You are on page 1of 13

07/11/2021

HƯỚNG DẪN BÀI TẬP

BÀI TẬP 1: Viết chương trình để dao di chuyển theo biên dạng như
hình bên dưới. Chiều sâu Z là 1mm.

1
07/11/2021

Bước 1: Định nghĩa phôi và dụng cụ cắt (dao)


5
- Xác định kích thước phôi. VD: Cần
biên dạng sản phẩm cách mép phôi
5mm thì chọn phôi có kích thước 65 x
90. 5
- Xác định gốc tọa độ phôi. VD: Tại góc
trái bên dưới phôi.
- Dụng cụ cắt: Flat End Mill D10 Y

Bước 2: Xác định tọa độ các điểm đặc biệt mà dụng cụ cắt đi đến.
Các điểm giao giữa các phương thức chạy dao.
C 5 D

a. Tọa độ các điểm:


A(X5 Y-15);
B(X5 Y47); B
5
C(X32 Y60);
D(X85 Y60);
E(X85 Y20);
F(X70 Y5);
H E
G(X25 Y5);
H(X5 Y25);
b. Phương chạy dao: Y
Hướng di chuyển

Hướng di chuyển của dao


theo chiều mũi tên. X G F

A
Vị trí bắt đầu của dao

2
07/11/2021

Bước 3: Xác định hướng chạy dao, phương thức chạy dao, phương
thức bù dao giữa các điểm.
a. Hướng chạy dao: Từ gốc tọa độ đi theo phương Y.
b. Phương thức bù dao: Bù dao trái (G41)
c. Phương thức chạy dao giữa các điểm:
- Từ A đến B: Chạy dao thẳng (G1)
- Từ B đến C: Chạy dao thẳng (G1)
- Từ C đến D: Chạy dao thẳng (G1)
- Từ D đến E: Chạy dao thẳng (G1)
- Từ E đến F: Chạy dao theo cung tròn ngược chiều kim đồng hồ (G3)
- Từ F đến G: Chạy dao thẳng (G1)
- Từ G đến H: Chạy dao theo cung tròn thuận chiều kim đồng hồ (G2)
- Thoát dao theo cung tròn (G3)

Bước 4: Viết chương trình gia công


%
O1001 (Tên chương trình)
N1 G90 G80 G17 G21 G40 G49 G54; (Khai báo và hủy các chế độ bù dao)
(DAO T1 D10, PHOI 65X90)
N5 T1 M6; (Gọi dao và thay dao tự động)
N10 M03 S1000; (Quay trục chính thuận chiều kim đồng hồ với tốc độ 1000 vòng/phút)
N15 G0 G43 H1 Z50.; (Gọi bù chiều dài dao và đưa mũi dao đến độ cao cách mặt phôi Z = 50)
N20 G41 D1 X5. Y-15.; (Gọi bù bán kính dao và di chuyển dao đến vị trí điểm A)
N25 G1 Z-1. F80; (Hạ mũi dao thấp hơn mặt phôi 1mm, đúng bằng chiều sâu cắt theo yêu cầu)
N30 G1 Y47. F200; (Di chuyển dao đến điểm B)
N35 X32. Y60.; (Di chuyển dao đến điểm C)
N40 X85.; (Di chuyển dao đến điểm D)
N45 Y20.; (Di chuyển dao đến điểm E)
N50 G3 X70. Y5. R15.; (Di chuyển dao đến điểm F)
N55 G1 X25. Y5.; (Di chuyển dao đến điểm G)
N60 G2 X5. Y25. R20.; (Di chuyển dao đến điểm H)
N65 G3 X-10. Y25. R5.; (Di chuyển thoát dao)
N70 G0 G40 Z50.; (Rút dao lên theo phương Z và hủy bù bán kinh dao)
N75 M05; (Dừng trục chinh)
N80 G28 Z0.; (Đưa dao về gốc tọa máy HOME)
N85 G28 X0. Y0.;
N90 M30; (Kết thúc và quay trở về đầu chương trình)
%

3
07/11/2021

Bước 5: Mô phỏng chương trình gia công

Report

BÀI TẬP 2: Viết chương trình để dao di chuyển theo biên dạng như
hình bên dưới.

