Professional Documents
Culture Documents
KHOA DƯỢC
BỘ MÔN QUẢN LÝ – KINH TẾ DƯỢC
9/21/2020 1
Doanh nghiệp (LDN 2015)
• Là tổ chức có tên
riêng, có tài sản, có
trụ sở giao dịch, được
đăng ký thành lập
theo quy định của
pháp luật nhằm mục
đích kinh doanh
9/21/2020 2
Để một doanh nghiệp thực hiện được
hoạt động kinh doanh của mình cần
những yếu tố gì?
9/21/2020 3
Đầu tư
Chi Lợi Các Tái sản xuất
VỐN quỹ
phí nhuận Phúc lợi
NVL
Hoạt chất
Đầu vào
SẢN XUẤT Đầu ra
Sản Phẩm
Tá dược, KINH DOANH Dịch vụ
bao bì
Máy móc
Trang thiết bị
Nhà xưởng
Nhân công
9/21/2020 4
BÀI 2
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
9/21/2020 5
MỤC TIÊU
1. Trình bày được khái niệm, bản chất, chức
năng, vai trò của tài chính doanh nghiệp.
2. Trình bày được đặc điểm cơ bản về các loại vốn,
tài sản
3. Tính và phân loại được chi phí, hạch toán được
giá thành sản phẩm.
4. Xác định, phân tích được ý nghĩa của điểm hòa
vốn.
5. Tính được lợi nhuận và các chỉ tiêu đánh giá lợi
nhuận của doanh nghiệp.
9/21/2020 6
I. ĐẠI CƢƠNG VỀ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
9/21/2020 7
I. ĐẠI CƢƠNG VỀ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Một khái niệm khác:
Tài chính doanh nghiệp là những quan hệ giá trị giữa
doanh nghiệp với các chủ thể trong nền kinh tế
DN & NN Nộp thuế và nghĩa vụ khác
Các doanh nghiệp nhà nước
9/21/2020 9
I. ĐẠI CƢƠNG VỀ
KHÁI NIỆM
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
- Quan hệ thanh toán, thưởng phạt vật chất trong
việc vay và cho vay:
Ngƣời cho vay
Vay vốn
Trả lãi vay - Ngân hàng TM,
và vốn gốc các tổ chức TC khác.
Thƣởng phạt - Các nhà đầu tƣ
Doanh vật chất - Các DN khác
nghiệp
Cho vay vốn
9/21/2020 11
I. ĐẠI CƢƠNG VỀ
KHÁI NIỆM
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
- Quan hệ tài chính giữa DN và chủ sở hữu DN:
9/21/2020 12
I. ĐẠI CƢƠNG VỀ
TÀI CHÍNH DOANH
KHÁI NIỆM NGHIỆP
HÌNH BẢN
THỨC CHẤT
9/21/2020 13
MỤC TIÊU QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
MỤC TIÊU
Chức
năng
Giám
Tổ chức đốc tài
vốn chính
Phân
phối
9/21/2020 15
CHỨC NĂNG TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Tổ chức vốn
9/21/2020 16
CHỨC NĂNG TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Phân phối
Quá trình tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ
Đáp ứng yêu cầu tích lũy hay tiêu dùng của
doanh nghiệp.
