Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP 1: Viết chương trình để dao di chuyển theo biên dạng như
hình bên dưới. Chiều sâu Z là 1mm.
1
07/11/2021
Bước 2: Xác định tọa độ các điểm đặc biệt mà dụng cụ cắt đi đến.
Các điểm giao giữa các phương thức chạy dao.
C 5 D
A
Vị trí bắt đầu của dao
2
07/11/2021
Bước 3: Xác định hướng chạy dao, phương thức chạy dao, phương
thức bù dao giữa các điểm.
a. Hướng chạy dao: Từ gốc tọa độ đi theo phương Y.
b. Phương thức bù dao: Bù dao trái (G41)
c. Phương thức chạy dao giữa các điểm:
- Từ A đến B: Chạy dao thẳng (G1)
- Từ B đến C: Chạy dao thẳng (G1)
- Từ C đến D: Chạy dao thẳng (G1)
- Từ D đến E: Chạy dao thẳng (G1)
- Từ E đến F: Chạy dao theo cung tròn ngược chiều kim đồng hồ (G3)
- Từ F đến G: Chạy dao thẳng (G1)
- Từ G đến H: Chạy dao theo cung tròn thuận chiều kim đồng hồ (G2)
- Thoát dao theo cung tròn (G3)
3
07/11/2021
Report
BÀI TẬP 2: Viết chương trình để dao di chuyển theo biên dạng như
hình bên dưới.
4
07/11/2021
Bước 2: Xác định tọa độ các điểm đặc biệt mà dụng cụ cắt đi đến.
Các điểm giao giữa các phương thức chạy dao.
D E
a. Tọa độ các điểm:
A(X-60 Y-60); H(X0 Y15);
B(X-35 Y-40); I(X0 Y-15); C F
C(X-35 Y25; J(X35 Y-15); H G
D(X-25 Y35); K(X35 Y-25);
E(X25 Y35); L(X25 Y-35);
F(X35 Y25); M(X-25 Y-35);
G(X35 Y15); N(X-35 Y-25);
b. Phương chạy dao: I J
N K
Hướng di chuyển của dao theo chiều mũi tên.
Hướng di chuyển
B M
L
A
Vị trí bắt đầu của dao
5
07/11/2021
Bước 3: Xác định hướng chạy dao, phương thức chạy dao, phương thức bù dao
giữa các điểm.
a. Hướng chạy dao: Từ gốc tọa độ đi theo phương Y.
b. Phương thức bù dao: Bù dao trái (G41)
c. Phương thức chạy dao giữa các điểm:
- Từ A đến B: Chạy dao thẳng (G1, gọi bù dao G41)
- Từ B đến C: Chạy dao thẳng (G1)
- Từ C đến D: Chạy dao theo cung tròn thuận chiều kim đồng hồ (G2)
- Từ D đến E: Chạy dao thẳng (G1)
- Từ E đến F: Chạy dao thẳng (G1)
- Từ F đến G: Chạy dao thẳng (G1)
- Từ G đến H: Chạy dao thẳng (G1)
- Từ H đến I: Chạy dao theo cung tròn nghịch chiều kim đồng hồ (G3)
- Từ I đến J: Chạy dao thẳng (G1)
- Từ J đến K: Chạy dao thẳng (G1)
- Từ K đến L: Chạy dao thẳng (G1)
- Từ L đến M: Chạy dao thẳng (G1)
- Từ M đến N: Chạy dao theo cung tròn nghịch chiều kim đồng hồ (G3)
- Thoát dao theo cung tròn (G3)
% Y15.; (Điểm G)
O1001 X0.; (Điểm H)
G17 G54 G21 G40 G49 G80 G90 ; G3 Y-15. R15.; (Điểm I)
(DAO D16; PHOI 80X80) G1 X35.; (Điểm J)
G0 G28 Z0.; Y-25.; (Điểm K)
T1 M6; X25. Y-35.; (Điểm L)
G0 X0. Y0.; X-25.; (Điểm M)
G43 H1 Z50.; G2 X-35. Y-25. R10.; (Điểm N)
M3 S1000; G1 Y-20.;
X-60. Y-60.; (Điểm A) G3X-65. R15. F800;
Z5.; G40 G0 X-60. Y-60.;
G1 Z-3. F80; (Hạ dao xuống độ sâu cắt 3mm) Z5.;
G41 D1 X-35. Y-40. F300; (Điểm B và Bù dao trái R8) M5;
Y25.; (Điểm C) G28 Z0.;
G2 X-25. Y35. R10.; (Điểm D) G28 X0. Y0.;
G1 X25.; (Điểm E) M30;
X35. Y25.; (Điểm F) %
6
07/11/2021
Report
7
07/11/2021
- Dụng cụ cắt:
X
T1: Flat End Mill D16
T2: Drilling D14
T3: Drilling D6.75
T4: Tapping D8
Bước 2: Xác định tọa độ các điểm đặc biệt mà dụng cụ cắt đi đến.
