You are on page 1of 42

Chương 1

TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP VÀ QUẢN TRỊ


TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM

BỘ MÔN KINH TẾ ĐẦU TƯ An


Ths Nguyễn Thị Thúy Nga

11/18/22 1
HỌC LIỆU MÔN HỌC
1. Giáo trình Tài chính doanh nghiệp xuất bản năm 2015 của
Học viện Tài chính, PGS,TS. Bùi Văn Vần và PGS,TS. Vũ Văn Ninh
chủ biên.
2.Hướng dẫn lý thuyết và thực hành môn học Tài chính doanh
nghiệp, NXB Tài chính 2019, PGS,TS. Bùi Văn Vần và PGS,TS.
Đoàn Hương Quỳnh chủ biên
3. Quản trị tài chính - GS.TS.Nguyễn Thị Cành chủ biên dịch
thuật.
4.Tài chính doanh nghiệp hiện đại- PGS.TS.Trần Ngọc Thơ-
Chủ biên.
5.Tài chính doanh nghiệp căn bản- TS.Nguyễn Minh Kiều – chủ
biên.
6.Các văn bản pháp luật: Luật doanh nghiệp 2014, 2020; các
nghị định và thông tư hướng dẫn.
11/18/22 2
NỘI DUNG

1.1. Tài chính doanh nghiệp và các quyết


định tài chính doanh nghiệp
1.2. Quản trị tài chính doanh nghiệp
1.3. Giám đốc tài chính doanh nghiệp

11/18/22 3
1.1. Tài chính doanh nghiệp và các
quyết định tài chính doanh nghiệp

11/18/22 4
11/18/22 5
11/18/22 6
11/18/22 7
1.1.1 Khái niệm về tài chính doanh nghiệp

- DN là tổ chức kinh tế thực hiện các hoạt động sản xuất, cung
ứng hàng hóa cho người tiêu dùng qua thị trường nhằm mục
đích sinh lời.
- Về mặt kinh tế: Hoạt động SXKD của DN là quá trình kết hợp
các yếu tố đầu vào (SLĐ, TLLĐ, ĐTLĐ) tạo thành yếu tố đầu
ra là hàng hóa và thông qua thị trường bán các hàng hóa đó để
thu lợi nhuận.

11/18/22 8
3 yếu tố của quá trình SXKD:
- Con người (sức lao động): tuyển dụng, đào tạo công nhân,
thuê chuyên gia quản lý,.. trả lương/tiền công
- Tư liệu lao động (máy móc, thiết bị, dây chuyền công
nghệ, nhà xưởng, phương tiện vận tải)  bỏ tiền đầu tư
mua sắm, trang bị (vốn đầu tư XDCB).
- Đối tượng lao động (nguyên, nhiên, vật liệu, phụ tùng, bao
bì):  Vốn về dự trữ tồn kho
 Để có tiền đầu tư vào các yếu tố này, DN cần phải có 1
số vốn tiền tệ nhất định (Vốn đầu tư ban đầu)

11/18/22 9
1.1.1 Khái niệm về tài chính doanh nghiệp
- Trong điều kiện kinh tế thị trường, tiền đề cho các hoạt động của DN -
một lượng vốn tiền tệ nhất định.
- Bằng cách thức nhất định, DN tạo lập được số vốn hay quỹ tiền tệ ban
đầu.
- Quá trình hoạt động của DN cũng là quá trình: tạo lập, phân phối, sử
dụng quỹ tiền tệ hợp thành hoạt động TCDN. Quá trình tạo lập, phân
phối, sử dụng quỹ tiền tệ cũng là quá trình phát sinh các dòng tiền (Cash
flows) gắn liền HĐKD và HĐ đầu tư của DN :
+ Dòng tiền vào
+ Dòng tiền ra
* Đối với DN sản xuất: T - H ... SX...H'...T'
* Đối với DN thương mại: T-H-T

11/18/22 10
1.1.1 Khái niệm Tài chính doanh nghiệp

• Sơ đồ dòng tiền phát sinh trong quá trình hoạt động của DN:

Tạo lập
11/18/22 11
1.1.1 Khái niệm Tài chính doanh nghiệp

- Quá trình tạo lập, phân phối và sử dụng quỹ tiền tệ cũng là
quá trình phát sinh các quan hệ kinh tế dưới hình thức giá trị
 Các quan hệ tài chính chủ yếu bao gồm:

a. Quan hệ tài chính giữa DN với Nhà nước.


