Professional Documents
Culture Documents
393570580 GIẢI ĐỀ 990 2
393570580 GIẢI ĐỀ 990 2
LỜI MỞ ĐẦU
Quyển sách giải đề Toeic chi tiết phần 1 các bạn đang đọc được lấy tài liệu từ sách
Mozilge New TOEIC Actual Test Part 5, 6 cùng nhà xuất bản bộ đề Economy biên
soạn.Đề thi trong sách này rất hay và sát với đề thi thật vì vậy trước khi xem phần giải đề
thì bạn hãy down sách ở link bên dưới và in ra làm trước như vậy bạn mới có thể thực sự
hiểu bài.
https://docs.google.com/file/d/0B6HRE_DinG9URUxRQTkxVk9tT1E/edit
Nếu trong quá trình học nếu có câu nào không hiểu hoặc cần hỏi kinh nghiệm luyện
thi Toeic thì bạn có thể tham gia group Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 trên
facebook.Mọi người trong group sẽ cố gắng giúp đỡ bạn hết sức có thể. Link group:
https://www.facebook.com/groups/toeictienchung
Nếu bạn mới bắt đầu học hoặc vẫn chưa tìm được lộ trình học phù hợp cho mình thì
mời bạn đọc "Lộ trình học toeic từ con số 0 đến 800+".
https://goo.gl/tf9lvP
Hệ thống mẹo trong bài thi TOEIC.
https://goo.gl/d9lK4p
https://goo.gl/OB3OG9
Link tổng hợp tất cả các sách ôn thi TOEIC cần thiết cho bạn.
https://drive.google.com/folderview?id=0B4jcr8FKRo19Tm5RaHJ6MnhVbzQ
Lời cuối group Đồng Hành Chinh Phục Toeic 990 xin được gửi lời cảm ơn đến
các tác giả đã cùng thực hiện cuốn sách này. Để có được cuốn sách giải đáp chi tiết như
thế này là nhờ công của tất cả các bạn. Hy vọng bạn đọc sẽ trân trọng quyển sách này.
“ Không quan trọng bạn học được bao nhiêu quyển sách mà quan trọng là bạn học
được bao nhiêu thứ trong một quyển”.
102 Two hundred thousand dollars’___of freight was damaged by fire during the
transit.
A ) cost
B ) price
C ) value
D ) worth
Key D
Giải thích:
Worth (adj,n) : đáng giá, giá trị
Two hundred thousand dollars’ worth of N = the value of two hundred thousand dollar
N
* Số tiền thường đứng trước worth.
Dịch :
Hàng hóa bị thiệt hại do hỏa hoạn trong suốt quá trình vận chuyển có giá trị 200.000$ .
Note : phân biệt Value, worth, price, cost
Worth: đáng giá, có giá
e.g. This old book is worth four dollars.
Cuốn sach cũ này đáng giá 4 đô la.
– Khi hỏi về giá trị của một vật, ta có thể dùng worth đi với what hoặc how much.
e.g. How much / What is that piano worth?
Cây dương cầm đó trị giá bao nhiêu vậy?
– Trong ngôn ngữ thường đàm, người ta ưu dùng động từ cost để hỏi giá, thay vì
cấu trúc trên: How much / What does it cost?
– Ta không dùng danh từ worth để nói về giá trị tài sản của ai đó.
Chẳng hạn, không nói: “The worth of her house is now excess of $800,000″.
Thay vào đó, ta dùng danh từ value:
Ex: “The value of her house is now excess of $800,000.” (Trị giá căn nhà cô ta hiện giờ
vượt quá 800.000 đôla.
– Worthwhile: đáng giá, bỏ công, xứng đáng. Cấu trúc thông dụng: worthwhile + V-ing
(xứng đáng bỏ thời gian / bỏ công làm việc gì đó)
e.g. Is it worthwhile visiting Las Vegas?
103 We are in negotiations to open a new branch office in Hong Kong, but our plans
are currently in the early ____ of development.
A ) stages
B ) factors
C ) moments
D ) divisions
Key A
Giải thích:
In the early stages of development : trong giai đoạn đầu phát triển
Factor (n) : nhân tố, hệ số
Dịch :
Từ khi mà họ không còn được sự giám sát hướng dẫn thì quản lí thì được kì vọng để có
thể tìm ra cách giải quyết sao cho vấn đề đơn giản hơn bởi chính họ.
105 The University of New Mexico ranks___the best in the nation when it comes to
graduate programs in law, fine arts and medicine.
A ) at
B ) among
C ) from
D ) in
Key B
Giải thích:
*Note :
Một số cụm từ phổ biến với under :
- under age: chưa đến tuổi
- under no circumstance: trong bất kì trường hợp nào cũng không
- under control: bị kiểm soát
- under the impression: có cảm tưởng rằng
- under cover of: đọi lốp, giả danh
- under guarantee: đc bảo hành
- under pressure: chịu áp lực
- under discussion: đang đc thảo luận
- under an (no) obligation to do : có (không) có bổn phận làm gì
- under repair: đang được sửa chữa
-under suspicion:đang nghi ngờ
- under stress:bị điều khiển bởi ai
- under one's thumb:
- under the influence of: dưới ảnh hưởng của
- under the law:theo pháp luật
109 Speedy Net only offers broadband Internet service in ____ areas due to lack of
technical capability in smaller towns and cities.
A ) selected
B ) selecting
C ) selection
D ) selects
Key A
Giải thích:
Vì areas là noun ->khoảng trống cần một adj bổ nghĩa cho areas.
Loại C ( selections – noun), loại D( selects – verb)
lack of technical capability : thiếu phương tiện kĩ thuật -> chỗ trống cần một adj mang
nghĩa bị động , loại tiếp B
Broadband (n) : băng thông rộng. ( Một thuật ngữ dùng để mô tả một mạng dung lượng
cao có thể cung cấp nhiều dịch vụ trên cùng một cáp như truyền dữ liệu, thọai và hình.)
116 The hotel’s newly remodeled buffet has won mixed____, mostly on the
disappointed
side.
A ) reviewer
B ) reviewed
C ) reviewing
D ) reviews
Key D
Giải thích:
Khoảng trống cần một danh từ, vì trước khoảng trống là mixed (adj) (adj +noun)
Loại B (adj)
Loại C ( N-ing + O – sau khoảng trống không có O)
Còn A và D, ta xét theo nghĩa
Reviewer (n) : nhà phê bình (x)
Review (n) : sự xem lại, sự phê bình ( )
Mixed reviews : both good and bad opinions
Dịch :
Việc tu sửa mới lại của khách sạn thì nhận được nhiều quan điểm khác nhau , hầu hết là
quan điểm thất vọng về nó.
117 According to the latest ___ , all personnel are required to wear protective helmets
at all times when on the factory floor.
A ) directive
B ) control
C ) conversation
D ) installation
Key A
Giải thích
Khoảng trống cần một danh từ
Directive (n,adj) : chỉ thị ,lời hướng dẫn; chỉ huy, hướng dẫn ()
Control (n,v ) : sự quản lí, sự hướng dẫn, sự điều chỉnh;điều chỉnh (x)
e.g: control of traffic
Conversation (n) : cuộc nói chuyện (x)
121 Finding convenient, quality health care may soon be a frequent problem for
American citizens, as a serious___of qualified physicians in the United States has been
predicted.
(A) level
(B) shortage
Loại that
That không dùng sau dấu phẩy, không được dùng để thay thế mệnh đề quan hệ không
xác định.
Dịch :
Sapporo là một thành phố, nó thì quá sạch đẹp đến nổi mà bạn sẽ không nỡ ném bất cứ
thứ gì ra vĩa hè đâu.
125 In a fundamental sense, the___of being a leader lies in integrating personal power
with one’s positional power
(A) compassion
(B) instruction
(C) dimension
(D) challenge
Key D
Giải thích
134 Applicants for all positions with Acme Inc. must undergo verification of
previous___before any offer is made.
(A) employment
(B) development
(C) treatment
(D) investment
key A
Giải thích
employment (n) : công việc
138 This subdivision does not apply if the___liability coverage has been terminated or
suspended.
(A) insure
(B) insuring
(C) insured
(D) insures
key C
Giải thích
Khoảng trống cần một adj bổ nghĩa cho liability (noun)
Insured liability (n) : bảo hiểm trách nhiệm
Subdivision (n) : sự phân chia nhỏ ra, phân khúc
Dịch:
Sự phân khúc sẽ không áp dụng nếu bảo hiểm trách nhiệm chấm dứt hoặc bị gián đoạn
139 Customer service specialists are available Monday___Friday to answer any
questions you may have about your new purchase.
(A) through
(B) in
(C) on
(D) at
key A
Giải thích:
Monday through/to Friday
Electromagnetic Fields
Electromagnetic fields(EMFs) are produced any time an electric current runs through a
wire or an appliance. Wherever you find electricity, you will find EMFs. In today’s
electrical environment, EMFs are everywhere. Atlantic Gas & Electric has____them
near power generators, around radio and
141. (A) dispelled
(B) detected
(C) described
(D) devised
key B
Giải thích:
detected (v) dò ra , tìm ra, phát hiện ra
dispelled (v) : xua đuổi, xua tan
described (v) :miêu tả, diễn tả
EMF : điện từ trường
power generators: máy phát điện trực tiếp
transmission stations : trạm truyền dẫn điện
transmission stations, under power lines, and near electrical outlets, lights, office
equipment and computer terminals.
The Idea that electromagnetic fields could be dangerous to your health is not entirely
new. Soviet scientists began reporting on them as early as 1972 when they noticed that
switchyard workers who were…. exposed to high levels of electromagnetic fields near
the Omsk Power Station experienced
142. (A) regularly
(B) scarcely
(C) excitedly
questions.
Sincerely,
Tiwuythy M crcnre/
Moore & Associates, P.C.
Attorneys and Counselors at Law
Key C
Giải thích:
Remaining : còn lại
Cấu trúc : there + be + noun + present participle
e.g : There are many people waiting for the bus.
(A)Location
(B)Locating
(C)Located
(D)Locate
Key C
----
Dịch : Được nằm gần với xí nghiệp mới của công ty và trụ sở nên nhà nghĩ của công ty
thì rất thuận tiện
Trong tiếng Anh động từ chỉ chia thì khi nó có chủ từ, cho nên khi động từ đầu câu – nếu
không có chủ từ thì ta không thể chia thì mà chỉ có thể nằm một trong các hình thức sau:
to-inf (động từ nguyên mẫu có to), Ving , p.p (quá khứ phân từ), bare-inf. (Động từ
nguyên mẫu không to )
2) V-ing
3) To-inf.
4) Bare-inf:
102 If there is a mistake on your pay stub, please speak with the accounts manager and
she will fix the mistake in the____pay period.
(A)following
(B)advanced
(C)outdated
(D)constant
Key A
-In the following pay period = in the next pay period : trong kì thanh toán sau; following
trong câu đóng vai trò adj có nghĩa : tiếp sau đó về thời gian
- Advanced (adj) : tiên tiến, tiến bộ
an advanced method of production : phương pháp sản xuất tiên tiến
- Outdated (adj) = out of date : lỗi thời , cổ
- Constant (adj,n) : bền lòng, kiên trì; hằng số
- Pay stub : phiếu tiền lương
----
Dịch :
Nếu phiếu tiền lương bạn có sai sót gì thì vui lòng báo với kế toán trưởng và cô ấy sẽ sửa
103 Passengers who forget to reconfirm their bookings at least three days in advance
____their seats.
(A)forfeiture
(B)will forfeit
(C)forfeiting
(D)forfeited
Key B
In advance : trước, sớm => Khoảng trống cần một động từ chính mang ý nghĩa tương lai.
104 If you are ____doubt about anything, come and see me or one of the other teachers.
(A)in
(B)with
(C)for
(D)of
Key A
----
Dịch :
Nếu bạn thấy nghi ngờ về bất kì điều gì thì hãy đến và gặp tôi hoặc một trong những giáo
viên khác để nói nha
105____ amount of money was going to stop her from revealing the company’s policy
regarding waste disposal.
(A)None
(B)Not
(C)Never
(D)No
Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 35
Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG
Key D
Học thuộc cụm No amount of money , ngoài ra : được dùng như một tính từ, bổ nghĩa
cho danh từ đi sau nó.
E.g : no tree
To stop someone from doing = to prevent someone from doing : ngăn không cho ai đó
làm gì
----
Dịch :
Không có số tiền nào sẽ ngăn cản việc cô ấy tiếc lộ các chính sách của công ty về việc
xử lí chất thải.
NO:
E.g : no tree
NOT :
Not được dùng để câu hay mệnh đề phủ định và thường được dùng với động từ 'tobe' kèm
theo tính từ, phó từ, cụm danh từ hoặc một cụm giới từ.
NONE:
- Động từ đi sau chia theo số ít hay số nhiều đều chấp nhận được, nhưng chia theo số
nhiều thì INFORMAL, thông thường người ta hay chia theo số ít.
106While some aspects still confuse me, I found the movie____and I would recommend
that anyone watch it.
(A)fascinate
(B)fascination
(C)fascinating
(D)fascinated
Key C
Rút gọn đai từ quan hệ chủ động. Which fascinated => fascinating
----
Dịch :
Trong khi tôi vẫn đang rối với một số điều thì tôi đã tìm thấy một bộ phim làm tôi phấn
khởi và tôi sẽ giới thiệu cho bất kì ai xem nó.
107 . Due to the immense workload from his latest project, Joe Vuarez drank —
coffee last night so he had difficulty sleeping.
(A)far too
(B)too much
(C) too far
(D )much too
Key B
Coffee ( uncountable noun) => too much
Loại far too, much too ( too + adj/adv)
Too far : chỉ khoảng cách
Too much + uncountable noun
* too many + countable noun
Dịch :
----
Vì lượng công việc quá nhiều từ dự án mới nhất nên Joe Vuarez đã uống quá nhiều café
tối hôm qua vì thế mà anh ấy giờ trở nên khó ngủ
108 After the recent financial crisis, a number of countries have experienced a of
____bankruptcies.
(A)wave
(B)way
(C )wealth
(D )wall
Key A
Dịch :
----
Sau cuộc khủng hoảng tài chính gần đây thì một số nước hiện tại đã có kinh nghiệm trong
làn sóng phá sản
108 -------------------- This computer is____as fast as the one that was replaced due to the
larger amount of random-access memory.
(A)just
(B)as well
(C)very
(D)such
Key A
----
Dịch : Cái máy tính đó thì chỉ chạy nhanh bằng cái máy tính mới bị thay thế thôi vì số nó
có lượng ram lớn hơn.
110. In support of the changes ____ were discussed in the referendum, government
officials will begin making records of all their business expenses.
(A)whether
(B)that
(C)what
(D)who
Dịch : Để hỗ trợ cho những thay đổi mà chúng tôi đã thảo luận trong cuộc trưng cầu ý
dân, quan chức chính phủ sẽ bắt đầu ghi lại tất cả các chi phí kinh doanh của họ
111 if more subway lines and roads were built for suburban commuters, it is likely that
they____ their vehicles much less frequently.
(A) Use
(B) Used
(C) Would use
(B) Levels
(C) Intervals
(D) Spaces
Key C
Interval (n): có nghĩa là khoảng thời gian/ khoảng cách giữa hai sự việc hoặc hai phần
của một trò chơi hay một chương trình, sự việc.
----
Dịch : điều đó thì quan trọng để trả lời các yêu cầu của khách hàng một cách nhanh
chóng, vì vậy đảm bảo bạn phải check e-mail của bạn trong khoảng thời gian thường
xuyên trong suốt ngày
113 Body protection may be required for employees____ work exposes parts of their
bodies to hazardous substances or objects.
(A)who
(B)whom
(C)whose
(D)which
Key C whose work(n) + V : dùng cho sở hữu người hoặc vật. Sau khoảng trống là noun
exposes A to B
----
Dịch :
Sự bảo vệ cơ thể phải được yêu cầu cho người làm người mà công việc của họ buộc cơ
thể họ phải tiếp xúc với các chất độc hại hoặc các thứ khác có nguy cơ xâm hại đến họ
114 Even though the board of directors did not reach a conclusive decision about the
acquisition of Biotech Innovations Inc., they hope to find a solution at a____date.
(A)later
(B)lately
(C)recent
(D)recently
Key A
----
Dịch : mặc dù ban gíam đốc chưa đưa ra quyết đinh cuôí về sự thu nhận BioTech
innovatins Inc. nhưng họ vẫn hi vọng tìm được giải pháp trong ngày sau
115 Toilets can be flushed as many times as needed; however, please do not flush
anything____than toilet paper.
(A)another
(B)other
(C)others
(D)the other
Key B
Cấu trúc other than, mệnh đề phía trước thường mang nghĩa phủ định
----
Dịch : Toilet có thể được rửa nhiều lần khi cần thiết tuy nhiên vui lòng đừng cho vào
toilet bất kì thứ gì ngoài giấy vệ sinh
116 When choosing an online storage service, it’s important to identify your particular
needs and pick a service that ____meets them.
(A)good
(B)best
(C)fine
(D) fair
Key B
best meets : phù hợp nhất
Khoàng trống cần một adj bổ nghĩa cho noun : meets
----
Dịch :
khi lựa chọn 1 dịch vụ lưu trữ trực tuyến, điều quan trọng là hiểu rõ nhu cầu của bạn và
chọn dịch vụ phù hợp nhất
Key C
Loại A, B (adj)
----
Dịch : những khách hàng ưu tiên sẽ được hưởng thêm 10% chiết khấu khi mua hàng ở
Greenbriar
118 BioTech will change its end user licensing agreement policy____the complaints that
we have received regarding its practicality.
(A)despite
(B)although
(C)because
(D)in light of
----
Dịch : BioTech sẽ thay đổi chính sách thỏa thuận sự cấp phép cho người dùng cuối cùng
sau khi xem xét lời những lời khiếu nại liên quan đến nó
119 Our Internet service is provided with complete home installation for a(n)____
monthly charge of thirty dollars per month.
(A)fixed
(B)anchored
(C)constant
(D)ongoing
Key A
----
Dịch :
Dịch vụ internet của chúng tôi cung cấp sự lắp đặt hoàn chỉnh với phí cố định hàng tháng
là 30$
120 Some smaller family-run restaurants that don’t accept traveller’s checks are____
found in many small cities throughout the country.
(A)easy
(B)easily
(C)easier
(D) easiest
Key B
----
Dịch :
Một số nhà hàng do tư nhân quản lý nhỏ hơn không chấp nhận tiền séc du lịch dễ dàng
được tìm thấy trong nhiều thành phố nhỏ khắp cả nước
121 Because of such a large and____set of tax 126 laws, we need to consult with the tax
Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 44
Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG
vì luật 126 về thuế khá phức tạp nên chúng tôi cần hỏi ý kiến cơ quan thuế trước khi thực
hiện kế hoạch này
122 There has been an increase in the number of websites and anonymous letters on the
Internet which have been____of the government’s policies.
(A)criticized
(B)critic
(C)critically
(D)critical
Key D
----
Dịch :
Ở đây thì có sự tăng lên về số lượng trang web và thư giấu tên trên mạng và chúng đều
có nội dung chỉ trích, chống lại các chính sách của chính phủ
(D)filter
Key B figure : suy nghĩ, tính toán, quan niệm figure as : được xem như là
----
Dịch :
Ngày nay thâm niên công tác không còn được quan niệm là xem như việc nó quyết định
người đó sẽ được thăng chức
124 The document you asked for about the project____to the Human Resources
department.
(A)forwarded
(B)is forwarding
(C)has forwarded
(D)has been forwarded
Key D khoảng trống cần một V chính. The document (S vật ) không thể tự nó gửi đi được
mà cần phải được gửi bởi ai đó => thể bị động hiện tại hoàn thành biểu thị cho một hành
động vừa hoàn thành trong ngữ cảnh này.
----
Dịch :
tài liệu mà bạn yêu cầu về cái dự án vừa thì được chuyển đến cho phòng nhân sự rồi
125 Lear Industries has decided to hire 50 new employees____they recently signed a
government contract worth an estimated ten million dollars.
(A)due to
(B)owing to
(C)because
(D)although
Key C
Sau khoảng trống là một câu hoàn chỉnh => C,D + SVO
----
Dịch :
Lear Industries vừa quyết định thuê 50 nhân viên mới vì họ vừa mới kí một hợp đồng
chính phủ rất giá trị ước tính khoảng 10 triệu đô
126 According to your credit card agreement with our company, your account may be
terminated____further notice if you fail to make timely payments.
(A)before
(B)after
(C)from
(D)without
key D
----
Dịch :
theo hợp đồng tín dụng của bạn với công ty chúng tôi thì tài khoản của bạn sẽ có thể bị
kết thúc ngay lập tức nếu bạn không thanh toán đúng hẹn
127 ____today, Wednesday February 28, 2006, Bill Stone is responsible for all phases of
corporate finance.
(A)Effect
(B)Effects
(C)Effective
(D)Effectively
Key C (immediately) effective ( from ) today : có hiệu lực từ ngày hôm nay
Dịch :
hiệu lực từ ngày hôm nay, thứ 4 ngày 28 tháng 2, Bill Stone chịu trách nhiệm với mọi
gia đoạn tài chính doanh nghiệp.
128 I thought I could find authentic Korean antiques in Insa-dong, yet they had nothing
____reproductions.
(A)and
(B)but
(C)or
(D)so
And: Và
or: Hoặc
Dịch :
Tôi đã nghĩ rằng tôi có thể tìm thấy những món đồ cổ Hàn Quốc thật ở Insa-dong nhưng
họ chẳng có gì ngoài các bản sao
129 Cartoons about the prophet printed and reprinted in European countries____
angered Muslims all over the world.
(A) is
(B)has
(C)are
(D)have
Key D
Loại A,C + be + V3/ed ( thể bị động ) S là cartoons : không thể be angred được.
Những bộ phim hoạt hình về nhà tiên tri Mohammed cứ được phát đi phát lại quài ở các
đất nước Châu Âu đã chọc tức các tín đồ hồi giáo khắp nơi trên thế giới.( Cartoon thì sẽ
gây cười , Hồi giáo thì xem nhà tiên tri Mohammed là một chuẩn mực về đạo đức chứ
không phải là vấn đề gây cười, họ nghĩ rằng đó là xúc phạm nên đó là lí do họ rất tức
giận )
130 Investment firms which are found guilty of insider trading are subject to a substantial
____by the regulatory commission.
(A)fine
(B)fare
(C)tariff
(D)price
Key A found guilty : bị phát hiện có tội => fine (n) : tiền phạt
Price : giá cả
----
Dịch :
Các công ty đầu tư bị phát hiện có tội giao dịch nội bộ sẽ bị chịu phạt một số tiền khá lớn
bới ban quản lí giám sát
131 Several members of the board of directors want to know how the current marketing
campaign will affect profits and market share ____the short term.
(A) Of
(B) In
(C) At
(D) To
Key B
In the short term >< in the long term : ngắn hạn >< dài hạn
Market share : thị phần
Marketing campaign: chiến dịch marketing
----
Dịch :
Thành viên của ban giám đốc muốn biết chiến dịch marketing sẽ tác động như thế nào
đến lợi nhuận và thị phần trong khoảng thời gian ngắn
132 When you see the show a couple of times, especially in a row, you can____
differences in acting or when things happen that are not planned.
(A)notice
(B)notices
(C)notify
(D)notified
Key A
Can + V(bare)
----
Dịch :
Khi bạn xem chương trình biểu diễn vài lần, nhất là liên tục, bạn có thể chú ấy thấy sự
khác biệt trong hành động hay khi mọi thứ xảy ra không được lên kế hoạch.
133 Reservations must be made at least three months in advance during the ski season,
____ one month is recommended for stays during the summer.
(A)when
(B)how
(C)whereas
(D)since
Dùng sau dấu phẩy, nếu trong câu đáp án vừa có while vừa có wheares thì chọn while (
có nghĩa bao hàm hơn)
----
Dịch : sự đặt trước chỗ phải đặt trước ít nhất 3 tháng trước khi trong suốt mùa trượt tuyết,
trong khi một tháng thì được đề xuất giành cho việc ở lại trong suốt mùa hè
Key B
Giới từ during + danh từ được dùng để đề cập một sự việc gì xảy ra ở một thời điểm xác
định nhưng nó không cho chúng ta biết nó xảy ra bao lâu.
Sử dụng while khi ta dùng để nói về hai việc xảy ra cùng một lúc. Độ dài của thời gian
không quan trọng. Hãy nhớ là while được dùng với một mệnh đề gồm một chủ ngữ và
một động từ (while + subject + verb).
For + time là một giới từ được sử dụng để nói về một khoảng thời gian một điều gì đó
đã xảy ra trong suốt khoảng thời gian đó
Within + time: trong vòng : hành động có thể xảy ra trước hoặc bằng khoảng thời gian
đó.
----
Dịch : một vài nhân viên đã nói chuyện rất ồn trong suốt bài thuyết trình vào sáng hôm
qua , và hành vi đó sẽ không được phép xảy ra vào những bài thuyết trình sắp tới nữa
135 ____deleted files is not a very difficult task, as many powerful tools can be
downloaded from the Internet.
(A)Recover
(B)Recovered
(C)Recovery
(D)Recovering
Key D
Vị trí của chỗ trống đứng ở đầu câu làm chủ ngữ nên ta loại ngay đáp án A và B là 2
động từ.
Tiếp tục ta loại đáp án C là danh từ vì đằng sau đã có cụm danh từ deleted files rồi.
Chọn D bởi vì đây là dạng danh động từ Ving đứng đầu câu làm chủ ngữ.
Recovering deleted files : việc khôi phục các dữ liệu đã xóa. (gerund +adj + noun)
----
Dịch : Việc khôi phục xoá các tập tin không phải là nhiệm vụ rất khó, khi nhiều công cụ
hữu hiệu có thể tải xuống từ Internet.
136 The entire sales department staff threw a surprise party to congratulate the two
managers on their ____promotion.
(A)new
(B)recent
(C)modern
(D)short
Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 52
Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG
Key B
Their (TT sở hữu ) + adj + promotion (noun)
Recent (adj) Gần đây, mới đây, mới xảy ra gần đây
Recent promotion : mới vừa thăng chức
Threw a surprise party : tổ chức một buổi tiệc bất ngờ
----
Dịch : toàn bộ nhân viên trong phòng kinh doanh đã tổ chức một buổi tiệc bất ngờ đề
chúc mừng sự thăng chức gần đây của 2 người quản lí.
Key A
Câu này không có chủ ngữ cho nên ta hiểu đây là câu cầu khiến.
----
Dịch :
Bất kể nhu cầu đi lại của bạn là gì, hãy trông cậy vào chúng tôi để chúng tôi tìm ra những
gì bạn đang kiếm và hỗ trợ bạn với mọi cách có thể..
138 During the summer season, all employees must____their department head of their
vacation schedules at least two weeks in advance.
(A)notify
(B)announce
(C)forward
(D)arrange
Key A
notify sb of something/ notify something to somebody : báo tin cho ai về việc gì/nói cho
ai biết việc gì
forward (adj, adv, n,v) : phía trước, tiến lên;về sau này; tiền đạo;xúc tiến
arrange (v) : sắp xếp, to arrange with somebody about something : sắp xếp với ai đó về
việc gì
----
Dịch : trong suốt mùa hè, tất cả các nhân viên phải thông báo với trưởng phòng của họ về
lịch nghĩ dưỡng ít nhất báo trước 2 tuần
139 We wish to apologize for the error in____ your request, and we would like to offer
you free delivery service next time you do business with Free Ride.
(A)process
(B)procession
(C)processed
(D)processing
Part 6
Questions 141-143 refer to the following article.
Business Transitions
We at Business Answers, Inc. hereby announce that we will be____the company offices
from Atlanta
141
(A) transmitting
(B) referring
(C) delivering
(D) relocating
to Detroit in May.
Key D
Transmitting (v) truyền, phát
Referring (v) : qui cho, qui vào
Delivering (v) : giao hàng
Relocating: sự di chuyển đến
Dịch: chúng tôi tập đoàn Business Answers thông báo rằng chúng tôi sẽ tái di chuyển văn
phòng công ty từ Alanta đến Detroit vào tháng 5
Business Answers, Inc. is a high-level technology company with more than $200 million
in annual____
142
(A) recognition
(B) revelation
(C) revenue
(D) revival
Key C
annual revenue: doanh thu hằng năm
recognition (n) : sự công nhận, sự thừa nhận
relevation (n) : sự phát hiện ra, sự khám phá, sự tiết lộ
revival (n) : sự trở lại, sự phục hồi
Dịch: Tập đoàn Business Answers là 1 công ty công nghệ cao với doanh thu hằng năm
là trên 200 triệu $
and does business in five states.
Our company leases electronic and business equipment____digital copiers, printers, LCD
projectors
143 (A) such as
(B) for
(C) throughout
(D) by
and computer systems to start-up businesses.
Dịch: công ty chúng tôi đã thuê thiết bị điện và kinh doanh chẳng hạn như máy photo
kỹ thuật số,máy in,máy chiếu màn hình LCD và hệ thống máy tính để bắt đầu việc kinh
doanh
144- 147
The main topic of last week’s meeting was suggestion boxes. All departments in the
factory are to have____ labeled suggestion boxes. At the meeting, it was obvious that the
employees’ suggestions would
144 overwhelmingly
(B) easily
(C) relatively
(D) conspicuously
Key D
Dịch: tất cả các phòng ban trong nhà máy thì phải ghi nhãn 1 cách rõ ràng trên các hộp
thư góp ý
not only save the company money, but would do much to lift____and streamline
production. To
145 duty
(B) morale
(C) behavior
(D) skill
Key B
D.skill: kĩ năng
Dịch:
Tại buổi họp, rõ ràng rằng các góp ý của nhân viên không chỉ giúp công ty tiết kiêm
được tiền mà còn giúp nâng cao tinh thần và tổ chức hợp lí hóa cho sự sản xuất
Forms for the suggestions are to be kept inside the box. When employees fill out a form,
they should clearly state which situation they are trying to improve, list all pertinent data,
and then offer a solution, stating how the company would benefit. Forms will then
be____ each month by the department heads,
146
(A) located
(B) collected
(C) invented
(D) migrated
Key B
D.migrated: di trú.di cư
----
Dịch :
Các mẫu góp ý sau đó sẽ được thu thập vào mỗi tháng bởi các trưởng phòng
who will then pass them on to the plant manager. Where necessary, the plant manager
will consult with the respective departments to gather any relevant data. If applicable, the
matter will then be passed on to the finance department for approval.