4
07/11/2021

Bước 1: Định nghĩa phôi và dụng cụ cắt (dao)

- Xác định kích thước phôi. VD: Kích


thước phôi như bản vẽ 80 x 80.
- Xác định gốc tọa độ phôi. VD: Tại Y
giữa tâm phôi.
- Dụng cụ cắt: Flat End Mill D16 X

Bước 2: Xác định tọa độ các điểm đặc biệt mà dụng cụ cắt đi đến.
Các điểm giao giữa các phương thức chạy dao.
D E
a. Tọa độ các điểm:
A(X-60 Y-60); H(X0 Y15);
B(X-35 Y-40); I(X0 Y-15); C F
C(X-35 Y25; J(X35 Y-15); H G
D(X-25 Y35); K(X35 Y-25);
E(X25 Y35); L(X25 Y-35);
F(X35 Y25); M(X-25 Y-35);
G(X35 Y15); N(X-35 Y-25);
b. Phương chạy dao: I J
N K
Hướng di chuyển của dao theo chiều mũi tên.
Hướng di chuyển

B M
L

A
Vị trí bắt đầu của dao

5
07/11/2021

Bước 3: Xác định hướng chạy dao, phương thức chạy dao, phương thức bù dao
giữa các điểm.
a. Hướng chạy dao: Từ gốc tọa độ đi theo phương Y.
b. Phương thức bù dao: Bù dao trái (G41)
c. Phương thức chạy dao giữa các điểm:
- Từ A đến B: Chạy dao thẳng (G1, gọi bù dao G41)
- Từ B đến C: Chạy dao thẳng (G1)
- Từ C đến D: Chạy dao theo cung tròn thuận chiều kim đồng hồ (G2)
- Từ D đến E: Chạy dao thẳng (G1)
- Từ E đến F: Chạy dao thẳng (G1)
- Từ F đến G: Chạy dao thẳng (G1)
- Từ G đến H: Chạy dao thẳng (G1)
- Từ H đến I: Chạy dao theo cung tròn nghịch chiều kim đồng hồ (G3)
- Từ I đến J: Chạy dao thẳng (G1)
- Từ J đến K: Chạy dao thẳng (G1)
- Từ K đến L: Chạy dao thẳng (G1)
- Từ L đến M: Chạy dao thẳng (G1)
- Từ M đến N: Chạy dao theo cung tròn nghịch chiều kim đồng hồ (G3)
- Thoát dao theo cung tròn (G3)

Bước 4: Viết chương trình gia công

% Y15.; (Điểm G)
O1001 X0.; (Điểm H)
G17 G54 G21 G40 G49 G80 G90 ; G3 Y-15. R15.; (Điểm I)
(DAO D16; PHOI 80X80) G1 X35.; (Điểm J)
G0 G28 Z0.; Y-25.; (Điểm K)
T1 M6; X25. Y-35.; (Điểm L)
G0 X0. Y0.; X-25.; (Điểm M)
G43 H1 Z50.; G2 X-35. Y-25. R10.; (Điểm N)
M3 S1000; G1 Y-20.;
X-60. Y-60.; (Điểm A) G3X-65. R15. F800;
Z5.; G40 G0 X-60. Y-60.;
G1 Z-3. F80; (Hạ dao xuống độ sâu cắt 3mm) Z5.;
G41 D1 X-35. Y-40. F300; (Điểm B và Bù dao trái R8) M5;
Y25.; (Điểm C) G28 Z0.;
G2 X-25. Y35. R10.; (Điểm D) G28 X0. Y0.;
G1 X25.; (Điểm E) M30;
X35. Y25.; (Điểm F) %

6
07/11/2021

Bước 5: Mô phỏng chương trình gia công

Report

BÀI TẬP 3: Viết chương trình để dao di chuyển


theo biên dạng như hình bên dưới.

