You are on page 1of 85

Khoa

KhoaTài chính––Kế
Tàichính Kếtoán
toán

KẾ
KẾTOÁN
TOÁNTÀI
TÀICHÍNH
CHÍNH22
Bộ môn : Kế toán
Giảng Viên : Ths. Lê Thị Nga
Email : ltnga@ntt.edu.vn
SDT : 0909 822 365
Ths. Lê Thị Nga
TÀI LIỆU BẮT BUỘC
 Giáo trình kế toán tài chính – Quyển 2. NXB kinh tế TP.HCM
(2017), Trường ĐH Kinh tế Tp.HCM
 Sách Bài tập kế toán tài chính. NXB kinh tế TP.HCM (2017),
Trường ĐH Kinh tế Tp.HCM
 Financial accounting : information for decisions, John J.
TÀI LIỆU Wild, McGraw Hill, 2017
TÀI LIỆU THAM KHẢO
THAM KHẢO  Kế Toán Tài Chính - Doanh Nghiệp Thương Mại Dịch Vụ,
TS.Vũ Thị Kim Anh, Tài Chính, 2020
 Giáo Trình Kế Toán Tài Chính Doanh Nghiệp, PGS TS. Phan
Thị Thủy-PGS TS. Ngô Thị Thu Hồng, Học Viện Tài Chính,
2020
Ths. Lê Thị Nga
 ...
Chương 1:

KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ

Ths. Lê Thị Nga 3


Người học hiểu và thực hành được các vấn đề
liên quan đến Kế toán các khoản phải trả:
1. Khái niêm, nội dung, nguyên tắc kế toán
2. Quy trình thực hiện tính toán, xử lý, ghi chép
MỤC TIÊU
các nghiệp vụ liên quan đến các khoản nợ phải
trả
3. Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính

Ths. Lê Thị Nga 4


1. Kế toán phải trả người bán (Nhà cung cấp)
 Những vấn đề chung
 Phương pháp kế toán
2. Kế toán phải trả người lao động
NỘI DUNG  Những vấn đề chung
 Phương pháp kế toán
3. Kế toán phải trả, phải nộp khác
 Những vấn đề chung
 Phương pháp kế toán
Ths. Lê Thị Nga 5
1.1. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN
1.1.1 Những vấn đề chung
 NỢ PHẢI TRẢ
 Nợ phải trả là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp
phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua mà
doanh nghiệp phải thanh toán bằng nguồn lực
của mình (VAS 01)
KHÁI NIỆM
 NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN
 Nợ phải trả cho người bán dùng để phản ánh tình
hình thanh toán về các khoản nợ phải trả của doanh
nghiệp cho người bán vật tư, hàng hóa, người cung
cấp dịch vụ, người bán TSCĐ, BĐSĐT, các khoản
đầu tư tài chính theo hợp đồng kinh tế đã ký kết
Ths. Lê Thị Nga 6
1.1. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN
1.1.1 Những vấn đề chung

 Mang tính chất thương mại

 Người mua độc lập với người bán

ĐIỀU KIỆN  Số tiền ghi nhận nợ được xác định một cách đáng
tin cậy
GHI NHẬN  Doanh nghiệp thanh toán bằng tiền hoặc bằng tài
sản khác

Ths. Lê Thị Nga 7


1.1. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN
1.1.1 Những vấn đề chung
NGẮN HẠN
Thời hạn thanh toán trong vòng 12 tháng hoặc trong
vòng một chu kì kinh doanh của DN (nếu chu kì kd
>12 tháng)

=> Thời điểm lập BCTC


PHÂN LOẠI DÀI HẠN
Thời hạn thanh toán hơn 12 tháng hoặc dài hơn một
chu kì kinh doanh thông thường (nếu chu kì KD
>12 tháng)
=> Thời điểm lập BCTC
Ths. Lê Thị Nga 8
1.1. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN
1.1.2 Phương pháp kế toán

