 billion dollars worldwide. On Wednesday,
the public relations department of Chip Manufacturing said that it was looking forward to
working closely with its smaller but technologically more high-powered counterpart. The
two companies emphasized that the tie-up, slated to begin this September, was for data
storage technology only, and that they had no plans to merge
151.
A. Immediate – Adj ( trực tiếp )
B. Imminent – Adj ( sắp )
C. Immense – Adj ( rộng lớn )
D. Immune – Adj ( miễn )
Giải thích : chọn tính từ hợp nghĩa .
Dịch nghĩa : Khi công nghệ thông tin đã mở rộng, nhiều công ty cần lưu trữ và sao lưu
an toàn, hiệu quả một lượng lớn dữ liệu.

Start-up costs for the venture ............at $200 million, and the new generation of
data storage technology is expected to hit the market next July.
152.
A. Have estimated – hoàn thành ước tính
B. Are estimating – đang ước tính
C. Are estimated – được ước tính
D. Will estimate – sẽ ước tính
Giải thích : dựa vào chủ ngữ , “ start-up costs “ , là chỉ vật, vậy ta dùng thể bị động
cho câu . đáp án C
Dịch nghĩa : Chi phí khởi động cho các dự án được ước tính khoảng 200 triệu USD, và
thế hệ mới của công nghệ lưu trữ dữ liệu dự kiến sẽ được tung ra thị trường vào tháng
Bảy tới.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 230


Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO

TEST 9 – NGUYỄN THỊ THẢO


101. To be eligible for the position, all candidates are asked to submit …résumés
and salary requirements.

A. Their
B. Themselves
C. They
D. Theirs

Giải thích: Sau tính từ sở hữu + danh từ

Dịch: Để đủ điều kiện cho vị trí này, tất cả các ứng cử viên được yêu cầu nộp hồ
sơ xin việc của họ và yêu cầu mức lương.

Mở rộng:

A. Their (adj sở hữu) + Noun


B. Themselves: (đại từ phản thân) : dùng nhấn mạnh hành động của chủ ngữ
C. They (đại từ): làm chủ ngữ trong câu
D. Theirs (đại từ sở hữu) = their + Noun

Eligible for sth: đủ điều kiện cho cái gì

Ask to do sth: yêu cầu làm gì đó

102. Because of the low interest rates, many homeowners are taking out loans to
make additions or …. to their homes.

A. Formings
B. Renovations
C. Magnifications
D. Boostings

Giải thích: Dịch nghĩa

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 231


Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO

A. Formings: sự định hình, sự tào hình


B. Renovations: sự cải tiến, nâng cấp
C. Magnifications: sự phóng đại, sự mở rộng
D. Boostings: sự thúc đẩy, tăng giá

Dịch: Do tỷ lệ lãi suất thấp, nhiều chủ nhà đang vay vốn để xây thêm hoặc nâng
cấp nhà của họ.

Mở rộng: Because of = owing to =due to + Noun/ Gerund phrase/ Pronoun : bởi vì

In addition to: thêm vào, ngoài ra

103. An employee’s benefits may be …. if he or she works less than 30 hours per
week.
A. Offended
B. Practiced
C. Attended
D. Terminated

Giải thích: Dịch nghĩa

A. bị xúc phạm

B. Thực hành

C. Tham dự

D. Kết thúc, chấm dứt

Dịch: Lợi ích của một nhân viên có thể bị kết thúc nếu người đó làm việc ít hơn 30
giờ mỗi tuần.

Mở rộng:

More than, less than, more, less

- More than (nhiều hơn), less than (ít hơn)

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 232


Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO

More than/ less than + Object (tân ngữ)

Ex. I heard Marry has 3 beautiful cars but Jonh has more than that/ 3 beautiful cars

I thought my father has 10 ties. Acctually, he has less than that/ 10 ties

=> nếu dùng more than/less than thì phía sau PHẢI có tân ngữ, không được phép
để trống không.

- More, less

Ex. I heard Tom has 10 girlfriends

He has more/ less ten

104. The town counsel needs to amend the ….. governing waste disposal because
they are severely outdated.

A. Proceeds
B. Procedures
C. Proceeding
D. Proceed

Giải thích: Dịch nghĩa

Proceed v: diễn biến, tiến trình

Proceed to sth: đi đến, tiến lên

Proceed with sth: bắt đầu, tiếp tục cái gì

Proceed from sth: xuất phát, bắt nguồn

Proceed against sb: kiện ai, khởi tố ai

Procedure n: thủ tục (trong pháp lý, kinh doanh…)

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 233


Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO

Dịch: Các luật sư thành phố cần phải sửa đổi các thủ tục quản lý chất thải, vì
chúng đã bị lạc hậu một cách trầm trọng.

Mở rộng:

Counsel n: sự hỏi í kiến, bàn bạc, luật sư

v: khuyên răn, khuyên bảo

Disposal n: sự loại bỏ, thải

Need v: cần thiết (vừa là verb thường vừa là Model Verb)

- Khi là động từ thường need được sử dụng bình thường

- Khi là động từ khiếm khuyết nó có đủ tính chất của động từ thiếu khuyết nó mang
nghĩa “cần thiết” tương tự như have to. Nó được xem là phủ định của must

Must: phải NHƯNG Mustn’t (must not) lại có nghĩa là “Cấm”

Do đó muốn dùng phủ định của must người ta dùng “Needn’t” không cần thiết

Ex. You needn’t see him, but I must.

I hardly need say how much I enjoyed the party (need + Vbare)

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 234


Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO

105. Although the house is quite old, the foundation is solid, so it will cost………
less to renovate it than to rebuild it.

A. Particularly
B. Significantly
C. Massively
D. Fundamentally

Giải thích: Dịch nghĩa

A. Particularly: một cách đặc biệt


B. Significantly: đáng kể
C. Massively: đồ sộ, quan trọng
D. Fundamentally: về cơ bản

Dịch: Mặc dù ngôi nhà khá cũ, nhưng nền tảng vững chắc, do đó sẽ chi phí sẽ ít
hơn đáng kể để nâng cấp nó hơn là xây dựng lại.

106. This contract requires the labor union to …….. who their bargaining
representative will be.

A. Specific
B. Specification
C. Specifying
D. Specify

Giải thích: Require sb to do sth: yêu cầu ai đó làm gì

Representative n: người đại diện

Specify v: chỉ định, chỉ rõ

Dịch: Hợp đồng này đòi hỏi liên đoàn lao động chỉ định người đại diện thương
lượng của họ.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 235


Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO

107. The president is availble to see you …….. 3 o’clock onward on Monday of
this week.

A. From
B. At
C. During
D. Between

Giải thích: Bình thường khi gặp câu về giờ giấc mình quen dùng giới từ at tuy
nhiên trong câu này đặc biệt hơn. Để ý phía sau có “Onward” (trở đi)

From … onward: từ … trở đi

Availble adj: có sẵn, rãnh rổi để gặp ai/ làm gì

Dịch: Giám đốc thì rãnh rổi để gặp anh kể từ 3 giờ trở đi vào thứ hai của tuần này.

108. He didn’t feel …… to give his supervisor more than two weeks’ notice when
he left the company.
A. Oblige
B. Obligatory
C. Obliged
D. Obligate

Giải thích: Thường thì sau trợ động từ (did,do,does) Verb chính sẽ đưa về nguyên
mẫu NHƯNG trong câu này để ý có “feel”

Feel + adj ( do feel là linking verb) do đó chọn C obliged

Linking verb: Xem lại phần mở rộng câu 118 test 4

Dịch: Ông ta cảm thấy không bắt buộc phải thông báo hơn hai tuần cho giám sát
của mình khi ông ta rời công ty.

Mở rộng:

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 236


Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO

Oblige sb to do sth: bắt buộc ai làm gì

Oblige with sth: làm ơn, giúp đỡ

Ex. Could you oblige me with ten dollars. (anh làm ơn cho tơi mượn 10 đô la)

Oblige by doing sth: làm giúp cái gì

Ex. Please oblige me by closing the window (làm ơn đóng giúp tôi cái cửa sổ với)

109. Smart shoppers will compare different……. similar brands before making a
decision.

A. But
B. Since
C. Because
D. Both

Giải thích:

Cách 1: dịch nghĩa

Cách 2: loại trừ

Since = because + mệnh đề: bởi vì => loại do sau … là danh từ

Both …..and: cả hai => loại do không hợp nghĩa Dịch: Người mua sắm thông minh
sẽ so sánh các nhãn hiệu khác nhau nhưng tương tự trước khi đưa ra một quyết
định.

Mở rộng:

Make a decision: đưa ra một quyết định

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 237


Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO

Both ….and: cả hai, cái này lẫn cái kia (trong 1 số trường hợp both có thể đứng 1
mình)

Ex. She speaks both English and Janpanese (cô ấy nói cả tiếng anh lẫn tiếng nhật)

He is blind in both eyes (anh ta mù cả hai mắt)

110. Before they develop products, the manufacturers of electronic goods like to
know what features………… find useful.

A. Consumers
B. Consumption
C. Consume
D. Consumable

Giải thích: Câu đã có Verb chính là “like” do đó loại C, tiếp đó loại D do trước ….
là features (danh từ) => loại vì tính từ luôn đứng trước danh từ còn lại A B đều là
danh từ nên ta xét đến nghĩa

Consumption n: sự tiêu dùng => features consumption: đặc điểm sự tiêu dùng ????
không hợp nghĩa do đó loại. Chọn A

Dịch: Trước khi họ phát triển sản phẩm, các nhà sản xuất hàng điện tử muốn biết
những đặc điểm mà người tiêu dùng thấy hữu ích.

Mở rộng: trong câu này người ta có sử dụng liking verb ở cuối câu find useful
(find + adj)

Linking verb: xem lại phần mở rộng câu 118 test 4

111. Before buying a new appliance, compare the ………… of similar products
and their warranties, which protect your purchase and frequently vary from product
to product.
A. Characteristically
B. Characterizing
C. Characteristics

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 238


Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO

D. Characterize

Giải thích: The/a/an + danh từ

A. Characteristically adv: theo tính cách đặc trưng


B. Characterizing v: đặc điểm
C. Characteristics n, adj: tiêu biểu, đặc trưng
D. Characterize v: mô tả, đặc điểm

Dịch: Trước khi mua một thiết bị mới, hãy so sánh các đặc điểm của sản phẩm
tương tự và bảo hành của chúng, cái mà bảo vệ việc mua hàng của bạn và thay đổi
thường xuyên của từng sản phẩm.