Nội bộ Phân phối điều tiết vốn:
- Các bộ phận
DN - Các giai đoạn SX & KD
PHÂN
PHỐI
Vay vốn, Huy động vốn
Giữa DN & Cho vay tín dụng
bên ngoài Nộp thuế
9/21/2020
Là chức năng cơ bản của TCDN 17
CHỨC NĂNG TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Phân phối
NVL
Khấu hao TSCĐ Nghĩa vụ
Lương
Chi Nộp thuế
Tài chính
phí Bảo hiểm
Lợi
nhuận Chia lãi cho
các đối tác
Phân chia góp vốn
lợi nhuận
9/21/2020 19
CHỨC NĂNG TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Chi
phí -Định mức kỹ thuật
SX
Lợi
nhuận -Hiệu quả kinh doanh
9/21/2020 20
I. ĐẠI CƢƠNG VỀ
VAI TRÒ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
9/21/2020 21
I. ĐẠI CƢƠNG VỀ
NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
9/21/2020 22
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP
9/21/2020 24
Hình thức pháp lý tổ chức DN
9/21/2020 25
Tính chất ngành kinh doanh
Cơ cấu
nguồn vốn
9/21/2020 26
Tính chất thời vụ và chu kỳ SXKD
Nhu cầu vốn lƣu động Sự cân đối thu và chi tiền tệ
giữa các thời kỳ trong năm giữa các thời kỳ trong năm
9/21/2020 27
Môi trƣờng kinh doanh
9/21/2020 28
I. ĐẠI CƢƠNG VỀ
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Khái niệm:
• Là số tiền ứng trước về toàn bộ tài sản hữu
hình và tài sản vô hình
• Phục vụ cho SXKD của DN
• Nhằm mục đích kiếm lời
9/21/2020 29
Đặc điểm:
• Là loại quỹ tiền tệ đặc biệt phục vụ cho sản xuất
kinh doanh.
• Có trước khi diễn ra các hoạt động sản xuất kinh
doanh.
• Sau mỗi chu kỳ hoạt động phải được thu về để ứng
tiếp cho kỳ hoạt động sau.
• Biểu hiện giá trị của toàn bộ tài sản tại một thời
điểm
• Vốn phải vận động và đạt mục tiêu sinh lời
• Vốn kinh doanh không thể mất đi.
9/21/2020 30
Phân loại
9/21/2020 31
Phân loại vốn theo nguồn hình thành
Vốn chủ
Vốn vay
sở hữu
9/21/2020 32
Phân loại theo nguồn hình thành
Nguồn
Nguồn Nguồn Nguồn Nguồn
vốn
vốn chủ vốn tự bổ vốn huy vốn tín
thanh
sở hữu sung động dụng
toán
9/21/2020 33
9/21/2020 34
9/21/2020 35
II. VỐN CỐ ĐỊNH CỦA
DOANH NGHIỆP
9/21/2020 36
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (TSCĐ)
SẢN XUẤT
KINH DOANH
TÀI SẢN
CỐ ĐỊNH
9/21/2020 37
II. VỐN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP
9/21/2020 38
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (TSCĐ)
Giá
mua
Thuế
(trừ Nguyên
VAT) giá
Chi
phí
9/21/2020 khác 39
II. VỐN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP
Đặc điểm
• Tham gia vào nhiều chu kì SX KD và vẫn giữ
nguyên hình thái ban đầu
9/21/2020 40
II. VỐN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP
Phân loại
1.
• Theo hình thái biểu hiện
2.
• Theo công dụng kinh tế
3.
• Theo tình hình sử dụng
4.
• Theo quyền sở hữu
5.
• Theo nguồn hình thành
9/21/2020 41
II. VỐN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP
TSCĐ
TSCĐ vô hình
hữu hình
Máy Chi phí Chi phí Chi phí
Nhà
móc, thành nghiên mua bản
xưởng
thiết bị lập DN cứu quyền
9/21/2020 42
II. VỐN CỐ ĐỊNH
PHÂN CỦA
LOẠI TÀI SẢNDOANH NGHIỆP
CỐ ĐỊNH (TSCĐ)
9/21/2020 43
II. VỐN CỐ ĐỊNH
PHÂN CỦA
LOẠI TÀI SẢNDOANH NGHIỆP
CỐ ĐỊNH (TSCĐ)
9/21/2020 44
II. VỐN CỐ ĐỊNH
PHÂN CỦA
LOẠI TÀI SẢNDOANH NGHIỆP
CỐ ĐỊNH (TSCĐ)
9/21/2020 45
II. VỐN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP
Các khoản
Nguồn vốn chủ sở hữu nợ phải trả
9/21/2020 46
II. VỐN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP
9/21/2020 48
II. VỐN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP
9/21/2020 49
II. VỐN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP
9/21/2020 50
KHẤU HAO TSCĐ
NG KHLK GTCL
Tổng KH đã trích
đến thời điểm báo cáo
51
9/21/2020
KHẤU HAO TSCĐ
52
9/21/2020
II. VỐN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP
9/21/2020 54
Ví dụ
Một máy dập viên ZP 35, giá mua 50 triệu
đồng, chi phí vận chuyển 1 triệu, chi phí
lắp ráp chạy thử 1.5 triệu, chi phí tháo dỡ
khi thanh lý 500 ngàn đồng, thu hồi do bán
phế liệu 500 ngàn đồng, tuổi thọ kỹ thuật
10 năm, tuổi thọ kinh tế 7 năm, dự kiến sử
dụng tài sản cố định trong 7 năm. Tính tỷ
lệ khấu hao của máy?