CHUẨN MỰC CHẾ ĐỘ


LUẬT
KẾ TOÁN KẾ TOÁN

• Luật Kế toán • VAS 01 • TT 133


(Số 88/2015/QH13) • VAS 18 • TT 200
• VAS 16
• VAS 21

Ths. Lê Thị Nga 9


1.1. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN
1.1.2 Phương pháp kế toán

KIỂM SOÁT NỘI BỘ

Nợ phải trả người bán

KIỂM SOÁT Theo dõi chi tiết

NỘI BỘ
Từng nội
Từng đối Kỳ hạn phải Từng lần
dung phải
tượng trả thanh toán
trả

Ths. Lê Thị Nga 10


1.1. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN
1.1.2 Phương pháp kế toán

KIỂM SOÁT NỘI BỘ

Kiểm tra, đối chiếu


chứng từ

KIỂM SOÁTĐối chiếu giữa sổ Theo dõi và lập kế


chi tiết và tổng hợp hoạch thanh toán
NỘI BỘ Theo dõi chặt chẽ
công nợ

quá trình ghi nhận


và thanh toán công
nợ

Ths. Lê Thị Nga 11


1.1. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN
1.1.2 Phương pháp kế toán

TÀI KHOẢN 331– Phải trả người bán


BÊN NỢ BÊN CÓ

- Số tiền đã trả /Số tiền ứng trước Số tiền phải trả cho người bán vật
cho người bán tư, hàng hóa, dịch vụ, …
- Số tiền người bán chấp nhận giảm
giá; CKTT; CKTM thương mại
TÀI KHOẢN - Giá trị vật tư, HH thiếu hụt, kém
phẩm chất khi kiểm nhận và trả
lại người bán

SỬ DỤNG
SỐ DƯ BÊN NỢ: SỐ DƯ BÊN CÓ:
Số tiền đã ứng trước Số tiền phải trả cho người bán
Số tiền đã trả > số tiền phải trả cho
người bán

Ths. Lê Thị Nga 12


1.1. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN
1.1.2 Phương pháp kế toán

Quy trình quản lý công nợ và chứng từ sử dụng


Cập nhật công nợ Đối chiếu công nợ
- (Trả trước/ Tăng/Giảm) - Bảng đối chiếu công nợ
- Đề xuất điều chỉnh công nợ
- Phụ lục hợp đồng

Bước 1 Bước 2 Bước 3 Bước 4 Bước 5

KT công nợ Kiểm tra công nợ định kỳ Lưu trữ hồ sơ


- Tạo mã NCC - Bảng kê công nợ theo đối tượng - File Hợp đồng
- Báo cáo phân tích tuổi nợ - Bảng đối chiếu công nợ

Ths. Lê Thị Nga 13 13


1.1. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN
1.1.2 Phương pháp kế toán

Quy trình thanh toán cho NCC và chứng từ sử dụng


Trưởng bộ phận
- Xem xét tính hợp lý Kế toán trưởng
- Ký duyệt, chịu trách nhiệm khoản - Ký duyệt
chi

Bước 1 Bước 2 Bước 3 Bước 4 Bước 5

Tổng GĐ/GĐ
Người phụ trách theo dõi t/t Kế toán thanh toán
- Xem xét lại tính hợp lý
- Lập Đề nghị thanh toán - Kiểm tra
- Chuyển hồ sơ qua quy trình
- Kèm bộ chứng từ: Hợp đồng; - Đối chiếu công nợ
thanh toán bằng TM/TGNH
Hóa đơn; thông báo từ
NCC…
Ths. Lê Thị Nga 14 14
1.1. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN
1.1.2 Phương pháp kế toán

SỔ SÁCH & BÁO CÁO KẾ TOÁN

Sổ ghi ban đầu:


- Sổ nhật ký chung
- Chứng từ ghi sổ… Báo cáo quản trị
•Báo cáo công nợ
Sổ chi tiết :
Báo cáo tài chính
- Sổ chi tiết thanh toán với người bán
(Sổ chi tiết công nợ phải trả) • Bảng cân đối kế toán
• Thuyết minh BCTC
Sổ tổng hợp:
- Sổ Cái TK 331
- Sổ tổng hợp công nợ phải trả NCC
Ths. Lê Thị Nga 15
1.1. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN
1.1.2 Phương pháp kế toán