Mở rộng:

Protect S.O from/against sth: bảo vệ ai khỏi cái gì

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 239


Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO

112. The next step is to …….. pour the cement into the mold so that none of the
mixture spills out.

A. Caution
B. Cautiousness
C. Cautiously
D. Cautious

Giải thích: Adv + Verb cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ pour (đổ, rót)

Dịch: Bước tiếp theo là đổ xi măng một cách cẩn thận vào khuôn để hỗn hợp tràn
ra ngoài.

Mở rộng:

Pour sth into sth: rót/ đổ cái gì vào đâu

Pour down: mưa như trút nước

To pour in: tràn về, dồn về

113. If you leave your name and number, a customer service representative will
call you within two hours to …………. with you.

A. Contact
B. Touch
C. Speak
D. Call

Giải thích: Dịch nghĩa

A. Contact: liên lạc


B. Touch: chạm vào

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 240


Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO

C. Speak: nói chuyện, diễn đạt


D. Call: gọi điện thoại

Dịch: Nếu bạn để lại tên và số điện thoại thì đại diện dịch vụ khách hàng sẽ gọi
cho bạn trong vòng hai giờ để nói chuyện với bạn.

Mở rộng:

A customer service representative: đại diện dịch vụ khách hàng

Within + khoảng thời gian (ngắn)/ nơi chốn

114. ……….. to several customer complaints, the company has decided to put
more sales assistants on the showroom floor.

A. Responding
B. According
C. Necessary
D. Appropriate

Giải thích: Dịch nghĩa

A. Responding to: đáp trả, phản ứng lại


B. According to: theo như, theo đúng như
C. Necessary: cần thiết
D. Appropriate: đánh giá, cảm kích

Dịch: Ứng phó với một số khiếu nại của khách hàng, công ty đã quyết định đưa
thêm trợ lý bán hàng lên phòng trưng bày.

Mở rộng:

To decide to do sth: quyết định làm gì

To decide against doing sth: quyết định không làm gì

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 241


Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO

115. It is that successful people don’t put off until tomorrow ………. they can do
today.

A. That
B. Which
C. What
D. When

Giải thích: Dịch nghĩa

Dịch: Người ta cho rằng những người thành công không hoãn lại đến ngày mai
những gì họ có thể làm hôm nay.

Mở rộng:

Put off = adjourn = postpone = defer = break off = hold back: trì hoãn

It is that…….: người ta cho rằng, người ta tin rằng

116. When jumping into a(n) ………. market, it is critical that your company have
an edge over the existing companies.

A. Predetermined
B. Established
C. Founded
D. Engaged

Giải thích: Dịch nghĩa

Trong câu này khi dịch nghĩa mình sẽ phân vân B C đều mang nghĩa là thành lập.
Tuy nhiên market là danh từ => cần adj phía trước, giữa B C chỉ có B established
mới đóng vai trò là adj trong khi founded là động từ

Dịch: Khi bước chân vào một thị trường đã được thành lập, một điều rất quan
trọng làj công ty bạn có lợi thế hơn các công ty hiện có.
Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 242
Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO

Mở rộng:

TO FIND & TO FOUND

Ex.

1. I found a bag in the street, yesterday (Hôm qua tôi bắt được 1 cái túi ở ngoài phố)
2. Her father''s villa was founded in 1940 (Ngôi biệt thự của cha cô ấy được xây vào
năm 1940)

NHẬN XÉT: 2 động từ trên khác nghĩa nhau:

+ to find (found, found) = tìm thấy (to discover)

+ to found (founded, founded) = khởi công xây cất (set up, to begin the building
of...)

117. Staff whose ………….. exceeded the expectation levels are eligible for the
Employee of the Month award.

A. Performer
B. Perform
C. Performance
D. Performing

Giải thích: Whose + danh từ

Dịch: Nhân viên người có hiệu suất vượt quá mức mong đợi thì có đủ điều kiện
cho giải thưởng nhân viên của tháng.

Mở rộng:

Eligeble for sth: đủ điều kiện cho cái gì

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 243


Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO

Cách loại bỏ danh từ chỉ người, danh từ chỉ người là danh từ đếm được do đó phải
ở dạng số nhiều (có s) hai là có mạo từ a, an, the. Tuy nhiên có một số danh từ đặc
biệt bản thân nó vốn là số nhiều nên không cần thêm “s”

Ex. people, children, sheep (số nhiều, số ít), mice…..

118. Governments around the world have been slow to …………….. the problem
of global warning so far.

A. Introduce
B. Encourage
C. Decide
D. Address

Giải thích: Dịch nghĩa

Dịch: Các chính phủ trên toàn thế giới đã vẫn trì hoãn việc giải quyết vấn đề cảnh
báo toàn cầu.

Mở rộng:

Address = deal with = fix = solve = resolve = tackle = take in hand: giải quyết, xử

119. Removing the current CEO is a huge step…………. in the right direction.

A. Through
B. Forward
C. Before
D. Toward

Giải thích: Dịch nghĩa

A. Through: thông qua, nhờ vào


B. Forward: tiên tiến, tiến bộ, về phía trước
Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 244
Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO

C. Before: trước đó
D. Toward: hướng về phía trước

Dịch: Loại bỏ các giám đốc điều hành hiện tại là một bước tiến lớn theo trong
đúng hướng/chỉ dẫn.

120. …………. your ordering process, please have the product numbers of the
items you would like to order ready.

A. To be expedited
B. Have expedited
C. Expedite
D. To expedite

Giải thích: To + V bare: để (chỉ mục đích)

Dịch: Để đẩy nhanh quá trình đặt hàng của bạn, xin vui lòng chọn sẵn số sản phẩm
của các mục mà bạn muốn đặt hàng.

Mở rộng:

Please + V bare (câu cầu khiến)

121. The won rate of exchange has fallen against the dollar for five ………
months, boosting the export economy.

A. Constant
B. Following
C. Consecutive
D. Next

Giải thích: Dịch nghĩa

A. Constant: kiên định, không thay đổi


B. Following: sau đó, theo sau
C. Consecutive: liên tiếp, liên tục

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 245


Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO

D. Next: kế tiếp

Dịch: Tỷ giá hối đoái đã giảm so với đồng USD trong năm tháng liên tiếp, điều
này thúc đẩy nền kinh tế xuất khẩu.

122. Those researchers who read the report carefully commented ………… it has
many errors.

A. On
B. Which
C. About
D. That

Giải thích: Dịch nghĩa

Dịch: Những nhà nghiên cứu đã đọc báo cáo một cách cẩn thận đã nhận xét rằng
nó có nhiều lỗi.

Mở rộng:

Trong câu có sử dụng MĐQH chức năng của MĐQH là để cung cấp thêm thông tin
cho cái mà nó bổ nghĩa, cụ thể mệnh đề Who…… bổ nghĩa cho Those researschers
đứng trước nó do vậy động từ của mệnh đề sẽ chia thoe chủ ngữ phí trước Those
researchers (S số nhiều) đó là lý do vì sao read lại chia số nhiều.

123. Child safety seats and toys that were imported by Variety Imports failed to
………….. with safety standards.

A. Belong
B. Comply
C. Observe
D. Adhere

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 246


Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO

Giải thích: comply with: tuân thủ, tuân theo

A. Belong to: thuộc về


B. Comply with: tuân thủ
C. Observe : quan sát, theo dõi, + on nhận xét
D. Adhere to: tuân thủ

Dịch: Những chiếc ghế an toàn cho trẻ em và đồ chơi được nhập khẩu bởi Imports
Variety đã không tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn.

Mở rộng:

Safety standards: tiêu chuẩn an toàn

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 247


Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO

124. Andy admitted that he could ……………. more thoroughly for the
presentation had he had more time.

A. Have been prepared


B. Had prepared
C. Be prepared
D. Prepared

Giải thích: Câu điều kiện loại 3

S + Could have V3…… If S + had V3 past perfect (QKHT): diễn tả hành động
không có thật ở quá khứ

Dịch: Andy thừa nhận rằng đáng ra ông ta có thể đã được chuẩn bị kỹ lưỡng hơn
cho các bài thuyết trình nếu ông ta có thêm thời gian.

Mở rộng:

TYPE MAIN CLAUSE IF CLAUSE


Có thật ở hiện tại hoặc tương Will, Can, Shall, May + V
Simple present (HTĐ)
lai bare
Could, Would, Should, Might
Không có thật ở hiện tại Past simple (QKĐ)
+ V bare
Could, Would, Should, Might
Không có thật ở quá khứ Past perfect (QKHT)
+ have + V3
Trong MĐ điều kiện có thể dùng UNLESS thay cho IF NOT (nếu không, trừ khi)

Ex. If you don’t study hard, you will fail the exam.

=> Unless you study hard, you will fail the exam.

* Lưu ý: khi đổi câu từ IF NOT sang UNLESS, nếu mệnh đề IF ở thể khẳng định
thì KHÔNG được đổi sang phủ định. Mà phải đổi mệnh đề chính sang thể ngược
lại

Ex. If I have time, I will help you

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 248


Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO

=> Unless I have time, I won’t help you

* Ta cũng có thể sử dụng câu điều kiện mà không cần dùng IF hay UNLESS, bằng
cách đảo ngữ

- Loại 1 đảo Should lên trước chủ ngữ

If you should run into Nam, tell him he ownes me 1000 VND

=> should you run into Nam, tell him he ownes me 1000 VND

- Loại 2 đảo Were lên trước chủ ngữ

If I were stronger, I would help him

=> were I stronger, I would help him

- Loại 3 đảo Had lên trước chủ ngữ

If I had known that, I would have told you

=> had I known that, I would have told you

- provided that, on condition that, as long as, so long as( miễn là, với điều kiện là)

- Supose, suposing( già sử như)

- In case (trong trường hợp)

- Even if (ngay khi, dù cho)…

=> có thể dùng thay cho IF trong câu điều kiện

125. The survival of cancer patients depends heavily on early…………. of the


disease.

A. Diagnostic
B. Diagnose
C. Dianostically

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 249


Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO

D. Diagnosis

Giải thích: Adj + noun (cần 1 danh từ)

Dịch: Sự sống sót của bệnh nhân ung thư phụ thuộc rất nhiều vào chẩn đoán ban
đầu của căn bệnh.