7
07/11/2021

Bước 1: Định nghĩa phôi và dụng cụ cắt (dao)

- Xác định kích thước phôi. VD: Kích


thước phôi như bản vẽ 70 x 100.
- Xác định gốc tọa độ phôi. VD: Tại
giữa tâm phôi. Y

- Dụng cụ cắt:
X
T1: Flat End Mill D16
T2: Drilling D14
T3: Drilling D6.75
T4: Tapping D8

Bước 2: Xác định tọa độ các điểm đặc biệt mà dụng cụ cắt đi đến.
Các điểm giao giữa các phương thức chạy dao.
a. Tọa độ các điểm:
A(X-35 Y0); M N
L(X-40 Y-25);
B(X-35 Y12); C D
M(X-40 Y25);
C(X-27 Y20); B E
N(X40 Y25);
D(X27 Y20); J
P(X40 Y-25); A K
E(X35 Y12);
O(X0 Y0); (Gốc tọa độ)
F(X35 Y-12); O
G(X27 Y-20); F
I
H(X-27 Y-20); Hướng di chuyển

I(X-35 Y-12); L H G
P
J(X-35 Y5);
K(X25 Y5)
b. Phương chạy dao: Vị trí bắt đầu của dao tại O
Vị trí kết thúc của dao tại K
Hướng di chuyển của dao theo chiều mũi tên.

8
07/11/2021

Bước 3: Xác định hướng chạy dao, phương thức chạy dao, phương thức bù dao
giữa các điểm.
1. PHAY HỐC:
a. Hướng chạy dao: Từ gốc tọa độ đi theo phương -X, dùng chương trình con, chiều sâu cắt 1mm sau mỗi chu trình.
b. Phương thức bù dao: Bù dao phải (G42)
c. Phương thức chạy dao giữa các điểm:
- Từ O đến A: Chạy dao thẳng (G1, gọi bù dao G42)
- Từ A đến B: Chạy dao thẳng (G1)
- Từ B đến C: Chạy dao theo cung tròn thuận chiều kim đồng hồ (G2)
- Từ C đến D: Chạy dao thẳng (G1)
- Từ D đến E: Chạy dao theo cung tròn thuận chiều kim đồng hồ (G2)
- Từ E đến F: Chạy dao thẳng (G1)
- Từ F đến G: Chạy dao theo cung tròn thuận chiều kim đồng hồ (G2)
- Từ G đến H: Chạy dao thẳng (G1).
- Từ H đến I: Chạy dao theo cung tròn thuận chiều kim đồng hồ (G2).
- Từ I đến J: Chạy dao thẳng (G1)
- Từ J đến K: Chạy dao thẳng (G1)
2. KHOAN LỖ D14 TẠI 4 GỐC
3. KHOAN D6.75 LỖ TẠI TÂM
4. TARO LỖ TẠI TÂM

Bước 4: Viết chương trình gia công


CHƯƠNG TRÌNH CHÍNH G0 X-40. Y25.;
G1 Z20. F200;
% G99 G83 Z-20. R10. Q5. F20.;
O1001 G0 X40. Y25.;
T4 M6;
G00 G17 G21 G40 G49 G80 G90 G1 Z20. F200;
G00 G90 G54 X0 Y0 S100 M03
G91 G28 Z0. G99 G83 Z-20. R10. Q5. F20.;
G43 H4 Z50. M08;
T1 M06; G0 X40. Y-25.;
G1 Z0. F200;
G00 G90 G54 X0 Y0 S1500 M03; G1 Z20. F200;
G99 G84 Z-20. R0. F125;
G43 H1 Z50. M08; G99 G83 Z-20. R10. Q5. F20.;
G80;
(-- START MOTION --) G80;
(-- END MOTION --)
Z10.; M5;
M09;
G1 Z0. F200; G0 G28 Z0.
M05;
M98 P1002 L10; G28 X0. Y0.
G0 G28 Z0.;
G0 G28 Z0.; T3 M6;
G28 X0. Y0.;
G28 X0. Y0.; G00 G90 G54 X0 Y0 S1500 M03
G90;
M5; G43 H3 Z50 M08;
M30;
T2 M6; G1 Z0. F200;
%
G00 G90 G54 X0. Y0. S1500 M03 G99 G83 Z-20. R0. Q5. F20.;
G43 H2 Z50. M08; G80;
X-40. Y-25. M5;
G1 Z20. F200; G0 G28 Z0.
G99 G83 Z-20. R10. Q5. F20.; G28 X0. Y0.