Ths. Lê Thị Nga 16


1.1. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN
1.1.2 Phương pháp kế toán

Ths. Lê Thị Nga


1.1. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN
1.1.2 Phương pháp kế toán

Ths. Lê Thị Nga


1.1. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN
1.1.2 Phương pháp kế toán

Ths. Lê Thị Nga


1.1. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN
1.1.2 Phương pháp kế toán

Ths. Lê Thị Nga


1.1. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN
1.1.2 Phương pháp kế toán
TRÌNH BÀY TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Bảng cân đối kế toán

Ths. Lê Thị Nga


1.1. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN
1.1.2 Phương pháp kế toán
TRÌNH BÀY TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Thuyết minh báo cáo tài chính

Ths. Lê Thị Nga


1.1. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN
1.1.2 Phương pháp kế toán
TK 331- Phải trả người bán

Thanh toán, ứng Mua chịu hàng hóa,


TK 152,156,
TK 111, 112, 141, 131 trước người bán chi phí
241,621,627


Giảm giá, hàng mua
ĐỒ TK 111, 112, 141, 131 trả lại, Ck thương
mại TK133
HẠCH
TK133
TOÁN Mua chịu tài sản
TK211/213

CK thanh toán
TK515 được hưởng

Khoản nợ không
TK711 tìm được chủ
Ths. Lê Thị Nga 23
1.1. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN
1.1.2 Phương pháp kế toán

MINH HỌA NGHIỆP VỤ


Công ty TNHH TM DV MINH ANH có tình hình trong
tháng 7 như sau:

1. Ngày 2: Ứng trước tiền mua hàng cho công ty MINH


THÀNH là 30.000.000 đồng bằng chuyển khoản (theo
Ủy nhiệm chi số UNC07001)

2. Ngày 7: Doanh nghiệp mua một lô hàng hóa trị giá


mua bao gồm thuế GTGT 10% theo HĐ số 0009871 là
110.000.000 đồng, chưa thanh toán tiền cho MINH
THÀNH. Hàng đã về nhập kho đủ. (PNK0701)
Ths. Lê Thị Nga 24
1.1. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN
1.1.2 Phương pháp kế toán

MINH HỌA NGHIỆP VỤ


3. Ngày 10: Do mua hàng với số lượng lớn, công ty
MINH THÀNH cho doanh nghiệp hưởng chiết
khấu thương mại là 1% trên giá bán chưa thuế (HĐ
số 0009883)
4. Ngày 12: Công ty CK theo giấy báo Nợ BN0701
thanh toán phần tiền hàng cho MINH THÀNH sau
khi trừ đi khoản chiết khấu thanh toán được hưởng
là 2.178.000 đồng, các khỏan giảm trừ và các
khoản ứng trước khác.
Ths. Lê Thị Nga 25
1.1. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN
1.1.2 Phương pháp kế toán

BC LCTT
Bảng cân đối kế toán Báo cáo KQHĐKD

TS = NPT + VCSH LN = DT - CHI PHÍ LC tiền từ


HĐKD

1) TGNH: (30) NPT (30) (-)

Ths. Lê Thị Nga 26


1.2. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1.2.1 Những vấn đề chung
 NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỒNG
 Khoản phải trả người lao động là nghĩa vụ hiện tại
của DN phát sinh từ sự kiện nợ NLĐ về tiền lương,
tiền công, tiền thưởng, BHXH và các khoản phải trả
khác thuộc về thu nhập của họ
KHÁI NIỆM
 TIỀN LƯƠNG
 Là số tiền mà doanh nghiệp trả cho người lao động
nhằm bù đắp hao phí sức lao động trong quá trình
tham gia hoạt động sản xuất kinh doanh

Ths. Lê Thị Nga 27


1.2. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1.2.1 Những vấn đề chung

LƯƠNG CHÍNH
 Tiền lương chính là tiền lương phải trả theo thời
gian làm việc thực tế và các khoản phụ cấp theo
lương