Mở rộng:

Depend on sth: phụ thuộc vào cái gì

Diagnose sth as sth: chẩn đoán

Early adj, adv: ban đầu, sớm

126. E-Week reports that Google founder Larry Page admitted yesterday that some
problems …………. the company by surprise.

A. Have damaged
B. Have caused
C. Have taken
D. Have allowed

Giải thích: Dịch nghĩa

A. Have damaged: thiệt hại, phá hủy


B. Have caused: nguyên nhân, gây ra bởi
C. Have taken: đưa, làm
D. Have allowed:cho phép

Dịch: E-Tuần báo cáo rằng người sáng lập Google Larry Page đã thừa nhận ngày
hôm qua rằng một số vấn đề đã đưa công ty vào thế bất ngờ/ngạc nhiên.

127. Eastways Airlines blames the bad weather ……………. the delay in the
flight.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 250


Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO

A. From
B. With
C. Of
D. For

Giải thích: blame for sth: trách nhiệm về việc gì

Dịch: Hãng máy bay Eastways phải chịu trách nhiệm về việc thời tiết xấu dẫn đến
sự chậm trễ trong các chuyến bay.

Mở rộng:

To blame for sth: trách nhiệm về cái gì

To blame sb for sth/ to blame sth on sb: kiển trách, đổ lỗi

128. An advisory committee was formed to provide the staff with information and
consultation …………. for the project.

A. Need
B. Needs
C. Necessary
D. Necessarily

Giải thích: câu đã có động từ chính là WAS FORMED => loại A B. trước chỗ
trống là danh từ => loại D adv. Còn lại C

Dịch: Một ban cố vấn được thành lập để cung cấp cho các nhân viên với các thông
tin và tư vấn cần thiết cho dự án.

Mở rộng:

To provide sb with sth: cung cấp cho ai cái gì

To provide sth to sb: cung cấp cái gì cho ai

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 251


Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO

129. Using satellite technology, we have …………. a software program that offers
access to the Internet with a small portable terminal.

A. Dreamed
B. Destined
C. Devised
D. Drawn

Giải thích: Dịch nghĩa

A. Dreamed: giấc mơ, mơ mộng


B. Destined: đã được dự định từ trước
C. Devised: nghĩ ra, phát minh
D. Drawn: lôi kéo, thu hút

Dịch: Sử dụng công nghệ vệ tinh, chúng tôi đã nghĩ ra một chương trình phần
mềm mà cung cấp truy cập vào mang với một thiết bị cầm tay nhỏ.

Mở rộng: Access to sth noun: quyền đi vào/ truy cập

Access sth verb: truy cập

130. Based on the total of sales made this year, it looks like Mike has made the
largest ………….. contribution again.

A. Revenue
B. Charge
C. Share
D. Price

Giải thích: Dịch nghĩa

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 252


Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO

Dịch: Căn cứ vào tổng doanh thu trong năm nay, có vẻ như Mike đã có những
đóng góp doanh thu lớn nhất một lần nữa.

Mở rộng:

To be charged with sth: bị buộc tội

To be a charge on S.O: là gánh nặng của ai

To be in charge of/ take sth in charge: chịu trách nhiệm

131. The desk clerks at the Marriot Hotel are friendly and courteous, and almost
everyone …………. there is impressed with the service provided.

A. Will stay
B. Staying
C. Have stayed
D. Stayed

Giải thích: rút gọn MĐQH dạng chủ động

Nhìn đáp án thấy toàn là động từ mà câu đã có động từ chính là are rồi => loại A C
còn lại B D (bắt buộc phải ở đạng rút gọn) xét nghĩa xem câu ở dạng bị động hay
chủ động (Mọi người ở chứ không phải ĐƯỢC ở) => câu chủ động

Câu ban đầu: The desk clerks at the Marriot Hotel are friendly and courteous, and
almost everyone (WHO STAYS) there is impressed with the sevice provided.

Dịch: Các nhân viên bàn tại khách sạn Marriot rất thân thiện và lịch sự, và hầu hết
mọi người ở đó là ấn tượng với các dịch vụ được cung cấp.

Mở rộng:

To be impressed with sth: bị ấn tượng với cái gì

To be impressed by S.O: bị ấn tượng bởi ai đó

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 253


Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO

132. Someone from the embassy helped us to get our baggage cleared …………
customs.

A. Through
B. With
C. At
D. In

Giải thích: Dịch nghĩa

Dịch: Một người nào đó từ đại sứ quán đã giúp chúng tôi để lấy hành lý của chúng
tôi thông qua hải quan.

Mở rộng:

Help do sth: giúp đỡ

Help S.O to do sth: giúp ai đó làm gì

133. When ………. your tax return, make sure to send it by registered mail just in
case it gets lost.

A. Mail
B. Mails
C. Mailing
D. Mailed

Giải thích: When + mệnh đề/ Ving

Dịch: Khi gửi thư tờ khai thuế của bạn, hãy chắc chắn để gửi bằng thư bảo đảm
trong trường hợp nó bị mất.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 254


Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO

134. When she received the award for businesswoman of the year, she sincerely
thanked her ……….. for all their support.

A. Associates
B. Associate
C. Association
D. Associating

Giải thích: Sau tính từ sở hữu + N => loại được D

A B C đều là danh từ do đó phải xét nghĩa và loại trừ dần

A, B: hợp tác, cộng sự, người cùng hợp tác làm việc

C: Sự hợp tác

Hơn nữa mình có cấu trúc Thank (to) sb for sth: cảm ơn ai vì việc gì

=> chỗ trống phải là danh từ chỉ người. Cả A và B đều là danh từ NHƯNG nhớ
rằng nếu là danh từ chỉ người thì phải đếm được => tồn tại ở dạng số nhiều hoặc có
mạo từ. Tới đây chọn được đáp án rồi nhé! Chính xác là A

Dịch: Khi cô ta nhận được giải thưởng cho các doanh nhân của năm, cô xin chân
thành cảm ơn đến những cộng sự của cô ta về tất cả sự hỗ trợ của họ

135. When traveling to a foreign country, learn the local laws and customs of the
countries ………… which you are traveling.

A. For
B. To
C. By
D. With

Giải thích: dịch nghĩa

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 255


Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO

For which = why: tại sao

By which: bởi cái gì, bằng việc nào đó

Dịch: Khi đi du lịch đến một quốc gia nước ngoài, tìm hiểu pháp luật và phong tục
địa phương của các quốc gia mà bạn dự định đi du lịch.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 256


Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO

136. To prevent exposure of your personal information, we strongly recommend


that …………… of our website change their passwords at least every 30 days.

A. Used
B. Useful
C. Using
D. Users

Giải thích: Dịch nghĩa

Dịch: Để ngăn chặn tiếp xúc với các thông tin cá nhân của bạn, chúng tôi khuyến
cáo người sử dụng trang web của chúng tôi thay đổi mật khẩu của họ ít nhất mỗi
30 ngày.

Mở rộng:

Personal information: thông tin cá nhân

To prevent sb/ sth from doing sth: ngăn ngừa, ngăn chặn

Ex. Nobody can prevent us from getting married (không ai có thể ngăn cản chúng
tôi làm đám cưới)

137. Evidence is increasing that a glass of wine every day may have ……………
effects on the prevention of high blood pressure.

A. Assisting
B. Verified
C. Beneficial
D. Gainful

Giải thích: Cụm beneficial effects

A. Assisting: trợ giúp, giúp dỡ


B. Verified: thẩm tra, kiểm lại, xác minh
C. Beneficial: lợi ích, có lợi

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 257


Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO

D. Gainful: có lời

Beneficial effects: những ảnh hưởng có lợi

Dịch: Bằng chứng ngày càng tăng cho thấy rằng một ly rượu vang mỗi ngày có thể
có tác động có lợi cho công tác phòng chống cao huyết áp.

138. Financial analysts ………….. that the economy will take a turn for the better
in the second half of the year.

A. Predict
B. Define
C. Forego
D. Adjust

Giải thích: Dịch nghĩa

A. Predict: dự đoán
B. Define: xác định, định nghĩa
C. Forego: đi trước,ở trước
D. Adjust: điều chỉnh

Dịch: Các nhà phân tích tài chính dự đoán rằng nền kinh tế sẽ có chiều hướng tốt
hơn trong nửa cuối năm nay.

Mở rộng:

Take a turn for sth: có chiều hướng

Financial analysts: các nhà phân tích tài chính

139. Photography of any kind is not allowed in the theater because it is extremely
…………….. to the performers.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 258


Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO

A. Disturbance
B. Disturbing
C. Disturb
D. Disturbed

Giải thích: Tobe + adj

B D đều là adj nhưng để chỉ về tính chất của hiện tượng sự vật người ta dùng adj
dạng Ving. Adj dạng Ved dùng để chỉ cảm xúc, ấn tượng

A. Disturbance: sự quấy rầy, nháo loạn


B. Disturbing: làm phiền, rối loạn
C. Disturb: làm náo động, làm lo âu
D. Disturbed adj: bối rối, lúng túng

Dịch: Chụp ảnh dưới bất cứ kiểu nào đều không được phép vào nhà hát bởi vì nó
là cực kỳ quấy rối/ nhiễu loạn đến những người biểu diễn.

140. If you’re in a hurry, please call…………….. with your order so that we can
have it ready for you to pick up.

A. Above
B. Along
C. Ahead
D. Aside

Giải thích: Dịch nghĩa

A. Above: phía trên, ở trên


B. Along: cùng với, dọc theo, phía trước
C. Ahead: trước
D. Aside: về một phía, sang một bên

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 259


Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO

Dịch: Nếu bạn đang gấp/ vội vàng, xin vui lòng gọi điện trước cho đơn hàng của
bạn để chúng tôi có thể gói nó sẵn sàng cho bạn để chọn .

Mở rộng:

SO THAT / IN ORDER THAT / IN ORDER TO / SO AS TO / TO (để mà)

1. Mệnh đề + so that / in order that + S can/could/will/would + V

Lưu ý: Thông thường nếu không có NOT thì dùng can/could còn có NOT thì dùng
won't/wouldn't, trừ những trường hợp có ý ngăn cấm thì mới dùng can't/couldn't.

Ex. He studies hard so that he can pass the exam.

He studies hard so that he won't fail the exam.

2. Mệnh đề + IN ORDER TO/SO AS TO/TO + Inf.

Lưu ý: Nếu có NOT thì để NOT trước TO, tuy nhiên mẫu TO không áp dụng được
trường hợp có NOT.

Ex.

I study hard. I want to pass the exam.

--> I study hard in order to / so as to / to pass the exam.

I study hard. I don't want to fail the exam.