9
07/11/2021

CHƯƠNG TRÌNH CON

%
O1002
G90 G0 G42 D1 X-35.;
G91 G1 Z-1. F80;
G90 Y12. F200;
G2 X-27. Y20. R8.;
G1 X27.;
G2 X35. Y12. R8.;
G1 Y-12.;
G2 X27. Y-20. R8.;
G1 X-27.;
G2 X-35. Y-12. R8.;
G1 Y5.;
G40;
G1 X25.;
M99;
%

Bước 5: Mô phỏng chương trình gia công

Report

10
07/11/2021

BÀI TẬP 5: Viết chương trình để dao di chuyển theo biên dạng như hình bên dưới.

Bước 1: Định nghĩa phôi và dụng cụ cắt (dao)

- Xác định kích thước phôi. VD: Chọn


phôi có kích thước 200 x 400.
- Xác định gốc tọa độ phôi. VD: Tại góc
trái bên dưới phôi (theo đề bài)
- Dụng cụ cắt: Drilling D24

11
07/11/2021

Bước 2: Xác định tọa độ các điểm đặc biệt mà dụng cụ cắt đi đến.
Các điểm giao giữa các phương thức chạy dao.

a. Tọa độ các điểm:


B A F
O1 (X100 Y100); E
O2(X300 Y100);
A(X80 Y45);
B(X80 Y135); O1 O2
C(X80 Y225);
D(X80 Y-45); C D G H
E(X80 Y45);
F(X80 Y135);
G(X80 Y225);
H(X80 Y-45);
b. Phương chạy dao:
Hướng di chuyển của dao
theo chiều mũi tên.

Bước 3: Xác định hướng chạy dao, phương thức chạy dao, phương
thức bù dao giữa các điểm.
a. Hướng chạy dao: Từ gốc tọa độ phôi đến các gốc tọa độ O1 và O2.
b. Phương thức bù dao: Không bù dao
c. Phương thức chạy dao giữa các điểm:
- Từ A đến B: Chạy dao thẳng (G0) và khoan lỗ (G81)
- Từ B đến C: Chạy dao thẳng (G0) và khoan lỗ (G81)
- Từ C đến D: Chạy dao thẳng (G0) và khoan lỗ (G81)
- Từ D đến O2: Chạy dao thẳng (G0)
- Từ E đến F: Chạy dao thẳng (G0) và khoan lỗ (G81)
- Từ F đến G: Chạy dao thẳng (G0) và khoan lỗ (G81)
- Từ G đến H: Chạy dao thẳng (G0) và khoan lỗ (G81)

12
07/11/2021

% Bước 4: Viết chương trình gia công


O1001
G00 G17 G21 G40 G49 G80 G90;
G91 G28 Z0.;
T1 M06;
G00 G90 G54 X100. Y100.;
G43 H1 Z50. M08;
G52 X100. Y100.; (Di chuyển gốc tọa độ về vị trí X100 Y100 so với gốc tọa độ phôi)
G16 X80. Y45.; (Khai báo hệ tọa độ cực và đến điểm A)
G99 G81 Z-10. R10. F80;
Y135.; (Điểm B)
Y225.; (Điểm C)
Y-45.; (Điểm D)
G15; (Hủy tọa độ cực)
G0 Z50.;
G52 X300. Y100.; (Di chuyển gốc tọa độ về vị trí X300 Y100 so với gốc tọa độ phôi)
G16 X80. Y45.; (Khai báo hệ tọa độ cực và đến điểm E)
G99 G81 Z-10. R10. F80;
Y135.; (Điểm F)
Y225.; (Điểm G)
Y-45.; (Điểm H)
G15; (Hủy tọa độ cực)
G0 G28 Z0.;
G52 X0. Y0.; (Trả về gốc tọa độ phôi)
M5;
M30;
%

Bước 5: Mô phỏng chương trình gia công

Report

13

You might also like