KHÁI NIỆM LƯƠNG PHỤ


 Tiền lương phụ là tiền lương trả cho người lao động
trong thời gian nghỉ việc theo chế độ quy định:nghỉ
lễ, nghĩ phép,…

Ths. Lê Thị Nga 28


1.2. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1.2.1 Những vấn đề chung

 BẢO HIỂM XÃ HỘI


 Là một loại quỹ dùng để trợ cấp cho người lao động
có tham gia đóng bảo hiểm xã hội trong các trường
hợp bị mất khả năng lao động tạm thời hay ngừng
việc do hết tuổi lao động như: ốm đau, thai sản, hưu
KHÁI NIỆM trí, bệnh nghề nghiệp…

 BẢO HIỂM Y TẾ
 Là quỹ dùng để đài thọ người lao động có tham gia
đóng bảo hiểm y tế trong các trường hợp khám
bệnh, chữa bệnh

Ths. Lê Thị Nga 29


1.2. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1.2.1 Những vấn đề chung
 BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP
 Là quỹ dùng để trợ cấp cho người lao động có tham
gia đóng BHTN khi DN phá sản hoặc thay đổi quy
trình công nghệ hoặc giảm lao động do thay đổi cơ

KHÁI NIỆM cấu

 KINH PHÍ CÔNG ĐOÀN


 Là nguồn tài trợ cho hoạt động tổ chức công đoàn
đảm bảo quyền lợi ích chính đáng cho người lao
động

Ths. Lê Thị Nga 30


1.2. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1.2.1 Những vấn đề chung

PHÂN LOẠI

Ths. Lê Thị Nga 31


1.2. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1.2.1 Những vấn đề chung

Phân loại theo thời gian lao động

Hợp
Hợp đồng
PHÂN LOẠI đồng lao
lao động
động không
xác xác
định định
thời thời
gian gian
Ths. Lê Thị Nga 32
1.2. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1.2.1 Những vấn đề chung

PHÂN LOẠI

Ths. Lê Thị Nga 33


1.2. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1.2.1 Những vấn đề chung

Lao
động
Phân loại theo chức quản lý
năng lao động
DN
Lao
PHÂN LOẠI động
bán
hàng

Lao động
sản xuất

Ths. Lê Thị Nga 34


1.2. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1.2.1 Những vấn đề chung

Hình thức trả lương


ĐO LƯỜNG • Lương theo thời gian
• Lương theo sản phẩm
• Lương khoán
• Lương/ thưởng doanh thu

Ths. Lê Thị Nga 35


1.2. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1.2.1 Những vấn đề chung

•Lương tháng = Lương 1 tháng


•Lương tuần = Lương 1 tháng x 12(tháng) / 52 (tuần)
•Lương ngày = Lương 1 tháng / Số ngày làm việc quy định
•Lương giờ = Lương ngày / Số giờ làm việc trong ngày
ĐO LƯỜNG

Tính lương theo thời gian

Ths. Lê Thị Nga 36


1.2. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1.2.1 Những vấn đề chung

ĐO LƯỜNG
Hình thức trả lương theo sản phẩm

Ths. Lê Thị Nga 37


1.2. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1.2.1 Những vấn đề chung

ĐO LƯỜNG
Lương khoán

Ths. Lê Thị Nga 38


1.2. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1.2.1 Những vấn đề chung

Doanh
số nhóm

Doanh số cá
ĐO LƯỜNG nhân
Lương/ thưởng
Phát
theo doanh thu
triển thị
trường

Ths. Lê Thị Nga 39


1.2. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1.2.1 Những vấn đề chung

Các khoản trích theo lương


 BHXH, BHYT:
- Chế độ hưu trí
- Chế độ viện phí
- Chế độ thai sản
- Chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
 BHTN:
- Chế độ thất nghiệp
Ths. Lê Thị Nga 40
1.2. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1.2.1 Những vấn đề chung