9/21/2020 55
KHẤU HAO TỔNG HỢP
9/21/2020 56
KHẤU HAO SỬA CHỮA LỚN
• Sửa chữa thường xuyên
- Sửa chữa nhỏ, thời gian ngắn, chi phí ít, không
cần tính vào KH sửa chữa lớn
9/21/2020 57
Khấu hao sửa chữa lớn
Cs Ms
Nsd
Ms: Mức khấu hao sửa chữa lớn / năm
Cs: Tổng chi phí sửa chữa lớn dự kiến của đời máy
Nsd: thời gian sử dụng định mức của máy
9/21/2020 58
Tỷ lệ khấu hao sửa chữa lớn
Ms
Ts
(tỷ lệ KH sửa
X 100
chữa lớn)
NG
9/21/2020 59
II. VỐN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP
Khái niệm
• Số vốn đầu tư ứng trước để mua sắm, xây dựng
hay lắp đặt các TSCĐ vô hình hoặc hữu hình
• Biểu hiện bằng tiền của giá trị còn lại của TSCĐ
9/21/2020 60
II. VỐN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP
Đặc điểm
• Tham gia vào nhiều chu kỳ SX KD
• Giá trị của TSCĐ được chuyển dịch hết vào giá trị sản
phẩm đã sản xuất và hình thành nhiệm vụ khấu hao
sau khi kết thúc một vòng luân chuyển
9/21/2020 61
II. VỐN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP
Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định trong DN
Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định trong DN
9/21/2020 64
II. VỐN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP
Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định trong DN
9/21/2020 65
II. VỐN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP
Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định trong DN
9/21/2020 66
II. VỐN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP
• Trích nộp quỹ khấu hao, thu hồi các khoản nợ liên
quan đến vốn cố định một cách kịp thời và thường
xuyên
9/21/2020 67
III. VỐN LƢU ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
Luôn vận động, thay thế, chuyển hóa lẫn nhau, đảm bảo cho quá trình
sản xuất kinh doanh được tiến hành liên tục
9/21/2020 69
III. VỐN LƢU ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
Vốn
bằng tiền
Khoản Các
hàng tồn khoản
kho phải thu
9/21/2020 70
III. VỐN LƢU ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
Phân
loại
Phân loại vốn lưu động theo vai trò trong quá trình tái sản xuất
Trong dự trữ
Trong sản xuất Trong lưu thông
sản xuất
9/21/2020 72
III. VỐN LƢU PHÂN
ĐỘNGLOẠI
CỦAVLĐ
DOANH NGHIỆP
9/21/2020 73
III. VỐN LƢU PHÂN
ĐỘNGLOẠI
CỦAVLĐ
DOANH NGHIỆP
Nguồn vốn
chủ sở hữu Nợ phải trả
Nguồn vốn
Nguồn vốn
trong thanh
đi vay
toán
9/21/2020 74
III. VỐN LƢU ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
9/21/2020 75
III. VỐN LƢU ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
Phần chênh lệch giữa vốn dài hạn với tài sản cố định
và đầu tư dài hạn
9/21/2020 76
III. VỐN LƢU ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
9/21/2020 77
