You are on page 1of 23

CHƯƠNG 7

ĐÃI NGỘ NHÂN SỰ

1
Nội dung chính

Khái niệm

Đãi ngộ phi tài chính

Đãi ngộ tài chính

Các yếu tố ảnh hưởng đến tiền lương


I. Khái niệm

Đãi ngộ chỉ về mọi loại phần thưởng mà


nhân viên được nhận do họ thực hiện
các nhiệm vụ của tổ chức
 Đãi ngộ tài chính
 Đãi ngộ phi tài chính

3
I. Khái niệm

 Tiền lương/ thu nhập: Khoản tiền mà


người sử dụng lao động trả cho người
lao động để thực hiện một công việc
theo thỏa thuận.
 Lương tối thiểu: Đảm bảo nhu cầu tối
thiểu về mặt sinh học và xã hội học.

4
I. Khái niệm
 .......................................:
Là số tiền mà người lao động nhận được sau
một thời gian làm việc nhất định(hoặc sau khi
hoàn thành một khối lượng công việc nhất định)
với chất lượng và trong điều kiện nhất định
 ................................................:

Số lượng hàng hóa tiêu dùng và dịch vụ mà


người lao động có được thông qua tiền lương
danh nghĩa

5
II. Mục tiêu của hệ thống đãi ngộ

 …………………………..;
 Kích thích, động viên nhân viên: Nhân
viên mong muốn sự cố gắng và kết quả
công việc sẽ được đãi ngộ tương xứng.
 Hiệu quả về mặt chi phí: Phù hợp với
khả năng của tổ chức; đóng góp của
người lao động; cạnh tranh với bên
ngoài.
6
II. Mục tiêu của hệ thống đãi ngộ

 Duy trì những nhân viên giỏi: Cao và


công bằng
 Đáp ứng các yêu cầu của pháp luật:
 Quy định về lương tối thiểu;
 Thời gian và điều kiện lao động;
 Phụ cấp
 Khác

7
III. Cơ cấu thu nhập

 .....................................: Được xác định trên


cơ sở mức độ phức tạp công việc, điều kiện
làm việc, trình độ lành nghề, kỹ năng lao
động.
 ........................: Kích thích vật chất cho người
lao động có kết quả/ phấn đấu tốt hơn bình
thường.

8
III. Cơ cấu thu nhập

 Phụ cấp: Bù đắp cho người lao động


làm việc trong điều kiện khó khăn, vất
vả hơn bình thường
 Phúc lợi: Thể hiện sự quan tâm của
doanh nghiệp đến người lao động, có
tác động kích thích nhân viên trung
thành, gắn bó với doanh nghiệp.

9
IV. Các yếu tố ảnh hưởng đến tiền lương
Tiền lương

Môi trường Doanh Nhân viên


bên ngoài nghiệp Công việc

10
IV. Các yếu tố ảnh hưởng đến tiền lương

4.1. Yếu tố bên ngoài


 ……………………………
 …………………………….
 Quy định của pháp luật
 Công đoàn
 Đối thủ cạnh tranh

11
IV. Các yếu tố ảnh hưởng đến tiền lương

4.2. Doanh nghiệp


 ………………………….
 …………………………..
 Kỹ thuật/công nghệ
 Triết lý doanh nghiệp

12
IV. Các yếu tố ảnh hưởng đến tiền lương

4.3. Công việc


 ………………………
 Trách nhiệm
 Điều kiện làm việc
 Tính chất công việc

13
IV. Các yếu tố ảnh hưởng đến tiền lương

4.4. Cá nhân
 Hiệu quả làm việc
 Kinh nghiệm
 ……………………..
 Tiềm năng phát triển
 Sự yêu thích cá nhân

14
V.Các nguyên tắc trả lương
 Tuân theo những quy định của pháp luật
 Phù hợp khả năng tài chính của doanh nghiệp
 Đảm bảo tính công bằng
 Có tính linh hoạt
 Có tính cạnh tranh
 Tốc độ tăng lương phải chậm hơn tốc độ tăng năng
suất lao động

15
V.Các nguyên tắc trả lương
Hệ thống trả lương tốt :
 Đối với bên ngoài: có khả năng cạnh tranh với các đối thủ

trong việc thu hút người giỏi về làm việc


 Đối với nội bộ: được nhân viên cảm nhận là công bằng

Những công việc đòi hỏi nhiều kỹ năng, kiến thức được trả
lương cao hơn
Những công việc có nhiều rủi ro, bất lợi được trả cao hơn
Những công việc có mức đóng góp vào giá trị của lương doanh
nghiệp nhiều hơn thì được trả lương cao hơn.
 Đối với chủ DN: khả thi, chấp nhận được về chi phí

16
VI. Các hình thức trả lương

 Trả lương theo thời gian


 Trả lương theo sản phẩm
 Trả lương theo kỹ năng/nhân viên

17
6.1 Traû löông theo thôøi gian

Lcn = Ñtg * T
Trong ñoù:
Lcn : Löông coâng nhaân
Ñtg : Đôn giaù thôøi gian
T : Toång thôøi gian ngöôøi coâng nhaân làm
vieäc
 Nhận xét:
Cách trả lương này không gắn quyền lợi với
trách nhiệm của người lao động. Do đó trong
thực tế các doanh nghiệp có thể áp dụng công
thức bổ sung hệ số thưởng :
 Lcn = Ñtg * T(1+k )
Trong đó, k là hệ số thưởng và k=ki
Hệ số thưởng có thể là thưởng chuyên cần,
thưởng năng suất, thưởng chất lượng …
19
6.2 Trả lương theo sản phẩm

 ………………………………………….:
Trả lương cho người lao động trực tiếp
sản xuất. Có thể định mức, nghiệm thu
sản phẩm cụ thể, riêng biệt.
 ………………………………………….:
Trả cho đối tượng phục vụ cho người
lao động trực tiếp.

20
6.2 Trả lương theo sản phẩm

 Trả lương lũy kế: Lương sản phẩm kết


hợp với hình thức thưởng (hoặc đơn
giá lũy tiến)
 Lương khoán

21
6.3 Trả lương theo nhân viên/ kỹ năng

Người LĐ được trả lương theo các kỹ


năng hoặc kiến thức mà họ học được và
sử dụng thành thạo trong cùng một nhóm
công việc

22
XIN CẢM ƠN SỰ CHÚ
Ý LẮNG NGHE !

23

You might also like