Tỷ lệ trích theo lương trên


các đối tương
Nội dung Lao
DN
động
(tính vào Tổng
(Trừ
CP)
lương)
BH xã hội 17,5 % 8% 25,5 %
ĐO LƯỜNG BH y tế 3% 1,5 % 4,5 %
KP công đoàn 2% 0% 2%
BH thất nghiệp 1% 1% 2%
Cộng 23,5 % 10,5 % 34 %

Ths. Lê Thị Nga 41


1.2. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1.2.2 Phương pháp kế toán

KIỂM SOÁT NỘI BỘ

Phải trả người lao động

KIỂM SOÁT Theo dõi chi tiết

NỘI BỘ
Xác định Đối tượng
mức lương, Xác định Lập bảng tính
tham gia
cách tính mức lương lương, tính BH
bảo hiểm
lương đóng BH và chi lương

Ths. Lê Thị Nga 42


1.2. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1.2.2 Phương pháp kế toán
CĂN CỨ PHÁP LÝ LIÊN QUAN

LUẬT CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN

• Luật Kế toán • Chế độ kế toán (TT133 hoặc TT200)


(Số 88/2015/QH13) • Nghị định 145/2020/NĐ-CP
• Bộ luật lao động • TT28/2015/TT-BLĐTBXH
(Số 49/2019/QH14) • Nghị định 98/2014/NĐ-CP
• Luật quản lý thuế 38/2019/QH14
• Quyết định 595/QĐ-BHXH*
Ths. Lê Thị Nga 43
1.2. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1.2.2 Phương pháp kế toán

TÀI KHOẢN
SỬ DỤNG

Ths. Lê Thị Nga 44


1.2. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1.2.2 Phương pháp kế toán

TÀI KHOẢN
SỬ DỤNG

Ths. Lê Thị Nga 45


1.2. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1.2.2 Phương pháp kế toán

Mô tả công việc Kế toán tiền lương


TB về số lao động làm việc Xây dựng nội
Tại DN mới thành lập quy lao động

Bước 1 Bước 2 Bước 3 Bước 4 Bước 5

Lập sổ quản lý LĐ Xây dựng thang lương, Thành lập công đoàn
bảng lương cơ sở (nếu có)

Ths. Lê Thị Nga 46 46


1.2. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1.2.2 Phương pháp kế toán

Mô tả công việc Kế toán tiền lương

Đăng ký tham gia


Ký hợp đồng LĐ
BHXH,BHYT,BHTN

Bước 6 Bước 7 Bước 8 Bước 9 Bước 10

Xây dựng quy chế Đăng ký cấp MST Tính lương


Lương/thưởng.. & người phụ thuộc

Ths. Lê Thị Nga 47 47


1.2. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1.2.2 Phương pháp kế toán

Mô tả công việc Kế toán tiền lương

Báo cáo tình hình thay đổi lao động

Bước 11 Bước 12

Trích và nộp BH & KPCĐ

Ths. Lê Thị Nga 48 48


1.2. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1.2.2 Phương pháp kế toán
Quy trình kế toán lương vào cuối mỗi tháng
Kế toán tổng hợp/KTT Kế toán tiền lương
- Ký duyệt bảng lương - Chuyển hồ sơ qua quy trình
thanh toán bằng TM/TGNH

Bước 1 Bước 2 Bước 3 Bước 4 Bước 5

KT tiền lương Kế toán tiền lương Kế toán tiền lương


- Lập Bảng tính lương - Căn cứ bảng lương đã ký duyệt - Lưu hồ sơ
- Kèm bộ chứng từ: Hợp đồng - Ghi sổ kế toán có liên quan
LĐ; Quy chế tiền lương..
Bảng chấm công; Bảng thống
kê khối lượng sp, dt
Ths. Lê Thị Nga 49 49
1.2. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1.2.2 Phương pháp kế toán

SỔ SÁCH & BÁO CÁO KẾ TOÁN

Sổ ghi ban đầu:


- Sổ nhật ký chung
- Chứng từ ghi sổ… Báo cáo tài chính
Sổ chi tiết : • Bảng cân đối kế toán
- Sổ chi tiết tài khoản 334/338 • Thuyết minh BCTC
Báo cáo liên quan
• BC quyết toán thuế TNCN
Sổ tổng hợp:
- Sổ Cái TK 334/338
- Sổ tổng hợp chi tiết
Ths. Lê Thị Nga 50
1.2. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1.2.2 Phương pháp kế toán

Ths. Lê Thị Nga 51


1.2. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1.2.2 Phương pháp kế toán

Ths. Lê Thị Nga 52


1.2. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1.2.2 Phương pháp kế toán

Ths. Lê Thị Nga 53


1.2. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1.2.2 Phương pháp kế toán

Ths. Lê Thị Nga 54


1.2. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1.2.2 Phương pháp kế toán

Ths. Lê Thị Nga


1.2. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1.2.2 Phương pháp kế toán

Ths. Lê Thị Nga


1.2. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1.2.2 Phương pháp kế toán
TRÌNH BÀY TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Bảng cân đối kế toán

Số dư TK 334

Số dư TK 335

Số dư TK 338

Số dư TK 352

Ths. Lê Thị Nga


1.2. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1.2.2 Phương pháp kế toán
TRÌNH BÀY TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Thuyết minh báo cáo tài chính

Ths. Lê Thị Nga


1.2. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1.2.2 Phương pháp kế toán
111, 112 241, 622, 623,
334
627, 641, 642
(1) Ứng trước tiền (2) Tiền lương, tiền công phải trả
lương
(3a) Nếu không
SƠ trích trước
141, 1388, 3335
335
ĐỒ (6) Các khoản khấu (3) Tiền lương

trừ nghỉ phép (3b) Nếu trích trước


HẠCH đối với CNTTSX
111, 112, 511,
TOÁN 33311 3383
(4) BHXH phải trả NLĐ
(7) TT các khoản
phải trả bằng tiền,
3531
sp, HH (5) Tiền thưởng (từ Quỹ
KTPL) phải trả NLĐ
Ths. Lê Thị Nga 59
1.2. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1.2.2 Phương pháp kế toán
334 338 241, 622, 623,
627, 641, 642
(3) Tính BH phải trả (1) Tính vào CP
người LĐ

111,112
ĐỒ
(4) Nộp các khoản 334
HẠCH cho CQQL (2) Khấu trừ lương NLĐ

TOÁN
(5) Nhận tiền do cơ quan
BH thanh toán 111,112

Ths. Lê Thị Nga 60


1.2. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1.2.2 Phương pháp kế toán

MINH HỌA NGHIỆP VỤ


Công ty TNHH TM DV MINH ANH có tình hình trong
tháng 7/2020 như sau:
1. Tổng hợp tiền lương phải trả của các bộ phận là:
- CNTT sản xuất : 406.000
- BP SXC : 63.500 2.
- BP QLDN : 26.000
- BP BPBH : 87.000

Ths. Lê Thị Nga 61


1.2. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1.2.2 Phương pháp kế toán

MINH HỌA NGHIỆP VỤ


2. Trích các khoản trích theo lương theo quy định
(23,5% vào chi phí và 10,5% trừ lương người lao
động)

Ths. Lê Thị Nga 62


1.2. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1.2.2 Phương pháp kế toán

MINH HỌA NGHIỆP VỤ


3. Tiền thưởng cho người lao động trích từ quỹ khen
thưởng phúc lợi là 53.800

4. Khoản BHXH trả cho người lao động là 4.900

Ths. Lê Thị Nga 63


1.2. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1.2.2 Phương pháp kế toán

MINH HỌA NGHIỆP VỤ


5. Khấu trừ lương người lao động khoản thuế thu
nhập cá nhân phải nộp là 18.400

6. Thanh toán tiền lương phải trả cho người lao động
bằng chuyển khoản

Ths. Lê Thị Nga 64


1.3. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC
1.3.1 Những vấn đề chung

 CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC


Phải trả khác gồm các khoản không có tính chất
thương mại, không liên quan đến giao dịch mua, bán,
cung cấp hàng hóa dịch vụ:

KHÁI NIỆM  Giá trị tài sản thừa chưa rõ nguyên nhân
 Số tiền trích và thanh toán BH, công đoàn
 Khoản lãi vay, lợi tức, CP hoạt đồng tài chính
 Các khoản phải trả do bên thứ 3 chi hộ
 Các khoản phải trả do mượn tài sản
 Số tiền thu trước cho nhiều kỳ kế toán về cho thuê
tài sản...
Ths. Lê Thị Nga 65
1.3. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC
1.3.2 Phương pháp kế toán

Tài khoản sử dụng: TK 338 - Phải trả, phải nộp khác


 Tài khoản 3381 - Tài sản thừa chờ giải quyết
 Tài khoản 3382 - Kinh phí công đoàn
 Tài khoản 3383 - Bảo hiểm xã hội
TÀI KHOẢN  Tài khoản 3384 - Bảo hiểm y tế
 Tài khoản 3385 - Phải trả về cổ phần hoá
SỬ DỤNG  Tài khoản 3386 - Bảo hiểm thất nghiệp
 Tài khoản 3387 - Doanh thu chưa thực hiện
 Tài khoản 3388 - Phải trả, phải nộp khác

Ths. Lê Thị Nga 66


1.3. KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC
1.3.2 Phương pháp kế toán

SỔ SÁCH & BÁO CÁO KẾ TOÁN

Sổ ghi ban đầu:


- Sổ nhật ký chung
- Chứng từ ghi sổ… Báo cáo tài chính
Sổ chi tiết : • Bảng cân đối kế toán
- Sổ chi tiết tài khoản 334/338 • Thuyết minh BCTC
Báo cáo liên quan
• BC quyết toán thuế TNCN
Sổ tổng hợp:
- Sổ Cái TK 334/338
- Sổ tổng hợp chi tiết
Ths. Lê Thị Nga 67
1.3. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC
1.3.2 Phương pháp kế toán

KIỂM SOÁT NỘI BỘ

Nợ phải trả, phải nộp khác

KIỂM SOÁT Theo dõi chi tiết

NỘI BỘ
Từng nội
Từng đối Kỳ hạn phải Từng lần
dung phải
tượng trả thanh toán
trả

Ths. Lê Thị Nga 68


1.3. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC
1.3.2 Phương pháp kế toán
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG: TÀI KHOẢN 3381– Tài sản thừa chờ xử lý

BÊN NỢ BÊN CÓ
- Kết chuyển giá trị TS thừa - Giá trị tài sản thừa chờ xử lý
vào các tài liên quan theo (chưa xác định nguyên nhân)
quyết định ghi trong biên - Giá trị thừa phải trả cho cá
TÀI KHOẢN bản nhân, tập thể (trong và ngoài
đơn vị) theo quyết định ghi
SỬ DỤNG trong biên bản xử lý
SỐ DƯ BÊN CÓ:
Giá trị tài sản thừa còn chờ giải
quyết

Ths. Lê Thị Nga 69


1.3. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC
1.3.2 Phương pháp kế toán
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG: TÀI KHOẢN 3387– DT chưa thực hiện

BÊN NỢ BÊN CÓ
- DT chưa thực hiện tính cho - Doanh thu chưa thực hiện
từng kỳ kế toán; phát sinh trong kỳ
Trả lại tiền trả trước cho khách - Phần chênh lệch giữa giá bán
TÀI KHOẢN
-

hàng khi không tiếp tục thực trả chậm, trả góp với giá bán
hiện việc cho thuê tài sản trả ngay
SỬ DỤNG - Số phân bổ khoản chênh lệch - ...
giữa giá bán trả chậm, trả góp SỐ DƯ BÊN CÓ:
theo cam kết theo giá bán trả DT chưa thực hiện ở thời điểm
ngay vào CPTC cuối kỳ kế toán

Ths. Lê Thị Nga 70


1.3. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC
1.3.2 Phương pháp kế toán
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG: TÀI KHOẢN 3388– Phải trả, phải nộp khác

BÊN NỢ BÊN CÓ
- Các khoản đã trả đã nộp - Các khoản thu hộ đơn vị
khác khác phải trả lại
Các khoản phải trả khác
TÀI KHOẢN -

- ...