A bonus will be paid to employees for any suggestions that are adopted. The amount of
the bonus will be commensurate with the savings to the company.
147-149
Business today makes heavy____ on your time and energy. In order to go on giving 100
percent, you
147
(A) abilities
(B) demands
(C)appraisals
(D) confusions
heavy demands on your time and energy: yêu cầu khắt khe về thời gian và năng lượng
của bạn
should take time out. So next time you fly from Europe to Asia, pack the extras you’ll
need for a free 3- night Luxury Break. You can relax at a 5-star hotel. Since we want you
to enjoy your break____ , we
148
(A) continently
B) sparsely
(C) fully
(D) generally
Key C
A continently: kiềm chế
B sparsely : thanh đạm
C fully : đầy đủ
D generally : tổng quan,thông thường
Dịch: bởi vì chúng tôi muốn bạn có thể tận hưởng kì nghỉ của bạn 1 cách đầy đủ
note : since( preposition): từ khi thường dùng vs thì htht since( conjunction)+ clause=
because=as: bởi vì
also invite you to play a free round of golf on the championship course.
Or choose one from following free options:
Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 58
Test 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG
Rental car for three days; a half-day city tour in a private, chauffeur-driven car; a Desert
Safari with dinner; or a voucher worth $100 to spend at Duty Free. To accept any of
these____ , fly First or
149 (A) donations
(B) vouchers
(C) benefits
(D) receipts
Business Class between Europe and Asia before November 31.
Key C
Để chấp nhận các gói ưu đãi này,bay với hạng thương gia giữa châu Âu và Châu Á trc 31
tháng 11
150-152
From: Bernard Takeuchi To: Steven Miller
CC: Sophia Wagner <merchandiser@amandabaron.com>
Date: 20th Oct. 2003 Re: Urgent!!
Dear Mr. Miller,
First, we’d like to____ our receipt of shipment. We have received your goods of 100
cartons of
150
(A) remark
(B)understand
(C) acknowledge
(D) suggest
KeyC
acknowledge our receipt of shipment: báo cho biết đã nhận được hóa đơn vận chuyển
hàng của chúng tôi
women’s dresses for the winter season covering invoice No. RK-28479-33. Upon
unpacking them we were very surprised to find that 10 boxes contained different articles,
which we suppose were for another buyer. We're afraid that the enclosed packing list was
not for us, either. Considering that our market situation requires that we act swiftly, we
would like you to send 10 cartons of replacements by airfreight at your expense as soon
as possible. The replacements have to reach us within 2 weeks, or we’ll have a big
problem with our customers. The market share competition is very fierce here, so____
151(A) tidy
(B)ready
(C) tardy
(D)speedy
Key C
A tidy up=clear: dọn dẹp
B ready: sẵn sàng
C.tardy: chậm chạp
D. speedy: nhanh
----
Dịch : bởi các bước chậm chạp có thể gây nên các ảnh hưởng tiêu cực cho chúng tôi
negative effects: các ảnh hưởng tiêu cực
steps may cause some negative effects for us. We hope this will not happen.
Please find ____our sales order list and contents in detail. Regarding those cartons, we
will keep them
152 A) attach
(B) attachment
(C) attaching
(D) attached
Key D : attached ( tính từ )= enclosed : được đính kèm.
Câu này viết theo văn phong thư thương mại : Please find enclosed (something) (as
attachment)
VD: Please find enclosed a cheque for £100.
Order list and content => attached
Dịch : vui long tìm danh sách mua hàng và nội dung chi tiết được đính kèm của chung
tôi.
at your disposal. Please advise us by October 25th. We hope there won’t be another
incident like this in the future. We appreciate your attention, thank you.
Best regards,
Còn lại 2 đáp án A,B là dạng Ving, P2 như vậy chúng ta sẽ nghĩ đến rút gọn mệnh đề
quan hệ. Nếu chọn A thì phải có something sau vị trí cần điền do “distribute “là ngoại
động từ “ distribute something” ( phân phối cái gì)---- loại A. Chọn B.
*Bổ sung:
-Câu có sử dụng mệnh đề quan hệ rút gọn dạng thụ động, câu đầy đủ: Pay Attention is a
company newsletter which is distributed throughout the world which provides
information regarding the use of our products.
- regarding = relative to = related to= concerning= in respect of = with respect to = with
regard to= referring to = about : liên quan, về cái gì đó…
*Dịch: Pay Attention là một bản tin công ty được phân phối trên toàn thế giới mà cung
cấp các thông tin liên quan đến việc sử dụng các sản phẩm của chúng tôi.
-- loại C.
Còn lại 2 đáp án A,B là dạng Ving, P2 như vậy chúng ta sẽ nghĩ đến rút gọn mệnh đề
quan hệ. Nếu chọn A thì phải có something sau vị trí cần điền do “distribute “là ngoại
động từ “ distribute something” ( phân phối cái gì)---- loại A. Chọn B.
*Bổ sung:
-Câu có sử dụng mệnh đề quan hệ rút gọn dạng thụ động, câu đầy đủ: Pay Attention is a
company newsletter which is distributed throughout the world which provides
information regarding the use of our products.
- regarding = relative to = related to= concerning= in respect of = with respect to = with
regard to= referring to = about : liên quan, về cái gì đó…
*Dịch: Pay Attention là một bản tin công ty được phân phối trên toàn thế giới mà cung
cấp các thông tin liên quan đến việc sử dụng các sản phẩm của chúng tôi.
103. The creative marketing…….. laid out by the junior team will be implemented
immediately.
A. strategic
B. strategy
C. strategize
D. strategical
*Key BBBB
*Giải thích: Cụm từ quen thuộc “ the creative marketing strategy” : chiến lược tiếp thị
sáng tạo”.
*Bổ sung:
-Câu có sử dụng mệnh đề quan hệ rút gọn dạng thụ động, câu đầy đủ là:
The creative marketing strategy which was laid out by the junior team will be
implemented immediately.
*Dịch: Chiến lược tiếp thị sáng tạo mà đã được đặt bởi nhóm trẻ tuổi sẽ được tiến hành
ngay lập tức.
104. Stephan Roach projected that the global economy, which ……. in the first quarter
of this year at a 5 percent growth, will slow down over the course of the year.
A. reached
B. enlarged
C. maximized
D. peaked
*Key DDDD
*Giải thích: Một câu câu về từ vựng:
-Reach (v):
+Reach st/sb: to arrive at the place that you have been travelling to
Vd: They didn't reach the border until after dark
+Reach st: to increase to a particular level, speed,stage, etc. over a period of time.
Vd: The conflict has now reached a new level of intensity
+ Reach st: to arrive at a particular point or stage of something after a period of time
Vd: He first reached the finals in 2014.
+Reach something : to achieve a particular aim(to reach a
conclusion/decision/verdict/compromise).
Vd: Politicians again failed to reach an agreement.
-Enlarge(V):
+Để làm cái gì đó to hơn, trở lên to hơn.
Vd: There are plans to enlarge the recreation area.
+Để phóng to một bức ảnh hoặc tài liệu
Vd: We're going to have this picture enlarged
-Maximize(V):
+Để tăng cái gì đó nhiều như là có thể (to maximize efficiency/fitness/profits)
*Key BBBB
*Giải thích: Sau là so sanh nhất “biggest” trước cũng sẽ dùng so sánh nhất.
*Dịch: Cả hai nhà phê bình khắc khe nhất của mình và fan hâm mộ lớn nhất, Richard
Nixon hoàn thành giấc mơ lớn nhất của ông khi ông trở về chính trị vào cuối năm 1960.
111. The board warned us that they were planning to close our division, …….. we
figured out a way to convince them that we were vital to the organization.
A. which
B. lastly
C. yet
D. finally
*Key CCCC
*Giải thích: 2 mệnh đề ngăn cách với nhau bằng dấu phẩy nên ta cần điền một liên từ với
nghĩa phù hợp. Yet= but
*Dịch: Hội đồng quản trị đã cảnh báo chúng tôi rằng họ đã lên kế hoạch đóng cửa bộ
phận của chúng tôi, nhưng chúng tôi đã tìm ra một cách để thuyết phục họ rằng chúng tôi
thì quan trọng đối với tổ chức.
112. There were some technical problems with the equipment that she rented for the
presentation, so Susan Kimberly would like to have her money………
A. refunds
B. refunding
C. refunded
D. refund
*Key CCCC
*Giải thích: Câu trúc: have st P2 : làm gì bằng cách thuê hoặc nhờ ai đó làm.
*Bổ sung: Trong câu có sử dụng mệnh đề quan hệ “ that she rented for the presentation”
bổ nghĩa cho danh từ “ the equipment”với đại từ quan hệ “ that” làm tân ngữ cho động từ
“ rented”.
Have sb do st= get sb to do st : Sai khiến, bảo ai đấy làm gì…
Have st P2 = get st P2
Have sb/st doing st : cho phép ai, cái gì làm gì . Nhưng thường dùng trong câu phủ định.
Vd: We can't have people arriving late all the time.
113.The speech will end at 6 p.m and a cocktail hour will follow shortly…….
A. lately
B. already
C. thereafter
D. suddenly
*Key CCCC
*Giải thích: Cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ “follow” với nghĩa phù hợp.
Lately : Cách đâu không lâu, mới gần đây
Already: Đã, rồi
Thereafter: Sau đó, về sau.
Suddenly: Thình lình, đột ngột
Chỉ có “ thereafter” là hợp ngữ cảnh. “will follow shortly thereafter”: Sẽ theo ngày sau
đó.
*Dịch: Bài phát biểu sẽ kết thúc vào lúc 06:00 và một giờ cocktail sẽ theo ngay sau đó.
114. The emergency drill ended quite quickly because all occupants of the bulding were
very……
A. cooperative
B. cooperating
C. cooperation
D. cooperate
*Key AAAA
*Giải thích: Sau tobe là tính từ và trạng từ” very” sẽ bổ nghĩa cho tình từ này.
*Bổ sung:
As= since= because +MĐ: bởi vì……
*Dịch: Cuộc diễn tập khẩn cấp đã kết thúc khá nhanh chóng bởi vì tất cả những người
của tòa nhà là rất hợp tác.
115. Our sales and technical staff are always ready to help you decide …….. product is
best for you.
A. about
B. whom
C. on
D. which
*Key DDDDD
*Giải thích: Sau vị trí cần điền là một mệnh đề nên loại A và C do giới từ +N/Ving+O.
Whom dùng trong mệnh đề quan hệ làm tân ngữ và chỉ người. Trong câu không có danh
từ phía trước vị trí cần điền nên loại.
Chọn “ which”. Trong câu thì “ which product is best for you.” Là một mệnh đề danh ngữ
với “ which product” là chủ ngữ.
*Bổ sung:
Help( to) do st : giúp làm gì
Vd: She helped (to) organize the party.
Help sb (to) do st : giúp ai đó làm gì
Vd: The college’s aim is to help students (to) achieve their aspirations.
*Dịch: Những nhần viên kĩ thuật và bán hàng của chung tôi luôn luôn sẵn sàng để giúp
bạn quyết định sản phẩm nào là tốt nhất cho bạn.
116. Harry Fisher left the company last year and is now operating ……. own business.
A. him
B. his
C. himself
D. he
*Key BBBB
*Giải thích: Phía sau vị trí cần điền là một cụm danh từ” own business” nên cần điền một
tính từ để hoàn thành cụm danh từ này. Chọn “his”( tính từ sở hữu).
*Dịch: Harry Fisher đã rời công ty năm trước và bây giờ anh ấy đang vẫn hành việc kinh
doanh của chính anh ấy.
117. The room will be held for you until 4 p.m. if you have a …….. reservation.
A. determined
B. confirmed
C. concluded
D. decided
*Key BBBB
*Giải thích: Vị trí cần điền nằm kẹp giữa mạo từ “a”và danh từ “ reservaton” nên cần
điền một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ.
Determined: Được xác định, được định rõ, được quyết định.
Confirmed: Được xác nhận
Concluded: Được kết thúc, được quyết định
Decided: Được quyết định
Chọn “ comfirmed”. “ A confirmed reservation” : Sự đặt chỗ, phòng được xác nhận
*Bổ sung:
Trong câu trên là câu điều kiện loại một. Dùng để chỉ sự việc có thật ở hiện tại.
If MĐ( hiện tại đơn), MĐ( tương lại đơn).
*Dịch: Phòng họp sẽ được tổ chức cho bạn mãi đến khi 4 giờ chiều nếu bạn cho một sự
đặt phòng được xác nhận.
118. Foremost Industries is planning on expanding into retail sales, but their previous
operations were ……. limited to manufacturing.
A. impossibly
B. unclearly
C. exclusively
D. exceptionally
*Key CCCC
*Giải thích: Cần điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “ limited”
Impossibly: Không có thể
Unclearly: Không rõ ràng
Exclusively: Loại trừ, riêng biệt
Exceptionally: Cá biệt, khác thường.
Dựa vào ngữ cảnh : Foremost Industries đang có kế hoạch mở rộng vào trong việc kinh
doanh bán lẻ, nhưng các hoạt động trước đây của họ đã bị giới hạn….. tới việc sản xuất.
2 vế có ý nghĩa trái ngược nhau nên chúng ta sẽ dùng “ exclusively “: riêng biệt, chỉ dành
việc hoạt động vào sản xuất chứ không có bán hàng.
*Dịch: Foremost Industries đang có kế hoạch mở rộng vào trong việc kinh doanh bán lẻ,
nhưng các hoạt động trước đây của họ đã bị giới hạn riêng biệt tới việc sản xuất.
119.On the first day, the human resources manager……… the new employees on the
history, policies and procedures of the company.
A. briefed
B. explained
C. spoke
D. told
*Key AAAA
*Giải thích: Cấu trúc : brief sb on/about st : Cho ai đó thông tin về cái gì đó để người đó
chuẩn bị đối phó với nó.
*Dịch: Vào ngày làm việc đầu tiên, giám đốc nhân sự đã cung cấp cho những người công
nhân mới về lịch sử, chính sách vầ những thủ tục của công ty.
120. Many accidents occur at this intersection because the view of oncoming traffic is
…….. obscured by the trees.
A. part
B. partial
C. partically
D. partiality
*Key CCCC
*Giải thích: Vị trí cần điền nằm giữa “to be” và phân từ 2 nên cần điền một trạng từ để bổ
nghĩa cho động từ ở dạng phân từ 2.
*Dịch: Nhiều vụ tai nạn xảy ra tại ngã 4 bởi vì tầm nhìn của giao thông bị che khuất một
phần bởi cây cối.
121.The board of directors was ……… that the cost estimates were realistic.
A. doubt
B. doubtful
C. doubted
D. doubts
*Key BBBB
*Giải thích: Nhìn vào 4 đáp án thì sau “to be” có thể là tính từ hoặc P2.
Nhưng ban giám đốc thì không thể đã bị nghi ngờ được và nếu dùng bị động thì sẽ không
có mệnh đề danh ngữ( that….) đóng chức năng như một danh từ(tân ngữ) sau đó. Chúng
ta dùng tính từ “ ban giám đốc đã nghi ngờ rằng…”
*Dịch: Ban giám đốc đã nghi ngờ rằng những sự ước định chi phí thì đã thực tế.
122. Four of the five designs that were done by Harry & Steier were rejected, but the
client is seriously considering…….
A. each other
B. other
C. the other
D. one another
*Key CCCC
*Giải thích: 4 bản thiết kế đã biết nên bản còn lại trong 5 bản sẽ xác định chọn “ the
other”.
Other phải cộng với danh từ số nhiều .
Each other dùng cho 2 người. Vd: a couble is kissing each other.( một đôi đang hôn
nhau).
One another dùng cho 3 người trở lên. Vd: People can communicate with one another
through internet.( Mọi người có thể giao tiếp với nhau thông qua internet.).
*Dịch: Bốn trong số năm mẫu thiết kế đã được thực hiện bởi Harry & Steier bị từ chối,
nhưng khách hàng đang nghiêm túc xem xét cái còn lại.
123. You cannot use the main conference room because the board meeting is ……..
underway.
A. extremely
B. extensively
C. definitely
D. presently
*Key DDDD
*Giải thích: Vị trí cần điền nằm kẹp giữa động từ to be và tính từ nên chọn trạng từ để bổ
nghĩa cho tính từ.
Extremely: Vô cùng, tột cùng
Extensively: Rộng rãi ,bao quát.
Definitely: Rạch ròi, dứt khoát
Presently: hiện nay, bây giờ
Dựa theo ngữ cảnh : Bạn không thể sử dụng phòng hội nghị chính vì các cuộc họp hội
đồng quản trị thì đang …… tiến hành. Vậy chỉ có “ presently’ là hợp nghĩa nhất.
*Dịch: Bạn không thể sử dụng phòng hội nghị chính vì cuộc họp hội đồng quản trị thì
hiện giờ đang tiến hành.
124………. users with clear directions on how to use the website, you can cut back on
technical service inquiry calls.
A. By providing
B. By provision
C. To provide
D. As provided
*Key AAAA
*Giải thích: Sau giới từ N/Ving+O
To do đứng đầu câu để chỉ mục đích.
Như vậy ta chỉ cân nhắc 2 đáp án. A và C.
By providing : bằng việc cung cấp….
To provide : để cung cấp…
Nếu dùng “ to provide” thì vế phía sau sẽ dùng đại từ “we” để chỉ “ để làm gì đó…….,
chúng tôi làm gì đó….” ---- loại. Chọn A.
*Dịch: Bằng việc cung cấp cho người sử dụng hướng dẫn rõ ràng về cách sử dụng các
trang web, bạn có thể cắt giảm dịch vụ cuộc gọi yêu cầu kỹ thuật.
125. ……….falling sales, we are optimistic about our sales next year because we have
high expectations for the new product line.
A. nevertheless
B. however
C. although
D. despite
*Key DDDD
*Giải thích: Sau vị trí cần điền là một cụm danh từ “falling sales” nên loại
C(although+MĐ). Nevertheless(tuy nhiên) là trạng từ thường đứng đầu cấu sau đó là dấu
phẩy.
However nếu đứng đầu câu với công thức: However +adj/adv S+V…., MĐ: dù cho …..
-- loại. Chọn D. Despite +N/Ving +O.
*Dịch: Mặc dù doanh thu giảm, chúng tôi lạc quan về doanh số bán hàng của chúng tôi
trong năm tới bởi vì chúng tôi có những kỳ vọng cao cho các dòng sản phẩm mới.
126. Marketers must avoid …….. promises they can’t keep while they demonstrate the
quality of their product or service.
A. make
B. making
C. made
D. to make
*Key BBBB
*Giải thích: Cấu trúc avoid doing st : tránh xa việc làm gì…..
*Dịch: Các nhà tiếp thị phải tránh việc làm những lời hứa mà họ không thể giữ trong khi
họ chứng minh chất lượng của sản phẩm hoặc dịch vụ của họ.
127. …… our website members will pay with a credit card, but on some rare occasions,
they will pay through wire transfer.
A. usually
B. barely
C. early
D. never
*Key AAAA
*Giải thích: Cần điền một trạng từ để bổ nghĩa cho cả câu.
Để ý phía sau có “but on some rare occasions” : nhưng trong một số trường hợp hiếm
gặp. Nghĩa đối lập nên ta sẽ dùng “ usually” : thường thường, thường lệ.
*Dịch: Thông thường hội viên website của chúng tôi sẽ thanh toán bằng thẻ tín dụng,
nhưng trong một số ít trường hợp, họ sẽ phải trả qua chuyển khoản.
128. This year’s Ferrari 400 TST has all the styles of previous models……… several
convenient new features.
A. plus
B. together
C. both
D. within
*Key AAAA
*Giải thích: Vị trí cần điền nằm kẹp giữa 2 danh từ nên sẽ cần điền một giới từ để kết nối
giữa 2 danh từ. Nếu dùng “ both “ sẽ đi với “and”- loại.
Plus : cộng với, thêm vào…
Together: cùng nhau (adv)-- loại.
Within : trong vòng.
Dựa vào ngữ cảnh chúng ta dùng “ plus”.
*Dịch: Ferrari 400 TST của năm nay có tất cả các kiểu cách của mô hình trước đó cộng
với một số tính năng mới thuận tiện.
129. The convention will take place at the Sheraton Plaza two weeks from now and will
…….. for five days.
A. last
B. retain
C. pass
D. spend
*Key AAAA
*Giải thích: Sau trợ đồng từ “ will” là động từ nguyên thể.
Last : kéo dài
Retain: giữ, cầm lại
Pass: đi qua, trải qua, chuyển qua, chuyển sang.
Spend: tiêu pha, dùng…..
Theo ngữ cảnh ta dùng: will last for five days: sẽ kéo dài 5 ngày.
*Bổ sung:
Spend st on st/on doing st : dành cái gì cho cái gì , cho việc làm gì…
Vd: She spent £100 on a new dress.
Spend (st doing st): dành cái gì làm gì….
Vd: The company has spent thousands of pounds updating their computer systems.
Spend st in doing st: dành cái gì trong việc làm gì….
Vd: Most of her life was spent in caring for others.
*Dịch: Các hội nghị sẽ diễn ra tại khách sạn Sheraton Plaza hai tuần kể từ bây giờ và sẽ
kéo dài trong năm ngày.
130. We will be able to finalize the loan approval after all relevant documentation……
A. received
B. has received
C. has been received
D. has been receiving
*Key CCCC
*Giải thích: Có: receive st: nhận cái gì. Nên nếu dùng thể chủ động thì phía sau sẽ phải
có danh từ.--- Loại A,D,B. Chọn C.
*Dịch: Chúng tôi sẽ có thể hoàn thành việc phê duyệt khoản vay sau khi tất cả các tài liệu
có liên quan đã được nhận.
131. In order to……. as a leader in the competitive airline market, the company rerouted
its domestic lines.
A. emerge
B. reveal
C. transpire
D. categorize
*Key AAAA
*Giải thích: In order to do : để làm gì đó…
Emerge: nổi lên, hiện ra, nổi bật lên
Reveal: để lộ, tỏ ra, biểu lộ…
Transpire: ra mồ hôi, thoát hơi nước, tiết lộ ra.
132. Whether you travel, work or study, I am certain that you will be successful in……..
you choose to do after college.
A. those
B. these
C. whatever
D. some
*Key CCCC
*Giải thích: Sau giới từ là danh từ. Chúng ta sử dụng “ whatever you choose to do after
college” như một danh từ.
*Dịch: Cho dù bạn đi du lịch, làm việc hoặc học tập, tôi chắc chắn rằng bạn sẽ thành
công trong bất cứ điều gì bạn chọn để làm sau khi ra trường.
133. Materials for the seminar will be sent to all …….. a week in advance.
A. attendance
B. attends
C. attendees
D. attend
*Key CCCC
*Giải thích: sau từ hạn định “all” là danh từ số nhiều---- chọn C.
*Dịch: Vật liệu cho các buổi hội thảo sẽ được gửi đến tất cả những người tham dự trước
một tuần.
134. The storage room was organized so ……… that that job had to be done over again
before restocking the new merchandise.
A. occasionally
B. relatively
C. noticeably
D. carelessly
*Key DDDD
*Giải thích: Cần điền một trạng từ bổ nghĩa cho động từ “ organized”.
Occasionally: thỉnh thoảng
Relatively: Có liên quan, tương đối
Noticeably: Đáng lưu ý
Carelessly: Cẩu thả, thiếu cẩn trọng
*Bổ sung: Cấu trúc “ ….so +adv/adj that +MĐ” : quá đến nỗi mà…
*Dịch: Nhà kho đã được tổ chức cẩu thả đến nỗi mà công việc đó phải được thực hiện
hơn một lần nữa trước khi nhập kho hàng hóa mới.
135. One of the main reasons why people move to our city is the ……. educational
programs offered in our public schools.
A. diversification
B. diverse
C. diversely
D. diversifying
*Key BBBB
*Giải thích: Vị trí cần điền hoặc là trạng từ hoặc tính từ để tạo thành cụm danh từ “ the
…….educational programs”
Nếu là trạng từ bổ nghĩa cho tính từ :chương trình giáo dục một cách nhiều loại khác
nhau.
Nếu là tính từ bổ nghĩa cho danh từ: Nhiều chương trình giáo dục khác nhau.--- phù
hợp nghĩa hơn.
*Bổ sung:
Một số cấu trúc đi với động từ “ offer”:
Offer sb st : Cung cấp cho ai cái gì
Vd: They decided to offer Jo the job.
Offer st (to sb)( for st): cung cấp cái gì cho ai, cho cái gì…
Vd: He offered $4 000 for the car.
Have st to offer : to have something available that somebody wants
Vd: Oxford has a lot to offer visitors in the way of entertainment.
*Dịch: Một trong những lý do chính tại sao mọi người di chuyển đến thành phố của
chúng ta là một chương trình giáo dục đa dạng được cung cấp trong các trường công của
chúng tôi.
136. Stellar Motor Corporation ……… its increased market share to the merger and
reasonable restructuring.
A. accounts
B. attributes
C. assumes
D. allocates
*Key BBBB
*Giải thích: Cấu trúc: attribute st to st : to say or believe that something is the result of a
particular thing.
*Bổ sung:
Attribute st to sb: to say or believe that somebody is responsible for doing something,
especially for saying, writing or painting something.
Vd: This play is usually attributed to Shakespeare.
*Dịch: Tập đoàn Stellar Motor quy cho việc thị phần được tăng là kết quả của việc hợp
nhất sự tái cấu trúc hợp lý.
137. Your credit card will be billed for the…….. price of the washing machine minus
your down payment of one hundred dollars.
A. full
B. big
C. adequate
D. complete
*Key AAAA
*Giải thích: Vị trí cần điền nằm giữa mạo từ và danh từ nên cần điền một tính từ phù hợp.
Full : as much as possible
Big: large in size, degree, amount, etc.
Adequate: enough in quantity, or good enough in quality, for a particular purpose or need
Complete: used when you are emphasizing something, to mean ‘to the greatest degree
possible.
*Dịch: Thẻ tín dụng của bạn sẽ được lập hoá đơn cho giá đầy đủ của máy giặt trừ khoản
thanh toán xuống của một trăm đô la.
138. Over 20 candidates showed up to compete …….. three job openings at the
government agency.
A. for
B. to
C. with
D. against
*Key AAAA
*Giải thích: Cấu trúc: compete (with/against sb)(for st) : cạnh tranh với ai cho cái gì….
*Bổ sung:
Compete to do st: cạnh tranh để làm gì….
Vd: There are too many magazines competing to attract readers.
Compete (in st)( against sb): to take part in a contest or game
Vd: He's hoping to compete in the London marathon.
*Dịch: Hơn 20 thí sinh đã xuất hiện để cạnh tranh cho 3 ba cơ hội việc làm tại các cơ
quan chính phủ.
139. By registering with our website, you……… us to manage your ID, password and
personal information.
A. authorize
B. randomize
C. jeopardize
D. capitalize
*Key AAAA
*Giải thích: Vị trí cần điền một động từ để tạo thành vị ngữ của câu.
Authorize: cho quyền, ủy quyền..
Randomize: ngẫu nhiên hóa
Jeopardize :nguy hại, gây nguy hiểm
140. He recognized Mr. Hunter as an old business……. from his years in banking.
A. acquaint
B. acquaintance
C. acquainted
D. acquainting
*Key BBBB
*Giải thích: Cụm danh từ “ an old business acquaintance” : một người quên kinh doanh
cũ.
*Dịch: Anh ấy đã công nhận ông Hunter là một người quen kinh doanh cũ từ những năm
của ông trong ngành ngân hàng.
PART 6:
141-143:
Skoropad Aircraft has………. 71.7% of the commercial airplane market in 1995 in a
sharp reversal of fortunes after 1994, when it temporarily lost its position as industry
leader.
A. Captured
B. Compared
C. Chosen
D. Committed
*Key AAAA
*Giải thích: Một câu về từ vựng:
Captured : chiếm được, giành được.
Compared: so sánh
Choosen: chọn, lựa chọn
Committed: giao phó, ủy nhiệm, giam giữ.
*Dịch: Skoropad Aircraft đã giành được 71,7% thị trường máy bay thương mại vào năm
1995 trong một sự đảo ngược mạnh của vận may sau năm 1994, khi nó tạm thời mất vị trí
của nó như là người dẫn đầu ngành công nghiệp.
142. Skoropad finished the year with 400 new orders, with a(n)………. value of $48.9
billion.
A. prohibited
B. estimated
C. tainted
D. unclaimed
*Key BBBB
*Giải thích: Vị trí cần điền là nằm giữa mạo từ và danh từ nên cần một tính từ để bổ
nghĩa cho danh từ. Cả 4 đáp án đều là các tính từ ở dạng P2. Xét nghĩa của các từ:
Prohibited: Cấm, ngăn cấm
Estimated: Đánh giá, ước lượng
Tainted: Làm hư hỏng, làm ô uế
Unclaimed(adj gốc): Không bị đòi hỏi, không bị yêu sách
Chọn B. “an estimated value “: Một giá trị được ước lượng.
*Dịch: Skoropad đã kết thúc năm với 400 đơn đặt hàng mới, với một giá trị được ước
tính 48,9 tỷ đô.
143. In 1994, Skoropad lost its top……… to EuroFly, which received 150 orders worth
$10.78 billion to Skoropad’s 135 orders for $8.8 billion.
A. secret
B. executive
C. spot
D. quality
*Key CCCC
*Giải thích: Trước vị trí cần điền là tính từ sở hữu và tính từ nên cần chọn một danh từ để
tính từ bổ nghĩa cho nó.
Secret: Điều bí mật, sự huyền bí.
Executive: Người điều hành
145. The …….. of this program is to encourage energy conservation and neighborhood
preservation.
A. way
B. purpose
C. pursuit
D. course
*Key BBBB
*Giải thích: Cần điền một danh từ với nghĩa phù hợp:
Way :Con đường, phương pháp
Purpose: Mục đích
Pursuit: Sự theo đuổi
Course: Tiến trình, quá trình diễn biến
*Dịch: Mục đích của chương trình này là để khuyến khích tiết kiệm năng lượng và bảo
tồn khu phố.
146. Improvements may……. windows, room conversions, baths, kitchens, roofing, and
doors.
A. do
B. consist
C. begin
D. include
*Key DDDD
*Giải thích: Vị trí cần điền sau động từ khuyết thiếu “may” nên cần một động từ dạng
nguyên thể không “ to”.