Các điểm giao giữa các phương thức chạy dao.
a. Tọa độ các điểm:
A(X-35 Y0); M N
L(X-40 Y-25);
B(X-35 Y12); C D
M(X-40 Y25);
C(X-27 Y20); B E
N(X40 Y25);
D(X27 Y20); J
P(X40 Y-25); A K
E(X35 Y12);
O(X0 Y0); (Gốc tọa độ)
F(X35 Y-12); O
G(X27 Y-20); F
I
H(X-27 Y-20); Hướng di chuyển
I(X-35 Y-12); L H G
P
J(X-35 Y5);
K(X25 Y5)
b. Phương chạy dao: Vị trí bắt đầu của dao tại O
Vị trí kết thúc của dao tại K
Hướng di chuyển của dao theo chiều mũi tên.
8
07/11/2021
Bước 3: Xác định hướng chạy dao, phương thức chạy dao, phương thức bù dao
giữa các điểm.
1. PHAY HỐC:
a. Hướng chạy dao: Từ gốc tọa độ đi theo phương -X, dùng chương trình con, chiều sâu cắt 1mm sau mỗi chu trình.
b. Phương thức bù dao: Bù dao phải (G42)
c. Phương thức chạy dao giữa các điểm:
- Từ O đến A: Chạy dao thẳng (G1, gọi bù dao G42)
- Từ A đến B: Chạy dao thẳng (G1)
- Từ B đến C: Chạy dao theo cung tròn thuận chiều kim đồng hồ (G2)
- Từ C đến D: Chạy dao thẳng (G1)
- Từ D đến E: Chạy dao theo cung tròn thuận chiều kim đồng hồ (G2)
- Từ E đến F: Chạy dao thẳng (G1)
- Từ F đến G: Chạy dao theo cung tròn thuận chiều kim đồng hồ (G2)
- Từ G đến H: Chạy dao thẳng (G1).
- Từ H đến I: Chạy dao theo cung tròn thuận chiều kim đồng hồ (G2).
- Từ I đến J: Chạy dao thẳng (G1)
- Từ J đến K: Chạy dao thẳng (G1)
2. KHOAN LỖ D14 TẠI 4 GỐC
3. KHOAN D6.75 LỖ TẠI TÂM
4. TARO LỖ TẠI TÂM
9
07/11/2021
%
O1002
G90 G0 G42 D1 X-35.;
G91 G1 Z-1. F80;
G90 Y12. F200;
G2 X-27. Y20. R8.;
G1 X27.;
G2 X35. Y12. R8.;
G1 Y-12.;
G2 X27. Y-20. R8.;
G1 X-27.;
G2 X-35. Y-12. R8.;
G1 Y5.;
G40;
G1 X25.;
M99;
%
Report
10
07/11/2021
BÀI TẬP 5: Viết chương trình để dao di chuyển theo biên dạng như hình bên dưới.
11
07/11/2021
Bước 2: Xác định tọa độ các điểm đặc biệt mà dụng cụ cắt đi đến.
Các điểm giao giữa các phương thức chạy dao.
Bước 3: Xác định hướng chạy dao, phương thức chạy dao, phương
thức bù dao giữa các điểm.
a. Hướng chạy dao: Từ gốc tọa độ phôi đến các gốc tọa độ O1 và O2.
b. Phương thức bù dao: Không bù dao
c. Phương thức chạy dao giữa các điểm:
- Từ A đến B: Chạy dao thẳng (G0) và khoan lỗ (G81)
- Từ B đến C: Chạy dao thẳng (G0) và khoan lỗ (G81)
- Từ C đến D: Chạy dao thẳng (G0) và khoan lỗ (G81)
- Từ D đến O2: Chạy dao thẳng (G0)
- Từ E đến F: Chạy dao thẳng (G0) và khoan lỗ (G81)
- Từ F đến G: Chạy dao thẳng (G0) và khoan lỗ (G81)
- Từ G đến H: Chạy dao thẳng (G0) và khoan lỗ (G81)
12
07/11/2021
Report
13