SỬ DỤNG
SỐ DƯ BÊN CÓ:
Các khoản phải trả phải nộp
khác

Ths. Lê Thị Nga 71


1.3. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC
1.3.2 Phương pháp kế toán

Ths. Lê Thị Nga 72


1.3. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC
1.3.2 Phương pháp kế toán

Ths. Lê Thị Nga


1.3. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC
1.3.2 Phương pháp kế toán

Ths. Lê Thị Nga


1.3. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC
1.3.2 Phương pháp kế toán
TRÌNH BÀY TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Bảng cân đối kế toán

Số dư TK 338

Ths. Lê Thị Nga


1.3. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC
1.3.2 Phương pháp kế toán
TRÌNH BÀY TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Thuyết minh báo cáo tài chính

Ths. Lê Thị Nga


1.3. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC
1.3.2 Phương pháp kế toán

TRÌNH BÀY
TRÊN BCTC
Thuyết minh
báo cáo tài
chính

Ths. Lê Thị Nga 77


1.3. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC
1.3.2 Phương pháp kế toán

3388, 711 3381 111, 15*, 211

SƠ Khi có quyết Thừa khi kiểm


định xử lý kê, chờ giải
ĐỒ quyết
HẠCH
TOÁN

Tài sản thừa chưa xác định nguyên nhân chờ xử lý

Ths. Lê Thị Nga 78


1.3. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC
1.3.2 Phương pháp kế toán


ĐỒ
HẠCH
TOÁN

Doanh thu chưa thực hiện


Ths. Lê Thị Nga 79
1.3. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC
1.3.2 Phương pháp kế toán

111, 112, 15* 3388 421


Thanh toán
khoản tiền, vật tư
mượn (tạm thời) Số tạm chia lãi
SƠ cho bên tham gia
liên doanh, cổ
ĐỒ đông

HẠCH 111, 152


Mượn tiền, vật tư
TOÁN (tạm thời)

Các khoản phải trả khác

Ths. Lê Thị Nga 80


1.3. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC
1.3.2 Phương pháp kế toán

MINH HỌA NGHIỆP VỤ


Công ty TNHH TM DV MINH ANH có tình hình trong
tháng 7 như sau:
1. Công ty ký hợp đồng cung cấp dịch vụ cho thuê thiết bị văn
phòng trong thời gian 6 tháng, bắt đầu từ ngày 01/07/N và kết
thúc 31/12/N, tiền thuê 5.000.000đ/tháng. Họp đồng thuê quy
định tiền thuê sẽ được trả trước vào tháng đầu tiên của quý
(giả sử kỳ kế toán tại công ty MINH ANH là tháng).

2. Ngày 1/07/N, công ty thu trước tiền tiền thuê của quý 3 bằng
tiền mặt

Ths. Lê Thị Nga 81


1.3. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC
1.3.2 Phương pháp kế toán

MINH HỌA NGHIỆP VỤ


3. Cuối kỳ, kế toán kiểm kê phát hiện thừa 1 lô hàng
hóa trị giá 12.000.000 đồng, chưa tìm được nguyên
nhân

4. Phát hiện nguyên nhân thừa là do người bán ký gửi,


doanh nghiệp đã xuất kho trả lại lô hàng hóa trên

Ths. Lê Thị Nga 82


1.3. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC
1.3.2 Phương pháp kế toán

MINH HỌA NGHIỆP VỤ


5. Mượn nhà cung cấp 1 vật liệu để làm mẫu cho
khách hàng trị giá 15.000.000 đồng

6. Hoàn trả lại nhà cung cấp lô vật liệu mượn dung
làm sản phẩm mẫu

Ths. Lê Thị Nga 83


1.3. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC
1.3.2 Phương pháp kế toán

MINH HỌA NGHIỆP VỤ


7. Thông báo chia lãi cho cổ đông là 10.000.000
đồng.

Ths. Lê Thị Nga 84

You might also like