III. VỐN LƢU ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
thể hiện số vốn lưu động của doanh nghiệp đã chu chuyển được bao nhiêu lần trong kỳ
C càng lớn hoạt động tài chính càng tốt
9/21/2020 78
III. VỐN LƢU ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
9/21/2020 79
III. VỐN LƢU ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
9/21/2020 80
III. VỐN LƢU ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
• Định kỳ tiến hành kiểm kê, đánh giá lại toàn bộ thuốc
men, nguyên vật liệu, vốn bằng tiền, vốn trong thanh
toán
• Chủ động giải quyết, xử lý kịp thời những vật tư hàng
hóa tồn đọng lâu ngày
• Đôn đốc và giải quyết tích cực thu hồi vốn bị các
doanh nghiệp khác chiếm dụng
• Lựa chọn cân nhắc khi đầu tư vốn lưu động vào từng
khâu
9/21/2020 81
III. VỐN LƢU ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
• Đẩy mạnh công tác bán ra trên cơ sở làm tốt công tác
tiếp thị, nghiên cứu thị trường và phục vụ tốt nhu cầu
của người tiêu dùng
• Tăng cường công tác quản lý vốn lưu động
• Tổ chức lao động và tổ chức bộ máy cơ quan hợp lý
• Chấp hành nghiêm chỉnh chế độ quản lý tiền mặt, chế
độ thanh toán
9/21/2020 82
IV. XÂY DỰNG &
HẠCH TOÁN
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
9/21/2020 83
• Hạch toán:
- là những hoạt động quan sát, đo lường, tính toán
và ghi chép của con người đối với các hoạt động
kinh tế xảy ra trong quá trình tái sản xuất xã hội
- nhằm thu nhận, cung cấp những thông tin về quá
trình đó phục vụ cho công tác kiểm tra, công tác chỉ
đạo những hoạt đông kinh tế, đảm bảo cho quá
trình tái sản xuất xã hội đem lại hiệu quả cao, đáp
ứng nhu cầu sản xuất và đời sống xã hội.
9/21/2020 84
9/21/2020 85
9/21/2020 86
CHÍNH SÁCH GIÁ CẢ
9/21/2020 87
MỤC TIÊU CHÍNH SÁCH GIÁ CẢ
88
9/21/2020
PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ
Theo thị
Chi phí Nhu cầu
trường
89
9/21/2020
9/21/2020 90
CHI PHÍ (COST)
• Là các hao phí về nguồn lực để doanh nghiệp đạt
được một hoặc những mục tiêu cụ thể.
• Theo phân loại của kế toán thì chi phí là số tiền
phải trả để thực hiện các hoạt động kinh tế như
sản xuất, giao dịch,… nhằm mua được các loại
hàng hóa, dịch vụ cần thiết cho quá trình sản
xuất, kinh doanh
• Có nhiều loại chi phí như: CP sản xuất, CP tiêu
dùng, CP giao dịch, CP cơ hội,…
9/21/2020 91
IV. XÂY DỰNG VÀ HẠCH TOÁN
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
Chi phí
Chi phí Chi phí
quản lý
sản xuất bán hàng
doanh nghiệp
9/21/2020 92
Chi phí trong doanh nghiệp
1. Chi phí sản xuất: là số tiền mà DN phải chi để
mua các yếu tố đầu vào cần thiết cho quá
trình sản xuất nhằm mục đích thu lợi nhuận,
hình thành giá thành sản phẩm tại công
xưởng.
