Professional Documents
Culture Documents
Ôn tập KĨ THUẬT XÚC TÁC
Ôn tập KĨ THUẬT XÚC TÁC
Định nghĩa: xúc tác là gì là làm thay đổi tốc độ phản ứng ảnh sau
phản ứng nó được phục hồi lại (tái tạo lại).
nA,0 nA
XA (mol or %)
nA,0 mol
Đặc trưng:
Nhiệt động học của tác dụng xúc tác: xúc tác chỉ có tác dụng trong phạm
vi nhiệt động học cho phép.
Xúc tác không làm thay đổi nhiệt động của phản ứng đó ∆ G>0 , xúc tác có
lớn như thế nào đi nữa xúc tác không xảy ra.
Câu 5: Khảo sát phản ứng xúc tác đồng thể pha khí:
C2H5OC2H5 = CH4 + C2H6 + CO. Khi không có xúc tác E = 30000
cal/mol; khi có xúc tác hơi iod E = 20000 cal/mol. Nếu xem gần đúng
ko = koxt và T = 700K thì tốc độ phản ứng có xúc tác so với không có
xúc tác lớn hơn bao nhiêu lần?
A. 1326 B. 1226 C. 1426 D. 1526
Câu 12: Bản chất của viêc̣ tăng tốc đô ̣ phản ứng là:
A. Giảm năng lượng hoạt hoá
B. Tăng năng lượng hoạt hoá
C. Tăng hằng số tốc đô ̣ phản ứng
D. Tăng số va chạm của các tiểu phân phản ứng
Câu 13: Năng lương hoạt hóa của xúc tác dị thể so với năng lượng
hoạt hóa của đồng thể không xúc tác
A. Lớn hơn rất nhiều
B. Bằng
C. Nhỏ hơn rất nhiều
D. Tùy trường hợp
Câu 14: Đặc trưng quan trọng nhất của chất xúc tác là:
A. Hoạt tính
B. Tính chọn lọc
C. Độ chuyển hóa
D. Năng lượng hoạt hóa
Câu 15: Vai trò của silicagel trong các lọ thuốc tây là :
A. Hút ẩm B. Khử trùng
C. Tăng hoạt tính của thuốc D. Giảm hoạt tính
Câu 16: Chọn câu phát biểu sai về xúc tác:
A. Mỗi chất xúc tác chỉ tác dụng với mô ̣t chất nhất định
B. Chất ức chế ăn mòn cũng là chất xúc tác âm
C. Chất xúc tác làm giảm năng lượng hoạt đô ̣ng hoá của phản ứng
D. Chât xúc tác làm thay đổi hằng số nhiệt độ
Câu 17: Chọn phát biểu sai:Nguyên nhân dẫn đến tăng tốc đô ̣ phản
ứng khi tăng nhiêṭ đô ̣
A. Làm tăng số tiểu phân phản ứng có năng lượng lớn hơn năng
lượng hoạt đô ̣ng
B. Tăng tần số va chạm của các tiểu phân phản ứng
C. Làm tăng entropi của hê ̣
D. Làm giảm năng lương hoạt đô ̣ng hoá của phản ứng.
Câu 19: Hiêụ ứng nhiêṭ phản ứng ΔH có hay không phụ thuô ̣c vào
chất xúc tác:
A. Không phụ thuô ̣c vì chất xúc tác chỉ tham gia vào giai đoạn
trung gian của phản ứng và được phục hồi về lượng và chất ban đầu
B. Có, vì chất xúc tác tham gia vào quá trình phản ứng
C. Có , vì chất xúc tác làm giảm năng lượng hoạt đô ̣ng hoá
D. Có, vì chất xúc tác làm giảm nhiêṭ đô ̣ để phản ứng xảy ra dể hơn
Câu 20: Độ acid :
A. Càng lớn thì hoạt tính xúc tác nói chung càng cao
B. Càng lớn thì hoạt tính xúc tác nói chung càng thấp
C. Càng thấp thì hoạt tính xúc tác nói chung càng thấp
D. Càng lớn thì hoạt tính xúc tác nói chung không thay đổi
Câu 21: Thế nào là chất xúc tác âm?