N.N đầu tư, góp vốn (1)
Doanh
nghiệp Nộp thuế và nghĩa vụ Nhà nước
tài chính khác (2)

Với DNNN hoặc DN có VĐT Nhà nước mới có hoạt động (1)
11/18/22 12
1.1.1 Khái niệm Tài chính doanh nghiệp

b. Quan hệ tài chính giữa DN với các chủ thể kinh tế khác và
các tổ chức xã hội.
- Quan hệ thanh toán và thưởng phạt vật chất trong việc thực
hiện cung cấp hàng hóa, dịch vụ.
Trả tiền
Nhà cung cấp
mua hàng
thiết bị,
vật tư, dịch vụ
Doanh Thưởng,
nghiệp phạt vật
chất

Thu tiền
bán hàng Khách hàng

11/18/22 13
1.1.1 Khái niệm Tài chính doanh nghiệp

- Quan hệ thanh toán, thưởng phạt vật chất trong việc vay và
cho vay.

Cho vay vốn

11/18/22 14
1.1.1 Khái niệm Tài chính doanh nghiệp

- Quan hệ thanh toán trong việc DN đầu tư vốn vào DN hoặc tổ


chức kinh tế khác.
Góp hayhay
Góp Các
đầu
đầu
tưtư
vốn
vốn doanh
Các
Doanh
Doanh nghiệp
doanh
nghiệp
nghiệp Nhận
Nhậnphần
phầnlãi
lãi và tổ
nghiệp
được
được
chia
chia vàchức
tổ
Thanh toán kinh tế
chức
Thanh toán khi khác
kinh tế
rútkhi
vốnrút vốn
trực tiếp khác
trực tiếp

- Quan hệ tài chính của doanh nghiệp với các tổ chức xã hội.
Doanh Các tổ
nghiệp Tài trợ chức xã
11/18/22 hội 15
1.1.1 Khái niệm Tài chính doanh nghiệp

c. Quan hệ tài chính giữa DN và người lao động trong DN .

Trả tiền công


Doanh hay tiền lương Người
nghiệp lao
động
Thưởng phạt
vật chất

11/18/22 16
1.1.1 Khái niệm Tài chính doanh nghiệp

d- Quan hệ tài chính giữa DN và chủ sở hữu DN


Đầu tư, góp vốn
hoặc rút vốn

Phân chia lợi nhuận


Chủ sở sau thuế Doanh
hữu doanh nghiệp
nghiệp Trách nhiệm đối với
Khoản nợ và các nghĩa vụ TC
khác của DN
Thanh toán khi nhượng bán,
thanh lý DN

11/18/22 17
1.1.1 Khái niệm Tài chính doanh nghiệp

e. Quan hệ tài chính trong nội bộ doanh nghiệp

Doanh Tạm ứng Doanh


nghiệp nghiệp
Phân phối kết quả…

11/18/22 18
1.1.1 Khái niệm Tài chính doanh nghiệp

Khái niệm tài chính doanh nghiệp:


- Về bản chất: TCDN là các quan hệ kinh tế dưới hình
thức giá trị nảy sinh gắn liền với việc tạo lập, sử dụng
các quỹ tiền tệ của DN trong quá trình hoạt động của
DN .
- Về hình thức: TCDN là các quỹ tiền tệ trong quá trình
tạo lập, phân phối, sử dụng và vận động gắn liền với
hoạt động của DN.
11/18/22 19
1.1.2.Các quyết định tài chính của DN

11/18/22 20
1.1.2. Các quyết định tài chính của doanh nghiệp

1.1.2.1. Quyết định tài chính dài hạn.


a. Quyết định đầu tư vốn (**)
b. Quyết định huy động vốn (*)
c. Quyết định phân phối lợi nhuận (***)
1.1.2.2. Quyết định tài chính ngắn hạn
a. Quyết định dự trữ vốn bằng tiền
b. Quyết định về nợ phải thu
c. Quyết định về chiết khấu thanh toán
d. Quyết định về dự trữ vốn tồn kho
e. Quyết định tài chính ngắn hạn khác: trích lập dự phòng,
khấu hao…
11/18/22 21
1.2. QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

11/18/22 22
1.2.1. Khái niệm quản trị tài chính doanh nghiệp

Quản trị TCDN là việc lựa chọn, đưa ra


quyết định và tổ chức thực hiện các quyết định tài
chính nhằm đạt được các mục tiêu hoạt động của
DN .