2. Chi phí bán hàng (lưu thông): là số tiền DN
phải chi để hàng hóa bán ra thị trường
3. Chi phí quản lý doanh nghiệp: là số tiền DN
phải chi để thực hành việc quản lý chung bộ
máy của DN, không trực tiếp tham gia vào
sản xuất hoặc bán hàng
9/21/2020 93
9/21/2020 94
IV. XÂYCHI
DỰNG
PHÍ CỦAVÀ HẠCH
DOANH TOÁN
NGHIỆP
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
9/21/2020 95
IV. XÂYCHI
DỰNG
PHÍ CỦAVÀ HẠCH
DOANH TOÁN
NGHIỆP
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
Phân loại chi phí theo nội dung kinh tế
9/21/2020 96
IV. XÂYCHI
DỰNG
PHÍ CỦAVÀ HẠCH
DOANH TOÁN
NGHIỆP
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
Phân loại chi phí theo công dụng kinh tế và địa điểm
phát sinh chi phí
9/21/2020 101
IV. XÂY DỰNG VÀ HẠCH TOÁN
CHI PHÍ LƯU THÔNG
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
Theo mối
Theo tính
chất
quan hệ với Theo công dụng
doanh số
CP CP
CP CP CP CP CP
CP hư hao chọn lọc
lưu lưu lưu lưu quản lý
vận trong và đóng
thông bổ thông thông thông hành
chuyển định gói hàng
sung thuần túy trực tiếp gián tiếp chính
mức hóa
9/21/2020 102
IV. XÂY DỰNG
CÁC CHỈVÀ
TIÊUHẠCH TOÁN
ĐÁNH GIÁ
CHI PHÍ SẢN
GIÁ THÀNH LƯU THÔNG
PHẨM
Các chỉ tiêu đánh giá chi phí lưu thông
Tỷ suất phí
Tỷ trọng phí
9/21/2020 103
IV. XÂY DỰNG
CÁC CHỈVÀ
TIÊUHẠCH TOÁN
ĐÁNH GIÁ
CHI PHÍ SẢN
GIÁ THÀNH LƯU THÔNG
PHẨM
Các chỉ tiêu đánh giá chi phí lưu thông
• Tổng mức phí: là toàn bộ chi phí cho hàng hoá từ nơi
SX đến tay người tiêu dùng
• Tỷ suất phí:
TMF
TSF = . 100
Doanh số bán
• Tỷ trọng phí: là tỷ lệ % của từng khoản mục phí so với
TMF
9/21/2020 104
IV. XÂY DỰNG
CÁC CHỈVÀ
TIÊUHẠCH TOÁN
ĐÁNH GIÁ
CHI PHÍ SẢN
GIÁ THÀNH LƯU THÔNG
PHẨM
Các chỉ tiêu đánh giá chi phí lưu thông
9/21/2020 105
IV. XÂY DỰNG VÀ HẠCH TOÁN
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
9/21/2020 106
VẼ ĐỒ THỊ HÀM CHI PHÍ
Chi
phí
9/21/2020
Q sản lượng
107
HÀM CHI PHÍ
• Hàm số tổng chi phí
Y=b+ax
• Trong đó:
• Y: Tổng chi phí
• B: Tổng chi phí cố định
• A: chi phí biến đổi đơn vị
• X: khối lượng sp
9/21/2020 108
ĐỒ THỊ HÀM CHI PHÍ
y Y=b+ax ax
0 x
109
9/21/2020
IV. XÂY DỰNG VÀ HẠCH TOÁN
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
9/21/2020 110
Chi phí Giá thành SP
- Đều biểu hiện bằng tiền những hao phí về lao động sống, lao động
vật hóa
- Phát sinh trong quá trình SX
Giá thành
Giá thành thực tế
sản phẩm
Giá thành
sản xuất
Theo phạm
vi phát sinh
Giá thành
tiêu thụ
9/21/2020 112
IV. XÂY DỰNG VÀ HẠCH TOÁN
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
Thước
đo bù
đắp chi
phí
Chức
năng
Giá thành
sản phẩm
Đòn bẩy
Lập giá
kinh tế
9/21/2020 113
IV. XÂY DỰNG VÀ HẠCH TOÁN
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
Những nhân tố ảnh hưởng đến nội dung và tổ chức
hạch toán giá thành sản phẩm
9/21/2020 114
Phương pháp trực Phương pháp tổng
tiếp cộng chi phí
116
9/21/2020
• Phương pháp hệ số
Tổng giá thành
GTSP gốc=
Tổng số SP gốc
117
9/21/2020
• Phương pháp tính tỷ lệ
Trong đó:
∑ GTSX thực tế
Tỷ lệ CP =
∑ GT kế hoạch
118
9/21/2020
• Phương pháp loại trừ giá trị SP phụ
GTSP
chính
Giá trị
SP
chính
đầu kz
Tổng
CPSX
Giá trị
SP phụ
Giá trị
SP chính
cuối kz
119
9/21/2020
• Phương pháp định mức
Chênh
GT thực GT định
lệch do
tế mức
thay đổi
9/21/2020 120
121
9/21/2020
• Là toàn bộ số tiền sẽ thu được do tiêu thụ
sản phẩm, cung cấp dịch vụ, hoạt động tài
chính và các hoạt động khác của doanh
nghiệp.