A. Là những chất làm tăng tốc độ phản ứng hay đơn giản gọi là
chất xúc tác.
B. Là những chất xúc tác làm giảm tốc độ phản ứng hay còn gọi là
chất ức chế.
C. Là những chất tự xúc tác cho phản ứng
D. Là những chất phản ứng với các tạp chất có trong các chất tham
gia đi vào phản ứng.
Câu 22: Năng lượng hoạt hóa là:
A. Năng lượng cần thiết để đưa các phân tử chất phản ứng có năng
lượng trung bình lên trạng thái hoạt đô ̣ng.
B. Năng lượng cần tiêu tốn để chuyển các chất tham gia phản ứng ở
trạng thái căn bản thành phức chất hoạt đô ̣ng hay trạng thái chuyển
tiếp
C. Năng lượng hoạt hóa chính là hiêụ số giữa năng lượng cần thiết
của phản ứng và năng lượng trung bình của các chất ban đầu. Có thể
xem năng lượng hoạt hóa là hàng rào năng lượng mà các phân tử của
các chất cần phải vượt qua để chuyển hóa thành sản phẩm.
D. Tất cả đều đúng tùy theo quan điểm.
Câu 23: Thế nào là chất xúc tác dương?
A. Là những chất làm tăng tốc độ phản ứng hay đơn giản gọi là
chất xúc tác.
B. Là những chất xúc tác làm giảm tốc độ phản ứng.
C. Là những chất gây ức chế phản ứng khảo sát.
D. Là những chất gây đầu độc xúc tác.
Câu 24: Hiện tượng làm tăng hoạt tính của chất xúc tác dưới tác
dụng một lượng nhỏ chất lạ do các nguyên nhân nào đó, là hiện
tượng:
A. Xúc tác B. Biến tính C. Xúc tiến D. Đầu độc
Câu 25: Hiện nay, Người ta đang nghiên cứu xúc tác cho phản ứng
chuyển hóa CO thành CO2. Việc nghiên cứu này nhằm giải quyết
vấn đề:
A. Làm sạch môi trường.
B. Giúp quá trình cháy dễ dàng.
C. Giúp các quá trình cháy xảy ra hoàn toàn.
D. Cho một quá trình nào đó tiếp theo trong công nghệ sản xuất
hydro.
Câu 26: Đặc điểm về nhiệt động trong trường hợp phản ứng có xúc
tác:
A. Xúc tác chỉ có tác dụng trong phạm vi nhiệt động học cho phép,
không làm thay đổi trạng thái nhiệt động, không làm thay đổi trạng
thái cân bằng.
B. DG của phản ứng có xúc tác lớn hơn so với phản ứng không xúc
tác.
C. Xúc tác tác dụng lên hằng số tốc độ thuận để phản ứng nhanh
đạt trạng thái cân bằng.
D. DG của phản ứng có xúc tác nhỏ hơn so với phản ứng không xúc
tác.
Câu 28: Thế nào là chất ức chế theo quan điểm xúc tác?
A. Là những chất xúc tác làm giảm tốc độ phản ứng hay còn gọi là
chất xúc tác âm.
B. Là những chất làm tăng tốc độ phản ứng hay đơn giản gọi là
chất xúc tác.
C. Là những chất phản ứng với các tạp chất có trong các chất tham
gia đi vào phản ứng.
D. Là những chất tự xúc tác cho phản ứng.
Câu 29: Chất xúc tác là chất mà sau phản ứng phải:
A. Bị biến đổi về lượng bất kỳ
B. Không biến đổi về lượng
C. Không biến đổi hoặc biến đổi theo tỷ lệ hợp thức về lượng so với
chất tham gia phản ứng.