Do: làm
Consist +of + something: bao gồm cái gì…
Begin : bắt đầu
Include : bao gồm
*Dịch: Sự cải tiến có thể bao gồm các cửa sổ, chuyển đổi phòng, phòng tắm, nhà bếp,
mái nhà, và cửa ra vào.
147. The board of CPMC, the German copper, aluminum and steel specialist, meets
today……. growing concern among several Asian and American investors.
A. about
B. near
C. regarding
D. amid
*Key DDDD
*Giải thích: About = regarding (giới từ): liên quan, về vấn đề……-----loại A&C.
Near (giới từ): gần…
Amid(giới từ): trong quá trình, ở giữa…
*Dịch: Hội đồng quản trị của CPMC, cảnh sát Đức, chuyên gia nhôm thép gặp nhau
ngày hôm nay trong bối cảnh lo ngại trong số một số nhà đầu tư châu Á và Mỹ.
148. They are also concerned that the government might force through board changes
to…….. this objective, including replacing the company chairman with someone more
flexible.
A. achieve
B. receive
C. grant
D. inquire
*Key AAAA
*Giải thích: Dùng “ to Vnt” để chỉ mục đích
Achieve: chinh phục
Receive: nhận được …
Grant: cho, ban (ơn), cấp..
Inquire: điều tra, thẩm tra..
*Dịch: Họ cũng lo ngại rằng chính phủ có thể ép buộc thông qua những thay đổi hội đồng
quản trị để đạt được mục tiêu này, bao gồm cả việc thay thế Chủ tịch công ty với một
người nào đó linh hoạt hơn.
149. Any moves of this sort would have …….. for future German privatizations…..
A. implicated
B. implicates
C. implications
D. implicating
*Key CCCC
*Giải thích: Sau “Would have “ có thể là P2: ý nói ý định không bao giờ thực hiện được
trong quá khứ(Thường dùng trong câu điều kiện). Trong câu này không có ý nhứ vậy.---
loại A. B và D loại do sau “ would have” không thể là động từ thêm “s” và Ving.
Chọn C.
*Dịch: Bất kì động thái kiểu này đều sẽ có những ngụ ý cho những sự tư nhân hóa
German tương lai…
150.This razor provides a smooth shave and never becomes dull over time ……….
regular blades.
A. unlike
B. unless
C. until
D. unusual
*Key AAAA
*Giải thích: Cần điền một giới từ phù hợp trước danh từ ----- loại B,D.
Unlike : không giống với…
Until: mãi cho đến khi..
*Dịch: Dao cạo này cung cấp một sự cạo trơn tru và không bị cùn theo thời gian không
giống như lưỡi thông thường.
151. We were looking for a way to use laser techology to repalce the typical apparatus-
something easy to use, effective, and that would ……. the chance of error.
A. finalize
B. criticize
C. minimize
D. idealize
*Key CCCC
*Giải thích:
Finalize(V): Làm xong, hoàn thành
Criticize(V): Phê bình, phê phán
Minimize(V): Giảm đến mức tối thiểu
Idealize(V): Lý tưởng hóa
*Dịch: Chúng tôi đang tìm kiếm một cách để sử dụng công nghệ laser để thay thế một đồ
thiết bị nào đó dễ để sử dụng, hiệu quả, và điều đó sẽ giảm đến mức tối thiểu những lỗi
xảy ra.
152. It plans to mass-produce the “Laser Razor” as soon as the product …… government
safety tests.
A. will pass
B. is passed
C. passes
D. will be passed
*Key CCCC
*Giải thích: Sau vị trí cần điền là danh từ nên loại B và D do bị động sẽ không có tân ngữ
phía sau.
Hành động trước “ as soon as” xảy ra sau hành động phía sau “ as soon as”. Mà hành
động trước “ as soon as” để hiện tại đơn------ loại A do sử dụng thì tương lại đơn. Chọn
C.
*Dịch: Nó có kế hoạch sản xuất hàng loạt "Laser Razor" ngay sau khi các sản phẩm vượt
qua các bài kiểm tra an toàn của chính phủ.
A. through
B. until
C. for
D. in
Dịch: Bởi vì các biện pháp an ninh đã được nâng cao, hãy chắc chắn đến sân bay trong
khi còn dư nhiều thời gian cho việc đăng kí thủ tục
Mở rộng:
1. To have sb do sth = to get sb to do sth = Sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì
2. To have/ get sth done = làm một việc gì bằng cách thuê người khác
Ex.
I have my hair cut. (Tôi đi cắt tóc – chứ không phải tôi tự cắt)
I have my car washed. (Tôi mang xe đi rửa ngoài dịch vụ – không phải tự rửa)
Theo khuynh hướng này động từ “to want” và “would like” cũng có thể dùng với mẫu
câu như vậy:
Ex.
The bank robbers made the manager give them all the money.
The bank robbers forced the manager to give them all the money.
Ex. The big thunder storm caused many waterfront houses damaged.
Ex.
Nếu tân ngữ của “help” là một đại từ vô nhân xưng mang nghĩa người ta thì không cần
phải nhắc đến tân ngữ đó và bỏ luôn cả “to” của động từ đằng sau.
Ex.
This wonder drug will help (people to) recover more quickly.
The body fat of the bear will help (him to) keep him alive during hibernation.
102. The Atkins Corporation will introduce a wireless Internet terminal, ……………. is
also a cellular phone.
A. what
B. where
C. which
D. who
loại bỏ được who (chỉ người), where ( nơi chốn ), what ( những thứ, những gì )
Dịch: Tổng công ty Atkins sẽ giới thiệu một thiết bị mạng không dây, cái mà cũng là một
chiếc điện thoại di động.
103. The Peabody Art Institute announced that Hildegard will be awarded their
prestigious fellowship for his ……………admired design of the National Garden.
A. widely
B. severely
C. roughly
D. skillfully
Dịch: Viện Nghệ thuật Peabody thông báo rằng Hildegard sẽ được trao học bổng uy tín
cho thiết kế được ngưỡng mộ rộng rãi của ông ta về Vườn Quốc gia.
Giải thích:
104. A representative from Best Sea Foods Inc. has……… from Seattle to negotiate a
contract with the Japanese distributor.
A. delayed
B. sent
C. arrived
D. examined
B. sent: gửi
C. arrived: đến
D. examined: khám xét, xem xét, thẩm tra, khảo sát, nghiên cứu
Dịch: Một đại diện từ Best Sea Foods Inc. đến từ Seattle để đàm phán một hợp đồng với
nhà phân phối Nhật Bản.
Mở rộng:
105. We feel there is a ……………. for our department heads to improve internal
communications.
A. control
B. center
C. look
D. need
Dịch: Chúng tôi cảm thấy cần thiết cho các trưởng phòng của chúng tôi để cải thiện
thông tin liên lạc nội bộ.
Mở rộng:
106. Due to important talks regarding a possible merger, Ms. Ellison regrettably
………….the invitation to the charity dinner.
A. deteriorated
B. fainted
C. weakened
D. declined
A. deteriorated: làm hư hỏng, làm giảm giá trị, làm cho xấu hơn
Dịch: Do cuộc đàm phán quan trọng liên quan đến việc sáp nhập, bà Ellison lấy làm tiếc
phải từ chối lời mời đến bữa tiệc từ thiện.
Mở rộng:
Due to + ving/noun
107. There aren’t any company envelopes in the supply room, so if you happen to
have………… at your desk, I would appreciate it if you call me at extension 212.
A. it
B. little
C. any
D. few
Dịch: Không có bất kỳ cái phong bì công ty nào trong văn phòng phẩm, vì vậy nếu bạn
thấy bất kỳ cái nào tại bàn của bạn, tôi sẽ rất cảm kích nếu bạn gọi cho tôi với số quay
nhanh là 212.
Mở rộng:
Extension: sự kéo dài ra, sự gia hạn; sự mở rộng, số quay nhanh khi gọi điện thoại
1. Little + N không đếm được: rất ít, hầu như không
108. The quality of the products made by Warp Ltd. has remained ………….consistent
over the last 10 years that the company has been run.
A remarkable
B. remarkably
C. remarks
D remarked
Giải thích: Sau remain (linking verb) + adj. Có A D có thể làm adj nhưng ưu tiên adj gốc
=> chọn A hả. Không đâu sai nhé do sau có Consistent (adj) rồi thế nên phải chọn B adv
Dịch: Chất lượng của các sản phẩm được thực hiện bởi Warp TNHH vẫn duy trì tính
nhất quán trong suốt 10 năm qua khi mà công ty được vận hành.
Mở rộng:
Over the last + number + years/months: kéo dài suốt bao nhiêu năm/tháng.
109. ………… interested in coaching the little league team may speak with the organizer
at extension 213.
A. whoever
B. they
C. anyone
D. one
Anyone who interested in coaching the little league team may speak with the organizer at
extension 213.
Dịch: Bất cứ ai quan tâm đến việc huấn luyện đội thi đấu có thể nói chuyện với các nhà
tổ chức tại số gọi điện thoại là 213.
Mở rộng:
Khi nó làm túc từ và phía trước nó không có dấu phẩy ,không có giới từ ( whose không
được bỏ )
Ex.
1. This is the book which I buy.
Ta thấy which là túc từ (chủ từ là I ,động từ là buy) ,phía trước không có phẩy hay giới từ
gì cả nên có thể bỏ which đi
2. This is my book, which I bought 2 years ago.
Trước chữ which có dấu phẩy nên không thể bỏ được.
110. The purpose of this meeting is to receive public feedback on the designs of the
……………new public library.
A. propose
B. proposed
C. proposal
D. proposition
Giải thích: sau a, an, the + danh từ nhưng do có new public library là n rồi => cần adj
đứng trước => loại A (v), C D (n).Nếu trong câu có thêm đáp án Ving vậy mình sẽ phải
phân tích về nghĩa của câu. Vì new public library (thư viện công cộng mới) là N chỉ vật
do đó nó không thể tự đề xuất được mà nó phải “ĐƯỢC” đề xuất => Chọn proposed
(được đề xuất)
Dịch: Mục đích của cuộc họp này là để nhận được thông tin phản hồi của công chúng về
các mẫu thiết kế của các thư viện công cộng mới được đề xuất.
Mở rộng:
111. After several changes to the designs, the product line will be …………….launched
this summer.
A. before
B. finally
C. always
D. once
Dịch nghĩa: Sau khi một số thay đổi về thiết kế, dòng sản phẩm cuối cùng sẽ được ra
mắt vào mùa hè này.
Mở rộng:
Finally: cuối cùng, sau cùng, dứt khoát. Trong kinh doanh hay khi đưa ra quyết định gì
đó thì dùng finally với nghĩa là sau một khoảng thời gian xem xét lâu rồi “cuối cùng” mới
đưa ra quyết định.
112. Those employees who meet the specific criteria set by the board of directors and
have worked for the company for over two years are eligible to be nominated for
the………
A. award
B. awareness
C. achievement
D. accomplishment
A. award (n): phần thưởng, tặng thưởng (do quan toà, hội đồng trọng tài, hội đồng giám
khảo... quyết định ban cho)
B. awareness (n): nhận thức, sự nhận thức/ hiểu biết
D. accomplishment (n): sự hoàn thành, sự làm xong, sự thực hiện (mục đích...)
Dịch: Những nhân viên người mà đáp ứng các tiêu chí cụ thể do Hội đồng quản trị đặt ra
và đã làm việc cho công ty hơn hai năm thì đủ điều kiện để được đề cử cho giải thưởng.
Mở rộng:
Nominating Convention: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hội nghị đề cử người ra tranh ghế tổng thống
For over + khoảng thời gian
113. As the best-quality company with numerous products certified to high standards, we
are able to offer customers………..of our superior product performance.
A. assure
B. assuring
C. assured
D. assurance
1: Học thuộc cụm customer assurance: sự đảm bảo với khách hàng
2: Thấy câu đã có động từ chính => loại A. Câu không có dấu hiệu rút gọn => loại B C,
thế nếu tính từ dạng ving or ved thì sao? Có đứng ở đây được không? Không nhé vì có
customers là danh từ rồi nó đứng trước …. => tính từ không đứng sau danh từ được
Dịch: Là công ty có chất lượng tốt nhất với nhiều sản phẩm được chứng nhận đạt tiêu
chuẩn cao, chúng tôi có thể cung cấp cho khách hàng sự đảm bảo về hiệu suất sản phẩm
cao cấp của chúng tôi.
Mở rộng:
Ensure: bảo đảm, giành được chắc chắn (cái gì) (cho ai), làm cho ai yên tâm
Ex. These encouraging results ensure that you will pass your examination.
(Những kết quả khuyến khích này đảm bảo chắc rằng anh sẽ vượt qua kì thi của anh)
114. The sales team led by Martha Yonders has already met their quota, but we still have
not met………………
A. our
B. ours
C. us
D. ourselves
Giải thích: Kiểm tra kiến thức về tính từ sở hữu và đại từ sở hữu, trong câu này ours =
our quota : chỉ tiêu của chúng tôi. Sở dĩ người ta sinh ra đại từ sở hữu là không muốn lặp
lại từ trong câu chính vì vậy đại từ sở hữu chỉ dung khi danh từ muốn thay thế đã xuất
hiện ít nhất 1 lần trong câu rồi
Dịch: Đội ngũ bán hàng được lãnh đạo bởi Martha Yonders đã hoàn thành chỉ tiêu của
họ, nhưng chúng tôi vẫn chưa đáp ứng xong chỉ tiêu của chúng tôi.
Mở rộng:
The sales team (which was) led … ngay khúc led này người ta đã lược bỏ MĐQH. Dấu
hiệu nhận biết đó là câu đã có động từ chính là has already met một câu không thể có
hai động từ chính do đó bắt buộc led phải là rút gọn.
Các tính từ sở hữu cùng với các đại từ nhân xưng (personal pronouns) tương quan như
sau:
Tính từ sở hữu khác với đại từ sở hữu ở chỗ nó bổ nghĩa cho danh từ chứ không thay thế
cho danh từ. Gọi là tính từ sở hữu vì nó thể hiện tính chất sở hữu của người hoặc vật đối
với danh từ đi sau nó.
Ex.
115. Improving working conditions can improve the ……………..of workers more than
increasing their salary.
A. product
B. productive
C. produce
D. productivity
Dịch: Cải thiện điều kiện làm việc có thể nâng cao năng suất lao động tăng hơn là tăng
lương của họ.
Mở rộng:
116. We were confident in Visa DPS’s commitment to continue investing in its products,
and we also…………..that the company would be successful.
A. have convinced
B. had convinced
C. were convinced
D. are convincing
Giải thích: câu dùng thì quá khứ (we were….) loại D, xét nghĩa thấy có dấu hiệu bị động
(bị thuyết phục) => loại AB còn lại chọn C
Dịch: Chúng tôi tin tưởng vào cam kết Visa DPS để tiếp tục đầu tư vào sản phẩm của nó,
và chúng tôi cũng đã bị thuyết phục rằng công ty sẽ thành công.
Mở rộng:
Continue + ving
To invest sth in sb/with sb: đầu tư, dung tiền mua tài sản hay cổ phần để kiếm lời
To invest sth in sth/ doing sth: dành thời gian để hoàn thành cái gì đó
To invest sb/sth with sth: làm cho ai đó/cái gì có phẩm chất nào đó
117. Because the beam projector was …………, Sarah had to use graph boards for her
presentation to the new clients.
A. unable
B. unavailable
C. unavoidable
D. undeniable
Dịch: Bởi vì máy chiếu chùm tia không có sẵn, Sarah đã phải sử dụng bảng đồ thị cho
bài thuyết trình của cô ta với những khách hàng mới
Mở rộng:
118. To minimize legal liability all supervisors must keep the department
head…………..of any accidents on the job site.
A. informed
B. information
C. inform
D. informant
Dịch: Để giảm thiểu trách nhiệm pháp lý tất cả các giám sát viên phải giữ đầu bộ phận
thông báo về bất kỳ vụ tai nạn trên các trang web việc làm.
Keep, appear, fed, become, feel, seem, look, remain, sound, smell, saty, taste, deem,
find/found….
Ex.
Không diễn đạt hành động mà diễn đạt trạng thái hoặc bản chất sự việc.
Đằng sau chúng phải là tính từ chứ không phải là phó từ.
Không được chia ở thể tiếp diễn dù dưới bất cứ thời nào.
Be, become, remain còn có thể đứng trước một cụm danh từ chứ không chỉ tính từ:
Ex.
They remained sad even though David tried to cheer them up. (adjective)
Feel, look, smell và taste cũng có thể là ngoại động từ khi nó có tân ngữ trực tiếp. Trong
trường hợp đó, nó trở thành một động từ mô tả hành động thực sự chứ không còn là một
linking verb và do đó nó được bổ nghĩa bởi phó từ chứ không phải tính từ. Chúng được
phép chia ở thì tiếp diễn.
Ex.
The doctor felt the leg (object) carefully (Adv) to see if there were any broken bones.
Mike felt happy (Adj) after passing his law school exam.
119. If you can’t understand the assembly directions in the manual, please don’t hesitate
to contact us directly for ……..
A. manipulation
B. clarification
C. derivation
D. assimilation
A. manipulation: sự vận dụng bằng tay, sự thao tác, sự lôi kéo, sự vận động (bằng mánh
khoé)
C. derivation: sự bắt nguồn, nguồn gốc; sự tìm ra nguồn gốc (một từ); sự nêu lên nguồn
gốc (một từ)
Dịch: Nếu bạn không thể hiểu được các hướng dẫn lắp ráp trong cuốn hướng dẫn, xin vui
lòng đừng ngần ngại mà hãy liên hệ với chúng tôi trực tiếp để làm rõ.
Mở rộng:
AssembLY (n): cuộc họp,hội đồng, (kỹ thuật) sự lắp ráp; bộ phận lắp ráp
120. ……….. cars parked along Lake Boulevard must be removed by 4 o’clock, as today
is street cleaning day.
A. every
B. when
C. all
D. whichever
Dịch: Tất cả những chiếc xe đậu dọc theo hồ Boulevard phải được di chuyển đi trước
04:00, bởi vì hôm nay là ngày làm sạch đường phố.
Mở rộng:
Every + danh từ số ít
A. is commuting
B. commutes
C. has commuted
D. commute
Giải thích: Kiểm tra cách chia động từ, Xét tới chủ ngữ the employees là số nhiều do đó
loại A B C
Dịch: Khoảng một phần ba lao động/nhân viên tại Công ty Harris đi làm một mình trong
một chiếc xe riêng.
Mở rộng:
Commute: đi lại
To commute sth to sth: giảm tội, thay thế bằng hình phạt nhẹ hơn (pháp lý)
To commute sth for/into sth: đổi cái này lấy cái khác
Ex. She commuted an annuity into a lump sum (cô ta đã chuyển đổi tiền trợ cấp hàng
năm để lấy một món tiền trọn gói)
1. Tử số:
2. Mẫu số:
* Nếu tử số có một chữ số và mẫu số từ 2 chữ số trở xuống thì mẫu số dùng số thứ tự
(nếu tử số lớn hơn 1 thì mẫu số ta thêm s)
* Nếu tử số là hai chữ số trở lên hoặc mẫu số từ 3 chữ số trở lên thì mẫu số sẽ được viết
từng chữ một và dùng số đếm, giữa tử số và mẫu số có chữ over.
Ta viết số nguyên (đọc theo số đếm) + and + phân số (theo luật đọc phân số ở trên)
Có một số trường hợp không theo các qui tắc trên và thường được dùng ngắn gọn như
sau:
1/4: one quarter or a quarter (nhưng trong Toán học vẫn được dùng là one fourth)
A. densely
B. deeply
C. accidently
D. surprisingly
B. deeply: sâu
Dịch: Một món đồ cổ nội thất đã vô tình được phát hiện ra trong quá trình dọn dẹp của
tòa nhà bị bỏ rơi trước khi phá dỡ.
Mở rộng:
During + Ving/noun
123. If the is to go ahead with its proposed expansion of the civic center, it is …….that
they will come up with an environmentally safe way of moving the flow of the river.
A. expelled
B. exposed
C. expected
D. extended
A. bị trục xuất
D. mở rộng
Dịch: Nếu sự mở rộng được đề xuất trước với trung tâm hành chính, người ta mong rằng
họ sẽ đưa ra một cách an toàn với môi trường về việc di chuyển dòng chảy của con sông.
Mở rộng:
124. The renovation of our lobby has added an atmosphere of …………to our office.
A. sophistication
B. sophisticated
C. sophisticate
D. sophisticates
A. sophistication: tinh tế
Dịch: Việc cải tạo các hành lang của chúng tôi đã bổ sung thêm một bầu không khí tinh
tế cho văn phòng của chúng tôi.
125. In order to gain ………… to sensitive parts of the lab, you must get security
clearance from the human resources department.
A. enter
B. pass
C. approach
D. access
Giải thích: Gain sth dành được/ kiếm được cái gì đó => sau đó là danh từ
Dịch: Để đi vào các bộ phận nhạy cảm của các phòng thí nghiệm, bạn phải có được sự
thông qua an ninh từ các bộ phận nguồn nhân lực
Mở rộng:
A. handle
B. handles
C. handing
D. handled
Giải thích: sau giới từ + Ving + noun do có cụm computer-controlled equipment là noun
rồi => handling (Ving)
Dịch: Chúng ta càng sử dụng điều khiển thiết bị máy tính trong cuộc sống hàng ngày, thì
các tiêu chuẩn về chất lượng phần mềm sẽ càng được nâng cao.
Mở rộng:
Ex.
You are used to do something (nghĩa là bạn đã từng làm việc gì đó rất nhiều lần hoặc đã
có kinh nghiệm với việc đó rồi, vì vậy nó không còn lạ lẫm, mới lạ hay khó khăn gì với
bạn nữa).
I am used to getting up early in the morning. (Tôi đã quen với việc dậy sớm vào buổi
sáng.)
Nghĩa ngược lại của BE USED TO là BE NOT USED TO: không quen với, chưa quen
với
- I am not used to the new system in the factory yet. ( Tôi vẫn chưa quen với hệ thống
mới ở nhà máy )
Ex.
You are used to something (nghĩa là bạn đang trở nên quen với việc đó. Đây là một quá
trình của việc dần trở nên quen với việc gì đó)
I got used to getting up early in the morning. (Tôi đã quen dần với việc dậy sớm buổi
sáng.)
3. USED TO + V bare: Đã từng, từng (chỉ một thói quen hay một tình trạng ở quá khứ,
Nó thường chỉ được sử dụng ở QUÁ KHỨ ĐƠN )
a) Thói quen trong quá khứ: You used to do something, nghĩa là bạn đã làm việc đó trong 1
khoảng thời gian ở quá khứ, và giờ không còn làm việc đó nữa.
- We used to live there when I as a child. (Chúng tôi đã từng sống ở đó khi tôi còn là một
đứa trẻ.)
b) Tình trạng / trạng thái trong quá khứ: USED TO còn thể hiện tình trạng trong quá khứ
nhưng không còn tồn tại nữa được thể hiện bằng những động từ biểu hiện trạng thái sau:
have, believe, know và like.
- I used to like The Beatles but now I never listen to them. (Tôi đã từng thích nhóm The
Beatles nhưng bây giờ tôi không còn nghe nhạc của họ nữa.)
- Did he use to work in the office very late at night? (Anh ta có thường hay làm việc
trong văn phòng rất trễ vào buổi tối không?)
- We didn’t use to get up early when we were children. (Chúng tôi không từng dậy sớm
khi còn là những đứa trẻ.)
So sánh lũy tiến (càng ngày càng) (thường dùng khi so sánh cùng một tính từ, trạng từ)
Ex.
127. The use of electronic …………..will save the airline industry millions of dollars
over the next 10 years.
A ticket
B. ticketed
C. ticketing
D. to ticket
Giải thích: Electronic là adj => cần noun do đó loại B D còn lại A C đều là danh từ
nhưng do trước đó có OF (giới từ) => chọn Ving
Dịch: Việc sử dụng vé điện tử sẽ tiết kiệm được hàng triệu đô la cho ngành công nghiệp
hàng không của USD trong 10 năm tới.
Mở rộng:
Electronic ticket: viết tắt là e-ticket là 1 một loại vé điện tử, vé này có ghi thông tin như
tên, chuyến bay, giờ bay… đầy đủ nhưng không in ra giấy nhưng thông thường. Trước
khi lên máy bay người ta sẽ check mail xem vé hoặc trong 1 số trường hợp nó có thể
thông qua điện thoại thông minh, việc đặt vé điện tử và thông tin vé sẽ được lưu trữ trong
hệ thống máy tính của hãng hàng không.
A. let down
B. find out
C. rely on
D. put in
Dịch: Vì việc mang lại lợi ích cho người lao động toàn thời gian thì rất tốn kém, chúng
tôi đã bắt đầu dựa vào những lao động tạm thời.
Mở rộng:
129. According to state law, employers must give employees written …………….30
days prior to termination.
A. introduction
B. notification
C. indication
D. evaluation
Dịch: Theo luật tiểu bang, người sử dụng lao động phải cung cấp cho nhân viên thông
báo bằng văn bản trước 30 ngày trước khi chấm dứt (kết thúc hợp đồng lao động)
Mở rộng:
According as ( liên từ ): theo cách hoặc mức độ khác nhau, tùy theo
130. The accounting manager asked his team members to put off their scheduled
vacations ……….the tax season is over.
A. during
B. upon
C. until
D. while
Dịch: Các nhà quản lý kế toán yêu cầu các thành viên đội của mình hoãn lại những kỳ
nghỉ theo lịch trình của họ cho đến khi thời gian khai thuế hoàn thành.
Mở rộng:
131. It soon became ……………that the original plan would not work as expected, so we
will think of something else.
A. appeared
B. apparel
C. apparent
D. appeal
Dịch: Điều đó nhanh chóng trở nên rõ ràng rằng các kế hoạch ban đầu sẽ không tiến hành
như mong đợi, vì vậy chúng tôi sẽ nghĩ cách khác.
Mở rộng:
132. Having Country Kitchens draw up a design implies ……….with the terms of this
contract.
A. placement
B. contentment
C. agreement
D. development
Dịch: Country Kitchens vẽ lên một thiết kế ngụ ý thỏa thuận với các điều khoản của hợp
đồng này.
Mở rộng:
Agree with sb: phù hợp với sức khỏe của ai (thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
133. After 15 years of making mortgage payments, the house is ………….entirely paid
off.
A. near
B. almost
C. over
D. more
Giải thích:
Dịch: Sau 15 năm thực hiện thanh toán thế chấp, ngôi nhà gần như đã hoàn toàn được trả
đủ/trả hết.
Mở rộng
134. When Mac-Lim Co. ………… Nissan Ltd. last year, some of the consumer goods
divisions were closed.
A. acquires
B. was acquired
C. acquiring
D. was acquiring
Giải thích: Câu đang thiếu động từ => loại C do ving không đứng 1 mình làm động từ
trừ khi có tobe trước hay rút gọn. Tiếp đó loại A do câu ờ thời quá khứ. Còn lại B và D,
loại B vì sao? Vì Mac-Lim là chủ ngữ gây ra hành động acquire (mua lại) Nissan Ltd =>
câu ở thế chủ động. Đáp án chính xác là D was acquiring
Dịch: Khi Mac-Lim Công ty mua Nissan Ltd. vào năm ngoái, thì có một số đơn vị hàng
hóa tiêu dùng đã bị đóng cửa rồi.
Mở rộng:
Acquire (v): dành được, kiếm được cái gì đó bằng cách bỏ tiền ra mua
A. joined
B. included
C. combined
D. cooperated
Dịch: Các nhân viên phát triển có hơn 80 năm kinh nghiệm kết hợp giảng dạy tại các
trường đại học có uy tín.
Mở rộng:
To combine with sth/ to combine A and B hoặc A with B: kết hợp, phối hợp
136. ……….. the weather permits, the annual company picnic will be held at a national
park on Saturday, the 9th.
A. providing
B. nevertheless
C. In view of
A. providing: miễn là
Dịch: Miễn là thời tiết cho phép, các công ty dã ngoại thường niên sẽ được tổ chức tại
một công viên quốc gia vào ngày thứ Bảy ngày mùng 9.
Mở rộng:
Providing that = provided that = as long as = only if = on the condition that: miễn là
137. The cost of living in Tokyo …………considering depending on which area of the
city you live.
A. vary
B. to vary
C. varying
D. varies
Giải thích: Câu thiếu động từ chính, chủ ngữ là The cost of living in Tokyo (chủ ngữ số
ít) => Verb chia es
Dịch: Chi phí sinh hoạt tại Tokyo khác nhau tùy thuộc vào khu vực của thành phố mà
bạn đang sống.
Mở rộng:
On which/in which = when, where: đại từ quan hệ chỉ thời gian và nơi chốn
Ex. That is the chair on which (where) I am sitting = That is the chair which I am sitting
on
My father can't forget the year in which (WHEN) he started his own business.
I can't forget the day on which (WHEN) I kissed you for the first time.
Nếu thay cho ngày thì dùng on, thay cho tháng năm thì dùng in
Of which: đứng sau hoặc đứng danh từ (danh từ này phải có mạo từ the) và chỉ dùng cho
vật không dùng cho người
Ex.
Bằng những cách nào anh có thể giảm được chứng đau đầu vậy?
Nghĩa của "By Which" à bằng cách nào đó, bằng việc nào đó?
138. Properly trained personnel are ……………….less likely to make mistakes when
working on the sales floor for the first time.
A. really
B. very
C. even
D. so
Giải thích: Trong so sánh hơn người ta dùng phó từ như: even, far, still, much, a lot… để
nhấn mạnh them mức độ so sánh
Dịch: Nhân viên được đào tạo đúng cách thì ít có khả năng mắc sai lầm hơn khi làm việc
lần đầu trên tầng bán hàng.
Mở rộng:
139. They haven’t reached a final decision on whether or not …………Ms. Kita because
it is still depending on the response from the human resources.
A. hires
B. hiring
C. to hire
D. will hire
Dịch: Họ vẫn chưa đạt được quyết định cuối cùng liệu có thuê bà Kita hay không vì điều
đó còn phụ thuộc vào sự phản hồi từ phòng nhân sự.
Mở rộng:
Reach a final decision: đạt được quyết định/ phán quyết cuối cùng
Whether or not thường dùng sau: know, about, wonder, doubt …được hay không
Whether or not + to V
140. If found …………, our products that you purchase will be refunded without any
questions asked.