--> I study hard in order not to pass the exam. ĐÚNG

--> I study hard so as not to / to pass the exam. ĐÚNG

--> I study hard not TO pass the exam. SAI

Cách nối câu:

A. Dùng So that / In order that:

Trong câu thứ hai nếu có các động từ: want, like, hope... thì phải bỏ đi rồi thêm
can/could/will/would vào.
Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 260
Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO

- Nếu sau các chữ want, like, hope... có túc từ thì lấy túc từ đó ra làm chủ từ.

Ex.

I give you the book .I want you to read it.

--> I give you the book so that you can read it.

B. Dùng In order to / So as to:

- Chỉ áp dụng được khi 2 chủ từ 2 câu giống nhau

- Bỏ chủ từ câu sau, bỏ các chữ want, like, hope... giữ lại từ động từ sau nó.

Ex. I study hard. I want to pass the exam.

--> I study hard in order to pass the exam.

141 – 143

The warming of the Pacific Ocean creates weather patterns that ….. the world.

141.

A. Bring

B. Overpower

C. Have

D. Affect

Giải thích: Dịch nghĩa

A. Bring: mang đến, mang lại

B. Overpower: chế ngự, khuất phục

C. Have: có được

D. Affect: ảnh hưởng


Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 261
Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO

Dịch: Sự ấm lên của Thái Bình Dương tạo ra mô hình thời tiết có ảnh hưởng đến
thế giới.

When the waters warm, the amount of rainfall in Indonesia …………..regions


decrease. Australia could even experience a drought.

142.

A. Surrounding

B. Enclosing

C. Concerning

D. Accompanying

Giải thích: Dịch nghĩa

A. Surrounding: xung quanh

B. Enclosing: đính kèm

C. Concerning: về, liên quan tới

D. Accompanying: đồng hành cùng, phụ

Dịch: Khi các vùng biển ấm áp, lượng mưa ở khu vực xung quanh Indonesia giảm.
Australia thậm chí có thể trải qua một đợt hạn hán.

Mở rộng:

Drought: hạn hán, khô hanh

When + N/Ving/mệnh đề

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 262


Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO

This phenomenon is called EI Nino and is used by weather forecasters to make


long-range weather predictions. Forecasters know that EI Nino will bring ……..
heavy rains to the southwestern part of the US

143.

A. unusually

B. rarely

C. timely

D. wrongly

Giải thích: Dịch nghĩa

A. unusually: bất thường

B. rarely: hiếm khi

C. timely adj: kịp thời, kịp lúc

D. wrongly: sai

Dịch: Hiện tượng này được gọi là EI Nino và được sử dụng bởi các nhà dự báo
thời tiết để đưa ra dự đoán thời tiết dài hạn. Các nhà dự báo biết rằng EI Nino sẽ
mang lại những trận mưa lớn bất thường xảy ra ở phía tây nam của Mỹ

Mở rộng:

Phenomenon n số ít: hiện tượng, sự việc

Phenomena n số nhiều: những hiện tượng/ sự việc

Epiphenomenon n số ít: hiện tượng phụ

Epiphenomena n số nhiều: những hiện tượng phụ

Timely adj: kịp thời

144 – 146
Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 263
Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO

There is some encouraging news for seller on the Web. A major survey by Nielsen
Media Research found that 24 million people in the US and Canada have used the
Internet in the past three months – more than 18 million of…….used the Web.

144.

A. What
B. This
C. Their
D. Whom

Giải thích: Nhìn đáp án loại C đầu tiên vì Their + N (do their tính từ sở hữu). Tiếp
đó loại A do không hợp nghĩa what => của cái gì đã sử dụng mạng ?????

Tương tự loại B this => của cái này đã sử dụng mạng ?????

Còn lại D

Dịch: Có một số tin tức đáng khích lệ cho người bán trên Web. Một cuộc khảo sát
lớn do Nielsen Media Research cho thấy rằng 24 triệu người ở Mỹ và Canada đã
sử dụng Internet trong ba tháng qua và hơn 18 triệu người sử dụng Web.

About a third are female, a number of that surprised many who thought cyberspace
was almost…………….a male domain.

145.

A. Exclusively
B. Impulsively
C. Mutual
D. Generously

Giải thích: Dịch nghĩa

A. Exclusively: dành riêng, độc quyền


Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 264
Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO

B. Impulsively: thúc đẩy, xúc tiến


C. Mutual: qua lại lẫn nhau
D. Generously: rộng lượng, hào phóng

Dịch: Khoảng một phần ba là phụ nữ, một số làm đã làm nhiều người ngạc nhiên
người mà cho rằng không gian mạng thì hầu như dành riêng cho nam giới.

Mở rộng:

Sự khác nhau giữa " a number of " và " the number of "

1. A number of + plural noun (N số nhiều) + plural verb (V số nhiều)

Ex.

A number of students are going to the class picnic. (Nhiều sinh viên sẽ đi pdã
ngoại với lớp)

A number of the applicants have already been interviewed. (Nhiều người nộp đơn
đã được phỏng vấn rồi)

2. The number of + plural noun (N số nhiều) + singular verb (V số ít)

Ex.

The number of days in a week is seven. (Số ngày trong tuần là 7)

The number of residents who have been questioned on this matter is quite small.
(Số dân cư được phỏng vấn về vấn đề này thì tương đối nhỏ)

But, there are major obstacles for firms trying to sell on the Web. First, most
information on the Internet is already free, as is much software. ………… users,
not used to paying for things they download, may be reluctant to pay as they go.

146.

A. Experience
Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 265
Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO

B. Experiences
C. Experienced
D. Experiencing

Giải thích: Adj + Noun users n (những người sử dụng)

Cần Adj cho danh từ phía sau => loại A B còn lại C D phải xét nghĩa

Experienced: lão luyện, có kinh nghiệm, giàu kinh nghiệm

Experiencing: trãi nghiệm, từng trải => loại do không hợp nghĩa

Dịch: Nhưng, có những trở ngại lớn cho các công ty đang cố gắng bán trên trang
Web. Thứ nhất, hầu hết các thông tin trên Internet là miễn phí, cũng giống như
phần mềm. Những người dùng có kinh nghiệm, không chi trả cho những thứ họ tải
về, có thể họ miễn cưỡng trả tiền khi họ không dùng nữa.

Mở rộng:

Obstacle n: sự cản trở, trở ngại

Reluctant to do sth: miễn cưỡng làm gì đó, bất đắc dĩ

There are/is/remain: Có, vẫn còn

-------------------------------------

First, I would like to tell you that the results of the surgery have been very positive.
I am very pleased with the results, ……. my arm’s increased range of motion.

147.

A. Respectively
B. Particularly
C. Previously
D. Constructively

Giải thích: Dịch nghĩa

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 266


Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO

Dịch: Đầu tiên, tôi muốn nói với bạn rằng kết quả của cuộc phẫu thuật thì rất tích
cực. Tôi rất hài lòng với kết quả này, đặc biệt việc tăng phạm vi chuyển động cánh
tay của tôi

Mở rộng:

Would like to do sth/ want to do sth: muốn làm gì đó

Result in: dẫn đến điều gì

Result from: điều gì xảy ra do cái gì đó

To my dismay, I have since been informed that the insurance will only cover 70%
of the cost, leaving me with an unpaid…………of $950

148.

A. Fare
B. Penalty
C. Charge
D. Hurt

Giải thích: Charge of: tính phí, chi phí

A. Fare: tiền vé (xe, tàu, phà…..)


B. Penalty: phạt
C. Charge: phí
D. Hurt: tổn thương

Dịch: Tôi mất hết cả tinh thần/thất vọng, khi tôi được thông báo rằng bảo hiểm sẽ
chỉ chiếm 70% trên tổng chi phí chi phí, còn lại một khoản phí nữa chưa thanh toán
là $ 950

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 267


Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO

Although I am recovering most satisfactorily, I will not be working again until next
Monday. Additionally, my finances are at an all – time low from the holidays. I
would like to suggest a monthly ………….plan of one hundred dollars starting
February 1.

149.

A. Installing
B. Installation
C. Installment
D. Installed

Giải thích: Cụm installment plan: kế hoạch chi trả dần

Dịch: Mặc dù tôi trở lại tương đối hài lòng, tôi sẽ không làm việc nữa cho đến thứ
hai tuần tới. Ngoài ra, tài chính của tôi đang ở một kỉ lục thấp nhất (ý là hết tiền) từ
những ngày lễ. Tôi muốn đề nghị một kế hoạch trả góp hàng tháng của một trăm
đô la bắt đầu từ ngày mùng 1 tháng hai.

Mở rộng:

All-time: kỉ lục

Cụm installment plan: kế hoạch chi trả dần

150 - 152

For the past three years, the company’s maintenance division………..ultrasound


scanning of all of the area’s water mains, feeders, pumps, valves, and related
equipment.

150.

A. Performed
B. Was performed
C. Has performed

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 268


Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO

D. Has been performed

Giải thích: For + khoảng thời gian => HTHT

Dịch: Trong ba năm qua, bộ phận bảo trì của công ty đã thực hiện quét siêu âm tất
cả các khu vực ống nước chính, máng ăn, máy bơm, van, và các thiết bị liên quan.

Carried out by a local subcontractor, the procedure utilizes a portable ultrasound


camera to detect “hot spots” that could…………. result in water outages, seepage,
or bursting.

151.

A. Ultimately
B. Randomly
C. Relatively
D. Extremely

Giải thích: Dịch nghĩa

A. Ultimately: cuối cùng, sau cùng


B. Randomly: ngẫu nhiên, tình cờ
C. Relatively: tương đối
D. Extremely: cực kì, vô cùng

Hot spots: những điểm mấu chốt, điểm nóng/quan trọng

Dịch: Được thực hiện bởi một nhà thầu phụ địa phương, các thủ tục sử dụng một
máy ảnh siêu âm xách tay để phát hiện các "điểm mấu chốt" mà cuối cùng đã dẫn
đến việc mất nước, rò rỉ, hoặc nổ.

If these weaknesses were not discovered, costs for emergency


repairs……….incomparably higher.