D. Biến đổi một nữa.
Câu 30: Giả sử khảo sát một phản ứng trong hai trường hợp có và
không có xúc tác. Nếu koxt = ko thì hằng số tốc độ phản ứng có xúc
tác lớn hơn tốc độ không xúc tác (năng lượng hoạt hóa tương ứng E
và Ext):
A. exp{( E – Ext )/RT} lần
B. exp{( Ext – E)/RT} lần
C. không thay đổi
D. Nhỏ hơn, nhưng không xác định bao nhiêu lần.
Phân loại :
Xúc tác quang đồng thể : trong xúc tác quang đồng thể, các chất
phản ứng và xúc tác quang nằm trong cùng 1 pha.
Ưu điểm: khả năng sử dụng ánh sáng mặt trời với độ nhạy sáng lên
tới 450nm, do đó tránh được chi phí cao của đèn UV và năng lượng
điện.
Xúc tác quang dị thể : Trong xúc tác quang dị thể , các chất phản
ứng và xúc tác quang nằm khác pha.
các giai đoạn của xúc tác dị thể quang hóa: 6 giai đoạn
+ giai đoạn 1: khuếch tán
+ giai đoạn 2: hấp phụ
+ giai đoạn 3: xúc tác quang hấp phụ photon ánh sáng
+ giai đoạn 4: phản ứng quang hóa xảy ra
+ giai đoạn 5: nhả hấp phụ các sản phẩm
+ giai đoạn 6: khuếch tán sản phẩm vào pha khí hay lỏng
Cơ chế: Khi được chiếu ánh sáng với năng lượng photon (hυ) thích
hợp, bằng hoặc lớn hơn năng lượng vùng cấm Eg (hυ > Eg), thì sẽ tạo ra
các cặp electron (e-) và lỗ trống (h+). Các electron được chuyển lên vùng
dẫn ( quang electron), còn cái lỗ trống ở lại vùng hóa trị. Các phân tử của
chất tham gia phản ứng hấp phụ lên bề mặt chất xúc tác gồm 2 loại:
+ Các phân tử có khả năng nhận electron (acceptor)
+ Các phân tử có khả năng cho electron (donor)
Cơ chế phản ứng quang hóa:
Tổng quát:
hυ + (SC) → e- + h+
A(ads) + e- → A- (ads)
D (ads) + h+ → D+ (ads)
Phương trình TiO2:
TiO2 + h TiO2 (e- + h+)
h+ + H2O OH + H+
O2 + e- O2 -
O2 - + H+ HO2
HO2- + H2O2
H2O2 + h 2 OH
H2O2 + O2 -
HO + OH- + O2
H2O2 + e- HO + OH-
Ứng dụng:
Thanh lọc không khí
Thanh lọc nước
Xử lí chất thải nguy hại
Tự làm sạch các tòa nhà cao tầng
Chống bám bẩn
Khử mùi, diệt vi khuẩn
Xúc tác trong tổng hợp hữu cơ
(Xúc tác là: H2O, chất tham gia phản ứng: CO với O2)
Phản ứng trong pha lỏng:
Ví dụ: phản ứng ester hoá
H+
CH3COOH + C2H5OH →CH3COOC2H5 + H2O
+
(Xúc tác: H )
Phản ứng phân hủy tầng ozone:
O3 + O → 2O2
Cl + O3 → ClO3
ClO3 → ClO + O2
ClO + O → Cl + O2
Phản ứng trong pha rắn:
Ví dụ: Làm sắt thép hay hợp kim cho chất vào làm cho nó cứng hơn
Thủy tinh, chất phản ứng rắn, xúc tác rắn.