A. defective
B. defect
C. defecting
D. defects
Giải thích: Sau find – found – found + adj do found là linking verb
Linking verb: mời xem lại phần mở rộng của câu 118
Dịch: Nếu phát hiện lỗi trên sản phẩm của chúng tôi cái mà bạn mua thì sẽ được hoàn trả
lại tiền mà không yêu cầu bất kỳ câu hỏi nào.
141 – 143.
Texas Oil Corporation is now offering three special discount payment plans for home
heating fuel customers that can provide savings of….. 15% on yearly heating costs..
141.
A. Regarding
B. Up to
C. Many as
D. Into
Dịch: tập đoàn TO hiện tại đang ưu đãi 3 khoản chi trả giảm giá đặc biệt cho nhiên liệu
đốt nóng tại nhà. Những người tiêu dùng có thể tiết kiệm lên tới 15% chi phí đốt nóng
hàng năm
-----------------------------------
Major credit cards are accepted for regular service and discount payment plans, and
payment can be….at most banks……
142.
A. Earned
B. Inquired
C. Made
D. Emerged
Dịch: Thẻ tín dụng chính được chấp nhận cho các kế hoạch dịch vụ thanh toán và chiết
khấu thông thường, và thanh toán có thể được thực hiện tại hầu hết ngân hàng
Mở rộng:
-------------------------------------------
Any money paid in..…..of the oil delivered is credited to your account, and money owed
is bill in August and September.
143.
A. Place
B. Spite
C. Observance
D. Excess
Dịch: Bất kỳ khoản tiền nộp thừa của lượng dầu được giao hàng thì được ghi tăng vào tài
khoản của bạn, và số tiền còn nợ thì tính vào hóa đơn tháng Tám và tháng Chín.
Mở rộng:
Trong câu này người ta có rút gọn MĐQH ngay chỗ The oil (which is ) delivered is
credited….
Vì sao biết rút gọn, xét tới chủ ngữ là vật The oil (nhiên liệu dầu) nó không thể tự vận
chuyển được mà nó phải ĐƯỢC vận chuyển =>bị động
Any money paid in excess of the oil ….. is credited to your account, and money owed is
bill in August and September.
A. Delivery
B. Delivered
C. Delivering
D. Delivers
Gặp 1 câu cần điền verb như thế này thì làm như sau:
Áp dụng:
Tới đây sẽ loại từng đáp án một: câu có verb rồi => loại A D. loại tiếp C do câu của mình
là câu bị động => rút gọn mệnh đề bị động
------------------------------------
We serve are majors and train stations. Also we provide …. and convenient early-
morning and late-morning service
144.
A. comfortable
B. skilled
C. major
D. impulsive
Dịch: Chúng tôi chủ yếu phục vụ các trạm xe lửa. Ngoài ra chúng tôi cung cấp thêm các
dịch vụ thoải mái và thuận tiện vào buổi sang sớm và tới gần trưa
-----------------------------------------
All cars are …… with air conditioning and a state-of-the-art sound system…..
145.
A. Occupied
B. Equipped
C. Consitituted
D. Charged
Mở rộng:
Dich: Tất cả xe những chiếc xe hơi thì được trang bị vơi hệ thống điều hòa và âm thanh
hiện đại/ tối tân
------------------
If you mentioned this ad, you can ride to the airport …..a $10 discount…..
146.
A. at
B. of
C. over
D. from
Dịch: Nếu bạn đề cập đến quảng cáo này, bạn có thể đi xe đến sân bay với giá giảm $ 10
--------------------------
147.
A. Deliberate
B. Predictable
C. Responsible
D. Conditional
Dịch: Những người bán hàng sau đây có trách nhiệm đối với các lĩnh vực
Mở rộng:
Conditional (adj) on/upon sth: phụ thuộc vào cái gì, có điều kiện
-----------------------------
Your previous territories are to be turned over to your sales assistants and the sales books
for those territories are tobe given to Mrs.Pliny, our accountant. Sales meetings will be
held every othe Monday at the corporate office….every Tuseday.
148.
A. Instead of
B. Because
C. Despite
D. When
Dịch: Lĩnh vực trước đây của bạn sẽ được chuyển cho trợ lý bán hàng của bạn và những
cuốn sách bán hàng cho lĩnh vực ấy sẽ được trao cho Mrs. Pliny, là kế toán của chúng tôi.
Các cuộc họp bán hàng sẽ được tổ chức vào mỗi thứ hai tại văn phòng công ty thay vì
vào thứ ba.
----------------------------------------
New automobiles are being ordered for the fleet. You have a choice of …..a Ford Escort
or a Toyota Corolla.
149.
A. Before
B. Either
C. Whatever
D. Both
Giải thích: Cấu trúc Either….or: hoặc là cái này hoặc là cái kia
Dịch: Những chiếc xe ô tô mới được cung cấp cho hạm đội. Anh có thể lựa chọn một
trong hai chiếc Ford Escort hay Toyota Corolla.
Ex.
Both Mary and Tom are students (cả Mary lẫn Tom đều là sinh viên)
2. NOT ONLY ... BUT ALSO ( không những ... mà còn ... )
Ex.
Not only Mary but also Tom likes dogs ( không những Mary mà Tom đều thích chó)
3. NEITHER ... NOR: mang nghĩa phủ định (không.... cũng không..., cả 2 đều không..)
Ex.
Neither Mary nor Tom likes dogs (Cả Mary lẫn Tom đều không thích chó )
She were neither intelligent nor diligent (Cô ấy không thông minh cũng không chăm chỉ)
Ex.
Either Mary or Tom likes dogs (hoặc là Mary hoặc là Tom thích chó)
5. ……..OR……….. (hoặc)
Ex.
Bob or David has mown the lawn (Bob hoặc David đã cắt cỏ)
Ex.
Not Jonh but you were wrong (không phải Jonh nhưng bạn đã sai tức là không phải Jonh
sai mà là bạn sai)
Lưu ý:
- Tất cả các cấu trúc trên chỉ dùng cho 2 đối tượng
- Động từ trong câu sẽ chia theo chủ ngữ thứ hai (chủ ngữ thứ hai là số ít thì chia động từ
số ít và ngược lại)
Ex.
Either Jonh or you were wrong (chia theo chủ ngữ thứ hai là “You”)
Either Jonh or Marry was wrong (chia theo chủ ngữ thứ hai là “Marry”)
--------------------------
150 – 152.
Last year, the Los Angeles Police Department………….over 87 milion dollars’ worth of
goods, of which about 33 million dollars’ worth of various items like cars, stereos ….
150.
A. was seized
B. seizes
C. seized
D. has seized
Giải thích: Dấu hiệu thì quá khứ đơn Last year (năm ngoái, năm trước)
Dịch: Năm ngoái, Sở Cảnh sát Los Angeles đã tịch thu nhiều hàng hóa có giá trị, trong
đó có khoảng 33 triệu đô la và hơn 87 triệu đô la là giá trị của các mục khác như xe hơi,
máy ra-đi-ô....
Mở rộng:
Seize (v,n): (v) bắt giữ, tịch thu, (n) sự kẹt máy
Seize up: trở nên kẹt, bị tắc (do nhiệt độ, ma sát về động cơ)
------------------------------------
TV’s, VCR’s, cameras, jewelry, computers and furniture will be available to you for
purchase this …..Saturday.
151.
A. Incoming
B. Following
C. Coming
D. Next
Dịch: Tivi, đầu máy vi-đi-ô (VCR= video cassette recorder) , máy ảnh, đồ trang sức, máy
tính và đồ nội thất sẽ có sẵn cho bạn để mua vào thứ bảy tới.
----------------------------------
If you have further questions about the auction items or you want to inquire about
different payment….., give us a call…..
152.
A. Scales
B. Schemes
C. Skips
D. Skills
Dịch: Nếu bạn có thắc mắc về các mặt hàng đấu giá hoặc bạn muốn hỏi thêm thông tin
về chương trình/ kế hoạch thanh toán khác hãy gọi cho chúng tôi.
101. The interviewer told the applicant that he would be hired initially for six months,
after which a decision about long -term ________ would be made.
A. employ
B. employee
C. employer
D. employment.
Giải thích: “long-term” thường đóng vai trò như là cụm tính từ, như vậy đứng sau nó nhất
định phải là danh từ ---> Loại A. vì employ là động từ. Nhìn tiếp vế sau .... would be
made (bị động) ---> chổ trống đó không thể nào là danh từ chỉ người được ---> Loại B và
C. Đáp án là DDDD.
B. employee (n) = a person who is paid to work for somebody (người làm công/ người
được thuê)
- The firm has over 500 employees.
- government employees
- employee rights/relations
C. employer (n) = a person or company that pays people to work for them (người chủ)
- They're very good employers (= they treat the people that work for them well).
- one of the largest employers in the area
DỊCH: Nhà tuyển dụng nói với người xin việc rằng anh sẽ được thuê bắt đầu trong sáu
tháng, sau đó quyết định về việc làm dài hạn sẽ được thực hiện.
102. Fairfield Industries tries constantly to improve the work environment and benefits
for ______ of our employees.
A. every
B. entire
C. whole
D. all
Giải thích: Loại B ngay vì “entire” là tính từ. Kế đến là C. “whole” vì nếu là tính từ thì nó
cũng giống như “entire”, còn nếu là noun thì phải có mạo từ “the” trước nó. Đáp án là
DDDD (xin xem thêm phần bổ sung)
- whole (n)
1. [countable] a thing that is complete in itself
- Four quarters make a whole.
- The subjects of the curriculum form a coherent whole.
2. the whole of something all that there is of something
- The effects will last for the whole of his life.
- entire (adj) (used when you are emphasizing that the whole of something is involved)
including everything, everyone or every part
* synonym whole
- The entire village was destroyed.
- I wasted an entire day on it.
- I have never in my entire life heard such nonsense!
- The disease threatens to wipe out the entire population.
BỔ SUNG:
Cách dùng All và Every
*All và every đều được dùng để nói về người hoặc vật nói chung. Có rất ít sự khác nhau
giữa hai từ này, ngoài sự khác nhau về cấu trúc kết hợp.
*Every được dùng với danh từ đếm được số ít, còn all dùng với danh từ số nhiều.
Eg:
- All children need love.
- Every child needs love.
(“Have you read all these books?” “Yes, every one.”: Bạn đã đọc tất cả những quyển sách
này à?" -"Vâng, tất cả" )
-
Có thể dùng EVERY ONE OF, nhưng không dùng EVERY OF (I’ve read every one of
those books = I’ve read every one of them.=> Không nói every of those books
DỊCH: Fairfield Industries cố gắng không ngừng để cải thiện môi trường làm việc và lợi
ích cho tất cả nhân viên của chúng tôi.
Giải thích: Cần một tính từ nào đi được với giới từ with ---> Đáp án là DDDD
- United Biscuits
D. associated (adj) = (of a person or thing) connected with something else. (liên quan)
1. if one thing is associated with another, the two things are connected because they
happen together or one thing causes the other
* synonym connected
- the risks associated with taking drugs
- Salaries and associated costs have risen substantially.
2. if a person is associated with an organization, etc. they support it
- He no longer wished to be associated with the party's policy on education.
DỊCH: Mở rộng cơ hội việc làm thường gắn liền với một nền kinh tế đang bùng nổ.
104. LG agreed in January to pay royalties ________ $285 million to InterDigital for use
of its technologies.
A. worth
B. worthy
C. worthwhile
D. worthies
Giải thích: Đáp án là AAAA. rút gọn mệnh đề quan hệ ---> vì chỗ trống đó nếu viết lại sẽ
là LG agreed in January to pay royalties which is worth $285 million to... ----> Rút gọn
lại bỏ which is còn worth mà thôi nha mọi người!!!
- royalty [countable,usually plural] = a sum of money that is paid to somebody who has
written a book, piece of music, etc. each time that it is sold or performed (tiền bản quyền)
Eg:
- All royalties from the album will go to charity.
- She received £2 000in royalties.
- a royalty payment
- She earns a lot in royalties.
C. worthwhile (adj) important, enjoyable, interesting, etc.; worth spending time, money
or effort on
- It was in aid of a worthwhile cause (= a charity, etc.)
- The smile on her face made it all worthwhile.
- We all felt we had done something worthwhile for the local community.
D. worthies (n) từ danh từ worthy (n) (pl. worthies) (often humorous) an important
person
- a meeting attended by local worthies
DỊCH: LG đã đồng ý vào tháng Giêng trả tiền bản quyền trị giá $285,000,000 để
InterDigital sử dụng công nghệ của mình.
105. Since taking on the position of CEO, Ms. Gelson _______ attempted to improve the
output rate of the company by reorganizing its manufacturing process.
A. has been
B. will be
C. was
D. has
Giải thích: Vì cụm từ bắt đầu bằng SINCE ---> phải dùng thì hiện tại hoàn thành ---> Đáp
án là DDDD. Câu này viết lại đầy đủ sẽ là Since Ms Gelson took on the position of CEO,
Ms. Gelson has attempted to improve the output rate of the company by reorganizing its
manufacturing process.
DỊCH: Kể từ khi đảm nhận vị trí Tổng Giám đốc, bà Gelson đã cố gắng để nâng cao tỷ lệ
sản lượng của công ty bằng cách tổ chức lại quy trình sản xuất của mình.
106. After a long debate, the board of directors decided to choose Jake’s proposal over
Julie’s because it is _______ to implement.
A. easiness
B. ease
C. easier
D. easily
Giải thích: Sau động từ to be hoặc là động từ hoặc là tính từ ----> Đáp án là CCCC
B. ease (n)
1. lack of difficulty
- He passed the exam with ease.
- The ease with which she learns languages is astonishing.
- This computer is popular for its good design and ease of use.
- All important points are numbered for ease of reference (= so that you can find them
easily).
2. the state of feeling relaxed or comfortable without worries, problems or pain
- In his retirement, he lived a life of ease.
DỊCH: Sau một cuộc tranh luận dài, ban giám đốc quyết định chọn đề xuất của Jake hơn
của Julie vì nó là dễ dàng hơn để thực hiện hơn.
107. They will not resume supplying the building __________ electricity until full
payment plus late charges has been made.
A. for
B. to
C. with
D. about
DỊCH: Họ sẽ không tiếp tục cung cấp điện cho tòa nhà cho đến khi thanh toán đầy đủ
cộng với cước phí cuối năm đã được thực hiện.
108. The events coordination department is putting together a rummage sale ________
local schools and libraries.
A. collecting
B. benefiting
C. acting
D. processing
Giải thích: Câu này chúng chọn dựa trên nghĩa của từ và đây là dạng rút gọn của mệnh đề
quan hệ chủ động. - Đáp án là BBBB. Câu này với lại đầy đủ như sau: The events
coordination department is putting together a rummage sale which benefits local schools
and libraries. (Rút gọn bằng cách bỏ which/ động từ benefits benefiting)
- rummage sale (n) (British English also jumble sale) = a sale of old or used clothes, etc.
to make money for a church, school or other organization
A. collecting (sưu tập) - collect (v) [transitive] = to bring things together from different
people or places
* synonym gather
* collect something to collect data/evidence/information
- We're collecting signatures for a petition.
* collect something from somebody/something Samples were collected from over 200
patient
DỊCH: Bộ phận điều phối các sự kiện phối hợp tổ chức một buổi bán đồ củ có lợi cho các
trường học và thư viện địa phương.
109. If employees ________ to take vacation time, they must inform their supervisors in
writing at least two weeks prior to the first day off.
A. plan
B. will plan
C. would plan
D. will have planned
Giải thích: Khi thấy mệnh đề IF thì trong đầu chúng ta sẽ suy nghĩ ngay đến câu đó là câu
điều kiện nào1,2 hay 3, đọc tiếp khi thấy must + bare verb - Câu điều kiện loại 1. Đáp
án là AAAA
BỔ SUNG:
CÂU ĐIỀU KIỆN
Loại 1:
IF S + V (hiện tại) , S + WILL ( MUST/ CAN/ MAY) + Verb (nguyên mẫu)
* Cách dùng: Chỉ sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Eg:
If it is sunny, I will go fishing. (Nếu trời nắng, tôi sẽ đi câu)
DỊCH: Nếu các nhân viên lên kế hoạch để có thời gian nghỉ hè, họ phải thông báo cho
các giám sát viên của họ bằng văn bản ít nhất hai tuần trước ngày nghĩ đầu tiên.
110. As a part of our evaluation of your plant, you will receive a complete _______ of
your productivity levels and suggestions on how you can improve them.
A. quotation
B. analysis
C. development
D. regulation
Giải thích: Ở vị trí còn trống đó cần một danh từ, vì trước nó là tính từ complete. - Đáp
án là BBBB dựa theo nghĩa của từng từ nha!!!
A. quotation (n) (rather formal) (rather informal quote) [countable] a group of words or a
short piece of writing taken from a book, play, speech, etc. and repeated because it is
interesting or useful (bảng báo giá/ đoạn văn)
- The book began with a quotation from Goethe.
- a dictionary of quotations
- Two short quotations will illustrate my point.
DỊCH: Như là một phần từ đợt thẩm định của chúng tôi về nhà máy của bạn, bạn sẽ nhận
được một bảng phân tích đầy đủ về mức năng suất và góp ý của bạn về làm thế nào bạn
có thể cải thiện chúng.
111. Despite the adverse weather _______ of the last days, the operation of the new
airport was absolute smooth.
A. condition
B. conditions
C. conditional
D. conditioning
Giải thích: Đáp án là BBBB vì đây là cụm từ hay đi với nhau khi nói dự báo thời tiết.
DỊCH: Mặc dù điều kiện thời tiết bất lợi trong những ngày qua, nhưng hoạt động của sân
bay mới vẫn tuyệt đối trơn tru.
112. The instructor’s explanations were so ________ that students had no problems in
doing their assignments.
A. intelligent
B. intelligible
C. intellectual
D. intelligence
Giải thích: Thoạt nhìn vào các đáp án, chúng ta có cảm giác chúng có gốc từ với nhau,
nhưng thật ra chúng chỉ có tiền tố giống nhau, còn nghĩa thì hoàn toàn độc lập với nhau.
Điều đó có nghĩa là chúng ta phải đoán nghĩa từ. Trước tiên chúng ta thấy chổ trống nằm
giữa were so...that ----> khoảng trống đó nhất định là tính từ. Đáp án là BBBB
A. intelligent (adj) = good at learning, understanding and thinking in a logical way about
things; showing this ability (thông minh)
- a highly intelligent child
- to ask an intelligent question
DỊCH: Lời giải thích của người hướng dẫn là quá dễ hiểu đến nỗi học sinh không có vấn
đề trong việc thực hiện bài tập của họ.
113. _______ until the end of last year did you need a visa to travel to Russia if you are
an American citizen.
A. None
B. No
C. Not
D. Nor
Giải thích: Khi đọc đến cụm “did you need a visa to travel ...” thì đây là dạng đảo ngữ, và
trong bốn chữ chỉ có một chữ là có thể đi được với until mà thôi ----> Đáp án là CCCC
BỔ SUNG:
DỊCH: Không phải mãi cho đến cuối năm ngoái bạn mới cần phải xin visa để đi du lịch
đến Nga nếu bạn là một công dân Mỹ.
114. ________ we receive your order, it is usually processed and to you within seven
days.
A. As if
B. Once
C. Yet
D. Whether
Giải thích: Câu này đọc có cảm giác như nó đang diễn tả một tiến trình đặt hàng qua
mạng hay đại loại như vậy ---> Đáp án là BBBB
DỊCH: Một khi chúng tôi nhận được đơn đặt hàng của bạn, nó thường được xử lý và gởi
cho bạn trong vòng bảy ngày.
115. Foreign corporations that have invested in the country have increased significantly
in recent years, largely ________ the government’s tax regulations.
A. thereby
B. insofar as
C. because of
D. in spite of
Giải thích: Vì “the government’s tax regulations” là cụm danh từ nên chúng ta phải chọn
cụm nào đi được với noun phrase, loại ngay A và B (xem thêm giải thích bên dưới) dựa
vào nghĩa ta có Đáp án là CCCC
A. thereby (adverb) = used to introduce the result of the action or situation mentioned (do
đó)
-Regular exercise strengthens the heart, thereby reducing the risk of heart attack.
(Tập thể dụcthường xuyêncủng cốtim mạch,do đó làm giảmnguy cơ đautim.)
B. insofar as = in so/as far as (idiom) = to the degree that (trong chừng mực)
- That's the truth, in so far as I know it.( Đó là sự thật, trong chừng mực mà tôi biết)
D. in spite of (idiom) - in spite of something- if you say that somebody did something in
spite of a fact, you mean it is surprising that that fact did not prevent them from doing it
*synonym despite
- In spite of his age, he still leads an active life.
- They went swimming in spite of all the danger signs.
- English became the official language for business in spite of the fact that the population
was largely Chinese.
DỊCH: Các tập đoàn nước ngoài đầu tư trong nước đã tăng lên đáng kể trong những năm
gần đây, chủ yếu là do các quy địnhvề thuế của chính phủ.
116. A short power outage ________ at the MCJ manufacturing plant because a
technician accidentally pressed the wrong button.
A. rose
B. took place
C. occurred
D. caused
Giải thích: Ở đây phân nhất là giữa hai câu B và C vì đây là hành động bất ngờ, không có
sự sắp đặt trước (xem thêm giải thích bên dưới) ----> Đáp án là CCCC
- take place (idiom) = to happen, especially after previously being arranged or planned
(đặc biệt là sau khi được sắp xếp hoặc có kế hoạch trước đây)
- The film festival takes place in October.
- We may never discover what took place that night.
- occur [intransitive] (formal) = to happen
- When exactly did the incident occur?
- Something unexpected occurred.
DỊCH: Một sự cố mất điện ngắn đã xảy ra tại nhà máy sản xuất MCJ vì một kỹ thuật viên
vô tình nhấn nút sai.
117. All vacationers are invited to take part in the water sports _________ available at the
resort.
A. active
B. activities
C. actively
D. activeness
Giải thích: Chổ trống đó cần một danh từ vì “water sports” được xem như là một tính từ
mặc dù chúng là danh từ kép, tuy nhiên đôi khi danh từ này đứng trước danh từ khác để
bổ nghĩa cho nhau. Như vậy chúng ta sẽ loại A và C. và theo nghiã của hai từ còn lại --
Đáp án là BBBB
DỊCH: Tất cả các du khách được mời tham gia vào các hoạt động thể thao dưới nước có
sẵn tại khu nghỉ mát.
118.__________ is commonly known that sodium intake is closely related to high blood
pressure.
A.That
B. Which
C. It
D. What
Giải thích: Chắc các bạn còn nhớ cấu trúc trúc bị động đặc biệt - It is said that .... --->
Cho nên chúng ta sẽ chọn ngay Đáp án là CCCC
Bạn có thể dùng cấu trúc này với một số động từ khác, đặc biệc là với
thought (nghĩ)/ believed (tin rằng)/ considered (xem xét, cho là)/ reported (báo cáo)/
known (biết)/ expected (mong chờ)/ alleged (buộc tội)/ understood (hiểu)
----> Cấu trúc này thường được dùng trong việc tường thuật hay đưa tin tức. Ví dụ trong
bản tin về một tai nạn.
- It is reported that two people were injured in the explosion.
(Two people are reported to have been injured in the explosion.)
Người ta đưa tin rằng có hai người đã bị thương trong vụ nổ.
DỊCH: Mọi người thường biết rằng lượng natri hấp thu có liên quan chặt chẽ với bệnh
cao huyết áp.
119. With redundant servers, Serveland is the most _________ website hosting company
that can provide for your needs.
A. countable
B. reliant
C. sustained
D. reliable
DỊCH: Với server dự phòng, Serveland là trang web lưu trữ đáng tin cậy nhất mà công ty
có thể cung cấp cho nhu cầu của bạn.
120. Business leaders have strongly __________ the environmental protection law,
saying it will cost corporations too much money, leading to higher prices for consumers.
A. criticism
B. criticizing
C. critical
D. criticized
Giải thích: Khi thấy có động từ have strongly... đằng sau có cụm danh từ (the
environmental protection law) làm túc từ, thì nhất định khoảng trống đó phải là động từ
cột ba (thì hiện tại hoàn thành) ---> Đáp án là DDDD
DỊCH: Các lãnh đạo doanh nghiệp đã mạnh mẽ chỉ trích luật về bảo vệ môi trường, nói
rằng nó sẽ làm công ty tiêu tốn quá nhiều tiền, dẫn đến giá cả cao hơn cho người tiêu
dùng.
121. Employees are encouraged to clear their mailboxes regularly to _________ that
there is enough available space for new messages.
A. afford
B. define
C. ensure
D. offer
Giải thích: Đáp án là CCCC dựa theo nghĩa của từ nha các bạn!!!
DỊCH: Các nhân viên được khuyến khích để xóa hộp thư của họ thường xuyên để đảm
bảo rằng có đủ khoảng trống cho các tin nhắn mới.
Giải thích: Khi đọc câu này đến chỗ trống chúng ta thấy danh từ rate, vậy trước danh từ
phải là tính từ ---> Đáp án là CCCC
DỊCH: Số lượng những kẻ phá hoại bầu cử đã tăng lên ở mức báo động, bởi vì vận động
bất hợp pháp trong các cuộc bầu cử địa phương ngày càng gia tăng.
123. ________ next week, Mr.Tanaka will be the new editor of the monthly newsletter.
A.Begin
B. Will begin
C. Beginning
D. Began
Giải thích: Hai mệnh có cùng chủ từ, nếu viết bình thường thì sẽ là: Mr.Tanaka will be
the new editor of the monthly newsletter ______ next week. Như vậy khoảng trống đó sẽ
ở dạng mệnh đề quan hệ chủ động rút gọn, nghĩa là: Mr.Tanaka will be the new editor of
the monthly newsletter (which begins --->) beginning next week ---> Đáp án là CCCC.
DỊCH: Bắt đầu từ tuần tới, Ông Tanaka sẽ trở thành biên tập viên mới của trang thư tin
tức hàng tháng.
124. The cable TV company assured me that every effort ________ to solve the problem
with bad reception.
A. has made
B. is being made
C. has been making
D. is making
Giải thích: Vì “every effort” là chủ từ trong mệnh đề phụ nên chắc chắn câu này phải chia
bị động. Tiếp đó cần một động từ ở số ít diễn tả một hành động sắp diễn ra vì công ty
truyền hình cáp đã đảm bảo với khác hàng ---> Đáp án là BBBB
DỊCH: Công ty truyền hình cáp đảm bảo với tôi rằng mọi nỗ lực đang được thực hiện để
giải quyết vấn đề khả năng thu sóng kém.
125. Lost and found items which are ________ after a week will be disposed of due to
sanitary reasons.
A. deleted
B. rejected
C. unclaimed
D. neglected
Giải thích: Ở đây chúng ta lựa chọn đáp án dựa trên nghĩa của từ --> Đáp án là CCCC
DỊCH: Những món đồ bị mất và tìm thấy được mà không có người nhận sau một tuần sẽ
được xử lý vì lý do vệ sinh.
126. It is strongly recommended that the government streamline banks and dispose
_________ uncompetitive businesses.
A. by
B. at
C. of
D. on
Giải thích: Giới từ nào đi được với động từ dispose? ----> Đáp án là CCCC
* dispose of somebody | dispose of something
1. to get rid of somebody/something that you do not want or cannot keep
- the difficulties of disposing of nuclear waste
- to dispose of stolen property
- Radioactive waste must be disposed of safely.
2. to deal with a problem, question or threat successfully
- That seems to have disposed of most of their arguments.
3. to defeat or kill somebody
- It took her a mere 20 minutes to dispose of her opponent.
DỊCH: Chúng tôi thành thật khuyến nghị rằng chính phủ nên sắp xếp hợp lý các ngân
hàng và xử lý các doanh nghiệp kém cạnh tranh.
127. _________ hard they have tried to surpass our company in semiconductor
manufacturing technology, they have never made any progress.
A. Because
B. Although
C. However
D. As
Giải thích:Khi thấy trạng từ hay tính từ đầu câu, đằng trước có khoảng trống thì nhất định
chổ trống đó sẽ là đại từ để diễn tả ý nhấn mạnh ---> Đáp án là CCCC
BỔ SUNG:
However - Any 'way' (In any manner or way, regardless of how).
Examples of However
- You can dress however you like for the party, it's not formal.
(You can dress the way that you want for the party)
(It doesn't matter how much she eats, she never gets fat)
- You can do it however you like, I don't really care as long as it gets done.
(you can do it any way that you want)
- However rich they may be, it still isn't enough for them.
(It doesn't matter how rich they may be)
DỊCH: Cho dù họ đã cố gắng hết sức như thế nào để vượt qua công ty chúng tôi trong
công nghệ sản xuất chất bán dẫn, họ vẫn không bao giờ đạt được bất kỳ sự tiến bộ nào.
128. Despite weak forecast, the Bradford Group reported an ________ profit growth of
2.3 billion dollars this year.
A. impression
B. impressed
C. impressively
D. impressive
Giải thích: vì profit là danh từ nên trước nó phải là một tính từ Đáp án là DDDD
DỊCH: Mặc dù dự báo yếu kém, Tập đoàn Bradford báo cáo tốc độ tăng trưởng lợi
nhuận ấn tượng với 2,3 tỷ USD trong năm nay.
Giải thích: Đọc toàn câu để từ đó chọn ra trạng từ nào phù hợp nhất, bổ nghĩa cho động
từ purchase ---> Đáp án là BBBB
DỊCH: Một thị trường cổ phiếu là tỷ lệ phần trăm của một thị trường của người tiêu dùng
nói chunghoặc thị trường kinh doanh, dựa trên bao nhiêu người hoặc công ty thường
xuyên mua sản phẩm hoặc dịch vụ của nó.
130. Please ________ any prior health problems that you have had by putting a check
next to each item.
A. appoint
B. indicate
C. assign
D. inspect
Giải thich: Đáp án là BBBB - Dựa vào nghĩa của từng từ nhé!
DỊCH: Hãy chỉ ra bất kỳ vấn đề sức khỏe nào trước đây mà bạn đã có bằng cách đánh
dấu bên cạnh mỗi một đề mục.
131. Especially when negotiating sensitive decisions like a merger, it is important to have
an acute business _______.