152.
Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 269
Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO

A. Will have
B. Would have
C. Would have been
D. Have been

Giải thích: Câu điều kiện loại 2 diễn tả một hành động không có thật trong quá
khứ

If + S + QKĐ (were), S + would V bare

Dich: Nếu những yếu kém này đã không phát hiện, thì chi phí cho việc sửa chữa
khẩn cấp sẽ cao hơn rất nhiều.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 270


Test 10 – TIẾN CHUNG

TEST 10 – TIẾN CHUNG


101.When the executives arrived at the hotel
where the convention is being held, -------------
were given a couple of hours to get some rest.
(A) who
(B) theirs
(C) whom
(D) they
Giải thích
Loại B vì đại từ sử hữu ở đây không thay thế cho danh từ nào đã nhắc đến trước đó cả.
Ta có “ When the executives arrived at the hotel where the convention is being held” là
mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
=> mệnh đề sau dấu phẩy còn thiếu chủ ngữ.
Loại A và C là 2 đại từ quan hệ mà không có danh từ nào trước để nó bổ nghĩa.
Chọn D là đại từ nhân xưng làm chủ ngữ
Dịch
Khi các giám đốc điều hành đến khách sạn nơi hội nghị được tổ chức, họ
đã có một vài giờ để nghỉ ngơi.
Kiến thức bổ sung
Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
- When
When it rains, I usually go to school by bus.
- While
I learned Japanese while I was in Tokyo.
- Before
She learned English before she came to England.
- After
He came after night had fallen.
- Since
I have not been well since I returned home.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 271


Test 10 – TIẾN CHUNG

- As
I saw her as she was leaving home.
- Till/until
I will stay here until you get back.
- As soon as
As soon as John heard the news, he wrote to me.
- Just as
Just as he entered the room, I heard a terrible explosion
- Whenever
I’ll discuss it with you whenever you like.

102. The proposal for the building from SNY Contractors


contains a more -------------- design than the others.
(A) fiscal ( adjective ) connected with government or public money, especially taxes
fiscal policies/reforms
the country’s fiscal system
(B) cheap ( adjective ) costing little money or less money than you expected
cheap fares
Personal computers are cheap and getting cheaper.
Cycling is a cheap way to get around.The printer isn't exactly cheap at £200.
(C) affordable ( adjective ) cheap enough that people can afford to buy it or pay it
affordable prices/housing
(D) informative ( adjective ) giving useful information
The talk was both informative and entertaining.
Dịch
Bản đề nghị cho việc xây dựng từ các nhà thầu SNY
Có một thiết kế giá cả phải chăng hơn so với những người khác.

103.------------------- July 16, there will be an opening for an

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 272


Test 10 – TIẾN CHUNG

experienced floor manager in the production department.


(A) In ( preposition ) during a period of time
in 2009
in the 18th century
in spring/summer/autumn/winter
(B) As of ( preposition ) From, at, or until a given time.
As of five o'clock the store will be closed for inventory
As of last December ourmeetings have been open to the public
(C) With ( preposition ) in the company or presence of somebody/something
She lives with her parents.
I have a client with me right now.
(D) To ( preposition ) in the direction of something; towards something
walked to the office.
It fell to the ground.
It was on the way to the station.
Dịch
Cho đến ngày 16 tháng 7, sẽ có một cơ hội việc làm cho một quản lý sàn có kinh nghiệm
trong bộ phận sản xuất.

104. They were informed that new shipping rates


will go into effect for most -------- starting January 1.
(A) destiny
(B) destined
(C) destination
(D) destinations
Giải thích
Để ý phía trước chỗ trống có giới từ for nghĩ ngay đến dạng giới từ + danh từ
=> loại B tính từ
Còn lại 3 đáp án A,C,D đều là danh từ các bạn xem phần dịch nghĩa bên dưới để loại đáp
án A destiny số phận

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 273


Test 10 – TIẾN CHUNG

Đến đây cách để phân biệt giữa đáp án C và D là từ most: dạng so sánh bậc nhất của
much/many
=> Chọn danh từ số nhiều đáp án D
Dịch
Họ đã được thông báo rằng mức giá vận chuyển mới
sẽ có hiệu lực đối với hầu hết các địa điểm bắt đầu từ tháng 1.

105. There are a ----------- number of tickets


available for the hit musical, so you should order now.
(A) little ( adjective ) : not big; small; smaller than others
a little housea
little group of touristsa
little old lady
(B) limited ( adjective ) : restricted to a particular limit of time, numbers, etc.
This offer is for a limited period only.
(C) partial ( adjective ) : not complete or whole
It was only a partial solution to the problem.
a partial eclipse of the sun
(D) few ( adjective ) : used with plural nouns and a plural verb to mean ‘not many’
Few people understand the difference.
There seem to be fewer tourists around this year.
Very few students learn Latin now.
Dịch
Chỉ còn một số lượng vé hạn chế cho các vở nhạc kịch, vì vậy bạn nên đặt hàng ngay bây
giờ.
106. The personnel department on the third floor will
have --------- your application before I can process it.
(A) approve
(B) been approved
(C) approving

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 274


Test 10 – TIẾN CHUNG

(D) to approve
Giải thích
Chủ ngữ : The personnel department
Động từ : will have ---------
Tân ngữ : your application
Trạng ngữ : on the third floor và before I can process it.
=> Chỗ trống cần điền nằm ở vị trí động từ của câu.
Loại đáp án A đầu tiên vì sau have không thể là verb nguyên mẫu
Loại đáp án B thể bị động không hợp nghĩa ( xem thêm phần dịch )
Đến đây dễ dàng chọn được đáp án D theo cấu trúc sau:
S + have to + (verb) : phải làm gì đó....
- Sorry,I have to go now.Hope see you soon.
- I'm so hugry,I have to eat.
Dịch
Phòng nhân sự ở tầng ba sẽ phải chấp nhận đơn của bạn trước khi tôi có thể xử lý nó.

107. The goal of the management seminar is to


teach the --------- to making the relationship
between management and labor better.
(A) path ( noun ) : a plan of action or a way of achieving something
a career paththe
path to success
(B) access ( noun ) : the opportunity or right to use something or to see
somebody/something
Students must have access to good resources.
You need a password to get access to the computer system.
(C) approach ( noun ) : a way of dealing with somebody/something; a way of doing or
thinking about something such as a problem or a task
She took the wrong approach in her dealings with them.
approach to something The school has decided to adopt a different approach to
discipline.
(D) line ( noun ) : a series of people, things or events that follow one another in time

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 275


Test 10 – TIẾN CHUNG

She came from a long line of doctors.


to pass something down through the male/female line
Dịch
Mục tiêu của hội thảo quản lý là dạy phương pháp để khiến cho mối quan hệ
giữa quản lý và nhân viên tốt hơn.

108. If an operator cannot answer a customer’s question, he or


she should be ------------- the call to the user support group.
(A) transfer .
(B) transferring
(C) transferred
(D) transfers
Giải thích
Vị trí còn thiếu là động từ chính của câu đến đây ta loại nhanh được đáp án A và D vì
sau be không thể là động từ dạng nguyên mẫu hoặc chia số ít được.
Còn đáp án B và C đến đây ta xem phần dịch nghĩa dưới đây câu chủ động hay bị động
để chọn.
Dịch
Nếu một nhà điều hành không thể trả lời câu hỏi của khách hàng,anh ấy hay
cô ấy nên chuyển cuộc gọi đến các nhóm hỗ trợ người dùng.

109. I don’t think the supervisor has the right to


interfere ------------- our private affairs.
(A) of
(B) with
(C) in
(D) at
Giải thích
Dạng bài điển hình hay gặp chọn giớt từ phù hợp đi kèm động từ đứng trước nó.
Các bạn ghi nhớ cấu trú này:
interfere in : can thiệp vào chuyện gì

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 276


Test 10 – TIẾN CHUNG

It's not the church's job to interfere in politics.


Đến đây có một số bạn bảo mình là thầy ơi em nhớ rõ rang interfere đi với with mà
thầy.Mình xin trả lời là nó có đi với with nhưng là theo cấu trúc sau:
interfere with something/somebody : ngăn chặn điều gì hoặc ai đó xảy ra hoặc đạt
được cái gì đó phrasal verb
Anxiety can interfere with children's performance at school.
Dịch
Tôi không nghĩ rằng các người giám sát có quyền
can thiệp vào vấn đề riêng tư của chúng tôi.

110. The new member -------- our team this week


has excellent credentials and is highly recommended.
(A) joins
(B) joining
(C) will join
(D) will be joining
Giải thích
Chủ ngữ: The new member
Vị ngữ thứ nhất : has excellent credentials
Vị ngữ thứ hai : is highly recommended.
Trạng ngữ: -------- our team this week
=> Câu đã có đầy đủ chủ vị nên chỗ trống không thể chọn động từ chính được.
Loại đáp án A,C,D có thể làm động từ chính trong câu.
Chọn B dạng rút gọn mệnh đề quan hệ chủ động.
The new member who joins our team this week
has excellent credentials and is highly recommended

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 277


Test 10 – TIẾN CHUNG

Dịch
Thành viên mới người mà tham gia vào nhóm của chúng tôi trong tuần này
có các khả năng tuyệt vời và được đánh giá rất cao.

111. Telemarketing, or telephone sales, is the activity or job


of using the telephone to sell goods or services as a sales ------------. .
(A) rate ( noun ) : a measurement of the number of times something happens or exists
during a particular period
Local businesses are closing at a/the rate of three a year.
a high/low/rising rate of unemployment
(B) medium ( noun ) : a way of communicating information, etc. to people
the medium of radio/television
electronic/audiovisual media
Television is the modern medium of communication.
(C) middle ( noun ) : the part of something that is at an equal distance from all its edges
or sides
a lake with an island in the middle
He was standing in the middle of the room.
(D) company ( noun ) : a business organization that makes money by producing or
selling goods or services
the largest computer company in the worldthe National Bus Company
Dịch
Bán hàng hoặc marketing qua điện thoại là hoạt động hoặc công việc
sử dụng điện thoại để bán hàng hóa hoặc dịch vụ như một phương tiện bán hàng. .
112. Cameron Umeris entirely forgot to get his
assistant ---------------- the minutes before the meeting.
(A) transcribing
(B) to transcribe
(C) transcribe
(D) transcribed

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 278


Test 10 – TIẾN CHUNG

Giải thích
Ta có cấu trúc to get sb to do sth = Sai khiến, nhờ vả ai đó làm gì
VD:
I’ll have Peter fix my car.
I’ll get Peter to fix my car.
Chọn B
Dịch
the minutes : an official written record of what is said and decided at a meeting:
Will you take the minutes (=write them down)?
Cameron Umeris hoàn toàn quên mất việc nhờ trợ lý của ông ấy ghi lại biên bản cuộc họp
trước khi họp.