11/18/22 23
1.2.2. Vai trò của quản trị tài chính doanh nghiệp

1. Huy động vốn đảm bảo cho các hoạt động của DN
diễn ra bình thường và liên tục.
2. Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm, hiệu quả, góp
phần nâng cao hiệu quả HĐKD của DN .
3. Kiểm tra, giám sát một cách toàn diện các mặt
hoạt động SXKD của DN.

11/18/22 24
1.2.3. Nội dung quản trị tài chính doanh nghiệp

a. Tham gia đánh giá, lựa chọn quyết định đầu tư.
Đánh giá, lựa chọn
(Trên góc độ tài chính)

Dự án đầu tư hoặc các khoản đầu


tư dài hạn khác

Nhu cầu vốn Đầu tư Lợi ích do Rủi ro trong đầu tư


Đầu tư mang lại

Quyết định đầu tư được lựa chọn


hay loại bỏ
11/18/22 25
b. Xác định nhu cầu vốn, tổ chức huy động các nguồn vốn
để đáp ứng cho các hoạt động của doanh nghiệp.

Hoạt động của DN (đầu tư; SXKD )


-

Nhu cầu vốn (cần bao nhiêu vốn)

1. Nội dung tài chính doanh nghiệp


Nguồn vốn huy động (Lấy vốn từ đâu)

Nguồn vốn bên ngòai


Nguồn vốn bên trong

Hình thức và
Vấn đề cần xem xét
phương pháp huy động vốn
- Cơ cấu nguồn vốn
- Chi phí SD vốn
- Điểm lợi và bất lợi
11/18/22 26
- v.v.v
1.2.3. Nội dung quản trị tài chính doanh nghiệp

c. Sử dụng có hiệu quả số vốn hiện có, quản lý chặt chẽ các
khoản thu, chi và đảm bảo khả năng thanh toán của DN .
Số vốn
hiện có

- Giải phóng kịp thời - Huy động tối đa vào


số vốn bị ứ đọng SXKD
- Tăng vòng quay vốn - Cân nhắc đầu tư

Thu Vốn bằng tiền Chi

Khả năng
11/18/22 thanh toán 27
1.2.3. Nội dung quản trị tài chính doanh nghiệp

d. Thực hiện phân phối lợi nhuận, trích lập và sử dụng các
quỹ của DN
Phân phối
lợi nhuận sau thuế

Lợi ích ngắn hạn


Lợi ích dài hạn
- Trả cho chủ sở hữu
- Cải thiện đời sống và - Dự phòng tài chính
khuyến khích vật chất đối - Lợi nhuận để lại tái đầu
với người lao động, nhà tư
quản lý

11/18/22 Tối đa hoá giá trị 28


của doanh nghiệp
1.2.3. Nội dung quản trị tài chính doanh nghiệp

e. Kiểm soát thường xuyên tình hình hoạt động của DN .

Thu, chi tiền Tình hình thực hiện Phân tích


tiền tệ hàng ngày các chỉ tiêu TC tài chính

Kiểm soát hoạt động của DN

- Tổng quát, toàn diện


- Thường xuyên

Đề ra biện pháp

- Kịp thời
- Thích ứng 29
11/18/22
1.2.3. Nội dung quản trị tài chính doanh nghiệp

g. Thực hiện kế hoạch hoá tài chính

Hoạt động
tài chính

Dự báo Điều chỉnh Lập kế hoạch

Giải pháp
chủ động

Sự biến động của thị trường và


các biến động khác

11/18/22 30
1.2.4. Giá trị doanh nghiệp và mục tiêu
của quản trị tài chính doanh nghiệp