A. sense
B. to sense
C. sensing
D. sensation
Giải thích: Theo mình, khi đọc đến câu này đụng phải tính từ acute (nhạy bén) lập tức
mình nghĩ ngay đến giác quan của động vật (ví dụ: an acute sense of smell: một khứu
giác nhạy bén). Do vậy người ta cũng ví các doanh nghiệp cũng có một giác quan nhạy
bén trong kinh doanh. Vị trí trống cuối câu là một danh từ ---> Đáp án là AAAA
DỊCH: Đặc biệt là khi đàm phán những quyết định nhạy cảm như việc sáp nhập, điều
quan trọng là phải có một ý thức kinh doanh nhạy bén.
132. Because the terms of the new contract were so favorable, the union members were
not at all ________ about signing it.
A. hesitancy
B. hesitant
C. hesitated
D. hesitation
Giải thích: Sau động từ to be, một là động từ hai là tính từ ---> Loại ngay A và D vì cả
hai đều là danh từ. Chổ trống đó cần một tính từ bổ nghĩa cho danh từ chỉ người ---> Đáp
án là BBBB
DỊCH: Bởi vì các điều khoản của hợp đồng mới đều rất thuận lợi, các thành viên công
đoàn không được do dự về việc ký kết đó.
133. Employees ________ in the time management seminar are learning how to utilize
their time more efficiently at work.
A. participate
B. participation
C. participating
D. participated
Giải thích: Xét cụm chủ từ (Employees ________ in the time management seminar)
chúng ta thấy ở đây employees là chủ từ, cụm (in the time management seminar) là trạng
từ vị trí ---> cụm này thiếu động từ, nhìn tiếp đằng sau có đầy đủ động từ (are learning...)
. Vậy động từ trong cụm chủ từ trên phải ở dạng rút gọn mệnh đề quan hệ chủ động --->
Đáp án là CCCC
Nguyên văn như sau: Employees (who participate ---> rút gọn bằng cách bỏ đại từ who,
động từ chính thêm ING -->) participating in the time management seminar are learning
how to utilize their time more efficiently at work.
DỊCH: Các nhân viên tham gia hội thảo về quản lý thời gian đang học cách làm thế nào
để tận dụng thời gian của mình hiệu quả hơn trong công việc.
134. All the employees are encouraged to _______ a percentage of their income to the
company’s pension fund.
A. comment
B. commit
C. commence
D. communicate
Giải thích: Sau “to be encouraged to” thì nhất là một động từ nguyên mẫu không TO
(bare verb) ----> Đáp án là BBBBB
DỊCH: Tất cả các nhân viên được khuyến khích để cam kết một tỷ lệ phần trăm thu nhập
của họ vào quỹ hưu trí của công ty.
135. After reporting dramatic drops in sales _________ the year, SuperMart stores finally
announced that it will be filing for bankruptcy.
A. thorough
B. along
C. between
D. at
Giải thích: Khi đọc đến cụm ---- the year, chúng ta liên tưởng ngay đến một sự kiện kéo
dài cả năm, và trong bốn đáp án cho sẳn, không khó khăn gì bạn cũng có thể chọn ra
được đáp án ---> Đáp án là AAAA
- throughout (preposition)
1. in or into every part of something
- They export their products to markets throughout the world.
- The house was painted white throughout.
2. during the whole period of time of something
- The museum is open daily throughout the year.
- The ceremony lasted two hours and we had to stand throughout.
DỊCH: Sau khi công bố sự sụt giảm mạnh mẽ trong doanh số bán hàng trong suốt cả
năm, các cửa hàng Siêu thị cuối cùng đã thông báo rằng nó sẽ được nộp đơn xin phá sản.
136. Choosing a career or major can seem ________, so we have more practical steps
you can take to make a good choice.
A. confusing
B. confusion
C. confused
D. confusingly
Giải thích: Sau “seem” + to infinitive, các bạn cũng nên biết là liking verb nên sau seem
+ adjective. Ở đây chúng ta có 2 tính từ, nên chọn cái nào? Chúng ta nên chú ý đến chủ từ
xem nó là người hay sự vật, ở đây là “Choosing a career or major” (việc chọn lựa nghề
nghiệp hay chuyên ngành) nên không chọn C được ---> Đáp án là AAAA
DỊCH: Lựa chọn một nghề nghiệp hoặc chuyên ngành có vẻ khó hiểu, vì vậy chúng tôi có
các bước thực tế hơn bạn có thể làm để có một sự lựa chọn tốt.
137. We need to plan more _______ promotional events to draw customers to our stores.
A. excited
B. exciting
C. excitable
D. excite
Giải thích: Chúng ta cần một tính từ để bổ nghĩa cho cụm “promotional events” ---> Loại
D là động từ, kế đến là A là tính từ hay dùng để miêu tả trạng thái của con người --->
Đáp án là BBBB
- excitable (adj) = (of people or animals) likely to become easily excited (dể bị kích động)
- a class of excitable ten-year-olds
DỊCH: Chúng ta cần phải lên kế hoạch sự kiện khuyến mãi thú vị hơn để thu hút khách
hàng đến cửa hàng của chúng ta.
138. According to the Korea Automobile Distributors Association (KADA), Korea’s all
time __________ foreign auto brand, BMW, fell to third place in the imported car sales
derby in June.
A. favorable
B. favor
C. favorably
D. favorite
Giải thích: Chổ trống đó cần một tính từ để bổ nghĩa cho cụm “foreign auto brand” (nhãn
hiệu xe hơi nước ngoài). Có hai tính từ A và D ---> Đáp án là DDDD
DỊCH: Theo Hiệp hội phân phối ô tô Hàn Quốc (KADA), thương hiệu ô tô nước ngoài
được ưa thích từ trước tới giờ của Hàn Quốc, BMW, rơi xuống vị trí thứ ba trong nhập
khẩu bán xe derby vào tháng Sáu.
139. We can suggest several different options that will reduce the _______ of water
infiltration in your basement.
A. likeable
B. liken
C. likeness
D. likelihood
Giải thích: Khi thấy cụm từ the ----- of ---- thì nhất định trước of phải là danh từ, vậy thì
C hay D ---> Đáp án là DDDD
- water infiltration = sự thẩm thấu nước - infiltration (of something) (in/ into something)=
the process of passing slowly into something
- the infiltration of rain into the soil
A. likeable (adj) = pleasant and easy to like (dễ mến/ đáng yêu)
- a very likeable man
- She’s warm, friendly and likeable.
C. likeness (n) [countable, uncountable] = the fact of being similar to another person or
thing, especially in appearance; an example of this (sự giống nhau/ tương tự)
* synonym resemblance
- Joanna bears a strong likeness to her father.
- Do you notice any family likeness between them?
DỊCH: Chúng tôi có thể đề nghị một số tùy chọn khác nhau sẽ làm giảm khả năng thẩm
thấu của nước trong tầng hầm của bạn.
140. The merchandise that you purchased from us is still returnable _______ you have
your receipt.
A. whereas
B. in case of
C. as long as
D. together with
Giải thích: Vì sau khoảng trống là cả một mệnh đề ---> Loại B và D vì sau in case of/
together with + noun (phrase) Còn A. whereas + mệnh đề nhưng mang nghĩa đối lập --->
Đáp án là CCCC
DỊCH:Các hàng hóa mà bạn mua từ chúng tôi vẫn có thể trả lại miễn là bạn có biên
nhận của mình.
Part 6
At Jennifer & Wilson Inc. we built the best-selling computer e-mail and groupware,
BotoNC, on this simple philosophy.
Less money and more of what you want, like superb Internet connection, great computer
interface, excellent collaboration features, simple workflow, and a rock solid server
__________ offers outstandingreliability. We even offer free upgrades and free support.
141.
(A) who
(B) which
(C) whom
(D) what
Giải thích:Vì danh từ “server” chỉ đồ vật nên ---> Đáp án là BBBB
DỊCH:Với số tiền bỏ ra ít hơn và được nhiều hơn những gì bạn muốn, như kết nối
Internet tuyệt hảo, giao diện máy tính tuyệt vời, tính năng cộng tác xuất sắc, công việc
đơn giản, và một máy chủ chắc chắn như đá cung cấp độ tin cậy vượt trội.
J&W also takes less time __________ . One disk.One push. Three minutes. You’re done.
142.
(A) be installed
(B) to install
(C) installing
(D) install
Giải thích: Sau danh từ + động từ nguyên mẫu --> Đáp án là BBBB. Ngoài ra bạn cũng
cần biết cấu trúc sau đây:
* take something to do something It takes about half an hour to get to the airport.
- That cut is taking a long time to heal.
- The official seemed to take hours to examine my passport.
Before you know it, you'll have a rich, fully-featured messaging system up and running
for much less ________________ comparable groupware. So, if you’re looking for a
system the
143.
(A) else
(B) whereas
(C) rather
(D) than
Giải thích: Khi đọc câu này đến chữ less thì lập tức trong đầu các bạn sẽ hình dung ngay
đến dạng so sánh kém hơn của tính từ dài ---> Đáp án là DDDD
DỊCH: Trước khi bạn biết điều đó, bạn sẽ có một hệ thống tin nhắn đầy đủ tính năng
phong phú và tốn ít thời gian hơn nhiều so với phần mềm nhóm tương tự khác.
whole company can use, get BotoNC from Jennifer & Wilson Inc. It costs less, it offers
more. And that says it all.
The Ministry of Foreign Commerce and Economic Progress has issued a business
_________
144.
(A) sense
(B) practice
(C) license
(D) leader
Giải thích: Khi đọc đến chổ trống, nhìn xuống bốn chọn lựa, mắt của chúng ta sẽ bắt gặp
cặp danh từ rất hay đi chung với nhau, đó là Business license (giấy phép kinh doanh) --->
Đáp án là CCCC
DỊCH: Bộ Ngoại thương và Tiến bộ Kinh tế đã ban hành một giấy phép kinh doanh cho
Tập đoàn Ping Trading Corporation, công ty liên doanh thương mại nước ngoài đầu tiên
của Thái Lan.
Ping Trading Corporation, Thailand's first joint-venture foreign trade company. The
Bangkok-based venture was set up through an agreement between the Eastern Trading
Company of Bangkok, which ___________ a 52% share in the new venture; the Fidushi
145.
(A) expands
(B) publishes
(C) divides
(D) holds
Corporation of Daegu, a 27% share; and the Detroit-based Global Agro Company, 21%.
Giải thích: Khi đọc câu này đến khoảng trống sau đó là 52% share (cổ phần) thì động từ
nhảy ngay vào đầu chúng ta là nắm giữ (cổ phần) ---> Đáp án là DDDD. Các chọn lựa
còn lại không hợp nghĩa.
(A) expands - expand (v) = to become greater in size, number or importance; to make
something greater in size, number or importance (mở rộng)
- Metals expand when they are heated.
- Student numbers are expanding rapidly.
- A child's vocabulary expands through reading.
(B) publishes - publish (v) = publish something to produce a book, magazine, CD-ROM,
etc. and sell it to the public (xuất bản/ phát hành)
- The first edition was published in 2007.
- He works for a company that publishes reference books.
- Most of our titles are also published on CD-ROM.
(C) divides - divide (v) [intransitive, transitive] to separate or make something separate
into parts
* synonym split up
* divide (up) (into something) The cells began to divide rapidly.
* divide something (up) (into something) A sentence can be divided up into meaningful
segments.
DỊCH: Liên doanh có trụ sở tại Bangkok đã được thiết lập thông qua một thỏa thuận
giữa Công ty Thương mại phương Đông của Bangkok, nắm giữ cổ phần 52% trong liên
doanh mới; Tổng công ty Fidushi của Daegu, nắm 27%; và Công ty Agro toàn cầu
Detroit, 21%.
The new venture is being capitalized at $11.5 million and will trade in consumer and
industrial electronics and machinery for both light and heavy manufacturing.
146.
(A) action
(B) opportunity
(C) overview
(D) accordance
Giải thích: Chọn đáp án dựa trên nghĩa từ thôi nhé ---> Đáp án là BBBB
(B) opportunity (n) (cơ hội) = a time when a particular situation makes it possible to do
or achieve something
* synonym chance
* opportunity (to do something)You'll have the opportunity to ask any questions at the
end.
- This is the perfect opportunity to make a new start.
* opportunity (for something/for doing something)There was no opportunity for further
discussion.
- There’ll be plenty of opportunityfor relaxing once the work is done.
* opportunity (of doing something)At least give him the opportunity of explaining what
happened.
- Our company promotes equal opportunities for women (= women are given the same
jobs, pay, etc. as men).
- an equal opportunities employer
- career/employment/job opportunities
- The offer was too good an opportunity to miss.
- I'd like to take this opportunity to thank my colleagues for their support.
- He is rude to me at every opportunity (= whenever possible).
- They intend to close the school at the earliest opportunity (= as soon as possible).
- a window of opportunity (= a period of time when the circumstances are right for doing
something)
(C) overview (n) (cuộc khảo sát) = a general description or an outline of something
*synonym survey
DỊCH: Theo một nhà phân tích kinh tế, các công ty nước ngoài sẽ được hưởng lợi từ
công ty liên doanh mới này vì giảm thuế nhập khẩu 3% cho các mặt hàng xuất khẩu sang
Thái Lan, trong khi Thái Lan sẽ có một cơ hội để học hỏi từ phong cách quản lý nước
ngoài.
September 29,1993
Because I have not been able to reach you by phone, I am resorting to registered mail. On
May 2 of this year, I signed a contract with your Mr. Alan Stevenson for a five-foot high
stone wall. It had an arched entrance with fittings for a particular black swinging metal
gate. Completion was ____________ for September15 and the agreed-upon price was
$5,500.
147.
(A) appointed
(B) convinced
(C) scheduled
(D) represented
Giải thích: Dựa vào nghĩa của từ, sau đó dùng biện pháp loại suy ---> Đáp án là CCCC
DỊCH: Thời gian hoàn thành được dự kiến ngày 15 tháng 9 và giá đã thỏa thuận là $
5,500.
I, therefore, _________ request that you refund at least $400 as soon as possible. As I had
148.
(A) relatively
(B) noticeably
(C) accordingly
(D) respectfully
DỊCH: Vì vậy, tôi trân trọng đề nghị bạn hoàn trả ít nhất $ 400 càng sớm càng tốt.
such difficulty in trying to reach you by phone, I am somewhat concerned about your
willingness to account for this __________ . While I would prefer not to, I will not
hesitate to
149.
(A) advice
(B) error
(C) statistic
(D) right
Giải thích:
refer this matter to my attorney if I don’t hear from you in the coming week.
Sincerely,
Ingrid Baum
Welcome to the 14th annual meeting of Brighton County educators and administrators.
The county board of education organized this event for the presentation and discussion of
effective teaching methods among participants. If you are a scheduled speaker at this
workshop, please proceed __________the hotel's third floor conference room, where a
secure
150.
(A) with
(B) in
(C) to
(D) at
Giải thích:Vì nghĩa của động từ proceed là di chuyển về phía trước ---> Đáp án là CCCC
DỊCH: Nếu bạn là một diễn giả dự kiến tại hội thảo này, xin vui lòng đến phòng hội nghị
tầng ba của khách sạn, nơi một tủ bảo vệ đã được sắp xếp cho việc lưu trữ các thiết bị
trình bày cho đến khi cần.
cabinet has been arranged for the storage of presentation equipment until required. The
keys to open it can be obtained from any workshop organizer. All other attendees are
asked to sign in at the registration booth, located in the lobby, to receive an ID tag, the
agenda, a complete list of participants and their schools, and the official workshop
evaluation form. It will be greatly appreciated if all attendees ________ with the
following suggestions:
151.
(A) follow
(B) comply
(C) observe
(D) obey
Giải thích: Ngoài chọn từ theo nghĩa ra chúng ta còn để ý đến chi tiết là từ nào có thể đi
với giới từ with ---> Đáp án là BBBB
(B) comply (v) - comply (with something) = to obey a rule, an order, etc. (tuân thủ/ làm
theo)
- They refused to comply with the UN resolution.
- When requested to leave, they refused to comply.
- What sanctions can they take against us if we fail to comply?
(D) obey (v) - obey (somebody/something) = to do what you are told or expected to do
(tuân theo/ vâng lời)
- to obey a command/an order/rules/the law
- He had always obeyed his parents without question.
- (figurative) I tried to run but my legs just wouldn't obey me.
- ‘Sit down!’ Meekly, she obeyed.
* opposite disobey
DỊCH: Nó sẽ được đánh giá cao nếu tất cả những người tham dự thực hiện theo những
gợi ý sau đây:
152.
(A) Retain
(B) Resume
(C) Retire
(D) Refrain
Giải thích: Ở đây chúng ta chú ý đến động từ nào có thể đi với giới từ from đằng sau --->
Đáp án là DDDD chọn theo nghĩa của từng động từ.
(A) Retain (v) - retain something = to keep something; to continue to have something
(Giữ lại)
* synonympreserve
- to retain your independence
- He struggled to retain control of the situation.
- The house retains much of its original charm.
- She retained her tennis title for the third year.
(B) Resume (v) if you resume an activity, or if it resumes, it begins again or continues
after an interruption (Phục hồi)
* resume (something)
- to resume talks/negotiations
- She resumed her career after an interval of six years.
- The noise resumed, louder than before.
- There is no sign of the peace talks resuming.
* resume doing somethingHe got back in the car and resumed driving.
(C) Retire (v) = to stop doing your job, especially because you have reached a particular
age or because you are ill/sick; to tell somebody they must stop doing their job (Nghỉ
hưu)
* retire (from something)She was forced to retire early from teaching because of ill
health.
- He is retiring next year after 30 years with the company.
- The company's official retiring age is 65.
* retire to somethingMy dream is to retire to a villa in France.
* retire as somethingHe has no plans to retire as editor of the magazine.
* retire somebodyShe was retired on medical grounds.
(D) Refrain (v) to stop yourself from doing something, especially something that you
want to do (Tránh)
* synonymdesist
* refrain (from something)
- Please refrainfrom smoking.
- They appealed to the protesters to refrain from violence.
* refrain (from doing something)He has refrained from criticizing the government in
public.
DỊCH:Tránh làm gián đoạn cho đến khi giai đoạn thảo luận được bắt đầu.
TEST 6 – NO PROMISE
101 The executives of Giant Electronics did not let the recall of their new desk-top
computer........ the company’s stock prices.
(A) to affect
(C) affect
(D) affecting
key C
Giải thích:
- Affect là Verb
-Effect là Noun
Dịch:
Giám đốc điều hành của Giant Electronics thì không cho phép việc thu hồi dòng máy
tính để bàn mới của họ làm ảnh hưởng đến giá cổ phiếu của công ty
102 Some of the traditional customs still....among members of the older generation.
Key B
Note
Dịch: 1 số phong tục truyền thống thì vẫn thịnh hành giữa các thành viên của thế hệ trước
103 of the construction project is scheduled for the end of September, barring any
unforeseeable problems.
(A) Complete
(B) Completed
(C) Completely
(D) Completion
Key D
Giải thích:
Việc hoàn thành dự án xây dựng thì được dự kiến vào cuối tháng 9, nếu không có vấn đề
phát sinh nào
(A) vacating
(B) vacate
(C) vacant
(D) be vacated
Key B
Giải thích:
Sau chỗ trống có Object nên loại trường hợp bị động => loại D
sau động từ khuyết thiếu + V-bare => loại A
mà C là adj nên không thể điền vào đây được.
Dịch: các sinh viên tại University of Calgary phải bỏ trống các căn phòng của họ trong
vòng 24h cho bài kiểm tra học kì cuối cùng nơi kết thúc hợp đồng.
105 Only.....geared employees are allowed on the factory floor near dangerous
machinery.
Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 168
Test 6 – NO PROMISE
(A) suitable
(B) suitably
(C) suit
(D) suitability
Key B
Giải thích:
adv+adj+N để tạo thành 1 cụm Noun làm chủ ngữ của câu
Dịch: chỉ những nhân viên được bảo hộ 1 cách phù hợp mới được cho phép lại gần máy
móc nguy hiểm
106 Samantha Burns was interested in surrealism and psycho-analysis, both of.........
strongly influenced her novels and short stories.
(A) they
(B) whom
(C) which
(D) them
Key C
Giải thích:
- Đại từ nhân xưng không đứng sau giới từ => loại A
- Phía trước là các N chỉ vật ( surrealism and psycho-analysis) => không dùng whom bổ
nghĩa cho vật được => loại
- Còn lại C và D nhìn có vẻ đều thích hợp nhưng khi ta chọn them thì both of them.... sẽ
là 1 câu hoàn chỉnh và tách biệt với câu đầu mà 2 câu đơn không ngăn cách nhau chỉ với
dấu phẩy mà phải có liên từ nối => loại D
Do vậy ta chọn C both of which....bổ nghĩa cho các N chỉ vật phía trước(surrealism and
psycho-analysis)
Dịch: Samantha Burns thì quan tâm đến chủ nghĩa siêu thực và phân tích tâm lý, cả 2 cái
đó thì có tác động mạng với những cuốn tiểu thuyết và câu chuyện ngắn của cô ấy
107 Rather than going through expensive trial procedures, many companies choose to
use an.....system to solve legal conflicts.
(A) arbitrating
(B) arbitrator
(C) arbitrate
(D) arbitration
key D
Giải thích:
nhiều công ty đã lựa chọn 1 hệ thống xét xử những bất đồng không hợp pháp hơn là phải
trải qua những thủ tục xét xử đắt đỏ
108 I walk two miles from my home to work everyday.... when weather prevents it.
Dịch: tôi thường đi bộ 2 dặm từ nhà tới chỗ làm việc ngoại trừ những lúc thời tiết không
cho phép
109 This report includes a spreadsheet .....the net revenue for all of our divisions for
the first quarter of the year.
(A) signifying
(B) checking
(C) delivering
Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 170
Test 6 – NO PROMISE
(D) summarizing
Key D
Giải thích:
Ai chưa biết cách phân biệt có thể xem test 7 mình có nói qua về vấn đề này và ta cần
chọn 1 từ hợp nghĩa nữa vì câu này là dạng từ vựng, không phải ngữ pháp
Dịch: bản báo cáo này thì có kèm 1 bảng tính tóm tắt doanh thu dòng của tất cả các bộ
phận của chúng ta cho quý đầu tiên của năm nay
111 Mega Light’s kitchen appliance designs are remarkably different from......of other
competing companies.
(A) those
(B) that
(C) them
(D) this
Key A
Giải thích: đại từ chỉ định those vs N số nhiều dùng cho cả người và vật= the one(S): cái
mà,người mà
Trong trường hợp trên là those kitchen applie designs: những cái đồ dùng nhà bếp thiết
kế
Dịch: Những đồ dùng nhà bếp thiết kế của Mega Light thì rất khác biệt với những đồ
dùng của các công ty cạnh tranh khác
112 Hydrotech is looking for a partner to..... business with in the competitive market
of telecommunications.
(A) be
(B) do
(C) give
(D) make
Key B
Giải thích: Cụm to do business with sb/sth: làm ăn,hợp tác với ai/cái gì
113 I will have to put up my house as.... for the loan and agree to give it to the bank if I
fail to pay the money back.
(D) collect
Key B
Giải thích :
Dịch: tôi sẽ phải mang ngôi nhà ra coi như tài sản thế chấp cho khoản vay và nếu tôi
không hoàn lại được tiền tôi sẽ bị tịch thu ngôi nhà
114. Mr. Jones ask to get the recent sales figures, please provide him with a copy of the
quarterly report.
(A) If
(B) When
(C) Should
(D) After
Key C
Giải thích:
Nếu ông Jones yêu cầu doanh số kinh doanh gần đây,hãy cung cấp cho anh ấy bản copy
báo cáo quý
115 That we will see an increase in the production capacity of our auto parts
manufacturing plant........the next year is obvious.
(A) during
(B) while
(C) when
(D) since
Key A
Giải thích:
Từ is obvious ở đây là vị ngữ chia theo That....the next year( Mệnh đề danh ngữ đóng vai
trò làm S của câu thì V chia số ít)
=> Loại B +C
do phải + clause
since= because+ clause
since( adv): từ khi thường dùng cho thì htht
Chúng tôi sẽ nhìn thấy việc tăng dung tích sản xuất của nhà máy sản xuất các bộ phận tự
động trong suốt năm tới 1 cách rõ ràng
116. Residents who are interested in volunteering at the charity bazaar ……..to sign up
at the back of the room.
Dịch:
Những cư dân quan tâm đến việc tham gia tình nguyện tại nơi bán hàng từ thiện thì được
mời đăng kí tại phía sau của căn phòng
117 When giving a presentation, you can increase your effectiveness by using aids.
(A) visual
118 The most frequent.......our members make is that our registration process is too
complicated.
Hầu hết những lời phàn nàn của thành viên chúng tôi nói rằng quá trình đăng kí thì quá
phức tạp
119 The decision to promote Maria Walters was Made....... evaluation of work
performances of all the eligible team members.
(A) through
(B) while
(C) when
(D) how
Key A
Giải thích:
Quyết định tiến cử Maria Walters được thực hiện thông qua sự đánh giá thái độ làm việc
của tất cả các thành viên đủ điều kiện
120 The fashionable department store caters to only the most........ shoppers.
(A) discriminate
(B) discriminated
(C) discriminating
(D) discriminates
Key C
Giải thích:
121 Many sellers are opposed to……credit cards because of the fees that credit card
companies charge.
(A) accept
(B) acceptance
(C) accepting
(D) accepted
Key C
Giải thích:
Nhiều người bán hàng phản đối việc chấp nhận sử dụng thẻ tín dụng bởi vì các công ty sẽ
tính phí tín dụng
122 Shipping charges for return products are the customers’......unless there was a
mistake in shipment made by Farberware.
Phí vận chuyển cho việc trả lại sản phẩm sẽ do khách hàng chịu trách nhiệm trừ khi đó là
nỗi chuyển hàng của Farberware
123 The Martin Corporation..... refused the settlement offer, but in the end they
decided that it was the best that they could get.
Tập đoàn Martin Corporation ban đầu đã từ chối đề nghị thương lượng, nhưng cuối cùng
họ đã quyết định rằng đó là cách tốt nhất họ có thể làm
124 Sunrise Technology plans to........ several of its money-losing subsidiaries in the
European region.
(A) liquid
(B) liquidate
(C) liquidation
(D) liquor
Key B
Giải thích:
Sunrise Technology nên kế hoạch loại bỏ vài công ty con làm ăn thua lỗ trong khu vực
Châu Âu
125 When asked........she has interviewed with other companies, she denied having
done so.
(A) when
(B) whenever
(C) while
(D) whether
key D
Giải thích: cần chọn 1 từ hợp nghĩa
Dịch:
Khi được hỏi liệu rằng cô đã phỏng vấn với các công ty khác chưa,cô ấy đã phủ nhận
điều đó
126 The first electric cars were -......... impractical in that they could not be used to
travel long distances.
(B) considering
(C) considered
Dòng xe ô tô điện đầu tiên đã được quan tâm đến việc chúng không thể đươc dùng để đi
du lịch xa
127 If we are to meet the current deadline, it is essential that the entire team
collaborate ...... drafting the proposal.
(A) with
(B) on
(C) in
(D) at
Key B
Giải thích:
Nếu chúng ta muốn đáp ứng đúng hạn, rất cần thiết rằng toàn bộ cả đội phải hợp tác trên
việc phác thảo đề xuất
Những khách hàng quá cảnh thì không phải nộp 1 mẫu khai hải quan tại Netherlands
129 You can e-mail, telephone or fax me, or give my phone number to your
colleagues, and I will send an application form to......requests one.
(A) whoever
(B) those
(C) anyone
(D) who
Key A
Giải thích:
Ban có thể e-mail, gọi điện or fax cho tôi, hoặc đưa số điện thoại của tôi cho các đồng
nghiệp của bạn, và tôi sẽ gửi 1 mẫu đơn xin việc tới bất kì ai yêu cầu nó
130 The staff meetings are........ regularly every Monday morning at 9:00 o’clock.
Các cuộc họp nhân viên thì được lên lịch thường xuyên vào mỗi sáng thứ hai hàng tuần
lúc 9h
131 In recent years, there........ a number of books authored by autistic persons who
have recovered significantly, if not completely.
Dịch: trong những năm gần đây,có nhiều cuốn sách xuất hiện được sáng tác bởi những
người mắc chứng tự kỉ đã hồi phục 1 cách đáng kể
132 We need a detailed ......of your previous job so that we can place you in an
appropriate position.
133 In the manufacturing sector there is a growing concern.....the rising cost of raw
materials.
(A) over
(B) around
(C) along
(D) into
Key A
Giải thích:
concer over/about sth: quan tâm đến vấn đề gì
Dịch: trong khu vực sản xuất đang có 1 mối lo về việc tăng giá nguyên vật liệu thô
134 All customer service representatives must complete a training course that teaches
them....... to handle angry customers
(A) way
(B) how
(C) about
(D) below
Key B
Giải thích: cần từ phù hợp nghĩa
Dịch: tất cả đại diện dịch vụ khách hàng phải hoàn thành 1 khóa huấn luyện dạy họ làm
thế nào để giải quyết những khách hàng giận dữ
135 Many restaurants offer fixed-price menus that make the meal less...... than if each
course were ordered separately.
(A) cost
(B) costs
(C) costly
(D) costing
136 The prototype of the new engine will not become.... until the engineers figure out
how to design the cooling system.
(A) operate
(B) operator
(C) operation
(D) operational
Key D
Giải thích:
Sau các linking verb sau : get, become, remain, look, sound, great, smell, taste, be,
appear, saty, seem, deem, feel + adj
Dịch:
Mẫu đầu tiên của động cơ mới sẽ không hoạt động cho tới khi các kĩ từ tìm ra cách thiết
kế hệ thống làm mát
137 It is not.........to smoke anywhere in this building, so you have to go out if you
want.
(A) allowed
(B) proved
(C) invited
(D) permitted
Key D
Giải thích: cần điền 1 từ hợp nghĩa
tuy nhiên A và D có ngĩa giống nhau
nhưng allow vừa là nội Verb vừa là ngoại Verb nên không có dạng bị động
=> D is correct
Dịch: không được phép hút thuốc trong tòa nhà này, nếu bạn muốn hút vui lòng ra ngoài
(A) maintain
(B) maintains
(C) to maintain
(D) maintained
Key C
Giải thích:
Hầu hết các công ty đề nghị sử dụng 1 nhà cung ứng ngoài để duy trì hồ sơ trả lương của
mình
139 Although there is no law prohibiting it, the embassy strongly recommends that
citizens ........ to that country.