113. Because of his large contribution, there was no argument


in naming the memorial hall ------------ his wife.
(A) for
(B) after
(C) from
(D) of
Giải thích
Cấu trúc:
name somebody/something after somebody/something (=give someone or something
the same name as another person or thing)
He was named after his father.
The street is named after the famous South African leader, Nelson Mandela
Dịch
Vì những đóng góp lớn của ông, không có tranh luận nào
trong việc đặt tên hội trường tưởng niệm theo tên vợ ông.

114. The applicants had a ---------- time filling out the


application form after they found it was the only assessment tool.
(A) harder : so sánh hơn

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 279


Test 10 – TIẾN CHUNG

(B) hardly : trạng từ


(C) hardest : so sánh nhất
(D) harden : động từ

Giải thích
a ---------- time
Ta loại B đầu tiên vì trạng từ không bổ nghĩa cho danh từ time đứng sau nó.
Tiếp tục loại D vì động từ không đứng được ở vị trí này.
Vị trí còn thiếu là tính từ đáp án A hoặc C.
-----------------------
Dễ thấy đáp án C là tính từ dạng so sánh nhất mà công thức của so sánh nhất như sau:
The + tính từ ngắn + est
The + most + tính từ dài
– Ví dụ: This is the longest river in the world.(đây là con sông dài nhất trên thế giới)
She is the most beautiful girl in my class.(cô ấy là cô gái xinh nhất lớp tôi)
-----------------------
Loại đáp án C vì không có the đằng trước tính từ
Chọn A
So sánh hơn:
*CÔNG THỨC TÍNH TỪ NGẮN: Adj +er (than N)
Thêm er sau tính từ. Nếu phía sau có đối tượng so sánh thì thêm than.
I am taller. (Tôi cao hơn)
I am taller than you. (Tôi cao hơn bạn)
*CÔNG THỨC TÍNH TỪ DÀI: More +Adj (than N)
Thêm more trước tính từ. Nếu phía sau có đối tượng so sánh thì thêm than.
I am more beautiful. (Tôi đẹp hơn)
I am more beautiful than you. (Tôi đẹp hơn bạn)
-So sánh hơn có thể được nhấn mạnh thêm bằng cách cộng "much/far/a lot" hoặc giảm
nhẹ bằng cách cộng thêm "a bit/a little/slightly" trước hình thức so sánh.
I am far taller than you. (Tôi cao hơn bạn nhiều)
I am much more beautiful than you.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 280


Test 10 – TIẾN CHUNG

This house is slightly more expensive than that one. (Căn nhà này thì hơi mắc hơn căn
nhà kia.)
Dịch
Các ứng viên đã có một thời gian khó khăn hơn khi điền vào
mẫu đơn sau khi họ nhận thấy nó chỉ là công cụ đánh giá.
115. To prevent the situation we --------------- with the last
assignments, please double-check the due date of the work.
(A) experience
(B) are experienced
(C) experienced
(D) were experienced
Giải thích
Vị trí còn thiếu là động từ đứng sau chủ ngữ we.
Loại đáp án B và D là thể bị động vì không hợp nghĩa ( xem thêm phần dịch )
Đến đây còn A và C ta chọn thì phù hợp của động từ.
Dịch
Để ngăn chặn tình hình chúng tôi đã thực hiện các nhiệm vụ cuối cùng, vui lòng kiểm tra
2 lần ngày hết hạn của công việc.
116. The legal journal featured an interesting --------------- regarding
the adaptation of the new immigration law expanding the nation’s borders.
(A) imprint ( noun ) : a mark made by pressing or stamping something onto a surface
the imprint of a foot in the sand
The blow made a sharp imprint on the skin.
(B) paper ( noun ) : a newspaper
Have you seen today's paper?
You'll read about it in tomorrow's papers.
(C) image ( noun ) : the impression that a person, an organization or a product, etc.
gives to the public
His public image is very different from the real person.
The advertisements are intended to improve the company's image.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 281


Test 10 – TIẾN CHUNG

(D) artifact ( noun ) : an object made by a human being, typically an item of cultural or
historical interest.
gold and silver artifacts

Dịch
Tạp chí pháp luật đã đề cập đến một bài báo thú vị liên quan
sự thích ứng của luật nhập cư mới để mở rộng biên giới của quốc gia.
117. Operating a successful web business
requires --------- advertising and marketing
that targets your potential users.
(A) creation : danh từ
(B) create : động từ
(C) creativity : danh từ
(D) creative : tính từ
Giải thích
Vị trí còn thiếu đứng sau động từ và đứng trước danh từ nên ta cần chọn tính từ.
Chỉ có đáp án D là tính từ.
Dịch
Điều hành một doanh nghiệp web thành công yêu cầu quảng cáo sáng tạo và tiếp thị
nhắm đến người sử dụng tiềm năng của bạn.
118.Today’s temperature is --------- below the
average for the same time last year.
(A) so
(B) such
(C) very
(D) well
Giải thích
Chúng ta với nghĩa ở một mức độ lớn, nhiều
VD: The village is well below sea level.
The amphitheatre is well worth a visit.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 282


Test 10 – TIẾN CHUNG

Dịch
Nhiệt độ hiện nay là thấp hơn trung bình đối với cùng thời điểm năm ngoái.
119. The lower cost of doing business overseas
is ---------- to many of our local manufacturers.
(A) entice
(B) enticing
(C) enticed
(D) entices
Giải thích
Vị trí còn thiếu là động từ chính trong câu và đứng sau động từ tobe nên loại đáp án A và
D ( có một câu tương tự vừa gặp trong test 10 )
Loại tiếp đán án C vì không hợp nghĩa bị động ( xem thêm phần dịch nghĩa )
Chọn B là tính từ
enticing : something that is enticing attracts or interests you a lot:
It was a hot day and the water looked enticing.
Lưu ý enticing không ở dạng động từ trong câu này vì nếu nó là động từ thì sẽ phải đi
theo cấu trúc entice somebody/something
Our special offers are intended to entice people to buy.
Dịch
Chi phí thấp hơn của các hoạt động kinh doanh ở nước ngoài
khá hấp dẫn tới nhiều nhà sản xuất trong nước chúng tôi.

120. From the basic handset to cellular phones,


modern technology allows us --------- access
to the rest of the world.
(A) easily : trạng từ
(B) easy : tính từ hoặc trạng từ
(C) ease : động từ hoặc danh từ
(D) easiness : danh từ
Giải thích

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 283


Test 10 – TIẾN CHUNG

Trước hết ta cần phân tích xem access là danh từ hay động từ ( vì từ này có thể làm cả 2 )
Để ý ta có 2 cấu trúc sau đi với động từ allow:
1. allow somebody/something to do something
My parents wouldn't allow me to go to the party.
2. allow somebody something
Passengers are allowed one item of hand luggage each.
 Trường hợp này access rơi vào something => access là danh từ
Đến đây bài toán coi như được giải quyết xong ta dễ dàng chọn đáp án B là tính từ bổ
nghĩa cho danh từ access
Dịch
Từ chiếc điện thoại thô sơ đến điện thoại di động,công nghệ hiện đại cho phép chúng ta
dễ dàng truy cập với phần còn lại của thế giới.
121. An employer may not terminate an employee
without prior ------------ notification at least 30
days in advance.
(A) writing : danh từ hoặc động từ
(B) wrote : động từ
(C) write : động từ
(D) written : tính từ hoặc động từ
Giải thích
without prior ------------ notification
= giới từ + tính từ + --------- + danh từ
=> chỗ trống cần 1 tính từ hoặc danh từ.
Đến đây các bạn chú ý sẽ đi với những từ sau:
written agreement/reply/statement/report/notification
Please send a cheque with written confirmation of your booking.
Chọn D written [only before noun]
recorded in writing:
the development of written language.
Dịch
Người sử dụng lao động không thể chấm dứt hợp đồng với một nhân viên

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 284


Test 10 – TIẾN CHUNG

mà không thông báo trước bằng văn bản ít nhất là trước 30 ngày.
122. The building for sale was the house which
had a slate roof and was ------------- a stream.
(A) in
(B) by
(C) through
(D) from
Giải thích
Phía sau là danh từ a stream : dòng suối nên cần giới từ chỉ địa điểm thích hợp
Dịch
Ngôi nhà để bán này là ngôi nhà mà
có một mái ngói và nằm cạnh một dòng suối.
123. Leaders in the engineering field determined
that building a dam to stop the flow of this river
is ---------- impossible.
(A) technical : tính từ
(B) technically: trạng từ
(C) technicality : danh từ
(D) technician : danh từ
Giải thích
Câu tương đối cơ bản: is ---------- impossible = tobe + ----------- + tính từ.
Lưu ý nếu impossible ở dạng danh từ thì nó là danh từ số ít cần có mạo từ đằng trước.
Cần trạng từ đáp án B
technically possible/difficult/feasible etc
possible, difficult etc using the scientific knowledge that is available now:
It could soon be technically possible to produce a human being by cloning.

Dịch
Những người dẫn đầu trong lĩnh vực kỹ thuật xác định
rằng xây dựng một con đập để ngăn chặn dòng chảy của con sông này

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 285


Test 10 – TIẾN CHUNG

là không thể về kỹ thuật.


124.You can trust that the information you enter
on these web pages is not -------- on this web
server.
(A) abstained : to choose not to use a vote, either in favour of or against something
Ten people voted in favour, five against and two abstained.
(B) obtained : to get something, especially by making an effort
to obtain advice/information/permission
(C) contained : if something contains something else, it has that thing inside it or as part
of it
This drink doesn't contain any alcohol.
(D) retained : to keep something; to continue to have something
to retain your independence
He struggled to retain control of the situation.
Dịch
Bạn có thể tin tưởng rằng những thông tin bạn nhập
trên các trang web không được giữ lại trên máy chủ trang web này.
.
125. If the red light is blinking, do not disassemble
the unit --------- and call a technical service
agent.
(A) himself
(B) oneself .
(C) itself
(D) yourself
Giải thích
Cả 4 đáp án đều là đại từ phản thân và đây là cách dùng để nhấn mạnh của nó:
-----------------------------
Câu đã đầy đủ ý nghĩa, nhưng chúng ta thêm đại từ phàn thân để nhấn mạnh hơn vai trò
của chủ từ. Có hai vị trí: đặt ở cuối câu, hoặc đặt ngay sau chủ từ, vị trí thứ hai nhấn
mạnh hơn.
e.g
She makes small shelves herself . (Cô ấy tự đóng những cái kệ nhỏ.)