• Gồm: - DT từ hoạt động kinh doanh chính
- DT từ hoạt động tài chính
- DT từ hoạt động khác
* Trong kinh tế học, doanh thu được xác định
bằng Gía bán (P) x Sản lượng (Q)
9/21/2020 122
Các khoản giảm trừ doanh thu
Các khoản làm giảm doanh thu không bao gồm chiết khấu thanh toán
9/21/2020 123
9/21/2020 124
IV. XÂY DỰNG VÀ HẠCH TOÁN
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
9/21/2020 126
Số dư đảm phí (SDĐF) = (P-V)xQ
• = ĐF + Lãi thuần
• = DT– BP
• SDĐF đv = P - V
Tỷ lệ SDĐF = SDĐF/ DT= (P-V)/P
9/21/2020 127
• Doanh thu = Chi phí = ĐP + BP
• P.Q = F + VQ
• Q= F/ (P-V)
Trong đó:
• F: là tổng chi phí cố định.
• V: là biến phí cho một sản phẩm.
• Q: là sản lượng hòa vốn.
• P: là giá bán cho một sản phẩm.
9/21/2020 128
ĐỒ THỊ ĐIỂM HOÀ VỐN
y Y=px
Tổng chi phí
Vùng lãi Y= ax+b
Doanh thu
Vùng lỗ Y=b
Định phí
129
9/21/2020
9/21/2020 130
IV. XÂY DỰNG VÀ HẠCH TOÁN
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
Phương pháp xác định điểm hòa vốn
9/21/2020 131
IV. XÂY DỰNG VÀ HẠCH TOÁN
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
9/21/2020 132
IV. XÂY DỰNG VÀ HẠCH TOÁN
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
F F
Y = PQ= P. =
P− V V
1−
P
9/21/2020 133
IV. XÂY DỰNG VÀ HẠCH TOÁN
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
9/21/2020 134
IV. XÂY DỰNG VÀ HẠCH TOÁN
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
Mức
Mức Mức
doanh thu
doanh thu doanh thu
thực hiện
an toàn hòa vốn
được
Thu Tỷ lệ
DT
nhập lãi/biến
an toàn
thuần phí
9/21/2020 136
BÀI TẬP
9/21/2020 137
V. LỢI NHUẬN
9/21/2020 138
V. LỢI NHUẬN
9/21/2020 141
V. LỢI NHUẬN
Tổng lợi
Doanh Chi phí Các lợi
thu (hợp lý, nhuận
nhuận
thuần hợp lệ) khác
9/21/2020 142
V. LỢI NHUẬN
Thuế thu
Lợi
nhuận lợi nhập
sau thuế nhuận doanh
nghiệp
9/21/2020 143
PHÂN TÍCH LỢI NHUẬN
9/21/2020 144
Phương trình lợi nhuận
Lãi
PQm F VQm
thuần
Qm: mức tiêu thu đạt được lãi thuần mong muốn
9/21/2020 145
PHÂN TÍCH LỢI NHUẬN
9/21/2020 146
V. LỢI NHUẬN
Các chỉ tiêu đánh giá lợi nhuận doanh nghiệp
9/21/2020 147
V. LỢI NHUẬN
Các chỉ tiêu đánh giá lợi nhuận doanh nghiệp
9/21/2020 148
V. LỢI NHUẬN
Sau khi thực hiện các nghĩa vụ đối với nhà nước,
lãi thật của doanh nghiệp được chia vào các quỹ
sau:
– Quỹ đầu tư phát triển
– Quỹ dự phòng tài chính
– Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
– Quỹ phúc lợi
– Quỹ khen thưởng
9/21/2020 149
9/21/2020 150