Giả thích:
Clause sau that còn thiếu main verb và S số nhiều
hơn nữa clause trước that ( the embassy strongly recommends) chia htd nên vế sau ta
cũng chia hiện tại
Dịch: mặc dù không có luật cấm, nhưng tòa đại sứ khuyến cáo rằng dân chúng không
được du lịch tại khu vực đó
140 When buying an item on our website, please make sure to note that shipping.....
are 10% of the total purchase.
In conjunction with the City Arts Program, which has provided the community with
world-class talent in the field of performing arts..... a decade now, the City-State
Investment Company is once again
141 (A.) to
(B) from
(C) on
(D) for
key D
Giải thích: for/over+ khoảng time dấu hiệu của thì htht
Note thêm:- in conjunction with: cùng vs
-in conflict with: bất đồng với
- in the field of= in the term of: về mặt, lĩnh vực
Dịch: cùng với chương trình nghệ thuật thành phố, cái mà đã cung cấp cho cộng đồng lớp
học tài năng thế giới trong lĩnh vực biễu diễn nghệ thuật suốt 1 thập kỉ qua
proud to offer its employees a special discount on a subscription to the series. Ticket
holders will receive a multitude of benefits, including savings, choice of seating, and a
direct ticket-mailing program.
The more performances(that) you subscribe to, the....... your savings. Plan A offers a 50%
discount for a
(C) greatness
(D) greatly
Key B
Giải thích: câu trúc so sánh bằng the.....,the.....
vế trước ta thấy the more( ss hơn) thì vế sau cũng vậy
Dịch: Càng nhiều buổi biểu diễn bạn đăng kí, bạn càng tiết kiệm được nhiều
subscription to all performances, while Plan B offers a 30% discount for a selection of
three performances. Even better, if you subscribe to either of the plans, children under 18
will receive a 10% discount if...... by an adult in addition to the other savings. Contact
Franny Duncan at ext. 3529 for
(B) examined
(C) managed
(D) accompanied
Key D
Giải thích: cần điền 1 từ hợp nghĩa
acompanied by= concide with=simultaneously: cùng với
Dịch:trẻ em dưới 18t sẽ nhận được 10% giảm giá nếu đi cùng với 1 người lớn.
is ideall suited for heavy manufacturing, final assembly and distribution. The entire
complex, which is situated on 129 acres, is for sale. Subdivision into two facilities is
possible, one containing 450,000 square feet and the other containing 300,000 square
feet. Expert assistance can also be...... for
145 A.provoked
B.provided
C. propounded
D. Prosecuted
Key B
Dịch: các trợ lí chuyên gia cũng sẽ được cung cấp cho các phê duyệt(chứng nhận) địa
phương
attaining local approvals. If this facility could meet your company's...., give us a call and
we’ll put
(B) promises
(C) sayings
(D) understanding
key A
Dịch: nếu các trang thiết bị này có thể đáp ứng những yêu cầu của công ty bạn,...
Question 147-149
Dr. San Jose has taken up the position of managing director of Evergreen Inc., based in
China, effective July 15, 2005. Dr. Jose replaced John Hanks who moved to Seoul to
manage the new Evergreen branch for South Korea.
As head of the regional office for the U.S. motor manufacturer, ......covers Evergreen
importers and
147 A which
B who
C whom
D whose
Key B
Giải thích:
Dịch: là trưởng phòng khu vực cho nhà sản xuất motor U.S,giúp Evergreen trở thành nhà
nhập khẩu và phân phối trong 20 nước Châu Á- Thái Bình Dương
dealers in 20 Asia-Pacific countries, Dr. Jose will be responsible for introducing and.....
new facilities
(B) revering
(C) conspiring
(D) overseeing
key D
Giải thích: cần 1 từ phù hợp nghĩa
Dr. Jose sẽ chịu trách nhiệm cho việc giới thiệu và giám sát các trang thiết bị mới( lưu ý
thêm Dr có mang nghĩa là giáo sư nữa cái này xem phim chắc các bạn cũng gặp nhiều r)
and services to enhance customer care and after-sales service. He will also be responsible
for economic development and communications programs.
(B) Earlier
(C) Due to
(D) Until
Key A
Giải thích: Cần 1 từ hợp nghĩa
prior to= before
Dịch: trước khi trực tiếp đến China từ trụ sở chính của Evergreen’s U.S tai San
Francisco,....
strategic projects while working in Evergreen’s “think tank,” its strategic planning
department.
Financial Weekly has announced that the latest subsidiary of the Rockaway Group has
recorded a significant increase in the area of financial investments.
Not only........ the subsidiary surged ahead of the country’s leading firms, but it has also
exceeded
150 (A) is
(B) has
(C) did
(D) does
Key B
Giải thích: nhìn vế sau but it has also exceed
=> not only cũng chia như but also vậy nên chọn B (has)
previous earnings levels by fifteen percent. This is a significant advance for........ a new
company in
151 (A) so
(B) as
(C) such
(D) very
Key C
Giải thích: loại As do As=like+ N : giống như => không hợp nghĩa
As= when/while/because+ clause
very là adv và cũng không phù hợp với vị trí này
Ta có thể dùng so or such để nhấn mạnh trong trường hợp này
Nhưng so +adj+(that)=> loại
Còn such + (a,an,the) N+(that)
Dịch: Đây là 1 sự tiến bộ đáng kể cho 1 công ty mới trong khu vực tài chính
Rockaway began issuing press releases yesterday morning after major business
publications verified rumors from market insiders of their climb within the industry. Its
rise is especially remarkable at this time due to the recent decline in the stock market
index. Rockaway Is expected to...... branches
TEST 7 – NO PROMISE
101 When Mr. Bradford -------- the company 10 years ago, the company had only
employees
A.join
B. joins
C.joined
D.joining
Key C
Giải thích: câu còn thiếu động từ chính do when +clause
hơn nữa ta còn có dấu hiệu 10 years ago
103 Without further....of our production capacity,we will have to continually rely =>
hành động đã xảy ra ở quá khứ nên chia động từ ở quá khứ
Ta còn có cách chia Clause1(QKD), clause2(QKHT)
Dịch: Khi ông Bradford tham gia vào công ty 10 năm về trước, công ty chỉ có duy nhất
10 nhân viên
102. Excellent computer skills and a fluent second-language skill can give you a
significant...over other candidates
A. addition ( thêm vào)
B. advantage ( lợi thế)
C. admission ( phí vào cửa)
D. adaptation ( sự lắp đặt,thích nghi)
Key B
Giải thích: câu hỏi về từ vựng nên chúng ta cần tìm 1 từ thích hợp
take advantage of sth: tận dụng lợi thế của cái gì
Dịch: Với kĩ năng máy tính tuyệt vời và khả năng sử dụng thành thạo một ngôn ngữ thứ 2
có thể mang đến cho bạn một lợi thế đáng kể với những ứng viên khác on outsourcing
portions of our orders
A. expand
B. expansive
C. expansion
D. expands
Key C
Giải thích: ta cần 1 Noun trong trường hợp này
- rely on=draw on= dependon: dựa vào, phụ thuộc vào
do pre+ Noun + không phải Object và pre+Ving+O
Dịch: nếu không mở rộng dung tích sản xuất,chúng ta sẽ tiếp tục phải dựa vào các nguồn
linh kiện bên ngoài mà chúng ta đặt mua
104 Whenever a staff member leaves the company, for voluntary or involuntary reasons,
a supervisor must address the needs,questions,and concerns of the....staff
A. remain
B. remaining
C. remains
D. remained
Key B
Giải thích: Cần 1 adj để bổ nghĩa cho Noun phía sau
nên phân vân B và D
ta phải xét nghĩa chủ động hay bị động để chọn đáp án đúng
nếu dùng remained thì dịch ra là những nhân viên được còn lại => không hợp nghĩa nên
chọn B
Dịch: bất cứ khi nào một nhân viên rời khỏi công ty,dù cố ý hay không, một quản lí phải
giải quyết những yêu cầu,câu hỏi,và lo lắng của những nhân viên còn lại
105 Laboratory test....that the metal used in this particular model was actually an alloy of
inferior quality
A.revealed ( tiết lộ)
B.insisted (khăng khăng,không chấp nhận)
C.objected (nội Verb: chống lại,phản đối= protest against)
D.informed ( thông báo)
Key A
Giải thích: câu hỏi từ vựng ta cần chọn từ phù hợp
108 . Chilrden’s services is the most widely-known....service provider for children in the
country
A. medicate
B. medicated
C. medical
D. medic
key C
Giải thích: cần 1 adj bổ nghĩa cho cụm N (service provider) phía sau và hợp nghĩa
medicated(adj): tẩm thuốc,ngâm thuốc=> không hợp
Note:
- khi trong câu có nhiều đuôi tính từ như ing,ed,ive,....
ưu tiên các đuôi tnhs từ gốc như able,ible,ive,al,...
trừ 1 số từ có tính từ gốc là ed như detailed,...
- khi trong 4 đáp án có 1 trạng từ thì bỏ đuôi ly là tính từ gốc của từ đó
Dịch: children’s services là nhà cung cấp dịch vụ y tế cho trẻ em nổi tiếng nhất trong
nước
109 . The gorvernment announced its plan to offer tax.....to families with more than one
child
A. money ( tiền)
B. growth ( phát triển)
C. patterns
D.incentives ( ưu đãi,khích lệ)
Key D
Giải thích: câu hỏi từ vựng nên ta cần chọn 1 từ hợp nghĩa
- the growth of sth: sự phát triển của cái gì
Dịch: chính phủ đã thông báo kế hoạch đưa ra thuế ưu đãi đối với những gia đình có
nhiều hơn một trẻ em
110 . Energy costs will be....to residents on a monthly basis by our outsourced transaction
firm,Accuservices.Inc
A. priced
B. billed
C. determined
D. valued
Key B
Giải thích: cần chọn 1 từ có nghĩa phù hợp
phân biệt bill và price
2 từ này đều là Noun+ Verb
bill: hóa đơn,làm hóa đơn,tính hóa đơn
price: giá,định giá,đặt giá
=> bill hợp nghĩa
Dịch: phí năng lượng sẽ được tính hóa đơn cho những người cư trú hàng tháng bởi công
ty dao dịch, Accuservices.Inc
111 Each applicant who has been offered a position should tell us whether they will
accept our offer by tomorow unless.....notified
A. else
B. otherwise
C. instead
D. rather
Key B
Giải thích: otherwise( conjunction,adv): khác
mà trong toeic thì cụm otherwise notified này luôn đi vs nhau rồi
Dịch: mỗi người xin việc người mà được đề nghị 1 vị trí nên nói với chúng tôi liệu họ sẽ
chấp nhận đề nghị của chúng tôi vào ngày mai trừ phi có thông báo khác
112. In the US,...insurance coverage is becoming much more dificult than in any other
country
A. assessment
B. assessing
C. assess
D. assessed
Key B
Giải thích: cần 1 tính từ dạng chủ động để bổ nghĩa cho cụm N phía sau:việc đánh giá tin
tức bảo hiểm
- ta có cấu trúc: much,still,far,a lot,even+ more+adj(dài)+than để so sánh hơn
và much,even,still,far,a lot+ adj+er( tính từ ngắn) +than
Dịch: ở Mỹ,việc đánh giá tin tức bảo hiểm thì trở nên khó khăn hơn so với một số nước
khác
113. Katie’s is the only bookstore in the...which sells rare and first-edition classic book s
A. boundary ( biên giới,ranh giới)
B. border = boundary
C. area ( khu vực)
D. site=construction site: khu vực thi công,xây dựng
Key B
Giải thích: cần chọn từ hợp nghĩa
Dịch: Katie’s là cửa hàng sách duy nhất trong khu vực bán các cuốn sách hiếm và xuất
bản lần đầu
114. In the event your vehicle is damaged...repair,we at vehilcle locator services can
assist you in locating a comparable replacement vehilcle
A.between ( giữa)
B.below ( dưới)
C.beyond ( vượt quá)
D.beside ( cạnh)
Key C
Giải thích: câu hỏi từ vựng nên ta cần chọn 1 từ phù hợp nghĩa
- cấu trúc between...and
- sth/sb between sth/sb: cái này ít gặp
dùng khi mô tả liên kết giữa người/vật
vd: public service between cities: dịch vụ công cộng giữa các thành phố
- cụm be beyond description= defy description: không thể tả
Dịch: trong trường hợp phương tiện của bạn bị hư hại vượt quá khả năng sửa chữa,
vehilcle locator services có thể giúp đỡ bạn bằng cách thay thế 1 phương tiện tương
đương
115. Although our platimum members have priority in the lounge,gold members are....to
use it during less-traffic hours
A. accessible
B. capable
C. eligible
D. applicable
Key C
Giải thích: ta có các cấu trúc
- be capable of doing sth: có khả năng làm gì
- be eligible to do sth/eligible for sth: đủ khả năng lzi,cho cái gì
- be applicable to sth=be suitable for sth: hợp vs cái gì
- be accessible to sth: sử dụng được cái gì,có thể tới
Kết hợp dịch nghĩa ta chọn C
Dịch: Mặc dù các thành viên bạch kim của chúng tôi được ưu tiên sử dụng phòng
khách,nhưng các thành viên vàng cũng đủ điều kiện sử dụng nó trong suốt khoảng thời
gian không cao điểm
116. It has been concluded that we will have to make....changes in the way we do
business
A. fundamentally
B. fundamental
C. fundamentalist
D. fundamentalism
Key B
Giải thích: cần 1 adj bổ nghĩa cho Noun phía sau( changes)
- câu nào cần adj mà có adv ở đáp án ta bỏ đuôi ly đi là tính từ gốc của từ đó
Dịch: chúng tôi đã đi đến kết luận rằng sẽ phải thay đổi cách chúng tôi kinh doanh
117. Many workers claim they are not wearing hardhats because they do not....them
comfortably
A. wear
B. put
C. try
D. fit
key D
Giải thích: they trong trường hợp này là hardhats nên không dùng wear trong trường hợp
này được
118. You can test the....of your drinking water by using the convenient test kit enclosed
and sending the sample into our lab
A. aspect ( khía canh)
B. tone (tiếng,âm thanh)
C. quality (chất lượng)
D. request ( yêu cầu)
Key C
Giải thích: cần 1 từ hợp nghĩa
Dịch: bạn có thể kiểm tra chất lượng nước uống của bạn bằng cách sử dụng bộ đồ kiểm
tra tiện lợi được kèm và gửi theo mẫu đến phòng thí nghiệm của chúng tôi
119. If you contact the customer support representative in your area,additional
information regarding the use of your product will be...to you at any time
A. accustomed
B. accelerated
C. accessible
D. accounted
Key C
Giải thích: ta có cấu trúc be accessible to: dễ tiếp cận
accoustomed to+ Ving: quen vs cái gì= acquainted with sth
Dịch: nếu bạn liên hệ với đại diện hỗ trợ khách hàng trong khu vực của bạn, nhiều thông
tin liên quan đến việc sử dụng sản phẩm cảu bạn sẽ trở nên dễ tiếp cận hơn bất cứ lúc nào
120 .Credit for successful opening of the Spain office must be given to the general affairs
team members who worked incredibly......
A. hard
B. harder
C. hardly
D. hardest
Key A
Giải thích: hard vừa là adj vừa là adv: chăm chỉ
ta cũng có trường hợp là 2 adv cùng bổ nghĩa cho 1 verb
còn hardly(adv): hiếm khi,hầu như không nên không hợp nghĩa
Dịch: Công lao của việc mở thành công văn phòng tại Tây Ban Nha phải được tính cho
các nhân viên những người làm việc chăm chỉ đến mức đáng kinh ngạc
121 . Composed of people from local health care oganization,we are dedicated
to....community health care problems
A. solve
B. solution
C. solving
D. solved
Key C
Giải thích: ta có cấu trúc be dedicated to doing sth=be devoted to doing sth: cống hiến,tận
tâm cho cái gì
Dịch: bao gồm những người đến từ các tổ chức chăm sóc sức khỏe địa phương,chúng tôi
tận tâm giải quyết những vấn đề sức khỏe cộng đồng
122 We do not...visitors to enter the laboratory area without proper protective gear
A. commit ( cam kết,cụm committed to+ ving: cam kết về điều gì)
B. permit ( cho phép)
C. submit (= turn in=hand in= put in: nộp)
D. transit (đi qua,quá cảnh)
Key B
Giải thích: cần 1 từ phù hợp về nghĩa
Dịch: chúng tôi không cho phép khách tham quan tiến vào khu vực phòng thí ngiệm mà
không có đồ bảo hộ phù hợp
123. Brenda presented a solution,....she divised to solve the issue of overcrowded
warehouses and limited staff
A. who
B. whose
C. which
D. what
Key C
Giải thích: chỗ trống cần 1 đại từ quan hệ chỉ vật làm O bổ nghĩa cho Noun( a solution)
-who( whom) làm S or O của câu thay thế cho 1 Noun chỉ người trước nó
-whose: N1+ whose+ N2: gần như sở hữu cách chỉ sợ sở hữu của 2 Noun vs nhau
- which,what dùng hơi giống nhau chút
khi Noun phía trước có chỉ sẵn số lượng nhất định ta dùng which,không có ta dùng what
Dịch: Brenda đã giới thiệu 1 giải pháp,cái mà cô ấy đã nghĩ ra để giải quyết vấn đề quá
tải nhà kho và giới hạn nhân viên
124. Travelers can get an informative booklet....transportation ,historic spots and
accomodations from the information bureau
A. detailed
B. in detail
C. detailing
D. detail
Key C
Giải thích: câu sử dụng MDQH rút gọn dạng chủ động do câu đã có main verb là can get
viết đầy đủ ra là which/that details.....bureau
=> detailing
có 1 số bạn còn chưa biết nhận dạng MDQH ntn thì mình sẽ nói qua 1 chút
như ta đã biết MDQH có chức năng bổ nghĩa cho N đứng trước nó nên khi bỏ đi câu vẫn
có nghĩa nhưng không rõ lắm nhưng main verb của câu thì không thể bỏ đi như vậy được
=> câu sẽ không có nghĩa
vd như ở trường hợp trên ta có thể bỏ đoạn từ detailing trở đi câu vẫn có nghĩa nhưng
không rõ nữa
125 . The installation manual offers its users several useful tips to help get
.....performance from the product
A. optimum
B. optimistic
C. optimizing
D. optical
Key A
Giải thích: Cần 1 tính từ hợp nghĩa do các đáp án đều là tính từ
Dịch: Việc hướng dẫn cài đặt mang đến vài thông tin hữu ích cho người dùng để đạt được
hiệu suất tối đa cho sản phẩm
126 The medical update provides the latest news on...in cancer research and treatment
A. elevations
B. advances
C. novelties
D. formations
Key B
Giải thích: cần 1 từ phù hợp về nghĩa
- advannces in sth: những tiến bộ trong
Dịch: the medical update cung cấp tin tức mới nhất về những tiến bộ trong việc nghiên
cứu và điều trị bệnh ung thư
127 The consortium consists of experts from over 12 different fields....advisors from the
federal goverment
A. by
B. both
C. in
D. and
Key D
Giải thích: ta để ý thấy cụm experts from và advisors from là cụm có cấu trúc giống nhau
nên ta cần 1 liên từ như and/or,...để nối 2 phần có cấu trúc giống nhau như vậy
Dịch: một liên hiệp bao gồm các chuyên gia đến từ hơn 12 lĩnh vực khác nhau và các
nhà tư vấn đến từ chính phủ liên bang
128 ....two days of discussion, both parties involved in the contract have finally come to a
meaningful conclusion
A.Around
B. Between
C. To warding
B. violated ( vi phạm)
C. expired (hết hạn)
D. invalidated ( mất hiệu lực)
Key C
Giải thích: Đây là câu hỏi từ vựng nên C là hợp nghĩa nhất
Dịch: nếu bạn muốn đổi mới giấy phép lái xe của bạn sau khi nó hết hạn,bạn cần phải thi
lại bài kiểm tra lái xe
132 the company reminded all employees to check over their weekly reports, because
any.....information can lead costly delays
A. impartial (công bằng)
B. imported (nhập khẩu)
C. misleading (sai lệch)
D. deceived (lừa đảo,lừa dối)
Key C
Giải thích: ta cần chọn từ có nghĩa phù hợp
- 1 số từ như daily,weekly,monthly,....và costly( giá trị,đáng giá) có đuôi ly nhưng đều là
adj
Dịch: công ty đã nhắc nhở tất cả nhân viên kiểm tra các báo cáo hàng tuần của mình,bởi
vì chỉ cần 1 vài thông tin sai lệch có thể dẫn đến những cuộc trì hoãn tổn thất lớn
133. French farmer Jose Bove, a prominent protester against genetically modified food
and agricultural free trade,has been denied....into the United States
A. enter
B. entry
C. to enter
D. entered
Key B
Giải thích: Cần 1 Noun do trước nó có tính từ denied
Dịch: 1 nông dân người pháp Jose Bove,người phản đối việc sửa đổi về mặt di truyền học
thực phẩm và tự do thương mại nông nghiệp, đã bị từ chối tiến nhập nước Mỹ
134 Under no circumstances....children to be left unattended at any time
A. should
B. are
C. will
D. be
Key B
Giải thích: ta có thể dùng phương pháp loại trừ cho câu này
- sau shoud+ v_ bare=> loại
- will + V- bare/ will be+ Ving(CD),will be +pii(BD)
=> loại
- be khi không có các trợ động từ để dùng trong câu bị động như will be thì chỉ có dạng
be + pii trong câu bị động thể giả định
S + be+adj+ that+ S + be +pii + không phải tân ngữ( thường là cụm giới từ)=> loại
Dịch: trong mọi trường hợp trẻ em không bị bỏ mặc bất cứ lúc nào
135 In order to survive during the recession, we must reduce.....costs and maintain the
quality of our products
A. expectation ( sự mong đợi)
B. opposition (sự chống đối)
C. fruition ( thành quả)
D. production (sự sản xuất)
Key D
Giải thích: cần 1 từ có nghĩa phù hợp
Dịch: để có thể tồn tại trong suốt thời kì suy thoái, chúng tôi phải giả thiểu chi phí sản
xuất và duy trì chất lượng của sản phẩm
136 If the remote controll does not operate, first check if the batteries are good and if
they have been inserted....
A. correctly
B. corrected
C. correct
D. correctness
Key A
Giải thích: ta có thể đơn giản loại được B và C
A. whoever
B. whomever
C. anyone
D. someone
key C
Giải thích: -whoever/whomever= anyone who/whom( bất cứ ai) thường đứng đầu câu
làm Subject của câu => loại
- đại từ bất định someone( 1 người nào đó) thường dùng trong câu khẳng định có thể làm
Subject cũng như Object của câu và Verb chia số ít
- đại từ bất định anyone( bất cứ ai) thường dùng trong câu phủ định cũng có thể làm
Subject cũng như Object của câu và Verb chia số ít
Dịch: Việc mất điện do con bão dữ dội đổ bộ suất mấy ngày nay đã không gây ảnh hưởng
tới bất kì ai trong khu vực
140 They should come up with a more....argument if they want to dissuade the
management from going ahead with the plan
A. convince
B. convincing
C. convinced
D. convinces
Key B
Giải thích: cần tính từ bổ nghĩa cho Noun( argument) phía sau
nên ta loại A+D
còn lại B và C
xét tính chủ động hay bị động để chọn
nếu chọn convinced thì dịch là 1 lí lẽ được thuyết phục hơn
- come up with: nảy ra,nghĩ ra
- going ahead with sth: tiến hành cái gì
=> không hợp nghĩa
Dịch: họ nên nghĩ ra 1 lí lẽ thuyết phục hơn nếu họ muốn ngăn cản ban quản lí tiến hành
kế hoạch
Question 141-143
Dear Mr.Abraham
On january 25,your shipping agen, Mr May shipped a crate of seventy-five of our Zippo
electric typewrites to the Yescourt Life Insuarance Company in Sacramento. Six days
later,one of your Chicago crance...damaged almost every typewriter by dropping the
crate.
141 A.operational
B.operates
C.operations
D. Operators
key D
Giải thích: chỗ trống cần 1 Noun số nhiều do one of your(the) + Ns+ Vít
=> loại A +B
kết hợp dịch nghĩa ta chọn D
Dịch: 6 ngayd sau, 1 trong những người điều khiển cần cẩu Chicago của bạn đã gây hư
hại đến hầu hết máy đánh chữ do để rơi thùng
On February 16,i mailed a Freight Damage Claim for $3,500 to Mrs Marcella in your
Claims Division. She wrote me that she would give my claim special attention and that i
would no doubt receive settlement soon .
Two months passed, and on April 17, i sent an inquiry about the claim to Mrs Marcella,
three weeks later,i recevied a form postcard telling me that my claim was being...and that
my
142 A.processing
B. Processed
C. Process
D. To process
Key B
Giải thích: sau being chỉ có thể là dạng bị động
đặc biệt hơn chút nó là thể bị động của các thì tiếp diễn
patience would be appreciate. That was one month ago, and I haven’t still a word nor
received a check.
I think you ought to know that I had to replace the Yescourt Typewriters.And I had to....
143 A. absorb (phải chịu)
B. interesting
C. interested
D. interests
key B
Giải thích: cần 1 adj bổ nghĩa cho Noun( concept) phía sau
=> loại A+D
còn lại B và C đều là adj thì tính chủ động hay bị động để chọn nhưng vs từ interest ta có
mẹo là cứ N phía sau chỉ vật thì chọn Ving,người thì ed
Note: 1 số từ sử dụng giống với interest:
disturb,trouble,frustrate,excite,disapoint,encourage,fascinate
It’s a rather expensive concept, however.
Third: Spanish arcitect Manuel Alvarze
Alvarze has opted for a cooler,brighter design, utilizing reinforced concrete blocks and
lots of glate glass windows. Alvarze uses a hexagonal shape, which is somewhat....
attractive, but more cost-effective.
148 A. less
B. fewer
C. least
D. a few
key A
Giải thích: phía sau chỗ trống là tính từ attractive
=> loại B +D do + N
ngoài ra:less và least vừa là adj là cấp so sánh của little nhưng ngoài ra nó còn là adv nữa
less( adj,adv): ít/kém hơn
least(adj,adv): ít/kém nhất
=> kết hợp dịch nghĩa ta thấy vế sau có nói but more cost-effective( nhưng tiết kiệm chi
phí hơn)
nên vế trước phải là tuy kém thu hút hơn mới hợp nghĩa
Note cụm cost-effective alternative: giải pháp tiết kiệm chi phí
I want to extend warmest thanks for allowing me....in this contest as a judge. I’m looking
forward to the final results
149 A. attend
B. submit
C. leave
D. participate
Key D
Giải thích: participate in= attend sth: tham dự cái gì
Dịch: tôi muốn bày tỏ lời cảm ơn ấm áp nhất vì đã cho phép tôi tham dự cuộc tranh tài
này như là 1 giám khảo.tôi rất mong chờ kết quả cuối cùng
Question 150-152
MEMO
TO: all employees FR: Office Manager
C. listing
D. is listed
Key B
Giải thích: câu còn thiếu main verb và S số ít( the attached form)
=> loại A +C
hơn nữa sau chỗ trống có Object( all air)
nên không phải là câu bị động trong trường hợp này
=> loại D
international delivery costs. During the busy season when our shipping increases in both
parcel size and number, department heads will be forwarded the appropriate rate form,
.....is
152 A. that
B. it
C. which
D. what
Key C
Giải thích: Cần 1 đại từ quan hệ chỉ vật làm S của câu sau bổ nghĩa cho N phía trc
- that không đứng sau dấu phẩy=> loại
- It nếu đứng đầu câu làm S của câu thì nó phải là đại từ nhân xưng
nếu ta điền It vào chỗ trống thì It is currently being dicided..sẽ là 1 câu hoàn chỉnh chứ
không phải để bổ nghĩa cho N ( the appropriate rate form) nữa
mà 2 câu đơn không thể chỉ ngăn cách nhau bằng dấu phẩy=> loại
- what dùng ở đây không phù hợp do nó không bổ nghĩa cho N phía trước
currently being decided upon by A-One representatives. A-One is the top rated carrier in
the region, so we anticipate that previous shipping complaints and difficulties will
disappear after we begin doing business with them
Giaỉ thích : cấu trúc “ Have v3 “ thường đứng đầu câu để nhấn mạnh ; chức năng :
dùng thay cho hình thức hiện tại của danh động từ khi chúng ta đề cập đến hành
động trong quá khứ ,vậy chọn C
Dịch như sau : Đã từng tới Tokyo trước đó , George muốn tới một địa điểm khác cho kì
nghỉ năm nay .
2, Several ........... are now being published electronically, offering the advantages of
quick and easy access as well as eliminating environmental waste.
A. Periods – danh từ ( những thời kì )
B. Periodic – tính từ ( theo chu kì )
C. Periodically – trạng từ ( một cách định kì )
D. Periodicals – danh từ ( những tạp chí xuất bản định kì )
Giaỉ thích : vị trí còn trống cần một danh từ , dựa theo nghĩa , giũa hai đáp án A và
D , ta chọn D
Dịch : một vài tạp chí xuất bản định kì hiện đang được xuất bản điện tử , sản phẩm có lợi
thế truy cập nhanh chóng, dễ dàng cũng như loại bỏ rác thải môi trường.
3, Edna expressed ............ when she found out that the surprise party was for her.
A. Amazing – dạng tiếp diễn của động từ ( ngạc nhiên )
B. Amazed – V_ed
C. Amazement – danh từ ( sự ngạc nhiên )
D. Amazingly – phó từ ( đáng ngạc nhiên)
Giaỉ thích : câu trên thiếu một danh từ đứng vị trí tân ngữ của vế đầu , vì vậy chọn
đáp án C
Dich : Edna bày tỏ sự ngạc nhiên khi cô phát hiện ra rằng các bữa tiệc bất ngờ là dành
cho mình.
4, Tonight, the candidates in the upcoming mayoral election will be on the radio .........
their ideas.
A. Introduction – danh từ ( sự giới thiệu )
B. Introducing – V_ing
C. Introduced – V_ed
D. Introductory – tính từ ( để giơi thiệu )
Giaỉ thích : từ còn thiếu không thể là danh từ và tính từ vậy loại A và D . Có trường
hợp có thể điền vào là dạng “ to V “ ( không xuất hiện ) . Vậy chỉ có thể là rút gọn
mệnh đề quan hệ ( ...., who V...=˃ Ved; Ving ) , trong trường hợp này ta chọn B rút
gọn mệnh đề quan hệ chủ động .
Dịch : Tối nay, các ứng cử viên trong cuộc bầu cử thị trưởng sắp tới sẽ có trên các đài
phát thanh giới thiệu các ý tưởng của họ.