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 286


Test 10 – TIẾN CHUNG

She herself makes small shelves. (Chính cô ấy đóng những cái kệ nhỏ.)
Câu sau nhấn mạnh hơn việc cô ấy tự làm lấy, không phải ai khác đóng cho cô ấy.
-----------------------------
=> Dễ nhận thấy đây là thông báo dành cho người nào đọc nó nên chủ ngữ của hành động
do not disassemble chính là you
Chọn D
Dịch
Nếu đèn đỏ nhấp nháy, không được tự mình tháo rời bộ phận và hãy gọi bên dịch vụ kỹ
thuật.
126. Because I am more interested in the sessions for which I have registered, the
location of the conference is not ---------- primary importance to me.
(A) in
(B) for
(C) of
(D) by
Giải thích
Chúng ta có cấu trúc sau đi với importance
of primary/secondary/equal importance
Sometimes we forget that the media coverage of a sport is actually of secondary
importance to the event itself.
Just being in the studio gave her a sense of importance (=she felt important).
Cần chọn giới từ of
Dịch
Bởi vì tôi quan tâm nhiều hơn đến những hội thảo mà tôi đã đăng ký,nên
địa điểm của các hội nghị không phải là chuyện quá quan trọng với tôi.
127. We at Harrison International take customers’
needs ----------, so we evaluate each loan
application thoroughly.
(A) soundly ( adverb )
completely and thoroughly
The team was soundly defeated.
strongly; firmly

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 287


Test 10 – TIẾN CHUNG

These houses are soundly built.


(B) seriously ( adverb ) : in a serious way
to be seriously ill/injured
You're not seriously expecting me to believe that?
(C) totally ( adverb ) : completely
They come from totally different cultures.
I'm still not totally convinced that he knows what he's doing.
(D) completely ( adverb ) : totally
completely different
completely and utterly broke
Dịch
Chúng tôi ở Harrison International đáp ứng những nhu cầu quan trọng của khách hàng, vì
vậy chúng tôi đánh giá từng đơn xin vay vốn một cách kỹ lưỡng.
128. Expecting to repeat the success of the last
year’s sales -------- , the CEO held a meeting
of all the managers.
(A) initiated : động từ
(B) initiative : danh từ
(C) initiating : động từ
(D) initiation : danh từ
Giải thích
Vị trí chỗ trống đứng sau sở hữu cách nên cần 1 danh từ => Loại A và C.
Đến đây nhiều bạn không biết nghĩa sẽ loại luôn đáp án B vì tưởng nó là tính từ.
Chúng ta cần ghi nhớ thật kỹ nghĩa của 2 danh từ sau để tránh nhầm lẫn đáng tiếc.
initiation : khởi nghiệp,bắt đầu
initiative : sáng kiến,sự chủ động
Dịch
Mong muốn lặp lại thành công của sáng kiến kinh doanh năm trước, CEO đã tổ chức một
cuộc họp của tất cả các nhà quản lý.
129. The manager who was brought in ------------ the project had been

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 288


Test 10 – TIẾN CHUNG

exposed to a more formal style of management which we didn’t like.


(A) supervisor
(B) supervise
(C) to supervise
(D) supervised
Giải thích
Ta có cấu trúc sau với động từ bring
bring somebody in to do something : to ask someone to become involved in a
discussion or situation:
I'd like to bring in Doctor Hall here and ask him his views.
The police were brought in to investigate the matter.
Chọn C : to do something
Dịch
Người quản lý ( người mà đã được mời để giám sát dự án ) đã được
tiếp xúc với một phong cách quản lý formal hơn ( phong cách mà chung tôi không thích).
130. The application will be processed in a week to ten days and
if you are a ---------- candidate, we will notify you by e-mail.
(A) choose : động từ
(B) choosing
(C) chosen
(D) chooses : động từ
Giải thích
Cần chọn đáp án là tính từ để bổ nghĩa cho danh từ candidate.
Đến đây ta dịch nghĩa để chọn nếu là chủ động thì chọn Ving còn bị động thì chọn Vpp.
Ứng cử viên thì phải là người được lựa chọn => chọn C
Dịch
Đơn xin việc này sẽ được xử lý trong một tuần đến mười ngày và
nếu bạn là một ứng cử viên được lựa chọn, chúng tôi sẽ thông báo cho bạn bằng e-mail.
131. The president will be --------------- a press
conference this afternoon to announce the merger with Georgia, Inc.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 289


Test 10 – TIẾN CHUNG

(A) holding ( verb ) : to have a meeting, competition, conversation, etc.


The meeting will be held in the community centre.It's impossible to hold a conversation
with all this noise.
(B) into ( preposition ) : to a position in or inside something
Come into the house.
She dived into the water.
(C) online ( adjective , adverb ) : controlled by or connected to a computer or to the
Internet
(D) openly ( adverb ) : without hiding any feelings, opinions or information
Can you talk openly about sex with your parents?
Dịch
Ngài chủ tịch sẽ tổ chức họp báo vào
chiều nay để công bố việc sáp nhập với Georgia, Inc.
132. You must have a ----------- piece of photo
identification in order to apply for a discount card.
(A) costly ( adjective ) : costing a lot of money, especially more than you want to
= expensive
Buying new furniture may prove too costly.
(B) valid ( adjective ) : that is legally or officially acceptable
a valid passport
a bus pass valid for 1 month
(C) priced ( adjective ) :
(D) valuable ( adjective ) : worth a lot of money [≠ worthless]:
a valuable painting
Their most valuable belongings were locked in a safe in the bedroom.
Dịch
Bạn phải có một bức ảnh nhận diện hợp lệ
để nhận được một thẻ giảm giá.
133. ------------ the concert is cancelled, a refund minus shipping costs will be provided
upon return of the purchased tickets.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 290


Test 10 – TIẾN CHUNG

(A) In order that : Để mà


In order that Bob can meet my husband, we've come early.
(B) As well as : Cũng như
I'm studying biology and chemistry,as well as history.
(C) In the event = in case : trong trường hợp
In the event of an emergency, call 911.
(D) The fact that : Thực tế là
Dịch
Trong trường hợp các buổi biểu diễn bị hủy bỏ, tiền hoàn lại chi phí vận chuyển sẽ được
thực hiện khi trả lại vé đã mua.

134. In order to remain competitive, companies must be


able to adapt quickly in a(n) --------------- changing economy.
(A) eagerly : in a way that shows great interest and excitement about something that is
going to happen or about something that you want to do
the band’s eagerly awaited new CD
They eagerly accepted my offer of hospitality.
(B) recently : not long ago
We received a letter from him recently.
Until recently they were living in York.
(C) immediately : without delay
She answered almost immediately.
(D) rapidly : very quickly; at a great rate
a rapidly growing economy
Crime figures are rising rapidly.
Dịch
Để duy trì tính cạnh tranh, các công ty phải có
khả năng thích nghi nhanh chóng trong một nền kinh tế thay đổi chóng mặt.
135. The quality that makes our company unique is our ------------

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 291


Test 10 – TIẾN CHUNG

commitment to making diverse products to meet the customers’ needs.


(A) immune (to something) : that cannot catch or be affected by a particular disease or
illness
Adults are often immune to German measles.
(B) unwavering : not changing or becoming weaker in any way
unwavering support
(C) disinclined (to do something) (formal) not willing
He was strongly disinclined to believe anything that she said.
(D) impenetrable : that cannot be entered, passed through or seen through
an impenetrable jungleimpenetrable darkness
Dịch
Chất lượng ( điều khiến cho công ty chúng tôi độc đáo ) là cam kết chắc chắn
Tạo ra những sản phẩm đa dạng để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
136. Samsung ------------ China with more than two million digital cordless phones over
the past two years.
(A) supply
(B) supplies
(C) has supplied
(D) has been supplied
Giải thích
Chủ ngữ : Samsung
Động từ chính : ------------
Tân ngữ : China
Trạng ngữ : with more than two million digital cordless phones over the past two years.
 Chỗ trông cần động từ chính mà chủ ngữ số ít loại A
Tiếp đó ta để ý thấy cụm over the past two years => dấu hiệu thì HTHT
Chọn C
Dịch
Samsung đã cung cấp cho Trung Quốc hơn hai triệu chiếc điện thoại không dây kỹ thuật
số trong vòng hơn hai năm qua.
137. It is difficult to select one of the many great

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 292


Test 10 – TIẾN CHUNG

designs, especially when --------- of them


would go so well with the furniture in the room.
(A) few : used with plural nouns and a plural verb to mean ‘not many’
Few people understand the difference.
(B) both : used with plural nouns to mean ‘the two’ or ‘the one as well as the other’
Both women were French.
Both the women were French.
(C) all : (used with plural nouns. The noun may have the, this, that, my, her, his, etc. in
front of it, or a number.)
All horses are animals, but not all animals are horses.
Cars were coming from all directions (= every direction).
(D) none (of somebody/something) : not one of a group of people or things; not any
None of these pens works/work.
We have three sons but none of them lives/live nearby.
Dịch
Đó là khó khăn để lựa chọn một trong nhiều thiết kế tuyệt vời, đặc biệt là khi tất cả chúng
sẽ bán rất chạy cùng với các đồ nội thất trong phòng.
138. The goods could have been shipped today if
they had faxed the order ----------.
(A) advance : done or given before something is going to happen
Please give us advance warning of any changes.
(B) previous (adjective ) : happening or existing before the event or object that you are
talking about
No previous experience is necessary for this job.
The car has only had one previous owner.
(C) forward (adverb ) : towards a place or position that is in front
She leaned forward and kissed him on the cheek.
He took two steps forward.
(D) beforehand (adverb ) : earlier; before something else happens or is done

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 293


Test 10 – TIẾN CHUNG

two weeks/three days/a few hours beforehand


Dịch
Các mặt hàng có thể đã được xuất kho hôm nay nếu
họ đã fax thứ tự trước
139. All the -------- from the fundraising event will go to providing shelter for the
homeless.
(A) procedures (for something) : a way of doing something, especially the usual or
correct way
maintenance procedures
(B) processes : a series of things that are done in order to achieve a particular result
a consultation process
(C) proceeds (of/from something) : the money that you receive when you sell something
or organize a performance, etc.; profits
She sold her car and bought a piano with the proceeds.
(D) procession : a line of people or vehicles that move along slowly, especially as part of
a ceremony; the act of moving in this way
a funeral procession
Dịch
Tất cả số tiền thu được từ sự kiện gây quỹ sẽ được quyên góp cho chỗ ở dành cho những
người vô gia cư.
140. Requests -------- vacation times must be
submitted on the official form to your supervisor two weeks prior to the time off.
(A) concern
(B) concerns
(C) concerned
(D) concerning
Giải thích
Nhận thấy trong câu đã có động từ chính : must be submitted mà đáp án ở chỗ trống đề
bài yêu cầu chọn 1 trong 4 động từ.
=> dạng rút gọn mệnh đề quan hệ ta dịch nghĩa xem chủ động để chọn C hay D

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 294


Test 10 – TIẾN CHUNG

Câu khi chưa rút gọn sẽ là:


Requests which concern vacation times must be
submitted on the official form to your supervisor two weeks prior to the time off.
Dịch
Các yêu cầu liên quan đến thời gian nghỉ phải
được gửi trên mẫu chính thức cho cấp trên biết hai tuần trước thời điểm nghỉ.