Định luật tác dụng khối lượng
(Cato Maximilian Guldberg và Peter Waag)
Ở nhiệt độ không đổi, phản ứng đồng thể, đơn giản:
aA + bB = cC + dD
Tốc độ phản ứng : v = k.CaA.CbB
Định luật tác dụng khối lượng nghiệm đúng cho các phản ứng đơn giản
và cho từng tác dụng cơ bản của phản ứng phức tạp.
HBr
H2O2 → H2O + O2
(Chất phản ứng là: H2O2, xúc tác HBr, Sản phẩm H2O và O2 )
Xúc tác Acid - Base:
1.Theo thuyết cổ điển: Axit là chất phân ly cho H+, bazo là chất phân ly
cho OH-
2. theo thuyết Brosted-Lowry: axit là chất có khả năng cho proton H+,
bazo là chất có khả năng nhận proton
AlCl3
C2H4 + H2 → C2H6
Bronsted định nghĩa axit là chất cho proton trong khi Lewis định
nghĩa axit là chất nhận cặp điện tử.
Theo lý thuyết Bronsted, một bazơ là chất nhận proton. Theo lý
thuyết Lewis, một bazơ là một chất cho cặp electron.
Một số axit Lewis phổ biến là nhôm chloride(AlCl3), sắt(III)
chloride(FeCl3), triflorua bo(BF3) và ytecbi(III) triflat. Không giống
như các axit thông thường, một axit Lewis không cần thiết phải có ion
hiđrô như là một electrophil, một phân tử khác sẽ đảm nhận vai trò
này.
Ví dụ, sự trùng hợp olefin bằng axit Lewis, chẳng hạn như bo
triflorua (BF3 ),nhôm clorua (AlCl3 ), vàtitan tetraclorua (TiCl4 ),
được cho là do sự tương tác của chúng với axit proton (ví dụ, vết
nước) và olefin để tạo raion cacbonium , sau đó phản ứng thêm với
nhiều olefin hơn:
Phản ứng của các chất xúc tác như nhôm clorua trên các ankyl halogenua
để tạo ra các ion cacboni: RCl + AlCl 3 → R + + [AlCl 4 ] - . Sau đó, ion
cacbonium có thể phản ứng thêm với các chất khác, ví dụ, hydrocacbon
thơm. Loại xúc tác tương tự có thể xảy ra với nhiều chất xúc tác oxit rắn
(ví dụ, aluminosilicat), mặc dù thường rất khó để quyết định liệu hoạt
động xúc tác của những vật liệu này là do các tâm bị thiếu electron hay
do các nhóm hydroxyl có tính axit.
Một base Lewis là bất kỳ phân tử hay ion nào có thể tạo ra liên kết
cộng hóa trị phối hợp mới bằng cách cung cấp một (các) cặp electron.
Một chất nucleophil (ưa thích điện tích dương) là một base Lewis.
Kim loại chuyển tiếp: nằm giữa các chu kì lớn trong bảng tuần hoàn Sc-
NI-Pd-La-Pt... đã điền (n-1) mức d, còn lớp d chưa điền đủ. → có một số
hóa trị.
Phức chất của kim loại chuyển tiếp: gồm chất tạo phức-nhận điện tử-và
phối tử (Ligand)-cho điện tử.
Xu hướng: các nguyên tố d (4d và 5d) tạo phức chất không bền do
tương tác các mức điện tử d với điện tử π của phân tử hữu cơ → vai trò
quan trọng trong xúc tác.
Các phối tử thường gặp: H2O, NH3, Cl −,...
Phức chất: Al(H2O)6 3+
Chất tạo phức:
Al: 1s22s22p63s23p1
Al3+: 1s22s22p6
Ligand: H2O, NH3, Cl ,PPh3, NO2, CO... có các cặp điện tử tự do.
−
Sự trao đổi e giữa KLCT và ligan phù hợp theo quy tắc 18 e.
( Phức 2 càng: Do có 2 liên kết N---Fe--N cho nhận, còn 2 N thằng là liên
kết xích ma)→ dung lượng phối trí 2