5, Steve Greer got the chance to take a business trip to Prague where he had ..........
dreamed of traveling.
A. Considerably- Adv ( đáng kể )
B. Always – Adv ( thường thuyên )
C. Severely - Adv ( khắt khe , gay gắt )
D. Seriously – Adv ( ngiêm trọng , đứng đắn )
Giaỉ thích : chỗ trống cần 1 trạng từ , xét về nghĩa ta chọn đáp án B
Dịch : Steve Greer đã có cơ hội để có một chuyến đi kinh doanh đển Prague, nơi ông đã
thường xuyên mơ ước được đến du lịch.
6, The chief executives or directors from each of the 49 companies ......... to participate in
the study.
A. Obligated - động từ ( bắt buộc )
B. Interested – tính từ ( quan tâm thích thú điều gì )
i. Interested in : quan tâm đến ai
ii. Interested to : thích thú khi được làm gì
C. Approved - tính từ ( được tán thành )
D. Volunteered - động từ ( tình nguyện làm gì đó ), đi với “TO”
dịch nghĩa : Các giám đốc điều hành hoặc giám đốc từ mỗi trong số 49 công ty đã tình
nguyện tham gia nghiên cứu
7, After you .......... the enclosed questionnaire, please send your response back to us by
Monday.
A. Will complete
B. Are completed
C. Have completed
D. Having completed
Giải thích : mỗi đáp án là mỗi thì khác nhau , xét trên câu hỏi có hai vết , để ý xuất
hiện “ after” ở dầu vế phía trước , vế sau ở hiện tại , vậy vế phía trước sẽ là thì
hiện tại hoàn thành ( HTHT)
Dịch nghĩa : Sau khi bạn đã hoàn thành bản câu hỏi kèm theo, xin vui lòng gửi phản hồi
của bạn về cho chúng tôi vào ngày thứ Hai.
8, The numbers for the state lottery are drawn ......... in front of a studio audience and
broadcast live every week.
A. Uncertainly – Adv ( không chắc chắn )
B. Lately – Adv ( gần đây )
C. Vaguely – Adv ( gân đúng )
D. Randomly - Adv ( ngẫu nhiên )
D. Break
Giải thích : thấy có “ market” ta có thể chọn ngay Corner , có nghĩa là mua hết
hàng thị trường .
Dịch nghĩa : Họ đã cố gắng mua hết hàng thị trường điện thoại di động, hy vọng sẽ đẩy
giá lên.
11, The participants in the annual convention were ......... from East Asian countries.
A. Nost
B. Almost
C. Mostly
D. The most
Giải thích : từ câu trên , ta dễ nhận thấy có thể loại A,B vì không hợp cấu trúc ( so
sánh nhất : tobe + the . Giữa C và D theo nghĩa phù hợp nhất ta chọn C ( có nghĩa
là hầu hết , chủ yếu )
Dịch nghĩa : Những người tham gia hội nghị hàng năm chủ yếu đến từ các nước Đông Á.
12, The customer service department is committed to .......... friendly service and prompt
replies.
A. Provision
B. Provide
C. Providing
D. Provides
13, Harrisburg is trying to stimulate a .......... of its cultural heritage by planning several
festivals per year.
A. Refreshment - danh từ ( sự khoẻ khắn , tỉnh táo )
B. Progress - danh từ ( sự tiến bộ )
C. Renewal – danh từ ( sự phục hồi )
D. Structure – danh từ ( cấu trúc )
16, Uncomfortable working conditions make it hard for employees to concentrate and
make .......... more likely to be unproductive.
A. They
B. Their
C. Themselves
D. Them
Giải thích : chọn theo nghĩa : elaboarate on ... nói(giải thích) thêm về điều gì
Dịch nghĩa : Không cần phải giải thích thêm về vấn đề này nữa kể từ khi tất cả mọi người
dường như hiểu được các vấn đề.
19, Although Ms. Allison has only been with us for a month, she has made amazing
......... in running the shipping department.
A. Report – (V) tường thuật
B. Progress – tiến bộ
C. Increase – tăng lên
D. Promotion – sự thăng tiến
Dịch nghĩa : có rất nhiều xe oto đến nỗi mà việc chọn cái naò để mua tiếp theo có thể sẽ
la thử thách lớn nhất mà bạn sẽ đối mặt.
21, Golf is becoming a .......... popular sport among teenagers and young adults.
A. Increasingly
B. Increasing
C. Increased
D. Increase
Giải thích : cụm noun có dang adv adj noun => adv bổ nghĩa cho adj
Dịch nghĩa : Golf đang dần trở thành một môn thể thao phổ biến trong thanh thiếu niên
và người trưởng thành trẻ tuổi.
22, Please call me back by five o’clock ......... the latest to confirm your attendance, if not,
I will have to give your seat to someone else.
A. At
B. Until – trước khi
C. Before – trước khi
D. Up to – cho đến khi
Giải thích : cụm at the earliest/ lastest, muộn nhất là .... sớm nhất là .... ngoài ra
“ AT” dùng với một mốc thời gian chính xác .
Dịch nghĩa : Xin vui lòng gọi trở lại cho tôi chậm nhất vào 05:00 để xác nhận tham dự,
nếu không, tôi sẽ phải bỏ ghế của bạn cho người khác.
23, the government intends to ......... the cost of training the new airport security
personnel with more funding.
A. Describe – động từ ( diễn tả , mô tả )
B. Defray – động từ ( thanh toán, chi trả )
C. Designate - động từ ( chỉ rõ )
D. Deform - động từ ( làm hỏng )
B. Even – ngay cả , dù là
C. Although – mặc dù ( đi với một mệnh đề )
D. Quite – hoàn toàn , hết sức
Giải thích : Even đóng vai trò phó từ có ý nghĩa nhấn mạnh vế sau
Dịch nghĩa : báo cáo của quý thứ tư chỉ ra rằng việc chắc chăn về lương vẫn chi mạnh
ngay cả giai đoạn đang thất nghiệp cao.
25, All the expenses we ......... in developing this new product will be recouped once it
hits the market.
A. Incurring – (Ving)
B. Incurable - (tính từ )
C. Incurred – phát sinh ( động từ quá khứ )
D. Incurs – (động từ chia số ít )
Giải thích : ta loại hai đáp án A,B vì không đúng cấu trúc . Với hai đáp án C,D ta
chọn C vì D là động từ chia số ít , chủ ngữ có ALL số nhiều ( loại ).
Dịch nghĩa : Tất cả các chi phí chúng tôi phát sinh trong việc phát triển sản phẩm mới
này sẽ được hoàn lại khi nó tung ra thị trường.
26, The new mayor has announced that he will be visiting all public schools in the city
.......... the next six months.
A. By – dùng với tương lai hoàn thành
B. Until – không hợp nghĩa
C. Over - trong suốt khoảng tg nào đó
D. Since – dùng với hiện tai hoàn thành
Dịch nghĩa : Các thiết kế của chúng tôi hoàn thành và sẵn sàng ,nhưng việc bắt đầu dự
án còn tuỳ thuộc vào việc thanh toán lần đầu.
28, ........... conferences should be held more often in order that employees can make
contacts in similar organizations.
A. Associate – hợp tác (v )
B. Associating – tính chất liên quan (Adj _Ving)
C. Associated – tính chất liên quan ( Adj_Ved)
D. Association – sự kết hợp (n)
Giải thích : cần một tính từ bổ nghĩa cho danh từ “ conferences “ , do có tính chất
khách quan( bị động ) , nên tính từ được chọn có dạng Ved.
Dịch nghĩa : Các hội nghị liên quan nên được tổ chức thường xuyên hơn để nhân viên có
thể làm cho địa chỉ liên lạc trong các tổ chức tương tự.
29, The city operates various after-school programs with a .......... that is supported by the
state and the federal government.
A. Book – quyển sách
B. Budget – ngân sách
C. Money - £
D. Wall - bức tường
Giải thích : rút gọn mệnh đề quan hệ bị động ( ...các dữ liệu mà được yêu cầu ...)
Dịch nghĩa : Chúng tôi rất tiếc phải thông báo cho bạn rằng các dữ liệu ( mà ) được yêu
cầu không thể được phát hành mà không có sự cho phép của cá nhân do chính sách bảo
mật nghiêm ngặt của chúng.
31, Our success is evidenced by the longevity of the relationships that we ........... with a
lot of consultants and organizations.
A. Were established
B. Have established
C. Been established
D. Are established
Giải thích : loại các đáp án dạng bị động vì KHÔNG dungd nghĩa , ta chọn B , thì
hiện tại hoà thành ( HTHT) .
Dịch nghĩa : Thành công của chúng tôi được chứng minh bằng tuổi thọ của các mối quan
hệ mà chúng tôi đã thiết lập với rất nhiều chuyên gia tư vấn và các tổ chức.
32, Patrons can ......... all materials from the library for 14 days except video tapes and
DVDs, which must be returned in a week.
A. Borrow – V (mượn )
B. Lead – V ( lãnh đạo )
C. Owe – V ( nợ , mang ơn ai)
D. Lend – V ( cho mượn )
Giải thích : Anxiety about : lo lắng về vấn đề gì . Các đáp án còn lại không hợp
nghĩa .
Dịch nghĩa : cuộc hội thảo ba ngày và hội thảo được thiết kế để giúp những người có lo
lắng về việc nói chuyện trước công chúng
34, Surveys show that the more comfortable the working environment is, the more ..........
it is for an employee to stay with a company longer.
A. Like – Adj ( giống nhau)
B. Likely – Adv ( rất có khả năng)
C. Alike – Adv( gần như )
D. Likelihood – N ( rất có khả năng )
Giải thích : chỗ trống cần một Adv , vậy loại D , các đáp án còn lại thì B là thích hợp
về nghĩa nhất nên ta chọn B
Dịch nghĩa : Khảo sát cho thấy thoải mái hơn với môi trường làm việc là, có khả năng
nhiều hơn là cho một nhân viên ở lại với một công ty lâu hơn.
35, To receive reimbursement for travel expenses, employees must make copies of all
receipts and submit them with the appropriate document on ........... before the first of the
month.
A. When
B. Nor
C. Or
D. Either
Giải thích : ta chọn đáp án C vì hợp nghĩa nhất khi điền vào chỗ trống .
Dịch nghĩa : Để nhận được bồi hoàn chi phí đi lại, nhân viên phải làm bản sao của tất cả
các biên lai và gửi cho họ những tài liệu thích hợp vào hoặc trước đầu tiên của tháng.
36, The annual company picnic .......... will take place next week will be held at
Greenfield Park.
A. That
B. Such
C. When
D. Until
Giải thích : THAT đóng vai trò đại từ quan hệ thay thế cho “ the annual company
picnic” đã xác định , các đáp án khác không thích hợp .
Dịch nghĩa : cuộc dã ngoại hàng năm của công ty ( nó ) sẽ diễn ra vào tuần tiếp theo sẽ
được tổ chức tại công viên Greenfield.
37, The reorganization of the company is expected to be costly and leave it heavily
........... on overseas financing.
A. Depend – V ( phụ thuộc )
B. Dependant – Adj ( phụ thuộc )
C. Depends – ( phụ thuộc )
D. Dependable - Adj ( đáng tin cậy )
Giải thích : chỗ trống cần một tính từ đúng nghĩa , ta có cụm DEPENDANT ON có
nghĩa là phụ thuộc vào cái gì. Còn cụm DEPEND ON có ngĩa là tin tưởng vào cái gì
, hoặc phụ thuộc vào cái gì . Vậy chọn B
Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 225
Test 8 – ĐỖ ĐỨC ANH KHOA
Dịch nghĩa : Việc tổ chức lại công ty dự kiến sẽ là tốn kém và để nó phụ thuộc nhiều vào
nguồn vốn nước ngoài.
38, in order to appease our customers’ complaints about constantly ......... telephone lines,
we must install a better system.
A. Busy – Adj ( bận rộn )
B. Hurried – Adj ( vội vàng )
C. Rapid – Adj ( mau lẹ )
D. Quick – Adj ( nhanh chóng )
Giải thích : chỗ trông cần một tính từ với ngĩa thích hợp vì vậy ta chọn A.
Dịch nghĩa : để xoa dịu các khiếu nại của khách hàng về dòng điện thoại liên tục bận
rộn, chúng ta phải cài đặt một hệ thống tốt hơn.
39, Employees ......... to work weekend shifts will receive an extra week of paid vacation
next year.
A. Agree – V ( đồng ý )
B. Agreed - Ved ( đồng ý )
C. Agreeing - Ving ( đồng ý )
D. Agreement - N ( sự đồng ý )
Giải thích : đây là giạng rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động : Employees who
agree to =˃ Employees Agreeing ... đáp án C .
Dịch nghĩa : Nhân viên ( những người mà ) đồng ý với việc thay đổi cuối tuần sẽ nhận
được một tuần thêm của kỳ nghỉ đã trả trong năm tới.
40, The personnel department is spending ............ too much time processing the annual
evaluations.
A. Pretty - Adj ( thú vị , đẹp )
B. Far – Adj ( xa xôi, quá mức )
C. Quite – Adv ( hoàn toàn )
D. Will –V ( sẽ )
Giải thích : cụm “Far too much “: quá nhiều hơn chừng mực nào đó . Các đáp án
khác không hợp nghĩa .
Dịch nghĩa : Phòng nhân sự đang dành quá nhiều thời gian cho việc giải quyết các đánh
giá hàng năm.
PART 6
QUESTION 141-143
The tax law has been changed to allow for another two-week exemption from
North Carolina State’s 3% sales and use taxes for certain garments. However, the latest
amendment differs .........from the same type of sales exemption that took place at the
beginning of the year.
141.
A. Frequently – Adj ( thường xuyên )
B. Interestingly – Adj ( thú vị , hấp dẫn )
C. Considerably – Adj ( đáng kể, lớn lao )
D. Accidentally – Adj ( tình cờ , ngẫu nhiên )
Giaỉ thích : ta chọn trạng từ có nghĩa phù hợp .
Dịch nghĩa : những sửa đổi mới nhất khác nhau đáng kể từ cùng một loại miễn bán hàng
diễn ra vào đầu năm.
This exemption does NOT apply to footwear. The new two-week exemption only
applies to purchases of garments. Additionally, this latest exemption is limited to
purchases with a cost of less than $100 per item, whereas the previous exemption had a
cost limitation of $500. Although a suit could sell for $200, it could be broken down into
$100 for the jacket and $100 for the pants, thus enabling the buyer........ the $100
requirement.
142.
A. Had meet – QKHT ( đã từng gặp ...)
B. To meet – TO V ( để đáp ứng )
C. Meets – V số ít
D. Meet – V ( gặp gỡ )
Giaỉ thích : cấu trúc : ENABLING ( ENABLE) SBD TO DO STH : cho phép ai đó
làm gì ....
Dịch nghĩa : Mặc dù một bộ đồ có thể bán với giá $ 200, nó có thể được chia thành $ 100
cho chiếc áo khoác và $ 100 cho quần, do đó cho phép người mua để đáp ứng yêu cầu $
100.
This will be the last exemption of this kind this year. The exemption applies to
most clothing, assuming it is to be worn by human beings. Fabric, yarn, buttons, zippers,
etc., are also covered, provided that these................are actually part of the clothing itself.
Although jewelry, watches, hats, etc., are worn on the body, they will remain taxable as
under the previous exemption rules.
143.
A. Replacements – Nsố ít ( sự thay thế )
B. Notions – N ( những đồ lặt vặt (trong quá trình khâu vá ))
C. Fabrics – N (vải vóc )
D. Ingredients – N ( thành phần )
Giải thích: từ vựng NOTION có nghĩa là khái niệm , ý nghĩ, ngoài ra còn có nghĩa là
những đồdùng trong may vá . Ta lựa chọn đáp án phù hợp nhất về nghĩa
Dịch nghĩa : Vải, sợi chỉ, các nút, dây kéo, vv, cũng được bảo hiểm, với điều kiện là
những đồ lặt vặt này thực sự là một phần của chính quần áo
QUESTION 144-146
As you know, this is our busiest time of year, and many of you have had to work
overtime recently. A few people have come to me asking for............ of the company’s
overtime policy. While this information is detailed in the Employee Handbook (page12),
I will summarize it here.
144.
A. Assimilation – N ( sự đồng hoá )
B. Clarification – N ( giải thích,làm rõ chi tiết )
C. Manipulation - N ( làm giả )
D. Derivation – N ( nguồn gốc )
Giaỉ thích : ASKING FOR CLARIFICATION : yêu cầu để làm rõ
Dịch nghĩa : Một vài người đã đến với tôi yêu cầu làm rõ các chính sách làm thêm giờ
của công ty.
Hourly employees are paid an overtime rate of time-and-a-half for all approved
hours worked ..........the standard 50-hour work week (Monday through Friday). Those
who work approved overtime on Saturdays, Sundays, or holidays are paid double time for
those hours, regardless of how many regular or overtime hours they worked that week.
145.
A. Into – vào trong
B. Between - ở giữa
C. Along – dọc theo
D. Beyond – vượt qua, sau ...
Giải thích : ta chọn giưới từ đúng nghĩa nhất .
Dịch nghĩa : Nhân viên theo giờ được trả một mức lương làm thêm giờ gấp 1,5 lần
cho tất cả các giờ được chấp thuận làm việc vượt ra ngoài tuần làm việc tiêu chuẩn
50 giờ.
All of the overtime hours must be .......... in advance by your supervisor. If you have any
questions, please feel free to come see me in my office.
146.
A. authorized – cho phép
B. developed – trình bầy , phát triển
C. respired - lấy lại tinh thần
D. influenced – tác động, chi phối
Giải thích : chọn động từ quá khứ thích hợp nghĩa .
Dịch nghĩa : Tất cả số giờ làm thêm phải được cho phép trước bởi người giám sát của
bạn. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi, xin vui lòng đến gặp tôi tại văn phòng của tôi.
QUESTION 147-149.
QUESTIONS 150-152.
DataPlus Industries and Chip Manufacturing announced Monday that they would
soon launch a joint venture to produce third-generation data storage technology. At a
news. Conference.......... the following day, which the CEOs of both firms attended,
representatives from the two companies outlined the details and the purpose for the move.
They told reporters that the tie-up would combine DataPlus’s expertise in data storage
software with Chip Manufacturing’s strong industrial production facilities, to allow a net
savings in both the development and manufacturing of the new units.
150.
A. Hold – V ( tổ chức , giữ ...)
B. Holding – Ving
C. Held – V2 của Hold
D. Is held – bị động
Giải thích : các cau trong đoạn có ý nghĩa tường thuật ở thì quá khứ đáp án C
Dịch nghĩa : Hội nghị được tổ chức vào ngày hôm sau, hội nghị mà các CEO của cả hai
công ty tham dự, đại diện hai công ty vạch ra chi tiết và mục đích cho việc di chuyển.
Start-up costs for the venture ............at $200 million, and the new generation of
data storage technology is expected to hit the market next July.
152.
A. Have estimated – hoàn thành ước tính
B. Are estimating – đang ước tính
C. Are estimated – được ước tính
D. Will estimate – sẽ ước tính
Giải thích : dựa vào chủ ngữ , “ start-up costs “ , là chỉ vật, vậy ta dùng thể bị động
cho câu . đáp án C
Dịch nghĩa : Chi phí khởi động cho các dự án được ước tính khoảng 200 triệu USD, và
thế hệ mới của công nghệ lưu trữ dữ liệu dự kiến sẽ được tung ra thị trường vào tháng
Bảy tới.
A. Their
B. Themselves
C. They
D. Theirs
Dịch: Để đủ điều kiện cho vị trí này, tất cả các ứng cử viên được yêu cầu nộp hồ
sơ xin việc của họ và yêu cầu mức lương.
Mở rộng:
102. Because of the low interest rates, many homeowners are taking out loans to
make additions or …. to their homes.
A. Formings
B. Renovations
C. Magnifications
D. Boostings
Dịch: Do tỷ lệ lãi suất thấp, nhiều chủ nhà đang vay vốn để xây thêm hoặc nâng
cấp nhà của họ.
103. An employee’s benefits may be …. if he or she works less than 30 hours per
week.
A. Offended
B. Practiced
C. Attended
D. Terminated
A. bị xúc phạm
B. Thực hành
C. Tham dự
Dịch: Lợi ích của một nhân viên có thể bị kết thúc nếu người đó làm việc ít hơn 30
giờ mỗi tuần.
Mở rộng:
Ex. I heard Marry has 3 beautiful cars but Jonh has more than that/ 3 beautiful cars
I thought my father has 10 ties. Acctually, he has less than that/ 10 ties
=> nếu dùng more than/less than thì phía sau PHẢI có tân ngữ, không được phép
để trống không.
- More, less
104. The town counsel needs to amend the ….. governing waste disposal because
they are severely outdated.
A. Proceeds
B. Procedures
C. Proceeding
D. Proceed
Dịch: Các luật sư thành phố cần phải sửa đổi các thủ tục quản lý chất thải, vì
chúng đã bị lạc hậu một cách trầm trọng.
Mở rộng:
- Khi là động từ khiếm khuyết nó có đủ tính chất của động từ thiếu khuyết nó mang
nghĩa “cần thiết” tương tự như have to. Nó được xem là phủ định của must
Do đó muốn dùng phủ định của must người ta dùng “Needn’t” không cần thiết
I hardly need say how much I enjoyed the party (need + Vbare)
105. Although the house is quite old, the foundation is solid, so it will cost………
less to renovate it than to rebuild it.
A. Particularly
B. Significantly
C. Massively
D. Fundamentally
Dịch: Mặc dù ngôi nhà khá cũ, nhưng nền tảng vững chắc, do đó sẽ chi phí sẽ ít
hơn đáng kể để nâng cấp nó hơn là xây dựng lại.
106. This contract requires the labor union to …….. who their bargaining
representative will be.
A. Specific
B. Specification
C. Specifying
D. Specify
Dịch: Hợp đồng này đòi hỏi liên đoàn lao động chỉ định người đại diện thương
lượng của họ.
107. The president is availble to see you …….. 3 o’clock onward on Monday of
this week.
A. From
B. At
C. During
D. Between
Giải thích: Bình thường khi gặp câu về giờ giấc mình quen dùng giới từ at tuy
nhiên trong câu này đặc biệt hơn. Để ý phía sau có “Onward” (trở đi)
Dịch: Giám đốc thì rãnh rổi để gặp anh kể từ 3 giờ trở đi vào thứ hai của tuần này.
108. He didn’t feel …… to give his supervisor more than two weeks’ notice when
he left the company.
A. Oblige
B. Obligatory
C. Obliged
D. Obligate
Giải thích: Thường thì sau trợ động từ (did,do,does) Verb chính sẽ đưa về nguyên
mẫu NHƯNG trong câu này để ý có “feel”
Dịch: Ông ta cảm thấy không bắt buộc phải thông báo hơn hai tuần cho giám sát
của mình khi ông ta rời công ty.
Mở rộng:
Ex. Could you oblige me with ten dollars. (anh làm ơn cho tơi mượn 10 đô la)
Ex. Please oblige me by closing the window (làm ơn đóng giúp tôi cái cửa sổ với)
109. Smart shoppers will compare different……. similar brands before making a
decision.
A. But
B. Since
C. Because
D. Both
Giải thích:
Both …..and: cả hai => loại do không hợp nghĩa Dịch: Người mua sắm thông minh
sẽ so sánh các nhãn hiệu khác nhau nhưng tương tự trước khi đưa ra một quyết
định.
Mở rộng:
Both ….and: cả hai, cái này lẫn cái kia (trong 1 số trường hợp both có thể đứng 1
mình)
Ex. She speaks both English and Janpanese (cô ấy nói cả tiếng anh lẫn tiếng nhật)
110. Before they develop products, the manufacturers of electronic goods like to
know what features………… find useful.
A. Consumers
B. Consumption
C. Consume
D. Consumable
Giải thích: Câu đã có Verb chính là “like” do đó loại C, tiếp đó loại D do trước ….
là features (danh từ) => loại vì tính từ luôn đứng trước danh từ còn lại A B đều là
danh từ nên ta xét đến nghĩa
Consumption n: sự tiêu dùng => features consumption: đặc điểm sự tiêu dùng ????
không hợp nghĩa do đó loại. Chọn A
Dịch: Trước khi họ phát triển sản phẩm, các nhà sản xuất hàng điện tử muốn biết
những đặc điểm mà người tiêu dùng thấy hữu ích.
Mở rộng: trong câu này người ta có sử dụng liking verb ở cuối câu find useful
(find + adj)
111. Before buying a new appliance, compare the ………… of similar products
and their warranties, which protect your purchase and frequently vary from product
to product.
A. Characteristically
B. Characterizing
C. Characteristics
D. Characterize
Dịch: Trước khi mua một thiết bị mới, hãy so sánh các đặc điểm của sản phẩm
tương tự và bảo hành của chúng, cái mà bảo vệ việc mua hàng của bạn và thay đổi
thường xuyên của từng sản phẩm.
Mở rộng:
112. The next step is to …….. pour the cement into the mold so that none of the
mixture spills out.
A. Caution
B. Cautiousness
C. Cautiously
D. Cautious
Giải thích: Adv + Verb cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ pour (đổ, rót)
Dịch: Bước tiếp theo là đổ xi măng một cách cẩn thận vào khuôn để hỗn hợp tràn
ra ngoài.
Mở rộng:
113. If you leave your name and number, a customer service representative will
call you within two hours to …………. with you.
A. Contact
B. Touch
C. Speak
D. Call
Dịch: Nếu bạn để lại tên và số điện thoại thì đại diện dịch vụ khách hàng sẽ gọi
cho bạn trong vòng hai giờ để nói chuyện với bạn.
Mở rộng:
114. ……….. to several customer complaints, the company has decided to put
more sales assistants on the showroom floor.
A. Responding
B. According
C. Necessary
D. Appropriate
Dịch: Ứng phó với một số khiếu nại của khách hàng, công ty đã quyết định đưa
thêm trợ lý bán hàng lên phòng trưng bày.
Mở rộng:
115. It is that successful people don’t put off until tomorrow ………. they can do
today.
A. That
B. Which
C. What
D. When
Dịch: Người ta cho rằng những người thành công không hoãn lại đến ngày mai
những gì họ có thể làm hôm nay.
Mở rộng:
Put off = adjourn = postpone = defer = break off = hold back: trì hoãn
116. When jumping into a(n) ………. market, it is critical that your company have
an edge over the existing companies.
A. Predetermined
B. Established
C. Founded
D. Engaged
Trong câu này khi dịch nghĩa mình sẽ phân vân B C đều mang nghĩa là thành lập.
Tuy nhiên market là danh từ => cần adj phía trước, giữa B C chỉ có B established
mới đóng vai trò là adj trong khi founded là động từ
Dịch: Khi bước chân vào một thị trường đã được thành lập, một điều rất quan
trọng làj công ty bạn có lợi thế hơn các công ty hiện có.
Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 242
Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO
Mở rộng:
Ex.
1. I found a bag in the street, yesterday (Hôm qua tôi bắt được 1 cái túi ở ngoài phố)
2. Her father''s villa was founded in 1940 (Ngôi biệt thự của cha cô ấy được xây vào
năm 1940)
+ to found (founded, founded) = khởi công xây cất (set up, to begin the building
of...)
117. Staff whose ………….. exceeded the expectation levels are eligible for the
Employee of the Month award.
A. Performer
B. Perform
C. Performance
D. Performing
Dịch: Nhân viên người có hiệu suất vượt quá mức mong đợi thì có đủ điều kiện
cho giải thưởng nhân viên của tháng.
Mở rộng:
Cách loại bỏ danh từ chỉ người, danh từ chỉ người là danh từ đếm được do đó phải
ở dạng số nhiều (có s) hai là có mạo từ a, an, the. Tuy nhiên có một số danh từ đặc
biệt bản thân nó vốn là số nhiều nên không cần thêm “s”
118. Governments around the world have been slow to …………….. the problem
of global warning so far.
A. Introduce
B. Encourage
C. Decide
D. Address
Dịch: Các chính phủ trên toàn thế giới đã vẫn trì hoãn việc giải quyết vấn đề cảnh
báo toàn cầu.
Mở rộng:
Address = deal with = fix = solve = resolve = tackle = take in hand: giải quyết, xử
lý
119. Removing the current CEO is a huge step…………. in the right direction.
A. Through
B. Forward
C. Before
D. Toward
C. Before: trước đó
D. Toward: hướng về phía trước
Dịch: Loại bỏ các giám đốc điều hành hiện tại là một bước tiến lớn theo trong
đúng hướng/chỉ dẫn.
120. …………. your ordering process, please have the product numbers of the
items you would like to order ready.
A. To be expedited
B. Have expedited
C. Expedite
D. To expedite
Dịch: Để đẩy nhanh quá trình đặt hàng của bạn, xin vui lòng chọn sẵn số sản phẩm
của các mục mà bạn muốn đặt hàng.
Mở rộng:
121. The won rate of exchange has fallen against the dollar for five ………
months, boosting the export economy.
A. Constant
B. Following
C. Consecutive
D. Next
D. Next: kế tiếp
Dịch: Tỷ giá hối đoái đã giảm so với đồng USD trong năm tháng liên tiếp, điều
này thúc đẩy nền kinh tế xuất khẩu.
122. Those researchers who read the report carefully commented ………… it has
many errors.
A. On
B. Which
C. About
D. That
Dịch: Những nhà nghiên cứu đã đọc báo cáo một cách cẩn thận đã nhận xét rằng
nó có nhiều lỗi.
Mở rộng:
Trong câu có sử dụng MĐQH chức năng của MĐQH là để cung cấp thêm thông tin
cho cái mà nó bổ nghĩa, cụ thể mệnh đề Who…… bổ nghĩa cho Those researschers
đứng trước nó do vậy động từ của mệnh đề sẽ chia thoe chủ ngữ phí trước Those
researchers (S số nhiều) đó là lý do vì sao read lại chia số nhiều.
123. Child safety seats and toys that were imported by Variety Imports failed to
………….. with safety standards.
A. Belong
B. Comply
C. Observe
D. Adhere
Dịch: Những chiếc ghế an toàn cho trẻ em và đồ chơi được nhập khẩu bởi Imports
Variety đã không tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn.
Mở rộng:
124. Andy admitted that he could ……………. more thoroughly for the
presentation had he had more time.