Questions 141-143 refer to the following memo.


MEMORANDUM
ATTENTION ALL HOURLY EMPLOYEES
-------------- immediately, paychecks will no longer be handed out on Fridays.
141. (A) Acute : very serious or severe
There is an acute shortage of water.
(B) Approximate : almost correct or accurate, but not completely so
an approximate number/total/cost
(C) Effective : producing the result that is wanted or intended; producing a
successful result
Long prison sentences can be a very effective deterrent for offenders.
(D) Exacting : needing or demanding a lot of effort and care about details
exacting work
Dịch
Có tác dụng ngay lập tức, tiền lương sẽ không còn được trả vào ngày thứ 6.
Due to changes in payroll, we will now have paychecks available on the first and third
Monday of each month.
You can either pick your check up on these days in the Human Resources office (11th
floor) before 5:00 p.m, or you can sign up for automatic deposit.
For those of you who are unfamiliar with automatic deposit, this means that your check
will be put ----------
142. (A) directly : in a direct line or manner
He drove her directly to her hotel.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 295


Test 10 – TIẾN CHUNG

(B) remotely : to a very slight degree


It wasn't even remotely funny (= it wasn't at all funny).
(C) easily : without problems or difficulty
I can easily finish it tonight.
(D) uniquely : used to say that somebody/something is the only one in a particular
situation
The UK, uniquely, has not had to face the problem of mass unemployment.
into your checking account and you will receive a receipt of deposit from the bank each
month in the mail.
Dịch
Đối với những người mà chưa quen với tiền gửi tự động, điều này có nghĩa rằng séc của
bạn sẽ được gửi trực tiếp vào tài khoản của bạn và bạn sẽ nhận được một biên nhận tiền
gửi từ ngân hàng mỗi tháng trong mail.

If you are interested in automatic deposit, you must sign up before February 23. The sign-
up sheet is posted on the door of Human Resources.
For those who pick up their checks directly, remember that if you do not sign for your
check on the first or third Monday, it will automatically be sent to you in the mail. Please
be aware that we do not take ------------ for checks that are lost in the mail, and stop
payment fees are paid by the employee.
143. (A) expansion : an act of increasing or making something increase in size, amount
or importancea
period of rapid economic expansion
(B) statement : something that you say or write that gives information or an opinion
Are the following statements true or false?
(C) strategy : a plan that is intended to achieve a particular purpose
the government’s economic strategy
(D) responsibility : a duty to deal with or take care of somebody/something
Dịch
Xin lưu ý rằng chúng tôi không chịu trách nhiệm về séc mà bị thấc lạc trong thư, và dừng
lại phí thanh toán được chi trả bởi các nhân viên.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 296


Test 10 – TIẾN CHUNG

NOTICE TO STUDENTS
The Young Person’s Railcard is only --------- until 17 March and we advise you to get
one because it is excellent value for the money.
144. (A) common : happening often; existing in large numbers or in many places
Jackson is a common English name.
(B) direct : happening or done without involving other people, actions, etc. in between
They are in direct contact with the hijackers.
(C) available :' that you can get, buy or find
available resources/facilities
(D) cooperative : involving doing something together or working together with others
towards a shared aim
Cooperative activity is essential to effective community work.
Dịch
Young Person’s Railcard chỉ còn thẻ cho đến ngày 17 tháng 3 và chúng tôi tư vấn cho
bạn lấy một cái bởi vì nó rất đáng đồng tiền bát gạo.
It permits you -------- travel for six months and it also entitles you to price reductions at
certain hotels and restaurants.
145. (A) unlimited : as much or as many as is possible; not limited in any way
The ticket gives you unlimited travel for seven days.
(B) unlicensed : without a licence
an unlicensed vehicle
(C) undeliverable
(D) undecided : not having made a decision about somebody/something
I’m still undecided (about) who to vote for.
Dịch
Thẻ cho phép bạn đi lại không giới hạn trong sáu tháng và nó cũng cho phép bạn nhận
được sự giảm giá tại một số khách sạn và nhà hàng.
It can only be obtained from the Student Travel Office in Piccadilly and must be
collected ------------- .

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 297


Test 10 – TIẾN CHUNG

146. (A) personal : tính từ


(B) personality : danh từ
(C) personally : trạng từ
(D) person: danh từ
Giải thích
Vị trí chỗ trống đứng cuối câu sau động từ nên ta chỉ có thể chọn danh từ hoặc trạng từ.
Xét thấy động từ trong câu ở thể bị động nên không cần tân ngữ ta loại đáp án là danh từ.
Chọn C trạng từ.
Dịch
Thẻ chỉ có thể nhận được từ các văn phòng du lịch sinh viên ở Piccadilly và phải được
người chủ thẻ tự đến lấy.
The age limit is 26 and you will need to take proof of your age. You will also need to
prove that you are in full-time study. At the office, you fill in an application form and
provide a passport-sized photograph.
The card is highly recommended, so if you are eligible for one, remember you do not
have long in which to buy it.
17th February
To succeed in Saudi Arabia, you need space and a convenient location. Access to
transportation, electric power and manpower are also needed.
The Dammam Industrial Zone has all of this and more, and it’s available now. Our
location is hard to beat: just ten minutes from King Fahd International Airport. The
existing airport highway takes you to the center of the Eastern Province. Plans are ------
for improved access to the port of Gizan.
147. (A) ineffective : not achieving what you want to achieve; not having any effect
The new drug was ineffective.
(B) underway : happening now
The project is already well underway.
(C) careful : giving attention or thought to what you are doing so that you avoid hurting
yourself, damaging something or doing something wrong
Be careful!
(D) insecure : not confident about yourself or your relationships with other people
He's very insecure about his appearance.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 298


Test 10 – TIẾN CHUNG

Dịch
Kế hoạch đang được tiến hành để cải thiện việc đi vào cổng của Gizan.
Adequate water and power are assured and both you and your management and staff will
appreciate the peace and quiet of a rural setting. The Saudi Basic Development
Corporation will also --------- expert assistance with approvals, licenses and permits.
148. (A) help : to make it easier or possible for somebody to do something by doing
something for them or by giving them something that they need
Help, I'm stuck!
(B) monopolize : to have or take control of the largest part of something so that other
people are prevented from sharing it
Men traditionally monopolized jobs in the printing industry.
(C) identify : to recognize somebody/something and be able to say who or what they are
She was able to identify her attacker.
(D) provide : to give something to somebody or make it available for them to use
The hospital has a commitment to provide the best possible medical care.
Dịch
Saudi Basic Development Corporation cũng sẽ cung cấp hỗ trợ chuyên nghiệp với các
chứng nhận, giấy phép.
Our situation is perfect for light or heavy manufacturing, --------- for research and
development.
149. (A) in addition : used when you want to mention another person or thing after
something else
In addition to these arrangements, extra ambulances will be on duty until midnight.
(B) as well as : in addition to someone or something.
Mary and Jane are coming to the party, as well as Tom.
(C) further : at or to a greater distance
We had walked further than I had realized.
(D) along : from one end to or towards the other end of something
They walked slowly along the road.
Dịch

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 299


Test 10 – TIẾN CHUNG

Tình hình của chúng tôi là hoàn hảo đối với công nghiệp nặng hay nhẹ, cũng như cho
nghiên cứu và phát triển.

WIN a $1,000 Prize!


All employees of Kramer Beverages Company are welcome to participate in a contest to
choose a name for the new lime-flavored beer which was developed and tested by our
staff during the months of October through January under the working name “Squash.”
The new product will soon be added to our current line of carbonated drinks, including
the very popular “Violet” and “Woodybell.” It is slated to be launched in June.
Names must be one word only and no entries ------------ a resemblance to other
companies' brand names will be considered.
150. (A) being : linking verb there is/are + noun to exist; to be present
Is there a God?
(B) bearing : to have a particular name
a family that bore an ancient and honoured name
(C) borrowing : to take and use something that belongs to somebody else, and return it
to them at a later time
Can I borrow your umbrella?
(D) buying : to obtain something by paying money for it
Where did you buy that dress?
Dịch
Tên chỉ gồm một từ và không có mục nào mang tên giống với thương hiệu các công ty
khác sẽ được xem xét.
In accordance with our marketing strategy, names should suggest qualities having to do
with freshness, fun and relaxation, like with other Kramer products-something appealing
to our target market of young women.
All entries must be submitted to the advertising department by April 1. You may enter as
many times as you like, but each entry must be written on a separate entry form and must
include the entrant’s name, address, phone number, and the location where he/she is
employed.
The ---------- name will be chosen by a panel of judges made up of a famous fashion
designer, the

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 300


Test 10 – TIẾN CHUNG

151. (A) win : động từ hoặc danh từ


(B) wins : động từ hoặc danh từ
(C) winning : tính từ
(D) won : quá khứ của win
Giải thích
Chỗ trống cần tính từ bổ nghĩa cho danh từ name ở đằng sau

president of Kramer Beverages, the well-known sports ---------- Harriet Schroder, and
Yoshiko Nagamoto,
152. (A) face : the front part of the head between the forehead and the chin
a pretty/round/freckled face
(B) figure : a person of the type mentioned
a leading figure in the music industry
a political figure
(C) profile : a description of somebody/something that gives useful information
a job/employee profile
(D) image : the impression that a person, an organization or a product, etc. gives to the
public
His public image is very different from the real person.
the head of the creative department at Goldson and Harper. The contest will be canceled
if no suitable name is found. The winner will receive $1,000 in cash.
Dịch
Tên đoạt giải sẽ được lựa chọn bởi ban giám khảo gồm các nhà thiết kế thời trang nổi
tiếng, chủ tịch của Kramer Beverages, vận động viên thể thao nổi tiếng Harriet Schroder,
và Yoshiko Nagamoto, trưởng phòng sáng tạo tại Goldson và Harper.

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 301

You might also like