11/18/22 31
1.2.4. Giá trị DN và mục tiêu của quản trị TCDN

11/18/22 32
1.2.4. Giá trị DN và mục tiêu của quản trị TCDN

n
CFt
V  t
t 1 (1  r )

11/18/22 33
1.2.4. Giá trị DN và mục tiêu của quản trị TCDN

1.2.4.2. Mục tiêu của quản trị TCDN .


* Mục tiêu của quản trị tài chính là nhằm tối đa hoá giá trị của
chủ sở hữu, hay tối đa hoá giá cổ phiếu của công ty trên thị
trường.
* Để tối đa hóa giá trị thị trường của DN  nhà quản trị tài
chính cần phải xử lý hài hòa mối quan hệ giữa rủi ro và tỷ
suất sinh lời cho chủ sở hữu trong việc ra quyết định
TCDN .

11/18/22 34
1.2.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến quản trị TCDN

11/18/22 35
1.2.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến quản trị TCDN

1.2.5.2. Đặc điểm kinh tế- kỹ thuật của ngành kinh doanh
- Mỗi ngành kinh doanh có đặc điểm riêng về mặt kinh tế và
kỹ thuật.
- Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật ảnh hưởng rất lớn đến tài chính
và quản trị tài chính của DN .
Tính chất
ngành kinh doanh

Cơ cấu Rủi ro Cơ cấu chi phí Tốc độ chu


tài sản kinh doanh kinh doanh chuyển vốn

Cơ cấu nguồn vốn


11/18/22 36
1.2.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến quản trị TCDN

* Ảnh hưởng của tính chất thời vụ và chu kỳ sản xuất kinh
doanh

Tính chất thời vụ và chu kỳ SXKD

Nhu cầu vốn lưu động giữa Sự cân đối thu và chi tiền tệ
các thời kỳ trong năm giữa các thời kỳ trong năm

11/18/22 37
1.2.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến quản trị TCDN

1.2.5.3. Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp


- Cơ sở hạ tầng của nền kinh tế.
- Tình trạng của nền kinh tế
- Lãi suất thị trường
- Lạm phát
- Chính sách kinh tế và tài chính của nhà nước đối với doanh
nghiệp
- Mức độ cạnh tranh
- Thị trường tài chính và hệ thống các trung gian tài chính.

11/18/22 38
1.2.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến quản trị TCDN

1.2.5.3. Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp

Môi trường
kinh doanh

Những ràng buộc và Những cơ hội


thách thức

Khả năng Doanh nghiệp Khả năng


thích ứng chớp cơ hội

11/18/22 39
1.3.Giám đốc tài chính doanh nghiệp

11/18/22 40
1.3. Giám đốc tài chính doanh nghiệp

Giám đốc tài chính doanh nghiệp (Chief Financial Officer-


CFO) – là thuật ngữ chỉ 1 chức danh, vị trí trong bộ máy
quản lý DN .
- CFO là người đứng đầu bộ máy quản lý tài chính của DN ,
chịu trách nhiệm trước TGĐ về công tác quản lý tài chính
trong DN;
- CFO chịu trách nhiệm chính trong việc tổ chức quản trị
TCDN: phân tích, dự báo nhu cầu tài chính DN, tổ chức
quản lý, sử dụng có hiệu quả các nguồn vốn hiện có, kiểm
soát việc sử dụng vốn-tài sản của DN giảm thiểu rủi ro,
lãng phí, thất thoát
11/18/22 41
1.3. Giám đốc tài chính doanh nghiệp

* Vị trí của Giám đốc tài chính doanh nghiệp

Hội đồng quản trị

Tổng Giám đốc

Giám đốc kinh Giám đốc tài Giám đốc sản xuất
doanh chính (CFO)

Trưởng phòng tài chính Kế toán trưởng

Huy động vốn Phân phối Kế toán Kế toán


lợi nhuận tài chính quản trị
Đầu tư vốn và Phân tích và lập Lập Báo cáo Kiểm soát
quản lý sử dụng kế hoạch tài chính
vốn
tài chính nội bộ
11/18/22 42

You might also like