S + Could have V3…… If S + had V3 past perfect (QKHT): diễn tả hành động
không có thật ở quá khứ
Dịch: Andy thừa nhận rằng đáng ra ông ta có thể đã được chuẩn bị kỹ lưỡng hơn
cho các bài thuyết trình nếu ông ta có thêm thời gian.
Mở rộng:
Ex. If you don’t study hard, you will fail the exam.
=> Unless you study hard, you will fail the exam.
* Lưu ý: khi đổi câu từ IF NOT sang UNLESS, nếu mệnh đề IF ở thể khẳng định
thì KHÔNG được đổi sang phủ định. Mà phải đổi mệnh đề chính sang thể ngược
lại
* Ta cũng có thể sử dụng câu điều kiện mà không cần dùng IF hay UNLESS, bằng
cách đảo ngữ
If you should run into Nam, tell him he ownes me 1000 VND
=> should you run into Nam, tell him he ownes me 1000 VND
- provided that, on condition that, as long as, so long as( miễn là, với điều kiện là)
A. Diagnostic
B. Diagnose
C. Dianostically
D. Diagnosis
Dịch: Sự sống sót của bệnh nhân ung thư phụ thuộc rất nhiều vào chẩn đoán ban
đầu của căn bệnh.
Mở rộng:
126. E-Week reports that Google founder Larry Page admitted yesterday that some
problems …………. the company by surprise.
A. Have damaged
B. Have caused
C. Have taken
D. Have allowed
Dịch: E-Tuần báo cáo rằng người sáng lập Google Larry Page đã thừa nhận ngày
hôm qua rằng một số vấn đề đã đưa công ty vào thế bất ngờ/ngạc nhiên.
127. Eastways Airlines blames the bad weather ……………. the delay in the
flight.
A. From
B. With
C. Of
D. For
Dịch: Hãng máy bay Eastways phải chịu trách nhiệm về việc thời tiết xấu dẫn đến
sự chậm trễ trong các chuyến bay.
Mở rộng:
128. An advisory committee was formed to provide the staff with information and
consultation …………. for the project.
A. Need
B. Needs
C. Necessary
D. Necessarily
Giải thích: câu đã có động từ chính là WAS FORMED => loại A B. trước chỗ
trống là danh từ => loại D adv. Còn lại C
Dịch: Một ban cố vấn được thành lập để cung cấp cho các nhân viên với các thông
tin và tư vấn cần thiết cho dự án.
Mở rộng:
129. Using satellite technology, we have …………. a software program that offers
access to the Internet with a small portable terminal.
A. Dreamed
B. Destined
C. Devised
D. Drawn
Dịch: Sử dụng công nghệ vệ tinh, chúng tôi đã nghĩ ra một chương trình phần
mềm mà cung cấp truy cập vào mang với một thiết bị cầm tay nhỏ.
130. Based on the total of sales made this year, it looks like Mike has made the
largest ………….. contribution again.
A. Revenue
B. Charge
C. Share
D. Price
Dịch: Căn cứ vào tổng doanh thu trong năm nay, có vẻ như Mike đã có những
đóng góp doanh thu lớn nhất một lần nữa.
Mở rộng:
131. The desk clerks at the Marriot Hotel are friendly and courteous, and almost
everyone …………. there is impressed with the service provided.
A. Will stay
B. Staying
C. Have stayed
D. Stayed
Nhìn đáp án thấy toàn là động từ mà câu đã có động từ chính là are rồi => loại A C
còn lại B D (bắt buộc phải ở đạng rút gọn) xét nghĩa xem câu ở dạng bị động hay
chủ động (Mọi người ở chứ không phải ĐƯỢC ở) => câu chủ động
Câu ban đầu: The desk clerks at the Marriot Hotel are friendly and courteous, and
almost everyone (WHO STAYS) there is impressed with the sevice provided.
Dịch: Các nhân viên bàn tại khách sạn Marriot rất thân thiện và lịch sự, và hầu hết
mọi người ở đó là ấn tượng với các dịch vụ được cung cấp.
Mở rộng:
132. Someone from the embassy helped us to get our baggage cleared …………
customs.
A. Through
B. With
C. At
D. In
Dịch: Một người nào đó từ đại sứ quán đã giúp chúng tôi để lấy hành lý của chúng
tôi thông qua hải quan.
Mở rộng:
133. When ………. your tax return, make sure to send it by registered mail just in
case it gets lost.
A. Mail
B. Mails
C. Mailing
D. Mailed
Dịch: Khi gửi thư tờ khai thuế của bạn, hãy chắc chắn để gửi bằng thư bảo đảm
trong trường hợp nó bị mất.
134. When she received the award for businesswoman of the year, she sincerely
thanked her ……….. for all their support.
A. Associates
B. Associate
C. Association
D. Associating
A, B: hợp tác, cộng sự, người cùng hợp tác làm việc
C: Sự hợp tác
Hơn nữa mình có cấu trúc Thank (to) sb for sth: cảm ơn ai vì việc gì
=> chỗ trống phải là danh từ chỉ người. Cả A và B đều là danh từ NHƯNG nhớ
rằng nếu là danh từ chỉ người thì phải đếm được => tồn tại ở dạng số nhiều hoặc có
mạo từ. Tới đây chọn được đáp án rồi nhé! Chính xác là A
Dịch: Khi cô ta nhận được giải thưởng cho các doanh nhân của năm, cô xin chân
thành cảm ơn đến những cộng sự của cô ta về tất cả sự hỗ trợ của họ
135. When traveling to a foreign country, learn the local laws and customs of the
countries ………… which you are traveling.
A. For
B. To
C. By
D. With
Dịch: Khi đi du lịch đến một quốc gia nước ngoài, tìm hiểu pháp luật và phong tục
địa phương của các quốc gia mà bạn dự định đi du lịch.
A. Used
B. Useful
C. Using
D. Users
Dịch: Để ngăn chặn tiếp xúc với các thông tin cá nhân của bạn, chúng tôi khuyến
cáo người sử dụng trang web của chúng tôi thay đổi mật khẩu của họ ít nhất mỗi
30 ngày.
Mở rộng:
To prevent sb/ sth from doing sth: ngăn ngừa, ngăn chặn
Ex. Nobody can prevent us from getting married (không ai có thể ngăn cản chúng
tôi làm đám cưới)
137. Evidence is increasing that a glass of wine every day may have ……………
effects on the prevention of high blood pressure.
A. Assisting
B. Verified
C. Beneficial
D. Gainful
D. Gainful: có lời
Dịch: Bằng chứng ngày càng tăng cho thấy rằng một ly rượu vang mỗi ngày có thể
có tác động có lợi cho công tác phòng chống cao huyết áp.
138. Financial analysts ………….. that the economy will take a turn for the better
in the second half of the year.
A. Predict
B. Define
C. Forego
D. Adjust
A. Predict: dự đoán
B. Define: xác định, định nghĩa
C. Forego: đi trước,ở trước
D. Adjust: điều chỉnh
Dịch: Các nhà phân tích tài chính dự đoán rằng nền kinh tế sẽ có chiều hướng tốt
hơn trong nửa cuối năm nay.
Mở rộng:
139. Photography of any kind is not allowed in the theater because it is extremely
…………….. to the performers.
A. Disturbance
B. Disturbing
C. Disturb
D. Disturbed
B D đều là adj nhưng để chỉ về tính chất của hiện tượng sự vật người ta dùng adj
dạng Ving. Adj dạng Ved dùng để chỉ cảm xúc, ấn tượng
Dịch: Chụp ảnh dưới bất cứ kiểu nào đều không được phép vào nhà hát bởi vì nó
là cực kỳ quấy rối/ nhiễu loạn đến những người biểu diễn.
140. If you’re in a hurry, please call…………….. with your order so that we can
have it ready for you to pick up.
A. Above
B. Along
C. Ahead
D. Aside
Dịch: Nếu bạn đang gấp/ vội vàng, xin vui lòng gọi điện trước cho đơn hàng của
bạn để chúng tôi có thể gói nó sẵn sàng cho bạn để chọn .
Mở rộng:
Lưu ý: Thông thường nếu không có NOT thì dùng can/could còn có NOT thì dùng
won't/wouldn't, trừ những trường hợp có ý ngăn cấm thì mới dùng can't/couldn't.
Lưu ý: Nếu có NOT thì để NOT trước TO, tuy nhiên mẫu TO không áp dụng được
trường hợp có NOT.
Ex.
Trong câu thứ hai nếu có các động từ: want, like, hope... thì phải bỏ đi rồi thêm
can/could/will/would vào.
Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 260
Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO
- Nếu sau các chữ want, like, hope... có túc từ thì lấy túc từ đó ra làm chủ từ.
Ex.
--> I give you the book so that you can read it.
- Bỏ chủ từ câu sau, bỏ các chữ want, like, hope... giữ lại từ động từ sau nó.
141 – 143
The warming of the Pacific Ocean creates weather patterns that ….. the world.
141.
A. Bring
B. Overpower
C. Have
D. Affect
C. Have: có được
Dịch: Sự ấm lên của Thái Bình Dương tạo ra mô hình thời tiết có ảnh hưởng đến
thế giới.
142.
A. Surrounding
B. Enclosing
C. Concerning
D. Accompanying
Dịch: Khi các vùng biển ấm áp, lượng mưa ở khu vực xung quanh Indonesia giảm.
Australia thậm chí có thể trải qua một đợt hạn hán.
Mở rộng:
When + N/Ving/mệnh đề
143.
A. unusually
B. rarely
C. timely
D. wrongly
D. wrongly: sai
Dịch: Hiện tượng này được gọi là EI Nino và được sử dụng bởi các nhà dự báo
thời tiết để đưa ra dự đoán thời tiết dài hạn. Các nhà dự báo biết rằng EI Nino sẽ
mang lại những trận mưa lớn bất thường xảy ra ở phía tây nam của Mỹ
Mở rộng:
144 – 146
Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 263
Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO
There is some encouraging news for seller on the Web. A major survey by Nielsen
Media Research found that 24 million people in the US and Canada have used the
Internet in the past three months – more than 18 million of…….used the Web.
144.
A. What
B. This
C. Their
D. Whom
Giải thích: Nhìn đáp án loại C đầu tiên vì Their + N (do their tính từ sở hữu). Tiếp
đó loại A do không hợp nghĩa what => của cái gì đã sử dụng mạng ?????
Tương tự loại B this => của cái này đã sử dụng mạng ?????
Còn lại D
Dịch: Có một số tin tức đáng khích lệ cho người bán trên Web. Một cuộc khảo sát
lớn do Nielsen Media Research cho thấy rằng 24 triệu người ở Mỹ và Canada đã
sử dụng Internet trong ba tháng qua và hơn 18 triệu người sử dụng Web.
About a third are female, a number of that surprised many who thought cyberspace
was almost…………….a male domain.
145.
A. Exclusively
B. Impulsively
C. Mutual
D. Generously
Dịch: Khoảng một phần ba là phụ nữ, một số làm đã làm nhiều người ngạc nhiên
người mà cho rằng không gian mạng thì hầu như dành riêng cho nam giới.
Mở rộng:
Sự khác nhau giữa " a number of " và " the number of "
Ex.
A number of students are going to the class picnic. (Nhiều sinh viên sẽ đi pdã
ngoại với lớp)
A number of the applicants have already been interviewed. (Nhiều người nộp đơn
đã được phỏng vấn rồi)
Ex.
The number of residents who have been questioned on this matter is quite small.
(Số dân cư được phỏng vấn về vấn đề này thì tương đối nhỏ)
But, there are major obstacles for firms trying to sell on the Web. First, most
information on the Internet is already free, as is much software. ………… users,
not used to paying for things they download, may be reluctant to pay as they go.
146.
A. Experience
Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 265
Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO
B. Experiences
C. Experienced
D. Experiencing
Cần Adj cho danh từ phía sau => loại A B còn lại C D phải xét nghĩa
Experiencing: trãi nghiệm, từng trải => loại do không hợp nghĩa
Dịch: Nhưng, có những trở ngại lớn cho các công ty đang cố gắng bán trên trang
Web. Thứ nhất, hầu hết các thông tin trên Internet là miễn phí, cũng giống như
phần mềm. Những người dùng có kinh nghiệm, không chi trả cho những thứ họ tải
về, có thể họ miễn cưỡng trả tiền khi họ không dùng nữa.
Mở rộng:
-------------------------------------
First, I would like to tell you that the results of the surgery have been very positive.
I am very pleased with the results, ……. my arm’s increased range of motion.
147.
A. Respectively
B. Particularly
C. Previously
D. Constructively
Dịch: Đầu tiên, tôi muốn nói với bạn rằng kết quả của cuộc phẫu thuật thì rất tích
cực. Tôi rất hài lòng với kết quả này, đặc biệt việc tăng phạm vi chuyển động cánh
tay của tôi
Mở rộng:
To my dismay, I have since been informed that the insurance will only cover 70%
of the cost, leaving me with an unpaid…………of $950
148.
A. Fare
B. Penalty
C. Charge
D. Hurt
Dịch: Tôi mất hết cả tinh thần/thất vọng, khi tôi được thông báo rằng bảo hiểm sẽ
chỉ chiếm 70% trên tổng chi phí chi phí, còn lại một khoản phí nữa chưa thanh toán
là $ 950
Although I am recovering most satisfactorily, I will not be working again until next
Monday. Additionally, my finances are at an all – time low from the holidays. I
would like to suggest a monthly ………….plan of one hundred dollars starting
February 1.
149.
A. Installing
B. Installation
C. Installment
D. Installed
Dịch: Mặc dù tôi trở lại tương đối hài lòng, tôi sẽ không làm việc nữa cho đến thứ
hai tuần tới. Ngoài ra, tài chính của tôi đang ở một kỉ lục thấp nhất (ý là hết tiền) từ
những ngày lễ. Tôi muốn đề nghị một kế hoạch trả góp hàng tháng của một trăm
đô la bắt đầu từ ngày mùng 1 tháng hai.
Mở rộng:
All-time: kỉ lục
150 - 152
150.
A. Performed
B. Was performed
C. Has performed
Dịch: Trong ba năm qua, bộ phận bảo trì của công ty đã thực hiện quét siêu âm tất
cả các khu vực ống nước chính, máng ăn, máy bơm, van, và các thiết bị liên quan.
151.
A. Ultimately
B. Randomly
C. Relatively
D. Extremely
Dịch: Được thực hiện bởi một nhà thầu phụ địa phương, các thủ tục sử dụng một
máy ảnh siêu âm xách tay để phát hiện các "điểm mấu chốt" mà cuối cùng đã dẫn
đến việc mất nước, rò rỉ, hoặc nổ.
152.
Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 269
Test 9 – NGUYỄN THỊ THẢO
A. Will have
B. Would have
C. Would have been
D. Have been
Giải thích: Câu điều kiện loại 2 diễn tả một hành động không có thật trong quá
khứ
Dich: Nếu những yếu kém này đã không phát hiện, thì chi phí cho việc sửa chữa
khẩn cấp sẽ cao hơn rất nhiều.
- As
I saw her as she was leaving home.
- Till/until
I will stay here until you get back.
- As soon as
As soon as John heard the news, he wrote to me.
- Just as
Just as he entered the room, I heard a terrible explosion
- Whenever
I’ll discuss it with you whenever you like.
Đến đây cách để phân biệt giữa đáp án C và D là từ most: dạng so sánh bậc nhất của
much/many
=> Chọn danh từ số nhiều đáp án D
Dịch
Họ đã được thông báo rằng mức giá vận chuyển mới
sẽ có hiệu lực đối với hầu hết các địa điểm bắt đầu từ tháng 1.
(D) to approve
Giải thích
Chủ ngữ : The personnel department
Động từ : will have ---------
Tân ngữ : your application
Trạng ngữ : on the third floor và before I can process it.
=> Chỗ trống cần điền nằm ở vị trí động từ của câu.
Loại đáp án A đầu tiên vì sau have không thể là verb nguyên mẫu
Loại đáp án B thể bị động không hợp nghĩa ( xem thêm phần dịch )
Đến đây dễ dàng chọn được đáp án D theo cấu trúc sau:
S + have to + (verb) : phải làm gì đó....
- Sorry,I have to go now.Hope see you soon.
- I'm so hugry,I have to eat.
Dịch
Phòng nhân sự ở tầng ba sẽ phải chấp nhận đơn của bạn trước khi tôi có thể xử lý nó.
Dịch
Thành viên mới người mà tham gia vào nhóm của chúng tôi trong tuần này
có các khả năng tuyệt vời và được đánh giá rất cao.
Giải thích
Ta có cấu trúc to get sb to do sth = Sai khiến, nhờ vả ai đó làm gì
VD:
I’ll have Peter fix my car.
I’ll get Peter to fix my car.
Chọn B
Dịch
the minutes : an official written record of what is said and decided at a meeting:
Will you take the minutes (=write them down)?
Cameron Umeris hoàn toàn quên mất việc nhờ trợ lý của ông ấy ghi lại biên bản cuộc họp
trước khi họp.
Giải thích
a ---------- time
Ta loại B đầu tiên vì trạng từ không bổ nghĩa cho danh từ time đứng sau nó.
Tiếp tục loại D vì động từ không đứng được ở vị trí này.
Vị trí còn thiếu là tính từ đáp án A hoặc C.
-----------------------
Dễ thấy đáp án C là tính từ dạng so sánh nhất mà công thức của so sánh nhất như sau:
The + tính từ ngắn + est
The + most + tính từ dài
– Ví dụ: This is the longest river in the world.(đây là con sông dài nhất trên thế giới)
She is the most beautiful girl in my class.(cô ấy là cô gái xinh nhất lớp tôi)
-----------------------
Loại đáp án C vì không có the đằng trước tính từ
Chọn A
So sánh hơn:
*CÔNG THỨC TÍNH TỪ NGẮN: Adj +er (than N)
Thêm er sau tính từ. Nếu phía sau có đối tượng so sánh thì thêm than.
I am taller. (Tôi cao hơn)
I am taller than you. (Tôi cao hơn bạn)
*CÔNG THỨC TÍNH TỪ DÀI: More +Adj (than N)
Thêm more trước tính từ. Nếu phía sau có đối tượng so sánh thì thêm than.
I am more beautiful. (Tôi đẹp hơn)
I am more beautiful than you. (Tôi đẹp hơn bạn)
-So sánh hơn có thể được nhấn mạnh thêm bằng cách cộng "much/far/a lot" hoặc giảm
nhẹ bằng cách cộng thêm "a bit/a little/slightly" trước hình thức so sánh.
I am far taller than you. (Tôi cao hơn bạn nhiều)
I am much more beautiful than you.
This house is slightly more expensive than that one. (Căn nhà này thì hơi mắc hơn căn
nhà kia.)
Dịch
Các ứng viên đã có một thời gian khó khăn hơn khi điền vào
mẫu đơn sau khi họ nhận thấy nó chỉ là công cụ đánh giá.
115. To prevent the situation we --------------- with the last
assignments, please double-check the due date of the work.
(A) experience
(B) are experienced
(C) experienced
(D) were experienced
Giải thích
Vị trí còn thiếu là động từ đứng sau chủ ngữ we.
Loại đáp án B và D là thể bị động vì không hợp nghĩa ( xem thêm phần dịch )
Đến đây còn A và C ta chọn thì phù hợp của động từ.
Dịch
Để ngăn chặn tình hình chúng tôi đã thực hiện các nhiệm vụ cuối cùng, vui lòng kiểm tra
2 lần ngày hết hạn của công việc.
116. The legal journal featured an interesting --------------- regarding
the adaptation of the new immigration law expanding the nation’s borders.
(A) imprint ( noun ) : a mark made by pressing or stamping something onto a surface
the imprint of a foot in the sand
The blow made a sharp imprint on the skin.
(B) paper ( noun ) : a newspaper
Have you seen today's paper?
You'll read about it in tomorrow's papers.
(C) image ( noun ) : the impression that a person, an organization or a product, etc.
gives to the public
His public image is very different from the real person.
The advertisements are intended to improve the company's image.
(D) artifact ( noun ) : an object made by a human being, typically an item of cultural or
historical interest.
gold and silver artifacts
Dịch
Tạp chí pháp luật đã đề cập đến một bài báo thú vị liên quan
sự thích ứng của luật nhập cư mới để mở rộng biên giới của quốc gia.
117. Operating a successful web business
requires --------- advertising and marketing
that targets your potential users.
(A) creation : danh từ
(B) create : động từ
(C) creativity : danh từ
(D) creative : tính từ
Giải thích
Vị trí còn thiếu đứng sau động từ và đứng trước danh từ nên ta cần chọn tính từ.
Chỉ có đáp án D là tính từ.
Dịch
Điều hành một doanh nghiệp web thành công yêu cầu quảng cáo sáng tạo và tiếp thị
nhắm đến người sử dụng tiềm năng của bạn.
118.Today’s temperature is --------- below the
average for the same time last year.
(A) so
(B) such
(C) very
(D) well
Giải thích
Chúng ta với nghĩa ở một mức độ lớn, nhiều
VD: The village is well below sea level.
The amphitheatre is well worth a visit.
Dịch
Nhiệt độ hiện nay là thấp hơn trung bình đối với cùng thời điểm năm ngoái.
119. The lower cost of doing business overseas
is ---------- to many of our local manufacturers.
(A) entice
(B) enticing
(C) enticed
(D) entices
Giải thích
Vị trí còn thiếu là động từ chính trong câu và đứng sau động từ tobe nên loại đáp án A và
D ( có một câu tương tự vừa gặp trong test 10 )
Loại tiếp đán án C vì không hợp nghĩa bị động ( xem thêm phần dịch nghĩa )
Chọn B là tính từ
enticing : something that is enticing attracts or interests you a lot:
It was a hot day and the water looked enticing.
Lưu ý enticing không ở dạng động từ trong câu này vì nếu nó là động từ thì sẽ phải đi
theo cấu trúc entice somebody/something
Our special offers are intended to entice people to buy.
Dịch
Chi phí thấp hơn của các hoạt động kinh doanh ở nước ngoài
khá hấp dẫn tới nhiều nhà sản xuất trong nước chúng tôi.
Trước hết ta cần phân tích xem access là danh từ hay động từ ( vì từ này có thể làm cả 2 )
Để ý ta có 2 cấu trúc sau đi với động từ allow:
1. allow somebody/something to do something
My parents wouldn't allow me to go to the party.
2. allow somebody something
Passengers are allowed one item of hand luggage each.
Trường hợp này access rơi vào something => access là danh từ
Đến đây bài toán coi như được giải quyết xong ta dễ dàng chọn đáp án B là tính từ bổ
nghĩa cho danh từ access
Dịch
Từ chiếc điện thoại thô sơ đến điện thoại di động,công nghệ hiện đại cho phép chúng ta
dễ dàng truy cập với phần còn lại của thế giới.
121. An employer may not terminate an employee
without prior ------------ notification at least 30
days in advance.
(A) writing : danh từ hoặc động từ
(B) wrote : động từ
(C) write : động từ
(D) written : tính từ hoặc động từ
Giải thích
without prior ------------ notification
= giới từ + tính từ + --------- + danh từ
=> chỗ trống cần 1 tính từ hoặc danh từ.
Đến đây các bạn chú ý sẽ đi với những từ sau:
written agreement/reply/statement/report/notification
Please send a cheque with written confirmation of your booking.
Chọn D written [only before noun]
recorded in writing:
the development of written language.
Dịch
Người sử dụng lao động không thể chấm dứt hợp đồng với một nhân viên
mà không thông báo trước bằng văn bản ít nhất là trước 30 ngày.
122. The building for sale was the house which
had a slate roof and was ------------- a stream.
(A) in
(B) by
(C) through
(D) from
Giải thích
Phía sau là danh từ a stream : dòng suối nên cần giới từ chỉ địa điểm thích hợp
Dịch
Ngôi nhà để bán này là ngôi nhà mà
có một mái ngói và nằm cạnh một dòng suối.
123. Leaders in the engineering field determined
that building a dam to stop the flow of this river
is ---------- impossible.
(A) technical : tính từ
(B) technically: trạng từ
(C) technicality : danh từ
(D) technician : danh từ
Giải thích
Câu tương đối cơ bản: is ---------- impossible = tobe + ----------- + tính từ.
Lưu ý nếu impossible ở dạng danh từ thì nó là danh từ số ít cần có mạo từ đằng trước.
Cần trạng từ đáp án B
technically possible/difficult/feasible etc
possible, difficult etc using the scientific knowledge that is available now:
It could soon be technically possible to produce a human being by cloning.
Dịch
Những người dẫn đầu trong lĩnh vực kỹ thuật xác định
rằng xây dựng một con đập để ngăn chặn dòng chảy của con sông này
She herself makes small shelves. (Chính cô ấy đóng những cái kệ nhỏ.)
Câu sau nhấn mạnh hơn việc cô ấy tự làm lấy, không phải ai khác đóng cho cô ấy.
-----------------------------
=> Dễ nhận thấy đây là thông báo dành cho người nào đọc nó nên chủ ngữ của hành động
do not disassemble chính là you
Chọn D
Dịch
Nếu đèn đỏ nhấp nháy, không được tự mình tháo rời bộ phận và hãy gọi bên dịch vụ kỹ
thuật.
126. Because I am more interested in the sessions for which I have registered, the
location of the conference is not ---------- primary importance to me.
(A) in
(B) for
(C) of
(D) by
Giải thích
Chúng ta có cấu trúc sau đi với importance
of primary/secondary/equal importance
Sometimes we forget that the media coverage of a sport is actually of secondary
importance to the event itself.
Just being in the studio gave her a sense of importance (=she felt important).
Cần chọn giới từ of
Dịch
Bởi vì tôi quan tâm nhiều hơn đến những hội thảo mà tôi đã đăng ký,nên
địa điểm của các hội nghị không phải là chuyện quá quan trọng với tôi.
127. We at Harrison International take customers’
needs ----------, so we evaluate each loan
application thoroughly.
(A) soundly ( adverb )
completely and thoroughly
The team was soundly defeated.
strongly; firmly
If you are interested in automatic deposit, you must sign up before February 23. The sign-
up sheet is posted on the door of Human Resources.
For those who pick up their checks directly, remember that if you do not sign for your
check on the first or third Monday, it will automatically be sent to you in the mail. Please
be aware that we do not take ------------ for checks that are lost in the mail, and stop
payment fees are paid by the employee.
143. (A) expansion : an act of increasing or making something increase in size, amount
or importancea
period of rapid economic expansion
(B) statement : something that you say or write that gives information or an opinion
Are the following statements true or false?
(C) strategy : a plan that is intended to achieve a particular purpose
the government’s economic strategy
(D) responsibility : a duty to deal with or take care of somebody/something
Dịch
Xin lưu ý rằng chúng tôi không chịu trách nhiệm về séc mà bị thấc lạc trong thư, và dừng
lại phí thanh toán được chi trả bởi các nhân viên.
NOTICE TO STUDENTS
The Young Person’s Railcard is only --------- until 17 March and we advise you to get
one because it is excellent value for the money.
144. (A) common : happening often; existing in large numbers or in many places
Jackson is a common English name.
(B) direct : happening or done without involving other people, actions, etc. in between
They are in direct contact with the hijackers.
(C) available :' that you can get, buy or find
available resources/facilities
(D) cooperative : involving doing something together or working together with others
towards a shared aim
Cooperative activity is essential to effective community work.
Dịch
Young Person’s Railcard chỉ còn thẻ cho đến ngày 17 tháng 3 và chúng tôi tư vấn cho
bạn lấy một cái bởi vì nó rất đáng đồng tiền bát gạo.
It permits you -------- travel for six months and it also entitles you to price reductions at
certain hotels and restaurants.
145. (A) unlimited : as much or as many as is possible; not limited in any way
The ticket gives you unlimited travel for seven days.
(B) unlicensed : without a licence
an unlicensed vehicle
(C) undeliverable
(D) undecided : not having made a decision about somebody/something
I’m still undecided (about) who to vote for.
Dịch
Thẻ cho phép bạn đi lại không giới hạn trong sáu tháng và nó cũng cho phép bạn nhận
được sự giảm giá tại một số khách sạn và nhà hàng.
It can only be obtained from the Student Travel Office in Piccadilly and must be
collected ------------- .
Dịch
Kế hoạch đang được tiến hành để cải thiện việc đi vào cổng của Gizan.
Adequate water and power are assured and both you and your management and staff will
appreciate the peace and quiet of a rural setting. The Saudi Basic Development
Corporation will also --------- expert assistance with approvals, licenses and permits.
148. (A) help : to make it easier or possible for somebody to do something by doing
something for them or by giving them something that they need
Help, I'm stuck!
(B) monopolize : to have or take control of the largest part of something so that other
people are prevented from sharing it
Men traditionally monopolized jobs in the printing industry.
(C) identify : to recognize somebody/something and be able to say who or what they are
She was able to identify her attacker.
(D) provide : to give something to somebody or make it available for them to use
The hospital has a commitment to provide the best possible medical care.
Dịch
Saudi Basic Development Corporation cũng sẽ cung cấp hỗ trợ chuyên nghiệp với các
chứng nhận, giấy phép.
Our situation is perfect for light or heavy manufacturing, --------- for research and
development.
149. (A) in addition : used when you want to mention another person or thing after
something else
In addition to these arrangements, extra ambulances will be on duty until midnight.
(B) as well as : in addition to someone or something.
Mary and Jane are coming to the party, as well as Tom.
(C) further : at or to a greater distance
We had walked further than I had realized.
(D) along : from one end to or towards the other end of something
They walked slowly along the road.
Dịch
Tình hình của chúng tôi là hoàn hảo đối với công nghiệp nặng hay nhẹ, cũng như cho
nghiên cứu và phát triển.
president of Kramer Beverages, the well-known sports ---------- Harriet Schroder, and
Yoshiko Nagamoto,
152. (A) face : the front part of the head between the forehead and the chin
a pretty/round/freckled face
(B) figure : a person of the type mentioned
a leading figure in the music industry
a political figure
(C) profile : a description of somebody/something that gives useful information
a job/employee profile
(D) image : the impression that a person, an organization or a product, etc. gives to the
public
His public image is very different from the real person.
the head of the creative department at Goldson and Harper. The contest will be canceled
if no suitable name is found. The winner will receive $1,000 in cash.
Dịch
Tên đoạt giải sẽ được lựa chọn bởi ban giám khảo gồm các nhà thiết kế thời trang nổi
tiếng, chủ tịch của Kramer Beverages, vận động viên thể thao nổi tiếng Harriet Schroder,
và Yoshiko Nagamoto, trưởng phòng sáng tạo tại Goldson và Harper.